KINH TRUNG BỘ
Majjhima Nikāya
Hòa Thượng Thích Minh Châu dịch
MỤC LỤC KINH TRUNG BỘ
Tập I
- 001. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mūlapariyāya sutta)
- 002. Kinh Tất Cả Các Lậu Hoặc (Sabbàsava sutta)
- 003. Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
- 004. Kinh Sợ Hãi Khiếp Đảm (Bhayabherava sutta)
- 005. Kinh Không Uế Nhiễm (Anangana sutta)
- 006. Kinh Ước Nguyện (Akankheyya sutta)
- 007. Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthūpama sutta)
- 008. Kinh Ðoạn Giảm (Sallekha sutta)
- 009. Kinh Chánh Tri Kiến (Sammāditthi sutta)
- 010. Kinh Niệm Xứ (Satipatthāna sutta)
- 011. Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūlasīhanāda sutta)
- 012. Ðại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanāda sutta)
- 013. Ðại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhanda sutta)
- 014. Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Cūladukkhakkhanda sutta)
- 015. Kinh Tư Lượng (Anumāna sutta)
- 016. Kinh Tâm Hoang Vu (Cetokhila sutta)
- 017. Kinh Khu Rừng (Vanapattha sutta)
- 018. Kinh Mật Hoàn (Madhupindika sutta)
- 019. Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakka sutta)
- 020. Kinh An Trú Tầm (Vitakkasanthāna sutta)
- 021. Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpama sutta)
- 022. Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpama sutta)
- 023. Kinh Gò Mối (Vammika sutta)
- 024. Kinh Trạm Xe (Rathavinīta sutta)
- 025. Kinh Bẫy Mồi (Nivāpa sutta)
- 026. Kinh Thánh Cầu (Ariyapariyesanā sutta)
- 027. Tiểu Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Cūlahatthipadopama sutta)
- 028. Ðại Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopama sutta)
- 029. Ðại Kinh Thí Dụ Lõi Cây (Mahasaropama-sutta)
- 030. Tiểu Kinh Dụ Lõi Cây (Cūlasāropama sutta)
- 031. Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò (Cūlagosinga sutta)
- 032. Ðại Kinh Rừng Sừng Bò (Mahāgosinga sutta)
- 033. Ðại Kinh Người Chăn Bò (Mahāgopālaka sutta)
- 034. Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūlagopālaka sutta)
- 035. Tiểu Kinh Saccaka (Cūlasaccaka sutta)
- 036. Ðại Kinh Saccaka (Mahāsaccaka sutta)
- 037. Tiểu Kinh Ðoạn Tận Ái (Cūlatanhāsankhaya sutta)
- 038. Ðại Kinh Ðoạn Tận Ái (Mahātanhāsankhaya sutta)
- 039. Ðại Kinh Xóm Ngựa (Mahā-Assapura sutta)
- 040. Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūla-Assapura sutta)
- 041. Kinh Sàleyyaka (Sāleyyaka sutta)
- 042. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
- 043. Ðại Kinh Phương Quảng (Mahāvedalla sutta)
- 044. Tiểu Kinh Phương Quảng (Cūlavedalla sutta)
- 045. Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūladhammasamādāna sutta)
- 046. Ðại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādāna sutta)
- 047. Kinh Tư Sát (Vīmamsaka sutta)
- 048. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
- 049. Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
- 050. Kinh Hàng Ma (Māratajjanīya sutta)
Tập II
- 051. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta)
- 052. Kinh Bát Thành (Atthakanāgara sutta)
- 053. Kinh Hữu Học (Sekha sutta)
- 054. Kinh Potaliya (Potaliya sutta)
- 055. Kinh Jīvaka (Jīvaka sutta)
- 056. Kinh Ưu-ba-ly (Upāli sutta)
- 057. Kinh Hạnh Con Chó (Kukkuravatika sutta)
- 058. Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumāra sutta)
- 059. Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedanīya sutta)
- 060. Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apannaka sutta)
- 061. Kinh Giáo Giới La-hầu-la Ở Rừng Ambala (Ambalatthikā Rāhulovāda sutta)
- 062. Ðại Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Mahā Rāhulovāda sutta)
- 063. Tiểu Kinh Mālunkyā (Cula Mālunkyā sutta)
- 064. Ðại Kinh Mālunkyā (Mahā Mālunkyā sutta)
- 065. Kinh Bhaddāli
- 066. Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy (Latukikopama sutta)
- 067. Kinh Cātumā (Cātumā sutta)
- 068. Kinh Nalakapāna (Nalakapāna sutta)
- 069. Kinh Gulisāni (Gulisāni sutta)
- 070. Kinh Kītāgiri (Kītāgiri sutta)
- 071. Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh (Tevijjavacchagotta sutta)
- 072. Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa (Aggivacchagotta sutta)
- 073. Ðại Kinh Vaccaghotta (Mahāvacchagotta sutta)
- 074. Kinh Trường Trảo (Dīghanakha sutta)
- 075. Kinh Māgandiya (Māgandiya sutta)
- 076. Kinh Sandaka (Sandaka sutta)
- 077. Ðại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyin sutta)
- 078. Kinh Samanamandikā (Samanamandikāputta sutta)
- 079. Tiểu Kinh Thiện Sanh Ưu Đà Di (Cūlasakuludāyi sutta)
- 080. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta)
- 081. Kinh Ghatīkāra (Ghatīkāra sutta)
- 082. Kinh Ratthapāla (Ratthapāla sutta)
- 083. Kinh Makhādeva (Makhādeva sutta)
- 084. Kinh Madhurā (Madhurā sutta)
- 085. Kinh Vương Tử Bồ Đề (Bodhirajākumāra sutta)
- 086. Kinh Angulimāla (Angulimāla sutta)
- 087. Kinh Ái Sanh (Piyajātika sutta)
- 088. Kinh Bāhitika (Bāhitika sutta)
- 089. Kinh Pháp Trang Nghiêm (Dhammacetiya sutta)
- 090. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta)
- 091. Kinh Brahmāyu (Brahmāyu sutta)
- 092. Kinh Sela (Sela sutta)
- 093. Kinh Assalāyana (Assalāyana sutta)
- 094. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta)
- 095. Kinh Cankī (Cankī sutta)
- 096. Kinh Esukārī (Esukārī sutta)
- 097. Kinh Dhānanjāni (Dhānanjāni sutta)
- 098. Kinh Vāsettha (Vāsettha sutta)
- 099. Kinh Subha (Subha sutta)
- 100. Kinh Sangārava (Sangārava sutta)
Tập III
- 101. Kinh Devadaha (Devadaha sutta)
- 102. Kinh Năm Và Ba (Pancattaya sutta)
- 103. Kinh Nghĩ Như Thế Nào (Kinti sutta)
- 104. Kinh Làng Sama (Sāmagāma sutta)
- 105. Kinh Thiện Tinh (Sunakkhatta sutta)
- 106. Kinh Bất Động Lợi Ích (Anenjasappāya sutta)
- 107. Kinh Ganaka Moggallāna (Ganakamoggallāna sutta)
- 108. Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallāna sutta)
- 109. Ðại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpunnama sutta)
- 110. Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūlapunnama sutta)
- 111. Kinh Bất Đoạn (Anupada sutta)
- 112. Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhana sutta)
- 113. Kinh Chân Nhân (Sappurisa sutta)
- 114. Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabba-asevitabba sutta)
- 115. Kinh Ða Giới (Bahudhātuka sutta)
- 116. Kinh Thôn Tiên (Isigili sutta)
- 117. Ðại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsaka sutta)
- 118. Kinh Quán Niệm Hơi Thở (Anāpānasati sutta)
- 119. Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsati sutta)
- 120. Kinh Hành Sanh (Sankhārupapatti sutta)
- 121. Kinh Tiểu Không (Cūlasunnata sutta)
- 122. Kinh Ðại Không (Mahāsunnata sutta)
- 123. Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariya-abbhūtadhamma sutta)
- 124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta)
- 125. Kinh Ðiều Ngự Địa (Dantabhūmi sutta)
- 126. Kinh Phù-di (Bhūmija sutta)
- 127. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta)
- 128. Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesa sutta)
- 129. Kinh Hiền Ngu (Bālapandita sutta)
- 130. Kinh Thiên Sứ (Devadūta sutta)
- 131. Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekaratta sutta)
- 132. Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Anandabhaddekaratta sutta)
- 133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả
- 134. Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả
- 135. Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cūlakammavibhanga sutta)
- 136. Ðại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhanga)
- 137. Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Salāyatanavibhanga sutta)
- 138. Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết (Uddesavibhanga sutta)
- 139. Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Aranavibhanga sutta)
- 140. Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhanga sutta)
- 141. Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhanga sutta)
- 142. Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhināvibhanga sutta)
- 143. Kinh Giáo Giới Cấp Cô Ðộc (Anāthapindikovāda sutta)
- 144. Kinh Giáo Giới Channa (Channovāda sutta)
- 145. Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Punnovāda sutta)
- 146. Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovāda sutta)
- 147. Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cūlarāhulovāda sutta)
- 148. Kinh Sáu Sáu (Chachakka sutta)
- 149. Ðại Kinh Sáu Xứ (Mahāsalāyatanika sutta)
- 150. Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta)
- 151. Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Pindapātapārisuddhi sutta)
- 152. Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhāvanā sutta)