大Đại 智Trí 度Độ 論Luận
Quyển 31
龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch

大đại 智Trí 度Độ 論luận 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 十thập 八bát 空không 義nghĩa 第đệ 四tứ 十thập 八bát (# 卷quyển 三tam 十thập 一nhất )#

聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 造tạo

後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch

【# 經Kinh 】#

復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 散tán 空không 。 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 諸chư 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 法pháp 空không 。 有hữu 法pháp 空không 。 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

【# 論luận 】#

內nội 空không 者giả 。 內nội 法pháp 。 內nội 法pháp 空không 。

內nội 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 內nội 六lục 入nhập 。

眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。

眼nhãn 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 眼nhãn 法pháp 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 亦diệc 如như 是thị 。

外ngoại 空không 者giả 。 外ngoại 法pháp 。 外ngoại 法pháp 空không 。

外ngoại 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 外ngoại 六lục 入nhập 。

色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。

色sắc 空không 者giả 。 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 色sắc 法pháp 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

內nội 外ngoại 空không 者giả 。 內nội 外ngoại 法pháp 。 內nội 外ngoại 法pháp 空không 。

內nội 外ngoại 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 入nhập 。

十thập 二nhị 入nhập 中trung 。 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 內nội 外ngoại 法pháp 。

問vấn 曰viết 。

諸chư 法pháp 無vô 量lượng 。 空không 隨tùy 法pháp 故cố 。 則tắc 亦diệc 無vô 量lượng 。 何hà 以dĩ 但đãn 說thuyết 十thập 八bát 。 若nhược 略lược 說thuyết 。 應ưng 一nhất 空không 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 。 隨tùy 一nhất 一nhất 法pháp 空không 。 所sở 謂vị 眼nhãn 空không 。 色sắc 空không 等đẳng 甚thậm 多đa 。 何hà 以dĩ 但đãn 說thuyết 十thập 八bát 空không 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 略lược 說thuyết 則tắc 事sự 不bất 周chu 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 則tắc 事sự 繁phồn 。 譬thí 如như 服phục 藥dược 。 少thiểu 則tắc 病bệnh 不bất 除trừ 。 多đa 則tắc 增tăng 其kỳ 患hoạn 。 應ứng 病bệnh 投đầu 藥dược 。 令linh 不bất 增tăng 減giảm 。 則tắc 能năng 愈dũ 病bệnh 。 空không 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 佛Phật 但đãn 說thuyết 一nhất 空không 。 則tắc 不bất 能năng 破phá 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 若nhược 隨tùy 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 說thuyết 空không 。 空không 則tắc 過quá 多đa 。 人nhân 愛ái 著trước 空không 相tướng 。 墮đọa 在tại 斷đoạn 滅diệt 。 說thuyết 十thập 八bát 空không 。 正chánh 得đắc 其kỳ 中trung 。

復phục 次thứ 。 若nhược 說thuyết 十thập 。 若nhược 說thuyết 十thập 五ngũ 。 俱câu 亦diệc 有hữu 疑nghi 。 此thử 非phi 問vấn 也dã 。

復phục 次thứ 。 善thiện 惡ác 之chi 法pháp 。 皆giai 有hữu 定định 數số 。

若nhược 四tứ 念niệm 處xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 三tam 毒độc 。 三tam 結kết 。 四tứ 流lưu 。 五ngũ 蓋cái 等đẳng 。 諸chư 法pháp 如như 是thị 。 各các 有hữu 定định 數số 。 以dĩ 十thập 八bát 種chủng 。 法pháp 中trung 破phá 著trước 。 故cố 說thuyết 有hữu 十thập 八bát 空không 。

問vấn 曰viết 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 。 十thập 八bát 空không 。 為vi 異dị 。 為vi 一nhất 。

若nhược 異dị 者giả 。 離ly 十thập 八bát 空không 。 以dĩ 何hà 為vi 般Bát 若Nhã 空không 。

又hựu 如như 佛Phật 說thuyết 。

何hà 等đẳng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 色sắc 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 空không 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 空không 。

若nhược 不bất 異dị 者giả 。 云vân 何hà 言ngôn 。

欲dục 住trụ 十thập 八bát 空không 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 言ngôn 異dị 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 言ngôn 一nhất 。

異dị 者giả 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 名danh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 觀quán 。 法pháp 。 十thập 八bát 空không 則tắc 十thập 八bát 種chủng 觀quán 。 令linh 諸chư 法pháp 空không 。 菩Bồ 薩Tát 學học 是thị 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 能năng 生sanh 十thập 八bát 種chủng 空không 。 是thị 名danh 異dị 。

一nhất 者giả 。 十thập 八bát 空không 是thị 空không 無vô 所sở 有hữu 相tương/tướng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 空không 無vô 所sở 有hữu 相tương/tướng 。 十thập 八bát 空không 是thị 捨xả 離ly 相tương/tướng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 亦diệc 捨xả 離ly 相tương/tướng 。 是thị 十thập 八bát 空không 不bất 著trước 相tương/tướng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 著trước 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 是thị 學học 十thập 八bát 空không 。 不bất 異dị 故cố 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 有hữu 二nhị 分phần 。

有hữu 小tiểu 。 有hữu 大đại 。

欲dục 得đắc 大đại 者giả 。 先tiên 當đương 學học 小tiểu 方phương 便tiện 門môn 。 欲dục 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 當đương 學học 十thập 八bát 空không 。

住trụ 是thị 小tiểu 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 門môn 。 能năng 得đắc 十thập 八bát 空không 。

何hà 者giả 是thị 方phương 便tiện 門môn 。 所sở 謂vị 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 。 讀đọc 誦tụng 。 正chánh 憶ức 念niệm 。 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。

譬thí 如như 人nhân 欲dục 得đắc 種chủng 種chủng 好hảo/hiếu 寶bảo 。 當đương 入nhập 大đại 海hải 。 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 內nội 空không 等đẳng 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 當đương 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 大đại 海hải 。

問vấn 曰viết 。

行hành 者giả 云vân 何hà 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。

答đáp 曰viết 。

世thế 間gian 有hữu 四tứ 顛điên 倒đảo 。

不bất 淨tịnh 中trung 有hữu 淨tịnh 顛điên 倒đảo 。 苦khổ 中trung 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 顛điên 倒đảo 。 無vô 常thường 中trung 有hữu 常thường 顛điên 倒đảo 。 無vô 我ngã 中trung 有hữu 我ngã 顛điên 倒đảo 。 行hành 者giả 為vi 破phá 。 四tứ 顛điên 倒đảo 故cố 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 十thập 二nhị 種chủng 觀quán 。

所sở 謂vị 初sơ 觀quán 內nội 身thân 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 甚thậm 可khả 厭yếm 患hoạn 。 淨tịnh 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 淨tịnh 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 內nội 空không 。

行hành 者giả 既ký 知tri 內nội 身thân 不bất 淨tịnh 。 觀quán 外ngoại 所sở 著trước 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 俱câu 實thật 不bất 淨tịnh 。 愚ngu 夫phu 狂cuồng 惑hoặc 。 為vi 婬dâm 欲dục 覆phú 心tâm 。 故cố 謂vị 之chi 為vi 淨tịnh 。 觀quán 所sở 著trước 色sắc 。 亦diệc 如như 我ngã 身thân 淨tịnh 。 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 外ngoại 空không 。

行hành 者giả 若nhược 觀quán 己kỷ 身thân 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 謂vị 外ngoại 色sắc 為vi 淨tịnh 。 若nhược 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 謂vị 己kỷ 身thân 為vi 淨tịnh 。 今kim 俱câu 觀quán 內nội 外ngoại 。

我ngã 身thân 不bất 淨tịnh 。 外ngoại 亦diệc 如như 是thị 。 外ngoại 身thân 不bất 淨tịnh 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 等đẳng 無vô 異dị 。 淨tịnh 不bất 可khả 得đắc 。

是thị 名danh 內nội 外ngoại 空không 。

行hành 者giả 思tư 惟duy 。

知tri 內nội 外ngoại 身thân 俱câu 實thật 不bất 淨tịnh 。 而nhi 惑hoặc 者giả 愛ái 著trước 。 愛ái 著trước 深thâm 故cố 。 由do 以dĩ 受thọ 身thân 。 身thân 為vi 大đại 苦khổ 。 而nhi 愚ngu 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。

問vấn 曰viết 。

三tam 受thọ 皆giai 外ngoại 入nhập 所sở 攝nhiếp 。 云vân 何hà 言ngôn 。

觀quán 內nội 受thọ

答đáp 曰viết 。

六lục 塵trần 初sơ 與dữ 六lục 情tình 和hòa 合hợp 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 貪tham 著trước 深thâm 入nhập 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 。

復phục 次thứ 。 內nội 法pháp 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 。 外ngoại 法pháp 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。

復phục 次thứ 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 意ý 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 。

麁thô 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 細tế 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 。

如như 是thị 等đẳng 分phân 別biệt 內nội 。 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 。 苦khổ 受thọ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 亦diệc 如như 是thị 。

復phục 次thứ 。 行hành 者giả 思tư 惟duy 。

觀quán 是thị 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 可khả 得đắc 不phủ 。

即tức 分phân 別biệt 知tri 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 但đãn 為vi 是thị 苦khổ 。 強cường/cưỡng 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。

何hà 以dĩ 故cố 。

是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 苦khổ 因nhân 緣duyên 生sanh 。 亦diệc 生sanh 苦khổ 果quả 報báo 。 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 厭yếm 足túc 故cố 苦khổ 。

復phục 次thứ 。 如như 人nhân 患hoạn 疥giới 。 搔tao 之chi 向hướng 火hỏa 。 疥giới 雖tuy 小tiểu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 轉chuyển 傷thương 身thân 。 則tắc 為vi 大đại 苦khổ 。 愚ngu 人nhân 謂vị 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 智trí 者giả 但đãn 見kiến 其kỳ 苦khổ 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 樂nhạo/nhạc/lạc 顛điên 倒đảo 病bệnh 故cố 。 著trước 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 煩phiền 惱não 轉chuyển 多đa 。 以dĩ 是thị 故cố 行hành 者giả 不bất 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 見kiến 苦khổ 。 如như 病bệnh 。 如như 癰ung 。 如như 瘡sang 。 如như 刺thứ 。

復phục 次thứ 。 樂lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 少thiểu 樂lạc 不bất 現hiện 。 故cố 名danh 為vi 苦khổ 。 如như 大đại 河hà 水thủy 。 投đầu 一nhất 合hợp 鹽diêm 。 則tắc 失thất 鹽diêm 相tương/tướng 。 不bất 名danh 為vi 醎hàm 。

復phục 次thứ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 定định 故cố 。 或hoặc 此thử 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彼bỉ 以dĩ 為vi 苦khổ 。 彼bỉ 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 以dĩ 為vi 苦khổ 。 著trước 者giả 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 失thất 者giả 為vi 苦khổ 。 愚ngu 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 智trí 以dĩ 為vi 苦khổ 。 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 患hoạn 為vi 苦khổ 。 不bất 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 者giả 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 常thường 相tương/tướng 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 常thường 相tương/tướng 為vi 苦khổ 。 未vị 離ly 欲dục 人nhân 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 離ly 欲dục 人nhân 以dĩ 為vi 苦khổ 。

如như 是thị 等đẳng 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 苦khổ 。

觀quán 苦khổ 如như 箭tiễn 入nhập 身thân 。 觀quán 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 無vô 常thường 變biến 異dị 相tương/tướng 。

如như 是thị 等đẳng 觀quán 三tam 種chủng 受thọ 。 心tâm 則tắc 捨xả 離ly 。 是thị 名danh 觀quán 內nội 受thọ 空không 。

觀quán 外ngoại 受thọ 。 內nội 外ngoại 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。

行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm 。

若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 是thị 苦khổ 。 誰thùy 受thọ 是thị 苦khổ 。

念niệm 已dĩ 則tắc 知tri 心tâm 受thọ 。 然nhiên 後hậu 觀quán 心tâm 為vi 實thật 。 為vi 虛hư 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 生sanh 。 住trụ 。 滅diệt 相tương/tướng 。 苦khổ 受thọ 心tâm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 心tâm 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 心tâm 。 各các 各các 異dị 念niệm 。 覺giác 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 滅diệt 。 而nhi 苦khổ 心tâm 生sanh 。 苦khổ 心tâm 爾nhĩ 所sở 時thời 住trụ 。 住trụ 已dĩ 還hoàn 滅diệt 。 次thứ 生sanh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 心tâm 。 知tri 爾nhĩ 所sở 時thời 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 心tâm 住trụ 。 住trụ 已dĩ 還hoàn 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 還hoàn 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 。 三tam 受thọ 無vô 常thường 。 故cố 心tâm 亦diệc 無vô 常thường 。

復phục 次thứ 。 知tri 染nhiễm 心tâm 。 無vô 染nhiễm 心tâm 。 瞋sân 心tâm 。 無vô 瞋sân 心tâm 。 癡si 心tâm 。 不bất 癡si 心tâm 。 散tán 心tâm 。 攝nhiếp 心tâm 。 縛phược 心tâm 。 解giải 脫thoát 心tâm 。 如như 是thị 等đẳng 心tâm 。 各các 各các 異dị 相tướng 故cố 。 知tri 心tâm 無vô 常thường 。 無vô 一nhất 定định 心tâm 常thường 住trụ 。

受thọ 苦khổ 。 受thọ 樂lạc 等đẳng 心tâm 。 從tùng 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 離ly 散tán 。 心tâm 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。

如như 是thị 等đẳng 觀quán 內nội 心tâm 。 外ngoại 心tâm 。 內nội 外ngoại 心tâm 無vô 常thường 相tướng 。

問vấn 曰viết 。

心tâm 是thị 內nội 入nhập 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 外ngoại 心tâm 。

答đáp 曰viết 。

觀quán 內nội 身thân 名danh 為vi 內nội 心tâm 。 觀quán 外ngoại 身thân 名danh 為vi 外ngoại 心tâm 。

復phục 次thứ 。 緣duyên 內nội 法pháp 為vi 內nội 心tâm 。 緣duyên 外ngoại 法pháp 為vi 外ngoại 心tâm 。

復phục 次thứ 。 五ngũ 識thức 常thường 緣duyên 外ngoại 法pháp 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 故cố 名danh 為vi 外ngoại 心tâm 。 意ý 識thức 能năng 緣duyên 內nội 法pháp 。 亦diệc 分phân 別biệt 好hảo 醜xú 。 故cố 名danh 為vi 內nội 心tâm 。

復phục 次thứ 。 意ý 識thức 初sơ 生sanh 。 未vị 能năng 分phân 別biệt 。 決quyết 定định 。 是thị 為vi 外ngoại 心tâm 。 意ý 識thức 轉chuyển 深thâm 。 能năng 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 名danh 內nội 心tâm 。

如như 是thị 等đẳng 分phân 別biệt 內nội 。 外ngoại 心tâm 。

行hành 者giả 心tâm 意ý 轉chuyển 異dị 。 知tri 身thân 為vi 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 。 知tri 受thọ 為vi 苦khổ 相tương/tướng 。 知tri 心tâm 不bất 住trụ 為vi 無vô 常thường 相tương/tướng 。 結kết 使sử 未vị 斷đoạn 故cố 。 或hoặc 生sanh 吾ngô 我ngã 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。

若nhược 心tâm 無vô 常thường 。 誰thùy 知tri 是thị 心tâm 。 心tâm 為vi 屬thuộc 誰thùy 。 誰thùy 為vi 心tâm 主chủ 。 而nhi 受thọ 苦khổ 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 物vật 。 誰thùy 之chi 所sở 有hữu 。

即tức 分phân 別biệt 知tri 無vô 有hữu 別biệt 主chủ 。 但đãn 於ư 五ngũ 眾chúng 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 計kế 有hữu 人nhân 相tương/tướng 而nhi 生sanh 我ngã 心tâm 。 以dĩ 我ngã 心tâm 故cố 生sanh 我ngã 所sở 。 我ngã 所sở 心tâm 生sanh 故cố 。 有hữu 利lợi 益ích 我ngã 者giả 生sanh 貪tham 欲dục 。 違vi 逆nghịch 我ngã 者giả 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 此thử 結kết 使sử 不bất 從tùng 智trí 生sanh 。 從tùng 狂cuồng 惑hoặc 生sanh 故cố 。 是thị 名danh 為vi 癡si 。 三tam 毒độc 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 根căn 本bổn 。 亦diệc 由do 吾ngô 我ngã 故cố 。 作tác 福phước 德đức 。 為vi 我ngã 後hậu 當đương 得đắc 。 亦diệc 修tu 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 我ngã 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。

初sơ 取thủ 相tương/tướng 故cố 名danh 為vi 想tưởng 眾chúng 。 因nhân 吾ngô 我ngã 起khởi 結kết 使sử 。 及cập 諸chư 善thiện 行hành 。 是thị 名danh 行hành 眾chúng 。 是thị 二nhị 眾chúng 則tắc 是thị 法pháp 念niệm 處xứ 。

於ư 想tưởng 。 行hành 眾chúng 法pháp 中trung 。 求cầu 我ngã 不bất 可khả 得đắc 。

何hà 以dĩ 故cố 。

是thị 諸chư 法pháp 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 悉tất 是thị 作tác 法pháp 而nhi 不bất 牢lao 固cố 。 無vô 實thật 我ngã 法pháp 。

行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 葉diệp 葉diệp 求cầu 之chi 。 中trung 無vô 有hữu 堅kiên 。 相tương/tướng 如như 遠viễn 見kiến 野dã 馬mã 。 無vô 水thủy 有hữu 水thủy 想tưởng 。 但đãn 誑cuống 惑hoặc 於ư 眼nhãn 。

如như 是thị 等đẳng 。 觀quán 內nội 法pháp 。 外ngoại 法pháp 。 內nội 外ngoại 法pháp 。

問vấn 曰viết 。

法pháp 是thị 外ngoại 入nhập 攝nhiếp 。 云vân 何hà 為vi 內nội 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

內nội 法pháp 名danh 為vi 內nội 心tâm 相tương 應ứng 想tưởng 眾chúng 。 行hành 眾chúng 。 外ngoại 法pháp 名danh 為vi 外ngoại 心tâm 相tương 應ứng 想tưởng 眾chúng 。 行hành 眾chúng 。 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 一nhất 時thời 等đẳng 觀quán 。 名danh 為vi 內nội 外ngoại 法pháp 。

復phục 次thứ 。 內nội 法pháp 名danh 為vi 六lục 情tình 。 外ngoại 法pháp 名danh 為vi 六lục 塵trần 。

復phục 次thứ 。 身thân 。 受thọ 。 心tâm 及cập 想tưởng 眾chúng 。 行hành 眾chúng 。 總tổng 觀quán 為vi 法pháp 念niệm 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 行hành 者giả 既ký 於ư 想tưởng 眾chúng 。 行hành 眾chúng 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 中trung 求cầu 我ngã 不bất 可khả 得đắc 。 還hoàn 於ư 身thân 。 受thọ 。 心tâm 中trung 求cầu 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 若nhược 色sắc 。 若nhược 非phi 色sắc 。 若nhược 可khả 見kiến 。 若nhược 不bất 可khả 見kiến 。 若nhược 有hữu 對đối 。 若nhược 無vô 對đối 。 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 遠viễn 。 若nhược 近cận 。 若nhược 麁thô 。 若nhược 細tế 。 其kỳ 中trung 求cầu 我ngã 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 但đãn 五ngũ 眾chúng 和hòa 合hợp 故cố 。 強cường/cưỡng 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 我ngã 。 我ngã 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 。 我ngã 所sở 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 皆giai 為vi 衰suy 薄bạc 。

復phục 次thứ 。 身thân 念niệm 處xứ 。 名danh 一nhất 切thiết 色sắc 法pháp 。

行hành 者giả 觀quán 內nội 色sắc 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 觀quán 外ngoại 色sắc 。 觀quán 內nội 外ngoại 色sắc 。 亦diệc 如như 是thị 。 受thọ 。 心tâm 。 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。

四tứ 念niệm 處xứ 內nội 觀quán 相tương 應ứng 空không 三tam 昧muội 。 名danh 內nội 空không 。 四tứ 念niệm 處xứ 外ngoại 觀quán 相tương 應ứng 空không 三tam 昧muội 。 名danh 外ngoại 空không 。 四tứ 念niệm 處xứ 內nội 外ngoại 觀quán 相tương 應ứng 空không 三tam 昧muội 。 名danh 內nội 外ngoại 空không 。

問vấn 曰viết 。

是thị 空không 。 為vi 是thị 三tam 昧muội 力lực 故cố 空không 。 為vi 是thị 法pháp 自tự 空không 。

答đáp 曰viết 。

名danh 為vi 三tam 昧muội 力lực 故cố 空không 。

如như 《# 經kinh 》# 說thuyết 。

三tam 三tam 昧muội 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。

空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 是thị 空không 三tam 昧muội 。 緣duyên 身thân 。 受thọ 。 心tâm 。 法pháp 。 不bất 得đắc 我ngã 。 我ngã 所sở 。 故cố 名danh 為vi 空không 。

問vấn 曰viết 。

四tứ 念niệm 處xứ 空không 法pháp 。 皆giai 應ưng 觀quán 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 身thân 觀quán 不bất 淨tịnh 。 受thọ 觀quán 苦khổ 。 心tâm 觀quán 無vô 常thường 。 法pháp 觀quán 無vô 我ngã 。

答đáp 曰viết 。

雖tuy 四tứ 法pháp 皆giai 觀quán 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 而nhi 眾chúng 生sanh 身thân 。 中trung 多đa 著trước 淨tịnh 顛điên 倒đảo 。 受thọ 中trung 多đa 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 顛điên 倒đảo 。 心tâm 中trung 多đa 著trước 常thường 顛điên 倒đảo 。 法pháp 中trung 多đa 著trước 我ngã 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 是thị 故cố 行hành 者giả 。 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 觀quán 受thọ 苦khổ 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。

復phục 次thứ 。 內nội 。 外ngoại 空không 者giả 。 無vô 有hữu 內nội 。 外ngoại 定định 法pháp 。 互hỗ 相tương 因nhân 待đãi 故cố 。 謂vị 為vi 內nội 。 外ngoại 。 彼bỉ 以dĩ 為vi 外ngoại 。 我ngã 以dĩ 為vi 內nội 。 我ngã 以dĩ 為vi 外ngoại 。 彼bỉ 以dĩ 為vi 內nội 。 隨tùy 人nhân 所sở 繫hệ 內nội 法pháp 為vi 內nội 。 隨tùy 人nhân 所sở 著trước 外ngoại 法pháp 為vi 外ngoại 。 如như 人nhân 自tự 舍xá 為vi 內nội 。 他tha 舍xá 為vi 外ngoại 。 行hành 者giả 觀quán 是thị 內nội 。 外ngoại 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 故cố 空không 。

復phục 次thứ 。 是thị 內nội 。 外ngoại 法pháp 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 。

是thị 內nội 。 外ngoại 法pháp 。 亦diệc 不bất 在tại 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 中trung 。 若nhược 因nhân 緣duyên 中trung 無vô 者giả 。 餘dư 處xứ 亦diệc 無vô 。

內nội 。 外ngoại 法pháp 因nhân 緣duyên 亦diệc 無vô 。 因nhân 果quả 無vô 故cố 。 內nội 。 外ngoại 法pháp 空không 。

問vấn 曰viết 。

內nội 。 外ngoại 法pháp 定định 有hữu 。 云vân 何hà 言ngôn 無vô 。 如như 手thủ 足túc 等đẳng 和hòa 合hợp 。 故cố 有hữu 身thân 法pháp 生sanh 。 是thị 名danh 內nội 法pháp 。 如như 梁lương 椽chuyên 壁bích 等đẳng 和hòa 合hợp 故cố 。 有hữu 屋ốc 法pháp 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 外ngoại 。 是thị 身thân 法pháp 雖tuy 有hữu 別biệt 名danh 。 亦diệc 不bất 異dị 足túc 等đẳng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 離ly 足túc 等đẳng 。 身thân 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 屋ốc 亦diệc 如như 是thị 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 足túc 不bất 異dị 身thân 者giả 。 頭đầu 應ưng 是thị 足túc 。 足túc 與dữ 身thân 不bất 異dị 故cố 。 若nhược 頭đầu 是thị 足túc 者giả 。 甚thậm 為vi 可khả 笑tiếu 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 足túc 與dữ 身thân 不bất 異dị 者giả 。 有hữu 如như 是thị 過quá 。 今kim 應ưng 足túc 等đẳng 和hòa 合hợp 故cố 。 更cánh 有hữu 法pháp 生sanh 名danh 為vi 身thân 。 身thân 雖tuy 異dị 於ư 足túc 等đẳng 。 應ưng 當đương 依y 於ư 足túc 住trụ 。 如như 眾chúng 縷lũ 和hòa 合hợp 而nhi 能năng 生sanh 氎điệp 。 是thị 氎điệp 依y 縷lũ 而nhi 住trụ 。

答đáp 曰viết 。

是thị 身thân 法pháp 。 為vi 足túc 等đẳng 分phần/phân 中trung 具cụ 有hữu 。 為vi 分phần/phân 有hữu 。

若nhược 具cụ 有hữu 。 頭đầu 中trung 應ưng 有hữu 足túc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 法pháp 具cụ 有hữu 故cố 。

若nhược 分phần/phân 有hữu 。 與dữ 足túc 分phần/phân 無vô 異dị 。

又hựu 身thân 是thị 一nhất 法pháp 。 所sở 因nhân 者giả 多đa 。 一nhất 不bất 為vi 多đa 。 多đa 不bất 為vi 一nhất 。

復phục 次thứ 。 若nhược 除trừ 足túc 等đẳng 分phân 別biệt 有hữu 身thân 者giả 。 與dữ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 相tương 違vi 背bối/bội 。

以dĩ 是thị 故cố 。 身thân 不bất 得đắc 言ngôn 即tức 是thị 諸chư 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 異dị 於ư 諸chư 分phần/phân 。 以dĩ 是thị 故cố 則tắc 無vô 身thân 。 身thân 無vô 故cố 。 足túc 等đẳng 亦diệc 無vô 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 內nội 空không 。 房phòng 舍xá 等đẳng 外ngoại 法pháp 。 亦diệc 如như 是thị 空không 。 名danh 為vi 外ngoại 空không 。

問vấn 曰viết 。

破phá 身thân 。 舍xá 等đẳng 是thị 為vi 破phá 一nhất 。 破phá 異dị 。 破phá 一nhất 。 破phá 異dị 。 是thị 破phá 外ngoại 道đạo 經kinh 。 佛Phật 經Kinh 中trung 實thật 有hữu 內nội 。 外ngoại 法pháp 。 所sở 謂vị 內nội 六lục 情tình 。 外ngoại 六lục 塵trần 。 此thử 云vân 何hà 無vô 。

答đáp 曰viết 。

是thị 內nội 。 外ngoại 法pháp 和hòa 合hợp 假giả 有hữu 名danh 字tự 。 亦diệc 如như 身thân 。 如như 舍xá 。

復phục 次thứ 。 略lược 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 空không 。

眾chúng 生sanh 空không 。 法pháp 空không 。

小Tiểu 乘Thừa 弟đệ 子tử 鈍độn 根căn 故cố 。 為vi 說thuyết 眾chúng 生sanh 空không 。 我ngã 。 我ngã 所sở 無vô 故cố 。 則tắc 不bất 著trước 餘dư 法pháp 。 大Đại 乘Thừa 弟đệ 子tử 利lợi 根căn 故cố 。 為vi 說thuyết 法Pháp 空không 。 即tức 時thời 知tri 世thế 間gian 常thường 空không 。 如như 涅Niết 槃Bàn 。

聲Thanh 聞Văn 論luận 議nghị 師sư 說thuyết 。

內nội 空không 。 於ư 內nội 法Pháp 中trung 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 常thường 。 無vô 作tác 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 無vô 受thọ 者giả 。 是thị 名danh 內nội 空không 。 外ngoại 空không 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 說thuyết 內nội 法pháp 相tướng 。 外ngoại 法pháp 相tướng 即tức 是thị 空không 。

大Đại 乘Thừa 說thuyết 。

內nội 法pháp 中trung 無vô 內nội 法pháp 相tướng 。 外ngoại 法pháp 中trung 無vô 外ngoại 法pháp 相tướng 。

如như 《# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 》# 中trung 說thuyết 。

色sắc 。 色sắc 相tướng 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 識thức 相tương/tướng 空không 。 眼nhãn 。 眼nhãn 相tương/tướng 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 意ý 相tương/tướng 空không 。 色sắc 。 色sắc 相tướng 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。 法pháp 相tướng 空không 。

如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 自tự 法pháp 空không 。

問vấn 曰viết 。

此thử 二nhị 種chủng 說thuyết 內nội 。 外ngoại 空không 。 何hà 者giả 是thị 實thật 。

答đáp 曰viết 。

二nhị 皆giai 是thị 實thật 。 但đãn 為vi 小tiểu 智trí 鈍độn 根căn 故cố 。 先tiên 說thuyết 眾chúng 生sanh 空không 。 為vi 大đại 智trí 利lợi 根căn 者giả 。 說thuyết 法Pháp 空không 。

如như 人nhân 閉bế 獄ngục 。 破phá 壞hoại 桎trất 梏cốc 。 傷thương 殺sát 獄ngục 卒tốt 。 隨tùy 意ý 得đắc 去khứ 。 又hựu 有hữu 怖bố 畏úy 。 盜đạo 穿xuyên 牆tường 壁bích 。 亦diệc 得đắc 免miễn 出xuất 。

聲Thanh 聞Văn 者giả 。 但đãn 破phá 吾ngô 我ngã 因nhân 緣duyên 。 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 。 離ly 諸chư 法pháp 愛ái 。 畏úy 怖bố 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 惡ác 道đạo 之chi 苦khổ 。 不bất 復phục 欲dục 本bổn 末mạt 推thôi 求cầu 了liễu 了liễu 。 壞hoại 破phá 諸chư 法pháp 。 但đãn 以dĩ 得đắc 脫thoát 為vi 事sự 。

大Đại 乘Thừa 者giả 。 破phá 三tam 界giới 獄ngục 。 降hàng 伏phục 魔ma 眾chúng 。 斷đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 及cập 滅diệt 習tập 氣khí 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 本bổn 末mạt 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 破phá 散tán 諸chư 法pháp 。 令linh 世thế 間gian 如như 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 將tương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 出xuất 三tam 界giới 。

問vấn 曰viết 。

大Đại 乘Thừa 有hữu 何hà 方phương 便tiện 能năng 破phá 壞hoại 諸chư 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 。

色sắc 從tùng 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 如như 水thủy 波ba 浪lãng 而nhi 成thành 泡bào 沫mạt 。 暫tạm 見kiến 即tức 滅diệt 。 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。

今kim 世thế 四tứ 大đại 。 先tiên 世thế 行hành 業nghiệp 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 故cố 而nhi 得đắc 成thành 色sắc 。 因nhân 緣duyên 滅diệt 故cố 色sắc 亦diệc 俱câu 滅diệt 。 行hành 無vô 常thường 道đạo 。 轉chuyển 入nhập 空không 門môn 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 。 無vô 有hữu 住trụ 時thời 。 若nhược 無vô 住trụ 時thời 則tắc 無vô 可khả 取thủ 。

復phục 次thứ 。 有hữu 為vi 相tương/tướng 故cố 。 生sanh 時thời 有hữu 滅diệt 。 滅diệt 時thời 有hữu 生sanh 。 若nhược 已dĩ 生sanh 。

生sanh

無vô 所sở 用dụng 。 若nhược 未vị 生sanh 。

生sanh

無vô 所sở 生sanh 。 法pháp 與dữ 。

生sanh

亦diệc 不bất 應ưng 有hữu 異dị 。

何hà 以dĩ 故cố 。

生sanh

若nhược 生sanh 法pháp 。 應ưng 有hữu 。

生sanh 生sanh

如như 是thị 復phục 應ưng 有hữu 。

生sanh

是thị 則tắc 無vô 窮cùng 。 若nhược 。

生sanh 生sanh

更cánh 無vô 生sanh 者giả 。

生sanh

不bất 應ưng 有hữu 生sanh 。 若nhược 。

生sanh

無vô 有hữu 生sanh 者giả 。 法pháp 亦diệc 不bất 應ưng 有hữu 生sanh 。 如như 是thị 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 滅diệt 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 諸chư 法pháp 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 為vi 實thật 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 若nhược 有hữu 者giả 。 終chung 歸quy 於ư 無vô 。 若nhược 後hậu 無vô 者giả 。 初sơ 亦diệc 應ưng 無vô 。 如như 人nhân 著trước 屐kịch 。 初sơ 已dĩ 有hữu 。

故cố

微vi 細tế 不bất 覺giác 。 若nhược 初sơ 無vô 。

故cố

則tắc 應ưng 常thường 新tân 。 若nhược 後hậu 有hữu 。

故cố

相tương/tướng 。 初sơ 亦diệc 有hữu 。

故cố

法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 後hậu 有hữu 。 無vô 故cố 。 初sơ 亦diệc 有hữu 。 無vô 。 以dĩ 是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 應ưng 空không 。

以dĩ 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 著trước 內nội 六lục 情tình 故cố 。 行hành 者giả 破phá 是thị 顛điên 倒đảo 。 名danh 為vi 內nội 空không 。

外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 亦diệc 如như 是thị 。

空không 空không

者giả 。 以dĩ 空không 破phá 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 破phá 是thị 三tam 空không 。 故cố 名danh 為vi 空không 空không 。

復phục 次thứ 。 先tiên 以dĩ 法pháp 空không 。 破phá 內nội 外ngoại 法pháp 。 復phục 以dĩ 此thử 空không 。 破phá 是thị 三tam 空không 。 是thị 名danh 空không 空không 。

復phục 次thứ 。 空không 三tam 昧muội 觀quán 五ngũ 眾chúng 空không 。 得đắc 八bát 聖thánh 道Đạo 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

先tiên 世thế 業nghiệp 因nhân 緣duyên 身thân 命mạng 盡tận 時thời 。 欲dục 放phóng 捨xả 八bát 道đạo 。 故cố 生sanh 空không 空không 三tam 昧muội 。 是thị 名danh 空không 空không 。

問vấn 曰viết 。

空không 與dữ 空không 空không 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

答đáp 曰viết 。

空không 破phá 五ngũ 受thọ 眾chúng 。 空không 空không 破phá 空không 。

問vấn 曰viết 。

空không 若nhược 是thị 法pháp 。 空không 為vi 已dĩ 破phá 。 空không 若nhược 非phi 法pháp 。 空không 何hà 所sở 破phá 。

答đáp 曰viết 。

空không 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 有hữu 空không 在tại 。 空không 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 空không 亦diệc 應ưng 捨xả 。 以dĩ 是thị 故cố 。 須tu 是thị 空không 空không 。

復phục 次thứ 。 空không 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 空không 但đãn 緣duyên 空không 。

如như 一nhất 健kiện 兒nhi 破phá 一nhất 切thiết 賊tặc 。 復phục 更cánh 有hữu 人nhân 能năng 破phá 此thử 健kiện 人nhân 。 空không 空không 亦diệc 如như 是thị 。

又hựu 如như 服phục 藥dược 。 藥dược 能năng 破phá 病bệnh 。 病bệnh 已dĩ 得đắc 破phá 。 藥dược 亦diệc 應ưng 出xuất 。 若nhược 藥dược 不bất 出xuất 。 則tắc 復phục 是thị 病bệnh 。 以dĩ 空không 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 病bệnh 。 恐khủng 空không 復phục 為vi 患hoạn 。 是thị 故cố 以dĩ 空không 捨xả 空không 。 是thị 名danh 空không 空không 。

復phục 次thứ 。 以dĩ 空không 破phá 十thập 七thất 空không 。 故cố 名danh 為vi 空không 空không 。

大đại 空không

者giả 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 。 法pháp 空không 為vi 大đại 空không 。

如như 《# 雜tạp 阿a 含hàm 。 大đại 空không 經kinh 》# 說thuyết 。

生sanh 因nhân 緣duyên 老lão 死tử 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。

是thị 老lão 死tử 。 是thị 人nhân 老lão 死tử 。 二nhị 俱câu 邪tà 見kiến 。

是thị 人nhân 老lão 死tử 則tắc 眾chúng 生sanh 空không 。 是thị 老lão 死tử 是thị 法pháp 空không 。

《# 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 》# 說thuyết 。

十thập 方phương 。 十thập 方phương 相tương/tướng 空không 。 是thị 為vi 大đại 空không 。

問vấn 曰viết 。

十thập 方phương 空không 。 何hà 以dĩ 名danh 為vi 大đại 空không 。

答đáp 曰viết 。

東đông 方phương 無vô 邊biên 故cố 名danh 為vi 大đại 。 亦diệc 一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 遍biến 一nhất 切thiết 色sắc 故cố 名danh 為vi 大đại 。 常thường 有hữu 故cố 名danh 為vi 大đại 。 益ích 世thế 間gian 故cố 名danh 為vi 大đại 。 令linh 眾chúng 生sanh 不bất 迷mê 悶muộn 故cố 名danh 為vi 大đại 。 如như 是thị 大đại 方phương 能năng 破phá 。 故cố 名danh 為vi 大đại 空không 。 餘dư 空không 破phá 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 作tác 法pháp 。 麁thô 法pháp 易dị 破phá 。 故cố 不bất 名danh 為vi 大đại 。 是thị 方phương 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 非phi 作tác 法pháp 。 微vi 細tế 法pháp 難nạn/nan 破phá 故cố 。 名danh 為vi 大đại 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 佛Phật 法Pháp 中trung 無vô 方phương 。 三tam 無vô 為vi 。

虛hư 空không 。 智trí 緣duyên 盡tận 。 非phi 智trí 緣duyên 盡tận 亦diệc 所sở 不bất 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 言ngôn 。

有hữu 方phương 亦diệc 是thị 常thường 。 是thị 無vô 為vi 法Pháp 。 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 非phi 作tác 法pháp 。 微vi 細tế 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

是thị

方phương

法pháp 。 聲Thanh 聞Văn 論luận 議nghị 中trung 無vô 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 中trung 。

以dĩ 世thế 俗tục 諦đế 故cố 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 方phương 。

如như 五ngũ 眾chúng 和hòa 合hợp 。 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 和hòa 合hợp 中trung 。 分phân 別biệt 此thử 間gian 彼bỉ 間gian 等đẳng 。 假giả 名danh 為vi 方phương 。

日nhật 出xuất 處xứ 是thị 則tắc 東đông 方phương 。 日nhật 沒một 處xứ 是thị 則tắc 西tây 方phương 。 如như 是thị 等đẳng 是thị 方phương 相tương/tướng 。

是thị 方phương 自tự 然nhiên 常thường 有hữu 故cố 。 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 。 亦diệc 不bất 先tiên 無vô 今kim 有hữu 。 今kim 有hữu 後hậu 無vô 。 故cố 非phi 作tác 法pháp 。 非phi 現hiện 前tiền 知tri 故cố 。 是thị 微vi 細tế 法pháp 。

問vấn 曰viết 。

方phương 若nhược 如như 是thị 。 云vân 何hà 可khả 破phá 。

答đáp 曰viết 。

汝nhữ 不bất 聞văn 我ngã 先tiên 說thuyết 。 以dĩ 世thế 俗tục 諦đế 故cố 有hữu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 破phá 。 以dĩ 俗tục 諦đế 有hữu 故cố 。 不bất 墮đọa 斷đoạn 滅diệt 中trung 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 破phá 故cố 。 不bất 墮đọa 常thường 中trung 。 是thị 名danh 略lược 說thuyết 大đại 空không 義nghĩa 。

問vấn 曰viết 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 亦diệc 能năng 破phá 無vô 作tác 法pháp 。 無vô 因nhân 緣duyên 法pháp 。 細tế 微vi 法pháp 。 何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 大đại 空không 。

答đáp 曰viết 。

前tiền 已dĩ 得đắc 大đại 名danh 。 故cố 不bất 名danh 為vi 大đại 。 今kim 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 名danh 雖tuy 異dị 。 義nghĩa 實thật 為vi 大đại 。 出xuất 世thế 間gian 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 大đại 。 世thế 間gian 以dĩ 方phương 為vi 大đại 。 以dĩ 是thị 故cố 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 亦diệc 是thị 大đại 空không 。

復phục 次thứ 。 破phá 大đại 邪tà 見kiến 故cố 。 名danh 為vi 大đại 空không 。 如như 行hành 者giả 以dĩ 慈từ 心tâm 緣duyên 東đông 方phương 一nhất 。 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 復phục 緣duyên 一nhất 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 緣duyên 時thời 。 若nhược 謂vị 盡tận 緣duyên 東đông 方phương 國quốc 土độ 則tắc 墮đọa 邊biên 見kiến 。 若nhược 謂vị 未vị 盡tận 。 則tắc 墮đọa 無vô 邊biên 見kiến 。 生sanh 是thị 二nhị 見kiến 故cố 。 即tức 失thất 慈từ 心tâm 。

若nhược 以dĩ 方phương 空không 破phá 是thị 東đông 方phương 。 則tắc 滅diệt 有hữu 邊biên 。 無vô 邊biên 見kiến 。 若nhược 不bất 以dĩ 方phương 空không 破phá 東đông 方phương 者giả 。 則tắc 隨tùy 東đông 方phương 心tâm 。 隨tùy 心tâm 不bất 已dĩ 。 慈từ 心tâm 則tắc 滅diệt 。 邪tà 心tâm 則tắc 生sanh 。 譬thí 如như 大đại 海hải 潮triều 時thời 。 至chí 其kỳ 常thường 限hạn 。 水thủy 則tắc 旋toàn 還hoàn 。 魚ngư 若nhược 不bất 還hoàn 。 則tắc 漂phiêu 在tại 露lộ 地địa 。 有hữu 諸chư 苦khổ 患hoạn 。 若nhược 魚ngư 有hữu 智trí 。 則tắc 隨tùy 水thủy 還hoàn 。 永vĩnh 得đắc 安an 隱ẩn 。 行hành 者giả 如như 是thị 。 若nhược 隨tùy 心tâm 不bất 還hoàn 。 則tắc 漂phiêu 在tại 邪tà 見kiến 。 若nhược 隨tùy 心tâm 還hoàn 。 不bất 失thất 慈từ 心tâm 。 如như 是thị 破phá 大đại 邪tà 見kiến 故cố 。 名danh 為vi 大đại 空không 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không

者giả 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

名danh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 破phá 不bất 壞hoại 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 亦diệc 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 受thọ 無vô 著trước 故cố 。

若nhược 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 有hữu 者giả 。 應ưng 受thọ 應ưng 著trước 。 以dĩ 無vô 實thật 故cố 。 不bất 受thọ 不bất 著trước 。 若nhược 受thọ 。 著trước 者giả 即tức 是thị 虛hư 誑cuống 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 中trung 第đệ 一nhất 法pháp 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。

如như 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 中trung 說thuyết 。

云vân 何hà 有hữu 上thượng 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 及cập 虛hư 空không 。 非phi 智trí 緣duyên 盡tận 。 云vân 何hà 無vô 上thượng 法pháp 。 智trí 緣duyên 盡tận 。

智trí 緣duyên 盡tận 是thị 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 涅Niết 槃Bàn 空không 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 涅Niết 槃Bàn 空không 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 聖thánh 人nhân 乘thừa 三tam 種chủng 乘thừa 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

又hựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 為vì 涅Niết 槃Bàn 故cố 說thuyết 。 譬thí 如như 眾chúng 流lưu 皆giai 入nhập 于vu 海hải 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 第đệ 一nhất 寶bảo 。 無vô 上thượng 法pháp 。

是thị 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 是thị 名danh 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 聖thánh 人nhân 今kim 世thế 所sở 受thọ 五ngũ 眾chúng 盡tận 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 。 是thị 名danh 無vô 餘dư 涅Niết 槃Bàn 。

不bất 得đắc 言ngôn

涅Niết 槃Bàn 無vô

以dĩ 眾chúng 生sanh 聞văn 涅Niết 槃Bàn 名danh 。 生sanh 邪tà 見kiến 。 著trước 涅Niết 槃Bàn 音âm 聲thanh 而nhi 作tác 戲hí 論luận 。

若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 以dĩ 破phá 著trước 故cố 。 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 空không 。 若nhược 人nhân 著trước 有hữu 。 是thị 著trước 世thế 間gian 。 若nhược 著trước 無vô 。 則tắc 著trước 涅Niết 槃Bàn 。

破phá 是thị 凡phàm 人nhân 所sở 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 破phá 聖thánh 人nhân 所sở 得đắc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 聖thánh 人nhân 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 不bất 取thủ 相tướng 故cố 。

復phục 次thứ 。 愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 假giả 名danh 為vi 縛phược 。 若nhược 修tu 道Đạo 。 解giải 是thị 縛phược 。 得đắc 解giải 脫thoát 。 即tức 名danh 涅Niết 槃Bàn 。 更cánh 無vô 有hữu 法pháp 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 如như 人nhân 被bị 械giới 得đắc 脫thoát 。 而nhi 作tác 戲hí 論luận 。

是thị 械giới 。 是thị 腳cước 。 何hà 者giả 是thị 解giải 脫thoát 。

是thị 人nhân 可khả 怪quái 。 於ư 腳cước 。 械giới 外ngoại 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 離ly 五ngũ 眾chúng 械giới 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 法pháp 。

復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 離ly 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 不bất 離ly 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 能năng 使sử 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 空không 。 是thị 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 空không 。

如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 空không 。

有hữu 為vi 空không

無vô 為vi 空không

者giả 。 有hữu 為vi 法pháp 名danh 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 所sở 謂vị 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 無vô 為vi 法pháp 名danh 無vô 因nhân 緣duyên 。 常thường 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 虛hư 空không 。

今kim 有hữu 為vi 法pháp 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 空không 。

一nhất 者giả 。 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 及cập 。

常thường 相tương/tướng 不bất 變biến 異dị

不bất 可khả 得đắc 故cố 空không 。 二nhị 者giả 。 有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 相tướng 空không 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。

問vấn 曰viết 。

我ngã 。 我ngã 所sở 及cập 常thường 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 應ưng 空không 。 云vân 何hà 言ngôn 。

有hữu 為vi 法pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 相tướng 空không 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 法pháp 無vô 所sở 依y 。

又hựu 無vô 常thường 故cố 。 無vô 住trụ 時thời 。 無vô 住trụ 時thời 故cố 。 不bất 可khả 得đắc 知tri 。 是thị 故cố 法pháp 亦diệc 空không 。

問vấn 曰viết 。

有hữu 為vi 法pháp 中trung 。 常thường 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 空không 。 為vi 是thị 法pháp 空không 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

我ngã 心tâm 顛điên 倒đảo 。 故cố 計kế 我ngã 為vi 常thường 。 是thị 常thường 空không 則tắc 入nhập 眾chúng 生sanh 空không 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

以dĩ 心tâm 為vi 常thường 。 如như 梵Phạm 天Thiên 王Vương 說thuyết 。

是thị 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 心tâm 意ý 識thức 是thị 常thường 。 是thị 常thường 空không 。 則tắc 入nhập 法pháp 空không 。

或hoặc 有hữu 人nhân 言ngôn 。

五ngũ 眾chúng 即tức 是thị 常thường 。 如như 色sắc 眾chúng 雖tuy 有hữu 變biến 化hóa 而nhi 亦diệc 不bất 滅diệt 。 餘dư 眾chúng 如như 心tâm 說thuyết 。 五ngũ 眾chúng 空không 。 即tức 是thị 法pháp 空không 。 是thị 故cố 常thường 空không 。 亦diệc 入nhập 法pháp 空không 中trung 。

復phục 次thứ 。 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 空không 者giả 。 行hành 者giả 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 實thật 相tướng 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 生sanh 。

不bất 在tại 內nội 。 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 兩lưỡng 中trung 間gian 。

凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo 見kiến 故cố 有hữu 。 智trí 者giả 於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 不bất 得đắc 其kỳ 相tương/tướng 。 知tri 但đãn 假giả 名danh 。 以dĩ 此thử 假giả 名danh 導đạo 引dẫn 凡phàm 夫phu 。 知tri 其kỳ 虛hư 誑cuống 無vô 實thật 。 無vô 生sanh 無vô 作tác 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。

復phục 次thứ 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 不bất 緣duyên 有hữu 為vi 法pháp 。 而nhi 得đắc 道Đạo 果Quả 。 以dĩ 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 空không 故cố 。 於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 心tâm 不bất 繫hệ 著trước 故cố 。

復phục 次thứ 。 離ly 有hữu 為vi 則tắc 無vô 無vô 為vi 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 為vi 法pháp 實thật 相tướng 。 即tức 是thị 無vô 為vi 。 無vô 為vi 相tương/tướng 者giả 則tắc 非phi 有hữu 為vi 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 。 顛điên 倒đảo 故cố 分phân 別biệt 說thuyết 。

有hữu 為vi 相tương/tướng 者giả 。 生sanh 。 滅diệt 。 住trụ 。 異dị 。 無vô 為vi 相tương/tướng 者giả 。 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt 。 不bất 住trụ 。 不bất 異dị 。 是thị 為vi 入nhập 佛Phật 法Pháp 之chi 初sơ 門môn 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 有hữu 相tương/tướng 者giả 。 則tắc 是thị 有hữu 為vi 。

有hữu 為vi 法pháp 。 生sanh 相tương/tướng 者giả 。 則tắc 是thị 集Tập 諦Đế 。 滅diệt 相tương/tướng 者giả 。 則tắc 是thị 盡Tận 諦Đế 。 若nhược 不bất 集tập 則tắc 不bất 作tác 。 若nhược 不bất 作tác 則tắc 不bất 滅diệt 。 是thị 名danh 無vô 為vi 。 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 若nhược 得đắc 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 則tắc 不bất 復phục 墮đọa 生sanh 。 滅diệt 。 住trụ 。 異dị 相tướng 中trung 。 是thị 時thời 不bất 見kiến 有hữu 為vi 法pháp 。 與dữ 無vô 為vi 法pháp 合hợp 。 不bất 見kiến 無vô 為vi 法Pháp 。 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 合hợp 。

於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 為vi 無vô 為vi 法pháp 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 分phân 別biệt 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 法pháp 。 則tắc 於ư 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 而nhi 有hữu 礙ngại 。 若nhược 斷đoạn 諸chư 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 。 滅diệt 諸chư 緣duyên 。 以dĩ 無vô 緣duyên 實thật 智trí 。 不bất 墮đọa 生sanh 數số 中trung 。 則tắc 得đắc 安an 隱ẩn 。 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。

問vấn 曰viết 。

前tiền 五ngũ 空không 皆giai 別biệt 說thuyết 。 今kim 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 空không 。 何hà 以dĩ 合hợp 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 為vi 。 無vô 為vi 法pháp 。 相tương 待đãi 而nhi 有hữu 。 若nhược 除trừ 有hữu 為vi 則tắc 無vô 無vô 為vi 。 若nhược 除trừ 無vô 為vi 則tắc 無vô 有hữu 為vi 。 是thị 二nhị 法pháp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 行hành 者giả 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 等đẳng 過quá 。 知tri 無vô 為vi 法pháp 所sở 益ích 處xứ 廣quảng 。 是thị 故cố 二nhị 事sự 合hợp 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

有hữu 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 空không 。 此thử 則tắc 可khả 爾nhĩ 。 無vô 為vi 法pháp 非phi 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 破phá 無vô 壞hoại 。 常thường 若nhược 虛hư 空không 。 云vân 何hà 空không 。

答đáp 曰viết 。

如như 先tiên 說thuyết 。 若nhược 除trừ 有hữu 為vi 則tắc 無vô 無vô 為vi 。 有hữu 為vi 實thật 相tướng 即tức 是thị 無vô 為vi 。 如như 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 亦diệc 空không 。 以dĩ 二nhị 事sự 不bất 異dị 故cố 。

復phục 次thứ 。 有hữu 人nhân 聞văn 有hữu 為vi 法pháp 過quá 罪tội 。 而nhi 著trước 無vô 為vi 法pháp 。 以dĩ 著trước 故cố 。 生sanh 諸chư 結kết 使sử 。

如như 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 中trung 說thuyết 。

八bát 十thập 九cửu 有hữu 為vi 法pháp 緣duyên 。 六lục 無vô 為vi 法pháp 緣duyên 。 三tam 當đương 分phân 別biệt 。

欲dục 界giới 繫hệ 。 盡Tận 諦Đế 所sở 斷đoạn 無vô 明minh 使sử 。 或hoặc 有hữu 為vi 緣duyên 。 或hoặc 無vô 為vi 緣duyên 。

何hà 者giả 有hữu 為vi 緣duyên 。 盡Tận 諦Đế 所sở 斷đoạn 有hữu 為vi 法pháp 緣duyên 使sử 相tương 應ứng 無vô 明minh 使sử 。

何hà 者giả 無vô 為vi 緣duyên 。 盡Tận 諦Đế 所sở 斷đoạn 有hữu 為vi 法pháp 緣duyên 使sử 不bất 相tương 應ứng 無vô 明minh 使sử 。

色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 無vô 明minh 亦diệc 如như 是thị 。

以dĩ 此thử 結kết 使sử 故cố 。 能năng 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 不bất 善thiện 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 言ngôn 。

無vô 為vi 法pháp 空không

無vô 為vi 法pháp 緣duyên 使sử 。

疑nghi 。 邪tà 見kiến 。 無vô 明minh 。

疑nghi 者giả 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 法pháp 中trung 。 有hữu 耶da 。 無vô 耶da 。

邪tà 見kiến 者giả 。 若nhược 生sanh 心tâm 言ngôn 。

定định 無vô 涅Niết 槃Bàn 。

是thị 邪tà 。 疑nghi 相tương 應ứng 無vô 明minh 及cập 獨độc 無vô 明minh 。 合hợp 為vi 無vô 明minh 使sử 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 云vân 無vô 為vi 法pháp 空không 。 與dữ 邪tà 見kiến 何hà 異dị 。

答đáp 曰viết 。

邪tà 見kiến 人nhân 不bất 信tín 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 後hậu 生sanh 心tâm 言ngôn 。

定định 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。

無vô 為vi 空không 者giả 。 破phá 取thủ 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 是thị 為vi 異dị 。

復phục 次thứ 。 若nhược 人nhân 捨xả 有hữu 為vi 著trước 無vô 為vi 。 以dĩ 著trước 故cố 。 無vô 為vi 即tức 成thành 有hữu 為vi 。 以dĩ 是thị 故cố 。 雖tuy 破phá 無vô 為vi 而nhi 非phi 邪tà 見kiến 。

是thị 名danh 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 空không 。

畢tất 竟cánh 空không

者giả 。 以dĩ 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 破phá 諸chư 法pháp 。 令linh 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。

如như 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 名danh 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 阿A 那Na 含Hàm 乃nãi 至chí 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 欲dục 。 不bất 名danh 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。

此thử 亦diệc 如như 是thị 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 十thập 方phương 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 更cánh 無vô 有hữu 餘dư 不bất 空không 法pháp 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。

復phục 次thứ 。 若nhược 人nhân 七thất 世thế 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 量lượng 世thế 貴quý 族tộc 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 貴quý 。 不bất 以dĩ 一nhất 世thế 。 二nhị 。 三tam 世thế 貴quý 族tộc 為vi 真chân 貴quý 也dã 。 畢tất 竟cánh 空không 亦diệc 如như 是thị 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 無vô 有hữu 定định 實thật 不bất 空không 者giả 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

今kim 雖tuy 空không 。 最tối 初sơ 不bất 空không 。 如như 天thiên 造tạo 物vật 始thỉ 。 及cập 冥minh 初sơ 。 微vi 塵trần 。

是thị 等đẳng 皆giai 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 果quả 無vô 常thường 。 因nhân 亦diệc 無vô 常thường 。 如như 虛hư 空không 不bất 作tác 果quả 。 亦diệc 不bất 作tác 因nhân 。 天thiên 及cập 微vi 塵trần 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 若nhược 是thị 常thường 。 不bất 應ưng 生sanh 無vô 常thường 。

若nhược 過quá 去khứ 無vô 定định 相tương/tướng 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 世thế 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 定định 實thật 不bất 空không 者giả 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 三tam 世thế 都đô 空không 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 及cập 一nhất 念niệm 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 則tắc 是thị 大đại 可khả 畏úy 處xứ 。

諸chư 智trí 慧tuệ 人nhân 以dĩ 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 捨xả 世thế 間gian 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 捨xả 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 畢tất 竟cánh 空không 中trung 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 依y 止chỉ 何hà 法pháp 得đắc 捨xả 涅Niết 槃Bàn 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 著trước 吾ngô 我ngã 人nhân 。 以dĩ 一nhất 。 異dị 相tướng 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 以dĩ 為vi 畏úy 。

如như 佛Phật 說thuyết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 大đại 驚kinh 怖bố 處xứ 。 所sở 謂vị 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。

復phục 次thứ 。 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 三tam 世thế 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 法pháp 故cố 生sanh 著trước 處xứ 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 一nhất 切thiết 愛ái 著trước 斷đoạn 。 云vân 何hà 於ư 涅Niết 槃Bàn 而nhi 求cầu 捨xả 離ly 。

復phục 次thứ 。 如như 比Bỉ 丘Khâu 破phá 四tứ 重trọng 禁cấm 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 破phá 戒giới 。 不bất 任nhậm 得đắc 道Đạo 。 又hựu 如như 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 畢tất 竟cánh 閉bế 三tam 善thiện 道đạo 。 若nhược 取thủ 聲Thanh 聞Văn 證chứng 者giả 。 畢tất 竟cánh 不bất 得đắc 作tác 佛Phật 。 畢tất 竟cánh 空không 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 復phục 有hữu 餘dư 。

問vấn 曰viết 。

一nhất 切thiết 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 世thế 十thập 方phương 諸chư 法pháp 。 乃nãi 至chí 法pháp 相tướng 。 法pháp 住trụ 。 必tất 應ưng 有hữu 實thật 。 以dĩ 有hữu 一nhất 法pháp 實thật 故cố 。 餘dư 法pháp 為vi 虛hư 妄vọng 。 若nhược 無vô 一nhất 法pháp 實thật 者giả 。 亦diệc 不bất 應ưng 有hữu 諸chư 虛hư 妄vọng 法pháp 是thị 畢tất 竟cánh 空không 。

答đáp 曰viết 。

無vô 有hữu 乃nãi 至chí 一nhất 法pháp 實thật 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 乃nãi 至chí 一nhất 法pháp 實thật 者giả 。 是thị 法pháp 應ưng 有hữu 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 是thị 有hữu 為vi 。 有hữu 為vi 空không 中trung 已dĩ 破phá 。 若nhược 是thị 無vô 為vi 。 無vô 為vi 空không 中trung 亦diệc 破phá 。 如như 是thị 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 。

若nhược 世thế 間gian 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 大đại 空không 已dĩ 破phá 。 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 已dĩ 破phá 。 色sắc 法pháp 。 無vô 色sắc 法pháp 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 法pháp 等đẳng 。 亦diệc 如như 是thị 。

復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 畢tất 竟cánh 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 空không 亦diệc 空không 。 空không 無vô 有hữu 法pháp 故cố 。 亦diệc 無vô 虛hư 實thật 相tương 待đãi 。

復phục 次thứ 。 畢tất 竟cánh 空không 者giả 。 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 令linh 無vô 遺di 餘dư 。 故cố 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。 若nhược 小tiểu 有hữu 遺di 餘dư 。 不bất 名danh 畢tất 竟cánh 。 若nhược 言ngôn 相tương 待đãi 故cố 應ưng 有hữu 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

問vấn 曰viết 。

諸chư 法pháp 不bất 盡tận 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 空không 。 而nhi 因nhân 緣duyên 不bất 空không 。 譬thí 如như 樑lương 椽chuyên 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 故cố 名danh 舍xá 。 舍xá 空không 而nhi 樑lương 椽chuyên 不bất 應ưng 空không 。

答đáp 曰viết 。

因nhân 緣duyên 亦diệc 空không 。 因nhân 緣duyên 不bất 定định 故cố 。 譬thí 如như 父phụ 子tử 。 父phụ 生sanh 故cố 名danh 為vi 子tử 。 生sanh 子tử 故cố 名danh 為vi 父phụ 。

復phục 次thứ 。 最tối 後hậu 因nhân 緣duyên 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 如như 山sơn 。 河hà 。 樹thụ 木mộc 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 皆giai 依y 止chỉ 地địa 。 地địa 依y 止chỉ 水thủy 。 水thủy 依y 止chỉ 風phong 。 風phong 依y 止chỉ 虛hư 空không 。 虛hư 空không 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 若nhược 本bổn 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 末mạt 亦diệc 無vô 所sở 依y 止chỉ 。

以dĩ 是thị 故cố 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。

問vấn 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 諸chư 法pháp 應ưng 有hữu 根căn 本bổn 。 如như 神thần 通thông 有hữu 所sở 變biến 化hóa 。 所sở 化hóa 雖tuy 虛hư 。 而nhi 化hóa 主chủ 不bất 空không 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 見kiến 所sở 化hóa 物vật 不bất 久cửu 故cố 謂vị 之chi 為vi 空không 。 化hóa 主chủ 久cửu 故cố 謂vị 之chi 為vi 實thật 。 聖thánh 人nhân 見kiến 化hóa 主chủ 復phục 從tùng 前tiền 世thế 業nghiệp 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 今kim 世thế 復phục 集tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 得đắc 神thần 通thông 力lực 。 故cố 能năng 作tác 化hóa 。

如như 《# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 》# 後hậu 品phẩm 中trung 說thuyết 。

有hữu 三tam 種chủng 變biến 化hóa 。

煩phiền 惱não 變biến 化hóa 。 業nghiệp 變biến 化hóa 。 法pháp 變biến 化hóa (# 法pháp 。 法Pháp 身thân 也dã )# 。

是thị 故cố 知tri 化hóa 主chủ 亦diệc 空không 。

問vấn 曰viết 。

諸chư 不bất 牢lao 固cố 者giả 。 不bất 實thật 故cố 應ưng 空không 。 諸chư 牢lao 固cố 物vật 及cập 實thật 法pháp 不bất 應ưng 空không 。 如như 大đại 地địa 。 須Tu 彌Di 山Sơn 。 大đại 海hải 水thủy 。 日nhật 。 月nguyệt 。 金kim 剛cang 等đẳng 色sắc 實thật 法pháp 。 牢lao 固cố 故cố 不bất 應ưng 空không 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 地địa 及cập 須Tu 彌Di 常thường 住trụ 竟cánh 劫kiếp 故cố 。 眾chúng 川xuyên 有hữu 竭kiệt 。 海hải 則tắc 常thường 滿mãn 。 日nhật 月nguyệt 周chu 天thiên 。 無vô 有hữu 窮cùng 極cực 。

又hựu 如như 凡phàm 人nhân 所sở 見kiến 。 虛hư 妄vọng 不bất 真chân 。 故cố 應ưng 空không 。 聖thánh 人nhân 所sở 得đắc 如như 及cập 法pháp 性tánh 。 真chân 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 應ưng 是thị 實thật 法pháp 。 云vân 何hà 言ngôn 畢tất 竟cánh 皆giai 空không 。

復phục 次thứ 。 有hữu 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 不bất 實thật 。 無vô 為vi 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 應ưng 實thật 。 復phục 云vân 何hà 言ngôn 畢tất 竟cánh 空không 。

答đáp 曰viết 。

堅kiên 固cố 。 不bất 堅kiên 固cố 不bất 定định 。 故cố 皆giai 空không 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 堅kiên 固cố 。 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 為vi 不bất 堅kiên 固cố 。 如như 人nhân 以dĩ 金kim 剛cang 為vi 牢lao 固cố 。 帝Đế 釋Thích 手thủ 執chấp 。 如như 人nhân 捉tróc 杖trượng 。 不bất 以dĩ 為vi 牢lao 固cố 。 又hựu 不bất 知tri 破phá 金kim 剛cang 因nhân 緣duyên 。 故cố 以dĩ 為vi 牢lao 固cố 。 若nhược 知tri 著trước 龜quy 甲giáp 上thượng 。 以dĩ 山sơn 羊dương 角giác 打đả 破phá 。 則tắc 知tri 不bất 牢lao 固cố 。 如như 七thất 尺xích 之chi 身thân 。 以dĩ 大đại 海hải 為vi 深thâm 。 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 立lập 大đại 海hải 中trung 。 膝tất 出xuất 水thủy 上thượng 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 隱ẩn 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 下hạ 向hướng 觀quán 忉Đao 利Lợi 天thiên 喜hỷ 見kiến 城thành 。 此thử 則tắc 以dĩ 海hải 水thủy 為vi 淺thiển 。 若nhược 短đoản 壽thọ 人nhân 以dĩ 地địa 為vi 常thường 久cửu 牢lao 固cố 。 長trường 壽thọ 者giả 見kiến 地địa 無vô 常thường 不bất 牢lao 固cố 。

如Như 佛Phật 說Thuyết 《# 七Thất 日Nhật 喻Dụ 經Kinh 》#

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 常thường 變biến 異dị 。 皆giai 歸quy 磨ma 滅diệt 。 劫kiếp 欲dục 盡tận 時thời 。 大đại 旱hạn 積tích 久cửu 。 藥dược 草thảo 樹thụ 木mộc 。 皆giai 悉tất 焦tiêu 枯khô 。 有hữu 第đệ 二nhị 日nhật 出xuất 。 諸chư 小tiểu 流lưu 水thủy 。 皆giai 悉tất 乾can 竭kiệt 。 第đệ 三tam 日nhật 出xuất 。 大đại 河hà 流lưu 水thủy 。 亦diệc 都đô 涸hạc 盡tận 。 第đệ 四tứ 日nhật 出xuất 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 四tứ 大đại 河hà 及cập 阿a 那na 婆bà 達đạt 多đa 池trì 。 皆giai 亦diệc 空không 竭kiệt 。 第đệ 五ngũ 日nhật 出xuất 。 大đại 海hải 乾can/kiền/càn 涸hạc 。 第đệ 六lục 日nhật 出xuất 。 大đại 地địa 。 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。 皆giai 悉tất 煙yên 出xuất 。 如như 窯# 燒thiêu 器khí 。 第đệ 七thất 日nhật 出xuất 。 悉tất 皆giai 熾sí 然nhiên 。 無vô 復phục 煙yên 氣khí 。 地địa 及cập 須Tu 彌Di 乃nãi 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 火hỏa 皆giai 然nhiên 滿mãn 。

爾nhĩ 時thời 新tân 生sanh 光quang 音âm 天thiên 者giả 。 見kiến 火hỏa 怖bố 畏úy 言ngôn 。

既ký 燒thiêu 梵Phạm 宮cung 。 將tương 無vô 至chí 此thử 。

先tiên 生sanh 諸chư 天thiên 。 慰úy 喻dụ 後hậu 生sanh 天thiên 言ngôn 。

曾tằng 已dĩ 有hữu 此thử 。 正chánh 燒thiêu 梵Phạm 宮cung 。 於ư 彼bỉ 而nhi 滅diệt 。 不bất 來lai 至chí 此thử 。 燒thiêu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 無vô 復phục 灰hôi 炭thán 。

佛Phật 語ngứ 比Bỉ 丘Khâu 。

如như 此thử 大đại 事sự 。 誰thùy 信tín 之chi 者giả 。 唯duy 有hữu 眼nhãn 見kiến 。 乃nãi 能năng 信tín 耳nhĩ 。 又hựu 比Bỉ 丘Khâu 過quá 去khứ 時thời 。 須tu 涅niết 多đa 羅la 外ngoại 道đạo 師sư 。 離ly 欲dục 行hành 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 量lượng 弟đệ 子tử 亦diệc 得đắc 離ly 欲dục 。 須tu 涅niết 多đa 羅la 作tác 是thị 念niệm 。

我ngã 不bất 應ưng 與dữ 弟đệ 子tử 。 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 今kim 當đương 深thâm 修tu 慈từ 心tâm 。

此thử 人nhân 以dĩ 深thâm 思tư 慈từ 故cố 。 生sanh 光quang 音âm 天thiên 。

佛Phật 言ngôn 。

須tu 涅niết 多đa 羅la 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 我ngã 是thị 時thời 眼nhãn 見kiến 此thử 事sự 。

以dĩ 是thị 故cố 當đương 知tri 。

牢lao 固cố 實thật 物vật 皆giai 悉tất 歸quy 滅diệt 。

問vấn 曰viết 。

汝nhữ 說thuyết 畢tất 竟cánh 空không 。 何hà 以dĩ 說thuyết 無vô 常thường 事sự 。 畢tất 竟cánh 空không 今kim 即tức 是thị 空không 。 無vô 常thường 今kim 有hữu 後hậu 空không 。

答đáp 曰viết 。

無vô 常thường 則tắc 是thị 空không 之chi 初sơ 門môn 。 若nhược 諦đế 了liễu 無vô 常thường 。 諸chư 法pháp 則tắc 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 聖thánh 人nhân 初sơ 以dĩ 四tứ 行hành 觀quán 。 世thế 間gian 無vô 常thường 。 若nhược 見kiến 所sở 著trước 物vật 無vô 常thường 。 無vô 常thường 則tắc 能năng 生sanh 苦khổ 。 以dĩ 苦khổ 故cố 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 若nhược 無vô 常thường 。 空không 相tướng 。 則tắc 不bất 可khả 取thủ 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 是thị 名danh 為vi 空không 。

外ngoại 物vật 既ký 空không 。 內nội 主chủ 亦diệc 空không 。 是thị 名danh 無vô 我ngã 。

復phục 次thứ 。 畢tất 竟cánh 空không 是thị 為vi 真chân 空không 。

有hữu 二nhị 種chủng 眾chúng 生sanh 。

一nhất 。 多đa 習tập 愛ái 。 二nhị 。 多đa 習tập 見kiến 。

愛ái 多đa 者giả 。 喜hỷ 生sanh 著trước 。 以dĩ 所sở 著trước 無vô 常thường 。 故cố 生sanh 憂ưu 苦khổ 。 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 。

汝nhữ 所sở 著trước 物vật 無vô 常thường 壞hoại 故cố 。 汝nhữ 則tắc 為vi 之chi 生sanh 苦khổ 。 若nhược 此thử 所sở 著trước 物vật 生sanh 苦khổ 者giả 。 不bất 應ưng 生sanh 著trước 。

是thị 名danh 說thuyết 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。

見kiến 多đa 者giả 。 為vi 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 以dĩ 不bất 知tri 實thật 故cố 而nhi 著trước 邪tà 見kiến 。 為vì 是thị 人nhân 故cố 。 直trực 說thuyết 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。

復phục 次thứ 。 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 皆giai 是thị 可khả 破phá 。 可khả 破phá 故cố 空không 。 所sở 見kiến 既ký 空không 。 見kiến 主chủ 亦diệc 空không 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。

汝nhữ 言ngôn 。

聖thánh 人nhân 所sở 得đắc 法Pháp 應ưng 實thật

者giả 。 以dĩ 聖thánh 人nhân 法pháp 。 能năng 滅diệt 三tam 毒độc 。 非phi 顛điên 倒đảo 虛hư 誑cuống 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 離ly 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。

是thị 雖tuy 名danh 實thật 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 。 先tiên 無vô 今kim 有hữu 。 今kim 有hữu 後hậu 無vô 故cố 。 不bất 可khả 受thọ 不bất 可khả 著trước 故cố 。 亦diệc 空không 非phi 實thật 。

如như 佛Phật 說thuyết 《# 栰phạt 喻dụ 經kinh 》# 。

善thiện 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 不bất 善thiện 。

復phục 次thứ 。 聖thánh 人nhân 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 法pháp 。 從tùng 有hữu 漏lậu 法pháp 緣duyên 生sanh 。 有hữu 漏lậu 法pháp 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 實thật 。

離ly 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 無vô 為vi 法pháp 。 如như 先tiên 說thuyết 。

有hữu 為vi 法pháp 實thật 相tướng 。 即tức 是thị 無vô 為vi 法pháp 。

以dĩ 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 畢tất 竟cánh 空không 。

無vô 始thỉ 空không

者giả 。 世thế 間gian 若nhược 眾chúng 生sanh 。 若nhược 法pháp 。 皆giai 無vô 有hữu 始thỉ 。 如như 今kim 生sanh 從tùng 前tiền 世thế 因nhân 緣duyên 有hữu 。 前tiền 世thế 復phục 從tùng 前tiền 世thế 有hữu 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 始thỉ 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 先tiên 生sanh 後hậu 死tử 。 則tắc 不bất 從tùng 死tử 故cố 生sanh 。 生sanh 亦diệc 無vô 死tử 。 若nhược 先tiên 死tử 後hậu 有hữu 生sanh 。 則tắc 無vô 因nhân 無vô 緣duyên 。 亦diệc 不bất 生sanh 而nhi 有hữu 死tử 。 以dĩ 是thị 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 則tắc 無vô 有hữu 始thỉ 。

如như 《# 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 始thỉ 。 無vô 明minh 覆phú 。 愛ái 所sở 繫hệ 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 。 始thỉ 不bất 可khả 得đắc 。

破phá 是thị 無vô 始thỉ 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 無vô 始thỉ 空không 。

問vấn 曰viết 。

無vô 始thỉ 是thị 實thật 不bất 應ưng 破phá 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眾chúng 生sanh 及cập 法pháp 有hữu 始thỉ 者giả 。 即tức 墮đọa 邊biên 見kiến 。 亦diệc 墮đọa 無vô 因nhân 見kiến 。 遠viễn 離ly 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 故cố 應ưng 說thuyết 眾chúng 生sanh 及cập 法pháp 無vô 始thỉ 。 今kim 以dĩ 無vô 始thỉ 空không 破phá 是thị 無vô 始thỉ 。 則tắc 還hoàn 墮đọa 有hữu 始thỉ 見kiến 。

答đáp 曰viết 。

今kim 以dĩ 無vô 始thỉ 空không 為vi 破phá 無vô 始thỉ 見kiến 。 又hựu 不bất 墮đọa 有hữu 始thỉ 見kiến 。 譬thí 如như 救cứu 人nhân 於ư 火hỏa 。 不bất 應ưng 著trước 深thâm 水thủy 中trung 。 今kim 破phá 是thị 無vô 始thỉ 。 亦diệc 不bất 應ưng 著trước 有hữu 始thỉ 中trung 。 是thị 則tắc 行hành 於ư 中Trung 道Đạo 。

問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 破phá 無vô 始thỉ 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 無vô 窮cùng 故cố 。 若nhược 無vô 窮cùng 則tắc 無vô 後hậu 。 無vô 窮cùng 無vô 後hậu 。 則tắc 亦diệc 無vô 中trung 。 若nhược 無vô 始thỉ 。 則tắc 為vi 破phá 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 世thế 間gian 無vô 窮cùng 。 則tắc 不bất 知tri 其kỳ 始thỉ 。 不bất 知tri 始thỉ 故cố 。 則tắc 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 人nhân 。 不bất 名danh 無vô 始thỉ 。

復phục 次thứ 。 若nhược 取thủ 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 又hựu 取thủ 諸chư 法pháp 一nhất 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。 以dĩ 此thử 一nhất 。 異dị 相tướng 。 從tùng 今kim 世thế 推thôi 前tiền 世thế 。 從tùng 前tiền 世thế 復phục 推thôi 前tiền 世thế 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 眾chúng 生sanh 及cập 法pháp 始thỉ 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 生sanh 無vô 始thỉ 見kiến 。 是thị 見kiến 虛hư 妄vọng 。 以dĩ 一nhất 。 異dị 為vi 本bổn 。 是thị 故cố 應ưng 破phá 。

如như 有hữu 為vi 空không 破phá 有hữu 為vi 法pháp 。 是thị 有hữu 為vi 空không 即tức 復phục 為vi 患hoạn 。 復phục 以dĩ 無vô 為vi 空không 破phá 無vô 為vi 法pháp 。 今kim 以dĩ 無vô 始thỉ 破phá 有hữu 始thỉ 。 無vô 始thỉ 即tức 復phục 為vi 患hoạn 。 復phục 以dĩ 無vô 始thỉ 空không 破phá 是thị 無vô 始thỉ 。 是thị 名danh 無vô 始thỉ 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 何hà 以dĩ 說thuyết 。

眾chúng 生sanh 往vãng 來lai 生sanh 死tử 。 本bổn 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

答đáp 曰viết 。

欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 久cửu 遠viễn 已dĩ 來lai 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 為vi 大đại 苦khổ 。 生sanh 厭yếm 患hoạn 心tâm 。

如như 《# 經kinh 》# 說thuyết 。

一nhất 人nhân 在tại 世thế 間gian 。 計kế 一nhất 劫kiếp 中trung 受thọ 身thân 被bị 害hại 時thời 聚tụ 集tập 諸chư 血huyết 。 多đa 於ư 海hải 水thủy 。

啼đề 泣khấp 出xuất 淚lệ 。 及cập 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。

積tích 集tập 身thân 骨cốt 。 過quá 於ư 毘tỳ 浮phù 羅la 山sơn 。

譬thí 喻dụ 斬trảm 天thiên 下hạ 草thảo 木mộc 。 為vi 二nhị 寸thốn 籌trù 。 數số 其kỳ 父phụ 。 祖tổ 。 曾tằng 祖tổ 。 猶do 不bất 能năng 盡tận 。

又hựu 如như 盡tận 以dĩ 地địa 為vi 泥nê 丸hoàn 。 數số 其kỳ 母mẫu 及cập 曾tằng 祖tổ 母mẫu 。 猶do 亦diệc 不bất 盡tận 。

如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 受thọ 生sanh 死tử 苦khổ 惱não 。 初sơ 始thỉ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 斷đoạn 諸chư 結kết 使sử 。

如như 無vô 常thường 雖tuy 為vi 邊biên 。 而nhi 佛Phật 以dĩ 是thị 無vô 常thường 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 為vi 是thị 邊biên 。 亦diệc 以dĩ 是thị 無vô 始thỉ 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。

為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 厭yếm 心tâm 。 故cố 說thuyết 有hữu 無vô 始thỉ 。 非phi 為vi 實thật 有hữu 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 無vô 始thỉ 。 不bất 應ưng 說thuyết 無vô 始thỉ 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 無vô 始thỉ 非phi 實thật 法pháp 。 云vân 何hà 以dĩ 度độ 人nhân 。

答đáp 曰viết 。

實thật 法pháp 中trung 無vô 度độ 人nhân 。 諸chư 可khả 說thuyết 法Pháp 語ngữ 言ngôn 度độ 人nhân 。 皆giai 是thị 有hữu 為vi 虛hư 誑cuống 法pháp 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 說thuyết 是thị 無vô 始thỉ 。 以dĩ 無vô 著trước 心tâm 說thuyết 。 故cố 受thọ 者giả 亦diệc 得đắc 無vô 著trước 。 無vô 著trước 故cố 則tắc 生sanh 厭yếm 離ly 。

復phục 次thứ 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 相tương 續tục 無vô 窮cùng 。 是thị 時thời 為vi 實thật 。

若nhược 以dĩ 慧tuệ 眼nhãn 。 則tắc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 及cập 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 無vô 始thỉ 空không 。

如như 《# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 》# 中trung 說thuyết 。

常thường 觀quán 不bất 實thật 。 無vô 常thường 觀quán 亦diệc 不bất 實thật 。 苦khổ 觀quán 不bất 實thật 。 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 亦diệc 不bất 實thật 。

而nhi 佛Phật 說thuyết 。

常thường 。 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 倒đảo 。 無vô 常thường 。 苦khổ 為vi 諦đế 。

以dĩ 眾chúng 生sanh 多đa 著trước 常thường 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 著trước 無vô 常thường 。 苦khổ 。 是thị 故cố 以dĩ 無vô 常thường 。 苦Khổ 諦Đế 。 破phá 是thị 常thường 。 樂nhạo/nhạc/lạc 倒đảo 。 以dĩ 是thị 故cố 。 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 為vi 諦đế 。 若nhược 眾chúng 生sanh 著trước 無vô 常thường 。 苦khổ 者giả 。 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 亦diệc 空không 。

有hữu 始thỉ 。 無vô 始thỉ 亦diệc 如như 是thị 。

無vô 始thỉ 。 能năng 破phá 著trước 始thỉ 倒đảo 。 若nhược 著trước 無vô 始thỉ 。 復phục 以dĩ 無vô 始thỉ 為vi 空không 。 是thị 名danh 無vô 始thỉ 空không 。

問vấn 曰viết 。

有hữu 始thỉ 法pháp 亦diệc 是thị 邪tà 見kiến 。 應ưng 當đương 破phá 。 何hà 以dĩ 但đãn 說thuyết 破phá 無vô 始thỉ 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 始thỉ 是thị 大đại 惑hoặc 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 始thỉ 者giả 。 初sơ 身thân 則tắc 無vô 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 而nhi 生sanh 善thiện 惡ác 處xứ 。 若nhược 從tùng 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 不bất 名danh 為vi 初sơ 身thân 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 罪tội 福phước 。 則tắc 從tùng 前tiền 身thân 受thọ 後hậu 身thân 故cố 。 若nhược 世thế 間gian 無vô 始thỉ 。 無vô 如như 是thị 咎cữu 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 已dĩ 捨xả 是thị 麁thô 惡ác 邪tà 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 習tập 用dụng 無vô 始thỉ 。 念niệm 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 無vô 始thỉ 。 常thường 行hành 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố 。 言ngôn 法pháp 無vô 始thỉ 。 未vị 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 或hoặc 於ư 無vô 始thỉ 中trung 錯thác 謬mậu 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 始thỉ 空không 。

復phục 次thứ 。 無vô 始thỉ 已dĩ 破phá 有hữu 始thỉ 。 不bất 須tu 空không 破phá 有hữu 始thỉ 。 今kim 欲dục 破phá 無vô 始thỉ 。 故cố 說thuyết 無vô 始thỉ 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 無vô 始thỉ 破phá 有hữu 始thỉ 者giả 。 有hữu 始thỉ 亦diệc 能năng 破phá 無vô 始thỉ 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 言ngôn 但đãn 以dĩ 空không 破phá 無vô 始thỉ 。

答đáp 曰viết 。

是thị 二nhị 雖tuy 皆giai 邪tà 見kiến 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。

有hữu 始thỉ 。 起khởi 諸chư 煩phiền 惱não 。 邪tà 見kiến 因nhân 緣duyên 。 無vô 始thỉ 。 起khởi 慈từ 悲bi 及cập 正chánh 見kiến 因nhân 緣duyên 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 念niệm 眾chúng 生sanh 受thọ 無vô 始thỉ 世thế 苦khổ 惱não 而nhi 生sanh 悲bi 心tâm 。 知tri 從tùng 身thân 次thứ 第đệ 生sanh 身thân 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 便tiện 知tri 罪tội 福phước 果quả 報báo 。 而nhi 生sanh 正chánh 見kiến 。 若nhược 人nhân 不bất 著trước 無vô 始thỉ 。 即tức 是thị 助trợ 道Đạo 善thiện 法Pháp 。 若nhược 取thủ 相tương 生sanh 著trước 。 即tức 是thị 邪tà 見kiến 。 如như 常thường 。 無vô 常thường 見kiến 。

有hữu 始thỉ 見kiến 雖tuy 破phá 無vô 始thỉ 見kiến 。 不bất 能năng 畢tất 竟cánh 破phá 無vô 始thỉ 。 無vô 始thỉ 能năng 畢tất 竟cánh 破phá 有hữu 始thỉ 是thị 故cố 無vô 始thỉ 為vi 勝thắng 。 如như 善thiện 破phá 不bất 善thiện 。 不bất 善thiện 破phá 善thiện 。 雖tuy 互hỗ 相tương 破phá 。 而nhi 善thiện 能năng 畢tất 竟cánh 破phá 惡ác 。 如như 得đắc 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 永vĩnh 不bất 作tác 惡ác 。 惡ác 法pháp 則tắc 不bất 然nhiên 。 勢thế 力lực 微vi 薄bạc 故cố 。 如như 人nhân 雖tuy 起khởi 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 斷đoạn 善thiện 根căn 。 墮đọa 地địa 獄ngục 。 久cửu 不bất 過quá 一nhất 劫kiếp 因nhân 緣duyên 。 得đắc 脫thoát 地địa 獄ngục 。 終chung 成thành 道Đạo 果quả 。 無vô 始thỉ 。 有hữu 始thỉ 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 。 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 無vô 始thỉ 力lực 大đại 故cố 。 能năng 破phá 有hữu 始thỉ 。 是thị 故cố 不bất 說thuyết 有hữu 始thỉ 空không 。

散tán 空không

者giả 。

散tán

名danh 別biệt 離ly 相tương/tướng 。 如như 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 。

如như 車xa 以dĩ 輻bức 。 輞võng 。 轅viên 。 轂cốc 。 眾chúng 合hợp 為vi 車xa 。 若nhược 離ly 散tán 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 則tắc 失thất 車xa 名danh 。

五ngũ 眾chúng 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 。 若nhược 別biệt 離ly 五ngũ 眾chúng 。 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 如như 是thị 說thuyết 。 但đãn 破phá 假giả 名danh 而nhi 不bất 破phá 色sắc 。 亦diệc 如như 離ly 散tán 輻bức 。 輞võng 。 可khả 破phá 車xa 名danh 。 不bất 破phá 輻bức 。 輞võng 。 散tán 空không 亦diệc 如như 是thị 。 但đãn 離ly 散tán 五ngũ 眾chúng 。 可khả 破phá 人nhân 而nhi 不bất 破phá 色sắc 等đẳng 五ngũ 眾chúng 。

答đáp 曰viết 。

色sắc 等đẳng 亦diệc 是thị 假giả 名danh 破phá 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 和hòa 合hợp 微vi 塵trần 假giả 名danh 為vi 色sắc 故cố 。

問vấn 曰viết 。

我ngã 不bất 受thọ 微vi 塵trần 。 今kim 以dĩ 可khả 見kiến 者giả 為vi 色sắc 。 是thị 實thật 為vi 有hữu 。 云vân 何hà 散tán 而nhi 為vi 空không 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 除trừ 微vi 塵trần 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 因nhân 緣duyên 生sanh 出xuất 可khả 見kiến 色sắc 。 亦diệc 是thị 假giả 名danh 。 如như 四tứ 方phương 風phong 和hòa 合hợp 。 扇thiên/phiến 水thủy 則tắc 生sanh 沫mạt 聚tụ 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 成thành 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 離ly 散tán 四tứ 大đại 。 則tắc 無vô 有hữu 色sắc 。

復phục 次thứ 。 是thị 色sắc 以dĩ 香hương 。 味vị 。 觸xúc 及cập 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 故cố 有hữu 色sắc 可khả 見kiến 。 除trừ 諸chư 香hương 。 味vị 。 觸xúc 等đẳng 更cánh 無vô 別biệt 色sắc 。 以dĩ 智trí 分phân 別biệt 。 各các 各các 離ly 散tán 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 色sắc 實thật 有hữu 。 捨xả 此thử 諸chư 法pháp 。 應ưng 別biệt 有hữu 色sắc 。 而nhi 更cánh 無vô 別biệt 色sắc 。

是thị 故cố 經kinh 言ngôn 。

所sở 有hữu 色sắc 皆giai 從tùng 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 有hữu 。

和hòa 合hợp 有hữu 故cố 。 皆giai 是thị 假giả 名danh 。 假giả 名danh 故cố 可khả 散tán 。

問vấn 曰viết 。

色sắc 假giả 名danh 故cố 可khả 散tán 。 四tứ 眾chúng 無vô 色sắc 。 云vân 何hà 可khả 散tán 。

答đáp 曰viết 。

四tứ 陰ấm 亦diệc 是thị 假giả 名danh 。 生sanh 。 老lão 。 住trụ 。 無vô 常thường 觀quán 故cố 。 散tán 而nhi 為vi 空không 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 時thời 異dị 。 老lão 時thời 異dị 。 住trụ 時thời 異dị 。 無vô 常thường 時thời 異dị 故cố 。

復phục 次thứ 。 三tam 世thế 中trung 觀quán 是thị 四tứ 眾chúng 。 皆giai 亦diệc 散tán 滅diệt 。

復phục 次thứ 。 心tâm 隨tùy 所sở 緣duyên 。 緣duyên 滅diệt 則tắc 滅diệt 。 緣duyên 破phá 則tắc 破phá 。

復phục 次thứ 。 此thử 四tứ 眾chúng 不bất 定định 。 隨tùy 緣duyên 生sanh 故cố 。 譬thí 如như 火hỏa 。 隨tùy 所sở 燒thiêu 處xứ 為vi 名danh 。 若nhược 離ly 燒thiêu 處xứ 火hỏa 不bất 可khả 得đắc 。

因nhân 眼nhãn 緣duyên 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 。 若nhược 離ly 所sở 緣duyên 。 識thức 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 情tình 識thức 亦diệc 如như 是thị 。

如như 《# 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

佛Phật 告cáo 羅la 陀đà 。

此thử 色sắc 眾chúng 破phá 壞hoại 散tán 滅diệt 。 令linh 無vô 所sở 有hữu 。 餘dư 眾chúng 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 名danh 散tán 空không 。

復phục 次thứ 。 譬thí 如như 小tiểu 兒nhi 。 聚tụ 土thổ/độ 為vi 臺đài 殿điện 。 城thành 郭quách 。 閭lư 里lý 。 宮cung 舍xá 。 或hoặc 名danh 為vi 米mễ 。 或hoặc 名danh 為vi 麵miến 。 愛ái 著trước 守thủ 護hộ 。 日nhật 暮mộ 將tương 歸quy 。 其kỳ 心tâm 捨xả 離ly 。 蹋đạp 壞hoại 散tán 滅diệt 。 凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 未vị 離ly 欲dục 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 生sanh 愛ái 著trước 心tâm 。 若nhược 得đắc 離ly 欲dục 。 見kiến 諸chư 法pháp 皆giai 散tán 壞hoại 棄khí 捨xả 。

是thị 名danh 散tán 空không 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 合hợp 集tập 故cố 。 各các 有hữu 名danh 字tự 。 凡phàm 夫phu 人nhân 隨tùy 逐trục 名danh 字tự 。 生sanh 顛điên 倒đảo 染nhiễm 著trước 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 當đương 觀quán 其kỳ 實thật 。 莫mạc 逐trục 名danh 字tự 。 有hữu 無vô 皆giai 空không 。

如như 《# 迦ca 旃chiên 延diên 經kinh 》# 說thuyết 。

觀quán 集Tập 諦Đế 則tắc 無vô 無vô 見kiến 。 觀quán 滅Diệt 諦Đế 則tắc 無vô 有hữu 見kiến 。

如như 是thị 種chủng 種chủng 。 因nhân 緣duyên 是thị 名danh 散tán 空không 。

性tánh 空không

者giả 。 諸chư 法pháp 性tánh 常thường 空không 。 假giả 業nghiệp 相tương 續tục 故cố 。 似tự 若nhược 不bất 空không 。 譬thí 如như 水thủy 性tánh 自tự 冷lãnh 。 假giả 火hỏa 故cố 熱nhiệt 。 止chỉ 火hỏa 停đình 久cửu 。 水thủy 則tắc 還hoàn 冷lãnh 。 諸chư 法pháp 性tánh 亦diệc 如như 是thị 。 未vị 生sanh 時thời 空không 無vô 所sở 有hữu 。 如như 水thủy 性tánh 常thường 冷lãnh 。 諸chư 法pháp 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 。 如như 水thủy 得đắc 火hỏa 成thành 熱nhiệt 。 眾chúng 緣duyên 若nhược 少thiểu 若nhược 無vô 。 則tắc 無vô 有hữu 法pháp 。 如như 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。

如như 《# 經kinh 》# 說thuyết 。

眼nhãn 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。

何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

此thử 《# 經kinh 》# 說thuyết 。

我ngã 。 我ngã 所sở 空không 。

是thị 為vi 眾chúng 生sanh 空không 。 不bất 說thuyết 法Pháp 空không 。 云vân 何hà 證chứng 性tánh 空không 。

答đáp 曰viết 。

此thử 中trung 但đãn 說thuyết 性tánh 空không 。 不bất 說thuyết 眾chúng 生sanh 。 空không 及cập 法pháp 空không 。

性tánh 空không 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 於ư 十thập 二nhị 入nhập 中trung 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 二nhị 者giả 。 十thập 二nhị 入nhập 相tương/tướng 自tự 空không 。

無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 論luận 中trung 說thuyết 。

摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 說thuyết 。

十thập 二nhị 入nhập 我ngã 。 我ngã 所sở 無vô 故cố 空không 。 十thập 二nhị 入nhập 性tánh 無vô 故cố 空không 。

復phục 次thứ 。 若nhược 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 自tự 然nhiên 得đắc 法Pháp 空không 。 以dĩ 人nhân 多đa 著trước 我ngã 及cập 我ngã 所sở 故cố 。 佛Phật 但đãn 說thuyết 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 如như 是thị 應ưng 當đương 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 若nhược 我ngã 。 我ngã 所sở 法pháp 尚thượng 不bất 著trước 。 何hà 況huống 餘dư 法pháp 。 以dĩ 是thị 故cố 。 眾chúng 生sanh 空không 。 法pháp 空không 終chung 歸quy 一nhất 義nghĩa 。 是thị 名danh 性tánh 空không 。

復phục 次thứ 。

性tánh

名danh 自tự 有hữu 。 不bất 待đãi 因nhân 緣duyên 。 若nhược 待đãi 因nhân 緣duyên 。 則tắc 是thị 作tác 法pháp 。 不bất 名danh 為vi 性tánh 。 諸chư 法pháp 中trung 皆giai 無vô 性tánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 則tắc 是thị 作tác 法pháp 。 若nhược 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 則tắc 是thị 無vô 法pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 性tánh 空không 。

問vấn 曰viết 。

畢tất 竟cánh 空không 無vô 所sở 有hữu 。 則tắc 是thị 性tánh 空không 。 今kim 何hà 以dĩ 重trùng 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

畢tất 竟cánh 空không

者giả 。 名danh 為vi 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。

性tánh 空không

者giả 。 名danh 為vi 本bổn 來lai 常thường 爾nhĩ 。 如như 水thủy 性tánh 冷lãnh 。 假giả 火hỏa 故cố 熱nhiệt 。 止chỉ 火hỏa 則tắc 還hoàn 冷lãnh 。 畢tất 竟cánh 空không 如như 虛hư 空không 。 常thường 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 云vân 何hà 言ngôn 同đồng 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。

復phục 次thứ 。 性tánh 空không 多đa 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 畢tất 竟cánh 空không 。 多đa 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 。

何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 空không 中trung 。 但đãn 有hữu 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 無vô 有hữu 實thật 性tánh 。 畢tất 竟cánh 空không 。 三tam 世thế 清thanh 淨tịnh 。

有hữu 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 。

復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 性tánh 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 總tổng 性tánh 。 二nhị 者giả 。 別biệt 性tánh 。

總tổng 性tánh 者giả 。 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 入nhập 無vô 出xuất 等đẳng 。

別biệt 性tánh 者giả 。 如như 。

火hỏa 。 熱nhiệt 性tánh 。 水thủy 。 濕thấp 性tánh 。 心tâm 為vi 識thức 性tánh 。 如như 人nhân 喜hỷ 作tác 諸chư 惡ác 。 故cố 名danh 為vi 惡ác 性tánh 。 好hảo/hiếu 集tập 善thiện 事sự 。 故cố 名danh 為vi 善thiện 性tánh 。 如như 《# 十Thập 力Lực 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

佛Phật 知tri 世thế 間gian 種chủng 種chủng 性tánh 。

如như 是thị 諸chư 性tánh 皆giai 空không 。 是thị 名danh 性tánh 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 常thường 性tánh 是thị 實thật 。 應ưng 失thất 業nghiệp 果quả 報báo 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 滅diệt 過quá 去khứ 不bất 住trụ 故cố 。 六lục 情tình 亦diệc 不bất 受thọ 塵trần 。 亦diệc 不bất 積tích 習tập 因nhân 緣duyên 。 若nhược 無vô 積tích 習tập 。 則tắc 無vô 誦tụng 經Kinh 。 坐tọa 禪thiền 等đẳng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 知tri 無vô 常thường 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 常thường 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 常thường 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 。 苦khổ 性tánh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 實thật 有hữu 是thị 苦khổ 。 則tắc 不bất 應ưng 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 若nhược 人nhân 厭yếm 畏úy 苦khổ 痛thống 。 於ư 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 亦diệc 應ưng 厭yếm 畏úy 。 佛Phật 亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 三tam 受thọ 。

苦khổ 受thọ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 亦diệc 不bất 應ưng 苦khổ 中trung 生sanh 瞋sân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 生sanh 愛ái 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 中trung 生sanh 癡si 。 若nhược 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 應ưng 生sanh 瞋sân 。 苦khổ 中trung 應ưng 生sanh 愛ái 。 但đãn 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

如như 是thị 等đẳng 苦khổ 性tánh 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 虛hư 妄vọng 而nhi 可khả 得đắc 。

復phục 次thứ 。 空không 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 空không 相tướng 。 則tắc 無vô 罪tội 福phước 。 無vô 罪tội 福phước 故cố 。 亦diệc 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 相tướng 待đãi 有hữu 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 空không 應ưng 當đương 有hữu 實thật 。 若nhược 有hữu 實thật 應ưng 當đương 有hữu 空không 。 空không 性tánh 尚thượng 無vô 。 何hà 況huống 有hữu 實thật 。

復phục 次thứ 。 若nhược 無vô 我ngã 者giả 。 則tắc 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 亦diệc 無vô 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 受thọ 罪tội 福phước 。 亦diệc 無vô 業nghiệp 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 知tri 無vô 我ngã 性tánh 。 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 我ngã 性tánh 。

復phục 次thứ 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 性tánh 亦diệc 不bất 實thật 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 實thật 則tắc 墮đọa 常thường 見kiến 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 。 則tắc 無vô 罪tội 無vô 福phước 。 若nhược 有hữu 者giả 常thường 有hữu 。 無vô 者giả 常thường 無vô 。 若nhược 無vô 者giả 不bất 生sanh 。 有hữu 者giả 不bất 失thất 。 如như 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 生sanh 滅diệt 性tánh 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 無vô 入nhập 無vô 出xuất 等đẳng 。 諸chư 總tổng 性tánh 亦diệc 如như 是thị 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 別biệt 性tánh 。 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如như 火hỏa 能năng 燒thiêu 。 造tạo 色sắc 能năng 炤chiếu 。 二nhị 法pháp 和hòa 合hợp 。 故cố 名danh 為vi 火hỏa 。 若nhược 離ly 是thị 二nhị 法pháp 有hữu 火hỏa 者giả 。 應ưng 別biệt 有hữu 火hỏa 用dụng 。 而nhi 無vô 別biệt 用dụng 。 以dĩ 是thị 故cố 。 知tri 火hỏa 是thị 假giả 名danh 。 亦diệc 無vô 有hữu 實thật 。 若nhược 實thật 無vô 火hỏa 法pháp 。 云vân 何hà 言ngôn 熱nhiệt 是thị 火hỏa 性tánh 。

復phục 次thứ 。 熱nhiệt 性tánh 從tùng 眾chúng 緣duyên 生sanh 。 內nội 有hữu 身thân 根căn 。 外ngoại 有hữu 色sắc 觸xúc 。 和hòa 合hợp 生sanh 身thân 識thức 。 覺giác 知tri 有hữu 熱nhiệt 。 若nhược 未vị 和hòa 合hợp 時thời 。 則tắc 無vô 熱nhiệt 性tánh 。 以dĩ 是thị 故cố 。 知tri 無vô 定định 熱nhiệt 為vi 火hỏa 性tánh 。

復phục 次thứ 。 若nhược 火hỏa 實thật 有hữu 熱nhiệt 性tánh 。 云vân 何hà 有hữu 人nhân 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 及cập 人nhân 身thân 中trung 。 火hỏa 而nhi 不bất 燒thiêu 身thân 。 空không 中trung 火hỏa 。 水thủy 不bất 能năng 滅diệt 。 以dĩ 火hỏa 無vô 有hữu 定định 熱nhiệt 性tánh 故cố 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 身thân 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 五ngũ 藏tạng 不bất 熱nhiệt 。 神thần 龍long 力lực 故cố 。 水thủy 不bất 能năng 滅diệt 。

復phục 次thứ 。 若nhược 熱nhiệt 性tánh 與dữ 火hỏa 異dị 。 火hỏa 則tắc 非phi 熱nhiệt 。 若nhược 熱nhiệt 與dữ 火hỏa 一nhất 。 云vân 何hà 言ngôn 熱nhiệt 是thị 火hỏa 性tánh 。

餘dư 性tánh 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 總tổng 性tánh 。 別biệt 性tánh 無vô 故cố 。 名danh 為vi 性tánh 空không 。

復phục 次thứ 。 性tánh 空không 者giả 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 空không 。 如như 世thế 間gian 人nhân 謂vị 。

虛hư 妄vọng 不bất 久cửu 者giả 是thị 空không 。 如như 須Tu 彌Di 。 金kim 剛cang 等đẳng 物vật 。 及cập 聖thánh 人nhân 所sở 知tri 。 以dĩ 為vi 真chân 實thật 不bất 空không 。

欲dục 斷đoạn 此thử 疑nghi 故cố 。 佛Phật 說thuyết 。

是thị 雖tuy 堅kiên 固cố 相tương 續tục 久cửu 住trụ 。 皆giai 亦diệc 性tánh 空không 。

聖thánh 人nhân 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 度độ 眾chúng 生sanh 。 破phá 諸chư 煩phiền 惱não 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 亦diệc 為vi 空không 。 又hựu 人nhân 謂vị 。

五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 皆giai 空không 。 但đãn 如như 。 法pháp 性tánh 。 實thật 際tế 。 是thị 其kỳ 實thật 性tánh 。

佛Phật 欲dục 斷đoạn 此thử 疑nghi 故cố 。 但đãn 分phân 別biệt 說thuyết 五ngũ 眾chúng 。 如như 。 法pháp 性tánh 。 實thật 際tế 皆giai 亦diệc 是thị 空không 。 是thị 名danh 性tánh 空không 。

復phục 次thứ 。 有hữu 為vi 性tánh 三tam 相tương/tướng 。 生sanh 。 住trụ 。 滅diệt 。 無vô 為vi 性tánh 亦diệc 三tam 相tương/tướng 。

不bất 生sanh 。 不bất 住trụ 。 不bất 滅diệt 。

有hữu 為vi 性tánh 尚thượng 空không 。 何hà 況huống 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 為vi 性tánh 尚thượng 空không 。 何hà 況huống 無vô 為vi 法pháp 。

以dĩ 是thị 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 性tánh 空không 。

自tự 相tương/tướng 空không

者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。

總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 。

是thị 二nhị 相tương/tướng 空không 。 故cố 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 。

問vấn 曰viết 。

何hà 等đẳng 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 何hà 等đẳng 是thị 別biệt 相tướng 。

答đáp 曰viết 。

總tổng 相tương/tướng 者giả 。 如như 無vô 常thường 等đẳng 。 別biệt 相tướng 者giả 。 諸chư 法pháp 雖tuy 皆giai 無vô 常thường 。 而nhi 各các 有hữu 別biệt 相tướng 。 如như 地địa 為vi 堅kiên 相tương/tướng 。 火hỏa 為vi 熱nhiệt 相tương/tướng 。

問vấn 曰viết 。

先tiên 已dĩ 說thuyết

性tánh

今kim 說thuyết 。

相tương/tướng

性tánh

相tương/tướng

有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

其kỳ 實thật 無vô 異dị 。 名danh 有hữu 差sai 別biệt 。 說thuyết 性tánh 則tắc 為vi 說thuyết 相tương/tướng 。 說thuyết 相tương/tướng 則tắc 為vi 說thuyết 性tánh 。 譬thí 如như 說thuyết 火hỏa 性tánh 即tức 是thị 熱nhiệt 相tương/tướng 。 說thuyết 熱nhiệt 相tương/tướng 即tức 是thị 火hỏa 性tánh 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

性tánh 。 相tương/tướng 小tiểu 有hữu 差sai 別biệt 。

性tánh 言ngôn 其kỳ 體thể 。 相tương/tướng 言ngôn 可khả 識thức 。

如như 釋Thích 子tử 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 是thị 其kỳ 性tánh 。 剃thế 髮phát 。 割cát 截tiệt 染nhiễm 衣y 。 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。

梵Phạm 志Chí 自tự 受thọ 其kỳ 法pháp 。 是thị 其kỳ 性tánh 。 頂đảnh 有hữu 周chu 羅la 。 執chấp 三tam 奇kỳ 杖trượng 。 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。

如như 火hỏa 。 熱nhiệt 是thị 其kỳ 性tánh 。 烟yên 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。

近cận 為vi 性tánh 。 遠viễn 為vi 相tương/tướng 。

相tương/tướng 不bất 定định 。 從tùng 身thân 出xuất 。 性tánh 則tắc 言ngôn 其kỳ 實thật 。

如như 見kiến 黃hoàng 色sắc 為vi 金kim 相tương/tướng 而nhi 內nội 是thị 銅đồng 。 火hỏa 燒thiêu 石thạch 磨ma 。 知tri 非phi 金kim 性tánh 。

如như 人nhân 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 時thời 。 似tự 是thị 善thiện 人nhân 。 是thị 為vi 相tương/tướng 。 罵mạ 詈lị 毀hủy 辱nhục 。 忿phẫn 然nhiên 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 是thị 其kỳ 性tánh 。

性tánh 。 相tương/tướng 。

內nội 。 外ngoại 。 遠viễn 。 近cận 。 初sơ 。 後hậu 等đẳng 。 有hữu 如như 是thị 差sai 別biệt 。

是thị 諸chư 相tướng 皆giai 空không 。 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 。

如như 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 相tương/tướng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 故cố 。 先tiên 無vô 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 故cố 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố 。 虛hư 誑cuống 不bất 真chân 故cố 。 無vô 常thường 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 眾chúng 合hợp 因nhân 緣duyên 起khởi 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 是thị 無vô 常thường 相tương/tướng 。

能năng 生sanh 身thân 心tâm 惱não 故cố 。 名danh 為vi 苦khổ 。 身thân 四tứ 威uy 儀nghi 。 無vô 不bất 苦khổ 故cố 。 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 故cố 。 聖thánh 人nhân 捨xả 不bất 受thọ 故cố 。 無vô 時thời 不bất 惱não 故cố 。 無vô 常thường 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 苦khổ 相tương/tướng 。

離ly 我ngã 所sở 故cố 空không 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 空không 。 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 故cố 名danh 為vi 空không 。 始thỉ 終chung 不bất 可khả 得đắc 故cố 空không 。 誑cuống 心tâm 故cố 名danh 為vi 空không 。 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 著trước 故cố 名danh 為vi 空không 。 以dĩ 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 故cố 名danh 為vi 空không 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 故cố 名danh 為vi 空không 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 語ngữ 。 言ngôn 道đạo 故cố 名danh 為vi 空không 。 滅diệt 一nhất 切thiết 心tâm 行hành 。 故cố 名danh 為vi 空không 。 諸chư 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 入nhập 而nhi 不bất 出xuất 故cố 名danh 為vi 空không 。

如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 故cố 。 是thị 名danh 為vi 空không 。

無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 故cố 無vô 我ngã 。 不bất 自tự 在tại 故cố 無vô 我ngã 。 無vô 主chủ 故cố 名danh 為vi 無vô 我ngã 。 諸chư 法pháp 無vô 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 無vô 我ngã 。 無vô 相tướng 無vô 作tác 故cố 無vô 我ngã 。 假giả 名danh 字tự 故cố 無vô 我ngã 。 身thân 見kiến 顛điên 倒đảo 故cố 無vô 我ngã 。 斷đoạn 我ngã 心tâm 得đắc 道Đạo 故cố 無vô 我ngã 。

以dĩ 是thị 種chủng 種chủng 。 名danh 為vi 無vô 我ngã 。

如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 總tổng 相tương/tướng 。

別biệt 相tướng 者giả 。 地địa 。 堅kiên 相tương/tướng 。 火hỏa 。 熱nhiệt 相tương/tướng 。 水thủy 。 濕thấp 相tương/tướng 。 風phong 。 動động 相tương/tướng 。 眼nhãn 識thức 依y 處xứ 名danh 眼nhãn 相tương/tướng 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 識thức 。 覺giác 相tương/tướng 。 智trí 。 慧tuệ 相tương/tướng 。 慧tuệ 。 智trí 相tương/tướng 。 捨xả 為vi 施thí 相tương/tướng 。 不bất 悔hối 不bất 惱não 為vi 持trì 戒giới 相tương/tướng 。 心tâm 不bất 變biến 異dị 為vi 忍nhẫn 相tương/tướng 。 發phát 懃cần 為vi 精tinh 進tấn 相tương/tướng 。 攝nhiếp 心tâm 為vi 禪thiền 相tương/tướng 。 無vô 所sở 著trước 為vi 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 。 能năng 成thành 事sự 為vi 方phương 便tiện 相tương/tướng 。 識thức 作tác 生sanh 滅diệt 為vi 世thế 間gian 相tương/tướng 。 無vô 識thức 為vi 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 。 各các 有hữu 別biệt 相tướng 。

當đương 知tri 是thị 諸chư 相tướng 皆giai 空không 。 是thị 名danh 自tự 相tương/tướng 空không 。

餘dư 義nghĩa 如như 性tánh 空không 中trung 說thuyết 。 性tánh 。 相tương/tướng 義nghĩa 同đồng 故cố 。

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 不bất 但đãn 說thuyết 相tương/tướng 空không 而nhi 說thuyết 自tự 相tương/tướng 空không 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 說thuyết 相tương/tướng 空không 。 不bất 說thuyết 法Pháp 體thể 空không 。 說thuyết 自tự 相tương/tướng 空không 。 即tức 法pháp 體thể 空không 。

復phục 次thứ 。 眾chúng 法pháp 和hòa 合hợp 。 故cố 一nhất 法pháp 生sanh 。 是thị 一nhất 法pháp 空không 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 一nhất 法pháp 皆giai 空không 。

今kim 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 法pháp 。 展triển 轉chuyển 皆giai 亦diệc 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 各các 各các 自tự 相tương/tướng 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 各các 各các 自tự 相tương/tướng 空không 。 云vân 何hà 復phục 有hữu 所sở 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 故cố 。 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。 總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 等đẳng 。 而nhi 著trước 諸chư 法pháp 。 為vi 斷đoạn 是thị 故cố 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。

如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 空không 。

一nhất 切thiết 法pháp 空không

者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 是thị 諸chư 法pháp 皆giai 入nhập 種chủng 種chủng 門môn 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 相tương/tướng 。 知tri 相tương/tướng 。 識thức 相tương/tướng 。 緣duyên 相tương/tướng 。 增tăng 上thượng 相tương/tướng 。 因nhân 相tương/tướng 。 果quả 相tương/tướng 。 總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 。 依y 相tương/tướng 。

問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 相tương/tướng 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 好hảo/hiếu 有hữu 醜xú 。 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 心tâm 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。

問vấn 曰viết 。

無vô 法pháp 中trung 云vân 何hà 言ngôn

有hữu 相tương/tướng

答đáp 曰viết 。

若nhược 無vô 法pháp 不bất 名danh 為vi 法pháp 。 但đãn 以dĩ 遮già 有hữu 故cố 。 名danh 為vi 無vô 法pháp 。 若nhược 實thật 有hữu 無vô 法pháp 。 則tắc 名danh 為vi 有hữu 。 是thị 故cố 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 相tương/tướng 。

知tri 相tương/tướng 者giả 。 苦khổ 法pháp 智trí 。 苦khổ 比tỉ 智trí 能năng 知tri 苦Khổ 諦Đế 。 集tập 法pháp 智trí 。 集tập 比tỉ 智trí 能năng 知tri 集Tập 諦Đế 。 滅diệt 法pháp 智trí 。 滅diệt 比tỉ 智trí 能năng 知tri 滅Diệt 諦Đế 。 道Đạo 法Pháp 智trí 。 道đạo 比tỉ 智trí 能năng 知tri 道Đạo 諦Đế 。 及cập 世thế 俗tục 善thiện 智trí 能năng 知tri 苦khổ 。 能năng 知tri 集tập 。 能năng 知tri 滅diệt 。 能năng 知tri 道đạo 。 亦diệc 能năng 知tri 虛hư 空không 。 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 。 是thị 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 知tri 相tương/tướng 。 知tri 相tương/tướng 故cố 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。

識thức 相tương/tướng 者giả 。 眼nhãn 識thức 能năng 知tri 色sắc 。 耳nhĩ 識thức 能năng 知tri 聲thanh 。 鼻tị 識thức 能năng 知tri 香hương 。 舌thiệt 識thức 能năng 知tri 味vị 。 身thân 識thức 能năng 知tri 觸xúc 。 意ý 識thức 能năng 知tri 法pháp 。 能năng 知tri 眼nhãn 。 能năng 知tri 色sắc 。 能năng 知tri 眼nhãn 識thức 。 能năng 知tri 耳nhĩ 。 能năng 知tri 聲thanh 。 能năng 知tri 耳nhĩ 識thức 。 能năng 知tri 鼻tị 。 能năng 知tri 香hương 。 能năng 知tri 鼻tị 識thức 。 能năng 知tri 舌thiệt 。 能năng 知tri 味vị 。 能năng 知tri 舌thiệt 識thức 。 能năng 知tri 身thân 。 能năng 知tri 觸xúc 。 能năng 知tri 身thân 識thức 。 能năng 知tri 意ý 。 能năng 知tri 法pháp 。 能năng 知tri 意ý 識thức 。 是thị 名danh 識thức 相tương/tướng 。

緣duyên 相tương/tướng 者giả 。 眼nhãn 識thức 及cập 眼nhãn 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 色sắc 。 耳nhĩ 識thức 及cập 耳nhĩ 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 聲thanh 。 鼻tị 識thức 及cập 鼻tị 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 香hương 。 舌thiệt 識thức 及cập 舌thiệt 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 味vị 。 身thân 識thức 及cập 身thân 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 觸xúc 。 意ý 識thức 及cập 意ý 識thức 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 能năng 緣duyên 法pháp 。 能năng 緣duyên 眼nhãn 。 能năng 緣duyên 色sắc 。 能năng 緣duyên 眼nhãn 識thức 。 能năng 緣duyên 耳nhĩ 。 能năng 緣duyên 聲thanh 。 能năng 緣duyên 耳nhĩ 識thức 。 能năng 緣duyên 鼻tị 。 能năng 緣duyên 香hương 。 能năng 緣duyên 鼻tị 識thức 。 能năng 緣duyên 舌thiệt 。 能năng 緣duyên 味vị 。 能năng 緣duyên 舌thiệt 識thức 。 能năng 緣duyên 身thân 。 能năng 緣duyên 觸xúc 。 能năng 緣duyên 身thân 識thức 。 能năng 緣duyên 意ý 。 能năng 緣duyên 法pháp 。 能năng 緣duyên 意ý 識thức 。 是thị 名danh 緣duyên 相tương/tướng 。

增tăng 上thượng 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 各các 各các 增tăng 上thượng 。 無vô 為vi 法pháp 亦diệc 於ư 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 增tăng 上thượng 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 相tương/tướng 。

因nhân 果quả 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 各các 各các 為vi 因nhân 。 各các 各các 為vi 果quả 。 是thị 名danh 因nhân 果quả 相tương/tướng 。

總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 各các 各các 有hữu 總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 。 如như 馬mã 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 白bạch 是thị 別biệt 相tướng 。 如như 人nhân 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 若nhược 失thất 一nhất 耳nhĩ 。 則tắc 是thị 別biệt 相tướng 。 如như 是thị 各các 各các 展triển 轉chuyển 。 皆giai 有hữu 總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 。 是thị 為vi 總tổng 相tương/tướng 。 別biệt 相tướng 。

依y 相tương/tướng 者giả 。 諸chư 法pháp 各các 共cộng 相tương 依y 止chỉ 。 如như 草thảo 木mộc 山sơn 河hà 依y 止chỉ 於ư 地địa 。 地địa 依y 止chỉ 水thủy 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 各các 各các 相tương 依y 。 是thị 名danh 依y 止chỉ 相tương/tướng 。 依y 止chỉ 相tương/tướng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。

如như 是thị 等đẳng 一nhất 法Pháp 門môn 相tương/tướng 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。

復phục 次thứ 。 二nhị 法Pháp 門môn 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 謂vị 色sắc 。 無vô 色sắc 法pháp 。 可khả 見kiến 。 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 有hữu 對đối 。 無vô 對đối 法pháp 。 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 法pháp 。 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 法pháp 。 內nội 法pháp 。 外ngoại 法pháp 。 觀quán 法pháp 。 緣duyên 法pháp 。 有hữu 法pháp 。 無vô 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 二nhị 法Pháp 門môn 相tương/tướng 。

三tam 。 四tứ 。 五ngũ 。 六lục 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 相tương/tướng 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。

是thị 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 如như 上thượng 說thuyết 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 皆giai 空không 者giả 。 何hà 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 種chủng 種chủng 名danh 字tự 。

答đáp 曰viết 。

凡phàm 夫phu 人nhân 於ư 空không 法pháp 中trung 。 無vô 明minh 顛điên 倒đảo 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 生sanh 愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 。 起khởi 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 起khởi 種chủng 種chủng 業nghiệp 故cố 。 入nhập 種chủng 種chủng 道đạo 。 入nhập 種chủng 種chủng 道đạo 故cố 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 故cố 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。

如như 蠶tằm 出xuất 絲ti 無vô 所sở 因nhân 。 自tự 從tùng 己kỷ 出xuất 。 而nhi 自tự 纏triền 裹khỏa 。 受thọ 燒thiêu 煮chử 苦khổ 。

聖thánh 人nhân 清thanh 淨tịnh 智trí 慧tuệ 力lực 故cố 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 末mạt 皆giai 空không 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 其kỳ 著trước 處xứ 。 所sở 謂vị 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 汝nhữ 但đãn 以dĩ 無vô 明minh 故cố 。 而nhi 生sanh 五ngũ 眾chúng 等đẳng 。 自tự 作tác 自tự 著trước 。 若nhược 聖thánh 人nhân 但đãn 說thuyết 空không 者giả 。 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 無vô 所sở 因nhân 。 無vô 所sở 厭yếm 故cố 。

問vấn 曰viết 。

汝nhữ 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 各các 各các 自tự 相tương/tướng 攝nhiếp 故cố 。 如như 地địa 堅kiên 相tương/tướng 。 水thủy 濕thấp 相tương/tướng 。 火hỏa 熱nhiệt 相tương/tướng 。 風phong 動động 相tương/tướng 。 心tâm 為vi 識thức 相tương/tướng 。 慧tuệ 為vi 知tri 相tương/tướng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 各các 自tự 住trụ 其kỳ 相tương/tướng 。 云vân 何hà 言ngôn 空không 。

答đáp 曰viết 。

性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 中trung 已dĩ 破phá 。 今kim 當đương 更cánh 說thuyết 。

相tương/tướng 不bất 定định 故cố 不bất 應ưng 是thị 相tương/tướng 。 如như 酥tô 。 蜜mật 。 膠giao 。 蠟lạp 等đẳng 。 皆giai 是thị 地địa 相tương/tướng 。 與dữ 火hỏa 合hợp 故cố 。 自tự 捨xả 其kỳ 相tương/tướng 。 轉chuyển 成thành 濕thấp 相tương/tướng 。 金kim 。 銀ngân 。 銅đồng 。 鐵thiết 與dữ 火hỏa 合hợp 故cố 。 亦diệc 自tự 捨xả 其kỳ 相tương/tướng 。 變biến 為vi 水thủy 相tương/tướng 。 如như 水thủy 得đắc 寒hàn 成thành 氷băng 。 轉chuyển 為vi 地địa 相tương/tướng 。 如như 人nhân 醉túy 睡thụy 。 入nhập 無vô 心tâm 定định 。 凍đống 氷băng 中trung 魚ngư 。 皆giai 無vô 心tâm 識thức 。 捨xả 其kỳ 心tâm 相tương/tướng 。 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 如như 慧tuệ 為vi 知tri 相tương/tướng 。 入nhập 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 則tắc 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 自tự 捨xả 知tri 相tương/tướng 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 定định 相tướng 。

復phục 次thứ 。 若nhược 謂vị 。

諸chư 法pháp 定định 相tương/tướng

是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 未vị 來lai 法pháp 相tướng 。 不bất 應ưng 來lai 至chí 現hiện 在tại 。 若nhược 至chí 現hiện 在tại 。 則tắc 捨xả 未vị 來lai 相tương/tướng 。 若nhược 不bất 捨xả 未vị 來lai 相tương/tướng 入nhập 現hiện 在tại 者giả 。 未vị 來lai 則tắc 是thị 現hiện 在tại 。 為vi 無vô 未vị 來lai 果quả 報báo 。 若nhược 現hiện 在tại 入nhập 過quá 去khứ 。 則tắc 捨xả 現hiện 在tại 相tương/tướng 。 若nhược 不bất 捨xả 現hiện 在tại 相tương/tướng 入nhập 過quá 去khứ 。 過quá 去khứ 則tắc 是thị 現hiện 在tại 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 則tắc 知tri 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 定định 相tướng 。

復phục 次thứ 。 若nhược 謂vị 。

無vô 為vi 法pháp 定định 有hữu

者giả 。 應ưng 別biệt 自tự 有hữu 相tương/tướng 。 如như 。

火hỏa 自tự 有hữu 熱nhiệt 相tương/tướng 。 不bất 因nhân 他tha 作tác 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 無vô 為vi 法pháp 無vô 相tướng 故cố 實thật 無vô 。

復phục 次thứ 。 汝nhữ 以dĩ 未vị 來lai 世thế 。 中trung 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 法pháp 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 為vi 相tương/tướng 。 若nhược 汝nhữ 謂vị 。

以dĩ 非phi 智trí 緣duyên 盡tận 是thị 滅diệt 相tương/tướng

是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 常thường 滅diệt 故cố 。 是thị 名danh 滅diệt 相tương/tướng 。 非phi 以dĩ 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 故cố 名danh 為vi 滅diệt 相tương/tướng 。

如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 無vô 有hữu 定định 相tướng 。 若nhược 有hữu 定định 相tương/tướng 。 可khả 使sử 不bất 空không 。 而nhi 無vô 定định 相tương/tướng 而nhi 不bất 空không 者giả 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。

問vấn 曰viết 。

應ưng 實thật 有hữu 法pháp 不bất 空không 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 凡phàm 夫phu 。 聖thánh 人nhân 所sở 知tri 各các 異dị 。 凡phàm 夫phu 所sở 知tri 是thị 虛hư 妄vọng 。 聖thánh 人nhân 所sở 知tri 是thị 實thật 。 依y 實thật 聖thánh 智trí 故cố 捨xả 虛hư 妄vọng 法pháp 。 不bất 可khả 依y 虛hư 妄vọng 捨xả 虛hư 妄vọng 。

答đáp 曰viết 。

為vi 破phá 凡phàm 夫phu 所sở 知tri 。 故cố 名danh 為vi 聖thánh 智trí 。 若nhược 無vô 凡phàm 夫phu 法pháp 。 則tắc 無vô 聖thánh 法pháp 。 如như 無vô 病bệnh 則tắc 無vô 藥dược 。

是thị 故cố 《# 經kinh 》# 言ngôn 。

離ly 凡phàm 夫phu 法pháp 更cánh 無vô 聖thánh 法pháp 。 凡phàm 夫phu 法pháp 實thật 性tánh 即tức 是thị 聖thánh 法pháp 。

復phục 次thứ 。 聖thánh 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 不bất 取thủ 相tương/tướng 亦diệc 不bất 著trước 。 是thị 故cố 聖thánh 法pháp 為vi 真chân 實thật 。 凡phàm 夫phu 於ư 諸chư 法pháp 取thủ 相tương/tướng 亦diệc 著trước 。 故cố 以dĩ 凡phàm 夫phu 人nhân 法pháp 為vi 虛hư 妄vọng 。

聖thánh 人nhân 雖tuy 用dụng 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 取thủ 相tướng 故cố 。 則tắc 無vô 定định 相tương/tướng 。 如như 是thị 不bất 應ưng 為vi 難nạn/nan 。 於ư 凡phàm 夫phu 地địa 。 著trước 法pháp 分phân 別biệt 。

是thị 聖thánh 法pháp 。 是thị 凡phàm 夫phu 法pháp 。 若nhược 於ư 賢hiền 聖thánh 地địa 。 則tắc 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 為vì 斷đoạn 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 故cố 言ngôn 。

是thị 虛hư

是thị 實thật

如như 說thuyết 。

佛Phật 語ngữ 非phi 虛hư 非phi 實thật 。 非phi 縛phược 非phi 解giải 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。

是thị 故cố 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。

復phục 次thứ 。 若nhược 法pháp 不bất 悉tất 空không 。 不bất 應ưng 說thuyết 。

不bất 戲hí 論luận 為vi 智trí 人nhân 相tương/tướng

亦diệc 不bất 應ưng 說thuyết 。

不bất 受thọ 不bất 著trước 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 名danh 為vi 真chân 法pháp 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 即tức 亦diệc 是thị 實thật 。 云vân 何hà 言ngôn 。

無vô 實thật

答đáp 曰viết 。

若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 假giả 令linh 有hữu 法pháp 。 已dĩ 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 破phá 。 若nhược 無vô 法pháp 。 不bất 應ưng 致trí 難nạn/nan 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 是thị 真chân 實thật 者giả 。 佛Phật 三tam 藏tạng 中trung 。 何hà 以dĩ 多đa 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 法pháp 。

如như 《# 經kinh 》# 說thuyết 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

為vì 汝nhữ 說thuyết 法Pháp 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 空không 。 何hà 等đẳng 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 眼nhãn 生sanh 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 但đãn 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 報báo 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

是thị 中trung 若nhược 說thuyết

生sanh 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。

是thị 常thường 。 常thường 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 無vô 常thường 。 但đãn 有hữu 業nghiệp 及cập 業nghiệp 果quả 報báo 。 而nhi 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 云vân 何hà 言ngôn 。

一nhất 切thiết 法pháp 空không

答đáp 曰viết 。

我ngã 。 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 根căn 本bổn 。 先tiên 著trước 五ngũ 眾chúng 為vi 我ngã 。 然nhiên 後hậu 著trước 外ngoại 物vật 為vi 我ngã 所sở 。 我ngã 所sở 縛phược 故cố 而nhi 生sanh 貪tham 恚khuể 。 貪tham 恚khuể 因nhân 緣duyên 故cố 起khởi 諸chư 業nghiệp 。 如như 佛Phật 說thuyết 。

無vô 作tác 者giả

則tắc 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 我ngã 。 若nhược 說thuyết 。

眼nhãn 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。

則tắc 說thuyết 眼nhãn 無vô 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 即tức 是thị 苦khổ 。 苦khổ 即tức 是thị 非phi 我ngã 。 我ngã 所sở 。 我ngã 。 我ngã 所sở 無vô 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 故cố 。 則tắc 不bất 生sanh 結kết 使sử 。 不bất 生sanh 結kết 使sử 何hà 用dụng 說thuyết 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 三tam 藏tạng 中trung 。 多đa 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 不bất 多đa 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 眾chúng 生sanh 雖tuy 聞văn 佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 而nhi 戲hí 論luận 諸chư 法pháp 。 為vì 是thị 人nhân 故cố 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 若nhược 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 我ngã 所sở 。 若nhược 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 所sở 。 是thị 即tức 入nhập 空không 義nghĩa 。

問vấn 曰viết 。

佛Phật 何hà 以dĩ 說thuyết

有hữu 業nghiệp 有hữu 果quả 報báo

若nhược 有hữu 業nghiệp 有hữu 果quả 報báo 。 是thị 則tắc 不bất 空không 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 無vô 我ngã 。 一nhất 者giả 。 無vô 法pháp 。

為vi 著trước 見kiến 神thần 有hữu 常thường 者giả 。 故cố 為vi 說thuyết 。

無vô 作tác 者giả

為vi 著trước 斷đoạn 滅diệt 見kiến 者giả 。 故cố 為vi 說thuyết 。

有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 報báo

若nhược 人nhân 聞văn 說thuyết 無vô 作tác 者giả 。 轉chuyển 墮đọa 斷đoạn 滅diệt 見kiến 中trung 。 為vi 說thuyết 有hữu 業nghiệp 有hữu 業nghiệp 果quả 報báo 。

此thử 五ngũ 眾chúng 能năng 起khởi 業nghiệp 而nhi 。 不bất 至chí 後hậu 世thế 。 此thử 五ngũ 眾chúng 因nhân 緣duyên 。 生sanh 五ngũ 眾chúng 受thọ 業nghiệp 果quả 報báo 相tương 續tục 。 故cố 說thuyết 受thọ 業nghiệp 果quả 報báo 。

如như 母mẫu 子tử 身thân 雖tuy 異dị 。 而nhi 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 故cố 。 如như 母mẫu 服phục 藥dược 。 兒nhi 病bệnh 得đắc 差sai 。

如như 是thị 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 五ngũ 眾chúng 雖tuy 異dị 。 而nhi 罪tội 福phước 業nghiệp 因nhân 。 緣duyên 相tương 續tục 故cố 。 從tùng 今kim 世thế 五ngũ 眾chúng 因nhân 緣duyên 。 受thọ 後hậu 世thế 五ngũ 眾chúng 果quả 報báo 。

復phục 次thứ 。 有hữu 人nhân 求cầu 諸chư 法pháp 相tướng 著trước 一nhất 法pháp 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 等đẳng 。 以dĩ 著trước 法pháp 故cố 。 自tự 法pháp 生sanh 愛ái 。 他tha 法pháp 生sanh 恚khuể 。 而nhi 起khởi 惡ác 業nghiệp 。 為vì 是thị 人nhân 故cố 。 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 諸chư 法pháp 空không 則tắc 無vô 有hữu 法pháp 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 可khả 愛ái 法pháp 。 能năng 生sanh 結kết 使sử 。 能năng 生sanh 結kết 使sử 。 則tắc 是thị 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 若nhược 生sanh 無vô 明minh 。 云vân 何hà 是thị 實thật 。 是thị 為vi 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 眾chúng 生sanh 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 著trước 世thế 間gian 。 二nhị 者giả 。 求cầu 出xuất 世thế 間gian 。

求cầu 出xuất 世thế 間gian 。 有hữu 上thượng 。 中trung 。 下hạ 。

上thượng 者giả 利lợi 根căn 。 大đại 心tâm 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 中trung 者giả 中trung 根căn 。 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 下hạ 者giả 鈍độn 根căn 。 求cầu 聲Thanh 聞Văn 道Đạo 。

為vì 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 及cập 法pháp 空không 。 為vì 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 及cập 獨độc 行hành 法pháp 。 為vì 求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 空không 。 及cập 四tứ 真Chân 諦Đế 法pháp 。

聲Thanh 聞Văn 畏úy 惡ác 生sanh 死tử 。 聞văn 眾chúng 生sanh 空không 。 及cập 四tứ 真Chân 諦Đế 。 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 不bất 戲hí 論luận 諸chư 法pháp 。 如như 圍vi 中trung 有hữu 鹿lộc 。 既ký 被bị 毒độc 箭tiễn 。 一nhất 向hướng 求cầu 脫thoát 。 更cánh 無vô 他tha 念niệm 。

辟Bích 支Chi 佛Phật 雖tuy 厭yếm 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 猶do 能năng 少thiểu 觀quán 。 甚thậm 深thâm 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 能năng 少thiểu 度độ 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 犀# 在tại 圍vi 中trung 。 雖tuy 被bị 毒độc 箭tiễn 。 猶do 能năng 顧cố 戀luyến 其kỳ 子tử 。

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 厭yếm 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 能năng 觀quán 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 究cứu 盡tận 深thâm 入nhập 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 通thông 達đạt 法pháp 空không 。 入nhập 無vô 量lượng 法pháp 性tánh 。 譬thí 如như 白bạch 香hương 象tượng 王vương 在tại 獵liệp 圍vi 中trung 。 雖tuy 被bị 箭tiễn 射xạ 。 顧cố 視thị 獵liệp 者giả 。 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 及cập 將tương 營doanh 從tùng 安an 步bộ 而nhi 去khứ 。

以dĩ 是thị 故cố 。 三tam 藏tạng 中trung 不bất 多đa 說thuyết 法Pháp 空không 。

或hoặc 有hữu 利lợi 根căn 梵Phạm 志Chí 。 求cầu 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 厭yếm 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 著trước 種chủng 種chủng 法pháp 相tướng 。 為vi 是thị 故cố 說thuyết 法pháp 空không 。 所sở 謂vị 先tiên 尼ni 梵Phạm 志Chí 。 不bất 說thuyết 五ngũ 眾chúng 即tức 是thị 實thật 。 亦diệc 不bất 說thuyết 離ly 五ngũ 眾chúng 是thị 實thật 。

復phục 有hữu 強cường/cưỡng 論luận 梵Phạm 志Chí 。 佛Phật 答đáp 。

我ngã 法pháp 中trung 不bất 受thọ 有hữu 無vô 。 汝nhữ 何hà 所sở 論luận 。 有hữu 無vô 是thị 戲hí 論luận 法pháp 。 結kết 使sử 生sanh 處xứ 。

及cập 《# 雜tạp 阿a 含hàm 》# 中trung 《# 大đại 空không 經kinh 》# 說thuyết 二nhị 種chủng 空không 。

眾chúng 生sanh 空không 。 法pháp 空không 。

《# 羅la 陀đà 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

色sắc 眾chúng 破phá 裂liệt 分phân 散tán 。 令linh 無vô 所sở 有hữu 。

《# 栰phạt 喻dụ 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。

《# 波ba 羅la 延diên 經kinh 》# 。 《# 利lợi 眾chúng 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

智trí 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 受thọ 不bất 著trước 。 若nhược 受thọ 著trước 法pháp 則tắc 生sanh 戲hí 論luận 。 若nhược 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 則tắc 無vô 所sở 論luận 。 諸chư 得đắc 道Đạo 聖thánh 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 若nhược 無vô 取thủ 捨xả 。 能năng 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 。

如như 是thị 等đẳng 三tam 藏tạng 中trung 處xứ 處xứ 說thuyết 法Pháp 空không 。

如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。

不bất 可khả 得đắc 空không

者giả 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

於ư 眾chúng 。 界giới 。 入nhập 中trung 。 我ngã 法pháp 。 常thường 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

諸chư 因nhân 緣duyên 中trung 。 求cầu 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 如như 五ngũ 指chỉ 中trung 拳quyền 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

一nhất 切thiết 法pháp 及cập 因nhân 緣duyên 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 名danh 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 為vi 智trí 力lực 少thiểu 。 故cố 不bất 可khả 得đắc 。 為vi 實thật 無vô 故cố 不bất 可khả 得đắc 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 法pháp 實thật 無vô 。 故cố 不bất 可khả 得đắc 。 非phi 智trí 力lực 少thiểu 也dã 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 與dữ 畢tất 竟cánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 無vô 異dị 。 今kim 何hà 以dĩ 故cố 。 更cánh 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 空không 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 人nhân 聞văn 上thượng 諸chư 空không 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 心tâm 懷hoài 怖bố 畏úy 生sanh 疑nghi 。 今kim 說thuyết 所sở 以dĩ 空không 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 求cầu 索sách 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 為vi 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 空không 。 斷đoạn 是thị 疑nghi 怖bố 故cố 。 佛Phật 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 空không 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 從tùng 初sơ 發phát 。 心tâm 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 求cầu 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 不bất 可khả 得đắc 空không 。

問vấn 曰viết 。

何hà 事sự 不bất 可khả 得đắc 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 法pháp 乃nãi 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

復phục 次thứ 。 行hành 者giả 得đắc 是thị 不bất 可khả 得đắc 空không 。 不bất 得đắc 三tam 毒độc 。 四tứ 流lưu 。 四tứ 縛phược 。 五ngũ 蓋cái 。 六lục 愛ái 。 七thất 使sử 。 八bát 邪tà 。 九cửu 結kết 。 十thập 惡ác 。 諸chư 弊tệ 惡ác 垢cấu 結kết 等đẳng 都đô 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 行hành 是thị 不bất 可khả 得đắc 空không 。 得đắc 何hà 等đẳng 法Pháp 利lợi 。

答đáp 曰viết 。

得đắc 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 五ngũ 根căn 。 五ngũ 無Vô 學Học 眾chúng 。 六lục 捨xả 法pháp 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 無Vô 學Học 法Pháp 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。

若nhược 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 十Thập 地Địa 諸chư 功công 德đức 。

問vấn 曰viết 。

上thượng 言ngôn

一nhất 切thiết 法pháp 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 不bất 可khả 得đắc

今kim 何hà 以dĩ 言ngôn 。

得đắc 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 十thập 無Vô 學Học 法Pháp 。

答đáp 曰viết 。

是thị 法pháp 雖tuy 得đắc 。 皆giai 助trợ 不bất 可khả 得đắc 空không 故cố 。 亦diệc 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 復phục 無vô 受thọ 無vô 著trước 故cố 。 是thị 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 為vì 無vô 為vi 法Pháp 。 故cố 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 聖Thánh 諦Đế 故cố 名danh 不bất 可khả 得đắc 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 故cố 名danh 不bất 可khả 得đắc 。

聖thánh 人nhân 雖tuy 得đắc 諸chư 功công 德đức 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 不bất 以dĩ 為vi 得đắc 。 凡phàm 夫phu 人nhân 以dĩ 為vi 大đại 得đắc 。

如như 師sư 子tử 雖tuy 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 自tự 以dĩ 為vi 奇kỳ 。 餘dư 眾chúng 生sanh 見kiến 以dĩ 為vi 希hy 有hữu 。

如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 名danh 為vi 不bất 可khả 得đắc 空không 。

無vô 法pháp 空không

有hữu 法pháp 空không

無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không

無vô 法pháp 空không

者giả 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。

無vô 法pháp 。 名danh 法pháp 已dĩ 滅diệt 。 是thị 滅diệt 無vô 故cố 。 名danh 無vô 法pháp 空không 。

有hữu 法pháp 空không

者giả 。

諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 故cố 無vô 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 無vô 故cố 。 名danh 有hữu 法pháp 空không 。

無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không

者giả 。

取thủ 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 觀quán 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 故cố 名danh 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 行hành 者giả 觀quán 諸chư 法pháp 。

生sanh 。 滅diệt 。 若nhược 有hữu 門môn 。 若nhược 無vô 門môn 。 生sanh 門môn 生sanh 喜hỷ 。 滅diệt 門môn 生sanh 憂ưu 。 行hành 者giả 觀quán 生sanh 法pháp 空không 則tắc 滅diệt 喜hỷ 心tâm 。 觀quán 滅diệt 法pháp 空không 則tắc 滅diệt 憂ưu 心tâm 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 無vô 所sở 得đắc 。 滅diệt 無vô 所sở 失thất 。 除trừ 世thế 間gian 貪tham 憂ưu 故cố 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 十thập 八bát 空không 中trung 。

初sơ 三tam 空không 。 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 後hậu 三tam 空không 。 亦diệc 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。

有hữu 法pháp 空không 。 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 生sanh 時thời 。 住trụ 時thời 。 無vô 法pháp 空không 。 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 滅diệt 時thời 。 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 生sanh 。 滅diệt 一nhất 時thời 俱câu 破phá 。

復phục 次thứ 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。

過quá 去khứ 。 未vị 來lai 法pháp 空không 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 空không 。 現hiện 在tại 及cập 無vô 為vi 法pháp 空không 。 是thị 名danh 有hữu 法pháp 空không 。

何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 法pháp 滅diệt 失thất 。 變biến 異dị 歸quy 無vô 。 未vị 來lai 法pháp 因nhân 緣duyên 未vị 和hòa 合hợp 。 未vị 生sanh 。 未vị 有hữu 。 未vị 出xuất 。 未vị 起khởi 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 無vô 法pháp 。 觀quán 知tri 現hiện 在tại 法pháp 及cập 無vô 為vi 法pháp 現hiện 有hữu 。 是thị 名danh 有hữu 法pháp 。 是thị 二nhị 俱câu 空không 。 故cố 名danh 為vi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。

復phục 次thứ 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。

無vô 為vi 法pháp 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 。 是thị 名danh 無vô 法pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 生sanh 。 住trụ 。 滅diệt 。 是thị 名danh 有hữu 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 空không 。 名danh 為vi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。

是thị 為vi

菩Bồ 薩Tát 欲dục 住trụ 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất