瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 14
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật
【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#
▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 有hữu 因nhân 法pháp 。
演diễn 曰viết ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 涅Niết 盤Bàn 此thử 初sơ 世thế 道đạo 能năng 引dẫn 出xuất 世thế 出xuất 世thế 聖thánh 道Đạo 名danh 有hữu 因nhân 法pháp 。
論luận 只chỉ 出xuất 世thế 法pháp 至chí 有hữu 因nhân 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 涅Niết 盤Bàn 涅Niết 盤Bàn 有hữu 彼bỉ 出xuất 世thế 聖thánh 道Đạo 能năng 引dẫn 發phát 因nhân 名danh 有hữu 因nhân 法pháp 。
論luận 由do 如như 是thị 等đẳng 至chí 有hữu 因nhân 諸chư 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 揔# 結kết 釋thích 理lý 實thật 十thập 因nhân 所sở 起khởi 之chi 果quả 對đối 能năng 起khởi 因nhân 皆giai 有hữu 因nhân 法pháp 今kim 示thị 方phương 隅ngung 且thả 舉cử 三tam 因nhân 所sở 起khởi 果quả 法pháp 名danh 有hữu 因nhân 法pháp 餘dư 非phi 無vô 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 此thử 中trung 至chí 名danh 有hữu 果quả 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 有hữu 果quả 法pháp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 有hữu 等đẳng 流lưu 果quả 二nhị 有hữu 異dị 熟thục 果quả 三tam 有hữu 增tăng 上thượng 果quả 四tứ 有hữu 士sĩ 用dụng 果quả 五ngũ 有hữu 離ly 繫hệ 果quả 此thử 前tiền 二nhị 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 三tam 處xứ 至chí 名danh 有hữu 果quả 法pháp 。
演diễn 曰viết 三tam 有hữu 增tăng 上thượng 果quả 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 七thất 第đệ 七thất 等đẳng 中trung 二nhị 種chủng 三tam 者giả 謂vị 善thiện 不bất 善thiện 。 二nhị 中trung 各các 有hữu 反phản 教giáo 思tư 三tam 餘dư 可khả 悉tất 也dã 。
論luận 若nhược 現hiện 法pháp 中trung 至chí 有hữu 果quả 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 有hữu 士sĩ 用dụng 果quả 文văn 具cụ 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 趣thú 世thế 間gian 至chí 二nhị 道đạo 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 五ngũ 有hữu 離ly 繫hệ 果quả 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 各các 別biệt 釋thích 次thứ 重trọng/trùng 料liệu 揀giản 後hậu 揔# 結kết 之chi 。
論luận 由do 如như 是thị 等đẳng 至chí 若nhược 離ly 繫hệ 果quả 。
演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 也dã 。
論luận 與dữ ▆# ▆# ▆# ▆# 非phi 有hữu 果quả 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 無vô 因nhân 果quả 法pháp 反phản 上thượng 應ưng 知tri ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 生sanh 至chí 廣quảng 分phân 別biệt 。
演diễn 曰viết 十thập 六lục 緣duyên 起khởi 諸chư 法Pháp 門môn 前tiền 已dĩ 廣quảng 明minh 故cố 不bất 重trọng/trùng 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 果quả 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 七thất 內nội 法pháp 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 依y 實thật 立lập 二nhị 依y 假giả 立lập 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 至chí 名danh 內nội 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 假giả 名danh 二nhị 彰chương 妄vọng 執chấp 三Tam 明Minh 增tăng 上thượng 四tứ 明minh 攝nhiếp 受thọ 五ngũ 明minh 事sự 故cố 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 所sở 言ngôn 於ư 是thị 處xứ 者giả 內nội 蘊uẩn 處xứ 也dã 謂vị 於ư 內nội 蘊uẩn 假giả 立lập 我ngã 等đẳng 名danh 內nội 法pháp 處xứ 。
論luận 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 至chí 名danh 內nội 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 妄vọng 執chấp 此thử 依y 多đa 分phần 而nhi 計kế 即tức 蘊uẩn 妄vọng 起khởi 執chấp 說thuyết 理lý 實thật 亦diệc 計kế 離ly 蘊uẩn 之chi 法pháp 以dĩ 為vi 我ngã 也dã 。
論luận 若nhược 由do 此thử 法pháp 至chí 名danh 內nội 法pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 增tăng 上thượng 由do 此thử 六lục 根căn 為vì 增tăng 上thượng 故cố 。 色sắc 等đẳng 外ngoại 處xứ 差sai 別biệt 而nhi 生sanh 為vi 所sở 受thọ 用dụng 說thuyết 能năng 受thọ 者giả 名danh 為vi 內nội 法pháp 。
論luận 若nhược 能năng 攝nhiếp 受thọ 至chí 名danh 內nội 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 攝nhiếp 受thọ 謂vị 阿a 賴lại 耶da 能năng 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 三tam 性tánh 種chủng 子tử 悉tất 在tại 識thức 中trung 故cố 名danh 內nội 法pháp 。
論luận 若nhược 五ngũ 種chủng 清thanh 淨tịnh 至chí 名danh 內nội 法pháp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 事sự 故cố 根căn 心tâm 體thể 事sự 而nhi 是thị 內nội 法pháp 故cố 名danh 為vi 內nội 。
論luận 又hựu 有hữu 假giả 名danh 至chí 名danh 內nội 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 假giả 立lập 立lập 餘dư 法pháp 者giả 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 及cập 扶phù 根căn 塵trần 無vô 表biểu 色sắc 等đẳng 若nhược 對đối 能năng 緣duyên 根căn 境cảnh 分phân 之chi 合hợp 名danh 為vi 外ngoại 為vi 由do 依y 內nội 而nhi 可khả 得đắc 故cố 。 故cố 雖tuy 外ngoại 處xứ 假giả 亦diệc 名danh 內nội 。
論luận 復phục 次thứ 應ưng 知tri 至chí 名danh 為vi 色sắc 。
演diễn 曰viết 十thập 八bát 名danh 色sắc 所sở 攝nhiếp 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 色sắc 後hậu 名danh 色sắc 中trung 有hữu 二nhị 謂vị 釋thích 及cập 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 依y 增tăng 長trưởng 二nhị 明minh 變biến 壞hoại 故cố 以dĩ 二nhị 義nghĩa 而nhi 立lập 色sắc 名danh 。
論luận 其kỳ 餘dư 四tứ 蘊uẩn 至chí 說thuyết 之chi 為vi 名danh 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 其kỳ 名danh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 施thi 設thiết 種chủng 種chủng 。 名danh 言ngôn 勢thế 力lực 為vi 所sở 依y 故cố 。 四tứ 蘊uẩn 尋tầm 名danh 緣duyên 於ư 所sở 緣duyên 有hữu 所sở 歸quy 趣thú 。 故cố 從tùng 所sở 依y 言ngôn 說thuyết 之chi 名danh 能năng 依y 四tứ 蘊uẩn 故cố 名danh 名danh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 法pháp 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 十thập 九cửu 執chấp 非phi 執chấp 受thọ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 執chấp 受thọ 後hậu 非phi 執chấp 受thọ 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 至chí 非phi 執chấp 受thọ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 辯biện 色sắc 執chấp 受thọ 二nhị 明minh 內nội 執chấp 受thọ 三tam 任nhậm 持trì 執chấp 受thọ 四tứ 變biến 異dị 執chấp 受thọ 五ngũ 損tổn 益ích 執chấp 受thọ 此thử 初sơ 先tiên 明minh 唯duy 色sắc 執chấp 受thọ 揀giản 心tâm 非phi 色sắc 而nhi 不bất 緣duyên 之chi 以dĩ 所sở 緣duyên 心tâm 相tương/tướng 無vô 用dụng 故cố 。
論luận 又hựu 於ư 色sắc 中trung 至chí 執chấp 受thọ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 內nội 執chấp 受thọ 揀giản 外ngoại 五ngũ 塵trần 識thức 雖tuy 緣duyên 之chi 而nhi 不bất 執chấp 受thọ 。 外ngoại 塵trần 不bất 能năng 生sanh 覺giác 受thọ 故cố 根căn 依y 屬thuộc 者giả 內nội 扶phù 塵trần 也dã 。
論luận 又hựu 心tâm 心tâm 法pháp 至chí 非phi 執chấp 受thọ 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 任nhậm 持trì 執chấp 受thọ 揀giản 扶phù 塵trần 等đẳng 不bất 能năng 持trì 心tâm 故cố 非phi 執chấp 受thọ 。
論luận 又hựu 執chấp 受thọ 色sắc 至chí 故cố 名danh 執chấp 受thọ 。
演diễn 曰viết 四tứ 變biến 異dị 執chấp 受thọ 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 標tiêu 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 至chí 所sở 緣duyên 境cảnh 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 。
論luận 謂vị 由do 外ngoại 色sắc 至chí 喜hỷ 樂lạc 攝nhiếp 受thọ 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 外ngoại 色sắc 逼bức 惱não 二nhị 內nội 界giới 順thuận 違vi 三tam 煩phiền 惱não 所sở 纏triền 。 四tứ 所sở 緣duyên 審thẩm 慮lự 由do 此thử 四tứ 故cố 故cố 內nội 根căn 身thân 領lãnh 此thử 順thuận 違vi 生sanh 損tổn 益ích 等đẳng 名danh 為vi 執chấp 受thọ 如như 習tập 定định 者giả 作tác 水thủy 觀quán 時thời 外ngoại 觸xúc 違vi 順thuận 定định 境cảnh 持trì 緣duyên 後hậu 出xuất 之chi 時thời 方phương 生sanh 損tổn 益ích 識thức 若nhược 不bất 緣duyên 彼bỉ 後hậu 損tổn 益ích 憑bằng 何hà 以dĩ 生sanh 是thị 故cố 本bổn 識thức 依y 根căn 受thọ 已dĩ 後hậu 時thời 意ý 識thức 方phương 起khởi 解giải 心tâm 故cố 說thuyết 色sắc 根căn 名danh 執chấp 受thọ 色sắc 由do 外ngoại 觸xúc 故cố 便tiện 變biến 異dị 生sanh 餘dư 可khả 知tri 也dã 。
論luận 又hựu 為vi 損tổn 害hại 至chí 名danh 變biến 異dị 。
演diễn 曰viết 五ngũ 損tổn 益ích 執chấp 受thọ 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 如như 是thị 若nhược 色sắc 至chí 。 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 四tứ 揔# 結kết 釋thích 若nhược 如như 是thị 緣duyên 結kết 前tiền 第đệ 四tứ 令linh 成thành 變biến 異dị 結kết 第đệ 五ngũ 也dã 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 執chấp 受thọ 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 非phi 執chấp 受thọ 非phi 執chấp 受thọ 等đẳng 如như 五ngũ 十thập 三tam 亦diệc 具cụ 明minh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 名danh 有hữu 色sắc 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 明minh 有hữu 色sắc 法Pháp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 體thể 相tướng 二nhị 結kết 止chỉ 餘dư 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 揔# 出xuất 體thể 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 此thử 初sơ 出xuất 體thể 謂vị 四tứ 大đại 種chủng 及cập 所sở 造tạo 中trung 十thập 一nhất 種chủng 色sắc 變biến 礙ngại 現hiện 生sanh 名danh 有hữu 色sắc 體thể 。
論luận 問vấn 如như 四tứ 大đại 種chủng 至chí 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 有hữu 三tam 問vấn 荅# 文văn 即tức 為vi 三tam 初sơ 問vấn 荅# 中trung 文văn 復phục 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 色sắc 造tạo 因nhân 二nhị 明minh 作tác 業nghiệp 事sự 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 造tạo 所sở 因nhân 二nhị 辯biện 種chủng 方phương 所sở 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 雖tuy 能năng 所sở 造tạo 各các 有hữu 自tự 種chủng 以dĩ 所sở 造tạo 色sắc 隨tùy 能năng 造tạo 種chủng 故cố 說thuyết 所sở 造tạo 由do 能năng 造tạo 造tạo 言ngôn 根căn 心tâm 中trung 有hữu 種chủng 子tử 者giả 根căn 中trung 有hữu 種chủng 唯duy 隨tùy 轉chuyển 理lý 心tâm 中trung 有hữu 種chủng 通thông 於ư 隨tùy 轉chuyển 及cập 正chánh 理lý 說thuyết 正chánh 理lý 賴lại 耶da 正chánh 持trì 種chủng 故cố 。
論luận 隨tùy 逐trục 色sắc 根căn 至chí 名danh 無vô 方phương 所sở 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 種chủng 方phương 所sở 然nhiên 種chủng 體thể 相tướng 實thật 無vô 方phương 所sở 隨tùy 彼bỉ 所sở 依y 明minh 有hữu 無vô 也dã 。
論luận 又hựu 諸chư 大đại 種chủng 至chí 所sở 生sanh 大đại 種chủng 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 作tác 業nghiệp 事sự 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 界giới 作tác 業nghiệp 二nhị 辯biện 不bất 相tương 離ly 三Tam 明Minh 業nghiệp 具cụ 闕khuyết 此thử 初sơ 復phục 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 界giới 者giả 種chủng 也dã 作tác 業nghiệp 現hiện 也dã 謂vị 現hiện 四tứ 大đại 如như 次thứ 而nhi 有hữu 能năng 持trì 能năng 攝nhiếp 能năng 熟thục 能năng 長trường/trưởng 之chi 作tác 業nghiệp 也dã 。
論luận 又hựu 諸chư 大đại 種chủng 至chí 尼ni 等đẳng 聚tụ 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 不bất 相tương 離ly 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 謂vị 法pháp 及cập 喻dụ 喻dụ 復phục 有hữu 二nhị 是thị 及cập 非phi 也dã 因nhân 所sở 成thành 者giả 如như 五ngũ 十thập 四tứ 。
論luận 又hựu 於ư 一nhất 向hướng 至chí 方phương 能năng 作tác 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 業nghiệp 具cụ 闕khuyết 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 惣# 料liệu 揀giản 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 惣# 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 堅kiên 聚tụ 二nhị 例lệ 水thủy 等đẳng 此thử 初sơ 又hựu 二nhị 一nhất 彰chương 業nghiệp 用dụng 二nhị 無vô 業nghiệp 用dụng 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 堅kiên 聚tụ 唯duy 有hữu 地địa 相tương/tướng 二nhị 約ước 欲dục 色sắc 顯hiển 境cảnh 有hữu 無vô 初sơ 堅kiên 聚tụ 中trung 一nhất 向hướng 堅kiên 者giả 乾can/kiền/càn 土thổ/độ 石thạch 等đẳng 名danh 一nhất 向hướng 堅kiên 餘dư 水thủy 等đẳng 中trung 唯duy 有hữu 種chủng 者giả 於ư 乾can/kiền/càn 聚tụ 中trung 唯duy 有hữu 水thủy 等đẳng 濕thấp 之chi 種chủng 性tánh 未vị 起khởi 現hiện 行hành 故cố 唯duy 種chủng 也dã 又hựu 唯duy 言ngôn 聲thanh 不bất 論luận 觸xúc 者giả 以dĩ 所sở 造tạo 觸xúc 離ly 能năng 造tạo 無vô 故cố 隨tùy 地địa 等đẳng 彰chương 有hữu 及cập 無vô 而nhi 不bất 言ngôn 也dã 。
論luận 如như 是thị 至chí 次thứ 第đệ 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 水thủy 等đẳng 准chuẩn 堅kiên 應ưng 知tri 故cố 不bất 說thuyết 也dã 。
論luận 內nội 色sắc 聚tụ 中trung 至chí 融dung 消tiêu 即tức 流lưu 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 內nội 後hậu 外ngoại 外ngoại 具cụ 法pháp 喻dụ 內nội 言ngôn 具cụ 者giả 筋cân 骨cốt 名danh 地địa 血huyết 名danh 為vi 水thủy 熱nhiệt 名danh 為vi 火hỏa 動động 名danh 為vi 風phong 欲dục 有hữu 情tình 身thân 四tứ 必tất 具cụ 故cố 所sở 造tạo 具cụ 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 易dị 知tri 外ngoại 聚tụ 闕khuyết 具cụ 理lý 亦diệc 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 皆giai 是thị 假giả 有hữu 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 論luận 前tiền 明minh 二nhị 依y 經kinh 問vấn 荅# 此thử 初sơ 也dã 准chuẩn 此thử 論luận 明minh 澁sáp 滑hoạt 等đẳng 法pháp 但đãn 依y 四tứ 大đại 分phần/phân 位vị 假giả 立lập 隨tùy 大đại 種chủng 者giả 隨tùy 四tứ 大đại 增tăng 立lập 澁sáp 滑hoạt 等đẳng 如như 前tiền 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 至chí 何hà 密mật 意ý 耶da 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 問vấn 荅# 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 准chuẩn 前tiền 論luận 明minh 澁sáp 等đẳng 是thị 假giả 離ly 能năng 造tạo 無vô 若nhược 准chuẩn 其kỳ 理lý 有hữu 體thể 之chi 法pháp 可khả 須tu 造tạo 之chi 無vô 法pháp 體thể 無vô 不bất 可khả 言ngôn 造tạo 世Thế 尊Tôn 何hà 意ý 澁sáp 等đẳng 無vô 法pháp 乃nãi 置trí 造tạo 言ngôn 根căn 等đẳng 有hữu 法pháp 而nhi 不bất 言ngôn 造tạo 故cố 先tiên 舉cử 論luận 後hậu 牒điệp 於ư 經kinh 對đối 為vi 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 會hội 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 自tự 類loại 假giả 法pháp 二nhị 異dị 類loại 實thật 法pháp 假giả 實thật 雖tuy 異dị 皆giai 因nhân 大đại 生sanh 並tịnh 名danh 所sở 造tạo 能năng 所sở 俱câu 觸xúc 名danh 為vi 自tự 類loại 能năng 所sở 處xử 異dị 名danh 為vi 異dị 類loại 經kinh 依y 自tự 類loại 故cố 不bất 說thuyết 餘dư 非phi 餘dư 根căn 塵trần 不bất 名danh 所sở 造tạo 。
論luận 問vấn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 有hữu 至chí 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 問vấn 荅# 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 法pháp 處xứ 定định 色sắc 何hà 處xứ 大đại 種chủng 而nhi 造tạo 起khởi 耶da 。
論luận 荅# 至chí 大đại 種chủng 所sở 造tạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 定định 心tâm 所sở 起khởi 影ảnh 像tượng 定định 色sắc 隨tùy 彼bỉ 所sở 思tư 。 何hà 界giới 之chi 中trung 本bổn 質chất 大đại 種chủng 而nhi 能năng 造tạo 也dã 問vấn 如như 前tiền 論luận 說thuyết 定định 自tự 在tại 色sắc 隨tùy 何hà 定định 心tâm 即tức 彼bỉ 定định 地địa 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 又hựu 五ngũ 十thập 四tứ 云vân 此thử 影ảnh 像tượng 色sắc 從tùng 定định 心tâm 起khởi 非phi 四tứ 大đại 造tạo 今kim 此thử 復phục 云vân 隨tùy 彼bỉ 所sở 緣duyên 本bổn 質chất 之chi 色sắc 四tứ 大đại 種chủng 造tạo 各các 有hữu 何hà 意ý 致trí 斯tư 不bất 同đồng 荅# 古cổ 有hữu 釋thích 云vân 非phi 大đại 種chủng 造tạo 是thị 盡tận 理lý 言ngôn 定định 所sở 生sanh 色sắc 從tùng 心tâm 所sở 起khởi 。 非phi 對đối 礙ngại 法pháp 故cố 非phi 大đại 造tạo 今kim 言ngôn 從tùng 彼bỉ 所sở 緣duyên 本bổn 質chất 大đại 種chủng 造tạo 者giả 約ước 遠viễn 緣duyên 說thuyết 由do 觀quán 彼bỉ 質chất 影ảnh 像tượng 生sanh 故cố 前tiền 說thuyết 自tự 地địa 大đại 造tạo 造tạo 者giả 從tùng 近cận 緣duyên 說thuyết 當đương 地địa 四tứ 大đại 與dữ 影ảnh 像tượng 色sắc 同đồng 時thời 同đồng 處xứ 故cố 義nghĩa 說thuyết 造tạo 理lý 實thật 不bất 造tạo 有hữu 義nghĩa 定định 色sắc 雖tuy 非phi 從tùng 彼bỉ 業nghiệp 色sắc 大đại 造tạo 然nhiên 從tùng 定định 色sắc 大đại 種chủng 所sở 生sanh 名danh 定định 大đại 造tạo 如như 變biến 為vi 魚ngư 魚ngư 身thân 豈khởi 無vô 堅kiên 濕thấp 燸nhu 等đẳng 故cố 五ngũ 十thập 四tứ 云vân 由do 彼bỉ 定định 故cố 生sanh 起khởi 大đại 種chủng 然nhiên 後hậu 造tạo 色sắc 變biến 異dị 而nhi 生sanh 雖tuy 五ngũ 十thập 四tứ 前tiền 後hậu 文văn 云vân 影ảnh 像tượng 之chi 色sắc 。 從tùng 定định 心tâm 起khởi 非phi 大đại 造tạo 者giả 謂vị 說thuyết 假giả 色sắc 假giả 想tưởng 變biến 生sanh 云vân 非phi 所sở 造tạo 非phi 不bất 從tùng 於ư 近cận 遠viễn 四tứ 大đại 為vi 緣duyên 造tạo 起khởi 故cố 諸chư 定định 色sắc 皆giai 從tùng 大đại 造tạo 以dĩ 為vi 正chánh 說thuyết 。
論luận 於ư 此thử 大đại 種chủng 至chí 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 結kết 止chỉ 餘dư 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 有hữu 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 有hữu 法pháp 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 謂vị 一nhất 切thiết 至chí 說thuyết 名danh 有hữu 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 荅# 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 惣# 出xuất 體thể 次thứ 別biệt 徵trưng 釋thích 後hậu 指chỉ 廣quảng 文văn 此thử 初sơ 也dã 一nhất 切thiết 世thế 法pháp 。 三tam 有hữu 所sở 攝nhiếp 。 名danh 為vi 有hữu 法pháp 。
論luận 問vấn 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 至chí 名danh 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 次thứ 別biệt 徵trưng 釋thích 有hữu 二nhị 問vấn 荅# 此thử 初sơ 復phục 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 說thuyết 名danh 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 至chí 此thử 何hà 密mật 意ý 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 文văn 二nhị 准chuẩn 前tiền 此thử 先tiên 問vấn 云vân 前tiền 論luận 所sở 言ngôn 一nhất 切thiết 世thế 法pháp 。 說thuyết 名danh 有hữu 法pháp 有hữu 法pháp 即tức 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 。 也dã 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 說thuyết 意ý 法pháp 及cập 意ý 識thức 三tam 名danh 為vi 有hữu 法pháp 餘dư 不bất 言ngôn 之chi 有hữu 何hà 意ý 趣thú 。
論luận 荅# 至chí 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 因nhân 中trung 意ý 識thức 意ý 法pháp 等đẳng 三tam 有hữu 是thị 應ưng 斷đoạn 有hữu 不bất 應ưng 斷đoạn 不bất 應ưng 斷đoạn 者giả 是thị 出xuất 世thế 法pháp 應ưng 斷đoạn 之chi 者giả 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 為vi 揀giản 不bất 斷đoạn 故cố 但đãn 說thuyết 三tam 名danh 為vi 有hữu 漏lậu 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 識thức 根căn 境cảnh 等đẳng 三tam 因nhân 位vị 唯duy 漏lậu 非phi 通thông 不bất 斷đoạn 故cố 不bất 言ngôn 之chi 非phi 彼bỉ 根căn 心tâm 不bất 名danh 有hữu 漏lậu 。
論luận 此thử 中trung 世Thế 尊Tôn 。 至chí 應ưng 知tri 處xứ 。
演diễn 曰viết 後hậu 指chỉ 廣quảng 文văn 此thử 不bất 言ngôn 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 有hữu 上thượng 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 有hữu 無vô 上thượng 法Pháp 門môn 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 有hữu 上thượng 後hậu 明minh 無vô 上thượng 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 除trừ 涅Niết 槃Bàn 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 云vân 有hữu 為vi 法pháp 外ngoại 更cánh 有hữu 無vô 為vi 勝thắng 上thượng 之chi 法pháp 名danh 有hữu 上thượng 法pháp 。
論luận 由do 五ngũ 因nhân 緣duyên 至chí 無vô 上thượng 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 上thượng 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 謂vị 此thử 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 體thể 妙diệu 殊thù 勝thắng 更cánh 無vô 過quá 上thượng 名danh 無vô 上thượng 法pháp 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 應ưng 修tu 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 修tu 習tập 有hữu 為vi 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 一nhất 切thiết 善thiện 有hữu 為vi 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 惣# 出xuất 體thể 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 此thử 初sơ 出xuất 體thể 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 善thiện 法Pháp 有hữu 所sở 進tiến 修tu 可khả 名danh 修tu 法pháp 無vô 為vi 不bất 尒# 故cố 以dĩ 揀giản 之chi 。
論luận 此thử 中trung 應ưng 知tri 至chí 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 辯biện 四tứ 修tu 二nhị 攝nhiếp 之chi 為vi 二nhị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 此thử 中trung 未vị 生sanh 至chí 名danh 得đắc 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 得đắc 修tu 二nhị 辯biện 習tập 修tu 三tam 除trừ 去khứ 修tu 四tứ 對đối 治trị 修tu 此thử 得đắc 修tu 也dã 為vi 得đắc 故cố 修tu 名danh 曰viết 得đắc 修tu 謂vị 由do 修tu 力lực 得đắc 所sở 未vị 得đắc 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。
論luận 已dĩ 生sanh 善thiện 至chí 名danh 習tập 修tu 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 習tập 修tu 習tập 者giả 慣quán 也dã 習tập 即tức 是thị 修tu 名danh 曰viết 習tập 修tu 由do 此thử 數số 習tập 數số 修tu 力lực 故cố 已dĩ 生sanh 善thiện 法Pháp 。 令linh 得đắc 堅kiên 住trụ 不bất 忘vong 。 倍bội 增tăng 名danh 習tập 修tu 也dã 。
論luận 已dĩ 生sanh 不bất 善thiện 至chí 除trừ 去khứ 修tu 。
演diễn 曰viết 三tam 除trừ 去khứ 修tu 為vi 除trừ 故cố 修tu 名danh 除trừ 去khứ 修tu 由do 此thử 修tu 力lực 除trừ 去khứ 現hiện 行hành 諸chư 不bất 善thiện 故cố 。
論luận 未vị 生sanh 不bất 善thiện 至chí 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 四tứ 對đối 治trị 修tu 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 後hậu 別biệt 此thử 初sơ 也dã 師sư 子tử 覺giác 云vân 修tu 習tập 對đối 治trị 名danh 對đối 治trị 修tu 對đối 治trị 未vị 來lai 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 令linh 不bất 生sanh 起khởi 名danh 對đối 治trị 也dã 。
論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 猒# 對đối 治trị 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 三tam 持trì 對đối 治trị 四tứ 遠viễn 對đối 治trị 此thử 初sơ 猒# 患hoạn 對đối 治trị 修tu 者giả 即tức 七thất 作tác 意ý 中trung 了liễu 相tương 勝thắng 解giải 名danh 猒# 對đối 治trị 謂vị 觀quán 蘊uẩn 身thân 有hữu 漏lậu 過quá 患hoạn 如như 瘡sang 癰ung 等đẳng 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 名danh 對đối 治trị 也dã 。
論luận 從tùng 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 至chí 斷đoạn 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 即tức 以dĩ 遠viễn 離ly 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 察sát 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 四tứ 種chủng 作tác 意ý 名danh 斷đoạn 對đối 治trị 謂vị 即tức 方phương 便tiện 及cập 無vô 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 惑hoặc 故cố 名danh 斷đoạn 對đối 治trị 。
論luận 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 至chí 持trì 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 三tam 持trì 對đối 治trị 以dĩ 彼bỉ 第đệ 七thất 為vi 持trì 對đối 治trị 謂vị 解giải 脫thoát 道đạo 任nhậm 持trì 斷đoạn 得đắc 名danh 持trì 對đối 治trị 。
論luận 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 。 至chí 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 四tứ 遠viễn 對đối 治trị 即tức 以dĩ 後hậu 之chi 勝thắng 上thượng 地địa 中trung 七thất 種chủng 作tác 意ý 望vọng 於ư 前tiền 品phẩm 所sở 斷đoạn 染nhiễm 法pháp 為vi 遠viễn 對đối 治trị 謂vị 後hậu 諸chư 道đạo 令linh 先tiên 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 轉chuyển 遠viễn 所sở 以dĩ 名danh 為vi 。 遠viễn 分phần/phân 治trị 也dã 。
論luận 此thử 四tứ 種chủng 修tu 至chí 思tư 惟duy 修tu 。
演diễn 曰viết 二nhị 攝nhiếp 之chi 為vi 二nhị 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 釋thích 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 此thử 中trung 修tu 身thân 至chí 受thọ 持trì 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 防phòng 護hộ 後hậu 辯biện 思tư 惟duy 此thử 初sơ 也dã 修tu 身thân 淨tịnh 行hạnh 名danh 防phòng 護hộ 修tu 防phòng 護hộ 根căn 門môn 令linh 過quá 不bất 起khởi 即tức 前tiền 習tập 修tu 除trừ 去khứ 修tu 也dã 修tu 戒giới 謂vị 即tức 別biệt 脫thoát 律luật 儀nghi 要yếu 從tùng 他tha 受thọ 方phương 自tự 修tu 治trị 名danh 受thọ 持trì 修tu 體thể 即tức 前tiền 三tam 一nhất 分phần/phân 修tu 也dã 。
論luận 若nhược 靜tĩnh 慮lự 地địa 至chí 為vi 修tu 慧tuệ 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 思tư 惟duy 謂vị 即tức 定định 慧tuệ 相tương 應ứng 作tác 意ý 。 名danh 作tác 意ý 思tư 惟duy 修tu 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 過quá 去khứ 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 三tam 世thế 法pháp 性tánh 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 初sơ 明minh 過quá 去khứ 次thứ 辯biện 未vị 來lai 後hậu 彰chương 現hiện 在tại 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 因nhân 已dĩ 受thọ 盡tận 自tự 性tánh 已dĩ 滅diệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 文văn 二nhị 初sơ 明minh 體thể 別biệt 後hậu 明minh 事sự 別biệt 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 辯biện 法pháp 無vô 二nhị 明minh 憶ức 念niệm 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 因nhân 二nhị 果quả 三tam 辯biện 為vi 緣duyên 此thử 前tiền 二nhị 也dã 自tự 性tánh 果quả 也dã 因nhân 果quả 俱câu 盡tận 名danh 為vi 過quá 去khứ 。
論luận 無vô 間gian 為vi 緣duyên 為vi 生sanh 餘dư 法pháp 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 為vi 緣duyên 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 近cận 後hậu 遠viễn 近cận 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 遮già 此thử 初sơ 也dã 為vi 生sanh 餘dư 法pháp 故cố 名danh 過quá 去khứ 若nhược 不bất 過quá 去khứ 。 後hậu 法pháp 不bất 生sanh 後hậu 得đắc 生sanh 者giả 謂vị 由do 過quá 去khứ 法pháp 體thể 已dĩ 無vô 彼bỉ 方phương 生sanh 故cố 故cố 說thuyết 為vi 緣duyên 為vi 生sanh 餘dư 法pháp 。
論luận 除trừ 阿A 羅La 漢Hán 最tối 後hậu 心tâm 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 遮già 後hậu 心tâm 非phi 為vi 後hậu 緣duyên 故cố 揀giản 之chi 也dã 。
論luận 熏huân 習tập 相tương 續tục 至chí 異dị 熟thục 當đương 熟thục 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 遠viễn 緣duyên 名danh 為vi 過quá 去khứ 過quá 去khứ 現hiện 行hành 雖tuy 久cửu 已dĩ 滅diệt 種chủng 能năng 招chiêu 果quả 故cố 說thuyết 為vi 緣duyên 。
論luận 如như 所sở 領lãnh 受thọ 至chí 諸chư 作tác 月nguyệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 憶ức 念niệm 以dĩ 辯biện 差sai 別biệt 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 憶ức 知tri 本bổn 事sự 名danh 為vi 過quá 去khứ 或hoặc 有hữu 一nhất 類loại 。 不bất 生sanh 宿túc 智trí 而nhi 不bất 能năng 知tri 。 然nhiên 滅diệt 所sở 顯hiển 無vô 有hữu 作tác 用dụng 亦diệc 名danh 過quá 去khứ 。
論luận 是thị 名danh 過quá 去khứ 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 可khả 知tri 。
論luận 此thử 過quá 去khứ 法pháp 至chí 所sở 有hữu 盡tận 滅diệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 事sự 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 謂vị 標tiêu 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 剎sát 那na 過quá 去khứ 約ước 剎sát 那na 說thuyết 二nhị 死tử 沒một 過quá 去khứ 約ước 一nhất 期kỳ 說thuyết 三tam 壞hoại 刧# 過quá 去khứ 約ước 壞hoại 刧# 說thuyết 成thành 住trụ 等đẳng 時thời 未vị 有hữu 滅diệt 壞hoại 不bất 名danh 過quá 去khứ 四tứ 退thoái 失thất 過quá 去khứ 如như 習tập 定định 者giả 先tiên 得đắc 後hậu 失thất 名danh 為vi 過quá 去khứ 五ngũ 盡tận 滅diệt 過quá 去khứ 有hữu 餘dư 依y 中trung 惑hoặc 業nghiệp 盡tận 滅diệt 無vô 餘dư 。 界giới 中trung 身thân 智trí 盡tận 滅diệt 以dĩ 盡tận 滅diệt 故cố 名danh 為vi 過quá 去khứ 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 未vị 來lai 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 未vị 來lai 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 因nhân 未vị 受thọ 至chí 遠viễn 當đương 生sanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 一nhất 明minh 體thể 別biệt 二nhị 明minh 事sự 別biệt 此thử 初sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 因nhân 未vị 受thọ 未vị 受thọ 果quả 也dã 二nhị 自tự 性tánh 未vị 受thọ 果quả 體thể 未vị 生sanh 未vị 酬thù 因nhân 也dã 三tam 待đãi 緣duyên 生sanh 待đãi 緣duyên 生sanh 中trung 而nhi 有hữu 惣# 別biệt 別biệt 有hữu 近cận 遠viễn 。
論luận 亦diệc 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 得đắc 未vị 來lai 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 事sự 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 初sơ 二nhị 可khả 知tri 三tam 成thành 刧# 者giả 未vị 來lai 成thành 刧# 現hiện 雖tuy 未vị 至chí 當đương 可khả 成thành 故cố 名danh 曰viết 未vị 來lai 四tứ 應ưng 現hiện 行hành 五ngũ 應ưng 得đắc 法Pháp 亦diệc 准chuẩn 此thử 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 現hiện 在tại 法pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 現hiện 在tại 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 因nhân 已dĩ 受thọ 用dụng 至chí 清thanh 淨tịnh 所sở 顯hiển 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 體thể 別biệt 二nhị 明minh 事sự 別biệt 初sơ 文văn 有hữu 六lục 一nhất 因nhân 用dụng 未vị 盡tận 二nhị 果quả 用dụng 未vị 盡tận 三tam 剎sát 那na 即tức 滅diệt 四tứ 决# 定định 壞hoại 滅diệt 五ngũ 雜tạp 染nhiễm 所sở 顯hiển 六lục 分phần 淨tịnh 所sở 顯hiển 謂vị 除trừ 無vô 為vi 無vô 為vi 非phi 是thị 世thế 所sở 攝nhiếp 故cố 。
論luận 亦diệc 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 心tâm 法pháp 等đẳng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 事sự 別biệt 文văn 中trung 有hữu 三tam 謂vị 標tiêu 列liệt 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 欲dục 界giới 繫hệ 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 界giới 繫hệ 別biệt 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 初sơ 明minh 欲dục 界giới 次thứ 明minh 色sắc 界giới 後hậu 無vô 色sắc 界giới 欲dục 界giới 文văn 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 心tâm 不bất 在tại 定định 彰chương 是thị 散tán 地địa 若nhược 得đắc 定định 時thời 即tức 非phi 欲dục 故cố 生sanh 得đắc 等đẳng 者giả 異dị 熟thục 之chi 心tâm 說thuyết 為vi 生sanh 得đắc 善thiện 惡ác 之chi 意ý 名danh 為vi 作tác 意ý 三tam 世thế 等đẳng 法pháp 名danh 已dĩ 行hành 等đẳng 生sanh 及cập 作tác 意ý 三tam 世thế 法pháp 轉chuyển 皆giai 名danh 欲dục 界giới 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 色sắc 界giới 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 色sắc 定định 二nhị 明minh 生sanh 色sắc 此thử 初sơ 也dã 謂vị 在tại 欲dục 界giới 所sở 得đắc 上thượng 定định 及cập 定định 所sở 起khởi 色sắc 界giới 之chi 法pháp 皆giai 色sắc 界giới 繫hệ 問vấn 身thân 在tại 欲dục 界giới 亦diệc 得đắc 起khởi 上thượng 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 通thông 何hà 故cố 但đãn 云vân 意ý 地địa 諸chư 法pháp 荅# 二nhị 通thông 必tất 由do 定định 意ý 所sở 引dẫn 意ý 所sở 引dẫn 故cố 亦diệc 名danh 意ý 地địa 法pháp 由do 作tác 意ý 者giả 顯hiển 起khởi 上thượng 地địa 加gia 行hành 善thiện 心tâm 揀giản 生sanh 得đắc 也dã 。
論luận 或hoặc 生sanh 色sắc 界giới 至chí 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 色sắc 所sở 起khởi 之chi 法pháp 皆giai 色sắc 所sở 繫hệ 而nhi 言ngôn 生sanh 得đắc 或hoặc 作tác 意ý 者giả 具cụ 起khởi 當đương 地địa 業nghiệp 報báo 非phi 報báo 二nhị 種chủng 心tâm 也dã 。
論luận 如như 色sắc 界giới 繫hệ 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 色sắc 准chuẩn 色sắc 應ưng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 善thiện 法Pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 三tam 性tánh 法pháp 體thể 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 三tam 體thể 別biệt 二nhị 辯biện 三tam 相tương/tướng 異dị 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 善thiện 性tánh 二nhị 明minh 不bất 善thiện 三Tam 明Minh 無vô 記ký 善thiện 中trung 復phục 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 若nhược 略lược 說thuyết 至chí 名danh 為vi 安an 隱ẩn 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 四tứ 摽phiếu/phiêu 列liệt 徵trưng 釋thích 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 不bất 安an 隱ẩn 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 不bất 善thiện 返phản 善thiện 應ưng 悉tất 。
論luận 無vô 記ký 諸chư 法pháp 至chí 非phi 不bất 安an 隱ẩn 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 無vô 記ký 返phản 前tiền 二nhị 性tánh 所sở 有hữu 二nhị 因nhân 即tức 是thị 此thử 性tánh 二nhị 因nhân 之chi 義nghĩa 對đối 法pháp 等đẳng 別biệt 應ưng 會hội 異dị 同đồng 。
論luận 又hựu 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 利lợi 他tha 善thiện 行hành 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 三tam 相tương/tướng 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 善thiện 惡ác 後hậu 明minh 無vô 記ký 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 相tướng 異dị 二nhị 明minh 強cường 盛thịnh 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 善thiện 性tánh 二nhị 明minh 不bất 善thiện 善thiện 中trung 復phục 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 所sở 顯hiển 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 不bất 善thiện 飜phiên 善thiện 知tri 也dã 。
論luận 由do 五ngũ 因nhân 緣duyên 至chí 善thiện 法Pháp 強cường 盛thịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 強cường 盛thịnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 善thiện 性tánh 後hậu 明minh 不bất 善thiện 善thiện 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 明minh 加gia 行hành 二nhị 明minh 宿túc 習tập 三tam 攝nhiếp 勝thắng 德đức 四tứ 田điền 事sự 處xứ 五ngũ 明minh 自tự 性tánh 自tự 性tánh 之chi 中trung 施thí 戒giới 修tu 三tam 㸦# 有hữu 勝thắng 劣liệt 如như 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 不bất 善thiện 強cường 盛thịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 不bất 善thiện 強cường 盛thịnh 五ngũ 因nhân 對đối 前tiền 善thiện 性tánh 飜phiên 顯hiển 應ưng 悉tất 。
論luận 又hựu 由do 五ngũ 相tương/tướng 至chí 色sắc 處xứ 聲thanh 處xứ 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 記ký 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 釋thích 中trung 隨tùy 難nạn/nan 偏thiên 明minh 第đệ 五ngũ 即tức 顯hiển 長trưởng 養dưỡng 五ngũ 根căn 非phi 情tình 五ngũ 塵trần 扶phù 根căn 五ngũ 塵trần 並tịnh 是thị 自tự 性tánh 無vô 記ký 所sở 攝nhiếp 色sắc 聲thanh 二nhị 處xứ 通thông 善thiện 惡ác 性tánh 所sở 以dĩ 除trừ 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 學học 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 七thất 三tam 學học 法pháp 利lợi 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 明minh 有hữu 學học 次thứ 明minh 無Vô 學Học 後hậu 明minh 非phi 二nhị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 或hoặc 預dự 流lưu 至chí 慧tuệ 學học 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 三tam 謂vị 標tiêu 徵trưng 釋thích 此thử 中trung 據cứ 勝thắng 及cập 果quả 而nhi 說thuyết 不bất 云vân 四tứ 向hướng 及cập 資tư 粮# 加gia 行hành 二nhị 人nhân 理lý 實thật 彼bỉ 等đẳng 所sở 有hữu 。 進tiến 修tu 皆giai 名danh 學học 法pháp 對đối 法pháp 第đệ 四tứ 而nhi 即tức 取thủ 之chi 。
論luận 云vân 何hà 無Vô 學Học 至chí 名danh 無Vô 學Học 法pháp 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 無Vô 學Học 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 世thế 出xuất 世thế 善thiện 。 進tiến 修tu 滿mãn 足túc 名danh 為vi 無Vô 學Học 。
論luận 云vân 何hà 非phi 學học 至chí 非phi 無Vô 學Học 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 非phi 二nhị 謂vị 異dị 生sanh 中trung 所sở 有hữu 三tam 性tánh 無vô 前tiền 二nhị 相tương/tướng 故cố 曰viết 俱câu 非phi 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 八bát 三tam 斷đoạn 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 明minh 見kiến 斷đoạn 次thứ 明minh 修tu 斷đoạn 後hậu 明minh 非phi 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 文văn 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 薩tát 迦ca 耶da 至chí 所sở 斷đoạn 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 分phân 別biệt 所sở 起khởi 十thập 種chủng 煩phiền 惱não 及cập 隨tùy 惑hoặc 中trung 分phân 別biệt 起khởi 者giả 皆giai 見kiến 所sở 斷đoạn 故cố 言ngôn 等đẳng 也dã 招chiêu 惡ác 趣thú 業nghiệp 及cập 彼bỉ 所sở 招chiêu 難nạn 處xứ 之chi 報báo 并tinh 女nữ 人nhân 身thân 第đệ 八bát 有hữu 等đẳng 皆giai 見kiến 所sở 斷đoạn 故cố 置trí 等đẳng 言ngôn 彼bỉ 果quả 等đẳng 法pháp 由do 因nhân 斷đoạn 故cố 亦diệc 得đắc 斷đoạn 名danh 非phi 自tự 性tánh 斷đoạn 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 斷đoạn 通thông 見kiến 修tu 今kim 且thả 明minh 於ư 見kiến 道đạo 斷đoạn 者giả 故cố 云vân 五ngũ 見kiến 非phi 全toàn 惣# 取thủ 說thuyết 為vi 見kiến 斷đoạn 。
論luận 云vân 何hà 修tu 道Đạo 至chí 所sở 斷đoạn 法pháp 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 修tu 斷đoạn 通thông 其kỳ 三tam 性tánh 善thiện 法Pháp 無vô 記ký 名danh 為vi 斷đoạn 者giả 據cứ 離ly 縛phược 說thuyết 其kỳ 染nhiễm 法pháp 中trung 除trừ 先tiên 所sở 斷đoạn 分phân 別biệt 染nhiễm 外ngoại 餘dư 之chi 俱câu 生sanh 六lục 種chủng 染nhiễm 法pháp 名danh 修tu 所sở 斷đoạn 。
論luận 云vân 何hà 非phi 所sở 斷đoạn 至chí 非phi 所sở 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 非phi 斷đoạn 此thử 三tam 斷đoạn 義nghĩa 唯duy 識thức 第đệ 六lục 亦diệc 具cụ 明minh 之chi 應ứng 對đối 同đồng 異dị 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 至chí 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 甚thậm 深thâm 法Pháp 二nhị 一nhất 第đệ 一nhất 甚thậm 深thâm 。 謂vị 真Chân 如Như 也dã 二nhị 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 二nhị 言ngôn 詮thuyên 皆giai 莫mạc 能năng 迨đãi 故cố 曰viết 甚thậm 深thâm 然nhiên 依y 名danh 言ngôn 方phương 乃nãi 舉cử 了liễu 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 曷hạt 能năng 了liễu 知tri 法pháp 體thể 差sai 別biệt 起khởi 修tu 斷đoạn 哉tai 。
論luận 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 至chí 思tư 惟duy 揀giản 擇trạch 。
演diễn 曰viết 二nhị 牒điệp 結kết 勸khuyến 思tư 。
論luận 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 大đại 文văn 第đệ 二nhị 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 。
論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất 。 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 通thông 行hành 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 聞văn 思tư 修tu 聞văn 思tư 已dĩ 明minh 次thứ 彰chương 修tu 慧tuệ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 當đương 知tri 略lược 有hữu 至chí 所sở 成thành 法pháp 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 修tu 體thể 二nhị 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 初sơ 中trung 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 云vân 何hà 聲Thanh 聞Văn 至chí 作tác 意ý 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 依y 標tiêu 文văn 分phần/phân 十thập 六lục 一nhất 聲Thanh 聞Văn 修tu 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 惣# 結kết 之chi 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。
論luận 謂vị 如như 有hữu 一nhất 至chí 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 彰chương 種chủng 姓tánh 二nhị 明minh 趣thú 入nhập 三Tam 明Minh 住trụ 行hành 四tứ 明minh 緣duyên 境cảnh 五ngũ 明minh 修tu 意ý 此thử 初sơ 舉cử 人nhân 以dĩ 彰chương 法pháp 性tánh 。
論luận 或hoặc 未vị 證chứng 入nhập 至chí 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 趣thú 入nhập 謂vị 發phát 趣thú 心tâm 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 根căn 性tánh 復phục 異dị 故cố 於ư 正chánh 性tánh 有hữu 證chứng 未vị 證chứng 二nhị 不bất 同đồng 也dã 。
論luận 不bất 觀quán 他tha 利lợi 至chí 利lợi 益ích 事sự 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 住trụ 行hành 。
論luận 由do 安an 立lập 諦đế 至chí 法pháp 為vi 境cảnh 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 緣duyên 境cảnh 緣duyên 安an 立lập 諦đế 作tác 意ý 門môn 者giả 顯hiển 加gia 行hành 位vị 以dĩ 觀quán 安an 立lập 四Tứ 諦Đế 作tác 意ý 為vi 方phương 便tiện 門môn 趣thú 入nhập 真chân 際tế 內nội 觀quán 如như 者giả 此thử 明minh 緣duyên 真chân 根căn 本bổn 智trí 位vị 親thân 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 所sở 觀quán 境cảnh 緣duyên 有hữu 量lượng 等đẳng 而nhi 明minh 緣duyên 俗tục 後hậu 得đắc 智trí 位vị 緣duyên 有hữu 作tác 四tứ 聖Thánh 諦Đế 境cảnh 故cố 名danh 有hữu 量lượng 有hữu 量lượng 之chi 法pháp 是thị 分phân 別biệt 心tâm 帶đái 相tương/tướng 而nhi 緣duyên 分phân 別biệt 之chi 法pháp 名danh 分phân 別biệt 法pháp 。
論luận 為vi 盡tận 貪tham 愛ái 至chí 修tu 習tập 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 修tu 意ý 。
論luận 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 至chí 作tác 意ý 修tu 。
演diễn 曰viết 三tam 惣# 結kết 之chi 。
論luận 云vân 何hà 大Đại 乘Thừa 相tương 應ứng 作tác 意ý 修tu 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 大Đại 乘Thừa 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 惣# 結kết 之chi 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。
論luận 謂vị 如như 有hữu 一nhất 至chí 利lợi 益ích 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 種chủng 姓tánh 二nhị 彰chương 趣thú 入nhập 三tam 彰chương 住trụ 行hành 四tứ 明minh 觀quán 境cảnh 五ngũ 彰chương 修tu 意ý 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 由do 安an 立lập 諦đế 至chí 法pháp 為vi 境cảnh 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 觀quán 境cảnh 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 三tam 智trí 所sở 觀quán 別biệt 也dã 於ư 初sơ 智trí 中trung 安an 非phi 安an 者giả 別biệt 觀quán 四Tứ 諦Đế 名danh 為vi 安an 立lập 。 觀quán 二nhị 空không 理lý 名danh 非phi 安an 立lập 正chánh 智trí 可khả 知tri 後hậu 得đắc 通thông 知tri 真chân 俗tục 二nhị 境cảnh 名danh 緣duyên 無vô 量lượng 離ly 能năng 所sở 取thủ 號hiệu 無vô 分phân 別biệt 。
論luận 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 至chí 修tu 習tập 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 修tu 意ý 意ý 為vi 自tự 他tha 二nhị 種chủng 修tu 故cố 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 。 相tương 應ứng 作tác 意ý 修tu 。
演diễn 曰viết 三tam 惣# 結kết 之chi 。
論luận 云vân 何hà 影ảnh 像tượng 修tu 至chí 影ảnh 像tượng 修tu 。
演diễn 曰viết 三tam 影ảnh 像tượng 修tu 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 觀quán 後hậu 止chỉ 慧tuệ 性tánh 推thôi 求cầu 故cố 云vân 分phân 別biệt 觀quán 相tương 應ứng 定định 名danh 三tam 摩ma 地địa 所sở 觀quán 本bổn 質chất 名danh 所sở 知tri 事sự 正chánh 觀quán 作tác 意ý 所sở 思tư 影ảnh 像tượng 是thị 彼bỉ 質chất 類loại 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 止chỉ 性tánh 證chứng 淨tịnh 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 餘dư 義nghĩa 同đồng 觀quán 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 所sở 行hành 本bổn 境cảnh 法pháp 同đồng 分phần/phân 也dã 故cố 所sở 知tri 事sự 為vi 質chất 明minh 矣hĩ 。
論luận 云vân 何hà 事sự 邊biên 際tế 至chí 邊biên 際tế 修tu 。
演diễn 曰viết 四tứ 邊biên 際tế 修tu 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 修tu 有hữu 為vi 惣# 有hữu 五ngũ 句cú 後hậu 修tu 無vô 為vi 但đãn 思tư 真Chân 如Như 次thứ 盡tận 所sở 有hữu 攝nhiếp 諸chư 有hữu 為vi 如như 所sở 有hữu 者giả 攝nhiếp 諸chư 無vô 為vi 有hữu 無vô 皆giai 盡tận 名danh 為vi 邊biên 際tế 變biến 影ảnh 緣duyên 如như 亦diệc 名danh 事sự 也dã 。
論luận 云vân 何hà 所sở 作tác 至chí 成thành 辦biện 修tu 。
演diễn 曰viết 五ngũ 成thành 辦biện 修tu 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 法pháp 是thị 所sở 修tu 作tác 修tu 作tác 未vị 滿mãn 不bất 名danh 成thành 辦biện 已dĩ 入nhập 根căn 本bổn 故cố 得đắc 辦biện 名danh 。
論luận 云vân 何hà 得đắc 修tu 至chí 名danh 得đắc 修tu 。
演diễn 曰viết 六lục 辯biện 得đắc 修tu 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 示thị 所sở 修tu 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 三tam 惣# 結kết 釋thích 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 約ước 想tưởng 明minh 後hậu 兼kiêm 餘dư 德đức 餘dư 德đức 無vô 常thường 等đẳng 想tưởng 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 如như 本bổn 地địa 分phân 第đệ 二nhị 十thập 明minh 言ngôn 自tự 下hạ 地địa 顯hiển 不bất 修tu 上thượng 此thử 據cứ 多đa 分phần 初sơ 修tu 者giả 說thuyết 理lý 實thật 有hữu 下hạ 而nhi 亦diệc 修tu 上thượng 故cố 唯duy 識thức 云vân 前tiền 三tam 無vô 色sắc 有hữu 勝thắng 見kiến 道đạo 傍bàng 修tu 得đắc 故cố 言ngôn 彼bỉ 引dẫn 等đẳng 顯hiển 兼kiêm 餘dư 德đức 非phi 唯duy 前tiền 想tưởng 亦diệc 因nhân 想tưởng 等đẳng 所sở 引dẫn 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 等đẳng 法pháp 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 。 當đương 生sanh 定định 地địa 及cập 能năng 獲hoạch 得đắc 自tự 在tại 。 成thành 就tựu 名danh 曰viết 得đắc 修tu 。
論luận 云vân 何hà 習tập 修tu 至chí 名danh 習tập 修tu 。
演diễn 曰viết 七thất 辯biện 習tập 修tu 習tập 謂vị 倣# 習tập 習tập 即tức 是thị 修tu 數số 習tập 前tiền 法pháp 名danh 曰viết 習tập 修tu 。
論luận 云vân 何hà 除trừ 去khứ 至chí 自tự 性tánh 諸chư 相tướng 。
演diễn 曰viết 八bát 除trừ 去khứ 修tu 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 惣# 結kết 之chi 喻dụ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 想tưởng 除trừ 顛điên 倒đảo 喻dụ 二nhị 細tế 除trừ 麤thô 重trọng/trùng 喻dụ 此thử 初sơ 也dã 定định 中trung 影ảnh 像tượng 諸chư 相tướng 作tác 意ý 名danh 為vi 如như 楔tiết 是thị 能năng 出xuất 也dã 自tự 性tánh 諸chư 相tướng 是thị 本bổn 質chất 境cảnh 猶do 如như 出xuất 楔tiết 是thị 所sở 出xuất 也dã 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 者giả 謂vị 作tác 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 等đẳng 相tương/tướng 本bổn 質chất 相tương/tướng 者giả 計kế 身thân 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 等đẳng 相tương/tướng 由do 觀quán 無vô 常thường 故cố 除trừ 常thường 倒đảo 假giả 想tưởng 不bất 淨tịnh 能năng 除trừ 淨tịnh 倒đảo 以dĩ 能năng 所sở 除trừ 俱câu 有hữu 相tương/tướng 故cố 故cố 喻dụ 於ư 楔tiết 能năng 所sở 體thể 同đồng 。
論luận 又hựu 如như 有hữu 一nhất 至chí 除trừ 去khứ 修tu 。
演diễn 曰viết 二nhị 細tế 除trừ 麤thô 重trọng/trùng 喻dụ 身thân 有hữu 輕khinh 安an 名danh 輕khinh 安an 身thân 身thân 有hữu 麤thô 重trọng/trùng 名danh 麤thô 重trọng/trùng 身thân 以dĩ 細tế 除trừ 麤thô 故cố 同đồng 楔tiết 也dã 。
論luận 云vân 何hà 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 九cửu 對đối 治trị 修tu 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 於ư 猒# 患hoạn 至chí 對đối 治trị 修tu 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 列liệt 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 列liệt 名danh 而nhi 有hữu 四tứ 也dã 。
論luận 此thử 中trung 猒# 患hoạn 至chí 所sở 引dẫn 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 此thử 初sơ 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 猒# 患hoạn 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 三tam 持trì 對đối 治trị 四tứ 遠viễn 對đối 治trị 此thử 初sơ 猒# 患hoạn 謂vị 世thế 善thiện 道đạo 猒# 世thế 過quá 非phi 名danh 為vi 猒# 患hoạn 神thần 通thông 等đẳng 行hành 無vô 記ký 無vô 猒# 故cố 以dĩ 除trừ 之chi 。
論luận 斷đoạn 對đối 治trị 者giả 至chí 境cảnh 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 斷đoạn 惑hoặc 之chi 心tâm 必tất 緣duyên 如như 故cố 故cố 舉cử 緣duyên 如như 彰chương 斷đoạn 作tác 意ý 。
論luận 持trì 對đối 治trị 者giả 至chí 解giải 脫thoát 道đạo 。
演diễn 曰viết 三tam 持trì 對đối 治trị 謂vị 緣duyên 如như 後hậu 所sở 有hữu 後hậu 得đắc 及cập 世thế 出xuất 世thế 。 無vô 間gian 道đạo 後hậu 所sở 有hữu 解giải 脫thoát 皆giai 持trì 對đối 治trị 咸hàm 能năng 持trì 彼bỉ 所sở 斷đoạn 德đức 故cố 。
論luận 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 至chí 上thượng 地địa 之chi 道đạo 。
演diễn 曰viết 四tứ 遠viễn 對đối 治trị 由do 多đa 修tu 習tập 有hữu 深thâm 防phòng 力lực 令linh 先tiên 所sở 斷đoạn 勢thế 漸tiệm 轉chuyển 遠viễn 名danh 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 二nhị 對đối 治trị 如như 次thứ 加gia 行hành 及cập 根căn 本bổn 也dã 第đệ 三tam 持trì 中trung 轉chuyển 依y 果quả 者giả 所sở 證chứng 理lý 也dã 理lý 是thị 解giải 脫thoát 智trí 之chi 所sở 持trì 名danh 持trì 對đối 治trị 第đệ 四tứ 遠viễn 分phần/phân 後hậu 得đắc 智trí 也dã 。
論luận 云vân 何hà 少thiểu 分phần 修tu 至chí 少thiểu 分phần 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 少thiểu 分phần 修tu 十thập 想tưởng 等đẳng 中trung 隨tùy 修tu 於ư 一nhất 名danh 為vi 少thiểu 分phần 。
論luận 云vân 何hà 遍biến 行hành 至chí 遍biến 行hành 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 一nhất 遍biến 行hành 修tu 所sở 觀quán 真chân 境cảnh 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 能năng 觀quán 作tác 意ý 名danh 遍biến 行hành 修tu 。
論luận 云vân 何hà 動động 轉chuyển 至chí 動động 轉chuyển 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 二nhị 動động 轉chuyển 修tu 謂vị 於ư 無vô 相tướng 修tu 方phương 便tiện 時thời 被bị 諸chư 有hữu 相tương/tướng 之chi 所sở 動động 轉chuyển 。 名danh 動động 轉chuyển 修tu 。
論luận 云vân 何hà 有hữu 加gia 行hành 至chí 加gia 行hành 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 三tam 加gia 行hành 修tu 無vô 相tướng 修tu 時thời 未vị 能năng 任nhậm 運vận 加gia 功công 而nhi 作tác 名danh 加gia 行hành 修tu 。
論luận 云vân 何hà 成thành 辦biện 至chí 成thành 辦biện 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 四tứ 成thành 辦biện 修tu 涅Niết 槃Bàn 菩Bồ 提Đề 轉chuyển 依y 已dĩ 滿mãn 神thần 通thông 等đẳng 至chí 出xuất 入nhập 自tự 由do 。 名danh 為vi 成thành 辦biện 。
論luận 云vân 何hà 非phi 修tu 至chí 成thành 法pháp 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 非phi 修tu 修tu 謂vị 散tán 地địa 諸chư 善thiện 非phi 由do 定định 成thành 名danh 非phi 修tu 成thành 。
論luận 云vân 何hà 修tu 所sở 成thành 至chí 成thành 法pháp 修tu 。
演diễn 曰viết 十thập 六lục 修tu 所sở 成thành 修tu 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 因nhân 定định 而nhi 得đắc 名danh 修tu 所sở 修tu 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 然nhiên 此thử 修tu 義nghĩa 名danh 字tự 體thể 性tánh 數số 之chi 增tăng 減giảm 諸chư 門môn 差sai 別biệt 如như 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 卷quyển 中trung 顯hiển 揚dương 十thập 六lục 對đối 法pháp 第đệ 九cửu 及cập 此thử 論luận 中trung 前tiền 三tam 十thập 四tứ 雖tuy 各các 明minh 之chi 今kim 此thử 義nghĩa 窮cùng 故cố 不bất 重trọng/trùng 現hiện 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 决# 擇trạch 瑜du 伽già 行hành 中trung 分phân 之chi 為vi 二nhị 一nhất 明minh 通thông 行hành 前tiền 已dĩ 彰chương 訖ngật 次thứ 明minh 別biệt 行hành 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 辯biện 聲Thanh 聞Văn 次thứ 明minh 獨Độc 覺Giác 後hậu 彰chương 菩Bồ 薩Tát 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 三tam 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 至chí 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 門môn 分phần/phân 釋thích 四tứ 一nhất 彰chương 性tánh 有hữu 無vô 門môn 二nhị 辯biện 戒giới 差sai 別biệt 門môn 三tam 所sở 知tri 法pháp 異dị 門môn 四tứ ▆# 等đẳng 類loại 別biệt 門môn 初sơ 性tánh 門môn 中trung 子tử 門môn 分phần/phân 七thất 一nhất 辯biện 無vô 種chủng 姓tánh 門môn 二nhị 辯biện 有hữu 種chủng 姓tánh 門môn 三tam 具cụ 戒giới 生sanh 福phước 門môn 四tứ 徃# 他tha 家gia 法Pháp 門môn 五ngũ 三tam 處xứ 了liễu 知tri 門môn 六lục 所sở 知tri 名danh 事sự 門môn 七thất 辯biện 緣duyên 四Tứ 諦Đế 門môn 初sơ 門môn 分phần/phân 二nhị 先tiên 牒điệp 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 釋thích 外ngoại 疑nghi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 至chí 涅Niết 槃Bàn 法pháp 耶da 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 疑nghi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 釋thích 無vô 畢tất 竟cánh 二nhị 辯biện 無vô 根căn 難nạn/nan 三tam 彰chương 轉chuyển 有hữu 姓tánh 四tứ 界giới 具cụ 有hữu 無vô 五ngũ 辯biện 生sanh 後hậu 姓tánh 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 破phá 此thử 初sơ 外ngoại 人nhân 聞văn 無vô 疑nghi 起khởi 難nạn/nan 。
論luận 應ưng 誨hối 彼bỉ 言ngôn 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 破phá 破phá 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 有hữu 性tánh 相tướng 違vi 破phá 二nhị 無vô 性tánh 違vi 經kinh 破phá 理lý 思tư 可khả 知tri 。
論luận 如như 是thị 誨hối 已dĩ 至chí 無vô 根căn 有hữu 情tình 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 無vô 根căn 難nạn/nan 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 破phá 難nạn/nan 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 文văn 後hậu 生sanh 正chánh 難nạn/nan 難nạn/nan 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 順thuận 後hậu 返phản 其kỳ 順thuận 難nạn/nan 云vân 雖tuy 無vô 無vô 根căn 而nhi 有hữu 情tình 界giới 得đắc 言ngôn 種chủng 種chủng 雖tuy 無vô 無vô 姓tánh 有hữu 情tình 之chi 界giới 何hà 非phi 種chủng 種chủng 返phản 難nạn/nan 意ý 云vân 為vi 成thành 界giới 異dị 立lập 無vô 種chủng 姓tánh 應ưng 成thành 界giới 異dị 立lập 無vô 根căn 情tình 。
論luận 應ưng 詰cật 彼bỉ 言ngôn 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 破phá 破phá 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 非phi 情tình 相tương/tướng 例lệ 失thất 二nhị 違vi 宗tông 所sở 立lập 失thất 所sở 立lập 失thất 中trung 若nhược 無vô 根căn 物vật 非phi 有hữu 情tình 者giả 難nạn/nan 令linh 立lập 有hữu 無vô 根căn 有hữu 情tình 違vi 自tự 所sở 許hứa 又hựu 我ngã 立lập 情tình 界giới 有hữu 種chủng 種chủng 何hà 得đắc 汝nhữ 以dĩ 無vô 情tình 為vi 難nạn/nan 乘thừa 所sở 立lập 失thất 。
論luận 如như 是thị 詰cật 已dĩ 至chí 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 耶da 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 轉chuyển 有hữu 姓tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 破phá 此thử 先tiên 舉cử 外ngoại 類loại 姓tánh 轉chuyển 成thành 難nạn/nan 。
論luận 應ưng 詰cật 彼bỉ 言ngôn 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 喻dụ 非phi 相tướng 似tự 失thất 凡phàm 舉cử 喻dụ 者giả 與dữ 法pháp 類loại 同đồng 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 故cố 成thành 非phi 理lý 二nhị 無vô 因nhân 非phi 轉chuyển 失thất 若nhược 唯duy 獨độc 一nhất 無vô 餘dư 界giới 者giả 無vô 因nhân 果quả 生sanh 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 設thiết 許hứa 尒# 者giả 沙sa 應ưng 出xuất 油du 角giác 應ưng 有hữu 乳nhũ 故cố 成thành 非phi 理lý 。
論luận 如như 是thị 詰cật 已dĩ 至chí 法Pháp 界Giới 耶da 。
演diễn 曰viết 四tứ 界giới 具cụ 有hữu 無vô 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 破phá 此thử 初sơ 難nạn/nan 云vân 既ký 齊tề 有hữu 情tình 應ưng 皆giai 具cụ 界giới 界giới 若nhược 具cụ 者giả 何hà 不bất 許hứa 有hữu 涅Niết 槃Bàn 界giới 耶da 。
論luận 應ưng 詰cật 彼bỉ 言ngôn 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 二nhị 界giới 相tương 違vi 破phá 有hữu 無vô 二nhị 界giới 既ký 㸦# 相tương 違vi 如như 何hà 得đắc 言ngôn 無vô 姓tánh 之chi 中trung 許hứa 有hữu 有hữu 姓tánh 㸦# 相tương 違vi 故cố 猶do 如như 苦khổ 樂lạc 性tánh 非phi 相tướng 有hữu 二nhị 無vô 非phi 有hữu 性tánh 破phá 若nhược 言ngôn 二nhị 界giới 㸦# 不bất 違vi 者giả 許hứa 無vô 姓tánh 中trung 立lập 其kỳ 有hữu 姓tánh 亦diệc 為vi 不bất 可khả 是thị 相tương 違vi 故cố 違vi 自tự 之chi 失thất 。
論luận 如như 是thị 詰cật 已dĩ 至chí 種chủng 姓tánh 耶da 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 生sanh 後hậu 姓tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 難nạn/nan 後hậu 破phá 此thử 初sơ 舉cử 喻dụ 難nạn/nan 無vô 令linh 有hữu 。
論luận 應ưng 詰cật 彼bỉ 言ngôn 至chí 定định 種chủng 姓tánh 耶da 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 文văn 二nhị 一nhất 理lý 無vô 轉chuyển 有hữu 破phá 二nhị 縱túng/tung 轉chuyển 無vô 成thành 破phá 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 破phá 此thử 雙song 徵trưng 也dã 。
論luận 若nhược 言ngôn 尒# 者giả 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 文văn 二nhị 一nhất 若nhược 言ngôn 尒# 下hạ 無vô 果quả 定định 義nghĩa 失thất 汝nhữ 若nhược 復phục 言ngôn 先tiên 有hữu 三tam 乘thừa 姓tánh 後hậu 無vô 三tam 姓tánh 者giả 順thuận 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 根căn 應ưng 當đương 無vô 果quả 以dĩ 無vô 性tánh 故cố 。 猶do 如như 兔thố 角giác 又hựu 若nhược 尒# 者giả 不bất 可khả 言ngôn 定định 先tiên 有hữu 後hậu 無vô 不bất 名danh 定định 故cố 二nhị 若nhược 不bất 尒# 下hạ 法pháp 喻dụ 例lệ 同đồng 失thất 。
論luận 又hựu 應ưng 責trách 彼bỉ 至chí 後hậu 生sanh 耶da 。
演diễn 曰viết 二nhị 縱túng/tung 轉chuyển 無vô 成thành 破phá 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 縱túng/tung 後hậu 破phá 此thử 先tiên 縱túng/tung 許hứa 而nhi 牒điệp 定định 也dã 。
論luận 若nhược 言ngôn 即tức 於ư 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 現hiện 轉chuyển 不bất 成thành 破phá 二nhị 後hậu 轉chuyển 亦diệc 非phi 破phá 初sơ 破phá 文văn 三tam 牒điệp 徵trưng 及cập 破phá 破phá 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 脫thoát 分phần/phân 無vô 姓tánh 失thất 何hà 有hữu 現hiện 生sanh 能năng 起khởi 脫thoát 分phần/phân 名danh 無vô 姓tánh 耶da 二nhị 非phi 劣liệt 轉chuyển 勝thắng 失thất 現hiện 不bất 能năng 起khởi 順thuận 脫thoát 善thiện 根căn 如như 何hà 能năng 起khởi 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耶da 。
論luận 若nhược 言ngôn 後hậu 生sanh 至chí 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。
演diễn 曰viết 二nhị 後hậu 轉chuyển 亦diệc 非phi 破phá 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 謂vị 牒điệp 徵trưng 破phá 破phá 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 先tiên 集tập 後hậu 成thành 失thất 若nhược 此thử 生sanh 中trung 已dĩ 集tập 善thiện 根căn 應ưng 即tức 此thử 生sanh 成thành 涅Niết 槃Bàn 法pháp 何hà 待đãi 後hậu 生sanh 而nhi 方phương 轉chuyển 耶da 又hựu 後hậu 生sanh 善thiện 而nhi 應ưng 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 法pháp 果quả 是thị 善thiện 根căn 故cố 如như 此thử 生sanh 善thiện 二nhị 不bất 集tập 例lệ 成thành 先tiên 若nhược 也dã 此thử 生sanh 先tiên 未vị 集tập 善thiện 此thử 生sanh 所sở 以dĩ 未vị 轉chuyển 成thành 者giả 後hậu 生sanh 亦diệc 然nhiên 後hậu 生sanh 何hà 因nhân 而nhi 許hứa 轉chuyển 耶da 彼bỉ 此thử 異dị 因nhân 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 故cố 為vi 不bất 可khả 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 眼nhãn 聲Thanh 聞Văn 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 有hữu 種chủng 姓tánh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 類loại 異dị 二nhị 明minh 證chứng 別biệt 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 安an 住trụ 至chí 生sanh 聲Thanh 聞Văn 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 如như 標tiêu 文văn 分phân 為vi 十thập 十thập 中trung 合hợp 分phân 為vi 三tam 初sơ 明minh 前tiền 四tứ 次thứ 明minh 第đệ 五ngũ 後hậu 明minh 後hậu 五ngũ 此thử 前tiền 四tứ 也dã 遇ngộ 佛Phật 發phát 心tâm 名danh 為vi 入nhập 法pháp 染nhiễm 淨tịnh 可khả 知tri 。
論luận 末Mạt 法Pháp 時thời 生sanh 至chí 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 第đệ 五ngũ 末Mạt 法Pháp 聲Thanh 聞Văn 分phân 之chi 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 名danh 徵trưng 起khởi 二nhị 依y 徵trưng 正chánh 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 惡ác 行hành 二nhị 辯biện 末mạt 時thời 三tam 彰chương 惡ác 果quả 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 彰chương 後hậu 結kết 初sơ 有hữu 十thập 八bát 句cú 一nhất 愛ái 重trọng 利lợi 養dưỡng 二nhị 違vi 背bội 妙diệu 法Pháp 三tam 三tam 毒độc 增tăng 盛thịnh 四tứ 慳san 嫉tật 等đẳng 具cụ 五ngũ 謟siểm 詐trá 現hiện 前tiền 六lục 為vi 命mạng 出xuất 家gia 七thất 有hữu 動động 無vô 靜tĩnh 八bát 迷mê 亂loạn 性tánh 闇ám 九cửu 諸chư 惑hoặc 現hiện 行hành 十thập 憂ưu 苦khổ 無vô 猒# 十thập 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 諠huyên 棄khí 靜tĩnh 十thập 二nhị 不bất 修tu 三tam 學học 十thập 三tam 捨xả 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 俗tục 十thập 四tứ 謗báng 正Chánh 法Pháp 人nhân 十thập 五ngũ 犯phạm 淨tịnh 尸thi 羅la 無vô 餘dư 等đẳng 者giả 四tứ 他tha 勝thắng 處xứ 名danh 曰viết 無vô 餘dư 由do 犯phạm 根căn 本bổn 枝chi 等đẳng 亦diệc 亡vong 無vô 餘dư 僧Tăng 用dụng 名danh 無vô 餘dư 也dã 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 名danh 曰viết 有hữu 餘dư 有hữu 出xuất 罪tội 法pháp 容dung 有hữu 僧Tăng 用dụng 名danh 有hữu 餘dư 也dã 十thập 六lục 結kết 託thác 闘# 訟tụng 十thập 七thất 染nhiễm 心tâm 度độ 人nhân 十thập 八bát 為vi 利lợi 敬kính 薎# 處xứ 家gia 慳san 等đẳng 具cụ 誠thành 實thật 論luận 絢huyến 者giả 字tự 林lâm 云vân 文văn 盛thịnh 也dã 藻tảo 者giả 水thủy 中trung 之chi 草thảo 有hữu 文văn 者giả 也dã 。
論luận 法pháp 末mạt 時thời 者giả 至chí 生sanh 那na 落lạc 迦ca 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 末mạt 時thời 三tam 彰chương 惡ác 果quả 。
論luận 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 至chí 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 後hậu 五ngũ 初sơ 賢hiền 善thiện 中trung 息tức 肉nhục 未vị 生sanh 者giả 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 十thập 二nhị 年niên 前tiền 。 未vị 有hữu 犯phạm 戒giới 名danh 息tức 肉nhục 未vị 生sanh 犯phạm 戒giới 之chi 人nhân 。 類loại 同đồng 息tức 肉nhục 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 或hoặc 有hữu 至chí 不bất 能năng 證chứng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 證chứng 別biệt 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 根căn 劣liệt 現hiện 未vị 能năng 證chứng 後hậu 彰chương 放phóng 逸dật 亦diệc 不bất 證chứng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 至chí 生sanh 無vô 量lượng 福phước 。
演diễn 曰viết 三tam 具cụ 戒giới 生sanh 福phước 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 至chí 第đệ 四tứ 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 具cụ 戒giới 律luật 儀nghi 二nhị 少thiểu 欲dục 生sanh 足túc 三tam 不bất 擾nhiễu 同đồng 行hành 四tứ 不bất 求cầu 他tha 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 隨tùy 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 四tứ 徃# 他tha 家gia 法Pháp 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 此thử 中trung 聲Thanh 聞Văn 至chí 。 倍bội 令linh 增tăng 長trưởng 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 斷đoạn 除trừ 後hậu 彰chương 勝thắng 利lợi 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 斷đoạn 初sơ 隨tùy 惑hoặc 二nhị 斷đoạn 次thứ 隨tùy 惑hoặc 三tam 斷đoạn 後hậu 隨tùy 惑hoặc 此thử 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 六lục 時thời 時thời 徃# 等đẳng 為vi 第đệ 一nhất 相tương/tướng 於ư 可khả 愛ái 等đẳng 為vi 第đệ 二nhị 相tương/tướng 不bất 以dĩ 凶hung 等đẳng 為vi 第đệ 三tam 相tương/tướng 善thiện 自tự 守thủ 等đẳng 為vi 第đệ 四tứ 相tương/tướng 又hựu 隨tùy 順thuận 等đẳng 為vi 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 猶do 如như 山sơn 岳nhạc 為vi 第đệ 六lục 相tương/tướng 不bất 應ưng 受thọ 等đẳng 與dữ 不bất 應ưng 觸xúc 義nghĩa 類loại 相tương 似tự 故cố 合hợp 為vi 一nhất 非phi 信tín 信tín 家gia 皆giai 所sở 化hóa 處xứ 亦diệc 合hợp 為vi 一nhất 而nhi 言ngôn 隨tùy 順thuận 遠viễn 離ly 等đẳng 者giả 遠viễn 離ly 謂vị 即tức 出xuất 世thế 心tâm 也dã 隨tùy 順thuận 等đẳng 者giả 如như 次thứ 聞văn 思tư 及cập 修tu 慧tuệ 也dã 。
論luận 又hựu 由do 六lục 相tương/tướng 至chí 不bất 毀hủy 呰tử 。
演diễn 曰viết 二nhị 斷đoạn 次thứ 隨tùy 惑hoặc 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 六lục 一nhất 情tình 無vô 染nhiễm 著trước 二nhị 利lợi 無vô 染nhiễm 著trước 三tam 無vô 利lợi 不bất 苦khổ 四tứ 不bất 敬kính 不bất 苦khổ 五ngũ 自tự 他tha 利lợi 等đẳng 六lục 利lợi 無vô 讚tán 毀hủy 。
論luận 又hựu 由do 六lục 相tương/tướng 至chí 故cố 宣tuyên 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三tam 斷đoạn 後hậu 隨tùy 惑hoặc 亦diệc 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 亦diệc 六lục 一nhất 不bất 希hy 他tha 信tín 二nhị 了liễu 知tri 出xuất 離ly 三tam 起khởi 三tam 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 今kim 脫thoát 苦khổ 難nạn 五ngũ 妙diệu 達đạt 法pháp 性tánh 六lục 諷phúng 誦tụng 真chân 文văn 引dẫn 發phát 等đẳng 三tam 體thể 雖tuy 各các 別biệt 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 同đồng 故cố 合hợp 為vi 一nhất 。
論luận 當đương 知tri 初sơ 隨tùy 至chí 為vi 究cứu 竟cánh 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 勝thắng 利lợi 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 至chí 清thanh 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 三tam 處xứ 了liễu 知tri 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 列liệt 有hữu 三tam 種chủng 也dã 。
論luận 云vân 何hà 雜tạp 染nhiễm 至chí 清thanh 淨tịnh 所sở 依y 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 二nhị 處xứ 二nhị 重trọng/trùng 明minh 二nhị 法pháp 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 所sở 依y 二nhị 明minh 雜tạp 染nhiễm 三tam 彰chương 清thanh 淨tịnh 此thử 初sơ 復phục 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 言ngôn 此thử 身thân 者giả 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 所sở 依y 身thân 也dã 有hữu 色sắc 身thân 中trung 惑hoặc 種chủng 未vị 滅diệt 名danh 為vi 麤thô 重trọng/trùng 愚ngu 夫phu 即tức 是thị 趣thú 於ư 無vô 明minh 及cập 雜tạp 染nhiễm 者giả 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 。 名danh 趣thú 於ư 明minh 及cập 清thanh 淨tịnh 也dã 清thanh 淨tịnh 明minh 者giả 即tức 無vô 染nhiễm 也dã 謂vị 此thử 色sắc 身thân 通thông 與dữ 二nhị 人nhân 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 故cố 名danh 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 所sở 依y 。
論luận 云vân 何hà 雜tạp 染nhiễm 至chí 自tự 體thể 令linh 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 雜tạp 染nhiễm 能năng 依y 愚ngu 夫phu 由do 愚ngu 造tạo 業nghiệp 名danh 為vi 雜tạp 染nhiễm 由do 此thử 雜tạp 染nhiễm 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 為vì 因nhân 緣duyên 故cố 。 如như 次thứ 能năng 感cảm 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 及cập 惱não 非phi 惱não 善thiện 惡ác 報báo 生sanh 名danh 自tự 體thể 起khởi 。
論luận 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 至chí 得đắc 離ly 繫hệ 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 清thanh 淨tịnh 能năng 依y 法pháp 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 學học 證chứng 真chân 智trí 為vi 證chứng 如như 故cố 二nhị 學học 斷đoạn 惑hoặc 智trí 為vi 斷đoạn 惑hoặc 故cố 由do 此thử 二nhị 能năng 故cố 於ư 淨tịnh 中trung 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 餘dư 智trí 兼kiêm 俗tục 故cố 不bất 明minh 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 即tức 此thử 至chí 煩phiền 惱não 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 明minh 二nhị 法pháp 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 辯biện 第đệ 三tam 後hậu 明minh 第đệ 一nhất 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 淨tịnh 因nhân 二nhị 明minh 淨tịnh 果quả 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 此thử 中trung 如Như 來Lai 至chí 對đối 治trị 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 正chánh 說thuyết 者giả 二nhị 正chánh 行hạnh 者giả 三Tam 明Minh 正chánh 行hạnh 四tứ 心tâm 所sở 治trị 五ngũ 慧tuệ 所sở 治trị 此thử 前tiền 三tam 中trung 由do 能năng 斷đoạn 惑hoặc 名danh 無vô 上thượng 治trị 。
論luận 略lược 有hữu 五ngũ 法pháp 至chí 分phân 別biệt 貪tham 愛ái 。
演diễn 曰viết 四tứ 心tâm 所sở 治trị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 前tiền 四tứ 可khả 知tri 五ngũ 順thuận 捨xả 等đẳng 分phân 別biệt 貪tham 也dã 於ư 所sở 學học 中trung 捨xả 而nhi 不bất 習tập 貪tham 能năng 隨tùy 順thuận 名danh 順thuận 貪tham 愛ái 。
論luận 略lược 由do 三tam 法pháp 至chí 所sở 有hữu 我ngã 慢mạn 。
演diễn 曰viết 五ngũ 慧tuệ 所sở 治trị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 不bất 了liễu 法pháp 愚ngu 二nhị 諦đế 中trung 疑nghi 網võng 三tam 修tu 道Đạo 我ngã 慢mạn 。
論luận 由do 於ư 如như 是thị 至chí 極cực 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 淨tịnh 果quả 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 此thử 至chí 過quá 患hoạn 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 第đệ 一nhất 染nhiễm 淨tịnh 所sở 依y 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 列liệt 而nhi 有hữu 三tam 也dã 。
論luận 由do 自tự 性tánh 者giả 至chí 不bất 同đồng 分phần/phân 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 自tự 性tánh 二nhị 辯biện 因nhân 緣duyên 三Tam 明Minh 過quá 患hoạn 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 由do 有hữu 色sắc 者giả 明minh 第đệ 一nhất 相tương/tướng 有hữu 情tình 皆giai 有hữu 色sắc 有hữu 色sắc 之chi 身thân 故cố 名danh 共cộng 相tương 由do 麤thô 重trọng/trùng 者giả 明minh 第đệ 二nhị 相tương/tướng 惑hoặc 種chủng 勝thắng 劣liệt 無vô 堪kham 任nhậm 等đẳng 有hữu 情tình 各các 異dị 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 由do 不bất 淨tịnh 等đẳng 明minh 第đệ 三tam 相tương/tướng 雖tuy 彼bỉ 人nhân 天thiên 皆giai 有hữu 色sắc 身thân 淨tịnh 穢uế 有hữu 異dị 名danh 不bất 同đồng 分phần/phân 。
論luận 由do 因nhân 緣duyên 者giả 至chí 之chi 所sở 長trưởng 養dưỡng 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 因nhân 緣duyên 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 共cộng 相tương 因nhân 緣duyên 。 二nhị 令linh 生sanh 因nhân 緣duyên 三tam 令linh 住trụ 因nhân 緣duyên 初sơ 共cộng 因nhân 者giả 凡phàm 有hữu 色sắc 身thân 皆giai 有hữu 四tứ 大đại 故cố 名danh 為vi 共cộng 生sanh 住trụ 各các 別biệt 属# 己kỷ 所sở 因nhân 故cố 名danh 為vi 自tự 。
論luận 由do 過quá 患hoạn 者giả 至chí 名danh 為vi 磨ma 滅diệt 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 過quá 患hoạn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 牒điệp 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 逆nghịch 次thứ 先tiên 明minh 苦khổ 性tánh 後hậu 辯biện 無vô 常thường 燥táo 者giả 說thuyết 文văn 云vân 乾can/kiền/càn 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 因nhân 思tư 至chí 故cố 還hoàn 滅diệt 。
演diễn 曰viết 六lục 所sở 知tri 名danh 事sự 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 牒điệp 經kinh 問vấn 後hậu 廣quảng 辯biện 釋thích 釋thích 中trung 文văn 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 證chứng 辯biện 中trung 復phục 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 此thử 義nghĩa 同đồng 前tiền 六lục 十thập 五ngũ 中trung 思tư 慧tuệ 地địa 文văn 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh 訖ngật 故cố 不bất 重trọng/trùng 釋thích 問vấn 論luận 有hữu 何hà 意ý 前tiền 後hậu 重trọng/trùng 明minh 荅# 前tiền 文văn 為vi 明minh 所sở 緣duyên 義nghĩa 故cố 名danh 等đẳng 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 中trung 攝nhiếp 所sở 以dĩ 敘tự 釋thích 此thử 辯biện 聲Thanh 聞Văn 所sở 知tri 。 學học 法pháp 名danh 等đẳng 亦diệc 是thị 所sở 知tri 等đẳng 法pháp 故cố 再tái 敘tự 之chi 無vô 重trọng/trùng 言ngôn 失thất 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。
演diễn 曰viết 七thất 辯biện 緣duyên 四Tứ 諦Đế 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 總tổng 摽phiếu/phiêu 指chỉ 處xứ 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 再tái 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 真chân 實thật 至chí 非phi 苦khổ 因nhân 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 再tái 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 知tri 四Tứ 諦Đế 二nhị 彰chương 起khởi 勤cần 因nhân 三Tam 明Minh 斷đoạn 作tác 證chứng 四tứ 彰chương 謟siểm 過quá 患hoạn 五ngũ 明minh 麤thô 語ngữ 失thất 初sơ 辯biện 諦đế 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 辯biện 惣# 名danh 二nhị 別biệt 明minh 四tứ 三tam 揔# 分phân 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 也dã 。
論luận 荅# 至chí 是thị 苦khổ 因nhân 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 也dã 謂vị 邪tà 見kiến 等đẳng 非phi 真chân 計kế 真chân 說thuyết 為vi 顛điên 倒đảo 知tri 是thị 真chân 邪tà 名danh 不bất 顛điên 倒đảo 所sở 以dĩ 如như 次thứ 苦khổ 性tánh 苦khổ 因nhân 苦khổ 集Tập 諦Đế 攝nhiếp 。
論luận 復phục 次thứ 由do 二nhị 至chí 滅diệt 壞hoại 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 明minh 四Tứ 諦Đế 文văn 即tức 為vi 四tứ 一nhất 苦khổ 二nhị 集tập 三tam 滅diệt 四tứ 道đạo 苦khổ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 彰chương 苦khổ 四tứ 理lý 二nhị 明minh 理lý 相tương/tướng 即tức 三tam 問vấn 荅# 料liệu 揀giản 初sơ 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 理lý 二nhị 教giáo 三Tam 明Minh 通thông 達đạt 理lý 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 顯hiển 無vô 常thường 二nhị 明minh 苦khổ 義nghĩa 三tam 彰chương 空không 義nghĩa 四tứ 無vô 我ngã 義nghĩa 初sơ 中trung 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 非phi 有hữu 義nghĩa 謂vị 遍biến 計kế 性tánh 性tánh 常thường 無vô 故cố 名danh 曰viết 無vô 常thường 二nhị 滅diệt 壞hoại 義nghĩa 諸chư 行hành 遷thiên 謝tạ 名danh 曰viết 無vô 常thường 大Đại 乘Thừa 理lý 中trung 具cụ 二nhị 無vô 常thường 小tiểu 唯duy 後hậu 一nhất 。
論luận 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 至chí 相tương/tướng 轉chuyển 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 苦khổ 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 相tương/tướng 行hành 苦khổ 所sở 計kế 我ngã 法pháp 無vô 名danh 非phi 有hữu 妄vọng 執chấp 所sở 熏huân 名danh 執chấp 習tập 等đẳng 此thử 習tập 麤thô 重trọng/trùng 在tại 本bổn 識thức 中trung 而nhi 令linh 諸chư 行hành 無vô 有hữu 堪kham 任nhậm 。 名danh 行hành 苦khổ 相tương 次thứ 相tương/tướng 八bát 苦khổ 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 至chí 遠viễn 離ly 相tương/tướng 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 空không 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 謂vị 補bổ 特đặc 等đẳng 遠viễn 離ly 我ngã 法pháp 。 如như 次thứ 名danh 為vi 人nhân 法pháp 空không 義nghĩa 。
論luận 由do 二nhị 種chủng 相tương/tướng 至chí 無vô 我ngã 相tương/tướng 義nghĩa 。
演diễn 曰viết 四tứ 無vô 我ngã 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 無vô 人nhân 大Đại 乘Thừa 兼kiêm 法pháp 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 故cố 別biệt 摽phiếu/phiêu 舉cử 問vấn 空không 及cập 無vô 我ngã 皆giai 言ngôn 自tự 性tánh 二nhị 何hà 別biệt 耶da 。 荅# 遠viễn 離ly 我ngã 性tánh 說thuyết 之chi 為vi 空không 無vô 有hữu 主chủ 宰tể 目mục 為vi 無vô 我ngã 。
論luận 復phục 有hữu 二nhị 教giáo 至chí 無vô 始thỉ 教giáo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 諦đế 教giáo 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 無vô 常thường 教giáo 說thuyết 苦Khổ 諦Đế 中trung 新tân 熏huân 因nhân 果quả 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 名danh 無vô 常thường 教giáo 說thuyết 本bổn 苦Khổ 諦Đế 法pháp 尒# 因nhân 果quả 名danh 無vô 始thỉ 教giáo 。
論luận 又hựu 有hữu 二nhị 種chủng 至chí 界giới 通thông 達đạt 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 通thông 達đạt 悟ngộ 苦khổ 理lý 事sự 名danh 達đạt 有hữu 為vi 悟ngộ 苦khổ 真Chân 如Như 名danh 達đạt 無vô 為vi 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 所sở 緣duyên 事sự 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 理lý 相tương/tướng 即tức 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 即tức 苦khổ 二nhị 即tức 無vô 我ngã 此thử 先tiên 明minh 由do 五ngũ 種chủng 因nhân 緣duyên 無vô 常thường 。 即tức 苦khổ 一nhất 明minh 攝nhiếp 受thọ 麤thô 重trọng/trùng 是thị 苦khổ 無vô 常thường 既ký 為vi 麤thô 重trọng/trùng 所sở 攝nhiếp 故cố 即tức 是thị 苦khổ 二nhị 法pháp 性tánh 者giả 無vô 常thường 即tức 以dĩ 生sanh 等đẳng 苦khổ 法pháp 而nhi 成thành 其kỳ 性tánh 所sở 以dĩ 即tức 苦khổ 三tam 隨tùy 逐trục 者giả 無vô 常thường 諸chư 行hành 被bị 苦khổ 所sở 隨tùy 不bất 能năng 捨xả 離ly 。 所sở 以dĩ 名danh 苦khổ 四tứ 由do 因nhân 等đẳng 有hữu 漏lậu 蘊uẩn 等đẳng 無vô 常thường 名danh 行hành 增tăng 長trưởng 因nhân 者giả 即tức 是thị 其kỳ 苦khổ 行hạnh 因nhân 苦khổ 增tăng 名danh 為vi 即tức 苦khổ 五ngũ 執chấp 著trước 等đẳng 苦Khổ 諦Đế 無vô 常thường 妄vọng 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 以dĩ 無vô 常thường 即tức 為vi 苦khổ 攝nhiếp 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 相tương 依y 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 即tức 無vô 我ngã 亦diệc 有hữu 五ngũ 因nhân 一nhất 離ly 苦khổ 等đẳng 無vô 我ngã 既ký 離ly 苦khổ 行hạnh 叵phả 得đắc 明minh 知tri 諸chư 苦khổ 體thể 即tức 無vô 我ngã 二nhị 彼bỉ 苦khổ 等đẳng 彼bỉ 苦khổ 諸chư 行hành 必tất 依y 眾chúng 緣duyên 眾chúng 緣duyên 即tức 是thị 無vô 我ngã 行hành 也dã 三tam 無vô 作tác 等đẳng 彼bỉ 苦khổ 諸chư 行hành 無vô 實thật 作tác 用dụng 即tức 無vô 我ngã 義nghĩa 四tứ 剎sát 那na 等đẳng 剎sát 那na 生sanh 者giả 即tức 無vô 我ngã 也dã 我ngã 謂vị 常thường 故cố 五ngũ 展triển 轉chuyển 等đẳng 苦khổ 法pháp 展triển 轉chuyển 相tương 依y 。 而nhi 住trụ 不bất 能năng 獨độc 立lập 不bất 獨độc 立lập 者giả 即tức 無vô 我ngã 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 苦Khổ 諦Đế 至chí 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 耶da 。
演diễn 曰viết 三tam 問vấn 荅# 料liệu 揀giản 文văn 別biệt 有hữu 六lục 一nhất 明minh 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 違vi 害hại 等đẳng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 所sở 攝nhiếp 諸chư 行hành 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 於ư 三tam 苦khổ 中trung 唯duy 彼bỉ 苦khổ 苦khổ 名danh 不bất 愛ái 等đẳng 餘dư 二nhị 苦khổ 非phi 故cố 順thuận 後hậu 荅# 二nhị 。
論luận 問vấn 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 行hành 苦khổ 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 八bát 苦khổ 三tam 苦khổ 所sở 攝nhiếp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 顯hiển 行hành 苦khổ 性tánh 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 若nhược 無vô 常thường 至chí 無vô 常thường 耶da 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 無vô 常thường 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 行hành 苦khổ 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 三tam 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 釋thích 釋thích 中trung 但đãn 辯biện 無vô 常thường 非phi 苦khổ 以dĩ 諸chư 道Đạo 諦Đế 非phi 三tam 苦khổ 故cố 。
論luận 問vấn 若nhược 無vô 常thường 苦khổ 至chí 無vô 常thường 非phi 苦khổ 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 無vô 常thường 與dữ 空không 異dị 同đồng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 苦khổ 集tập 具cụ 四tứ 諸chư 無vô 常thường 苦khổ 皆giai 空không 無vô 我ngã 道Đạo 諦Đế 除trừ 苦khổ 但đãn 有hữu 三tam 種chủng 滅diệt 但đãn 有hữu 二nhị 所sở 以dĩ 無vô 我ngã 非phi 無vô 常thường 苦khổ 。
論luận 問vấn 若nhược 無vô 常thường 苦khổ 至chí 苦khổ 所sở 摽phiếu/phiêu 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 無vô 常thường 與dữ 苦khổ 一nhất 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 壞hoại 苦khổ 無vô 常thường 故cố 苦khổ 二nhị 明minh 苦khổ 行hạnh 自tự 性tánh 故cố 苦khổ 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 損tổn 惱não 性tánh 故cố 苦khổ 所sở 標tiêu 故cố 如như 次thứ 釋thích 後hậu 二nhị 苦khổ 因nhân 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 是thị 苦Khổ 諦Đế 至chí 苦Khổ 諦Đế 耶da 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 苦khổ 集tập 兩lưỡng 法pháp 異dị 同đồng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 苦Khổ 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 是thị 集tập 皆giai 苦khổ 以dĩ 皆giai 具cụ 有hữu 逼bức 惱não 性tánh 故cố 或hoặc 有hữu 是thị 苦khổ 而nhi 非phi 是thị 集tập 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 無Vô 學Học 身thân 善thiện 無vô 記ký 法pháp 先tiên 業nghiệp 招chiêu 故cố 果quả 名danh 為vi 苦khổ 非phi 感cảm 後hậu 因nhân 不bất 名danh 為vi 集tập 二nhị 異dị 生sanh 身thân 中trung 三tam 受thọ 俱câu 行hành 無vô 記ký 果quả 法pháp 皆giai 名danh 為vi 苦khổ 體thể 非phi 善thiện 惡ác 不bất 名danh 為vi 集tập 。
論luận 問vấn 若nhược 猒# 患hoạn 至chí 集Tập 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 集Tập 諦Đế 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 分phần/phân 限hạn 二nhị 彰chương 勝thắng 劣liệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 無vô 始thỉ 招chiêu 感cảm 可khả 名danh 為vi 集tập 而nhi 今kim 資tư 粮# 加gia 行hành 位vị 中trung 猒# 患hoạn 發phát 趣thú 引dẫn 出xuất 世thế 間gian 何hà 得đắc 名danh 集tập 。
論luận 荅# 至chí 集Tập 諦Đế 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 雖tuy 彼bỉ 二nhị 位vị 世thế 道đạo 自tự 性tánh 猒# 背bối/bội 後hậu 有hữu 然nhiên 能năng 隨tùy 順thuận 後hậu 有hữu 三tam 行hành 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 故cố 亦diệc 集tập 攝nhiếp 未vị 名danh 非phi 集tập 問vấn 五ngũ 十thập 一nhất 云vân 二nhị 位vị 是thị 道đạo 而nhi 非phi 集tập 攝nhiếp 復phục 云vân 何hà 通thông 荅# 前tiền 據cứ 出xuất 世thế 道Đạo 諦Đế 資tư 粮# 道đạo 攝nhiếp 非phi 集tập 此thử 據cứ 有hữu 漏lậu 順thuận 後hậu 有hữu 心tâm 故cố 為vi 集tập 攝nhiếp 。
論luận 問vấn 若nhược 一nhất 切thiết 至chí 唯duy 施thi 設thiết 愛ái 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 勝thắng 劣liệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 無vô 義nghĩa 利lợi 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 摽phiếu/phiêu 舉cử 由do 有hữu 四tứ 義nghĩa 故cố 唯duy 說thuyết 愛ái 能năng 起khởi 取thủ 者giả 顯hiển 潤nhuận 生sanh 愛ái 能năng 發phát 業nghiệp 者giả 是thị 業nghiệp 發phát 愛ái 遍biến 諸chư 事sự 等đẳng 如như 下hạ 自tự 釋thích 。
論luận 遍biến 諸chư 事sự 者giả 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 遍biến 事sự 二nhị 明minh 無vô 義nghĩa 初sơ 二nhị 易dị 故cố 略lược 不bất 辯biện 之chi 先tiên 明minh 遍biến 事sự 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 彰chương 遍biến 緣duyên 事sự 二nhị 明minh 受thọ 異dị 同đồng 三Tam 明Minh 欲dục 患hoạn 法pháp 四tứ 明minh 愛ái 種chủng 類loại 後hậu 三tam 雖tuy 事sự 初sơ 得đắc 惣# 名danh 初sơ 遍biến 事sự 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 釋thích 遍biến 事sự 名danh 二nhị 明minh 愛ái 行hành 相tương/tướng 三tam 四tứ 句cú 分phân 別biệt 此thử 初sơ 也dã 謂vị 現hiện 愛ái 體thể 亦diệc 名danh 後hậu 有hữu 喜hỷ 貪tham 等đẳng 三tam 遍biến 緣duyên 諸chư 境cảnh 故cố 得đắc 遍biến 名danh 。
論luận 順thuận 後hậu 有hữu 愛ái 至chí 諸chư 所sở 有hữu 愛ái 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 愛ái 行hành 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 明minh 後hậu 有hữu 次thứ 辯biện 喜hỷ 貪tham 後hậu 彰chương 彼bỉ 彼bỉ 獨độc 愛ái 是thị 惣# 故cố 不bất 明minh 之chi 初sơ 後hậu 有hữu 中trung 復phục 分phân 為vi 二nhị 一nhất 緣duyên 後hậu 有hữu 者giả 希hy 求cầu 後hậu 身thân 發phát 業nghiệp 愛ái 也dã 二nhị 是thị 後hậu 因nhân 通thông 潤nhuận 生sanh 愛ái 次thứ 喜hỷ 貪tham 愛ái 謂vị 於ư 現hiện 在tại 已dĩ 得đắc 境cảnh 中trung 生sanh 喜hỷ 愛ái 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 是thị 愛ái 者giả 至chí 是thị 第đệ 四tứ 句cú 。
演diễn 曰viết 三tam 四tứ 句cú 分phân 別biệt 有hữu 四tứ 問vấn 荅# 此thử 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 句cú 是thị 愛ái 非phi 後hậu 三tam 者giả 問vấn 求cầu 上thượng 解giải 脫thoát 而nhi 非phi 染nhiễm 心tâm 何hà 名danh 為vi 愛ái 荅# 傳truyền 三tam 藏tạng 釋thích 實thật 善thiện 法Pháp 欲dục 與dữ 愛ái 名danh 說thuyết 二nhị 句cú 喜hỷ 等đẳng 不bất 名danh 愛ái 者giả 謂vị 與dữ 喜hỷ 等đẳng 俱câu 時thời 愛ái 想tưởng 惡ác 及cập 癡si 等đẳng 從tùng 彼bỉ 喜hỷ 等đẳng 得đắc 喜hỷ 等đẳng 名danh 然nhiên 體thể 非phi 貪tham 不bất 名danh 為vi 愛ái 即tức 此thử 三tam 愛ái 是thị 第đệ 三tam 句cú 者giả 即tức 此thử 後hậu 有hữu 喜hỷ 貪tham 彼bỉ 彼bỉ 亦diệc 是thị 愛ái 也dã 第đệ 四tứ 句cú 者giả 有hữu 非phi 後hậu 有hữu 亦diệc 非phi 是thị 愛ái 謂vị 於ư 現hiện 在tại 緣duyên 善thiện 心tâm 等đẳng 。
論luận 問vấn 若nhược 順thuận 後hậu 有hữu 至chí 不bất 和hòa 合hợp 愛ái 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 問vấn 荅# 以dĩ 寬khoan 問vấn 狹hiệp 故cố 順thuận 後hậu 荅# 喜hỷ 俱câu 行hành 愛ái 能năng 招chiêu 後hậu 報báo 故cố 亦diệc 順thuận 後hậu 憂ưu 俱câu 等đẳng 愛ái 雖tuy 希hy 後hậu 有hữu 憂ưu 喜hỷ 不bất 並tịnh 非phi 喜hỷ 貪tham 俱câu 。
論luận 問vấn 若nhược 順thuận 後hậu 有hữu 至chí 俱câu 行hành 愛ái 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 問vấn 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 句cú 可khả 悉tất 第đệ 二nhị 句cú 者giả 謂vị 於ư 未vị 得đắc 自tự 內nội 身thân 起khởi 喜hỷ 樂lạc 愛ái 者giả 謂vị 於ư 已dĩ 得đắc 外ngoại 境cảnh 而nhi 起khởi 即tức 此thử 喜hỷ 愛ái 亦diệc 名danh 後hậu 愛ái 由do 斯tư 境cảnh 異dị 故cố 有hữu 後hậu 愛ái 非phi 彼bỉ 彼bỉ 愛ái 言ngôn 謂vị 緣duyên 下hạ 示thị 後hậu 有hữu 愛ái 非phi 是thị 彼bỉ 彼bỉ 愛ái 之chi 體thể 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 喜hỷ 貪tham 至chí 第đệ 四tứ 句cú 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 問vấn 荅# 初sơ 唯duy 喜hỷ 貪tham 而nhi 非phi 彼bỉ 彼bỉ 二nhị 唯duy 彼bỉ 彼bỉ 而nhi 非phi 喜hỷ 貪tham 由do 未vị 决# 定định 故cố 無vô 喜hỷ 俱câu 三tam 俱câu 句cú 者giả 緣duyên 此thử 未vị 來lai 名danh 彼bỉ 彼bỉ 由do 决# 定định 故cố 復phục 有hữu 喜hỷ 俱câu 喜hỷ 緣duyên 未vị 來lai 理lý 無vô 違vi 故cố 。
論luận 問vấn 若nhược 成thành 就tựu 並tịnh 繫hệ 受thọ 耶da 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 受thọ 異dị 同đồng 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 欲dục 色sắc 對đối 明minh 二nhị 例lệ 餘dư 分phân 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 愛ái 依y 受thọ 生sanh 故cố 因nhân 辯biện 也dã 。
論luận 荅# 至chí 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 句cú 分phân 為vi 四tứ 細tế 尋tầm 可khả 知tri 。
論luận 如như 欲dục 界giới 繫hệ 至chí 皆giai 作tác 四tứ 句cú 。
演diễn 曰viết 二nhị 例lệ 餘dư 分phân 別biệt 有hữu 五ngũ 四tứ 句cú 思tư 之chi 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 諸chư 妙diệu 欲dục 至chí 是thị 士sĩ 夫phu 欲dục 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 欲dục 患hoạn 法pháp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 四tứ 句cú 依y 人nhân 辯biện 釋thích 如như 理lý 應ưng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 此thử 愛ái 至chí 處xứ 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 愛ái 種chủng 類loại 類loại 別biệt 分phần/phân 三tam 一nhất 愛ái 用dụng 種chủng 類loại 二nhị 界giới 別biệt 種chủng 類loại 三tam 有hữu 無vô 種chủng 類loại 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 名danh 有hữu 愛ái 謂vị 於ư 現hiện 身thân 起khởi 獨độc 愛ái 也dã 二nhị 受thọ 用dụng 者giả 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 謂vị 於ư 已dĩ 得đắc 及cập 未vị 得đắc 中trung 如như 次thứ 喜hỷ 貪tham 及cập 彼bỉ 彼bỉ 也dã 。
論luận 又hựu 即tức 此thử 愛ái 至chí 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 界giới 別biệt 種chủng 類loại 分phân 之chi 為vi 三tam 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 如như 次thứ 應ưng 知tri 。
論luận 即tức 此thử 後hậu 有hữu 至chí 及cập 無vô 有hữu 愛ái 。
演diễn 曰viết 三tam 有hữu 無vô 種chủng 類loại 唯duy 依y 後hậu 有hữu 立lập 有hữu 無vô 者giả 謂vị 計kế 後hậu 內nội 身thân 有hữu 無vô 於ư 愛ái 現hiện 已dĩ 得đắc 之chi 身thân 不bất 可khả 生sanh 有hữu 無vô 愛ái 故cố 於ư 未vị 來lai 未vị 知tri 境cảnh 中trung 生sanh 有hữu 無vô 愛ái 。
論luận 是thị 故cố 此thử 愛ái 名danh 遍biến 諸chư 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 惣# 結kết 前tiền 皆giai 名danh 遍biến 事sự 。
論luận 云vân 何hà 此thử 愛ái 至chí 諸chư 憂ưu 苦khổ 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 義nghĩa 別biệt 文văn 分phần/phân 十thập 五ngũ 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát
論luận 問vấn 諸chư 行hành 寂tịch 滅diệt 。 至chí 行hành 寂tịch 滅diệt 耶da 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 滅Diệt 諦Đế 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 問vấn 荅# 分phân 別biệt 二nhị 彰chương 其kỳ 正chánh 說thuyết 問vấn 荅# 有hữu 三tam 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 諸chư 行hành 寂tịch 滅diệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 云vân 諸chư 行hành 寂tịch 滅diệt 。 通thông 擇trạch 非phi 擇trạch 及cập 無vô 常thường 滅diệt 滅Diệt 諦Đế 但đãn 是thị 擇trạch 滅diệt 所sở 収thâu 而nhi 非phi 無vô 常thường 及cập 非phi 擇trạch 滅diệt 故cố 諸chư 行hành 滅diệt 有hữu 非phi 滅Diệt 諦Đế 。
論luận 問vấn 何hà 等đẳng 法pháp 滅diệt 。 故cố 名danh 滅Diệt 諦Đế 耶da 。
演diễn 曰viết 二nhị 問vấn 荅# 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 無vô 餘dư 依y 滅Diệt 諦Đế 。 ▆# 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 明minh 之chi 言ngôn 依y 滅diệt 者giả 苦khổ 依y 身thân 也dã 問vấn 得đắc 擇trạch 滅diệt 者giả 由do 斷đoạn 縛phược 法pháp 智trí 證chứng 名danh 得đắc 苦khổ 依y 非phi 縛phược 依y 滅diệt 智trí 亡vong 云vân 何hà 得đắc 滅diệt 。 荅# 得đắc 有hữu 餘dư 時thời 無vô 餘dư 同đồng 得đắc 理lý 無vô 二nhị 故cố 苦khổ 依y 盡tận 時thời 無vô 餘dư 理lý 顯hiển 故cố 云vân 後hậu 得đắc 實thật 先tiên 已dĩ 得đắc 。
論luận 問vấn 若nhược 此thử 滅Diệt 諦Đế 至chí 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 耶da 。
演diễn 曰viết 三tam 問vấn 荅# 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 若nhược 此thử 滅Diệt 諦Đế 先tiên 未vị 斷đoạn 惑hoặc 滅diệt 相tương/tướng 未vị 生sanh 後hậu 斷đoạn 惑hoặc 時thời 方phương 始thỉ 言ngôn 有hữu 何hà 得đắc 是thị 常thường 設thiết 是thị 常thường 者giả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 何hà 不bất 皆giai 證chứng 。
論luận 荅# 至chí 非phi 生sanh 所sở 顯hiển 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 云vân 不bất 流lưu 轉chuyển 相tương/tướng 是thị 滅Diệt 諦Đế 相tương/tướng 云vân 何hà 汝nhữ 難nạn/nan 先tiên 無vô 後hậu 有hữu 有hữu 是thị 流lưu 轉chuyển 故cố 又hựu 無vô 生sanh 滅diệt 離ly 體thể 是thị 常thường 然nhiên 由do 有hữu 情tình 。 斷đoạn 惑hoặc 所sở 顯hiển 故cố 有hữu 證chứng 者giả 及cập 未vị 證chứng 者giả 非phi 皆giai 證chứng 之chi 亦diệc 非phi 後hậu 時thời 生sanh 所sở 顯hiển 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 損tổn 減giảm 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 其kỳ 正chánh 說thuyết 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 若nhược 言ngôn 諸chư 行hành 至chí 增tăng 益ích 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 如như 標tiêu 亦diệc 分phân 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 增tăng 益ích 過quá 諸chư 行hành 盡tận 處xứ 即tức 名danh 為vi 滅diệt 不bất 可khả 說thuyết 行hành 與dữ 滅diệt 體thể 異dị 若nhược 執chấp 其kỳ 滅diệt 異dị 行hành 實thật 有hữu 故cố 成thành 增tăng 過quá 。
論luận 言ngôn 無vô 異dị 者giả 至chí 分phân 別biệt 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 二nhị 邪tà 分phân 別biệt 過quá 行hành 是thị 有hữu 為vi 滅diệt 是thị 無vô 為vi 二nhị 種chủng 自tự 相tương/tướng 由do 來lai 各các 異dị 今kim 言ngôn 不bất 異dị 名danh 邪tà 分phân 別biệt 。
論luận 言ngôn 亦diệc 有hữu 異dị 至chí 雜tạp 亂loạn 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 三tam 相tương/tướng 雜tạp 亂loạn 過quá 有hữu 異dị 無vô 異dị 法pháp 應ưng 成thành 雜tạp 若nhược 許hứa 尒# 者giả 即tức 應ưng 一nhất 法pháp 亦diệc 苦khổ 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 。
論luận 言ngôn 非phi 有hữu 異dị 至chí 損tổn 減giảm 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 四tứ 法pháp 損tổn 減giảm 過quá 異dị 不bất 異dị 法pháp 皆giai 惣# 撥bát 無vô 故cố 成thành 損tổn 減giảm 能năng 離ly 四tứ 者giả 即tức 成thành 正chánh 說thuyết 。
論luận 問vấn 若nhược 唯duy 一nhất 切thiết 至chí 而nhi 為vi 道Đạo 諦Đế 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 道Đạo 諦Đế 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 諦đế 相tướng 二nhị 辯biện 餘dư 道đạo 攝nhiếp 初sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 說thuyết 八bát 支chi 二nhị 彰chương 斷đoạn 煩phiền 惱não 三Tam 明Minh 無vô 相tướng 行hành 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 聖thánh 八bát 支chi 二nhị 明minh 見kiến 差sai 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 者giả 。 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 而nhi 起khởi 修tu 學học 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 初sơ 約ước 學học 明minh 後hậu 依y 蘊uẩn 說thuyết 此thử 初sơ 也dã 實thật 無vô 漏lậu 蘊uẩn 皆giai 是thị 道Đạo 諦Đế 由do 八bát 道đạo 支chi 三tam 學học 所sở 攝nhiếp 故cố 偏thiên 明minh 也dã 三tam 學học 攝nhiếp 八bát 即tức 下hạ 三tam 蘊uẩn 攝nhiếp 支chi 是thị 也dã 。
論luận 又hựu 此thử 八bát 聖thánh 至chí 名danh 道Đạo 諦Đế 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 蘊uẩn 說thuyết 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 略lược 明minh 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 此thử 略lược 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 說thuyết 為vi 戒giới 蘊uẩn 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 明minh 戒giới 蘊uẩn 次thứ 明minh 慧tuệ 蘊uẩn 後hậu 明minh 定định 蘊uẩn 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 牒điệp 經kinh 而nhi 起khởi 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 受thọ 用dụng 財tài 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 正chánh 荅# 所sở 徵trưng 二nhị 引dẫn 異dị 名danh 證chứng 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 正chánh 語ngữ 至chí 受thọ 用dụng 法pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 受thọ 法pháp 二nhị 釋thích 受thọ 財tài 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 謂vị 正chánh 語ngữ 業nghiệp 受thọ 用dụng 法pháp 時thời 由do 戒giới 為vi 依y 故cố 戒giới 蘊uẩn 攝nhiếp 。
論luận 由do 正chánh 命mạng 故cố 至chí 受thọ 用dụng 財tài 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 受thọ 財tài 文văn 亦diệc 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 謂vị 此thử 正chánh 命mạng 能năng 離ly 邪tà 求cầu 正chánh 受thọ 財tài 者giả 為vi 由do 有hữu 戒giới 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 故cố 說thuyết 戒giới 攝nhiếp 。
論luận 又hựu 於ư 是thị 處xứ 至chí 意ý 現hiện 行hành 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 異dị 名danh 證chứng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 引dẫn 聖thánh 言ngôn 後hậu 依y 教giáo 釋thích 此thử 初sơ 也dã 言ngôn 是thị 處xứ 者giả 。 是thị 彼bỉ 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 命mạng 處xứ 即tức 說thuyết 此thử 三tam 名danh 增tăng 上thượng 淨tịnh 意ý 現hiện 行hành 性tánh 。
論luận 此thử 中trung 依y 止chỉ 至chí 意ý 現hiện 行hành 性tánh 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 教giáo 釋thích 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 彰chương 所sở 離ly 後hậu 釋thích 淨tịnh 名danh 文văn 可khả 知tri 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 說thuyết 為vi 慧tuệ 蘊uẩn 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 慧tuệ 蘊uẩn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 而nhi 得đắc 究cứu 竟cánh 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 通thông 真chân 義nghĩa 真chân 俗tục 諦đế 也dã 二nhị 說thuyết 真chân 義nghĩa 說thuyết 真chân 俗tục 也dã 三tam 斷đoạn 餘dư 結kết 斷đoạn 後hậu 惑hoặc 也dã 此thử 慧tuệ 三tam 業nghiệp 如như 次thứ 由do 於ư 正chánh 見kiến 等đẳng 三tam 助trợ 之chi 方phương 成thành 故cố 說thuyết 此thử 三tam 慧tuệ 蘊uẩn 中trung 攝nhiếp 有hữu 處xứ 說thuyết 勤cần 通thông 於ư 定định 慧tuệ 此thử 唯duy 慧tuệ 者giả 據cứ 助trợ 慧tuệ 勝thắng 故cố 偏thiên 說thuyết 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 至chí 為vi 定định 蘊uẩn 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 定định 蘊uẩn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 為vi 定định 所sở 依y 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 自tự 性tánh 後hậu 辯biện 所sở 依y 所sở 依y 分phần/phân 三tam 摽phiếu/phiêu 釋thích 及cập 結kết 。
論luận 復phục 次thứ 正chánh 見kiến 至chí 能năng 離ly 結kết 見kiến 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 見kiến 差sai 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 彰chương 差sai 別biệt 二nhị 會hội 違vi 文văn 三Tam 明Minh 相tương/tướng 攝nhiếp 初sơ 中trung 又hựu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 而nhi 有hữu 十thập 一nhất 列liệt 中trung 有hữu 六lục 影ảnh 餘dư 五ngũ 種chủng 名danh 為vi 乃nãi 至chí 。
論luận 於ư 四tứ 種chủng 行hành 至chí 苦Khổ 諦Đế 正chánh 見kiến 。
演diễn 曰viết 三tam 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 前tiền 八bát 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 觀quán 病bệnh 行hành 後hậu 觀quán 生sanh 滅diệt 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 謂vị 病bệnh 癰ung 等đẳng 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 如như 病bệnh 盛thịnh 發phát 隨tùy 眠miên [穴/侵]# 伏phục 故cố 如như 癰ung 腫thũng 貪tham 愛ái 不bất 遂toại 如như 被bị 箭tiễn 中trung 患hoạn 妨phương 出xuất 離ly 故cố 如như 障chướng 隔cách 後hậu 觀quán 生sanh 滅diệt 及cập 結kết 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 於ư 集Tập 諦Đế 至chí 所sở 顯hiển 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 文văn 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 問vấn 若nhược 先tiên 起khởi 至chí 如như 病bệnh 等đẳng 見kiến 。
演diễn 曰viết 二nhị 會hội 違vi 文văn 分phân 之chi 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 云vân 依y 餘dư 教giáo 中trung 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 後hậu 觀quán 病bệnh 行hành 今kim 此thử 異dị 彼bỉ 而nhi 何hà 意ý 耶da 。
論luận 荅# 至chí 說thuyết 彼bỉ 為vi 先tiên 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 何hà 以dĩ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 何hà 意ý 已dĩ 得đắc 道Đạo 者giả 。 而nhi 須tu 先tiên 觀quán 如như 病bệnh 等đẳng 耶da 。
論luận 已dĩ 得đắc 聖thánh 道Đạo 至chí 無vô 我ngã 見kiến 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 所sở 以dĩ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 論luận 主chủ 明minh 自tự 先tiên 說thuyết 病bệnh 因nhân 二nhị 雙song 彰chương 經kinh 論luận 說thuyết 先tiên 後hậu 意ý 此thử 初sơ 也dã 修tu 道Đạo 智trí 見kiến 名danh 為vi 上thượng 位vị 斷đoạn 惑hoặc 後hậu 起khởi 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。
論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 常thường 等đẳng 見kiến 。
演diễn 曰viết 二nhị 雙song 彰chương 經kinh 論luận 說thuyết 先tiên 後hậu 意ý 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 一nhất 是thị 女nữ 病bệnh 至chí 所sở 未vị 得đắc 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 彰chương 經kinh 說thuyết 後hậu 明minh 論luận 說thuyết 此thử 明minh 經kinh 說thuyết 無vô 常thường 先tiên 因nhân 即tức 病bệnh 等đẳng 見kiến 是thị 為vi 能năng 依y 無vô 常thường 等đẳng 見kiến 是thị 所sở 依y 法pháp 加gia 行hành 等đẳng 位vị 無vô 常thường 等đẳng 見kiến 未vị 斷đoạn 惑hoặc 故cố 名danh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 等đẳng 者giả 此thử 前tiền 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 見kiến 等đẳng 經kinh 依y 此thử 義nghĩa 先tiên 說thuyết 無vô 常thường 。
論luận 二nhị 是thị 如như 病bệnh 等đẳng 至chí 善thiện 解giải 脫thoát 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 論luận 說thuyết 病bệnh 等đẳng 先tiên 因nhân 病bệnh 等đẳng 見kiến 者giả 是thị 所sở 依y 見kiến 能năng 依y 見kiến 者giả 即tức 無vô 常thường 等đẳng 已dĩ 斷đoạn 惑hoặc 故cố 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 論luận 依y 此thử 義nghĩa 先tiên 說thuyết 病bệnh 等đẳng 。
論luận 如như 是thị 十thập 一nhất 至chí 離ly 繫hệ 行hành 見kiến 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 相tương/tướng 攝nhiếp 十thập 一nhất 見kiến 中trung 第đệ 七thất 空không 見kiến 第đệ 八bát 無vô 我ngã 空không 門môn 中trung 攝nhiếp 第đệ 十thập 一nhất 見kiến 無vô 相tướng 門môn 攝nhiếp 餘dư 之chi 八bát 見kiến 無vô 願nguyện 門môn 攝nhiếp 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 修tu 至chí 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 斷đoạn 煩phiền 惱não 文văn 中trung 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 釋thích 此thử 依y 預dự 流lưu 後hậu 超siêu 中trung 二nhị 果quả 所sở 斷đoạn 惑hoặc 說thuyết 不bất 分phân 三tam 界giới 現hiện 不bất 現hiện 惑hoặc 名danh 曰viết 一nhất 團đoàn 起khởi 一nhất 無vô 閒gian/nhàn 或hoặc 九cửu 無vô 閒gián 斷đoạn 盡tận 便tiện 登đăng 勝thắng 無Vô 學Học 位vị 不bất 經kinh 中trung 一nhất 故cố 說thuyết 為vi 超siêu 廣quảng 如như 唯duy 識thức 雜tạp 集tập 二nhị 論luận 及cập 前tiền 應ưng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 彼bỉ 諸chư 至chí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 無vô 相tướng 行hành 文văn 分phân 為vi 三tam 標tiêu 徵trưng 及cập 釋thích 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 五ngũ 神thần 通thông 至chí 皆giai 道Đạo 諦Đế 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 餘dư 道đạo 攝nhiếp 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 諸chư 功công 德đức 等đẳng 皆giai 道Đạo 諦Đế 攝nhiếp 前tiền 來lai 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 諦đế 訖ngật 。
論luận 問vấn 一nhất 切thiết 四Tứ 諦Đế 至chí 是thị 應ưng 遍biến 知tri 。
演diễn 曰viết 三tam 惣# 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 斷đoạn 知tri 後hậu 明minh 現hiện 觀quán 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 辯biện 遍biến 知tri 二nhị 明minh 永vĩnh 斷đoạn 初sơ 中trung 有hữu 三tam 先tiên 問vấn 次thứ 荅# 後hậu 惣# 結kết 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 是thị 應ưng 遍biến 知tri 。
演diễn 曰viết 次thứ 荅# 及cập 結kết 苦khổ 二nhị 相tương/tướng 者giả 三tam 苦khổ 等đẳng 苦khổ 名danh 苦khổ 自tự 相tương/tướng 空không 無vô 我ngã 等đẳng 名danh 為vi 共cộng 相tương 苦Khổ 諦Đế 觀quán 二nhị 故cố 得đắc 遍biến 名danh 餘dư 觀quán 非phi 共cộng 不bất 名danh 為vi 遍biến 。
論luận 問vấn 苦Khổ 諦Đế 亦diệc 應ưng 至chí 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 永vĩnh 斷đoạn 分phân 之chi 為vi 三tam 問vấn 荅# 及cập 結kết 文văn 可khả 知tri 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 諸chư 至chí 煩phiền 惱não 斷đoạn 滅diệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 現hiện 觀quán 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 智trí 現hiện 觀quán 二nhị 斷đoạn 現hiện 觀quán 現hiện 觀quán 是thị 智trí 滅diệt 理lý 體thể 非phi 今kim 言ngôn 觀quán 者giả 從tùng 能năng 證chứng 說thuyết 體thể 實thật 非phi 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 。 前tiền 後hậu 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 起khởi 勤cần 因nhân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 說thuyết 正Chánh 法Pháp 為vì 說thuyết 法Pháp 故cố 。 所sở 以dĩ 起khởi 勤cần 二nhị 共cộng 住trú 者giả 與dữ 修tu 行hành 者giả 而nhi 共cộng 住trú 故cố 見kiến 賢hiền 思tư 齊tề 故cố 發phát 勤cần 也dã 三tam 四tứ 可khả 知tri 五ngũ 智trí 別biệt 者giả 智trí 自tự 所sở 證chứng 前tiền 劣liệt 後hậu 勝thắng 所sở 以dĩ 發phát 勤cần 希hy 後hậu 勝thắng 法Pháp 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 永vĩnh 斷đoạn 作tác 證chứng 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 斷đoạn 作tác 證chứng 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 斷đoạn 證chứng 二nhị 明minh 離ly 繫hệ 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 。
論luận 當đương 知tri 離ly 繫hệ 至chí 相tương/tướng 属# 離ly 繫hệ 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 離ly 繫hệ 亦diệc 具cụ 標tiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 品phẩm 別biệt 離ly 繫hệ 謂vị 斷đoạn 迷mê 理lý 煩phiền 惱não 所sở 證chứng 無vô 為vi 二nhị 相tương/tướng 属# 離ly 繫hệ 斷đoạn 迷mê 事sự 惑hoặc 得đắc 擇trạch 滅diệt 也dã 。
論luận 問vấn 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 至chí 不bất 令linh 行hành 謟siểm 。
演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 謟siểm 過quá 患hoạn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 牒điệp 經kinh 而nhi 起khởi 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 生sanh 那na 落lạc 迦ca 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 惣# 彰chương 謟siểm 過quá 二nhị 別biệt 明minh 謟siểm 行hành 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 有hữu 十thập 二nhị 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 欲dục 界giới 至chí 七thất 種chủng 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 明minh 謟siểm 行hành 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 摽phiếu/phiêu 次thứ 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 八bát 行hành 至chí 艱gian 辛tân 事sự 。
演diễn 曰viết 次thứ 列liệt 分phần/phân 二nhị 先tiên 八bát 後hậu 七thất 各các 具cụ 徵trưng 列liệt 。
論luận 由do 初sơ 事sự 故cố 至chí 乃nãi 至chí 悶muộn 絕tuyệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 八bát 七thất 然nhiên 彼bỉ 八bát 行hành 依y 七thất 事sự 生sanh 先tiên 舉cử 其kỳ 事sự 後hậu 彰chương 其kỳ 行hành 相tương 對đối 而nhi 明minh 尋tầm 可khả 知tri 也dã 然nhiên 八bát 行hành 中trung 除trừ 三tam 顯hiển 示thị 餘dư 七thất 與dữ 事sự 合hợp 而nhi 明minh 之chi 故cố 但đãn 為vi 七thất 七thất 箇cá 又hựu 字tự 即tức 為vi 七thất 也dã 顯hiển 示thị 類loại 同đồng 故cố 不bất 別biệt 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 麤thô 語ngữ 至chí 復phục 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 麤thô 語ngữ 失thất 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 惣# 後hậu 別biệt 此thử 初sơ 惣# 顯hiển 麤thô 語ngữ 過quá 失thất 。
論luận 又hựu 有hữu 九cửu 種chủng 至chí 第đệ 九cửu 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 明minh 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 麤thô 語ngữ 相tương/tướng 二nhị 明minh 語ngữ 起khởi 處xứ 此thử 初sơ 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 。
論luận 此thử 中trung 略lược 有hữu 至chí 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 語ngữ 起khởi 處xứ 二nhị 差sai 別biệt 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 本bổn 地địa 至chí 今kim 當đương 决# 擇trạch 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 辯biện 戒giới 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 所sở 釋thích 二nhị 正chánh 決quyết 擇trạch 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 至chí 說thuyết 喻dụ 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 決quyết 擇trạch 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 章chương 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 頌tụng 摽phiếu/phiêu 中trung 門môn 分phần/phân 十thập 三tam 一nhất 明minh 攝nhiếp 法pháp 二nhị 明minh 制chế 立lập 三tam 辯biện 尸thi 羅la 四tứ 明minh 無vô 逸dật 五ngũ 明minh 障chướng 法pháp 六lục 明minh 學học 處xứ 七thất 明minh 觀quán 察sát 八bát 明minh 依y 處xứ 九cửu 明minh 攝nhiếp 受thọ 十thập 明minh 受thọ 用dụng 十thập 一nhất 甚thậm 深thâm 十thập 二nhị 明minh 說thuyết 十thập 三tam 喻dụ 事sự 。
論luận 略lược 有hữu 七thất 處xứ 至chí 七thất 出xuất 罪tội 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 門môn 亦diệc 十thập 三tam 一nhất 攝nhiếp 戒giới 律luật 儀nghi 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 教giáo 勑# 至chí 無vô 邊biên 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 如như 標tiêu 亦diệc 分phân 為vi 七thất 一nhất 明minh 教giáo 勑# 文văn 具cụ 徵trưng 釋thích 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 開khai 聽thính 至chí 資tư 生sanh 因nhân 緣duyên 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 開khai 許hứa 聽thính 猶do 許hứa 也dã 如như 開khai 下hạ 士sĩ 百bách 一nhất 恭cung 身thân 資tư 具cụ 等đẳng 事sự 。
論luận 云vân 何hà 制chế 止chỉ 至chí 違vi 無vô 罪tội 法pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 制chế 止chỉ 性tánh 罪tội 可khả 知tri 犯phạm 遮già 罪tội 名danh 違vi 無vô 罪tội 法pháp 。
論luận 云vân 何hà 犯phạm 處xứ 至chí 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 犯phạm 處xứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 標tiêu 列liệt 及cập 釋thích 犯phạm 因nhân 而nhi 起khởi 名danh 處xứ 三tam 業nghiệp 亦diệc 是thị 起khởi 罪tội 因nhân 緣duyên 亦diệc 名danh 處xứ 也dã 六lục 戒giới 壞hoại 者giả 犯phạm 輕khinh 重trọng 戒giới 七thất 見kiến 壞hoại 者giả 起khởi 邪tà 見kiến 也dã 八bát 軓# 則tắc 壞hoại 左tả 右hữu [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 視thị 失thất 威uy 儀nghi 等đẳng 九cửu 正chánh 命mạng 壞hoại 高cao 聲thanh 現hiện 威uy 起khởi 邪tà 命mạng 也dã 十thập 隨tùy 護hộ 他tha 心tâm 隨tùy 順thuận 他tha 心tâm 而nhi 犯phạm 禁cấm 戒giới 如như 須tu 提đề 那na 子tử 隨tùy 妻thê 母mẫu 心tâm 故cố 犯phạm 重trọng/trùng 也dã 十thập 一nhất 護hộ 他tha 損tổn 惱não 如như 昔tích 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 鵝nga 吞thôn 珠châu 荅# 云vân 不bất 見kiến 為vi 護hộ 損tổn 他tha 故cố 犯phạm 妄vọng 語ngữ 十thập 二nhị 護hộ 非phi 處xứ 疑nghi 慮lự 如như 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập [婬-壬+(工/山)]# 肆tứ 來lai 荅# 云vân 不bất 去khứ 斷đoạn 他tha 疑nghi 故cố 而nhi 行hành 妄vọng 語ngữ 不bất 善thiện 者giả 下hạ 逐trục 難nạn/nan 偏thiên 釋thích 至chí 九cửu 十thập 九cửu 當đương 具cụ 釋thích 之chi 。
論luận 云vân 何hà 有hữu 犯phạm 至chí 當đương 廣quảng 說thuyết 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 有hữu 犯phạm 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 犯phạm 法pháp 後hậu 釋thích 犯phạm 人nhân 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 一nhất 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 指chỉ 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 謂vị 五ngũ 因nhân 故cố 所sở 以dĩ 有hữu 犯phạm 一nhất 因nhân 緣duyên 者giả 犯phạm 罪tội 因nhân 也dã 九cửu 十thập 九cửu 云vân 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 犯phạm 所sở 犯phạm 罪tội 一nhất 無vô 知tri 故cố 二nhị 放phóng 逸dật 故cố 三tam 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 。 故cố 四tứ 輕khinh 慢mạn 故cố 二nhị 發phát 起khởi 者giả 由do 等đẳng 起khởi 心tâm 有hữu 三tam 品phẩm 故cố 故cố 所sở 犯phạm 罪tội 成thành 上thượng 中trung 下hạ 。 九cửu 十thập 九cửu 云vân 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 謂vị 由do 下hạ 品phẩm 貪tham 嗔sân 癡si 纏triền 所sở 犯phạm 眾chúng 罪tội 是thị 下hạ 品phẩm 罪tội 中trung 上thượng 亦diệc 尒# 三tam 事sự 故cố 者giả 所sở 犯phạm 境cảnh 事sự 有hữu 犯phạm 殺sát 者giả 依y 有hữu 情tình 事sự 盜đạo 依y 財tài 等đẳng 餘dư 皆giai 准chuẩn 知tri 四tứ 方phương 便tiện 者giả 所sở 犯phạm 之chi 戒giới 前tiền 方phương 便tiện 也dã 五ngũ 究cứu 竟cánh 者giả 所sở 犯phạm 事sự 成thành 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 其kỳ 所sở 指chỉ 文văn 如như 九cửu 十thập 九cửu 。 初sơ 云vân 應ưng 知tri 略lược 有hữu 五ngũ 種chủng 。 罪tội 聚tụ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 罪tội 等đẳng 下hạ 自tự 廣quảng 明minh 故cố 不bất 懸huyền 敘tự 。
論luận 復phục 有hữu 九cửu 種chủng 至chí 有hữu 學học 犯phạm 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 犯phạm 人nhân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 有hữu 後hậu 無vô 此thử 明minh 九cửu 人nhân 有hữu 所sở 犯phạm 也dã 。
論luận 無vô 有hữu 無Vô 學Học 至chí 犯phạm 染nhiễm 汙ô 罪tội 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 犯phạm 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 言ngôn 小tiểu 及cập 隨tùy 小tiểu 者giả 戒giới 中trung 而nhi 有hữu 受thọ 二nhị 別biệt 言ngôn 顯hiển 受thọ 諸chư 小tiểu 輕khinh 戒giới 及cập 隨tùy 小tiểu 顯hiển 彼bỉ 輕khinh 戒giới 一nhất 切thiết 學học 處xứ 。 悉tất 皆giai 止chỉ 息tức 。
論luận 云vân 何hà 無vô 犯phạm 至chí 苦khổ 受thọ 所sở 逼bức 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 無vô 犯phạm 文văn 具cụ 徵trưng 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 初sơ 業nghiệp 者giả 初sơ 學học 比Bỉ 丘Khâu 未vị 有hữu 所sở 識thức 。 佛Phật 言ngôn 不bất 犯phạm 須tu 提đề 那na 子tử 即tức 其kỳ 事sự 也dã 餘dư 三tam 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 出xuất 罪tội 至chí 命mạng 終chung 已dĩ 。
演diễn 曰viết 七thất 明minh 出xuất 罪tội 文văn 中trung 有hữu 三tam 徵trưng 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 由do 自tự 者giả 如như 犯phạm 小tiểu 罪tội 自tự 悔hối 前tiền 非phi 息tức 後hậu 起khởi 意ý 其kỳ 罪tội 得đắc 出xuất 名danh 為vi 由do 自tự 二nhị 由do 他tha 者giả 如như 善thiện 心tâm 者giả 拔bạt 佛Phật 前tiền 草thảo 對đối 一nhất 人nhân 悔hối 罪tội 即tức 出xuất 故cố 三tam 由do 自tự 他tha 者giả 隨tùy 善thiện 惡ác 心tâm 有hữu 所sở 違vi 犯phạm 。 名danh 染nhiễm 不bất 染nhiễm 自tự 責trách 及cập 他tha 名danh 由do 自tự 他tha 四tứ 轉chuyển 依y 者giả 謂vị 苾bật 芻sô 身thân 犯phạm 苾bật 芻sô 戒giới 轉chuyển 為vi 尼ni 時thời 其kỳ 苾bật 芻sô 罪tội 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 彼bỉ 尼ni 身thân 不bất 可khả 制chế 犯phạm 苾bật 芻sô 罪tội 故cố 轉chuyển 為vi 二nhị 形hình 及cập 轉chuyển 失thất 根căn 彼bỉ 皆giai 捨xả 戒giới 戒giới 既ký 捨xả 已dĩ 罪tội 無vô 所sở 犯phạm 亦diệc 名danh 為vi 出xuất 五ngũ 依y 捨xả 者giả 命mạng 終chung 捨xả 戒giới 戒giới 體thể 既ký 無vô 無vô 犯phạm 名danh 出xuất 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 不bất 斷đoạn 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 制chế 立lập 學học 處xứ 門môn 文văn 二nhị 番phiên 釋thích 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 一nhất 道Đạo 理lý 淨tịnh 斷đoạn 惡ác 進tiến 修tu 令linh 出xuất 離ly 故cố 二nhị 果quả 清thanh 淨tịnh 究cứu 竟cánh 。 令linh 得đắc 出xuất 世thế 果quả 故cố 三tam 攝nhiếp 受thọ 淨tịnh 攝nhiếp 受thọ 財tài 法pháp 離ly 染nhiễm 名danh 淨tịnh 四tứ 外ngoại 清thanh 淨tịnh 外ngoại 塵trần 不bất 染nhiễm 五ngũ 內nội 清thanh 淨tịnh 諸chư 根căn 無vô 過quá 六lục 具cụ 分phần/phân 淨tịnh 具cụ 前tiền 二nhị 也dã 七thất 愛ái 敬kính 淨tịnh 愛ái 人nhân 敬kính 法pháp 八bát 伏phục 治trị 淨tịnh 伏phục 現hiện 染nhiễm 也dã 九cửu 斷đoạn 治trị 淨tịnh 斷đoạn 染nhiễm 種chủng 也dã 十thập 相tương 續tục 淨tịnh 前tiền 因nhân 後hậu 果quả 性tánh 成thành 就tựu 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 正Chánh 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 邪tà 禁cấm 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 三tam 毗Tỳ 尼Ni 過quá 失thất 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 失thất 後hậu 德đức 此thử 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 一nhất 壞hoại 學học 過quá 失thất 於ư 所sở 學học 處xứ 而nhi 不bất 學học 故cố 二nhị 不bất 喜hỷ 過quá 失thất 於ư 所sở 學học 戒giới 心tâm 不bất 忍nhẫn 可khả 三tam 伴bạn 相tương 違vi 失thất 於ư 同đồng 法pháp 者giả 言ngôn 行hạnh 異dị 故cố 四tứ 期kỳ 願nguyện 過quá 失thất 所sở 持trì 淨tịnh 戒giới 期kỳ 世thế 果quả 故cố 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 有hữu 十thập 種chủng 。 至chí 無vô 上thượng 尸thi 羅la 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 功công 德đức 文văn 具cụ 標tiêu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 一nhất 和hòa 合hợp 者giả 理lý 事sự 和hòa 也dã 二nhị 無vô 間gian 者giả 無vô 表biểu 剎sát 那na 倍bội 增tăng 故cố 三tam 無vô 怨oán 者giả 於ư 物vật 不bất 損tổn 故cố 無vô 怨oán 對đối 四tứ 無vô 損tổn 害hại 者giả 由do 戒giới 遮già 止chỉ 無vô 損tổn 害hại 心tâm 五ngũ 堅kiên 固cố 者giả 久cửu 修tu 習tập 者giả 。 戒giới 性tánh 成thành 就tựu 名danh 為vi 堅Kiên 固Cố 。 六lục 出xuất 離ly 者giả 乘thừa 戒giới 因nhân 緣duyên 出xuất 離ly 世thế 故cố 七thất 勝thắng 所sở 治trị 者giả 勝thắng 所sở 對đối 治trị 犯phạm 戒giới 垢cấu 也dã 八bát 不bất 退thoái 者giả 謂vị 經kinh 四tứ 種chủng 不bất 退thoái 位vị 故cố 九cửu 不bất 共cộng 者giả 不bất 共cộng 外ngoại 道đạo 。 同đồng 所sở 持trì 也dã 十thập 無vô 上thượng 者giả 大Đại 乘Thừa 尸thi 羅la 非phi 小tiểu 有hữu 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 於ư 毗tỳ 至chí 究cứu 竟cánh 時thời 。
演diễn 曰viết 四tứ 勤cần 學học 無vô 逸dật 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 標tiêu 徵trưng 列liệt 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 於ư 毗tỳ 至chí 不bất 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 如như 摽phiếu/phiêu 亦diệc 分phân 為vi 十thập 一nhất 辯biện 犯phạm 時thời 文văn 中trung 有hữu 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 五ngũ 支chi 如như 前tiền 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 第đệ 十thập 七thất 說thuyết 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 二nhị 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 定định 時thời 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 由do 修tu 習tập 止chỉ 舉cử 捨xả 三tam 故cố 不bất 放phóng 逸dật 後hậu 於ư 得đắc 定định 不bất 生sanh 愛ái 等đẳng 故cố 不bất 放phóng 逸dật 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 盖# 生sanh 當đương 即tức 除trừ 捨xả 二nhị 彼bỉ 由do 下hạ 明minh 盖# 過quá 患hoạn 三tam 為vi 欲dục 下hạ 明minh 將tương 斷đoạn 盖# 修tu 止chỉ 舉cử 捨xả 止chỉ 舉cử 捨xả 義nghĩa 如như 下hạ 當đương 知tri 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 三tam 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 生sanh 時thời 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 加gia 行hành 二nhị 正chánh 發phát 起khởi 三tam 加gia 行hành 德đức 言ngôn 依y 生sanh 者giả 依y 將tương 結kết 生sanh 名danh 為vi 生sanh 也dã 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 四tứ 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 四tứ 乞khất 食thực 時thời 文văn 顯hiển 可khả 悉tất 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 五ngũ 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 作tác 時thời 由do 不bất 放phóng 逸dật 所sở 燒thiêu 煑chử 物vật 無vô 燋tiều 爛lạn 失thất 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 六lục 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 用dụng 時thời 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 七thất 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 七thất 辯biện 求cầu 時thời 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 徵trưng 釋thích 及cập 結kết 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 求cầu 世thế 言ngôn 二nhị 求cầu 真chân 典điển 三tam 除trừ 勝thắng 負phụ 四tứ 明minh 自tự 益ích 求cầu 真chân 典điển 中trung 甚thậm 深thâm 等đẳng 者giả 真Chân 如Như 教giáo 也dã 相tương 似tự 深thâm 者giả 二nhị 空không 教giáo 也dã 經Kinh 典điển 之chi 言ngôn 通thông 上thượng 分phân 別biệt 求cầu 此thử 等đẳng 時thời 心tâm 無vô 動động 亂loạn 名danh 不bất 放phóng 逸dật 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 八bát 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 八bát 辯biện 思tư 時thời 如như 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 云vân 何hà 至chí 第đệ 九cửu 時thời 等đẳng 。
演diễn 曰viết 九cửu 遠viễn 離ly 時thời 。
論luận 云vân 何hà 至chí 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 十thập 通thông 達đạt 時thời 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 四tứ 至chí 荅# 如như 是thị 等đẳng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 出xuất 家gia 障chướng 礙ngại 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 意ý 樂lạc 處xứ 俗tục 不bất 樂nhạo 出xuất 家gia 。 雖tuy 王vương 所sở 逼bức 無vô 真chân 出xuất 意ý 名danh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 障chướng 餘dư 文văn 可khả 知tri 若nhược 蘭lan 所sở 得đắc 者giả 縱túng/tung 失thất 曰viết 蘭lan 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 有hữu 至chí 別Biệt 解Giải 脫Thoát 經kinh 。
演diễn 曰viết 六lục 所sở 應ưng 學học 處xứ 。 門môn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 有hữu 犯phạm 無vô 犯phạm 至chí 名danh 為vi 輕khinh 罪tội 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 有hữu 犯phạm 二nhị 明minh 無vô 犯phạm 三Tam 明Minh 犯phạm 重trọng/trùng 四tứ 辯biện 犯phạm 輕khinh 解giải 脫thoát 戒giới 經kinh 略lược 不bất 言ngôn 也dã 初sơ 二nhị 如như 前tiền 故cố 不bất 重trọng/trùng 辯biện 三tam 犯phạm 重trọng/trùng 中trung 而nhi 有hữu 六lục 別biệt 一nhất 立lập 別biệt 者giả 如như 五ngũ 犯phạm 聚tụ 佛Phật 立lập 初sơ 聚tụ 最tối 為vi 其kỳ 重trọng/trùng 二nhị 事sự 別biệt 者giả 性tánh 遮già 二nhị 事sự 而nhi 不bất 同đồng 故cố 性tánh 罪tội 成thành 重trọng/trùng 餘dư 文văn 可khả 知tri 四tứ 犯phạm 輕khinh 者giả 與dữ 重trọng/trùng 相tương 違vi 。 可khả 知tri 其kỳ 相tướng 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 持trì 至chí 現hiện 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 七thất 五ngũ 相tương/tướng 觀quán 察sát 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 五ngũ 惣# 結kết 之chi 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 此thử 中trung 一nhất 向hướng 至chí 令linh 不bất 犯phạm 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 雜tạp 染nhiễm 二nhị 辯biện 不bất 行hành 三Tam 明Minh 依y 處xứ 四tứ 明minh 過quá 失thất 五ngũ 非phi 一nhất 向hướng 此thử 初sơ 一nhất 向hướng 雜tạp 染nhiễm 犯phạm 中trung 謂vị 性tánh 罪tội 者giả 必tất 皆giai 雜tạp 染nhiễm 故cố 令linh 不bất 犯phạm 。
論luận 若nhược 毀hủy 犯phạm 者giả 至chí 速tốc 悔hối 除trừ 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 不bất 行hành 有hữu 毀hủy 犯phạm 者giả 令linh 速tốc 悔hối 除trừ 不bất 令linh 再tái 起khởi 名danh 為vi 一nhất 向hướng 不bất 行hành ▆# 也dã 。
論luận 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 至chí 遮già 罪tội 學học 處xứ 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 依y 處xứ 隨tùy 其kỳ 根căn 冝# 依y 其kỳ 方phương 處xứ 制chế 立lập 遮già 罪tội 學học 處xứ 別biệt 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 所sở 餘dư 。 至chí 對đối 治trị 之chi 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 過quá 失thất 觀quán 所sở 餘dư 器khí 時thời 方phương 之chi 宜nghi 有hữu 犯phạm 過quá 起khởi 同đồng 前tiền 第đệ 三tam 制chế 立lập 之chi 法pháp 而nhi 對đối 治trị 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 不bất 犯phạm 至chí 治trị 之chi 法pháp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 非phi 一nhất 向hướng 由do 彼bỉ 不bất 犯phạm 是thị 故cố 不bất 須tu 一nhất 向hướng 行hành 於ư 對đối 治trị 法pháp 也dã 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 觀quán 察sát 所sở 犯phạm 。
演diễn 曰viết 五ngũ 惣# 結kết 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 應ưng 修tu 方phương 便tiện 。
演diễn 曰viết 八bát 依y 處xứ 修tu 習tập 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 依y 止chỉ 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 依y 止chỉ 至chí 修tu 方phương 便tiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 修tu 處xứ 。
論luận 謂vị 依y 止chỉ 大đại 師sư 至chí 藥dược 什thập 物vật 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 依y 止chỉ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 七thất 處xứ 後hậu 明minh 六lục 處xứ 此thử 七thất 分phần 二nhị 前tiền 三tam 依y 人nhân 後hậu 四tứ 依y 具cụ 夫phu 修tu 道Đạo 者giả 必tất 仗trượng 於ư 師sư 及cập 資tư 身thân 具cụ 師sư 若nhược 無vô 者giả 善thiện 惡ác 誰thùy 示thị 資tư 若nhược 闕khuyết 者giả 身thân 何hà 得đắc 安an 所sở 以dĩ 七thất 處xứ 並tịnh 名danh 依y 處xứ 。
論luận 於ư 法pháp 至chí 應ưng 修tu 方phương 便tiện 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 六lục 處xứ 先tiên 列liệt 後hậu 釋thích 此thử 列liệt 六lục 也dã 。
論luận 此thử 中trung 法pháp 者giả 至chí 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 六lục 一nhất 明minh 其kỳ 法pháp 二nhị 明minh 學học 體thể 三tam 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 善thiện 法Pháp 教giáo 誡giới 惡ác 法pháp 四tứ 辯biện 等đẳng 持trì 五ngũ 明minh 供cúng 養dường 先tiên 財tài 後hậu 法pháp 法pháp 供cúng 養dường 中trung 言ngôn 所sở 餘dư 者giả 財tài 供cung 之chi 餘dư 皆giai 名danh 法pháp 也dã 六lục 不bất 放phóng 逸dật 五ngũ 善thiện 巧xảo 者giả 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 二nhị 十thập 七thất 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 五ngũ 為vi 他tha 受thọ 。
演diễn 曰viết 九cửu 五ngũ 種chủng 攝nhiếp 受thọ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 受thọ 衣y 鉢bát 等đẳng 將tương 属# 己kỷ 身thân 名danh 属# 己kỷ 受thọ 如như 承thừa 眾chúng 命mạng 知tri 眾chúng 僧Tăng 事sự 因nhân 得đắc 財tài 利lợi 名danh 承thừa 受thọ 受thọ 受thọ 他tha 寄ký 物vật 名danh 委ủy 寄ký 受thọ 為vi 捨xả 施thí 故cố 而nhi 受thọ 他tha 物vật 名danh 捨xả 施thí 受thọ 本bổn 人nhân 不bất 在tại 權quyền 為vi 領lãnh 納nạp 名danh 為vi 他tha 受thọ 。
論luận 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 至chí 得đắc 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 二nhị 承thừa 受thọ 中trung 非phi 處xứ 等đẳng 者giả 屏bính 處xứ 等đẳng 也dã 言ngôn 非phi 量lượng 者giả 過quá 量lượng 受thọ 也dã 不bất 依y 僧Tăng 法pháp 名danh 非phi 法pháp 受thọ 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 不bất 作tác 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 受thọ 用dụng 非phi 淨tịnh 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 性tánh 有hữu 罪tội 者giả 至chí 。 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 不bất 淨tịnh 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 餘dư 有hữu 罪tội 二nhị 不bất 端đoan 嚴nghiêm 三tam 不bất 任nhậm 用dụng 四tứ 非phi 攝nhiếp 属# 五ngũ 不bất 作tác 淨tịnh 復phục 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 受thọ 得đắc 淨tịnh 謂vị 受thọ 三tam 衣y 及cập 食thực 等đẳng 物vật 二nhị 損tổn 壞hoại 者giả 如như 穀cốc 菓quả 等đẳng 三tam 委ủy 寄ký 淨tịnh 四tứ 時thời 法pháp 淨tịnh 如như 七thất 曰viết 藥dược 等đẳng 曰viết 未vị 滿mãn 時thời 皆giai 名danh 為vi 淨tịnh 五ngũ 捨xả 分phân 別biệt 淨tịnh 如như 受thọ 賊tặc 施thí 物vật 但đãn 作tác 施thí 心tâm 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 作tác 賊tặc 等đẳng 想tưởng 名danh 淨tịnh 應ưng 受thọ 後hậu 明minh 清thanh 淨tịnh 返phản 上thượng 五ngũ 種chủng 應ưng 知tri 。 其kỳ 相tương/tướng 言ngôn 賄hối 貨hóa 者giả 周chu 禮lễ 注chú 云vân 金kim 玉ngọc 曰viết 貨hóa 布bố 帛bạch 曰viết 賄hối 。
論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu
論luận 復phục 次thứ 應ưng 知tri 至chí 羯yết 磨ma 制chế 立lập 。
演diễn 曰viết 十thập 一nhất 甚thậm 深thâm 制chế 立lập 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 五ngũ 真chân 二nhị 明minh 五ngũ 偽ngụy 真chân 中trung 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 列liệt 及cập 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 不bất 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 彰chương 學học 制chế 立lập 二nhị 明minh 犯phạm 制chế 立lập 三tam 出xuất 離ly 制chế 立lập 四tứ 止chỉ 息tức 制chế 立lập 五ngũ 羯yết 磨ma 制chế 立lập 初sơ 學học 制chế 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 言ngôn 自tự 在tại 者giả 至chí 制chế 立lập 學học 處xứ 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 五ngũ 一nhất 明minh 自tự 在tại 二nhị 不bất 自tự 在tại 三tam 戒giới 壞hoại 失thất 四tứ 鄙bỉ 業nghiệp 失thất 五ngũ 觀quán 二nhị 失thất 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 最tối 甚thậm 深thâm 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 犯phạm 制chế 立lập 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 犯phạm 制chế 二nhị 彰chương 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 思tư 所sở 犯phạm 初sơ 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 也dã 。
論luận 云vân 何hà 為vi 犯phạm 。
演diễn 曰viết 次thứ 徵trưng 起khởi 也dã 。
論luận 謂vị 能năng 障chướng 礙ngại 至chí 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 障chướng 礙ngại 二nhị 明minh 無vô 障chướng 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 此thử 略lược 明minh 也dã 。
論luận 當đương 知tri 此thử 障chướng 至chí 所sở 知tri 障chướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 別biệt 解giải 釋thích 四tứ 彰chương 次thứ 第đệ 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 慢mạn 緩hoãn 障chướng 者giả 至chí 名danh 所sở 知tri 障chướng 。
演diễn 曰viết 三tam 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 慢mạn 障chướng 二nhị 明minh 罪tội 障chướng 三tam 輕khinh 慢mạn 障chướng 四tứ 惡ác 作tác 障chướng 五ngũ 所sở 知tri 障chướng 一nhất 一nhất 行hành 相tương 尋tầm 文văn 可khả 知tri 。
論luận 由do 慢mạn 緩hoãn 障chướng 至chí 生sanh 次thứ 第đệ 。
演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 次thứ 第đệ 如như 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 所sở 知tri 障chướng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 障chướng 。
論luận 復phục 次thứ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 至chí 無vô 引dẫn 發phát 欲dục 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 毀hủy 壞hoại 二nhị 明minh 具cụ 足túc 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 至chí 非phi 治trị 罸# 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 具cụ 足túc 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 釋thích 後hậu 證chứng 釋thích 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 應ưng 由do 至chí 求cầu 所sở 犯phạm 。
演diễn 曰viết 三tam 思tư 所sở 犯phạm 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 由do 別Biệt 解Giải 脫Thoát 法pháp 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 十thập 處xứ 文văn 即tức 為vi 十thập 一nhất 辯biện 略lược 戒giới 經kinh 。
論luận 由do 廣quảng 分phân 別biệt 毗tỳ 柰nại 耶da 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 廣quảng 律luật 教giáo 。
論luận 五ngũ 犯phạm 聚tụ 中trung 由do 犯phạm 自tự 相tương/tướng 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 五ngũ 犯phạm 聚tụ 即tức 五ngũ 篇thiên 也dã 五ngũ 中trung 所sở 犯phạm 一nhất 一nhất 各các 別biệt 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 。
論luận 由do 六lục 種chủng 差sai 別biệt 至chí 時thời 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 六lục 差sai 別biệt 六lục 差sai 別biệt 義nghĩa 如như 六lục 十thập 八bát 後hậu 具cụ 明minh 也dã 。
論luận 由do 無vô 羞tu 耻sỉ 至chí 殘tàn 相tương/tướng 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 無vô 羞tu 耻sỉ 波ba 羅la 闍xà 已dĩ 迦ca 者giả 唐đường 云vân 他tha 勝thắng 處xứ 善thiện 法Pháp 益ích 己kỷ 名danh 之chi 為vi 自tự 惡ác 損tổn 於ư 己kỷ 立lập 以dĩ 他tha 名danh 由do 犯phạm 四tứ 重trọng 惡ác 法pháp 增tăng 強cường/cưỡng 名danh 他tha 勝thắng 處xứ 所sở 餘dư 即tức 是thị 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 乃nãi 至chí 眾chúng 學học 此thử 所sở 餘dư 等đẳng 雖tuy 犯phạm 清thanh 禁cấm 而nhi 猶do 得đắc 有hữu 僧Tăng 之chi 餘dư 分phần/phân 名danh 曰viết 僧Tăng 殘tàn 不bất 同đồng 初sơ 篇thiên 全toàn 無vô 僧Tăng 分phần/phân 名danh 他tha 勝thắng 處xứ 梵Phạm 云vân 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 此thử 云vân 眾chúng 餘dư 也dã 。
論luận 由do 初sơ 業nghiệp 者giả 至chí 現hiện 所sở 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 六lục 辯biện 初sơ 非phi 初sơ 初sơ 學học 比Bỉ 丘Khâu 久cửu 學học 比Bỉ 丘Khâu 如như 次thứ 名danh 初sơ 及cập 非phi 初sơ 業nghiệp 雖tuy 各các 有hữu 犯phạm 輕khinh 重trọng 有hữu 別biệt 故cố 分phần/phân 二nhị 類loại 。
論luận 由do 逼bức 惱não 出xuất 離ly 故cố 。
演diễn 曰viết 七thất 明minh 有hữu 逼bức 惱não 謂vị 由do 病bệnh 等đẳng 所sở 逼bức 惱não 故cố 。 雖tuy 有hữu 違vi 犯phạm 而nhi 不bất 成thành 罪tội 名danh 為vi 出xuất 離ly 。
論luận 由do 障chướng 難nạn 出xuất 離ly 故cố 。
演diễn 曰viết 八bát 辯biện 由do 障chướng 難nạn 謂vị 命mạng 難nạn 等đẳng 上thượng 樹thụ 過quá 人nhân 無vô 有hữu 所sở 犯phạm 亦diệc 名danh 出xuất 離ly 。
論luận 由do 有hữu 犯phạm 者giả 至chí 集tập 僧Tăng 眾chúng 故cố 。
演diễn 曰viết 九cửu 白bạch 師sư 集tập 眾chúng 以dĩ 事sự 白bạch 佛Phật 佛Phật 欲dục 遮già 制chế 故cố 集tập 於ư 眾chúng 。
論luận 由do 僧Tăng 眾chúng 集tập 至chí 。 無vô 惱não 害hại 故cố 。
演diễn 曰viết 十thập 制chế 立lập 開khai 許hứa 初sơ 雖tuy 惣# 制chế 後hậu 隨tùy 根căn 冝# 亦diệc 開khai 許hứa 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 悔hối 出xuất 離ly 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 出xuất 離ly 制chế 立lập 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 各các 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 無vô 染nhiễm 出xuất 離ly 至chí 無vô 染nhiễm 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 三tam 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 五ngũ 出xuất 離ly 二nhị 彰chương 小tiểu 隨tùy 意ý 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 明minh 無vô 染nhiễm 二nhị 明minh 逼bức 惱não 三Tam 明Minh 障chướng 難nạn 四tứ 明minh 無vô 計kế 五ngũ 彰chương 說thuyết 悔hối 初sơ 無vô 染nhiễm 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 牒điệp 釋thích 及cập 結kết 如như 善thiện 心tâm 中trung 採thải 花hoa 供cung 佛Phật 以dĩ 善thiện 勝thắng 故cố 損tổn 生sanh 之chi 罪tội 而nhi 得đắc 減giảm 滅diệt 亦diệc 名danh 出xuất 離ly 。
論luận 逼bức 惱não 出xuất 離ly 至chí 逼bức 惱não 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 逼bức 惱não 如như 被bị 陵lăng 逼bức 不bất 成thành [婬-壬+(工/山)]# 罪tội 。
論luận 障chướng 難nạn 出xuất 離ly 至chí 障chướng 難nạn 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 障chướng 難nạn 具cụ 牒điệp 釋thích 結kết 謂vị 遇ngộ 命mạng 難nạn 馳trì 走tẩu 失thất 儀nghi 及cập 上thượng 樹thụ 等đẳng 皆giai 無vô 有hữu 過quá 。
論luận 無vô 計kế 出xuất 離ly 至chí 無vô 計kế 出xuất 離ly 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 無vô 計kế 曠khoáng 野dã 等đẳng 中trung 遇ngộ 命mạng 難nạn 等đẳng 無vô 計kế 遣khiển 之chi 揮huy 刀đao 及cập 杖trượng 亦diệc 無vô 有hữu 犯phạm 。
論luận 說thuyết 悔hối 出xuất 離ly 至chí 法pháp 悔hối 除trừ 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 說thuyết 悔hối 除trừ 初sơ 篇thiên 外ngoại 於ư 餘dư 犯phạm 中trung 說thuyết 悔hối 也dã 。
論luận 言ngôn 小tiểu 隨tùy 小tiểu 至chí 除trừ 性tánh 罪tội 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 小tiểu 隨tùy 意ý 謂vị 於ư 遮già 戒giới 犯phạm 小tiểu 罪tội 中trung 如như 次thứ 根căn 本bổn 及cập 前tiền 方phương 便tiện 名danh 小tiểu 隨tùy 小tiểu 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 止chỉ 息tức 學học 處xứ 。
演diễn 曰viết 四tứ 止chỉ 息tức 制chế 立lập 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 標tiêu 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 明minh 清thanh 淨tịnh 二nhị 彰chương 防phòng 壞hoại 三tam 彰chương 引dẫn 接tiếp 四tứ 彰chương 教giáo 盛thịnh 五ngũ 遮già 難nạn/nan 活hoạt 由do 此thử 五ngũ 藏tạng 於ư 小tiểu 學học 處xứ 權quyền 開khai 不bất 學học 名danh 為vi 止chỉ 息tức 。
論luận 復phục 次thứ 略lược 由do 至chí 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。
演diễn 曰viết 五ngũ 羯yết 磨ma 制chế 立lập 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 十thập 羯yết 磨ma 二nhị 辯biện 五ngũ 伽già 羅la 初sơ 中trung 有hữu 三tam 標tiêu 徵trưng 及cập 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 十thập 一nhất 受thọ 具cụ 羯yết 磨ma 羯yết 磨ma 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 辦biện 事sự 受thọ 具cụ 戒giới 時thời 。 所sở 施thi 設thiết 者giả 名danh 受thọ 具cụ 羯yết 磨ma 二nhị 者giả 結kết 界giới 結kết 大đại 界giới 等đẳng 三tam 者giả 長trưởng 養dưỡng 八bát 戒giới 羯yết 磨ma 名danh 為vi 長trưởng 養dưỡng 長trường/trưởng 初sơ 善thiện 心tâm 養dưỡng 後hậu 德đức 故cố 有hữu 云vân 梵Phạm 音âm 布bố 薩tát 此thử 云vân 長trưởng 養dưỡng 養dưỡng 戒giới 德đức 故cố 四tứ 同đồng 意ý 者giả 為vi 所sở 作tác 事sự 羯yết 磨ma 和hòa 僧Tăng 僧Tăng 眾chúng 意ý 同đồng 名danh 為vi 同đồng 意ý 五ngũ 趣thú 向hướng 者giả 諸chư 有hữu 所sở 徃# 作tác 法pháp 羯yết 磨ma 皆giai 名danh 趣thú 向hướng 如như 尼ni 欲dục 向hướng 僧Tăng 邊biên 受thọ 具cụ 及cập 請thỉnh 自tự 恣tứ 先tiên 於ư 尼ni 眾chúng 作tác 法pháp 羯yết 磨ma 方phương 趣thú 僧Tăng 處xứ 名danh 為vi 趣thú 向hướng 六lục 恣tứ 舉cử 者giả 謂vị 於ư 自tự 恣tứ 及cập 舉cử 罪tội 時thời 作tác 羯yết 磨ma 也dã 七thất 治trị 罸# 者giả 治trị 罸# 惡ác 人nhân 集tập 眾chúng 作tác 也dã 八bát 攝nhiếp 受thọ 者giả 攝nhiếp 受thọ 弟đệ 子tử 初sơ 剃thế 髮phát 時thời 集tập 眾chúng 聽thính 許hứa 亦diệc 為vi 羯yết 磨ma 九cửu 十thập 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 五ngũ 種chủng 。 至chí 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 五ngũ 伽già 羅la 文văn 分phân 為vi 三tam 謂vị 徵trưng 列liệt 釋thích 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 云vân 何hà 良lương 慧tuệ 至chí 如như 書thư 畫họa 者giả 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 五ngũ 一nhất 明minh 良lương 慧tuệ 二nhị 明minh 鸚anh 鵡vũ 三tam 彰chương 炬cự 燭chúc 四tứ 釋thích 電điện 光quang 五ngũ 明minh 書thư 畫họa 初sơ 良lương 慧tuệ 者giả 於ư 此thử 等đẳng 者giả 雖tuy 於ư 教giáo 中trung 未vị 有hữu 文văn 作tác 然nhiên 依y 道Đạo 理lý 義nghĩa 合hợp 須tu 然nhiên 故cố 依y 理lý 施thí 羯yết 磨ma 成thành 立lập 以dĩ 成thành 立lập 故cố 名danh 為vi 良lương 慧tuệ 餘dư 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 至chí 非phi 法pháp 羯yết 磨ma 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 五ngũ 偽ngụy 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 標tiêu 列liệt 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 偽ngụy 制chế 學học 處xứ 二nhị 偽ngụy 制chế 所sở 犯phạm 三tam 偽ngụy 制chế 出xuất 離ly 四tứ 偽ngụy 制chế 止chỉ 息tức 五ngũ 偽ngụy 制chế 羯yết 磨ma 一nhất 一nhất 事sự 別biệt 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 除trừ 十thập 至chí 非phi 清thanh 淨tịnh 說thuyết 。
演diễn 曰viết 十thập 二nhị 非phi 淨tịnh 宣tuyên 說thuyết 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 非phi 淨tịnh 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 十thập 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 數số 也dã 。
論luận 一nhất 於ư 佛Phật 寶bảo 至chí 不bất 清thanh 淨tịnh 事sự 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 淨tịnh 說thuyết 後hậu 不bất 淨tịnh 說thuyết 初sơ 中trung 有hữu 十thập 一nhất 欲dục 損tổn 等đẳng 除trừ 斯tư 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 說thuyết 外ngoại 餘dư 名danh 不bất 淨tịnh 。
論luận 若nhược 因nhân 嫉tật 姤cấu 至chí 不bất 清thanh 淨tịnh 說thuyết 。
演diễn 曰viết 後hậu 不bất 淨tịnh 說thuyết 。
論luận 復phục 次thứ 毗tỳ 奈nại 至chí 譬thí 喻dụ 事sự 。
演diễn 曰viết 十thập 三tam 譬thí 喻dụ 顯hiển 法Pháp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 本bổn 生sanh 事sự 者giả 至chí 菩Bồ 薩Tát 行hành 事sự 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 本bổn 生sanh 二nhị 明minh 本bổn 事sự 三tam 彰chương 影ảnh 像tượng 四tứ 明minh 假giả 合hợp 五ngũ 彰chương 譬thí 喻dụ 初sơ 本bổn 生sanh 者giả 如như 佛Phật 自tự 說thuyết 前tiền 所sở 經kinh 事sự 名danh 曰viết 本bổn 生sanh 。
論luận 本bổn 事sự 事sự 者giả 至chí 相tương 應ứng 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 本bổn 事sự 謂vị 說thuyết 前tiền 世thế 三tam 乘thừa 弟đệ 子tử 於ư 教giáo 行hành 中trung 相tương 應ứng 事sự 也dã 。
論luận 影ảnh 像tượng 事sự 者giả 至chí 應ưng 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 影ảnh 像tượng 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 五ngũ 後hậu 七thất 影ảnh 依y 質chất 起khởi 而nhi 似tự 質chất 者giả 顯hiển 相tương 似tự 義nghĩa 以dĩ 影ảnh 像tượng 等đẳng 顯hiển 所sở 似tự 法pháp 而nhi 有hữu 五ngũ 種chủng 謂vị 乳nhũ 等đẳng 五ngũ 種chủng 喻dụ 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 小tiểu 大đại 菩Bồ 薩Tát 及cập 如Như 來Lai 也dã 後hậu 七thất 人nhân 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 三tam 十thập 六lục 說thuyết 恆Hằng 河Hà 七thất 人nhân 也dã 。
論luận 假giả 合hợp 事sự 者giả 至chí 合hợp 而nhi 說thuyết 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 假giả 合hợp 以dĩ 彼bỉ 說thuyết 此thử 名danh 為vi 假giả 合hợp 如như 經kinh 頌tụng 云vân 第đệ 六lục 王vương 為vi 最tối 第đệ 六lục 意ý 識thức 實thật 非phi 是thị 王vương 由do 多đa 自tự 在tại 故cố 名danh 王vương 也dã 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 良lương 醫y 喻dụ 者giả 如như 經kinh 說thuyết 佛Phật 名danh 大đại 醫y 王vương 。 佛Phật 實thật 非phi 醫y 以dĩ 能năng 了liễu 知tri 根căn 法pháp 藥dược 病bệnh 故cố 名danh 為vi 醫y 餘dư 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 譬thí 喻dụ 事sự 者giả 至chí 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 譬thí 喻dụ 如như 說thuyết 火hỏa 宅trạch 事sự 理lý 廣quảng 長trường 名danh 廣quảng 等đẳng 喻dụ 餘dư 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 由do 五ngũ 至chí 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 所sở 知tri 法pháp 異dị 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 慧tuệ 知tri 心tâm 境cảnh 分phần/phân 二nhị 識thức 所sở 了liễu 別biệt 分phần/phân 三tam 獲hoạch 得đắc 勝thắng 利lợi 分phần/phân 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 由do 事sự 至chí 所sở 知tri 事sự 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 中trung 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 體thể 事sự 二nhị 彰chương 品phẩm 業nghiệp 三tam 辯biện 智trí 依y 四tứ 明minh 智trí 別biệt 五ngũ 辯biện 攝nhiếp 餘dư 初sơ 中trung 文văn 二nhị 謂vị 徵trưng 及cập 釋thích 所sở 知tri 體thể 事sự 不bất 出xuất 有hữu 為vi 及cập 無vô 為vi 也dã 。
論luận 云vân 何hà 由do 品phẩm 至chí 所sở 知tri 作tác 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 品phẩm 業nghiệp 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 中trung 徵trưng 及cập 荅# 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 至chí 名danh 所sở 知tri 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 所sở 知tri 二nhị 明minh 作tác 業nghiệp 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 世thế 俗tục 智trí 至chí 而nhi 起khởi 眾chúng 行hành 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 作tác 業nghiệp 謂vị 諸chư 聖thánh 智trí 而nhi 能năng 有hữu 彼bỉ 五ngũ 所sở 知tri 用dụng 名danh 五ngũ 作tác 業nghiệp 一nhất 明minh 俗tục 智trí 知tri 初sơ 所sở 知tri 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 一nhất 了liễu 世thế 道Đạo 理lý 二nhị 了liễu 世thế 言ngôn 行hạnh 了liễu 世thế 理lý 中trung 不bất 善thiện 有hữu 罪tội 善thiện 無vô 罪tội 法pháp 如như 次thứ 遠viễn 離ly 應ưng 脩tu 習tập 也dã 了liễu 世thế 言ngôn 中trung 了liễu 世thế 言ngôn 說thuyết 詮thuyên 真chân 不bất 迨đãi 但đãn 隨tùy 世thế 轉chuyển 名danh 遊du 世thế 間gian 因nhân 世thế 名danh 言ngôn 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。 名danh 隨tùy 因nhân 緣duyên 起khởi 諸chư 眾chúng 行hành 。
論luận 法pháp 智trí 類loại 智trí 至chí 法pháp 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 真chân 智trí 知tri 勝thắng 義nghĩa 境cảnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 六lục 智trí 知tri 其kỳ 真chân 境cảnh 後hậu 例lệ 見kiến 修tu 斷đoạn 所sở 斷đoạn 智trí 六lục 智trí 之chi 中trung 初sơ 二nhị 為vi 惣# 後hậu 四tứ 為vi 別biệt 惣# 別biệt 合hợp 論luận 故cố 為vi 六lục 也dã 。
論luận 盡tận 智trí 至chí 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 二nhị 智trí 知tri 無Vô 學Học 果quả 無Vô 學Học 果quả 體thể 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 於ư 中trung 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 所sở 知tri 後hậu 彰chương 知tri 意ý 。
論luận 他tha 心tâm 智trí 至chí 界giới 及cập 隨tùy 眠miên 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 心tâm 智trí 能năng 了liễu 他tha 心tâm 界giới 者giả 性tánh 也dã 隨tùy 眠miên 種chủng 子tử 謂vị 他tha 心tâm 智trí 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 。 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 性tánh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 同đồng 復phục 能năng 了liễu 知tri 。 心tâm 性tánh 種chủng 子tử 發phát 生sanh 差sai 別biệt 以dĩ 上thượng 勝thắng 智trí 心tâm 性tánh 現hiện 種chủng 皆giai 能năng 知tri 故cố 。
論luận 十Thập 力Lực 智trí 至chí 及cập 安an 樂lạc 事sự 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 力lực 智trí 能năng 知tri 種chủng 別biệt 具cụ 本bổn 地địa 分phần/phân 問vấn 所sở 知tri 之chi 境cảnh 豈khởi 只chỉ 五ngũ 耶da 荅# 五ngũ 攝nhiếp 之chi 盡tận 若nhược 尒# 何hà 有hữu 非phi 安an 立lập 耶da 荅# 勝thắng 義nghĩa 智trí 中trung 已dĩ 攝nhiếp 之chi 故cố 若nhược 尒# 初sơ 二nhị 攝nhiếp 所sở 知tri 盡tận 何hà 假giả 後hậu 三tam 再tái 言ngôn 重trọng/trùng 設thiết 荅# 對đối 能năng 知tri 智trí 用dụng 有hữu 差sai 別biệt 故cố 說thuyết 之chi 也dã 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 五ngũ 種chủng 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 四tứ 惣# 結kết 也dã 。
論luận 云vân 何hà 由do 智trí 至chí 依y 處xứ 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 智trí 依y 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 自tự 行hành 後hậu 明minh 他tha 行hành 與dữ 前tiền 五ngũ 業nghiệp 十thập 智trí 相tương/tướng 攝nhiếp 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 由do 智trí 至chí 唯duy 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 智trí 別biệt 顯hiển 前tiền 十thập 智trí 及cập 十Thập 力Lực 智trí 是thị 世thế 出xuất 世thế 漏lậu 無vô 漏lậu 別biệt 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 俗tục 智trí 俗tục 智trí 有hữu 二nhị 一nhất 有hữu 漏lậu 三tam 性tánh 是thị 世thế 間gian 故cố 名danh 為vi 俗tục 智trí 二nhị 在tại 無Vô 學Học 身thân 善thiện 無vô 記ký 性tánh 無vô 漏lậu 所sở 起khởi 雖tuy 名danh 無vô 漏lậu 體thể 是thị 漏lậu 故cố 亦diệc 名danh 俗tục 智trí 及cập 所sở 餘dư 者giả 及cập 餘dư 有hữu 學học 異dị 生sanh 所sở 起khởi 皆giai 俗tục 智trí 也dã 。
論luận 當đương 知tri 所sở 餘dư 至chí 亦diệc 喻dụ 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 真chân 智trí 心tâm 境cảnh 無vô 漏lậu 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 體thể 即tức 法pháp 類loại 六lục 種chủng 智trí 也dã 。
論luận 盡tận 無vô 生sanh 智trí 至chí 相tương 續tục 中trung 生sanh 。
演diễn 曰viết 三tam 盡tận 無vô 生sanh 體thể 唯duy 無vô 漏lậu 通thông 世thế 出xuất 世thế 若nhược 不bất 分phân 別biệt 。 緣duyên 理lý 而nhi 起khởi 名danh 為vi 出xuất 世thế 若nhược 起khởi 分phân 別biệt 。 緣duyên 事sự 生sanh 故cố 名danh 曰viết 世thế 間gian 。 由do 未vị 曾tằng 得đắc 在tại 無Vô 學Học 身thân 故cố 名danh 出xuất 世thế 及cập 無vô 漏lậu 故cố 。
論luận 他tha 心tâm 智trí 至chí 是thị 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 四tứ 他tha 心tâm 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 正chánh 分phân 別biệt 後hậu 明minh 無vô 漏lậu 此thử 初sơ 也dã 無Vô 學Học 所sở 得đắc 雖tuy 通thông 無vô 漏lậu 以dĩ 緣duyên 事sự 故cố 。 唯duy 是thị 世thế 間gian 非phi 證chứng 理lý 心tâm 不bất 名danh 出xuất 世thế 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 名danh 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 漏lậu 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 皆giai 成thành 無vô 漏lậu 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 是thị 故cố 已dĩ 下hạ 結kết 由do 三tam 義nghĩa 故cố 成thành 無vô 漏lậu 。
論luận 十Thập 力Lực 智trí 至chí 而nhi 現hiện 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 十Thập 力Lực 智trí 唯duy 是thị 世thế 間gian 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 謂vị 由do 此thử 智trí 皆giai 帶đái 名danh 言ngôn 戲hí 論luận 生sanh 故cố 。
論luận 云vân 何hà 由do 攝nhiếp 至chí 諸chư 智trí 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 攝nhiếp 餘dư 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 十thập 智trí 攝nhiếp 通thông 空không 門môn 二nhị 重trọng/trùng 分phân 別biệt 通thông 諍tranh 願nguyện 智trí 三Tam 明Minh 通thông 智trí 生sanh 得đắc 時thời 異dị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 攝nhiếp 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 神thần 通thông 等đẳng 智trí 皆giai 是thị 如như 前tiền 十thập 智trí 所sở 攝nhiếp 。
論luận 謂vị 五ngũ 神thần 通thông 至chí 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 後hậu 攝nhiếp 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 攝nhiếp 六Lục 通Thông 次thứ 攝nhiếp 空không 門môn 後hậu 攝nhiếp 無vô 礙ngại 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 攝nhiếp 前tiền 五ngũ 二nhị 攝nhiếp 第đệ 六lục 謂vị 前tiền 五ngũ 通thông 皆giai 是thị 前tiền 說thuyết 十thập 智trí 之chi 中trung 初sơ 俗tục 智trí 攝nhiếp 其kỳ 中trung 凡phàm 夫phu 及cập 有hữu 學học 者giả 五ngũ 通thông 皆giai 漏lậu 無Vô 學Học 得đắc 者giả 即tức 唯duy 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 漏lậu 盡tận 唯duy 是thị 無Vô 學Học 故cố 是thị 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 攝nhiếp 。
論luận 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 至chí 無vô 生sanh 智trí 。
演diễn 曰viết 次thứ 攝nhiếp 空không 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 辯biện 空không 門môn 次thứ 明minh 無vô 願nguyện 後hậu 彰chương 無vô 相tướng 初sơ 空không 門môn 中trung 但đãn 攝nhiếp 八bát 智trí 不bất 攝nhiếp 俗tục 及cập 他tha 心tâm 者giả 此thử 二nhị 緣duyên 有hữu 故cố 不bất 攝nhiếp 空không 揔# 空không 無vô 我ngã 遍biến 緣duyên 四Tứ 諦Đế 故cố 四Tứ 諦Đế 智trí 得đắc 攝nhiếp 空không 門môn 次thứ 無vô 願nguyện 中trung 但đãn 攝nhiếp 六lục 智trí 非phi 滅diệt 等đẳng 者giả 滅diệt 道đạo 無vô 漏lậu 非phi 無vô 願nguyện 也dã 俗tục 智trí 他tha 心tâm 是thị 意ý 所sở 求cầu 亦diệc 非phi 無vô 願nguyện 故cố 但đãn 攝nhiếp 六lục 而nhi 無vô 增tăng 也dã 後hậu 無vô 相tướng 中trung 但đãn 攝nhiếp 五ngũ 智trí 不bất 攝nhiếp 道đạo 者giả 道đạo 雖tuy 無vô 漏lậu 而nhi 相tương/tướng 非phi 無vô 故cố 無vô 相tướng 門môn 唯duy 五ngũ 智trí 攝nhiếp 。
論luận 無vô 礙ngại 解giải 智trí 。 至chí 盡tận 當đương 知tri 。
演diễn 曰viết 後hậu 攝nhiếp 無vô 礙ngại 不bất 共cộng 等đẳng 智trí 以dĩ 緣duyên 俗tục 故cố 故cố 皆giai 俗tục 攝nhiếp 。
論luận 諸chư 解giải 脫thoát 門môn 。 至chí 地địa 已dĩ 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 分phân 別biệt 通thông 諍tranh 願nguyện 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 指chỉ 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 二nhị 十thập 六lục 明minh 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 四tứ 十thập 五ngũ 辯biện 十Thập 力Lực 無vô 量lượng 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 如như 四tứ 十thập 九cửu 及cập 五ngũ 十thập 說thuyết 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 智trí 作tác 證chứng 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 別biệt 釋thích 神thần 通thông 無vô 諍tranh 願nguyện 智trí 二nhị 揔# 明minh 無vô 諍tranh 願nguyện 通thông 定định 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 神thần 通thông 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 三Tam 明Minh 願nguyện 智trí 初sơ 辯biện 神thần 通thông 文văn 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 別biệt 辯biện 六Lục 通Thông 二nhị 揔# 明minh 具cụ 用dụng 初sơ 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 明minh 神thần 境cảnh 二nhị 明minh 天thiên 耳nhĩ 三tam 辯biện 他tha 心tâm 四tứ 明minh 宿túc 住trụ 五ngũ 明minh 死tử 生sanh 六lục 明minh 漏lậu 盡tận 初sơ 神thần 境cảnh 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 先tiên 徵trưng 次thứ 釋thích 後hậu 揔# 結kết 之chi 此thử 初sơ 牒điệp 經kinh 而nhi 問vấn 三tam 事sự 一nhất 所sở 變biến 境cảnh 二nhị 能năng 變biến 智trí 三tam 作tác 證chứng 名danh 。
論luận 謂vị 從tùng 一nhất 種chủng 至chí 名danh 為vi 神thần 境cảnh 。
演diễn 曰viết 次thứ 釋thích 如như 徵trưng 亦diệc 分phần/phân 三tam 段đoạn 初sơ 明minh 神thần 境cảnh 次thứ 彰chương 神thần 智trí 後hậu 釋thích 證chứng 名danh 初sơ 神thần 境cảnh 中trung 文văn 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 境cảnh 體thể 二nhị 辯biện 名danh 因nhân 所sở 變biến 境cảnh 中trung 而nhi 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 變biến 二nhị 化hóa 變biến 謂vị 改cải 易dị 變biến 一nhất 為vi 多đa 小tiểu 為vi 大đại 等đẳng 改cải 易dị 舊cựu 質chất 目mục 之chi 為vi 變biến 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 稱xưng 之chi 為vi 化hóa 言ngôn 至chí 梵Phạm 世Thế 自tự 在tại 轉chuyển 等đẳng 通thông 其kỳ 變biến 化hóa 二nhị 由do 神thần 境cảnh 下hạ 顯hiển 得đắc 名danh 因nhân 所sở 變biến 化hóa 境cảnh 而nhi 非phi 是thị 神thần 由do 神thần 現hiện 之chi 故cố 名danh 神thần 境cảnh 神thần 體thể 謂vị 即tức 智trí 慧tuệ 者giả 也dã 正chánh 理lý 雖tuy 說thuyết 通thông 定định 及cập 慧tuệ 此thử 及cập 有hữu 宗tông 即tức 唯duy 智trí 也dã 以dĩ 智trí 用dụng 勝thắng 餘dư 莫mạc 能năng 測trắc 故cố 謂vị 為vi 神thần 。
論luận 若nhược 智trí 至chí 名danh 神thần 境cảnh 智trí 。
演diễn 曰viết 次thứ 彰chương 神thần 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 智trí 體thể 二nhị 釋thích 神thần 名danh 神thần 通thông 之chi 體thể 謂vị 即tức 智trí 也dã 智trí 能năng 變biến 化hóa 少thiểu 多đa 自tự 在tại 名danh 具cụ 威uy 德đức 因nhân 定định 所sở 發phát 名danh 為vi 修tu 果quả 由do 此thử 智trí 下hạ 辯biện 得đắc 名danh 因nhân 智trí 非phi 其kỳ 境cảnh 為vi 能năng 領lãnh 納nạp 及cập 能năng 顯hiển 示thị 故cố 得đắc 境cảnh 名danh 依y 主chủ 釋thích 也dã 。
論luận 即tức 此thử 智trí 種chủng 至chí 智trí 作tác 證chứng 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 證chứng 名danh 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 數số 得đắc 神thần 通thông 皆giai 有hữu 種chủng 子tử 。 由do 性tánh 事sự 障chướng 不bất 能năng 起khởi 用dụng 今kim 明minh 行hành 者giả 由do 離ly 二nhị 障chướng 修tu 習tập 勢thế 力lực 令linh 舊cựu 種chủng 子tử 增tăng 長trưởng 。 相tương 續tục 尒# 時thời 緣duyên 具cụ 得đắc 起khởi 神thần 通thông 故cố 言ngôn 此thử 種chủng 由do 生sanh 緣duyên 等đẳng 即tức 親thân 種chủng 子tử 踈sơ 緣duyên 助trợ 故cố 而nhi 能năng 起khởi 現hiện 名danh 為vi 作tác 證chứng 作tác 猶do 起khởi 也dã 種chủng 能năng 生sanh 起khởi 證chứng 得đắc 通thông 智trí 名danh 作tác 證chứng 也dã 。
論luận 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 至chí 作tác 證chứng 通thông 。
演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 也dã 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 境cảnh 智trí 及cập 證chứng 揔# 攝nhiếp 名danh 一nhất 神thần 境cảnh 智trí 通thông 。
論luận 云vân 何hà 天thiên 耳nhĩ 至chí 如như 前tiền 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 天thiên 耳nhĩ 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 修tu 果quả 謂vị 天thiên 耳nhĩ 根căn 因nhân 定định 起khởi 也dã 二nhị 天thiên 耳nhĩ 智trí 與dữ 天thiên 耳nhĩ 識thức 俱câu 時thời 智trí 也dã 三tam 智trí 作tác 證chứng 耳nhĩ 智trí 種chủng 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 由do 此thử 至chí 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 他tha 心tâm 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 摽phiếu/phiêu 指chỉ 後hậu 別biệt 釋thích 之chi 此thử 指chỉ 問vấn 詞từ 同đồng 前tiền 不bất 舉cử 。
論luận 謂vị 諸chư 他tha 心tâm 至chí 如như 前tiền 說thuyết 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 差sai 別biệt 彰chương 所sở 緣duyên 境cảnh 二nhị 明minh 修tu 果quả 辯biện 能năng 緣duyên 智trí 三Tam 明Minh 作tác 證chứng 因nhân 修tu 種chủng 生sanh 結kết 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 若nhược 於ư 過quá 去khứ 至chí 如như 前tiền 說thuyết 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 宿túc 住trụ 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 若nhược 過quá 去khứ 下hạ 明minh 所sở 緣duyên 境cảnh 若nhược 智trí 具cụ 下hạ 辯biện 能năng 緣duyên 智trí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 指chỉ 作tác 證chứng 等đẳng 智trí 隨tùy 念niệm 起khởi 名danh 隨tùy 念niệm 智trí 。
論luận 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 至chí 如như 前tiền 說thuyết 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 死tử 生sanh 文văn 亦diệc 有hữu 三tam 若nhược 有hữu 情tình 下hạ 明minh 所sở 緣duyên 境cảnh 若nhược 修tu 果quả 下hạ 辯biện 能năng 緣duyên 智trí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 指chỉ 作tác 證chứng 等đẳng 問vấn 緣duyên 死tử 生sanh 通thông 是thị 何hà 識thức 智trí 荅# 眼nhãn 意ý 二nhị 識thức 相tương 應ứng 智trí 也dã 意ý 相tương 應ứng 智trí 也dã 意ý 緣duyên 死tử 生sanh 理lý 極cực 成thành 就tựu 意ý 識thức 必tất 由do 天thiên 眼nhãn 為vi 依y 故cố 名danh 天thiên 眼nhãn 非phi 唯duy 眼nhãn 識thức 名danh 天thiên 眼nhãn 也dã 未vị 自tự 在tại 位vị 眼nhãn 識thức 不bất 緣duyên 未vị 來lai 境cảnh 故cố 若nhược 眼nhãn 識thức 慧tuệ 如như 何hà 得đắc 緣duyên 未vị 來lai 境cảnh 耶da 。
論luận 若nhược 一nhất 切thiết 結kết 至chí 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 漏lậu 盡tận 准chuẩn 問vấn 有hữu 三tam 云vân 何hà 漏lậu 盡tận 。 云vân 何hà 通thông 智trí 云vân 何hà 作tác 證chứng 而nhi 今kim 荅# 文văn 亦diệc 有hữu 三tam 也dã 一nhất 切thiết 結kết 盡tận 荅# 初sơ 問vấn 盡tận 無vô 生sanh 智trí 荅# 第đệ 二nhị 問vấn 餘dư 一nhất 切thiết 下hạ 荅# 第đệ 三tam 問vấn 盡tận 無vô 生sanh 智trí 雖tuy 通thông 真chân 俗tục 今kim 取thủ 了liễu 世thế 故cố 名danh 通thông 智trí 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 具cụ 至chí 神thần 通thông 者giả 。
演diễn 曰viết 二nhị 惣# 明minh 具cụ 用dụng 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 辯biện 具cụ 通thông 二nhị 彰chương 勝thắng 劣liệt 三Tam 明Minh 利lợi 用dụng 此thử 初sơ 辯biện 中trung 義nghĩa 別biệt 分phần/phân 四tứ 一nhất 示thị 現hiện 者giả 神thần 境cảnh 通thông 也dã 示thị 現hiện 神thần 通thông 。 起khởi 化hóa 物vật 故cố 二nhị 安an 住trụ 者giả 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 二nhị 種chủng 通thông 也dã 雖tuy 聞văn 語ngữ 聲thanh 及cập 知tri 心tâm 已dĩ 未vị 行hành 施thí 化hóa 而nhi 自tự 審thẩm 思tư 名danh 為vi 安an 住trụ 。 或hoặc 安an 有hữu 情tình 各các 住trụ 自tự 行hành 名danh 為vi 安an 住trụ 。 三tam 他tha 利lợi 者giả 宿túc 住trụ 死tử 生sanh 謂vị 知tri 所sở 化hóa 過quá 未vị 善thiện 惡ác 令linh 起khởi 斷đoạn 修tu 名danh 利lợi 他tha 也dã 四tứ 問vấn 記ký 者giả 漏lậu 盡tận 通thông 也dã 由do 漏lậu 盡tận 故cố 故cố 善thiện 問vấn 記ký 。
論luận 復phục 次thứ 前tiền 三tam 至chí 三tam 世thế 愚ngu 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 勝thắng 劣liệt 前tiền 三tam 現hiện 在tại 通thông 而nhi 非phi 明minh 後hậu 三tam 種chủng 通thông 亦diệc 兼kiêm 明minh 攝nhiếp 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 宿túc 住trụ 等đẳng 如như 次thứ 能năng 治trị 過quá 未vị 現hiện 在tại 三tam 世thế 。 愚ngu 闇ám 故cố 得đắc 明minh 也dã 。
論luận 又hựu 初sơ 神thần 通thông 至chí 能năng 善thiện 教giáo 授thọ 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 利lợi 用dụng 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 辯biện 前tiền 三tam 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 後hậu 三tam 之chi 中trung 離ly 常thường 等đẳng 者giả 由do 得đắc 宿túc 住trụ 示thị 生sanh 過quá 去khứ 因nhân 果quả 相tương 生sanh 常thường 見kiến 因nhân 遣khiển 由do 死tử 生sanh 智trí 示thị 生sanh 未vị 來lai 生sanh 處xứ 。 差sai 別biệt 便tiện 除trừ 斷đoạn 見kiến 謂vị 由do 漏lậu 盡tận 於ư 現hiện 在tại 中trung 宣tuyên 說thuyết 中trung 道đạo 故cố 通thông 雖tuy 同đồng 用dụng 各các 差sai 別biệt 。
論luận 復phục 次thứ 觀quán 察sát 至chí 住trụ 无# 諍tranh 定định 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 辯biện 住trụ 定định 因nhân 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 行hành 三tam 結kết 無vô 諍tranh 名danh 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 聞văn 昔tích 勝thắng 利lợi 而nhi 修tu 無vô 諍tranh 二nhị 悔hối 昔tích 諍tranh 心tâm 修tu 無vô 諍tranh 行hành 。 三tam 令linh 受thọ 愛ái 果quả 修tu 無vô 諍tranh 定định 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 。 利lợi 根căn 無Vô 學Học 方phương 行hành 此thử 行hạnh 揀giản 鈍độn 不bất 然nhiên 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 即tức 其kỳ 人nhân 也dã 。
論luận 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 至chí 如như 是thị 勸khuyến 導đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 行hành 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 此thử 因nhân 緣duyên 下hạ 辯biện 定định 釋thích 名danh 二nhị 如như 是thị 為vi 下hạ 辯biện 無vô 諍tranh 行hành 無vô 諍tranh 行hành 中trung 文văn 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 見kiến 不bất 見kiến 二nhị 明minh 語ngữ 不bất 語ngữ 。
論luận 彼bỉ 由do 多đa 分phần 至chí 無vô 諍tranh 者giả 。
演diễn 曰viết 三tam 結kết 無vô 諍tranh 名danh 。
論luận 云vân 何hà 願nguyện 智trí 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 願nguyện 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 俱câu 分phân 解giải 脫thoát 。 至chí 依y 止chỉ 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 辯biện 二Nhị 乘Thừa 後hậu 明minh 佛Phật 願nguyện 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 起khởi 願nguyện 人nhân 二nhị 彰chương 所sở 依y 定định 三tam 辯biện 修tu 願nguyện 相tương/tướng 此thử 初sơ 二nhị 也dã 。
論luận 若nhược 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 至chí 一nhất 切thiết 了liễu 知tri 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 修tu 願nguyện 相tương/tướng 文văn 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 顯hiển 修tu 相tương/tướng 二nhị 既ký 入nhập 下hạ 明minh 願nguyện 成thành 就tựu 并tinh 顯hiển 其kỳ 名danh 。
論luận 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 至chí 無vô 障chướng 礙ngại 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 佛Phật 願nguyện 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 佛Phật 至chí 。 不bất 能năng 棄khí 捨xả 。
演diễn 曰viết 二nhị 惣# 明minh 無vô 諍tranh 願nguyện 通thông 定định 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 無vô 諍tranh 入nhập 有hữu 差sai 別biệt 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 願nguyện 通thông 定định 異dị 此thử 初sơ 有hữu 三tam 摽phiếu/phiêu 徵trưng 及cập 釋thích 此thử 無vô 諍tranh 定định 小Tiểu 乘Thừa 數số 入nhập 大Đại 乘Thừa 不bất 數số 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 利lợi 他tha 時thời 因nhân 起khởi 諍tranh 心tâm 而nhi 得đắc 脫thoát 故cố 故cố 不bất 數số 入nhập 。
論luận 復phục 次thứ 如như 熏huân 至chí 。 皆giai 能năng 引dẫn 發phát 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 諍tranh 願nguyện 通thông 定định 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 者giả 正chánh 明minh 依y 定định 多đa 少thiểu 二nhị 者giả 因nhân 明minh 人nhân 觀quán 地địa 別biệt 此thử 初sơ 也dã 謂vị 無vô 諍tranh 等đẳng 行hành 微vi 細tế 故cố 唯duy 依y 第đệ 四tứ 神thần 通thông 行hành 麤thô 故cố 通thông 四tứ 定định 。
論luận 復phục 次thứ 唯duy 依y 至chí 聖Thánh 諦Đế 現hiện 觀quán 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 入nhập 觀quán 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 依y 心tâm 後hậu 辯biện 生sanh 身thân 此thử 初sơ 分phần/phân 三tam 標tiêu 徵trưng 及cập 釋thích 謂vị 依y 五ngũ 地địa 慧tuệ 心tâm 勝thắng 故cố 能năng 入nhập 現hiện 觀quán 無vô 色sắc 不bất 然nhiên 故cố 不bất 依y 入nhập 。
論luận 非phi 生sanh 上thượng 地địa 至chí 少thiểu 分phần 亦diệc 無vô 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 生sanh 身thân 依y 生sanh 欲dục 界giới 猒# 心tâm 勝thắng 故cố 能năng 入nhập 現hiện 觀quán 上thượng 界giới 不bất 然nhiên 故cố 不bất 依y 入nhập 故cố 顯hiển 揚dương 頌tụng 云vân 極cực 慼thích 非phi 惡ác 趣thú 極cực 忻hãn 非phi 上thượng 二nhị 處xứ 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 佛Phật 出xuất 世thế 現hiện 觀quán 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 說thuyết 至chí 。 生sanh 起khởi 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 通thông 智trí 生sanh 得đắc 時thời 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 智trí 生sanh 二nhị 明minh 通thông 得đắc 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 世thế 出xuất 世thế 智trí 。 三tam 際tế 生sanh 別biệt 。
論luận 謂vị 世thế 俗tục 智trí 至chí 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 二nhị 一nhất 明minh 世thế 俗tục 二nhị 明minh 出xuất 世thế 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 二Nhị 乘Thừa 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 有hữu 三tam 一nhất 明minh 前tiền 際tế 二nhị 明minh 中trung 際tế 三tam 彰chương 後hậu 際tế 前tiền 際tế 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 治trị 後hậu 辯biện 能năng 治trị 此thử 辯biện 所sở 治trị 染nhiễm 心tâm 也dã 。
論luận 為vi 欲dục 生sanh 起khởi 至chí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 治trị 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 起khởi 善thiện 法Pháp 攝nhiếp 。
論luận 以dĩ 此thử 正chánh 見kiến 至chí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 二nhị 具cụ 正chánh 資tư 粮# 聞văn 思tư 二nhị 心tâm 於ư 念niệm 住trụ 等đẳng 勤cần 修tu 行hành 者giả 亦diệc 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
論luận 以dĩ 此thử 為vi 依y 至chí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 三tam 修tu 順thuận 决# 擇trạch 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 明minh 燸nhu 頂đảnh 次thứ 明minh 忍nhẫn 位vị 後hậu 世thế 第đệ 一nhất 此thử 初sơ 二nhị 位vị 名danh 方phương 便tiện 者giả 而nhi 是thị 見kiến 道đạo 遠viễn 方phương 便tiện 也dã 。
論luận 以dĩ 此thử 為vi 依y 至chí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 忍nhẫn 位vị 漸tiệm 近cận 見kiến 道đạo 近cận 方phương 便tiện 也dã 。
論luận 以dĩ 此thử 為vi 依y 至chí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 世thế 第đệ 一nhất 雖tuy 一nhất 剎sát 那na 引dẫn 生sanh 見kiến 道đạo 亦diệc 是thị 有hữu 漏lậu 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 。
論luận 又hựu 即tức 以dĩ 彼bỉ 至chí 諸chư 世thế 俗tục 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 中trung 際tế 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 正chánh 彰chương 智trí 體thể 二nhị 明minh 地địa 有hữu 無vô 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 智trí 體thể 用dụng 二nhị 彰chương 修tu 智trí 道đạo 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 體thể 用dụng 後hậu 釋thích 異dị 名danh 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 種chủng 體thể 二nhị 明minh 起khởi 用dụng 初sơ 智trí 體thể 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 釋thích 結kết 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 前tiền 二nhị 位vị 世thế 俗tục 智trí 種chủng 由do 得đắc 見kiến 道đạo 斷đoạn 染nhiễm 法pháp 故cố 名danh 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 資tư 熏huân 故cố 亦diệc 號hiệu 為vi 修tu 對đối 法pháp 十thập 三tam 亦diệc 具cụ 明minh 也dã 。
論luận 出xuất 見kiến 道đạo 已dĩ 至chí 非phi 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 起khởi 用dụng 文văn 別biệt 有hữu 六lục 一nhất 證chứng 見kiến 斷đoạn 下hạ 自tự 了liễu 證chứng 得đắc 擇trạch 非phi 擇trạch 滅diệt 二nhị 又hựu 能năng 了liễu 下hạ 自tự 知tri 得đắc 果quả 三tam 又hựu 能năng 了liễu 下hạ 自tự 知tri 所sở 斷đoạn 惑hoặc 之chi 差sai 別biệt 四tứ 又hựu 隨tùy 欲dục 下hạ 能năng 善thiện 記ký 別biệt 五ngũ 又hựu 能năng 於ư 下hạ 能năng 建kiến 諦đế 觀quán 六lục 復phục 於ư 此thử 下hạ 能năng 伏phục 煩phiền 惱não 。 伏phục 煩phiền 惱não 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 能năng 伏phục 二nhị 明minh 伏phục 法pháp 此thử 所sở 得đắc 智trí 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 故cố 唯duy 伏phục 惑hoặc 若nhược 無vô 漏lậu 者giả 亦diệc 能năng 斷đoạn 彼bỉ 迷mê 事sự 隨tùy 眠miên 此thử 彰chương 俗tục 智trí 。
論luận 此thử 世thế 俗tục 智trí 至chí 為vi 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 異dị 名danh 雖tuy 體thể 有hữu 漏lậu 由do 從tùng 無vô 漏lậu 智trí 後hậu 引dẫn 生sanh 不bất 同đồng 異dị 生sanh 故cố 不bất 一nhất 向hướng 名danh 世thế 閒gian/nhàn 也dã 。
論luận 又hựu 修tu 此thử 智trí 至chí 勝thắng 進tiến 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 修tu 智trí 道đạo 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 於ư 一nhất 切thiết 地địa 至chí 第đệ 三tam 道đạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 明minh 方phương 便tiện 二nhị 明minh 無vô 閒gian/nhàn 三Tam 明Minh 解giải 脫thoát 。 四tứ 明minh 勝thắng 進tiến 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 次thứ 後hậu 於ư 斷đoạn 是thị 第đệ 四tứ 道đạo 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 勝thắng 進tiến 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 惣# 略lược 釋thích 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 此thử 初sơ 也dã 後hậu 後hậu 品phẩm 道đạo 而nhi 勝thắng 前tiền 前tiền 名danh 為vi 勝thắng 進tiến 。
論luận 此thử 勝thắng 進tiến 道đạo 至chí 名danh 勝thắng 進tiến 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 方phương 便tiện 勝thắng 進tiến 二nhị 知tri 足túc 勝thắng 進tiến 。
論luận 除trừ 未vị 至chí 定định 至chí 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 地địa 有hữu 無vô 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 明minh 上thượng 七thất 地địa 近cận 分phần/phân 唯duy 俗tục 二nhị 辯biện 八bát 根căn 本bổn 及cập 初sơ 未vị 至chí 唯duy 真chân 非phi 俗tục 三Tam 明Minh 上thượng 有hữu 頂đảnh 唯duy 俗tục 非phi 真chân 根căn 本bổn 地địa 中trung 雖tuy 通thông 真chân 俗tục 聖thánh 所sở 修tu 者giả 即tức 唯duy 真chân 故cố 今kim 明minh 俗tục 智trí 故cố 以dĩ 揀giản 之chi 。
論luận 始thỉ 從tùng 學học 地địa 至chí 中trung 際tế 俗tục 智trí 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 。
論luận 於ư 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 俗tục 智trí 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 後hậu 際tế 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 義nghĩa 思tư 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 至chí 世thế 俗tục 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 三tam 際tế 俗tục 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 惣# 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 各các 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 到đáo 究cứu 竟cánh 者giả 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 因nhân 滿mãn 究cứu 竟cánh 非phi 彰chương 佛Phật 位vị 說thuyết 為vi 究cứu 竟cánh 。
論luận 初sơ 際tế 者giả 至chí 究cứu 竟cánh 地địa 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 彰chương 三tam 際tế 後hậu 明minh 三tam 行hành 此thử 明minh 三tam 際tế 俗tục 智trí 差sai 別biệt 約ước 位vị 明minh 體thể 故cố 名danh 地địa 等đẳng 。
論luận 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 則tắc 不bất 如như 是thị 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 三tam 行hành 對đối 彰chương 勝thắng 劣liệt 。
論luận 復phục 次thứ 如như 是thị 。 至chí 我ngã 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 出xuất 世thế 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 次thứ 依y 生sanh 正chánh 釋thích 後hậu 惣# 結kết 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 無Vô 學Học 道đạo 。
演diễn 曰viết 次thứ 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 列liệt 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 列liệt 出xuất 世thế 三tam 道đạo 。
論luận 若nhược 法pháp 智trí 品phẩm 至chí 。 見kiến 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 三tam 先tiên 明minh 見kiến 道đạo 次thứ 明minh 修tu 道Đạo 後hậu 無Vô 學Học 道đạo 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 見kiến 體thể 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 此thử 初sơ 先tiên 明minh 八bát 法pháp 八bát 類loại 以dĩ 為vi 見kiến 體thể 倣# 法pháp 擬nghĩ 冝# 說thuyết 之chi 為vi 斷đoạn 。
論luận 問vấn 一nhất 切thiết 類loại 智trí 至chí 無vô 色sắc 界giới 耶da 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phân 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 初sơ 彰chương 了liễu 境cảnh 次thứ 明minh 相tướng 攝nhiếp 後hậu 明minh 增tăng 長trưởng 初sơ 具cụ 問vấn 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 不bất 能năng 了liễu 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 可khả 知tri 。
論luận 所sở 餘dư 諸chư 智trí 至chí 二nhị 品phẩm 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 相tướng 攝nhiếp 止Chỉ 觀Quán 俱câu 智trí 隨tùy 彼bỉ 法pháp 類loại 二nhị 智trí 所sở 攝nhiếp 故cố 無vô 增tăng 減giảm 。
論luận 又hựu 於ư 見kiến 道đạo 至chí 勝thắng 進tiến 道đạo 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 增tăng 長trưởng 餘dư 智trí 因nhân 者giả 後hậu 智trí 種chủng 也dã 十thập 六lục 心tâm 中trung 初sơ 智trí 生sanh 時thời 餘dư 十thập 五ngũ 智trí 親thân 生sanh 種chủng 別biệt 皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 增tăng 長trưởng 故cố 說thuyết 為vi 得đắc 修tu 因nhân 得đắc 修tu 故cố 而nhi 漸tiệm 生sanh 長trưởng 故cố 名danh 勝thắng 進tiến 。
論luận 於ư 修tu 道Đạo 中trung 至chí 出xuất 世thế 智trí 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 修tu 道Đạo 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 惣# 明minh 修tu 習tập 世thế 出xuất 世thế 道đạo 二nhị 別biệt 釋thích 修tu 習tập 世thế 道đạo 所sở 以dĩ 此thử 修tu 二nhị 道đạo 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 為vi 於ư 諸chư 諦đế 至chí 而nhi 離ly 諸chư 欲dục 演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 釋thích 修tu 習tập 世thế 道đạo 所sở 以dĩ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 四tứ 箇cá 故cố 字tự 是thị 釋thích 世thế 道đạo 修tu 習tập 所sở 以dĩ 論luận 無Vô 學Học 地địa 中trung 至chí 皆giai 自tự 在tại 轉chuyển 。
演diễn 曰viết 後hậu 無Vô 學Học 道đạo 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 斷đoạn 惑hoặc 清thanh 淨tịnh 二nhị 為vi 德đức 依y 持trì 。
論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 至chí 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 神thần 境cảnh 智trí 至chí 或hoặc 生sanh 得đắc 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 通thông 得đắc 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 神thần 境cảnh 二nhị 辯biện 餘dư 通thông 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 方phương 便tiện 得đắc 者giả 至chí 所sở 有hữu 修tu 果quả 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 方phương 便tiện 二nhị 明minh 生sanh 得đắc 此thử 方phương 便tiện 也dã 如như 有hữu 生sanh 此thử 欲dục 界giới 異dị 生sanh 及cập 有hữu 學học 等đẳng 修tu 得đắc 通thông 者giả 名danh 方phương 便tiện 得đắc 揀giản 生sanh 上thượng 界giới 不bất 名danh 方phương 便tiện 属# 生sanh 得đắc 故cố 。
論luận 生sanh 得đắc 者giả 至chí 起khởi 屍thi 等đẳng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 得đắc 類loại 別biệt 分phần/phân 六lục 一nhất 色sắc 界giới 天thiên 二nhị 欲dục 界giới 天thiên 三tam 欲dục 界giới 人nhân 四tứ 有hữu 傍bàng 生sanh 五ngũ 分phần/phân 鬼quỷ 趣thú 六lục 咒chú 術thuật 得đắc 咒chú 術thuật 得đắc 者giả 依y 生sanh 所sở 起khởi 亦diệc 名danh 生sanh 得đắc 言ngôn 曼mạn 馱đà 多đa 者giả 此thử 云vân 持trì 養dưỡng 或hoặc 云vân 我ngã 能năng 即tức 頂đảnh 生sanh 王vương 也dã 頂đảnh 生sanh 王vương 父phụ 於ư 祖tổ 膊bạc 生sanh 名danh 膊bạc 生sanh 王vương 膊bạc 生sanh 王vương 頂đảnh 時thời 有hữu 胞bào 出xuất 後hậu 時thời 自tự 裂liệt 中trung 有hữu 一nhất 童đồng 儼nghiễm 如như 化hóa 出xuất 膊bạc 生sanh 大đại 王vương 謂vị 諸chư 夫phu 人nhân 誰thùy 能năng 持trì 養dưỡng 皆giai 言ngôn 我ngã 能năng 時thời 王vương 因nhân 付phó 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 因nhân 立lập 其kỳ 名danh 名danh 為vi 持trì 養dưỡng 言ngôn 頂đảnh 生sanh 者giả 而nhi 從tùng 生sanh 處xứ 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 非phi 正chánh 翻phiên 也dã 。
論luận 即tức 由do 如như 是thị 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 餘dư 通thông 除trừ 神thần 境cảnh 外ngoại 餘dư 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 宿túc 住trụ 他tha 心tâm 修tu 得đắc 生sanh 得đắc 一nhất 同đồng 神thần 境cảnh 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 復phục 次thứ 云vân 何hà 。 至chí 生sanh 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 識thức 所sở 了liễu 別biệt 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 依y 緣duyên 至chí 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 五ngũ 一nhất 辯biện 依y 緣duyên 二nhị 明minh 欣hân 慼thích 三Tam 明Minh 勝thắng 劣liệt 四tứ 明minh 心tâm 法pháp 五ngũ 障chướng 治trị 生sanh 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 。
論luận 云vân 何hà 欣hân 慼thích 至chí 非phi 二nhị 諸chư 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 欣hân 慼thích 。
論luận 云vân 何hà 勝thắng 劣liệt 至chí 自tự 所sở 行hành 法pháp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 勝thắng 劣liệt 。
論luận 云vân 何hà 心tâm 法pháp 。 至chí 一nhất 切thiết 境cảnh 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 心tâm 法pháp 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 辨biện 遍biến 心tâm 後hậu 善thiện 心tâm 所sở 善thiện 心tâm 所sở 中trung 文văn 復phục 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 增tăng 減giảm 後hậu 彰chương 假giả 實thật 。
論luận 云vân 何hà 障chướng 治trị 至chí 自tự 所sở 行hành 法pháp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 障chướng 治trị 生sanh 文văn 分phần/phân 二nhị 分phần 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 三tam 一nhất 明minh 障chướng 別biệt 二nhị 明minh 治trị 別biệt 三Tam 明Minh 生sanh 別biệt 此thử 初sơ 二nhị 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 辯biện 所sở 治trị 二nhị 辯biện 能năng 治trị 三Tam 明Minh 治trị 識thức 披phi 之chi 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 生sanh 差sai 別biệt 者giả 至chí 自tự 地địa 二nhị 心tâm 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 生sanh 別biệt 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 明minh 欲dục 生sanh 二nhị 明minh 色sắc 生sanh 三tam 無vô 色sắc 生sanh 四tứ 徃# 上thượng 生sanh 五ngũ 還hoàn 下hạ 生sanh 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 若nhược 先tiên 未vị 起khởi 至chí 無Vô 學Học 心tâm 生sanh 。
演diễn 曰viết 四tứ 徃# 上thượng 生sanh 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 修tu 定định 二nhị 明minh 生sanh 上thượng 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 善thiện 心tâm 二nhị 明minh 無vô 記ký 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 例lệ 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 次thứ 第đệ 二nhị 明minh 超siêu 越việt 此thử 初sơ 復phục 二nhị 一nhất 起khởi 上thượng 心tâm 二nhị 起khởi 學học 心tâm 披phi 可khả 知tri 也dã 。
論luận 若nhược 先tiên 已dĩ 起khởi 至chí 如như 意ý 能năng 起khởi 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 超siêu 越việt 初sơ 久cửu 修tu 別biệt 故cố 分phần/phân 二nhị 種chủng 。
論luận 如như 是thị 所sở 餘dư 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 例lệ 初sơ 禪thiền 起khởi 餘dư 上thượng 心tâm 次thứ 第đệ 超siêu 越việt 一nhất 同đồng 於ư 初sơ 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 又hựu 從tùng 欲dục 界giới 至chí 非phi 自tự 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 記ký 無vô 記ký 無vô 間gian 能năng 生sanh 上thượng 地địa 思tư 准chuẩn 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 欲dục 界giới 沒một 至chí 。 生sanh 起khởi 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 上thượng 了liễu 生sanh 差sai 別biệt 。
論luận 又hựu 諸chư 異dị 生sanh 。 至chí 無vô 間gian 生sanh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 辯biện 還hoàn 下hạ 生sanh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 起khởi 下hạ 心tâm 後hậu 明minh 生sanh 下hạ 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 又hựu 從tùng 上thượng 地địa 至chí 。 生sanh 起khởi 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 下hạ 。
論luận 如như 是thị 障chướng 治trị 至chí 。 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 四tứ 惣# 結kết 也dã 。
瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 義nghĩa 演diễn 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát