大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao
Quyển 16
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

第đệ 九cửu 總tổng 釋thích 名danh 題đề 中trung 。 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 。

疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 總tổng 題đề 下hạ 。 別biệt 釋thích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 總tổng 題đề 中trung 三tam 。 初sơ 標tiêu 舉cử 。 二nhị 一nhất 通thông 顯hiển 下hạ 列liệt 章chương 名danh 。 三tam 今kim 初sơ 諸chư 經kinh 下hạ 別biệt 釋thích 。 於ư 初sơ 章chương 中trung 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 舉cử 諸chư 經kinh 體thể 式thức 。 二nhị 別biệt 明minh 今kim 經kinh 得đắc 名danh 。 前tiền 中trung 疏sớ/sơ 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 。 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 者giả 。 總tổng 說thuyết 也dã 。 以dĩ 人nhân 為vi 名danh 。 約ước 明minh 法pháp 之chi 所sở 由do 。 以dĩ 法pháp 為vi 目mục 。 乃nãi 舉cử 經kinh 之chi 本bổn 體thể 。

疏sớ/sơ 。 人nhân 有hữu 請thỉnh 說thuyết 等đẳng 殊thù 下hạ 。 別biệt 釋thích 人nhân 中trung 舉cử 其kỳ 二nhị 類loại 等đẳng 取thủ 所sở 為vi 。 所sở 說thuyết 言ngôn 請thỉnh 者giả 。 一nhất 從tùng 請thỉnh 人nhân 得đắc 名danh 。 如như 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 賢Hiền 護Hộ 經kinh 等đẳng 。 二nhị 就tựu 能năng 說thuyết 人nhân 。 如như 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 經kinh 等đẳng 。 三tam 依y 所sở 為vi 人nhân 。 如như 須tu 達đạt 拏noa 憂ưu 填điền 王vương 經kinh 等đẳng 。 四tứ 依y 所sở 說thuyết 人nhân 。 如như 金kim 色sắc 童đồng 子tử 經kinh 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 法pháp 有hữu 法pháp 喻dụ 等đẳng 者giả 。 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 法pháp 中trung 有hữu 多đa 義nghĩa 故cố 。 法pháp 之chi 多đa 義nghĩa 次thứ 下hạ 當đương 辯biện 。 喻dụ 者giả 如như 大đại 雲vân 經kinh 寶bảo 積tích 經kinh 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 或hoặc 體thể 或hoặc 用dụng 或hoặc 果quả 或hoặc 因nhân 者giả 。 即tức 法pháp 中trung 別biệt 義nghĩa 也dã 。 體thể 者giả 如như 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 。 用dụng 者giả 如như 神thần 足túc 經kinh 等đẳng 果quả 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng 。 因nhân 復phục 多đa 義nghĩa 。 一nhất 者giả 因nhân 行hành 。 如như 正chánh 恭cung 敬kính 經kinh 等đẳng 。 二nhị 者giả 因nhân 位vị 。 如như 十thập 住trụ 經kinh 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 乍sạ 複phức 乍sạ 單đơn 者giả 。 複phức 中trung 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 法pháp 喻dụ 雙song 題đề 。 如như 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 等đẳng 。 二nhị 人nhân 法pháp 雙song 舉cử 。 如như 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 。 三tam 體thể 用dụng 雙song 明minh 。 如như 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh 等đẳng 。 四tứ 因nhân 果quả 雙song 舉cử 。 如như 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 德đức 經kinh 等đẳng 。 言ngôn 或hoặc 乍sạ 單đơn 者giả 。 通thông 上thượng 諸chư 義nghĩa 。 謂vị 法pháp 單đơn 喻dụ 單đơn 體thể 單đơn 用dụng 單đơn 因nhân 單đơn 果quả 單đơn 。 言ngôn 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 者giả 。 即tức 上thượng 所sở 明minh 已dĩ 是thị 繁phồn 廣quảng 。 更cánh 有hữu 從tùng 所sở 說thuyết 時thời 為vi 名danh 。 如như 時thời 非phi 時thời 等đẳng 經kinh 。 或hoặc 從tùng 所sở 說thuyết 處xứ 為vi 名danh 。 如như 密mật 嚴nghiêm 經kinh 等đẳng 。 上thượng 收thu 餘dư 義nghĩa 。 故cố 云vân 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 。 並tịnh 非phi 正chánh 要yếu 故cố 疏sớ/sơ 略lược 言ngôn 。

疏sớ/sơ 。 今kim 經kinh 受thọ 稱xưng 下hạ 。 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 今kim 經kinh 得đắc 名danh 。 於ư 中trung 復phục 二nhị 。 先tiên 舉cử 異dị 名danh 。 後hậu 彰chương 今kim 稱xưng 前tiền 中trung 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 數số 二nhị 喻dụ 三tam 法pháp 四tứ 義nghĩa 。 用dụng 並tịnh 可khả 知tri 。 言ngôn 梁lương 攝nhiếp 論luận 十thập 勝thắng 相tương/tướng 者giả 。 論luận 曰viết 。 謂vị 依y 大Đại 乘Thừa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 十thập 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 一nhất 者giả 所sở 知tri 依y 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 二nhị 者giả 所sở 知tri 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 三tam 者giả 入nhập 所sở 知tri 相tương/tướng 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 四tứ 者giả 彼bỉ 人nhân 因nhân 果quả 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 五ngũ 者giả 彼bỉ 因nhân 果quả 修tu 差sai 別biệt 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 六lục 者giả 即tức 於ư 如Như 來Lai 。 修tu 差sai 別biệt 中trung 增tăng 上thượng 戒giới 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 七thất 者giả 即tức 於ư 此thử 中trung 。 增tăng 上thượng 心tâm 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 八bát 者giả 即tức 於ư 此thử 中trung 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 九cửu 者giả 彼bỉ 果quả 斷đoạn 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 十thập 者giả 彼bỉ 果quả 智trí 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 語ngữ 。 由do 此thử 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 契Khế 經Kinh 諸chư 句cú 。 顯hiển 於ư 大Đại 乘Thừa 真chân 是thị 佛Phật 語ngữ 。 今kim 當đương 第đệ 十thập 相tương/tướng 中trung 。

疏sớ/sơ 。 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 及cập 出xuất 現hiện 品phẩm 。 各các 有hữu 十thập 名danh 者giả 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 名danh 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 此thử 名danh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 行hành 處xứ (# 一nhất )# 決quyết 定định 義nghĩa 華hoa (# 二nhị 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 法pháp (# 三tam )# 普phổ 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 四tứ 超siêu 諸chư 世thế 間gian 。 五ngũ )# 離ly 二Nhị 乘Thừa 道đạo (# 六lục 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 共cộng (# 七thất )# 悉tất 能năng 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn (# 八bát 增tăng 長trưởng 眾chúng 生sanh 出xuất 世thế 善thiện 根căn 。 九cửu 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 門môn 品phẩm (# 十thập )# 應ưng 尊tôn 重trọng 聽thính 受thọ 。 應ưng 誦tụng 持trì 。 應ưng 思tư 惟duy 。 應ưng 願nguyện 樂nhạo 。 應ưng 修tu 行hành 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 言ngôn 出xuất 現hiện 品phẩm 十thập 名danh 者giả 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 法Pháp 門môn 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 之chi 處xứ 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 名danh 入nhập 如Như 來Lai 。 印ấn 名danh 開khai 大đại 智trí 門môn 。 名danh 示thị 現hiện 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 名danh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 一nhất 向hướng 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 名danh 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 界giới 。 名danh 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 根căn 本bổn 實thật 性tánh 不bất 思tư 議nghị 究cứu 竟cánh 法pháp 。 即tức 十thập 名danh 也dã 。

疏sớ/sơ 。 依y 今kim 梵Phạm 本bổn 下hạ 。 第đệ 二nhị 章chương 。 今kim 目mục 也dã 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 今kim 名danh 。 二nhị 揀giản 前tiền 說thuyết 。 三tam 結kết 成thành 今kim 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 中trung 一nhất 時thời 併tinh 舉cử 梵Phạm 言ngôn 。 一nhất 時thời 譯dịch 就tựu 此thử 語ngữ 。 若nhược 別biệt 對đối 者giả 。 摩ma 訶ha 言ngôn 大đại 。 毘tỳ 佛Phật 略lược 云vân 方Phương 廣Quảng 。 勃bột 陀đà 云vân 覺giác 者giả 。 即tức 是thị 佛Phật 字tự 。 佛Phật 字tự 略lược 存tồn 梵Phạm 音âm 故cố 。 健kiện 拏noa 云vân 雜tạp 華hoa 。 驃phiếu 訶ha 云vân 嚴nghiêm 飾sức 。 修tu 多đa 羅la 云vân 經kinh 。

疏sớ/sơ 。 前tiền 三tam 異dị 名danh 下hạ 。 二nhị 揀giản 前tiền 說thuyết 。 言ngôn 二nhị 品phẩm 十thập 目mục 多đa 從tùng 別biệt 義nghĩa 者giả 。 不bất 得đắc 總tổng 該cai 。 不bất 可khả 具cụ 舉cử 故cố 。 又hựu 局cục 當đương 品phẩm 者giả 出xuất 現hiện 十thập 名danh 局cục 於ư 出xuất 現hiện 。 離ly 世thế 間gian 十thập 名danh 局cục 離ly 世thế 間gian 。 豈khởi 得đắc 通thông 為vi 一nhất 部bộ 總tổng 稱xưng 。

疏sớ/sơ 。 故cố 今kim 譯dịch 者giả 下hạ 。 結kết 成thành 今kim 義nghĩa 。 明minh 其kỳ 具cụ 足túc 。 前tiền 通thông 辯biện 類loại 中trung 即tức 是thị 複phức 義nghĩa 。 而nhi 具cụ 前tiền 四tứ 對đối 之chi 複phức 。 故cố 理lý 盡tận 義nghĩa 圓viên 也dã 。

疏sớ/sơ 。 大đại 方phương 是thị 體thể 。 大đại 方phương 無vô 隅ngung 故cố 者giả 。 大đại 方Phương 廣Quảng 三tam 字tự 。 總tổng 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 三tam 字tự 別biệt 釋thích 配phối 體thể 相tướng 用dụng 。 如như 下hạ 廣quảng 說thuyết 。 二nhị 方Phương 廣Quảng 兩lưỡng 字tự 屬thuộc 之chi 為vi 用dụng 。 對đối 上thượng 大đại 字tự 為vi 體thể 。 三tam 者giả 大đại 方phương 為vi 體thể 。 方phương 字tự 屬thuộc 大đại 。 便tiện 成thành 無vô 方phương 。 言ngôn 大đại 方phương 無vô 隅ngung 者giả 。 語ngữ 出xuất 老lão 子tử 德đức 經Kinh 云vân 。 上thượng 德đức 若nhược 谷cốc 。 大đại 白bạch 若nhược 辱nhục 。 廣quảng 德đức 若nhược 不bất 足túc 。 建kiến 德đức 若nhược 偷thâu 。 質chất 真chân 若nhược 渝du 。 大đại 方phương 無vô 隅ngung 。 大đại 器khí 晚vãn 成thành 。 大đại 音âm 希hy 聲thanh 。 大đại 象tượng 無vô 形hình 。 道đạo 隱ẩn 無vô 名danh 。 夫phu 唯duy 道đạo 善thiện 貸thải 且thả 成thành 。 意ý 云vân 。 小tiểu 則tắc 有hữu 其kỳ 圭# 角giác 。 大đại 即tức 絕tuyệt 其kỳ 方phương 隅ngung 。 隅ngung 即tức 角giác 也dã 。 借tá 其kỳ 言ngôn 用dụng 。 今kim 大đại 方phương 即tức 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 於ư 虛hư 空không 。 何hà 有hữu 隅ngung 角giác 。

疏sớ/sơ 。 若nhược 合hợp 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 。 則tắc 亦diệc 喻dụ 上thượng 之chi 四tứ 字tự 者giả 。 即tức 是thị 上thượng 文văn 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 。 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 。 以dĩ 嚴nghiêm 通thông 能năng 所sở 。 華hoa 為vi 能năng 嚴nghiêm 。 大đại 方Phương 廣Quảng 即tức 所sở 嚴nghiêm 。 佛Phật 是thị 嚴nghiêm 成thành 之chi 果quả 。 又hựu 以dĩ 因nhân 望vọng 果quả 。 佛Phật 亦diệc 所sở 嚴nghiêm 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 兩lưỡng 字tự 。 通thông 喻dụ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 之chi 四tứ 字tự 也dã 。 言ngôn 至chí 下hạ 當đương 明minh 者giả 。 即tức 釋thích 嚴nghiêm 中trung 疏sớ/sơ 。 一nhất 體thể 大đại 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 大đại 。 初sơ 體thể 大đại 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 以dĩ 二nhị 義nghĩa 釋thích 大đại 而nhi 。 云vân 即tức 是thị 大đại 字tự 者giả 。 古cổ 人nhân 亦diệc 各các 十thập 義nghĩa 釋thích 其kỳ 七thất 字tự 。 不bất 知tri 以dĩ 七thất 字tự 更cánh 互hỗ 相tương 釋thích 。 今kim 明minh 大đại 義nghĩa 。 則tắc 七thất 字tự 皆giai 大đại 。 方phương 則tắc 七thất 字tự 皆giai 方phương 。 廣quảng 則tắc 七thất 字tự 皆giai 廣quảng 。 佛Phật 則tắc 七thất 字tự 皆giai 佛Phật 等đẳng 。 故cố 以dĩ 體thể 大đại 配phối 於ư 大đại 字tự 。 若nhược 總tổng 舉cử 七thất 字tự 。 大đại 者giả 體thể 也dã 。 方phương 者giả 相tương/tướng 也dã 。 廣quảng 者giả 用dụng 也dã 。 佛Phật 者giả 果quả 也dã 。 華hoa 者giả 因nhân 也dã 。 嚴nghiêm 者giả 智trí 也dã 。 經kinh 者giả 教giáo 也dã 。

疏sớ/sơ 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 下hạ 證chứng 上thượng 二nhị 義nghĩa 。 先tiên 證chứng 常thường 義nghĩa 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 三tam 。 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 云vân 。

佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。

是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 下hạ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 義nghĩa 味vị 深thâm 遠viễn 其kỳ 文văn 亦diệc 善thiện 。 純thuần 備bị 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 滿mãn 足túc 無vô 缺khuyết 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。

善thiện 男nam 子tử 。 所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 如như 八bát 大đại 河hà 悉tất 歸quy 大đại 海hải 。 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 結kết 煩phiền 惱não 。 及cập 諸chư 魔ma 性tánh 。 然nhiên 後hậu 要yếu 於ư 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 釋thích 曰viết 。 彼bỉ 經kinh 具cụ 釋thích 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 但đãn 取thủ 其kỳ 大đại 字tự 。 約ước 體thể 不bất 變biến 故cố 名danh 為vi 常thường 。 以dĩ 性tánh 出xuất 自tự 古cổ 非phi 造tạo 成thành 故cố 。 故cố 生sanh 公công 序tự 云vân 。 夫phu 真chân 理lý 自tự 然nhiên 。 悟ngộ 亦diệc 冥minh 符phù 。 真chân 則tắc 無vô 差sai 。 悟ngộ 豈khởi 容dung 易dị 。 不bất 易dị 之chi 體thể 湛trạm 然nhiên 常thường 照chiếu 。 但đãn 從tùng 迷mê 乖quai 之chi 事sự 未vị 在tại 我ngã 。 苟cẩu 能năng 涉thiệp 求cầu 。 便tiện 返phản 迷mê 歸quy 極cực 。 歸quy 極cực 得đắc 本bổn 而nhi 似tự 始thỉ 起khởi 始thỉ 。 則tắc 必tất 終chung 。 常thường 以dĩ 之chi 昧muội 。 若nhược 尋tầm 其kỳ 趣thú 乃nãi 是thị 我ngã 始thỉ 。 會hội 之chi 非phi 照chiếu 今kim 有hữu 。 照chiếu 不bất 在tại 今kim 。 即tức 是thị 莫mạc 先tiên 為vi 大đại 。 既ký 云vân 大đại 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 稱xưng 常thường 。 常thường 必tất 滅diệt 累lũy/lụy/luy 。 復phục 曰viết 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 正chánh 順thuận 今kim 意ý 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 亦diệc 云vân 所sở 言ngôn 。 大đại 者giả 。 大đại 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 體thể 絕tuyệt 常thường 境cảnh 故cố 。 言ngôn 如như 人nhân 最tối 長trưởng 者giả 謂vị 無vô 一nhất 法pháp 先tiên 法Pháp 界Giới 故cố 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。 有hữu 物vật 混hỗn 成thành 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 。 寂tịch 兮hề 寥liêu 兮hề 獨độc 立lập 而nhi 不bất 改cải 。 可khả 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 母mẫu 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh 。 字tự 之chi 曰viết 道đạo 。 強cường/cưỡng 為vi 之chi 名danh 曰viết 大đại 。 釋thích 曰viết 。 彼bỉ 以dĩ 虛hư 無vô 為vi 道Đạo 。 理lý 異dị 釋thích 門môn 。 言ngôn 可khả 證chứng 此thử 。 疏sớ/sơ 又hựu 云vân 大đại 者giả 。 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 下hạ 。 二nhị 證chứng 上thượng 遍biến 義nghĩa 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 第đệ 五ngũ 。 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 。 南nam 經kinh 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 文văn 云vân 。

佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。

所sở 言ngôn 大đại 者giả 。 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 名danh 大đại 丈trượng 夫phu 。 是thị 人nhân 若nhược 能năng 。 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 名danh 人nhân 中trung 勝thắng 故cố 。 遠viễn 公công 分phần/phân 此thử 一nhất 文văn 成thành 二nhị 種chủng 大đại 。 一nhất 廣quảng 故cố 名danh 大đại 。 二nhị 勝thắng 故cố 名danh 大đại 。 今kim 但đãn 取thủ 廣quảng 遍biến 之chi 義nghĩa 。 義nghĩa 便tiện 引dẫn 來lai 彼bỉ 更cánh 有hữu 多đa 故cố 名danh 大đại 。 如như 藏tạng 多đa 珍trân 寶bảo 。

復phục 有hữu 高cao 故cố 名danh 大đại 。 如như 大đại 高cao 山sơn 難nạn/nan 至chí 其kỳ 頂đảnh 。

復phục 有hữu 深thâm 故cố 名danh 大đại 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 即tức 上thượng 不bất 思tư 議nghị 義nghĩa 。 今kim 以dĩ 多đa 即tức 約ước 用dụng 。 高cao 即tức 約ước 果quả 。 故cố 但đãn 用dụng 常thường 遍biến 二nhị 義nghĩa 。 於ư 常thường 義nghĩa 中trung 已dĩ 含hàm 深thâm 勝thắng 。 如như 人nhân 最tối 長trường/trưởng 即tức 是thị 勝thắng 故cố 。 又hựu 言ngôn 猶do 如như 虛hư 空không 。 復phục 是thị 別biệt 文văn 二nhị 十thập 三tam 云vân 。 又hựu 無vô 不bất 遍biến 者giả 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 解giải 脫thoát 亦diệc 爾nhĩ 。 彼bỉ 虛hư 空không 者giả 。 喻dụ 真chân 解giải 脫thoát 。 真chân 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。

疏sớ/sơ 。 二nhị 相tương/tướng 大đại 等đẳng 者giả 。 有hữu 二nhị 意ý 。 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 與dữ 起khởi 信tín 同đồng 。 互hỗ 相tương 即tức 入nhập 下hạ 。 即tức 顯hiển 圓viên 教giáo 事sự 事sự 無vô 礙ngại 亦diệc 性tánh 具cụ 矣hĩ 。 然nhiên 遠viễn 公công 釋thích 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 明minh 體thể 相tướng 用dụng 。 體thể 約ước 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 相tương/tướng 約ước 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 用dụng 約ước 應ứng 化hóa 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 通thông 因nhân 果quả 。 今kim 明minh 所sở 證chứng 法pháp 中trung 有hữu 三tam 。 故cố 不bất 同đồng 彼bỉ 。

疏sớ/sơ 。 三tam 用dụng 大đại 等đẳng 者giả 。 文văn 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 釋thích 用dụng 大đại 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 又hựu 云vân 下hạ 。 引dẫn 證chứng 。 亦diệc 是thị 第đệ 五ngũ 經kinh 。 南nam 經kinh 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 。 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 復phục 問vấn 。 如như 佛Phật 言ngôn 曰viết 。 我ngã 已dĩ 久cửu 度độ 。 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 若nhược 佛Phật 已dĩ 度độ 煩phiền 惱não 海hải 者giả 。 何hà 緣duyên 復phục 納nạp 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 未vị 度độ 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 大đại 海hải 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 。

佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。

汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 如Như 來Lai 久cửu 度độ 。 煩phiền 惱não 大đại 海hải 。 何hà 緣duyên 復phục 納nạp 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 。 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 未vị 度độ 煩phiền 惱não 大đại 海hải 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 當đương 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 莫mạc 生sanh 驚kinh 疑nghi 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 如như 是thị 高cao 廣quảng 。 悉tất 能năng 取thủ 令linh 入nhập 於ư 芥giới 子tử 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 須Tu 彌Di 住trụ 者giả 。 亦diệc 不bất 迫bách 迮trách 。 無vô 往vãng 來lai 相tương/tướng 。 如như 本bổn 無vô 異dị 。 唯duy 應ưng 度độ 者giả 。 見kiến 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 復phục 還hoàn 安an 置trí 本bổn 所sở 住trú 處xứ 。 下hạ 廣quảng 說thuyết 作tác 用dụng 竟cánh 。 結kết 云vân 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 能năng 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 可khả 示thị 現hiện 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 能năng 測trắc 量lượng 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 習tập 近cận 愛ái 欲dục 。 生sanh 羅La 睺Hầu 羅La 。

善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 已dĩ 久cửu 住trụ 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 彼bỉ 經kinh 即tức 約ước 果quả 用dụng 。 今kim 意ý 。 明minh 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 。 本bổn 有hữu 之chi 用dụng 下hạ 佛Phật 果Quả 有hữu 相tương/tướng 用dụng 者giả 。 皆giai 由do 本bổn 自tự 有hữu 故cố 。

疏sớ/sơ 。 良lương 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 廣quảng 。 廣quảng 與dữ 大đại 同đồng 。 下hạ 釋thích 妨phương 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 涅Niết 槃Bàn 此thử 義nghĩa 本bổn 釋thích 大đại 字tự 。 何hà 得đắc 以dĩ 廣quảng 配phối 之chi 。 故cố 今kim 通thông 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 但đãn 言ngôn 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 廣quảng 字tự 。 以dĩ 大đại 字tự 含hàm 廣quảng 故cố 。 以dĩ 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 即tức 廣quảng 家gia 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 釋thích 大đại 字tự 。 今kim 經kinh 大đại 字tự 對đối 體thể 。 廣quảng 字tự 對đối 用dụng 。 故cố 字tự 別biệt 釋thích 因nhân 便tiện 。 便tiện 通thông 方Phương 廣Quảng 之chi 經kinh 。 謂vị 十thập 二nhị 分phần 教giáo 中trung 有hữu 方Phương 廣Quảng 經kinh 無vô 有hữu 大đại 字tự 。 而nhi 用dụng 大đại 字tự 釋thích 方Phương 廣Quảng 言ngôn 。 即tức 如như 下hạ 合hợp 釋thích 方Phương 廣Quảng 云vân 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 法pháp 故cố 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 果quả 故cố 。 皆giai 以dĩ 大đại 釋thích 廣quảng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 五ngũ 因nhân 大đại 等đẳng 者giả 。 謂vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 十thập 信tín 發phát 心tâm 。 起khởi 解giải 即tức 十thập 住trụ 。 行hành 即tức 十thập 行hành 。 願nguyện 即tức 十thập 向hướng 。 證chứng 即tức 十Thập 地Địa 。 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 通thông 策sách 於ư 前tiền 。 以dĩ 成thành 諸chư 位vị 。 所sở 以dĩ 廣quảng 說thuyết 因nhân 中trung 差sai 別biệt 者giả 。 欲dục 收thu 攝nhiếp 論luận 七thất 大đại 性tánh 故cố 。 次thứ 文văn 當đương 知tri 。

疏sớ/sơ 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 。 七thất 種chủng 大đại 性tánh 不bất 離ly 於ư 此thử 者giả 。 結kết 會hội 他tha 文văn 。 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 雜tạp 集tập 瑜du 伽già 般Bát 若Nhã 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 第đệ 一nhất 。 釋thích 大Đại 乘Thừa 云vân 。 若nhược 廣quảng 釋thích 者giả 。 七thất 種chủng 大đại 性tánh 共cộng 相tương 應ưng 故cố 。 不bất 廣quảng 說thuyết 之chi 。 瑜du 伽già 四tứ 十thập 六lục 云vân 。 一nhất 法pháp 大đại 性tánh 。 二nhị 發phát 心tâm 大đại 性tánh 。 三tam 勝thắng 解giải 大đại 性tánh 。 四tứ 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 。 大đại 性tánh 五ngũ 資tư 糧lương 大đại 性tánh 。 六lục 時thời 大đại 性tánh 。 七thất 圓viên 證chứng 大đại 性tánh 雜tạp 集tập 十thập 一nhất 。 說thuyết 七thất 大đại 性tánh 者giả 。 一nhất 者giả 境cảnh 大đại 性tánh 。 二nhị 者giả 行hành 大đại 性tánh 。 三tam 智trí 。 四tứ 精tinh 進tấn 。 五ngũ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 六lục 證chứng 得đắc 。 七thất 業nghiệp 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 七thất 種chủng 大đại 性tánh 。 一nhất 者giả 境cảnh 大đại 性tánh 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 緣duyên 百bách 千thiên 等đẳng 無vô 量lượng 諸chư 經kinh 廣quảng 大đại 教giáo 法pháp 。 為vi 境cảnh 界giới 故cố 。 二nhị 行hành 大đại 性tánh 。 正chánh 行hạnh 一nhất 切thiết 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 廣quảng 大đại 行hành 故cố 。 三tam 智trí 大đại 性tánh 。 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 法pháp 無vô 我ngã 故cố 。 四tứ 精tinh 進tấn 大đại 性tánh 。 於ư 三tam 大đại 阿a 僧tăng 企xí 耶da 劫kiếp 。 方phương 便tiện 勤cần 修tu 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 難nan 行hành 行hành 故cố 。 五ngũ 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 大đại 性tánh 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 六lục 證chứng 得đắc 大đại 性tánh 。 證chứng 得đắc 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 大đại 功công 德đức 故cố 。 七thất 業nghiệp 大đại 性tánh 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 成thành 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 建kiến 立lập 廣quảng 大đại 。 諸chư 佛Phật 事sự 故cố 。 若nhược 般Bát 若Nhã 無vô 著trước 論luận 七thất 大đại 性tánh 者giả 。 一nhất 法pháp 二nhị 心tâm 三tam 信tín 解giải 四tứ 淨tịnh 心tâm 五ngũ 資tư 糧lương 六lục 時thời 七thất 果quả 。 此thử 與dữ 瑜du 伽già 大đại 同đồng 。 若nhược 與dữ 對đối 法Pháp 會hội 者giả 。 一nhất 法pháp 。 即tức 雜tạp 集tập 境cảnh 大đại 性tánh 。 緣duyên 大đại 教giáo 法pháp 而nhi 為vi 境cảnh 故cố 。 二nhị 心tâm 。 即tức 是thị 行hành 大đại 性tánh 。 即tức 由do 淨tịnh 心tâm 行hành 二nhị 利lợi 行hành 故cố 。 三tam 信tín 解giải 。 即tức 智trí 大đại 性tánh 。 信tín 解giải 與dữ 智trí 。 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 。 於ư 境cảnh 決quyết 斷đoán 。 大đại 意ý 同đồng 故cố 。 四tứ 淨tịnh 心tâm 。 即tức 精tinh 進tấn 。 由do 精tinh 進tấn 練luyện 磨ma 令linh 心tâm 淨tịnh 故cố 。 五ngũ 資tư 糧lương 。 即tức 是thị 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 由do 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 。 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 與dữ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 為vi 資tư 糧lương 故cố 。 六lục 時thời 。 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 七thất 業nghiệp 大đại 性tánh 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 盡tận 未vị 來lai 時thời 。 建kiến 立lập 佛Phật 事sự 而nhi 為vi 業nghiệp 用dụng 故cố 。 七thất 果quả 。 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 六lục 證chứng 得đắc 大đại 性tánh 。 謂vị 證chứng 佛Phật 功công 德đức 而nhi 為vi 果quả 故cố 。 雜tạp 集tập 據cứ 依y 體thể 起khởi 用dụng 得đắc 果quả 。 不bất 捨xả 行hành 因nhân 證chứng 居cư 其kỳ 先tiên 般Bát 若Nhã 論luận 中trung 約ước 時thời 通thông 因nhân 果quả 。 故cố 果quả 居cư 時thời 後hậu 。 餘dư 之chi 次thứ 第đệ 。 二nhị 論luận 意ý 同đồng 。 謂vị 依y 教giáo 起khởi 行hành 達đạt 甚thậm 深thâm 理lý 。 精tinh 進tấn 長trường 時thời 。 不bất 滯trệ 二nhị 邊biên 證chứng 大đại 勝thắng 果quả 。 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 建kiến 立lập 佛Phật 事sự 。 故cố 名danh 為vi 大đại 雜tạp 集tập 。 即tức 是thị 對đối 法pháp 瑜du 伽già 大đại 同đồng 般Bát 若Nhã 。 今kim 疏sớ/sơ 總tổng 會hội 上thượng 十thập 大đại 義nghĩa 。 為vi 七thất 種chủng 大đại 性tánh 攝nhiếp 。 一nhất 體thể 大đại 。 即tức 第đệ 三tam 智trí 。 大đại 之chi 中trung 所sở 知tri 無vô 我ngã 之chi 理lý 。 二nhị 相tương/tướng 大đại 。 亦diệc 所sở 知tri 攝nhiếp 。 亦diệc 法pháp 大đại 性tánh 即tức 境cảnh 攝nhiếp 故cố 。 三tam 用dụng 大đại 。 即tức 方phương 便tiện 大đại 。 而nhi 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 。 亦diệc 境cảnh 攝nhiếp 故cố 。 四Tứ 果Quả 大đại 。 全toàn 同đồng 五ngũ 因nhân 大đại 。 攝nhiếp 其kỳ 五ngũ 大đại 性tánh 。 一nhất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 是thị 心tâm 大đại 。 二nhị 起khởi 解giải 者giả 。 攝nhiếp 勝thắng 解giải 大đại 。 三tam 行hạnh 願nguyện 證chứng 。 並tịnh 是thị 行hành 大đại 。 是thị 十Thập 地Địa 因nhân 證chứng 非phi 果quả 證chứng 故cố 。 四tứ 精tinh 勤cần 匪phỉ 懈giải 。 即tức 淨tịnh 心tâm 精tinh 進tấn 大đại 。 五ngũ 成thành 就tựu 諸chư 位vị 。 即tức 攝nhiếp 資tư 糧lương 大đại 。 六lục 智trí 大đại 。 全toàn 同đồng 而nhi 義nghĩa 小tiểu 異dị 。 通thông 了liễu 性tánh 相tướng 因nhân 果quả 等đẳng 故cố 。 七thất 教giáo 大đại 。 即tức 是thị 境cảnh 法pháp 大đại 性tánh 。 八bát 義nghĩa 通thông 前tiền 六lục 。 但đãn 除trừ 教giáo 故cố 。 九cửu 名danh 同đồng 雜tạp 集tập 初sơ 一nhất 。 而nhi 義nghĩa 同đồng 時thời 大đại 及cập 與dữ 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 十thập 同đồng 第đệ 六lục 。 而nhi 具cụ 含hàm 二nhị 論luận 時thời 業nghiệp 二nhị 名danh 。 為vi 對đối 題đề 中trung 七thất 字tự 攝nhiếp 十thập 故cố 有hữu 開khai 合hợp 。 及cập 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 。 而nhi 義nghĩa 無vô 違vi 。 故cố 云vân 七thất 種chủng 大đại 性tánh 不bất 離ly 於ư 此thử 。 或hoặc 相tương/tướng 大đại 一nhất 種chủng 二nhị 論luận 略lược 無vô 理lý 。 亦diệc 無vô 失thất 。 又hựu 通thông 約ước 十thập 大đại 。 教giáo 旨chỉ 小tiểu 殊thù 。 不bất 妨phương 有hữu 異dị 。

疏sớ/sơ 。 謂vị 體thể 法pháp 相tướng 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 下hạ 八bát 謂vị 用dụng 法pháp 果quả 法pháp 因nhân 法pháp 智trí 法pháp 教giáo 法pháp 義nghĩa 法pháp 境cảnh 法pháp 業nghiệp 法pháp 等đẳng 。 法pháp 是thị 軌quỹ 。 持trì 能năng 持trì 自tự 性tánh 。 故cố 十thập 皆giai 法pháp 。

疏sớ/sơ 。 三tam 廣quảng 十thập 義nghĩa 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 離ly 釋thích 廣quảng 字tự 。 後hậu 合hợp 釋thích 。 順thuận 諸chư 經kinh 論luận 。 釋thích 方Phương 廣Quảng 經kinh 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 正chánh 釋thích 十thập 義nghĩa 。 後hậu 此thử 之chi 十thập 義nghĩa 下hạ 結kết 示thị 本bổn 源nguyên 。 言ngôn 前tiền 四tứ 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 十thập 一nhất 中trung 四tứ 義nghĩa 者giả 。 彼bỉ 論luận 云vân 方Phương 廣Quảng 者giả 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 。 如như 名danh 方Phương 廣Quảng 亦diệc 名danh 廣quảng 破phá 亦diệc 名danh 無vô 比tỉ 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 方Phương 廣Quảng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 法pháp 故cố 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 廣quảng 破phá 。 以dĩ 能năng 廣quảng 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 故cố 。 為vi 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 無vô 比tỉ 。 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 。 此thử 方Phương 廣Quảng 等đẳng 。 皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 差sai 別biệt 名danh 。 釋thích 曰viết 。 此thử 論luận 標tiêu 以dĩ 三tam 名danh 。 釋thích 成thành 四tứ 義nghĩa 。 以dĩ 方Phương 廣Quảng 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 對đối 疏sớ/sơ 前tiền 四tứ 次thứ 第đệ 無vô 差sai 。 疏sớ/sơ 後hậu 六lục 即tức 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 。 第đệ 一nhất 中trung 六lục 義nghĩa 者giả 。 彼bỉ 論luận 云vân 。 毘tỳ 佛Phật 略lược 者giả 。 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 經kinh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 對đối 治trị 法pháp 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 亦diệc 有hữu 眾chúng 多đa 乘thừa 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 亦diệc 以dĩ 多đa 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 亦diệc 能năng 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 大đại 果quả 報báo 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 非phi 是thị 稱xưng 量lượng 所sở 能năng 知tri 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 邪tà 見kiến 故cố 。 名danh 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 釋thích 曰viết 。 次thứ 第đệ 與dữ 疏sớ/sơ 全toàn 同đồng 。 但đãn 以dĩ 毘tỳ 佛Phật 略lược 隔cách 之chi 。 以dĩ 成thành 六lục 義nghĩa 。 然nhiên 其kỳ 第đệ 一nhất 說thuyết 對đối 治trị 法pháp 。 似tự 雜tạp 集tập 。 第đệ 三tam 廣quảng 破phá 。 雜tạp 集tập 約ước 所sở 破phá 。 此thử 約ước 能năng 破phá 。 故cố 亦diệc 不bất 同đồng 。 五ngũ 非phi 是thị 稱xưng 量lượng 。 似tự 於ư 集tập 論luận 第đệ 四tứ 無vô 比tỉ 。 集tập 論luận 約ước 法pháp 。 不bất 可khả 比tỉ 類loại 。 此thử 約ước 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 故cố 並tịnh 不bất 同đồng 。 而nhi 刊# 定định 記ký 云vân 。 集tập 以dĩ 對đối 治trị 。 與dữ 入nhập 破phá 障chướng 是thị 同đồng 。 乃nãi 除trừ 入nhập 論luận 第đệ 一nhất 加gia 集tập 論luận 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 為vi 五ngũ 者giả 。 殊thù 失thất 論luận 意ý 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 相tương 應ứng 言ngôn 說thuyết 。 是thị 總tổng 揀giản 小tiểu 故cố 。 總tổng 揀giản 已dĩ 竟cánh 。 方phương 標tiêu 三tam 名danh 。 釋thích 成thành 四tứ 義nghĩa 耳nhĩ 。 若nhược 欲dục 以dĩ 集tập 論luận 之chi 四tứ 。 攝nhiếp 入nhập 論luận 之chi 六lục 者giả 。 一nhất 即tức 第đệ 二nhị 廣quảng 說thuyết 義nghĩa 。 二nhị 即tức 三tam 四tứ 廣quảng 德đức 廣quảng 生sanh 。 皆giai 深thâm 法Pháp 故cố 。 三tam 即tức 一nhất 六lục 對đối 治trị 破phá 見kiến 。 皆giai 破phá 義nghĩa 故cố 。 四tứ 即tức 第đệ 五ngũ 廣quảng 超siêu 廣quảng 絕tuyệt 。 大đại 意ý 同đồng 故cố 。 今kim 取thủ 小tiểu 異dị 。 並tịnh 開khai 為vi 十thập 。 則tắc 二nhị 論luận 不bất 同đồng 。 謂vị 集tập 論luận 一nhất 約ước 言ngôn 教giáo 。 入nhập 論luận 二nhị 約ước 所sở 攝nhiếp 。 集tập 論luận 二nhị 約ước 通thông 辯biện 甚thậm 深thâm 。 入nhập 論luận 別biệt 開khai 三tam 約ước 二nhị 嚴nghiêm 通thông 因nhân 。 四tứ 約ước 能năng 生sanh 唯duy 果quả 。 集tập 論luận 三tam 約ước 合hợp 明minh 對đối 治trị 。 入nhập 論luận 別biệt 分phần/phân 一nhất 。 治trị 煩phiền 惱não 。 六lục 破phá 智trí 障chướng 。 雜tạp 集tập 第đệ 四tứ 似tự 入nhập 論luận 第đệ 五ngũ 。 已dĩ 如như 前tiền 會hội 故cố 成thành 十thập 義nghĩa 。 然nhiên 為vi 順thuận 二nhị 論luận 之chi 次thứ 。 故cố 不bất 依y 題đề 之chi 次thứ 。 若nhược 欲dục 配phối 者giả 。 一nhất 廣quảng 絕tuyệt 是thị 大đại 。 體thể 絕tuyệt 眾chúng 相tướng 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 二nhị 廣quảng 超siêu 是thị 方phương 。 妙diệu 法Pháp 無vô 類loại 故cố 。 三tam 廣quảng 攝nhiếp 是thị 廣quảng 。 攝nhiếp 無vô 邊biên 故cố 。 四tứ 廣quảng 知tri 是thị 佛Phật 。 具cụ 種chủng 智trí 故cố 。 五ngũ 廣quảng 破phá 。 六lục 廣quảng 治trị 。 七thất 廣quảng 生sanh 。 三tam 皆giai 華hoa 字tự 。 並tịnh 是thị 因nhân 故cố 。 八bát 廣quảng 德đức 是thị 嚴nghiêm 。 具cụ 二nhị 嚴nghiêm 故cố 。 九cửu 廣quảng 依y 是thị 經Kinh 。 依y 言ngôn 教giáo 故cố 。 十thập 廣quảng 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 是thị 所sở 說thuyết 故cố 。 即tức 總tổng 上thượng 六lục 字tự 亦diệc 可khả 通thông 七thất 。

疏sớ/sơ 。 四tứ 解giải 佛Phật 十thập 義nghĩa 等đẳng 者giả 。 文văn 有hữu 三tam 解giải 。 初sơ 依y 本bổn 經kinh 。 言ngôn 如như 八bát 地địa 及cập 離ly 世thế 間gian 品phẩm 辯biện 者giả 。 上thượng 教giáo 緣duyên 中trung 已dĩ 廣quảng 其kỳ 義nghĩa 。 今kim 更cánh 略lược 明minh 八bát 地địa 。 明minh 十thập 身thân 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 十thập 佛Phật 。 八bát 地địa 云vân 。 知tri 如Như 來Lai 身thân 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 身thân 。 願nguyện 身thân 。 化hóa 身thân 。 力lực 持trì 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 威uy 勢thế 身thân 。 意ý 生sanh 身thân 。 福phước 德đức 身thân 。 法Pháp 身thân 。 智trí 身thân 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 五ngũ 十thập 三tam 中trung 說thuyết 十thập 種chủng 佛Phật 。 所sở 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 。 願nguyện 佛Phật 。 業nghiệp 報báo 佛Phật 。 住trụ 持trì 佛Phật 。 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 心tâm 佛Phật 。 三tam 昧muội 佛Phật 。 本bổn 性tánh 佛Phật 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 。 十thập 佛Phật 即tức 是thị 十thập 身thân 。 若nhược 欲dục 會hội 者giả 。 正chánh 覺giác 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 提Đề 身thân 。 願nguyện 佛Phật 即tức 願nguyện 身thân 。 業nghiệp 報báo 佛Phật 即tức 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 住trụ 持trì 佛Phật 即tức 力lực 持trì 身thân 。 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 即tức 化hóa 身thân 。 法Pháp 界Giới 佛Phật 即tức 法Pháp 身thân 。 心tâm 佛Phật 即tức 威uy 勢thế 身thân 。 三tam 昧muội 佛Phật 即tức 福phước 德đức 身thân 。 本bổn 性tánh 佛Phật 即tức 智trí 身thân 。 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 即tức 意ý 生sanh 身thân 。 今kim 疏sớ/sơ 為vi 順thuận 經kinh 題đề 故cố 。 不bất 依y 彼bỉ 二nhị 經kinh 之chi 次thứ 。 言ngôn 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 佛Phật 者giả 。 大đại 即tức 法Pháp 界Giới 體thể 故cố 。 方phương 即tức 是thị 本bổn 性tánh 佛Phật 者giả 。 即tức 是thị 本bổn 有hữu 智trí 性tánh 故cố 。 廣quảng 即tức 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 者giả 。 化hóa 周chu 遍biến 故cố 。 亦diệc 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 者giả 。 隨tùy 自tự 他tha 意ý 無vô 不bất 生sanh 故cố 。 佛Phật 即tức 成thành 正chánh 覺giác 。 佛Phật 者giả 佛Phật 是thị 梵Phạm 音âm 。 此thử 云vân 覺giác 者giả 故cố 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 故cố 。 華hoa 即tức 願nguyện 佛Phật 。 及cập 三tam 昧muội 佛Phật 者giả 。 並tịnh 是thị 因nhân 故cố 。 嚴nghiêm 即tức 業nghiệp 報báo 佛Phật 者giả 。 謂vị 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 嚴nghiêm 成thành 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 故cố 。 經kinh 即tức 住trụ 持trì 佛Phật 者giả 。 教giáo 法pháp 住trụ 持trì 法Pháp 不bất 墜trụy 故cố 。 總tổng 不bất 離ly 心tâm 。 七thất 字tự 皆giai 是thị 心tâm 佛Phật 者giả 。 是thị 威uy 勢thế 身thân 心tâm 伏phục 勝thắng 故cố 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 下hạ 。 第đệ 二nhị 引dẫn 佛Phật 地địa 論luận 者giả 。 論luận 無vô 別biệt 釋thích 。 今kim 當đương 略lược 辯biện 。 攝nhiếp 此thử 十thập 句cú 。 以dĩ 為vi 五ngũ 對đối 。 一nhất 能năng 證chứng 智trí 。 二nhị 所sở 斷đoạn 障chướng 。 三tam 所sở 證chứng 理lý 。 四tứ 所sở 成thành 益ích 。 五ngũ 顯hiển 覺giác 相tương/tướng 。 前tiền 四tứ 法pháp 說thuyết 。 後hậu 一nhất 喻dụ 明minh 。 然nhiên 此thử 五ngũ 對đối 一nhất 一nhất 相tương/tướng 屬thuộc 。 一nhất 能năng 證chứng 智trí 者giả 。 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 智trí 是thị 根căn 本bổn 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 後hậu 得đắc 智trí 。 二nhị 所sở 斷đoạn 障chướng 中trung 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 。 種chủng 類loại 而nhi 知tri 故cố 。 三tam 所sở 證chứng 理lý 中trung 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 即tức 真Chân 諦Đế 法pháp 也dã 。 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 者giả 。 俗tục 諦đế 法pháp 也dã 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 總tổng 相tương/tướng 。 觀quán 法pháp 之chi 性tánh 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 別biệt 相tướng 觀quán 法pháp 之chi 相tướng 。 由do 證chứng 法pháp 性tánh 除trừ 煩phiền 惱não 障chướng 。 由do 達đạt 法pháp 相tướng 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 。 四tứ 所sở 成thành 益ích 者giả 。 一nhất 則tắc 自tự 利lợi 。 二nhị 者giả 利lợi 他tha 。 上thượng 之chi 三tam 對đối 。 俱câu 通thông 二nhị 利lợi 。 若nhược 取thủ 別biệt 義nghĩa 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 證chứng 法Pháp 性tánh 。 便tiện 是thị 自tự 覺giác 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 覺giác 法pháp 之chi 相tướng 。 故cố 能năng 覺giác 他tha 。 五ngũ 顯hiển 覺giác 相tương/tướng 者giả 。 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 者giả 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 覺giác 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 頓đốn 破phá 無vô 明minh 煩phiền 惱não 睡thụy 眠miên 故cố 。 如như 蓮liên 華hoa 開khai 者giả 。 以dĩ 於ư 種chủng 智trí 覺giác 法pháp 之chi 相tướng 。 開khai 悟ngộ 法Pháp 門môn 。 如như 於ư 華hoa 開khai 得đắc 見kiến 蓮liên 故cố 。 前tiền 即tức 覺giác 察sát 。 後hậu 即tức 覺giác 悟ngộ 。 此thử 五ngũ 無vô 缺khuyết 方phương 稱xưng 覺giác 滿mãn 。 名danh 曰viết 妙Diệu 覺Giác 。 離ly 覺giác 所sở 覺giác 而nhi 盡tận 覺giác 故cố 。 上thượng 之chi 解giải 釋thích 未vị 見kiến 經kinh 論luận 。 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 真Chân 諦Đế 引dẫn 真chân 實thật 論luận 。 亦diệc 有hữu 十thập 義nghĩa 恐khủng 繁phồn 不bất 引dẫn 者giả 。 即tức 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 七thất 事sự 記ký 中trung 引dẫn 言ngôn 十thập 義nghĩa 者giả 。 謂vị 覺giác 勝thắng 天thiên 鼓cổ (# 一nhất 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 二nhị )# 離ly 二nhị 無vô 知tri (# 三tam )# 已dĩ 過quá 眠miên 夢mộng (# 四tứ 譬thí 如như 蓮liên 華hoa 。 五ngũ )# 性tánh 淨tịnh 無vô 染nhiễm (# 六lục )# 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa (# 七thất )# 具cụ 足túc 三tam 德đức (# 八bát )# 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh (# 九cửu )# 自tự 知tri 令linh 他tha 知tri (# 十thập )# 初sơ 言ngôn 覺giác 勝thắng 天thiên 鼓cổ 者giả 。 天thiên 鼓cổ 有hữu 四tứ 德đức 。 今kim 並tịnh 過quá 之chi 。 一nhất 能năng 覺giác 悟ngộ 諸chư 天thiên 。 賊tặc 來lai 云vân 來lai 。 賊tặc 去khứ 云vân 去khứ 。 佛Phật 即tức 不bất 爾nhĩ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 覺giác 三tam 煩phiền 惱não 。 若nhược 生sanh 知tri 生sanh 。 若nhược 滅diệt 知tri 滅diệt 。 二nhị 天thiên 鼓cổ 能năng 護hộ 天thiên 眾chúng 。 能năng 破phá 修tu 羅la 。 佛Phật 即tức 不bất 爾nhĩ 。 能năng 救cứu 三tam 苦khổ 。 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 三tam 天thiên 鼓cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 佛Phật 即tức 不bất 爾nhĩ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 受thọ 出xuất 世thế 樂lạc 。 四tứ 天thiên 鼓cổ 能năng 令linh 諸chư 天thiên 。 生sanh 貪tham 著trước 心tâm 。 佛Phật 即tức 不bất 爾nhĩ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 出xuất 世thế 心tâm 。 具cụ 此thử 四tứ 過quá 。 故cố 云vân 覺giác 勝thắng 天thiên 鼓cổ 。 二nhị 不bất 由do 他tha 悟ngộ 者giả 。 無vô 師sư 自tự 然nhiên 智trí 故cố 。 三tam 離ly 二nhị 無vô 知tri 者giả 。 即tức 是thị 煩phiền 惱não 無vô 知tri 。 所sở 知tri 無vô 知tri 。 四tứ 已dĩ 過quá 眠miên 夢mộng 者giả 。 凡phàm 夫phu 眠miên 而nhi 不bất 夢mộng 。 唯duy 煩phiền 惱não 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 眠miên 亦diệc 夢mộng 。 以dĩ 有hữu 無vô 明minh 及cập 妄vọng 解giải 故cố 。 佛Phật 不bất 眠miên 不bất 夢mộng 。 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 捨xả 妄vọng 解giải 故cố 。 五ngũ 猶do 如như 蓮liên 華hoa 者giả 。 日nhật 光quang 照chiếu 觸xúc 蓮liên 華hoa 即tức 開khai 。 十Thập 地Địa 行hành 成thành 佛Phật 智trí 自tự 發phát 。 六lục 性tánh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 者giả 。 因nhân 時thời 雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não 。 五ngũ 義nghĩa 不bất 染nhiễm 。 一nhất 佛Phật 無vô 相tướng 故cố 。 譬thí 如như 烟yên 霧vụ 不bất 能năng 染nhiễm 空không 。 二nhị 是thị 對đối 治trị 故cố 。 譬thí 如như 鎔dong 鐵thiết 。 不bất 停đình 蚊văn 蚋nhuế 。 三tam 非phi 處xứ 所sở 故cố 。 譬thí 如như 大đại 石thạch 不bất 能năng 住trụ 空không 。 四tứ 無vô 轉chuyển 異dị 者giả 。 譬thí 如như 白bạch 玉ngọc 涅niết 而nhi 不bất 緇# 。 五ngũ 妄vọng 不bất 染nhiễm 真chân 。 譬thí 如như 幻huyễn 刀đao 不bất 能năng 斫chước 石thạch 。 因nhân 時thời 有hữu 惑hoặc 尚thượng 不bất 能năng 染nhiễm 。 果quả 時thời 惑hoặc 盡tận 豈khởi 當đương 有hữu 染nhiễm 。 七thất 具cụ 足túc 三tam 義nghĩa 者giả 。 即tức 是thị 三tam 佛Phật 。 一nhất 假giả 名danh 佛Phật 。 謂vị 六lục 神thần 通thông 。 二nhị 寂tịch 靜tĩnh 佛Phật 。 謂vị 惑hoặc 不bất 生sanh 。 三tam 真chân 實thật 佛Phật 。 謂vị 即tức 真Chân 如Như 。 八bát 具cụ 足túc 三tam 德đức 者giả 。 謂vị 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 。 九cửu 具cụ 三Tam 寶Bảo 性tánh 者giả 。 謂vị 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 。 十thập 自tự 知tri 令linh 他tha 知tri 者giả 。 即tức 是thị 二nhị 利lợi 。 謂vị 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 力lực 照chiếu 真Chân 如Như 境cảnh 。 名danh 曰viết 自tự 知tri 。 復phục 以dĩ 慈từ 悲bi 力lực 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 令linh 他tha 知tri 也dã 。 釋thích 曰viết 。 以dĩ 此thử 十thập 義nghĩa 有hữu 同đồng 佛Phật 地địa 故cố 恐khủng 繁phồn 文văn 。

疏sớ/sơ 。 五ngũ 釋thích 華hoa 十thập 義nghĩa 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 第đệ 一nhất 別biệt 釋thích 十thập 華hoa 。 第đệ 二nhị 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản 。 前tiền 中trung 即tức 如như 次thứ 配phối 於ư 十thập 佛Phật 。 如như 一nhất 含hàm 十thập 義nghĩa 。 表biểu 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 含hàm 性tánh 德đức 故cố 。 為vi 對đối 十thập 佛Phật 故cố 。 為vi 此thử 次thứ 亦diệc 可khả 配phối 於ư 十thập 度độ 之chi 因nhân 。 而nhi 不bất 依y 次thứ 為vi 順thuận 題đề 故cố 。 一nhất 即tức 般Bát 若Nhã 。 二nhị 即tức 智Trí 度Độ 。 三tam 即tức 方phương 便tiện 。 四tứ 即tức 尸thi 羅la 。 五ngũ 即tức 忍nhẫn 辱nhục 。 六lục 即tức 是thị 願nguyện 。 七thất 即tức 禪thiền 定định 。 八bát 即tức 是thị 檀đàn 。 九cửu 即tức 是thị 力lực 。 十thập 即tức 精tinh 進tấn 。 此thử 意ý 如như 下hạ 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 。 以dĩ 十thập 度độ 因nhân 成thành 十thập 身thân 果quả 。 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 具cụ 佛Phật 相tướng 好hảo 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 即tức 成thành 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 二nhị 云vân 。 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 佛Phật 淨tịnh 身thân 。 悉tất 能năng 遍biến 至chí 。 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 意ý 生sanh 身thân 。 三tam 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 。 四tứ 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 獲hoạch 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 能năng 勝thắng 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 威uy 勢thế 身thân 。 五ngũ 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 得đắc 於ư 清thanh 淨tịnh 無vô 與dữ 等đẳng 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 福phước 德đức 身thân 。 六lục 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 於ư 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 七thất 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 佛Phật 世Thế 尊Tôn 清thanh 淨tịnh 色sắc 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 化hóa 身thân 。 八bát 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 住trụ 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 願nguyện 身thân 。 九cửu 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 清thanh 淨tịnh 身thân 。 悉tất 過quá 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 土thổ/độ 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 力lực 時thời 身thân 。 十thập 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 現hiện 清thanh 淨tịnh 身thân 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 使sử 歡hoan 喜hỷ 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 智trí 身thân 。 末mạt 云vân 。 為vì 欲dục 令linh 其kỳ 。 獲hoạch 於ư 究cứu 竟cánh 淨tịnh 妙diệu 之chi 身thân 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 即tức 圓viên 淨tịnh 十thập 度độ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 萬vạn 行hạnh 頓đốn 具cụ 該cai 上thượng 十thập 華hoa 。 是thị 故cố 梵Phạm 本bổn 名danh 為vi 雜tạp 華hoa 。 上thượng 約ước 相tương/tướng 顯hiển 。 別biệt 配phối 十thập 度độ 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 。 一nhất 一nhất 行hành 門môn 皆giai 具cụ 十thập 義nghĩa 。 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。

疏sớ/sơ 。 然nhiên 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 下hạ 。 第đệ 二nhị 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản 。 其kỳ 引dẫn 果quả 華hoa 。 亦diệc 喻dụ 生sanh 因nhân 。 其kỳ 嚴nghiêm 身thân 華hoa 。 亦diệc 喻dụ 了liễu 因nhân 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 。 言ngôn 或hoặc 與dữ 果quả 俱câu 者giả 。 如như 蓮liên 華hoa 等đẳng 。 因nhân 該cai 果quả 海hải 。 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 。 圓viên 融dung 行hành 故cố 。 或hoặc 不bất 與dữ 俱câu 者giả 。 杏hạnh 柰nại 等đẳng 華hoa 。 因nhân 果quả 區khu 分phần/phân 行hành 布bố 行hành 位vị 不bất 相tương 雜tạp 故cố 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 。 是thị 此thử 中trung 華hoa 。

疏sớ/sơ 。 神thần 通thông 眾chúng 相tướng 等đẳng 者giả 。 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 若nhược 見kiến 華hoa 開khai 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 如như 華hoa 開khai 敷phu 。 若nhược 見kiến 樹thụ 華hoa 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 相tướng 如như 華hoa 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 神thần 通thông 等đẳng 相tương/tướng 。 果quả 上thượng 用dụng 故cố 云vân 與dữ 果quả 俱câu 。 然nhiên 神thần 通thông 雖tuy 乃nãi 通thông 因nhân 。 且thả 就tựu 金kim 玉ngọc 之chi 華hoa 與dữ 身thân 俱câu 說thuyết 。

疏sớ/sơ 。 六lục 釋thích 嚴nghiêm 者giả 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 。 有hữu 三tam 十thập 八bát 義nghĩa 。 且thả 為vi 三tam 節tiết 。 初sơ 十thập 總tổng 釋thích 。 次thứ 十thập 別biệt 釋thích 。 後hậu 十thập 八bát 句cú 互hỗ 嚴nghiêm 。 今kim 初sơ 言ngôn 為vi 嚴nghiêm 不bất 同đồng 者giả 。 如như 以dĩ 十thập 寶bảo 嚴nghiêm 一nhất 金kim 佛Phật 。 一nhất 真chân 珠châu 嚴nghiêm 二nhị 珊san 瑚hô 。 嚴nghiêm 等đẳng 一nhất 佛Phật 十thập 嚴nghiêm 。 歷lịch 於ư 十thập 佛Phật 。 便tiện 成thành 百bách 嚴nghiêm 。 約ước 圓viên 融dung 修tu 故cố 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 上thượng 十thập 華hoa 如như 次thứ 嚴nghiêm 於ư 十thập 佛Phật 者giả 。 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 義nghĩa 。 同đồng 一nhất 度độ 成thành 一nhất 佛Phật 。 故cố 總tổng 別biệt 無vô 礙ngại 者giả 。 總tổng 融dung 上thượng 二nhị 。 行hành 布bố 圓viên 融dung 二nhị 無vô 礙ngại 故cố 。 疏sớ/sơ 更cánh 有hữu 十thập 義nghĩa 下hạ 。 第đệ 三tam 約ước 互hỗ 嚴nghiêm 說thuyết 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 別biệt 約ước 十thập 義nghĩa 五ngũ 對đối 。 以dĩ 互hỗ 相tương 嚴nghiêm 。 二nhị 收thu 成thành 四tứ 句cú 。 以dĩ 顯hiển 互hỗ 嚴nghiêm 。 今kim 初sơ 十thập 義nghĩa 。 在tại 文văn 可khả 知tri 。 然nhiên 亦diệc 是thị 於ư 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 。 又hựu 釋thích 名danh 中trung 。 釋thích 名danh 之chi 義nghĩa 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 。 皆giai 持trì 業nghiệp 釋thích 。 若nhược 約ước 當đương 相tương 。 皆giai 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 如như 第đệ 一nhất 用dụng 因nhân 嚴nghiêm 果quả 。 是thị 華hoa 嚴nghiêm 之chi 佛Phật 故cố 。 二nhị 即tức 佛Phật 之chi 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。 三tam 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 。 四tứ 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 之chi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 五ngũ 即tức 大đại 之chi 方Phương 廣Quảng 。 六lục 即tức 方Phương 廣Quảng 之chi 大đại 。 七thất 即tức 大đại 之chi 方phương 。 八bát 即tức 方phương 之chi 大đại 。 九cửu 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 經kinh 。 十thập 即tức 諸chư 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 乃nãi 含hàm 多đa 義nghĩa 。 謂vị 。 施thí 之chi 戒giới 戒giới 之chi 施thí 。 定định 之chi 慧tuệ 。 慧tuệ 之chi 定định 等đẳng 。 前tiền 四tứ 成thành 對đối 。 後hậu 一nhất 非phi 對đối 。 但đãn 可khả 以dĩ 大đại 等đẳng 嚴nghiêm 經kinh 。 不bất 可khả 以dĩ 經kinh 嚴nghiêm 大đại 等đẳng 。 故cố 不bất 成thành 對đối 。 又hựu 為vi 欲dục 顯hiển 諸chư 因nhân 互hỗ 嚴nghiêm 故cố 。

疏sớ/sơ 。 禪thiền 非phi 智trí 無vô 以dĩ 窮cùng 其kỳ 寂tịch 等đẳng 者giả 。 舉cử 一nhất 為vi 式thức 。 餘dư 可khả 類loại 取thủ 。 謂vị 禪thiền 無vô 智trí 。 但đãn 是thị 事sự 定định 。 若nhược 得đắc 智trí 慧tuệ 觀quán 於ư 心tâm 性tánh 。 為vi 上thượng 定định 故cố 。 智trí 不bất 得đắc 禪thiền 乃nãi 為vi 散tán 善thiện 。 分phân 別biệt 慧tuệ 故cố 。 慧tuệ 若nhược 有hữu 定định 。 如như 密mật 室thất 燈đăng 寂tịch 而nhi 能năng 照chiếu 。 離ly 動động 分phân 別biệt 成thành 實thật 慧tuệ 故cố 。 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 餘dư 萬vạn 行hạnh 。 如như 施thí 不bất 得đắc 戒giới 。 非phi 是thị 真chân 施thí 。 破phá 戒giới 行hạnh 檀đàn 。 非phi 真chân 福phước 故cố 。 戒giới 不bất 得đắc 施thí 。 亦diệc 非phi 真chân 戒giới 。 慳san 貪tham 不bất 息tức 。 非phi 真chân 戒giới 故cố 。 不bất 捨xả 財tài 法pháp 。 正chánh 犯phạm 戒giới 故cố 。 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 上thượng 來lai 互hỗ 嚴nghiêm 下hạ 。 第đệ 二nhị 收thu 成thành 四tứ 句cú 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 標tiêu 。 後hậu 初sơ 相tương/tướng 資tư 四tứ 句cú 下hạ 。 別biệt 釋thích 。

疏sớ/sơ 。 無vô 不bất 從tùng 此thử 法Pháp 界Giới 流lưu 者giả 。 即tức 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 證chứng 行hành 從tùng 理lý 發phát 。 無vô 不bất 還hoàn 證chứng 。 此thử 法Pháp 身thân 者giả 。 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 證chứng 理lý 由do 修tu 顯hiển 。

疏sớ/sơ 。 三tam 理lý 行hành 俱câu 融dung 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 下hạ 。 此thử 句cú 有hữu 三tam 節tiết 。 一nhất 此thử 上thượng 正chánh 釋thích 以dĩ 互hỗ 融dung 故cố 不bất 二nhị 。 不bất 壞hoại 兩lưỡng 相tương/tướng 故cố 而nhi 二nhị 。

疏sớ/sơ 。 非phi 真chân 流lưu 之chi 行hành 下hạ 。 第đệ 二nhị 反phản 成thành 上thượng 義nghĩa 。 上thượng 句cú 反phản 上thượng 成thành 行hành 融dung 理lý 。 次thứ 非phi 起khởi 行hành 之chi 真chân 。 不bất 從tùng 行hành 顯hiển 者giả 。 反phản 上thượng 成thành 理lý 融dung 行hành 。

疏sớ/sơ 。 良lương 以dĩ 體thể 融dung 行hành 下hạ 。 三tam 正chánh 成thành 前tiền 義nghĩa 。 言ngôn 體thể 融dung 行hành 而nhi 因nhân 圓viên 者giả 。 行hành 即tức 是thị 因nhân 。 以dĩ 體thể 融dung 行hành 故cố 因nhân 行hành 圓viên 滿mãn 。 行hành 該cai 真chân 而nhi 果quả 滿mãn 者giả 。 正chánh 成thành 上thượng 行hành 融dung 理lý 也dã 。 行hành 不bất 該cai 真chân 。 何hà 由do 行hành 得đắc 果quả 耶da 。

疏sớ/sơ 。 四tứ 理lý 行hành 俱câu 泯mẫn 。 此thử 句cú 易dị 了liễu 。 然nhiên 上thượng 互hỗ 融dung 。 行hành 融dung 理lý 而nhi 行hành 在tại 。 理lý 融dung 行hành 而nhi 理lý 存tồn 。 故cố 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 今kim 理lý 行hành 相tương/tướng 奪đoạt 。 故cố 云vân 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 疏sớ/sơ 。 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 下hạ 。 但đãn 例lệ 前tiền 釋thích 。 若nhược 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 。 即tức 說thuyết 相tương/tướng 資tư 。 有hữu 體thể 無vô 體thể 。 即tức 言ngôn 相tương/tướng 即tức 。 若nhược 具cụ 作tác 者giả 。 一nhất 者giả 唯duy 理lý 。 無vô 不bất 真chân 故cố 。 二nhị 者giả 唯duy 行hành 。 理lý 廢phế 己kỷ 故cố 。 三tam 者giả 俱câu 融dung 。 即tức 行hành 即tức 理lý 。 為vi 一nhất 味vị 故cố 。 四tứ 者giả 俱câu 泯mẫn 。 理lý 即tức 行hành 故cố 非phi 理lý 。 行hành 即tức 理lý 故cố 非phi 行hành 。 故cố 雙song 絕tuyệt 也dã 。 言ngôn 法pháp 喻dụ 交giao 映ánh 者giả 。 如như 人nhân 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 像tượng 為ví 喻dụ 。 喻dụ 以dĩ 因nhân 行hành 嚴nghiêm 佛Phật 故cố 。

疏sớ/sơ 。 七thất 釋thích 經kinh 十thập 義nghĩa 。 言ngôn 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 。 已dĩ 見kiến 上thượng 文văn 者giả 。 即tức 藏tạng 攝nhiếp 中trung 。 謂vị 一nhất 出xuất 生sanh 。 二nhị 顯hiển 示thị 。 三tam 涌dũng 泉tuyền 。 四tứ 繩thằng 墨mặc 。 五ngũ 結kết 鬘man 。 餘dư 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 四tứ 別biệt 釋thích 得đắc 名danh 等đẳng 者giả 。 此thử 中trung 得đắc 名danh 。 各các 取thủ 前tiền 七thất 字tự 別biệt 義nghĩa 例lệ 。 皆giai 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi 。 類loại 前tiền 可khả 知tri 。 此thử 中trung 釋thích 名danh 。 即tức 前tiền 對đối 辯biện 開khai 合hợp 中trung 。 五ngũ 對đối 之chi 中trung 。 但đãn 除trừ 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 。 用dụng 餘dư 四tứ 對đối 。 以dĩ 法pháp 喻dụ 一nhất 對đối 華hoa 之chi 一nhất 字tự 已dĩ 屬thuộc 因nhân 門môn 。 故cố 略lược 無vô 之chi 。 四tứ 對đối 之chi 中trung 望vọng 前tiền 有hữu 二nhị 異dị 。 一nhất 前tiền 則tắc 從tùng 寬khoan 至chí 狹hiệp 故cố 。 先tiên 明minh 教giáo 義nghĩa 。 今kim 從tùng 狹hiệp 至chí 寬khoan 故cố 。 先tiên 明minh 體thể 用dụng 。 又hựu 前tiền 從tùng 下hạ 釋thích 上thượng 故cố 。 先tiên 明minh 教giáo 義nghĩa 。 今kim 從tùng 上thượng 釋thích 下hạ 故cố 。 後hậu 明minh 教giáo 義nghĩa 。 而nhi 前tiền 五ngũ 對đối 中trung 。 後hậu 明minh 人nhân 中trung 因nhân 果quả 者giả 。 以dĩ 因nhân 是thị 華hoa 字tự 。 借tá 喻dụ 中trung 華hoa 故cố 在tại 後hậu 明minh 。 前tiền 從tùng 寬khoan 至chí 狹hiệp 義nghĩa 已dĩ 盡tận 故cố 。

疏sớ/sơ 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 相tương 對đối 亦diệc 通thông 二nhị 釋thích 者giả 。 以dĩ 易dị 知tri 故cố 不bất 出xuất 。 若nhược 具cụ 釋thích 者giả 。 應ưng 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 之chi 經kinh 。 揀giản 非phi 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 經kinh 。 故cố 經kinh 之chi 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 揀giản 非phi 論luận 中trung 之chi 所sở 明minh 故cố 。 而nhi 四tứ 對đối 皆giai 具cụ 二nhị 釋thích 者giả 。 約ước 行hành 布bố 則tắc 依y 主chủ 。 約ước 圓viên 融dung 則tắc 持trì 業nghiệp 。

疏sớ/sơ 。 教giáo 望vọng 於ư 義nghĩa 下hạ 。 謂vị 四tứ 對đối 之chi 中trung 。 後hậu 二nhị 對đối 中trung 通thông 於ư 三tam 釋thích 。 謂vị 經kinh 中trung 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。 如như 對đối 法Pháp 藏tạng 論luận 。 全toàn 取thủ 他tha 名danh 以dĩ 目mục 經kinh 故cố 。 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 故cố 。 故cố 云vân 可khả 思tư 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 五ngũ 展triển 演diễn 無vô 窮cùng 等đẳng 者giả 。 然nhiên 此thử 下hạ 四tứ 門môn 。 皆giai 關quan 中trung 意ý 。 然nhiên 此thử 門môn 中trung 彼bỉ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 展triển 一nhất 為vi 多đa 。 二nhị 類loại 結kết 成thành 本bổn 。 類loại 結kết 成thành 本bổn 。 不bất 異dị 前tiền 第đệ 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội 中trung 本bổn 部bộ 故cố 。 故cố 此thử 不bất 明minh 。 又hựu 此thử 展triển 中trung 並tịnh 皆giai 略lược 示thị 。 而nhi 有hữu 十thập 重trọng/trùng 。 一nhất 展triển 法Pháp 界Giới 為vi 理lý 智trí 二nhị 門môn 。 理lý 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。 是thị 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 智trí 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 為vi 能năng 證chứng 即tức 菩Bồ 提Đề 。 雖tuy 有hữu 六lục 字tự 但đãn 是thị 二nhị 法pháp 。 二nhị 又hựu 展triển 理lý 智trí 為vi 題đề 目mục 。 即tức 大đại 是thị 體thể 性tánh 包bao 含hàm 。 方Phương 廣Quảng 是thị 業nghiệp 用dụng 周chu 遍biến 。 故cố 云vân 理lý 開khai 體thể 用dụng 。 佛Phật 即tức 是thị 果quả 。 華hoa 嚴nghiêm 是thị 因nhân 。 故cố 云vân 智trí 開khai 因nhân 果quả 。 三tam 又hựu 展triển 此thử 目mục 為vi 初sơ 會hội 。 於ư 中trung 自tự 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 。 一nhất 但đãn 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 。 初sơ 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết 中trung 。 已dĩ 具cụ 題đề 目mục 。 二nhị 通thông 就tựu 一nhất 會hội 以dĩ 示thị 品phẩm 目mục 。

疏sớ/sơ 。 十thập 海hải 之chi 中trung 含hàm 於ư 體thể 用dụng 者giả 。 即tức 初sơ 會hội 也dã 。 十thập 海hải 者giả 。 一nhất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 二nhị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 三tam 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。 四tứ 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 海hải 。 五ngũ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 。 六lục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 海hải 。 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 海hải 。 八bát 一nhất 切thiết 三tam 世thế 海hải 。 九cửu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 海hải 。 十thập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 變biến 海hải 。 七thất 九cửu 與dữ 十thập 。 此thử 三tam 是thị 用dụng 。 餘dư 皆giai 是thị 體thể 。 此thử 十thập 本bổn 具cụ 皆giai 是thị 所sở 證chứng 。 故cố 名danh 為vi 理lý 。 十thập 之chi 相tướng 差sai 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 。 十thập 之chi 真chân 性tánh 是thị 理lý 法Pháp 界Giới 。 理lý 事sự 相tướng 融dung 。 並tịnh 為vi 所sở 證chứng 之chi 理lý 。 故cố 云vân 十thập 海hải 是thị 理lý 。

疏sớ/sơ 。 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 者giả 。 上thượng 言ngôn 十thập 智trí 者giả 。 知tri 上thượng 十thập 海hải 即tức 是thị 十thập 智trí 。 而nhi 名danh 小tiểu 開khai 合hợp 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 成thành 壞hoại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 一nhất )# 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 二nhị )# 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 海hải 智trí (# 三tam )# 。 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí (# 四tứ )# 。 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí (# 五ngũ )# 。 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 海hải 智trí (# 六lục )# 。 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 願nguyện 海hải 智trí (# 七thất )# 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí (# 八bát )# 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 海hải 。 智trí (# 九cửu )# 。 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 智trí (# 十thập )# 。 此thử 上thượng 皆giai 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 海hải 是thị 因nhân 。 餘dư 皆giai 是thị 果quả 。 若nhược 約ước 所sở 知tri 。 一nhất 三tam 四tứ 八bát 九cửu 十thập 皆giai 果quả 。 餘dư 三tam 為vi 因nhân 。 三tam 世thế 通thông 因nhân 果quả 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 下hạ 。 二nhị 通thông 就tựu 一nhất 會hội 。 以dĩ 示thị 品phẩm 目mục 。 則tắc 題đề 目mục 該cai 於ư 一nhất 會hội 。 言ngôn 遮già 那na 遍biến 中trung 者giả 。 非phi 唯duy 遍biến 於ư 華hoa 藏tạng 。 亦diệc 遍biến 法Pháp 界Giới 。 以dĩ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 。 亦diệc 說thuyết 毘tỳ 盧lô 遍biến 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 。 彼bỉ 偈kệ 云vân 。 所sở 說thuyết 無vô 邊biên 眾chúng 剎sát 海hải 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 亦diệc 如như 是thị 。 況huống 第đệ 六lục 經Kinh 云vân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 願nguyện 力lực 。 周chu 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 第đệ 五ngũ 經Kinh 云vân 。 佛Phật 所sở 莊trang 嚴nghiêm 廣quảng 大đại 剎sát 。 等đẳng 於ư 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 數số 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 子tử 悉tất 滿mãn 中trung 。 雨vũ 不bất 思tư 議nghị 最tối 妙diệu 法Pháp 。 又hựu 華hoa 藏tạng 品phẩm 云vân 。 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 。 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 。 又hựu 云vân 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 見kiến 法Pháp 界Giới 皆giai 普phổ 遍biến 義nghĩa 。 故cố 遮già 那na 遍biến 中trung 之chi 言ngôn 。 亦diệc 已dĩ 攝nhiếp 於ư 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 矣hĩ 。

疏sớ/sơ 。 彼bỉ 二nhị 所sở 證chứng 所sở 觀quán 。 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 者giả 。 果quả 證chứng 法Pháp 界Giới 大đại 方Phương 廣Quảng 。 因nhân 觀quán 法Pháp 界Giới 大đại 方Phương 廣Quảng 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 展triển 此thử 會hội 以dĩ 成thành 後hậu 八bát 者giả 。 即tức 第đệ 四tứ 節tiết 。 展triển 成thành 一nhất 部bộ 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 展triển 九cửu 會hội 周chu 遍biến 十thập 方phương 者giả 。 即tức 第đệ 五ngũ 節tiết 。 言ngôn 如như 第đệ 二nhị 會hội 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 者giả 。 舉cử 一nhất 會hội 文văn 以dĩ 為vi 體thể 式thức 。 謂vị 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 六lục 箭tiễn 放phóng 光quang 。 最tối 後hậu 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 。 皆giai 云vân 彼bỉ 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 皆giai 有hữu 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 乃nãi 至chí 百bách 億ức 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 悉tất 皆giai 明minh 現hiện 彼bỉ 一nhất 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。 悉tất 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 十thập 方phương 各các 有hữu 一nhất 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 各các 與dữ 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 等đẳng 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 遍biến 十thập 方phương 文văn 。 既ký 周chu 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 等đẳng 。 故cố 是thị 一nhất 類loại 世thế 界giới 。 言ngôn 餘dư 會hội 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 下hạ 之chi 七thất 會hội 及cập 第đệ 一nhất 會hội 。 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 如như 第đệ 二nhị 會hội 。 故cố 諸chư 會hội 末mạt 多đa 結kết 周chu 遍biến 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 展triển 此thử 諸chư 會hội 各các 有hữu 主chủ 伴bạn 者giả 。 即tức 第đệ 六lục 節tiết 也dã 。 上thượng 來lai 但đãn 明minh 主chủ 經kinh 之chi 遍biến 。 今kim 辯biện 伴bạn 經kinh 之chi 遍biến 。 而nhi 引dẫn 第đệ 三tam 會hội 文văn 。 則tắc 前tiền 遍biến 法Pháp 界Giới 之chi 會hội 。 各các 有hữu 重trọng 重trọng/trùng 主chủ 伴bạn 者giả 。 此thử 言ngôn 例lệ 上thượng 遍biến 法Pháp 界Giới 之chi 九cửu 會hội 也dã 。

疏sớ/sơ 。 乃nãi 至chí 遍biến 於ư 塵trần 剎sát 者giả 。 即tức 第đệ 七thất 節tiết 也dã 。 上thượng 但đãn 遍biến 國quốc 。 今kim 則tắc 遍biến 塵trần 。

疏sớ/sơ 。 異dị 類loại 界giới 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 節tiết 也dã 。 上thượng 來lai 七thất 節tiết 。 但đãn 遍biến 同đồng 類loại 。 八bát 遍biến 異dị 類loại 樹thụ 形hình 剎sát 等đẳng 。 而nhi 疏sớ/sơ 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 第đệ 九cửu 節tiết 異dị 類loại 剎sát 塵trần 。 謂vị 異dị 類loại 之chi 剎sát 亦diệc 以dĩ 塵trần 成thành 塵trần 。 亦diệc 有hữu 剎sát 。 於ư 中trung 說thuyết 經Kinh 尤vưu 更cánh 多đa 矣hĩ 。

疏sớ/sơ 。 無vô 盡tận 時thời 會hội 者giả 。 即tức 第đệ 十thập 節tiết 。 謂vị 上thượng 同đồng 類loại 異dị 類loại 若nhược 剎sát 若nhược 塵trần 。 皆giai 悉tất 重trùng 重trùng 猶do 如như 帝đế 網võng 。

時thời 會hội 與dữ 法pháp 。 皆giai 無vô 盡tận 也dã 。

疏sớ/sơ 。 皆giai 不bất 出xuất 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 舉cử 題đề 總tổng 收thu 也dã 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 舉cử 本bổn 總tổng 收thu 也dã 。 明minh 從tùng 一nhất 法Pháp 界Giới 無vô 名danh 無vô 相tướng 中trung 。 展triển 成thành 無vô 盡tận 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 六lục 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 盡tận 者giả 。 相tương/tướng 字tự 去khứ 聲thanh 呼hô 。 乃nãi 至chí 無vô 字tự 法Pháp 界Giới 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 存tồn 故cố 。 然nhiên 但đãn 解giải 上thượng 展triển 。 則tắc 解giải 此thử 卷quyển 。 故cố 云vân 從tùng 後hậu 漸tiệm 卷quyển 。 言ngôn 乃nãi 至chí 不bất 出xuất 九cửu 會hội 者giả 。 乃nãi 至chí 二nhị 字tự 略lược 後hậu 五ngũ 重trọng/trùng 。 不bất 出xuất 九cửu 會hội 。 是thị 第đệ 四tứ 節tiết 耳nhĩ 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 。 一nhất 卷quyển 無vô 盡tận 時thời 處xứ 。 歸quy 異dị 類loại 界giới 塵trần 。 二nhị 卷quyển 異dị 類loại 界giới 塵trần 。 歸quy 異dị 類loại 界giới 。 三tam 卷quyển 異dị 類loại 界giới 。 不bất 出xuất 同đồng 類loại 界giới 塵trần 。 四tứ 卷quyển 同đồng 類loại 界giới 塵trần 。 不bất 出xuất 同đồng 類loại 剎sát 主chủ 伴bạn 經kinh 。 五ngũ 卷quyển 主chủ 伴bạn 不bất 出xuất 主chủ 經kinh 。 結kết 遍biến 十thập 方phương 。 六lục 卷quyển 遍biến 十thập 方phương 不bất 出xuất 九cửu 會hội 。 七thất 歸quy 初sơ 會hội 。 八bát 歸quy 總tổng 題đề 。 九cửu 歸quy 理lý 智trí 。 十thập 歸quy 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。

疏sớ/sơ 。 非phi 理lý 不bất 智trí 下hạ 。 是thị 第đệ 十thập 節tiết 。 卷quyển 理lý 智trí 歸quy 法Pháp 界Giới 。 而nhi 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 理lý 智trí 之chi 中trung 隨tùy 舉cử 其kỳ 一nhất 。 即tức 攝nhiếp 於ư 二nhị 。 但đãn 成thành 一nhất 味vị 。 二nhị 者giả 以dĩ 智trí 為vi 用dụng 。 以dĩ 理lý 為vi 體thể 。 但đãn 攝nhiếp 智trí 歸quy 理lý 。 不bất 攝nhiếp 理lý 歸quy 智trí 。 初sơ 攝nhiếp 二nhị 為vi 一nhất 。 唯duy 一nhất 理lý 字tự 。 理lý 體thể 性tánh 離ly 。 一nhất 亦diệc 不bất 存tồn 。 故cố 云vân 無vô 字tự 。 又hựu 準chuẩn 前tiền 展triển 。 亦diệc 合hợp 云vân 總tổng 題đề 。 不bất 出xuất 體thể 用dụng 因nhân 果quả 。 因nhân 果quả 雖tuy 殊thù 。 不bất 出xuất 一nhất 智trí 。 體thể 用dụng 雖tuy 異dị 。 不bất 出xuất 一nhất 理lý 。 然nhiên 後hậu 方phương 融dung 理lý 智trí 。 但đãn 不bất 異dị 前tiền 故cố 略lược 示thị 耳nhĩ 。 若nhược 從tùng 七thất 字tự 倒đảo 收thu 者giả 。 攝nhiếp 教giáo 從tùng 義nghĩa 。 但đãn 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。 攝nhiếp 人nhân 從tùng 法pháp 。 但đãn 有hữu 大đại 方Phương 廣Quảng 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 不bất 離ly 於ư 大đại 。 古cổ 人nhân 云vân 。 一nhất 言ngôn 無vô 不bất 略lược 盡tận 。 殊thù 說thuyết 更cánh 無vô 異dị 盈doanh 又hựu 大đại 體thể 性tánh 離ly 言ngôn 。 言ngôn 思tư 斯tư 絕tuyệt 。 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 七thất 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 實thật 在tại 一nhất 時thời 。 隨tùy 門môn 不bất 同đồng 。 故cố 有hữu 三tam 門môn 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法Pháp 門môn 海hải 。 即tức 展triển 時thời 也dã 。 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 盡tận 無vô 餘dư 。 即tức 卷quyển 時thời 也dã 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 即tức 卷quyển 時thời 也dã 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 即tức 展triển 時thời 也dã 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 八bát 以dĩ 義nghĩa 圓viên 收thu 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 後hậu 以dĩ 人nhân 攝nhiếp 前tiền 。 中trung 又hựu 二nhị 。 先tiên 指chỉ 前tiền 不bất 出xuất 總tổng 題đề 。 後hậu 或hoặc 以dĩ 教giáo 義nghĩa 下hạ 。 重trọng/trùng 釋thích 攝nhiếp 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 文văn 略lược 舉cử 。 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 。 應ưng 增tăng 數số 明minh 。 謂vị 或hoặc 於ư 無vô 字tự 中trung 一nhất 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 或hoặc 教giáo 或hoặc 義nghĩa 。 或hoặc 性tánh 或hoặc 心tâm 。 或hoặc 二nhị 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 節tiết 。 亦diệc 更cánh 應ưng 言ngôn 。 或hoặc 法Pháp 界Giới 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 或hoặc 三tam 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 疏sớ/sơ 又hựu 有hữu 一nhất 義nghĩa 。 順thuận 於ư 後hậu 段đoạn 表biểu 三tam 聖thánh 。 故cố 亦diệc 應ưng 云vân 入nhập 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 盡tận 理lý 行hành 果quả 攝nhiếp 盡tận 。 從tùng 所sở 詮thuyên 故cố 。 或hoặc 四tứ 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 教giáo 理lý 行hành 果quả 。 教giáo 即tức 經Kinh 字tự 。 理lý 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 。 行hành 即tức 華hoa 嚴nghiêm 。 果quả 即tức 佛Phật 也dã 。 或hoặc 教giáo 義nghĩa 成thành 處xứ 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 文văn 雖tuy 浩hạo 瀚# 。 唯duy 一nhất 教giáo 字tự 。 即tức 題đề 中trung 經Kinh 字tự 。 觀quán 雖tuy 無vô 量lượng 。 但đãn 一nhất 緣duyên 起khởi 。 義nghĩa 攝nhiếp 題đề 中trung 大đại 方Phương 廣Quảng 三tam 字tự 。 成thành 謂vị 行hành 解giải 因nhân 果quả 德đức 相tương/tướng 用dụng 等đẳng 。 雖tuy 各các 緣duyên 起khởi 不bất 同đồng 。 據cứ 其kỳ 成thành 立lập 。 唯duy 一nhất 成thành 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 即tức 題đề 中trung 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。 處xử 謂vị 一nhất 切thiết 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 同đồng 類loại 異dị 類loại 。 重trùng 重trùng 塵trần 剎sát 唯duy 一nhất 處xứ 字tự 故cố 總tổng 卷quyển 之chi 。 義nghĩa 唯duy 一nhất 性tánh 。 教giáo 唯duy 一nhất 文văn 。 成thành 唯duy 一nhất 念niệm 。 處xử 唯duy 一nhất 塵trần 。 此thử 一nhất 即tức 是thị 一nhất 切thiết 之chi 一nhất 故cố 。 或hoặc 信tín 解giải 行hành 證chứng 攝nhiếp 盡tận 。 經kinh 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 初sơ 會hội 是thị 信tín 。 次thứ 六lục 明minh 解giải 。 八bát 約ước 成thành 行hành 。 九cửu 唯duy 證chứng 故cố 。 如như 下hạ 當đương 知tri 。 或hoặc 五ngũ 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 加gia 理lý 字tự 。 成thành 信tín 解giải 行hành 證chứng 。 理lý 是thị 所sở 信tín 所sở 解giải 所sở 行hành 所sở 證chứng 故cố 。 或hoặc 六lục 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 即tức 題đề 中trung 除trừ 經kinh 上thượng 之chi 六lục 字tự 。 是thị 所sở 詮thuyên 故cố 。 或hoặc 理lý 信tín 解giải 行hạnh 願nguyện 證chứng 。 理lý 即tức 所sở 信tín 等đẳng 。 解giải 行hạnh 願nguyện 三tam 即tức 是thị 三tam 賢hiền 。 證chứng 通thông 地địa 上thượng 及cập 極cực 果quả 故cố 。 或hoặc 七thất 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 即tức 全toàn 取thủ 一nhất 題đề 。 一nhất 題đề 通thông 目mục 無vô 盡tận 法pháp 故cố 。 或hoặc 八bát 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 即tức 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 因nhân 果quả 故cố 。 或hoặc 九cửu 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 因nhân 果quả 故cố 。 或hoặc 十thập 字tự 攝nhiếp 盡tận 。 謂vị 體thể 相tướng 智trí 用dụng 因nhân 果quả 教giáo 義nghĩa 及cập 境cảnh 業nghiệp 故cố 。

疏sớ/sơ 。 或hoặc 唯duy 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 下hạ 。 第đệ 二nhị 以dĩ 人nhân 攝nhiếp 也dã 。 然nhiên 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 。 前tiền 約ước 人nhân 法pháp 對đối 辯biện 二nhị 聖thánh 。 後hậu 於ư 人nhân 法pháp 中trung 。 各các 有hữu 二nhị 聖thánh 。 佛Phật 字tự 當đương 中trung 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 總tổng 收thu 可khả 思tư 。 第đệ 九cửu 攝nhiếp 歸quy 一nhất 心tâm 者giả 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 指chỉ 前tiền 總tổng 明minh 。 謂vị 上thượng 八bát 門môn 已dĩ 是thị 一nhất 心tâm 上thượng 說thuyết 。 故cố 云vân 上thượng 來lai 諸chư 門môn 不bất 離ly 一nhất 心tâm 。 而nhi 諸chư 禪thiền 流lưu 皆giai 欲dục 棄khí 文văn 而nhi 修tu 觀quán 行hành 。 故cố 復phục 接tiếp 之chi 以dĩ 辯biện 此thử 門môn 。

疏sớ/sơ 。 心tâm 體thể 即tức 大đại 下hạ 。 後hậu 正chánh 約ước 觀quán 心tâm 以dĩ 釋thích 。 謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 。 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 豈khởi 非phi 大đại 耶da 。 心tâm 之chi 本bổn 智trí 。 即tức 方Phương 廣Quảng 者giả 。 上thượng 大đại 是thị 即tức 智trí 之chi 寂tịch 。 方Phương 廣Quảng 乃nãi 即tức 寂tịch 之chi 智trí 。 故cố 云vân 寂tịch 照chiếu 。 運vận 無vô 涯nhai 之chi 照chiếu 即tức 心tâm 。 體thể 相tướng 用dụng 三tam 。 融dung 為vi 所sở 觀quán 也dã 。 觀quán 心tâm 起khởi 行hành 即tức 華hoa 嚴nghiêm 者giả 。 觀quán 體thể 照chiếu 而nhi 即tức 寂tịch 。 止chỉ 也dã 。 觀quán 用dụng 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 觀quán 也dã 。 一nhất 心tâm 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 皆giai 起khởi 覺giác 心tâm 性tánh 相tướng 。 即tức 是thị 佛Phật 者giả 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 覺giác 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 佛Phật 心tâm 豈khởi 有hữu 他tha 正chánh 覺giác 。 覺giác 世thế 間gian 。 覺giác 性tánh 無vô 覺giác 。 即tức 根căn 本bổn 智trí 。 覺giác 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 。 即tức 後hậu 得đắc 智trí 。 此thử 二nhị 不bất 二nhị 。 是thị 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。

疏sớ/sơ 。 覺giác 非phi 外ngoại 來lai 全toàn 同đồng 所sở 覺giác 下hạ 。 上thượng 明minh 安an 立lập 六lục 字tự 。 今kim 明minh 卷quyển 攝nhiếp 相tương/tướng 空không 。 此thử 上thượng 融dung 成thành 一nhất 味vị 。 此thử 下hạ 互hỗ 奪đoạt 雙song 亡vong 。 則tắc 一nhất 不bất 為vi 一nhất 。 如như 斯tư 觀quán 行hành 未vị 曾tằng 一nhất 念niệm 。 不bất 契khế 華hoa 嚴nghiêm 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 十thập 泯mẫn 同đồng 平bình 等đẳng 者giả 。 此thử 門môn 總tổng 融dung 前tiền 九cửu 。 八bát 是thị 法Pháp 師sư 所sở 知tri 。 九cửu 即tức 禪thiền 師sư 所sở 尚thượng 。 故cố 今kim 會hội 之chi 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 法pháp 說thuyết 。 二nhị 余dư 曾tằng 瑩oánh 兩lưỡng 面diện 鏡kính 下hạ 喻dụ 明minh 。 即tức 借tá 帝đế 網võng 之chi 喻dụ 。 以dĩ 喻dụ 心tâm 境cảnh 。 三tam 見kiến 夫phu 心tâm 境cảnh 互hỗ 照chiếu 下hạ 。 合hợp 喻dụ 。 意ý 唯duy 一nhất 而nhi 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。 初sơ 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 燈đăng 合hợp 之chi 。 一nhất 鏡kính 喻dụ 境cảnh 一nhất 鏡kính 喻dụ 心tâm 。 燈đăng 喻dụ 本bổn 智trí 。 但đãn 取thủ 明minh 了liễu 之chi 義nghĩa 。 言ngôn 本bổn 智trí 雙song 入nhập 者giả 。 智trí 性tánh 色sắc 性tánh 。 本bổn 無vô 二nhị 故cố 。 智trí 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 故cố 。 故cố 此thử 智trí 性tánh 入nhập 心tâm 入nhập 境cảnh 。 言ngôn 心tâm 境cảnh 重trùng 重trùng 者giả 。 合hợp 兩lưỡng 面diện 鏡kính 互hỗ 照chiếu 。 智trí 照chiếu 斯tư 在tại 。 即tức 合hợp 一nhất 燈đăng 雙song 入nhập 。 是thị 則tắc 以dĩ 本bổn 智trí 為vi 能năng 照chiếu 。 心tâm 境cảnh 二nhị 法pháp 皆giai 為vi 所sở 照chiếu 。 由do 斯tư 本bổn 智trí 令linh 心tâm 境cảnh 互hỗ 融dung 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 即tức 心tâm 了liễu 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 下hạ 。 第đệ 二nhị 取thủ 兩lưỡng 鏡kính 及cập 一nhất 尊tôn 容dung 。 以dĩ 合hợp 尊tôn 容dung 喻dụ 真chân 佛Phật 。 故cố 今kim 學học 人nhân 。 只chỉ 解giải 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 不bất 知tri 即tức 境cảnh 即tức 佛Phật 是thị 境cảnh 作tác 佛Phật 。 今kim 明minh 以dĩ 如như 為vi 佛Phật 。 心tâm 境cảnh 皆giai 如như 。 心tâm 如như 即tức 佛Phật 。 境cảnh 如như 焉yên 非phi 。 又hựu 心tâm 有hữu 心tâm 性tánh 。 心tâm 能năng 作tác 佛Phật 。 境cảnh 有hữu 心tâm 性tánh 。 安an 不bất 作tác 佛Phật 。 以dĩ 心tâm 收thu 境cảnh 。 則tắc 心tâm 中trung 見kiến 佛Phật 是thị 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 。 以dĩ 境cảnh 收thu 心tâm 。 則tắc 境cảnh 中trung 見kiến 佛Phật 是thị 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 。 心tâm 佛Phật 重trùng 重trùng 者giả 。 即tức 兩lưỡng 鏡kính 之chi 重trùng 重trùng 。 而nhi 本bổn 覺giác 性tánh 一nhất 者giả 。 即tức 尊tôn 容dung 之chi 雙song 入nhập 。 疏sớ/sơ 皆giai 取thủ 之chi 不bất 可khả 得đắc 下hạ 。 第đệ 三tam 雙song 融dung 前tiền 二nhị 。 以dĩ 成thành 止Chỉ 觀Quán 心tâm 境cảnh 。 兩lưỡng 亡vong 即tức 止chỉ 。 理lý 智trí 交giao 徹triệt 即tức 觀quán 。

疏sớ/sơ 。 心tâm 境cảnh 既ký 爾nhĩ 下hạ 。 第đệ 四tứ 結kết 例lệ 一nhất 切thiết 。 境cảnh 有hữu 多đa 境cảnh 心tâm 有hữu 多đa 心tâm 。 各các 自tự 相tương 對đối 一nhất 一nhất 互hỗ 相tương 融dung 也dã 。 萬vạn 化hóa 皆giai 然nhiên 即tức 總tổng 結kết 例lệ 。 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 。 則tắc 泯mẫn 同đồng 果quả 海hải 也dã 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 會hội 梵Phạm 音âm 。 二nhị 釋thích 義nghĩa 理lý 。 三tam 立lập 名danh 所sở 以dĩ 。 四tứ 會hội 釋thích 晉tấn 經kinh 。 今kim 初sơ 。 疏sớ/sơ 中trung 一nhất 時thời 總tổng 對đối 。 若nhược 別biệt 對đối 者giả 。 薩tát 婆bà 一nhất 切thiết 也dã 。 嚕rô 鷄kê 世thế 間gian 也dã 。 印ấn 拏noa 倈# 主chủ 也dã 。 驃phiếu 訶ha 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 柰nại 耶da 法Pháp 門môn 也dã 。 鉢bát 攞la 叵phả 婆bà 威uy 德đức 也dã 。 [言*那]# 忙mang 名danh 也dã 。 鉢bát 里lý 勿vật 多đa 品phẩm 也dã 。

疏sớ/sơ 。 世thế 者giả 時thời 也dã 下hạ 。 第đệ 二nhị 釋thích 義nghĩa 理lý 也dã 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 世thế 主chủ 。 後hậu 妙diệu 謂vị 下hạ 。 釋thích 妙diệu 嚴nghiêm 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 正chánh 明minh 三tam 世thế 間gian 嚴nghiêm 。 次thứ 眾chúng 生sanh 不bất 嚴nghiêm 下hạ 。 出xuất 立lập 嚴nghiêm 所sở 以dĩ 。 後hậu 復phục 由do 佛Phật 嚴nghiêm 下hạ 。 明minh 二nhị 嚴nghiêm 相tương/tướng 成thành 。

疏sớ/sơ 。 諸chư 經kinh 無vô 此thử 下hạ 。 第đệ 三tam 顯hiển 立lập 名danh 所sở 以dĩ 。 彰chương 異dị 餘dư 宗tông 不bất 名danh 序tự 品phẩm 。

疏sớ/sơ 。 舊cựu 云vân 世thế 間gian 淨tịnh 眼nhãn 品phẩm 下hạ 。 第đệ 四tứ 會hội 釋thích 晉tấn 經kinh 。 所sở 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 即tức 今kim 法Pháp 門môn 威uy 德đức 也dã 。 自tự 下hạ 第đệ 十thập 。 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 經kinh 序tự 。 後hậu 釋thích 經kinh 文văn 。 今kim 初sơ 序tự 之chi 題đề 目mục 。 備bị 如như 音âm 義nghĩa 。 直trực 解giải 序tự 文văn 。 然nhiên 此thử 一nhất 序tự 。 大đại 分phân 為vi 六lục 。 一nhất 明minh 佛Phật 日nhật 未vị 興hưng 群quần 生sanh 沈trầm 溺nịch 。 二nhị 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 德đức 用dụng 難nan 思tư 。 三tam 自tự 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 。 得đắc 聞văn 聲thanh 教giáo 。 四tứ 別biệt 彰chương 此thử 典điển 旨chỉ 趣thú 玄huyền 微vi 。 五ngũ 傳truyền 譯dịch 古cổ 今kim 。 感cảm 慶khánh 逢phùng 遇ngộ 。 六lục 總tổng 彰chương 序tự 意ý 。 讚tán 理lý 自tự 謙khiêm 。 初sơ 中trung 三tam 。 一nhất 明minh 化hóa 法pháp 域vực 中trung 。 二nhị 能năng 化hóa 淺thiển 近cận 。 三tam 所sở 化hóa 迷mê 淪luân 。 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 對đối 。 前tiền 對đối 明minh 混hỗn 元nguyên 之chi 初sơ 。 後hậu 對đối 明minh 三tam 才tài 已dĩ 著trước 。 今kim 初sơ 。 即tức 蓋cái 聞văn 造tạo 化hóa 權quyền 輿dư 之chi 首thủ 。 天thiên 道đạo 未vị 分phân 是thị 也dã 。 蓋cái 聞văn 者giả 。 發phát 語ngữ 之chi 端đoan 也dã 。 造tạo 化hóa 者giả 。 造tạo 作tác 變biến 化hóa 。 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 。 剛cang 柔nhu 相tương/tướng 推thôi 而nhi 生sanh 變biến 化hóa 。 又hựu 云vân 變biến 化hóa 者giả 。 進tiến 退thoái 之chi 象tượng 也dã 。 權quyền 輿dư 者giả 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 初sơ 哉tai 首thủ 基cơ 肇triệu 祖tổ 元nguyên 胎thai 俶thục 落lạc 權quyền 輿dư 始thỉ 也dã 。 二nhị 皆giai 是thị 始thỉ 言ngôn 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 者giả 。 謂vị 元nguyên 氣khí 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 天thiên 地địa 。 下hạ 云vân 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 。 即tức 有hữu 三tam 才tài 。 始thỉ 分phần/phân 天thiên 道đạo 。 今kim 云vân 未vị 分phần/phân 。 即tức 五ngũ 運vận 之chi 時thời 也dã 。 故cố 易dị 鉤câu 命mạng 決quyết 云vân 。 天thiên 地địa 未vị 分phân 之chi 前tiền 。 謂vị 之chi 一nhất 氣khí 。 於ư 中trung 則tắc 有hữu 。 太thái 易dị 太thái 初sơ 太thái 始thỉ 太thái 素tố 太thái 極cực 。 為vi 五ngũ 運vận 也dã 。 運vận 即tức 運vận 數số 。 謂vị 時thời 改cải 易dị 。 取thủ 易dị 義nghĩa 也dã 。 元nguyên 氣khí 未vị 分phần/phân 謂vị 之chi 太thái 易dị 。 元nguyên 氣khí 始thỉ 散tán 謂vị 之chi 太thái 初sơ 。 氣khí 形hình 之chi 端đoan 謂vị 之chi 太thái 始thỉ 。 形hình 變biến 有hữu 質chất 謂vị 之chi 太thái 素tố 。 質chất 形hình 已dĩ 具cụ 謂vị 之chi 太thái 極cực 。 轉chuyển 變biến 五ngũ 氣khí 故cố 稱xưng 五ngũ 運vận 。 皆giai 是thị 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 也dã 。

疏sớ/sơ 。 宗tông 趣thú 中trung 已dĩ 明minh 言ngôn 天thiên 道đạo 者giả 。 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 。 易dị 之chi 為vi 書thư 也dã 。 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 。 有hữu 天thiên 道đạo 焉yên 。 有hữu 人nhân 道đạo 焉yên 。 有hữu 地địa 道đạo 焉yên 。 說thuyết 卦# 云vân 。 昔tích 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 作tác 易dị 也dã 。 將tương 以dĩ 順thuận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 。 是thị 以dĩ 立lập 天thiên 之chi 道đạo 曰viết 陰ấm 與dữ 陽dương 。 立lập 地địa 之chi 道đạo 曰viết 柔nhu 與dữ 剛cang 。 立lập 人nhân 之chi 道đạo 曰viết 仁nhân 與dữ 義nghĩa 。 兼kiêm 三tam 才tài 而nhi 兩lưỡng 之chi 。 故cố 易dị 六lục 畫họa 而nhi 成thành 卦# 。 又hựu 云vân 。 在tại 天thiên 成thành 象tượng 。 在tại 地địa 成thành 形hình 。 變biến 化hóa 見kiến 矣hĩ 。 注chú 曰viết 。 象tượng 況huống 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 形hình 況huống 山sơn 川xuyên 草thảo 木mộc 。 又hựu 易dị 云vân 。 易dị 與dữ 天thiên 地địa 準chuẩn 故cố 。 能năng 彌di 綸luân 天thiên 地địa 之chi 道đạo 。 仰ngưỡng 以dĩ 觀quán 於ư 天thiên 文văn 。 俯phủ 以dĩ 察sát 於ư 地địa 理lý 。 是thị 故cố 知tri 幽u 明minh 之chi 故cố 。 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 。 故cố 知tri 死tử 生sanh 之chi 說thuyết 。 注chú 云vân 。 幽u 明minh 者giả 。 有hữu 形hình 無vô 形hình 之chi 象tượng 。 死tử 生sanh 者giả 。 始thỉ 終chung 之chi 數số 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 。 天thiên 有hữu 懸huyền 象tượng 。 而nhi 成thành 天thiên 文văn 也dã 。 地địa 有hữu 山sơn 川xuyên 原nguyên 隰# 各các 有hữu 條điều 理lý 。 故cố 云vân 地địa 理lý 。 此thử 上thượng 皆giai 是thị 已dĩ 分phân 之chi 相tương/tướng 。 因nhân 釋thích 天thiên 道đạo 故cố 便tiện 舉cử 之chi 。 此thử 對đối 正chánh 在tại 未vị 分phân 之chi 前tiền 耳nhĩ 。 序tự 曰viết 。 龜quy 龍long 繫hệ 象tượng 之chi 初sơ 。 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 者giả 。 第đệ 二nhị 對đối 明minh 三tam 才tài 已dĩ 著trước 之chi 相tướng 。 略lược 如như 向hướng 說thuyết 。 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 。 是thị 故cố 天thiên 生sanh 神thần 物vật 。 聖thánh 人nhân 則tắc 之chi 。 天thiên 地địa 變biến 化hóa 。 聖thánh 人nhân 効hiệu 之chi 。 天thiên 垂thùy 象tượng 見kiến 吉cát 凶hung 。 聖thánh 人nhân 象tượng 之chi 。 河hà 出xuất 圖đồ 洛lạc 出xuất 書thư 。 聖thánh 人nhân 則tắc 之chi 。 孔khổng 疏sớ/sơ 云vân 。 如như 鄭trịnh 康khang 成thành 之chi 義nghĩa 。 則tắc 依y 春xuân 秋thu 緯# 云vân 。 河hà 以dĩ 通thông 乾can/kiền/càn 出xuất 天thiên 苞bao 。 洛lạc 以dĩ 流lưu 坤# 吐thổ 地địa 符phù 。 河hà 龍long 圖đồ 發phát 。 洛lạc 龜quy 書thư 感cảm 。 河hà 圖đồ 有hữu 九cửu 篇thiên 也dã 。 洛lạc 書thư 有hữu 六lục 篇thiên 也dã 。 孔khổng 安an 國quốc 云vân 。 以dĩ 為vi 河hà 圖đồ 則tắc 八bát 卦# 是thị 也dã 。 洛lạc 書thư 則tắc 九cửu 疇trù 是thị 也dã 。 音âm 義nghĩa 云vân 。 堯# 有hữu 神thần 龜quy 負phụ 圖đồ 而nhi 出xuất 舜thuấn 感cảm 黃hoàng 龍long 負phụ 圖đồ 而nhi 現hiện 。 言ngôn 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 者giả 。 繫hệ 辭từ 云vân 。 古cổ 者giả 庖bào 犧# 氏thị 之chi 王vương 天thiên 下hạ 也dã 。 仰ngưỡng 則tắc 觀quán 象tượng 於ư 天thiên 。 俯phủ 則tắc 觀quán 法pháp 於ư 地địa 。 觀quán 鳥điểu 獸thú 之chi 文văn 與dữ 地địa 之chi 宜nghi 。 孔khổng 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 下hạ 明minh 聖thánh 人nhân 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 理lý 。 而nhi 作tác 易dị 象tượng 。 次thứ 易dị 又hựu 云vân 。 近cận 取thủ 諸chư 身thân 。 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 。 於ư 是thị 始thỉ 作tác 八bát 卦# 以dĩ 通thông 神thần 明minh 之chi 德đức 。 以dĩ 類loại 萬vạn 物vật 之chi 情tình 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 云vân 圖đồ 出xuất 八bát 卦# 。 今kim 云vân 觀quán 乎hồ 天thiên 地địa 者giả 。 或hoặc 見kiến 龜quy 復phục 象tượng 天thiên 地địa 等đẳng 。 於ư 理lý 無vô 違vi 。 音âm 義nghĩa 云vân 。 觀quán 乎hồ 天thiên 文văn 以dĩ 察sát 時thời 變biến 觀quán 乎hồ 人nhân 文văn 以dĩ 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 。 此thử 非phi 正chánh 意ý 。 後hậu 人nhân 用dụng 之chi 耳nhĩ 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 尊tôn 卑ty 上thượng 下hạ 。 謂vị 之chi 人nhân 文văn 。 龜quy 龍long 舉cử 三tam 皇hoàng 之chi 時thời 。 斯tư 為vi 上thượng 古cổ 。 繫hệ 象tượng 舉cử 於ư 夫phu 子tử 。 即tức 為vi 下hạ 古cổ 。 然nhiên 其kỳ 文văn 王vương 為vi 中trung 古cổ 。 既ký 有hữu 卦# 爻hào 之chi 辭từ 。 已dĩ 有hữu 象tượng 矣hĩ 。 則tắc 總tổng 該cai 三tam 古cổ 。 又hựu 上thượng 。 云vân 天thiên 道đạo 即tức 言ngôn 未vị 分phần/phân 。 今kim 云vân 人nhân 文văn 則tắc 言ngôn 始thỉ 著trước 。 則tắc 二nhị 言ngôn 影ảnh 略lược 。 則tắc 初sơ 分phân 之chi 時thời 亦diệc 皆giai 未vị 著trước 。 直trực 至chí 繫hệ 象tượng 已dĩ 具cụ 。 方phương 曰viết 著trước 明minh 。 故cố 先tiên 有hữu 者giả 即tức 易dị 。 有hữu 太thái 極cực 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 。 兩lưỡng 儀nghi 生sanh 四tứ 象tượng 。 四tứ 象tượng 生sanh 八bát 卦# 。 八bát 卦# 定định 吉cát 凶hung 。 吉cát 凶hung 生sanh 大đại 業nghiệp 。 即tức 三tam 才tài 具cụ 矣hĩ 。 上thượng 明minh 法pháp 化hóa 竟cánh 。 序tự 曰viết 。 雖tuy 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 至chí 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 明minh 能năng 化hóa 淺thiển 近cận 也dã 。 按án 帝đế 王vương 甲giáp 子tử 記ký 云vân 。 天thiên 皇hoàng 氏thị 治trị 萬vạn 八bát 千thiên 年niên 。 地địa 皇hoàng 氏thị 治trị 九cửu 千thiên 年niên 。 人nhân 皇hoàng 氏thị 治trị 四tứ 千thiên 五ngũ 百bách 年niên 。 有hữu 本bổn 云vân 。 三tam 皇hoàng 皆giai 治trị 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 年niên 。 故cố 云vân 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 也dã 。 言ngôn 同đồng 臨lâm 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 者giả 。 毛mao 詩thi 註chú 云vân 。 有hữu 截tiệt 者giả 。 齊tề 整chỉnh 也dã 。 區khu 者giả 域vực 也dã 。 謂vị 四tứ 海hải 域vực 內nội 率suất 服phục 齊tề 整chỉnh 。 言ngôn 七thất 十thập 二nhị 君quân 。 詎cự 識thức 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 者giả 。 司ty 馬mã 相tương/tướng 如như 封phong 禪thiền 書thư 云vân 。 繼kế 昭chiêu 穆mục 受thọ 謚ích 號hiệu 。 略lược 可khả 道đạo 者giả 。 七thất 十thập 有hữu 二nhị 君quân 。 故cố 管quản 子tử 云vân 。 昔tích 者giả 封phong 太thái 山sơn 。 禪thiền 梁lương 父phụ 者giả 。 有hữu 七thất 十thập 二nhị 家gia 。 梁lương 父phụ 即tức 太thái 山sơn 下hạ 。 小tiểu 山sơn 名danh 也dã 。 詎cự 者giả 何hà 也dã 。 明minh 上thượng 七thất 十thập 二nhị 家gia 。 賢hiền 明minh 之chi 君quân 。 何hà 能năng 識thức 於ư 稱xưng 性tánh 玄huyền 理lý 。 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 序tự 曰viết 。 由do 是thị 人nhân 迷mê 四tứ 忍nhẫn 至chí 三tam 途đồ 之chi 下hạ 。 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 化hóa 迷mê 淪luân 也dã 。 言ngôn 由do 是thị 者giả 。 上thượng 明minh 化hóa 主chủ 及cập 法pháp 二nhị 皆giai 淺thiển 近cận 。 蓋cái 是thị 域vực 中trung 一nhất 身thân 之chi 化hóa 。 不bất 能năng 令linh 所sở 化hóa 免miễn 沈trầm 苦khổ 海hải 。 於ư 中trung 上thượng 對đối 迷mê 理lý 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 。 下hạ 對đối 纏triền 妄vọng 沒một 溺nịch 三tam 途đồ 。 言ngôn 四tứ 忍nhẫn 者giả 。 即tức 思tư 益ích 經kinh 第đệ 一nhất 四tứ 法pháp 品phẩm 中trung 。 佛Phật 言ngôn 梵Phạm 天Thiên 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 出xuất 毀hủy 禁cấm 之chi 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 者giả 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 來lai 故cố 。 二nhị 者giả 得đắc 無vô 滅diệt 忍nhẫn 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 去khứ 故cố 。 三tam 者giả 得đắc 因nhân 緣duyên 忍nhẫn 。 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố 。 四tứ 者giả 得đắc 無vô 住trụ 忍nhẫn 。 無vô 異dị 心tâm 相tướng 續tục 故cố 。 是thị 為vi 四tứ 忍nhẫn 。 言ngôn 人nhân 迷mê 者giả 。 人nhân 人nhân 皆giai 迷mê 故cố 。 但đãn 迷mê 四tứ 忍nhẫn 容dung 漂phiêu 人nhân 天thiên 。 故cố 云vân 輪luân 迴hồi 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 。 家gia 纏triền 五ngũ 蓋cái 。 則tắc 溺nịch 三tam 途đồ 矣hĩ 。 五ngũ 蓋cái 者giả 。 一nhất 貪tham 欲dục 二nhị 嗔sân 恚khuể 。 三tam 惛hôn 沈trầm 。 四tứ 掉trạo 舉cử 。 五ngũ 疑nghi 也dã 。 言ngôn 家gia 纏triền 者giả 。 家gia 家gia 纏triền 也dã 。 上thượng 三tam 皆giai 明minh 佛Phật 未vị 興hưng 世thế 。 群quần 生sanh 沈trầm 溺nịch 竟cánh 。 序tự 曰viết 。 及cập 夫phu 鷲thứu 巖nham 下hạ 。 第đệ 二nhị 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 德đức 用dụng 難nan 思tư 。 於ư 中trung 四tứ 。 一nhất 總tổng 歎thán 化hóa 主chủ 高cao 深thâm 。 二nhị 明minh 能năng 化hóa 時thời 處xứ 長trường/trưởng 廣quảng 。 三tam 別biệt 歎thán 如Như 來Lai 勝thắng 德đức 。 四tứ 結kết 德đức 歸quy 於ư 如Như 來Lai 。 初sơ 中trung 四tứ 句cú 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 二nhị 句cú 總tổng 序tự 佛Phật 教giáo 興hưng 流lưu 後hậu 二nhị 句cú 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 今kim 初sơ 。 上thượng 句cú 明minh 主chủ 出xuất 西tây 天thiên 。 故cố 云vân 鷲thứu 巖nham 西tây 峙trĩ 。 峙trĩ 者giả 立lập 也dã 。 此thử 約ước 處xứ 歎thán 人nhân 。 後hậu 句cú 即tức 化hóa 法pháp 東đông 被bị 也dã 。 故cố 云vân 象tượng 駕giá 東đông 驅khu 。 言ngôn 象tượng 駕giá 者giả 。 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 像tượng 法pháp 之chi 時thời 。 佛Phật 教giáo 方phương 被bị 故cố 。 二nhị 者giả 象tượng 馱đà 經kinh 故cố 。 初sơ 雖tuy 白bạch 馬mã 來lai 儀nghi 。 本bổn 用dụng 象tượng 故cố 。 為vi 對đối 鷲thứu 巖nham 故cố 用dụng 象tượng 駕giá 。 宋tống 公công 題đề 安an 國quốc 寺tự 詩thi 云vân 。 為vi 龍long 太thái 子tử 去khứ 。 駕giá 象tượng 法Pháp 王Vương 歸quy 。 序tự 曰viết 。 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 下hạ 。 第đệ 二nhị 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 。 初sơ 句cú 出xuất 域vực 。 後hậu 句cú 超siêu 因nhân 。 今kim 初sơ 。 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 者giả 。 出xuất 域vực 中trung 也dã 。 則tắc 異dị 前tiền 化hóa 在tại 域vực 中trung 。 慧tuệ 日nhật 者giả 。 以dĩ 佛Phật 為vi 日nhật 。 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 破phá 闇ám 如như 慧tuệ 。 二nhị 照chiếu 現hiện 如như 智trí 。 三tam 輪luân 淨tịnh 如như 解giải 脫thoát 。 四tứ 上thượng 三tam 不bất 相tương 離ly 。 如như 同đồng 法Pháp 界Giới 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 故cố 。 稱xưng 法Pháp 王Vương 言ngôn 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 者giả 。 即tức 老lão 子tử 道đạo 經Kinh 云vân 。 道đạo 大đại 天thiên 大đại 地địa 大đại 王vương 亦diệc 大đại 。 域vực 中trung 有hữu 四tứ 大đại 。 而nhi 王vương 居cư 其kỳ 一nhất 焉yên 。 人nhân 法pháp 地địa 地địa 法pháp 天thiên 。 天thiên 法pháp 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 。 釋thích 曰viết 。 然nhiên 其kỳ 說thuyết 道Đạo 。 乃nãi 是thị 清thanh 淨tịnh 虛hư 通thông 。 故cố 云vân 道Đạo 法Pháp 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 而nhi 然nhiên 故cố 。 即tức 世thế 界giới 始thỉ 成thành 。 域vực 中trung 近cận 事sự 不bất 達đạt 業nghiệp 因nhân 。 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 今kim 佛Phật 出xuất 現hiện 。 善thiện 證chứng 真chân 常thường 妙diệu 窮cùng 二nhị 諦đế 。 天thiên 地địa 造tạo 化hóa 。 乃nãi 俗tục 諦đế 業nghiệp 因nhân 。 域vực 中trung 之chi 事sự 耳nhĩ 。 後hậu 句cú 超siêu 因nhân 。 言ngôn 中trung 天thiên 調điều 御ngự 。 越việt 十Thập 地Địa 以dĩ 居cư 尊tôn 者giả 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 經kinh 三tam 祇kỳ 。 已dĩ 斷đoạn 十thập 障chướng 已dĩ 證chứng 十thập 如như 。 成thành 十thập 勝thắng 行hành 化hóa 周chu 十thập 方phương 。 今kim 比tỉ 世Thế 尊Tôn 。 猶do 一nhất 塊khối 土thổ/độ 以dĩ 方phương 大đại 地địa 。 況huống 於ư 四tứ 大đại 何hà 足túc 越việt 哉tai 。 序tự 曰viết 。 包bao 括quát 鐵thiết 圍vi 延diên 促xúc 沙sa 劫kiếp 者giả 。 第đệ 二nhị 明minh 時thời 處xứ 長trường/trưởng 廣quảng 。 初sơ 句cú 約ước 處xứ 。 略lược 舉cử 三tam 千thiên 大đại 鐵thiết 圍vi 內nội 以dĩ 為vi 化hóa 境cảnh 。 豈khởi 同đồng 上thượng 說thuyết 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 。 後hậu 句cú 約ước 時thời 。 多đa 劫kiếp 促xúc 為vi 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 延diên 為vi 多đa 劫kiếp 。 豈khởi 同đồng 上thượng 說thuyết 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 。 序tự 曰viết 。 其kỳ 為vi 體thể 也dã 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 下hạ 。 第đệ 三tam 別biệt 歎thán 如Như 來Lai 勝thắng 德đức 中trung 。 即tức 雙song 明minh 化hóa 主chủ 化hóa 法pháp 。 略lược 就tựu 三tam 大đại 歎thán 之chi 。 上thượng 二nhị 句cú 明minh 體thể 大đại 也dã 。 經Kinh 云vân 。 佛Phật 身thân 無vô 生sanh 超siêu 戲hí 論luận 。 非phi 是thị 蘊uẩn 聚tụ 差sai 別biệt 法pháp 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 清thanh 淨tịnh 如như 虛hư 空không 。 故cố 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 斯tư 人nhân 見kiến 如Như 來Lai 。 序tự 曰viết 。 其kỳ 為vi 相tương/tướng 也dã 無vô 去khứ 無vô 來lai 者giả 。 第đệ 二nhị 歎thán 相tương/tướng 大đại 也dã 。 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 。 非phi 以dĩ 相tương/tướng 為vi 體thể 。 但đãn 是thị 無vô 相tướng 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 身thân 相tướng 威uy 儀nghi 悉tất 具cụ 足túc 。 世thế 間gian 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 得đắc 見kiến 。 既ký 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 故cố 湛trạm 無vô 去khứ 來lai 。 又hựu 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 。 亦diệc 無vô 來lai 去khứ 。 序tự 曰viết 。 念niệm 處xứ 至chí 多đa 緒tự 。 即tức 第đệ 三tam 歎thán 用dụng 大đại 也dã 。 於ư 中trung 二nhị 。 一nhất 約ước 化hóa 法pháp 為vi 用dụng 。 二nhị 約ước 化hóa 體thể 明minh 用dụng 。 今kim 初sơ 。 化hóa 法pháp 玄huyền 妙diệu 。 異dị 前tiền 化hóa 法pháp 域vực 中trung 。 即tức 行hành 唯duy 造tạo 品phẩm 。 心tâm 唯duy 四Tứ 等Đẳng 。 方phương 便tiện 多đa 門môn 圓viên 應ưng 難nan 測trắc 。 並tịnh 如như 經kinh 說thuyết 。 言ngôn 圓viên 對đối 者giả 。 身thân 則tắc 圓viên 迴hồi 普phổ 應ưng 。 若nhược 月nguyệt 落lạc 百bách 川xuyên 。 音âm 則tắc 稱xưng 物vật 普phổ 聞văn 。 若nhược 風phong 吹xuy 萬vạn 籟# 。 意ý 則tắc 剎sát 那na 頓đốn 覺giác 。 若nhược 海hải 印ấn 炳bỉnh 然nhiên 。 故cố 云vân 多đa 緒tự 。 序tự 曰viết 。 混hỗn 大đại 空không 而nhi 為vi 量lượng 下hạ 。 二nhị 約ước 化hóa 體thể 明minh 用dụng 。 謂vị 大đại 之chi 則tắc 無vô 外ngoại 。 細tế 之chi 則tắc 無vô 內nội 。 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 。 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 。 亦diệc 如như 虛hư 空không 。 具cụ 含hàm 眾chúng 象tượng 。 剎sát 塵trần 為vi 量lượng 。 不bất 可khả 數sổ 知tri 。 故cố 云vân 豈khởi 算toán 數số 之chi 能năng 窮cùng 。 後hậu 句cú 入nhập 纖tiêm 芥giới 之chi 微vi 區khu 。 匪phỉ 名danh 言ngôn 之chi 可khả 述thuật 者giả 。 經Kinh 云vân 。 如như 於ư 此thử 會hội 見kiến 佛Phật 坐tọa 。 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 亦diệc 如như 是thị 。 塵trần 中trung 有hữu 剎sát 。 剎sát 復phục 有hữu 塵trần 。 塵trần 復phục 有hữu 剎sát 。 重trùng 重trùng 無vô 塵trần 。 非phi 是thị 心tâm 識thức 思tư 量lượng 之chi 境cảnh 。 故cố 絕tuyệt 名danh 言ngôn 之chi 表biểu 。 表biểu 義nghĩa 名danh 言ngôn 難nạn/nan 述thuật 。 即tức 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 顯hiển 境cảnh 名danh 言ngôn 不bất 知tri 。 即tức 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 亦diệc 是thị 前tiền 句cú 明minh 化hóa 處xứ 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 。 後hậu 句cú 細tế 無vô 不bất 入nhập 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 。 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 示thị 現hiện 調điều 伏phục 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 序tự 曰viết 。 無vô 德đức 而nhi 稱xưng 者giả 。 其kỳ 唯duy 大đại 覺giác 歟# 。 即tức 第đệ 四tứ 結kết 德đức 歸quy 於ư 如Như 來Lai 也dã 。 謂vị 上thượng 之chi 三tam 段đoạn 皆giai 屬thuộc 如Như 來Lai 。 則tắc 歎thán 不bất 可khả 盡tận 。 論luận 語ngữ 云vân 。 泰thái 伯bá 其kỳ 可khả 謂vị 至chí 德đức 矣hĩ 。 三tam 以dĩ 天thiên 下hạ 讓nhượng 。 民dân 無vô 德đức 而nhi 稱xưng 焉yên 。 故cố 經Kinh 云vân 。 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 。 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 。 虛hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 。 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 序tự 曰viết 。 朕trẫm 曩nẵng 劫kiếp 植thực 因nhân 叨# 承thừa 佛Phật 記ký 下hạ 。 第đệ 三tam 自tự 慶khánh 逢phùng 時thời 得đắc 聞văn 聲thanh 教giáo 。 於ư 中trung 三tam 。 一nhất 蒙mông 佛Phật 記ký 。 二nhị 荷hà 太thái 平bình 。 三tam 萬vạn 國quốc 朝triêu 宗tông 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 貢cống 。 今kim 初sơ 。 久cửu 遠viễn 種chủng 因nhân 。 故cố 得đắc 大đại 覺giác 親thân 記ký 。 叨# 者giả 忝thiểm 也dã 。 從tùng 金kim 山sơn 下hạ 別biệt 明minh 記ký 相tương/tướng 。 初sơ 明minh 大đại 雲vân 經kinh 或hoặc 有hữu 疑nghi 偽ngụy 。 後hậu 玉ngọc 扆# 下hạ 明minh 寶bảo 雨vũ 經kinh 。 鄭trịnh 氏thị 注chú 周chu 禮lễ 云vân 。 扆# 屏bính 風phong 也dã 。 天thiên 子tử 屏bính 風phong 以dĩ 玉ngọc 為vi 飾sức 。 寶bảo 雨vũ 經kinh 有hữu 十thập 卷quyển 。 入nhập 開khai 元nguyên 正chánh 錄lục 。 第đệ 一nhất 卷quyển 中trung 云vân 。

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 日nhật 月nguyệt 淨tịnh 光quang 。 乘thừa 五ngũ 色sắc 雲vân 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。

佛Phật 告cáo 天thiên 子tử 曰viết 。

汝nhữ 之chi 光quang 明minh 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 天thiên 子tử 。 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 佛Phật 所sở 。 曾tằng 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 珍trân 寶bảo 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 物vật 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 天thiên 子tử 。 由do 汝nhữ 夙túc 種chủng 無vô 量lượng 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 今kim 得đắc 如như 是thị 。 光quang 明minh 顯hiển 曜diệu 。 天thiên 子tử 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 第đệ □# 五ngũ 百bách 年niên 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 汝nhữ 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 東đông 北bắc 方phương 。 摩ma 訶ha 支chi 那na 國quốc 。 位vị 居cư 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 實thật 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 現hiện 女nữ 身thân 。 為vi 自tự 在tại 主chủ 。 經kinh 於ư 多đa 歲tuế 。 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa 。 養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 令linh 修tu 十Thập 善Thiện 。 能năng 於ư 我ngã 法pháp 廣quảng 大đại 住trụ 持trì 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 又hựu 以dĩ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 於ư 一nhất 切thiết 持trì 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 又hựu 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 。 猶do 有hữu 五ngũ 障chướng 。 此thử 天thiên 子tử 不bất 為vi 二nhị 障chướng 所sở 障chướng 。 一nhất 者giả 輪Luân 王Vương 。 二nhị 者giả 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh 。 釋thích 曰viết 。 此thử 時thời 更cánh 無vô 女nữ 主chủ 弘hoằng 建kiến 若nhược 是thị 。 斯tư 言ngôn 不bất 虛hư 。 序tự 曰viết 。 加gia 以dĩ 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 下hạ 。 二nhị 荷hà 太thái 平bình 也dã 。 易dị 云vân 。 積tích 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 。 積tích 不bất 善thiện 之chi 家gia 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 。 今kim 由do 積tích 善thiện 故cố 。 得đắc 地địa 平bình 天thiên 成thành 河hà 清thanh 海hải 晏# 。 晏# 猶do 安an 也dã 。 序tự 曰viết 。 殊thù 禎# 絕tuyệt 瑞thụy 下hạ 。 第đệ 三tam 萬vạn 國quốc 朝triêu 宗tông 重trọng/trùng 譯dịch 來lai 貢cống 也dã 。 於ư 中trung 二nhị 。 初sơ 兩lưỡng 對đối 標tiêu 。 後hậu 兩lưỡng 對đối 釋thích 。 前tiền 中trung 謂vị 萬vạn 。 方phương 仰ngưỡng 德đức 殊thù 異dị 禎# 祥tường 。 奇kỳ 絕tuyệt 瑞thụy 應ứng 日nhật 日nhật 而nhi 至chí 。 月nguyệt 月nguyệt 而nhi 書thư 。 書thư 史sử 冊sách 也dã 。 貝bối 牒điệp 靈linh 文văn 亦diệc 時thời 臻trăn 而nhi 歲tuế 洽hiệp 。 歲tuế 歲tuế 沾triêm 洽hiệp 。 二nhị 踰du 海hải 下hạ 。 兩lưỡng 對đối 釋thích 成thành 。 初sơ 成thành 上thượng 禎# 祥tường 而nhi 至chí 。 後hậu 架# 險hiểm 下hạ 。 成thành 上thượng 貝bối 牒điệp 臻trăn 洽hiệp 。 踰du 海hải 航# 深thâm 。 皆giai 水thủy 行hành 也dã 。 越việt 漠mạc 架# 險hiểm 。 皆giai 陸lục 路lộ 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 十thập 六lục