瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 15
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật
▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 教giáo ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 文văn 分phân 為vi 二nhị ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 勝thắng 外ngoại ▆# ▆# ▆# 白bạch 後hậu 明minh 勝thắng 德đức 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 所sở 以dĩ 此thử 初sơ ▆# ▆# 。 何hà 等đẳng 十thập 五ngũ 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 數số 也dã 。
論luận 謂vị 外ngoại 光quang 明minh 至chí 當đương ▆# 尒# 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 所sở 以dĩ 文văn 分phần/phân 十thập 五ngũ 一nhất 心tâm 能năng 勝thắng 色sắc 德đức 二nhị 損tổn ▆# 翳ế 障chướng 德đức 三tam 常thường 所sở 愛ái 敬kính 德đức 四tứ 分phần/phân 惠huệ 有hữu 情tình 德đức 五ngũ 出xuất 生sanh 無vô ▆# 德đức 六lục 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 德đức 七thất 細tế 妙diệu 非phi 麤thô 德đức 八bát 無vô 闇ám 相tương 違vi 德đức 無vô 漏lậu ▆# ▆# ▆# 必tất 滅diệt 故cố 不bất 同đồng 外ngoại 光quang 猶do 有hữu 影ảnh 闇ám 相tương 違vi 俱câu 也dã 九cửu 無vô 有hữu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 義nghĩa 利lợi 德đức 十thập 一nhất 引dẫn 趣thú 未vị 曾tằng 德đức 十thập 二nhị 開khai 發phát ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 德đức 上thượng 聖thánh 神thần 通thông 隱ẩn 下hạ 德đức 者giả 令linh 不bất ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 大đại 者giả 現hiện 時thời 小tiểu 猶do 現hiện 故cố 十thập 四tứ 發phát 起khởi 照chiếu 明minh 德đức ▆# ▆# ▆# 正chánh 見kiến 德đức 不bất 同đồng 外ngoại 光quang 久cửu 視thị 能năng 令linh 眼nhãn 損tổn 害hại 故cố 。
論luận ▆# ▆# 至chí 正chánh 行hạnh 婆Bà 羅La 門Môn 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 善thiện 等đẳng 類loại 別biệt 門môn 子tử 叚giả ▆# 分phần/phân 五ngũ 十thập 七thất 門môn 一nhất 三tam 法pháp 種chủng 類loại 門môn 曲khúc 分phân 為vi 六lục 一nhất 辯biện 三tam 調điều 善thiện 一nhất 除trừ 遣khiển 惡ác 業nghiệp 二nhị 制chế 惑hoặc 現hiện 纏triền 三tam 除trừ 害hại 種chủng 子tử 二nhị 辯biện 三tam 寂tịch 靜tĩnh 一nhất 離ly 欲dục 尋tầm 思tư 二nhị 捨xả 欲dục 散tán 亂loạn 三tam 得đắc 上thượng 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 辯biện 三tam 寂tịch 止chỉ 止chỉ 惡ác 三tam 業nghiệp 四tứ 辯biện 三tam 梵Phạm 志Chí 梵Phạm 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 體thể 即tức 涅Niết 槃Bàn 志chí 謂vị 志chí 誡giới 是thị 求cầu 梵Phạm 者giả 求cầu 梵Phạm 之chi 志chí 名danh 為vi 梵Phạm 志Chí 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 趣thú 向hướng 梵Phạm 志Chí 即tức 是thị 四tứ 向hướng 二nhị 住trụ 果quả 梵Phạm 志Chí 即tức 前tiền 三tam 學học 果quả 三tam 到đáo 究cứu 竟cánh 梵Phạm 志Chí 即tức 無Vô 學Học 果quả 五ngũ 辯biện 沙Sa 門Môn 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 趣thú 向hướng 二nhị 住trụ 果quả 三tam 到đáo 究cứu 竟cánh 義nghĩa 同đồng 梵Phạm 志Chí 准chuẩn 知tri 不bất 釋thích 六lục 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 有hữu 三tam 者giả 一nhất 假giả 名danh 者giả 二nhị 十thập 九cửu 云vân 名danh 想tưởng 婆Bà 羅La 門Môn 謂vị 諸chư 世thế 間gian 由do 想tưởng 等đẳng 想tưởng 假giả 立lập 言ngôn 說thuyết 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 。 實thật 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 如như 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 胡hồ 稱xưng 婆Bà 羅La 門Môn 。 也dã 二nhị 種chủng 姓tánh 者giả 謂vị 若nhược 生sanh 在tại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 從tùng 母mẫu 產sản 門môn 之chi 所sở 生sanh 出xuất 父phụ 母mẫu 圓viên 備bị 名danh 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 正chánh 行hạnh 者giả 謂vị 所sở 作tác 事sự 決quyết 定định 究cứu 竟cánh 已dĩ 能năng 驅khu 擯bấn 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 即tức 四tứ 姓tánh 中trung 出xuất 家gia 修tu 行hành 。 世thế 出xuất 世thế 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 由do 四tứ 至chí 執chấp 無vô 犯phạm 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 尸thi 羅la 毀hủy 犯phạm 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 犯phạm 戒giới 後hậu 明minh 具cụ 足túc 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 起khởi 犯phạm 無vô 餘dư 四tứ 他tha 勝thắng 也dã 二nhị 有hữu 餘dư 不bất 悔hối 於ư 餘dư 四tứ 聚tụ 有hữu 餘dư 分phần/phân 中trung 而nhi 不bất 悔hối 過quá 三tam 犯phạm 無vô 憶ức 念niệm 四tứ 於ư 無vô 犯phạm 中trung 執chấp 有hữu 犯phạm 等đẳng 名danh 四tứ 因nhân 緣duyên 。
論luận 由do 四tứ 因nhân 緣duyên 至chí 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 具cụ 足túc 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 戒giới 具cụ 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 此thử 初sơ 飜phiên 壞hoại 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。
論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 清thanh 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 二nhị 因nhân 後hậu 辯biện 三tam 因nhân 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 名danh 至chí 命mạng 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 助trợ 伴bạn 後hậu 彰chương 自tự 性tánh 助trợ 伴bạn 文văn 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 見kiến 清thanh 淨tịnh 離ly 邪tà 僻tích 也dã 二nhị 軌quỹ 清thanh 淨tịnh 軌quỹ 則tắc 。 圓viên 滿mãn 三tam 命mạng 清thanh 淨tịnh 離ly 邪tà 命mạng 也dã 此thử 三tam 雖tuy 非phi 戒giới 之chi 自tự 性tánh 令linh 戒giới 淨tịnh 故cố 名danh 助trợ 伴bạn 淨tịnh 。
論luận 云vân 何hà 自tự 性tánh 至chí 具cụ 分phần/phân 隨tùy 學học 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 自tự 性tánh 即tức 戒giới 自tự 體thể 名danh 為vi 自tự 性tánh 崇sùng 重trọng/trùng 尸thi 羅la 名danh 敬kính 隨tùy 學học 全toàn 缺khuyết 皆giai 習tập 名danh 具cụ 分phần/phân 學học 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 二nhị 十thập 三tam 等đẳng 亦diệc 已dĩ 明minh 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 堅kiên 牢lao 防phòng 護hộ 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 三tam 因nhân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 二nhị 命mạng 清thanh 淨tịnh 三tam 行hành 清thanh 淨tịnh 命mạng 清thanh 淨tịnh 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 廣quảng 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 如như 所sở 應ưng 求cầu 二nhị 如như 所sở 從tùng 求cầu 所sở 從tùng 求cầu 中trung 五ngũ 不bất 應ưng 行hành 處xứ 者giả 屠đồ 肆tứ 等đẳng 處xứ 前tiền 數số 明minh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 理lý 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 三tam 密mật 護hộ 六lục 根căn 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 也dã 。
論luận 云vân 何hà 四tứ 相tương/tướng 至chí 非phi 雜tạp 染nhiễm 想tưởng 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 忘vong 念niệm 後hậu 不bất 如như 理lý 初sơ 中trung 有hữu 三tam 徵trưng 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 闕khuyết 念niệm 二nhị 明minh 劣liệt 念niệm 三tam 彰chương 失thất 念niệm 四tứ 明minh 亂loạn 念niệm 。
論luận 云vân 何hà 以dĩ 四tứ 至chí 捨xả 所sở 學học 。
演diễn 曰viết 後hậu 不bất 如như 理lý 文văn 亦diệc 有hữu 三tam 謂vị 徵trưng 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 食thực 至chí 營doanh 事sự 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 四tứ 於ư 食thực 知tri 量lương 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 列liệt 列liệt 中trung 文văn 八bát 三tam 命mạng 壞hoại 滅diệt 者giả 飲ẩm 食thực 過quá 量lượng 能năng 壞hoại 命mạng 故cố 四tứ 飢cơ 劣liệt 者giả 為vi 食thực 無vô 限hạn 受thọ 多đa 飢cơ 劣liệt 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 常thường 勤cần 至chí 虛hư 棄khí 而nhi 眠miên 。
演diễn 曰viết 五ngũ 瑜du 伽già 覺giác 寣# 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 八bát 一nhất 除trừ 疲bì 弊tệ 由do 疲bì 弊tệ 等đẳng 不bất 能năng 勤cần 習tập 故cố 以dĩ 除trừ 之chi 非phi 時thời 覺giác 者giả # 黃hoàng 之chi 際tế 眾chúng 務vụ 未vị 息tức 名danh 非phi 時thời 覺giác 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 名danh 正chánh 覺giác 也dã 非phi 時thời 眠miên 者giả 寢tẩm 於ư 晝trú 也dã 虛hư 棄khí 眠miên 者giả 中trung 夜dạ 眠miên 外ngoại 餘dư 分phần/phân 眠miên 也dã 故cố 佛Phật 誡giới 云vân 良lương 馬mã 不bất 曾tằng 臥ngọa 夜dạ 半bán 蹔tạm 時thời 眠miên 盛thịnh 事sự 未vị 立lập 功công 云vân 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 安an 寢tẩm 餘dư 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 依y 六lục 至chí 迦ca 耶da 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 六lục 建kiến 立lập 出xuất 離ly 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 標tiêu 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 六lục 種chủng 不bất 隨tùy 順thuận 者giả 是thị 所sở 出xuất 離ly 出xuất 離ly 之chi 言ngôn 顯hiển 能năng 出xuất 離ly 餘dư 五ngũ 准chuẩn 知tri 乍sạ 觀quán 似tự 倒đảo 若nhược 正chánh 應ưng 言ngôn 出xuất 離ly 不bất 隨tùy 順thuận 乃nãi 至chí 出xuất 離ly 薩tát 迦ca 耶da 也dã 。
論luận 不bất 隨tùy 順thuận 者giả 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 隨tùy 順thuận 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 五ngũ 一nhất 不bất 隨tùy 順thuận 二nhị 闕khuyết 出xuất 離ly 三tam 家gia 出xuất 離ly 四tứ 戒giới 圓viên 滿mãn 五ngũ 者giả 合hợp 明minh 後hậu 二nhị 出xuất 離ly 初sơ 不bất 隨tùy 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 趣thú 不bất 隨tùy 順thuận 謂vị 三tam 惡ác 趣thú 不bất 能năng 隨tùy 順thuận 。 出xuất 離ly 地địa 故cố 二nhị 生sanh 不bất 隨tùy 順thuận 謂vị 生sanh 難nạn 處xứ 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 三tam 勤cần 不bất 隨tùy 順thuận 謂vị 懈giải 怠đãi 也dã 四tứ 障chướng 不bất 隨tùy 順thuận 煩phiền 惱não 定định 障chướng 數số 生sanh 起khởi 也dã 五ngũ 愛ái 樂nhạo 不bất 隨tùy 順thuận 由do 邪tà 見kiến 等đẳng 障chướng 入nhập 正Chánh 道Đạo 名danh 不bất 隨tùy 順thuận 能năng 離ly 此thử 者giả 。 方phương 名danh 出xuất 離ly 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 二nhị 十thập 一nhất 等đẳng 而nhi 廣quảng 明minh 也dã 。
論luận 闕khuyết 者giả 至chí 臥ngọa 具cụ 闕khuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 闕khuyết 出xuất 離ly 亦diệc 具cụ 摽phiếu/phiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 隱ẩn 沒một 闕khuyết 者giả 謂vị 法pháp 未vị 時thời 教giáo 證chứng 皆giai 無vô 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 名danh 隱ẩn 沒một 闕khuyết 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 後hậu 次thứ 由do 四tứ 至chí 由do 行hành 力lực 。
演diễn 曰viết 三tam 家gia 出xuất 離ly 釋thích 後hậu 三tam 種chủng 直trực 以dĩ 義nghĩa 明minh 而nhi 不bất 牒điệp 釋thích 釋thích 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 起khởi 善thiện 者giả 二nhị 正chánh 辯biện 出xuất 家gia 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 緣duyên 力lực 者giả 善thiện 友hữu 力lực 也dã 二nhị 因nhân 力lực 者giả 自tự 發phát 心tâm 也dã 三tam 智trí 力lực 者giả 了liễu 知tri 出xuất 家gia 能năng 出xuất 離ly 也dã 五ngũ 行hành 力lực 者giả 而nhi 能năng 具cụ 戒giới 修tu 正chánh 行hạnh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 由do 四tứ 至chí 住trú 處xứ 圓viên 滿mãn 。
演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 辯biện 出xuất 家gia 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 形hình 相tướng 滿mãn 身thân 語ngữ 無vô 染nhiễm 二nhị 業nghiệp 圓viên 滿mãn 隨tùy 教giáo 行hành 也dã 三tam 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 滿mãn 樂nhạo/nhạc/lạc 越việt 生sanh 死tử 求cầu 出xuất 離ly 也dã 四tứ 住trú 處xứ 滿mãn 離ly 諠huyên 閙náo 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 。 不bất 知tri 足túc 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 戒giới 圓viên 滿mãn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 如như 前tiền 本bổn 地địa 二nhị 十thập 二nhị 中trung 而nhi 已dĩ 明minh 訖ngật 。
論luận 復phục 次thứ 依y 二nhị 至chí 隨tùy 眠miên 護hộ 。
演diễn 曰viết ▆# 者giả 合hợp 明minh 後hậu 二nhị 出xuất 離ly 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 辯biện 根căn 律luật 儀nghi 二nhị 明minh 食thực 知tri 量lương 三tam 正chánh 知tri 而nhi 住trụ 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 由do 護hộ 根căn 門môn 眼nhãn 食thực 知tri 量lương 纏triền 種chủng 皆giai 斷đoạn 名danh 出xuất 下hạ 地địa 及cập 迦ca 耶da 也dã 依y 思tư 及cập 修tu 修tu 四tứ 律luật 儀nghi 故cố 雙song 標tiêu 舉cử 。
論luận 境cảnh 界giới 護hộ 者giả 至chí 是thị 隨tùy 眠miên 護hộ 。
演diễn 曰viết 三tam 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 境cảnh 界giới 護hộ 二nhị 煩phiền 惱não 護hộ 三Tam 明Minh 纏triền 護hộ 四tứ 隨tùy 眠miên 護hộ 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 正chánh 習tập 睡thụy 眠miên 。
演diễn 曰viết 二nhị 食thực 知tri 量lương 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 論luận 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 引dẫn 經kinh 釋thích 前tiền 二nhị 十thập 三tam 已dĩ 明minh 食thực 量lượng 今kim 此thử 略lược 摽phiếu/phiêu 兼kiêm 引dẫn 經kinh 釋thích 故cố 重trọng/trùng 舉cử 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 應ưng 於ư 至chí 亦diệc 善thiện 知tri 量lương 。
演diễn 曰viết 三tam 正chánh 知tri 而nhi 住trụ 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 前tiền 二nhị 十thập 四tứ 已dĩ 辯biện 正chánh 知tri 今kim 略lược 提đề 綱cương 故cố 重trọng/trùng 示thị 法pháp 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 隨tùy 煩phiền 惱não 支chi 。
演diễn 曰viết 七thất 勤cần 習tập 神thần 足túc 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 斷đoạn 行hành 二nhị 辯biện 定định 緣duyên 三tam 辯biện 了liễu 知tri 斷đoạn 行hành 文văn 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 釋thích 之chi 此thử 初sơ 也dã 神thần 足túc 體thể 者giả 其kỳ 唯duy 是thị 定định 今kim 此thử 四tứ 支chi 及cập 八bát 斷đoạn 行hành 是thị 能năng 資tư 法pháp 而nhi 體thể 即tức 非phi 故cố 云vân 神thần 足túc 由do 四tứ 支chi 等đẳng 。
論luận 修tu 習tập 支chi 者giả 至chí 持trì 於ư 內nội 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 明minh 修tu 習tập 二nhị 辯biện 證chứng 勤cần 三tam 辯biện 護hộ 隨tùy 四tứ 明minh 引dẫn 發phát 三tam 護hộ 隨tùy 中trung 止Chỉ 觀Quán 隨tùy 惑hoặc 者giả 能năng 障chướng 止Chỉ 觀Quán 之chi 隨tùy 惑hoặc 也dã 體thể 即tức 沉trầm 掉trạo 順thuận 違vi 皆giai 障chướng 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 定định 緣duyên 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 審thẩm 聽thính 二nhị 正chánh 教giáo 授thọ 三Tam 明Minh 宿túc 習tập 四tứ 辯biện 多đa 聞văn 義nghĩa 思tư 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 七thất 至chí 對đối 治trị 依y 持trì 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 了liễu 知tri 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 內nội 定định 退thoái 因nhân 至chí 光quang 明minh 想tưởng 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 彰chương 七thất 法pháp 二nhị 重trọng/trùng 明minh 第đệ 六lục 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 前tiền 四tứ 所sở 治trị 後hậu 三tam 能năng 治trị 思tư 之chi 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 於ư 身thân 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 常thường 。
演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 明minh 第đệ 六lục 於ư 身thân 觀quán 察sát 集tập 法pháp 住trụ 等đẳng 惣# 有hữu 九cửu 句cú 而nhi 是thị 經Kinh 文văn 論luận 牒điệp 解giải 釋thích 真Chân 如Như 身thân 者giả 於ư 有hữu 身thân 中trung 觀quán 無vô 相tướng 理lý 名danh 真Chân 如Như 身thân 以dĩ 依y 真chân 故cố 名danh 善thiện 住trụ 念niệm 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 依y 上thượng 至chí 見kiến 迹tích 行hành 者giả 。
演diễn 曰viết 八bát 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 五ngũ 惣# 結kết 之chi 此thử 前tiền 三tam 也dã 依y 上thượng 等đẳng 者giả 上thượng 謂vị 勝thắng 上thượng 依y 上thượng 勝thắng 事sự 建kiến 立lập 五ngũ 人nhân 五ngũ 人nhân 皆giai 欣hân 勝thắng 妙diệu 上thượng 事sự 故cố 能năng 求cầu 人nhân 亦diệc 為vi 上thượng 也dã 。
論luận 云vân 何hà 欣hân 樂nhạo 喜hỷ 樂lạc 至chí 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 五ngũ 一nhất 欣hân 喜hỷ 樂lạc 二nhị 欣hân 障chướng 斷đoạn 三tam 欣hân 解giải 脫thoát 四tứ 見kiến 趣thú 行hành 五ngũ 見kiến 迹tích 行hành 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 問vấn 准chuẩn 列liệt 有hữu 四tứ 摽phiếu/phiêu 何hà 云vân 三tam 荅# 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 無vô 尋tầm 有hữu 伺tứ 合hợp 為vi 第đệ 二nhị 俱câu 初sơ 禪thiền 故cố 初sơ 欣hân 欲dục 生sanh 攝nhiếp 人nhân 天thiên 趣thú 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 欣hân 樂nhạo 障chướng 斷đoạn 至chí 斷đoạn 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 欣hân 障chướng 斷đoạn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 欣hân 樂nhạo 煩phiền 惱não 至chí 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 惑hoặc 障chướng 後hậu 明minh 定định 障chướng 此thử 初sơ 也dã 現hiện 法Pháp 樂lạc 者giả 四tứ 禪thiền 定định 也dã 於ư 四tứ 禪thiền 定định 法pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 得đắc 及cập 已dĩ 得đắc 中trung 皆giai 欣hân 惑hoặc 斷đoạn 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 未vị 得đắc 定định 欲dục 惑hoặc 未vị 斷đoạn 而nhi 欣hân 斷đoạn 之chi 已dĩ 得đắc 定định 者giả 自tự 地địa 未vị 除trừ 亦diệc 尚thượng 欣hân 斷đoạn 有hữu 多đa 類loại 故cố 名danh 一nhất 切thiết 種chủng 有hữu 想tưởng 等đẳng 者giả 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 下hạ 三tam 定định 也dã 未vị 得đắc 定định 者giả 而nhi 希hy 得đắc 之chi 已dĩ 斷đoạn 下hạ 惑hoặc 已dĩ 得đắc 定định 者giả 更cánh 復phục 欣hân 上thượng 而nhi 求cầu 進tiến 之chi 不bất 說thuyết 非phi 想tưởng 者giả 彼bỉ 無vô 欣hân 上thượng 故cố 依y 止chỉ 等đẳng 者giả 釋thích 前tiền 二nhị 界giới 斷đoạn 別biệt 所sở 以dĩ 謂vị 於ư 依y 止chỉ 釋thích 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 及cập 於ư 觀quán 察sát 釋thích 無vô 色sắc 定định 。
論luận 欣hân 樂nhạo 定định 障chướng 至chí 未vị 得đắc 已dĩ 得đắc 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 定định 障chướng 謂vị 於ư 勝thắng 遍biến 未vị 得đắc 希hy 得đắc 欣hân 斷đoạn 定định 障chướng 已dĩ 得đắc 更cánh 希hy 後hậu 後hậu 勝thắng 品phẩm 而nhi 復phục 斷đoạn 除trừ 名danh 得đắc 未vị 得đắc 以dĩ 彼bỉ 二nhị 處xứ 由do 斷đoạn 定định 障chướng 而nhi 方phương 得đắc 之chi 故cố 須tu 斷đoạn 也dã 。
論luận 云vân 何hà 欣hân 樂nhạo 至chí 得đắc 已dĩ 得đắc 。
演diễn 曰viết 三tam 欣hân 解giải 脫thoát 謂vị 於ư 諸chư 見kiến 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 。 而nhi 起khởi 斷đoạn 除trừ 其kỳ 已dĩ 得đắc 者giả 希hy 其kỳ 圓viên 滿mãn 名danh 得đắc 未vị 得đắc 。
論luận 云vân 何hà 到đáo 究cứu 竟cánh 至chí 得đắc 已dĩ 得đắc 。
演diễn 曰viết 四tứ 見kiến 趣thú 行hành 謂vị 於ư 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 未vị 得đắc 出xuất 世thế 。 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 已dĩ 得đắc 世thế 閒gian/nhàn 最tối 上thượng 究cứu 竟cánh 。 名danh 得đắc 未vị 得đắc 。
論luận 云vân 何hà 到đáo 究cứu 竟cánh 見kiến 迹tích 至chí 究cứu 竟cánh 證chứng 受thọ 。
演diễn 曰viết 五ngũ 見kiến 迹tích 行hành 於ư 六lục 觸xúc 處xứ 所sở 有hữu 染nhiễm 汙ô 無vô 餘dư 斷đoạn 盡tận 名danh 究cứu 竟cánh 證chứng 不bất 同đồng 前tiền 文văn 有hữu 盡tận 不bất 盡tận 名danh 得đắc 未vị 得đắc 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。
演diễn 曰viết 五ngũ 惣# 結kết 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 鄔ổ 波ba 至chí 名danh 能năng 引dẫn 發phát 。
演diễn 曰viết 九cửu 鄔ổ 波ba 三tam 德đức 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 清thanh 淨tịnh 二nhị 明minh 造tạo 作tác 三tam 彰chương 引dẫn 發phát 初sơ 清thanh 淨tịnh 中trung 復phục 分phần/phân 二nhị 種chủng 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 三tam 至chí 究cứu 竟cánh 證chứng 法pháp 。
演diễn 曰viết 十thập 明minh 法pháp 邪tà 正chánh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 三tam 正Chánh 法Pháp 二nhị 真chân 偽ngụy 對đối 明minh 此thử 初sơ 也dã 聞văn 法Pháp 教giáo 也dã 行hành 法pháp 行hành 也dã 究cứu 竟cánh 證chứng 法pháp 如như 次thứ 果quả 理lý 四tứ 皆giai 名danh 法pháp 。
論luận 又hựu 外ngoại 道đạo 法pháp 至chí 內nội 所sở 證chứng 。
演diễn 曰viết 二nhị 真chân 偽ngụy 對đối 明minh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 偽ngụy 後hậu 真chân 文văn 易dị 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 欲dục 至chí 遠viễn 離ly 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 十thập 一nhất 捨xả 欲dục 彰chương 淨tịnh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 捨xả 欲dục 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 初sơ 中trung 諸chư 欲dục 得đắc 捨xả 因nhân 果quả 為vi 次thứ 布bố 施thí 得đắc 因nhân 在tại 天thiên 受thọ 用dụng 是thị 所sở 得đắc 果quả 由do 此thử 捨xả 等đẳng 明minh 捨xả 所sở 因nhân 捨xả 事sự 欲dục 等đẳng 明minh 其kỳ 正chánh 捨xả 由do 出xuất 離ly 等đẳng 明minh 捨xả 勝thắng 利lợi 謂vị 由do 捨xả 故cố 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 離ly 煩phiền 惱não 故cố 。 得đắc 諸chư 功công 德đức 具cụ 二nhị 十thập 五ngũ 。
論luận 又hựu 若nhược 顯hiển 示thị 至chí 。 出xuất 世thế 間gian 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 文văn 意ý 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 威uy 德đức 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 二nhị 驅khu 擯bấn 犯phạm 戒giới 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 三tam 一nhất 護hộ 他tha 者giả 護hộ 他tha 俗tục 流lưu 生sanh 其kỳ 嫌hiềm 疑nghi 及cập 護hộ 同đồng 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 者giả 無vô 觸xúc 惱não 也dã 二nhị 彼bỉ 不bất 堪kham 者giả 彼bỉ 所sở 擯bấn 人nhân 三tam 彼bỉ 能năng 令linh 者giả 彼bỉ 犯phạm 戒giới 者giả 若nhược 在tại 眾chúng 中trung 。 令linh 眾chúng 無vô 德đức 故cố 驅khu 擯bấn 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 由do 四tứ 至chí 懈giải 怠đãi 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 三tam 愛ái 樂nhạo 觀quán 察sát 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 愛ái 樂nhạo 後hậu 明minh 觀quán 察sát 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 離ly 二nhị 邊biên 離ly 苦khổ 樂lạc 二nhị 餘dư 可khả 知tri 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 不bất 壞hoại 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 觀quán 察sát 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 共cộng 住trú 者giả 觀quán 察sát 前tiền 人nhân 。 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 要yếu 依y 共cộng 住trú 察sát 之chi 知tri 有hữu 二nhị 厄ách 難nạn 者giả 遇ngộ 難nạn/nan 無vô 非phi 知tri 戒giới 牢lao 也dã 三tam 世thế 務vụ 者giả 雖tuy 過quá 世thế 務vụ 而nhi 戒giới 不bất 虧khuy 故cố 知tri 無vô 缺khuyết 四tứ 言ngôn 論luận 者giả 觀quán 其kỳ 言ngôn 論luận 無vô 有hữu [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 知tri 見kiến 不bất 壞hoại 。
論luận 云vân 何hà 心tâm 趣thú 至chí 等đẳng 相tương/tướng 者giả 。
演diễn 曰viết 十thập 四tứ 趣thú 入nhập 修tu 斷đoạn 門môn 文văn 有hữu 七thất 句cú 分phân 之chi 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 初sơ 三tam 後hậu 明minh 後hậu 四tứ 初sơ 中trung 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 釋thích 中trung 各các 具cụ 徵trưng 釋thích 住trụ 憒hội # 者giả 由do 住trụ 憒hội # 而nhi 因nhân 厭yếm 背bối/bội 心tâm 趣thú 遠viễn 離ly 由do 聚tụ 落lạc 行hành 故cố 捨xả 出xuất 離ly 由do 依y 寂tịch 靜tĩnh 止Chỉ 觀Quán 二nhị 力lực 故cố 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 一nhất 切thiết 受thọ 至chí 為vi 真chân 梵Phạm 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 後hậu 四tứ 受thọ 是thị 觸xúc 影ảnh 一nhất 切thiết 受thọ 滅diệt 名danh 為vi 無vô 影ảnh 相tương 續tục 者giả 身thân 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 不bất 恭cung 敬kính 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 聽thính 說thuyết 失thất 德đức 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 聽thính 法Pháp 後hậu 明minh 說thuyết 法Pháp 聽thính 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 倒đảo 後hậu 器khí 此thử 倒đảo 聽thính 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 至chí 恭cung 敬kính 心tâm 。
演diễn 曰viết 後hậu 聞văn 法Pháp 器khí 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 為vì 聞văn 法Pháp 故cố 。 而nhi 修tu 五ngũ 種chủng 聽thính 法Pháp 之chi 相tướng 名danh 聞văn 修tu 器khí 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 善thiện 至chí 教giáo 授thọ 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 說thuyết 法Pháp 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 標tiêu 徵trưng 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 為vi 具cụ 此thử 五ngũ 名danh 大đại 師sư 德đức 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 六lục 佛Phật 道Đạo 出xuất 離ly 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 摽phiếu/phiêu 中trung 此thử 道đạo 者giả 即tức 是thị 下hạ 無vô 我ngã 見kiến 無vô 我ngã 見kiến 者giả 。 唯duy 佛Phật 道Đạo 有hữu 昔tích 居cư 凡phàm 位vị 未vị 得đắc 無vô 我ngã 名danh 未vị 曾tằng 得đắc 復phục 由do 無vô 我ngã 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 及cập 無vô 怖bố 畏úy 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 菩Bồ 提Đề 樂nhạo/nhạc/lạc 。
演diễn 曰viết 十thập 七thất 引dẫn 樂nhạo/nhạc/lạc 歡hoan 喜hỷ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 彰chương 歡hoan 喜hỷ 後hậu 明minh 引dẫn 樂nhạo/nhạc/lạc 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 。
論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 八bát 彰chương 佛Phật 善thiện 說thuyết 門môn 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 有hữu 八bát 因nhân 八bát 因nhân 佛Phật 名danh 善thiện 說thuyết 後hậu 七thất 二nhị 因nhân 次thứ 第đệ 成thành 前tiền 成thành 前tiền 二nhị 中trung 但đãn 成thành 後hậu 一nhất 窣tốt 堵đổ 波ba 者giả 此thử 云vân 靈linh 廟miếu 白bạch 虎hổ 通thông 云vân 廟miếu 者giả 貌mạo 也dã 尊tôn 貌mạo 所sở 居cư 謂vị 之chi 廟miếu 也dã 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 同đồng 於ư 教giáo 一nhất 由do 靈linh 廟miếu 而nhi 有hữu 遺di 形hình 類loại 有hữu 教giáo 文văn 方phương 證chứng 堅kiên 住trụ 堅kiên 住trụ 謂vị 即tức 佛Phật 真chân 體thể 也dã 二nhị 由do 靈linh 廟miếu 為vi 貌mạo 所sở 依y 說thuyết 諸chư 真chân 文văn 為vi 理lý 依y 處xứ 不bất 同đồng 外ngoại 道Đạo 教giáo 無vô 堅kiên 住trụ 故cố 以dĩ 辯biện 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 名danh 有hữu 翳ế 。
演diễn 曰viết 十thập 九cửu 障chướng 斷đoạn 慧tuệ 眼nhãn 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 障chướng 斷đoạn 後hậu 明minh 障chướng 慧tuệ 障chướng 慧tuệ 分phần/phân 三tam 一nhất 者giả 作tác 惡ác 作tác 惡ác 障chướng 慧tuệ 故cố 同đồng 盲manh 也dã 二nhị 者giả 作tác 福phước 作tác 福phước 福phước 增tăng 障chướng 慧tuệ 生sanh 長trưởng 故cố 同đồng 於ư 垢cấu 三tam 者giả 邪tà 見kiến 邪tà 見kiến 障chướng 正chánh 故cố 同đồng 於ư 翳ế 。
論luận 復phục 次thứ 修tu 法pháp 至chí 增tăng 上thượng 慢mạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 修tu 行hành 念niệm 住trụ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 十thập 一nhất 前tiền 二nhị 十thập 八bát 治trị 障chướng 合hợp 明minh 心tâm 有hữu 二nhị 十thập 今kim 唯duy 所sở 治trị 但đãn 云vân 十thập 一nhất 謂vị 能năng 了liễu 知tri 十thập 一nhất 染nhiễm 法pháp 名danh 法pháp 念niệm 住trụ 次thứ 第đệ 解giải 釋thích 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 由do 四tứ 至chí 資tư 潤nhuận 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 出xuất 世thế 助trợ 伴bạn 門môn 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 意ý 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 由do 四tứ 至chí 有hữu 情tình 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 天thiên 眼nhãn 遍biến 義nghĩa 門môn 文văn 具cụ 標tiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 見kiến 造tạo 眾chúng 業nghiệp 二nhị 見kiến 無vô 量lượng 生sanh 三tam 見kiến 中trung 陰ấm 身thân 四tứ 見kiến 無vô 中trung 陰ấm 生sanh 無vô 色sắc 時thời 無vô 中trung 陰ấm 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 為vi 證chứng 至chí 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 證chứng 達đạt 漸tiệm 次thứ 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 七thất 言ngôn 住trụ 其kỳ 心tâm 攝nhiếp 正chánh 方phương 便tiện 者giả 為vi 求cầu 禪thiền 定định 要yếu 住trụ 其kỳ 心tâm 行hành 施thí 戒giới 忍nhẫn 。 以dĩ 為vi 攝nhiếp 定định 之chi 方phương 便tiện 也dã 內nội 外ngoại 等đẳng 者giả 自tự 身thân 名danh 內nội 他tha 身thân 名danh 外ngoại 內nội 外ngoại 二nhị 處xứ 是thị 施thí 法Pháp 財tài 不bất 平bình 等đẳng 心tâm 。 之chi 所sở 起khởi 處xứ 今kim 悉tất 除trừ 斷đoạn 名danh 障chướng 清thanh 淨tịnh 餘dư 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 為vi 對đối 治trị 至chí 捨xả 善thiện 軛ách 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 文văn 九cửu 初sơ 之chi 三tam 種chủng 身thân 所sở 治trị 後hậu 之chi 六lục 種chủng 是thị 受thọ 心tâm 法pháp 如như 次thứ 能năng 治trị 各các 二nhị 種chủng 行hành 思tư 可khả 知tri 也dã 與dữ 前tiền 法pháp 住trụ 惣# 別biệt 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 二nhị 說thuyết 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 出xuất 家gia 至chí 慢mạn 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 辯biện 二nhị 過quá 失thất 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 出xuất 家gia 後hậu 辯biện 居cư 家gia 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 諸chư 在tại 家gia 者giả 至chí 善thiện 行hành 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 居cư 家gia 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 貪tham 著trước 貪tham 著trước 世thế 樂lạc 。 二nhị 習tập 近cận 者giả 應ưng 言ngôn 習tập 近cận 諸chư 欲dục 能năng 障chướng 即tức 能năng 障chướng 出xuất 家gia 文văn 顛điên 倒đảo 也dã 三tam 攝nhiếp 受thọ 者giả 有hữu 七thất 攝nhiếp 受thọ 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 愚ngu 夫phu 至chí 業nghiệp 薄bạc 劣liệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 愚ngu 夫phu 相tướng 狀trạng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 四tứ 相tương/tướng 後hậu 彰chương 福phước 薄bạc 辯biện 四tứ 相tương/tướng 中trung 文văn 四tứ 番phiên 釋thích 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 五ngũ 法pháp 至chí 相tương 似tự 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 七thất 死tử 生sanh 類loại 海hải 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 五ngũ 寶bảo 所sở 依y 者giả 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 有hữu 真chân 圓viên 寂tịch 名danh 寶bảo 依y 似tự 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 施thí 而nhi 無vô 盡tận 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 八bát 法pháp 勝thắng 財tài 施thí 門môn 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 。
論luận 復phục 次thứ 應ưng 今kim 至chí 疾tật 趣thú 入nhập 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 心tâm 隨tùy 自tự 在tại 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 惡ác 行hành 方phương 便tiện 不bất 隨tùy 趣thú 入nhập 二nhị 善thiện 行hành 方phương 便tiện 。 猛mãnh 利lợi 趣thú 入nhập 三tam 追truy 欲dục 方phương 便tiện 不bất 隨tùy 趣thú 入nhập 四tứ 受thọ 欲dục 方phương 便tiện 不bất 隨tùy 趣thú 入nhập 五ngũ 出xuất 離ly 方phương 便tiện 不bất 隨tùy 退thoái 轉chuyển 。 於ư 欲dục 定định 愛ái 不bất 隨tùy 趣thú 入nhập 已dĩ 上thượng 皆giai 名danh 隨tùy 已dĩ 而nhi 行hành 不bất 隨tùy 惡ác 心tâm 猛mãnh 利lợi 趣thú 入nhập 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 餘dư 有hữu 情tình 共cộng 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 煩phiền 惱não 勝thắng 魅mị 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 體thể 多đa 勝thắng 二nhị 難nạn/nan 治trị 勝thắng 三tam 難nạn/nan 識thức 勝thắng 四tứ 難nạn/nan 摧tồi 勝thắng 五ngũ 餘dư 共cộng 勝thắng 。
論luận 復phục 次thứ 或hoặc 有hữu 至chí 耶da 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 一nhất 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 五ngũ 過quá 失thất 二nhị 彰chương 二nhị 邪tà 行hành 。
論luận 復phục 次thứ 依y 止chỉ 至chí 五ngũ 種chủng 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 二nhị 欲dục 行hành 對đối 治trị 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 摽phiếu/phiêu 中trung 而nhi 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 六lục 雜tạp 染nhiễm 二nhị 四tứ 依y 處xứ 三tam 五ngũ 對đối 治trị 初sơ 三tam 行hành 中trung 同đồng 居cư 行hành 者giả 欲dục 福phước 雜tạp 行hành 名danh 同đồng 居cư 也dã 。
論luận 云vân 何hà 六lục 種chủng 愛ái 恚khuể 雜tạp 染nhiễm 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 有hữu 二nhị 番phiên 釋thích 初sơ 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 六lục 愛ái 恚khuể 二nhị 四tứ 依y 處xứ 三tam 五ngũ 對đối 治trị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 一nhất 境cảnh 界giới 貪tham 至chí 不bất 安an 隱ẩn 住trụ 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 有hữu 六lục 義nghĩa 別biệt 分phần/phân 三tam 初sơ 二nhị 欲dục 行hành 次thứ 二nhị 福phước 行hành 後hậu 二nhị 合hợp 明minh 同đồng 居cư 之chi 行hành 思tư 可khả 知tri 也dã 。
論luận 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 至chí 俱câu 分phần/phân 雜tạp 染nhiễm 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 四tứ 依y 處xứ 約ước 於ư 二nhị 義nghĩa 而nhi 明minh 四tứ 處xứ 一nhất 約ước 情tình 境cảnh 明minh 二nhị 依y 處xứ 前tiền 六lục 種chủng 中trung 初sơ 依y 境cảnh 界giới 餘dư 五ngũ 有hữu 情tình 二nhị 據cứ 起khởi 染nhiễm 分phần/phân 全toàn 分phần/phân 二nhị 六lục 中trung 初sơ 二nhị 分phần 雜tạp 染nhiễm 依y 所sở 餘dư 四tứ 處xứ 名danh 俱câu 分phần/phân 染nhiễm 初sơ 二nhị 如như 次thứ 起khởi 貪tham 及cập 瞋sân 名danh 為vi 一nhất 分phần/phân 餘dư 則tắc 俱câu 起khởi 名danh 為vi 俱câu 分phần/phân 。
論luận 云vân 何hà 五ngũ 種chủng 至chí 五ngũ 捨xả 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 五ngũ 對đối 治trị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 初sơ 四tứ 如như 次thứ 治trị 前tiền 六lục 中trung 初sơ 四tứ 染nhiễm 法pháp 後hậu 二nhị 合hợp 治trị 五ngũ 六lục 雜tạp 行hành 思tư 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 復phục 有hữu 異dị 門môn 至chí 五ngũ 種chủng 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 至chí 雜tạp 染nhiễm 瞋sân 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 治trị 後hậu 辯biện 能năng 治trị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 六lục 初sơ 二nhị 可khả 悉tất 三tam 於ư 三tam 毒độc 而nhi 起khởi 貪tham 愛ái 謂vị 於ư 惡ác 行hành 生sanh 欣hân 樂nhạo 故cố 四tứ 於ư 三tam 善thiện 而nhi 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 謂vị 於ư 利lợi 益ích 而nhi 生sanh 瞋sân 也dã 五ngũ 於ư 三tam 善thiện 復phục 起khởi 於ư 貪tham 謂vị 於ư 善thiện 貪tham 善thiện 法Pháp 欲dục 也dã 六lục 於ư 三tam 毒độc 復phục 起khởi 瞋sân 心tâm 謂vị 於ư 惡ác 行hành 生sanh 損tổn 害hại 意ý 。
論luận 云vân 何hà 五ngũ 種chủng 。 至chí 貪tham 瞋sân 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 治trị 能năng 治trị 有hữu 五ngũ 不bất 淨tịnh 與dữ 慈từ 如như 次thứ 治trị 前tiền 二nhị 染nhiễm 三tam 四tứ 作tác 意ý 如như 次thứ 治trị 彼bỉ 三tam 四tứ 所sở 治trị 第đệ 五ngũ 作tác 意ý 合hợp 治trị 五ngũ 六lục 思tư 可khả 知tri 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 。 五ngũ 種chủng 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 三tam 出xuất 家gia 功công 德đức 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 至chí 未vị 熟thục 者giả 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 辯biện 其kỳ 人nhân 後hậu 明minh 功công 德đức 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 者giả 自tự 依y 依y 自tự 身thân 心tâm 而nhi 出xuất 家gia 也dã 二nhị 者giả 依y 他tha 依y 属# 於ư 他tha 令linh 發phát 意ý 也dã 三tam 者giả 已dĩ 熟thục 四tứ 聖thánh 果Quả 也dã 四tứ 者giả 未vị 熟thục 脫thoát 分phần/phân 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 至chí 第đệ 五ngũ 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 功công 德đức 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 得đắc 淨tịnh 尸thi 羅la 二nhị 不bất 隨tùy 他tha 轉chuyển 三tam 得đắc 苦khổ 邊biên 際tế 謂vị 無Vô 學Học 果quả 四tứ 惡ác 趣thú 邊biên 際tế 有hữu 學học 者giả 也dã 五ngũ 捨xả 逼bức 迫bách 集tập 善thiện 根căn 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 三tam 至chí 非phi 出xuất 離ly 法pháp 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 四tứ 三tam 苦khổ 九cửu 相tương/tướng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 者giả 雙song 摽phiếu/phiêu 二nhị 者giả 別biệt 釋thích 別biệt 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 三tam 苦khổ 二nhị 明minh 九cửu 相tương 謂vị 於ư 苦khổ 苦khổ 行hạnh 苦khổ 壞hoại 苦khổ 三tam 中trung 如như 次thứ 各các 三tam 是thị 為vi 九cửu 相tương/tướng 七thất 順thuận 愛ái 者giả 順thuận 於ư 妙diệu 境cảnh 起khởi 貪tham 愛ái 時thời 深thâm 生sanh 樂lạc 想tưởng 名danh 生sanh 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 壞hoại 時thời 能năng 生sanh 憂ưu 苦khổ 名danh 為vi 壞hoại 苦khổ 。 八bát 變biến 壞hoại 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 變biến 壞hoại 即tức 名danh 為vi 苦khổ 九cửu 由do 等đẳng 者giả 智trí 觀quán 變biến 壞hoại 恆hằng 為vi 苦khổ 想tưởng 名danh 取thủ 非phi 離ly 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 攝nhiếp 受thọ 住trụ 持trì 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 五ngũ 四tứ 支chi 成thành 就tựu 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 云vân 何hà 苾bật 芻sô 至chí 法pháp 慳san 吝lận 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 之chi 中trung 支chi 別biệt 為vi 四tứ 一nhất 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 。 支chi 二nhị 不bất 離ly 正chánh 智trí 支chi 三tam 善thiện 生sanh 圓viên 滿mãn 支chi 四tứ 未vị 生sanh 令linh 生sanh 。 支chi 初sơ 中trung 有hữu 六lục 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 列liệt 五ngũ 釋thích 六lục 結kết 此thử 初sơ 四tứ 也dã 。
論luận 若nhược 諸chư 愚ngu 夫phu 至chí 。 有hữu 如như 是thị 事sự 。
演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 慕mộ 居cư 家gia 二nhị 明minh 犯phạm 禁cấm 戒giới 三tam 彰chương 昔tích 作tác 意ý 四tứ 起khởi 當đương 貪tham 憂ưu 五ngũ 明minh 法pháp 慳san 恡lận 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 愚ngu 夫phu 思tư 慕mộ 居cư 家gia 隨tùy 惑hoặc 之chi 相tướng 二nhị 諸chư 有hữu 智trí 下hạ 明minh 有hữu 智trí 者giả 解giải 脫thoát 隨tùy 惑hoặc 其kỳ 文văn 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 諸chư 愚ngu 夫phu 至chí 。 二nhị 隨tùy 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 犯phạm 禁cấm 戒giới 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 毀hủy 犯phạm 二nhị 明minh 解giải 脫thoát 。
論luận 又hựu 諸chư 愚ngu 夫phu 至chí 三tam 隨tùy 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 昔tích 作tác 意ý 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 非phi 理lý 後hậu 明minh 解giải 脫thoát 。
論luận 又hựu 諸chư 愚ngu 夫phu 至chí 四tứ 隨tùy 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 四tứ 起khởi 當đương 貪tham 憂ưu 文văn 亦diệc 二nhị 種chủng 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。
論luận 又hựu 諸chư 愚ngu 夫phu 至chí 五ngũ 體thể 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 法pháp 慳san 恡lận 文văn 二nhị 准chuẩn 前tiền 。
論luận 是thị 名danh 苾bật 芻sô 至chí 煩phiền 惱não 支chi 。
演diễn 曰viết 六lục 惣# 結kết 釋thích 。
論luận 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 立lập 餘dư 三tam 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 不bất 離ly 正chánh 智trí 支chi 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 列liệt 五ngũ 釋thích 六lục 結kết 此thử 前tiền 四tứ 也dã 。
論luận 謂vị 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 至chí 第đệ 一nhất 智trí 。
演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 第đệ 一nhất 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 此thử 明minh 通thông 達đạt 八bát 聖thánh 道Đạo 智trí 。
論luận 即tức 以dĩ 此thử 智trí 至chí 出xuất 離ly 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 聞văn 思tư 修tu 智trí 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 先tiên 摽phiếu/phiêu 次thứ 釋thích 後hậu 惣# 結kết 之chi 釋thích 中trung 又hựu 三tam 一nhất 明minh 聞văn 智trí 二nhị 明minh 思tư 智trí 三Tam 明Minh 修tu 智trí 此thử 初sơ 智trí 也dã 。
論luận 又hựu 為vi 勤cần 修tu 至chí 。 令linh 不bất 忘vong 失thất 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 思tư 智trí 。
論luận 又hựu 於ư 無vô 我ngã 至chí 應ưng 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 修tu 智trí 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 建kiến 立lập 三tam 智trí 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 之chi 。
論luận 是thị 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 正chánh 智trí 支chi 。
演diễn 曰viết 六lục 惣# 結kết 也dã 。
論luận 云vân 何hà 苾bật 芻sô 至chí 不bất 退thoái 增tăng 長trưởng 。
演diễn 曰viết 三tam 善thiện 生sanh 圓viên 滿mãn 支chi 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 苾bật 芻sô 至chí 得đắc 生sanh 起khởi 。
演diễn 曰viết 四tứ 未vị 生sanh 令linh 生sanh 。 支chi 文văn 亦diệc 分phần/phân 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 文văn 易dị 可khả 悉tất 。
論luận 如như 是thị 四tứ 支chi 至chí 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。
演diễn 曰viết 四tứ 惣# 結kết 成thành 數số 顯hiển 於ư 平bình 等đẳng 初sơ 支chi 有hữu 五ngũ 二nhị 支chi 有hữu 四tứ 三tam 支chi 有hữu 一nhất 令linh 長trường/trưởng 攝nhiếp 持trì 四tứ 支chi 有hữu 一nhất 令linh 生sanh 攝nhiếp 持trì 為vi 十thập 一nhất 也dã 。
論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất
論luận 復phục 次thứ 有hữu 七thất 至chí 應ưng 發phát 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 六lục 七thất 義nghĩa 生sanh 喜hỷ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 其kỳ 義nghĩa 後hậu 明minh 生sanh 喜hỷ 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 分phần/phân 七thất 一nhất 應ưng 推thôi 者giả 如như 推thôi 緣duyên 生sanh 自tự 從tùng 老lão 死tử 推thôi 至chí 無vô 明minh 二nhị 應ưng 攝nhiếp 者giả 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 盡tận 是thị 真Chân 如Như 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 皆giai 名danh 唯duy 識thức 三tam 應ưng 避tị 者giả 應ưng 避tị 二nhị 邊biên 常thường 斷đoạn 等đẳng 過quá 四tứ 應ưng 引dẫn 者giả 引dẫn 同đồng 異dị 喻dụ 類loại 例lệ 明minh 也dã 五ngũ 應ưng 遮già 者giả 謂vị 立lập 我ngã 無vô 遮già 執chấp 我ngã 有hữu 他tha 皆giai 倣# 知tri 六lục 應ưng 持trì 者giả 中trung 道đạo 之chi 義nghĩa 應ưng 奉phụng 持trì 也dã 七thất 應ưng 發phát 者giả 發phát 生sanh 他tha 解giải 行hành 利lợi 他tha 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 七thất 至chí 所sở 引dẫn 喜hỷ 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 生sanh 喜hỷ 因nhân 聞văn 眾chúng 義nghĩa 故cố 生sanh 喜hỷ 躍dược 而nhi 亦diệc 有hữu 七thất 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 至chí 五ngũ 證chứng 法pháp 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 七thất 法pháp 喻dụ 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 明minh 五ngũ 法pháp 二nhị 明minh 三tam 德đức 三tam 彰chương 三tam 教giáo 四tứ 明minh 理lý 趣thú 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 教giáo 二nhị 行hành 自tự 利lợi 行hành 也dã 三tam 攝nhiếp 受thọ 者giả 攝nhiếp 受thọ 有hữu 情tình 利lợi 他tha 行hành 也dã 四tứ 受thọ 用dụng 者giả 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 。 自tự 利lợi 果quả 法pháp 五ngũ 證chứng 法pháp 者giả 證chứng 理lý 法pháp 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 具cụ 三tam 至chí 師sư 學học 工công 巧xảo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 德đức 三tam 德đức 備bị 矣hĩ 方phương 名danh 善thiện 射xạ 故cố 類loại 修tu 行hành 弓cung 如như 教giáo 法pháp 箭tiễn 同đồng 於ư 行hành 果quả 同đồng 中trung 的đích 因nhân 教giáo 起khởi 行hành 尅khắc 有hữu 所sở 成thành 故cố 同đồng 中trung 的đích 。
論luận 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 至chí 不bất 重trùng 說thuyết 教giáo 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 三tam 教giáo 據cứ 多đa 分phần 說thuyết 如như 大đại 般Bát 若Nhã 十thập 六lục 會hội 說thuyết 時thời 長trường/trưởng 處xứ 遠viễn 名danh 長trường 時thời 教giáo 二nhị 無vô 閒gian/nhàn 者giả 如như 燈đăng 明minh 佛Phật 說thuyết 妙diệu 法Pháp 華hoa 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 一nhất 坐tọa 說thuyết 畢tất 名danh 無vô 閒gian/nhàn 教giáo 三tam 不bất 重trọng/trùng 者giả 如như 金kim 剛cang 等đẳng 經kinh 唯duy 有hữu 長trường/trưởng 行hành 而nhi 無vô 應ưng 頌tụng 名danh 不bất 重trọng/trùng 教giáo 他tha 皆giai 准chuẩn 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 至chí 別biệt 理lý 趣thú 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 理lý 趣thú 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 約ước 勝thắng 說thuyết 者giả 義nghĩa 差sai 別biệt 者giả 令linh 入nhập 秘bí 密mật 文văn 差sai 別biệt 者giả 謂vị 即tức 別biệt 時thời 別biệt 義nghĩa 意ý 趣thú 難nạn/nan 釋thích 別biệt 者giả 轉chuyển 變biến 秘bí 密mật 等đẳng 。
論luận 復phục 次thứ 夫phu 涉thiệp 至chí 身thân 勞lao 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 八bát 遠viễn 涉thiệp 對đối 治trị 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 炎diễm 光quang 治trị 者giả 喻dụ 初sơ 正chánh 見kiến 掩yểm 邪tà 見kiến 曰viết 二nhị 艱gian 險hiểm 治trị 者giả 喻dụ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 越việt 險hiểm 故cố 三tam 河hà 對đối 治trị 者giả 喻dụ 舩# 筏phiệt 教giáo 四tứ 竭kiệt 對đối 治trị 者giả 得đắc 定định 水thủy 也dã 五ngũ 身thân 勞lao 治trị 者giả 五ngũ 通thông 象tượng 馬mã 為vi 對đối 治trị 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 尸thi 羅la 至chí 不bất 缺khuyết 尸thi 羅la 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 九cửu 戒giới 徃# 善thiện 趣thú 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 攝nhiếp 受thọ 謂vị 初sơ 受thọ 時thời 二nhị 明minh 不bất 缺khuyết 後hậu 無vô 有hữu 犯phạm 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 受thọ 至chí 著trước 受thọ 用dụng 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 現hiện 法pháp 受thọ 欲dục 門môn 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 壽thọ 命mạng 至chí 二nhị 細tế 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 一nhất 壽thọ 命mạng 變biến 壞hoại 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 變biến 壞hoại 二nhị 明minh 分phần/phân 位vị 滅diệt 沒một 名danh 麤thô 念niệm 念niệm 名danh 細tế 。
論luận 復phục 次thứ 智trí 有hữu 至chí 他tha 類loại 善thiện 根căn 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 二nhị 智trí 德đức 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 正chánh 行hạnh 二nhị 明minh 自tự 性tánh 初sơ 正chánh 行hạnh 中trung 義nghĩa 之chi 德đức 者giả 義nghĩa 謂vị 義nghĩa 理lý 及cập 境cảnh 義nghĩa 也dã 於ư 義nghĩa 境cảnh 界giới 知tri 無vô 顛điên 倒đảo 名danh 為vi 正chánh 行hạnh 。 聞văn 思tư 修tu 時thời 所sở 知tri 境cảnh 別biệt 如như 次thứ 名danh 為vi 速tốc 疾tật 等đẳng 也dã 二nhị 自tự 性tánh 者giả 依y 自tự 立lập 名danh 亦diệc 有hữu 三tam 德đức 一nhất 是thị 定định 地địa 揀giản 於ư 散tán 地địa 智trí 可khả 退thoái 也dã 二nhị 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 彰chương 無vô 漏lậu 也dã 三tam 勝thắng 自tự 他tha 勝thắng 自tự 類loại 者giả 勝thắng 於ư 自tự 類loại 有hữu 漏lậu 慧tuệ 根căn 勝thắng 他tha 類loại 者giả 勝thắng 於ư 信tín 等đẳng 餘dư 善thiện 根căn 也dã 斷đoạn 障chướng 證chứng 真chân 智trí 為vi 勝thắng 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 三tam 至chí 戀luyến 後hậu 有hữu 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 三tam 對đối 治trị [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 助trợ 伴bạn 戀luyến 著trước 妻thê 子tử 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 而nhi 以dĩ 治trị 之chi 二nhị [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 利lợi 養dưỡng 觀quán 受thọ 治trị 也dã 三tam [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 後hậu 有hữu 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 而nhi 能năng 除trừ 遣khiển 。
論luận 復phục 次thứ 加gia 行hành 至chí 相tương 續tục 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 四tứ 加gia 行hành 相tương 續tục 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 牒điệp 經kinh 明minh 後hậu 論luận 主chủ 釋thích 此thử 先tiên 牒điệp 經kinh 明minh 三tam 道đạo 也dã 。
論luận 欲dục 貪tham 無vô 明minh 至chí 是thị 相tương 續tục 。
演diễn 曰viết 後hậu 論luận 主chủ 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 略lược 釋thích 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 此thử 初sơ 文văn 三tam 一nhất 明minh 加gia 行hành 見kiến 道đạo 前tiền 也dã 二nhị 明minh 現hiện 觀quán 二nhị 見kiến 道đạo 也dã 三Tam 明Minh 相tương 續tục 謂vị 修tu 道Đạo 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 離ly 欲dục 不bất 還hoàn 果quả 也dã 二nhị 未vị 離ly 欲dục 第đệ 二nhị 果quả 也dã 初sơ 果quả 見kiến 諦Đế 見kiến 道đạo 攝nhiếp 也dã 。
論luận 又hựu 依y 故cố 至chí 對đối 治trị 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 文văn 有hữu 八bát 句cú 分phân 之chi 為vi 二nhị 初sơ 之chi 五ngũ 句cú 據cứ 地địa 等đẳng 別biệt 解giải 前tiền 三tam 道đạo 後hậu 之chi 三tam 句cú 據cứ 障chướng 重trọng 辯biện 初sơ 中trung 復phục 二nhị 前tiền 之chi 三tam 句cú 如như 次thứ 釋thích 前tiền 後hậu 之chi 兩lưỡng 句cú 再tái 明minh 相tướng 續tục 前tiền 三tam 句cú 中trung 初sơ 言ngôn 依y 者giả 加gia 行hành 位vị 也dã 加gia 行hành 所sở 依y 欲dục 界giới 身thân 故cố 次thứ 言ngôn 地địa 者giả 明minh 現hiện 觀quán 也dã 依y 未vị 至chí 地địa 入nhập 現hiện 觀quán 故cố 次thứ 言ngôn 品phẩm 者giả 辯biện 相tương 續tục 也dã 相tương 續tục 之chi 身thân 依y 於ư 九cửu 品phẩm 而nhi 建kiến 立lập 故cố 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 九cửu 品phẩm 皆giai 無vô 未vị 離ly 欲dục 者giả 隨tùy 應ứng 不bất 定định 次thứ 未vị 修tu 定định 者giả 重trọng/trùng 明minh 相tướng 續tục 初sơ 果quả 雖tuy 得đắc 未vị 至chí 勝thắng 定định 未vị 修tu 根căn 本bổn 四tứ 靜tĩnh 慮lự 故cố 名danh 未vị 修tu 定định 次thứ 修tu 未vị 得đắc 第đệ 二nhị 果quả 也dã 後hậu 修tu 已dĩ 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 也dã 修tu 得đắc 既ký 差sai 離ly 欲dục 亦diệc 異dị 所sở 依y 清thanh 淨tịnh 障chướng 故cố 等đẳng 者giả 辯biện 復phục 三tam 句cú 約ước 障chướng 明minh 也dã 所sở 依y 障chướng 淨tịnh 者giả 加gia 行hành 位vị 也dã 近cận 加gia 行hành 中trung 不bất 隨tùy 惡ác 趣thú 報báo 障chướng 依y 身thân 名danh 障chướng 清thanh 淨tịnh 作tác 意ý 障chướng 淨tịnh 者giả 彰chương 現hiện 觀quán 也dã 現hiện 觀quán 位vị 中trung 能năng 斷đoạn 或hoặc 生sanh 作tác 意ý 惑hoặc 障chướng 名danh 作tác 意ý 淨tịnh 彼bỉ 障chướng 治trị 者giả 相tương 續tục 義nghĩa 也dã 於ư 修tu 道Đạo 中trung 得đắc 聖thánh 對đối 治trị 斷đoạn 隨tùy 應ứng 惑hoặc 能năng 得đắc 離ly 欲dục 及cập 非phi 離ly 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 如như 說thuyết 至chí 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 五ngũ 現hiện 觀quán 行hành 相tương/tướng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 六lục 種chủng 。
論luận 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 門môn 分phần/phân 十thập 九cửu 一nhất 顯hiển 觀quán 相tướng 狀trạng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 六lục 一nhất 辯biện 思tư 現hiện 觀quán 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 如như 法Pháp 引dẫn 奪đoạt 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 也dã 思tư 者giả 惟duy 也dã 惟duy 念niệm 所sở 緣duyên 觀quán 者giả 智trí 也dã 決quyết 了liễu 諸chư 法pháp 謂vị 於ư 凡phàm 位vị 決quyết 知tri 諸chư 行hành 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 餘dư 不bất 能năng 奪đoạt 名danh 思tư 觀quán 相tương/tướng 。
論luận 問vấn 信tín 現hiện 觀quán 至chí 餘dư 僧Tăng 正chánh 行hạnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 信tín 現hiện 觀quán 文văn 具cụ 問vấn 荅# 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 決quyết 定định 生sanh 信tín 非phi 三Tam 寶Bảo 外ngoại 皆giai 不bất 信tín 從tùng 名danh 信tín 現hiện 觀quán 。
論luận 問vấn 戒giới 現hiện 觀quán 至chí 放phóng 逸dật 處xứ 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 戒giới 現hiện 觀quán 問vấn 荅# 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 至chí 生sanh 第đệ 八bát 有hữu 。
演diễn 曰viết 四tứ 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 謂vị 此thử 現hiện 觀quán 攝nhiếp 真chân 相tương 見kiến 故cố 無vô 疑nghi 等đẳng 及cập 不bất 造tạo 業nghiệp 無vô 第đệ 八bát 有hữu 。
論luận 問vấn 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 至chí 生sanh 怖bố 畏úy 。
演diễn 曰viết 五ngũ 邊biên 諦đế 現hiện 觀quán 由do 分phân 別biệt 我ngã 而nhi 已dĩ 斷đoạn 除trừ 故cố 於ư 詰cật 問vấn 而nhi 無vô 怖bố 畏úy 。
論luận 問vấn 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 至chí 為vi 因nhân 而nhi 生sanh 。
演diễn 曰viết 六lục 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 不bất 犯phạm 五ngũ 處xứ 者giả 五ngũ 罪tội 聚tụ 也dã 。
論luận 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 至chí 現hiện 觀quán 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 。
論luận 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 至chí 為vi 自tự 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 觀quán 自tự 性tánh 門môn 文văn 分phân 為vi 六lục 皆giai 具cụ 問vấn 荅# 一nhất 思tư 現hiện 觀quán 尅khắc 實thật 體thể 者giả 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 唯duy 識thức 云vân 謂vị 最tối 上thượng 品phẩm 喜hỷ 受thọ 相tương 應ứng 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 加gia 行hành 道Đạo 中trung 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 此thử 用dụng 最tối 猛mãnh 偏thiên 立lập 觀quán 名danh 若nhược 并tinh 相tương 應ứng 眷quyến 属# 體thể 者giả 即tức 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 隨tùy 應ứng 為vi 體thể 二nhị 信tín 現hiện 觀quán 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 信tín 為vi 自tự 性tánh 名danh 世thế 出xuất 世thế 信tín 雖tuy 非phi 觀quán 助trợ 觀quán 增tăng 明minh 亦diệc 名danh 現hiện 觀quán 故cố 唯duy 識thức 云vân 此thử 助trợ 現hiện 觀quán 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 立lập 現hiện 觀quán 名danh 三tam 戒giới 現hiện 觀quán 無vô 漏lậu 淨tịnh 戒giới 。 名danh 聖thánh 愛ái 戒giới 戒giới 能năng 助trợ 觀quán 故cố 得đắc 觀quán 名danh 唯duy 識thức 亦diệc 云vân 除trừ 破phá 戒giới 垢cấu 今kim 觀quán 增tăng 明minh 亦diệc 名danh 現hiện 觀quán 四Tứ 智Trí 現hiện 觀quán 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 ▆# 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 緣duyên 非phi 安an 立lập 以dĩ 為vi 境cảnh 故cố 唯duy 識thức 釋thích 云vân 緣duyên 非phi 安an 立lập 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 以dĩ 為vi 性tánh 也dã 五ngũ 邊biên 現hiện 觀quán 唯duy 後hậu 得đắc 智trí 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 唯duy 識thức 論luận 云vân 諸chư 緣duyên 安an 立lập 世thế 出xuất 世thế 智trí 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 六lục 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 盡tận 無vô 生sanh 智trí 以dĩ 為vi 體thể 也dã 復phục 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 無Vô 學Học 位vị 十thập 種chủng 智trí 中trung 所sở 餘dư 之chi 智trí 。
論luận 問vấn 此thử 六lục 現hiện 觀quán 至chí 及cập 不bất 繫hệ 。
演diễn 曰viết 三tam 界giới 地địa 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 界giới 後hậu 地địa 界giới 中trung 文văn 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 類loại 別biệt 而nhi 分phần/phân 四tứ 種chủng 一nhất 唯duy 欲dục 繫hệ 謂vị 思tư 現hiện 觀quán 唯duy 散tán 地địa 故cố 二nhị 一nhất 種chủng 等đẳng 者giả 信tín 現hiện 觀quán 也dã 體thể 通thông 無vô 漏lậu 取thủ 彼bỉ 有hữu 漏lậu 通thông 三tam 界giới 者giả 名danh 為vi 一nhất 分phần/phân 三tam 即tức 此thử 等đẳng 者giả 此thử 信tín 觀quán 中trung 無vô 漏lậu 之chi 者giả 故cố 立lập 分phần/phân 名danh 及cập 餘dư 三tam 者giả 謂vị 三tam 四tứ 五ngũ 全toàn 及cập 信tín 少thiểu 分phần 合hợp 此thử 四tứ 種chủng 。 名danh 為vi 不bất 繫hệ 四tứ 一nhất 通thông 等đẳng 者giả 第đệ 六lục 觀quán 也dã 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 故cố 繫hệ 不bất 繫hệ 。
論luận 問vấn 此thử 六lục 現hiện 觀quán 至chí 依y 可khả 得đắc 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 其kỳ 地địa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 六lục 種chủng 觀quán 中trung 幾kỷ 依y 未vị 至chí 乃nãi 至chí 八bát 定định 為vi 所sở 依y 耶da 。
論luận 荅# 至chí 一nhất 分phần/phân 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 一nhất 荅# 所sở 徵trưng 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 難nạn/nan 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 初sơ 惣# 後hậu 別biệt 初sơ 惣# 釋thích 中trung 一nhất 依y 非phi 依y 者giả 思tư 現hiện 觀quán 也dã 謂vị 思tư 現hiện 觀quán 唯duy 欲dục 散tán 地địa 不bất 依y 定định 起khởi 名danh 依y 非phi 依y 餘dư 五ngũ 現hiện 觀quán 依y 定định 而nhi 生sanh 理lý 通thông 八bát 定định 名danh 一nhất 切thiết 得đắc 又hựu 三tam 依y 等đẳng 者giả 後hậu 別biệt 釋thích 也dã 三tam 四tứ 五ngũ 觀quán 依y 初sơ 未vị 至chí 及cập 四tứ 根căn 本bổn 五ngũ 地địa 而nhi 生sanh 見kiến 道đạo 生sanh 時thời 通thông 五ngũ 地địa 故cố 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 者giả 信tín 現hiện 觀quán 也dã 信tín 觀quán 雖tuy 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 今kim 說thuyết 與dữ 三tam 同đồng 時thời 起khởi 者giả 揀giản 餘dư 有hữu 漏lậu 名danh 為vi 一nhất 分phần/phân 同đồng 依y 五ngũ 地địa 名danh 為vi 亦diệc 尒# 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 依y 定định 極cực 成thành 故cố 不bất 言ngôn 矣hĩ 。
論luận 問vấn 若nhược 現hiện 觀quán 至chí 依y 可khả 得đắc 。
演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 難nạn/nan 中trung 西tây 方phương 諸chư 師sư 釋thích 此thử 文văn 云vân 决# 擇trạch 分phần/phân 善thiện 為vi 遠viễn 方phương 便tiện 欲dục 入nhập 真chân 觀quán 思tư 惟duy 初sơ 定định 尋tầm 等đẳng 五ngũ 支chi 全toàn 靜tĩnh 慮lự 真Chân 如Như 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 後hậu 入nhập 見kiến 道đạo 無vô 相tướng 真chân 觀quán 而nhi 證chứng 三tam 界giới 一nhất 切thiết 。 法pháp 如như 故cố 加gia 行hành 時thời 尋tầm 等đẳng 可khả 得đắc 尋tầm 求cầu 伺tứ 察sát 真Chân 如Như 理lý 故cố 具cụ 有hữu 五ngũ 支chi 正chánh 證chứng 真Chân 如Như 然nhiên 是thị 離ly 相tương/tướng 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 尋tầm 伺tứ 二nhị 但đãn 有hữu 喜hỷ 樂lạc 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 三tam 支chi 俱câu 也dã 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。
演diễn 曰viết 四tứ 所sở 緣duyên 真chân 俗tục 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 七thất 一nhất 緣duyên 世thế 俗tục 謂vị 思tư 現hiện 觀quán 雖tuy 緣duyên 四Tứ 諦Đế 非phi 定định 親thân 證chứng 故cố 名danh 俗tục 攝nhiếp 二nhị 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 者giả 謂vị 信tín 現hiện 觀quán 三tam 一nhất 無vô 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 戒giới 現hiện 觀quán 戒giới 色sắc 非phi 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 義nghĩa 四tứ 二nhị 緣duyên 安an 立lập 者giả 謂vị 第đệ 五ngũ 六lục 五ngũ 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 者giả 謂vị 信tín 現hiện 觀quán 俱câu 能năng 緣duyên 彼bỉ 四Tứ 諦Đế 理lý 故cố 六lục 一nhất 緣duyên 非phi 安an 立lập 者giả 謂vị 第đệ 四tứ 觀quán 七thất 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 者giả 謂vị 信tín 現hiện 觀quán 由do 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 緣duyên 非phi 安an 立lập 然nhiên 信tín 遍biến 與dữ 善thiện 性tánh 相tướng 應ưng 故cố 緣duyên 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 等đẳng 中trung 皆giai 說thuyết 有hữu 也dã 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 亦diệc 無vô 相tướng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 門môn 西tây 方phương 釋thích 云vân 思tư 諦đế 邊biên 究cứu 竟cánh 四tứ 體thể 是thị 慧tuệ 分phân 別biệt 。 性tánh 故cố 名danh 有hữu 行hành 相tương/tướng 戒giới 體thể 非phi 慧tuệ 故cố 名danh 無vô 相tướng 信tín 。 慧tuệ 同đồng 緣duyên 亦diệc 是thị 有hữu 相tương/tướng 體thể 非phi 慧tuệ 故cố 亦diệc 名danh 無vô 相tướng 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 別biệt 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 六lục 有hữu 無vô 分phân 別biệt 門môn 於ư 六lục 觀quán 中trung 有hữu 分phân 別biệt 四tứ 無vô 分phân 別biệt 一nhất 一nhất 通thông 於ư 二nhị 義nghĩa 與dữ 前tiền 同đồng 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 捨xả 俱câu 行hành 。
演diễn 曰viết 七thất 三tam 受thọ 俱câu 起khởi 門môn 初sơ 思tư 唯duy 欲dục 欲dục 意ý 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 唯duy 喜hỷ 俱câu 欲dục 雖tuy 有hữu 捨xả 力lực 不bất 及cập 喜hỷ 故cố 不bất 取thủ 之chi 餘dư 通thông 八bát 地địa 故cố 喜hỷ 樂lạc 捨xả 容dung 得đắc 俱câu 行hành 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 二nhị 非phi 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 八bát 現hiện 觀quán 對đối 治trị 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 辯biện 四tứ 對đối 治trị 二nhị 明minh 種chủng 現hiện 治trị 三tam 彰chương 三tam 品phẩm 治trị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 二nhị 唯duy 壞hoại 者giả 初sơ 二nhị 也dã 思tư 惟duy 散tán 善thiện 但đãn 有hữu 猒# 行hành 故cố 闕khuyết 後hậu 三tam 問vấn 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 既ký 無vô 漏lậu 攝nhiếp 何hà 非phi 後hậu 三tam 荅# 理lý 實thật 分phần/phân 有hữu 持trì 遠viễn 對đối 治trị 斷đoạn 惑hoặc 未vị 盡tận 有hữu 惑hoặc 可khả 猒# 壞hoại 治trị 義nghĩa 強cường/cưỡng 故cố 唯duy 說thuyết 壞hoại 二nhị 一nhất 通thông 斷đoạn 持trì 遠viễn 分phần/phân 等đẳng 者giả 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 二nhị 無vô 相tướng 觀quán 斷đoạn 理lý 事sự 惑hoặc 證chứng 擇trạch 滅diệt 理lý 令linh 所sở 治trị 遠viễn 故cố 攝nhiếp 三tam 治trị 三tam 一nhất 通thông 持trì 遠viễn 分phần/phân 等đẳng 者giả 謂vị 究cứu 竟cánh 觀quán 惑hoặc 已dĩ 盡tận 故cố 故cố 無vô 壞hoại 斷đoạn 但đãn 有hữu 二nhị 治trị 四tứ 二nhị 非phi 治trị 者giả 謂vị 信tín 戒giới 二nhị 二nhị 俱câu 非phi 慧tuệ 非phi 四tứ 治trị 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 俱câu 非phi 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 種chủng 現hiện 治trị 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 三tam 纏triền 治trị 謂vị 思tư 信tín 邊biên 但đãn 伏phục 現hiện 纏triền 非phi 能năng 害hại 種chủng 以dĩ 非phi 正chánh 智trí 正Chánh 斷Đoạn 道đạo 故cố 二nhị 一nhất 俱câu 對đối 治trị 智trí 現hiện 觀quán 也dã 三tam 二nhị 俱câu 非phi 治trị 戒giới 及cập 究cứu 竟cánh 戒giới 體thể 是thị 色sắc 究cứu 竟cánh 位vị 中trung 無vô 纏triền 種chủng 斷đoạn 故cố 二nhị 俱câu 非phi 纏triền 及cập 種chủng 治trị 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 至chí 非phi 斷đoạn 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 三tam 品phẩm 治trị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 正chánh 對đối 治trị 謂vị 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 是thị 斷đoạn 惑hoặc 道đạo 餘dư 五ngũ 隨tùy 順thuận 以dĩ 為vi 助trợ 伴bạn 。
論luận 問vấn 六lục 現hiện 觀quán 至chí 幾kỷ 遍biến 知tri 果quả 。
演diễn 曰viết 九cửu 九cửu 遍biến 知tri 果quả 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 列liệt 而nhi 為vi 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 不bất 得đắc 彼bỉ 果quả 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 一nhất 得đắc 謂vị 第đệ 四tứ 觀quán 能năng 斷đoạn 惑hoặc 故cố 得đắc 九cửu 知tri 果quả 餘dư 非phi 斷đoạn 道đạo 皆giai 不bất 得đắc 之chi 九cửu 遍biến 知tri 義nghĩa 如như 五ngũ 十thập 七thất 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 未vị 生sanh 耶da 。
演diễn 曰viết 十thập 斷đoạn 惑hoặc 時thời 節tiết 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 所sở 徵trưng 現hiện 觀quán 生sanh 時thời 煩phiền 惱não 斷đoạn 時thời 時thời 無vô 前tiền 後hậu 說thuyết 名danh 平bình 等đẳng 如như 言ngôn 明minh 來lai 闇ám 方phương 謝tạ 者giả 假giả 說thuyết 先tiên 後hậu 實thật 謂vị 同đồng 時thời 以dĩ 同đồng 時thời 故cố 。 名danh 為vi 平bình 等đẳng 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 是thị 得đắc 前tiền 行hành 。
演diễn 曰viết 十thập 一nhất 得đắc 果quả 差sai 別biệt 門môn 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 三tam 一nhất 得đắc 一nhất 切thiết 者giả 一nhất 謂vị 第đệ 四tứ 四Tứ 果Quả 皆giai 由do 斷đoạn 惑hoặc 所sở 得đắc 故cố 依y 第đệ 四tứ 得đắc 諸chư 四Tứ 果Quả 二nhị 一nhất 得đắc 圓viên 等đẳng 者giả 一nhất 謂vị 究cứu 竟cánh 得đắc 圓viên 果quả 時thời 能năng 證chứng 之chi 道đạo 非phi 親thân 能năng 得đắc 親thân 能năng 得đắc 者giả 謂vị 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 惑hoặc 士sĩ 夫phu 而nhi 能năng 得đắc 故cố 究cứu 竟cánh 但đãn 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 故cố 故cố 非phi 得đắc 也dã 三tam 餘dư 是thị 等đẳng 者giả 餘dư 思tư 信tín 戒giới 及cập 邊biên 觀quán 四tứ 是thị 得đắc 四Tứ 果Quả 一nhất 現hiện 觀quán 中trung 俱câu 時thời 助trợ 伴bạn 及cập 前tiền 方phương 便tiện 。
論luận 問vấn 是thị 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 餘dư 一nhất 切thiết 。
演diễn 曰viết 十thập 二nhị 轉chuyển 根căn 勝thắng 劣liệt 門môn 言ngôn 除trừ 一nhất 者giả 戒giới 現hiện 觀quán 也dã 言ngôn 轉chuyển 根căn 者giả 捨xả 劣liệt 得đắc 勝thắng 戒giới 體thể 色sắc 法pháp 而nhi 無vô 此thử 能năng 故cố 以dĩ 除trừ 也dã 然nhiên 轉chuyển 根căn 義nghĩa 具cụ 五ngũ 十thập 七thất 。
論luận 問vấn 是thị 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 餘dư 一nhất 切thiết 。
演diễn 曰viết 十thập 三tam 引dẫn 通thông 勝thắng 德đức 門môn 除trừ 戒giới 餘dư 引dẫn 神thần 通thông 勝thắng 德đức 心tâm 能năng 引dẫn 之chi 戒giới 觀quán 不bất 然nhiên 故cố 非phi 能năng 引dẫn 。
論luận 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 至chí 作tác 何hà 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 十thập 四tứ 觀quán 智trí 作tác 業nghiệp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 後hậu 身thân 為vi 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 六lục 一nhất 明minh 思tư 觀quán 能năng 作tác 六lục 業nghiệp 二nhị 明minh 信tín 觀quán 能năng 為vi 三tam 業nghiệp 第đệ 三tam 業nghiệp 中trung 一nhất 分phần/phân 業nghiệp 者giả 有hữu 漏lậu 感cảm 生sanh 無vô 漏lậu 不bất 尒# 名danh 為vi 一nhất 分phần/phân 三tam 彰chương 戒giới 觀quán 脫thoát 苦khổ 為vi 業nghiệp 四tứ 現hiện 諦đế 觀quán 作tác 四tứ 種chủng 業nghiệp 第đệ 四tứ 業nghiệp 中trung 助trợ 感cảm 果quả 者giả 別biệt 報báo 業nghiệp 也dã 及cập 異dị 熟thục 者giả 惣# 報báo 業nghiệp 也dã 謂vị 此thử 現hiện 觀quán 能năng 助trợ 二nhị 業nghiệp 感cảm 生sanh 二nhị 果quả 以dĩ 為vi 業nghiệp 也dã 五ngũ 邊biên 諦đế 觀quán 能năng 作tác 三tam 業nghiệp 以dĩ 曾tằng 證chứng 知tri 故cố 善thiện 問vấn 荅# 六lục 究cứu 竟cánh 觀quán 起khởi 三tam 業nghiệp 用dụng 文văn 易dị 可khả 悉tất 。
論luận 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 至chí 有hữu 幾kỷ 種chủng 。
演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 觀quán 智trí 種chủng 數số 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 現hiện 觀quán 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 六lục 一nhất 思tư 現hiện 觀quán 略lược 舉cử 二nhị 十thập 五ngũ 類loại 所sở 思tư 之chi 境cảnh 以dĩ 彰chương 思tư 體thể 顯hiển 餘dư 皆giai 思tư 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 二nhị 信tín 現hiện 觀quán 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 舉cử 所sở 信tín 有hữu 十thập 二nhị 類loại 後hậu 彰chương 信tín 觀quán 體thể 亦diệc 有hữu 多đa 三tam 戒giới 現hiện 觀quán 文văn 別biệt 為vi 二nhị 初sơ 約ước 法pháp 明minh 後hậu 依y 人nhân 辯biện 四Tứ 智Trí 現hiện 觀quán 五ngũ 邊biên 現hiện 觀quán 六lục 竟cánh 現hiện 觀quán 皆giai 以dĩ 念niệm 住trụ 根căn 等đẳng 為vi 體thể 名danh 無vô 量lượng 也dã 。
論luận 問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 至chí 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 六lục 自tự 非phi 自tự 性tánh 門môn 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 通thông 二nhị 義nghĩa 如như 常thường 說thuyết 。
論luận 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 至chí 。 何hà 因nhân 何hà 果quả 。
演diễn 曰viết 十thập 七thất 辯biện 觀quán 因nhân 果quả 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 現hiện 觀quán 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 通thông 相tương/tướng 後hậu 此thử 中trung 下hạ 彰chương 其kỳ 別biệt 相tướng 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 六lục 現hiện 觀quán 至chí 現hiện 觀quán 耶da 。
演diễn 曰viết 十thập 八bát 餘dư 法pháp 相tướng 攝nhiếp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 作tác 意ý 相tương/tướng 攝nhiếp 二nhị 邊biên 根căn 相tướng 攝nhiếp 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 勝thắng 解giải 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 六lục 一nhất 二nhị 現hiện 觀quán 非phi 作tác 意ý 攝nhiếp 者giả 謂vị 思tư 及cập 戒giới 思tư 唯duy 是thị 散tán 作tác 意ý 唯duy 定định 作tác 意ý 心tâm 法Pháp 戒giới 體thể 是thị 色sắc 故cố 不bất 相tương 攝nhiếp 二nhị 一nhất 現hiện 觀quán 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 攝nhiếp 者giả 信tín 從tùng 俱câu 慧tuệ 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 収thâu 俱câu 於ư 三Tam 寶Bảo 而nhi 信tín 樂nhạo 故cố 就tựu 勝thắng 而nhi 攝nhiếp 理lý 實thật 其kỳ 信tín 遍biến 諸chư 善thiện 也dã 三tam 一nhất 現hiện 觀quán 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 觀quán 察sát 作tác 意ý 攝nhiếp 者giả 一nhất 邊biên 現hiện 觀quán 同đồng 非phi 斷đoạn 道đạo 故cố 相tương/tướng 攝nhiếp 也dã 四tứ 一nhất 現hiện 觀quán 至chí 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 攝nhiếp 者giả 智trí 諦đế 觀quán 也dã 謂vị 此thử 觀quán 智trí 斷đoạn 欲dục 煩phiền 惱não 名danh 為vi 遠viễn 離ly 斷đoạn 上thượng 煩phiền 惱não 名danh 為vi 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 後hậu 修tu 惑hoặc 名danh 方phương 便tiện 意ý 五ngũ 一nhất 現hiện 觀quán 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 攝nhiếp 者giả 謂vị 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 也dã 六lục 餘dư 作tác 意ý 者giả 了liễu 相tương 勝thắng 解giải 非phi 觀quán 所sở 攝nhiếp 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 定định 散tán 異dị 故cố 非phi 思tư 觀quán 攝nhiếp 非phi 淨tịnh 為vi 性tánh 信tín 觀quán 不bất 収thâu 了liễu 相tương 勝thắng 解giải 但đãn 是thị 加gia 行hành 與dữ 後hậu 四tứ 觀quán 無vô 間gian 等đẳng 殊thù 故cố 不bất 相tương 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 無vô 邊biên 際tế 智trí 至chí 現hiện 觀quán 等đẳng 流lưu 。
演diễn 曰viết 二nhị 邊biên 根căn 相tướng 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 云vân 不bất 攝nhiếp 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 智trí 知tri 無vô 邊biên 名danh 無vô 邊biên 智trí 思tư 散tán 戒giới 色sắc 而nhi 體thể 不bất 同đồng 信tín 緣duyên 三Tam 寶Bảo 寬khoan 狹hiệp 誠thành 異dị 後hậu 之chi 三tam 觀quán 各các 局cục 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 既ký 殊thù 故cố 不bất 相tương 攝nhiếp 善thiện 根căn 亦diệc 非phi 現hiện 觀quán 攝nhiếp 者giả 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 云vân 燸nhu 等đẳng 不bất 能năng 廣quảng 分phân 別biệt 。 法pháp 又hựu 未vị 證chứng 理lý 故cố 非phi 思tư 觀quán 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 。
論luận 問vấn 諸chư 思tư 現hiện 觀quán 至chí 皆giai 當đương 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 十thập 九cửu 諸chư 句cú 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 四tứ 句cú 料liệu 揀giản 二nhị 順thuận 前tiền 後hậu 辯biện 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 思tư 信tín 後hậu 例lệ 釋thích 餘dư 。
論luận 復phục 次thứ 慳san 之chi 至chí 向hướng 於ư 彼bỉ 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 六lục 慳san 垢cấu 汙ô 染nhiễm 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 八bát 前tiền 六lục 第đệ 八bát 雖tuy 皆giai 是thị 貪tham 慳san 依y 貪tham 起khởi 故cố 舉cử 明minh 也dã 第đệ 七thất 執chấp 取thủ 雖tuy 兼kiêm 見kiến 取thủ 因nhân 慳san 故cố 發phát 故cố 亦diệc 慳san 攝nhiếp 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 至chí 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 七thất 調điều 善thiện 修tu 想tưởng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 調điều 善thiện 後hậu 明minh 修tu 想tưởng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 為vi 得đắc 彼bỉ 故cố 至chí 哀ai 愍mẫn 想tưởng 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 修tu 想tưởng 如như 次thứ 配phối 前tiền 五ngũ 行hành 起khởi 修tu 想tưởng 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 至chí 乃nãi 至chí 論luận 議nghị 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 八bát 了liễu 知tri 經kinh 義nghĩa 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 了liễu 契Khế 經Kinh 後hậu 知tri 彼bỉ 義nghĩa 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 經kinh 起khởi 問vấn 二nhị 略lược 荅# 所sở 徵trưng 三tam 結kết 釋thích 前tiền 義nghĩa 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 略lược 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 乃nãi 至chí 論luận 議nghị 。
演diễn 曰viết 二nhị 略lược 荅# 所sở 徵trưng 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 列liệt 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 了liễu 假giả 名danh 了liễu 名danh 皆giai 從tùng 想tưởng 假giả 設thiết 故cố 二nhị 了liễu 攝nhiếp 受thọ 由do 名danh 句cú 文văn 宣tuyên 說thuyết 善thiện 惡ác 有hữu 無vô 等đẳng 法pháp 有hữu 所sở 歸quy 處xứ 名danh 為vi 攝nhiếp 受thọ 三tam 了liễu 次thứ 第đệ 了liễu 知tri 緣duyên 生sanh 法Pháp 門môn 句cú 義nghĩa 因nhân 果quả 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 宣tuyên 說thuyết 。 四tứ 了liễu 聖thánh 教giáo 四tứ 人nhân 所sở 說thuyết 五ngũ 了liễu 依y 處xứ 為vi 自tự 他tha 說thuyết 釋thích 結kết 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 相tương 應ứng 語ngữ 。
演diễn 曰viết 後hậu 知tri 彼bỉ 義nghĩa 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 謂vị 徵trưng 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 知tri 緣duyên 起khởi 隨tùy 根căn 說thuyết 義nghĩa 知tri 義nghĩa 起khởi 因nhân 名danh 知tri 緣duyên 起khởi 二nhị 知tri 句cú 別biệt 謂vị 能năng 了liễu 知tri 苦khổ 集tập 等đẳng 法pháp 異dị 詮thuyên 各các 別biệt 故cố 三tam 知tri 次thứ 第đệ 如như 言ngôn 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 等đẳng 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 是thị 釋thích 次thứ 第đệ 如như 說thuyết 色sắc 蘊uẩn 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 受thọ 如như 泡bào 等đẳng 以dĩ 宗tông 喻dụ 等đẳng 成thành 立lập 五ngũ 蘊uẩn 體thể 皆giai 為vi 空không 名danh 成thành 次thứ 第đệ 說thuyết 義nghĩa 終chung 畢tất 三tam 支chi 無vô 過quá 名danh 滿mãn 次thứ 第đệ 四tứ 知tri 道Đạo 理lý 五ngũ 知tri 略lược 義nghĩa 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 作tác 意ý 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 十thập 九cửu 知tri 時thời 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 知tri 惑hoặc 正chánh 起khởi 二nhị 知tri 惑hoặc 將tương 起khởi 三tam 知tri 惑hoặc 不bất 起khởi 四tứ 知tri 智trí 將tương 起khởi 五ngũ 知tri 智trí 正chánh 起khởi 知tri 能năng 所sở 治trị 起khởi 時thời 不bất 同đồng 故cố 分phân 為vi 五ngũ 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 善thiện 知tri 其kỳ 量lượng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 法pháp 食thực 知tri 量lương 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 先tiên 摽phiếu/phiêu 次thứ 列liệt 後hậu 隨tùy 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 此thử 略lược 釋thích 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 一nhất 持trì 順thuận 性tánh 二nhị 勤cần 順thuận 性tánh 。
論luận 此thử 中trung 云vân 何hà 。 至chí 或hoặc 損tổn 於ư 他tha 。
演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 食thực 知tri 量lương 二nhị 辯biện 勤cần 知tri 量lương 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 受thọ 取thủ 二nhị 明minh 受thọ 用dụng 此thử 受thọ 取thủ 中trung 有hữu 四tứ 知tri 量lương 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 於ư 受thọ 用dụng 中trung 至chí 起khởi 不bất 平bình 等đẳng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 受thọ 用dụng 。
論luận 云vân 何hà 於ư 勤cần 至chí 太thái 舉cử 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 勤cần 知tri 量lương 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 辯biện 勤cần 時thời 二nhị 明minh 勤cần 處xứ 三Tam 明Minh 勤cần 事sự 四tứ 勤cần 齊tề 限hạn 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 瑜du 伽già 師sư 等đẳng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 一nhất 善thiện 知tri 眾chúng 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 知tri 在tại 家gia 二nhị 知tri 出xuất 家gia 二nhị 中trung 類loại 別biệt 各các 分phần/phân 多đa 種chủng 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 二nhị 徃# 詣nghệ 語ngữ 默mặc 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 廣quảng 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 知tri 應ưng 徃# 二nhị 知tri 徃# 法pháp 三tam 知tri 應ưng 住trụ 四tứ 知tri 應ưng 坐tọa 五ngũ 知tri 應ưng 語ngữ 六lục 知tri 應ưng 默mặc 此thử 初sơ 徃# 中trung 事sự 有hữu 九cửu 種chủng 而nhi 應ưng 徃# 也dã 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 已dĩ 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 二nhị 知tri 徃# 法pháp 如như 指chỉ 應ưng 知tri 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 方phương 申thân 愛ái 語ngữ 。
演diễn 曰viết 三tam 知tri 應ưng 住trụ 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 端đoan 嚴nghiêm 而nhi 坐tọa 。
演diễn 曰viết 四tứ 知tri 應ưng 坐tọa 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 質chất 直trực 而nhi 語ngữ 。
演diễn 曰viết 五ngũ 知tri 應ưng 語ngữ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 列liệt 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 時thời 有hữu 三tam 種chủng 至chí 第đệ 三tam 時thời 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 有hữu 五ngũ 一nhất 辯biện 知tri 時thời 二nhị 明minh 知tri 理lý 三Tam 明Minh 知tri 量lương 四tứ 知tri 寂tịch 靜tĩnh 五ngũ 知tri 質chất 直trực 此thử 辯biện 知tri 時thời 有hữu 三tam 可khả 悉tất 。
論luận 理lý 有hữu 三tam 種chủng 至chí 有hữu 義nghĩa 利lợi 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 知tri 理lý 文văn 三tam 准chuẩn 前tiền 。
論luận 由do 三tam 種chủng 相tương/tướng 至chí 况# 多đa 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 知tri 量lương 。
論luận 當đương 知tri 寂tịch 靜tĩnh 至chí 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。
演diễn 曰viết 四tứ 知tri 寂tịch 靜tĩnh 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 標tiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 文văn 可khả 知tri 也dã 。
論luận 又hựu 質chất 直trực 語ngữ 至chí 所sở 言ngôn 無vô 二nhị 。
演diễn 曰viết 五ngũ 知tri 質chất 直trực 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 。
論luận 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 至chí 聽thính 其kỳ 言ngôn 說thuyết 。
演diễn 曰viết 六lục 知tri 應ưng 默mặc 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 且thả 由do 至chí 皆giai 當đương 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 三tam 知tri 信tín 非phi 信tín 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 知tri 信tín 後hậu 明minh 非phi 信tín 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 諸chư 相tướng 二nhị 明minh 支chi 果quả 此thử 初sơ 復phục 二nhị 一nhất 彰chương 信tín 相tương/tướng 二nhị 例lệ 釋thích 餘dư 初sơ 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 三tam 尋tầm 可khả 知tri 也dã 。
論luận 此thử 中trung 信tín 是thị 至chí 善thiện 男nam 子tử 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 支chi 果quả 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 五ngũ 支chi 後hậu 明minh 證chứng 辯biện 支chi 者giả 因nhân 也dã 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 故cố 次thứ 明minh 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 田điền 三tam 至chí 所sở 調điều 伏phục 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 非phi 信tín 文văn 易dị 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 信tín 順thuận 人nhân 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 四tứ 非phi 徃# 寂tịch 靜tĩnh 門môn 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 由do 三tam 拘câu 故cố 不bất 能năng 數sổ 徃# 空không 閑nhàn 寂tịch 靜tĩnh 。 阿a 練luyện 若nhã 圜viên 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 五ngũ 性tánh 好hảo/hiếu 非phi 好hảo/hiếu 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 黑hắc 品phẩm 後hậu 明minh 白bạch 法Pháp 初sơ 中trung 類loại 別biệt 文văn 復phục 分phần/phân 八bát 一nhất 不bất 好hảo/hiếu 詣nghệ 他tha 言ngôn 無vô 畏úy 者giả 不bất 畏úy 現hiện 在tại 惡ác 名danh 布bố 彰chương 未vị 來lai 苦khổ 趣thú 故cố 不bất 徃# 詣nghệ 求cầu 其kỳ 指chỉ 趣thú 二nhị 不bất 好hảo/hiếu 親thân 近cận 三tam 不bất 好hảo/hiếu 請thỉnh 問vấn 四tứ 不bất 能năng 審thẩm 聽thính 五ngũ 不bất 定định 任nhậm 持trì 言ngôn 覆phú 慧tuệ 者giả 雖tuy 有hữu 其kỳ 慧tuệ 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 。 不bất 能năng 領lãnh 受thọ 。 猶do 如như 覆phú 器khí 水thủy 終chung 不bất 入nhập 言ngôn 膝tất 慧tuệ 者giả 雖tuy 處xứ 塵trần 下hạ 而nhi 有hữu 少thiểu 解giải 起khởi 而nhi 尋tầm 忘vong 如như 置trí 飲ẩm 食thực 在tại 於ư 膝tất 下hạ 起khởi 便tiện 傾khuynh 覆phú 元nguyên 不bất 入nhập 腹phúc 名danh 為vi 膝tất 慧tuệ 六lục 不bất 觀quán 請thỉnh 法pháp 七thất 不bất 隨tùy 法pháp 行hành 八bát 不bất 修tu 他tha 行hành 返phản 上thượng 好hảo/hiếu 徃# 及cập 觀quán 察sát 等đẳng 即tức 名danh 白bạch 品phẩm 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 聖thánh 至chí 其kỳ 事sự 可khả 得đắc 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 六lục 諸chư 聖thánh 遊du 觀quan 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 遊du 觀quan 後hậu 釋thích 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 濵# 者giả (# 賔# 音âm )# 水thủy 際tế 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 利lợi 餘dư 眾chúng 生sanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 所sở 以dĩ 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 分phần/phân 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 益ích 鬼quỷ 趣thú 後hậu 益ích 餘dư 生sanh 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 故cố 遊du 鬼quỷ 趣thú 。
論luận 復phục 次thứ 由do 六lục 至chí 心tâm 轉chuyển 故cố 麤thô 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十thập 七thất 欲dục 行hành 麤thô 色sắc 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 六lục 思tư 之chi 可khả 知tri 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 。
論luận 又hựu 獨Độc 覺Giác 地địa 至chí 亦diệc 不bất 復phục 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 獨Độc 覺Giác 例lệ 同đồng 聲Thanh 聞Văn 故cố 不bất 復phục 釋thích 。
論luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị 。 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 一nhất 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 菩Bồ 薩Tát 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 如như 成thành 立lập 至chí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 且thả 第đệ 一nhất 決quyết 擇trạch 初sơ 持trì 瑜du 伽già 處xứ 中trung 文văn 復phục 有hữu 三tam 一nhất 明minh 種chủng 姓tánh 二nhị 辯biện 發phát 心tâm 三Tam 明Minh 正chánh 行hạnh 此thử 初sơ 種chủng 姓tánh 始thỉ 自tự 本bổn 有hữu 指chỉ 同đồng 聲Thanh 聞Văn 不bất 別biệt 明minh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 十thập 至chí 成thành 果quả 發phát 心tâm 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 發phát 心tâm 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 正chánh 發phát 後hậu 明minh 隨tùy 護hộ 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 止chỉ 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 世thế 俗tục 受thọ 發phát 心tâm 至chí 證chứng 菩Bồ 提Đề 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 分phần/phân 十thập 一nhất 世thế 俗tục 發phát 心tâm 先tiên 牒điệp 後hậu 釋thích 謂vị 在tại 地địa 前tiền 所sở 有hữu 發phát 趣thú 未vị 登đăng 聖thánh 位vị 名danh 為vi 世thế 俗tục 祈kỳ 願nguyện 受thọ 行hành 名danh 為vi 受thọ 發phát 二nhị 得đắc 法Pháp 性tánh 者giả 而nhi 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 證chứng 入nhập 初Sơ 地Địa 聖thánh 性tánh 發phát 心tâm 名danh 得đắc 性tánh 發phát 二nhị 得đắc 四Tứ 果Quả 者giả 證chứng 自tự 聖thánh 性tánh 歸quy 趣thú 大Đại 乘Thừa 亦diệc 名danh 得đắc 發phát 三tam 不bất 决# 定định 中trung 非phi 彼bỉ 姓tánh 者giả 謂vị 無vô 姓tánh 人nhân 非phi 彼bỉ 大đại 姓tánh 遇ngộ 緣duyên 雖tuy 發phát 而nhi 不bất 定định 故cố 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 無vô 種chủng 姓tánh 人nhân 雖tuy 復phục 發phát 心tâm 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 設thiết 彼bỉ 姓tánh 者giả 菩Bồ 薩Tát 姓tánh 也dã 四tứ 决# 定định 發phát 返phản 上thượng 應ưng 悉tất 五ngũ 不bất 清thanh 淨tịnh 類loại 別biệt 有hữu 九cửu 如như 文văn 可khả 知tri 六lục 清thanh 淨tịnh 發phát 離ly 前tiền 九cửu 相tương/tướng 即tức 名danh 清thanh 淨tịnh 七thất 嬴# 劣liệt 發phát 八bát 強cường 盛thịnh 發phát 九cửu 未vị 成thành 果quả 發phát 心tâm 也dã 十thập 已dĩ 成thành 果quả 發phát 心tâm 者giả 果quả 中trung 發phát 也dã 起khởi 利lợi 他tha 意ý 亦diệc 名danh 發phát 心tâm 如như 世Thế 尊Tôn 下hạ 指chỉ 事sự 明minh 也dã 。
論luận 此thử 十thập 發phát 心tâm 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 四tứ 結kết 止chỉ 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 修tu 所sở 成thành 心tâm 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 隨tùy 護hộ 心tâm 雖tuy 已dĩ 發phát 更cánh 起khởi 四tứ 心tâm 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。 令linh 無vô 間gian 隟khích 名danh 四tứ 隨tùy 護hộ 。
論luận 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 舍xá 那na 正chánh 行hạnh 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 正chánh 行hạnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 所sở 學học 處xứ 二nhị 明minh 應ưng 行hàng 行hàng 初sơ 文văn 有hữu 五ngũ 一nhất 二nhị 利lợi 行hành 處xứ 二nhị 真chân 實thật 義nghĩa 處xứ 三tam 威uy 德đức 力lực 處xứ 四tứ 成thành 熟thục 行hành 處xứ 五ngũ 菩Bồ 提Đề 行hành 處xứ 初sơ 利lợi 行hành 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 九cửu 正chánh 行hạnh 二nhị 辯biện 五ngũ 邪tà 行hành 三tam 彰chương 無vô 堪kham 性tánh 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 止chỉ 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 辛tân 苦khổ 藥dược 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 分phần/phân 九cửu 一nhất 生sanh 死tử 正chánh 行hạnh 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 下hạ 皆giai 准chuẩn 知tri 辛tân 苦khổ 藥dược 者giả 自tự 利lợi 行hành 也dã 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 雖tuy 行hành 自tự 行hàng 行hàng 難nan 行hành 故cố 如như 治trị 自tự 病bệnh 服phục 辛tân 苦khổ 藥dược 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 有hữu 病bệnh 者giả 。
演diễn 曰viết 二nhị 於ư 情tình 正chánh 行hạnh 利lợi 他tha 行hành 也dã 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 成thành 就tựu 幼ấu 童đồng 。
演diễn 曰viết 三tam 於ư 自tự 正chánh 行hạnh 家gia 長trường/trưởng 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 未vị 成thành 幼ấu 童đồng 如như 未vị 成thành 行hành 所sở 以dĩ 省tỉnh 察sát 學học 是thị 除trừ 非phi 如như 彼bỉ 家gia 長trường/trưởng 教giáo 幼ấu 童đồng 也dã 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 於ư 諸chư 賄hối 貨hóa 。
演diễn 曰viết 四tứ 於ư 欲dục 正chánh 行hạnh 謂vị 於ư 五ngũ 欲dục 染nhiễm 汙ô 境cảnh 中trung 守thủ 持trì 正chánh 行hạnh 猶do 如như 商thương 主chủ 。 於ư 難nạn 處xứ 中trung 堅kiên 守thủ 財tài 貨hóa 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 諸chư 衣y 服phục 。
演diễn 曰viết 五ngũ 三tam 業nghiệp 正chánh 行hạnh 去khứ 垢cấu 得đắc 淨tịnh 故cố 如như 浣hoán 衣y 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 孩hài 小tiểu 兒nhi 。
演diễn 曰viết 六lục 不bất 損tổn 惱não 行hành 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 己kỷ 嬰anh 孩hài 雖tuy 有hữu 過quá 非phi 不bất 應ưng 損tổn 惱não 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 施thi 功công 於ư 燧toại 。
演diễn 曰viết 七thất 無vô 閒gian/nhàn 修tu 行hành 類loại 同đồng 鑽toàn 火hỏa 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 可khả 委ủy 付phó 者giả 。
演diễn 曰viết 八bát 內nội 心tâm 正chánh 行hạnh 依y 定định 修tu 行hàng 行hàng 無vô 見kiến 遺di 如như 堪kham 委ủy 者giả 財tài 無vô 有hữu 失thất 。
論luận 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 諸chư 幻huyễn 事sự 。
演diễn 曰viết 九cửu 增tăng 上thượng 慧tuệ 行hành 依y 慧tuệ 行hàng 行hàng 萬vạn 行hạnh 皆giai 成thành 猶do 如như 幻huyễn 人nhân 無vô 不bất 皆giai 造tạo 。
論luận 餘dư 决# 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 四tứ 止chỉ 不bất 重trọng/trùng 明minh 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 於ư 至chí 無vô 有hữu 傷thương 嘆thán 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 五ngũ 邪tà 行hành 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 一nhất 於ư 求cầu 乞khất 者giả 至chí 隨tùy 法pháp 行hành 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 二nhị 先tiên 辯biện 有hữu 情tình 後hậu 明minh 邪tà 行hành 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 列liệt 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 辯biện 乞khất 求cầu 二nhị 明minh 危nguy 厄ách 三tam 辯biện 有hữu 恩ân 四tứ 明minh 樂nhạo 樂lạc 五ngũ 明minh 樂nhạo 法Pháp 一nhất 一nhất 皆giai 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 此thử 中trung 邪tà 行hành 至chí 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 邪tà 行hành 言ngôn 是thị 中trung 者giả 是thị 前tiền 五ngũ 種chủng 有hữu 情tình 中trung 也dã 作tác 加gia 行hành 者giả 邪tà 加gia 行hành 也dã 起khởi 損tổn 害hại 等đẳng 加gia 行hành 之chi 心tâm 名danh 不bất 饒nhiêu 益ích 等đẳng 不bất 害hại 不bất 益ích 名danh 曰viết 中trung 容dung 如như 此thử 並tịnh 名danh 無vô 哀ai 愍mẫn 等đẳng 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 有hữu 情tình 至chí 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 無vô 堪kham 性tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 無vô 堪kham 任nhậm 二nhị 辯biện 有hữu 堪kham 任nhậm 初sơ 文văn 有hữu 三tam 標tiêu 列liệt 及cập 釋thích 此thử 前tiền 二nhị 也dã 。
論luận 於ư 清thanh 淨tịnh 至chí 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 如như 摽phiếu/phiêu 亦diệc 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 清thanh 淨tịnh 二nhị 明minh 加gia 行hành 三tam 辯biện 果quả 成thành 四tứ 雙song 明minh 二nhị 五ngũ 明minh 攝nhiếp 受thọ 初sơ 明minh 清thanh 淨tịnh 無vô 堪kham 任nhậm 者giả 無vô 種chủng 姓tánh 也dã 由do 無vô 無vô 漏lậu 本bổn 種chủng 姓tánh 故cố 故cố 無vô 堪kham 能năng 證chứng 清thanh 淨tịnh 法pháp 佛Phật 化hóa 叵phả 得đắc 况# 餘dư 人nhân 耶da 。
論luận 於ư 加gia 行hành 至chí 修tu 正chánh 方phương 便tiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 加gia 行hành 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 如như 有hữu 一nhất 者giả 指chỉ 人nhân 示thị 法pháp 同đồng 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 同đồng 餘dư 眾chúng 生sanh 有hữu 種chủng 姓tánh 者giả 相tương 續tục 修tu 習tập 根căn 已dĩ 成thành 熟thục 後hậu 過quá 異dị 緣duyên 於ư 此thử 相tương 續tục 無vô 間gián 。 業nghiệp 中trung 造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp 。 障chướng 正chánh 加gia 行hành 名danh 無vô 堪kham 能năng 。
論luận 於ư 彼bỉ 果quả 成thành 至chí 成thành 辦biện 彼bỉ 果quả 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 果quả 成thành 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 言ngôn 未vị 熟thục 者giả 雖tuy 修tu 未vị 久cửu 名danh 續tục 未vị 熟thục 彼bỉ 果quả 謂vị 即tức 解giải 脫thoát 果Quả 也dã 。 果quả 未vị 成thành 辦biện 便tiện 不bất 數số 修tu 以dĩ 不bất 修tu 故cố 障chướng 果quả 成thành 辦biện 名danh 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。
論luận 於ư 加gia 行hành 至chí 俱câu 無vô 堪kham 能năng 。
演diễn 曰viết 四tứ 雙song 明minh 二nhị 於ư 行hành 及cập 果quả 俱câu 無vô 堪kham 能năng 相tương 續tục 未vị 熟thục 於ư 果quả 無vô 能năng 造tạo 能năng 障chướng 業nghiệp 於ư 行hành 無vô 能năng 名danh 俱câu 無vô 能năng 。
論luận 於ư 攝nhiếp 受thọ 至chí 無vô 遺di 安an 樂lạc 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 攝nhiếp 受thọ 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 攝nhiếp 益ích 於ư 物vật 而nhi 假giả 財tài 富phú 由do 造tạo 匱quỹ 業nghiệp 故cố 於ư 攝nhiếp 益ích 無vô 有hữu 堪kham 能năng 。 言ngôn 令linh 彼bỉ 者giả 彼bỉ 所sở 化hóa 也dã 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 有hữu 堪kham 任nhậm 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 有hữu 堪kham 任nhậm 返phản 上thượng 應ưng 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 欲dục 。 至chí 有hữu 五ngũ 事sự 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 真chân 實thật 義nghĩa 處xứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 所sở 觀quán 境cảnh 二nhị 明minh 能năng 觀quán 智trí 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 五ngũ 事sự 二nhị 明minh 三tam 性tánh 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 三tam 十thập 六lục 中trung 真chân 實thật 義nghĩa 品phẩm 所sở 未vị 盡tận 者giả 。
論luận 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 至chí 行hành 等đẳng 色sắc 等đẳng 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 之chi 中trung 頌tụng 有hữu 兩lưỡng 行hành 即tức 為vi 二nhị 文văn 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 一nhất 舉cử 頌tụng 摽phiếu/phiêu 宗tông 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 頌tụng 中trung 門môn 別biệt 有hữu 十thập 一nhất 者giả 惣# 舉cử 惣# 摽phiếu/phiêu 舉cử 門môn 二nhị 別biệt 分phân 別biệt 別biệt 分phân 別biệt 門môn 三tam 言ngôn 有hữu 者giả 有hữu 無vô 門môn 也dã 四tứ 言ngôn 實thật 者giả 假giả 實thật 門môn 也dã 五ngũ 世thế 俗tục 等đẳng 二nhị 諦đế 門môn 也dã 六lục 若nhược 生sanh 者giả 所sở 生sanh 門môn 也dã 七thất 若nhược 異dị 等đẳng 一nhất 異dị 門môn 也dã 八bát 言ngôn 相tương/tướng 者giả 顯hiển 相tương/tướng 門môn 也dã 九cửu 行hành 等đẳng 者giả 行hành 相tương/tướng 門môn 也dã 十thập 色sắc 等đẳng 者giả 相tương/tướng 攝nhiếp 門môn 也dã 。
論luận 云vân 何hà 五ngũ 事sự 至chí 五ngũ 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 十thập 門môn 分phần/phân 十thập 一nhất 惣# 摽phiếu/phiêu 舉cử 門môn 惣# 摽phiếu/phiêu 五ngũ 事sự 為vi 真chân 實thật 境cảnh 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 相tương/tướng 至chí 安an 足túc 處xứ 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 相tướng 體thể 二nhị 辯biện 於ư 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 釋thích 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 初sơ 相tương/tướng 文văn 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 相tương 謂vị 境cảnh 相tướng 是thị 言ngôn 所sở 詮thuyên 名danh 談đàm 處xứ 事sự 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 名danh 至chí 有hữu 增tăng 語ngữ 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 於ư 名danh 相tướng 實thật 無vô 言ngôn 強cường/cưỡng 以dĩ 名danh 言ngôn 名danh 為vi 增tăng 語ngữ 所sở 增tăng 之chi 語ngữ 即tức 名danh 名danh 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 分phân 別biệt 至chí 心tâm 心tâm 法pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 三tam 界giới 。 漏lậu 心tâm 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 故cố 名danh 分phân 別biệt 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 真Chân 如Như 至chí 安an 足túc 處xứ 事sự 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 真Chân 如Như 一nhất 無vô 我ngã 所sở 顯hiển 二nhị 聖thánh 智trí 所sở 行hành 。 三tam 絕tuyệt 語ngữ 言ngôn 路lộ 具cụ 斯tư 三tam 義nghĩa 名danh 曰viết 真Chân 如Như 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 略lược 有hữu 二nhị 至chí 世thế 間gian 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 證chứng 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 略lược 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 至chí 間gian 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 唯duy 出xuất 世thế 二nhị 世thế 出xuất 世thế 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 由do 此thử 故cố 至chí 通thông 達đạt 真Chân 如Như 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 一nhất 明minh 證chứng 理lý 二nhị 明minh 斷đoạn 障chướng 此thử 明minh 正chánh 智trí 證chứng 會hội 真chân 理lý 名danh 達đạt 真Chân 如Như 。
論luận 又hựu 由do 此thử 故cố 至chí 所sở 知tri 障chướng 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 斷đoạn 障chướng 又hựu 由do 此thử 前tiền 證chứng 如như 智trí 故cố 而nhi 能năng 斷đoạn 障chướng 能năng 斷đoạn 障chướng 故cố 亦diệc 名danh 正chánh 智trí 。
論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 至chí 間gian 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 世thế 出xuất 世thế 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 聲Thanh 聞Văn 至chí 三tam 界giới 寂tịch 靜tĩnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 智trí 體thể 後hậu 釋thích 名danh 因nhân 體thể 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 緣duyên 諦đế 二nhị 明minh 斷đoạn 障chướng 此thử 初sơ 緣duyên 諦đế 過quá 患hoạn 愛ái 味vị 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 次thứ 彰chương 智trí 也dã 。
論luận 又hựu 由do 多đa 分phần 至chí 煩phiền 惱não 障chướng 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 斷đoạn 障chướng 又hựu 由do 多đa 住trụ 此thử 正chánh 智trí 故cố 而nhi 能năng 引dẫn 發phát 。 真chân 出xuất 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 圓viên 滿mãn 非phi 得đắc 此thử 智trí 自tự 能năng 斷đoạn 惑hoặc 緣duyên 安an 立lập 諦đế 非phi 能năng 斷đoạn 故cố 。
論luận 又hựu 即tức 此thử 智trí 至chí 出xuất 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 名danh 也dã 義nghĩa 謂vị 境cảnh 義nghĩa 未vị 曾tằng 得đắc 者giả 謂vị 緣duyên 真chân 也dã 變biến 影ảnh 緣duyên 真chân 名danh 為vi 出xuất 世thế 緣duyên 言ngôn 說thuyết 事sự 可khả 是thị 世thế 間gian 以dĩ 緣duyên 真chân 時thời 心tâm 境cảnh 無vô 漏lậu 故cố 名danh 出xuất 世thế 。
論luận 世Thế 尊Tôn 依y 此thử 至chí 出xuất 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 後hậu 引dẫn 證chứng 成thành 。
論luận 問vấn 相tương 當đương 言ngôn 至chí 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 有hữu 無vô 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 前tiền 三tam 二nhị 明minh 後hậu 二nhị 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 相tướng 體thể 二nhị 名danh 分phân 別biệt 初sơ 辯biện 相tương/tướng 中trung 有hữu 四tứ 問vấn 荅# 此thử 初sơ 也dã 相tương/tướng 是thị 依y 他tha 故cố 荅# 言ngôn 有hữu 。
論luận 問vấn 為vi 如như 自tự 性tánh 至chí 當đương 言ngôn 無vô 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 問vấn 意ý 可khả 知tri 其kỳ 荅# 意ý 云vân 同đồng 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 之chi 相tướng 此thử 即tức 是thị 無vô 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 彼bỉ 二nhị 法pháp 言ngôn 說thuyết 安an 立lập 假giả 施thi 設thiết 故cố 。
論luận 問vấn 為vi 如như 分phân 別biệt 至chí 當đương 言ngôn 有hữu 耶da 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 問vấn 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 善thiện 說thuyết 法Pháp 界giới 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 云vân 若nhược 據cứ 分phân 別biệt 明minh 有hữu 無vô 者giả 相tương/tướng 即tức 是thị 有hữu 依y 他tha 性tánh 故cố 善thiện 記ký 有hữu 者giả 據cứ 依y 他tha 有hữu 善thiện 記ký 無vô 者giả 顯hiển 遍biến 計kế 無vô 善thiện 記ký 亦diệc 有hữu 無vô 者giả 雙song 合hợp 前tiền 二nhị 善thiện 記ký 非phi 有hữu 無vô 者giả 遮già 遣khiển 第đệ 三tam 由do 斯tư 故cố 得đắc 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 行hành 中trung 道đạo 矣hĩ 。
論luận 問vấn 此thử 相tương/tướng 至chí 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 問vấn 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 三tam 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 言ngôn 說thuyết 有hữu 所sở 說thuyết 色sắc 心tâm 稱xưng 言ngôn 說thuyết 故cố 二nhị 離ly 言ngôn 說thuyết 有hữu 言ngôn 說thuyết 自tự 性tánh 及cập 分phân 別biệt 等đẳng 皆giai 無vô 實thật 體thể 離ly 言ngôn 自tự 性tánh 方phương 名danh 為vi 有hữu 。
論luận 如như 相tướng 名danh 分phân 別biệt 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 名danh 分phân 別biệt 一nhất 同đồng 於ư 相tương/tướng 有hữu 四tứ 問vấn 荅# 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 問vấn 真Chân 如Như 至chí 當đương 言ngôn 是thị 有hữu 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 後hậu 二nhị 體thể 唯duy 是thị 有hữu 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 是thị 圓viên 成thành 無vô 漏lậu 性tánh 故cố 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 至chí 言ngôn 假giả 有hữu 。
演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 假giả 實thật 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三tam 彰chương 分phân 別biệt 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 初sơ 相tương/tướng 體thể 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 明minh 行hành 體thể 後hậu 有hữu 相tương/tướng 下hạ 成thành 相tương 通thông 二nhị 行hành 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 實thật 後hậu 假giả 若nhược 在tại 根căn 境cảnh 心tâm 心tâm 行hành 中trung 體thể 即tức 實thật 有hữu 若nhược 在tại 長trường/trưởng 等đẳng 忿phẫn 等đẳng 行hành 中trung 體thể 即tức 是thị 假giả 其kỳ 相tương/tướng 亦diệc 尒# 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 心tâm 緣duyên 行hành 而nhi 為vi 相tương/tướng 故cố 所sở 緣duyên 之chi 行hành 既ký 通thông 假giả 實thật 能năng 依y 之chi 相tướng 故cố 通thông 二nhị 種chủng 。
論luận 問vấn 名danh 當đương 言ngôn 實thật 有hữu 至chí 施thi 設thiết 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 於ư 名danh 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 唯duy 是thị 假giả 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 於ư 相tương/tướng 中trung 聲thanh 上thượng 設thiết 故cố 。
論luận 問vấn 分phân 別biệt 至chí 二nhị 種chủng 俱câu 有hữu 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 分phân 別biệt 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 通thông 二nhị 識thức 及cập 觸xúc 等đẳng 體thể 實thật 是thị 有hữu 忿phẫn 等đẳng 法pháp 相tướng 而nhi 即tức 是thị 假giả 。
論luận 問vấn 真Chân 如Như 至chí 勝thắng 義nghĩa 攝nhiếp 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 唯duy 實thật 可khả 悉tất 。
論luận 問vấn 正chánh 智trí 至chí 故cố 有hữu 二nhị 種chủng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 文văn 中trung 有hữu 三tam 問vấn 荅# 及cập 結kết 荅# 中trung 通thông 二nhị 尅khắc 性tánh 唯duy 實thật 眷quyến 属# 故cố 假giả 。
論luận 問vấn 相tương 當đương 言ngôn 至chí 勝thắng 義nghĩa 有hữu 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 二nhị 諦đế 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 釋thích 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 相tương/tướng 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 施thi 設thiết 器khí 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 雜tạp 染nhiễm 起khởi 者giả 是thị 雜tạp 染nhiễm 法pháp 之chi 所sở 起khởi 故cố 故cố 是thị 世thế 也dã 二nhị 施thi 設thiết 器khí 者giả 相tương/tướng 是thị 名danh 言ngôn 及cập 分phân 別biệt 心tâm 所sở 詮thuyên 緣duyên 處xứ 名danh 施thi 設thiết 器khí 。
論luận 問vấn 名danh 至chí 說thuyết 所sở 依y 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 名danh 分phần/phân 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 雜tạp 染nhiễm 起khởi 者giả 有hữu 漏lậu 染nhiễm 心tâm 之chi 所sở 起khởi 也dã 二nhị 施thi 設thiết 器khí 者giả 施thi 設thiết 我ngã 法pháp 假giả 智trí 及cập 詮thuyên 之chi 所sở 依y 處xứ 。 名danh 施thi 設thiết 器khí 所sở 依y 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 分phân 別biệt 當đương 言ngôn 至chí 說thuyết 隨tùy 覺giác 故cố 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 雜tạp 染nhiễm 起khởi 者giả 三tam 性tánh 有hữu 漏lậu 雜tạp 染nhiễm 生sanh 也dã 二nhị 施thi 設thiết 器khí 者giả 與dữ 名danh 及cập 相tương/tướng 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 名danh 施thi 設thiết 器khí 三tam 言ngôn 說thuyết 眠miên 者giả 分phân 別biệt 種chủng 也dã 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 緣duyên 言ngôn 說thuyết 名danh 所sở 熏huân 得đắc 種chủng 說thuyết 名danh 隨tùy 眠miên 四tứ 言ngôn 說thuyết 覺giác 者giả 現hiện 行hành 心tâm 也dã 依y 其kỳ 名danh 言ngôn 起khởi 分phân 別biệt 故cố 。
論luận 問vấn 真Chân 如Như 至chí 所sở 緣duyên 境cảnh 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 荅# 言ngôn 勝thắng 義nghĩa 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 是thị 真chân 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 勝thắng 智trí 所sở 緣duyên 境cảnh 義nghĩa 故cố 名danh 勝thắng 義nghĩa 義nghĩa 猶do 境cảnh 也dã 勝thắng 之chi 義nghĩa 故cố 依y 士sĩ 立lập 名danh 。
論luận 問vấn 正chánh 智trí 至chí 當đương 言ngôn 俱câu 有hữu 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 出xuất 世thế 正chánh 智trí 當đương 言ngôn 勝thắng 義nghĩa 唯duy 根căn 本bổn 也dã 二nhị 世thế 出xuất 世thế 智trí 。 通thông 其kỳ 二nhị 種chủng 變biến 緣duyên 真Chân 如Như 名danh 為vi 勝thắng 義nghĩa 。 緣duyên 其kỳ 事sự 境cảnh 即tức 名danh 世thế 俗tục 。
論luận 問vấn 相tương 當đương 言ngôn 至chí 分phân 別biệt 所sở 生sanh 。
演diễn 曰viết 六lục 能năng 所sở 生sanh 門môn 文văn 亦diệc 分phần/phân 五ngũ 一nhất 明minh 相tướng 體thể 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 相tương/tướng 所sở 生sanh 者giả 相tương 通thông 種chủng 現hiện 現hiện 從tùng 種chủng 起khởi 名danh 相tướng 所sở 生sanh 二nhị 分phần 別biệt 生sanh 者giả 若nhược 安an 慧tuệ 宗tông 先tiên 分phân 別biệt 者giả 謂vị 自tự 體thể 分phần/phân 熏huân 成thành 種chủng 子tử 生sanh 色sắc 等đẳng 相tương/tướng 相tương/tướng 與dữ 分phân 別biệt 同đồng 種chủng 子tử 生sanh 故cố 言ngôn 及cập 先tiên 分phân 別biệt 所sở 生sanh 若nhược 月nguyệt 藏tạng 宗tông 相tương/tướng 由do 法pháp 尒# 種chủng 子tử 所sở 生sanh 非phi 分phân 別biệt 生sanh 然nhiên 說thuyết 分phân 別biệt 所sở 生sanh 者giả 謂vị 由do 分phân 別biệt 熏huân 發phát 生sanh 故cố 若nhược 護hộ 法Pháp 宗tông 自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích 一nhất 云vân 相tương 見kiến 二nhị 分phần 同đồng 種chủng 生sanh 由do 見kiến 分phân 別biệt 熏huân 成thành 種chủng 子tử 後hậu 生sanh 相tương/tướng 分phần/phân 名danh 分phân 別biệt 生sanh 二nhị 云vân 見kiến 相tương/tướng 別biệt 種chủng 種chủng 子tử 生sanh 相tương/tướng 分phần/phân 必tất 由do 分phân 別biệt 所sở 資tư 方phương 熏huân 成thành 種chủng 後hậu 相tương 從tùng 先tiên 種chủng 所sở 生sanh 名danh 先tiên 所sở 生sanh 。
論luận 問vấn 名danh 至chí 欲dục 所sở 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 名danh 也dã 荅# 言ngôn 欲dục 生sanh 欲dục 謂vị 樂nhạo 欲dục 因nhân 人nhân 樂nhạo 欲dục 方phương 始thỉ 發phát 生sanh 名danh 欲dục 所sở 生sanh 。
論luận 問vấn 分phân 別biệt 至chí 及cập 相tương/tướng 所sở 生sanh 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 由do 分phân 別biệt 二nhị 及cập 相tương 生sanh 分phân 別biệt 生sanh 中trung 復phục 分phân 為vi 二nhị 一nhất 親thân 二nhị 踈sơ 初sơ 親thân 生sanh 者giả 八bát 識thức 皆giai 從tùng 自tự 親thân 種chủng 起khởi 名danh 分phân 別biệt 生sanh 分phân 別biệt 種chủng 現hiện 皆giai 名danh 分phân 別biệt 故cố 。 二nhị 踈sơ 緣duyên 者giả 五ngũ 六lục 轉chuyển 識thức 如như 次thứ 依y 彼bỉ 六lục 七thất 八bát 識thức 增tăng 上thượng 緣duyên 起khởi 名danh 分phân 別biệt 生sanh 二nhị 及cập 相tương 生sanh 者giả 所sở 緣duyên 緣duyên 中trung 託thác 境cảnh 生sanh 也dã 雖tuy 通thông 親thân 踈sơ 皆giai 依y 境cảnh 起khởi 名danh 相tướng 所sở 生sanh 。
論luận 問vấn 真Chân 如Như 至chí 當đương 言ngôn 無vô 生sanh 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 真Chân 如Như 無vô 為vi 。 故cố 無vô 生sanh 矣hĩ 。
論luận 問vấn 正chánh 智trí 至chí 正chánh 智trí 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 因nhân 聞văn 熏huân 習tập 方phương 從tùng 種chủng 起khởi 名danh 智trí 得đắc 生sanh 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 與dữ 名danh 至chí 亦diệc 取thủ 名danh 。
演diễn 曰viết 七thất 異dị 非phi 異dị 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 相tương 對đối 後hậu 明minh 二nhị 名danh 對đối 後hậu 釋thích 三tam 分phân 別biệt 對đối 智trí 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 對đối 名danh 釋thích 二nhị 對đối 分phân 別biệt 三tam 對đối 真Chân 如Như 四tứ 對đối 正chánh 智trí 初sơ 中trung 又hựu 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 名danh 體thể 實thật 有hữu 過quá 二nhị 名danh 相tướng 雜tạp 亂loạn 過quá 初sơ 實thật 過quá 者giả 名danh 依y 相tương/tướng 立lập 離ly 聲thanh 無vô 體thể 若nhược 異dị 相tướng 者giả 體thể 應ưng 實thật 有hữu 二nhị 名danh 相tướng 雜tạp 亂loạn 過quá 若nhược 不bất 異dị 者giả 取thủ 色sắc 相tướng 時thời 應ưng 亦diệc 得đắc 名danh 若nhược 尒# 便tiện 成thành 雜tạp 亂loạn 過quá 失thất 故cố 俱câu 不bất 說thuyết 定định 異dị 不bất 異dị 第đệ 三tam 俱câu 句cú 可khả 理lý 通thông 也dã 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 與dữ 分phân 別biệt 至chí 分phân 別biệt 為vi 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 對đối 分phân 別biệt 文văn 亦diệc 分phần/phân 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 五ngũ 徵trưng 四tứ 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 攝nhiếp 法pháp 不bất 盡tận 失thất 心tâm 緣duyên 心tâm 時thời 分phân 別biệt 之chi 體thể 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 與dữ 相tương/tướng 不bất 異dị 今kim 執chấp 言ngôn 異dị 故cố 攝nhiếp 不bất 盡tận 二nhị 若nhược 不bất 異dị 者giả 法pháp 性tánh 雜tạp 亂loạn 失thất 若nhược 執chấp 分phân 別biệt 與dữ 相tương/tướng 不bất 異dị 離ly 心tâm 之chi 外ngoại 外ngoại 色sắc 根căn 塵trần 相tương 應ứng 以dĩ 分phân 別biệt 心tâm 為vi 自tự 性tánh 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 與dữ 真Chân 如Như 至chí 俱câu 有hữu 過quá 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 對đối 真Chân 如Như 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 以dĩ 相tương 對đối 如như 明minh 異dị 不bất 異dị 二nhị 例lệ 名danh 分phân 別biệt 正chánh 智trí 對đối 如như 彰chương 異dị 不bất 異dị 初sơ 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 引dẫn 證chứng 成thành 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 異dị 有hữu 何hà 過quá 至chí 亦diệc 得đắc 正chánh 覺giác 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 三tam 法pháp 喻dụ 及cập 合hợp 法pháp 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 異dị 過quá 過quá 有hữu 三tam 種chủng 思tư 之chi 可khả 知tri 。
論luận 不bất 異dị 有hữu 何hà 過quá 至chí 不bất 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 不bất 異dị 過quá 過quá 亦diệc 有hữu 三tam 文văn 亦diệc 可khả 悉tất 。
論luận 如như 諸chư 行hành 上thượng 至chí 若nhược 異dị 不bất 異dị 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 喻dụ 說thuyết 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 一nhất 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 喻dụ 自tự 相tương/tướng 諸chư 行hành 與dữ 無vô 常thường 等đẳng 非phi 一nhất 異dị 故cố 。
論luận 又hựu 如như 身thân 心tâm 至chí 異dị 不bất 異dị 。
演diễn 曰viết 二nhị 身thân 心tâm 麤thô 重trọng/trùng 喻dụ 。
論luận 又hựu 如như 善thiện 惡ác 至chí 有hữu 過quá 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 種chủng 非phi 一nhất 異dị 喻dụ 正chánh 起khởi 現hiện 時thời 雖tuy 有hữu 種chủng 子tử 望vọng 所sở 生sanh 現hiện 非phi 異dị 不bất 異dị 雖tuy 現hiện 無vô 種chủng 名danh 為vi 非phi 異dị 因nhân 果quả 性tánh 殊thù 名danh 非phi 不bất 異dị 。
論luận 又hựu 如như 虛hư 空không 。 至chí 應ưng 無vô 常thường 。
演diễn 曰viết 四tứ 虛hư 空không 色sắc 遍biến 喻dụ 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 標tiêu 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 異dị 過quá 後hậu 明minh 不bất 異dị 此thử 初sơ 也dã 若nhược 執chấp 虛hư 空không 與dữ 色sắc 異dị 者giả 空không 應ưng 不bất 遍biến 色sắc 中trung 無vô 故cố 猶do 若nhược 心tâm 法pháp 體thể 既ký 非phi 遍biến 應ưng 是thị 無vô 常thường 有hữu 分phần/phân 限hạn 故cố 如như 色sắc 心tâm 故cố 。
論luận 不bất 異dị 至chí 應ưng 無vô 所sở 有hữu 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 不bất 異dị 若nhược 說thuyết 虛hư 空không 與dữ 色sắc 不bất 異dị 離ly 色sắc 無vô 礙ngại 澄trừng 湛trạm 虛hư 空không 應ưng 無vô 所sở 有hữu 現hiện 既ký 可khả 得đắc 故cố 色sắc 與dữ 空không 定định 非phi 不bất 異dị 。
論luận 此thử 中Trung 道Đạo 理lý 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 合hợp 可khả 知tri 。
論luận 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 至chí 記ký 別biệt 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 五ngũ 引dẫn 證chứng 成thành 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 引dẫn 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 共cộng 許hứa 教giáo 證chứng 揀giản 異dị 大Đại 乘Thừa 不bất 共cộng 許hứa 故cố 。
論luận 如như 說thuyết 苾bật 芻sô 至chí 不bất 離ly 蘊uẩn 。
演diễn 曰viết 次thứ 引dẫn 教giáo 也dã 。
論luận 此thử 中trung 欲dục 貪tham 至chí 不bất 清thanh 淨tịnh 過quá 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 經kinh 意ý 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 彰chương 不bất 異dị 後hậu 明minh 異dị 失thất 若nhược 取thủ 即tức 蘊uẩn 蘊uẩn 不bất 應ưng 有hữu 善thiện 無vô 記ký 以dĩ 即tức 取thủ 故cố 後hậu 異dị 過quá 者giả 取thủ 應ưng 是thị 常thường 蘊uẩn 不bất 攝nhiếp 故cố 如như 真Chân 如Như 等đẳng 。
論luận 如như 相tương/tướng 與dữ 真Chân 如Như 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 名danh 分phân 別biệt 正chánh 智trí 對đối 如như 彰chương 異dị 不bất 異dị 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 與dữ 正chánh 智trí 至chí 。 俱câu 不bất 可khả 說thuyết 。
演diễn 曰viết 四tứ 對đối 正chánh 智trí 義nghĩa 同đồng 於ư 前tiền 相tương 對đối 分phân 別biệt 故cố 指chỉ 以dĩ 明minh 尋tầm 可khả 知tri 也dã 。
論luận 問vấn 名danh 與dữ 分phân 別biệt 至chí 當đương 言ngôn 異dị 。
演diễn 曰viết 二nhị 名danh 對đối 後hậu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 對đối 分phân 別biệt 後hậu 對đối 正chánh 智trí 二nhị 皆giai 是thị 異dị 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 能năng 所sở 詮thuyên 體thể 各các 別biệt 故cố 。
論luận 問vấn 分phân 別biệt 至chí 當đương 言ngôn 異dị 。
演diễn 曰viết 三tam 分phân 別biệt 對đối 智trí 定định 當đương 體thể 異dị 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 如như 次thứ 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 異dị 故cố 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 有hữu 何hà 相tương/tướng 至chí 為vi 所sở 行hành 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 八bát 彰chương 相tướng 狀trạng 門môn 有hữu 五ngũ 問vấn 荅# 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 相tương/tướng 有hữu 何hà 行hành 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 九cửu 明minh 行hành 相tương/tướng 門môn 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 初sơ 文văn 分phần/phân 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 釋thích 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 餘dư 無vô 量lượng 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 無vô 量lượng 相tương/tướng 二nhị 明minh 六lục 相tương/tướng 三Tam 明Minh 五ngũ 相tương/tướng 四tứ 彰chương 二nhị 相tương/tướng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 惣# 結kết 之chi 列liệt 中trung 惣# 有hữu 六lục 十thập 七thất 種chủng 類loại 別biệt 分phân 之chi 合hợp 為vi 十thập 九cửu 一nhất 謂vị 色sắc 相tướng 下hạ 明minh 五ngũ 法pháp 相tướng 二nhị 蘊uẩn 相tương/tướng 界giới 下hạ 彰chương 善thiện 巧xảo 相tương/tướng 三tam 根căn 相tướng 諦đế 下hạ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 相tương/tướng 四tứ 行hành 迹tích 相tương/tướng 者giả 苦khổ 遅# 等đẳng 四tứ 五ngũ 法pháp 迹tích 相tương/tướng 者giả 無vô 貪tham 等đẳng 四tứ 六lục 止chỉ 七thất 觀quán 八bát 舉cử 九cửu 捨xả 十thập 依y 緣duyên 者giả 根căn 境cảnh 相tướng 也dã 十thập 一nhất 六lục 界giới 謂vị 地địa 水thủy 等đẳng 也dã 十thập 二nhị 此thử 他tha 界giới 相tương/tướng 十thập 三tam 日nhật 月nguyệt 十thập 四tứ 五ngũ 趣thú 十thập 五ngũ 起khởi 盡tận 十thập 六lục 有hữu 無vô 空không 有hữu 相tương/tướng 也dã 十thập 七thất 染nhiễm 淨tịnh 十thập 八bát 見kiến 知tri 十thập 九cửu 尋tầm 伺tứ 。
論luận 復phục 有hữu 六lục 相tương/tướng 至chí 所sở 有hữu 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 六lục 相tương/tướng 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 各các 別biệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 六lục 初sơ 有hữu 相tương/tướng 中trung 解giải 了liễu 事sự 者giả 解giải 了liễu 色sắc 體thể 事sự 相tướng 名danh 分phân 別biệt 所sở 有hữu 相tương/tướng 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 有hữu 餘dư 五ngũ 至chí 正chánh 智trí 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 五ngũ 相tương/tướng 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 者giả 相tương/tướng 相tương 謂vị 外ngoại 境cảnh 相tướng 是thị 相tương/tướng 之chi 相tướng 名danh 為vi 相tương/tướng 相tương/tướng 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 真Chân 如Như 相tương/tướng 者giả 無vô 相tướng 相tương/tướng 也dã 正chánh 智trí 相tương/tướng 者giả 證chứng 如như 相tương/tướng 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 餘dư 二nhị 至chí 住trụ 本bổn 性tánh 相tướng 。
演diễn 曰viết (# 四tứ 彰chương )# 二nhị 相tương/tướng 具cụ 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 本bổn 性tánh 本bổn 所sở 生sanh 也dã 二nhị 明minh 影ảnh 像tượng 新tân 變biến 起khởi 也dã 本bổn 所sở 生sanh 者giả 由do 二nhị 合hợp 生sanh 故cố 名danh 為vi 共cộng 謂vị 由do 前tiền 前tiền 分phân 別biệt 勢thế 力lực 及cập 由do 現hiện 在tại 相tương/tướng 種chủng 所sở 生sanh 故cố 為vi 共cộng 也dã 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 者giả 如như 妄vọng 遍biến 計kế 所sở 起khởi 之chi 色sắc 及cập 定định 心tâm 中trung 勝thắng 解giải 勢thế 力lực 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 非phi 本bổn 性tánh 相tướng 名danh 為vi 影ảnh 像tượng 。
論luận 問vấn 名danh 有hữu 何hà 行hành 相tương/tướng 至chí 十thập 二nhị 別biệt 名danh 。
演diễn 曰viết 二nhị 名danh 行hành 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 無vô 量lượng 二nhị 列liệt 十thập 二nhị 十thập 二nhị 名danh 者giả 八bát 十thập 一nhất 中trung 具cụ 有hữu 名danh 目mục 雖tuy 有hữu 少thiểu 別biệt 理lý 義nghĩa 無vô 差sai 。
論luận 問vấn 分phân 別biệt 至chí 染nhiễm 汙ô 分phân 別biệt 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 分phân 別biệt 七thất 種chủng 如như 本bổn 地địa 分phân 第đệ 一nhất 所sở 釋thích 。
論luận 問vấn 真Chân 如Như 至chí 不bất 可khả 說thuyết 行hành 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 絕tuyệt 語ngữ 言ngôn 故cố 。
論luận 問vấn 正chánh 智trí 至chí 諦đế 行hành 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 正chánh 智trí 見kiến 分phần/phân 帶đái 如như 相tương/tướng 起khởi 名danh 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 相tương 謂vị 體thể 也dã 無vô 影ảnh 相tương/tướng 故cố 名danh 無vô 行hành 相tương/tướng 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 相tương/tướng 至chí 相tương/tướng 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 明minh 五ngũ 行hành 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 此thử 初sơ 明minh 相tướng 行hành 相tương/tướng 有hữu 九cửu 初sơ 二nhị 即tức 前tiền 本bổn 性tánh 影ảnh 像tượng 五ngũ 塵trần 境cảnh 等đẳng 名danh 為vi 顯hiển 現hiện 。 五ngũ 根căn 等đẳng 實thật 說thuyết 之chi 為vi 有hữu 言ngôn 所sở 施thi 設thiết 名danh 為vi 戲hí 論luận 虛hư 偽ngụy 不bất 實thật 。 名danh 薩tát 迦ca 耶da 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 流lưu 名danh 有hữu 為vi 也dã 因nhân 業nghiệp 所sở 有hữu 名danh 思tư 所sở 造tạo 託thác 眾chúng 緣duyên 起khởi 。 名danh 為vi 緣duyên 生sanh 。
論luận 若nhược 名danh 若nhược 想tưởng 至chí 名danh 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 名danh 行hành 相tương/tướng 行hành 相tương/tướng 有hữu 七thất 一nhất 名danh 相tướng 者giả 名danh 謂vị 彰chương 也dã 彰chương 所sở 詮thuyên 理lý 故cố 得đắc 名danh 稱xưng 二nhị 言ngôn 想tưởng 者giả 名danh 之chi 因nhân 也dã 果quả 從tùng 因nhân 稱xưng 亦diệc 名danh 為vi 想tưởng 三tam 施thi 設thiết 者giả 隨tùy 所sở 詮thuyên 法pháp 而nhi 施thi 設thiết 也dã 四tứ 假giả 說thuyết 者giả 假giả 說thuyết 壽thọ 者giả 我ngã 人nhân 等đẳng 也dã 五ngũ 世thế 俗tục 者giả 軍quân 林lâm 等đẳng 也dã 六lục 假giả 立lập 者giả 勝thắng 義nghĩa 門môn 中trung 假giả 建kiến 立lập 也dã 七thất 言ngôn 論luận 者giả 商thương 礭# 是thị 非phi 起khởi 言ngôn 義nghĩa 也dã 。
論luận 若nhược 分phân 別biệt 至chí 分phân 別biệt 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 而nhi 有hữu 七thất 種chủng 。 三tam 界giới 妄vọng 心tâm 名danh 為vi 分phân 別biệt 。 有hữu 漏lậu 尋tầm 思tư 名danh 曰viết 思tư 惟duy 六lục 七thất 執chấp 心tâm 名danh 為vi 遍biến 計kế 戒giới 取thủ 等đẳng 執chấp 名danh 為vi 邪tà 道đạo 妄vọng 行hành 苦khổ 行hạnh 目mục 為vi 邪tà 行hành 求cầu 趣thú 聖thánh 果Quả 名danh 之chi 越việt 流lưu 滯trệ 空không 有hữu 邊biên 名danh 不bất 正chánh 取thủ 。
論luận 若nhược 真Chân 如Như 至Chí 真Chân 如như 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 行hành 相tương/tướng 有hữu 九cửu 一nhất 一nhất 如như 文văn 次thứ 第đệ 詳tường 之chi 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。
論luận 若nhược 正chánh 智trí 至chí 正chánh 智trí 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 行hành 相tương/tướng 有hữu 七thất 反phản 前tiền 分phân 別biệt 其kỳ 相tương 應ứng 知tri 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 幾kỷ 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 十thập 諸chư 法pháp 相tướng 攝nhiếp 門môn 子tử 門môn 曲khúc 分phần/phân 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 一nhất 五ngũ 法pháp 相tướng 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 唯duy 無vô 為vi 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 五ngũ 相tương 通thông 五ngũ 者giả 據cứ 通thông 相tương/tướng 說thuyết 名danh 唯duy 行hành 者giả 不bất 相tương 應ứng 中trung 名danh 句cú 文văn 也dã 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至Chí 真Chân 如như 不bất 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 二nhị 五ngũ 蘊uẩn 相tương/tướng 攝nhiếp 文văn 具cụ 問vấn 荅# 三tam 蘊uẩn 攝nhiếp 者giả 五ngũ 中trung 三tam 法pháp 是thị 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 名danh 分phân 別biệt 智trí 名danh 唯duy 行hành 蘊uẩn 分phân 別biệt 正chánh 智trí 四tứ 蘊uẩn 除trừ 色sắc 相tướng 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 者giả 有hữu 為vi 之chi 相tướng 。 可khả 言ngôn 蘊uẩn 攝nhiếp 無vô 為vi 之chi 相tướng 。 蘊uẩn 不bất 相tương 攝nhiếp 真Chân 如Như 非phi 聚tụ 故cố 亦diệc 不bất 収thâu 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 界giới 處xứ 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 三tam 界giới 處xứ 相tương/tướng 攝nhiếp 通thông 相tương/tướng 一nhất 切thiết 界giới 處xứ 所sở 収thâu 名danh 及cập 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 處xử 攝nhiếp 分phân 別biệt 正chánh 智trí 七thất 心tâm 界giới 中trung 及cập 意ý 處xứ 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 四tứ 緣duyên 起khởi 所sở 攝nhiếp 文văn 曲khúc 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 緣duyên 起khởi 二nhị 類loại 攝nhiếp 餘dư 根căn 處xứ 非phi 處xứ 初sơ 緣duyên 起khởi 中trung 三tam 緣duyên 起khởi 者giả 名danh 智trí 分phân 別biệt 俱câu 有hữu 為vi 故cố 定định 緣duyên 起khởi 攝nhiếp 相tương 通thông 有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi 。 二nhị 故cố 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 真Chân 如Như 非phi 生sanh 故cố 亦diệc 不bất 攝nhiếp 如như 緣duyên 起khởi 下hạ 類loại 攝nhiếp 於ư 餘dư 披phi 可khả 知tri 也dã 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 諦đế 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 二nhị 諦đế 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 列liệt 諦đế 名danh 後hậu 明minh 相tướng 攝nhiếp 三tam 是thị 安an 立lập 者giả 謂vị 名danh 分phân 別biệt 若nhược 集tập 二nhị 攝nhiếp 正chánh 智trí 道Đạo 諦Đế 相tương/tướng 中trung 有hữu 為vi 苦khổ 集tập 道đạo 攝nhiếp 無vô 為vi 滅Diệt 諦Đế 。 故cố 得đắc 通thông 二nhị 真Chân 如Như 離ly 言ngôn 非phi 安an 立lập 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 增tăng 上thượng 緣duyên 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 六lục 四tứ 緣duyên 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 所sở 緣duyên 緣duyên 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 四tứ 初sơ 明minh 相tướng 中trung 通thông 一nhất 切thiết 者giả 通thông 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 皆giai 四tứ 緣duyên 攝nhiếp 名danh 非phi 是thị 心tâm 無vô 閒gian/nhàn 不bất 攝nhiếp 等đẳng 無vô 閒gian/nhàn 緣duyên 唯duy 心tâm 心tâm 故cố 分phân 別biệt 正chánh 智trí 唯duy 是thị 心tâm 心tâm 故cố 皆giai 四tứ 攝nhiếp 真Chân 如Như 智trí 境cảnh 故cố 所sở 緣duyên 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 智trí 依y 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 七thất 四tứ 依y 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 智trí 依y 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 三tam 攝nhiếp 者giả 相tương 謂vị 教giáo 義nghĩa 經kinh 三tam 皆giai 名danh 為vi 相tương/tướng 二nhị 名danh 唯duy 法pháp 者giả 法pháp 教giáo 攝nhiếp 也dã 三tam 分phân 別biệt 亦diệc 尒# 者giả 分phân 別biệt 同đồng 相tương/tướng 亦diệc 分phần/phân 三tam 種chủng 故cố 云vân 亦diệc 尒# 以dĩ 能năng 所sở 緣duyên 相tương 待đãi 立lập 故cố 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 文văn 可khả 知tri 也dã 。
論luận 問vấn 如như 是thị 五ngũ 事sự 。 至chí 無vô 對đối 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 八bát 色sắc 無vô 色sắc 攝nhiếp 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 色sắc 無vô 色sắc 後hậu 彰chương 見kiến 等đẳng 相tương/tướng 據cứ 通thông 論luận 故cố 通thông 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 正chánh 智trí 體thể 唯duy 是thị 心tâm 故cố 唯duy 無vô 色sắc 名danh 與dữ 真Chân 如Như 非phi 色sắc 無vô 色sắc 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 是thị 假giả 有hữu 故cố 不bất 可khả 說thuyết 。 故cố 如như 次thứ 顯hiển 二nhị 非phi 二nhị 所sở 以dĩ 。
論luận 問vấn 至chí 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 九cửu 漏lậu 無vô 漏lậu 攝nhiếp 相tương 通thông 二nhị 者giả 通thông 相tương/tướng 說thuyết 也dã 二nhị 唯duy 漏lậu 者giả 名danh 分phân 別biệt 也dã 二nhị 唯duy 無vô 漏lậu 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 義nghĩa 亦diệc 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 至chí 寂tịch 靜tĩnh 相tương/tướng 義nghĩa 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 有hữu 無vô 為vi 攝nhiếp 相tương 通thông 二nhị 者giả 亦diệc 通thông 相tương/tướng 也dã 諸chư 行hành 寂tịch 靜tĩnh 所sở 緣duyên 等đẳng 者giả 真Chân 如Như 離ly 染nhiễm 聖thánh 智trí 緣duyên 時thời 眾chúng 行hành 寂tịch 靜tĩnh 名danh 曰viết 無vô 為vi 非phi 是thị 諸chư 行hành 寂tịch 靜tĩnh 不bất 起khởi 名danh 無vô 為vi 也dã 諸chư 行hành 不bất 起khởi 通thông 有hữu 為vi 故cố 。
論luận 問vấn 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 十thập 一nhất 諍tranh 無vô 諍tranh 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 諍tranh 攝nhiếp 後hậu 例lệ 釋thích 餘dư 相tương 通thông 二nhị 者giả 諍tranh 無vô 諍tranh 也dã 二nhị 唯duy 有hữu 諍tranh 謂vị 名danh 分phân 別biệt 皆giai 有hữu 漏lậu 故cố 二nhị 唯duy 無vô 諍tranh 真Chân 如Như 正chánh 智trí 皆giai 無vô 漏lậu 故cố 。
論luận 問vấn 至chí 非phi 墮đọa 攝nhiếp 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 十thập 二nhị 世thế 非phi 世thế 攝nhiếp 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 正chánh 明minh 二nhị 例lệ 墮đọa 攝nhiếp 三tam 是thị 世thế 間gian 者giả 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 相tương/tướng 唯duy 世thế 者giả 據cứ 別biệt 相tướng 說thuyết 正chánh 智trí 一nhất 分phần/phân 通thông 世thế 出xuất 世thế 有hữu 漏lậu 緣duyên 事sự 名danh 曰viết 世thế 間gian 。 緣duyên 如như 無vô 漏lậu 名danh 為vi 出xuất 世thế 戲hí 論luận 等đẳng 者giả 真Chân 如Như 無vô 為vi 。 聖thánh 智trí 緣duyên 時thời 戲hí 論luận 寂tịch 靜tĩnh 名danh 為vi 出xuất 世thế 非phi 談đàm 法pháp 性tánh 離ly 言ngôn 說thuyết 故cố 。 名danh 為vi 出xuất 世thế 離ly 言ngôn 性tánh 中trung 通thông 世thế 閒gian/nhàn 故cố 。
論luận 問vấn 至chí 正chánh 智trí 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 十thập 三tam 內nội 外ngoại 處xứ 攝nhiếp 相tương 通thông 內nội 根căn 及cập 外ngoại 塵trần 也dã 名danh 依y 聲thanh 立lập 及cập 法pháp 處xứ 収thâu 故cố 唯duy 是thị 外ngoại 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 分phân 別biệt 依y 內nội 及cập 外ngoại 境cảnh 生sanh 隨tùy 所sở 依y 緣duyên 故cố 通thông 二nhị 種chủng 真Chân 如Như 非phi 生sanh 故cố 非phi 內nội 外ngoại 正chánh 智trí 同đồng 前tiền 分phân 別biệt 依y 二nhị 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 問vấn 至chí 行hành 細tế 義nghĩa 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 四tứ 麤thô 細tế 所sở 攝nhiếp 易dị 了liễu 名danh 麤thô 難nạn/nan 識thức 名danh 細tế 三tam 通thông 二nhị 者giả 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 思tư 之chi 可khả 知tri 真Chân 如Như 唯duy 細tế 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 難nạn/nan 識thức 知tri 故cố 正chánh 智trí 緣duyên 細tế 亦diệc 得đắc 細tế 名danh 。
論luận 問vấn 至chí 所sở 行hành 義nghĩa 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 勝thắng 劣liệt 法pháp 攝nhiếp 三tam 通thông 二nhị 者giả 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 相tương 待đãi 而nhi 立lập 故cố 各các 通thông 二nhị 真Chân 如Như 唯duy 是thị 勝thắng 智trí 所sở 緣duyên 一nhất 向hướng 名danh 勝thắng 正chánh 智trí 緣duyên 勝thắng 亦diệc 為vi 勝thắng 也dã 。
論luận 問vấn 至chí 以dĩ 無vô 為vi 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 六lục 遠viễn 近cận 處xứ 攝nhiếp 一nhất 由do 處xứ 者giả 一nhất 謂vị 相tương/tướng 也dã 在tại 色sắc 名danh 處xứ 三tam 世thế 名danh 時thời 相tương/tướng 於ư 處xứ 時thời 俱câu 通thông 遠viễn 近cận 名danh 等đẳng 三tam 種chủng 各các 通thông 二nhị 者giả 通thông 遠viễn 近cận 也dã 現hiện 時thời 名danh 近cận 過quá 未vị 名danh 遠viễn 真Chân 如Như 由do 二nhị 者giả 由do 非phi 處xứ 時thời 故cố 非phi 遠viễn 近cận 名danh 俱câu 非phi 二nhị 。
論luận 問vấn 至chí 俱câu 非phi 二nhị 種chủng 。
演diễn 曰viết 十thập 七thất 執chấp 非phi 執chấp 攝nhiếp 相tương 通thông 二nhị 者giả 謂vị 內nội 根căn 身thân 名danh 有hữu 執chấp 受thọ 餘dư 無vô 有hữu 執chấp 名danh 等đẳng 三tam 種chủng 俱câu 非phi 是thị 色sắc 故cố 無vô 執chấp 受thọ 如như 非phi 色sắc 心tâm 故cố 非phi 二nhị 種chủng 。
論luận 問vấn 至chí 彼bỉ 同đồng 分phần/phân 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 八bát 同đồng 非phi 同đồng 攝nhiếp 相tương/tướng 一nhất 具cụ 二nhị 餘dư 四tứ 俱câu 無vô 非phi 色sắc 根căn 故cố 同đồng 分phân 之chi 義nghĩa 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。
論luận 問vấn 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 十thập 九cửu 因nhân 非phi 因nhân 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 者giả 正chánh 明minh 二nhị 例lệ 餘dư 釋thích 四tứ 是thị 因nhân 者giả 相tương 及cập 名danh 等đẳng 熏huân 成thành 種chủng 故cố 故cố 名danh 因nhân 也dã 真Chân 如Như 非phi 熏huân 非phi 取thủ 與dữ 果quả 故cố 非phi 因nhân 義nghĩa 理lý 實thật 亦diệc 是thị 十thập 因nhân 之chi 中trung 不bất 相tương 違vi 因nhân 。
論luận 問vấn 至chí 非phi 異dị 熟thục 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 異dị 熟thục 非phi 攝nhiếp 相tương 通thông 二nhị 者giả 相tương/tướng 中trung 根căn 身thân 業nghiệp 所sở 招chiêu 者giả 名danh 為vi 異dị 熟thục 餘dư 非phi 異dị 熟thục 名danh 依y 現hiện 緣duyên 聲thanh 所sở 建kiến 立lập 故cố 。 非phi 異dị 熟thục 分phân 別biệt 之chi 中trung 八bát 及cập 六lục 識thức 業nghiệp 所sở 生sanh 者giả 名danh 為vi 異dị 熟thục 餘dư 善thiện 惡ác 等đẳng 名danh 非phi 異dị 熟thục 餘dư 二nhị 可khả 悉tất 異dị 熟thục 等đẳng 義nghĩa 具cụ 五ngũ 十thập 四tứ 。
論luận 問vấn 至chí 非phi 有hữu 異dị 熟thục 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 有hữu 異dị 熟thục 攝nhiếp 相tương 通thông 二nhị 者giả 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 能năng 招chiêu 當đương 果quả 名danh 有hữu 異dị 熟thục 無vô 記ký 不bất 然nhiên 名danh 非phi 有hữu 熟thục 名danh 體thể 無vô 記ký 非phi 有hữu 異dị 熟thục 分phân 別biệt 准chuẩn 相tương 通thông 二nhị 可khả 知tri 無vô 漏lậu 破phá 有hữu 非phi 作tác 漏lậu 因nhân 名danh 非phi 有hữu 熟thục 。
論luận 問vấn 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 有hữu 無vô 所sở 緣duyên 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 正chánh 辯biện 二nhị 例lệ 明minh 相tướng 有hữu 所sở 緣duyên 據cứ 通thông 相tương/tướng 說thuyết 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 至chí 所sở 緣duyên 義nghĩa 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 有hữu 無vô 上thượng 攝nhiếp 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 分phần/phân 勝thắng 義nghĩa 殊thù 名danh 上thượng 無vô 上thượng 。
論luận 問vấn 至chí 非phi 三tam 種chủng 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 世thế 非phi 世thế 攝nhiếp 四tứ 是thị 有hữu 為vi 故cố 通thông 三tam 世thế 真Chân 如Như 無vô 為vi 。 故cố 非phi 三tam 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 至chí 俱câu 非phi 二nhị 種chủng 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 繫hệ 非phi 繫hệ 攝nhiếp 欲dục 色sắc 繫hệ 三tam 者giả 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 無vô 色sắc 亦diệc 尒# 亦diệc 通thông 三tam 種chủng 彼bỉ 思tư 惟duy 名danh 亦diệc 得đắc 有hữu 故cố 正chánh 智trí 一nhất 分phần/phân 通thông 界giới 繫hệ 者giả 有hữu 漏lậu 後hậu 得đắc 緣duyên 事sự 世thế 閒gian/nhàn 屬thuộc 界giới 繫hệ 故cố 真Chân 如Như 非phi 為vi 故cố 非phi 二nhị 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 至chí 正chánh 智trí 唯duy 善thiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 三tam 性tánh 分phân 別biệt 相tương 及cập 分phân 別biệt 通thông 三tam 性tánh 者giả 相tương/tướng 中trung 色sắc 聲thanh 通thông 善thiện 惡ác 故cố 名danh 無vô 記ký 者giả 據cứ 隨tùy 轉chuyển 門môn 及cập 因nhân 位vị 說thuyết 若nhược 佛Phật 果Quả 中trung 亦diệc 唯duy 善thiện 性tánh 真Chân 如Như 善thiện 者giả 善thiện 淨tịnh 所sở 緣duyên 名danh 之chi 為vi 善thiện 非phi 招chiêu 善thiện 趣thú 而nhi 得đắc 善thiện 名danh 。
論luận 問vấn 至chí 是thị 三tam 種chủng 境cảnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 七thất 三tam 慧tuệ 心tâm 境cảnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 相tương 通thông 三tam 慧tuệ 據cứ 通thông 相tương/tướng 說thuyết 分phân 別biệt 是thị 心tâm 亦diệc 通thông 三tam 慧tuệ 名danh 是thị 聞văn 思tư 所sở 成thành 者giả 因nhân 聞văn 慧tuệ 起khởi 名danh 聞văn 所sở 成thành 以dĩ 聞văn 成thành 故cố 亦diệc 名danh 聞văn 慧tuệ 思tư 慧tuệ 准chuẩn 知tri 真Chân 如Như 非phi 心tâm 雖tuy 非phi 修tu 慧tuệ 修tu 慧tuệ 緣duyên 故cố 名danh 修tu 慧tuệ 境cảnh 正chánh 智trí 可khả 悉tất 。
論luận 問vấn 至chí 空không 所sở 行hành 境cảnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 八bát 三tam 行hành 相tương/tướng 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 相tướng 攝nhiếp 二nhị 彰chương 名danh 別biệt 此thử 初sơ 復phục 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 相tương 通thông 三tam 者giả 依y 通thông 相tương/tướng 說thuyết 空không 無vô 願nguyện 相tương/tướng 三tam 行hành 體thể 慧tuệ 通thông 相tương/tướng 有hữu 故cố 亦diệc 三tam 境cảnh 者giả 亦diệc 依y 通thông 相tương 通thông 相tương/tướng 之chi 中trung 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 者giả 是thị 無vô 願nguyện 境cảnh 無vô 為vi 相tương/tướng 者giả 是thị 無vô 相tướng 境cảnh 無vô 我ngã 相tương/tướng 者giả 是thị 為vi 空không 境cảnh 名danh 非phi 三tam 者giả 體thể 非phi 是thị 慧tuệ 故cố 非phi 三tam 行hành 空không 無vô 願nguyện 緣duyên 名danh 是thị 二nhị 境cảnh 除trừ 無vô 相tướng 者giả 非phi 無vô 為vi 故cố 。 分phân 別biệt 二nhị 境cảnh 亦diệc 除trừ 無vô 相tướng 體thể 有hữu 為vi 故cố 真Chân 如Như 二nhị 境cảnh 非phi 無vô 願nguyện 者giả 非phi 有hữu 漏lậu 故cố 正chánh 智trí 准chuẩn 知tri 。
論luận 若nhược 無vô 差sai 別biệt 。 至chí 所sở 成thành 為vi 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 名danh 別biệt 名danh 別biệt 分phần/phân 三tam 一nhất 名danh 三tam 空không 門môn 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 性tánh 也dã 二nhị 名danh 三tam 摩ma 地địa 唯duy 修tu 慧tuệ 性tánh 三tam 名danh 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 唯duy 是thị 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 修tu 性tánh 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 故cố 重trọng/trùng 辯biện 矣hĩ 。
論luận 問vấn 至chí 戒giới 眷quyến 屬thuộc 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 戒giới 定định 慧tuệ 攝nhiếp 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 分phần/phân 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 五ngũ 彰chương 正chánh 智trí 初sơ 相tương/tướng 等đẳng 者giả 相tương/tướng 是thị 戒giới 體thể 及cập 戒giới 眷quyến 屬thuộc 依y 別biệt 相tướng 說thuyết 是thị 心tâm 慧tuệ 等đẳng 據cứ 通thông 相tương/tướng 論luận 二nhị 名danh 戒giới 眷quyến 屬thuộc 者giả 戒giới 體thể 是thị 色sắc 名danh 依y 色sắc 聲thanh 方phương 有hữu 表biểu 用dụng 名danh 眷quyến 屬thuộc 也dã 三tam 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 分phân 別biệt 是thị 心tâm 體thể 即tức 定định 慧tuệ 及cập 彼bỉ 二nhị 境cảnh 名danh 曰viết 所sở 行hành 非phi 身thân 語ngữ 支chi 戒giới 體thể 不bất 攝nhiếp 能năng 發phát 戒giới 故cố 名danh 戒giới 眷quyến 屬thuộc 四tứ 真Chân 如Như 無vô 為vi 。 三tam 學học 不bất 攝nhiếp 體thể 是thị 無vô 漏lậu 非phi 分phân 別biệt 緣duyên 故cố 與dữ 慧tuệ 心tâm 為vi 所sở 行hành 境cảnh 五ngũ 明minh 正chánh 智trí 無vô 漏lậu 聖thánh 位vị 後hậu 得đắc 發phát 生sanh 及cập 道đạo 共cộng 戒giới 名danh 戒giới 眷quyến 屬thuộc 心tâm 慧tuệ 可khả 悉tất 。
論luận 問vấn 至chí 學học 及cập 無Vô 學Học 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 學học 無Vô 學Học 攝nhiếp 三tam 學học 分phân 齊tề 體thể 性tánh 如như 前tiền 相tương 通thông 三tam 者giả 據cứ 通thông 相tương/tướng 說thuyết 分phân 別biệt 漏lậu 善thiện 體thể 通thông 三tam 種chủng 名danh 體thể 無vô 記ký 故cố 唯duy 非phi 二nhị 真Chân 如Như 無vô 有hữu 進tiến 修tu 息tức 義nghĩa 故cố 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 攝nhiếp 智trí 通thông 因nhân 果quả 故cố 得đắc 通thông 二nhị 。
論luận 問vấn 至chí 唯duy 是thị 不bất 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 一nhất 三tam 斷đoạn 所sở 攝nhiếp 相tương 通thông 一nhất 切thiết 依y 通thông 相tương/tướng 言ngôn 名danh 是thị 無vô 記ký 故cố 唯duy 修tu 斷đoạn 分phân 別biệt 有hữu 漏lậu 通thông 其kỳ 俱câu 生sanh 及cập 分phân 別biệt 品phẩm 故cố 通thông 二nhị 斷đoạn 後hậu 二nhị 無vô 漏lậu 故cố 皆giai 非phi 斷đoạn 。
論luận 問vấn 緣duyên 相tương/tướng 為vi 境cảnh 至chí 如như 分phân 別biệt 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 二nhị 念niệm 住trụ 分phân 別biệt 文văn 別biệt 分phần/phân 五ngũ 初sơ 相tương/tướng 四tứ 者giả 依y 通thông 相tương/tướng 說thuyết 名danh 等đẳng 可khả 知tri 辯biện 真Chân 如Như 中trung 初sơ 別biệt 後hậu 揔# 又hựu 思tư 惟duy 下hạ 揔# 法pháp 念niệm 也dã 觀quán 身thân 真Chân 如Như 亦diệc 名danh 身thân 念niệm 觀quán 受thọ 心tâm 法pháp 所sở 有hữu 真Chân 如Như 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 受thọ 心tâm 法pháp 念niệm 壞hoại 猶do 雜tạp 也dã 雜tạp 緣duyên 四tứ 種chủng 為vi 無vô 我ngã 觀quán 名danh 壞hoại 緣duyên 法pháp 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 緣duyên 相tương/tướng 為vi 境cảnh 至chí 隨tùy 眠miên 故cố 捨xả 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 三tam 伏phục 斷đoạn 染nhiễm 法pháp 緣duyên 相tương/tướng 伏phục 斷đoạn 非phi 永vĩnh 斷đoạn 故cố 據cứ 別biệt 相tướng 說thuyết 緣duyên 戒giới 名danh 教giáo 及cập 分phân 別biệt 心tâm 因nhân 生sanh 猒# 捨xả 亦diệc 為vi 伏phục 斷đoạn 問vấn 永vĩnh 斷đoạn 隨tùy 眠miên 是thị 根căn 本bổn 智trí 如như 何hà 得đắc 緣duyên 智trí 為vi 境cảnh 耶da 荅# 根căn 本bổn 正chánh 智trí 緣duyên 真chân 斷đoạn 種chủng 後hậu 得đắc 正chánh 智trí 通thông 緣duyên 如như 智trí 斷đoạn 事sự 隨tùy 眠miên 名danh 緣duyên 智trí 境cảnh 雖tuy 說thuyết 自tự 證chứng 緣duyên 智trí 見kiến 分phần/phân 不bất 斷đoạn 惑hoặc 種chủng 故cố 不bất 取thủ 之chi 。
論luận 問vấn 是thị 五ngũ 事sự 中trung 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 四tứ 入nhập 定định 方phương 便tiện 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 世thế 間gian 後hậu 明minh 出xuất 世thế 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 辯biện 初sơ 心tâm 後hậu 明minh 上thượng 地địa 觀quán 欲dục 及cập 上thượng 相tướng 名danh 分phân 別biệt 。 如như 次thứ 麤thô 靜tĩnh 生sanh 欣hân 猒# 入nhập 乃nãi 至chí 無vô 色sắc 。 遠viễn 方phương 便tiện 中trung 亦diệc 緣duyên 名danh 入nhập 與dữ 下hạ 皆giai 等đẳng 名danh 為vi 亦diệc 尒# 或hoặc 除trừ 其kỳ 名danh 名danh 如như 所sở 應ưng 。
論luận 問vấn 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 出xuất 世thế 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 下hạ 地địa 後hậu 明minh 非phi 想tưởng 此thử 明minh 下hạ 地địa 加gia 緣duyên 真Chân 如Như 餘dư 同đồng 世thế 說thuyết 。
論luận 非phi 想tưởng 非phi 非phi 至chí 是thị 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 非phi 想tưởng 文văn 曲khúc 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 法pháp 尒# 二nhị 明minh 相tướng 攝nhiếp 此thử 初sơ 法pháp 尒# 唯duy 是thị 世thế 間gian 隨tùy 轉chuyển 理lý 說thuyết 大Đại 乘Thừa 遊du 觀quan 通thông 無vô 漏lậu 故cố 。
論luận 問vấn 非phi 想tưởng 非phi 非phi 至chí 名danh 微vi 細tế 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 相tướng 攝nhiếp 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 名danh 無vô 相tướng 二nhị 名danh 細tế 相tương/tướng 。
論luận 問vấn 是thị 五ngũ 事sự 中trung 至chí 根căn 名danh 耶da 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 五ngũ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 覺giác 分phần/phân 二nhị 彰chương 行hành 品phẩm 初sơ 文văn 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 信tín 力lực 二nhị 辯biện 覺giác 支chi 三tam 辯biện 道đạo 支chi 初sơ 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 分phân 別biệt 為vi 自tự 性tánh 至chí 力lực 名danh 亦diệc 尓# 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 所sở 徵trưng 後hậu 彰chương 力lực 義nghĩa 此thử 先tiên 釋thích 所sở 徵trưng 也dã 。
論luận 問vấn 於ư 何hà 位vị 中trung 至chí 轉chuyển 名danh 為vi 力lực 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 力lực 義nghĩa 燸nhu 等đẳng 位vị 後hậu 信tín 等đẳng 轉chuyển 增tăng 故cố 名danh 為vi 力lực 。
論luận 如như 根căn 及cập 力lực 至chí 為vi 增tăng 上thượng 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 覺giác 支chi 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 自tự 性tánh 二nhị 辯biện 所sở 緣duyên 三Tam 明Minh 增tăng 上thượng 自tự 性tánh 分phần/phân 二nhị 一nhất 是thị 世thế 間gian 二nhị 明minh 出xuất 世thế 是thị 世thế 閒gian/nhàn 者giả 支chi 是thị 因nhân 義nghĩa 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 名danh 菩Bồ 提Đề 支chi 故cố 是thị 有hữu 漏lậu 分phân 別biệt 為vi 性tánh 二nhị 出xuất 世thế 者giả 支chi 是thị 分phần/phân 義nghĩa 依y 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 名danh 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 正chánh 智trí 為vi 體thể 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 正chánh 見kiến 等đẳng 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 為vi 增tăng 上thượng 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 道đạo 支chi 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 自tự 性tánh 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 如như 次thứ 分phân 別biệt 正chánh 智trí 為vi 性tánh 二nhị 辯biện 所sở 緣duyên 除trừ 命mạng 語ngữ 業nghiệp 戒giới 非phi 心tâm 法pháp 餘dư 五ngũ 皆giai 以dĩ 安an 非phi 安an 立lập 為vi 所sở 緣duyên 性tánh 三Tam 明Minh 增tăng 上thượng 與dữ 後hậu 漏lậu 盡tận 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 勝thắng 法Pháp 為vi 增tăng 上thượng 也dã 。
論luận 如như 諸chư 道đạo 支chi 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 行hành 品phẩm 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 同đồng 前tiền 道đạo 支chi 世thế 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 分phân 別biệt 正chánh 智trí 如như 次thứ 為vi 性tánh 所sở 緣duyên 增tăng 上thượng 亦diệc 准chuẩn 前tiền 知tri 。
論luận 此thử 中trung 行hành 迹tích 至chí 別biệt 建kiến 立lập 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 行hành 迹tích 二nhị 彰chương 法pháp 迹tích 三Tam 明Minh 止Chỉ 觀Quán 此thử 行hành 迹tích 也dã 依y 於ư 鈍độn 根căn 未vị 得đắc 現hiện 法pháp 名danh 苦khổ 遲trì 行hành 迹tích 即tức 此thử 鈍độn 根căn 已dĩ 得đắc 現hiện 法pháp 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 行hành 迹tích 依y 彼bỉ 利lợi 根căn 未vị 得đắc 現hiện 法pháp 名danh 苦khổ 速tốc 行hành 迹tích 即tức 彼bỉ 利lợi 根căn 已dĩ 得đắc 現hiện 法pháp 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 行hành 迹tích 如như 前tiền 具cụ 明minh 。
論luận 若nhược 諸chư 法pháp 迹tích 至chí 立lập 後hậu 二nhị 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 法pháp 迹tích 文văn 曲khúc 分phần/phân 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 四tứ 能năng 任nhậm 持trì 說thuyết 之chi 為vi 迹tích 言ngôn 四tứ 持trì 者giả 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 戒giới 及cập 定định 也dã 初sơ 二nhị 戒giới 迹tích 三tam 四tứ 如như 次thứ 定định 慧tuệ 二nhị 迹tích 。
論luận 又hựu 由do 於ư 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 止Chỉ 觀Quán 文văn 意ý 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 依y 能năng 解giải 脫thoát 至chí 誰thùy 為vi 增tăng 上thượng 。
演diễn 曰viết 三tam 十thập 六lục 解giải 脫thoát 勝thắng 攝nhiếp 文văn 有hữu 其kỳ 二nhị 先tiên 明minh 解giải 脫thoát 後hậu 明minh 勝thắng 處xứ 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 徵trưng 問vấn 而nhi 有hữu 三tam 也dã 言ngôn 解giải 脫thoát 者giả 是thị 離ly 縛phược 義nghĩa 由do 離ly 相tương/tướng 縛phược 及cập 麤thô 重trọng 縛phược 故cố 名danh 解giải 脫thoát 然nhiên 離ly 二nhị 縛phược 通thông 斷đoạn 及cập 伏phục 本bổn 智trí 為vi 性tánh 而nhi 斷đoạn 二nhị 縛phược 後hậu 得đắc 性tánh 者giả 通thông 伏phục 斷đoạn 二nhị 。
論luận 荅# 至chí 功công 德đức 為vi 增tăng 上thượng 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 二nhị 一nhất 正chánh 荅# 所sở 徵trưng 二nhị 辯biện 修tu 觀quán 意ý 此thử 初sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 自tự 性tánh 二nhị 辯biện 所sở 緣duyên 三Tam 明Minh 增tăng 上thượng 初sơ 自tự 性tánh 者giả 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 二nhị 智trí 為vi 性tánh 文văn 言ngôn 世thế 間gian 出xuất 世thế 正chánh 智trí 雙song 顯hiển 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 智trí 也dã 又hựu 言ngôn 真Chân 如Như 為vi 其kỳ 所sở 緣duyên 明minh 通thông 本bổn 智trí 有hữu 義nghĩa 唯duy 以dĩ 後hậu 得đắc 為vi 性tánh 世thế 出xuất 世thế 言ngôn 唯duy 目mục 後hậu 得đắc 緣duyên 真Chân 如Như 者giả 變biến 影ảnh 緣duyên 故cố 以dĩ 顯hiển 色sắc 等đẳng 明minh 所sở 緣duyên 境cảnh 真Chân 如Như 二nhị 釋thích 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 言ngôn 攝nhiếp 受thọ 者giả 第đệ 三tam 觀quán 中trung 揔# 攝nhiếp 淨tịnh 色sắc 及cập 不bất 淨tịnh 色sắc 以dĩ 為vi 一nhất 味vị 。 清thanh 淨tịnh 之chi 想tưởng 名danh 為vi 攝nhiếp 受thọ 言ngôn 次thứ 四tứ 者giả 次thứ 四tứ 無vô 色sắc 各các 以dĩ 目mục 地địa 自tự 相tương 及cập 如như 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 滅diệt 定định 無vô 心tâm 故cố 無vô 緣duyên 境cảnh 能năng 引dẫn 勝thắng 德đức 說thuyết 為vi 增tăng 上thượng 。
論luận 又hựu 修tu 觀quán 者giả 至chí 起khởi 此thử 觀quán 行hành 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 修tu 觀quán 意ý 諸chư 色sắc 相tướng 者giả 前tiền 三tam 觀quán 也dã 及cập 無vô 色sắc 者giả 後hậu 五ngũ 觀quán 也dã 自tự 在tại 障chướng 者giả 諸chư 定định 障chướng 也dã 謂vị 此thử 定định 障chướng 能năng 障chướng 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 觀quán 心tâm 名danh 自tự 在tại 障chướng 故cố 修tu 此thử 觀quán 而nhi 以dĩ 除trừ 之chi 。
論luận 諸chư 勝thắng 處xứ 中trung 至chí 得đắc 勝thắng 自tự 在tại 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 勝thắng 處xứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 勝thắng 遍biến 二nhị 揔# 彰chương 勝thắng 德đức 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 勝thắng 處xứ 二nhị 明minh 遍biến 處xứ 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 性tánh 境cảnh 二nhị 釋thích 勝thắng 名danh 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 自tự 性tánh 二nhị 彰chương 知tri 見kiến 此thử 明minh 自tự 性tánh 及cập 所sở 緣duyên 境cảnh 同đồng 於ư 解giải 脫thoát 而nhi 得đắc 勝thắng 名danh 以dĩ 能năng 伏phục 彼bỉ 勝thắng 處xứ 障chướng 故cố 故cố 能năng 伏phục 者giả 得đắc 彼bỉ 自tự 在tại 勝thắng 處xứ 之chi 名danh 立lập 為vi 勝thắng 處xứ 。
論luận 又hựu 此thử 中trung 言ngôn 至chí 。 即tức 不bất 如như 是thị 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 知tri 見kiến 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 名danh 曰viết 勝thắng 知tri 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 名danh 為vi 勝thắng 見kiến 由do 能năng 思tư 惟duy 色sắc 及cập 如như 相tương/tướng 所sở 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 而nhi 得đắc 勝thắng 名danh 異dị 生sanh 不bất 然nhiên 故cố 不bất 名danh 勝thắng 。
論luận 問vấn 若nhược 尒# 異dị 生sanh 云vân 何hà 名danh 勝thắng 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 勝thắng 名danh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 無vô 勝thắng 見kiến 者giả 云vân 何hà 名danh 為vi 。 勝thắng 處xứ 觀quán 耶da 加gia 行hành 位vị 中trung 學học 此thử 觀quán 故cố 。
論luận 荅# 至chí 所sở 共cộng 得đắc 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 凡phàm 雖tuy 不bất 得đắc 色sắc 真Chân 如Như 相tương 勝thắng 伏phục 諸chư 色sắc 然nhiên 得đắc 三tam 種chủng 相tương/tướng 自tự 在tại 故cố 得đắc 勝thắng 處xứ 名danh 於ư 四tứ 色sắc 等đẳng 淨tịnh 觀quán 之chi 中trung 麤thô 而nhi 未vị ▆# ▆# ▆# 不bất 淨tịnh 細tế 而nhi 顯hiển 著trứ 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 初sơ 觀quán 未vị 成thành 或hoặc 明minh 或hoặc 昧muội 展triển 轉chuyển 相tương 待đãi 而nhi 起khởi 此thử 想tưởng 同đồng 是thị 淨tịnh 相tương/tướng 觀quán 明minh 昧muội 相tương 待đãi 二nhị 相tương 隨tùy 想tưởng 等đẳng 者giả 此thử 第đệ 二nhị 想tưởng 轉chuyển 漸tiệm 勝thắng 故cố 轉chuyển 境cảnh 自tự 在tại 轉chuyển 不bất 淨tịnh 色sắc 而nhi 隨tùy 淨tịnh 色sắc 轉chuyển 於ư 淨tịnh 色sắc 而nhi 隨tùy 不bất 淨tịnh 名danh 相tướng 隨tùy 想tưởng 三tam 一nhất 味vị 者giả ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 行hành 成thành 就tựu 便tiện 轉chuyển 不bất 淨tịnh 揔# 作tác 淨tịnh 想tưởng 名danh 一nhất 味vị 想tưởng 前tiền 二nhị 於ư 境cảnh 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 未vị 名danh 勝thắng 處xứ 第đệ 三tam 一nhất 味vị 於ư 境cảnh 自tự 在tại 心tâm 勝thắng 於ư 境cảnh 名danh 為vi 勝thắng 處xứ 前tiền 真Chân 如Như 觀quán 伏phục 色sắc 勝thắng 處xứ 唯duy 聖thánh 人nhân 得đắc 此thử 後hậu 一nhất 未vị 伏phục 於ư 色sắc 想tưởng 凡phàm 聖thánh 皆giai 得đắc 故cố 知tri 異dị 生sanh 亦diệc 得đắc 勝thắng 處xứ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 相tương/tướng 為vi 所sở 緣duyên 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 遍biến 處xứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 示thị 所sở 緣duyên 後hậu 明minh 遍biến 義nghĩa 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 前tiền 同đồng 二nhị 明minh 別biệt 義nghĩa 具cụ 本bổn 地địa 分phần/phân 先tiên 已dĩ 明minh 訖ngật 。
論luận 若nhược 不bất 尒# 者giả 至chí 得đắc 名danh 遍biến 滿mãn 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 遍biến 義nghĩa 若nhược 唯duy 緣duyên 色sắc 不bất 緣duyên 真Chân 如Như 為vi 所sở 緣duyên 者giả 應ưng ▆# ▆# 遍biến 以dĩ 也dã ▆# 種chủng 體thể 非phi 遍biến 故cố 由do 此thử 義nghĩa 論luận 故cố 約ước 緣duyên 真chân 名danh 為vi 遍biến 義nghĩa 。
論luận 由do 勝thắng 遍biến 滿mãn 至chí 。 神thần 通thông 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 二nhị 揔# 彰chương 勝thắng 德đức 謂vị 由do 勝thắng 遍biến 二nhị 勢thế 力lực 故cố 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 離ly 障chướng 清thanh 淨tịnh 及cập ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 菩Bồ 薩Tát 地địa 之chi 二nhị 。
論luận 復phục 次thứ 嗢ốt 拕tha 南nam 至chí 與dữ 次thứ 第đệ 。
演diễn 曰viết 明minh 五ngũ 事sự 中trung 有hữu 兩lưỡng 頌tụng 釋thích 上thượng 明minh ▆# 頌tụng 十thập 種chủng 義nghĩa 訖ngật 次thứ 明minh 後hậu 頌tụng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 舉cử 後hậu 別biệt ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 標tiêu 門môn 分phần/phân 十thập 一nhất 一nhất 思tư 擇trạch 者giả 思tư 擇trạch 門môn 也dã 二nhị 自tự ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 三tam 言ngôn 取thủ 者giả 取thủ 相tương/tướng 門môn 也dã 四tứ 薩tát 迦ca 者giả 薩tát 迦ca 耶da 門môn 五ngũ 言ngôn 有hữu 者giả 辯biện 有hữu 門môn 也dã 六lục 世thế 間gian 者giả 世thế 間gian 門môn 也dã 七thất 言ngôn 真chân 者giả 真chân 實thật 門môn 也dã 八bát 尋tầm 思tư 者giả 尋tầm 思tư 門môn 也dã 九cửu 實thật 智trí 者giả 實thật 智trí ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 密mật 意ý 門môn 也dã 十thập 一nhất 次thứ 第đệ 次thứ 第đệ 門môn 也dã 。
論luận 問vấn ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 門môn 合hợp 為vi 十thập 一nhất ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 分phân 為vi 二nhị 一nhất 依y 諦đế 辯biện 釋thích 二nhị 四tứ 句cú 分phân 別biệt 初sơ ▆# ▆# 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 道Đạo 諦Đế 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 五ngũ 一nhất 相tương/tướng 二nhị 名danh 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 五ngũ 明minh 正chánh 智trí ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 問vấn 七thất 十thập 二nhị 中trung 相tương 通thông 安an 立lập 非phi 安an 立lập ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 安an 立lập 耶da 荅# 五ngũ 中trung 真Chân 如Như 揔# 含hàm 理lý 滅diệt 及cập 與dữ 擇trạch 滅diệt 前tiền 說thuyết 於ư 相tương 通thông 攝nhiếp 五ngũ 中trung 真Chân 如Như 擇trạch 滅diệt 攝nhiếp 安an 非phi 安an 今kim 此thử 說thuyết 相tương/tướng 亦diệc 攝nhiếp 五ngũ 法pháp 然nhiên 唯duy 取thủ 彼bỉ 如như 中trung 擇trạch 滅diệt 故cố 說thuyết 彼bỉ 相tương/tướng 四tứ 安an ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 記ký 性tánh 故cố 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 三Tam 明Minh 分phân 別biệt 三tam 諦đế ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 滅Diệt 諦Đế 問vấn 分phân 別biệt 有hữu 漏lậu 云vân 何hà 道đạo 攝nhiếp 荅# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 脫thoát 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 是thị 方phương 便tiện 道đạo 及cập 資tư 粮# 道đạo ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 四tứ 辯biện 真Chân 如Như 廢phế 詮thuyên 談đàm 旨chỉ 非phi 安an 立lập 攝nhiếp 五ngũ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 諦đế 所sở 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 諸chư 相tướng 是thị 名danh 至chí 知tri 亦diệc 尒# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 五ngũ 此thử 初sơ 復phục 二nhị 一nhất 以dĩ 相tương 對đối 名danh 二nhị ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 而nhi 以dĩ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 通thông 相tương/tướng 說thuyết 有hữu 相tương/tướng 非phi 名danh 除trừ 名danh 餘dư 四tứ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 然nhiên 體thể 非phi 名danh 故cố 以dĩ 除trừ 之chi 餘dư 例lệ 問vấn 荅# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 論luận 問vấn 諸chư 相tướng 至chí 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 相tương/tướng 五ngũ 法pháp 有hữu 體thể 皆giai 名danh 為vi 相tương/tướng 故cố 云vân 諸chư 相tướng ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 相tương/tướng 之chi 相tướng 名danh 為vi 相tương/tướng 相tương/tướng 荅# 諸chư 相tướng 相tương/tướng 皆giai ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 者giả 餘dư 四tứ 相tương/tướng 也dã 謂vị 名danh 等đẳng 四tứ 據cứ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 中trung 初sơ 別biệt 相tướng 體thể 名danh 非phi 相tướng 相tương/tướng ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 分phân 別biệt 耶da 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 問vấn 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 分phân 別biệt 五ngũ 中trung 初sơ 之chi 相tướng 相tương/tướng 為vi 與dữ 五ngũ 中trung 第đệ 二nhị 名danh 相tướng 和hòa 合hợp 相tương 依y 而nhi 分phân 別biệt 耶da 為vi 別biệt 分phân 別biệt 初sơ 相tương/tướng 相tương/tướng 耶da 若nhược 別biệt 分phân 別biệt 第đệ 二nhị 名danh 相tướng 為vi 與dữ 第đệ 一nhất 一nhất 切thiết 相tương/tướng 相tương 和hòa 合hợp 分phân 別biệt 為vi 別biệt 分phân 別biệt 彼bỉ 名danh 相tướng 耶da 為vi 緣duyên 兩lưỡng 事sự 乎hồ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 故cố 須tu 四tứ 句cú 。 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。
論luận 荅# 至chí 俱câu 非phi 句cú 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 句cú 分phân 為vi 四tứ 第đệ 一nhất 句cú 者giả 唯duy 了liễu 相tương/tướng 相tương/tướng 不bất 了liễu 名danh 相tướng 謂vị 有hữu 漏lậu 識thức 但đãn 緣duyên 自tự 境cảnh 不bất 起khởi 言ngôn 故cố ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 種chủng 故cố 雖tuy 緣duyên 境cảnh 相tướng 而nhi 無vô 名danh 故cố ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 而nhi 未vị 了liễu 知tri 所sở 聞văn 事sự 境cảnh 不bất ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 。
【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#
▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 取thủ 未vị 取thủ 相tương/tướng 失thất 文văn 有hữu 揔# 非phi 別biệt 破phá ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 言ngôn 本bổn 希hy 顯hiển 相tương/tướng 相tương/tướng 既ký 先tiên 取thủ 後hậu 名danh 何hà 顯hiển 不bất 取thủ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 有hữu 相tương/tướng 事sự 非phi 有hữu 相tương/tướng 名danh 顯hiển 於ư 何hà 。
論luận 又hựu 如như 前tiền 說thuyết 至chí 成thành 大đại 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 二nhị 多đa 體thể 體thể 雜tạp 失thất 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。
論luận 又hựu 照chiếu 了liễu 喻dụ 至chí 名danh 言ngôn 不bất 尒# 。
演diễn 曰viết 三tam 喻dụ 不bất 相tương 似tự 失thất 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 初sơ 牒điệp 揔# 非phi 後hậu 別biệt 示thị 過quá 外ngoại 立lập 喻dụ 言ngôn 名danh 言ngôn 顯hiển 法pháp 如như 燈đăng 光quang 等đẳng 照chiếu 了liễu 於ư 物vật 今kim 顯hiển 彼bỉ 非phi 法pháp 喻dụ 不bất 似tự 照chiếu 了liễu 因nhân 者giả 謂vị 燈đăng 明minh 等đẳng 能năng 照chiếu 諸chư 色sắc 不bất 唯duy 矚chú 一nhất 能năng 取thủ 因nhân 者giả 謂vị 即tức 名danh 言ngôn 能năng 顯hiển 諸chư 法pháp 名danh 法pháp 因nhân 緣duyên 如như 色sắc 名danh 言ngôn 但đãn 詮thuyên 色sắc 法pháp 不bất 目mục 於ư 心tâm 不bất 同đồng 於ư 燈đăng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 喻dụ 既ký 別biệt 名danh 為vi 不bất 尒# 以dĩ 不bất 尒# 故cố 名danh 不bất 應ưng 理lý 。
論luận 問vấn 不bất 可khả 言ngôn 至chí 亦diệc 不bất 相tương 似tự 。
演diễn 曰viết 二nhị 法pháp 性tánh 離ly 言ngôn 難nạn/nan 文văn 別biệt 分phần/phân 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 敘tự 外ngoại 發phát 生sanh 二nhị 難nạn/nan 初sơ 難nạn/nan 意ý 云vân 談đàm 彼bỉ 法pháp 性tánh 離ly 言ngôn 之chi 言ngôn 現hiện 既ký 可khả 得đắc 故cố 知tri 法pháp 性tánh 而nhi 即tức 可khả 言ngôn 汝nhữ 云vân 不bất 言ngôn 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 後hậu 難nạn/nan 意ý 云vân 所sở 造tạo 幻huyễn 事sự 象tượng 馬mã 等đẳng 假giả 可khả 喻dụ 於ư 無vô 能năng 造tạo 幻huyễn 人nhân 體thể 即tức 是thị 有hữu 何hà 類loại 於ư 無vô 故cố 舉cử 法pháp 喻dụ 亦diệc 不bất 相tương 似tự 無vô 法pháp 非phi 成thành 。
論luận 荅# 至chí 非phi 不bất 是thị 有hữu 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 如như 難nạn/nan 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 釋thích 初sơ 難nạn/nan 云vân 如như 立lập 宗tông 時thời 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 而nhi 亦diệc 迹tích 彼bỉ 不bất 可khả 言ngôn 言ngôn 非phi 不bất 可khả 言ngôn 言ngôn 稱xưng 其kỳ 法pháp 體thể 不bất 可khả 言ngôn 言ngôn 亦diệc 不bất 稱xưng 故cố 為vi 令linh 覺giác 下hạ 釋thích 第đệ 二nhị 難nạn/nan 法pháp 中trung 雖tuy 假giả 名danh 言ngôn 詮thuyên 顯hiển 非phi 如như 法Pháp 性tánh 體thể 真chân 實thật 有hữu 如như 同đồng 幻huyễn 象tượng 其kỳ 體thể 是thị 無vô 不bất 可khả 言ngôn 義nghĩa 而nhi 即tức 是thị 有hữu 同đồng 能năng 幻huyễn 者giả 體thể 即tức 非phi 無vô 亦diệc 不bất 是thị 有hữu 故cố 法pháp 典điển 喻dụ 非phi 不bất 相tương 似tự 。 所sở 立lập 義nghĩa 成thành 汝nhữ 難nạn/nan 非phi 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 諸chư 相tướng 事sự 至chí 則tắc 為vi 唐đường 捐quyên 。
演diễn 曰viết 三tam 喻dụ 非phi 相tướng 似tự 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 敘tự 外ngoại 難nạn/nan 後hậu 釋thích 難nạn/nan 詞từ 此thử 初sơ 復phục 二nhị 先tiên 縱túng/tung 後hậu 難nạn/nan 其kỳ 縱túng/tung 意ý 云vân 如như 所sở 變biến 化hóa 由do 能năng 幻huyễn 者giả 作tác 之chi 則tắc 有hữu 不bất 作tác 則tắc 無vô 相tướng 事sự 亦diệc 尒# 假giả 立lập 名danh 言ngôn 相tương/tướng 事sự 則tắc 有hữu 不bất 立lập 則tắc 無vô 故cố 喻dụ 相tương 似tự 喻dụ 相tương 似tự 故cố 不bất 可khả 言ngôn 計kế 而nhi 亦diệc 得đắc 成thành 以dĩ 法pháp 無vô 故cố 無vô 所sở 可khả 言ngôn 不bất 可khả 言ngôn 計kế 故cố 得đắc 立lập 也dã 若nhược 不bất 尒# 下hạ 正chánh 異dị 難nạn/nan 也dã 其kỳ 難nạn 意ý 云vân 世thế 俗tục 之chi 法pháp 。 言ngôn 與dữ 不bất 言ngôn 而nhi 皆giai 是thị 有hữu 喻dụ 可khả 相tương 似tự 法pháp 無vô 無vô 時thời 不bất 可khả 言ngôn 計kế 故cố 虛hư 棄khí 也dã 。
論luận 荅# 至chí 亦diệc 不bất 唐đường 捐quyên 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 難nạn/nan 詞từ 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 其kỳ 初sơ 意ý 云vân 世thế 之chi 染nhiễm 法pháp 起khởi 之chi 有hữu 因nhân 如như 所sở 變biến 化hóa 假giả 能năng 變biến 者giả 故cố 喻dụ 相tương 似tự 分phân 別biệt 假giả 下hạ 顯hiển 不bất 可khả 言ngôn 計kế 不bất 唐đường 捐quyên 分phân 別biệt 心tâm 滅diệt 雜tạp 染nhiễm 法pháp 亡vong 聖thánh 智trí 而nhi 證chứng 不bất 可khả 言ngôn 理lý 既ký 有hữu 無vô 法pháp 不bất 可khả 言ngôn 計kế 何hà 乃nãi 唐đường 捐quyên 亦diệc 同đồng 變biến 化hóa 不bất 作tác 即tức 無vô 喻dụ 相tương 順thuận 故cố 八bát 分phân 別biệt 等đẳng 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 三tam 十thập 六lục 明minh 。
論luận 問vấn 若nhược 於ư 尒# 時thời 至chí 。 所sở 作tác 幻huyễn 事sự 。
演diễn 曰viết 四tứ 相tương/tướng 事sự 皆giai 除trừ 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 敘tự 外ngoại 難nạn/nan 後hậu 釋thích 難nạn/nan 詞từ 此thử 外ngoại 難nạn/nan 云vân 若nhược 分phân 別biệt 除trừ 相tương/tướng 事sự 遣khiển 滅diệt 既ký 尒# 諸chư 有hữu 得đắc 聖thánh 者giả 分phân 別biệt 皆giai 亡vong 內nội 外ngoại 相tướng 事sự 皆giai 應ưng 隨tùy 滅diệt 如như 能năng 變biến 無vô 所sở 變biến 化hóa 滅diệt 如như 何hà 於ư 今kim 相tương/tướng 事sự 猶do 在tại 。
論luận 荅# 至chí 分phân 別biệt 為vi 因nhân 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 難nạn/nan 詞từ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 此thử 先tiên 揔# 舉cử 分phân 別biệt 為vi 因nhân 。 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。
論luận 若nhược 由do 不bất 共cộng 至chí 彼bỉ 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 彰chương 不bất 共cộng 後hậu 明minh 共cộng 業nghiệp 此thử 初sơ 也dã 謂vị 自tự 根căn 身thân 而nhi 由do 不bất 共cộng 分phân 別biệt 業nghiệp 起khởi 分phân 別biệt 盡tận 時thời 彼bỉ 自tự 根căn 塵trần 而nhi 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。
論luận 若nhược 共cộng 分phân 別biệt 至chí 。 而nhi 不bất 永vĩnh 滅diệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 共cộng 業nghiệp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 解giải 正chánh 難nạn/nan 後hậu 釋thích 外ngoại 疑nghi 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 者giả 順thuận 釋thích 二nhị 者giả 反phản 成thành 此thử 順thuận 釋thích 也dã 若nhược 器khí 世thế 間gian 共cộng 所sở 感cảm 者giả 彼bỉ 雖tuy 得đắc 聖thánh 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 由do 他tha 未vị 得đắc 聖thánh 者giả 分phân 別biệt 之chi 所sở 任nhậm 持trì 故cố 彼bỉ 相tương/tướng 事sự 而nhi 不bất 皆giai 滅diệt 。
論luận 若nhược 不bất 尒# 者giả 至chí 應ưng 無vô 其kỳ 果quả 。
演diễn 曰viết 二nhị 者giả 反phản 成thành 若nhược 不bất 許hứa 彼bỉ 未vị 得đắc 聖thánh 者giả 分phân 別biệt 持trì 尒# 即tức 未vị 得đắc 聖thánh 分phần 別biệt 之chi 心tâm 應ưng 無vô 有hữu 果quả 果quả 既ký 得đắc 有hữu 故cố 彼bỉ 相tương/tướng 事sự 他tha 分phân 別biệt 持trì 。 而nhi 不bất 滅diệt 也dã 。
論luận 彼bỉ 雖tuy 不bất 滅diệt 至chí 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 外ngoại 疑nghi 外ngoại 有hữu 疑nghi 云vân 彼bỉ 相tương/tướng 事sự 境cảnh 由do 他tha 分phân 別biệt 而nhi 不bất 滅diệt 者giả 彼bỉ 得đắc 聖thánh 人nhân 於ư 彼bỉ 相tương/tướng 事sự 不bất 應ưng 見kiến 淨tịnh 由do 染nhiễm 分phân 別biệt 之chi 所sở 持trì 故cố 。 故cố 今kim 釋thích 云vân 見kiến 淨tịnh 無vô 失thất 文văn 具cụ 法pháp 喻dụ 及cập 合hợp 三tam 種chủng 猶do 如như 多đa 人nhân 共cộng 觀quán 地địa 大đại 各các 隨tùy 自tự 心tâm 變biến 為vi 水thủy 火hỏa 及cập 風phong 等đẳng 相tương/tướng 皆giai 成thành 就tựu 故cố 。
瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu