靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒 華Hoa 集Tập
Quyển 0005
清Thanh 符Phù ( 尼Ni ) 說Thuyết 振Chấn 澂 等Đẳng 記Ký

靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒# 華Hoa 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ

學học 人nhân 岳nhạc 嶙lân 等đẳng 錄lục

呈trình 靈linh 嵒# 老lão 和hòa 尚thượng

德đức 山sơn 放phóng 下hạ 繫hệ 驢lư 橛quyết 臨lâm 濟tế 除trừ 卻khước 熱nhiệt 碗oản 鳴minh 兩lưỡng 個cá 一nhất 雙song 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 不bất 知tri 將tương 底để 付phó 兒nhi 孫tôn

酬thù 張trương 宮cung 保bảo 大đại 圓viên 居cư 士sĩ (# 來lai 偈kệ 附phụ )#

豐phong 干can 老lão 人nhân 慣quán 饒nhiêu 舌thiệt (# 師sư 著trước 語ngữ 云vân 有hữu 些# 子tử )# 獨độc 許hứa 寒hàn 山sơn 得đắc 一nhất 橛quyết (# 甚thậm 處xứ 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 來lai )# 誰thùy 家gia 玉ngọc 女nữ 夜dạ 穿xuyên 梭# (# 莫mạc 辨biện 來lai 蹤tung )# 織chức 就tựu 一nhất 花hoa 成thành 五ngũ 葉diệp (# 更cánh 事sự 多đa 矣hĩ )# 截tiệt 住trụ 臨lâm 濟tế 熱nhiệt 碗oản 鳴minh (# 天thiên 下hạ 人nhân 無vô 出xuất 氣khí 分phần/phân )# 拗# 折chiết 德đức 山sơn 繫hệ 驢lư 橛quyết (# 費phí 力lực 不bất 少thiểu )# 婆bà 子tử 翻phiên 來lai 勘khám 趙triệu 州châu (# 賺# 殺sát 旁bàng 觀quán )# 多đa 少thiểu 男nam 兒nhi 齊tề 叫khiếu 屈khuất (# 古cổ 今kim 扶phù 不bất 起khởi )# 和hòa 尚thượng 閱duyệt 後hậu 偈kệ (# 道đạo 什thập 麼ma )# 侍thị 者giả 從tùng 旁bàng 笑tiếu 曰viết 居cư 士sĩ 忒thất 殺sát 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán (# 枉uổng 喫khiết 許hứa 多đa 粥chúc 飯phạn )# 便tiện 恁nhẫm 麼ma 住trụ 將tương 謂vị 大đại 圓viên 止chỉ 見kiến 錐trùy 頭đầu 利lợi 不bất 見kiến 鑿tạc 頭đầu 方phương (# 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 何hà 妨phương 拈niêm 出xuất )# 復phục 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ (# 惜tích 取thủ 口khẩu 喫khiết 飯phạn )# 靈linh 嵒# 將tương 底để 付phó 兒nhi 孫tôn (# 只chỉ 恐khủng 跳khiêu 不bất 出xuất )# 依y 舊cựu 碗oản 鳴minh 還hoàn 繫hệ 橛quyết (# 果quả 然nhiên )# 靈linh 照chiếu 休hưu 來lai 勘khám 阿a 爺# (# 苦khổ 屈khuất 之chi 辭từ 不bất 妨phương 難nạn/nan 吐thổ )# 翠thúy 峰phong 山sơn 前tiền 牛ngưu 妳# 赤xích (# 可khả 知tri 也dã )# 靈linh 照chiếu 婆bà 子tử 童đồng 髦mao 分phần/phân (# 少thiểu 者giả 由do 他tha 少thiểu 老lão 者giả 出xuất 他tha 老lão )# 臺đài 山sơn 寒hàn 山sơn 烏ô 兔thố 判phán (# 素tố 非phi 鴨áp 類loại )# 三tam 個cá 拈niêm 來lai 一nhất 串xuyến 穿xuyên (# 阿a 誰thùy 下hạ 手thủ )# 且thả 道đạo 女nữ 身thân 轉chuyển 不bất 轉chuyển (# 居cư 士sĩ 用dụng 心tâm 良lương 苦khổ )# 末mạt 後hậu 句cú 留lưu 與dữ 阿a 師sư 自tự 道đạo (# 三tam 十thập 年niên 後hậu 有hữu 人nhân 舉cử 在tại )# 。

阿A 難Nan 倒đảo 卻khước 剎sát 竿can/cán 迦Ca 葉Diếp 扶phù 持trì 不bất 起khởi 靈linh 嵒# 方phương 便tiện 為vi 人nhân 分phân 付phó 大đại 圓viên 居cư 士sĩ

閉bế 口khẩu 已dĩ 露lộ 鋒phong 鋩mang 開khai 口khẩu 何hà 勞lao 再tái 勘khám 只chỉ 為vì 多đa 個cá 襆# 頭đầu 長trưởng 老lão 翻phiên 成thành 俗tục 漢hán

尚thượng 書thư 離ly 文văn 字tự 求cầu 庵am 主chủ 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 請thỉnh 問vấn 行hành 腳cước 高cao 流lưu 且thả 道đạo 恁nhẫm 的đích 模mô 樣#

老lão 師sư 猶do 少thiểu 機cơ 關quan 侍thị 者giả 那na 知tri 端đoan 的đích 分phân 明minh 舉cử 似tự 諸chư 方phương 要yếu 驗nghiệm 不bất 欺khi 之chi 力lực

羞tu 見kiến 總tổng 持trì 得đắc 肉nhục 恥sỉ 同đồng 懷hoài 讓nhượng 分phần/phân 眉mi 直trực 得đắc 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 方phương 名danh 真chân 正chánh 男nam 兒nhi

你nễ 道đạo 是thị 神thần 是thị 鬼quỷ 渠cừ 言ngôn 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 居cư 士sĩ 智trí 過quá 鶖thu 子tử 許hứa 伊y 勘khám 得đắc 寒hàn 山sơn

述thuật 志chí

佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 淵uyên 且thả 微vi 淺thiển 深thâm 悟ngộ 入nhập 隨tùy 群quần 機cơ 後hậu 人nhân 碌# 碌# 昧muội 此thử 意ý 持trì 刀đao 追truy 逐trục 爭tranh 傳truyền 衣y 阿a 誰thùy 能năng 達đạt 禪thiền 河hà 底để 蠡lễ 測trắc 管quản 窺khuy 欺khi 爾nhĩ 汝nhữ 縱túng/tung 然nhiên 奪đoạt 得đắc 舊cựu 袈ca 裟sa 心tâm 印ấn 雕điêu 鐫# 不bất 相tương 似tự 莫mạc 怪quái 今kim 朝triêu 太thái 穿xuyên 鑿tạc 當đương 初sơ 已dĩ 見kiến 源nguyên 頭đầu 濁trược 瞿Cù 曇Đàm 偶ngẫu 爾nhĩ 自tự 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 無vô 端đoan 便tiện 輕khinh 薄bạc 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 兩lưỡng 脫thoát 空không 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 情tình 難nạn/nan 容dung 慣quán 傷thương 物vật 義nghĩa 絕tuyệt 回hồi 互hỗ 驅khu 雷lôi 策sách 電điện 難nạn/nan 尋tầm 蹤tung 山sơn 僧Tăng 秪# 個cá 莫mạc 妄vọng 想tưởng 要yếu 與dữ 古cổ 今kim 呈trình 榜bảng 樣# 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 向hướng 南nam 參tham 歷lịch 盡tận 門môn 庭đình 無vô 背bối/bội 向hướng 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 空không 納nạp 空không 了liễu 無vô 隻chỉ 字tự 填điền 心tâm 胸hung 渾hồn 如như 金kim 翅sí 劈phách 溟minh 渤bột 恣tứ 情tình 快khoái 口khẩu 皆giai 神thần 龍long 塵trần 說thuyết 剎sát 說thuyết 熾sí 然nhiên 說thuyết 何hà 必tất 豐phong 干can 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 把bả 茆mao 自tự 立lập 好hảo/hiếu 生sanh 涯nhai 銕# 鑄chú 飯phạn 鐺# 一nhất 腳cước 折chiết

寄ký 李# 老lão 夫phu 人nhân

祖tổ 師sư 西tây 來lai 喚hoán 牛ngưu 作tác 馬mã 上thượng 大đại 人nhân 前tiền 可khả 知tri 禮lễ 也dã

一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 秪# 說thuyết 這giá 個cá 但đãn 形hình 文văn 彩thải 即tức 屬thuộc 染nhiễm 污ô

全toàn 佛Phật 即tức 心tâm 全toàn 心tâm 即tức 佛Phật 兩lưỡng 既ký 一nhất 般ban 刀đao 不bất 自tự 割cát

雪tuyết 峰phong 輥# 毬cầu 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 喪táng 盡tận 家gia 私tư 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ

不bất 屬thuộc 艱gian 難nan 亦diệc 非phi 容dung 易dị 塞tắc 卻khước 鼻tị 孔khổng 甚thậm 處xứ 出xuất 氣khí

鳧phù 脛hĩnh 自tự 短đoản 鶴hạc 頸cảnh 自tự 長trường/trưởng 併tinh 卻khước 唇thần 吻vẫn 許hứa 汝nhữ 商thương 量lượng

長trường/trưởng 天thiên 秋thu 水thủy 孤cô 鶩# 落lạc 霞hà 趙triệu 州châu 不bất 會hội 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà

露lộ 濯trạc 花hoa 鮮tiên 風phong 搖dao 葉diệp 落lạc 本bổn 自tự 天thiên 然nhiên 何hà 煩phiền 雕điêu 琢trác

離ly 念niệm 境cảnh 界giới 本bổn 無vô 得đắc 失thất 才tài 儗nghĩ 分phần/phân 疏sớ/sơ 家gia 親thân 是thị 賊tặc

文văn 字tự 性tánh 離ly 。 非phi 無vô 文văn 字tự 逢phùng 著trước 知tri 音âm 分phân 明minh 舉cử 似tự

巨cự 宗tông 道đạo 者giả 有hữu 省tỉnh 偈kệ 贈tặng

道Đạo 人Nhân 家gia 有hữu 底để 說thuyết 日nhật 用dụng 中trung 活hoạt 潑bát 潑bát 飯phạn 充sung 飢cơ 茶trà 止chỉ 渴khát 本bổn 現hiện 成thành 無vô 秘bí 訣quyết 閃thiểm 電điện 機cơ 霹phích 靂lịch 舌thiệt 儗nghĩ 弄lộng 巧xảo 翻phiên 成thành 拙chuyết 戲hí 拈niêm 筆bút 閒gian/nhàn 不bất 徹triệt 太thái 虛hư 空không 齊tề 點điểm 抹mạt 字tự 非phi 文văn 眼nhãn 當đương 活hoạt 驀# 相tương 逢phùng 施thí 一nhất 喝hát 漆tất 桶# 子tử 連liên 底để 脫thoát 出xuất 常thường 情tình 探thám 虎hổ 穴huyệt 握ác 權quyền 衡hành 看khán 縱túng/tung 奪đoạt 識thức 得đắc 伊y 超siêu 祖tổ 佛Phật

寶bảo 持trì 兄huynh 開khai 法pháp 南nam 詢tuân 寄ký 之chi

運vận 水thủy 搬# 柴sài 事sự 偶ngẫu 諧hài 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 絕tuyệt 安an 排bài 缽bát 盂vu 添# 柄bính 新tân 翻phiên 樣# 直trực 得đắc 虛hư 空không 笑tiếu 滿mãn 腮tai

門môn 庭đình 建kiến 立lập 太thái 無vô 端đoan 慚tàm 媿quý 頭đầu 阤đà 倒đảo 剎sát 竿can/cán 互hỗ 換hoán 機cơ 輪luân 看khán 仔tử 細tế 作tác 家gia 今kim 日nhật 笑tiếu 阿A 難Nan

示thị 靈linh 捷tiệp 道đạo 者giả

一nhất 壑hác 松tùng 風phong 庵am 小tiểu 小tiểu 七thất 十thập 二nhị 峰phong 青thanh 未vị 了liễu 畏úy 寒hàn 懶lãn 剃thế 髮phát 髼# 鬆# 溪khê 深thâm 杓chước 柄bính 長trường/trưởng 多đa 少thiểu

示thị 自tự 賢hiền 道đạo 者giả

欲dục 知tri 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 看khán 取thủ 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 一nhất 夜dạ 虛hư 空không 開khai 口khẩu 笑tiếu 好hảo/hiếu 將tương 肝can 膽đảm 為vi 人nhân 傾khuynh

寄ký 董# 庵am 主chủ 人nhân

岸ngạn 草thảo 隨tùy 溪khê 綠lục 村thôn 花hoa 映ánh 日nhật 紅hồng 不bất 須tu 頻tần 對đối 面diện 千thiên 里lý 自tự 同đồng 風phong

示thị 迅tấn 機cơ 道đạo 者giả

迢điều 迢điều 歷lịch 劫kiếp 秪# 如như 今kim 須tu 信tín 凡phàm 心tâm 即tức 佛Phật 心tâm 莫mạc 鎖tỏa 自tự 家gia 無vô 盡tận 藏tạng 苦khổ 拈niêm 黃hoàng 葉diệp 當đương 真chân 金kim

示thị 堅kiên 如như 道đạo 者giả

清thanh 風phong 匝táp 地địa 骨cốt 毛mao 寒hàn 莫mạc 把bả 瞿Cù 曇Đàm 作tác 佛Phật 看khán 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 長trường/trưởng 安an

示thị 明minh 原nguyên 道Đạo 人Nhân 二nhị 偈kệ

祖tổ 師sư 來lai 自tự 普phổ 通thông 年niên 良lương 馬mã 何hà 曾tằng 離ly 得đắc 鞭tiên 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình 無vô 別biệt 解giải 飢cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 且thả 隨tùy 緣duyên

踏đạp 倒đảo 雄hùng 峰phong 向hướng 上thượng 機cơ 去khứ 來lai 語ngữ 默mặc 絕tuyệt 思tư 惟duy 大Đại 千Thiên 捏niết 聚tụ 無vô 多đa 子tử 積tích 岳nhạc 堆đôi 山sơn 在tại 一nhất 微vi

墮đọa 鏡kính

撲phác 碎toái 古cổ 菱# 花hoa 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 若nhược 言ngôn 曾tằng 得đắc 悟ngộ 美mỹ 玉ngọc 又hựu 添# 瑕hà

寄ký 自tự 可khả 道Đạo 人Nhân

荷hà 擔đảm 此thử 道đạo 貴quý 英anh 靈linh 列liệt 聖thánh 叢tùng 中trung 作tác 典điển 型# 意ý 氣khí 不bất 從tùng 他tha 處xứ 得đắc 華hoa 山sơn 一nhất 劈phách 破phá 層tằng 青thanh

寄ký 淨tịnh 雲vân 道đạo 者giả

垂thùy 手thủ 機cơ 先tiên 六lục 不bất 收thu 電điện 光quang 影ảnh 裡# 豁hoát 雙song 眸mâu 塵trần 塵trần 拈niêm 出xuất 金kim 剛cang 印ấn 文văn 彩thải 縱tung 橫hoành 接tiếp 上thượng 流lưu

靈linh 峙trĩ 和hòa 尚thượng 五ngũ 十thập 壽thọ 頌tụng

麒# 麟lân 不bất 為vi 祥tường 鳳phượng 凰hoàng 不bất 為vi 瑞thụy 靈linh 山sơn 師sư 子tử 王vương 天thiên 然nhiên 具cụ 尊tôn 貴quý 一nhất 聲thanh 哮hao 吼hống 遠viễn 近cận 聞văn 狐hồ 兔thố 潛tiềm 蹤tung 頭đầu 腦não 碎toái 爪trảo 牙nha 用dụng 出xuất 更cánh 驚kinh 群quần 殺sát 活hoạt 全toàn 提đề 無vô 向hướng 背bối/bội 堂đường 前tiền 翠thúy 蔭ấm 十thập 分phần/phân 圓viên 吹xuy 澈triệt 香hương 風phong 今kim 遍biến 界giới 同đồng 條điều 生sanh 也dã 共cộng 敷phu 榮vinh 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 永vĩnh 依y 賴lại

月nguyệt 夜dạ 偶ngẫu 示thị

指chỉ 破phá 青thanh 天thiên 月nguyệt 何hà 人nhân 著trước 眼nhãn 看khán 翻phiên 疑nghi 月nguyệt 是thị 指chỉ 今kim 古cổ 黑hắc 漫mạn 漫mạn

閱duyệt 參tham 同đồng 契khế

執chấp 事sự 原nguyên 是thị 迷mê 契khế 理lý 亦diệc 非phi 悟ngộ 咄đốt 哉tai 老lão 石thạch 頭đầu 開khai 口khẩu 便tiện 話thoại 墮đọa

悼điệu 伏phục 獅sư 義nghĩa 恭cung 禪thiền 師sư (# 舊cựu 與dữ 師sư 同đồng 參tham )#

家gia 山sơn 揖ấp 別biệt 向hướng 南nam 詢tuân 負phụ 笈cấp 擔đảm 簦# 秪# 兩lưỡng 人nhân 君quân 就tựu 獅sư 林lâm 稱xưng 導đạo 首thủ 我ngã 從tùng 鴛uyên 水thủy 獲hoạch 閒gian/nhàn 身thân 雲vân 泥nê 異dị 勢thế 將tương 誰thùy 怨oán 冰băng 雪tuyết 盈doanh 懷hoài 各các 自tự 珍trân 今kim 日nhật 素tố 帷duy 陳trần 茗mính 奠# 白bạch 頭đầu 雙song 淚lệ 更cánh 傷thương 神thần

栽tài 松tùng 道đạo 者giả

短đoản 钁quắc 鉏# 煙yên 冷lãnh 長trường/trưởng 鍬# 帶đái 雨vũ 寒hàn 青thanh 松tùng 當đương 路lộ 種chủng 不bất 礙ngại 往vãng 來lai 看khán

山sơn 中trung 書thư 壁bích

有hữu 個cá 青thanh 松tùng 樹thụ 都đô 來lai 不bất 記ký 時thời 昂ngang 霄tiêu 長trường/trưởng 獨độc 立lập 那na 怕phạ 雪tuyết 霜sương 欺khi

壽thọ 勝thắng 力lực 居cư 士sĩ

花hoa 甲giáp 黃hoàng 金kim 三tam 百bách 六lục 顛điên 倒đảo 循tuần 環hoàn 無vô 斷đoạn 續tục 拈niêm 出xuất 威uy 音âm 古cổ 月nguyệt 輪luân 照chiếu 見kiến 未vị 生sanh 前tiền 面diện 目mục 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 強cường/cưỡng 安an 排bài 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 同đồng 具cụ 足túc 描# 不bất 成thành 兮hề 畫họa 不bất 成thành 多đa 福phước 門môn 前tiền 一nhất 叢tùng 竹trúc

病bệnh 起khởi 贈tặng 朗lãng 仲trọng 居cư 士sĩ (# 士sĩ 善thiện 岐kỳ 黃hoàng )#

莖hành 草thảo 拈niêm 來lai 殺sát 活hoạt 全toàn 溫ôn 辛tân 甘cam 苦khổ 各các 從tùng 權quyền 君quân 家gia 善thiện 用dụng 知tri 通thông 變biến 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 投đầu 遂toại 霍hoắc 然nhiên

眾chúng 生sanh 病bệnh 已dĩ 入nhập 膏cao 肓# 大Đại 士Sĩ 重trọng/trùng 投đầu 對đối 治trị 方phương 不bất 學học 維duy 摩ma 能năng 忌kỵ 口khẩu 如như 何hà 肺phế 腑phủ 得đắc 清thanh 涼lương

贈tặng 趙triệu 封phong 初sơ 居cư 士sĩ

悅duyệt 道đạo 翻phiên 身thân 騎kỵ 霹phích 靂lịch 雷lôi 門môn 布bố 鼓cổ 盡tận 銷tiêu 聲thanh 一nhất 琴cầm 一nhất 鶴hạc 風phong 規quy 別biệt 雖tuy 在tại 人nhân 間gian 出xuất 世thế 情tình

讀đọc 書thư 自tự 足túc 忘vong 名danh 利lợi 賣mại 藥dược 方phương 能năng 識thức 苦khổ 甘cam 泡bào 影ảnh 百bách 年niên 知tri 是thị 幻huyễn 花hoa 開khai 葉diệp 落lạc 也dã 須tu 參tham

塵trần 中trung 不bất 染nhiễm 古cổ 君quân 子tử 林lâm 下hạ 自tự 高cao 閒gian/nhàn 道Đạo 人Nhân 倦quyện 即tức 投đầu 床sàng 飢cơ 便tiện 食thực 從tùng 來lai 雕điêu 偽ngụy 不bất 如như 真chân

龐# 公công 未vị 了liễu 婚hôn 姻nhân 事sự 陶đào 令linh 偏thiên 多đa 兒nhi 女nữ 纏triền 獨độc 有hữu 南nam 村thôn 趙triệu 居cư 士sĩ 比tỉ 他tha 二nhị 老lão 更cánh 超siêu 然nhiên

披phi 雲vân 和hòa 尚thượng 養dưỡng 母mẫu 偈kệ

平bình 地địa 掀# 翻phiên 生sanh 死tử 津tân 草thảo 鞋hài 如như 虎hổ 更cánh 精tinh 神thần 諸chư 方phương 飽bão 勘khám 慵# 抬# 眼nhãn 擔đảm 荷hà 懸huyền 絲ti 在tại 爾nhĩ 身thân

啐# 啄trác 同đồng 時thời 子tử 母mẫu 全toàn 大đại 機cơ 之chi 用dụng 更cánh 超siêu 然nhiên 隨tùy 人nhân 腳cước 轉chuyển 陳trần 尊tôn 宿túc 織chức 履lý 何hà 如như 自tự 種chúng 田điền

賣mại 心tâm 斷đoạn 臂tý 有hữu 真chân 規quy 熱nhiệt 血huyết 寒hàn 鋩mang 苦khổ 為vi 誰thùy 今kim 日nhật 更cánh 無vô 人nhân 重trọng/trùng 法pháp 累lũy/lụy/luy 他tha 古cổ 佛Phật 墮đọa 鬚tu 眉mi

靈linh 山sơn 諸chư 弟đệ 競cạnh 成thành 名danh 說thuyết 法Pháp 神thần 通thông 。 各các 自tự 撐xanh 誰thùy 識thức 天thiên 花hoa 零linh 亂loạn 處xứ 嵒# 中trung 宴yến 坐tọa 有hữu 空không 生sanh

散tán 宅trạch 破phá 家gia 如như 趙triệu 老lão 些# 些# 隨tùy 納nạp 勝thắng 南nam 泉tuyền 再tái 來lai 有hữu 願nguyện 支chi 臨lâm 濟tế 出xuất 便tiện 為vi 人nhân 然nhiên 不bất 然nhiên

念niệm 佛Phật 偈kệ 示thị 徒đồ

鷲Thứu 嶺Lĩnh 一Nhất 枝Chi 花Hoa 世Thế 尊Tôn 為Vi 拈Niêm 掇Xuyết 迦Ca 葉Diếp 曾Tằng 破Phá 顏Nhan 祖Tổ 祖Tổ 傳Truyền 心Tâm 訣Quyết 苟Cẩu 非Phi 大Đại 力Lực 人Nhân 往Vãng 往Vãng 成Thành 途Đồ 轍Triệt 佛Phật 滅Diệt 二Nhị 千Thiên 年Niên 根Căn 器Khí 日Nhật 衰Suy 拙Chuyết 五Ngũ 百Bách 與Dữ 三Tam 百Bách 龍Long 蛇Xà 常Thường 混Hỗn 雜Tạp 人Nhân 我Ngã 恣Tứ 貪Tham 瞋Sân 個Cá 事Sự 無Vô 交Giao 涉Thiệp 入Nhập 室Thất 反Phản 操Thao 戈Qua 結Kết 黨Đảng 爭Tranh 衣Y 缽Bát 釋Thích 迦Ca 好Hảo/hiếu 弟Đệ 子Tử 皮Bì 下Hạ 皆Giai 有Hữu 血Huyết 宜Nghi 速Tốc 改Cải 門Môn 庭Đình 同Đồng 念Niệm 西Tây 方Phương 佛Phật 一Nhất 卷Quyển 彌Di 阤Đà 經Kinh 金Kim 口Khẩu 親Thân 宣Tuyên 說Thuyết 令Linh 諸Chư 念Niệm 佛Phật 人Nhân 三Tam 界Giới 橫Hoạnh/hoành 超Siêu 越Việt 晝Trú 夜Dạ 常Thường 惺Tinh 惺Tinh 不Bất 共Cộng 塵Trần 勞Lao 合Hợp 念Niệm 念Niệm 即Tức 自Tự 心Tâm 心Tâm 心Tâm 非Phi 別Biệt 物Vật 念Niệm 與Dữ 念Niệm 俱Câu 亡Vong 淨Tịnh 穢Uế 應Ứng 時Thời 脫Thoát 覿# 體Thể 是Thị 彌Di 阤Đà 何Hà 煩Phiền 更Cánh 饒Nhiêu 舌Thiệt 我Ngã 記Ký 如Như 是Thị 人Nhân 。 直Trực 下Hạ 齊Tề 了Liễu 徹Triệt 眾Chúng 苦Khổ 不Bất 能Năng 侵Xâm 逍Tiêu 遙Diêu 長Trường/trưởng 快Khoái 活Hoạt

偶ngẫu 示thị

松tùng 風phong 自tự 奏tấu 無vô 絃huyền 曲khúc 水thủy 月nguyệt 長trường/trưởng 懸huyền 不bất 夜dạ 燈đăng 眼nhãn 裡# 耳nhĩ 裏lý 絕tuyệt 瀟tiêu 灑sái 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 只chỉ 一nhất 僧Tăng

頌tụng 石thạch 頭đầu 語ngữ

太thái 平bình 日nhật 月nguyệt 無vô 形hình 像tượng 不bất 在tại 乾can/kiền/càn 坤# 有hữu 鳳phượng 麟lân 但đãn 得đắc 皇hoàng 風phong 成thành 一nhất 片phiến 碌# 磚# 拋phao 出xuất 也dã 光quang 生sanh

荷hà 花hoa

風phong 掠lược 晴tình 荷hà 水thủy 閣các 涼lương 淤ứ 泥nê 不bất 染nhiễm 夜dạ 生sanh 香hương 全toàn 身thân 如như 坐tọa 車xa 輪luân 大đại 不bất 必tất 西tây 行hành 覲cận 法Pháp 王Vương

休hưu 夏hạ 東đông 山sơn

白bạch 雲vân 影ảnh 裏lý 種chủng 空không 花hoa 捩liệt 轉chuyển 風phong 頭đầu 景cảnh 色sắc 賒xa 堪kham 笑tiếu 閒gian/nhàn 身thân 無vô 著trước 處xứ 卻khước 來lai 煙yên 島đảo 臥ngọa 寒hàn 沙sa

貧bần 富phú

富phú 貴quý 猶do 嫌hiềm 千thiên 口khẩu 貧bần 窮cùng 轉chuyển 恨hận 一nhất 身thân 畫họa 鼓cổ 當đương 軒hiên 試thí 擊kích 驚kinh 翻phiên 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần

山sơn 房phòng 桂quế 花hoa 盛thịnh 開khai

秋thu 風phong 一nhất 夜dạ 到đáo 山sơn 房phòng 金kim 粟túc 花hoa 開khai 月nguyệt 滿mãn 廊lang 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 亦diệc 穿xuyên 卻khước 不bất 知tri 誰thùy 個cá 解giải 聞văn 香hương

拾thập 墜trụy 松tùng

山sơn 險hiểm 無vô 行hành 路lộ 誰thùy 人nhân 到đáo 此thử 中trung 夜dạ 來lai 風phong 色sắc 緊khẩn 拗# 折chiết 數số 株chu 松tùng

十thập 二nhị 時thời 歌ca

夜dạ 半bán 子tử 夢mộng 裏lý 紛phân 紛phân 不bất 知tri 止chỉ 踏đạp 破phá 東đông 山sơn 西tây 嶺lĩnh 青thanh 翻phiên 身thân 原nguyên 在tại 被bị 窩# 裏lý

雞kê 鳴minh 丑sửu 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 自tự 諧hài 偶ngẫu 那na 邊biên 水thủy 洗tẩy 面diện 皮bì 光quang 這giá 裡# 啜# 茶trà 濕thấp 卻khước 口khẩu

平bình 旦đán 寅# 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 佛Phật 祖tổ 到đáo 來lai 難nạn/nan 著trước 力lực 惟duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân

日nhật 出xuất 卯mão 珊san 瑚hô 樹thụ 林lâm 色sắc 杲# 杲# 不bất 須tu 別biệt 處xứ 覓mịch 瞿Cù 曇Đàm 丈trượng 六lục 金kim 身thân 一nhất 莖hành 草thảo

食thực 時thời 辰thần 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 玉ngọc 粒lạp 新tân 喫khiết 粥chúc 了liễu 洗tẩy 缽bát 盂vu 去khứ 便tiện 道đạo 宗tông 師sư 指chỉ 示thị 人nhân

禺# 中trung 已dĩ 莫mạc 向hướng 太thái 虛hư 分phần/phân 彼bỉ 此thử 風phong 中trung 鈴linh 鐸đạc 善thiện 宣tuyên 揚dương 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 無vô 一nhất 字tự

日nhật 南nam 午ngọ 愛ái 閒gian/nhàn 不bất 打đả 禾hòa 山sơn 鼓cổ 無vô 事sự 上thượng 山sơn 走tẩu 一nhất 遭tao 倦quyện 來lai 又hựu 上thượng 蒲bồ 團đoàn 坐tọa

日nhật 昳# 未vị 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 可khả 知tri 禮lễ 稽khể 首thủ 南Nam 無mô 上thượng 大đại 人nhân 試thí 問vấn 何hà 為vi 丘khâu 乙ất 己kỷ

晡bô 時thời 申thân 會hội 得đắc 依y 然nhiên 猶do 隔cách 津tân 自tự 怪quái 脩tu 行hành 不bất 得đắc 力lực 順thuận 成thành 歡hoan 喜hỷ 逆nghịch 成thành 瞋sân

日nhật 入nhập 酉dậu 一nhất 彎loan 月nguyệt 掛quải 窗song 前tiền 柳liễu 吹xuy 火hỏa 柴sài 生sanh 滿mãn 灶# 煙yên 頭đầu 上thượng 青thanh 灰hôi 三tam 五ngũ 斗đẩu

黃hoàng 昏hôn 戍thú 老lão 鼠thử 便tiện 來lai 偷thâu 白bạch 蜜mật 床sàng 頭đầu 打đả 絮# 到đáo 三tam 更cánh 連liên 累lũy/lụy/luy 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 息tức

人nhân 定định 亥hợi 芥giới 子tử 吸hấp 乾can/kiền/càn 香hương 水thủy 海hải 衣y 內nội 摩ma 尼ni 忽hốt 放phóng 光quang 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 齊tề 喝hát 采thải

行hành 路lộ 難nạn/nan (# 臨lâm 江giang 仙tiên )#

貴quý 賤tiện 形hình 骸hài 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 世thế 人nhân 顛điên 倒đảo 堪kham 悲bi 初sơ 生sanh 便tiện 有hữu 死tử 追truy 隨tùy 纔tài 分phần/phân 你nễ 我ngã 相tương/tướng 骨cốt 肉nhục 已dĩ 參tham 差sai

未vị 入nhập 娘nương 胎thai 何hà 處xứ 也dã 好hảo/hiếu 教giáo 猛mãnh 省tỉnh 深thâm 思tư 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 苦khổ 凄# 其kỳ 炎diễm 炎diễm 三tam 界giới 內nội 跳khiêu 出xuất 是thị 男nam 兒nhi (# 生sanh 苦khổ )# 。

記ký 得đắc 少thiếu 年niên 多đa 意ý 氣khí 轉chuyển 頭đầu 萬vạn 事sự 皆giai 空không 雞kê 皮bì 鶴hạc 髮phát 漸tiệm 成thành 翁ông 眼nhãn 昏hôn 常thường 帶đái 霧vụ 齒xỉ 漏lậu 不bất 關quan 風phong

老lão 健kiện 春xuân 寒hàn 秋thu 後hậu 熱nhiệt 謾man 誇khoa 心tâm 尚thượng 孩hài 童đồng 急cấp 須tu 學học 佛Phật 悟ngộ 真chân 宗tông 遷thiên 延diên 如như 有hữu 待đãi 日nhật 暮mộ 怨oán 途đồ 窮cùng (# 老lão 苦khổ )# 。

石thạch 火hỏa 電điện 光quang 能năng 幾kỷ 幾kỷ 終chung 朝triêu 美mỹ 酒tửu 肥phì 羊dương 莫mạc 言ngôn 災tai 退thoái 遇ngộ 良lương 方phương 兒nhi 孫tôn 雖tuy 得đắc 力lực 痛thống 苦khổ 自tự 支chi 當đương

病bệnh 後hậu 始thỉ 知tri 身thân 是thị 累lũy/lụy/luy 健kiện 時thời 多đa 為vi 人nhân 忙mang 爭tranh 名danh 奪đoạt 利lợi 走tẩu 風phong 霜sương 生sanh 平bình 無vô 片phiến 善thiện 前tiền 路lộ 黑hắc 茫mang 茫mang (# 病bệnh 苦khổ )# 。

百bách 年niên 信tín 是thị 無vô 根căn 蒂# 心tâm 驚kinh 陌mạch 上thượng 飛phi 塵trần 全toàn 憑bằng 一nhất 氣khí 作tác 天thiên 鈞quân 不bất 知tri 渾hồn 似tự 夢mộng 卻khước 認nhận 夢mộng 為vi 真chân

呼hô 吸hấp 不bất 來lai 長trường/trưởng 逝thệ 矣hĩ 休hưu 論luận 我ngã 富phú 他tha 貧bần 田điền 園viên 妻thê 子tử 與dữ 家gia 珍trân 萬vạn 般ban 將tương 莫mạc 去khứ 惟duy 有hữu 業nghiệp 隨tùy 身thân (# 死tử 苦khổ )# 。

寄ký 炤chiếu 道Đạo 人Nhân

一nhất 朝triêu 夢mộng 醒tỉnh 豁hoát 雙song 眸mâu 塵trần 網võng 重trùng 重trùng 不bất 敢cảm 留lưu 絕tuyệt 勝thắng 轉chuyển 龍long 成thành 佛Phật 女nữ 更cánh 無vô 寶bảo 惜tích 掛quải 胸hung 頭đầu

自tự 列liệt 孤cô 明minh 炤chiếu 獨độc 存tồn 心tâm 燈đăng 燄diệm 續tục 廓khuếch 重trọng/trùng 昏hôn 他tha 年niên 振chấn 祖tổ 風phong 規quy 別biệt 不bất 負phụ 今kim 朝triêu 在tại 法Pháp 門môn

寄ký 閑nhàn 道Đạo 人Nhân

為vi 師sư 為vi 法pháp 莫mạc 辭từ 勞lao 同đồng 道đạo 相tương 將tương 立lập 志chí 高cao 養dưỡng 就tựu 垂thùy 天thiên 雲vân 樣# 翮cách 培bồi 風phong 一nhất 舉cử 上thượng 雲vân 霄tiêu

成thành 就tựu 他tha 人nhân 即tức 自tự 成thành 好hảo/hiếu 看khán 大Đại 士Sĩ 利lợi 生sanh 情tình 法Pháp 門môn 覺giác 樹thụ 䨥song 榮vinh 日nhật 天thiên 下hạ 同đồng 稱xưng 好hảo/hiếu 弟đệ 兄huynh

遣khiển 懷hoài

塵trần 蹤tung 長trường/trưởng 揖ấp 臥ngọa 煙yên 蘿# 卻khước 笑tiếu 諸chư 方phương 露lộ 布bố 多đa 心tâm 井tỉnh 既ký 乾can/kiền/càn 無vô 識thức 浪lãng 任nhậm 他tha 平bình 地địa 起khởi 風phong 波ba

送tống 子tử 觀quán 音âm

墨mặc 塵trần 點điểm 剎sát 遍biến 分phân 身thân 萬vạn 種chủng 花hoa 開khai 一nhất 樣# 春xuân 識thức 得đắc 觀quán 音âm 真chân 實thật 相tướng 掌chưởng 中trung 拋phao 下hạ 玉ngọc 麒# 麟lân

病bệnh 中trung 作tác

眼nhãn 前tiền 身thân 是thị 夢mộng 中trung 身thân 電điện 影ảnh 燈đăng 光quang 起khởi 滅diệt 頻tần 誰thùy 向hướng 千thiên 年niên 桃đào 核hạch 裏lý 重trọng/trùng 新tân 來lai 覓mịch 舊cựu 時thời 仁nhân

山sơn 居cư

一nhất 舍xá 三tam 楹doanh 翠thúy 岫# 圍vi 離ly 離ly 橘quất 柚# 晚vãn 香hương 飛phi 石thạch 床sàng 昨tạc 夜dạ 生sanh 秋thu 夢mộng 似tự 向hướng 松tùng 門môn 跨khóa 虎hổ 歸quy

有hữu 感cảm

禪thiền 到đáo 今kim 朝triêu 不bất 耐nại 看khán 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 幾kỷ 何hà 般bát 憑bằng 君quân 轉chuyển 日nhật 迴hồi 瀾lan 手thủ 扶phù 起khởi 靈linh 山sơn 舊cựu 剎sát 竿can/cán

蜂phong 起khởi 禪thiền 門môn 日nhật 已dĩ 非phi 魔ma 風phong 滾# 滾# 盡tận 緇# 衣y 不bất 如như 插sáp 腳cước 蓮liên 華hoa 會hội 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 笑tiếu 鈍độn 機cơ

傷thương 穎# 正chánh

剛Cang 剛Cang 教Giáo 得Đắc 可Khả 憐Lân 生Sanh 拋Phao 卻Khước 皮Bì 囊Nang 別Biệt 路Lộ 行Hành 喚Hoán 不Bất 轉Chuyển 頭Đầu 徒Đồ 悵Trướng 望Vọng 窗Song 前Tiền 留Lưu 下Hạ 讀Đọc 殘Tàn 經Kinh

示thị 勝thắng 禪thiền 者giả

要yếu 為vi 佛Phật 祖tổ 好hảo/hiếu 兒nhi 孫tôn 須tu 是thị 知tri 恩ân 解giải 報báo 恩ân 生sanh 銕# 心tâm 肝can 無vô 改cải 變biến 常thường 施thí 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 三tam 根căn

示thị 雲vân 禪thiền

菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 佛Phật 根căn 芽nha 法Pháp 雨vũ 滋tư 培bồi 力lực 轉chuyển 加gia 不bất 逐trục 境cảnh 風phong 凋điêu 落lạc 盡tận 香hương 飄phiêu 果quả 熟thục 記ký 無vô 差sai

落lạc 花hoa

朝triêu 來lai 風phong 捲quyển 昨tạc 開khai 花hoa 零linh 落lạc 紅hồng 香hương 起khởi 怨oán 嗟ta 艷diễm 色sắc 寧ninh 知tri 不bất 常thường 好hảo/hiếu 卻khước 從tùng 魂hồn 夢mộng 立lập 生sanh 涯nhai

示thị 原nguyên 道Đạo 人Nhân

芳phương 草thảo 叢tùng 邊biên 指chỉ 路lộ 頭đầu 教giáo 伊y 驀# 直trực 漫mạn 凝ngưng 眸mâu 憧sung 憧sung 湖hồ 海hải 知tri 音âm 寡quả 匝táp 地địa 清thanh 風phong 付phó 趙triệu 州châu

商thương 量lượng 石thạch (# 鉛duyên 山sơn 有hữu 石thạch 並tịnh 立lập 其kỳ 狀trạng 如như 人nhân 偶ngẫu 語ngữ 故cố 云vân )#

壁bích 立lập 峰phong 前tiền 老lão 白bạch 雲vân 此thử 無vô 言ngôn 說thuyết 彼bỉ 無vô 聞văn 如như 何hà 卻khước 受thọ 商thương 量lượng 號hiệu 脫thoát 體thể 孤cô 危nguy 錯thác 過quá 君quân

儼nghiễm 然nhiên 二nhị 老lão 共cộng 談đàm 心tâm 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 是thị 賞thưởng 音âm 不bất 落lạc 人nhân 間gian 凡phàm 異dị 調điều 自tự 能năng 越việt 古cổ 更cánh 超siêu 今kim

全toàn 無vô 竅khiếu 穴huyệt 卻khước 玲linh 瓏lung 不bất 費phí 神thần 丁đinh 斧phủ 鑿tạc 工công 偶ngẫu 爾nhĩ 閑nhàn 名danh 掛quải 群quần 口khẩu 豈khởi 因nhân 呵ha 佛Phật 占chiêm 孤cô 峰phong

曾tằng 無vô 一nhất 字tự 到đáo 人nhân 憎tăng 笑tiếu 殺sát 春xuân 風phong 長trường/trưởng 葛cát 藤đằng 天thiên 下hạ 舌thiệt 頭đầu 都đô 截tiệt 斷đoạn 教giáo 伊y 解giải 語ngữ 是thị 山sơn 僧Tăng

個Cá 個Cá 因Nhân 君Quân 眼Nhãn 倍Bội 青Thanh 一Nhất 雙Song 無Vô 口Khẩu 解Giải 談Đàm 經Kinh 是Thị 渠Cừ 向Hướng 上Thượng 人Nhân 難Nan 會Hội 惟Duy 有Hữu 虛Hư 空Không 側Trắc 耳Nhĩ 聽Thính

無vô 心tâm 撞chàng 著trước 轉chuyển 身thân 難nạn/nan 磊lỗi 落lạc 相tương 依y 表biểu 歲tuế 寒hàn 須tu 信tín 欲dục 言ngôn 言ngôn 莫mạc 及cập 話thoại 頭đầu 不bất 舉cử 自tự 團đoàn 圞#

幾kỷ 度độ 逢phùng 春xuân 不bất 變biến 心tâm 順thuận 憑bằng 花hoa 笑tiếu 與dữ 鶯# 吟ngâm 全toàn 無vô 滲# 漏lậu 超siêu 三tam 墮đọa 嶺lĩnh 上thượng 木mộc 人nhân 休hưu 自tự 矜căng

不bất 逐trục 閒gian/nhàn 雲vân 老lão 泛phiếm 浮phù 肯khẳng 仝# 枯khô 木mộc 倚ỷ 寒hàn 丘khâu 無vô 情tình 有hữu 性tánh 人nhân 難nan 信tín 只chỉ 合hợp 渠cừ 儂# 自tự 點điểm 頭đầu

纔tài 涉thiệp 商thương 量lượng 便tiện 不bất 堪kham 未vị 言ngôn 先tiên 喻dụ 石thạch 頭đầu 諳am 雖tuy 無vô 一nhất 字tự 眾chúng 山sơn 響hưởng 何hà 必tất 嘮lao 叨# 強cường/cưỡng 指chỉ 南nam

天thiên 荒hoang 地địa 老lão 兩lưỡng 相tương/tướng 成thành 謾man 道đạo 能năng 言ngôn 不bất 解giải 行hành 舉cử 世thế 知tri 音âm 隨tùy 舌thiệt 轉chuyển 幾kỷ 人nhân 曾tằng 聽thính 到đáo 無vô 聲thanh

靈Linh 瑞Thụy 禪Thiền 師Sư 嵒# 華Hoa 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 終chung )#