斗Đẩu 南Nam 暐 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0003
清Thanh 暐 說Thuyết 普Phổ 潤Nhuận 等Đẳng 錄Lục ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

斗đẩu 南nam 暐# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 下hạ

侍thị 者giả 法pháp 權quyền 記ký 錄lục

偈kệ

眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 (# 六lục 首thủ )#

晝trú 夜dạ 交giao 輝huy 朗lãng 太thái 虛hư 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 。 照chiếu 無vô 私tư 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 年niên 前tiền 事sự 宇vũ 宙trụ 茫mang 茫mang 幾kỷ 箇cá 知tri

四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 悉tất 皆giai 聞văn 一nhất 擊kích 忘vong 知tri 喪táng 膽đảm 魂hồn 霹phích 靂lịch 聲thanh 中trung 消tiêu 息tức 盡tận 從tùng 斯tư 塞tắc 斷đoạn 是thị 非phi 門môn

面diện 門môn 獨độc 露lộ 一nhất 孤cô 峰phong 玉ngọc 洞đỗng 無vô 私tư 兩lưỡng 道đạo 通thông 臭xú 去khứ 香hương 來lai 瞞man 不bất 得đắc 但đãn 將tương 矢thỉ 橛quyết 振chấn 宗tông 風phong

銅đồng 唇thần 鐵thiết 舌thiệt 解giải 談đàm 空không 遍biến 覆phú 三tam 千thiên 不bất 記ký 功công 七thất 七thất 九cửu 年niên 無vô 一nhất 字tự 至chí 今kim 狼lang 籍tịch 海hải 龍long 宮cung

煙yên 霞hà 洞đỗng 裏lý 陪bồi 雞kê 犬khuyển 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 作tác 主chủ 人nhân 長trường/trưởng 臥ngọa 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 作tác 夢mộng 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 億ức 分phân 身thân

癩lại 馬mã 枯khô 椿xuân 事sự 莫mạc 期kỳ 瞻chiêm 之chi 前tiền 後hậu 播bá 鎗thương 旂# 太thái 平bình 本bổn 是thị 將tướng 軍quân 定định 倒đảo 弄lộng 橫hoạnh/hoành 拈niêm 任nhậm 意ý 騎kỵ

四tứ 威uy 儀nghi

山sơn 中trung 行hành 花hoa 鳥điểu 無vô 心tâm 自tự 作tác 吟ngâm 相tương/tướng 識thức 知tri 音âm 天thiên 下hạ 少thiểu 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 舊cựu 時thời 人nhân

山sơn 中trung 住trụ 挂quải 角giác 羚# 羊dương 無vô 影ảnh 樹thụ 白bạch 日nhật 木mộc 雞kê 醒tỉnh 醒tỉnh 啼đề 金kim 烏ô 下hạ 兔thố 追truy 風phong 去khứ

山sơn 中trung 坐tọa 慈từ 愍mẫn 利lợi 名danh 人nhân 兩lưỡng 箇cá 但đãn 把bả 紅hồng 塵trần 早tảo 脫thoát 身thân 莫mạc 嫌hiềm 老lão 衲nạp 袈ca 裟sa 破phá

山sơn 中trung 臥ngọa 流lưu 水thủy 溪khê 邊biên 幾kỷ 夢mộng 過quá 石thạch 洞đỗng 草thảo 深thâm 常thường 入nhập 定định 翻phiên 身thân 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ

題đề 石thạch 女nữ 夫phu 人nhân

此thử 女nữ 從tùng 來lai 不bất 嫁giá 君quân 如như 何hà 喚hoán 作tác 石thạch 夫phu 人nhân 梳sơ 粧# 月nguyệt 鏡kính 星tinh 簾# 下hạ 赤xích 體thể 穿xuyên 衣y 挂quải 白bạch 雲vân

題đề 淡đạm 和hòa 尚thượng

者giả 箇cá 和hòa 尚thượng 千thiên 了liễu 百bách 當đương 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 雙song 收thu 雙song 放phóng 筆bút 走tẩu 龍long 蛇xà 真chân 箇cá 人nhân 天thiên 榜bảng 樣#

室thất 中trung 禮lễ 懺sám 有hữu 感cảm

謾man 說thuyết 微vi 塵trần 劫kiếp 數số 多đa 生sanh 前tiền 培bồi 植thực 苦khổ 娑sa 婆bà 要yếu 知tri 末mạt 後hậu 真chân 消tiêu 息tức 彼bỉ 岸ngạn 何hà 曾tằng 隔cách 海hải 波ba

採thải 柏# 子tử

開khai 花hoa 結kết 子tử 正chánh 初sơ 冬đông 採thải 落lạc 銀ngân 花hoa 露lộ 雪tuyết 容dung 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 輸du 敵địch 手thủ 從tùng 教giáo 光quang 奪đoạt 日nhật 頭đầu 紅hồng

老lão 僧Tăng 崖nhai

圓viên 顱# 方phương 服phục 僧Tăng 儀nghi 全toàn 何hà 代đại 遊du 來lai 住trụ 此thử 巔điên 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 渾hồn 是thị 定định 逢phùng 人nhân 不bất 解giải 口khẩu 談đàm 禪thiền

誦tụng 經Kinh

胸hung 襟khâm 流lưu 出xuất 舌thiệt 尖tiêm 頭đầu 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 不bất 外ngoại 求cầu 四tứ 十thập 九cửu 年niên 無vô 一nhất 字tự 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 口khẩu 也dã 難nạn/nan 酬thù

示thị 僧Tăng

但đãn 遇ngộ 明minh 師sư 是thị 勝thắng 緣duyên 何hà 須tu 特đặc 地địa 遠viễn 追truy 攀phàn 但đãn 能năng 直trực 下hạ 翻phiên 身thân 去khứ 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 一nhất 体# 圓viên

看khán 花hoa

一nhất 園viên 紅hồng 白bạch 應ứng 時thời 開khai 風phong 拂phất 清thanh 香hương 撲phác 鼻tị 來lai 幾kỷ 度độ 倚ỷ 欄lan 頻tần 翫ngoạn 處xứ 月nguyệt 明minh 簾# 影ảnh 共cộng 徘bồi 徊hồi

勸khuyến 母mẫu 念niệm 佛Phật

子tử 欲dục 歸quy 家gia 有hữu 一nhất 言ngôn 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 好hảo/hiếu 心tâm 田điền 但đãn 能năng 識thức 破phá 多đa 生sanh 夢mộng 佛Phật 母mẫu 從tùng 登đăng 上thượng 品phẩm 蓮liên

考khảo 工công

一nhất 粒lạp 金kim 丸hoàn 永vĩnh 不bất 離ly 今kim 朝triêu 舉cử 起khởi 更cánh 無vô 疑nghi 幾kỷ 回hồi 爐lô 內nội 翻phiên 筋cân 斗đẩu 者giả 箇cá 何hà 曾tằng 有hữu 是thị 非phi

示thị 沙Sa 彌Di

沙Sa 彌Di 來lai 請thỉnh 法pháp 與dữ 他tha 一nhất 耳nhĩ 摑quặc 若nhược 向hướng 掌chưởng 上thượng 會hội 天thiên 長trường/trưởng 并tinh 地địa 闊khoát

月nguyệt 下hạ 偶ngẫu 成thành

終chung 日nhật 群quần 居cư 別biệt 有hữu 天thiên 隨tùy 緣duyên 任nhậm 運vận 自tự 安an 然nhiên 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 誰thùy 能năng 識thức 明minh 月nguyệt 當đương 空không 不bất 露lộ 言ngôn

夜dạ 聞văn 板bản 聲thanh

空không 谷cốc 傳truyền 聲thanh 響hưởng 似tự 雷lôi 更cánh 深thâm 更cánh 下hạ 一nhất 楗# 椎chùy 虛hư 堂đường 寂tịch 靜tĩnh 無vô 人nhân 到đáo 獨độc 許hứa 天thiên 心tâm 皓hạo 月nguyệt 來lai

飛phi 來lai 峰phong

生sanh 成thành 體thể 段đoạn 巧xảo 玲linh 瓏lung 特đặc 地địa 飛phi 來lai 顯hiển 妙diệu 容dung 頂đảnh 上thượng 蓮liên 花hoa 藏tạng 日nhật 月nguyệt 週# 圍vi 千thiên 佛Phật 繞nhiễu 靈linh 峰phong

參tham 雲vân 林lâm 和hòa 尚thượng

水thủy 漲trương 船thuyền 高cao 風phong 又hựu 來lai 揚dương 帆phàm 架# 櫓lỗ 出xuất 天thiên 台thai 梢# 公công 力lực 勇dũng 船thuyền 頭đầu 硬ngạnh 撞chàng 倒đảo 雲vân 林lâm 老lão 古cổ 錐trùy

步bộ 玉ngọc 開khai 師sư 原nguyên 韻vận

碧bích 玉ngọc 初sơ 開khai 漫mạn 露lộ 蹤tung 粗thô 雕điêu 細tế 琢trác 欲dục 成thành 功công 本bổn 來lai 妙diệu 體thể 如như 明minh 得đắc 規quy 矩củ 方phương 圓viên 任nhậm 變biến 通thông

打đả 碎toái 鐘chung 子tử

拶# 碎toái 虛hư 空không 㘞# 一nhất 聲thanh 當đương 陽dương 拔bạt 出xuất 眼nhãn 中trung 釘đinh/đính 通thông 身thân 白bạch 汗hãn 青thanh 天thiên 雨vũ 杲# 日nhật 重trọng/trùng 消tiêu 火hỏa 裏lý 冰băng

示thị 透thấu 宗tông 還hoàn 豫dự 章chương

學học 道Đạo 先tiên 須tu 透thấu 此thử 宗tông 叮# 嚀# 此thử 去khứ 悟ngộ 心tâm 空không 忽hốt 然nhiên 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 長trường/trưởng 舌thiệt 原nguyên 來lai 在tại 口khẩu 中trung

除trừ 夕tịch

東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 現hiện 出xuất 紅hồng 爐lô 火hỏa 裏lý 蓮liên 歷lịch 劫kiếp 坦thản 然nhiên 無vô 變biến 色sắc 大đại 家gia 齊tề 唱xướng 太thái 平bình 年niên

拄trụ 杖trượng

秘bí 密mật 深thâm 藏tạng 萬vạn 八bát 峰phong 龍long 天thiên 推thôi 出xuất 振chấn 宗tông 風phong 拈niêm 來lai 插sáp 向hướng 滄thương 溟minh 外ngoại 掃tảo 盡tận 妖yêu 狐hồ 信tín 不bất 通thông

爆bộc 竹trúc

親thân 遭tao 毒độc 手thủ 幾kỷ 多đa 回hồi 輕khinh 易dị 人nhân 前tiền 口khẩu 不bất 開khai 時thời 節tiết 到đáo 來lai 全toàn 體thể 用dụng 迸bính 山sơn 倒đảo 嶽nhạc 發phát 寒hàn 灰hôi

贈tặng 聞văn 旨chỉ 道đạo 兄huynh

洞đỗng 徹triệt 無vô 生sanh 倒đảo 命mạng 根căn 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 是thị 奇kỳ 入nhập 從tùng 今kim 更cánh 不bất 疑nghi 他tha 物vật 滿mãn 腹phúc 絲ti 綸luân 別biệt 有hữu 文văn

贈tặng 樹thụ 文văn 道đạo 兄huynh

鐘chung 山sơn 分phần/phân 袂# 各các 東đông 西tây 落lạc 葉diệp 殘tàn 紅hồng 恨hận 別biệt 離ly 腸tràng 斷đoạn 三tam 更cánh 心tâm 粉phấn 碎toái 不bất 知tri 何hà 日nhật 又hựu 逢phùng 師sư

樹thụ 文văn 兄huynh 留lưu 別biệt

錫tích 共cộng 鐘chung 山sơn 寺tự 相tương/tướng 談đàm 百bách 日nhật 期kỳ 與dữ 君quân 分phần/phân 袂# 去khứ 回hồi 首thủ 意ý 難nan 離ly

茶trà 鐘chung 墮đọa 地địa 不bất 碎toái

擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 喫khiết 一nhất 驚kinh 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân 當đương 陽dương 撲phác 出xuất 無vô 人nhân 識thức 固cố 有hữu 天thiên 然nhiên 不bất 壞hoại 身thân

和hòa 樹thụ 文văn 兄huynh 原nguyên 韻vận

紫tử 金kim 城thành 畔bạn 紫tử 金kim 峰phong 過quá 出xuất 人nhân 間gian 事sự 不bất 同đồng 靈linh 鷲thứu 儼nghiễm 然nhiên 無vô 二nhị 處xứ 今kim 朝triêu 重trọng/trùng 振chấn 舊cựu 家gia 風phong

贈tặng 香hương 谷cốc 師sư

佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 識thức 者giả 稀# 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 枉uổng 呈trình 機cơ 直trực 饒nhiêu 熟thục 讀đọc 三tam 千thiên 卷quyển 蕩đãng 子tử 歸quy 家gia 失thất 路lộ 迷mê

化hóa 木mộc 魚ngư 偈kệ

金kim 光quang 爍thước 爍thước 口khẩu 微vi 開khai 觸xúc 著trước 轟oanh 轟oanh 動động 地địa 雷lôi 一nhất 遇ngộ 知tri 音âm 出xuất 隻chỉ 手thủ 大đại 家gia 齊tề 唱xướng 法Pháp 王Vương 來lai

贈tặng 微vi 笑tiếu 軒hiên 行hành 實thật 賢hiền 弟đệ

微vi 笑tiếu 軒hiên 中trung 一nhất 作tác 家gia 金kim 襴# 傳truyền 後hậu 隱ẩn 光quang 華hoa 他tha 時thời 格cách 外ngoại 尋tầm 知tri 己kỷ 拈niêm 起khởi 靈linh 山sơn 不bất 老lão 花hoa

贈tặng 妙diệu 有hữu 關quan 主chủ 法Pháp 師sư

向Hướng 上Thượng 圓Viên 關Quan 不Bất 外Ngoại 通Thông 經Kinh 行Hành 坐Tọa 臥Ngọa 。 任Nhậm 從Tùng 容Dung 時Thời 將Tương 一Nhất 滴Tích 曹Tào 溪Khê 水Thủy 遍Biến 灑Sái 天Thiên 台Thai 萬Vạn 八Bát 峰Phong

化hóa 齋trai

初sơ 秋thu 夏hạ 末mạt 到đáo 東đông 甌# 接tiếp 待đãi 無vô 糧lương 不bất 自tự 由do 雲vân 水thủy 都đô 來lai 要yếu 飯phạn 喫khiết 我ngã 今kim 權quyền 作tác 老lão 金kim 牛ngưu

別biệt 飛phi 泉tuyền 法Pháp 師sư

作tác 偈kệ 吟ngâm 詩thi 話thoại 舊cựu 交giao 奇kỳ 言ngôn 妙diệu 句cú 意ý 何hà 超siêu 揮huy 毫hào 寫tả 出xuất 當đương 年niên 事sự 竹trúc 榻tháp 篷# 窗song 共cộng 一nhất 宵tiêu

其kỳ 二nhị 。

此thử 際tế 重trọng/trùng 逢phùng 話thoại 夙túc 緣duyên 溪khê 邊biên 分phần/phân 袂# 水thủy 涓# 涓# 九cửu 秋thu 暫tạm 別biệt 他tha 山sơn 去khứ 萬vạn 里lý 瞻chiêm 風phong 望vọng 月nguyệt 圓viên

贈tặng 愚ngu 若nhược 兄huynh 掩yểm 關quan

大đại 海hải 潮triều 聲thanh 日nhật 夜dạ 喧huyên 阿a 兄huynh 求cầu 靜tĩnh 隱ẩn 松tùng 源nguyên 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 無vô 邊biên 際tế 佛Phật 祖tổ 難nạn/nan 窺khuy 第đệ 一nhất 關quan

為vi 新tân 大đại 德đức 開khai 淡đạm 齋trai

留lưu 情tình 淡đạm 處xứ 律luật 精tinh 嚴nghiêm 清thanh 白bạch 甘cam 泉tuyền 湧dũng 舌thiệt 尖tiêm 嚼tước 碎toái 莖hành 虀# 明minh 底để 事sự 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 不bất 須tu 參tham

贈tặng 玉ngọc 輪luân 朱chu 居cư 士sĩ 誦tụng 經Kinh

佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 說thuyết 向hướng 君quân 持trì 經Kinh 展triển 卷quyển 過quá 平bình 生sanh 有hữu 時thời 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 去khứ 三tam 世thế 如Như 來Lai 把bả 手thủ 行hành

贈tặng 朱chu 居cư 士sĩ 遊du 山sơn

太thái 平bình 何hà 事sự 賴lại 人nhân 修tu 突đột 兀ngột 名danh 區khu 任nhậm 意ý 遊du 南nam 北bắc 東đông 西tây 無vô 阻trở 礙ngại 迴hồi 途đồ 須tu 用dụng 自tự 甘cam 休hưu

贈tặng 奉phụng 先tiên 顧cố 居cư 士sĩ

世thế 事sự 人nhân 情tình 懶lãn 去khứ 親thân 閒gian/nhàn 房phòng 靜tĩnh 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 無vô 多đa 子tử 宇vũ 宙trụ 茫mang 茫mang 見kiến 一nhất 人nhân

贈tặng 孟# 入nhập 陳trần 居cư 士sĩ 參tham 禪thiền

道đạo 義nghĩa 相tương 交giao 不bất 倦quyện 談đàm 西tây 來lai 祖tổ 意ý 好hảo/hiếu 追truy 參tham 要yếu 知tri 向hướng 上thượng 超siêu 玄huyền 路lộ 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 腦não 後hậu 看khán

步bộ 注chú 居cư 士sĩ 原nguyên 韻vận

玉ngọc 堂đường 光quang 燦# 透thấu 玄huyền 微vi 霹phích 靂lịch 聲thanh 中trung 不bất 動động 衣y 堪kham 笑tiếu 時thời 人nhân 猶do 不bất 覺giác 誰thùy 知tri 目mục 下hạ 自tự 生sanh 機cơ

示thị 分phần/phân 唇thần 海hải 沙Sa 彌Di

彌Di 勒Lặc 口khẩu 開khai 有hữu 甚thậm 奇kỳ 不bất 如như 者giả 箇cá 小tiểu 沙Sa 彌Di 逢phùng 人nhân 懶lãn 說thuyết 西tây 來lai 意ý 笑tiếu 破phá 口khẩu 門môn 兩lưỡng 片phiến 皮bì

搬# 磚# 偶ngẫu 成thành

拋phao 磚# 引dẫn 玉ngọc 上thượng 虛hư 堂đường 凜# 凜# 威uy 風phong 不bất 可khả 當đương 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 齊tề 舉cử 手thủ 一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang

水thủy 筧#

萬vạn 法pháp 囊nang 藏tạng 在tại 腹phúc 中trung 吞thôn 而nhi 復phục 吐thổ 養dưỡng 蛟giao 龍long 光quang 吞thôn 日nhật 月nguyệt 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 一nhất 派phái 曹tào 源nguyên 正chánh 脈mạch 通thông

遊du 虎hổ 丘khâu 口khẩu 占chiêm

虎hổ 丘khâu 山sơn 上thượng 白bạch 雲vân 家gia 客khách 到đáo 濃nồng 煎tiễn 穀cốc 雨vũ 茶trà 頑ngoan 石thạch 心tâm 空không 能năng 點điểm 首thủ 時thời 人nhân 徒đồ 看khán 眼nhãn 前tiền 花hoa

燈đăng 下hạ 偶ngẫu 成thành

黃hoàng 金kim 出xuất 汁trấp 苦khổ 心tâm 知tri 費phí 盡tận 鉗kiềm 錘chùy 照chiếu 用dụng 時thời 古cổ 佛Phật 燃nhiên 燈đăng 光quang 世thế 界giới 至chí 今kim 者giả 點điểm 不bất 曾tằng 移di

石thạch 柱trụ 峰phong

拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 玉ngọc 柱trụ 峰phong 龍long 門môn 倒đảo 插sáp 半bán 空không 中trung 清thanh 溪khê 落lạc 落lạc 衝xung 潮triều 去khứ 隔cách 岸ngạn 騷# 人nhân 信tín 未vị 通thông

登đăng 月nguyệt 臺đài 觀quán 瀑bộc

瀑bộc 布bố 翻phiên 空không 何hà 處xứ 來lai 驚kinh 天thiên 動động 地địa 吼hống 如như 雷lôi 遠viễn 觀quán 一nhất 片phiến 銀ngân 山sơn 壁bích 近cận 視thị 珍trân 珠châu 灑sái 月nguyệt 臺đài

坐tọa 禪thiền

磨ma 襠# 擦sát 褲# 幾kỷ 多đa 年niên 喪táng 盡tận 身thân 心tâm 不bất 會hội 禪thiền 再tái 上thượng 蒲bồ 團đoàn 閒gian/nhàn 作tác 夢mộng 何hà 須tu 特đặc 地địa 起khởi 狼lang 煙yên

舟chu 中trung 阻trở 風phong 作tác 以dĩ 慰úy 眾chúng

扁# 舟chu 蕩đãng 漾dạng 泊bạc 琳# 宮cung 暫tạm 爾nhĩ 蒼thương 天thiên 鼓cổ 逆nghịch 風phong 自tự 是thị 觀quán 音âm 舒thư 法pháp 力lực 管quản 教giáo 巽# 女nữ 轉chuyển 神thần 通thông 一nhất 尋tầm 柔nhu 櫓lỗ 浮phù 滄thương 海hải 三tam 道đạo 輕khinh 帆phàm 挂quải 碧bích 空không 千thiên 步bộ 銀ngân 沙sa 親thân 玉ngọc 趾chỉ 金kim 仙tiên 洞đỗng 裏lý 見kiến 慈từ 容dung

贈tặng 道đạo 原nguyên 法Pháp 師sư

道đạo 在tại 中trung 原nguyên 不bất 變biến 遷thiên 包bao 含hàm 萬vạn 象tượng 利lợi 人nhân 天thiên 喜hỷ 君quân 廣quảng 有hữu 超siêu 方phương 作tác 妙diệu 喻dụ 微vi 言ngôn 滿mãn 大Đại 千Thiên

搬# 瓦ngõa

握ác 土thổ/độ 成thành 金kim 上thượng 法pháp 堂đường 獅sư 兒nhi 齊tề 立lập 幾kỷ 何hà 行hành 爭tranh 先tiên 頭đầu 角giác 翻phiên 空không 舞vũ 古cổ 殿điện 重trọng/trùng 增tăng 舊cựu 日nhật 光quang

慕mộ 得đắc 然nhiên 道đạo 兄huynh 善thiện 書thư 畫họa 偶ngẫu 成thành

作tác 略lược 君quân 家gia 得đắc 自tự 然nhiên 筆bút 尖tiêm 纔tài 動động 化hóa 三tam 千thiên 丹đan 青thanh 點điểm 破phá 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 鐵thiết 硯# 磨ma 開khai 長trường 夜dạ 天thiên

佛Phật 事sự

地địa 藏tạng 開khai 光quang

九cửu 華hoa 峰phong 頂đảnh 現hiện 金kim 身thân 何hà 似tự 莊trang 嚴nghiêm 色sắc 相tướng 新tân 者giả 裏lý 一nhất 毫hào 能năng 著trước 眼nhãn 放phóng 光quang 無vô 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。

彌Di 勒Lặc 安an 位vị

理lý 法Pháp 界Giới 不bất 動động 纖tiêm 塵trần 事sự 法Pháp 界Giới 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 重trùng 重trùng 殿điện 閣các 崢tranh 嶸vanh 處xứ 處xứ 應ưng 身thân 化hóa 現hiện 布bố 袋đại 打đả 開khai 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 情tình 與dữ 無vô 情tình 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 不bất 令linh 而nhi 行hành 以dĩ 拂phất 子tử 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 總tổng 不bất 曾tằng 離ly 卻khước 者giả 裏lý 又hựu 不bất 曾tằng 住trụ 卻khước 者giả 裏lý 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 相tương 逢phùng 拍phách 掌chưởng 呵ha 呵ha 笑tiếu 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 得đắc 自tự 由do 。

韋vi 馱đà 安an 位vị

喝hát 一nhất 喝hát 云vân 虛hư 空không 震chấn 動động 大đại 地địa 。 輝huy 騰đằng 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 令linh 不bất 虛hư 行hành 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 護hộ 國quốc 安an 民dân 威uy 靈linh 顯hiển 赫hách 古cổ 剎sát 重trọng/trùng 興hưng 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 殿điện 閣các 崢tranh 嶸vanh 新tân 氣khí 象tượng 金kim 湯thang 衛vệ 護hộ 舊cựu 家gia 風phong 。

募mộ 天thiên 王vương 殿điện 進tiến 關quan

未vị 遊du 華hoa 藏tạng 界giới 先tiên 入nhập 蝸# 牛ngưu 角giác 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 破phá 千thiên 聖thánh 難nạn/nan 模mô 索sách 者giả 箇cá 大đại 愚ngu 人nhân 無vô 參tham 亦diệc 無Vô 學Học 忽hốt 起khởi 佛Phật 法Pháp 見kiến 將tương 錯thác 與dữ 就tựu 錯thác 等đẳng 箇cá 人nhân 兒nhi 來lai 梵Phạm 剎sát 興hưng 工công 作tác 即tức 今kim 事sự 若nhược 何hà 放phóng 下hạ 舊cựu 蒲bồ 團đoàn 高cao 挂quải 缽bát 囊nang 著trước 。

挂quải 梆# 板bản

師sư 拈niêm 槌chùy 云vân 鴻hồng 鳴minh 輕khinh 擊kích 天thiên 呼hô 地địa 應ưng 金kim 牛ngưu 喫khiết 飯phạn 來lai 趙triệu 州châu 洗tẩy 缽bát 去khứ 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 果quả 因nhân 不bất 昧muội 眾chúng 中trung 若nhược 有hữu 彌Di 勒Lặc 肚đỗ 皮bì 維duy 摩ma 手thủ 段đoạn 可khả 使sử 斗đẩu 金kim 日nhật 費phí 饑cơ 餐xan 飽bão 睡thụy 設thiết 若nhược 五ngũ 觀quán 未vị 明minh 者giả 裏lý 切thiết 須tu 仔tử 細tế 擊kích 梆# 板bản 云vân 咦# 。

出xuất 關quan

閉bế 戶hộ 無vô 求cầu 活hoạt 埋mai 此thử 處xứ 眨# 眼nhãn 三tam 年niên 須tu 臾du 便tiện 過quá 乞khất 我ngã 一nhất 文văn 功công 成thành 德đức 聚tụ 施thí 者giả 受thọ 者giả 。 必tất 獲hoạch 如như 意ý 。 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 驀# 指chỉ 櫃# 云vân 此thử 處xứ 無vô 金kim 三tam 十thập 兩lưỡng 。

剃thế 度độ 師sư 示thị 寂tịch 拈niêm 香hương

化hóa 身thân 應ưng 世thế 唯duy 我ngã 本bổn 師sư 方phương 外ngoại 域vực 中trung 化hóa 導đạo 靡mĩ 窮cùng 某mỗ 蒙mông 剃thế 度độ 拔bạt 濟tế 恩ân 崇sùng 思tư 悟ngộ 別biệt 傳truyền 于vu 焉yên 西tây 東đông 只chỉ 期kỳ 大đại 樹thụ 長trường/trưởng 作tác 帡# 幪# 詎cự 料liệu 涅Niết 槃Bàn 覿# 面diện 難nan 逢phùng 雖tuy 無vô 生sanh 滅diệt 寧ninh 不bất 愴sảng 傷thương 音âm 容dung 永vĩnh 隔cách 舍xá 利lợi 流lưu 光quang 山sơn 高cao 水thủy 深thâm 夕tịch 瞻chiêm 朝triêu 望vọng 謹cẩn 具cụ 杯# 茗mính 匍bồ 匐bặc 登đăng 堂đường 師sư 其kỳ 來lai 格cách 鑒giám 此thử 瓣# 香hương 。

為vi 母mẫu 疾tật 割cát 股cổ 焚phần 香hương

肉nhục 隨tùy 刀đao 轉chuyển 血huyết 瀉tả 泉tuyền 流lưu 拆# 肉nhục 還hoàn 母mẫu 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 旃chiên 檀đàn 一nhất 片phiến 熱nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 諸chư 佛Phật 證chứng 鑑giám 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 全toàn 身thân 現hiện 出xuất 尋tầm 常thường 事sự 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 去khứ 復phục 回hồi 。

復phục 然nhiên 頂đảnh 。

祈kỳ 母mẫu 患hoạn 愈dũ 燒thiêu 身thân 燒thiêu 臂tý 直trực 下hạ 忘vong 軀khu 頂đảnh nễ 著trước 地địa 。

為vi 火hỏa 頭đầu 僧Tăng 舉cử 火hỏa

昔tích 日nhật 燒thiêu 火hỏa 今kim 被bị 火hỏa 燒thiêu 烈liệt 燄diệm 光quang 中trung 任nhậm 運vận 逍tiêu 遙diêu 且thả 道đạo 功công 圓viên 行hành 滿mãn 事sự 作tác 麼ma 生sanh 高cao 聲thanh 云vân 放phóng 下hạ 著trước 。

入nhập 塔tháp 。

威uy 音âm 那na 畔bạn 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 大đại 開khai 門môn 戶hộ 全toàn 身thân 直trực 入nhập 下hạ 靈linh 骨cốt 云vân 欲dục 識thức 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 會hội 取thủ 當đương 陽dương 霹phích 靂lịch 聲thanh 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。

為vi 松tùng 崖nhai 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

重trọng/trùng 陽dương 九cửu 月nguyệt 裏lý 金kim 風phong 遍biến 界giới 吹xuy 未vị 曉hiểu 登đăng 高cao 去khứ 天thiên 明minh 拂phất 袖tụ 歸quy 泥nê 牛ngưu 吼hống 水thủy 面diện 海hải 底để 火hỏa 星tinh 飛phi 無vô 根căn 松tùng 樹thụ 砍# 將tương 來lai 置trí 向hướng 紅hồng 爐lô 燒thiêu 死tử 灰hôi 。

為vi 無vô 礙ngại 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

透thấu 過quá 金kim 剛cang 圈quyển 吞thôn 卻khước 栗lật 棘cức 蓬bồng 通thông 身thân 顯hiển 妙diệu 用dụng 踏đạp 破phá 太thái 虛hư 空không 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 日nhật 輪luân 不bất 覺giác 沉trầm 西tây 去khứ 隨tùy 身thân 干can 木mộc 徹triệt 天thiên 紅hồng 。

為vi 雪tuyết 松tùng 沙Sa 彌Di 入nhập 塔tháp

冬đông 至chí 月nguyệt 中trung 日nhật 風phong 夜dạ 風phong 沙sa 飛phi 石thạch 走tẩu 吹xuy 倒đảo 雪tuyết 松tùng 且thả 道đạo 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 事sự 作tác 麼ma 生sanh 近cận 水thủy 樓lâu 臺đài 先tiên 得đắc 月nguyệt 向hướng 陽dương 花hoa 木mộc 早tảo 逢phùng 春xuân 。

為vi 園viên 頭đầu 一nhất 念niệm 舉cử 火hỏa

昔tích 年niên 空không 手thủ 把bả 鋤# 頭đầu 今kim 日nhật 步bộ 行hành 騎kỵ 水thủy 牛ngưu 撒tản 手thủ 到đáo 家gia 情tình 念niệm 盡tận 更cánh 無vô 一nhất 物vật 可khả 存tồn 留lưu 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 即tức 今kim 事sự 作tác 麼ma 生sanh 攛# 火hỏa 炬cự 云vân 識thức 得đắc 衣y 中trung 寶bảo 翻phiên 身thân 迸bính 火hỏa 星tinh 。

為vi 梵Phạm 音âm 洞đỗng 佛Phật 子tử 捨xả 身thân 舉cử 火hỏa

清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 求cầu 善thiện 因nhân 圓viên 滿mãn 報báo 身thân 。 招chiêu 惡ác 果quả 百bách 億ức 化hóa 身thân 現hiện 虛hư 空không 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 超siêu 佛Phật 祖tổ 舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 還hoàn 見kiến 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 麼ma 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 毫hào 末mạt 盡tận 頂đảnh 門môn 突đột 露lộ 一nhất 輪luân 紅hồng 。

為vi 蓮liên 彰chương 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám

鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 萬vạn 丈trượng 深thâm 上thượng 天thiên 無vô 路lộ 地địa 無vô 門môn 從tùng 斯tư 透thấu 過quá 玄huyền 關quan 去khứ 天thiên 空không 海hải 闊khoát 任nhậm 縱tung 橫hoành 。

舉cử 火hỏa 。

昨tạc 夜dạ 一nhất 陣trận 毘tỳ 嵐lam 風phong 吹xuy 倒đảo 門môn 前tiền 一nhất 株chu 松tùng 直trực 至chí 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 後hậu 更cánh 有hữu 蓮liên 花hoa 火hỏa 裏lý 紅hồng 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 腦não 後hậu 看khán 。

入nhập 塔tháp 。

舉cử 靈linh 骨cốt 云vân 只chỉ 者giả 箇cá 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian 。 且thả 道đạo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 良lương 久cửu 云vân 直trực 下hạ 分phân 明minh 說thuyết 向hướng 伊y 朔sóc 風phong 凜# 凜# 雨vũ 聲thanh 微vi 蓮liên 洋dương 浪lãng 湧dũng 金kim 沙sa 岸ngạn 斗đẩu 轉chuyển 星tinh 移di 月nguyệt 映ánh 溪khê 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 藏tạng 蹤tung 隱ẩn 跡tích 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 即tức 今kim 放phóng 下hạ 黃hoàng 金kim 骨cốt 切thiết 莫mạc 分phân 身thân 兩lưỡng 處xứ 看khán 。

為vi 靈linh 隱ẩn 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám

出xuất 入nhập 分phân 明minh 不bất 爾nhĩ 欺khi 箇cá 中trung 何hà 更cánh 有hữu 狐hồ 疑nghi 但đãn 能năng 覷thứ 見kiến 來lai 時thời 路lộ 踏đạp 過quá 毘tỳ 盧lô 任nhậm 所sở 之chi 。

舉cử 火hỏa 。

閃thiểm 爍thước 靈linh 光quang 透thấu 上thượng 頭đầu 即tức 今kim 毫hào 髮phát 不bất 容dung 留lưu 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất 虛hư 空không 笑tiếu 燄diệm 裏lý 翻phiên 身thân 輥# 火hỏa 毬cầu 。

入nhập 塔tháp 。

鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 云vân 空không 谷cốc 傳truyền 聲thanh 乾can/kiền/càn 坤# 震chấn 應ưng 靈linh 光quang 隱ẩn 隱ẩn 卻khước 是thị 如Như 來Lai 真chân 性tánh 即tức 今kim 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 且thả 向hướng 甚thậm 處xứ 立lập 命mạng 者giả 裏lý 欲dục 住trụ 便tiện 住trụ 當đương 定định 即tức 定định 塞tắc 破phá 牢lao 關quan 聽thính 吾ngô 號hiệu 令linh 復phục 鳴minh 一nhất 下hạ 。

為vi 石thạch 元nguyên 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám

古cổ 人nhân 休hưu 去khứ 歇hiết 去khứ 冷lãnh 啾thu 啾thu 去khứ 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 去khứ 古cổ 廟miếu 香hương 爐lô 去khứ 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 去khứ 者giả 漢hán 畢tất 竟cánh 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 大đại 家gia 送tống 出xuất 去khứ 。

舉cử 火hỏa 。

一nhất 向hướng 階giai 前tiền 灑sái 埽# 獻hiến 花hoa 供cung 水thủy 忽hốt 爾nhĩ 露lộ 布bố 踏đạp 翻phiên 切thiết 忌kỵ 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 烈liệt 燄diệm 光quang 中trung 薦tiến 取thủ 本bổn 蹤tung 。

入nhập 塔tháp 。

風phong 和hòa 日nhật 暖noãn 桃đào 紅hồng 李# 白bạch 趁sấn 此thử 水thủy 漲trương 船thuyền 高cao 休hưu 待đãi 潮triều 落lạc 石thạch 出xuất 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 成thành 家gia 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 咄đốt 船thuyền 到đáo 橋kiều 門môn 自tự 然nhiên 直trực 便tiện 下hạ 骨cốt 。

為vi 雲vân 水thủy 僧Tăng 起khởi 龕khám

遊du 遍biến 天thiên 涯nhai 孤cô 峰phong 獨độc 宿túc 踏đạp 倒đảo 須Tu 彌Di 山Sơn 忘vong 卻khước 來lai 時thời 路lộ 舉cử 數sổ 珠châu 云vân 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 雨vũ 後hậu 苔# 青thanh 急cấp 須tu 走tẩu 過quá 。

舉cử 火hỏa 。

舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 咄đốt 咄đốt 水thủy 朝triêu 東đông 星tinh 拱củng 北bắc 桃đào 自tự 紅hồng 柳liễu 自tự 綠lục 魚ngư 化hóa 龍long 筍duẩn 成thành 竹trúc 泥nê 牛ngưu 撞chàng 入nhập 海hải 山sơn 前tiền 鹿lộc 獨độc 宿túc 急cấp 薦tiến 主chủ 人nhân 翁ông 燒thiêu 卻khước 娘nương 生sanh 屋ốc 。

為vi 患hoạn 毒độc 僧Tăng 入nhập 塔tháp

清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 異dị 類loại 之chi 質chất 臭xú 氣khí 衝xung 天thiên 爛lạn 膿nùng 滴tích 滴tích 撞chàng 著trước 無vô 情tình 漢hán 子tử 拋phao 向hướng 紅hồng 爐lô 蒸chưng 炙chích 鎔dong 作tác 一nhất 袋đại 真chân 金kim 果quả 然nhiên 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 趁sấn 此thử 戶hộ 牖dũ 大đại 開khai 透thấu 過quá 銅đồng 墻tường 鐵thiết 壁bích 。

為vi 雪tuyết 如như 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp

咄đốt 哉tai 雪tuyết 如như 吾ngô 今kim 問vấn 渠cừ 本bổn 來lai 何hà 面diện 目mục 將tương 甚thậm 作tác 真Chân 如Như 舉cử 骨cốt 襯# 云vân 言ngôn 下hạ 知tri 端đoan 的đích 放phóng 下hạ 便tiện 安an 居cư 。

為vi 李# 氏thị 道Đạo 人Nhân 舉cử 火hỏa

幻huyễn 寄ký 東đông 甌# 六lục 十thập 餘dư 秋thu 離ly 鄉hương 別biệt 井tỉnh 昨tạc 寓# 明minh 州châu 大Đại 士Sĩ 親thân 見kiến 到đáo 岸ngạn 忘vong 舟chu 下hạ 火hỏa 云vân 者giả 段đoạn 光quang 明minh 無vô 間gián 斷đoạn 滿mãn 船thuyền 空không 戴đái 月nguyệt 明minh 歸quy 。

為vi 性tánh 空không 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp

赤xích 日nhật 當đương 空không 照chiếu 大Đại 千Thiên 性tánh 空không 空không 盡tận 體thể 超siêu 然nhiên 悠du 悠du 莫mạc 論luận 途đồ 中trung 事sự 且thả 入nhập 浮phù 屠đồ 仔tử 細tế 看khán 。

為vi 無vô 礙ngại 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp

咄đốt 禪thiền 不bất 須tu 參tham 教giáo 不bất 須tu 看khán 百bách 年niên 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 朝triêu 返phản 覆phú 元nguyên 來lai 是thị 者giả 漢hán 舉cử 靈linh 骨cốt 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 擲trịch 地địa 金kim 聲thanh 有hữu 眼nhãn 者giả 見kiến 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 符phù 到đáo 令linh 行hành 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 夾giáp 路lộ 桃đào 花hoa 風phong 雨vũ 後hậu 馬mã 蹄đề 何hà 處xứ 避tị 殘tàn 紅hồng 。

為vi 道đạo 林lâm 上thượng 座tòa 起khởi 龕khám

者giả 箇cá 師sư 僧Tăng 常thường 演diễn 妙diệu 音âm 撒tản 手thủ 歸quy 家gia 撩# 起khởi 便tiện 行hành 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 驀# 直trực 去khứ 。

為vi 徹triệt 凡phàm 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám

死tử 中trung 得đắc 活hoạt 活hoạt 中trung 死tử 去khứ 涅Niết 槃Bàn 堂đường 前tiền 豈khởi 容dung 久cửu 住trụ 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 路lộ 在tại 甚thậm 處xứ 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân 這giá 裡# 去khứ 。

為vi 戒giới 全toàn 禪thiền 師sư 封phong 龕khám

門môn 門môn 非phi 別biệt 門môn 戶hộ 戶hộ 還hoàn 自tự 戶hộ 識thức 得đắc 箇cá 中trung 人nhân 大đại 蟲trùng 原nguyên 是thị 虎hổ 不bất 須tu 露lộ 爪trảo 牙nha 虛hư 空không 加gia 封phong 鎖tỏa 。

起khởi 龕khám 。

指chỉ 龕khám 云vân 從tùng 來lai 寸thốn 步bộ 不bất 曾tằng 離ly 此thử 日nhật 當đương 陽dương 說thuyết 向hướng 伊y 昨tạc 夜dạ 禪thiền 那na 無vô 影ảnh 樹thụ 秋thu 風phong 颯tát 颯tát 落lạc 寒hàn 枝chi 時thời 至chí 歸quy 根căn 留lưu 不bất 住trụ 鐵thiết 牛ngưu 無vô 腳cước 逐trục 雲vân 飛phi 擊kích 龕khám 云vân 起khởi 。

舉cử 火hỏa 。

戒giới 全toàn 全toàn 戒giới 定định 綱cương 宗tông 振chấn 起khởi 禪thiền 那na 正chánh 脈mạch 通thông 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 消tiêu 息tức 盡tận 得đắc 處xứ 何hà 須tu 更cánh 費phí 工công 昔tích 年niên 換hoán 箇cá 破phá 燈đăng 盞trản 擲trịch 下hạ 爐lô 中trung 徹triệt 底để 紅hồng 大đại 地địa 秋thu 光quang 都đô 漏lậu 泄tiết 落lạc 霞hà 孤cô 鶩# 聽thính 西tây 東đông 遂toại 下hạ 火hỏa 。

為vi 火hỏa 頭đầu 道Đạo 士sĩ 起khởi 龕khám

方phương 外ngoại 得đắc 得đắc 來lai 聚tụ 會hội 學học 無vô 為vi 纔tài 到đáo 選tuyển 佛Phật 場tràng 瞥miết 然nhiên 即tức 便tiện 歸quy 心tâm 空không 何hà 處xứ 去khứ 及cập 第đệ 更cánh 由do 誰thùy 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 看khán 腳cước 下hạ 。

舉cử 火hỏa 。

今kim 朝triêu 六lục 月nguyệt 七thất 道Đạo 人Nhân 著trước 氣khí 急cấp 杲# 日nhật 正chánh 當đương 空không 大Đại 千Thiên 紅hồng 燄diệm 逼bức 流lưu 出xuất 汞# 中trung 金kim 工công 夫phu 多đa 狼lang 籍tịch 阿a 呵ha 呵ha 識thức 不bất 識thức 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 為vì 汝nhữ 通thông 消tiêu 息tức 遂toại 下hạ 火hỏa 。

為vi 秋thu 月nguyệt 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám

來lai 時thời 頭đầu 戴đái 中trung 秋thu 月nguyệt 慧tuệ 鑑giám 胸hung 藏tạng 不bất 夜dạ 天thiên 海hải 外ngoại 欲dục 行hành 無vô 異dị 路lộ 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 更cánh 為vi 先tiên 。

舉cử 火hỏa 。

生sanh 在tại 金kim 陵lăng 死tử 在tại 者giả 裏lý 倒đảo 斷đoạn 命mạng 根căn 無vô 嗔sân 無vô 喜hỷ 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 投đầu 大đại 火hỏa 聚tụ 。 烈liệt 燄diệm 光quang 中trung 切thiết 須tu 薦tiến 取thủ 。

斗đẩu 南nam 暐# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 下hạ 終chung