Duy Ma Kinh Lược Sớ - Quyển 3

Duy Ma Kinh Lược Sớ - Quyển 3
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ
Quyển 3
隋Tùy 智Trí 顗 說Thuyết 唐Đường 湛Trạm 然Nhiên 略Lược

維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam (# 初sơ 小tiểu 卷quyển 九cửu )#

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 略lược

方phương 便tiện 品phẩm 之chi 初sơ

此thử 品phẩm 次thứ 佛Phật 國quốc 來lai 者giả 。 即tức 是thị 為vi 破phá 有hữu 為vi 緣duyên 集tập 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 。 法Pháp 身thân 扶phù 成thành 如Như 來Lai 淨tịnh 國quốc 之chi 教giáo 。 大đại 聖thánh 意ý 多đa 今kim 略lược 為vi 三tam 。 初sơ 明minh 此thử 品phẩm 次thứ 佛Phật 國quốc 來lai 。 二nhị 略lược 釋thích 方phương 便tiện 義nghĩa 。 三tam 入nhập 文văn 解giải 釋thích 。 初sơ 意ý 者giả 前tiền 於ư 普phổ 集tập 已dĩ 說thuyết 真chân 性tánh 解giải 脫thoát 之chi 體thể 。 次thứ 於ư 此thử 經Kinh 闡xiển 揚dương 佛Phật 國quốc 因nhân 果quả 之chi 宗tông 。 為vi 未vị 曉hiểu 者giả 必tất 須tu 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 人nhân 開khai 獎tưởng 。 今kim 淨tịnh 名danh 住trụ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 之chi 權quyền 謀mưu 。 故cố 能năng 輔phụ 佛Phật 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 有hữu 機cơ 之chi 徒đồ 。 令linh 離ly 諸chư 緣duyên 集tập 成thành 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 若nhược 淨tịnh 土độ 行hành 熟thục 則tắc 隨tùy 業nghiệp 來lai 生sanh 。 各các 於ư 其kỳ 土độ 。 聞văn 法Pháp 調điều 伏phục 入nhập 慧tuệ 起khởi 根căn 。 問vấn 普phổ 集tập 真chân 性tánh 是thị 從tùng 經kinh 體thể 。 何hà 得đắc 用dụng 為vi 此thử 經Kinh 之chi 體thể 。 答đáp 真chân 性tánh 解giải 脫thoát 通thông 為vi 諸chư 經kinh 之chi 體thể 。 豈khởi 不bất 近cận 為vi 此thử 經Kinh 體thể 耶da 。 但đãn 佛Phật 國quốc 品phẩm 文văn 未vị 顯hiển 。 至chí 下hạ 處xứ 處xứ 顯hiển 說thuyết 。 並tịnh 與dữ 前tiền 說thuyết 不bất 乖quai 故cố 得đắc 為vi 此thử 經Kinh 體thể 也dã 。 二nhị 釋thích 方phương 便tiện 義nghĩa 即tức 為vi 五ngũ 意ý 。 一nhất 略lược 釋thích 名danh 。 二nhị 約ước 教giáo 同đồng 異dị 。 三tam 方phương 便tiện 所sở 用dụng 法pháp 。 四tứ 約ước 三tam 業nghiệp 所sở 用dụng 。 五ngũ 約ước 觀quán 心tâm 。 一nhất 略lược 釋thích 名danh 者giả 方phương 是thị 智trí 所sở 詣nghệ 之chi 偏thiên 法pháp 。 便tiện 是thị 善thiện 權quyền 巧xảo 用dụng 之chi 能năng 巧xảo 。 用dụng 諸chư 法pháp 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật 故cố 云vân 方phương 便tiện 。 故cố 文văn 云vân 。 智Trí 度Độ 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 方phương 便tiện 善thiện 權quyền 父phụ 。 方phương 便tiện 有hữu 三tam 。 即tức 三tam 種chủng 二nhị 智trí 。 一nhất 化hóa 他tha 。 二nhị 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 三tam 自tự 行hành 。 具cụ 在tại 玄huyền 義nghĩa 。 二nhị 同đồng 異dị 者giả 即tức 約ước 四tứ 教giáo 。 一nhất 三tam 藏tạng 。 佛Phật 三tam 種chủng 二nhị 智trí 者giả 如như 毘tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 。 照chiếu 事sự 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 名danh 為vi 權quyền 智trí 。 照chiếu 理lý 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 名danh 為vi 實thật 智trí 。 成thành 實thật 空không 門môn 以dĩ 毘tỳ 曇đàm 事sự 理lý 皆giai 是thị 權quyền 智trí 。 照chiếu 諦đế 空không 理lý 方phương 是thị 實thật 智trí 。 如như 是thị 四tứ 門môn 四tứ 悉tất 赴phó 緣duyên 說thuyết 種chủng 種chủng 二nhị 智trí 皆giai 是thị 化hóa 他tha 。 二nhị 明minh 自tự 他tha 權quyền 實thật 二nhị 智trí 者giả 。 佛Phật 用dụng 四tứ 悉tất 說thuyết 上thượng 四tứ 門môn 種chủng 種chủng 權quyền 實thật 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 皆giai 是thị 權quyền 智trí 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 證chứng 二nhị 諦đế 理lý 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 即tức 自tự 行hành 實thật 智trí 。 三tam 自tự 行hành 權quyền 實thật 二nhị 智trí 者giả 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 證chứng 俗tục 諦đế 智trí 究cứu 竟cánh 分phân 明minh 法pháp 障chướng 皆giai 盡tận 名danh 自tự 行hành 權quyền 智trí 。 證chứng 真Chân 諦Đế 理lý 究cứu 竟cánh 分phân 明minh 正chánh 習tập 俱câu 盡tận 名danh 為vi 實thật 智trí 。 二nhị 明minh 通thông 佛Phật 三tam 種chủng 二nhị 智trí 者giả 。 一nhất 若nhược 用dụng 悉tất 檀đàn 說thuyết 三tam 藏tạng 三tam 種chủng 二nhị 智trí 及cập 當đương 教giáo 有hữu 門môn 。 照chiếu 幻huyễn 化hóa 事sự 皆giai 名danh 權quyền 智trí 。 照chiếu 幻huyễn 化hóa 理lý 名danh 為vi 實thật 智trí 。 若nhược 空không 門môn 明minh 義nghĩa 照chiếu 幻huyễn 化hóa 事sự 理lý 皆giai 名danh 權quyền 智trí 。 照chiếu 幻huyễn 化hóa 理lý 空không 即tức 是thị 實thật 智trí 。 乃nãi 至chí 四tứ 門môn 種chủng 種chủng 權quyền 實thật 皆giai 是thị 化hóa 他tha 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 二nhị 明minh 自tự 他tha 二nhị 智trí 者giả 。 總tổng 前tiền 三tam 藏tạng 及cập 當đương 教giáo 所sở 明minh 種chủng 種chủng 權quyền 實thật 皆giai 是thị 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 。 並tịnh 屬thuộc 化hóa 他tha 權quyền 智trí 。 佛Phật 及cập 八bát 地địa 內nội 心tâm 所sở 證chứng 皆giai 名danh 實thật 智trí 。 三tam 自tự 行hành 二nhị 智trí 者giả 。 佛Phật 及cập 八bát 地địa 照chiếu 真chân 俗tục 理lý 即tức 是thị 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 三tam 別biệt 教giáo 三tam 種chủng 二nhị 智trí 者giả 。 一nhất 總tổng 前tiền 藏tạng 通thông 三tam 種chủng 二nhị 智trí 及cập 當đương 教giáo 有hữu 門môn 分phân 別biệt 事sự 相tướng 皆giai 為vi 權quyền 智trí 。 若nhược 照chiếu 如Như 來Lai 藏tạng 理lý 名danh 為vi 實thật 智trí 。 若nhược 空không 門môn 者giả 照chiếu 有hữu 門môn 事sự 理lý 皆giai 名danh 權quyền 智trí 。 有hữu 門môn 權quyền 實thật 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 名danh 為vi 實thật 智trí 。 二nhị 自tự 他tha 權quyền 實thật 二nhị 智trí 者giả 。 總tổng 上thượng 二nhị 教giáo 及cập 當đương 教giáo 四tứ 門môn 皆giai 是thị 隨tùy 他tha 名danh 為vi 權quyền 智trí 。 佛Phật 及cập 十Thập 地Địa 內nội 證chứng 之chi 理lý 名danh 為vi 實thật 智trí 。 三tam 自tự 行hành 權quyền 實thật 二nhị 智trí 佛Phật 及cập 十Thập 地Địa 內nội 證chứng 不bất 可khả 說thuyết 真chân 俗tục 之chi 理lý 名danh 為vi 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 四tứ 明minh 圓viên 教giáo 三tam 種chủng 權quyền 實thật 二nhị 智trí 者giả 。 總tổng 前tiền 三tam 教giáo 及cập 當đương 教giáo 有hữu 門môn 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 照chiếu 界giới 內nội 外ngoại 法Pháp 界Giới 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 名danh 為vi 權quyền 智trí 。 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 照chiếu 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 即tức 是thị 實thật 智trí 。 圓viên 空không 門môn 者giả 不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 照chiếu 界giới 內nội 外ngoại 事sự 理lý 之chi 有hữu 名danh 為vi 權quyền 智trí 。 照chiếu 事sự 理lý 皆giai 空không 名danh 為vi 實thật 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 四tứ 門môn 用dụng 四tứ 悉tất 說thuyết 種chủng 種chủng 二nhị 智trí 皆giai 名danh 化hóa 他tha 二nhị 智trí 。 二nhị 明minh 自tự 他tha 二nhị 智trí 者giả 。 三tam 教giáo 及cập 當đương 教giáo 種chủng 種chủng 二nhị 智trí 皆giai 是thị 隨tùy 他tha 。 悉tất 是thị 權quyền 智trí 。 佛Phật 及cập 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 證chứng 不bất 思tư 議nghị 二nhị 諦đế 之chi 理lý 皆giai 名danh 實thật 智trí 。 三Tam 明Minh 自tự 行hành 二nhị 智trí 者giả 。 佛Phật 及cập 四tứ 十thập 一nhất 心tâm 。 內nội 證chứng 不bất 思tư 議nghị 二nhị 諦đế 之chi 理lý 名danh 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 是thị 故cố 文Văn 殊Thù 。 請thỉnh 淨tịnh 名danh 說thuyết 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 其kỳ 即tức 默mặc 然nhiên 。 文Văn 殊Thù 稱xưng 歎thán 意ý 在tại 此thử 也dã 。 三tam 方phương 便tiện 所sở 用dụng 法pháp 者giả 。 至chí 論luận 諸chư 法pháp 非phi 權quyền 非phi 實thật 。 而nhi 言ngôn 權quyền 實thật 者giả 。 皆giai 四tứ 悉tất 檀đàn 善thiện 巧xảo 利lợi 物vật 。 此thử 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 隨tùy 機cơ 所sở 感cảm 四tứ 種chủng 不bất 同đồng 。 又hựu 此thử 品phẩm 正chánh 明minh 助trợ 佛Phật 闡xiển 揚dương 善thiện 巧xảo 權quyền 謀mưu 隨tùy 機cơ 利lợi 物vật 。 令linh 入nhập 慧tuệ 起khởi 根căn 故cố 名danh 方phương 便tiện 。 但đãn 瓔anh 珞lạc 有hữu 三tam 。 一nhất 破phá 法pháp 二nhị 立lập 法pháp 三tam 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 今kim 約ước 此thử 經Kinh 遠viễn 論luận 。 室thất 外ngoại 折chiết 伏phục 即tức 是thị 破phá 他tha 執chấp 法pháp 之chi 方phương 便tiện 。 室thất 內nội 攝nhiếp 受thọ 即tức 是thị 引dẫn 他tha 立lập 法pháp 之chi 方phương 便tiện 。 以dĩ 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 前tiền 二nhị 亦diệc 是thị 化hóa 眾chúng 生sanh 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 若nhược 約ước 此thử 經Kinh 近cận 論luận 者giả 。 此thử 品phẩm 呵ha 諸chư 人nhân 者giả 即tức 是thị 破phá 法pháp 折chiết 伏phục 。 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 即tức 是thị 立lập 法pháp 攝nhiếp 受thọ 。 以dĩ 折chiết 攝nhiếp 故cố 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 法pháp 得đắc 久cửu 住trụ 者giả 謂vị 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 真chân 性tánh 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 是thị 以dĩ 中trung 論luận 品phẩm 品phẩm 明minh 破phá 即tức 是thị 破phá 法pháp 。 後hậu 四Tứ 諦Đế 品phẩm 明minh 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 即tức 是thị 立lập 法pháp 。 又hựu 偈kệ 結kết 云vân 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 破phá 法pháp 折chiết 伏phục 也dã 。 亦diệc 名danh 為vi 假giả 名danh 立lập 法pháp 攝nhiếp 受thọ 也dã 。 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 法Pháp 得đắc 久cửu 住trụ 。 法Pháp 久cửu 住trụ 者giả 。 令linh 見kiến 佛Phật 性tánh 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 前tiền 品phẩm 云vân 隨tùy 其kỳ 方phương 便tiện 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 當đương 知tri 歎thán 淨tịnh 名danh 方phương 便tiện 者giả 正chánh 歎thán 助trợ 佛Phật 闡xiển 揚dương 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 佛Phật 國quốc 之chi 教giáo 。 四tứ 約ước 三tam 業nghiệp 明minh 所sở 用dụng 法pháp 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 性tánh 如như 虛hư 空không 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 神thần 通thông 感cảm 應ứng 應ưng 十thập 法Pháp 界Giới 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 種chủng 種chủng 身thân 業nghiệp 。 十thập 方phương 利lợi 物vật 是thị 為vi 身thân 密mật 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 又hựu 以dĩ 悲bi 誓thệ 神thần 通thông 應ứng 化hóa 現hiện 同đồng 十thập 界giới 。 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 示thị 不bất 可khả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 是thị 為vi 口khẩu 密mật 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 又hựu 以dĩ 悲bi 誓thệ 神thần 通thông 應ứng 化hóa 現hiện 十thập 界giới 心tâm 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 。 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 心tâm 識thức 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 即tức 是thị 心tâm 密mật 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 藏tạng 通thông 但đãn 明minh 神thần 通thông 三tam 業nghiệp 。 別biệt 圓viên 法Pháp 身thân 應ưng 現hiện 三tam 業nghiệp 亦diệc 名danh 神thần 通thông 變biến 化hóa 三tam 業nghiệp 。 故cố 約ước 三tam 業nghiệp 以dĩ 明minh 方phương 便tiện 。 此thử 品phẩm 明minh 六Lục 度Độ 攝nhiếp 物vật 即tức 心tâm 密mật 方phương 便tiện 。 為vi 白bạch 衣y 等đẳng 示thị 種chủng 種chủng 之chi 身thân 。 即tức 身thân 密mật 方phương 便tiện 。 一nhất 切thiết 見kiến 敬kính 。 託thác 疾tật 興hưng 教giáo 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 即tức 口khẩu 密mật 方phương 便tiện 。 此thử 三tam 業nghiệp 方phương 便tiện 無vô 方phương 利lợi 物vật 莫mạc 測trắc 其kỳ 本bổn 。 即tức 是thị 三tam 密mật 亦diệc 名danh 三tam 輪luân 不bất 思tư 議nghị 化hóa 。 三tam 無vô 失thất 。 三tam 不bất 護hộ 。 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 良lương 以dĩ 法Pháp 身thân 三tam 業nghiệp 化hóa 物vật 無vô 失thất 。 無vô 謀mưu 無vô 念niệm 寂tịch 而nhi 常thường 用dụng 應ưng 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。 示thị 身thân 口khẩu 意ý 折chiết 伏phục 攝nhiếp 受thọ 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 故cố 居cư 方phương 丈trượng 無vô 疾tật 現hiện 疾tật 。 因nhân 以dĩ 開khai 悟ngộ 令linh 超siêu 緣duyên 集tập 同đồng 栖tê 空không 室thất 。 從tùng 此thử 標tiêu 名danh 故cố 言ngôn 方phương 便tiện 品phẩm 也dã 。

五ngũ 約ước 觀quán 心tâm 者giả 。 若nhược 別biệt 相tướng 三tam 觀quán 前tiền 二nhị 為vi 方phương 便tiện 。 若nhược 入nhập 中trung 道đạo 即tức 是thị 實thật 慧tuệ 。 初sơ 從tùng 假giả 入nhập 空không 是thị 破phá 法pháp 折chiết 伏phục 義nghĩa 也dã 。 次thứ 從tùng 空không 入nhập 假giả 是thị 立lập 法pháp 攝nhiếp 受thọ 。 中trung 道đạo 正chánh 觀quán 即tức 是thị 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 入nhập 實thật 慧tuệ 也dã 。 入nhập 實thật 者giả 名danh 法pháp 久cửu 住trụ 。 法Pháp 久cửu 住trụ 者giả 。 則tắc 法Pháp 身thân 常thường 存tồn 。 若nhược 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 方phương 便tiện 實thật 慧tuệ 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 以dĩ 三tam 觀quán 歷lịch 三tam 業nghiệp 明minh 方phương 便tiện 巧xảo 用dụng 可khả 以dĩ 意ý 知tri 。 問vấn 此thử 品phẩm 定định 是thị 誰thùy 說thuyết 。 答đáp 此thử 有hữu 三tam 解giải 。 有hữu 言ngôn 是thị 集tập 經kinh 者giả 。 歎thán 淨tịnh 名danh 德đức 為vi 問vấn 疾tật 者giả 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 有hữu 言ngôn 前tiền 歎thán 德đức 是thị 集tập 經kinh 者giả 。 次thứ 說thuyết 法Pháp 是thị 寶bảo 積tích 向hướng 佛Phật 述thuật 淨tịnh 名danh 有hữu 疾tật 而nhi 不bất 得đắc 來lai 。 為vi 問vấn 疾tật 者giả 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 有hữu 言ngôn 是thị 佛Phật 同đồng 歎thán 淨tịnh 名danh 有hữu 此thử 方phương 便tiện 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 物vật 之chi 事sự 。 今kim 恐khủng 是thị 佛Phật 說thuyết 。 普phổ 集tập 經kinh 及cập 佛Phật 國quốc 品phẩm 意ý 在tại 淨tịnh 名danh 助trợ 發phát 宣tuyên 揚dương 。 有hữu 此thử 稱xưng 歎thán 淨tịnh 名danh 懸huyền 知tri 。 故cố 方phương 便tiện 託thác 疾tật 來lai 詣nghệ 參tham 問vấn 因nhân 得đắc 興hưng 教giáo 。 阿A 難Nan 本bổn 願nguyện 所sở 未vị 聞văn 經Kinh 。 願nguyện 佛Phật 為vi 說thuyết 。 至chí 結kết 集tập 時thời 次thứ 佛Phật 國quốc 品phẩm 而nhi 誦tụng 出xuất 之chi 。 入nhập 室thất 六lục 品phẩm 阿A 難Nan 在tại 菴am 羅la 園viên 皆giai 付phó 阿A 難Nan 者giả 。 亦diệc 是thị 重trọng/trùng 為vi 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 下hạ 三tam 入nhập 文văn 解giải 釋thích 。 淨tịnh 名danh 助trợ 化hóa 凡phàm 有hữu 九cửu 品phẩm 。 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 半bán 品phẩm 歎thán 德đức 正chánh 是thị 形hình 益ích 方phương 便tiện 。 二nhị 從tùng 現hiện 身thân 有hữu 疾tật 。 去khứ 正chánh 明minh 聲thanh 益ích 方phương 便tiện 形hình 聲thanh 互hỗ 益ích 。 但đãn 就tựu 傍bàng 正chánh 而nhi 分phần/phân 兩lưỡng 別biệt 。 初sơ 形hình 益ích 者giả 即tức 為vi 聲thanh 益ích 而nhi 作tác 哢# 胤dận 。 何hà 者giả 此thử 土thổ/độ 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 。 故cố 聲thanh 益ích 為vi 正chánh 。 就tựu 初sơ 為vi 二nhị 。 一nhất 先tiên 歎thán 德đức 二nhị 正chánh 明minh 形hình 益ích 。 歎thán 德đức 為vi 二nhị 。 初sơ 標tiêu 住trú 處xứ 及cập 人nhân 。 二nhị 正chánh 歎thán 德đức 。 初sơ 文văn 者giả 城thành 如như 前tiền 釋thích 。 長trưởng 者giả 者giả 有hữu 長trường/trưởng 人nhân 之chi 德đức 也dã 。 但đãn 標tiêu 人nhân 處xứ 者giả 意ý 有hữu 所sở 主chủ 。 淨tịnh 名danh 寶bảo 積tích 同đồng 住trụ 此thử 城thành 本bổn 是thị 法pháp 友hữu 。 寶bảo 積tích 獨độc 來lai 而nhi 淨tịnh 名danh 不bất 來lai 者giả 為vi 有hữu 疾tật 也dã 。 因nhân 其kỳ 有hữu 疾tật 故cố 致trí 參tham 問vấn 。 因nhân 問vấn 說thuyết 法Pháp 承thừa 機cơ 便tiện 也dã 。 人nhân 既ký 有hữu 問vấn 佛Phật 同đồng 世thế 儀nghi 豈khởi 不bất 遣khiển 問vấn 。 但đãn 被bị 命mạng 之chi 徒đồ 有hữu 堪kham 不bất 堪kham 。 不bất 堪kham 即tức 五ngũ 百bách 八bát 千thiên 。 又hựu 各các 述thuật 往vãng 呵ha 顯hiển 淨tịnh 名danh 之chi 德đức 。 亦diệc 令linh 述thuật 昔tích 重trọng/trùng 益ích 時thời 機cơ 。 此thử 有hữu 密mật 意ý 非phi 都đô 不bất 堪kham 。 堪kham 即tức 文Văn 殊Thù 。 奉phụng 命mệnh 入nhập 室thất 對đối 揚dương 解giải 脫thoát 。 其kỳ 同đồng 往vãng 者giả 法pháp 利lợi 皆giai 充sung 。 是thị 則tắc 淨tịnh 名danh 赴phó 緣duyên 興hưng 顯hiển 大đại 法pháp 。 佛Phật 國quốc 因nhân 果quả 之chi 功công 成thành 。 維duy 摩ma 如như 前tiền 釋thích 。 長trưởng 者giả 者giả 今kim 當đương 略lược 解giải 。 然nhiên 其kỳ 本bổn 地địa 舊cựu 云vân 金kim 粟túc 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 長trưởng 者giả 。 如như 法Pháp 華hoa 云vân 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 語ngữ 其kỳ 迹tích 也dã 。 位vị 居cư 法pháp 雲vân 或hoặc 云vân 等đẳng 覺giác 。 望vọng 佛Phật 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 長trưởng 者giả 子tử 望vọng 下hạ 地địa 名danh 等đẳng 覺giác 佛Phật 。 則tắc 長trưởng 者giả 也dã 。 今kim 略lược 為vi 四tứ 。 一nhất 外ngoại 具cụ 十thập 德đức 名danh 世thế 間gian 長trưởng 者giả 。 二nhị 內nội 合hợp 法Pháp 身thân 十thập 德đức 即tức 出xuất 世thế 長trưởng 者giả 。 三tam 約ước 觀quán 心tâm 具cụ 有hữu 十thập 德đức 。 四tứ 帖# 釋thích 經kinh 文văn 。 初sơ 外ngoại 具cụ 者giả 一nhất 性tánh 貴quý 。 二nhị 位vị 高cao 。 三tam 大đại 富phú 。 四tứ 威uy 勢thế 。 五ngũ 智trí 深thâm 。 六lục 年niên 耆kỳ 。 七thất 無vô 失thất 。 八bát 禮lễ 備bị 。 九cửu 上thượng 歎thán 。 十thập 下hạ 歸quy 。 備bị 此thử 十thập 德đức 世thế 間gian 名danh 大đại 長trưởng 者giả 。 何hà 者giả 國quốc 內nội 勝thắng 人nhân 稱xưng 為vi 長trưởng 者giả 必tất 是thị 貴quý 族tộc 。 雖tuy 是thị 貴quý 族tộc 爵tước 位vị 卑ty 微vi 不bất 稱xưng 姓tánh 望vọng 。 雖tuy 是thị 高cao 位vị 貧bần 無vô 財tài 惠huệ 世thế 所sở 不bất 重trọng/trùng 。 雖tuy 財tài 充sung 積tích 無vô 寵sủng 不bất 威uy 物vật 不bất 敬kính 畏úy 。 雖tuy 有hữu 大đại 勢thế 神thần 用dụng 闇ám 短đoản 智trí 人nhân 所sở 輕khinh 。 雖tuy 神thần 解giải 明minh 鑒giám 而nhi 年niên 在tại 幼ấu 物vật 情tình 不bất 揖ấp 。 雖tuy 年niên 耆kỳ 貌mạo 皓hạo 內nội 行hành 斯tư 惡ác 人nhân 所sở 鄙bỉ 怪quái 。 雖tuy 操thao 行hành 無vô 瑕hà 而nhi 外ngoại 闕khuyết 禮lễ 儀nghi 無vô 可khả 瞻chiêm 愛ái 。 雖tuy 進tiến 止chỉ 容dung 與dữ 若nhược 上thượng 人nhân 不bất 穆mục 名danh 不bất 徹triệt 遠viễn 。 雖tuy 豪hào 貴quý 歌ca 詠vịnh 無vô 恩ân 群quần 下hạ 物vật 所sở 不bất 崇sùng 。 十thập 德đức 若nhược 備bị 名danh 大đại 長trưởng 者giả 。 二nhị 以dĩ 十thập 義nghĩa 內nội 合hợp 法Pháp 身thân 十thập 德đức 者giả 。 淨tịnh 名danh 迹tích 即tức 居cư 人nhân 世thế 具cụ 世thế 十thập 德đức 。 故cố 毘tỳ 耶da 所sở 推thôi 稱xưng 大đại 長trưởng 者giả 。 然nhiên 其kỳ 本bổn 地địa 。 眾chúng 德đức 妙diệu 絕tuyệt 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 內nội 具cụ 十thập 德đức 。 即tức 是thị 出xuất 世thế 。 法Pháp 身thân 長trưởng 者giả 。 一nhất 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 值trị 佛Phật 稟bẩm 教giáo 。 正chánh 觀quán 中trung 道đạo 發phát 生sanh 理lý 慧tuệ 。 即tức 是thị 法Pháp 王Vương 種chủng 性tánh 中trung 生sanh 。 二nhị 積tích 功công 累lũy 德đức 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 三tam 萬vạn 善thiện 法Pháp 財tài 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 四tứ 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 。 五ngũ 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 六lục 久cửu 值trị 諸chư 佛Phật 觀quán 行hành 純thuần 熟thục 。 七thất 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 得đắc 三tam 無vô 失thất 。 八bát 具cụ 佛Phật 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 咸hàm 益ích 。 九cửu 諸chư 佛Phật 記ký 別biệt 歎thán 以dĩ 誠thành 言ngôn 。 十thập 釋Thích 梵Phạm 所sở 敬kính 歸quy 心tâm 所sở 崇sùng 。 此thử 十thập 具cụ 足túc 即tức 法Pháp 身thân 德đức 滿mãn 故cố 名danh 法Pháp 身thân 長trưởng 者giả 。 是thị 故cố 能năng 輔phụ 釋thích 尊tôn 闡xiển 於ư 不bất 思tư 議nghị 。 法Pháp 門môn 顯hiển 成thành 淨tịnh 土độ 因nhân 果quả 之chi 教giáo 。 三tam 約ước 觀quán 心tâm 明minh 十thập 德đức 者giả 。 一nhất 姓tánh 貴quý 即tức 正chánh 觀quán 順thuận 教giáo 契khế 理lý 生sanh 智trí 。 是thị 名danh 發phát 心tâm 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 性tánh 真chân 正chánh 。 二nhị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 者giả 觀quán 三tam 諦đế 理lý 。 三tam 惑hoặc 不bất 起khởi 即tức 是thị 。 修tu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 雖tuy 非phi 上thượng 地địa 觀quán 行hành 之chi 心tâm 亦diệc 稱xưng 無vô 生sanh 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 若nhược 說thuyết 此thử 經Kinh 。 當đương 著trước 如Như 來Lai 衣y 。 如Như 來Lai 衣y 者giả 。 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 辱nhục 心tâm 。 是thị 忍nhẫn 即tức 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 豈khởi 不bất 得đắc 稱xưng 無vô 生sanh 。 此thử 即tức 位vị 高cao 。 三tam 大đại 富phú 者giả 正chánh 觀quán 之chi 心tâm 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 包bao 含hàm 三tam 諦đế 一nhất 心tâm 萬vạn 行hạnh 富phú 有hữu 法Pháp 財tài 。 四tứ 勢thế 力lực 者giả 正chánh 觀quán 降hàng 伏phục 愛ái 見kiến 魔ma 外ngoại 。 五ngũ 智trí 深thâm 者giả 觀quán 中trung 為vi 實thật 雙song 照chiếu 為vi 權quyền 二nhị 智trí 具cụ 足túc 。 六lục 年niên 耆kỳ 者giả 久cửu 種chúng 善thiện 根căn 。 方phương 修tu 此thử 觀quán 。 七thất 無vô 失thất 者giả 正chánh 觀quán 心tâm 性tánh 三tam 業nghiệp 無vô 瑕hà 。 八bát 禮lễ 備bị 者giả 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 無vô 非phi 道Đạo 場Tràng 。 乃nãi 至chí 著trước 僧tăng 伽già 梨lê 。 悉tất 皆giai 一nhất 心tâm 。 九cửu 上thượng 人nhân 咨tư 嗟ta 者giả 觀quán 行hành 之chi 人nhân 常thường 為vi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 能năng 持trì 是thị 經Kinh 者giả 。 諸chư 佛Phật 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 現hiện 無vô 量lượng 神thần 力lực 。 歎thán 美mỹ 持trì 經Kinh 者giả 。 十thập 下hạ 人nhân 所sở 敬kính 者giả 法pháp 華hoa 明minh 。 持trì 經Kinh 行hành 人nhân 天thiên 龍long 四tứ 部bộ 皆giai 來lai 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 是thị 人nhân 。 當đương 知tri 觀quán 行hành 之chi 人nhân 具cụ 淨tịnh 名danh 德đức 同đồng 於ư 大Đại 士Sĩ 。 是thị 真chân 佛Phật 子tử 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 佛Phật 子tử 住trụ 是thị 地địa 即tức 是thị 佛Phật 受thọ 用dụng 。 常thường 在tại 於ư 其kỳ 中trung 。 經kinh 行hành 及cập 坐tọa 臥ngọa 。 尚thượng 同đồng 長trưởng 者giả 受thọ 用dụng 豈khởi 不bất 得đắc 名danh 長trưởng 者giả 子tử 也dã 。

已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 下hạ 二nhị 正chánh 歎thán 德đức 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 釋thích 於ư 十thập 德đức 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 者giả 。 此thử 兩lưỡng 句cú 歎thán 第đệ 一nhất 種chủng 性tánh 真chân 正chánh 。 如như 世thế 間gian 長trưởng 者giả 姓tánh 貴quý 也dã 。 今kim 淨tịnh 名danh 值trị 佛Phật 既ký 多đa 聞văn 法Pháp 亦diệc 廣quảng 。 必tất 如như 聞văn 而nhi 行hành 深thâm 觀quán 實thật 相tướng 。 若nhược 發phát 生sanh 理lý 慧tuệ 是thị 為vi 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 三tam 慧tuệ 顯hiển 理lý 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 名danh 真chân 佛Phật 子tử 。 是thị 則tắc 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 性tánh 真chân 正chánh 。 深thâm 殖thực 善thiện 本bổn 者giả 釋thích 成thành 種chủng 性tánh 。 殖thực 之chi 言ngôn 種chủng 。 觀quán 畢tất 竟cánh 空không 種chủng 大đại 智trí 種chủng 。 智trí 是thị 行hành 本bổn 。 從tùng 解giải 生sanh 行hành 德đức 無vô 不bất 備bị 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 諸chư 法pháp 雖tuy 空không 一nhất 心tâm 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 即tức 法Pháp 身thân 初sơ 生sanh 。 具cụ 足túc 眾chúng 德đức 。

得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 一nhất 句cú 二nhị 歎thán 法Pháp 身thân 位vị 高cao 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 位vị 高cao 也dã 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 圓viên 教giáo 初sơ 住trụ 一nhất 地địa 具cụ 足túc 諸chư 地Địa 功công 德đức 。 此thử 義nghĩa 猶do 通thông 。 今kim 淨tịnh 名danh 或hoặc 云vân 金kim 粟túc 如Như 來Lai 。 已dĩ 得đắc 上thượng 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 或hoặc 云vân 位vị 居cư 等đẳng 覺giác 得đắc 中trung 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 或hoặc 云vân 位vị 居cư 法pháp 雲vân 得đắc 下hạ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 。 若nhược 居cư 中trung 下hạ 無vô 明minh 已dĩ 斷đoạn 。 但đãn 有hữu 微vi 習tập 不bất 能năng 牽khiên 生sanh 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 即tức 位vị 高cao 也dã 。 所sở 以dĩ 不bất 受thọ 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 名danh 者giả 。 正chánh 為vi 讓nhượng 佛Phật 。 但đãn 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 也dã 。

辨biện 才tài 至chí 總tổng 持trì 此thử 三tam 句cú 是thị 三tam 歎thán 三tam 業nghiệp 功công 德đức 。 法Pháp 身thân 之chi 德đức 四tứ 辨biện 法Pháp 財tài 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 之chi 大đại 富phú 也dã 。 辨biện 才tài 是thị 口khẩu 無vô 礙ngại 。 辨biện 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 口khẩu 業nghiệp 功công 德đức 法pháp 才tài 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 即tức 身thân 業nghiệp 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 功công 德đức 。 逮đãi 諸chư 總tổng 持trì 。 即tức 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 總tổng 持trì 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 功công 德đức 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 。

獲hoạch 無vô 所sở 畏úy 。 降hàng 魔ma 勞lao 怨oán 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 四tứ 歎thán 外ngoại 用dụng 無vô 怯khiếp 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 有hữu 威uy 勢thế 也dã 。 何hà 者giả 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 。 魔ma 即tức 四tứ 魔ma 八bát 魔ma 十thập 魔ma 如như 上thượng 說thuyết 。 勞lao 怨oán 者giả 魔ma 有hữu 塵trần 勞lao 之chi 力lực 。 能năng 害hại 菩Bồ 薩Tát 智Trí 度Độ 母mẫu 善thiện 權quyền 父phụ 諸chư 善thiện 法Pháp 親thân 。 故cố 名danh 勞lao 怨oán 。

入nhập 深thâm 至chí 利lợi 鈍độn 此thử 八bát 句cú 是thị 五ngũ 歎thán 二nhị 智trí 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 有hữu 深thâm 智trí 也dã 。 前tiền 四tứ 句cú 正chánh 歎thán 後hậu 四tứ 句cú 釋thích 歎thán 。 入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 。 即tức 歎thán 實thật 智trí 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 實thật 理lý 甚thậm 深thâm 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 故cố 名danh 深thâm 法Pháp 。 善thiện 於ư 智trí 度độ 。 即tức 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 邊biên 底để 歎thán 實thật 智trí 也dã 。 通thông 達đạt 方phương 便tiện 。 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 二nhị 句cú 歎thán 權quyền 智trí 。 權quyền 智trí 善thiện 巧xảo 能năng 成thành 大đại 願nguyện 。 大đại 願nguyện 成thành 就tựu 。 方phương 便tiện 用dụng 成thành 。 明minh 了liễu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 趣thú 。 此thử 二nhị 句cú 釋thích 歎thán 實thật 智trí 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 悉tất 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 如như 流lưu 趣thú 海hải 。 又hựu 能năng 分phân 別biệt 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 此thử 兩lưỡng 句cú 釋thích 歎thán 權quyền 智trí 。 眾chúng 生sanh 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 而nhi 能năng 善thiện 巧xảo 逗đậu 機cơ 令linh 得đắc 悟ngộ 解giải 。 即tức 是thị 方phương 便tiện 。

久cửu 於ư 至chí 大Đại 乘Thừa 此thử 三tam 句cú 六lục 歎thán 修tu 行hành 積tích 久cửu 見kiến 理lý 分phân 明minh 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 年niên 耆kỳ 見kiến 久cửu 。 故cố 法pháp 華hoa 明minh 文Văn 殊Thù 已dĩ 曾tằng 久cửu 值trị 諸chư 佛Phật 修tu 學học 積tích 劫kiếp 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 言ngôn 純thuần 熟thục 。 決quyết 定định 大Đại 乘Thừa 。 者giả 見kiến 理lý 分phân 明minh 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 師sư 子tử 吼hống 者giả 。 說thuyết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 有hữu 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 者giả 大đại 經Kinh 云vân 即tức 大Đại 乘Thừa 也dã 。

諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 能năng 善thiện 思tư 量lượng 。 此thử 二nhị 句cú 七thất 歎thán 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 得đắc 三tam 無vô 失thất 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 內nội 行hành 無vô 過quá 。 何hà 者giả 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 皆giai 是thị 三tam 業nghiệp 。 能năng 善thiện 思tư 量lượng 。 若nhược 作tác 前tiền 智trí 後hậu 失thất 不bất 可khả 追truy 。 今kim 前tiền 智trí 後hậu 作tác 無vô 差sai 機cơ 失thất 。 即tức 三tam 業nghiệp 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 得đắc 三tam 無vô 失thất 。

住trụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 心tâm 如như 大đại 海hải 。 此thử 兩lưỡng 句cú 是thị 八bát 歎thán 形hình 心tâm 兩lưỡng 稱xưng 。 形hình 則tắc 進tiến 止chỉ 得đắc 儀nghi 心tâm 則tắc 含hàm 弘hoằng 無vô 隔cách 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 禮lễ 儀nghi 備bị 足túc 有hữu 大đại 人nhân 之chi 懷hoài 。 又hựu 住trụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 者giả 如như 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 學học 佛Phật 象tượng 王vương 迴hồi 視thị 等đẳng 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 有hữu 所sở 運vận 為vi 。 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 有hữu 言ngôn 具cụ 佛Phật 相tướng 好hảo 也dã 。 今kim 言ngôn 能năng 如như 佛Phật 不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 普phổ 利lợi 一nhất 切thiết 。 心tâm 大đại 如như 海hải 。 者giả 大đại 經kinh 明minh 海hải 有hữu 八bát 不bất 思tư 議nghị 。 佛Phật 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ 具cụ 出xuất 彼bỉ 經kinh 。 今kim 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 含hàm 容dung 一nhất 切thiết 。 心tâm 無vô 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 故cố 不bất 增tăng 。 雖tuy 觀quán 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 而nhi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 不bất 減giảm 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 眾chúng 流lưu 常thường 入nhập 而nhi 不bất 增tăng 。 沃ốc 燋tiều 常thường 煎tiễn 而nhi 不bất 減giảm 。 故cố 言ngôn 心tâm 大đại 如như 海hải 。

諸chư 佛Phật 咨tư 嗟ta 。 此thử 一nhất 句cú 是thị 九cửu 明minh 諸chư 佛Phật 稱xưng 歎thán 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 為vi 天thiên 王vương 上thượng 人nhân 。 之chi 所sở 歎thán 美mỹ 。 大Đại 士Sĩ 既ký 具cụ 諸chư 德đức 又hựu 稱xưng 物vật 緣duyên 。 故cố 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 嗟ta 歎thán 。

弟đệ 子tử 釋Thích 梵Phạm 世thế 主chủ 所sở 敬kính 。 此thử 兩lưỡng 句cú 是thị 十thập 歎thán 大Đại 士Sĩ 內nội 德đức 既ký 充sung 外ngoại 堪kham 師sư 軌quỹ 恩ân 被bị 必tất 深thâm 。 故cố 為vi 敬kính 仰ngưỡng 。 如như 世thế 長trưởng 者giả 民dân 下hạ 所sở 崇sùng 。 弟đệ 子tử 者giả 謂vị 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 釋Thích 梵Phạm 世thế 主chủ 者giả 即tức 欲dục 色sắc 界giới 主chủ 。 主chủ 既ký 歸quy 心tâm 臣thần 民dân 之chi 眾chúng 莫mạc 不bất 咸hàm 敬kính 。

欲dục 度độ 下hạ 二nhị 明minh 形hình 益ích 方phương 便tiện 文văn 為vi 三tam 。 一nhất 標tiêu 益ích 物vật 處xứ 。 二nhị 正chánh 明minh 益ích 物vật 。 三tam 結kết 初sơ 明minh 處xứ 者giả 。 大Đại 士Sĩ 將tương 欲dục 助trợ 佛Phật 闡xiển 揚dương 大Đại 道Đạo 方phương 便tiện 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 故cố 居cư 廣quảng 嚴nghiêm 之chi 國quốc 。 即tức 是thị 品phẩm 之chi 來lai 意ý 如như 文văn 資tư 財tài 下hạ 二nhị 正chánh 明minh 益ích 物vật 之chi 事sự 文văn 為vi 三tam 。 初sơ 六lục 句cú 明minh 心tâm 密mật 。 二nhị 從tùng 雖tuy 為vi 下hạ 九cửu 句cú 明minh 身thân 密mật 。 三tam 從tùng 一nhất 切thiết 下hạ 二nhị 十thập 句cú 明minh 口khẩu 密mật 。 初sơ 六lục 句cú 約ước 六Lục 度Độ 攝nhiếp 物vật 。 此thử 是thị 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 下hạ 二nhị 十thập 九cửu 句cú 皆giai 是thị 迹tích 同đồng 凡phàm 俗tục 。 因nhân 迹tích 顯hiển 本bổn 。 問vấn 何hà 以dĩ 心tâm 密mật 是thị 垂thùy 迹tích 身thân 口khẩu 是thị 顯hiển 本bổn 。 答đáp 六Lục 度Độ 身thân 心tâm 其kỳ 理lý 深thâm 隱ẩn 。 涉thiệp 化hóa 方phương 便tiện 隨tùy 機cơ 有hữu 事sự 。 身thân 口khẩu 一nhất 往vãng 同đồng 俗tục 。 若nhược 求cầu 其kỳ 致trí 方phương 知tri 表biểu 本bổn 。 今kim 初sơ 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 益ích 物vật 顯hiển 本bổn 。 皆giai 約ước 六Lục 度Độ 。 六Lục 度Độ 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。 三Tam 身Thân 三tam 德đức 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 如như 世thế 伊y 字tự 。

資tư 財tài 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 諸chư 貧bần 民dân 者giả 。 舊cựu 解giải 多đa 云vân 。 資tư 財tài 只chỉ 是thị 世thế 間gian 財tài 帛bạch 貧bần 民dân 只chỉ 是thị 世thế 間gian 貧bần 人nhân 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 與dữ 凡phàm 俗tục 行hành 施thí 何hà 殊thù 。 豈khởi 足túc 歎thán 淨tịnh 名danh 垂thùy 迹tích 善thiện 巧xảo 攝nhiếp 物vật 來lai 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。 今kim 言ngôn 財tài 有hữu 事sự 理lý 。 事sự 則tắc 可khả 知tri 。 理lý 即tức 真chân 理lý 善thiện 法Pháp 財tài 也dã 。 故cố 文văn 云vân 法Pháp 王Vương 法Pháp 力lực 超siêu 群quần 生sanh 。 常thường 以dĩ 法Pháp 財tài 施thí 一nhất 切thiết 。 以dĩ 四tứ 教giáo 法Pháp 財tài 。 施thí 於ư 一nhất 切thiết 。 即tức 檀đàn 度độ 具cụ 足túc 法Pháp 界Giới 故cố 言ngôn 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 諸chư 貧bần 民dân 。 者giả 非phi 但đãn 世thế 間gian 貧bần 民dân 。 因nhân 財tài 攝nhiếp 來lai 以dĩ 道Đạo 教giáo 詔chiếu 。 今kim 言ngôn 貧bần 民dân 者giả 也dã 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 皆giai 是thị 貧bần 民dân 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 密mật 語ngữ 。 若nhược 是thị 底để 下hạ 凡phàm 夫phu 貧bần 民dân 以dĩ 世thế 財tài 帛bạch 。 或hoặc 以dĩ 戒giới 善thiện 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 窮cùng 子tử 幼ấu 稚trĩ 捨xả 父phụ 求cầu 衣y 食thực 者giả 。 以dĩ 三tam 藏tạng 鹽diêm 醋thố 米mễ 麵miến 一nhất 日nhật 之chi 價giá 。 生sanh 滅diệt 法Pháp 財tài 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 富phú 比tỉ 於ư 菩Bồ 薩Tát 猶do 貧bần 法Pháp 財tài 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 自tự 念niệm 貧bần 事sự 。 我ngã 無vô 此thử 物vật 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 祇kỳ 功công 德đức 雖tuy 復phục 無vô 量lượng 。 比tỉ 聲Thanh 聞Văn 為vi 富phú 。 並tịnh 通thông 菩Bồ 薩Tát 猶do 是thị 貧bần 民dân 。 通thông 無vô 生sanh 諦đế 理lý 諸chư 度Độ 法Pháp 財tài 自tự 以dĩ 為vi 富phú 。 比tỉ 於ư 別biệt 教giáo 猶do 是thị 貧bần 民dân 。 別biệt 教giáo 歷lịch 別biệt 修tu 無vô 量lượng 諦đế 理lý 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 。 財tài 無vô 量lượng 自tự 以dĩ 為vi 富phú 。 比tỉ 於ư 圓viên 教giáo 猶do 是thị 貧bần 民dân 。 圓viên 教giáo 三tam 諦đế 無vô 作tác 諦đế 理lý 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 法Pháp 財tài 圓viên 足túc 。 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 乃nãi 名danh 為vi 富phú 。 故cố 純thuần 陀đà 自tự 歎thán 貧bần 於ư 無vô 上thượng 法pháp 之chi 財tài 寶bảo 。 若nhược 得đắc 無vô 作tác 方phương 是thị 無vô 上thượng 法Pháp 財tài 。 大Đại 士Sĩ 法Pháp 身thân 住trụ 於ư 非phi 慳san 非phi 施thí 圓viên 滿mãn 之chi 檀đàn 。 能năng 起khởi 四tứ 教giáo 法Pháp 施thí 之chi 財tài 攝nhiếp 七thất 種chủng 貧bần 民dân 。 乃nãi 至chí 圓viên 教giáo 善thiện 根căn 未vị 發phát 亦diệc 是thị 貧bần 民dân 。 如như 純thuần 陀đà 也dã 。 以dĩ 四tứ 法Pháp 財tài 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。 此thử 是thị 垂thùy 迹tích 引dẫn 物vật 還hoàn 本bổn 。 又hựu 約ước 頓đốn 漸tiệm 不bất 定định 祕bí 密mật 四tứ 種chủng 法Pháp 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 令linh 生sanh 淨tịnh 土độ 。 淨tịnh 名danh 成thành 佛Phật 布bố 施thí 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 故cố 知tri 此thử 言ngôn 扶phù 成thành 前tiền 品phẩm 。 佛Phật 說thuyết 布bố 施thí 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 豈khởi 可khả 不bất 用dụng 佛Phật 國quốc 為vi 宗tông 。 若nhược 約ước 觀quán 心tâm 者giả 。 今kim 之chi 四tứ 眾chúng 其kỳ 有hữu 能năng 住trụ 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 不bất 見kiến 慳san 施thí 慈từ 悲bi 利lợi 物vật 拯chửng 濟tế 貧bần 乏phạp 。 興hưng 福phước 供cúng 養dường 隨tùy 喜hỷ 獎tưởng 成thành 。 若nhược 是thị 長trưởng 者giả 。 一nhất 村thôn 行hành 施thí 因nhân 施thí 說thuyết 法Pháp 。 受thọ 施thí 之chi 徒đồ 感cảm 恩ân 慕mộ 德đức 歸quy 心tâm 受thọ 化hóa 慳san 悋lận 漸tiệm 微vi 。 亦diệc 學học 施thí 主chủ 捨xả 財tài 修tu 福phước 。 若nhược 在tại 令linh 長trường/trưởng 住trụ 正chánh 觀quán 心tâm 財tài 施thí 法Pháp 施thí 。 則tắc 一nhất 管quản 貧bần 民dân 歸quy 心tâm 受thọ 化hóa 慳san 心tâm 自tự 息tức 亦diệc 能năng 捨xả 財tài 。 乃nãi 至chí 天thiên 王vương 帝đế 王vương 住trụ 正chánh 觀quán 心tâm 。 不bất 見kiến 慳san 施thí 慈từ 愛ái 貧bần 民dân 恩ân 慧tuệ 分phần/phân 施thí 。 因nhân 為vi 巧xảo 說thuyết 四tứ 教giáo 法Pháp 門môn 。 四tứ 眾chúng 荷hà 恩ân 歸quy 心tâm 受thọ 道đạo 亦diệc 皆giai 能năng 施thí 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 冥minh 者giả 皆giai 明minh 。 明minh 終chung 不bất 絕tuyệt 。 是thị 為vi 四tứ 眾chúng 帝đế 王vương 長trưởng 者giả 住trụ 檀đàn 無vô 盡tận 燈đăng 法Pháp 門môn 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 也dã 。 是thị 諸chư 所sở 攝nhiếp 於ư 未vị 來lai 世thế 。 還hoàn 為vi 眷quyến 屬thuộc 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 值trị 佛Phật 聞văn 經Kinh 正chánh 慧tuệ 開khai 發phát 。 是thị 諸chư 施thí 主chủ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 有hữu 緣duyên 之chi 國quốc 。 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 昔tích 布bố 施thí 所sở 攝nhiếp 皆giai 來lai 其kỳ 國quốc 修tu 三tam 乘thừa 道đạo 。 若nhược 聞văn 法Pháp 華hoa 同đồng 入nhập 佛Phật 乘thừa 。 此thử 即tức 淨tịnh 名danh 大Đại 士Sĩ 何hà 處xứ 更cánh 往vãng 毘tỳ 耶da 。

奉phụng 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 攝nhiếp 諸chư 毀hủy 禁cấm 。 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 住trụ 非phi 持trì 非phi 犯phạm 滿mãn 足túc 尸thi 羅la 三tam 德đức 之chi 身thân 。 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 。 十thập 種chủng 戒giới 藏tạng 攝nhiếp 諸chư 毀hủy 禁cấm 。 先tiên 以dĩ 十Thập 善Thiện 五Ngũ 戒Giới 攝nhiếp 於ư 人nhân 天thiên 。 次thứ 以dĩ 律luật 儀nghi 攝nhiếp 毀hủy 不bất 缺khuyết 等đẳng 四tứ 。 次thứ 以dĩ 生sanh 無vô 生sanh 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 攝nhiếp 毀hủy 隨tùy 道đạo 無vô 著trước 。 次thứ 以dĩ 無vô 量lượng 三tam 正chánh 攝nhiếp 毀hủy 聖thánh 所sở 讚tán 自tự 在tại 。 次thứ 以dĩ 無vô 作tác 三tam 正chánh 攝nhiếp 毀hủy 具cụ 足túc 隨tùy 定định 。 餘dư 人nhân 未vị 得đắc 非phi 持trì 非phi 犯phạm 皆giai 名danh 為vi 毀hủy 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 具cụ 淨tịnh 戒giới 餘dư 人nhân 皆giai 名danh 污ô 戒giới 者giả 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 既ký 蒙mông 戒giới 攝nhiếp 。 以dĩ 不bất 毀hủy 禁cấm 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 隨tùy 行hành 戒giới 善thiện 。 淨tịnh 名danh 成thành 佛Phật 時thời 戒giới 善thiện 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 上thượng 文văn 云vân 持trì 戒giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 持trì 戒giới 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 約ước 觀quán 心tâm 者giả 今kim 佛Phật 弟đệ 子tử 。 四tứ 眾chúng 貴quý 賤tiện 能năng 修tu 三tam 觀quán 一nhất 心tâm 。 住trụ 此thử 觀quán 心tâm 不bất 見kiến 持trì 犯phạm 。 慈từ 悲bi 利lợi 物vật 。 淨tịnh 持trì 禁cấm 戒giới 。 持trì 戒giới 有hữu 德đức 為vi 物vật 所sở 歸quy 。 示thị 以dĩ 法Pháp 門môn 。 若nhược 是thị 長trưởng 者giả 。 令linh 長trường/trưởng 洲châu 主chủ 國quốc 君quân 能năng 持trì 齋trai 戒giới 。 則tắc 一nhất 鄉hương 一nhất 縣huyện 一nhất 洲châu 一nhất 國quốc 臣thần 民dân 四tứ 眾chúng 自tự 然nhiên 息tức 惡ác 而nhi 修tu 戒giới 善thiện 。 是thị 則tắc 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 。 以dĩ 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 修tu 四tứ 教giáo 道đạo 。 自tự 住trụ 尸thi 羅la 無vô 盡tận 燈đăng 法Pháp 門môn 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 所sở 攝nhiếp 於ư 未vị 來lai 世thế 。 還hoàn 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 餘dư 如như 施thí 中trung 。 下hạ 四tứ 度độ 觀quán 心tâm 准chuẩn 此thử 可khả 知tri 。

以dĩ 忍nhẫn 調điều 行hạnh 。 攝nhiếp 諸chư 恚khuể 怒nộ 。 淨tịnh 名danh 住trụ 非phi 恚khuể 非phi 忍nhẫn 羼sằn 提đề 三tam 德đức 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。 能năng 示thị 住trụ 伏phục 順thuận 無vô 生sanh 寂tịch 滅diệt 。 方phương 便tiện 調điều 四tứ 恚khuể 怒nộ 眾chúng 生sanh 。 各các 離ly 嗔sân 恚khuể 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 淨tịnh 名danh 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 忍nhẫn 辱nhục 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 扶phù 成thành 佛Phật 國quốc 。 及cập 諸chư 義nghĩa 准chuẩn 前tiền 。

以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 諸chư 懈giải 怠đãi 。 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 住trụ 非phi 進tiến 非phi 怠đãi 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。 以dĩ 四tứ 道Đạo 品Phẩm 各các 八bát 精tinh 進tấn 攝nhiếp 四tứ 懈giải 怠đãi 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 餘dư 義nghĩa 例lệ 前tiền 。

一nhất 心tâm 禪thiền 寂tịch 。 攝nhiếp 諸chư 亂loạn 意ý 。 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 住trụ 非phi 定định 非phi 亂loạn 。 三tam 德đức 之chi 身thân 。 能năng 善thiện 方phương 便tiện 。 用dụng 四tứ 道Đạo 品Phẩm 各các 八bát 種chủng 定định 攝nhiếp 四tứ 種chủng 亂loạn 意ý 。 令linh 各các 得đắc 八bát 種chủng 之chi 禪thiền 及cập 諸chư 禪thiền 定định 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 來lai 生sanh 淨tịnh 土độ 。 具cụ 如như 佛Phật 國quốc 品phẩm 明minh 。

以dĩ 決quyết 定định 慧tuệ 。 攝nhiếp 諸chư 無vô 智trí 。 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 住trụ 非phi 愚ngu 非phi 智trí 究cứu 竟cánh 般Bát 若Nhã 。 三tam 德đức 之chi 身thân 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 諸chư 法pháp 相tướng 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 不bất 動động 。 以dĩ 四tứ 道Đạo 品Phẩm 各các 八bát 決quyết 定định 之chi 慧tuệ 攝nhiếp 四tứ 種chủng 。 無vô 智trí 眾chúng 生sanh 。 具cụ 如như 佛Phật 國quốc 品phẩm 明minh 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 法Pháp 身thân 本bổn 地địa 真chân 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 起khởi 方phương 便tiện 迹tích 。 示thị 行hành 六Lục 度Độ 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 即tức 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 令linh 歸quy 本bổn 地địa 。 並tịnh 扶phù 成thành 佛Phật 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 淨tịnh 土độ 教giáo 也dã 。

雖tuy 為vi 下hạ 九cửu 事sự 是thị 無vô 言ngôn 之chi 化hóa 即tức 是thị 身thân 密mật 。 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 。 方phương 便tiện 利lợi 物vật 。 初sơ 言ngôn 雖tuy 為vi 白bạch 衣y 即tức 垂thùy 迹tích 。 而nhi 修tu 沙Sa 門Môn 引dẫn 歸quy 本bổn 也dã 。 沙Sa 門Môn 名danh 為vi 無vô 著trước 。 亦diệc 名danh 勤cần 行hành 。 大đại 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 是thị 大đại 沙Sa 門Môn 。 即tức 是thị 四tứ 教giáo 示thị 沙Sa 門Môn 也dã 。 律luật 是thị 詮thuyên 量lượng 輕khinh 重trọng 。 詮thuyên 量lượng 四tứ 教giáo 罪tội 垢cấu 輕khinh 重trọng 。 皆giai 為vi 引dẫn 物vật 歸quy 寂tịch 光quang 本bổn 。 此thử 無vô 言ngôn 化hóa 者giả 。 密mật 譏cơ 出xuất 家gia 密mật 勸khuyến 在tại 家gia 。 言ngôn 密mật 譏cơ 者giả 。 大đại 經Kinh 云vân 雖tuy 復phục 染nhiễm 衣y 心tâm 猶do 未vị 染nhiễm 者giả 。 未vị 染nhiễm 四tứ 教giáo 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 華hoa 。 則tắc 雖tuy 是thị 沙Sa 門Môn 名danh 為vi 白bạch 衣y 。 密mật 勸khuyến 者giả 。 何hà 須tu 染nhiễm 服phục 。 但đãn 令linh 染nhiễm 心tâm 立lập 沙Sa 門Môn 行hành 。 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 。 豈khởi 非phi 無vô 言ngôn 而nhi 化hóa 成thành 淨tịnh 土độ 教giáo 耶da 。 淨tịnh 名danh 後hậu 成thành 佛Phật 時thời 。 所sở 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 皆giai 是thị 方phương 便tiện 扶phù 成thành 佛Phật 國quốc 。 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 。 但đãn 佛Phật 國quốc 品phẩm 明minh 方phương 便tiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 正chánh 是thị 標tiêu 名danh 而nhi 已dĩ 。 今kim 淨tịnh 名danh 託thác 疾tật 興hưng 教giáo 。 其kỳ 歎thán 德đức 者giả 具cụ 出xuất 。 二nhị 十thập 九cửu 事sự 。 開khai 歎thán 淨tịnh 名danh 方phương 便tiện 之chi 端đoan 。 故cố 知tri 方phương 便tiện 無vô 量lượng 。 佛Phật 國quốc 品phẩm 方phương 便tiện 之chi 義nghĩa 見kiến 於ư 此thử 品phẩm 方phương 乃nãi 顯hiển 也dã 。 約ước 觀quán 心tâm 者giả 。 只chỉ 今kim 時thời 白bạch 衣y 信tín 士sĩ 。 若nhược 長trưởng 者giả 令linh 長trường/trưởng 洲châu 主chủ 國quốc 君quân 等đẳng 。 而nhi 能năng 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 不bất 染nhiễm 諸chư 欲dục 觀quán 行hành 明minh 淨tịnh 即tức 。 是thị 雖tuy 為vi 白bạch 衣y 。 持trì 沙Sa 門Môn 行hành 。 此thử 下hạ 八bát 句cú 皆giai 上thượng 半bán 垂thùy 迹tích 下hạ 半bán 歸quy 本bổn 。

雖tuy 處xứ 居cư 家gia 。 不bất 著trước 三tam 界giới 。 尚thượng 忌kỵ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 況huống 復phục 人nhân 間gian 卜bốc 居cư 此thử 者giả 。 為vi 引dẫn 四tứ 種chủng 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 三tam 界giới 。 來lai 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。 三tam 界giới 有hữu 二nhị 種chủng 。 開khai 合hợp 對đối 四tứ 土thổ/độ 細tế 尋tầm 可khả 知tri 。 此thử 及cập 諸chư 句cú 例lệ 須tu 觀quán 心tâm 。 不bất 欲dục 繁phồn 文văn 例lệ 前tiền 可khả 解giải 。

示thị 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 內nội 修tu 四tứ 種chủng 梵Phạm 行hạnh 離ly 四tứ 愛ái 著trước 。 亦diệc 密mật 譏cơ 出xuất 家gia 密mật 勸khuyến 在tại 家gia 。 令linh 人nhân 不bất 思tư 議nghị 行hành 成thành 四tứ 土thổ/độ 之chi 因nhân 。

現hiện 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 行hành 四tứ 種chủng 遠viễn 離ly 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 四tứ 縛phược 。 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 之chi 因nhân 來lai 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。

雖tuy 服phục 寶bảo 飾sức 。 而nhi 以dĩ 相tướng 好hảo 嚴nghiêm 身thân 。 常thường 用dụng 四tứ 忍nhẫn 。 修tu 諸chư 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 引dẫn 四tứ 眾chúng 生sanh 入nhập 四tứ 淨tịnh 土độ 。

雖tuy 服phục 飲ẩm 食thực 。 而nhi 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 為vi 味vị 。 用dụng 四tứ 種chủng 道Đạo 品Phẩm 各các 八bát 禪thiền 悅duyệt 令linh 成thành 妙diệu 因nhân 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 至chí 博bác 弈dịch 戲hí 處xứ 。 輒triếp 以dĩ 度độ 人nhân 。 博bác 謂vị 博bác 塞tắc 弈dịch 是thị 圍vi 碁kì 之chi 類loại 。 輒triếp 以dĩ 度độ 人nhân 者giả 。 化hóa 令linh 不bất 著trước 無vô 記ký 掉trạo 散tán 空không 喪táng 出xuất 世thế 之chi 功công 。 當đương 各các 隨tùy 根căn 性tánh 求cầu 於ư 四tứ 種chủng 出xuất 世thế 實thật 利lợi 名danh 為vi 度độ 人nhân 。 令linh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 置trí 四tứ 土thổ/độ 也dã 。 所sở 言ngôn 輒triếp 者giả 機cơ 起khởi 即tức 化hóa 不bất 待đãi 諮tư 請thỉnh 。

受thọ 諸chư 異dị 道đạo 。 不bất 毀hủy 正chánh 信tín 。 受thọ 學học 異dị 道đạo 為vi 欲dục 伏phục 物vật 故cố 不bất 毀hủy 。 正chánh 信tín 者giả 內nội 信tín 無vô 損tổn 即tức 用dụng 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 大đại 集tập 明minh 如như 富phú 樓lâu 那na 雖tuy 化hóa 外ngoại 道đạo 反phản 被bị 譏cơ 呵ha 。 文Văn 殊Thù 示thị 同đồng 而nhi 往vãng 化hóa 之chi 。 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 過quá 去khứ 亦diệc 經kinh 。 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 內nội 有hữu 善thiện 根căn 赴phó 機cơ 引dẫn 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 行hành 令linh 成thành 四tứ 土thổ/độ 之chi 因nhân 。

雖tuy 明minh 世thế 典điển 。 常thường 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 此thử 方phương 世thế 典điển 即tức 五ngũ 經kinh 等đẳng 。 西tây 土thổ/độ 即tức 四tứ 韋vi 陀đà 十thập 八bát 大đại 經kinh 仙tiên 方phương 咒chú 術thuật 等đẳng 。 常thường 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 教giáo 所sở 明minh 佛Phật 法Pháp 。 引dẫn 導đạo 令linh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 四tứ 佛Phật 土độ 也dã 。 但đãn 法Pháp 身thân 本bổn 地địa 三tam 德đức 祕bí 密mật 而nhi 能năng 熏huân 業nghiệp 。 置trí 毒độc 於ư 乳nhũ 方phương 便tiện 引dẫn 物vật 同đồng 歸quy 四tứ 土thổ/độ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 門môn 也dã 。

一nhất 切thiết 下hạ 第đệ 三tam 有hữu 二nhị 十thập 句cú 是thị 口khẩu 密mật 方phương 便tiện 。 聲thanh 教giáo 饒nhiêu 益ích 。 亦diệc 是thị 垂thùy 迹tích 引dẫn 物vật 歸quy 本bổn 。 一nhất 切thiết 見kiến 敬kính 。 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 云vân 淨tịnh 名danh 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 皆giai 敬kính 。 二nhị 云vân 大Đại 士Sĩ 為vi 其kỳ 化hóa 主chủ 觸xúc 物vật 沾triêm 恩ân 。 凡phàm 厥quyết 之chi 流lưu 無vô 不bất 荷hà 澤trạch 慕mộ 德đức 知tri 恩ân 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 皆giai 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 又hựu 是thị 福phước 田điền 之chi 上thượng 。 夫phu 無Vô 學Học 羅La 漢Hán 尚thượng 是thị 應Ứng 供Cúng 。 何hà 況huống 淨tịnh 名danh 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 化hóa 歸quy 本bổn 也dã 。 此thử 一nhất 句cú 通thông 貫quán 下hạ 十thập 九cửu 句cú 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 方phương 便tiện 設thiết 教giáo 物vật 不bất 敬kính 重trọng 化hóa 導đạo 豈khởi 弘hoằng 。

執chấp 持trì 正Chánh 法Pháp 。 攝nhiếp 諸chư 長trưởng 幼ấu 。 外ngoại 國quốc 立lập 有hữu 德đức 者giả 以dĩ 為vi 三tam 老lão 秉bỉnh 持trì 國quốc 法pháp 。 此thử 垂thùy 迹tích 也dã 。 言ngôn 長trưởng 幼ấu 者giả 何hà 但đãn 人nhân 有hữu 長trưởng 幼ấu 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 亦diệc 有hữu 大đại 小tiểu 則tắc 是thị 長trưởng 幼ấu 。 長trưởng 幼ấu 雖tuy 殊thù 論luận 其kỳ 善thiện 根căn 不bất 出xuất 四tứ 教giáo 。 赴phó 四tứ 根căn 機cơ 攝nhiếp 歸quy 四tứ 土thổ/độ 。

一nhất 切thiết 治trị 生sanh 諧hài 偶ngẫu 。 雖tuy 獲hoạch 俗tục 利lợi 。 不bất 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 。 稱xưng 意ý 為vi 諧hài 獲hoạch 利lợi 為vi 偶ngẫu 。 迹tích 同đồng 凡phàm 俗tục 求cầu 世thế 勝thắng 利lợi 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 者giả 引dẫn 物vật 歸quy 本bổn 故cố 不bất 喜hỷ 悅duyệt 。 凡phàm 夫phu 愛ái 心tâm 喜hỷ 悅duyệt 結kết 惑hoặc 覆phú 四tứ 善thiện 根căn 。 大Đại 士Sĩ 引dẫn 物vật 情tình 無vô 所sở 著trước 。 物vật 著trước 情tình 破phá 四tứ 善thiện 根căn 發phát 攝nhiếp 歸quy 四tứ 土thổ/độ 。

復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 四tứ 功công 德đức 三tam 權quyền 是thị 俗tục 。 修tu 此thử 三tam 法pháp 發phát 生sanh 定định 慧tuệ 名danh 得đắc 俗tục 利lợi 為vi 人nhân 說thuyết 此thử 名danh 曰viết 治trị 生sanh 。 聞văn 者giả 得đắc 益ích 名danh 為vi 諧hài 偶ngẫu 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 行hành 。 捨xả 行hành 名danh 為vi 不bất 悅duyệt 。

遊du 於ư 四tứ 衢cù 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 示thị 迹tích 同đồng 凡phàm 遊du 四tứ 達đạt 路lộ 表biểu 遊du 四Tứ 諦Đế 。 用dụng 四tứ 四Tứ 諦Đế 益ích 四tứ 眾chúng 生sanh 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

入nhập 治trị 正Chánh 法Pháp 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 迹tích 。 同đồng 凡phàm 俗tục 用dụng 禮lễ 用dụng 刑hình 。 凡phàm 人nhân 執chấp 法pháp 多đa 有hữu 枉uổng 滯trệ 。 菩Bồ 薩Tát 治trị 正chánh 為vì 護hộ 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 與dữ 奪đoạt 。 因nhân 用dụng 四tứ 教giáo 救cứu 拔bạt 引dẫn 入nhập 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 也dã 。 非phi 是thị 捨xả 道đạo 謬mậu 致trí 參tham 掌chưởng 。

入nhập 講giảng 論luận 處xứ 。 導đạo 以dĩ 大Đại 乘Thừa 迹tích 。 入nhập 凡phàm 小tiểu 所sở 應ưng 行hành 處xứ 。 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 。 四tứ 教giáo 大Đại 乘Thừa 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

入nhập 諸chư 學học 堂đường 。 誘dụ 開khai 瞳# 矇# 迹tích 。 入nhập 學học 堂đường 誘dụ 開khai 瞳# 矇# 。 幼ấu 小tiểu 曰viết 瞳# 情tình 昧muội 曰viết 矇# 。 四tứ 種chủng 善thiện 根căn 微vi 小tiểu 為vi 無vô 明minh 惑hoặc 障chướng 。 出xuất 世thế 解giải 未vị 開khai 謂vị 之chi 瞳# 矇# 。 四tứ 教giáo 引dẫn 接tiếp 破phá 其kỳ 惑hoặc 障chướng 。 開khai 四tứ 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 成thành 就tựu 來lai 生sanh 四tứ 土thổ/độ 。

入nhập 諸chư 婬dâm 舍xá 。 示thị 欲dục 之chi 過quá 迹tích 。 入nhập 婬dâm 舍xá 為vi 說thuyết 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 。 令linh 知tri 欲dục 過quá 。 欲dục 心tâm 若nhược 息tức 四tứ 善thiện 根căn 發phát 。 若nhược 貪tham 染nhiễm 四tứ 法pháp 亦diệc 名danh 為vi 婬dâm 。 知tri 貪tham 愛ái 過quá 。 不bất 染nhiễm 不bất 著trước 。 以dĩ 淨tịnh 心tâm 故cố 得đắc 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 之chi 四tứ 土thổ/độ 也dã 。 故cố 文văn 云vân 先tiên 以dĩ 欲dục 鉤câu 牽khiên 。 後hậu 令linh 入nhập 佛Phật 智trí 。

入nhập 諸chư 酒tửu 肆tứ 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 迹tích 。 入nhập 酒tửu 肆tứ 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 六lục 失thất 。 凡phàm 人nhân 若nhược 飲ẩm 昏hôn 神thần 亂loạn 道đạo 勝thắng 志chí 皆giai 頹đồi 。 大Đại 士Sĩ 能năng 自tự 立lập 志chí 又hựu 令linh 他tha 立lập 。 行hành 因nhân 不bất 退thoái 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

復phục 次thứ 酒tửu 是thị 煩phiền 惱não 肆tứ 。 即tức 五ngũ 陰ấm 凡phàm 夫phu 飲ẩm 煩phiền 惱não 酒tửu 。 二Nhị 乘Thừa 飲ẩm 空không 無vô 相tướng 酒tửu 未vị 吐thổ 此thử 酒tửu 。 故cố 於ư 佛Phật 性tánh 。 生sanh 無vô 常thường 想tưởng 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 持trì 空không 三tam 昧muội 瓶bình 醉túy 般Bát 若Nhã 無vô 相tướng 。 通thông 教giáo 同đồng 二Nhị 乘Thừa 別biệt 教giáo 見kiến 中trung 未vị 了liễu 醉túy 無vô 明minh 酒tửu 。 大Đại 士Sĩ 雖tuy 復phục 入nhập 諸chư 煩phiền 惱não 用dụng 為vi 佛Phật 事sự 。 縱túng/tung 飲ẩm 千thiên 鐘chung 而nhi 不bất 昏hôn 亂loạn 故cố 云vân 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。

若nhược 在tại 長trưởng 者giả 。 長trưởng 者giả 中trung 尊tôn 。 為vi 說thuyết 勝thắng 法Pháp 。 此thử 下hạ 歎thán 尊tôn 勝thắng 之chi 德đức 。 用dụng 口khẩu 密mật 方phương 便tiện 益ích 物vật 。 大Đại 士Sĩ 無vô 方phương 尊tôn 卑ty 皆giai 現hiện 。 今kim 偏thiên 舉cử 尊tôn 勝thắng 者giả 為vi 成thành 歎thán 德đức 。 故cố 德đức 為vi 物vật 軌quỹ 居cư 群quần 賢hiền 之chi 上thượng 。 言ngôn 長trưởng 者giả 中trung 尊tôn 者giả 。 世thế 間gian 長trưởng 者giả 鄉hương 閭lư 懷hoài 勝thắng 故cố 自tự 為vi 貴quý 。 大Đại 士Sĩ 迹tích 同đồng 德đức 過quá 於ư 彼bỉ 。 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 先tiên 說thuyết 世thế 俗tục 勝thắng 法Pháp 皆giai 令linh 揖ấp 伏phục 。 次thứ 赴phó 四tứ 機cơ 說thuyết 四tứ 勝thắng 法Pháp 。 既ký 為vi 所sở 尊tôn 無vô 不bất 從tùng 順thuận 。 引dẫn 不bất 思tư 議nghị 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 居cư 士sĩ 。 居cư 士sĩ 中trung 尊tôn 。 斷đoạn 其kỳ 貪tham 著trước 。 外ngoại 國quốc 居cư 財tài 一nhất 億ức 稱xưng 下hạ 居cư 士sĩ 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 名danh 上thượng 居cư 士sĩ 。 此thử 土thổ/độ 居cư 家gia 德đức 素tố 亦diệc 名danh 居cư 士sĩ 。 今kim 謂vị 居cư 家gia 多đa 財tài 大đại 富phú 之chi 士sĩ 名danh 為vi 居cư 士sĩ 。 常thường 以dĩ 財tài 利lợi 為vi 懷hoài 。 淨tịnh 名danh 迹tích 示thị 勝thắng 德đức 。 雖tuy 積tích 財tài 無vô 量lượng 惠huệ 施thí 不bất 窮cùng 。 故cố 為vi 彼bỉ 所sở 尊tôn 。 因nhân 隨tùy 彼bỉ 機cơ 說thuyết 四tứ 檀đàn 法pháp 令linh 離ly 貪tham 著trước 引dẫn 入nhập 淨tịnh 土độ 。

若nhược 在tại 剎sát 利lợi 。 剎sát 利lợi 中trung 尊tôn 。 教giáo 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 剎sát 利lợi 此thử 云vân 王vương 種chủng 即tức 大đại 田điền 主chủ 。 淨tịnh 名danh 迹tích 示thị 慈từ 忍nhẫn 勝thắng 德đức 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 教giáo 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 剎sát 利lợi 自tự 在tại 多đa 恣tứ 威uy 嚴nghiêm 故cố 教giáo 忍nhẫn 辱nhục 。 依y 四tứ 根căn 性tánh 四tứ 教giáo 赴phó 之chi 說thuyết 諸chư 慈từ 忍nhẫn 。

若nhược 在tại 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 尊tôn 。 除trừ 其kỳ 我ngã 慢mạn 。 婆Bà 羅La 門Môn 此thử 云vân 外ngoại 意ý 。 世thế 世thế 相tương/tướng 承thừa 外ngoại 學học 高cao 良lương 。 又hựu 云vân 淨tịnh 行hạnh 。 淨tịnh 名danh 垂thùy 迹tích 外ngoại 學học 超siêu 殊thù 。 莫mạc 之chi 能năng 比tỉ 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 恃thị 淨tịnh 行hạnh 。 我ngã 心tâm 輕khinh 他tha 。 若nhược 覩đổ 淨tịnh 名danh 深thâm 學học 勝thắng 法Pháp 我ngã 慢mạn 自tự 摧tồi 。 依y 四tứ 根căn 性tánh 以dĩ 四tứ 教giáo 法pháp 如như 應ứng 為vi 說thuyết 。 各các 離ly 我ngã 心tâm 。

若nhược 在tại 大đại 臣thần 。 大đại 臣thần 中trung 尊tôn 。 教giáo 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 國quốc 之chi 大đại 臣thần 。 各các 有hữu 所sở 掌chưởng 。 或hoặc 有hữu 不bất 明minh 。 淨tịnh 名danh 迹tích 同đồng 。 示thị 以dĩ 明minh 達đạt 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 治trị 道đạo 正Chánh 法Pháp 依y 四tứ 根căn 性tánh 乃nãi 至chí 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 王vương 子tử 。 王vương 子tử 中trung 尊tôn 。 示thị 以dĩ 忠trung 孝hiếu 。 淨tịnh 名danh 迹tích 示thị 明minh 達đạt 孝hiếu 敬kính 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 王vương 子tử 者giả 為vi 子tử 為vi 臣thần 。 為vi 子tử 須tu 孝hiếu 為vi 臣thần 須tu 忠trung 。 依y 四tứ 根căn 性tánh 用dụng 以dĩ 四tứ 教giáo 。 為vi 說thuyết 四tứ 種chủng 誠thành 孝hiếu 之chi 道đạo 。 乃nãi 為vi 四tứ 種chủng 法Pháp 王Vương 之chi 子tử 。 順thuận 四tứ 教giáo 行hành 名danh 之chi 為vi 孝hiếu 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 弘hoằng 宣tuyên 四tứ 教giáo 即tức 名danh 為vi 忠trung 。 引dẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 內nội 官quan 。 內nội 官quan 中trung 尊tôn 。 化hóa 政chánh 宮cung 女nữ 。 外ngoại 國quốc 國quốc 法pháp 以dĩ 七thất 世thế 不bất 邪tà 行hành 有hữu 德đức 者giả 以dĩ 為vi 內nội 官quan 。 委ủy 信tín 入nhập 宮cung 整chỉnh 理lý 內nội 事sự 以dĩ 為vi 心tâm 祕bí 。 淨tịnh 名danh 迹tích 示thị 最tối 上thượng 無vô 過quá 為vi 所sở 尊tôn 也dã 。 宮cung 女nữ 既ký 被bị 外ngoại 制chế 。 內nội 生sanh 邪tà 想tưởng 覆phú 宿túc 善thiện 根căn 。 大Đại 士Sĩ 赴phó 機cơ 說thuyết 四tứ 八bát 道đạo 令linh 得đắc 正chánh 見kiến 。 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 庶thứ 民dân 。 庶thứ 民dân 中trung 尊tôn 。 令linh 興hưng 福phước 力lực 。 庶thứ 民dân 少thiểu 福phước 報báo 。 居cư 貧bần 下hạ 常thường 鄙bỉ 不bất 逮đãi 絕tuyệt 慕mộ 上thượng 流lưu 。

大Đại 士Sĩ 雖tuy 迹tích 示thị 居cư 高cao 而nhi 汎# 愛ái 群quần 下hạ 。 庶thứ 民dân 感cảm 荷hà 倍bội 加gia 尊tôn 重trọng 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 為vi 說thuyết 四tứ 教giáo 。 檀đàn 施thi 功công 力lực 當đương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 得đắc 勝thắng 果quả 報báo 。

若nhược 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 中trung 尊tôn 。 誨hối 以dĩ 勝thắng 慧tuệ 。 十thập 八bát 梵Phạm 天Thiên 。 於ư 四tứ 禪thiền 四tứ 無vô 量lượng 定định 多đa 生sanh 味vị 著trước 。 所sở 入nhập 不bất 深thâm 。 淨tịnh 名danh 迹tích 示thị 觀quán 練luyện 薰huân 修tu 。 深thâm 入nhập 無vô 際tế 。 故cố 為vi 諸chư 梵Phạm 之chi 所sở 尊tôn 也dã 。 為vi 說thuyết 淨tịnh 無vô 垢cấu 禪thiền 善thiện 入nhập 出xuất 住trụ 。 方phương 便tiện 勝thắng 慧tuệ 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 帝Đế 釋Thích 。 帝Đế 釋Thích 中trung 尊tôn 。 示thị 現hiện 無vô 常thường 。 釋thích 天thiên 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 知tri 沈trầm 沒một 。 淨tịnh 名danh 離ly 欲dục 清thanh 高cao 故cố 為vi 所sở 敬kính 。 天thiên 主chủ 保bảo 常thường 。 大Đại 士Sĩ 為vi 說thuyết 無vô 常thường 。 十thập 五ngũ 觀quán 門môn 如như 大đại 品phẩm 智Trí 度Độ 明minh 也dã 。 隨tùy 彼bỉ 根căn 性tánh 四tứ 教giáo 赴phó 緣duyên 為vi 說thuyết 無vô 常thường 相tương/tướng 。 亦diệc 不bất 同đồng 。 三tam 藏tạng 明minh 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 即tức 有hữu 定định 相tương/tướng 。 通thông 教giáo 無vô 常thường 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 別biệt 教giáo 金kim 剛cang 已dĩ 還hoàn 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 圓viên 教giáo 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 無vô 常thường 是thị 趣thú 不bất 過quá 。 四tứ 種chủng 教giáo 門môn 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 。

若nhược 在tại 護hộ 世thế 。 護hộ 世thế 中trung 尊tôn 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 在tại 須Tu 彌Di 半bán 四tứ 埵đóa 而nhi 住trụ 。 各các 主chủ 二nhị 部bộ 鬼quỷ 神thần 不bất 令linh 損tổn 害hại 四tứ 洲châu 人nhân 民dân 。 大Đại 士Sĩ 迹tích 同đồng 慈từ 悲bi 護hộ 物vật 。 復phục 過quá 於ư 彼bỉ 。 故cố 為vi 所sở 尊tôn 。 隨tùy 彼bỉ 根căn 性tánh 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 起khởi 四tứ 種chủng 誓thệ 願nguyện 護hộ 四tứ 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 。 修tu 四Tứ 諦Đế 智trí 。 即tức 是thị 四tứ 王vương 一nhất 諦đế 各các 有hữu 見kiến 思tư 二nhị 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 攝nhiếp 令linh 不bất 擾nhiễu 諸chư 善thiện 心tâm 數số 。 即tức 是thị 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 逗đậu 緣duyên 說thuyết 四tứ 教giáo 令linh 護hộ 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 所sở 生sanh 正Chánh 法Pháp 。 上thượng 一nhất 一nhất 事sự 皆giai 是thị 引dẫn 物vật 來lai 生sanh 不bất 思tư 議nghị 。 四tứ 土thổ/độ 之chi 哢# 胤dận 也dã 。 說thuyết 者giả 深thâm 知tri 。

長trưởng 者giả 至chí 眾chúng 生sanh 三tam 結kết 成thành 方phương 便tiện 。 居cư 毘Tỳ 耶Da 離Ly 。 但đãn 淨tịnh 名danh 三tam 業nghiệp 方phương 便tiện 助trợ 顯hiển 佛Phật 國quốc 。 乃nãi 遍biến 十thập 方phương 。 十thập 法Pháp 界Giới 法pháp 。 豈khởi 止chỉ 如như 上thượng 三tam 十thập 五ngũ 事sự 。 問vấn 今kim 言ngôn 為vi 世thế 所sở 尊tôn 者giả 。 為vi 以dĩ 一nhất 身thân 入nhập 多đa 身thân 為vi 尊tôn 。 為vi 當đương 託thác 生sanh 於ư 彼bỉ 彼bỉ 以dĩ 為vi 尊tôn 。 答đáp 皆giai 有hữu 此thử 義nghĩa 。 類loại 如như 普phổ 門môn 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 今kim 正chánh 取thủ 託thác 疾tật 興hưng 教giáo 以dĩ 長trưởng 者giả 一nhất 身thân 。 迹tích 能năng 巧xảo 用dụng 隨tùy 所sở 示thị 處xứ 。 無vô 不bất 尊tôn 敬kính 。 承thừa 機cơ 開khai 化hóa 。 無vô 不bất 蒙mông 益ích 。 當đương 知tri 長trưởng 者giả 法Pháp 身thân 無vô 諸chư 業nghiệp 緣duyên 。 示thị 物vật 故cố 爾nhĩ 。 將tương 證chứng 長trưởng 者giả 身thân 本bổn 無vô 疾tật 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 託thác 疾tật 興hưng 教giáo 。 故cố 須tu 先tiên 述thuật 前tiền 諸chư 方phương 便tiện 以dĩ 為vi 哢# 胤dận 。 齊tề 此thử 結kết 成thành 。 上thượng 來lai 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 顯hiển 本bổn 方phương 便tiện 形hình 聲thanh 益ích 也dã 。

維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 十thập

方phương 便tiện 品phẩm 二nhị

其kỳ 以dĩ 方phương 便tiện 。 下hạ 至chí 入nhập 室thất 竟cánh 有hữu 八bát 品phẩm 半bán 文văn 。 大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 淨tịnh 名danh 方phương 便tiện 託thác 疾tật 興hưng 教giáo 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 令linh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 除trừ 物vật 罪tội 垢cấu 引dẫn 入nhập 四tứ 土thổ/độ 成thành 淨tịnh 佛Phật 國quốc 之chi 行hành 。 託thác 疾tật 有hữu 四tứ 意ý 。 一nhất 為vi 化hóa 國quốc 王vương 及cập 臣thần 民dân 等đẳng 。 二nhị 為vi 發phát 起khởi 弟đệ 子tử 品phẩm 。 三tam 為vi 發phát 起khởi 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 。 四tứ 為vi 發phát 起khởi 問vấn 疾tật 品phẩm 。 初sơ 意ý 者giả 以dĩ 託thác 疾tật 故cố 國quốc 王vương 長trưởng 者giả 。 皆giai 來lai 慰úy 問vấn 。 因nhân 以dĩ 身thân 疾tật 寄ký 言ngôn 斥xích 彼bỉ 。 誡giới 勸khuyến 為vi 便tiện 。 若nhược 厭yếm 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 生sanh 能năng 斷đoạn 緣duyên 集tập 修tu 行hành 萬vạn 行hạnh 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 之chi 哢# 胤dận 。 生sanh 同đồng 居cư 有hữu 餘dư 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân 成thành 也dã 。 二nhị 為vi 發phát 起khởi 弟đệ 子tử 品phẩm 者giả 。 若nhược 不bất 現hiện 疾tật 無vô 由do 顧cố 命mạng 弟đệ 子tử 參tham 問vấn 。 若nhược 其kỳ 不bất 命mạng 豈khởi 敢cảm 輒triếp 述thuật 昔tích 日nhật 所sở 呵ha 。 普phổ 令linh 二Nhị 乘Thừa 同đồng 聞văn 往vãng 昔tích 滯trệ 小tiểu 被bị 呵ha 。 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 執chấp 小tiểu 之chi 徒đồ 。 聞văn 此thử 心tâm 折chiết 慕mộ 仰ngưỡng 大Đại 乘Thừa 。 近cận 為vi 入nhập 室thất 聞văn 不bất 思tư 議nghị 成thành 生sanh 蘇tô 之chi 由do 籍tịch 。 遠viễn 為vi 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 成thành 熟thục 蘇tô 醍đề 醐hồ 哢# 胤dận 。 亦diệc 是thị 生sanh 果quả 報báo 土thổ/độ 之chi 良lương 緣duyên 。 三tam 為vi 發phát 起khởi 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 者giả 。 若nhược 不bất 託thác 疾tật 菩Bồ 薩Tát 為vi 由do 被bị 命mạng 。 豈khởi 得đắc 各các 述thuật 往vãng 昔tích 被bị 呵ha 。 普phổ 令linh 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 折chiết 其kỳ 方phương 便tiện 之chi 滯trệ 。 同đồng 折chiết 圓viên 頓đốn 之chi 道đạo 成thành 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 淨tịnh 佛Phật 土độ 之chi 勝thắng 因nhân 。 四tứ 為vi 發phát 起khởi 問vấn 疾tật 品phẩm 者giả 。 若nhược 不bất 託thác 疾tật 何hà 由do 得đắc 命mạng 文Văn 殊Thù 入nhập 室thất 論luận 道đạo 開khai 發phát 物vật 心tâm 。 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 。 聲thanh 振chấn 大Đại 千Thiên 進tiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 三tam 觀quán 之chi 行hành 。 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。 成thành 淨tịnh 佛Phật 土độ 之chi 因nhân 。 此thử 之chi 四tứ 意ý 皆giai 由do 託thác 疾tật 。 疾tật 非phi 實thật 有hữu 故cố 言ngôn 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 寄ký 在tại 說thuyết 法Pháp 。 此thử 正chánh 屬thuộc 聲thanh 益ích 。

今kim 明minh 淨tịnh 名danh 詫# 疾tật 興hưng 教giáo 意ý 乃nãi 有hữu 四tứ 經kinh 文văn 。 大đại 判phán 總tổng 為vi 二nhị 段đoạn 。 一nhất 從tùng 此thử 下hạ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 有hữu 兩lưỡng 品phẩm 半bán 。 是thị 室thất 外ngoại 說thuyết 法Pháp 明minh 彈đàn 呵ha 折chiết 伏phục 。 二nhị 從tùng 問vấn 疾tật 品phẩm 去khứ 有hữu 六lục 品phẩm 。 是thị 室thất 內nội 說thuyết 法Pháp 明minh 引dẫn 接tiếp 攝nhiếp 受thọ 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 即tức 是thị 住trụ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 也dã 折chiết 中trung 具cụ 攝nhiếp 。 攝nhiếp 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 但đãn 義nghĩa 有hữu 傍bàng 正chánh 。 今kim 就tựu 室thất 外ngoại 折chiết 伏phục 文văn 為vi 三tam 。 一nhất 此thử 半bán 品phẩm 明minh 折chiết 伏phục 界giới 內nội 有hữu 為vi 緣duyên 集tập 。 二nhị 弟đệ 子tử 品phẩm 即tức 是thị 折chiết 伏phục 無vô 為vi 緣duyên 集tập 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 即tức 是thị 折chiết 伏phục 自tự 體thể 法Pháp 界Giới 緣duyên 集tập 。 問vấn 無vô 為vi 與dữ 自tự 體thể 。 為vi 同đồng 為vi 異dị 。 答đáp 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 今kim 言ngôn 名danh 別biệt 體thể 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 迷mê 自tự 體thể 起khởi 無vô 為vi 著trước 。 著trước 已dĩ 無vô 為vi 故cố 受thọ 無vô 為vi 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 迷mê 自tự 體thể 起khởi 無vô 為vi 集tập 而nhi 菩Bồ 薩Tát 觀quán 破phá 無vô 為vi 。 但đãn 無vô 為vi 未vị 盡tận 此thử 惑hoặc 附phụ 體thể 故cố 別biệt 受thọ 自tự 體thể 之chi 名danh 。 如như 凡phàm 夫phu 迷mê 真chân 起khởi 有hữu 為vi 緣duyên 集tập 。 學học 人nhân 斷đoạn 見kiến 思tư 惟duy 未vị 盡tận 。 猶do 於ư 真chân 理lý 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 染nhiễm 之chi 名danh 。 問vấn 學học 人nhân 有hữu 為vi 未vị 盡tận 雖tuy 得đắc 見kiến 真chân 猶do 有hữu 其kỳ 惑hoặc 。 不bất 約ước 真chân 名danh 自tự 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 為vi 未vị 盡tận 亦diệc 得đắc 見kiến 真chân 。 何hà 以dĩ 別biệt 受thọ 自tự 體thể 之chi 名danh 。 答đáp 二Nhị 乘Thừa 見kiến 真chân 但đãn 是thị 空không 理lý 空không 非phi 法Pháp 身thân 故cố 不bất 得đắc 立lập 自tự 體thể 之chi 名danh 菩Bồ 薩Tát 見kiến 真chân 真chân 是thị 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 常thường 在tại 。 故cố 得đắc 別biệt 立lập 自tự 體thể 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 緣duyên 惑hoặc 未vị 盡tận 故cố 須tu 折chiết 伏phục 。 此thử 半bán 品phẩm 為vi 四tứ 。 一nhất 方phương 便tiện 現hiện 疾tật 。 二nhị 諸chư 人nhân 參tham 問vấn 。 三tam 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 。 初sơ 文văn 者giả 以dĩ 無vô 疾tật 現hiện 疾tật 此thử 表biểu 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 緣duyên 集tập 因nhân 果quả 患hoạn 累lũy/lụy/luy 。 為vi 欲dục 引dẫn 物vật 方phương 便tiện 現hiện 有hữu 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 二nhị 種chủng 緣duyên 集tập 及cập 菩Bồ 薩Tát 自tự 體thể 因nhân 果quả 之chi 患hoạn 。 問vấn 何hà 得đắc 知tri 然nhiên 。 答đáp 下hạ 文văn 云vân 菩Bồ 薩Tát 疾tật 者giả 從tùng 大đại 悲bi 起khởi 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 疾tật 故cố 我ngã 亦diệc 有hữu 疾tật 。 若nhược 眾chúng 生sanh 得đắc 無vô 疾tật 者giả 則tắc 我ngã 無vô 疾tật 。 問vấn 淨tịnh 名danh 迹tích 居cư 人nhân 道đạo 可khả 同đồng 凡phàm 夫phu 而nhi 有hữu 事sự 疾tật 。 內nội 同đồng 菩Bồ 薩Tát 有hữu 自tự 體thể 疾tật 。 既ký 非phi 二Nhị 乘Thừa 何hà 得đắc 同đồng 其kỳ 有hữu 無vô 為vi 疾tật 。 答đáp 淨tịnh 名danh 住trụ 不bất 思tư 議nghị 。 應ưng 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 身thân 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 皆giai 現hiện 之chi 。 而nhi 同đồng 其kỳ 疾tật 。

復phục 次thứ 現hiện 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 之chi 疾tật 與dữ 二Nhị 乘Thừa 同đồng 現hiện 疾tật 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 。 至chí 問vấn 疾tật 品phẩm 當đương 具cụ 分phân 別biệt 。

以dĩ 其kỳ 至chí 問vấn 疾tật 二nhị 明minh 問vấn 疾tật 。 淨tịnh 名danh 為vi 物vật 所sở 尊tôn 具cụ 如như 前tiền 歎thán 。 斯tư 之chi 大đại 眾chúng 。 莫mạc 不bất 蒙mông 恩ân 。 今kim 既ký 有hữu 疾tật 豈khởi 容dung 不bất 問vấn 。 故cố 諸chư 王vương 臣thần 民dân 。 皆giai 來lai 問vấn 疾tật 。 而nhi 但đãn 諸chư 來lai 者giả 皆giai 是thị 淨tịnh 名danh 現hiện 世thế 知tri 識thức 。 過quá 去khứ 曾tằng 結kết 四tứ 教giáo 之chi 緣duyên 機cơ 動động 致trí 感cảm 藉tạ 問vấn 疾tật 為vi 緣duyên 故cố 來lai 問vấn 疾tật 。

其kỳ 往vãng 者giả 下hạ 三tam 。 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 不bất 現hiện 疾tật 無vô 由do 彈đàn 諸chư 豪hào 族tộc 。 設thiết 來lai 亦diệc 無vô 緣duyên 呵ha 斥xích 。 然nhiên 約ước 他tha 身thân 說thuyết 過quá 為vi 難nạn/nan 。 我ngã 既ký 有hữu 疾tật 彼bỉ 豈khởi 得đắc 無vô 。 故cố 因nhân 己kỷ 疾tật 廣quảng 為vì 說thuyết 之chi 令linh 生sanh 厭yếm 離ly 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 。 文văn 為vi 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 正chánh 說thuyết 觀quán 門môn 。 三tam 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 。 初sơ 文văn 可khả 知tri 。 次thứ 二nhị 種chủng 說thuyết 法Pháp 者giả 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 即tức 是thị 誡giới 令linh 斷đoạn 惡ác 勸khuyến 令linh 生sanh 善thiện 。 因nhân 此thử 得đắc 成thành 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 又hựu 若nhược 但đãn 勸khuyến 厭yếm 離ly 斷đoạn 惡ác 而nhi 不bất 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 。 即tức 怖bố 畏úy 世thế 間gian 墮đọa 於ư 二nhị 地địa 。 若nhược 墮đọa 二nhị 地địa 此thử 經Kinh 及cập 大đại 品phẩm 並tịnh 成thành 根căn 敗bại 之chi 士sĩ 。 若nhược 依y 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 即tức 於ư 佛Phật 道Đạo 紆hu 迴hồi 。 今kim 此thử 觀quán 門môn 多đa 在tại 藏tạng 通thông 。 何hà 者giả 芭ba 蕉tiêu 等đẳng 譬thí 在tại 藏tạng 幻huyễn 夢mộng 等đẳng 譬thí 是thị 通thông 。

諸chư 仁nhân 者giả 下hạ 二nhị 正chánh 說thuyết 觀quán 門môn 。 有hữu 師sư 作tác 五ngũ 門môn 解giải 。 有hữu 師sư 用dụng 五ngũ 非phi 常thường 釋thích 。 今kim 用dụng 二nhị 門môn 明minh 義nghĩa 略lược 出xuất 五ngũ 種chủng 。 一nhất 約ước 見kiến 思tư 兩lưỡng 道đạo 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 初sơ 明minh 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 是thị 約ước 見kiến 道đạo 。 次thứ 明minh 不bất 淨tịnh 觀quán 是thị 約ước 修tu 道Đạo 。 故cố 大đại 論luận 釋thích 十thập 想tưởng 云vân 。 前tiền 三tam 見kiến 道đạo 中trung 四tứ 修tu 道Đạo 後hậu 三tam 無Vô 學Học 。 今kim 勸khuyến 求cầu 佛Phật 果Quả 不bất 須tu 後hậu 三tam 。 二nhị 約ước 二nhị 種chủng 念niệm 處xứ 。 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 即tức 性tánh 念niệm 處xứ 。 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 。 即tức 共cộng 念niệm 處xứ 。 三tam 約ước 二nhị 行hành 。 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 即tức 慧tuệ 行hành 。 若nhược 云vân 不bất 淨tịnh 即tức 是thị 行hàng 行hàng 。 四tứ 約ước 二nhị 觀quán 。 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 即tức 是thị 實thật 觀quán 。 若nhược 說thuyết 不bất 淨tịnh 即tức 得đắc 解giải 觀quán 。 五ngũ 約ước 正chánh 助trợ 。 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 。 即tức 是thị 正Chánh 道Đạo 。 說thuyết 不bất 淨tịnh 等đẳng 即tức 是thị 助trợ 道đạo 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 二nhị 門môn 廣quảng 為vì 諸chư 人nhân 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 今kim 約ước 此thử 等đẳng 二nhị 門môn 說thuyết 法Pháp 者giả 意ý 乃nãi 多đa 途đồ 。 略lược 出xuất 五ngũ 修tu 。 一nhất 為vi 令linh 聞văn 法Pháp 之chi 徒đồ 厭yếm 離ly 修tu 觀quán 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 若nhược 緣duyên 集tập 未vị 斷đoạn 生sanh 染nhiễm 淨tịnh 土độ 。 二nhị 界giới 內nội 若nhược 斷đoạn 即tức 生sanh 有hữu 餘dư 。 三tam 若nhược 依y 佛Phật 慧tuệ 如như 螺loa 髻kế 所sở 見kiến 。 故cố 普phổ 賢hiền 觀quán 明minh 懺sám 悔hối 力lực 。 故cố 罪tội 障chướng 漸tiệm 除trừ 即tức 於ư 此thử 身thân 。 見kiến 淨tịnh 妙diệu 國quốc 。 四tứ 若nhược 證chứng 真chân 無vô 生sanh 即tức 生sanh 果quả 報báo 。 五ngũ 若nhược 住trụ 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 即tức 能năng 成thành 就tựu 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 熟thục 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 隨tùy 所sở 化hóa 生sanh 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 託thác 疾tật 說thuyết 此thử 二nhị 種chủng 觀quán 門môn 等đẳng 行hành 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 略lược 知tri 大đại 意ý 。 今kim 就tựu 見kiến 道đạo 苦khổ 下hạ 四tứ 行hành 。 初sơ 說thuyết 無vô 常thường 即tức 有hữu 三tam 事sự 。 是thị 身thân 無vô 常thường 者giả 。 攬lãm 三tam 事sự 有hữu 身thân 。 身thân 但đãn 假giả 名danh 。 三tam 事sự 無vô 常thường 故cố 說thuyết 。 是thị 身thân 無vô 常thường 。 無vô 別biệt 身thân 也dã 。 如như 大đại 集tập 云vân 。 歌ca 羅la 邏la 時thời 即tức 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 命mạng 二nhị 煖noãn 三tam 識thức 。 出xuất 入nhập 息tức 者giả 名danh 為vi 壽thọ 命mạng 。 不bất 臭xú 不bất 爛lạn 目mục 之chi 為vi 煖noãn 。 此thử 中trung 心tâm 意ý 謂vị 之chi 為vi 識thức 。 攬lãm 此thử 三tam 事sự 名danh 歌ca 羅la 邏la 。 三tam 事sự 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 不bất 斷đoạn 乃nãi 至chí 衰suy 老lão 皆giai 是thị 業nghiệp 持trì 。 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 不bất 覺giác 息tức 斷đoạn 三tam 事sự 分phân 離ly 。 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 悔hối 無vô 所sở 及cập 。 今kim 淨tịnh 名danh 說thuyết 為vi 無vô 常thường 破phá 彼bỉ 常thường 倒đảo 。 何hà 者giả 三tam 事sự 成thành 身thân 息tức 出xuất 不bất 反phản 。 身thân 如như 瓦ngõa 礫lịch 命mạng 寧ninh 可khả 保bảo 。 煖noãn 氣khí 持trì 身thân 為vi 常thường 存tồn 者giả 。 火hỏa 從tùng 緣duyên 生sanh 緣duyên 散tán 火hỏa 滅diệt 身thân 便tiện 臭xú 爛lạn 。 豈khởi 得đắc 常thường 存tồn 。 業nghiệp 繫hệ 妄vọng 識thức 謂vị 我ngã 常thường 存tồn 。 業nghiệp 繩thằng 忽hốt 斷đoạn 心tâm 即tức 託thác 生sanh 。 當đương 知tri 三tam 事sự 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 悟ngộ 麁thô 無vô 常thường 即tức 能năng 捨xả 麁thô 緣duyên 事sự 。 觀quán 細tế 無vô 常thường 。 若nhược 心tâm 在tại 定định 見kiến 無vô 常thường 理lý 即tức 入nhập 見kiến 道đạo 。 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 若nhược 毘tỳ 曇đàm 有hữu 門môn 見kiến 細tế 無vô 常thường 理lý 即tức 是thị 見kiến 道đạo 。 若nhược 成thành 實thật 空không 門môn 因nhân 細tế 無vô 常thường 入nhập 空không 方phương 是thị 見kiến 道đạo 。 今kim 約ước 有hữu 門môn 善thiện 修tu 無vô 常thường 能năng 破phá 身thân 邊biên 即tức 入nhập 見kiến 道đạo 。 謂vị 有hữu 無vô 等đẳng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 及cập 一nhất 切thiết 見kiến 。 知tri 皆giai 無vô 常thường 。 即tức 能năng 見kiến 理lý 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 也dã 。 深thâm 觀quán 無vô 常thường 何hà 止chỉ 斷đoạn 見kiến 亦diệc 能năng 斷đoạn 思tư 。 故cố 佛Phật 言ngôn 善thiện 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 能năng 斷đoạn 色sắc 無vô 色sắc 染nhiễm 也dã 。 無vô 強cường/cưỡng 者giả 為vi 成thành 無vô 常thường 。 故cố 假giả 名danh 之chi 身thân 依y 於ư 三tam 事sự 。 三tam 事sự 若nhược 強cường/cưỡng 生sanh 滅diệt 莫mạc 之chi 能năng 遷thiên 。 若nhược 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 遷thiên 變biến 。 當đương 知tri 三tam 法pháp 體thể 羸luy 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 力lực 者giả 亦diệc 助trợ 成thành 無vô 常thường 。 若nhược 假giả 名danh 身thân 三tam 法pháp 有hữu 力lực 即tức 能năng 拒cự 抗kháng 。 由do 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 。 轉chuyển 變biến 不bất 自tự 在tại 故cố 。 當đương 知tri 無vô 力lực 。 無vô 堅kiên 者giả 三tam 法pháp 之chi 體thể 皆giai 無vô 定định 性tánh 。 若nhược 是thị 有hữu 者giả 即tức 如như 金kim 剛cang 。 豈khởi 為vi 生sanh 滅diệt 。 之chi 所sở 破phá 壞hoại 。 以dĩ 假giả 名danh 三tam 法pháp 不bất 自tự 在tại 故cố 。 為vi 生sanh 滅diệt 所sở 破phá 。 當đương 知tri 無vô 堅kiên 。 如như 諸chư 羅La 漢Hán 欲dục 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 前tiền 說thuyết 偈kệ 云vân 。 無vô 常thường 金kim 剛cang 來lai 破phá 聖Thánh 主Chủ 山sơn 王vương 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 者giả 假giả 名danh 三tam 法pháp 轉chuyển 變biến 體thể 羸luy 。 生sanh 滅diệt 迅tấn 急cấp 。 當đương 知tri 此thử 身thân 。 是thị 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 信tín 也dã 。 結kết 句cú 破phá 執chấp 。 此thử 身thân 三tam 事sự 。 若nhược 有hữu 常thường 有hữu 強cường/cưỡng 有hữu 力lực 堅kiên 固cố 不bất 朽hủ 則tắc 可khả 計kế 常thường 。 若nhược 其kỳ 業nghiệp 盡tận 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 是thị 則tắc 出xuất 息tức 不bất 保bảo 入nhập 息tức 前tiền 念niệm 不bất 保bảo 後hậu 念niệm 。 現hiện 見kiến 世thế 人nhân 俄nga 頃khoảnh 便tiện 往vãng 無vô 自tự 覺giác 者giả 。 云vân 何hà 計kế 常thường 。 信tín 此thử 妄vọng 情tình 自tự 寬khoan 造tạo 惡ác 而nhi 不bất 修tu 道Đạo 。

為vi 苦khổ 至chí 不bất 怙hộ 此thử 約ước 苦khổ 門môn 說thuyết 法Pháp 。 為vi 苦khổ 者giả 無vô 常thường 故cố 苦khổ 。 何hà 者giả 三tam 事sự 成thành 身thân 。 無vô 常thường 所sở 切thiết 。 又hựu 為vi 三tam 苦khổ 四tứ 苦khổ 八bát 苦khổ 所sở 苦khổ 。 苦khổ 之chi 甚thậm 也dã 。 為vi 惱não 者giả 三tam 事sự 假giả 身thân 常thường 為vi 九cửu 惱não 及cập 諸chư 苦khổ 境cảnh 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 是thị 則tắc 內nội 苦khổ 為vi 苦khổ 外ngoại 苦khổ 為vi 惱não 。

復phục 次thứ 初sơ 苦khổ 為vi 苦khổ 重trọng/trùng 逼bức 為vi 惱não 。 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 者giả 三tam 事sự 假giả 身thân 息tức 煖noãn 是thị 色sắc 。 色sắc 法pháp 四tứ 大đại 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 聚tụ 在tại 此thử 身thân 。 心tâm 有hữu 四tứ 分phần/phân 煩phiền 惱não 之chi 病bệnh 。 生sanh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 此thử 色sắc 心tâm 病bệnh 聚tụ 在tại 假giả 身thân 。 故cố 言ngôn 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。

復phục 次thứ 為vi 苦khổ 者giả 行hành 苦khổ 也dã 。 無vô 常thường 行hành 苦khổ 無vô 奢xa 促xúc 無vô 輕khinh 重trọng 。 故cố 言ngôn 為vi 苦khổ 。 為vi 惱não 者giả 壞hoại 苦khổ 也dã 。 違vi 緣duyên 壞hoại 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 言ngôn 為vi 惱não 。 眾chúng 病bệnh 者giả 苦khổ 苦khổ 也dã 。 身thân 是thị 四tứ 苦khổ 重trọng/trùng 加gia 眾chúng 病bệnh 故cố 云vân 苦khổ 苦khổ 。 問vấn 通thông 苦khổ 有hữu 四tứ 別biệt 苦khổ 亦diệc 四tứ 。 別biệt 苦khổ 苦khổ 於ư 通thông 苦khổ 。 是thị 則tắc 四tứ 種chủng 皆giai 是thị 苦khổ 苦khổ 。 何hà 故cố 別biệt 說thuyết 病bệnh 為vi 苦khổ 苦khổ 。 答đáp 生sanh 苦khổ 已dĩ 過quá 死tử 苦khổ 未vị 至chí 老lão 苦khổ 微vi 薄bạc 。 故cố 約ước 病bệnh 苦khổ 說thuyết 為vi 苦khổ 苦khổ 。 又hựu 解giải 淨tịnh 名danh 託thác 疾tật 故cố 但đãn 約ước 病bệnh 為vi 苦khổ 苦khổ 也dã 。 明minh 智trí 者giả 所sở 不bất 怙hộ 。 結kết 成thành 苦khổ 義nghĩa 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 了liễu 了liễu 見kiến 苦khổ 無vô 暫tạm 樂lạc 時thời 。 是thị 名danh 智Trí 者Giả 。 若nhược 三tam 事sự 假giả 身thân 常thường 為vi 三tam 苦khổ 所sở 苦khổ 。 無vô 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 何hà 可khả 恃thị 怙hộ 。 故cố 瑞thụy 應ứng 云vân 聖thánh 人nhân 。 常thường 以dĩ 身thân 為vi 患hoạn 。 而nhi 愚ngu 者giả 保bảo 之chi 。 至chí 死tử 無vô 厭yếm 。

是thị 身thân 至chí 不bất 住trụ 此thử 十thập 為vi 空không 行hành 作tác 譬thí 。 今kim 有hữu 二nhị 釋thích 。 初sơ 總tổng 別biệt 解giải 二nhị 通thông 相tương/tướng 釋thích 總tổng 。 別biệt 解giải 者giả 初sơ 五ngũ 別biệt 譬thí 五ngũ 陰ấm 。 次thứ 五ngũ 總tổng 譬thí 五ngũ 陰ấm 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 經kinh 論luận 誠thành 文văn 云vân 。 觀quán 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 觀quán 受thọ 如như 泡bào 觀quán 想tưởng 如như 炎diễm 觀quán 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 觀quán 識thức 如như 幻huyễn 。 下hạ 五ngũ 既ký 無vô 文văn 別biệt 對đối 。 當đương 知tri 總tổng 以dĩ 譬thí 於ư 身thân 空không 。 問vấn 別biệt 譬thí 五ngũ 陰ấm 定định 屬thuộc 何hà 教giáo 。 若nhược 三tam 藏tạng 不bất 應ưng 炎diễm 幻huyễn 為vi 譬thí 。 若nhược 通thông 教giáo 不bất 應ưng 沫mạt 泡bào 芭ba 蕉tiêu 為vi 譬thí 。 答đáp 方Phương 等Đẳng 四tứ 教giáo 雜tạp 譬thí 非phi 疑nghi 。 大đại 論luận 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 經kinh 中trung 或hoặc 為vi 利lợi 人nhân 說thuyết 如như 幻huyễn 等đẳng 譬thí 。 從tùng 多đa 為vi 論luận 各các 有hữu 宗tông 徒đồ 。 大đại 品phẩm 有hữu 時thời 牒điệp 前tiền 二nhị 教giáo 說thuyết 五ngũ 陰ấm 。 六lục 譬thí 十thập 譬thí 通thông 譬thí 五ngũ 陰ấm 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 問vấn 十thập 譬thí 總tổng 別biệt 皆giai 譬thí 五ngũ 陰ấm 空không 者giả 。 前tiền 後hậu 何hà 以dĩ 不bất 對đối 五ngũ 陰ấm 成thành 假giả 名danh 身thân 俱câu 約ước 三tam 事sự 。 答đáp 此thử 亦diệc 何hà 在tại 。 佛Phật 或hoặc 時thời 說thuyết 二nhị 法pháp 成thành 身thân 所sở 謂vị 名danh 色sắc 。 或hoặc 說thuyết 三tam 法pháp 如như 今kim 所sở 用dụng 。 或hoặc 說thuyết 五ngũ 法pháp 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 。 或hoặc 說thuyết 六lục 法pháp 即tức 是thị 六lục 入nhập 。 並tịnh 出xuất 經kinh 論luận 。 離ly 合hợp 隨tùy 緣duyên 赴phó 機cơ 得đắc 宜nghi 於ư 理lý 無vô 失thất 。 今kim 用dụng 三tam 事sự 者giả 於ư 觀quán 門môn 為vi 便tiện 。 次thứ 通thông 相tương/tướng 釋thích 此thử 十thập 譬thí 皆giai 譬thí 身thân 空không 。 餘dư 經kinh 雖tuy 以dĩ 前tiền 五ngũ 譬thí 譬thí 於ư 五ngũ 陰ấm 。 此thử 經Kinh 十thập 譬thí 皆giai 云vân 是thị 身thân 。 不bất 別biệt 以dĩ 五ngũ 而nhi 譬thí 五ngũ 陰ấm 故cố 不bất 同đồng 前tiền 。 今kim 通thông 明minh 此thử 十thập 多đa 譬thí 身thân 空không 亦diệc 譬thí 法pháp 空không 。 就tựu 此thử 十thập 譬thí 五ngũ 是thị 三tam 藏tạng 五ngũ 是thị 通thông 教giáo 。 此thử 品phẩm 是thị 約ước 藏tạng 通thông 觀quán 門môn 故cố 也dã 。 三tam 藏tạng 五ngũ 者giả 謂vị 沫mạt 泡bào 芭ba 蕉tiêu 雲vân 電điện 。 通thông 教giáo 五ngũ 者giả 即tức 炎diễm 幻huyễn 夢mộng 影ảnh 響hưởng 也dã 。 問vấn 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 答đáp 大đại 論luận 有hữu 文văn 。 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 。 問vấn 沫mạt 等đẳng 與dữ 炎diễm 等đẳng 何hà 別biệt 。 答đáp 沫mạt 等đẳng 有hữu 此thử 色sắc 質chất 。 但đãn 是thị 虛hư 假giả 分phần/phân 折chiết 易dị 空không 。 以dĩ 人nhân 不bất 知tri 色sắc 身thân 。 空không 故cố 用dụng 此thử 為vi 譬thí 。 炎diễm 等đẳng 似tự 有hữu 實thật 無vô 體thể 質chất 。 以dĩ 此thử 無vô 質chất 譬thí 於ư 麁thô 細tế 有hữu 質chất 之chi 色sắc 。 知tri 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 問vấn 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 何hà 得đắc 以dĩ 空không 譬thí 空không 。 答đáp 大đại 論luận 云vân 以dĩ 易dị 解giải 空không 譬thí 難nan 解giải 空không 。 故cố 約ước 六lục 喻dụ 十thập 喻dụ 譬thí 法pháp 空không 也dã 。 問vấn 沫mạt 等đẳng 通thông 為vi 三tam 乘thừa 作tác 譬thí 何hà 以dĩ 非phi 大đại 。 炎diễm 等đẳng 亦diệc 為vi 三tam 乘thừa 何hà 以dĩ 獨độc 稱xưng 通thông 教giáo 譬thí 也dã 。 答đáp 炎diễm 等đẳng 非phi 但đãn 為vi 通thông 三tam 乘thừa 亦diệc 為vi 別biệt 圓viên 。 故cố 是thị 衍diễn 經kinh 之chi 所sở 用dụng 也dã 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân 。 依y 阿a 梨lê 耶da 說thuyết 如như 幻huyễn 等đẳng 八bát 譬thí 。 聚tụ 沫mạt 不bất 爾nhĩ 豈khởi 得đắc 為vi 類loại 。 今kim 釋thích 十thập 譬thí 譬thí 生sanh 法pháp 兩lưỡng 空không 。 若nhược 三tam 藏tạng 教giáo 多đa 譬thí 人nhân 空không 少thiểu 譬thí 法pháp 空không 。 但đãn 兩lưỡng 教giáo 雜tạp 說thuyết 不bất 分phân 部bộ 者giả 。 正chánh 是thị 隨tùy 機cơ 故cố 也dã 。

是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 磨ma 者giả 。 水thủy 流lưu 衝xung 擊kích 因nhân 成thành 聚tụ 沫mạt 。 一nhất 往vãng 似tự 有hữu 撮toát 之chi 即tức 無vô 。 此thử 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 明minh 行hành 識thức 流lưu 託thác 他tha 陰ấm 。 迷mê 者giả 謂vị 有hữu 智trí 者giả 觀quán 之chi 不bất 見kiến 定định 實thật 。 如như 撮toát 沫mạt 無vô 沫mạt 但đãn 有hữu 水thủy 也dã 。 此thử 譬thí 人nhân 空không 意ý 顯hiển 。 法pháp 空không 未vị 明minh 。 如như 泡bào 者giả 上thượng 水thủy 渧đế 下hạ 水thủy 。 上thượng 水thủy 為vi 因nhân 下hạ 水thủy 為vi 緣duyên 得đắc 有hữu 泡bào 起khởi 。 斯tư 須tu 即tức 無vô 或hoặc 因nhân 觸xúc 滅diệt 。 一nhất 往vãng 異dị 水thủy 。 如như 實thật 知tri 之chi 。 離ly 水thủy 無vô 也dã 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 往vãng 業nghiệp 為vi 因nhân 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 。 即tức 有hữu 身thân 泡bào 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 長trưởng 。 緣duyên 盡tận 便tiện 終chung 或hoặc 他tha 害hại 死tử 。 無vô 智trí 謂vị 有hữu 。 若nhược 審thẩm 觀quán 之chi 三tam 事sự 身thân 空không 無vô 別biệt 身thân 也dã 。 如như 炎diễm 者giả 日nhật 光quang 風phong 動động 曠khoáng 野dã 起khởi 炎diễm 。 起khởi 炎diễm 相tương 續tục 愚ngu 者giả 水thủy 想tưởng 審thẩm 諦đế 求cầu 之chi 炎diễm 水thủy 俱câu 無vô 。 此thử 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 心tâm 智trí 光quang 業nghiệp 風phong 動động 攬lãm 他tha 三tam 事sự 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 染nhiễm 愛ái 不bất 了liễu 計kế 以dĩ 為vi 身thân 。 智trí 慧tuệ 了liễu 達đạt 非phi 但đãn 身thân 空không 三tam 事sự 叵phả 得đắc 故cố 言ngôn 如như 炎diễm 。 是thị 則tắc 可khả 譬thí 生sanh 法pháp 二nhị 空không 。 不bất 同đồng 三tam 藏tạng 聚tụ 沫mạt 等đẳng 譬thí 。 如như 芭ba 蕉tiêu 至chí 堅kiên 者giả 。 芭ba 蕉tiêu 從tùng 生sanh 皮bì 葉diệp 相tương/tướng 裹khỏa 竟cánh 無vô 真chân 實thật 。 此thử 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 歌ca 羅la 邏la 來lai 三tam 事sự 假giả 身thân 。 皮bì 肉nhục 骨cốt 髓tủy 。 各các 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 一nhất 一nhất 撿kiểm 之chi 虛hư 假giả 叵phả 得đắc 。 如như 出xuất 入nhập 息tức 相tương 續tục 百bách 千thiên 。 一nhất 一nhất 息tức 中trung 。 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 剎sát 那na 心tâm 識thức 次thứ 第đệ 生sanh 滅diệt 。 一nhất 一nhất 剎sát 那na 。 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 此thử 三tam 事sự 無vô 別biệt 有hữu 身thân 。 故cố 知tri 身thân 相tướng 內nội 外ngoại 俱câu 空không 。 猶do 如như 芭ba 蕉tiêu 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi 。 猶do 如như 幻huyễn 作tác 兔thố 馬mã 外ngoại 人nhân 見kiến 之chi 。 皆giai 謂vị 是thị 實thật 。 無vô 明minh 幻huyễn 師sư 諸chư 行hành 幻huyễn 法pháp 幻huyễn 作tác 三tam 事sự 。 見kiến 身thân 取thủ 相tương 謂vị 為vi 定định 實thật 。 若nhược 知tri 無vô 明minh 不bất 起khởi 諸chư 行hành 幻huyễn 法pháp 及cập 以dĩ 三tam 事sự 如như 幻huyễn 空không 也dã 。 是thị 身thân 如như 夢mộng 。 為vi 虛hư 妄vọng 見kiến 者giả 。 眠miên 法pháp 覆phú 心tâm 身thân 臥ngọa 於ư 此thử 。 見kiến 身thân 遊du 彼bỉ 言ngôn 彼bỉ 有hữu 實thật 。 覺giác 方phương 知tri 夢mộng 。 無vô 明minh 覆phú 心tâm 。 為vi 臥ngọa 妄vọng 起khởi 諸chư 行hành 。 託thác 胎thai 三tam 事sự 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 如như 夢mộng 見kiến 身thân 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 觀quán 心tâm 覺giác 悟ngộ 即tức 知tri 虛hư 妄vọng 身thân 及cập 三tam 事sự 空không 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 如như 夢mộng 也dã 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện 者giả 。 有hữu 物vật 遮già 光quang 則tắc 有hữu 影ảnh 現hiện 。 物vật 異dị 影ảnh 異dị 物vật 動động 影ảnh 動động 。 無vô 明minh 行hành 業nghiệp 遮già 理lý 智trí 光quang 則tắc 有hữu 三tam 事sự 報báo 身thân 影ảnh 現hiện 。 業nghiệp 異dị 報báo 異dị 從tùng 生sanh 至chí 死tử 。 流lưu 動động 非phi 一nhất 。 若nhược 知tri 無vô 明minh 行hành 業nghiệp 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 報báo 身thân 三tam 事sự 。 皆giai 畢tất 竟cánh 空không 。 猶do 如như 影ảnh 也dã 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 者giả 。 響hưởng 因nhân 兩lưỡng 物vật 相tương 擊kích 出xuất 聲thanh 空không 谷cốc 響hưởng 應ứng 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 明minh 內nội 動động 如như 物vật 相tương 擊kích 。 業nghiệp 行hành 如như 聲thanh 母mẫu 腹phúc 三tam 事sự 如như 空không 谷cốc 應ưng 。 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 成thành 假giả 名danh 身thân 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 。 者giả 無vô 明minh 行hành 為vi 因nhân 母mẫu 腹phúc 空không 谷cốc 為vi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 無vô 自tự 他tha 等đẳng 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 。 生sanh 即tức 如như 響hưởng 。

復phục 次thứ 如như 脣thần 舌thiệt 齒xỉ 齶ngạc 咽yết 喉hầu 。 報báo 風phong 觸xúc 身thân 七thất 處xứ 故cố 有hữu 聲thanh 出xuất 。 聲thanh 屬thuộc 眾chúng 緣duyên 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 如như 響hưởng 也dã 。 問vấn 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 明minh 八bát 譬thí 各các 有hữu 所sở 譬thí 今kim 經kinh 五ngũ 譬thí 那na 並tịnh 譬thí 身thân 。 答đáp 今kim 明minh 通thông 別biệt 同đồng 異dị 意ý 正chánh 在tại 此thử 。 若nhược 通thông 圓viên 二nhị 教giáo 五ngũ 譬thí 六lục 譬thí 八bát 譬thí 十thập 譬thí 皆giai 可khả 通thông 譬thí 。 如như 大đại 品phẩm 所sở 明minh 色sắc 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 此thử 經Kinh 亦diệc 通thông 八bát 譬thí 別biệt 者giả 即tức 別biệt 教giáo 意ý 。 如như 以dĩ 四tứ 德đức 對đối 四tứ 三tam 昧muội 破phá 四tứ 種chủng 人nhân 。 圓viên 義nghĩa 往vãng 覈# 皆giai 不bất 可khả 解giải 。 是thị 身thân 如như 浮phù 雲vân 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 者giả 。 雲vân 從tùng 龍long 出xuất 亦diệc 陰âm 陽dương 氣khí 。 變biến 為vi 異dị 色sắc 。 遠viễn 望vọng 謂vị 有hữu 近cận 者giả 則tắc 無vô 。 無vô 明minh 行hành 龍long 父phụ 母mẫu 氣khí 合hợp 起khởi 假giả 名danh 身thân 。 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 種chủng 種chủng 所sở 作tác 。 愚ngu 者giả 遠viễn 望vọng 則tắc 有hữu 身thân 相tướng 智trí 者giả 近cận 觀quán 。 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 者giả 即tức 三tam 藏tạng 折chiết 無vô 常thường 入nhập 空không 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 者giả 。 電điện 義nghĩa 未vị 詳tường 。 但đãn 無vô 明minh 行hành 三tam 事sự 身thân 光quang 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 如như 電điện 疾tật 滅diệt 。 此thử 譬thí 無vô 常thường 意ý 轉chuyển 明minh 矣hĩ 。 是thị 身thân 至chí 所sở 轉chuyển 八bát 番phiên 明minh 無vô 我ngã 。 約ước 六lục 種chủng 法pháp 撿kiểm 破phá 我ngã 等đẳng 十thập 六lục 知tri 見kiến 。 前tiền 五ngũ 番phiên 四tứ 大đại 種chủng 。 次thứ 一nhất 番phiên 約ước 空không 種chủng 。 二nhị 番phiên 約ước 識thức 種chủng 。 問vấn 無vô 我ngã 與dữ 空không 何hà 殊thù 。 答đáp 四tứ 句cú 不bất 定định 。 一nhất 眾chúng 生sanh 名danh 空không 陰ấm 名danh 無vô 我ngã 。 即tức 是thị 內nội 離ly 人nhân 故cố 空không 。 法pháp 不bất 自tự 在tại 故cố 無vô 我ngã 。 二nhị 陰ấm 名danh 空không 眾chúng 生sanh 名danh 無vô 我ngã 。 陰ấm 但đãn 是thị 法pháp 故cố 名danh 為vi 空không 。 眾chúng 生sanh 是thị 人nhân 故cố 名danh 無vô 我ngã 。 三tam 俱câu 名danh 空không 猶do 如như 二nhị 空không 。 四tứ 俱câu 名danh 無vô 我ngã 如như 三tam 無vô 我ngã 。 今kim 經kinh 前tiền 明minh 空không 門môn 多đa 是thị 二nhị 空không 。 今kim 明minh 無vô 我ngã 約ước 法pháp 無vô 我ngã 。 問vấn 上thượng 明minh 空không 行hành 就tựu 二nhị 教giáo 入nhập 空không 。 今kim 無vô 我ngã 行hành 亦diệc 為vi 二nhị 不phủ 。 答đáp 文văn 雖tuy 是thị 一nhất 亦diệc 得đắc 兩lưỡng 釋thích 。 何hà 者giả 如như 言ngôn 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 若nhược 分phân 別biệt 破phá 地địa 得đắc 無vô 主chủ 。 三tam 藏tạng 無vô 我ngã 。 若nhược 體thể 法pháp 性tánh 我ngã 性tánh 皆giai 如như 。 我ngã 及cập 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 。 無vô 有hữu 即tức 通thông 教giáo 無vô 我ngã 。 初sơ 五ngũ 番phiên 為vi 二nhị 。 一nhất 別biệt 撿kiểm 。 二nhị 總tổng 撿kiểm 。 別biệt 撿kiểm 為vi 四tứ 。

是thị 身thân 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 今kim 例lệ 作tác 兩lưỡng 釋thích 。 一nhất 破phá 外ngoại 人nhân 。 二nhị 約ước 內nội 觀quán 。 破phá 外ngoại 人nhân 者giả 外ngoại 云vân 。 若nhược 無vô 神thần 我ngã 何hà 能năng 擔đảm 負phụ 。 內nội 曰viết 地địa 能năng 負phụ 山sơn 可khả 有hữu 神thần 我ngã 。 次thứ 內nội 觀quán 者giả 毘tỳ 曇đàm 明minh 眾chúng 生sanh 是thị 假giả 名danh 。 地địa 是thị 實thật 法pháp 。 成thành 論luận 明minh 地địa 是thị 假giả 名danh 四tứ 微vi 是thị 實thật 。 今kim 明minh 雖tuy 假giả 實thật 之chi 異dị 同đồng 是thị 苦khổ 下hạ 無vô 我ngã 觀quán 攝nhiếp 。 如như 地địa 四tứ 微vi 。 一nhất 微vi 是thị 主chủ 三tam 亦diệc 是thị 主chủ 。 若nhược 一nhất 非phi 主chủ 三tam 亦diệc 皆giai 非phi 。 當đương 知tri 無vô 主chủ 。 外ngoại 地địa 既ký 無vô 。 內nội 地địa 四tứ 微vi 所sở 成thành 皆giai 亦diệc 無vô 主chủ 。 若nhược 內nội 外ngoại 無vô 主chủ 。 三tam 事sự 之chi 身thân 何hà 得đắc 有hữu 我ngã 。 故cố 云vân 是thị 身thân 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 又hựu 請thỉnh 觀quán 音âm 云vân 。 地địa 無vô 堅kiên 性tánh 地địa 。 若nhược 有hữu 者giả 為vi 自tự 他tha 性tánh 共cộng 無vô 因nhân 性tánh 。 四tứ 中trung 隨tùy 計kế 即tức 是thị 有hữu 見kiến 。 若nhược 謂vị 是thị 事sự 實thật 餘dư 妄vọng 語ngữ 者giả 實thật 即tức 堅kiên 義nghĩa 是thị 性tánh 是thị 主chủ 。 若nhược 撿kiểm 不bất 得đắc 當đương 知tri 是thị 無vô 。 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 若nhược 於ư 此thử 四tứ 句cú 有hữu 所sở 計kế 執chấp 即tức 是thị 性tánh 實thật 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 若nhược 心tâm 取thủ 相tướng 。 若nhược 取thủ 非phi 相tướng 皆giai 著trước 我ngã 人nhân 。 不bất 取thủ 四tứ 句cú 即tức 是thị 觀quán 也dã 。 無vô 主chủ 無vô 我ngã 。 故cố 云vân 是thị 身thân 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 。 為vi 如như 火hỏa 者giả 。 外ngoại 云vân 有hữu 神thần 我ngã 云vân 何hà 知tri 耶da 。 身thân 能năng 馳trì 走tẩu 及cập 出xuất 音âm 聲thanh 。 故cố 知tri 有hữu 我ngã 。 內nội 曰viết 約ước 火hỏa 一nhất 法pháp 破phá 其kỳ 兩lưỡng 計kế 。 何hà 者giả 火hỏa 燒thiêu 野dã 草thảo 亦diệc 能năng 東đông 西tây 。 燒thiêu 竹trúc 木mộc 時thời 亦diệc 能năng 出xuất 聲thanh 。 亦diệc 有hữu 我ngã 耶da 。 內nội 觀quán 者giả 火hỏa 二nhị 微vi 成thành 無vô 有hữu 定định 性tánh 。 名danh 色sắc 成thành 身thân 亦diệc 無vô 定định 性tánh 。 若nhược 無vô 定định 性tánh 即tức 是thị 無vô 我ngã 。

復phục 次thứ 身thân 中trung 煖noãn 即tức 是thị 火hỏa 。 若nhược 外ngoại 火hỏa 無vô 我ngã 內nội 火hỏa 亦diệc 無vô 。 請thỉnh 觀quán 音âm 云vân 火hỏa 從tùng 緣duyên 。 生sanh 緣duyên 無vô 自tự 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 我ngã 。 破phá 性tánh 四tứ 句cú 類loại 地địa 可khả 知tri 。 是thị 身thân 無vô 壽thọ 。 為vi 如như 風phong 者giả 。 外ngoại 云vân 有hữu 壽thọ 云vân 何hà 知tri 耶da 。 若nhược 無vô 壽thọ 者giả 豈khởi 息tức 相tương 續tục 。 內nội 曰viết 出xuất 入nhập 息tức 者giả 但đãn 是thị 風phong 相tương/tướng 。 外ngoại 風phong 無vô 壽thọ 內nội 風phong 亦diệc 無vô 。 次thứ 內nội 觀quán 者giả 風phong 相tương 觸xúc 擊kích 故cố 輕khinh 虛hư 自tự 在tại 遊du 中trung 無vô 礙ngại 。 有hữu 何hà 壽thọ 命mạng 。 大đại 集tập 云vân 出xuất 入nhập 息tức 者giả 名danh 為vi 壽thọ 命mạng 。 觀quán 此thử 出xuất 入nhập 入nhập 無vô 積tích 聚tụ 出xuất 無vô 分phân 散tán 。 來lai 無vô 逕kính 遊du 去khứ 無vô 履lý 涉thiệp 。 如như 空không 中trung 風phong 。 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 風phong 既ký 非phi 壽thọ 其kỳ 息tức 亦diệc 非phi 。 請thỉnh 觀quán 音âm 云vân 風phong 性tánh 無vô 礙ngại 。 四tứ 句cú 觀quán 風phong 例lệ 前tiền 可khả 知tri 。 是thị 身thân 無vô 人nhân 。 為vi 如như 水thủy 者giả 。 外ngoại 云vân 有hữu 神thần 故cố 有hữu 人nhân 。 云vân 何hà 知tri 耶da 。 若nhược 身thân 無vô 神thần 何hà 能năng 潤nhuận 下hạ 曲khúc 隨tùy 物vật 情tình 。 內nội 曰viết 水thủy 能năng 下hạ 潤nhuận 。 但đãn 隨tùy 器khí 方phương 圓viên 。 若nhược 水thủy 無vô 人nhân 無vô 神thần 者giả 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 次thứ 內nội 觀quán 者giả 水thủy 三tam 微vi 成thành 無vô 有hữu 定định 性tánh 。 無vô 性tánh 即tức 無vô 水thủy 。 三tam 事sự 成thành 身thân 無vô 有hữu 定định 性tánh 。 無vô 性tánh 即tức 無vô 人nhân 。 故cố 云vân 是thị 身thân 無vô 人nhân 為vi 如như 水thủy 。 如như 水thủy 中trung 見kiến 影ảnh 謂vị 言ngôn 有hữu 人nhân 。 入nhập 水thủy 求cầu 人nhân 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 三tam 事sự 身thân 見kiến 謂vị 身thân 是thị 人nhân 。 深thâm 觀quán 三tam 事sự 不bất 見kiến 身thân 相tướng 。 即tức 無vô 人nhân 也dã 。 請thỉnh 觀quán 音âm 云vân 水thủy 性tánh 不bất 住trụ 但đãn 池trì 沼chiểu 方phương 圓viên 礙ngại 之chi 。 即tức 住trụ 非phi 性tánh 住trụ 也dã 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 隨tùy 法pháp 得đắc 名danh 。 人nhân 無vô 定định 性tánh 。 四tứ 句cú 撿kiểm 水thủy 例lệ 地địa 可khả 知tri 。 是thị 身thân 不bất 實thật 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 者giả 。 此thử 總tổng 約ước 四tứ 大đại 說thuyết 無vô 我ngã 行hành 。 外ngoại 云vân 若nhược 無vô 我ngã 者giả 。 現hiện 見kiến 六lục 情tình 依y 身thân 而nhi 住trụ 。 故cố 知tri 有hữu 我ngã 。 內nội 曰viết 現hiện 見kiến 六lục 情tình 依y 四tứ 大đại 住trụ 。 無vô 我ngã 可khả 依y 。 若nhược 內nội 觀quán 者giả 身thân 名danh 是thị 一nhất 一nhất 身thân 。 不bất 應ưng 在tại 四tứ 處xứ 住trụ 。 若nhược 一nhất 大đại 我ngã 住trụ 三tam 應ưng 無vô 身thân 。 若nhược 各các 有hữu 者giả 即tức 有hữu 四tứ 身thân 。 若nhược 即tức 若nhược 離ly 四tứ 句cú 撿kiểm 身thân 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 知tri 無vô 實thật 。 若nhược 不bất 得đắc 身thân 即tức 身thân 見kiến 破phá 。 身thân 見kiến 破phá 即tức 我ngã 見kiến 十thập 六lục 知tri 見kiến 皆giai 破phá 。 是thị 身thân 為vi 空không 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 者giả 。 二nhị 約ước 空không 種chủng 破phá 我ngã 。 外ngoại 云vân 若nhược 無vô 神thần 我ngã 何hà 得đắc 實thật 有hữu 國quốc 土độ 人nhân 物vật 。 所sở 若nhược 是thị 實thật 當đương 知tri 我ngã 實thật 。 內nội 曰viết 若nhược 爾nhĩ 所sở 既ký 是thị 空không 我ngã 亦diệc 應ưng 空không 。 如như 身thân 中trung 空không 種chủng 及cập 以dĩ 外ngoại 空không 。 外ngoại 空không 是thị 所sở 。 所sở 空không 故cố 我ngã 空không 。 約ước 內nội 觀quán 者giả 正chánh 約ước 空không 種chủng 破phá 見kiến 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。 圍vi 虛hư 空không 故cố 。 假giả 名danh 為vi 身thân 。 離ly 空không 無vô 身thân 。 若nhược 內nội 外ngoại 空không 。 空không 不bất 可khả 得đắc 即tức 身thân 見kiến 破phá 。 身thân 見kiến 破phá 即tức 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 者giả 。 三tam 約ước 識thức 種chủng 破phá 我ngã 。 外ngoại 云vân 若nhược 身thân 中trung 無vô 我ngã 焉yên 知tri 四tứ 時thời 。 內nội 曰viết 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 亦diệc 由do 陰âm 陽dương 逐trục 時thời 轉chuyển 變biến 。 似tự 有hữu 所sở 知tri 而nhi 非phi 神thần 知tri 。 今kim 身thân 雖tuy 有hữu 知tri 知tri 無vô 自tự 性tánh 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 又hựu 計kế 身thân 內nội 有hữu 神thần 神thần 使sử 知tri 知tri 。 內nội 曰viết 若nhược 神thần 使sử 知tri 知tri 復phục 誰thùy 使sử 。 神thần 遂toại 無vô 使sử 。 何hà 須tu 神thần 使sử 。 若nhược 無vô 神thần 使sử 即tức 無vô 知tri 者giả 。 若nhược 無vô 知tri 者giả 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 約ước 內nội 觀quán 者giả 約ước 觀quán 識thức 種chủng 。 何hà 者giả 三tam 事sự 成thành 身thân 命mạng 煖noãn 無vô 知tri 。 知tri 只chỉ 是thị 識thức 。 若nhược 謂vị 識thức 知tri 過quá 去khứ 識thức 滅diệt 。 滅diệt 故cố 不bất 知tri 。 現hiện 識thức 不bất 住trụ 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 未vị 來lai 未vị 有hữu 豈khởi 得đắc 有hữu 知tri 。 三tam 世thế 求cầu 識thức 知tri 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 離ly 三tam 世thế 無vô 別biệt 有hữu 知tri 。 故cố 云vân 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 是thị 身thân 無vô 作tác 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 者giả 。 此thử 約ước 風phong 動động 助trợ 成thành 破phá 識thức 。 外ngoại 云vân 身thân 內nội 有hữu 我ngã 故cố 執chấp 作tác 動động 轉chuyển 。 內nội 曰viết 此thử 非phi 神thần 作tác 風phong 力lực 轉chuyển 也dã 。 約ước 內nội 觀quán 者giả 。 妄vọng 念niệm 心tâm 動động 身thân 內nội 依y 風phong 得đắc 有hữu 所sở 作tác 。 故cố 大đại 集tập 云vân 。 有hữu 風phong 能năng 上thượng 有hữu 風phong 能năng 下hạ 。 心tâm 若nhược 念niệm 上thượng 隨tùy 心tâm 牽khiên 起khởi 。 心tâm 若nhược 念niệm 下hạ 隨tùy 心tâm 牽khiên 下hạ 。 運vận 轉chuyển 所sở 作tác 皆giai 風phong 隨tùy 心tâm 作tác 一nhất 切thiết 事sự 。 若nhược 風phong 道đạo 不bất 通thông 手thủ 脚cước 不bất 遂toại 。 心tâm 雖tuy 有hữu 念niệm 舉cử 動động 無vô 從tùng 。 譬thí 如như 機cơ 關quan 。 種chủng 種chủng 所sở 作tác 。 其kỳ 繩thằng 若nhược 斷đoạn 。 更cánh 無vô 所sở 為vi 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 依y 風phong 所sở 作tác 。 今kim 觀quán 依y 風phong 非phi 自tự 他tha 等đẳng 生sanh 即tức 是thị 空không 也dã 。 今kim 觀quán 三tam 事sự 成thành 身thân 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 誰thùy 是thị 作tác 也dã 。

是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 下hạ 二nhị 說thuyết 不bất 淨tịnh 觀quán 。 破phá 欲dục 界giới 思tư 惟duy 。 若nhược 接tiếp 前tiền 說thuyết 即tức 是thị 修tu 道Đạo 共cộng 念niệm 處xứ 得đắc 解giải 觀quán 行hàng 行hàng 助trợ 道đạo 。 故cố 此thử 不bất 定định 更cánh 向hướng 前tiền 明minh 即tức 是thị 見kiến 道đạo 方phương 便tiện 。 今kim 既ký 見kiến 道đạo 後hậu 說thuyết 故cố 約ước 修tu 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 入nhập 。 見kiến 道đạo 欲dục 進tiến 修tu 不bất 淨tịnh 破phá 愛ái 。 對đối 治trị 諸chư 禪thiền 先tiên 用dụng 此thử 四tứ 破phá 欲dục 界giới 結kết 。 若nhược 斷đoạn 六lục 品phẩm 即tức 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 若nhược 智trí 若nhược 斷đoạn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 無vô 生sanh 。 若nhược 九cửu 品phẩm 盡tận 即tức 阿A 那Na 含Hàm 智trí 斷đoạn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 無vô 生sanh 。 今kim 不bất 淨tịnh 觀quán 約ước 對đối 四tứ 想tưởng 者giả 。 一nhất 往vãng 經kinh 文văn 有hữu 此thử 意ý 也dã 。 言ngôn 四tứ 想tưởng 者giả 一nhất 身thân 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 二nhị 食thực 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 三tam 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 四tứ 死tử 想tưởng 。 初sơ 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 即tức 身thân 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 次thứ 雖tuy 假giả 以dĩ 衣y 食thực 即tức 。 食thực 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 次thứ 是thị 身thân 為vi 災tai 。 即tức 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 次thứ 是thị 身thân 無vô 定định 即tức 死tử 想tưởng 。 次thứ 毒độc 蛇xà 等đẳng 譬thí 總tổng 譬thí 四tứ 想tưởng 。 想tưởng 次thứ 約ước 此thử 作tác 四tứ 苦khổ 者giả 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 假giả 以dĩ 衣y 食thực 即tức 是thị 生sanh 苦khổ 。 次thứ 云vân 百bách 一nhất 病bệnh 惱não 。 即tức 是thị 病bệnh 苦khổ 。 次thứ 云vân 丘khâu 井tỉnh 即tức 是thị 老lão 苦khổ 。 次thứ 云vân 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 即tức 是thị 死tử 苦khổ 。 次thứ 毒độc 蛇xà 等đẳng 亦diệc 是thị 總tổng 譬thí 四tứ 苦khổ 。 但đãn 四tứ 苦khổ 有hữu 二nhị 。 若nhược 言ngôn 即tức 生sanh 即tức 老lão 即tức 病bệnh 即tức 死tử 。 是thị 為vi 約ước 理lý 此thử 屬thuộc 慧tuệ 行hành 。 具cụ 如như 前tiền 解giải 。 約ước 事sự 四tứ 苦khổ 即tức 是thị 行hàng 行hàng 今kim 是thị 事sự 四tứ 苦khổ 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。 者giả 即tức 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 若nhược 因nhân 隨tùy 息tức 見kiến 此thử 不bất 淨tịnh 即tức 是thị 特đặc 勝thắng 。 因nhân 觀quán 息tức 見kiến 即tức 是thị 通thông 明minh 。 因nhân 假giả 想tưởng 見kiến 即tức 九cửu 想tưởng 背bối/bội 捨xả 等đẳng 。 言ngôn 生sanh 苦khổ 者giả 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 。 除trừ 於ư 究cứu 竟cánh 餘dư 皆giai 生sanh 苦khổ 。 是thị 身thân 至chí 磨ma 滅diệt 是thị 。 食thực 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 以dĩ 食thực 入nhập 腹phúc 便tiện 成thành 糞phẩn 穢uế 及cập 諸chư 毛mao 孔khổng 。 恆hằng 流lưu 不bất 淨tịnh 。 雖tuy 復phục 澡táo 浴dục 垢cấu 穢uế 續tục 生sanh 。 雖tuy 好hảo/hiếu 食thực 嚴nghiêm 飾sức 須tu 臾du 臭xú 弊tệ 。 身thân 及cập 衣y 服phục 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 食thực 體thể 不bất 淨tịnh 唾thóa 合hợp 如như 吐thổ 。 乃nãi 至chí 三tam 十thập 六lục 物vật 。 皆giai 從tùng 食thực 起khởi 。 此thử 想tưởng 破phá 貪tham 食thực 也dã 。 言ngôn 生sanh 苦khổ 者giả 生sanh 則tắc 有hữu 之chi 。

是thị 身thân 至chí 所sở 逼bức 即tức 老lão 病bệnh 二nhị 苦khổ 。 是thị 眾chúng 生sanh 五ngũ 陰ấm 。 世thế 間gian 有hữu 此thử 苦khổ 法pháp 。 故cố 屬thuộc 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 只chỉ 以dĩ 正chánh 報báo 不bất 可khả 樂lạc 故cố 依y 報báo 國quốc 土độ 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 從tùng 身thân 而nhi 起khởi 。 當đương 知tri 身thân 是thị 災tai 禍họa 處xứ 。 百bách 一nhất 病bệnh 惱não 者giả 。 一nhất 大đại 不bất 調điều 。 百bách 一nhất 病bệnh 動động 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 因nhân 身thân 而nhi 發phát 。 是thị 諸chư 病bệnh 苦khổ 皆giai 惱não 於ư 身thân 。 即tức 是thị 災tai 患hoạn 。 四tứ 苦khổ 分phần/phân 文văn 即tức 事sự 病bệnh 苦khổ 。 是thị 身thân 如như 丘khâu 井tỉnh 。 為vị 老lão 所sở 逼bức 。 四tứ 想tưởng 猶do 屬thuộc 眾chúng 生sanh 五ngũ 陰ấm 。 為vị 老lão 所sở 逼bức 。 故cố 不bất 可khả 樂lạc 。 若nhược 依y 四tứ 苦khổ 正chánh 是thị 老lão 苦khổ 也dã 。 什thập 師sư 云vân 丘khâu 井tỉnh 者giả 朽hủ 井tỉnh 也dã 。 不bất 任nhậm 受thọ 用dụng 。

是thị 身thân 無vô 定định 。 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 即tức 是thị 死tử 想tưởng 四tứ 苦khổ 即tức 死tử 苦khổ 也dã 。 三tam 事sự 成thành 身thân 業nghiệp 力lực 所sở 持trì 。 因nhân 緣duyên 假giả 合hợp 緣duyên 散tán 身thân 滅diệt 。 或hoặc 他tha 害hại 死tử 山sơn 海hải 空không 市thị 。 無vô 得đắc 免miễn 者giả 。 故cố 言ngôn 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 如như 佛Phật 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 云vân 何hà 修tu 於ư 死tử 想tưởng 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 不bất 保bảo 七thất 日nhật 。 有hữu 云vân 六lục 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 半bán 日nhật 。 佛Phật 言ngôn 皆giai 是thị 懈giải 怠đãi 修tu 死tử 想tưởng 者giả 。 有hữu 言ngôn 出xuất 息tức 不bất 保bảo 入nhập 息tức 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 是thị 真chân 修tu 死tử 想tưởng 者giả 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。

是thị 身thân 至chí 合hợp 成thành 次thứ 總tổng 譬thí 四tứ 想tưởng 。 身thân 如như 毒độc 蛇xà 空không 聚tụ 怨oán 賊tặc 之chi 可khả 畏úy 也dã 。 即tức 四tứ 想tưởng 轉chuyển 明minh 。 若nhược 約ước 四tứ 苦khổ 即tức 總tổng 譬thí 。 此thử 身thân 有hữu 此thử 四tứ 苦khổ 如như 毒độc 蛇xà 賊tặc 等đẳng 。 無vô 有hữu 樂lạc 想tưởng 。 大đại 經kinh 具cụ 出xuất 今kim 經kinh 略lược 標tiêu 。 云vân 毒độc 蛇xà 者giả 如như 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 盛thịnh 之chi 一nhất 篋khiếp 各các 相tương 違vi 反phản 。 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 如như 毒độc 蛇xà 人nhân 雖tuy 養dưỡng 育dục 嗔sân 即tức 螯# 人nhân 。 不bất 識thức 恩ân 養dưỡng 。 身thân 之chi 四tứ 大đại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 行hành 者giả 養dưỡng 育dục 宜nghi 應ưng 報báo 恩ân 。 一nhất 大đại 若nhược 違vi 侵xâm 傷thương 人nhân 善thiện 使sử 墮đọa 苦khổ 海hải 難nan 可khả 出xuất 期kỳ 。 如như 怨oán 賊tặc 者giả 以dĩ 取thủ 人nhân 財tài 物vật 。 傷thương 人nhân 身thân 命mạng 。 五ngũ 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 在tại 於ư 身thân 內nội 劫kiếp 人nhân 善thiện 財tài 斷đoạn 人nhân 慧tuệ 命mạng 。 如như 空không 聚tụ 者giả 空không 聚tụ 無vô 物vật 不bất 生sanh 人nhân 愛ái 。 觀quán 六lục 根căn 空không 無vô 神thần 我ngã 味vị 不bất 應ưng 生sanh 染nhiễm 。 又hựu 如như 空không 聚tụ 。 無vô 有hữu 居cư 民dân 。 但đãn 有hữu 鬼quỷ 魅mị 聚tụ 集tập 其kỳ 中trung 。 觀quán 六lục 根căn 聚tụ 落lạc 非phi 但đãn 無vô 我ngã 而nhi 有hữu 煩phiền 惱não 鬼quỷ 魅mị 聚tụ 集tập 其kỳ 中trung 。 陰ấm 者giả 五ngũ 陰ấm 界giới 者giả 十thập 八bát 界giới 入nhập 者giả 十thập 二nhị 入nhập 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 體thể 本bổn 無vô 實thật 。 何hà 得đắc 有hữu 我ngã 。 觀quán 陰ấm 等đẳng 理lý 即tức 是thị 慧tuệ 行hành 。 廣quảng 觀quán 其kỳ 事sự 起khởi 種chủng 種chủng 行hành 。

諸chư 仁nhân 者giả 下hạ 三tam 勸khuyến 求cầu 佛Phật 身thân 文văn 為vi 三tam 。 一nhất 標tiêu 章chương 二nhị 正chánh 勸khuyến 三tam 結kết 勸khuyến 。 初sơ 標tiêu 章chương 者giả 凡phàm 夫phu 愛ái 身thân 。 沈trầm 淪luân 生sanh 死tử 。 上thượng 既ký 廣quảng 說thuyết 觀quán 門môn 呵ha 責trách 。 厭yếm 離ly 則tắc 求cầu 二Nhị 乘Thừa 。 斷đoạn 滅diệt 佛Phật 種chủng 。 故cố 勸khuyến 云vân 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân 。 問vấn 今kim 此thử 勸khuyến 求cầu 何hà 教giáo 佛Phật 身thân 。 答đáp 難nan 可khả 定định 判phán 。 或hoặc 是thị 方phương 便tiện 兩lưỡng 教giáo 或hoặc 是thị 常thường 住trụ 佛Phật 身thân 。 何hà 故cố 知tri 爾nhĩ 。 果quả 本bổn 酬thù 因nhân 。 既ký 說thuyết 方phương 便tiện 還hoàn 勸khuyến 求cầu 住trụ 有hữu 餘dư 佛Phật 果Quả 。 或hoặc 是thị 勸khuyến 求cầu 常thường 住trụ 果quả 者giả 。 諸chư 人nhân 既ký 厭yếm 身thân 是thị 無vô 常thường 苦khổ 聚tụ 。 應ưng 勸khuyến 求cầu 於ư 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 豈khởi 可khả 勸khuyến 求cầu 樹thụ 王vương 灰hôi 斷đoạn 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 問vấn 勸khuyến 求cầu 常thường 果quả 何hà 以dĩ 說thuyết 方phương 便tiện 門môn 。 答đáp 如như 大đại 經kinh 佛Phật 答đáp 梵Phạm 志Chí 問vấn 云vân 。 汝nhữ 法pháp 因nhân 常thường 果quả 是thị 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 我ngã 法pháp 不bất 得đắc 因nhân 是thị 無vô 常thường 果quả 是thị 常thường 耶da 。 但đãn 豪hào 族tộc 士sĩ 庶thứ 等đẳng 既ký 是thị 具cụ 縛phược 。 若nhược 不bất 先tiên 因nhân 方phương 便tiện 觀quán 門môn 斷đoạn 惑hoặc 入nhập 空không 何hà 能năng 入nhập 假giả 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 亦diệc 不bất 能năng 空không 假giả 一nhất 心tâm 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 未vị 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 何hà 由do 能năng 解giải 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 問vấn 定định 用dụng 何hà 判phán 。 答đáp 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 何hà 妨phương 通thông 勸khuyến 。 隨tùy 機cơ 所sở 感cảm 不bất 可khả 定định 判phán 。 又hựu 約ước 諸chư 味vị 所sở 感cảm 不bất 同đồng 。 今kim 方Phương 等Đẳng 四tứ 因nhân 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri 。 故cố 今kim 所sở 勸khuyến 或hoặc 是thị 酬thù 前tiền 兩lưỡng 觀quán 舉cử 兩lưỡng 佛Phật 之chi 果quả 。 或hoặc 一nhất 音âm 異dị 解giải 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 望vọng 果quả 修tu 因nhân 。 問vấn 何hà 以dĩ 佛Phật 有hữu 四tứ 種chủng 。 涅Niết 槃Bàn 但đãn 二nhị 。 答đáp 佛Phật 約ước 用dụng 智trí 不bất 同đồng 。 涅Niết 槃Bàn 但đãn 約ước 斷đoạn 德đức 。 如như 云vân 巧xảo 拙chuyết 兩lưỡng 度độ 病bệnh 瘥sái 是thị 一nhất 。 更cánh 開khai 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 是thị 不bất 得đắc 教giáo 無vô 的đích 文văn 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 下hạ 二nhị 正chánh 勸khuyến 。 但đãn 法Pháp 身thân 有hữu 四tứ 。 三tam 藏tạng 以dĩ 五ngũ 分phân 為vi 法Pháp 身thân 。 有hữu 時thời 亦diệc 指chỉ 偏thiên 空không 真chân 理lý 。 如như 雜tạp 阿a 含hàm 禪thiền 經Kinh 云vân 。 若nhược 障chướng 重trọng 障chướng 禪thiền 當đương 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 者giả 空không 也dã 。 如như 佛Phật 從tùng 忉Đao 利Lợi 下hạ 。 四tứ 眾chúng 折chiết 折chiết 欲dục 前tiền 見kiến 佛Phật 。 善thiện 吉cát 端đoan 坐tọa 石thạch 室thất 見kiến 空không 。

佛Phật 告cáo 蓮liên 華hoa 色sắc 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 見kiến 空không 是thị 見kiến 我ngã 法Pháp 身thân 。 通thông 教giáo 正chánh 以dĩ 真chân 智trí 與dữ 法pháp 性tánh 理lý 合hợp 為vi 法Pháp 身thân 也dã 。 有hữu 時thời 但đãn 指chỉ 偏thiên 真chân 空không 理lý 。 如như 大đại 品phẩm 云vân 汝nhữ 當đương 觀quán 空không 空không 法pháp 是thị 佛Phật 。 空không 無vô 來lai 去khứ 故cố 也dã 。 別biệt 教giáo 正chánh 以dĩ 中trung 道đạo 為vi 佛Phật 法Pháp 身thân 。 功công 德đức 智trí 慧tuệ 為vi 報báo 身thân 。 法pháp 報báo 合hợp 故cố 即tức 有hữu 應ưng 身thân 。 圓viên 教giáo 但đãn 以dĩ 不bất 斷đoạn 顯hiển 法Pháp 身thân 為vi 異dị 。

從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 者giả 。 此thử 正chánh 勸khuyến 慕mộ 果quả 行hành 因nhân 。 藏tạng 通thông 福phước 智trí 之chi 因nhân 感cảm 福phước 智trí 之chi 果quả 。 果quả 中trung 福phước 智trí 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 故cố 言ngôn 從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 。 別biệt 圓viên 福phước 智trí 顯hiển 出xuất 佛Phật 性tánh 。 即tức 以dĩ 所sở 顯hiển 為vi 生sanh 。 但đãn 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 皆giai 是thị 慧tuệ 行hành 及cập 以dĩ 行hàng 行hàng 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 為vi 求cầu 法Pháp 身thân 從tùng 此thử 二nhị 法pháp 修tu 於ư 二nhị 行hành 。 二nhị 行hành 圓viên 滿mãn 法Pháp 身thân 顯hiển 現hiện 。

從tùng 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 知tri 見kiến 生sanh 者giả 。 三tam 藏tạng 作tác 無vô 作tác 戒giới 為vi 戒giới 身thân 。 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 觀quán 練luyện 薰huân 修tu 為vi 定định 身thân 。 觀quán 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 乃nãi 至chí 道Đạo 場Tràng 。 見kiến 四Tứ 諦Đế 盡tận 名danh 為vi 慧tuệ 身thân 。 正chánh 習tập 俱câu 盡tận 。 名danh 解giải 脫thoát 身thân 。 了liễu 了liễu 知tri 見kiến 正chánh 習tập 已dĩ 盡tận 戒giới 定định 慧tuệ 滿mãn 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 。 通thông 教giáo 五ngũ 分phần/phân 戒giới 如như 前tiền 說thuyết 。 罪tội 不bất 罪tội 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 戒giới 身thân 。 定định 如như 前tiền 說thuyết 。 不bất 亂loạn 不bất 味vị 名danh 為vi 定định 身thân 。 觀quán 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 從tùng 八bát 人nhân 見kiến 真chân 。 乃nãi 至chí 佛Phật 地Địa 見kiến 真chân 。 圓viên 極cực 名danh 慧tuệ 身thân 。 從tùng 初sơ 見kiến 地địa 解giải 脫thoát 見kiến 惑hoặc 轉chuyển 入nhập 上thượng 地địa 。 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 時thời 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 慧tuệ 習tập 氣khí 都đô 盡tận 。 住trụ 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 解giải 脫thoát 身thân 。 了liễu 了liễu 不bất 見kiến 縛phược 之chi 與dữ 脫thoát 。 而nhi 能năng 種chủng 智trí 佛Phật 眼nhãn 自tự 見kiến 住trụ 有hữu 餘dư 無vô 子tử 縛phược 。 入nhập 無vô 餘dư 無vô 果quả 縛phược 。 亦diệc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 本bổn 無vô 縛phược 脫thoát 。 而nhi 見kiến 解giải 脫thoát 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 。 別biệt 教giáo 以dĩ 九cửu 種chủng 戒giới 為vi 戒giới 身thân 。 九cửu 種chủng 禪thiền 為vi 定định 身thân 。 九cửu 種chủng 智trí 為vi 慧tuệ 身thân 。 此thử 出xuất 地địa 持trì 。 界giới 外ngoại 習tập 盡tận 為vi 解giải 脫thoát 身thân 。 種chủng 智trí 佛Phật 眼nhãn 了liễu 了liễu 知tri 見kiến 法Pháp 身thân 顯hiển 現hiện 。 亦diệc 知tri 見kiến 他tha 法Pháp 身thân 隱ẩn 顯hiển 。 次thứ 位vị 不bất 亂loạn 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 。 圓viên 教giáo 一nhất 往vãng 與dữ 別biệt 無vô 殊thù 。 欲dục 分phân 別biệt 者giả 不bất 斷đoạn 凡phàm 夫phu 陰ấm 身thân 而nhi 能năng 成thành 就tựu 法Pháp 身thân 。 即tức 是thị 不bất 思tư 議nghị 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 事sự 等đẳng 須Tu 彌Di 不bất 礙ngại 芥giới 子tử 。 欲dục 知tri 修tu 因nhân 者giả 聞văn 前tiền 二nhị 行hành 。 厭yếm 離ly 世thế 間gian 。 惡ác 心tâm 不bất 起khởi 善thiện 任nhậm 運vận 生sanh 名danh 修tu 戒giới 身thân 。 專chuyên 修tu 行hàng 行hàng 禪thiền 定định 名danh 為vi 定định 身thân 。 專chuyên 修tu 慧tuệ 行hành 緣duyên 理lý 名danh 為vi 慧tuệ 身thân 。 正chánh 助trợ 既ký 合hợp 隨tùy 分phần/phân 伏phục 斷đoạn 。 名danh 解giải 脫thoát 身thân 。 分phân 別biệt 六lục 即tức 而nhi 不bất 叨# 濫lạm 名danh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 。 用dụng 此thử 五ngũ 身thân 生sanh 佛Phật 身thân 也dã 。

從tùng 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 生sanh 。 藏tạng 通thông 用dụng 生sanh 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 修tu 法pháp 緣duyên 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 生sanh 佛Phật 果Quả 法Pháp 身thân 大đại 慈từ 悲bi 也dã 。 別biệt 教giáo 用dụng 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 修tu 法pháp 緣duyên 無vô 緣duyên 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 圓viên 教giáo 用dụng 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 唯duy 修tu 無vô 緣duyên 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 並tịnh 成thành 佛Phật 果quả 法pháp 法Pháp 身thân 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 悲bi 也dã 。 若nhược 初sơ 心tâm 修tu 學học 還hoàn 從tùng 慧tuệ 行hành 。 慧tuệ 行hành 入nhập 空không 緣duyên 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 樂lạc 離ly 苦khổ 。 慶khánh 喜hỷ 忘vong 懷hoài 即tức 是thị 。 修tu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 能năng 生sanh 法Pháp 身thân 大đại 慈từ 悲bi 也dã 。

從tùng 布bố 施thí 至chí 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 四tứ 教giáo 六Lục 度Độ 如như 前tiền 說thuyết 。 故cố 四tứ 教giáo 六Lục 度Độ 生sanh 四tứ 佛Phật 果Quả 滿mãn 足túc 之chi 身thân 。 義nghĩa 顯hiển 冷lãnh 然nhiên 。 所sở 言ngôn 諸chư 者giả 或hoặc 開khai 六lục 為vi 七thất 為vi 十thập 為vi 百bách 或hoặc 開khai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 故cố 言ngôn 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 欲dục 知tri 初sơ 心tâm 修tu 六Lục 度Độ 者giả 。 行hàng 行hàng 事sự 善thiện 是thị 修tu 五ngũ 度độ 。 慧tuệ 行hành 即tức 修tu 般Bát 若Nhã 。

從tùng 方phương 便tiện 至chí 三Tam 明Minh 生sanh 。 四tứ 教giáo 各các 有hữu 三tam 種chủng 。 方phương 便tiện 如như 前tiền 說thuyết 。 從tùng 因nhân 方phương 便tiện 生sanh 果quả 地địa 法Pháp 身thân 方phương 便tiện 。 故cố 言ngôn 從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 者giả 。 三tam 藏tạng 五ngũ 通thông 從tùng 行hàng 行hàng 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 觀quán 練luyện 薰huân 修tu 修tu 得đắc 。 無vô 漏lậu 通thông 從tùng 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 行hành 修tu 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 中trung 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 。 約ước 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 修tu 無vô 漏lậu 通thông 。 三tam 十thập 四tứ 心tâm 滿mãn 足túc 即tức 具cụ 果quả 地địa 法Pháp 身thân 六Lục 通Thông 。 故cố 言ngôn 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 。 通thông 教giáo 五ngũ 通thông 六Lục 通Thông 。 五ngũ 通thông 一nhất 往vãng 同đồng 三tam 藏tạng 。 修tu 無vô 漏lậu 通thông 約ước 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 在tại 菩Bồ 薩Tát 心tâm 中trung 或hoặc 五ngũ 或hoặc 六lục 。 斷đoạn 正chánh 使sử 故cố 六lục 。 習tập 未vị 盡tận 故cố 五ngũ 。 今kim 用dụng 因nhân 六lục 得đắc 果quả 地địa 六lục 故cố 言ngôn 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 別biệt 圓viên 者giả 。 別biệt 約ước 界giới 外ngoại 三tam 土thổ/độ 修tu 六Lục 通Thông 成thành 果quả 。 初Sơ 地Địa 分phần/phân 得đắc 法Pháp 身thân 六Lục 通Thông 但đãn 以dĩ 斷đoạn 不bất 斷đoạn 分phân 別biệt 別biệt 圓viên 之chi 殊thù 耳nhĩ 。 三Tam 明Minh 者giả 藏tạng 通thông 皆giai 約ước 三tam 通thông 見kiến 三tam 世thế 事sự 分phân 明minh 以dĩ 為vi 三Tam 明Minh 。 通thông 明minh 異dị 者giả 一nhất 往vãng 見kiến 遠viễn 事sự 名danh 通thông 見kiến 根căn 本bổn 為vi 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 中trung 用dụng 行hàng 行hàng 修tu 兩lưỡng 明minh 。 慧tuệ 行hành 修tu 無vô 漏lậu 明minh 證chứng 果Quả 得đắc 佛Phật 地địa 法Pháp 身thân 三Tam 明Minh 。 故cố 言ngôn 從tùng 三Tam 明Minh 生sanh 。 別biệt 圓viên 者giả 並tịnh 通thông 達đạt 界giới 外ngoại 三tam 世thế 之chi 法pháp 。 為vi 三Tam 明Minh 也dã 。 下hạ 文văn 云vân 三Tam 明Minh 。 與dữ 無vô 明minh 等đẳng 。 即tức 是thị 不bất 思tư 議nghị 圓viên 教giáo 之chi 三Tam 明Minh 也dã 。

從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 生sanh 。 從tùng 止Chỉ 觀Quán 生sanh 。 四tứ 教giáo 道Đạo 品Phẩm 如như 前tiền 說thuyết 。 四tứ 教giáo 各các 修tu 證chứng 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 故cố 也dã 。 道Đạo 品Phẩm 悉tất 屬thuộc 當đương 教giáo 慧tuệ 行hành 。 止Chỉ 觀Quán 生sanh 者giả 止Chỉ 觀Quán 即tức 是thị 定định 慧tuệ 因nhân 也dã 。 緣duyên 理lý 是thị 慧tuệ 行hành 緣duyên 事sự 是thị 行hàng 行hàng 。 四tứ 教giáo 各các 修tu 事sự 理lý 止Chỉ 觀Quán 之chi 因nhân 。 證chứng 佛Phật 法Pháp 身thân 定định 慧tuệ 之chi 果quả 。 故cố 言ngôn 從tùng 止Chỉ 觀Quán 生sanh 。

從tùng 十Thập 力Lực 至chí 不bất 共cộng 法pháp 生sanh 。 三tam 法pháp 是thị 果quả 上thượng 功công 德đức 。 內nội 智trí 所sở 照chiếu 名danh 之chi 為vi 力lực 。 外ngoại 用dụng 無vô 怯khiếp 名danh 為vi 無vô 畏úy 。 佛Phật 地địa 所sở 有hữu 十thập 八bát 之chi 法Pháp 。 不bất 與dữ 下hạ 地địa 法pháp 而nhi 共cộng 故cố 名danh 不bất 共cộng 。 此thử 三tam 皆giai 據cứ 。 佛Phật 地Địa 功công 德đức 。 今kim 言ngôn 從tùng 此thử 三tam 法pháp 生sanh 者giả 。 當đương 是thị 四tứ 教giáo 因nhân 中trung 用dụng 此thử 二nhị 行hành 修tu 此thử 三tam 法pháp 。 故cố 云vân 從tùng 生sanh 。 別biệt 圓viên 約ước 界giới 外ngoại 可khả 知tri 。

從tùng 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 生sanh 。 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 各các 用dụng 慧tuệ 行hành 斷đoạn 見kiến 思tư 。 行hàng 行hàng 斷đoạn 無vô 知tri 名danh 斷đoạn 不bất 善thiện 。 慧tuệ 行hành 集tập 緣duyên 理lý 善thiện 法Pháp 。 行hàng 行hàng 集tập 緣duyên 事sự 善thiện 性tánh 。 感cảm 四tứ 法Pháp 身thân 諸chư 惡ác 永vĩnh 斷đoạn 。 眾chúng 善thiện 普phổ 會hội 。 但đãn 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 界giới 外ngoại 若nhược 斷đoạn 若nhược 集tập 。 分phân 別biệt 不bất 同đồng 。

從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 從tùng 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。 藏tạng 通thông 觀quán 生sanh 無vô 生sanh 。 入nhập 偏thiên 真chân 理lý 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。 別biệt 圓viên 觀quán 無vô 量lượng 無vô 作tác 。 入nhập 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 。 名danh 為vi 真chân 實thật 。 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 觀quán 真chân 若nhược 極cực 。 證chứng 四tứ 佛Phật 果Quả 故cố 言ngôn 。 從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。 者giả 若nhược 四tứ 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 行hành 觀quán 真chân 緣duyên 事sự 即tức 退thoái 。 名danh 為vi 放phóng 逸dật 。 若nhược 用dụng 慧tuệ 行hành 緣duyên 理lý 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 名danh 大đại 放phóng 逸dật 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 跋bạt 致trí 相tương/tướng 也dã 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 自tự 然nhiên 流lưu 入nhập 故cố 言ngôn 。 從tùng 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。

從tùng 如như 是thị 無vô 量lượng 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。 此thử 是thị 舉cử 廣quảng 類loại 勸khuyến 。 但đãn 淨tịnh 名danh 以dĩ 此thử 而nhi 為vi 勸khuyến 端đoan 。 法Pháp 門môn 無vô 量lượng 悉tất 須tu 約ước 前tiền 。 而nhi 修tu 集tập 之chi 。 故cố 云vân 從tùng 如như 是thị 無vô 量lượng 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 生sanh 。 此thử 諸chư 功công 德đức 。 皆giai 生sanh 如Như 來Lai 身thân 也dã 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 隨tùy 類loại 各các 解giải 。 則tắc 四tứ 教giáo 所sở 明minh 。 因nhân 果quả 行hành 類loại 用dụng 四tứ 悉tất 檀đàn 。 赴phó 機cơ 利lợi 物vật 普phổ 得đắc 受thọ 行hành 獲hoạch 其kỳ 利lợi 也dã 。 其kỳ 尋tầm 學học 者giả 。 若nhược 能năng 諦đế 取thủ 前tiền 之chi 五ngũ 番phiên 二nhị 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 勸khuyến 慕mộ 果quả 行hành 因nhân 則tắc 此thử 經Kinh 不bất 空không 來lai 也dã 。 諸chư 仁nhân 者giả 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 三tam 結kết 勸khuyến 。 既ký 知tri 佛Phật 身thân 功công 德đức 如như 此thử 。 由do 諸chư 勝thắng 因nhân 。 若nhược 欲dục 慕mộ 果quả 行hành 因nhân 何hà 止chỉ 自tự 利lợi 。 大Đại 士Sĩ 託thác 疾tật 助trợ 佛Phật 興hưng 教giáo 正chánh 為vi 利lợi 物vật 。 諸chư 仁nhân 若nhược 能năng 慕mộ 果quả 行hành 因nhân 。 亦diệc 應ưng 同đồng 佛Phật 及cập 以dĩ 淨tịnh 名danh 。 為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 病bệnh 也dã 。 眾chúng 生sanh 病bệnh 者giả 如như 前tiền 所sở 明minh 。 凡phàm 夫phu 及cập 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 皆giai 有hữu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 因nhân 果quả 之chi 病bệnh 。 別biệt 圓viên 菩Bồ 薩Tát 自tự 體thể 因nhân 果quả 之chi 病bệnh 。 故cố 今kim 四tứ 教giáo 各các 隨tùy 所sở 解giải 。 應ưng 為vi 斷đoạn 除trừ 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 則tắc 結kết 成thành 化hóa 他tha 之chi 意ý 也dã 。

如như 是thị 至chí 菩Bồ 提Đề 心tâm 四tứ 明minh 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 。 淨tịnh 名danh 隨tùy 機cơ 約ước 誡giới 勸khuyến 二nhị 門môn 。 用dụng 四tứ 悉tất 檀đàn 赴phó 四tứ 根căn 緣duyên 。 所sở 說thuyết 無vô 差sai 故cố 言ngôn 。 如như 應ứng 說thuyết 法Pháp 。 令linh 無vô 數số 人nhân 。 皆giai 發phát 心tâm 者giả 。 即tức 發phát 四tứ 種chủng 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 隨tùy 其kỳ 四tứ 緣duyên 各các 有hữu 道Đạo 心tâm 開khai 發phát 。 即tức 是thị 普phổ 得đắc 受thọ 行hành 獲hoạch 其kỳ 利lợi 。 斯tư 則tắc 神thần 力lực 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 四tứ 教giáo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 具cụ 如như 四tứ 教giáo 玄huyền 義nghĩa 。

維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam

Bài Viết Liên Quan

Kinh Điển Giảng Giải, Tịnh Độ Kinh

Chú Giải Kinh Vô Lượng Thọ

Chú Giải Kinh Phật Thuyết Ðại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm Thanh Tịnh Bình Ðẳng Giác (dịch theo bản in lần thứ nhất của Hoa Tạng Phật Giáo Ðồ Thư Quán, Ðài Bắc, tháng 2, năm Dân Quốc 81 (1992)) Bồ tát giới đệ...
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Tam Sơn Lai Thiền Sư Ngữ Lục - Quyển 0016

三Tam 山Sơn 來Lai 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục Quyển 0016 清Thanh 燈Đăng 來Lai 說Thuyết 普Phổ 定Định 編Biên ( 原Nguyên 目Mục 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 卷Quyển 十Thập 七Thất 下Hạ 註Chú 有Hữu 嗣Tự 刻Khắc 二Nhị 字Tự 此Thử 為Vi 初Sơ 刻Khắc 本Bổn ) 第đệ 16# 卷quyển 。 三tam 山sơn...
Kinh Bồ Tát

Kinh Một Trăm Danh Hiệu của Chư Phật

Kinh Một Trăm Danh Hiệu của Chư Phật Dịch sang cổ văn: Pháp sư Tôn Xưng (490-589) Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận Dịch nghĩa: 31/1/2013 ◊ Cập nhật: 27/9/2014   TÔI NGHE NHƯ VẦY: Một thuở nọ,...
Bộ Kinh Sớ, Tạng Luận

Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Sớ Thần Bảo Ký

NHÂN VƯƠNG HỘ QUỐC BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA KINH SỚ THẦN BẢO KÝ QUYỂN 01 Tứ Minh, Sa Môn Bách Đình Thiện Nguyệt Thuật BÀI TỰ Nói thông kinh để chú thích khó là dối Phật. Chú thích để thông kinh khó là dối...
Kinh Tạng - TQ

0276. Kinh Vô Lượng Nghĩa

Kinh Vô Lượng Nghĩa (Vô Lượng Nghĩa Kinh) Hán dịch: Tiêu Tề Thiên Trúc Tam Tạng Đàm Ma Già Đà Da Xá Việt dịch: Phật Tử Bùi Đức Huề dịch năm 2015   Kinh Vô Lượng Nghĩa   Thứ nhất Phẩm Đức Hạnh. Tôi nghe...
Quốc Gia Đồ Thư Quán Thiện Bổn Phật Điển Tuyển Lục

Bồ Đề Tâm Luận Khẩu Bút -

菩Bồ 提Đề 心Tâm 論Luận 口Khẩu 筆Bút 日Nhật 本Bổn 釋Thích 實Thật 順Thuận 撰Soạn 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 口khẩu 筆bút (# 三tam 摩ma 地địa 叚giả )# 第đệ 三tam 言ngôn 三tam 摩ma 地địa 者giả 真chân 言ngôn 行hạnh 人nhân 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 云vân 何hà 能năng 證chứng 無vô...