德Đức 風Phong 禪Thiền 師Sư 般Bát 若Nhã 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
清Thanh 說Thuyết 如Như 惺Tinh 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

德đức 風phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 五ngũ

達đạt 磨ma 像tượng

風phong 索sách 索sách 浪lãng 悠du 悠du 波ba 心tâm 上thượng 逞sính 風phong 流lưu 咦# 話thoại 把bả 落lạc 江giang 湖hồ 令linh 人nhân 笑tiếu 不bất 休hưu

堪kham 笑tiếu 胡hồ 僧Tăng 碧bích 眼nhãn 叟# 折chiết 蘆lô 渡độ 水thủy 逞sính 風phong 流lưu 是thị 從tùng 收thu 拾thập 歸quy 西tây 去khứ 狼lang 籍tịch 人nhân 間gian 話thoại 未vị 休hưu

關quan 帝đế 像tượng 龍long 門môn 錢tiền 居cư 士sĩ 請thỉnh 題đề

目mục 睹đổ 春xuân 秋thu 季quý 腳cước 下hạ 紅hồng 波ba 起khởi 且thả 道đạo 恁nhẫm 麼ma 人nhân 卻khước 是thị 伏phục 魔ma 大đại 帝đế

魚ngư 籃# 觀quán 音âm

不bất 看khán 東đông 兮hề 不bất 看khán 西tây 但đãn 觀quán 籃# 內nội 錦cẩm 魚ngư 兒nhi 行hàng 行hàng 提đề 在tại 街nhai 前tiền 賣mại 不bất 遇ngộ 其kỳ 人nhân 說thuyết 向hướng 誰thùy

水thủy 湧dũng 蓮liên 花hoa 觀quán 音âm

大đại 洋dương 使sử 神thần 通thông 柳liễu 灑sái 碧bích 虛hư 風phong 會hội 取thủ 其kỳ 中trung 意ý 白bạch 鶯# 飛phi 過quá 東đông 咦# 難nạn/nan 瞞man 明minh 眼nhãn 人nhân 蓮liên 花hoa 吐thổ 水thủy 紅hồng

紫tử 竹trúc 觀quán 音âm

紫tử 竹trúc 林lâm 中trung 默mặc 坐tọa 截tiệt 斷đoạn 千thiên 差sai 岐kỳ 路lộ 有hữu 個cá 合hợp 掌chưởng 孩hài 兒nhi 仰ngưỡng 面diện 看khán 看khán 俱câu 錯thác 咦# 若nhược 是thị 般Bát 若Nhã 淳thuần 頭đầu 陀đà 拈niêm 起khởi 筆bút 尖tiêm 點điểm 破phá

讚tán 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc

寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 若nhược 個cá 不bất 識thức 華hoa 頂đảnh 峰phong 高cao 使sử 人nhân 荊kinh 棘cức

讚tán 龐# 居cư 士sĩ

俗tục 人nhân 智trí 見kiến 到đáo 有hữu 判phán 斷đoạn 似tự 不bất 愚ngu 癡si 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn

讚tán 天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 像tượng

坐tọa 曲khúc 轆# 床sàng 說thuyết 無vô 義nghĩa 話thoại 拈niêm 條điều 白bạch 棒bổng 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 一nhất 味vị 打đả 人nhân 聞văn 見kiến 驚kinh 怕phạ 休hưu 驚kinh 怕phạ 儼nghiễm 似tự 天thiên 童đồng 老lão 密mật 雲vân 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 指chỉ 迷mê 畫họa

自tự 題đề

這giá 漢hán 實thật 為vi 奇kỳ 怪quái 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 誰thùy 奈nại 運vận 行hành 別biệt 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 操thao 略lược 卻khước 有hữu 款# 待đãi 敢cảm 云vân 名danh 繼kế 傳truyền 燈đăng 慚tàm 愧quý 身thân 居cư 法Pháp 界Giới 收thu 束thúc 虛hư 空không 骨cốt 髓tủy 且thả 得đắc 。 自tự 由do 自tự 在tại

這giá 箇cá 活hoạt 賊tặc 倒đảo 有hữu 些# 奇kỳ 特đặc 身thân 披phi 佛Phật 祖tổ 伽già 黎lê 世thế 上thượng 人nhân 多đa 不bất 識thức 多đa 不bất 識thức 誰thùy 相tương/tướng 憶ức 靜tĩnh 依y 陶đào 峰phong 不bất 計kế 年niên 就tựu 中trung 也dã 有hữu 人nhân 紹thiệu 續tục

題đề 靜tĩnh 瞻chiêm 上thượng 座tòa 像tượng

自tự 題đề

搭# 衣y 持trì 拂phất 口khẩu 快khoái 心tâm 直trực 做tố 樣# 作tác 威uy 使sử 人nhân 荊kinh 棘cức 佛Phật 法Pháp 不bất 通thông 世thế 法pháp 不bất 識thức 獨độc 坐tọa 禪thiền 床sàng 雷lôi 轟oanh 霹phích 靂lịch

聞văn 徹triệt 微vi 聞văn 轉chuyển 眼nhãn 無vô 情tình 一nhất 生sanh 朴phác 實thật 陶đào 里lý 翻phiên 身thân 七thất 十thập 有hữu 餘dư 出xuất 格cách 閒gian/nhàn 人nhân 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 斬trảm 鐵thiết 截tiệt 釘đinh/đính

題đề 聞văn 徹triệt 小tiểu 像tượng

澹đạm 然nhiên 一nhất 室thất 清thanh 如như 洗tẩy 爐lô 靜tĩnh 香hương 銷tiêu 月nguyệt 上thượng 時thời 箇cá 段đoạn 風phong 光quang 原nguyên 不bất 昧muội 全toàn 身thân 來lai 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni

題đề 淨tịnh 如như 庵am 主chủ 像tượng

寓# 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 復phục 眾chúng 鄉hương 紳# 啟khải 。

伏phục 以dĩ 山sơn 英anh 水thủy 秀tú 識thức 眉mi 宇vũ 以dĩ 開khai 張trương 人nhân 傑kiệt 地địa 靈linh 知tri 胸hung 懷hoài 而nhi 豁hoát 達đạt 惟duy 心tâm 田điền 之chi 玉ngọc 潤nhuận 致trí 覺giác 苑uyển 而nhi 香hương 飄phiêu 恭cung 惟duy 列liệt 位vị 諸chư 公công 文văn 峰phong 表biểu 峻tuấn 慧tuệ 鑑giám 高cao 懸huyền 筆bút 夢mộng 通thông 神thần 走tẩu 若nhược 珠châu 盤bàn 之chi 妙diệu 轉chuyển 言ngôn 辭từ 華hoa 彩thải 藻tảo 似tự 織chức 錦cẩm 之chi 迴hồi 文văn 爛lạn 熳# 乎hồ 江giang 山sơn 發phát 林lâm 巒# 之chi 清thanh 嘯khiếu 飽bão 經kinh 於ư 風phong 月nguyệt 驅khu 塵trần 俗tục 之chi 濃nồng 淡đạm 蓋cái 是thị 謂vị 法pháp 窟quật 之chi 端đoan 嚴nghiêm 故cố 將tương 以dĩ 佳giai 章chương 而nhi 鼎đỉnh 召triệu 淳thuần 緣duyên 寡quả 薄bạc 處xử 世thế 疏sớ/sơ 涼lương 即tức 宜nghi 禁cấm 足túc 荒hoang 村thôn 那na 堪kham 垂thùy 手thủ 圓viên 覺giác 然nhiên 夙túc 債trái 知tri 有hữu 未vị 了liễu 茲tư 者giả 敢cảm 不bất 欣hân 從tùng 所sở 願nguyện 似tự 屏bính 似tự 翰hàn 佛Phật 國quốc 繇# 斯tư 堅kiên 固cố 如như 膏cao 如như 雨vũ 華hoa 嚴nghiêm 爭tranh 見kiến 光quang 輝huy 肅túc 此thử 寸thốn 裁tài 敬kính 申thân 佈# 謝tạ 。

示thị 一nhất 化hóa 法pháp 語ngữ

生sanh 人nhân 在tại 世thế 務vụ 本bổn 而nhi 立lập 如như 說thuyết 個cá 修tu 行hành 惟duy 孝hiếu 為vi 最tối 事sự 理lý 貫quán 通thông 自tự 然nhiên 次thứ 第đệ 古cổ 聖thánh 相tương/tướng 傳truyền 豈khởi 有hữu 差sai 處xứ 若nhược 有hữu 異dị 述thuật 焉yên 能năng 化hóa 物vật 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 是thị 佛Phật 願nguyện 力lực 一nhất 化hóa 善thiện 人nhân 履lý 踐tiễn 真chân 實thật 供cung 瞻chiêm 雙song 親thân 孝hiếu 念niệm 不bất 失thất 來lai 學học 我ngã 禪thiền 孜tư 孜tư 兀ngột 兀ngột 但đãn 欠khiếm 當đương 機cơ 出xuất 言ngôn 有hữu 隔cách 更cánh 加gia 勇dũng 猛mãnh 精tinh 煉luyện 純thuần 一nhất 弗phất 計kế 年niên 深thâm 了liễu 悟ngộ 為vi 則tắc 自tự 然nhiên 親thân 恩ân 佛Phật 恩ân 一nhất 時thời 報báo 答đáp 方phương 為vi 出xuất 世thế 之chi 英anh 特đặc 。

書thư 記ký 法pháp 語ngữ

辦biện 道đạo 為vi 人nhân 切thiết 須tu 細tế 心tâm 檢kiểm 點điểm 自tự 己kỷ 平bình 生sanh 作tác 略lược 不bất 可khả 輕khinh 誣vu 他tha 人nhân 之chi 過quá 大đại 凡phàm 人nhân 情tình 交giao 道đạo 貴quý 要yếu 平bình 和hòa 看khán 行hành 于vu 二nhị 六lục 時thời 中trung 不bất 可khả 放phóng 逸dật 。 更cánh 冀ký 寬khoan 洪hồng 大đại 量lượng 山sơn 藏tạng 海hải 納nạp 以dĩ 德đức 化hóa 人nhân 必tất 有hữu 報báo 緣duyên 勿vật 使sử 恣tứ 肆tứ 遭tao 人nhân 誹phỉ 謗báng 我ngã 道đạo 終chung 不bất 行hành 矣hĩ 汝nhữ 既ký 為vi 人nhân 師sư 範phạm 。 要yếu 有hữu 德đức 有hữu 行hành 心tâm 如như 平bình 等đẳng 淳thuần 言ngôn 細tế 語ngữ 為vi 眾chúng 心tâm 切thiết 使sử 人nhân 尊tôn 貴quý 讚tán 揚dương 則tắc 吾ngô 道đạo 如như 有hữu 待đãi 矣hĩ 道Đạo 德đức 隨tùy 居cư 汝nhữ 其kỳ 勉miễn 旃chiên 可khả 也dã 。