大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao
Quyển 18
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật

疏sớ/sơ 。 第đệ 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm 中trung 。 文văn 亦diệc 有hữu 二nhị 。 一nhất 通thông 釋thích 前tiền 後hậu 。 二nhị 別biệt 釋thích 器khí 界giới 。 前tiền 中trung 疏sớ/sơ 。 即tức 如Như 來Lai 依y 正chánh 者giả 。 別biệt 顯hiển 處xứ 。 嚴nghiêm 是thị 依y 教giáo 主chủ 。 難nan 思tư 是thị 正chánh 眾chúng 。 海hải 雲vân 集tập 是thị 眾chúng 。 而nhi 言ngôn 輔phụ 翼dực 不bất 空không 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 中trung 輔phụ 翼dực 。 圓viên 滿mãn 不bất 空không 。 即tức 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 。 謂vị 淨tịnh 土độ 中trung 無vô 有hữu 四tứ 趣thú 。 龍long 鬼quỷ 等đẳng 眾chúng 是thị 佛Phật 現hiện 有hữu 。 欲dục 示thị 淨tịnh 土độ 不bất 空không 故cố 。

疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 器khí 界giới 下hạ 。 第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 器khí 界giới 。 文văn 中trung 五ngũ 。 初sơ 總tổng 科khoa 。 二nhị 然nhiên 此thử 諸chư 嚴nghiêm 下hạ 。 示thị 釋thích 儀nghi 式thức 。 謂vị 各các 三tam 故cố 。 三tam 然nhiên 或hoặc 一nhất 因nhân 下hạ 。 通thông 妨phương 難nạn/nan 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 因nhân 果quả 圓viên 融dung 。 何hà 以dĩ 就tựu 因nhân 各các 別biệt 所sở 表biểu 。 故cố 今kim 釋thích 云vân 。 實thật 具cụ 四tứ 句cú 為vi 約ước 所sở 表biểu 。 故cố 別biệt 屬thuộc 因nhân 耳nhĩ 。 然nhiên 通thông 別biệt 無vô 礙ngại 。 四tứ 然nhiên 各các 攝nhiếp 無vô 盡tận 下hạ 。 總tổng 科khoa 四tứ 事sự 。

疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 心tâm 地địa 十thập 句cú 下hạ 。 第đệ 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn 。 言ngôn 徹triệt 華hoa 藏tạng 者giả 。 以dĩ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 。 海hải 大đại 蓮liên 華hoa 地địa 面diện 。 金kim 剛cang 所sở 成thành 故cố 。 此thử 依y 本bổn 經kinh 。 若nhược 依y 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh 第đệ 二nhị 。 亦diệc 異dị 常thường 說thuyết 而nhi 未vị 盡tận 源nguyên 。 彼bỉ 云vân 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 提Đề 場Tràng 地địa 化hóa 以dĩ 金kim 剛cang 。 滿mãn 八bát 十thập 里lý 其kỳ 色sắc 正chánh 白bạch 。 不bất 可khả 具cụ 見kiến 。 此thử 相tướng 現hiện 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 端đoan 潔khiết 正chánh 直trực 矗# 然nhiên 東đông 向hướng 。 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 五ngũ 尺xích 有hữu 十thập 楞lăng 現hiện 。 釋thích 曰viết 。 既ký 有hữu 里lý 數số 。 又hựu 言ngôn 化hóa 以dĩ 故cố 非phi 極cực 說thuyết 。 四tứ 因nhân 中trung 。

疏sớ/sơ 。 或hoặc 於ư 樹thụ 中trung 現hiện 者giả 。 以dĩ 上thượng 別biệt 中trung 第đệ 四tứ 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 故cố 。 言ngôn 或hoặc 諸chư 嚴nghiêm 具cụ 及cập 地địa 中trung 現hiện 者giả 。 以dĩ 是thị 歎thán 地địa 尊tôn 勝thắng 故cố 。 二nhị 樹thụ 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 長trường/trưởng 聳tủng 等đẳng 者giả 。 謂vị 長trường/trưởng 聳tủng 為vi 高cao 。 逈huýnh 露lộ 釋thích 顯hiển 。 圓viên 妙diệu 釋thích 殊thù 勝thắng 。 故cố 獨độc 出xuất 為vi 特đặc 。 然nhiên 案án 西tây 域vực 記ký 。 長trường/trưởng 一nhất 百bách 尺xích 。 即tức 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 。

疏sớ/sơ 。 表biểu 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 者giả 。 即tức 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 若nhược 見kiến 華hoa 開khai 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 神thần 通thông 等đẳng 。 法pháp 如như 華hoa 開khai 敷phu 。

疏sớ/sơ 。 下hạ 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 法Pháp 樹thụ 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 下hạ 文văn 。 云vân 信tín 種chủng 慈từ 悲bi 根căn 。 智trí 慧tuệ 以dĩ 為vi 身thân 。 方phương 便tiện 為vi 枝chi 幹cán 。 五ngũ 度độ 為vi 繁phồn 密mật 。 定định 葉diệp 神thần 通thông 華hoa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 為vi 果quả 。 最tối 上thượng 力lực 為vi 鳥điểu 。 垂thùy 陰ấm 覆phú 三tam 界giới 。 釋thích 曰viết 。 此thử 五ngũ 十thập 九cửu 經kinh 所sở 以dĩ 引dẫn 者giả 。 意ý 明minh 表biểu 法pháp 。 皆giai 有hữu 文văn 據cứ 。 非phi 是thị 臆ức 說thuyết 。

疏sớ/sơ 。 菩Bồ 提Đề 智trí 放phóng 教giáo 智trí 光quang 者giả 。 菩Bồ 提Đề 即tức 是thị 證chứng 智trí 。 教giáo 謂vị 差sai 別biệt 之chi 用dụng 。 乃nãi 至chí 言ngôn 教giáo 即tức 教giáo 證chứng 二nhị 道đạo 。 十Thập 地Địa 廣quảng 明minh 。

疏sớ/sơ 。 無vô 心tâm 成thành 行hành 等đẳng 者giả 。 陶đào 隱ẩn 居cư 云vân 。 雲vân 無vô 心tâm 而nhi 出xuất 岫# 。 鳥điểu 倦quyện 飛phi 以dĩ 知tri 還hoàn 。 凡phàm 舉cử 雲vân 義nghĩa 雖tuy 有hữu 多đa 種chủng 。 多đa 明minh 無vô 心tâm 。

疏sớ/sơ 。 即tức 明minh 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 聖thánh 冥minh 會hội 者giả 。 無vô 有hữu 一nhất 聖thánh 。 不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 百bách 川xuyên 。 皆giai 歸quy 大đại 海hải 。 故cố 肇triệu 公công 云vân 。 恬điềm 然nhiên 而nhi 夷di 。 怕phạ 然nhiên 而nhi 泰thái 。 九cửu 流lưu 於ư 是thị 乎hồ 交giao 歸quy 。 眾chúng 聖thánh 於ư 是thị 乎hồ 冥minh 會hội 矣hĩ 。

疏sớ/sơ 。 染nhiễm 違vi 性tánh 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 即tức 通thông 外ngoại 難nạn/nan 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 涅Niết 槃Bàn 既ký 無vô 不bất 包bao 染nhiễm 淨tịnh 同đồng 在tại 其kỳ 內nội 。 何hà 以dĩ 果quả 用dụng 即tức 言ngôn 出xuất 生sanh 。 居cư 處xứ 屋ốc 宅trạch 不bất 言ngôn 出xuất 生sanh 。 故cố 今kim 釋thích 云vân 。 染nhiễm 淨tịnh 之chi 法pháp 涅Niết 槃Bàn 實thật 包bao 。 淨tịnh 則tắc 順thuận 體thể 染nhiễm 則tắc 違vi 體thể 。 證chứng 會hội 涅Niết 槃Bàn 方phương 有hữu 大đại 用dụng 。 故cố 曰viết 出xuất 生sanh 。 染nhiễm 既ký 違vi 淨tịnh 。 非phi 此thử 出xuất 矣hĩ 。 而nhi 體thể 不bất 離ly 故cố 云vân 依y 現hiện 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 然nhiên 上thượng 充sung 遍biến 等đẳng 下hạ 。 上thượng 直trực 消tiêu 經kinh 文văn 。 此thử 下hạ 會hội 成thành 無vô 礙ngại 。

疏sớ/sơ 。 十thập 種chủng 宮cung 殿điện 此thử 應ưng 說thuyết 之chi 者giả 。 亦diệc 約ước 表biểu 法pháp 之chi 宮cung 殿điện 耳nhĩ 。 亦diệc 同đồng 上thượng 文văn 妙diệu 法Pháp 樹thụ 矣hĩ 。 即tức 五ngũ 十thập 四tứ 經kinh 。 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 宮cung 殿điện 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

所sở 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 恆hằng 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 教giáo 化hóa 欲dục 界giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 梵Phạm 住trụ 是thị (# 云vân 云vân )# 教giáo 化hóa 色sắc 界giới 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 是thị (# 云vân 云vân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 不bất 能năng 染nhiễm 故cố 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 是thị (# 云vân 云vân 今kim 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 難nạn 處xứ 故cố 。 生sanh 雜tạp 染nhiễm 世thế 界giới 。 是thị (# 云vân 云vân 今kim 諸chư 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố 。 現hiện 處xứ 內nội 宮cung 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 是thị (# 云vân 云vân )# 成thành 就tựu 往vãng 昔tích 同đồng 行hành 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 居cư 輪Luân 王Vương 護hộ 世thế 釋Thích 梵Phạm 是thị (# 云vân 云vân )# 為vi 調điều 伏phục 自tự 在tại 心tâm 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 是thị (# 云vân 云vân )# 善thiện 遊du 戲hí 諸chư 禪thiền 。 定định 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 授thọ 無vô 上thượng 自tự 在tại 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 王vương 灌quán 頂đảnh 記ký 是thị (# 云vân 云vân )# 住trụ 十Thập 力Lực 莊trang 嚴nghiêm 作tác 一nhất 切thiết 。 法Pháp 自tự 在tại 故cố 。 是thị 為vi 十thập 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 則tắc 得đắc 灌quán 頂đảnh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 神thần 力lực 自tự 在tại 。 釋thích 曰viết 。 從tùng 第đệ 三tam 是thị 下hạ 。 皆giai 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 宮cung 殿điện 之chi 言ngôn 。

疏sớ/sơ 。 空không 乃nãi 高cao 而nhi 無vô 上thượng 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 有hữu 三tam 義nghĩa 。 釋Thích 師Sư 子Tử 座tòa 。 今kim 唯duy 約ước 表biểu 法pháp 釋thích 高cao 廣quảng 妙diệu 好hảo 。 事sự 則tắc 可khả 知tri 。 下hạ 多đa 就tựu 表biểu 。

疏sớ/sơ 。 諸chư 覺giác 諸chư 通thông 者giả 。 淨tịnh 名danh 。 云vân 覺giác 意ý 淨tịnh 妙diệu 華hoa 。 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 云vân 。 神thần 通thông 等đẳng 法Pháp 。 如như 華hoa 開khai 敷phu 。

疏sớ/sơ 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 法Pháp 樹thụ 隨tùy 化hóa 分phần/phân 枝chi 者giả 。 釋thích 寶bảo 樹thụ 枝chi 果quả 周chu 迴hồi 間gian 列liệt 。 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 法Pháp 樹thụ 。 即tức 前tiền 文văn 所sở 引dẫn 。 前tiền 云vân 方phương 便tiện 為vi 枝chi 幹cán 。 今kim 以dĩ 權quyền 實thật 為vi 枝chi 。 隨tùy 樹thụ 不bất 同đồng 分phần/phân 枝chi 差sai 別biệt 。 隨tùy 枝chi 有hữu 華hoa 各các 各các 成thành 果quả 。 隨tùy 因nhân 有hữu 異dị 感cảm 果quả 不bất 同đồng 。 並tịnh 依y 無vô 相tướng 不bất 離ly 法pháp 空không 之chi 座tòa 。

疏sớ/sơ 。 一nhất 一nhất 智trí 中trung 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 者giả 。 如như 一nhất 實thật 智trí 知tri 遍biến 法Pháp 界Giới 理lý 。 如như 一nhất 權quyền 智trí 窮cùng 事sự 法Pháp 界Giới 之chi 邊biên 。 則tắc 二nhị 智trí 圓viên 明minh 無vô 不bất 知tri 也dã 。 言ngôn 一nhất 一nhất 法pháp 體thể 顯hiển 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 如như 於ư 一nhất 塵trần 能năng 顯hiển 實thật 智trí 權quyền 智trí 中trung 道đạo 智trí 。 證chứng 智trí 教giáo 智trí 無vô 邊biên 智trí 門môn 。

疏sớ/sơ 。 智trí 論luận 云vân 輪Luân 王Vương 寶bảo 珠châu 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 十thập 二nhị 論luận 說thuyết 。 寶bảo 有hữu 三tam 種chủng 。 人nhân 寶bảo 天thiên 寶bảo 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 。 人nhân 寶bảo 力lực 少thiểu 。 唯duy 有hữu 清thanh 淨tịnh 光quang 色sắc 。 除trừ 毒độc 除trừ 鬼quỷ 除trừ 闇ám 。 亦diệc 除trừ 饑cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 種chủng 種chủng 苦khổ 事sự 。 天thiên 寶bảo 亦diệc 大đại 亦diệc 勝thắng 。 常thường 隨tùy 逐trục 天thiên 身thân 可khả 天thiên 使sử 今kim 。 亦diệc 可khả 共cộng 語ngữ 輕khinh 而nhi 不bất 重trọng/trùng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 寶bảo 勝thắng 於ư 天thiên 寶bảo 。 兼kiêm 能năng 有hữu 人nhân 天thiên 寶bảo 用dụng 。 又hựu 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 因nhân 緣duyên 本bổn 末mạt 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 。 見kiến 其kỳ 面diện 像tượng 。

疏sớ/sơ 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 冠quan 中trung 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 者giả 。 即tức 文Văn 殊Thù 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 說thuyết 。 文Văn 殊Thù 身thân 如như 紫tử 金kim 山sơn 等đẳng 。 其kỳ 文Văn 殊Thù 冠quan 。 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 之chi 所sở 嚴nghiêm 飾sức 。 有hữu 五ngũ 百bách 種chủng 色sắc 。 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 諸chư 天thiên 龍long 宮cung 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 所sở 希hy 見kiến 事sự 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 是thị 也dã 。

疏sớ/sơ 。 用dụng 此thử 嚴nghiêm 座tòa 者giả 下hạ 。 出xuất 嚴nghiêm 所sở 以dĩ 。 言ngôn 寂tịch 照chiếu 照chiếu 寂tịch 皆giai 瑩oánh 淨tịnh 照chiếu 燭chúc 者giả 。 準chuẩn 瓔anh 珞lạc 經kinh 妙diệu 覺giác 方phương 稱xưng 寂tịch 照chiếu 等đẳng 覺giác 照chiếu 寂tịch 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 義nghĩa 同đồng 照chiếu 寂tịch 。 如Như 來Lai 寶bảo 珠châu 即tức 當đương 寂tịch 照chiếu 。

疏sớ/sơ 。 佛Phật 境cảnh 如như 空không 故cố 云vân 廣quảng 大đại 者giả 。 即tức 問vấn 明minh 品phẩm 云vân 。 如Như 來Lai 深thâm 境cảnh 界giới 。 其kỳ 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 入nhập 。 而nhi 實thật 無vô 所sở 入nhập 。

疏sớ/sơ 。 顯hiển 教giáo 皆giai 從tùng 法pháp 空không 下hạ 。 上thượng 就tựu 事sự 說thuyết 。 此thử 下hạ 約ước 表biểu 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 不bất 從tùng 法Pháp 界Giới 流lưu 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 不bất 歸quy 於ư 法Pháp 界Giới 。 故cố 從tùng 座tòa 流lưu 還hoàn 周chu 法Pháp 界Giới 。 第đệ 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư 。

疏sớ/sơ 前tiền 但đãn 云vân 佛Phật 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 彰chương 大đại 意ý 。 後hậu 文văn 分phần/phân 下hạ 。 開khai 章chương 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 躡niếp 前tiền 徵trưng 起khởi 。 對đối 前tiền 二nhị 文văn 。 一nhất 對đối 標tiêu 主chủ 。 二nhị 對đối 別biệt 明minh 時thời 分phần/phân 。 後hậu 謂vị 具cụ 十thập 種chủng 深thâm 廣quảng 下hạ 。 總tổng 答đáp 。 初sơ 答đáp 前tiền 佛Phật 。 後hậu 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 答đáp 其kỳ 成thành 相tương/tướng 。

疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 總tổng 辯biện 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 當đương 相tương 以dĩ 辯biện 。 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 總tổng 示thị 所sở 屬thuộc 具cụ 無vô 盡tận 下hạ 釋thích 世Thế 尊Tôn 。 次thứ 座tòa 相tương/tướng 現hiện 時thời 下hạ 釋thích 爾nhĩ 時thời 。 次thứ 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 牒điệp 釋thích 餘dư 文văn 。 於ư 中trung 二nhị 解giải 。 先tiên 當đương 相tương 解giải 。 後hậu 寄ký 對đối 明minh 。 言ngôn 開khai 悟ngộ 稱xưng 覺giác 者giả 。 二nhị 諦đế 中trung 道Đạo 理lý 本bổn 湛trạm 然nhiên 。 妄vọng 惑hoặc 所sở 翳ế 久cửu 迷mê 不bất 見kiến 。 今kim 二nhị 障chướng 既ký 寂tịch 。 若nhược 雲vân 卷quyển 長trường/trưởng 空không 故cố 名danh 為vi 開khai 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 若nhược 晴tình 天thiên 廓khuếch 徹triệt 故cố 稱xưng 為vi 悟ngộ 。 悟ngộ 即tức 覺giác 悟ngộ 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 。 開khai 即tức 開khai 發phát 如như 蓮liên 華hoa 開khai 矣hĩ 。

疏sớ/sơ 。 若nhược 揀giản 別biệt 者giả 下hạ 。 第đệ 二nhị 寄ký 對đối 以dĩ 釋thích 。 仍nhưng 含hàm 二nhị 意ý 。 一nhất 對đối 凡phàm 名danh 覺giác 。 對đối 小tiểu 名danh 正chánh 。 對đối 因nhân 名danh 最tối 。 對đối 位vị 極cực 名danh 成thành 。 二nhị 者giả 對đối 凡phàm 名danh 覺giác 。 對đối 邪tà 名danh 正chánh 。 對đối 小tiểu 名danh 最tối 。 對đối 因nhân 名danh 成thành 。 一nhất 時thời 雙song 牒điệp 如như 文văn 思tư 之chi 。

疏sớ/sơ 。 但đãn 悟ngộ 我ngã 空không 未vị 知tri 我ngã 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 敵địch 體thể 與dữ 菩Bồ 薩Tát 相tương 反phản 。 二Nhị 乘Thừa 知tri 我ngã 空không 法pháp 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 法pháp 空không 我ngã 有hữu 。 然nhiên 二Nhị 乘Thừa 所sở 空không 之chi 我ngã 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 空không 。 謂vị 是thị 我ngã 執chấp 。 若nhược 無vô 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 真chân 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 有hữu 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 若nhược 但đãn 約ước 二nhị 空không 了liễu 我ngã 空không 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 。 不bất 了liễu 法pháp 空không 與dữ 菩Bồ 薩Tát 異dị 。

疏sớ/sơ 。 有hữu 厭yếm 生sanh 死tử 空không 該cai 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 此thử 出xuất 上thượng 空không 有hữu 之chi 過quá 。 由do 謂vị 法pháp 有hữu 故cố 厭yếm 生sanh 死tử 。 不bất 如như 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 生sanh 死tử 之chi 本bổn 。 空không 無vô 可khả 厭yếm 故cố 。 故cố 淨tịnh 名danh 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 為vi 二nhị 。 若nhược 見kiến 生sanh 死tử 性tánh 。 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 是thị 解giải 者giả 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 又hựu 寶bảo 印ấn 子tử 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 為vi 二nhị 。 若nhược 不bất 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 厭yếm 世thế 間gian 。 則tắc 無vô 有hữu 二nhị 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 縛phược 則tắc 有hữu 解giải 。 若nhược 本bổn 無vô 縛phược 。 其kỳ 誰thùy 求cầu 解giải 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 則tắc 無vô 樂nhạo 厭yếm 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 能năng 。 如như 是thị 解giải 故cố 。 故cố 厭yếm 生sanh 死tử 。 言ngôn 空không 該cai 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 意ý 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 空không 者giả 。 所sở 謂vị 生sanh 死tử 。 不bất 空không 者giả 謂vị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 二Nhị 乘Thừa 謂vị 生sanh 死tử 卻khước 為vi 不bất 空không 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 無vô 餘dư 永vĩnh 寂tịch 卻khước 是thị 於ư 空không 。 故cố 云vân 空không 該cai 涅Niết 槃Bàn 。

疏sớ/sơ 。 顛điên 倒đảo 未vị 除trừ 者giả 。 倒đảo 有hữu 八bát 種chủng 。 外ngoại 道đạo 謂vị 世thế 間gian 為vi 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 為vị 四tứ 顛điên 倒đảo 。 二Nhị 乘Thừa 永vĩnh 寂tịch 計kế 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 無vô 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 為vị 四tứ 顛điên 倒đảo 。 若nhược 謂vị 世thế 間gian 無vô 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 有hữu 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 則tắc 名danh 八bát 行hành 皆giai 非phi 顛điên 倒đảo 。 是thị 則tắc 二Nhị 乘Thừa 但đãn 有hữu 無vô 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 之chi 四tứ 倒đảo 。 此thử 約ước 與dữ 之chi 。 若nhược 奪đoạt 二Nhị 乘Thừa 。 二Nhị 乘Thừa 既ký 不bất 能năng 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 則tắc 於ư 無vô 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 如như 實thật 知tri 。 以dĩ 其kỳ 漫mạn 該cai 。 如như 蟲trùng 食thực 木mộc 偶ngẫu 成thành 字tự 故cố 。 況huống 不bất 了liễu 生sanh 死tử 實thật 性tánh 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 安an 離ly 八bát 倒đảo 。 故cố 云vân 顛điên 倒đảo 未vị 除trừ 豈khởi 得đắc 稱xưng 正chánh 。 餘dư 如như 涅Niết 槃Bàn 四tứ 倒đảo 品phẩm 說thuyết 。

疏sớ/sơ 。 設thiết 許hứa 稱xưng 正chánh 亦diệc 未vị 名danh 最tối 者giả 。 此thử 對đối 邪tà 名danh 正chánh 。 對đối 小tiểu 名danh 最tối 。 以dĩ 上thượng 與dữ 之chi 。 能năng 知tri 我ngã 空không 異dị 乎hồ 外ngoại 道đạo 。 故cố 得đắc 名danh 正chánh 。 不bất 能năng 雙song 覺giác 二nhị 空không 及cập 不bất 空không 義nghĩa 。 故cố 不bất 名danh 最tối 。

疏sớ/sơ 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 正chánh 下hạ 。 亦diệc 有hữu 二nhị 意ý 。 初sơ 對đối 二Nhị 乘Thừa 不bất 名danh 正chánh 義nghĩa 。 今kim 對đối 菩Bồ 薩Tát 方phương 得đắc 名danh 正chánh 。 有hữu 上thượng 者giả 。 上thượng 有hữu 佛Phật 故cố 。 有hữu 修tu 者giả 。 未vị 絕tuyệt 學học 故cố 。

疏sớ/sơ 。 設thiết 位vị 極cực 下hạ 。 對đối 上thượng 二Nhị 乘Thừa 得đắc 名danh 正chánh 義nghĩa 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 許hứa 得đắc 最tối 名danh 。 但đãn 未vị 成thành 故cố 佛Phật 方phương 成thành 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 我ngã 佛Phật 獨độc 能năng 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 歸quy 就tựu 佛Phật 。 具cụ 有hữu 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 四tứ 字tự 之chi 義nghĩa 。 謂vị 如như 量lượng 如như 理lý 下hạ 。 對đối 上thượng 所sở 覺giác 境cảnh 中trung 。 以dĩ 釋thích 覺giác 義nghĩa 。 如như 量lượng 覺giác 俗tục 。 如như 理lý 覺giác 真chân 。 三tam 諦đế 中trung 道đạo 亦diệc 如như 理lý 攝nhiếp 。 亦diệc 是thị 合hợp 上thượng 二nhị 智trí 覺giác 於ư 中trung 道đạo 。 了liễu 了liễu 究cứu 竟cánh 。 揀giản 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 不bất 了liễu 了liễu 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 名danh 為vi 了liễu 了liễu 。 故cố 闍xà 王vương 云vân 。 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 性tánh 猶do 如như 文Văn 殊Thù 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 已dĩ 出xuất 微vi 細tế 下hạ 。 釋thích 上thượng 了liễu 了liễu 究cứu 竟cánh 之chi 言ngôn 。 二nhị 障chướng 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 現hiện 行hành 。 二nhị 種chủng 子tử 。 三tam 習tập 氣khí 。 習tập 氣khí 種chủng 子tử 名danh 為vi 微vi 細tế 。 佛Phật 已dĩ 盡tận 故cố 。 然nhiên 二nhị 障chướng 習tập 氣khí 。 通thông 障chướng 菩Bồ 提Đề 及cập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 就tựu 別biệt 說thuyết 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 障chướng 顯hiển 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 成thành 正chánh 覺giác 略lược 言ngôn 所sở 知tri 耳nhĩ 。 後hậu 別biệt 中trung 。

疏sớ/sơ 。 一nhất 三tam 業nghiệp 普phổ 周chu 等đẳng 者giả 。 十thập 中trung 後hậu 五ngũ 。 全toàn 十thập 身thân 名danh 。 前tiền 五ngũ 無vô 有hữu 身thân 言ngôn 而nhi 義nghĩa 具cụ 之chi 。 一nhất 即tức 菩Bồ 提Đề 身thân 。 前tiền 總tổng 中trung 已dĩ 示thị 。 二nhị 即tức 威uy 勢thế 身thân 。 三tam 福phước 德đức 身thân 。 四tứ 意ý 生sanh 身thân 。 五ngũ 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。

疏sớ/sơ 。 今kim 初sơ 意ý 業nghiệp 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 標tiêu 。 後hậu 前tiền 云vân 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 。 別biệt 釋thích 。 於ư 中trung 復phục 二nhị 。 先tiên 略lược 釋thích 。 後hậu 智trí 即tức 二nhị 智trí 下hạ 。 廣quảng 釋thích 。 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 標tiêu 能năng 入nhập 之chi 智trí 。 後hậu 二nhị 智trí 者giả 下hạ 。 別biệt 明minh 智trí 入nhập 之chi 相tướng 。 即tức 為vi 四tứ 段đoạn 。 一nhất 釋thích 二nhị 智trí 。 二nhị 釋thích 三tam 智trí 。 三tam 釋thích 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 四tứ 釋thích 四Tứ 智Trí 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 智trí 約ước 義nghĩa 即tức 圓viên 故cố 列liệt 在tại 後hậu 。 因nhân 三tam 諦đế 成thành 故cố 釋thích 居cư 四tứ 前tiền 。

疏sớ/sơ 。 一nhất 以dĩ 如như 量lượng 智trí 達đạt 俗tục 等đẳng 者giả 。 然nhiên 入nhập 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 達đạt 二nhị 證chứng 。 故cố 以dĩ 達đạt 入nhập 俗tục 。 以dĩ 證chứng 入nhập 真chân 。 然nhiên 二nhị 智trí 相tương/tướng 者giả 。 攝nhiếp 論luận 云vân 。 如như 人nhân 初sơ 開khai 目mục 。 是thị 名danh 加gia 行hành 智trí 。 如như 人nhân 正chánh 閉bế 目mục 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 即tức 彼bỉ 復phục 開khai 眼nhãn 。 後hậu 得đắc 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 應ưng 知tri 如như 虛hư 空không 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 於ư 中trung 現hiện 色sắc 像tượng 。 後hậu 得đắc 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 如như 其kỳ 勝thắng 義nghĩa 覺giác 諸chư 法pháp 故cố 者giả 。 證chứng 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 上thượng 則tắc 二nhị 智trí 別biệt 覺giác 二nhị 境cảnh 。 則tắc 三tam 世thế 為vi 俗tục 。 平bình 等đẳng 為vi 真chân 。 今kim 覺giác 俗tục 即tức 真chân 。 是thị 故cố 三tam 世thế 。 即tức 是thị 平bình 等đẳng 。 勝thắng 義nghĩa 是thị 真chân 。 諸chư 法pháp 是thị 俗tục 。 今kim 以dĩ 真chân 智trí 而nhi 覺giác 於ư 俗tục 故cố 。 令linh 諸chư 法pháp 即tức 真chân 勝thắng 義nghĩa 。 以dĩ 其kỳ 性tánh 相tướng 非phi 一nhất 異dị 故cố 。

疏sớ/sơ 。 一nhất 真chân 俗tục 互hỗ 泯mẫn 雙song 遮già 辯biện 中trung 者giả 。 俗tục 即tức 真chân 故cố 非phi 俗tục 。 真chân 即tức 俗tục 故cố 非phi 真chân 。 非phi 真chân 非phi 俗tục 即tức 是thị 中trung 道đạo 。 則tắc 三tam 世thế 即tức 平bình 等đẳng 故cố 非phi 三tam 世thế 。 平bình 等đẳng 即tức 三tam 世thế 故cố 非phi 平bình 等đẳng 。 為vi 兩lưỡng 亡vong 也dã 。

疏sớ/sơ 。 真chân 俗tục 雖tuy 即tức 而nhi 不bất 壞hoại 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 即tức 有hữu 之chi 空không 方phương 是thị 真chân 空không 。 即tức 空không 之chi 有hữu 方phương 為vi 妙diệu 有hữu 。 空không 有hữu 不bất 二nhị 兩lưỡng 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 。 如như 波ba 即tức 水thủy 而nhi 恆hằng 動động 。 水thủy 即tức 波ba 而nhi 恆hằng 濕thấp 。 故cố 云vân 雙song 照chiếu 疏sớ/sơ 。 此thử 二nhị 覺giác 三tam 諦đế 之chi 境cảnh 者giả 。 結kết 成thành 也dã 。 在tại 境cảnh 為vi 一nhất 諦đế 而nhi 三tam 諦đế 。 在tại 心tâm 為vi 一nhất 觀quán 而nhi 三tam 觀quán 。 在tại 果quả 為vi 一nhất 智trí 而nhi 三tam 智trí 。 如như 一nhất 圓viên 珠châu 。 珠châu 相tương/tướng 喻dụ 有hữu 。 珠châu 淨tịnh 喻dụ 空không 。 圓viên 明minh 喻dụ 中trung 。 三tam 無vô 前tiền 後hậu 。 此thử 喻dụ 一nhất 諦đế 而nhi 三tam 諦đế 。 若nhược 以dĩ 明minh 鏡kính 照chiếu 之chi 。 珠châu 上thượng 三tam 義nghĩa 一nhất 時thời 頓đốn 現hiện 。 即tức 喻dụ 一nhất 觀quán 而nhi 三tam 觀quán 。 若nhược 就tựu 鏡kính 中trung 觀quán 珠châu 。 珠châu 之chi 與dữ 鏡kính 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 則tắc 喻dụ 心tâm 境cảnh 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 為vi 真chân 覺giác 也dã 。

疏sớ/sơ 。 境cảnh 既ký 雙song 泯mẫn 而nhi 雙song 現hiện 下hạ 。 第đệ 三tam 仍nhưng 前tiền 三tam 智trí 釋thích 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 謂vị 合hợp 前tiền 二nhị 種chủng 中trung 道đạo 為vi 無vô 障chướng 礙ngại 。 然nhiên 前tiền 三tam 智trí 圓viên 融dung 已dĩ 為vi 無vô 礙ngại 。 而nhi 未vị 明minh 遮già 照chiếu 無vô 礙ngại 故cố 。 復phục 雙song 融dung 明minh 無vô 障chướng 礙ngại 。 然nhiên 雙song 泯mẫn 即tức 前tiền 雙song 遮già 。 雙song 現hiện 即tức 前tiền 雙song 照chiếu 。 若nhược 境cảnh 雙song 泯mẫn 。 則tắc 無vô 心tâm 於ư 真chân 俗tục 為vi 寂tịch 也dã 。 若nhược 境cảnh 雙song 現hiện 。 則tắc 心tâm 權quyền 實thật 雙song 鑑giám 為vi 照chiếu 。 故cố 云vân 智trí 亦diệc 寂tịch 照chiếu 而nhi 雙song 流lưu 。 二nhị 種chủng 中trung 道đạo 既ký 無vô 障chướng 礙ngại 。 二nhị 種chủng 二nhị 諦đế 居cư 然nhiên 相tương/tướng 融dung 。

疏sớ/sơ 。 謂vị 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 下hạ 。 結kết 成thành 疏sớ/sơ 。 言ngôn 四Tứ 智Trí 者giả 下hạ 。 第đệ 四tứ 釋thích 四Tứ 智Trí 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。 二nhị 會hội 釋thích 經kinh 文văn 。 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan 。

疏sớ/sơ 。 通thông 緣duyên 三tam 世thế 下hạ 。 第đệ 二nhị 會hội 釋thích 經kinh 文văn 。 然nhiên 四Tứ 智Trí 廣quảng 義nghĩa 次thứ 下hạ 。 喻dụ 中trung 廣quảng 引dẫn 論luận 釋thích 。 今kim 此thử 但đãn 取thủ 其kỳ 中trung 同đồng 義nghĩa 。 言ngôn 通thông 緣duyên 三tam 世thế 者giả 。 四Tứ 智Trí 皆giai 緣duyên 三tam 世thế 之chi 境cảnh 。 果quả 位vị 八bát 識thức 相tương 應ứng 之chi 智trí 皆giai 緣duyên 三tam 世thế 。 故cố 云vân 並tịnh 入nhập 三tam 世thế 。 下hạ 釋thích 平bình 等đẳng 。 言ngôn 鏡kính 智trí 離ly 分phân 別biệt 故cố 。 依y 持trì 平bình 等đẳng 者giả 。 論luận 云vân 。 此thử 智trí 心tâm 品phẩm 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 故cố 云vân 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 又hựu 云vân 。 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng 。 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 。 故cố 云vân 依y 持trì 平bình 等đẳng 。 意ý 云vân 。 雖tuy 言ngôn 現hiện 行hành 功công 德đức 之chi 依y 種chủng 子tử 功công 德đức 之chi 持trì 。 由do 無vô 分phân 別biệt 故cố 得đắc 平bình 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 者giả 。 論luận 云vân 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 有hữu 情tình 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 身thân 土thổ/độ 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 。 既ký 云vân 自tự 他tha 有hữu 情tình 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 即tức 是thị 所sở 觀quán 平bình 等đẳng 故cố 。 云vân 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 。

疏sớ/sơ 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 者giả 。 論luận 云vân 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 無vô 礙ngại 而nhi 轉chuyển 。 攝nhiếp 觀quán 無vô 量lượng 總tổng 持trì 定định 門môn 。 及cập 所sở 發phát 生sanh 功công 德đức 珍trân 寶bảo 。 能năng 現hiện 無vô 邊biên 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。 既ký 云vân 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 無vô 礙ngại 而nhi 轉chuyển 。 此thử 即tức 明minh 平bình 等đẳng 能năng 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 故cố 云vân 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 普phổ 利lợi 平bình 等đẳng 者giả 。 論luận 云vân 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 變biến 化hóa 三tam 業nghiệp 。 此thử 即tức 普phổ 利lợi 之chi 義nghĩa 。 不bất 揀giản 怨oán 親thân 豈khởi 非phi 平bình 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 四Tứ 智Trí 圓viên 融dung 一nhất 句cú 攝nhiếp 盡tận 者giả 。 歎thán 勝thắng 也dã 。 下hạ 身thân 語ngữ 皆giai 四Tứ 智Trí 之chi 現hiện 者giả 。 明minh 此thử 中trung 用dụng 四Tứ 智Trí 之chi 意ý 。 以dĩ 觀quán 下hạ 文văn 佛Phật 德đức 。 與dữ 唯duy 識thức 論luận 釋thích 四Tứ 智Trí 同đồng 。 故cố 云vân 皆giai 是thị 四Tứ 智Trí 之chi 顯hiển 現hiện 。 所sở 以dĩ 總tổng 中trung 宜nghi 用dụng 四Tứ 智Trí 釋thích 也dã 。

疏sớ/sơ 。 四Tứ 智Trí 圓viên 融dung 無vô 二nhị 性tánh 故cố 下hạ 。 第đệ 三tam 通thông 妨phương 。 謂vị 有hữu 難nạn/nan 云vân 。 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 。 非phi 我ngã 經kinh 宗tông 何hà 得đắc 參tham 雜tạp 釋thích 此thử 玄huyền 旨chỉ 。 故cố 今kim 通thông 云vân 。 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 性tánh 相tướng 二nhị 宗tông 皆giai 具cụ 有hữu 之chi 。 但đãn 義nghĩa 小tiểu 異dị 耳nhĩ 。 用dụng 之chi 無vô 爽sảng 。 謂vị 圓viên 融dung 無vô 二nhị 是thị 其kỳ 一nhất 義nghĩa 故cố 。 彼bỉ 宗tông 說thuyết 四tứ 不bất 得đắc 相tương/tướng 雜tạp 。 今kim 明minh 一nhất 智trí 便tiện 具cụ 四Tứ 智Trí 故cố 。 下hạ 出xuất 現hiện 以dĩ 四tứ 寶bảo 珠châu 喻dụ 其kỳ 四Tứ 智Trí 。 經Kinh 云vân 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 有hữu 四tứ 寶bảo 珠châu 具cụ 無vô 量lượng 德đức 。 能năng 生sanh 海hải 內nội 。 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 。 若nhược 大đại 海hải 中trung 無vô 此thử 寶bảo 珠châu 。 乃nãi 至chí 一nhất 寶bảo 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 名danh 積tích 集tập 寶bảo 。 二nhị 名danh 無Vô 盡Tận 藏Tạng 。 三tam 名danh 遠viễn 離ly 熾sí 然nhiên 。 四tứ 名danh 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 子tử 。 此thử 四tứ 寶bảo 珠châu 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 等đẳng 。 悉tất 不bất 得đắc 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 以dĩ 此thử 寶bảo 珠châu 端đoan 嚴nghiêm 。 方phương 正chánh 置trí 於ư 宮cung 中trung 深thâm 密mật 處xứ 故cố 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 大đại 智trí 慧tuệ 海hải 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 大đại 智trí 寶bảo 珠châu 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 福phước 智trí 功công 德đức 。 由do 此thử 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 學học 無Vô 學Học 位vị 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 之chi 寶bảo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

所sở 謂vị 無vô 染nhiễm 著trước 巧xảo 方phương 便tiện 。 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 名danh 無vô 染nhiễm 著trước 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng 巧xảo 方phương 便tiện 故cố )# 。 善thiện 分phân 別biệt 有hữu 為vi 無vô 為vi 法Pháp 。 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 自tự 他tha 境cảnh 相tướng 名danh 巧xảo 方phương 便tiện 。 利lợi 他tha 平bình 等đẳng 名danh 善Thiện 分Phân 別Biệt 。 分phân 別biệt 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 。 而nhi 不bất 壞hoại 法pháp 性tánh 。 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 三tam 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 此thử 智trí 善thiện 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 無vô 礙ngại 而nhi 轉chuyển 故cố 說thuyết 無vô 量lượng 法pháp 而nhi 不bất 壞hoại 法pháp 性tánh 。 無vô 量lượng 法pháp 者giả 即tức 攝nhiếp 觀quán 無vô 盡tận 總tổng 持trì 定định 門môn 而nhi 言ngôn 說thuyết 者giả 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 知tri 時thời 非phi 時thời 。 未vị 曾tằng 誤ngộ 失thất 。 大đại 智trí 慧tuệ 寶bảo 。 四tứ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 知tri 機cơ 知tri 時thời 作tác 所sở 應ưng 作tác 故cố 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 大đại 智trí 海hải 中trung 無vô 此thử 四tứ 寶bảo 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 。 得đắc 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 此thử 曰viết 智trí 寶bảo 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 置trí 於ư 如Như 來Lai 深thâm 密mật 藏tạng 故cố )# 其kỳ 一nhất 一nhất 智trí 。 皆giai 云vân 平bình 均quân 正chánh 直trực 端đoan 潔khiết 妙diệu 好hảo 。 即tức 具cụ 四Tứ 智Trí 之chi 德đức 故cố 。 況huống 同đồng 一nhất 性tánh 居cư 然nhiên 融dung 通thông 。 言ngôn 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 非phi 一nhất 異dị 故cố 者giả 。 第đệ 二nhị 意ý 不bất 同đồng 彼bỉ 宗tông 。 彼bỉ 宗tông 四Tứ 智Trí 修tu 生sanh 涅Niết 槃Bàn 本bổn 有hữu 。 今kim 即tức 四Tứ 智Trí 是thị 本bổn 覺giác 智trí 。 修tu 生sanh 之chi 四tứ 非phi 別biệt 有hữu 體thể 。 如như 金kim 成thành 像tượng 金kim 像tượng 不bất 殊thù 故cố 。

疏sớ/sơ 。 然nhiên 上thượng 能năng 覺giác 下hạ 。 第đệ 三tam 總tổng 結kết 。 所sở 以dĩ 結kết 者giả 。 欲dục 明minh 一nhất 菩Bồ 提Đề 身thân 已dĩ 具cụ 法pháp 報báo 二nhị 身thân 。 況huống 具cụ 下hạ 九cửu 。

疏sớ/sơ 。 二nhị 其kỳ 身thân 下hạ 身thân 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 。 後hậu 法Pháp 身thân 普phổ 周chu 下hạ 。 別biệt 釋thích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 隨tùy 相tương/tướng 各các 別biệt 遍biến 。 二nhị 圓viên 融dung 總tổng 攝nhiếp 遍biến 。 今kim 初sơ 。 且thả 寄ký 三Tam 身Thân 以dĩ 明minh 下hạ 。 明minh 攝nhiếp 十thập 以dĩ 為vi 三tam 故cố 。 今kim 明minh 法Pháp 身thân 本bổn 體thể 遍biến 。 智trí 身thân 修tu 成thành 如như 體thể 而nhi 遍biến 。 色sắc 身thân 即tức 體thể 之chi 用dụng 遍biến 。 法Pháp 身thân 如như 虛hư 空không 遍biến 。 智trí 身thân 如như 日nhật 光quang 遍biến 。 色sắc 身thân 如như 日nhật 影ảnh 遍biến 。

疏sớ/sơ 。 並tịnh 是thị 圓viên 遍biến 下hạ 。 別biệt 示thị 遍biến 相tương/tướng 。 三Tam 身Thân 皆giai 如như 下hạ 說thuyết 。 故cố 云vân 並tịnh 是thị 。 言ngôn 並tịnh 是thị 圓viên 遍biến 者giả 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 皆giai 圓viên 滿mãn 故cố 。 非phi 分phần/phân 遍biến 者giả 。 非phi 是thị 分phân 析tích 散tán 布bố 令linh 遍biến 。 謂vị 一nhất 切thiết 下hạ 示thị 圓viên 遍biến 相tương/tướng 。 纖tiêm 塵trần 亦diệc 圓viên 麁thô 則tắc 可khả 了liễu 。 總tổng 看khán 亦diệc 現hiện 者giả 。 遍biến 法Pháp 界Giới 內nội 唯duy 是thị 一nhất 佛Phật 。 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 故cố 。 言ngôn 別biệt 看khán 亦diệc 現hiện 者giả 。 則tắc 向hướng 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 見kiến 全toàn 身thân 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 如như 於ư 此thử 處xứ 見kiến 佛Phật 坐tọa 。 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 身thân 無vô 去khứ 亦diệc 無vô 來lai 。 所sở 有hữu 國quốc 土thổ 皆giai 明minh 現hiện 。 是thị 也dã 。 又hựu 總tổng 別biệt 看khán 者giả 。 總tổng 則tắc 一nhất 身thân 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 別biệt 則tắc 支chi 分phần/phân 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 等đẳng 。 各các 遍biến 法Pháp 界Giới 。 故cố 現hiện 相tướng 品phẩm 云vân 。 佛Phật 眼nhãn 云vân 何hà 無vô 有hữu 量lượng 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 亦diệc 復phục 然nhiên 等đẳng 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 國quốc 土độ 等đẳng 即tức 是thị 我ngã 身thân 下hạ 。 二nhị 圓viên 融dung 總tổng 攝nhiếp 遍biến 。 謂vị 前tiền 明minh 能năng 遍biến 三Tam 身Thân 非phi 所sở 遍biến 土thổ/độ 。 今kim 明minh 能năng 遍biến 即tức 是thị 所sở 遍biến 。 能năng 所sở 互hỗ 融dung 故cố 。 又hựu 明minh 一nhất 一nhất 身thân 相tướng 融dung 和hòa 雜tạp 遍biến 故cố 。 又hựu 上thượng 約ước 佛Phật 身thân 上thượng 十thập 身thân 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 願nguyện 化hóa 力lực 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 。 今kim 明minh 三tam 世thế 間gian 無vô 礙ngại 之chi 十thập 身thân 。 謂vị 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 等đẳng 故cố 。 十thập 身thân 相tướng 作tác 于vu 何hà 不bất 融dung 。 故cố 云vân 猶do 如như 燈đăng 光quang 。 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 冥minh 室thất 百bách 千thiên 燈đăng 。 一nhất 一nhất 燈đăng 光quang 遍biến 室thất 內nội 。 諸chư 佛Phật 身thân 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。

疏sớ/sơ 。 譬thí 如như 下hạ 喻dụ 顯hiển 下hạ 。 疏sớ/sơ 文văn 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 明minh 大đại 意ý 。 後hậu 開khai 章chương 別biệt 釋thích 。 今kim 初sơ 。 言ngôn 佛Phật 三tam 業nghiệp 非phi 喻dụ 能năng 喻dụ 者giả 。 八bát 十thập 卷quyển 末mạt 云vân 。 三tam 界giới 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 能năng 與dữ 佛Phật 為vi 譬thí 喻dụ 。 譬thí 如như 山sơn 林lâm 鳥điểu 獸thú 等đẳng 。 無vô 有hữu 依y 空không 而nhi 住trụ 者giả 。 虛hư 空không 真Chân 如Như 及cập 實thật 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 性tánh 寂tịch 滅diệt 等đẳng 。 唯duy 有hữu 如như 是thị 真chân 實thật 法pháp 。 可khả 以dĩ 顯hiển 示thị 於ư 如Như 來Lai 。 即tức 其kỳ 文văn 也dã 。 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 如như 契Khế 經Kinh 言ngôn 。 乃nãi 至chí 所sở 有hữu 。 施thi 設thiết 譬thí 喻dụ 。 喻dụ 諸chư 如Như 來Lai 所sở 有hữu 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 謗báng 諸chư 如Như 來Lai 。 唯duy 除trừ 一nhất 喻dụ 。 所sở 謂vị 虛hư 空không 。 可khả 喻dụ 如Như 來Lai 。 戒giới 等đẳng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 同đồng 虛hư 空không 故cố 。

疏sớ/sơ 。 然nhiên 虛hư 空không 為ví 喻dụ 有hữu 同đồng 不bất 同đồng 等đẳng 者giả 。 上thượng 兩lưỡng 句cú 標tiêu 。 下hạ 釋thích 二nhị 相tương/tướng 。 先tiên 釋thích 不bất 同đồng 。 即tức 第đệ 五ngũ 回hồi 向hướng 之chi 文văn 。 此thử 明minh 佛Phật 有hữu 自tự 利lợi 之chi 德đức 。 不bất 同đồng 虛hư 空không 。 不bất 能năng 自tự 利lợi 。 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 次thứ 下hạ 經kinh 文văn 。 云vân 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 悉tất 充sung 足túc 故cố 。 此thử 明minh 如Như 來Lai 有hữu 利lợi 他tha 之chi 德đức 不bất 同đồng 虛hư 空không 。

疏sớ/sơ 。 今kim 分phần/phân 取thủ 同đồng 下hạ 。 二nhị 釋thích 同đồng 義nghĩa 。 但đãn 是thị 分phần/phân 同đồng 。 言ngôn 同đồng 義nghĩa 多đa 種chủng 如như 下hạ 十thập 忍nhẫn 品phẩm 者giả 。 即tức 第đệ 十thập 如như 空không 忍nhẫn 經Kinh 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 無vô 相tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 無vô 起khởi 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 猶do 如như 虛hư 空không 。 以dĩ 無vô 二nhị 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 行hành 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 力lực 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 三tam 際tế 平bình 等đẳng 故cố 。 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 故cố 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 所sở 引dẫn 文văn 。 若nhược 取thủ 總tổng 通thông 。 無vô 相tướng 無vô 起khởi 等đẳng 。 皆giai 是thị 虛hư 空không 多đa 義nghĩa 。 若nhược 取thủ 別biệt 相tướng 。 唯duy 取thủ 無vô 分phân 別biệt 無vô 差sai 別biệt 。 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 以dĩ 喻dụ 於ư 佛Phật 佛Phật 力lực 佛Phật 身thân 故cố 。 又hựu 彼bỉ 忍nhẫn 下hạ 文văn 云vân 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 依y 。 不bất 生sanh 不bất 沒một 。 又hựu 云vân 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 而nhi 無vô 所sở 依y 。 又hựu 云vân 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 生sanh 滅diệt 。 又hựu 云vân 無vô 方phương 無vô 隅ngung 。 而nhi 能năng 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 方phương 隅ngung 。 又hựu 云vân 非phi 行hành 非phi 住trụ 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。 又hựu 云vân 非phi 色sắc 非phi 非phi 色sắc 。 而nhi 能năng 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 。 又hựu 云vân 非phi 久cửu 非phi 近cận 。 而nhi 能năng 久cửu 住trụ 現hiện 一nhất 切thiết 物vật 。 又hựu 云vân 非phi 淨tịnh 非phi 穢uế 。 不bất 離ly 淨tịnh 穢uế 。 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 現hiện 其kỳ 前tiền 。 非phi 現hiện 一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 前tiền 。 又hựu 云vân 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 而nhi 無vô 邊biên 際tế 等đẳng 。 皆giai 喻dụ 菩Bồ 提Đề 經kinh 具cụ 有hữu 合hợp 。 今kim 略lược 不bất 引dẫn 。 例lệ 喻dụ 於ư 佛Phật 亦diệc 具cụ 上thượng 諸chư 義nghĩa 。 以dĩ 十thập 忍nhẫn 位vị 是thị 等đẳng 覺giác 故cố 。 故cố 可khả 同đồng 佛Phật 。 疏sớ/sơ 今kim 有hữu 二nhị 喻dụ 下hạ 。 第đệ 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 總tổng 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng 。 二nhị 喻dụ 其kỳ 所sở 喻dụ 。 三tam 結kết 示thị 有hữu 歸quy 。 今kim 初sơ 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 以dĩ 此thử 四tứ 喻dụ 喻dụ 意ý 業nghiệp 下hạ 。 喻dụ 其kỳ 所sở 喻dụ 。 別biệt 喻dụ 三tam 業nghiệp 。 即tức 為vi 三tam 段đoạn 。 古cổ 人nhân 唯duy 將tương 前tiền 喻dụ 。 喻dụ 於ư 意ý 業nghiệp 。 後hậu 喻dụ 身thân 語ngữ 。 普phổ 遍biến 喻dụ 身thân 。 隨tùy 入nhập 喻dụ 語ngữ 。 今kim 並tịnh 喻dụ 三tam 業nghiệp 。 但đãn 引dẫn 文văn 證chứng 居cư 然nhiên 可khả 知tri 。 今kim 初sơ 喻dụ 意ý 業nghiệp 。 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 總tổng 釋thích 。 後hậu 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 明minh 。 今kim 初sơ 。 言ngôn 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 。 同đồng 虛hư 空không 者giả 。 通thông 於ư 二nhị 智trí 四Tứ 智Trí 。 然nhiên 下hạ 三tam 句cú 云vân 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 了liễu 世thế 間gian 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 不bất 起khởi 種chủng 種chủng 異dị 分phân 別biệt 。 了liễu 世thế 妄vọng 想tưởng 即tức 是thị 量lượng 智trí 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 即tức 是thị 理lý 智trí 。 而nhi 今kim 但đãn 取thủ 廣quảng 大đại 同đồng 空không 。 則tắc 二nhị 四tứ 皆giai 廣quảng 。 故cố 云vân 總tổng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 量lượng 智trí 包bao 含hàm 而nhi 普phổ 遍biến 下hạ 。 第đệ 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 明minh 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 喻dụ 二nhị 智trí 。 後hậu 喻dụ 四Tứ 智Trí 。 前tiền 中trung 取thủ 前tiền 喻dụ 中trung 包bao 含hàm 之chi 義nghĩa 。 及cập 後hậu 喻dụ 中trung 普phổ 遍biến 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 斯tư 二nhị 義nghĩa 並tịnh 喻dụ 量lượng 智trí 。 量lượng 智trí 知tri 差sai 別biệt 故cố 似tự 包bao 含hàm 義nghĩa 。 無vô 法pháp 不bất 知tri 是thị 普phổ 遍biến 義nghĩa 。 言ngôn 理lý 智trí 無vô 分phân 別biệt 而nhi 證chứng 入nhập 者giả 。 取thủ 前tiền 喻dụ 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 後hậu 喻dụ 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。 總tổng 取thủ 二nhị 義nghĩa 以dĩ 喻dụ 理lý 智trí 。 理lý 智trí 即tức 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 方phương 能năng 證chứng 入nhập 真Chân 如Như 故cố 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 下hạ 。 第đệ 二nhị 以dĩ 喻dụ 喻dụ 四Tứ 智Trí 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 以dĩ 初sơ 喻dụ 。 喻dụ 於ư 圓viên 鏡kính 及cập 平bình 等đẳng 智trí 。 後hậu 以dĩ 後hậu 喻dụ 。 喻dụ 後hậu 二nhị 智trí 。 前tiền 中trung 復phục 二nhị 。 先tiên 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng 。 後hậu 總tổng 結kết 喻dụ 意ý 。 前tiền 中trung 復phục 二nhị 。 先tiên 喻dụ 鏡kính 智trí 。 後hậu 喻dụ 平bình 等đẳng 。 前tiền 中trung 又hựu 二nhị 。 先tiên 引dẫn 唯duy 識thức 。 證chứng 包bao 含hàm 義nghĩa 。 後hậu 引dẫn 當đương 經kinh 。 雙song 證chứng 二nhị 義nghĩa 。 今kim 初sơ 唯duy 識thức 第đệ 十thập 云vân 。 一nhất 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng 。 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 現hiện 種chủng 依y 持trì 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 釋thích 曰viết 。 純thuần 者giả 無vô 雜tạp 。 淨tịnh 者giả 離ly 染nhiễm 。 圓viên 者giả 滿mãn 義nghĩa 。 現hiện 種chủng 依y 持trì 者giả 。 現hiện 行hành 功công 德đức 之chi 依y 。 種chủng 子tử 功công 德đức 之chi 持trì 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 三tam 智trí 之chi 影ảnh 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 下hạ 經Kinh 云vân 菩Bồ 提Đề 智trí 普phổ 現hiện 下hạ 。 第đệ 二nhị 引dẫn 當đương 經kinh 雙song 證chứng 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 普phổ 能năng 印ấn 現hiện 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色sắc 身thân 形hình 像tượng 。 是thị 故cố 共cộng 說thuyết 。 以dĩ 為vi 大đại 海hải 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 下hạ 同đồng 疏sớ/sơ 。

疏sớ/sơ 。 無vô 所sở 現hiện 言ngôn 無vô 有hữu 分phân 別biệt 者giả 。 上thượng 現hiện 心tâm 欲dục 等đẳng 。 即tức 證chứng 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 今kim 證chứng 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 然nhiên 唯duy 識thức 鏡kính 智trí 。 亦diệc 有hữu 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 前tiền 疏sớ/sơ 總tổng 中trung 已dĩ 引dẫn 用dụng 故cố 。 故cố 今kim 略lược 之chi 。 然nhiên 無vô 所sở 現hiện 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 所sở 現hiện 即tức 空không 。 二nhị 無vô 心tâm 而nhi 現hiện 。 今kim 取thủ 後hậu 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 二nhị 。 先tiên 引dẫn 唯duy 識thức 。 後hậu 引dẫn 當đương 經kinh 。 今kim 初sơ 。 論luận 云vân 。 二nhị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 有hữu 情tình 。 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 。 身thân 土thổ/độ 形hình 像tượng 差sai 別biệt 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 不bất 共cộng 所sở 依y 。 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 一nhất 味vị 相tương 續tục 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 釋thích 曰viết 。 由do 昔tích 因nhân 中trung 執chấp 有hữu 我ngã 故cố 。 自tự 他tha 差sai 別biệt 。 今kim 我ngã 執chấp 既ký 無vô 故cố 皆giai 平bình 等đẳng 。 隨tùy 十Thập 地Địa 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 。 中trung 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 所sở 立lập 。 此thử 識thức 恆hằng 共cộng 悲bi 智trí 相tương 應ứng 一nhất 味vị 無vô 漏lậu 。

疏sớ/sơ 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 然nhiên 唯duy 識thức 論luận 平bình 等đẳng 智trí 中trung 。 無vô 有hữu 無vô 分phân 別biệt 言ngôn 。 今kim 言ngôn 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 依y 唯duy 識thức 。 四Tứ 智Trí 通thông 緣duyên 真Chân 如Như 境cảnh 。 故cố 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 二nhị 者giả 約ước 境cảnh 無vô 差sai 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 今kim 初sơ 論luận 云vân 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 緣duyên 真Chân 如Như 故cố 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 緣duyên 餘dư 境cảnh 故cố 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 。 其kỳ 體thể 是thị 一nhất 隨tùy 用dụng 分phần/phân 二nhị 。 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 故cố 說thuyết 為vi 後hậu 得đắc 。 餘dư 三tam 分phần/phân 二nhị 。 準chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 釋thích 曰viết 。 準chuẩn 此thử 論luận 文văn 四Tứ 智Trí 各các 通thông 二nhị 智trí 。 並tịnh 通thông 緣duyên 真chân 俗tục 。 今kim 且thả 約ước 於ư 增tăng 勝thắng 。 而nhi 說thuyết 增tăng 勝thắng 二nhị 喻dụ 。 各các 配phối 二nhị 智trí 。

疏sớ/sơ 。 無vô 分phân 別biệt 言ngôn 顯hiển 。 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 即tức 此thử 第đệ 二nhị 意ý 。 然nhiên 所sở 觀quán 二nhị 境cảnh 。 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 無vô 分phân 別biệt 言ngôn 顯hiển 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 顯hiển 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 與dữ 鏡kính 智trí 不bất 同đồng 。 鏡kính 智trí 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 明minh 鏡kính 之chi 無vô 心tâm 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 無vô 分phân 別biệt 。 如như 日nhật 合hợp 空không 空không 無vô 異dị 相tướng 。 名danh 無vô 差sai 別biệt 。 謂vị 不bất 分phân 別biệt 差sai 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 故cố 攝nhiếp 論luận 第đệ 八bát 云vân 。 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 無vô 分phân 別biệt 。 所sở 分phân 別biệt 無vô 故cố 。 能năng 分phân 別biệt 亦diệc 無vô 。

疏sớ/sơ 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 等đẳng 者giả 。 二nhị 引dẫn 當đương 經kinh 。 即tức 出xuất 現hiện 品phẩm 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 中trung 。 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 。 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 餘dư 經kinh 。 云vân 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 無vô 二nhị 無vô 相tướng 無vô 行hành 。 無vô 止chỉ 無vô 量lượng 無vô 際tế 。 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 。 住trụ 於ư 中Trung 道Đạo 。 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 。 釋thích 曰viết 。 無vô 所sở 觀quán 察sát 證chứng 大đại 圓viên 鏡kính 。 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 於ư 法pháp 平bình 等đẳng 。 下hạ 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 。 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 餘dư 義nghĩa 兼kiêm 具cụ 。

疏sớ/sơ 。 是thị 以dĩ 太thái 虛hư 下hạ 。 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 喻dụ 意ý 。 在tại 文văn 可khả 了liễu 。

疏sớ/sơ 。 二nhị 普phổ 遍biến 喻dụ 下hạ 。 第đệ 二nhị 以dĩ 第đệ 二nhị 喻dụ 。 喻dụ 妙diệu 觀quán 察sát 及cập 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 引dẫn 唯duy 識thức 。 二nhị 引dẫn 當đương 經kinh 。 三tam 結kết 成thành 喻dụ 意ý 。 四tứ 總tổng 結kết 難nan 思tư 。 今kim 初sơ 。 言ngôn 妙diệu 觀quán 察sát 者giả 。 論luận 云vân 。 三tam 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 無vô 礙ngại 而nhi 轉chuyển 。 攝nhiếp 觀quán 無vô 量lượng 總tổng 持trì 定định 門môn 。 及cập 所sở 發phát 生sanh 功công 德đức 珍trân 寶bảo 。 於ư 大đại 眾chúng 會hội 能năng 現hiện 無vô 邊biên 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。 釋thích 曰viết 。 神thần 用dụng 無vô 方phương 稱xưng 之chi 曰viết 妙diệu 。 緣duyên 自tự 共cộng 相tương 。 名danh 為vi 觀quán 察sát 。 自tự 即tức 色sắc 心tâm 等đẳng 別biệt 。 共cộng 即tức 同đồng 無vô 常thường 等đẳng 。 又hựu 攝nhiếp 論luận 云vân 。 圓viên 成thành 實thật 性tánh 為vi 共cộng 相tương 。 依y 他tha 起khởi 性tánh 為vi 自tự 相tương/tướng 。 言ngôn 攝nhiếp 觀quán 者giả 。 攝nhiếp 即tức 藏tạng 義nghĩa 。 觀quán 即tức 觀quán 察sát 。 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm 為vi 功công 德đức 寶bảo 。 諸chư 神thần 通thông 等đẳng 為vi 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 既ký 觀quán 有hữu 情tình 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 等đẳng 。 明minh 無vô 不bất 遍biến 知tri 也dã 。

疏sớ/sơ 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 曲khúc 成thành 無vô 遺di 。 即tức 隨tùy 入nhập 義nghĩa 者giả 。 論luận 云vân 。 四tứ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 變biến 化hóa 三tam 業nghiệp 。 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 。 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 釋thích 曰viết 。 既ký 云vân 種chủng 種chủng 三tam 業nghiệp 。 成thành 所sở 作tác 事sự 豈khởi 非phi 委ủy 曲khúc 。 成thành 就tựu 於ư 物vật 。 無vô 所sở 遺di 漏lậu 。 此thử 言ngôn 即tức 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 。 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 之chi 化hóa 而nhi 不bất 過quá 。 曲khúc 成thành 萬vạn 物vật 而nhi 不bất 遺di 。 注chú 云vân 。 範phạm 圍vi 者giả 。 擬nghĩ 範phạm 天thiên 地địa 而nhi 周chu 備bị 其kỳ 理lý 也dã 。 曲khúc 成thành 者giả 。 乘thừa 變biến 以dĩ 應ưng 物vật 。 不bất 係hệ 一nhất 方phương 者giả 也dã 。 則tắc 物vật 宜nghi 得đắc 所sở 矣hĩ 。 此thử 說thuyết 易dị 之chi 德đức 。 今kim 借tá 況huống 佛Phật 之chi 德đức 耳nhĩ 。 唯duy 識thức 結kết 云vân 。 如như 是thị 四Tứ 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 雖tuy 各các 定định 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 。 能năng 變biến 所sở 變biến 種chủng 現hiện 俱câu 生sanh 。 而nhi 智trí 用dụng 增tăng 以dĩ 智trí 名danh 顯hiển 。 故cố 此thử 四tứ 品phẩm 。 總tổng 攝nhiếp 佛Phật 地địa 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 功công 德đức 皆giai 盡tận 。 會hội 二nhị 宗tông 義nghĩa 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 。

疏sớ/sơ 。 下hạ 經Kinh 云vân 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 下hạ 。 第đệ 二nhị 引dẫn 當đương 經kinh 釋thích 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 釋thích 普phổ 遍biến 。 後hậu 釋thích 隨tùy 入nhập 。 前tiền 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 遍biến 。 一nhất 約ước 智trí 體thể 遍biến 。 二nhị 約ước 智trí 用dụng 遍biến 。 此thử 二nhị 即tức 第đệ 八bát 十thập 經kinh 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 。 三tam 約ước 契khế 證chứng 通thông 。 心tâm 與dữ 境cảnh 冥minh 。 即tức 出xuất 現hiện 品phẩm 菩Bồ 提Đề 章chương 文văn 。 四tứ 約ước 理lý 遍biến 者giả 。 即tức 義nghĩa 引dẫn 起khởi 信tín 論luận 云vân 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 離ly 於ư 色sắc 相tướng 者giả 。 云vân 何hà 能năng 現hiện 色sắc 相tướng 。 答đáp 即tức 此thử 法Pháp 身thân 。 是thị 色sắc 體thể 故cố 能năng 現hiện 於ư 色sắc 。 所sở 謂vị 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 。 以dĩ 色sắc 性tánh 即tức 智trí 性tánh 故cố 。 色sắc 體thể 無vô 形hình 說thuyết 名danh 智trí 身thân 。 以dĩ 智trí 性tánh 即tức 色sắc 性tánh 故cố 。 說thuyết 名danh 法Pháp 身thân 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 所sở 現hiện 之chi 色sắc 。 無vô 有hữu 分phân 齊tề 。 隨tùy 心tâm 能năng 示thị 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 報báo 身thân 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 皆giai 無vô 分phân 齊tề 而nhi 不bất 相tương 妨phương 。 此thử 非phi 心tâm 識thức 分phân 別biệt 能năng 知tri 。 以dĩ 真Chân 如Như 自tự 在tại 用dụng 義nghĩa 故cố 。 釋thích 曰viết 。 此thử 文văn 亦diệc 可khả 證chứng 下hạ 身thân 遍biến 。 今kim 但đãn 取thủ 其kỳ 二nhị 性tánh 不bất 異dị 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 明minh 智trí 性tánh 之chi 遍biến 。 上thượng 言ngôn 智trí 體thể 以dĩ 智trí 為vi 體thể 。 今kim 是thị 理lý 性tánh 與dữ 前tiền 懸huyền 隔cách 。

疏sớ/sơ 。 云vân 何hà 遍biến 入nhập 下hạ 。 二nhị 釋thích 隨tùy 入nhập 之chi 言ngôn 。 今kim 先tiên 正chánh 釋thích 。 言ngôn 不bất 壞hoại 能năng 所sở 者giả 。 由do 前tiền 普phổ 遍biến 之chi 言ngôn 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 能năng 所sở 遍biến 。 謂vị 約ước 體thể 遍biến 。 眾chúng 生sanh 卻khước 是thị 智trí 中trung 物vật 故cố 。 二nhị 無vô 能năng 所sở 。 若nhược 約ước 理lý 遍biến 。 所sở 遍biến 全toàn 是thị 能năng 遍biến 體thể 故cố 。 則tắc 能năng 所sở 不bất 二nhị 故cố 。 今kim 此thử 義nghĩa 不bất 壞hoại 能năng 所sở 。 所sở 證chứng 能năng 證chứng 二nhị 相tương 容dung 差sai 。

疏sớ/sơ 。 故cố 下hạ 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 。 即tức 問vấn 明minh 品phẩm 。 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 中trung 答đáp 佛Phật 境cảnh 入nhập 文văn 。 然nhiên 彼bỉ 中trung 意ý 入nhập 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 色sắc 身thân 入nhập 。 二nhị 者giả 智trí 身thân 入nhập 。 今kim 取thủ 智trí 入nhập 。 身thân 入nhập 可khả 見kiến 。 智trí 入nhập 唯duy 智trí 。 智trí 能năng 知tri 故cố 。 故cố 云vân 非phi 彼bỉ 所sở 能năng 見kiến 。

疏sớ/sơ 。 由do 隨tùy 於ư 如như 下hạ 釋thích 平bình 等đẳng 。 入nhập 言ngôn 此thử 乃nãi 義nghĩa 。 引dẫn 淨tịnh 名danh 目Mục 連Liên 章chương 云vân 。 法pháp 隨tùy 於ư 如như 。 無vô 所sở 隨tùy 故cố 。 謂vị 若nhược 有hữu 所sở 隨tùy 。 所sở 隨tùy 則tắc 在tại 能năng 隨tùy 之chi 外ngoại 。 能năng 隨tùy 之chi 法pháp 乃nãi 在tại 所sở 隨tùy 。 如như 外ngoại 所sở 隨tùy 之chi 如như 。 不bất 遍biến 能năng 隨tùy 。 由do 無vô 所sở 隨tùy 當đương 體thể 如như 矣hĩ 。 若nhược 約ước 觀quán 行hành 。 隨tùy 如như 之chi 心tâm 不bất 生sanh 真chân 順thuận 如như 矣hĩ 。 下hạ 問vấn 明minh 亦diệc 云vân 。 如Như 來Lai 深thâm 境cảnh 界giới 。 其kỳ 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 入nhập 。 而nhi 實thật 無vô 所sở 入nhập 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

疏sớ/sơ 。 是thị 以dĩ 虛hư 空không 遍biến 入nhập 國quốc 土độ 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 成thành 喻dụ 意ý 。 於ư 中trung 先tiên 結kết 喻dụ 。 後hậu 法pháp 合hợp 。 前tiền 中trung 先tiên 結kết 遍biến 入nhập 。 後hậu 虛hư 空không 之chi 於ư 國quốc 土độ 下hạ 。 結kết 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 虛hư 空không 可khả 喻dụ 佛Phật 智trí 下hạ 。 二nhị 法pháp 合hợp 。 於ư 中trung 復phục 二nhị 。 先tiên 合hợp 遍biến 入nhập 。 後hậu 合hợp 隨tùy 入nhập 。 今kim 初sơ 。 言ngôn 三tam 世thế 有hữu 處xứ 。 佛Phật 智trí 必tất 在tại 其kỳ 中trung 者giả 。 佛Phật 智trí 通thông 達đạt 染nhiễm 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 故cố 。 則tắc 知tri 佛Phật 智trí 無vô 不bất 遍biến 知tri 。 如Như 來Lai 定định 慧tuệ 。 無vô 邊biên 際tế 故cố 。 前tiền 觀quán 無vô 始thỉ 。 後hậu 無vô 終chung 故cố 。 言ngôn 佛Phật 智trí 知tri 處xứ 三tam 世thế 或hoặc 無vô 其kỳ 體thể 者giả 。 謂vị 真Chân 如Như 實thật 際tế 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 性tánh 。 是thị 佛Phật 智trí 證chứng 。 彼bỉ 無vô 三tam 世thế 故cố 。

疏sớ/sơ 。 佛Phật 智trí 之chi 於ư 三tam 世thế 下hạ 。 二nhị 釋thích 隨tùy 入nhập 之chi 言ngôn 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 此thử 猶do 約ước 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 說thuyết 等đẳng 者giả 。 第đệ 四tứ 總tổng 結kết 難nan 思tư 也dã 。 於ư 中trung 三tam 。 初sơ 就tựu 隨tùy 入nhập 義nghĩa 結kết 。 次thứ 例lệ 普phổ 遍biến 。 後hậu 總tổng 結kết 二nhị 喻dụ 。 今kim 初sơ 。 由do 上thượng 隨tùy 入nhập 之chi 言ngôn 。 約ước 不bất 壞hoại 能năng 所sở 。 故cố 云vân 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 說thuyết 耳nhĩ 。 則tắc 喻dụ 中trung 虛hư 空không 為vi 能năng 入nhập 。 國quốc 土độ 為vi 所sở 入nhập 。 法pháp 中trung 佛Phật 智trí 為vi 能năng 入nhập 。 三tam 世thế 為vi 所sở 入nhập 。 所sở 入nhập 不bất 得đắc 為vi 能năng 入nhập 。 今kim 皆giai 互hỗ 相tương 入nhập 。 則tắc 國quốc 土độ 亦diệc 入nhập 虛hư 空không 。 三tam 世thế 亦diệc 入nhập 佛Phật 智trí 。 故cố 云vân 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 。 疏sớ/sơ 普phổ 遍biến 亦diệc 然nhiên 者giả 。 二nhị 例lệ 普phổ 遍biến 也dã 。 上thượng 但đãn 佛Phật 智trí 遍biến 三tam 世thế 。 今kim 三tam 世thế 亦diệc 遍biến 佛Phật 智trí 也dã 。

疏sớ/sơ 。 三tam 世thế 間gian 圓viên 融dung 等đẳng 者giả 。 兼kiêm 結kết 上thượng 來lai 包bao 含hàm 之chi 義nghĩa 。 及cập 無vô 分phân 別biệt 。 皆giai 悉tất 圓viên 融dung 故cố 云vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 疏sớ/sơ 故cố 名danh 下hạ 。 總tổng 結kết 二nhị 喻dụ 。

疏sớ/sơ 。 次thứ 以dĩ 二nhị 喻dụ 喻dụ 身thân 業nghiệp 。 即tức 第đệ 二nhị 段đoạn 亦diệc 具cụ 四tứ 義nghĩa 。 初sơ 義nghĩa 引dẫn 經kinh 文văn 舉cử 況huống 。 以dĩ 釋thích 含hàm 攝nhiếp 之chi 義nghĩa 。 故cố 云vân 一nhất 毛mao 尚thượng 容dung 法Pháp 界Giới 全toàn 分phần/phân 必tất 含hàm 眾chúng 像tượng 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 云vân 。 一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 。 等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 住trụ 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 遍biến 照chiếu 尊tôn 。 在tại 眾chúng 會hội 中trung 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 。 如như 人nhân 持trì 尺xích 量lượng 虛hư 空không 。

復phục 有hữu 隨tùy 行hành 計kế 其kỳ 數số 。 虛hư 空không 邊biên 際tế 乍sạ 可khả 得đắc 。 佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 無vô 涯nhai 限hạn 。 次thứ 下hạ 文văn 云vân 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 悉tất 能năng 含hàm 受thọ 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 。 皆giai 即tức 一nhất 毛mao 含hàm 法Pháp 界Giới 義nghĩa 也dã 。

疏sớ/sơ 。 出xuất 現hiện 身thân 業nghiệp 第đệ 二nhị 下hạ 。 引dẫn 此thử 一nhất 喻dụ 。 證chứng 前tiền 含hàm 攝nhiếp 兼kiêm 無vô 分phân 別biệt 。 但đãn 合hợp 文văn 未vị 具cụ 。 具cụ 云vân 如Như 來Lai 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 智trí 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 明minh 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 諸chư 善thiện 根căn 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 而nhi 如Như 來Lai 身thân 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 無vô 戲hí 論luận 。

何hà 以dĩ 故cố 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 一nhất 切thiết 執chấp 著trước 。 一nhất 切thiết 戲hí 論luận 。 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 對đối 文văn 可khả 知tri 。

疏sớ/sơ 。 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 者giả 。 即tức 現hiện 相tướng 品phẩm 。 下hạ 三tam 句cú 云vân 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 前tiền 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 。 而nhi 恆hằng 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa 。 此thử 四tứ 句cú 皆giai 普phổ 遍biến 義nghĩa 。 今kim 但đãn 用dụng 初sơ 句cú 足túc 已dĩ 為vi 證chứng 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 云vân 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 。 引dẫn 此thử 一nhất 文văn 亦diệc 證chứng 二nhị 義nghĩa 。 諸chư 普phổ 遍biến 隨tùy 入nhập 二nhị 喻dụ 。 喻dụ 中trung 次thứ 釋thích 經Kinh 云vân 。

何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 空không 無vô 身thân 故cố 。 合hợp 中trung 略lược 引dẫn 。 具cụ 云vân 如Như 來Lai 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 遍biến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 遍biến 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 非phi 至chí 非phi 不bất 至chí 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 無vô 身thân 故cố 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 。 今kim 但đãn 略lược 引dẫn 足túc 證chứng 遍biến 義nghĩa 。 亦diệc 非phi 至chí 非phi 不bất 至chí 。 是thị 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 者giả 。 謂vị 無vô 身thân 故cố 非phi 至chí 非phi 至chí 。 即tức 平bình 等đẳng 非phi 不bất 至chí 。 即tức 不bất 礙ngại 至chí 是thị 隨tùy 入nhập 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 次thứ 以dĩ 四tứ 義nghĩa 喻dụ 語ngữ 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 即tức 第đệ 三tam 段đoạn 如như 次thứ 證chứng 四tứ 義nghĩa 。 言ngôn 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 具cụ 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 故cố 者giả 。 即tức 證chứng 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 義nghĩa 引dẫn 。 即tức 出xuất 現hiện 語ngữ 業nghiệp 中trung 。 第đệ 四tứ 善thiện 口khẩu 天thiên 女nữ 喻dụ 合hợp 云vân 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 一nhất 音âm 中trung 。 出xuất 無vô 量lượng 聲thanh 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 差sai 別biệt 。 皆giai 悉tất 遍biến 至chí 。 悉tất 令linh 得đắc 解giải 。 釋thích 曰viết 。 據cứ 其kỳ 末mạt 句cú 。 可khả 證chứng 遍biến 至chí 。 今kim 但đãn 取thủ 前tiền 。 即tức 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 又hựu 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 云vân 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 契Khế 經Kinh 海hải 。 亦diệc 即tức 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 也dã 。

疏sớ/sơ 。 舍xá 支chi 天thiên 鼓cổ 無vô 心tâm 出xuất 故cố 者giả 。 即tức 證chứng 第đệ 二nhị 。 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。 此thử 有hữu 二nhị 喻dụ 。 一nhất 舍xá 支chi 者giả 。 即tức 十thập 忍nhẫn 品phẩm 如như 響hưởng 忍nhẫn 云vân 。 如như 帝Đế 釋Thích 夫phu 人nhân 阿a 修tu 羅la 女nữ 。 名danh 曰viết 舍xá 支chi 。 於ư 一nhất 音âm 中trung 。 出xuất 百bách 千thiên 種chủng 音âm 。 亦diệc 不bất 心tâm 念niệm 。 令linh 如như 是thị 出xuất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 成thành 就tựu 善thiện 巧xảo 隨tùy 類loại 之chi 音âm 。 於ư 無vô 邊biên 世thế 界giới 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 天thiên 鼓cổ 即tức 出xuất 現hiện 語ngữ 業nghiệp 第đệ 三tam 。 天thiên 鼓cổ 覺giác 悟ngộ 喻dụ 。 結kết 云vân 佛Phật 子tử 。 彼bỉ 天thiên 鼓cổ 音âm 無vô 主chủ 無vô 作tác 。 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 下hạ 法pháp 合hợp 竟cánh 結kết 云vân 。 而nhi 如Như 來Lai 音âm 不bất 住trụ 方phương 所sở 。 無vô 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 即tức 無vô 心tâm 出xuất 義nghĩa 。 又hựu 如như 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 天thiên 鼓cổ 為vi 諸chư 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 說thuyết 法Pháp 云vân 。 諸chư 天thiên 子tử 。 如như 我ngã 說thuyết 我ngã 而nhi 不bất 著trước 我ngã 不bất 著trước 我ngã 所sở 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 自tự 說thuyết 是thị 佛Phật 。 不bất 著trước 於ư 我ngã 不bất 著trước 我ngã 所sở 。 即tức 無vô 心tâm 義nghĩa 故cố 。 諸chư 論luận 皆giai 云vân 。 佛Phật 身thân 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 無vô 心tâm 現hiện 色sắc 。 佛Phật 口khẩu 如như 天thiên 鼓cổ 無vô 心tâm 出xuất 聲thanh 。 皆giai 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 不bất 至chí 故cố 。 亦diệc 出xuất 現hiện 語ngữ 業nghiệp 第đệ 一nhất 相tương/tướng 云vân 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 音âm 聲thanh 遍biến 至chí 普phổ 遍biến 無vô 量lượng 。 諸chư 音âm 聲thanh 故cố 。 此thử 證chứng 第đệ 三tam 普phổ 遍biến 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 音âm 聲thanh 無vô 斷đoạn 。 絕tuyệt 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 故cố 。 此thử 全toàn 證chứng 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 普phổ 入nhập 故cố 。 法Pháp 界Giới 平bình 等đẳng 故cố 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 云vân 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 邪tà 曲khúc 下hạ 。 引dẫn 於ư 二nhị 文văn 。 別biệt 證chứng 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập 二nhị 義nghĩa 。 彼bỉ 文văn 具cụ 云vân 。 應ưng 知tri 如Như 來Lai 。 音âm 聲thanh 無vô 邪tà 曲khúc 。 法Pháp 界Giới 所sở 生sanh 故cố 。 言ngôn 隨tùy 其kỳ 信tín 解giải 令linh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 具cụ 云vân 應ưng 知tri 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 法Pháp 明minh 了liễu 故cố 。 上thượng 來lai 四tứ 文văn 皆giai 出xuất 現hiện 語ngữ 業nghiệp 。

疏sớ/sơ 。 以dĩ 空không 下hạ 喻dụ 下hạ 。 第đệ 三tam 結kết 示thị 有hữu 歸quy 謂vị 既ký 明minh 文văn 具cụ 有hữu 故cố 。 應ưng 不bất 可khả 唯duy 以dĩ 初sơ 喻dụ 喻dụ 意ý 業nghiệp 。 及cập 將tương 後hậu 喻dụ 喻dụ 身thân 語ngữ 也dã 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 二nhị 身thân 恆hằng 下hạ 。 此thử 段đoạn 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 標tiêu 章chương 。 二nhị 謂vị 隨tùy 諸chư 下hạ 。 引dẫn 論luận 總tổng 釋thích 。 後hậu 言ngôn 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 下hạ 。 牒điệp 文văn 別biệt 釋thích 二nhị 中trung 即tức 唯duy 識thức 論luận 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 之chi 用dụng 以dĩ 四tứ 身thân 明minh 義nghĩa 。 此thử 當đương 他tha 受thọ 用dụng 身thân 故cố 。 雖tuy 語ngữ 於ư 土thổ/độ 。 意ý 正chánh 取thủ 身thân 。 唯duy 識thức 第đệ 十thập 云vân 。 一nhất 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 由do 平bình 等đẳng 智trí 。 示thị 現hiện 微vi 妙diệu 。 淨tịnh 功công 德đức 身thân 。 居cư 純thuần 淨tịnh 土độ 為vi 住trụ 十Thập 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 決quyết 眾chúng 疑nghi 網võng 。 令linh 彼bỉ 受thọ 用dụng 。 廣quảng 大đại 法Pháp 樂lạc 。 釋thích 曰viết 。 彼bỉ 唯duy 據cứ 淨tịnh 土độ 。 今kim 十thập 身thân 圓viên 融dung 染nhiễm 淨tịnh 交giao 徹triệt 。 與dữ 彼bỉ 小tiểu 異dị 耳nhĩ 。 疏sớ/sơ 言ngôn 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 下hạ 。 牒điệp 經kinh 別biệt 釋thích 。 上thượng 就tựu 別biệt 義nghĩa 配phối 受thọ 用dụng 身thân 。 為vi 順thuận 法pháp 相tướng 。 此thử 中trung 據cứ 實thật 故cố 說thuyết 十thập 身thân 皆giai 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 而nhi 言ngôn 此thử 四tứ 義nghĩa 便tiện 故cố 來lai 者giả 。 為vi 順thuận 十thập 身thân 別biệt 故cố 。 若nhược 將tương 十thập 身thân 配phối 十thập 道Đạo 場Tràng 。 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。 三tam 即tức 福phước 德đức 身thân 願nguyện 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 以dĩ 福phước 德đức 云vân 三tam 世thế 所sở 行hành 眾chúng 福phước 大đại 海hải 。 是thị 萬vạn 行hạnh 故cố 。 願nguyện 是thị 眾chúng 行hành 之chi 本bổn 。 以dĩ 行hành 填điền 願nguyện 方phương 能năng 遍biến 周chu 故cố 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 由do 行hành 成thành 故cố 。 故cố 十thập 佛Phật 中trung 名danh 業nghiệp 報báo 佛Phật 。 由do 萬vạn 行hạnh 事sự 業nghiệp 報báo 得đắc 相tướng 好hảo 故cố 。 如như 云vân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 劫kiếp 海hải 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 普phổ 以dĩ 功công 德đức 施thí 群quần 生sanh 。 是thị 故cố 端đoan 嚴nghiêm 最tối 無vô 比tỉ 等đẳng 。 皆giai 約ước 因nhân 成thành 相tướng 好hảo 也dã 。 然nhiên 法Pháp 門môn 之chi 言ngôn 。 是thị 天thiên 台thai 依y 智trí 論luận 立lập 名danh 。 即tức 功công 德đức 法Pháp 身thân 。 四tứ 幻huyễn 化hóa 身thân 。 即tức 化hóa 身thân 意ý 生sanh 身thân 及cập 力lực 持trì 身thân 。 此thử 三tam 皆giai 屬thuộc 化hóa 身thân 攝nhiếp 故cố 。 菩Bồ 提Đề 身thân 為vi 總tổng 。 亦diệc 此thử 化hóa 身thân 攝nhiếp 。 此thử 四tứ 具cụ 九cửu 。 兼kiêm 後hậu 威uy 勢thế 則tắc 十thập 身thân 具cụ 矣hĩ 。 上thượng 約ước 別biệt 說thuyết 。 既ký 十thập 身thân 圓viên 融dung 。 隨tùy 舉cử 一nhất 身thân 即tức 十thập 身thân 具cụ 故cố 。 坐tọa 一nhất 道Đạo 場Tràng 即tức 坐tọa 十thập 類loại 。 今kim 就tựu 相tương/tướng 顯hiển 。 故cố 說thuyết 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 已dĩ 知tri 十thập 身thân 。 所sở 坐tọa 之chi 處xứ 。 次thứ 當đương 別biệt 釋thích 遍biến 坐tọa 之chi 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 智trí 身thân 遍biến 坐tọa 法pháp 性tánh 道Đạo 場Tràng 者giả 。 法pháp 性tánh 是thị 所sở 證chứng 。 以dĩ 能năng 證chứng 智trí 安an 處xứ 理lý 故cố 。

疏sớ/sơ 。 法Pháp 身thân 非phi 坐tọa 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 者giả 。 法Pháp 身thân 既ký 無vô 能năng 所sở 。 故cố 曰viết 非phi 坐tọa 。 非phi 坐tọa 之chi 坐tọa 湛trạm 然nhiên 安an 住trụ 。 名danh 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。

疏sớ/sơ 。 三tam 法Pháp 門môn 身thân 等đẳng 者giả 。 即tức 淨tịnh 名danh 經kinh 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử 章chương 云vân 。

佛Phật 告cáo 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử 。

汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 。 光quang 嚴nghiêm 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 我ngã 昔tích 。 出xuất 毘Tỳ 耶Da 離Ly 大Đại 城Thành 。

時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 方phương 入nhập 城thành 。 我ngã 即tức 為vi 作tác 禮lễ 而nhi 問vấn 言ngôn 。 居cư 士sĩ 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 答đáp 我ngã 言ngôn 。 吾ngô 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 我ngã 問vấn 道Đạo 場Tràng 者giả 何hà 所sở 是thị 。

答đáp 曰viết 。

直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 虛hư 假giả 故cố 。 發phát 行hạnh 是thị 道Đạo 場Tràng 。 能năng 辦biện 事sự 故cố 。 深thâm 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 增tăng 益ích 功công 德đức 故cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 無vô 錯thác 謬mậu 故cố 。 布bố 施thí 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 望vọng 報báo 故cố 。 持trì 戒giới 是thị 道Đạo 場Tràng 。 得đắc 願nguyện 具cụ 故cố 。 忍nhẫn 辱nhục 是thị 道Đạo 場Tràng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 礙ngại 故cố 。 精tinh 進tấn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 不bất 懈giải 退thoái 故cố 。 禪thiền 定định 是thị 道Đạo 場Tràng 。 心tâm 調điều 柔nhu 故cố 。 智trí 慧tuệ 是thị 道Đạo 場Tràng 。 現hiện 見kiến 諸chư 法pháp 故cố 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 云vân 。 一nhất 念niệm 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 道Đạo 場Tràng 。 成thành 就tựu 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 應ưng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 當đương 知tri 皆giai 從tùng 道Đạo 場Tràng 來lai 。 住trụ 於ư 佛Phật 法Pháp 矣hĩ 。 釋thích 曰viết 。 光quang 嚴nghiêm 謂vị 事sự 道Đạo 場Tràng 故cố 。 問vấn 道Đạo 場Tràng 何hà 者giả 是thị 。 淨tịnh 名danh 以dĩ 法pháp 表biểu 示thị 故cố 。 萬vạn 行hạnh 為vi 得đắc 道Đạo 之chi 處xứ 。 即tức 是thị 道Đạo 場Tràng 。 故cố 曰viết 法Pháp 門môn 身thân 坐tọa 萬vạn 行hạnh 道Đạo 場Tràng 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 四tứ 幻huyễn 化hóa 身thân 安an 坐tọa 水thủy 月nguyệt 道Đạo 場Tràng 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 吾ngô 今kim 此thử 身thân 是thị 幻huyễn 身thân 矣hĩ 。 則tắc 所sở 得đắc 道Đạo 之chi 處xứ 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 故cố 昔tích 人nhân 云vân 。 修tu 習tập 空không 華hoa 萬vạn 行hạnh 。 安an 坐tọa 水thủy 月nguyệt 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 鏡kính 像tượng 天thiên 魔ma 。 證chứng 成thành 夢mộng 中trung 佛Phật 果Quả 。 意ý 云vân 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 如như 幻huyễn 夢mộng 故cố 。 二nhị 引dẫn 疏sớ/sơ 若nhược 正chánh 約ước 威uy 勢thế 下hạ 。 別biệt 辯biện 十thập 身thân 之chi 一nhất 。 坐tọa 六lục 類loại 道Đạo 場Tràng 。 但đãn 自tự 狹hiệp 之chi 寬khoan 。 威uy 勢thế 既ký 通thông 變biến 化hóa 他tha 受thọ 用dụng 身thân 故cố 。 約ước 諸chư 剎sát 漸tiệm 寬khoan 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 乃nãi 至chí 重trùng 重trùng 。

疏sớ/sơ 。 言ngôn 如như 名danh 號hiệu 品phẩm 等đẳng 說thuyết 者giả 。 等đẳng 取thủ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 。 及cập 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 品phẩm 。 謂vị 遍biến 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 。 皆giai 有hữu 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 等đẳng 。 一nhất 類loại 相tương 似tự 佛Phật 皆giai 遍biến 故cố 。 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn 其kỳ 名danh 號hiệu 四Tứ 諦Đế 。 皆giai 先tiên 列liệt 百bách 億ức 。 後hậu 結kết 周chu 遍biến 。 皆giai 有hữu 百bách 億ức 十thập 千thiên 名danh 等đẳng 。 故cố 知tri 皆giai 是thị 同đồng 類loại 界giới 也dã 。 下hạ 之chi 五ngũ 類loại 至chí 下hạ 當đương 見kiến 。

疏sớ/sơ 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 等đẳng 者giả 。 即tức 以dĩ 此thử 文văn 顯hiển 是thị 威uy 勢thế 身thân 也dã 。 映ánh 蔽tế 菩Bồ 薩Tát 。 疏sớ/sơ 映ánh 山sơn 出xuất 沒một 等đẳng 者giả 。 謂vị 映ánh 山sơn 出xuất 沒một 如như 化hóa 身thân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 無vô 隱ẩn 顯hiển 者giả 。 即tức 法Pháp 身thân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 處xứ 處xứ 全toàn 現hiện 下hạ 。 即tức 報báo 身thân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 即tức 應ưng 即tức 真chân 故cố 。 隨tùy 處xứ 即tức 全toàn 皆giai 無vô 異dị 體thể 。

疏sớ/sơ 。 大đại 明minh 流lưu 空không 下hạ 。 正chánh 釋thích 威uy 勢thế 。 大đại 明minh 即tức 日nhật 。 餘dư 輝huy 謂vị 星tinh 月nguyệt 等đẳng 。 日nhật 喻dụ 如Như 來Lai 。 月nguyệt 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 。 星tinh 等đẳng 以dĩ 喻dụ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 正chánh 取thủ 映ánh 奪đoạt 。 是thị 威uy 勢thế 義nghĩa 。 兼kiêm 菩Bồ 薩Tát 不bất 測trắc 。 亦diệc 威uy 勢thế 義nghĩa 。 言ngôn 赫hách 日nhật 之chi 照chiếu 難nạn/nan 究cứu 其kỳ 涯nhai 者giả 。 即tức 夜dạ 摩ma 會hội 勝thắng 林lâm 菩Bồ 薩Tát 偈kệ 云vân 。 譬thí 如như 孟# 夏hạ 月nguyệt 。 空không 淨tịnh 無vô 雲vân 翳ế 。 赫hách 日nhật 場tràng 光quang 輝huy 。 十thập 方phương 靡mĩ 不bất 充sung 。 其kỳ 光quang 無vô 限hạn 量lượng 。 無vô 有hữu 能năng 測trắc 知tri 。 有hữu 目mục 斯tư 尚thượng 然nhiên 。 何hà 況huống 盲manh 冥minh 者giả 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 功công 德đức 無vô 邊biên 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 劫kiếp 。 莫mạc 能năng 分phân 別biệt 知tri 可khả 見kiến 。

疏sớ/sơ 。 既ký 云vân 照chiếu 世thế 下hạ 通thông 妨phương 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 既ký 十thập 身thân 圓viên 融dung 則tắc 。 普phổ 應ưng 一nhất 切thiết 。 何hà 為vi 唯duy 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 耶da 。 故cố 義nghĩa 取thủ 喻dụ 中trung 如như 日nhật 輪luân 出xuất 之chi 言ngôn 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 益ích 。 故cố 云vân 終chung 益ích 生sanh 盲manh 及cập 照chiếu 高cao 山sơn 。 皆giai 是thị 出xuất 現hiện 品phẩm 。 並tịnh 如như 前tiền 引dẫn 。 疏sớ/sơ 今kim 三tam 際tế 已dĩ 斷đoạn 者giả 。 此thử 下hạ 釋thích 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 三tam 世thế 相tương/tướng 福phước 非phi 清thanh 淨tịnh 。 稱xưng 法Pháp 界Giới 修tu 故cố 無vô 三tam 際tế 。 謂vị 不bất 從tùng 前tiền 際tế 來lai 。 非phi 向hướng 後hậu 際tế 去khứ 。 不bất 於ư 現hiện 在tại 住trụ 。 法Pháp 身thân 已dĩ 淨tịnh 為vi 斷đoạn 三tam 際tế 。 福phước 豈khởi 可khả 量lượng 。 萬vạn 行hạnh 之chi 上thượng 垢cấu 習tập 斯tư 亡vong 。 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 恆Hằng 沙sa 等đẳng 煩phiền 惱não 皆giai 已dĩ 盡tận 故cố 。

疏sớ/sơ 。 第đệ 四tứ 而nhi 恆hằng 下hạ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 者giả 。 即tức 意ý 生sanh 身thân 。 然nhiên 意ý 生sanh 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 是thị 喻dụ 。 猶do 如như 意ý 去khứ 速tốc 疾tật 無vô 礙ngại 故cố 。 二nhị 者giả 是thị 法pháp 。 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 隨tùy 自tự 意ý 。 二nhị 隨tùy 他tha 意ý 。 總tổng 謂vị 隨tùy 意ý 速tốc 疾tật 而nhi 成thành 故cố 。 餘dư 義nghĩa 至chí 迴hồi 向hướng 品phẩm 辯biện 。

疏sớ/sơ 。 謂vị 慈từ 悲bi 般Bát 若Nhã 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 等đẳng 者giả 。 此thử 即tức 唯duy 識thức 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 之chi 用dụng 此thử 下hạ 配phối 屬thuộc 於ư 化hóa 身thân 。 略lược 舉cử 一nhất 相tương/tướng 。 實thật 則tắc 此thử 身thân 亦diệc 通thông 他tha 受thọ 用dụng 。 隨tùy 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 所sở 生sanh 故cố 。 又hựu 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 通thông 化hóa 用dụng 故cố 。 化hóa 身thân 即tức 是thị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 大đại 用dụng 故cố 。 疏sớ/sơ 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 者giả 。 即tức 周chu 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 。 夫phu 易dị 無vô 思tư 也dã 。 無vô 為vi 也dã 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 。 非phi 天thiên 下hạ 之chi 至chí 神thần 。 其kỳ 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 。 注chú 曰viết 。 至chí 神thần 者giả 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 無vô 不bất 應ưng 。 斯tư 蓋cái 功công 用dụng 之chi 母mẫu 象tượng 數số 之chi 。 所sở 由do 生sanh 。 意ý 明minh 亡vong 象tượng 方phương 能năng 制chế 象tượng 。 遺di 數số 方phương 能năng 極cực 數số 。 非phi 動động 方phương 能năng 應ưng 動động 。 彼bỉ 取thủ 易dị 之chi 虛hư 無vô 。 無vô 動động 故cố 能năng 無vô 不bất 動động 。 今kim 借tá 此thử 言ngôn 。 以dĩ 況huống 如Như 來Lai 內nội 體thể 圓viên 寂tịch 外ngoại 應ưng 群quần 生sanh 。 躡niếp 上thượng 眾chúng 福phước 已dĩ 淨tịnh 之chi 體thể 寂tịch 。 便tiện 言ngôn 而nhi 恆hằng 示thị 生sanh 。 故cố 云vân 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 即tức 法Pháp 身thân 無vô 生sanh 。 無vô 所sở 不bất 生sanh 耳nhĩ 。

疏sớ/sơ 。 即tức 願nguyện 身thân 演diễn 法pháp 等đẳng 者giả 。 此thử 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 標tiêu 示thị 。 謂vị 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 即tức 引dẫn 唯duy 識thức 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 之chi 文văn 。 釋thích 成thành 此thử 義nghĩa 。 二nhị 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 。 疏sớ/sơ 三tam 然nhiên 經kinh 二nhị 句cú 下hạ 。 牒điệp 經kinh 委ủy 釋thích 。 三tam 中trung 總tổng 有hữu 五ngũ 意ý 。 一nhất 雲vân 喻dụ 法Pháp 身thân 。 雨vũ 喻dụ 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 喻dụ 影ảnh 略lược 者giả 。 然nhiên 出xuất 現hiện 語ngữ 業nghiệp 第đệ 十thập 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 降giáng 雨vũ 喻dụ 中trung 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 處xứ 雲vân 色sắc 不bất 同đồng 。 雨vũ 亦diệc 各các 別biệt 。 合hợp 中trung 云vân 。 佛Phật 子tử 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 先tiên 布bố 身thân 雲vân 彌di 覆phú 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 為vi 現hiện 不bất 同đồng 。 所sở 謂vị 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 意ý 生sanh 身thân 雲vân 。 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 化hóa 身thân 雲vân 。 或hoặc 現hiện 力lực 持trì 身thân 雲vân 。 色sắc 身thân 雲vân 。 相tướng 好hảo 身thân 雲vân 。 福phước 德đức 身thân 雲vân 。 智trí 慧tuệ 身thân 雲vân 。 諸chư 力lực 不bất 可khả 壞hoại 身thân 雲vân 。 無vô 畏úy 身thân 雲vân 。 法Pháp 界Giới 身thân 雲vân 。 皆giai 有hữu 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 現hiện 言ngôn 。 次thứ 復phục 云vân 此thử 相tương/tướng 現hiện 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 之chi 與dữ 心tâm 皆giai 得đắc 清thanh 涼lương 。 然nhiên 後hậu 從tùng 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 身thân 雲vân 。 大đại 慈từ 悲bi 雲vân 。 大đại 不bất 思tư 議nghị 雲vân 。 雨vũ 不bất 思tư 議nghị 廣quảng 大đại 法Pháp 雨vũ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 所sở 謂vị 為vi 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 名danh 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 等đẳng 。 故cố 知tri 雲vân 為vi 現hiện 身thân 。 雨vũ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 言ngôn 法pháp 喻dụ 影ảnh 略lược 者giả 。 法pháp 中trung 但đãn 有hữu 法pháp 說thuyết 。 喻dụ 中trung 但đãn 有hữu 興hưng 雲vân 故cố 。 若nhược 具cụ 應ưng 云vân 廣quảng 現hiện 化hóa 身thân 。 演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 布bố 大đại 雲vân 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 先tiên 興hưng 慈từ 雲vân 後hậu 注chú 法Pháp 雨vũ 者giả 。 亦diệc 即tức 上thượng 出xuất 現hiện 所sở 引dẫn 之chi 文văn 。

疏sớ/sơ 。 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 不bất 同đồng 者giả 。 即tức 法pháp 華hoa 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 云vân 。 一nhất 雲vân 所sở 雨vũ 。 稱xưng 其kỳ 種chủng 性tánh 。 而nhi 得đắc 生sanh 長trưởng 。 華hoa 果quả 敷phu 實thật 。 雖tuy 一nhất 地địa 所sở 生sanh 。 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 。 而nhi 諸chư 草thảo 木mộc 。 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 喻dụ 也dã 。 合hợp 云vân 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 如như 大đại 雲vân 起khởi 。 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 。 普phổ 遍biến 世thế 界giới 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 如như 彼bỉ 大đại 雲vân 。 普phổ 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 即tức 合hợp 雲vân 。 次thứ 云vân 。 如Như 來Lai 于vu 時thời 。 觀quán 是thị 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 精tinh 進tấn 懈giải 怠đãi 。 隨tùy 其kỳ 所sở 堪kham 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 釋thích 曰viết 。 上thượng 即tức 合hợp 雨vũ 。 何hà 以dĩ 知tri 是thị 一nhất 耶da 。 次thứ 云vân 。 如Như 來Lai 知tri 是thị 一nhất 相tướng 。 一nhất 味vị 之chi 法Pháp 。 所sở 謂vị 解giải 脫thoát 相tương 離ly 相tương/tướng 滅diệt 相tương/tướng 。 究cứu 竟cánh 至chí 於ư 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 之chi 義nghĩa 也dã 。 偈kệ 云vân 。 其kỳ 雲vân 所sở 出xuất 。 一nhất 味vị 之chi 水thủy 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 隨tùy 分phân 受thọ 潤nhuận 。 亦diệc 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 。 不bất 同đồng 下hạ 云vân 。 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 甘cam 露lộ 淨tịnh 法Pháp 。 其kỳ 法Pháp 一nhất 味vị 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 一nhất 妙diệu 音âm 。 演diễn 暢sướng 斯tư 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 云vân 正chánh 見kiến 邪tà 見kiến 。 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 等đẳng 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 而nhi 無vô 懈giải 倦quyện 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 我ngã 法pháp 者giả 。 隨tùy 力lực 所sở 受thọ 。 住trụ 於ư 諸chư 地Địa 。 或hoặc 處xứ 人nhân 天thiên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 釋Thích 梵Phạm 諸chư 王vương 。 是thị 小tiểu 藥dược 草thảo 等đẳng 。 皆giai 一nhất 雲vân 一nhất 雨vũ 所sở 潤nhuận 不bất 同đồng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 亦diệc 隨tùy 物vật 機cơ 宜nghi 雲vân 雨vũ 各các 異dị 者giả 。 亦diệc 出xuất 現hiện 意ý 。 上thượng 引dẫn 法pháp 華hoa 雲vân 雨vũ 則tắc 一nhất 所sở 潤nhuận 不bất 同đồng 。 喻dụ 佛Phật 身thân 說thuyết 法Pháp 曾tằng 。 無vô 有hữu 差sai 異dị 。 在tại 於ư 物vật 。 今kim 明minh 佛Phật 能năng 具cụ 異dị 。 謂vị 現hiện 十thập 種chủng 差sai 別biệt 身thân 雲vân 降giáng/hàng 十thập 法Pháp 雨vũ 。 如như 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 興hưng 雲vân 。 或hoặc 現hiện 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 光quang 明minh 色sắc 。 或hoặc 毘tỳ 瑠lưu 璃ly 光quang 明minh 色sắc 。 或hoặc 白bạch 銀ngân 光quang 明minh 色sắc 。 或hoặc 玻pha 瓈lê 光quang 明minh 色sắc 等đẳng 。 即tức 雲vân 不bất 同đồng 也dã 。 次thứ 云vân 。 所sở 謂vị 於ư 大đại 海hải 中trung 。 雨vũ 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 名danh 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 於ư 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 雨vũ 簫tiêu 笛địch 等đẳng 。 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 。 名danh 為vi 美mỹ 妙diệu 等đẳng 。 即tức 雨vũ 不bất 同đồng 也dã 。 故cố 云vân 雲vân 雨vũ 各các 異dị 。

疏sớ/sơ 。 掩yểm 塵trần 蔽tế 日nhật 普phổ 覆phú 無vô 心tâm 者giả 。 即tức 十Thập 地Địa 經kinh 。 及cập 法pháp 華hoa 意ý 。 法pháp 雲vân 地địa 云vân 。 佛Phật 子tử 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 自tự 願nguyện 力lực 。 起khởi 大đại 悲bi 雲vân 。 震chấn 大đại 法Pháp 雷lôi 。 通thông 明minh 無vô 畏úy 。 以dĩ 為vi 電điện 光quang 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 而nhi 為vi 密mật 雲vân 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 周chu 旅lữ 往vãng 返phản 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 普phổ 遍biến 十thập 方phương 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 國quốc 土độ 。 演diễn 說thuyết 大đại 法pháp 摧tồi 伏phục 魔ma 怨oán 。 復phục 過quá 此thử 數số 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 國quốc 土độ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 樂lạc 。 霔# 甘cam 露lộ 雨vũ 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 惑hoặc 塵trần 焰diễm 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 法Pháp 雲Vân 。 釋thích 曰viết 。 此thử 即tức 掩yểm 塵trần 及cập 普phổ 覆phú 義nghĩa 。 無vô 心tâm 之chi 義nghĩa 乃nãi 是thị 通thông 說thuyết 。 即tức 出xuất 現hiện 云vân 。

復phục 次thứ 佛Phật 子tử 。 譬thí 如như 海hải 中trung 有hữu 大đại 龍long 。 王vương 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 。 於ư 大đại 海hải 中trung 。 降giáng 雨vũ 之chi 時thời 。 或hoặc 降giáng/hàng 十thập 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 雨vũ 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 或hoặc 百bách 千thiên 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 雨vũ 。 佛Phật 子tử 。 水thủy 無vô 分phân 別biệt 。 但đãn 以dĩ 龍long 王vương 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 令linh 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết 法pháp 之chi 時thời 。 或hoặc 以dĩ 十thập 種chủng 差sai 別biệt 音âm 說thuyết 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 或hoặc 以dĩ 百bách 千thiên 或hoặc 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 音âm 聲thanh 。 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 種chủng 行hành 。 乃nãi 至chí 或hoặc 以dĩ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 。 音âm 聲thanh 各các 別biệt 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 聞văn 者giả 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 但đãn 以dĩ 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 法Pháp 界giới 。 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 能năng 隨tùy 眾chúng 生sanh 根căn 之chi 所sở 宜nghi 。 出xuất 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 。 即tức 無vô 心tâm 義nghĩa 。 即tức 娑sa 竭kiệt 興hưng 雲vân 喻dụ 中trung 亦diệc 云vân 。 雖tuy 彼bỉ 龍long 王vương 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 異dị 故cố 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 亦diệc 是thị 無vô 心tâm 之chi 義nghĩa 。 法pháp 華hoa 亦diệc 云vân 。 我ngã 無vô 貪tham 著trước 。 亦diệc 無vô 限hạn 礙ngại 。 又hựu 云vân 等đẳng 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 而nhi 無vô 懈giải 倦quyện 。 皆giai 無vô 心tâm 義nghĩa 。

疏sớ/sơ 。 謂vị 於ư 大đại 眾chúng 會hội 下hạ 。 即tức 引dẫn 唯duy 識thức 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 之chi 用dụng 。 釋thích 成thành 化hóa 身thân 。

疏sớ/sơ 。 先tiên 明minh 廣quảng 容dung 者giả 。 然nhiên 法Pháp 界Giới 如như 空không 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 廣quảng 容dung 。 二nhị 普phổ 遍biến 。 今kim 一nhất 塵trần 如như 法Pháp 界giới 之chi 包bao 含hàm 故cố 。 即tức 是thị 廣quảng 容dung 。

疏sớ/sơ 。 以dĩ 廣quảng 容dung 不bất 礙ngại 普phổ 遍biến 下hạ 。 出xuất 毛mao 內nội 調điều 生sanh 所sở 以dĩ 。 謂vị 廣quảng 容dung 。 則tắc 收thu 法Pháp 界Giới 入nhập 於ư 一nhất 毛mao 。 普phổ 遍biến 則tắc 展triển 一nhất 毛mao 遍biến 於ư 法Pháp 界Giới 。 今kim 毛mao 正chánh 容dung 無vô 邊biên 剎sát 時thời 。 即tức 普phổ 遍biến 故cố 。 便tiện 遍biến 所sở 容dung 剎sát 內nội 。

疏sớ/sơ 。 若nhược 廣quảng 遍biến 十thập 方phương 示thị 現hiện 下hạ 。 二nhị 舉cử 況huống 以dĩ 釋thích 。 謂vị 尚thượng 遍biến 毛mao 內nội 何hà 況huống 外ngoại 耶da 。 疏sớ/sơ 文văn 即tức 是thị 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 之chi 妙diệu 用dụng 也dã 。

疏sớ/sơ 。 法Pháp 身thân 彌di 綸luân 者giả 。 標tiêu 章chương 。 彌di 綸luân 即tức 周chu 遍biến 包bao 羅la 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 等đẳng 者giả 。 先tiên 明minh 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân 遍biến 無vô 來lai 往vãng 。 後hậu 依y 法pháp 現hiện 色sắc 下hạ 。 約ước 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân 明minh 無vô 來lai 往vãng 所sở 以dĩ 。 用dụng 此thử 釋thích 者giả 。 由do 下hạ 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 之chi 。 以dĩ 此thử 屬thuộc 化hóa 身thân 故cố 。

疏sớ/sơ 。 力lực 持trì 等đẳng 者giả 。 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 正chánh 。 釋thích 力lực 持trì 此thử 經Kinh 分phần/phân 二nhị 。

疏sớ/sơ 。 上thượng 約ước 十thập 身thân 下hạ 。 第đệ 二nhị 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 束thúc 也dã 。 於ư 中trung 五ngũ 。 一nhất 正chánh 以dĩ 三Tam 身Thân 四tứ 身thân 收thu 之chi 。 二nhị 出xuất 收thu 所sở 以dĩ 。 三tam 揀giản 權quyền 實thật 。 四tứ 融dung 國quốc 土độ 等đẳng 身thân 。 五ngũ 結kết 歎thán 難nan 思tư 。 今kim 初sơ 。 然nhiên 則tắc 十thập 身thân 望vọng 三tam 有hữu 通thông 有hữu 局cục 。 菩Bồ 提Đề 為vi 總tổng 。 亦diệc 是thị 化hóa 身thân 。 餘dư 九cửu 身thân 中trung 願nguyện 化hóa 力lực 持trì 。 此thử 唯duy 化hóa 身thân 。 意ý 生sanh 威uy 勢thế 通thông 他tha 受thọ 用dụng 及cập 與dữ 變biến 化hóa 。 福phước 智trí 相tướng 好hảo 通thông 於ư 二nhị 報báo 及cập 變biến 化hóa 身thân 。 法pháp 局cục 法pháp 性tánh 。 今kim 且thả 取thủ 順thuận 次thứ 故cố 為vi 此thử 配phối 。 所sở 以dĩ 前tiền 菩Bồ 提Đề 身thân 復phục 明minh 真chân 身thân 。 向hướng 來lai 法Pháp 身thân 復phục 明minh 色sắc 身thân 。 欲dục 順thuận 今kim 次thứ 第đệ 配phối 故cố 耳nhĩ 。 二nhị 中trung 疏sớ/sơ 。 以dĩ 諸chư 教giáo 中trung 三Tam 身Thân 等đẳng 者giả 。 二nhị 出xuất 收thu 所sở 以dĩ 。 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 。 何hà 用dụng 更cánh 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 束thúc 十thập 身thân 。 故cố 今kim 釋thích 云vân 。 以dĩ 諸chư 教giáo 三tam 四tứ 迢điều 然nhiên 不bất 同đồng 。 今kim 明minh 圓viên 融dung 一nhất 身thân 具cụ 三tam 。 則tắc 權quyền 實thật 有hữu 別biệt 。 言ngôn 三Tam 身Thân 成thành 異dị 者giả 。 法Pháp 身thân 無vô 成thành 。 但đãn 出xuất 障chướng 為vi 成thành 。 報báo 身thân 四Tứ 智Trí 創sáng/sang 圓viên 為vi 成thành 。 化hóa 身thân 八bát 相tương/tướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 為vi 成thành 。 三Tam 身Thân 說thuyết 異dị 者giả 。 法Pháp 身thân 無vô 說thuyết 。 報báo 身thân 佛Phật 佛Phật 相tương 見kiến 。 亦diệc 無vô 有hữu 說thuyết 。 化hóa 身thân 有hữu 說thuyết 。 若nhược 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 應ứng 化hóa 非phi 真chân 佛Phật 。 亦diệc 非phi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 即tức 報báo 身thân 說thuyết 。 報báo 同đồng 所sở 證chứng 是thị 法Pháp 身thân 說thuyết 。 言ngôn 四tứ 身thân 成thành 說thuyết 異dị 者giả 。 於ư 報báo 身thân 中trung 開khai 自tự 他tha 受thọ 用dụng 。 自tự 受thọ 用dụng 遍biến 法Pháp 界Giới 成thành 。 則tắc 無vô 所sở 說thuyết 。 他tha 受thọ 用dụng 為vi 十Thập 地Địa 成thành 。 為vi 十Thập 地Địa 說thuyết 。 若nhược 依y 楞lăng 伽già 。 四tứ 佛Phật 皆giai 說thuyết 而nhi 說thuyết 不bất 同đồng 。 言ngôn 四tứ 佛Phật 者giả 。 一nhất 化hóa 佛Phật 。 二nhị 報báo 生sanh 佛Phật 。 三tam 如như 如như 佛Phật 。 四Tứ 智Trí 慧tuệ 佛Phật 。 初sơ 化hóa 次thứ 報báo 後hậu 二nhị 皆giai 法pháp 。 如như 如như 及cập 如như 如như 智trí 為vi 法Pháp 身thân 佛Phật 。 亦diệc 可khả 智trí 亦diệc 是thị 報báo 。 自tự 受thọ 用dụng 故cố 。 言ngôn 說thuyết 異dị 者giả 。 化hóa 身thân 說thuyết 施thí 戒giới 等đẳng 因nhân 緣duyên 法pháp 。 報báo 佛Phật 說thuyết 三tam 性tánh 法pháp 。 謂vị 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 令linh 成thành 佛Phật 故cố 。 法pháp 佛Phật 唯duy 說thuyết 離ly 心tâm 自tự 性tánh 。 則tắc 以dĩ 無vô 念niệm 會hội 於ư 法Pháp 界Giới 。 是thị 故cố 法pháp 佛Phật 唯duy 說thuyết 法Pháp 性tánh 。 智trí 佛Phật 說thuyết 者giả 。 依y 淨tịnh 法Pháp 界Giới 了liễu 相tương/tướng 智trí 覺giác 。 如như 說thuyết 而nhi 解giải 故cố 名danh 為vi 說thuyết 。

疏sớ/sơ 。 十thập 身thân 為vi 正chánh 下hạ 。 三tam 揀giản 權quyền 實thật 。

疏sớ/sơ 。 又hựu 毛mao 內nội 調điều 生sanh 下hạ 。 第đệ 四tứ 融dung 國quốc 土độ 等đẳng 十thập 身thân 。 毛mao 內nội 調điều 生sanh 。 則tắc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 聲Thanh 聞Văn 身thân 緣Duyên 覺Giác 身thân 菩Bồ 薩Tát 身thân 及cập 業nghiệp 報báo 身thân 。 光quang 中trung 持trì 剎sát 是thị 國quốc 土độ 身thân 。 如như 空không 普phổ 遍biến 是thị 虛hư 空không 身thân 。 上thượng 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 亦diệc 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 如Như 來Lai 居cư 然nhiên 可khả 見kiến 。 言ngôn 三tam 世thế 間gian 圓viên 融dung 豈khởi 報báo 化hóa 之chi 云vân 別biệt 者giả 。 十thập 身thân 中trung 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 即tức 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 國quốc 土độ 虛hư 空không 。 即tức 器khí 世thế 間gian 。 餘dư 是thị 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 。 此thử 三tam 情tình 非phi 情tình 異dị 。 染nhiễm 非phi 染nhiễm 異dị 。 尚thượng 得đắc 為vi 一nhất 。 豈khởi 一nhất 如Như 來Lai 身thân 上thượng 。 而nhi 分phần/phân 報báo 化hóa 之chi 殊thù 。 明minh 知tri 權quyền 說thuyết 隔cách 歷lịch 難nan 可khả 比tỉ 此thử 圓viên 融dung 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 隨Tùy 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 卷quyển 第đệ 十thập 八bát