瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 16
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật
【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 】#
▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 論luận ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 二nhị 一nhất 明minh 所sở 離ly 十thập 一nhất 想tưởng 縛phược 二nhị 釋thích 依y ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 縛phược 體thể 此thử 初sơ 標tiêu 云vân 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 ▆# ▆# ▆# 中trung 復phục 此thử 第đệ 一nhất 真chân 勝thắng 義nghĩa 諦đế 循tuần 環hoàn 復phục 觀quán 後hậu 十thập 一nhất 想tưởng 。 皆giai 令linh 解giải 脫thoát 。
論luận 云vân 何hà 十thập 一nhất 。 後hậu 後hậu 想tưởng 縛phược 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 數số 體thể 。
論luận 謂vị 於ư 身thân 等đẳng 至chí 十thập 一nhất 縛phược 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 如như 標tiêu 分phân 為vi 十thập 一nhất 一nhất 者giả 揔# 於ư 四Tứ 諦Đế 理lý 。 中trung 遍biến 觀quán 真Chân 如Như 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 想tưởng 名danh 為vi 初sơ 縛phược 真chân 想tưởng 未vị 除trừ 亦diệc 名danh 縛phược 故cố 餘dư 皆giai 准chuẩn 知tri 二nhị 於ư 雜tạp 染nhiễm 苦khổ 集Tập 諦Đế 中trung 觀quán 真chân 義nghĩa 想tưởng 名danh 第đệ 二nhị 縛phược 集tập 能năng 招chiêu 苦khổ 苦khổ 復phục 起khởi 因nhân 因nhân 果quả 有hữu 為vi 皆giai 名danh 造tạo 作tác 三tam 於ư 清thanh 淨tịnh 滅diệt 道Đạo 諦Đế 中trung 揔# 觀quán 真Chân 如Như 無vô 造tạo 作tác 想tưởng 名danh 第đệ 三tam 縛phược 四tứ 觀quán 滅diệt 道đạo 起khởi 常thường 想tưởng 縛phược 道đạo 雖tuy 有hữu 為vi 離ly 染nhiễm 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 不bất 斷đoạn 亦diệc 名danh 常thường 故cố 五ngũ 於ư 苦khổ 集tập 起khởi 流lưu 轉chuyển 縛phược 六lục 於ư 滅diệt 道đạo 起khởi 無vô 變biến 想tưởng 七thất 於ư 苦khổ 集tập 起khởi 有hữu 苦khổ 想tưởng 以dĩ 有hữu 生sanh 滅diệt 遷thiên 變biến 異dị 故cố ▆# ▆# 流lưu 轉chuyển 起khởi 生sanh 滅diệt 住trụ 異dị 自tự 相tương/tướng 想tưởng 縛phược 九cửu 於ư 四Tứ 諦Đế 起khởi 染nhiễm ▆# ▆# ▆# 此thử 道Đạo 諦Đế 亦diệc 名danh 無vô 變biến 不bất 尒# 攝nhiếp 法pháp 有hữu 不bất 盡tận 失thất 十thập 於ư 四Tứ 諦Đế 觀quán 無vô 有hữu 我ngã 無vô 染nhiễm 淨tịnh 想tưởng 十thập 一nhất 觀quán 於ư 染nhiễm 淨tịnh 。 起khởi 無vô 遍biến 計kế 自tự 性tánh 相tướng 想tưởng 此thử 等đẳng 所sở 觀quán 雖tuy 順thuận 其kỳ 理lý 由do 心tâm 帶đái 相tương/tướng 起khởi 執chấp 取thủ 心tâm 故cố 皆giai 名danh 縛phược 。
論luận 由do 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 依y 空không 修tu 習tập 所sở 以dĩ 由do 依y 空không 境cảnh 修tu 念niệm 住trụ 等đẳng 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 以dĩ 修tu 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。
演diễn 曰viết 二nhị 破phá 執chấp 空không 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 敘tự 外ngoại 計kế 後hậu 破phá 彼bỉ 非phi 此thử 初sơ 先tiên 敘tự 清thanh 辯biện 等đẳng 云vân 世thế 俗tục 門môn 中trung 可khả 言ngôn 是thị 有hữu 勝thắng 義nghĩa 境cảnh 界giới 萬vạn 法pháp 皆giai 無vô 何hà 以dĩ 知tri 耶da 向hướng 所sở 說thuyết 言ngôn ▆# ▆# 空không 境cảnh 修tu 念niệm 住trụ 等đẳng 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 清thanh 辯biện 菩Bồ 薩Tát ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 成thành 立lập 俗tục 有hữu 真chân 空không 而nhi 說thuyết 頌tụng 云vân 真chân 性tánh 有hữu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 無vô 為vi 無vô 有hữu 實thật 不bất 起khởi 似tự 空không 花hoa 真chân 性tánh 之chi 言ngôn 顯hiển 依y 勝thắng ▆# ▆# ▆# 空không 也dã 。
論luận 應ưng 告cáo 彼bỉ 言ngôn 至chí 何hà 者giả 勝thắng 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 後hậu ▆# ▆# ▆# 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 論luận 主chủ 詰cật 問vấn 二nhị 外ngoại 述thuật 己kỷ 宗tông 三tam 尋tầm 言ngôn 正chánh 為vi 初sơ 問vấn 也dã 。
論luận 如như 是thị 問vấn 已dĩ 。 至chí 而nhi 起khởi 說thuyết 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 外ngoại 述thuật 己kỷ 宗tông 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 敘tự 勝thắng 義nghĩa 後hậu 由do 世thế 俗tục 世thế 俗tục 有hữu 三tam 標tiêu 徵trưng 釋thích 也dã 。
論luận 應ưng 告cáo 彼bỉ 言ngôn 至chí 世thế 俗tục 說thuyết 有hữu 。
演diễn 曰viết 三tam 尋tầm 空không 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 難nạn/nan 名danh 言ngôn 二nhị 難nạn/nan 自tự 性tánh 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 破phá 此thử 雙song 徵trưng 也dã 。
論luận 若nhược 名danh 言ngôn 世thế 俗tục 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 分phần/phân 二nhị 先tiên 破phá 因nhân 生sanh 後hậu 破phá 無vô 有hữu 此thử 初sơ 也dã 若nhược 從tùng 因nhân 生sanh 。 可khả 如như 幻huyễn 有hữu 言ngôn 非phi 是thị 有hữu 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 世thế 俗tục 芽nha 莖hành 從tùng 種chủng 而nhi 生sanh 體thể 皆giai 有hữu 故cố 。
論luận 若nhược 唯duy 名danh 言ngôn 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 無vô 有hữu 若nhược 依y 名danh 言ngôn 說thuyết 有hữu 世thế 俗tục 世thế 俗tục 之chi 體thể 而nhi 即tức 是thị 無vô 依y 無vô 依y ▆# ▆# 有hữu 法pháp 者giả 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
論luận 又hựu 應ưng 告cáo 言ngôn 至chí 無vô 自tự ▆# ▆# 。
演diễn 曰viết 二nhị ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 節tiết 先tiên 問vấn 次thứ 荅# 後hậu 正chánh ▆# ▆# ▆# ▆# 也dã 。
論luận ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 故cố 。
演diễn 曰viết ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 倒đảo 事sự 故cố ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 後hậu 正chánh 破phá 中trung ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 汝nhữ 言ngôn 勝thắng 義nghĩa 一nhất 切thiết ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 諸chư 可khả 得đắc 者giả 皆giai 有hữu 自tự 性tánh 今kim 言ngôn 無vô 者giả 不bất 應ưng 理lý 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 知tri 。 至chí 第đệ 五ngũ 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 大Đại 乘Thừa 經Kinh 起khởi 由do 敘tự 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 謂vị 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 不bất 信tín 大Đại 乘Thừa 。 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 。 而nhi 起khởi 難nạn/nan 云vân 汝nhữ 立lập 真Chân 如Như 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 外ngoại 道đạo 我ngã 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 有hữu 何hà 異dị 耶da 又hựu 汝nhữ 大Đại 乘Thừa 佛Phật 何hà 處xứ 說thuyết 為vi 何hà 人nhân 說thuyết 誰thùy 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 因nhân 何hà 起khởi 說thuyết 起khởi 既ký 無vô 憑bằng 經kinh 亦diệc 無vô 說thuyết 既ký 無vô 說thuyết 教giáo 所sở 言ngôn 依y 空không 修tu 念niệm 住trụ 等đẳng 亦diệc 難nạn/nan 依y 信tín 故cố 今kim 釋thích 云vân 由do 五ngũ 相tương/tướng 故cố 大Đại 乘Thừa 經Kinh 起khởi 皆giai 有hữu 因nhân 緣duyên 。 經kinh 既ký 有hữu 因nhân 所sở 說thuyết 依y 空không 修tu 念niệm 住trụ 等đẳng 故cố 無vô 虛hư 尒# 五ngũ 相tương/tướng 之chi 中trung 初sơ 恭cung 敬kính 者giả 如như 說thuyết 法Pháp 華hoa 住trụ 在tại 鷲thứu 峯phong 說thuyết 處xứ 三tam 也dã 二nhị 攝nhiếp 眾chúng 者giả 亦diệc 如như 彼bỉ 經kinh 列liệt 同đồng 聞văn 眾chúng 三Tam 尊Tôn 重trọng/trùng 者giả 如như 十Thập 地Địa 經kinh 解giải 脫thoát 月nguyệt 等đẳng 請thỉnh 而nhi 方phương 說thuyết 令linh 尊tôn 重trọng 故cố 四tứ 敘tự 事sự 者giả 如như 法Pháp 華hoa 中trung 敘tự 鶖thu 子tử 等đẳng 昔tích 修tu 大đại 也dã 五ngũ 說thuyết 真chân 等đẳng 說thuyết 真chân 實thật 所sở 為vi 大đại 涅Niết 盤Bàn 說thuyết 諸chư 所sở 作tác 如như 牛ngưu 車xa 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 依y 十thập 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 十thập 觀quán 觀quán 自tự 井tỉnh 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 能năng 證chứng 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 二nhị 明minh 住trụ 地địa 後hậu 轉chuyển 勝thắng 因nhân 初sơ 文văn 有hữu ▆# ▆# ▆# 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 標tiêu 舉cử 十thập 二nhị 處xứ 等đẳng 是thị 所sở 觀quán 境cảnh 無vô 顛điên 倒đảo 道đạo 是thị 能năng 觀quán 智trí 由do 此thử 了liễu 知tri 十thập 二nhị 處xứ 等đẳng 所sở 以dĩ 能năng 證chứng 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。
論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 觀quán 共cộng 相tương 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 揔# 科khoa 判phán 後hậu 隨tùy 科khoa 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 於ư 十thập 二nhị 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 科khoa 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 自tự 相tương/tướng 後hậu 明minh 共cộng 相tương 自tự 相tương/tướng 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 六lục 六lục 中trung 皆giai 有hữu 釋thích 及cập 結kết 也dã 一nhất 者giả 能năng 了liễu 十thập 二nhị 處xứ 等đẳng 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 無vô 如như 名danh 下hạ 所sở 執chấp 實thật 體thể 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 十thập 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 能năng 了liễu 知tri 於ư 前tiền 所sở 執chấp 唯duy 能năng 攝nhiếp 受thọ 遍biến 計kế 之chi 心tâm 遍biến 計kế 之chi 心tâm 起khởi 類loại 非phi 一nhất 名danh 為vi 種chủng 種chủng 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 十thập 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 三tam 者giả 能năng 知tri 十thập 二nhị 處xứ 法pháp 。 必tất 依y 因nhân 生sanh 名danh 依y 因nhân 轉chuyển 轉chuyển 謂vị 生sanh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 了liễu 有hữu 為vi 有hữu 漏lậu 。 依y 他tha 是thị 破phá 壞hoại 法pháp 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 寂tịch 滅diệt 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 知tri 滅diệt 道đạo 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 生sanh 起khởi 道Đạo 諦Đế 寂tịch 滅diệt 滅Diệt 諦Đế 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。
演diễn 曰viết 六lục 了liễu 有hữu 為vi 是thị 名danh 言ngôn 所sở 依y 之chi 所sở 名danh 安an 足túc 處xứ 。
論luận 如như 是thị 六lục 種chủng 。 觀quán 察sát 自tự 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 之chi 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 即tức 於ư 至chí 觀quán 察sát 共cộng 相tương 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 共cộng 相tương 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 七thất 了liễu 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 等đẳng 四tứ 而nhi 是thị 諸chư 法pháp 共cộng 相tương 自tự 體thể 名danh 無vô 倒đảo 道đạo 八bát 了liễu 根căn 本bổn 智trí 之chi ▆# 行hành 真Chân 如Như 共cộng 相tương 九cửu 知tri 無vô 漏lậu 出xuất 世thế 智trí 品phẩm 所sở 行hành 共cộng 相tương 十thập 者giả ▆# 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 因nhân 相tương/tướng 體thể 即tức 道đạo 證chứng 涅Niết 盤Bàn 因nhân 也dã 結kết 釋thích 可khả 知tri 復phục 次thứ 當đương 知tri 。 至chí 力lực 殊thù 勝thắng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 住trụ 地địa 後hậu 轉chuyển 地địa ▆# ▆# 住trụ 地địa 言ngôn 通thông 目mục 因nhân 果quả 雖tuy 本bổn 正chánh 明minh 究cứu 竟cánh 瑜du 伽già 顯hiển 後hậu 勝thắng 前tiền 所sở 以dĩ 通thông 言ngôn 因nhân 位vị 無vô 失thất 。
論luận 復phục 次thứ 勝thắng 義nghĩa 至chí 一nhất 味vị 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 辯biện 眾chúng 功công 德đức 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 功công 德đức 品phẩm 處xứ 雖tuy 揔# 略lược 明minh 未vị 援viện 教giáo 證chứng 故cố 今kim 引dẫn 彼bỉ 深thâm 密mật 經kinh 中trung 七thất 品phẩm 文văn 釋thích 文văn 即tức 為vi 七thất 一nhất 明minh 勝thắng 義nghĩa 諦đế 二nhị 辯biện 心tâm 意ý 識thức 三tam 彰chương 一nhất 切thiết 法pháp 四tứ 明minh 無vô 自tự 性tánh 五ngũ 分phân 別biệt 瑜du 伽già 六lục 如như 實thật 大Đại 乘Thừa 七thất 成thành 所sở 作tác 事sự 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 揔# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 先tiên 摽phiếu/phiêu 列liệt 而nhi 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。
論luận 此thử 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 至chí 無vô 二nhị 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 合hợp 明minh 初sơ 二nhị 二nhị 辯biện 超siêu 尋tầm 思tư 三tam 辯biện 過quá 一nhất 異dị 四tứ 彰chương 遍biến 一nhất 味vị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 牒điệp 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 先tiên 牒điệp 初sơ 二nhị 相tương/tướng 也dã 。
論luận 當đương 知tri 如như 解giải 深thâm 密mật 經kinh 中trung 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 說thuyết 處xứ 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 揔# 經kinh 四tứ 譯dịch 准chuẩn 經kinh 目mục 錄lục 今kim 此thử 所sở 引dẫn 即tức 當đương 第đệ 四tứ 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 所sở 譯dịch 經kinh 也dã 解giải 猶do 釋thích 也dã 深thâm 謂vị 甚thậm 深thâm 密mật 者giả 秘bí 密mật 解giải 彼bỉ 深thâm 密mật 名danh 解giải 深thâm 密mật 。
論luận 如như 理lý 請thỉnh 問vấn 至chí 為vi 無vô 二nhị 。
演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 長trường/trưởng 行hành 廣quảng 辯biện 二nhị 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 法pháp 說thuyết 無vô 二nhị 二nhị 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 揔# 中trung 復phục 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 此thử 能năng 問vấn 人nhân 諸chư 經kinh 名danh 異dị 解giải 節tiết 經Kinh 云vân 如như 理lý 正chánh 問vấn 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 善thiện 問vấn 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 所sở 問vấn 人nhân 名danh 雖tuy 不bất 同đồng 義nghĩa 乃nãi 無vô 異dị 解giải 謂vị 能năng 解giải 無Vô 礙Ngại 智Trí 也dã 甚thậm 深thâm 等đẳng 者giả 即tức 是thị 所sở 解giải 境cảnh 行hành 等đẳng 法pháp 從tùng 其kỳ 所sở 解giải 以dĩ 得đắc 其kỳ 名danh 名danh 解giải 深thâm 等đẳng 最tối 勝thắng 子tử 者giả 歎thán 美mỹ 之chi 詞từ 佛Phật 為vi 最tối 勝thắng 從tùng 勝thắng 所sở 生sanh 說thuyết 名danh 為vi 子tử 深thâm 密mật 解giải 節tiết 二nhị 經kinh 之chi 中trung 俱câu 名danh 佛Phật 子tử 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 二nhị 。 者giả 言ngôn 謂vị 言ngôn 說thuyết 佛Phật 於ư 餘dư 處xứ 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 云vân 無vô 二nhị 也dã 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 二nhị 者giả 者giả 牒điệp 佛Phật 說thuyết 也dã 何hà 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 等đẳng 者giả 正chánh 興hưng 問vấn 也dã 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 問vấn 一nhất 切thiết 二nhị 問vấn 無vô 二nhị 。
論luận 解giải 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 至chí 二nhị 者giả 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 荅# 一nhất 切thiết 後hậu 荅# 無vô 二nhị 此thử 初sơ 一nhất 切thiết 而nhi 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 有hữu 為vi 有hữu 所sở 為vi 作tác 依y 他tha 起khởi 性tánh 二nhị 者giả 無vô 為vi 無vô 所sở 施thi 設thiết 圓viên 成thành 性tánh 也dã 。
論luận 是thị 中trung 有hữu 為vi 。 至chí 非phi 有hữu 為vi 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 無vô 二nhị 謂vị 於ư 依y 圓viên 二nhị 性tánh 之chi 上thượng 皆giai 無vô 遍biến 計kế 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 二nhị 所sở 執chấp 相tướng 名danh 為vi 無vô 二nhị 故cố 。 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 之chi 中trung 皆giai 言ngôn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 為vi 也dã 無vô 二nhị 之chi 義nghĩa 雖tuy 有hữu 多đa 門môn 今kim 此thử 且thả 依y 有hữu 無vô 為vi 門môn 而nhi 顯hiển 其kỳ 體thể 彰chương 餘dư 亦diệc 尒# 以dĩ 諸chư 不bất 二nhị 皆giai 不bất 越việt 此thử 有hữu 無vô 為vi 故cố 。
論luận 最tối 勝thắng 子tử 至chí 非phi 有hữu 為vi 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 辯biện 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 問vấn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 問vấn 有hữu 為vi 既ký 云vân 有hữu 為vi 如như 何hà 復phục 言ngôn 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 非phi 無vô 為vi 耶da 言ngôn 非phi 無vô 為vi 理lý 即tức 不bất 爽sảng 非phi 有hữu 為vi 者giả 自tự 語ngữ 相tương 違vi 及cập 違vi 教giáo 失thất 二nhị 問vấn 無vô 為vi 反phản 前tiền 應ưng 悉tất 。
論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 。 假giả 施thi 設thiết 句cú 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 釋thích 有hữu 為vi 二nhị 辯biện 無vô 為vi 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 二nhị 無vô 二nhị 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 初sơ 文văn 復phục 二nhị 一nhất 正chánh 辯biện 二nhị 無vô 二nhị 設thiết 遮già 非phi 有hữu 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 辯biện 有hữu 為vi 二nhị 例lệ 無vô 為vi 有hữu 為vi 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 假giả 施thi 設thiết 二nhị 辯biện 假giả 非phi 為vi 此thử 彰chương 有hữu 為vi 言ngôn 假giả 施thi 設thiết 言ngôn 本bổn 師sư 者giả 謂vị 即tức 佛Phật 也dã 言ngôn 有hữu 為vi 者giả 。 佛Phật 假giả 設thiết 也dã 。
論luận 若nhược 是thị 本bổn 師sư 。 至chí 非phi 是thị 有hữu 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 假giả 非phi 為vi 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 非phi 有hữu 為vi 也dã 若nhược 本bổn 師sư 等đẳng 牒điệp 前tiền 所sở 說thuyết 假giả 施thi 設thiết 句cú 。 即tức 是thị 遍biến 計kế 所sở 集tập 。 言ngôn 詞từ 所sở 說thuyết 釋thích 前tiền 所sở 說thuyết 假giả 句cú 所sở 由do 辯biện 異dị 生sanh 等đẳng 執chấp 為vi 實thật 有hữu 即tức 遣khiển 所sở 執chấp 云vân 非phi 有hữu 為vi 謂vị 即tức 於ư 佛Phật 所sở 。 說thuyết 之chi 法pháp 有hữu 異dị 生sanh 等đẳng 遍biến 計kế 所sở 集tập 言ngôn 詞từ 所sở 說thuyết 名danh 為vi 遍biến 計kế 非phi 佛Phật 本bổn 句cú 名danh 為vi 遍biến 計kế 故cố 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 言ngôn 有hữu 為vi 者giả 。 唯duy 是thị 如Như 來Lai 名danh 字tự 說thuyết 法Pháp 解giải 節tiết 經Kinh 云vân 此thử 是thị 大đại 師sư 。 正chánh 教giáo 言ngôn 也dã 又hựu 言ngôn 若nhược 等đẳng 亦diệc 牒điệp 前tiền 也dã 即tức 是thị 已dĩ 下hạ 即tức 後hậu 釋thích 也dã 言ngôn 究cứu 竟cánh 者giả 顯hiển 決quyết 定định 義nghĩa 此thử 揔# 意ý 云vân 佛Phật 言ngôn 有hữu 為vi 既ký 是thị 假giả 設thiết 異dị 生sanh 所sở 執chấp 亦diệc 非phi 成thành 實thật 故cố 揔# 說thuyết 言ngôn 遍biến 計kế 有hữu 為vi 皆giai 非phi 是thị 有hữu 。
論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 亦diệc 墮đọa 言ngôn 詞từ 。
演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 無vô 為vi 。
論luận 設thiết 離ly 有hữu 為vi 至chí 相tương/tướng 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 設thiết 遮già 非phi 有hữu 設thiết 離ly 二nhị 外ngoại 更cánh 立lập 第đệ 三tam 非phi 有hữu 無vô 為vi 同đồng 犢độc 子tử 部bộ 而nhi 立lập 有hữu 我ngã 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 及cập 無vô 為vi 者giả 體thể 亦diệc 非phi 有hữu 故cố 唯duy 識thức 云vân 又hựu 既ký 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 亦diệc 應ưng 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 我ngã 非phi 我ngã 。
論luận 然nhiên 非phi 無vô 事sự 。 至chí 謂vị 之chi 有hữu 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 具cụ 標tiêu 徵trưng 釋thích 謂vị 外ngoại 難nạn/nan 云vân 若nhược 非phi 有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi 。 者giả 便tiện 無vô 有hữu 事sự 如như 何hà 說thuyết 言ngôn 有hữu 無vô 為vi 耶da 故cố 先tiên 標tiêu 言ngôn 然nhiên 非phi 無vô 事sự 。 次thứ 徵trưng 意ý 云vân 既ký 言ngôn 有hữu 事sự 事sự 何hà 等đẳng 耶da 故cố 後hậu 釋thích 云vân 謂vị 諸chư 聖Thánh 者giả 。 聖thánh 智trí 證chứng 見kiến 離ly 言ngôn 法pháp 性tánh 。 是thị 名danh 為vi 事sự 為vi 欲dục 令linh 他tha 現hiện 等đẳng 覺giác 故cố 。 假giả 立lập 名danh 句cú 說thuyết 之chi 有hữu 為vi 理lý 實thật 法pháp 中trung 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 非phi 不bất 有hữu 為vi 。
論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 其kỳ 相tương/tướng 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 無vô 為vi 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 二nhị 相tương/tướng 無vô 二nhị 釋thích 外ngoại 伏phục 難nạn/nan 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 釋thích 無vô 為vi 後hậu 例lệ 有hữu 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 為vi 體thể 皆giai 非phi 有hữu 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 計kế 所sở 執chấp 皆giai 無vô 體thể 故cố 。
論luận 然nhiên 非phi 無vô 事sự 。 至chí 謂vị 之chi 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 外ngoại 伏phục 難nạn/nan 具cụ 標tiêu 徵trưng 釋thích 理lý 同đồng 於ư 前tiền 但đãn 離ly 言ngôn 中trung 證chứng 見kiến 成thành 實thật 不bất 同đồng 前tiền 文văn 見kiến 依y 他tha 故cố 。
論luận 最tối 勝thắng 子tử 至chí 。 或hoặc 謂vị 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 舉cử 喻dụ 明minh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 牒điệp 前tiền 問vấn 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 此thử 即tức 牒điệp 前tiền 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 詞từ 以dĩ 為vi 問vấn 也dã 。
論luận 善thiện 男nam 子tử 至chí 彼bỉ 弟đệ 子tử 。
演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 喻dụ 明minh 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 喻dụ 合hợp 結kết 喻dụ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 幻huyễn 生sanh 虛hư 假giả 喻dụ 二nhị 愚ngu 人nhân 執chấp 實thật 喻dụ 三tam 慧tuệ 知tri 虛hư 妄vọng 喻dụ 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 辯biện 幻huyễn 師sư 二nhị 起khởi 幻huyễn 處xứ 三tam 幻huyễn 所sở 依y 四tứ 所sở 幻huyễn 事sự 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 幻huyễn 師sư 二nhị 幻huyễn 弟đệ 子tử 幻huyễn 者giả 惑hoặc 也dã 能năng 為vi 幻huyễn 惑hoặc 名danh 為vi 幻huyễn 師sư 幻huyễn 師sư 有hữu 三tam 一nhất 能năng 起khởi 幻huyễn 事sự 名danh 曰viết 幻huyễn 師sư 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 喻dụ 昏hôn 惡ác 業nghiệp 引dẫn 果quả 勝thắng 故cố 名danh 幻huyễn 師sư 也dã 二nhị 喻dụ 煩phiền 惱não 引dẫn 生sanh 趣thú 果quả 三tam 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 得đắc 定định 自tự 在tại 能năng 變biến 化hóa 物vật 以dĩ 施thí 有hữu 情tình 二nhị 幻huyễn 化hóa 之chi 主chủ 名danh 曰viết 幻huyễn 師sư 喻dụ 其kỳ 識thức 體thể 名danh 幻huyễn 師sư 也dã 以dĩ 有hữu 漏lậu 識thức 是thị 諸chư 幻huyễn 本bổn 住trụ 幻huyễn 事sự 中trung 攝nhiếp 諸chư 幻huyễn 故cố 三tam 善thiện 達đạt 幻huyễn 法pháp 名danh 曰viết 幻huyễn 師sư 喻dụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 幻huyễn 師sư 也dã 謂vị 能năng 知tri 幻huyễn 無vô 迷mê 亂loạn 故cố 今kim 言ngôn 幻huyễn 師sư 當đương 前tiền 二nhị 義nghĩa 前tiền 二nhị 義nghĩa 中trung 初sơ 義nghĩa 思tư 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 名danh 師sư 所sở 發phát 身thân 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 之chi 資tư 名danh 為vi 弟đệ 子tử 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 名danh 之chi 曰viết 師sư 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 名danh 為vi 資tư 也dã 次thứ 義nghĩa 以dĩ 識thức 而nhi 名danh 為vi 師sư 心tâm 所sở 為vi 弟đệ 子tử 。
論luận 住trụ 四tứ 衢cù 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 起khởi 幻huyễn 處xứ 八bát 十thập 四tứ 中trung 喻dụ 四tứ 識thức 住trụ 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 類loại 四tứ 念niệm 處xứ 增tăng 一nhất 經kinh 中trung 喻dụ 四Tứ 諦Đế 理lý 今kim 此thử 通thông 喻dụ 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 問vấn 彼bỉ 幻huyễn 云vân 何hà 依y 四tứ 衢cù 起khởi 荅# 四Tứ 諦Đế 念niệm 住trụ 所sở 觀quán 四tứ 境cảnh 是thị 所sở 迷mê 處xứ 因nhân 之chi 識thức 等đẳng 熏huân 種chủng 生sanh 現hiện 名danh 為vi 起khởi 處xứ 又hựu 四tứ 識thức 住trụ 識thức 為vi 其kỳ 本bổn 由do 斯tư 四tứ 道đạo 故cố 得đắc 起khởi 名danh 。
論luận 積tích 集tập 瓦ngõa 礫lịch 。 草thảo 葉diệp 木mộc 等đẳng 。
演diễn 曰viết 三tam 幻huyễn 所sở 依y 謂vị 即tức 種chủng 子tử 積tích 集tập 所sở 生sanh 喻dụ 幻huyễn 所sở 依y 瓦ngõa 礫lịch 等đẳng 也dã 以dĩ 現hiện 必tất 依y 種chủng 方phương 起khởi 故cố 。
論luận 現hiện 作tác 種chủng 種chủng 。 至chí 藏tạng 等đẳng 身thân 。
演diễn 曰viết 四tứ 所sở 幻huyễn 事sự 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 所sở 謂vị 為vi 下hạ 明minh 別biệt 幻huyễn 事sự 所sở 喻dụ 之chi 法pháp 通thông 情tình 非phi 情tình 能năng 喻dụ 還hoàn 以dĩ 情tình 非phi 情tình 喻dụ 。
論luận 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 至chí 無vô 所sở 曉hiểu 知tri 。
演diễn 曰viết 二nhị 愚ngu 人nhân 執chấp 實thật 喻dụ 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 能năng 執chấp 人nhân 二nhị 明minh 所sở 迷mê 境cảnh 三tam 彰chương 起khởi 執chấp 因nhân 四tứ 因nhân 執chấp 起khởi 說thuyết 五ngũ 辯biện 重trọng/trùng 觀quán 察sát 此thử 能năng 執chấp 人nhân 無vô 了liễu 知tri 也dã 愚ngu 癡si 頑ngoan 鈍độn 。 諸chư 凡phàm 夫phu 也dã 三tam 慧tuệ 未vị 生sanh 故cố 多đa 頑ngoan 鈍độn 惡ác 慧tuệ 等đẳng 者giả 諸chư 外ngoại 道đạo 也dã 雖tuy 有hữu 推thôi 求cầu 不bất 能năng 曉hiểu 知tri 幻huyễn 化hóa 依y 他tha 而nhi 非phi 有hữu 也dã 。
論luận 於ư 瓦ngõa 礫lịch 草thảo 。 至chí 幻huyễn 化hóa 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 所sở 迷mê 境cảnh 不bất 了liễu 依y 他tha 執chấp 為vi 實thật 有hữu 。
論luận 見kiến 已dĩ 至chí 。 堅kiên 固cố 執chấp 著trước 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 起khởi 執chấp 因nhân 喻dụ 起khởi 分phân 別biệt 法pháp 我ngã 執chấp 也dã 見kiến 已dĩ 之chi 言ngôn 喻dụ 邪tà 分phân 別biệt 聞văn 已dĩ 喻dụ 彼bỉ 因nhân 邪tà 教giáo 生sanh 故cố 唯duy 識thức 云vân 要yếu 待đãi 邪tà 教giáo 及cập 邪tà 分phân 別biệt 後hậu 方phương 起khởi 故cố 。
論luận 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 至chí 餘dư 皆giai 愚ngu 妄vọng 。
演diễn 曰viết 四tứ 因nhân 執chấp 起khởi 說thuyết 。
論luận 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 。 應ưng 更canh 觀quán 察sát 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 重trọng/trùng 觀quán 察sát 顯hiển 前tiền 解giải 謬mậu 畢tất 竟cánh 須tu 依y 真chân 正chánh 教giáo 理lý 捨xả 妄vọng 依y 他tha 取thủ 真chân 實thật 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 有hữu 所sở 曉hiểu 知tri 。
演diễn 曰viết 三tam 慧tuệ 知tri 虛hư 妄vọng 喻dụ 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 能năng 了liễu 人nhân 喻dụ 入nhập 見kiến 道đạo 得đắc 善thiện 慧tuệ 者giả 而nhi 能năng 曉hiểu 知tri 依y 他tha 起khởi 身thân 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 非phi 真chân 實thật 有hữu 。
論luận 於ư 瓦ngõa 礫lịch 草thảo 。 至chí 諸chư 幻huyễn 化hóa 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 所sở 了liễu 境cảnh 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。
論luận 見kiến 已dĩ 聞văn 已dĩ 。 至chí 庫khố 藏tạng 等đẳng 身thân 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 知tri 虛hư 妄vọng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 知tri 遍biến 計kế 後hậu 了liễu 依y 他tha 此thử 了liễu 遍biến 計kế 無vô 實thật 象tượng 等đẳng 。
論luận 然nhiên 有hữu 幻huyễn 狀trạng 。 至chí 差sai 別biệt 之chi 想tưởng 。
演diễn 曰viết 後hậu 了liễu 依y 他tha 幻huyễn 體thể 是thị 有hữu 此thử 幻huyễn 狀trạng 體thể 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 非phi 全toàn 無vô 故cố 。
論luận 不bất 如như 所sở 見kiến 。 至chí 餘dư 皆giai 愚ngu 妄vọng 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 離ly 妄vọng 說thuyết 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 無vô 妄vọng 談đàm 二nhị 彰chương 有hữu 真chân 說thuyết 此thử 無vô 妄vọng 談đàm 顯hiển 異dị 於ư 愚ngu 妄vọng 談đàm 說thuyết 也dã 。
論luận 為vì 欲dục 表biểu 知tri 。 至chí 起khởi 言ngôn 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 有hữu 真chân 說thuyết 為vì 欲dục 令linh 他tha 。 表biểu 知tri 如như 前tiền 幻huyễn 事sự 不bất 實thật 故cố 起khởi 言ngôn 說thuyết 說thuyết 彼bỉ 非phi 真chân 稱xưng 法pháp 體thể 故cố 名danh 為vi 真chân 說thuyết 。
論luận 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 。 不bất 須tu 觀quán 察sát 。
演diễn 曰viết 五ngũ 不bất 重trọng/trùng 觀quán 定định 知tri 前tiền 事sự 非phi 真chân 實thật 故cố 。
論luận 如như 是thị 若nhược 有hữu 。 至chí 不bất 能năng 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 次thứ 合hợp 說thuyết 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 愚ngu 人nhân 執chấp 實thật 合hợp 二nhị 慧tuệ 知tri 虛hư 妄vọng 合hợp 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 合hợp 迷mê 人nhân 愚ngu 夫phu 類loại 者giả 合hợp 前tiền 愚ngu 鈍độn 諸chư 凡phàm 夫phu 也dã 異dị 生sanh 類loại 者giả 合hợp 前tiền 惡ác 慧tuệ 諸chư 外ngoại 道đạo 也dã 雖tuy 有hữu 所sở 修tu 未vị 登đăng 聖thánh 智trí 名danh 異dị 生sanh 故cố 於ư 一nhất 切thiết 等đẳng 而nhi 合hợp 於ư 前tiền 無vô 所sở 曉hiểu 知tri 。 不bất 能năng 曉hiểu 知tri 離ly 言ngôn 性tánh 有hữu 帶đái 言ngôn 說thuyết 者giả 而nhi 即tức 無vô 故cố 。
論luận 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 瓦ngõa 等đẳng 所sở 迷mê 之chi 境cảnh 。
論luận 見kiến 已dĩ 聞văn 已dĩ 。 至chí 有hữu 為vi 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 三tam 合hợp 起khởi 執chấp 。
論luận 如như 其kỳ 所sở 見kiến 。 至chí 餘dư 皆giai 癡si 妄vọng 。
演diễn 曰viết 四tứ 合hợp 因nhân 執chấp 而nhi 起khởi 妄vọng 說thuyết 。
論luận 彼bỉ 於ư 彼bỉ 時thời 。 應ưng 更canh 觀quán 察sát 。
演diễn 曰viết 五ngũ 合hợp 重trọng/trùng 觀quán 顯hiển 前tiền 解giải 謬mậu 。
論luận 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 如như 實thật 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 二nhị 慧tuệ 知tri 虛hư 妄vọng 合hợp 文văn 亦diệc 分phần/phân 五ngũ 一nhất 合hợp 知tri 妄vọng 善thiện 慧tuệ 人nhân 也dã 反phản 前tiền 執chấp 實thật 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。
論luận 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 所sở 達đạt 境cảnh 。
論luận 見kiến 已dĩ 聞văn 已dĩ 。 至chí 差sai 別biệt 之chi 想tưởng 。
演diễn 曰viết 三tam 合hợp 知tri 虛hư 妄vọng 妄vọng 亦diệc 有hữu 二nhị 先tiên 知tri 遍biến 計kế 然nhiên 有hữu 分phần/phân 下hạ 後hậu 達đạt 依y 他tha 言ngôn 分phân 別biệt 者giả 識thức 自tự 證chứng 分phần/phân 所sở 起khởi 行hành 相tướng 。 即tức 是thị 見kiến 分phần/phân 於ư 境cảnh 相tướng 中trung 而nhi 起khởi 行hành 解giải 故cố 名danh 行hành 相tương/tướng 皆giai 是thị 依y 他tha 於ư 此thử 執chấp 實thật 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 方phương 名danh 遍biến 計kế 故cố 唯duy 識thức 云vân 變biến 謂vị 識thức 體thể 轉chuyển 似tự 二nhị 分phần 相tương 見kiến 俱câu 依y 自tự 證chứng 起khởi 故cố 依y 斯tư 二nhị 分phần 施thi 設thiết 我ngã 法pháp 彼bỉ 二nhị 離ly 此thử 。 無vô 所sở 依y 故cố 。
論luận 不bất 如như 所sở 見kiến 。 至chí 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。
演diễn 曰viết 四tứ 合hợp 離ly 妄vọng 說thuyết 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 無vô 妄vọng 說thuyết 二nhị 為vi 欲dục 下hạ 合hợp 有hữu 真chân 說thuyết 。
論luận 彼bỉ 於ư 後hậu 時thời 。 不bất 須tu 觀quán 察sát 。
演diễn 曰viết 五ngũ 合hợp 不bất 重trọng/trùng 觀quán 以dĩ 顯hiển 前tiền 解giải 定định 無vô 虛hư 謬mậu 。
論luận 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 至chí 謂vị 之chi 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 三tam 揔# 結kết 之chi 意ý 可khả 知tri 也dã 。
論luận 尒# 時thời 至chí 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。
演diễn 曰viết 二nhị 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 舉cử 此thử 初sơ 也dã 言ngôn 重trọng/trùng 頌tụng 者giả 重trọng/trùng 有hữu 其kỳ 四tứ 一nhất 者giả 文văn 重trọng/trùng 而nhi 義nghĩa 不bất 重trọng/trùng 如như 一nhất 瞿cù 聲thanh 目mục 九cửu 義nghĩa 等đẳng 二nhị 者giả 義nghĩa 重trọng/trùng 而nhi 文văn 不bất 重trọng/trùng 如như 說thuyết 帝Đế 釋Thích 有hữu 千thiên 名danh 等đẳng 三tam 者giả 文văn 義nghĩa 二nhị 俱câu 不bất 重trọng/trùng 言ngôn 人nhân 天thiên 等đẳng 四tứ 者giả 文văn 義nghĩa 二nhị 俱câu 是thị 重trọng/trùng 如như 次thứ 頌tụng 結kết 重trọng/trùng 頌tụng 前tiền 義nghĩa 今kim 當đương 第đệ 四tứ 說thuyết 名danh 為vi 重trọng/trùng 而nhi 言ngôn 頌tụng 者giả 舊cựu 譯dịch 云vân 偈kệ 蓋cái 外ngoại 國quốc 言ngôn 而nhi 訛ngoa 略lược 也dã 若nhược 于vu 闐điền 音âm 云vân 偈kệ 陁# 也dã 若nhược 天thiên 笁# 云vân 伽già 他tha 此thử 揔# 唐đường 音âm 云vân 應ưng 頌tụng 也dã 問vấn 何hà 因nhân 頌tụng 置trí 此thử 應ưng 頌tụng 耶da 荅# 有hữu 六lục 意ý 一nhất 為vi 聽thính 眾chúng 散tán 亂loạn 異dị 緣duyên 忘vong 失thất 前tiền 義nghĩa 欲dục 令linh 更cánh 得đắc 二nhị 為vi 後hậu 來lai 不bất 及cập 聞văn 者giả 令linh 得đắc 聞văn 故cố 三tam 為vi 易dị 受thọ 及cập 易dị 持trì 故cố 說thuyết 經Kinh 及cập 偈kệ 說thuyết 偈kệ 無vô 經kinh 理lý 約ước 難nan 受thọ 說thuyết 經Kinh 無vô 偈kệ 文văn 散tán 難nan 持trì 四tứ 為vi 利lợi 益ích 二nhị 種chủng 人nhân 故cố 具cụ 說thuyết 經Kinh 偈kệ 一nhất 為vi 鈍độn 根căn 廣quảng 說thuyết 經Kinh 義nghĩa 。 若nhược 不bất 廣quảng 說thuyết 不bất 能năng 解giải 故cố 二nhị 為vi 利lợi 根căn 但đãn 略lược 說thuyết 偈kệ 五ngũ 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 樂nhạo 說thuyết 慈từ 悲bi 多đa 故cố 二nhị 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 故cố 為vi 利lợi 人nhân 別biệt 故cố 說thuyết 經Kinh 偈kệ 六lục 顯hiển 說thuyết 人nhân 最tối 為vi 善thiện 巧xảo 廣quảng 而nhi 能năng 略lược 略lược 而nhi 能năng 廣quảng 故cố 說thuyết 經Kinh 偈kệ 。
論luận 佛Phật 說thuyết 離ly 言ngôn 至chí 非phi 愚ngu 之chi 所sở 行hành 。
演diễn 曰viết 後hậu 舉cử 頌tụng 文văn 揔# 有hữu 八bát 句cú 分phân 之chi 為vi 二nhị 初sơ 有hữu 兩lưỡng 句cú 牒điệp 前tiền 讚tán 歎thán 舉cử 非phi 顯hiển 是thị 後hậu 之chi 六lục 句cú 明minh 非phi 者giả 失thất 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 上thượng 之chi 九cửu 字tự 牒điệp 前tiền 讚tán 嘆thán 下hạ 之chi 五ngũ 字tự 舉cử 非phi 顯hiển 是thị 言ngôn 離ly 言ngôn 者giả 牒điệp 五ngũ 門môn 中trung 初sơ 離ly 言ngôn 相tương/tướng 言ngôn 無vô 二nhị 者giả 牒điệp 五ngũ 門môn 中trung 二nhị 無vô 二nhị 相tương/tướng 無vô 二nhị 相tương/tướng 者giả 理lý 如như 前tiền 說thuyết 有hữu 無vô 為vi 中trung 皆giai 無vô 有hữu 為vi 無vô 為vi 相tướng 。 言ngôn 非phi 愚ngu 等đẳng 舉cử 非phi 愚ngu 境cảnh 反phản 顯hiển 而nhi 是thị 諸chư 聖thánh 所sở 行hành 故cố 長trường/trưởng 行hành 云vân 諸chư 聖thánh 智trí 見kiến 離ly 名danh 言ngôn 等đẳng 。
論luận 愚ngu 夫phu 於ư 此thử 至chí 言ngôn 戲hí 論luận 。
演diễn 曰viết 後hậu 之chi 六lục 句cú 明minh 非phi 者giả 失thất 失thất 中trung 有hữu 三tam 一nhất 有hữu 兩lưỡng 句cú 生sanh 戲hí 論luận 失thất 二nhị 有hữu 兩lưỡng 句cú 釋thích 流lưu 轉chuyển 失thất 三tam 有hữu 兩lưỡng 句cú 生sanh 惡ác 趣thú 失thất 此thử 初sơ 失thất 也dã 言ngôn 於ư 此thử 者giả 此thử 前tiền 離ly 言ngôn 無vô 二nhị 義nghĩa 也dã 著trước 二nhị 依y 者giả 有hữu 無vô 為vi 也dã 言ngôn 戲hí 論luận 者giả 即tức 言ngôn 說thuyết 也dã 故cố 長trường/trưởng 行hành 云vân 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 所sở 見kiến 所sở 聞văn 。 堅kiên 固cố 執chấp 著trước 。 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 故cố 重trọng/trùng 頌tụng 也dã 。
論luận 彼bỉ 或hoặc 不bất 定định 至chí 生sanh 死tử 苦khổ 。
演diễn 曰viết 二nhị 有hữu 兩lưỡng 句cú 釋thích 流lưu 轉chuyển 失thất 於ư 中trung 文văn 二nhị 初sơ 句cú 示thị 前tiền 能năng 執chấp 類loại 別biệt 後hậu 句cú 示thị 前tiền 樂nhạo 著trước 等đẳng 果quả 由do 聚tụ 不bất 定định 及cập 邪tà 定định 故cố 流lưu 轉chuyển 五ngũ 趣thú 。 生sanh 死tử 等đẳng 苦khổ 不bất 定định 聚tụ 等đẳng 即tức 前tiền 愚ngu 夫phu 迷mê 執chấp 等đẳng 也dã 。
論luận 復phục 違vi 如như 是thị 至chí 等đẳng 類loại 中trung 。
演diễn 曰viết 三tam 有hữu 兩lưỡng 句cú 生sanh 惡ác 趣thú 失thất 復phục 由do 違vi 於ư 正chánh 智trí 論luận 故cố 故cố 生sanh 惡ác 趣thú 牛ngưu 等đẳng 類loại 中trung 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。
瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 三tam 十thập