Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sưu Huyền Phân Tề Thông Trí Phương Quỹ – Quyển 3

Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sưu Huyền Phân Tề Thông Trí Phương Quỹ – Quyển 3
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 搜Sưu 玄Huyền 分Phân 齊Tề 通Thông 智Trí 方Phương 軌Quỹ
Quyển 3
唐Đường 智Trí 儼Nghiễm 述Thuật

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 搜Sưu 玄Huyền 分Phân 齊Tề 通Thông 智Trí 方Phương 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam (# 之chi 上thượng )#

終chung 南nam 山sơn 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 儼nghiễm 述thuật

第đệ 六lục 他tha 化hóa 天thiên 會hội 十Thập 地Địa 品phẩm 二nhị 十thập 二nhị

此thử 會hội 初sơ 四tứ 門môn 分phân 別biệt 同đồng 前tiền 。

一nhất 辨biện 名danh 者giả 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 會hội 從tùng 處xứ 得đắc 名danh 也dã 。 十Thập 地Địa 品phẩm 者giả 數số 義nghĩa 以dĩ 彰chương 名danh 也dã 。

二nhị 來lai 意ý 者giả 有hữu 二nhị 。 初sơ 會hội 來lai 意ý 。 前tiền 是thị 阿a 含hàm 。 次thứ 入nhập 證chứng 故cố 來lai 也dã 。 二nhị 品phẩm 來lai 意ý 者giả 。 前tiền 方phương 便tiện 迴hồi 行hành 向hướng 於ư 菩Bồ 提Đề 。 今kim 行hành 相tương/tướng 增tăng 明minh 轉chuyển 入nhập 十Thập 地Địa 。 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 也dã 。

第đệ 三tam 宗tông 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 會hội 。 二nhị 品phẩm 。 會hội 者giả 有hữu 四tứ 。 一nhất 明minh 所sở 治trị 。 謂vị 正chánh 使sử 煩phiền 惱não 業nghiệp 報báo 及cập 性tánh 三tam 障chướng 上thượng 心tâm 種chủng 子tử 。 二nhị 能năng 治trị 。 謂vị 正chánh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 及cập 普phổ 賢hiền 性tánh 起khởi 智trí 。 三tam 所sở 成thành 德đức 。 謂vị 有hữu 二nhị 。 所sở 謂vị 人nhân 法pháp 。 人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 正chánh 化hóa 及cập 助trợ 化hóa 。 各các 有hữu 體thể 相tướng 用dụng 並tịnh 通thông 性tánh 起khởi 等đẳng 。 法pháp 者giả 謂vị 理lý 教giáo 行hành 果quả 。 並tịnh 通thông 性tánh 起khởi 及cập 修tu 生sanh 等đẳng 也dã 。 准chuẩn 以dĩ 思tư 攝nhiếp 可khả 知tri 。 四tứ 明minh 所sở 成thành 位vị 。 謂vị 十Thập 地Địa 位vị 及cập 普phổ 賢hiền 性tánh 起khởi 無vô 漏lậu 法Pháp 門môn 等đẳng 也dã 。 若nhược 論luận 品phẩm 宗tông 四tứ 義nghĩa 。 准chuẩn 上thượng 唯duy 取thủ 修tu 生sanh 為vi 異dị 耳nhĩ 。 又hựu 此thử 品phẩm 以dĩ 不bất 說thuyết 為vi 說thuyết 義nghĩa 即tức 證chứng 普phổ 賢hiền 德đức 位vị 。 以dĩ 說thuyết 為vi 三tam 乘thừa 宗tông 。

第đệ 四tứ 釋thích 文văn 者giả 。 問vấn 此thử 會hội 共cộng 上thượng 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 會hội 何hà 異dị 者giả 。 答đáp 且thả 有hữu 四tứ 異dị 。 一nhất 漏lậu 無vô 漏lậu 別biệt 。 二nhị 本bổn 末mạt 別biệt 。 三tam 共cộng 不bất 共cộng 別biệt 。 十Thập 地Địa 人nhân 天thiên 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 共cộng 採thải 故cố 。 地địa 論luận 云vân 。 亦diệc 能năng 生sanh 成thành 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 餘dư 則tắc 不bất 然nhiên 。 可khả 准chuẩn 之chi 。 四tứ 位vị 別biệt 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 會hội 。 獨độc 不bất 顯hiển 別biệt 處xứ 及cập 彼bỉ 體thể 用dụng 二nhị 融dung 放phóng 光quang 往vãng 來lai 集tập 眾chúng 嚴nghiêm 具cụ 者giả 何hà 也dã 。 答đáp 欲dục 顯hiển 此thử 會hội 是thị 證chứng 了liễu 法pháp 無vô 二nhị 。 體thể 用dụng 遠viễn 近cận 並tịnh 。 無vô 別biệt 異dị 故cố 。 不bất 須tu 表biểu 顯hiển 別biệt 處xứ 等đẳng 也dã 。 又hựu 此thử 會hội 等đẳng 是thị 證chứng 法pháp 不bất 可khả 以dĩ 事sự 別biệt 標tiêu 玄huyền 趣thú 。 但đãn 得đắc 總tổng 相tương/tướng 顯hiển 耳nhĩ 。 准chuẩn 上thượng 思tư 之chi 。 此thử 會hội 有hữu 十thập 一nhất 品phẩm 大đại 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 初sơ 有hữu 九cửu 品phẩm 辨biện 緣duyên 成thành 德đức 用dụng 。 次thứ 有hữu 二nhị 品phẩm 明minh 性tánh 起khởi 體thể 用dụng 。 以dĩ 為vi 諸chư 會hội 所sở 學học 法pháp 也dã 。 初sơ 九cửu 品phẩm 內nội 大đại 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 初sơ 有hữu 六lục 品phẩm 辨biện 因nhân 行hành 滿mãn 足túc 。 次thứ 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 下hạ 有hữu 三tam 品phẩm 經kinh 辨biện 因nhân 成thành 所sở 得đắc 果quả 。 問vấn 何hà 故cố 果quả 不bất 別biệt 處xứ 說thuyết 。 答đáp 此thử 經Kinh 上thượng 下hạ 顯hiển 法pháp 盡tận 理lý 。 推thôi 高cao 佛Phật 地địa 不bất 可khả 說thuyết 為vi 正chánh 也dã 。 此thử 中trung 說thuyết 者giả 。 為vi 彰chương 同đồng 證chứng 。 略lược 為vi 舉cử 果quả 顯hiển 因nhân 故cố 說thuyết 也dã 。 就tựu 初sơ 六lục 品phẩm 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 一nhất 辨biện 行hành 位vị 體thể 。 次thứ 五ngũ 品phẩm 辨biện 德đức 用dụng 。 就tựu 體thể 門môn 有hữu 三tam 。 或hoặc 復phục 為vi 六lục 。 或hoặc 分phân 為vi 九cửu 。 或hoặc 判phán 為vi 十thập 。 或hoặc 復phục 離ly 為vi 四tứ 十thập 八bát 。 又hựu 此thử 中trung 所sở 辨biện 通thông 解giải 論luận 中trung 難nạn/nan 文văn 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 為vi 此thử 釋thích 共cộng 論luận 合hợp 成thành 一nhất 疏sớ/sơ 故cố 也dã 。 三tam 者giả 所sở 謂vị 。 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 就tựu 此thử 三tam 中trung 所sở 辨biện 之chi 法Pháp 要yếu 唯duy 證chứng 教giáo 。 證chứng 教giáo 既ký 殊thù 三tam 分phần/phân 亦diệc 異dị 。 就tựu 教giáo 三tam 者giả 。 初sơ 至chí 起khởi 分phân 是thị 其kỳ 由do 序tự 。 以dĩ 此thử 起khởi 發phát 正chánh 說thuyết 故cố 也dã 。 本bổn 文văn 已dĩ 去khứ 是thị 其kỳ 正chánh 宗tông 。 於ư 中trung 雖tuy 復phục 有hữu 廣quảng 有hữu 略lược 。 同đồng 說thuyết 地địa 法pháp 判phán 為vi 正chánh 宗tông 。 地địa 利lợi 益ích 下hạ 勸khuyến 信tín 傳truyền 持trì 。 津tân 及cập 末mạt 代đại 判phán 為vi 流lưu 通thông 。 亦diệc 可khả 分phần/phân 四tứ 。 後hậu 分phần/phân 重trọng/trùng 頌tụng 偈kệ 。 就tựu 證chứng 三tam 者giả 。 初sơ 一nhất 序tự 分phần/phân 判phán 為vi 由do 序tự 。 入nhập 三tam 昧muội 是thị 證chứng 正chánh 宗tông 。 因nhân 入nhập 三tam 昧muội 正chánh 顯hiển 實thật 證chứng 故cố 。 地địa 論luận 言ngôn 此thử 三tam 昧muội 是thị 法pháp 體thể 也dã 。 流lưu 通thông 之chi 義nghĩa 釋thích 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 以dĩ 已dĩ 德đức 流lưu 被bị 信tín 地địa 說thuyết 為vi 流lưu 通thông 。 若nhược 從tùng 是thị 義nghĩa 加gia 分phần/phân 已dĩ 去khứ 皆giai 是thị 流lưu 通thông 。 以dĩ 說thuyết 自tự 得đắc 令linh 信tín 菩Bồ 薩Tát 證chứng 入nhập 地địa 故cố 。 二nhị 流lưu 末mạt 代đại 名danh 曰viết 流lưu 通thông 。 若nhược 從tùng 是thị 義nghĩa 地địa 利lợi 益ích 分phần/phân 名danh 曰viết 流lưu 通thông 。 言ngôn 為vi 六lục 者giả 隨tùy 所sở 行hành 以dĩ 分phần/phân 。 初sơ 至chí 起khởi 分phần/phân 起khởi 化hóa 之chi 由do 。 為vi 生sanh 物vật 信tín 。 第đệ 二nhị 本bổn 分phần/phân 略lược 說thuyết 地địa 法pháp 。 歎thán 其kỳ 殊thù 勝thắng 起khởi 眾chúng 樂nhạo 欲dục 。 第đệ 三tam 請thỉnh 分phần/phân 彰chương 地địa 出xuất 言ngôn 。 令linh 生sanh 正chánh 解giải 。 第đệ 四tứ 說thuyết 分phần/phân 廣quảng 明minh 修tu 相tương/tướng 令linh 物vật 起khởi 行hành 。 第đệ 五ngũ 影ảnh 像tượng 分phần/phân 寄ký 喻dụ 顯hiển 德đức 。 第đệ 六lục 地địa 利lợi 益ích 明minh 德đức 既ký 成thành 契khế 證chứng 地địa 法pháp 故cố 。 地địa 論luận 言ngôn 以dĩ 得đắc 法Pháp 力lực 大đại 地địa 動động 等đẳng 。 言ngôn 為vi 九cửu 者giả 。 始thỉ 從tùng 序tự 分phần/phân 乃nãi 至chí 請thỉnh 分phần/phân 則tắc 以dĩ 為vi 六lục 。 說thuyết 分phần/phân 已dĩ 去khứ 判phán 為vi 第đệ 七thất 。 地địa 影ảnh 像tượng 分phần/phân 說thuyết 為vi 第đệ 八bát 。 地địa 利lợi 益ích 分phân 是thị 其kỳ 第đệ 九cửu 。 亦diệc 可khả 分phần/phân 十thập 。 增tăng 其kỳ 重trọng/trùng 頌tụng 。 就tựu 此thử 十thập 中trung 所sở 辨biện 有hữu 三tam 。 一nhất 就tựu 化hóa 相tương 通thông 為vi 起khởi 說thuyết 。 二nhị 就tựu 化hóa 意ý 通thông 為vi 顯hiển 證chứng 。 三tam 隨tùy 宗tông 要yếu 證chứng 教giáo 雙song 辨biện 。 言ngôn 起khởi 說thuyết 者giả 。 如Như 來Lai 將tương 說thuyết 。 先tiên 託thác 時thời 處xứ 。 現hiện 相tướng 集tập 眾chúng 。 發phát 起khởi 所sở 說thuyết 。 以dĩ 之chi 為vi 序tự 。 由do 序tự 既ký 興hưng 。 將tương 為vi 眾chúng 說thuyết 。

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 默mặc 入nhập 三tam 昧muội 顯hiển 己kỷ 自tự 證chứng 能năng 為vi 眾chúng 說thuyết 。 又hựu 為vi 受thọ 加gia 故cố 。 次thứ 第đệ 二nhị 明minh 三tam 昧muội 分phần/phân 。 由do 入nhập 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 讚tán 歎thán 與dữ 力lực 故cố 。 次thứ 第đệ 三Tam 明Minh 其kỳ 加gia 分phần/phân 。 既ký 得đắc 聖thánh 力lực 欲dục 為vi 眾chúng 說thuyết 。 但đãn 定định 無vô 言ngôn 宜nghi 從tùng 寂tịch 起khởi 故cố 。 次thứ 第đệ 四tứ 明minh 其kỳ 起khởi 分phần/phân 。 從tùng 定định 起khởi 已dĩ 。 略lược 宣tuyên 地địa 相tương/tướng 起khởi 後hậu 廣quảng 說thuyết 故cố 。 次thứ 第đệ 五ngũ 明minh 其kỳ 本bổn 分phần/phân 。 然nhiên 彼bỉ 本bổn 中trung 略lược 說thuyết 地địa 名danh 不bất 廣quảng 分phân 別biệt 。 大đại 眾chúng 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 名danh 欲dục 義nghĩa 。 相tương/tướng 與dữ 稽khể 請thỉnh 故cố 。 次thứ 第đệ 六lục 明minh 其kỳ 請thỉnh 分phần/phân 。 眾chúng 既ký 請thỉnh 已dĩ 。 正chánh 為vi 廣quảng 陳trần 故cố 。 次thứ 第đệ 七thất 明minh 其kỳ 說thuyết 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 通thông 亦diệc 是thị 說thuyết 法Pháp 難nan 解giải 。 宜nghi 以dĩ 喻dụ 顯hiển 故cố 。 次thứ 第đệ 八bát 明minh 地địa 影ảnh 像tượng 分phần/phân 。 為vi 說thuyết 既ký 竟cánh 。 宜nghi 顯hiển 勝thắng 益ích 勸khuyến 信tín 傳truyền 通thông 故cố 。 次thứ 第đệ 九cửu 明minh 地địa 利lợi 益ích 分phần/phân 。 顯hiển 其kỳ 法pháp 已dĩ 。 宜nghi 以dĩ 偈kệ 述thuật 故cố 。 次thứ 第đệ 十thập 偈kệ 讚tán 結kết 前tiền 。 言ngôn 顯hiển 證chứng 者giả 為vi 化hóa 之chi 意ý 。 宗tông 為vi 顯hiển 證chứng 。 於ư 中trung 初sơ 分phần/phân 顯hiển 證chứng 由do 序tự 。 後hậu 九cửu 正chánh 顯hiển 。 九cửu 中trung 前tiền 三tam 就tựu 相tương/tướng 顯hiển 證chứng 。 次thứ 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 就tựu 說thuyết 顯hiển 證chứng 。 次thứ 有hữu 一nhất 分phần/phân 。 就tựu 所sở 攝nhiếp 化hóa 顯hiển 證chứng 利lợi 益ích 。 次thứ 有hữu 一nhất 分phần/phân 。 重trọng/trùng 述thuật 證chứng 德đức 。 前tiền 三tam 之chi 中trung 。 初sơ 三tam 昧muội 分phần/phân 寄ký 入nhập 顯hiển 證chứng 。 第đệ 二nhị 加gia 分phần/phân 因nhân 加gia 以dĩ 顯hiển 得đắc 證chứng 之chi 相tướng 。 故cố 地địa 論luận 言ngôn 。 以dĩ 何hà 故cố 加gia 。 由do 得đắc 大Đại 乘Thừa 光quang 明minh 法Pháp 故cố 。 第đệ 三tam 起khởi 分phần/phân 寄ký 出xuất 顯hiển 寂tịch 。 說thuyết 必tất 宜nghi 起khởi 。 即tức 顯hiển 所sở 入nhập 寂tịch 滅diệt 離ly 言ngôn 故cố 。 地địa 論luận 云vân 。 定định 無vô 言ngôn 說thuyết 。 是thị 故cố 宜nghi 起khởi 。 次thứ 四tứ 之chi 中trung 初sơ 本bổn 分phần/phân 者giả 略lược 說thuyết 顯hiển 證chứng 。 第đệ 二nhị 請thỉnh 分phần/phân 拂phất 相tương/tướng 顯hiển 寂tịch 。 說thuyết 及cập 影ảnh 像tượng 寄ký 相tương/tướng 表biểu 德đức 。 說thuyết 分phân 之chi 中trung 寄ký 修tu 表biểu 德đức 。 地địa 影ảnh 像tượng 分phần/phân 借tá 喻dụ 顯hiển 德đức 。 地địa 利lợi 益ích 分phần/phân 就tựu 所sở 攝nhiếp 化hóa 顯hiển 地địa 利lợi 益ích 。 故cố 下hạ 文văn 言ngôn 以dĩ 得đắc 法Pháp 力lực 動động 地địa 雨vũ 華hoa 。 偈kệ 頌tụng 同đồng 前tiền 。 此thử 等đẳng 差sai 別biệt 同đồng 為vi 顯hiển 證chứng 。 言ngôn 隨tùy 宗tông 要yếu 證chứng 教giáo 雙song 辨biện 者giả 此thử 品phẩm 之chi 要yếu 無vô 出xuất 證chứng 教giáo 。 九cửu 中trung 初sơ 一nhất 是thị 其kỳ 由do 序tự 。 後hậu 八bát 正chánh 顯hiển 證chứng 教giáo 之chi 相tướng 。 八bát 中trung 初sơ 一nhất 入nhập 三tam 昧muội 分phần/phân 顯hiển 示thị 正chánh 證chứng 。 後hậu 七thất 次thứ 第đệ 明minh 起khởi 言ngôn 教giáo 。 言ngôn 次thứ 第đệ 義nghĩa 如như 初sơ 門môn 。 所sở 言ngôn 十thập 者giả 隨tùy 地địa 不bất 同đồng 分phân 為vi 十thập 也dã 。 已dĩ 上thượng 三tam 會hội 並tịnh 同đồng 此thử 。 准chuẩn 可khả 用dụng 思tư 攝nhiếp 也dã 。 言ngôn 四tứ 十thập 八bát 者giả 。 初Sơ 地Địa 八bát 分phần/phân 。 二nhị 地địa 兩lưỡng 分phần/phân 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 八bát 分phần/phân 差sai 別biệt 。 一nhất 品phẩm 合hợp 有hữu 四tứ 十thập 八bát 分phần/phân 也dã 。 此thử 經Kinh 文văn 與dữ 地địa 論luận 經kinh 本bổn 多đa 有hữu 增tăng 減giảm 。 就tựu 不bất 同đồng 文văn 中trung 以dĩ 四tứ 法pháp 簡giản 之chi 。 後hậu 至chí 文văn 當đương 知tri 。 一nhất 諸chư 文văn 內nội 漏lậu 少thiểu 者giả 當đương 增tăng 。 左tả 相tương/tướng 安an 竪thụ 畫họa 。 脚cước 中trung 點điểm 少thiểu 句cú 數số 記ký 之chi 。 諸chư 文văn 背bối/bội 而nhi 意ý 順thuận 者giả 。 句cú 中trung 第đệ 一nhất 字tự 間gian 點điểm 之chi 。 諸chư 十thập 句cú 中trung 與dữ 論luận 前tiền 後hậu 者giả 。 當đương 句cú 左tả 相tương/tướng 齊tề 等đẳng 點điểm 數số 記ký 之chi 。 諸chư 句cú 多đa 增tăng 者giả 。 左tả 相tương/tướng 上thượng 下hạ 相tương/tướng 拘câu 之chi 。 此thử 並tịnh 約ước 論luận 取thủ 定định 耳nhĩ 。 若nhược 論luận 不bất 辨biện 者giả 諸chư 亦diệc 不bất 論luận 。 又hựu 論luận 中trung 增tăng 者giả 依y 此thử 知tri 之chi 。 又hựu 此thử 四tứ 十thập 八bát 段đoạn 文văn 者giả 但đãn 一nhất 地địa 即tức 成thành 四tứ 十thập 八bát 。 餘dư 地địa 類loại 然nhiên 。 如như 是thị 准chuẩn 之chi 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 其kỳ 論luận 主chủ 自tự 分phần/phân 諸chư 地địa 前tiền 後hậu 隱ẩn 沒một 廢phế 興hưng 不bất 同đồng 。 以dĩ 義nghĩa 推thôi 之chi 理lý 合hợp 俱câu 有hữu 也dã 。 就tựu 初sơ 序tự 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 說thuyết 時thời 。 二nhị 辨biện 化hóa 主chủ 。 三Tam 明Minh 說thuyết 法Pháp 所sở 栖tê 託thác 處xứ 。 四tứ 辨biện 同đồng 聞văn 就tựu 住trú 處xứ 有hữu 二nhị 。 一nhất 明minh 通thông 處xứ 。 二nhị 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 下hạ 明minh 其kỳ 別biệt 處xứ 。 四tứ 明minh 同đồng 聞văn 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 簡giản 定định 其kỳ 人nhân 。 二nhị 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 嘆thán 其kỳ 人nhân 德đức 。 三tam 其kỳ 名danh 曰viết 下hạ 列liệt 德đức 者giả 之chi 名danh 。 四tứ 無vô 量lượng 下hạ 辨biện 名danh 者giả 之chi 數số 。 五ngũ 明minh 來lai 處xứ 。 六lục 標tiêu 列liệt 上thượng 首thủ 。 經kinh 脫thoát 第đệ 五ngũ 句cú 。 前tiền 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 簡giản 大đại 異dị 小tiểu 。 二nhị 於ư 阿a 耨nậu 下hạ 簡giản 終chung 異dị 始thỉ 。 三tam 簡giản 住trụ 異dị 退thoái 。 四tứ 從tùng 他tha 方phương 下hạ 簡giản 新tân 異dị 舊cựu 。 前tiền 中trung 先tiên 定định 所sở 列liệt 之chi 人nhân 。 次thứ 明minh 諸chư 經kinh 辨biện 人nhân 之chi 意ý 。 人nhân 者giả 汎# 釋thích 有hữu 二nhị 。 一nhất 聖thánh 化hóa 所sở 被bị 當đương 機cơ 之chi 眾chúng 如như 論luận 所sở 說thuyết 信tín 地địa 人nhân 等đẳng 。 二nhị 聖thánh 化hóa 所sở 對đối 影ảnh 響hưởng 之chi 人nhân 如như 此thử 所sở 列liệt 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 辨biện 人nhân 意ý 者giả 。 諸chư 經kinh 列liệt 人nhân 凡phàm 有hữu 四tứ 意ý 。 一nhất 彰chương 化hóa 所sở 益ích 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 辨biện 列liệt 無vô 常thường 諸chư 學học 人nhân 輩bối 。 二nhị 為vi 對đối 人nhân 顯hiển 說thuyết 決quyết 定định 故cố 。 經kinh 說thuyết 言ngôn 雖tuy 於ư 空không 地địa 。 多đa 有hữu 所sở 說thuyết 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 師sư 子tử 吼hống 。 今kim 於ư 如như 是thị 大đại 智trí 人nhân 中trung 。 有hữu 所sở 宣tuyên 說thuyết 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 師sư 子tử 吼hống 。 三tam 為vi 寄ký 人nhân 彰chương 別biệt 其kỳ 法pháp 。 如như 說thuyết 十thập 信tín 廣quảng 對đối 諸chư 首thủ 等đẳng 。 四tứ 舉cử 同đồng 聞văn 證chứng 成thành 可khả 信tín 。 今kim 此thử 列liệt 眾chúng 義nghĩa 兼kiêm 後hậu 三tam 也dã 。 簡giản 住trụ 異dị 退thoái 者giả 。 汎# 論luận 退thoái 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 得đắc 退thoái 。 謂vị 先tiên 所sở 得đắc 後hậu 還hoàn 退thoái 失thất 。 二nhị 未vị 得đắc 退thoái 。 謂vị 於ư 勝thắng 進tiến 退thoái 住trụ 不bất 入nhập 。 三tam 習tập 行hành 退thoái 。 先tiên 習tập 多đa 行hành 同đồng 成thành 在tại 已dĩ 。 後hậu 一nhất 現hiện 時thời 餘dư 則tắc 不bất 現hiện 。 所sở 不bất 現hiện 處xứ 名danh 之chi 為vi 退thoái 。 今kim 以dĩ 此thử 三tam 准chuẩn 約ước 地địa 位vị 。 非phi 無vô 斯tư 義nghĩa 。 解giải 行hành 已dĩ 前tiền 分phần/phân 未vị 堅kiên 固cố 。 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 容dung 可khả 退thoái 失thất 。 具cụ 有hữu 三tam 退thoái 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 盡tận 於ư 六lục 地địa 次thứ 第đệ 修tu 道Đạo 不bất 能năng 頓đốn 起khởi 。 故cố 有hữu 習tập 行hành 及cập 未vị 得đắc 退thoái 。 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 位vị 分phần/phân 未vị 窮cùng 。 有hữu 未vị 得đắc 退thoái 。 退thoái 相tương/tướng 如như 是thị 。 隨tùy 所sở 離ly 處xứ 即tức 是thị 不bất 退thoái 。 然nhiên 彼bỉ 三tam 退thoái 廣quảng 分phân 為vi 五ngũ 。 就tựu 初sơ 得đắc 退thoái 隨tùy 義nghĩa 分phần/phân 三tam 。 一nhất 是thị 滅diệt 退thoái 。 謂vị 外ngoại 凡phàm 夫phu 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 為vi 彼bỉ 邪tà 見kiến 所sở 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 二nhị 是thị 失thất 退thoái 善thiện 趣thú 之chi 人nhân 信tín 未vị 成thành 者giả 容dung 可khả 退thoái 失thất 起khởi 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 雖tuy 不bất 退thoái 滅diệt 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 復phục 能năng 顯hiển 。 三tam 是thị 廢phế 退thoái 。 種chủng 性tánh 已dĩ 上thượng 或hoặc 時thời 暫tạm 起khởi 煩phiền 惱não 業nghiệp 跡tích 。 廢phế 其kỳ 所sở 習tập 不bất 令linh 現hiện 前tiền 。 名danh 為vi 廢phế 退thoái 。 以dĩ 此thử 三tam 種chủng 通thông 餘dư 二nhị 退thoái 。 合hợp 說thuyết 為vi 五ngũ 。 此thử 之chi 五ngũ 種chủng 外ngoại 凡phàm 具cụ 有hữu 。 善thiện 趣thú 信tín 位vị 唯duy 無vô 滅diệt 退thoái 得đắc 有hữu 餘dư 四tứ 。 以dĩ 不bất 斷đoạn 善thiện 作tác 闡xiển 提đề 故cố 。 種chủng 性tánh 已dĩ 上thượng 無vô 滅diệt 無vô 失thất 。 得đắc 有hữu 餘dư 三tam 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 無vô 前tiền 三tam 種chủng 。 得đắc 有hữu 餘dư 二nhị 。 七thất 地địa 已dĩ 上thượng 唯duy 有hữu 未vị 得đắc 。 餘dư 四tứ 悉tất 無vô 。 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 剋khắc 就tựu 因nhân 位vị 五ngũ 退thoái 悉tất 無vô 。 若nhược 望vọng 佛Phật 果Quả 由do 有hữu 未vị 得đắc 。 退thoái 相tương/tướng 如như 是thị 。 不bất 退thoái 可khả 知tri 也dã 。 又hựu 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 信tín 行hành 及cập 解giải 位vị 已dĩ 去khứ 但đãn 有hữu 未vị 得đắc 退thoái 。 餘dư 者giả 並tịnh 無vô 也dã 。 此thử 約ước 一nhất 相tương/tướng 也dã 。 若nhược 約ước 普phổ 賢hiền 自tự 體thể 並tịnh 無vô 諸chư 退thoái 。 准chuẩn 上thượng 思tư 攝nhiếp 。 地địa 法pháp 深thâm 密mật 。 非phi 麁thô 智trí 知tri 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 為vi 地địa 教giáo 法pháp 託thác 彼bỉ 諸chư 乘thừa 及cập 世thế 間gian 善thiện 事sự 。 以dĩ 顯hiển 阿a 含hàm 法pháp 義nghĩa 分phân 齊tề 。 雖tuy 託thác 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 理lý 。 仍nhưng 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 當đương 宗tông 自tự 住trụ 不bất 失thất 自tự 宗tông 。 如như 鹽diêm 成thành 羹# 鹽diêm 自tự 住trụ 性tánh 而nhi 羹# 義nghĩa 得đắc 成thành 。 下hạ 之chi 文văn 義nghĩa 應ưng 准chuẩn 此thử 知tri 之chi 。 菩Bồ 提Đề 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 入nhập 性tánh 地địa 。 名danh 得Đắc 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 初Sơ 地Địa 。 三tam 佛Phật 地địa 。 故cố 涅Niết 盤Bàn 中trung 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 到đáo 。 乃nãi 至chí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 十thập 千thiên 劫kiếp 到đáo 。 謂vị 到đáo 性tánh 地địa 。 問vấn 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 在tại 果quả 何hà 故cố 通thông 因nhân 。 答đáp 此thử 亦diệc 不bất 定định 故cố 。 大đại 品phẩm 經kinh 說thuyết 五ngũ 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 發phát 心tâm 伏phục 心tâm 與dữ 明minh 出xuất 到đáo 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 有hữu 十thập 菩Bồ 提Đề 。 如như 下hạ 離ly 世thế 間gian 說thuyết 。 生sanh 者giả 五ngũ 種chủng 。 一nhất 法pháp 性tánh 生sanh 。 六lục 入nhập 殊thù 勝thắng 無vô 始thỉ 法pháp 爾nhĩ 。 二nhị 實thật 報báo 生sanh 。 謂vị 從tùng 先tiên 來lai 修tu 善thiện 所sở 得đắc 。 三tam 者giả 生sanh 滅diệt 變biến 易dị 法Pháp 身thân 。 所sở 謂vị 緣duyên 照chiếu 無vô 漏lậu 所sở 得đắc 。 四tứ 分phân 段đoạn 身thân 。 謂vị 彼bỉ 凡phàm 時thời 三tam 界giới 業nghiệp 所sở 得đắc 。 五ngũ 應ứng 化hóa 身thân 。 隨tùy 物vật 現hiện 受thọ 。 此thử 等đẳng 並tịnh 約ước 三tam 乘thừa 解giải 非phi 一Nhất 乘Thừa 也dã 。 何hà 故cố 此thử 會hội 。 首thủ 多đa 約ước 三tam 乘thừa 明minh 者giả 。 為vi 地địa 品phẩm 通thông 三tam 乘thừa 信tín 向hướng 故cố 。 就tựu 歎thán 德đức 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 別biệt 。 二nhị 總tổng 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 不bất 可khả 頓đốn 彰chương 故cố 。 先tiên 別biệt 歎thán 。 非phi 別biệt 能năng 盡tận 故cố 須tu 總tổng 結kết 。 別biệt 中trung 復phục 二nhị 。 一nhất 者giả 略lược 歎thán 。 二nhị 善thiện 能năng 化hóa 下hạ 隨tùy 德đức 廣quảng 歎thán 。 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 德đức 非phi 可khả 頓đốn 彰chương 故cố 。 先tiên 略lược 歎thán 。 非phi 略lược 能năng 具cụ 故cố 須tu 廣quảng 歎thán 。 略lược 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 歎thán 自tự 分phần/phân 。 二nhị 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 下hạ 歎thán 其kỳ 勝thắng 進tiến 。 二nhị 廣quảng 歎thán 文văn 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 前tiền 十thập 二nhị 句cú 廣quảng 上thượng 自tự 分phần/phân 。 二nhị 有hữu 八bát 句cú 廣quảng 前tiền 勝thắng 進tiến 。 廣quảng 自tự 分phần/phân 中trung 攝nhiếp 以dĩ 為vi 二nhị 。 初sơ 六lục 明minh 其kỳ 行hành 修tu 具cụ 足túc 。 次thứ 有hữu 六lục 句cú 明minh 德đức 用dụng 圓viên 備bị 。 行hành 修tu 具cụ 中trung 。 初sơ 三tam 利lợi 他tha 。 後hậu 三tam 自tự 利lợi 。 前tiền 文văn 初sơ 句cú 是thị 總tổng 。 後hậu 二nhị 是thị 別biệt 。 依y 經kinh 二nhị 中trung 脫thoát 一nhất 句cú 。 二nhị 自tự 利lợi 文văn 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 願nguyện 。 次thứ 修tu 。 後hậu 明minh 成thành 行hành 。 第đệ 二nhị 圓viên 備bị 文văn 中trung 有hữu 六lục 句cú 。 前tiền 三tam 利lợi 他tha 。 後hậu 三tam 自tự 利lợi 。 利lợi 他tha 之chi 中trung 。 初sơ 明minh 身thân 業nghiệp 。 次thứ 明minh 意ý 業nghiệp 。 後hậu 彰chương 口khẩu 業nghiệp 。 第đệ 二nhị 自tự 利lợi 中trung 三tam 。 一nhất 行hành 修tu 殊thù 勝thắng 。 二nhị 諸chư 德đức 圓viên 備bị 。 三tam 諸chư 所sở 下hạ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 。 第đệ 二nhị 廣quảng 前tiền 勝thắng 進tiến 文văn 句cú 別biệt 有hữu 八bát 。 前tiền 四tứ 明minh 其kỳ 殊thù 勝thắng 三tam 業nghiệp 攝nhiếp 修tu 所sở 行hành 。 後hậu 四tứ 明minh 其kỳ 廣quảng 大đại 三tam 業nghiệp 備bị 具cụ 諸chư 德đức 。 前tiền 中trung 初sơ 三Tam 明Minh 勝thắng 三tam 業nghiệp 。 後hậu 一nhất 明minh 其kỳ 攝nhiếp 修tu 所sở 行hành 。 後hậu 四tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 初sơ 三Tam 明Minh 其kỳ 廣quảng 大đại 三tam 業nghiệp 。 後hậu 一nhất 彰chương 其kỳ 備bị 具cụ 諸chư 德đức 。 初sơ 殊thù 勝thắng 三tam 業nghiệp 之chi 中trung 。 初sơ 明minh 身thân 業nghiệp 。 次thứ 口khẩu 。 後hậu 意ý 。 就tựu 後hậu 四tứ 句cú 文văn 。 初sơ 有hữu 三tam 句cú 明minh 廣quảng 三tam 業nghiệp 。 其kỳ 身thân 普phổ 現hiện 。 是thị 廣quảng 身thân 業nghiệp 。 其kỳ 音âm 遍biến 聞văn 。 是thị 廣quảng 口khẩu 業nghiệp 。 其kỳ 心tâm 通thông 達đạt 。 是thị 廣quảng 意ý 業nghiệp 。 第đệ 四tứ 一nhất 句cú 備bị 具cụ 諸chư 德đức 。 此thử 處xứ 感cảm 果quả 者giả 。 感cảm 是thị 根căn 。 果quả 是thị 欲dục 也dã 。 又hựu 下hạ 地địa 人nhân 果quả 決quyết 能năng 成thành 耳nhĩ 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 。 又hựu 明minh 不bất 共cộng 者giả 。 一nhất 外ngoại 道đạo 不bất 共cộng 。 二nhị 二Nhị 乘Thừa 不bất 共cộng 也dã 。 又hựu 二nhị 法pháp 喻dụ 金kim 剛cang 中trung 。 法pháp 前tiền 是thị 能năng 破phá 。 後hậu 是thị 堅kiên 也dã 。 喻dụ 即tức 前tiền 樹thụ 取thủ 心tâm 堅kiên 。 孕dựng 子tử 取thủ 子tử 能năng 破phá 也dã 。 三tam 昧muội 分phần/phân 中trung 承thừa 力lực 入nhập 定định 有hữu 三tam 。 一nhất 為vi 推thôi 化hóa 在tại 於ư 如Như 來Lai 。 故cố 現hiện 承thừa 力lực 。 二nhị 雖tuy 自tự 得đắc 對đối 佛Phật 勝thắng 人nhân 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 必tất 須tu 仰ngưỡng 承thừa 。 三tam 於ư 此thử 定định 雖tuy 分phần/phân 得đắc 證chứng 。 窮cùng 滿mãn 在tại 佛Phật 。 今kim 此thử 欲dục 為vi 佛Phật 之chi 勝thắng 化hóa 故cố 。 須tu 承thừa 力lực 。 科khoa 文văn 可khả 知tri 。

就tựu 加gia 分phần/phân 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 入nhập 三tam 昧muội 故cố 諸chư 佛Phật 同đồng 加gia 。 二nhị 欲dục 宣tuyên 一nhất 切thiết 下hạ 明minh 加gia 所sở 為vi 。 三tam 金kim 剛cang 藏tạng 汝nhữ 當đương 說thuyết 下hạ 示thị 現hiện 加gia 相tương/tướng 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 諸chư 佛Phật 為vi 欲dục 加gia 讚tán 同đồng 皆giai 現hiện 身thân 。 二nhị 同đồng 聲thanh 讚tán 下hạ 諸chư 佛Phật 同đồng 讚tán 。 應ưng 前tiền 入nhập 定định 顯hiển 證chứng 能năng 說thuyết 。 三tam 如như 是thị 十thập 方phương 。 下hạ 佛Phật 彰chương 已dĩ 加gia 。 應ưng 前tiền 入nhập 定định 為vi 受thọ 佛Phật 力lực 。 又hựu 釋thích 得đắc 加gia 所sở 以dĩ 。 又hựu 顯hiển 示thị 多đa 佛Phật 故cố 者giả 多đa 佛Phật 同đồng 證chứng 此thử 法pháp 也dã 。 餘dư 文văn 如như 論luận 應ưng 知tri 。 二nhị 所sở 為vi 文văn 。 一nhất 對đối 地địa 法pháp 明minh 加gia 所sở 為vi 。 二nhị 所sở 謂vị 入nhập 智trí 慧tuệ 下hạ 對đối 所sở 化hóa 人nhân 明minh 加gia 所sở 為vi 。 又hựu 見kiến 智trí 得đắc 證chứng 者giả 。 前tiền 二nhị 觀quán 解giải 。 後hậu 二nhị 行hành 解giải 。 見kiến 始thỉ 智trí 終chung 。 得đắc 始thỉ 證chứng 終chung 也dã 。 又hựu 信tín 樂nhạo 得đắc 證chứng 者giả 亦diệc 同đồng 前tiền 。 但đãn 為vi 未vị 得đắc 向hướng 得đắc 故cố 安an 信tín 樂nhạo 名danh 。 對đối 人nhân 明minh 所sở 為vi 中trung 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 前tiền 之chi 十thập 入nhập 是thị 自tự 利lợi 行hành 。 後hậu 十thập 始thỉ 終chung 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 何hà 故cố 自tự 利lợi 名danh 之chi 為vi 入nhập 。 利lợi 他tha 之chi 行hành 說thuyết 為vi 始thỉ 終chung 。 答đáp 但đãn 入nhập 始thỉ 終chung 義nghĩa 一nhất 無vô 別biệt 。 語ngữ 入nhập 其kỳ 必tất 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 論luận 其kỳ 始thỉ 終chung 必tất 有hữu 所sở 入nhập 。 為vi 分phần/phân 兩lưỡng 行hành 各các 隨tùy 一nhất 義nghĩa 。 就tựu 入nhập 及cập 始thỉ 終chung 二nhị 十thập 句cú 內nội 。 各các 初sơ 一nhất 總tổng 餘dư 句cú 別biệt 。 第đệ 七thất 中trung 復phục 有hữu 善thiện 根căn 能năng 為vi 出xuất 世thế 間gian 因nhân 者giả 地địa 中trung 加gia 行hành 善thiện 根căn 等đẳng 也dã 。 又hựu 始thỉ 終chung 內nội 經kinh 脫thoát 第đệ 二nhị 句cú 。 又hựu 論luận 言ngôn 阿a 含hàm 者giả 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 行hành 教giáo 相tương 對đối 。 音âm 聲thanh 言ngôn 教giáo 。 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 說thuyết 以dĩ 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 說thuyết 中trung 字tự 義nghĩa 兩lưỡng 藏tạng 是thị 也dã 。 二nhị 位vị 地địa 相tương 對đối 。 解giải 行hành 已dĩ 前tiền 依y 教giáo 修tu 行hành 。 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 說thuyết 之chi 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 解giải 脫thoát 第đệ 二nhị 請thỉnh 中trung 歎thán 眾chúng 是thị 也dã 。 地địa 前tiền 所sở 起khởi 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 名danh 阿a 含hàm 淨tịnh 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 一nhất 切thiết 行hành 德đức 通thông 名danh 證chứng 淨tịnh 。 三tam 修tu 成thành 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 報báo 生sanh 識thức 智trí 。 此thử 等đẳng 四tứ 心tâm 緣duyên 照chiếu 之chi 解giải 名danh 曰viết 阿a 含hàm 。 真chân 智trí 出xuất 言ngôn 說thuyết 以dĩ 為vi 證chứng 。 故cố 下hạ 論luận 言ngôn 。 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 是thị 則tắc 可khả 說thuyết 。 以dĩ 可khả 說thuyết 故cố 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 地địa 智trí 離ly 文văn 。 名danh 之chi 為vi 證chứng 。 四tứ 真chân 偽ngụy 相tương 對đối 。 一nhất 切thiết 地địa 真chân 偽ngụy 合hợp 修tu 名danh 曰viết 阿a 含hàm 。 捨xả 偽ngụy 契khế 實thật 名danh 之chi 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 所sở 明minh 義nghĩa 說thuyết 二nhị 大đại 。 說thuyết 大đại 阿a 含hàm 方phương 便tiện 修tu 也dã 。 義nghĩa 大đại 是thị 證chứng 行hành 成thành 就tựu 也dã 。 五ngũ 相tương/tướng 實thật 相tướng 對đối 。 世thế 間gian 修tu 中trung 得đắc 彼bỉ 證chứng 相tương/tướng 名danh 阿a 含hàm 。 契khế 本bổn 實thật 相tướng 名danh 之chi 為vi 證chứng 。 猶do 下hạ 所sở 說thuyết 增tăng 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 增tăng 上thượng 是thị 證chứng 。 光quang 明minh 是thị 教giáo 也dã 。 六lục 體thể 德đức 相tương 對đối 。 就tựu 彼bỉ 離ly 相tương/tướng 所sở 成thành 行hành 中trung 。 無vô 始thỉ 法pháp 性tánh 本bổn 隱ẩn 今kim 顯hiển 。 名danh 之chi 為vi 證chứng 。 依y 本bổn 所sở 成thành 方phương 便tiện 行hành 德đức 。 依y 教giáo 修tu 生sanh 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 猶do 下hạ 文văn 中trung 鍊luyện 金kim 所sở 況huống 。 金kim 體thể 喻dụ 證chứng 。 環hoàn 釧xuyến 嚴nghiêm 具cụ 喻dụ 於ư 阿a 含hàm 。 七thất 體thể 用dụng 相tương 對đối 。 前tiền 體thể 及cập 德đức 相tương 從tùng 為vi 證chứng 。 依y 此thử 所sở 起khởi 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 教giáo 智trí 之chi 用dụng 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 猶do 下hạ 文văn 中trung 珠châu 光quang 明minh 等đẳng 所sở 況huống 法pháp 是thị 。 珠châu 輪luân 等đẳng 淨tịnh 喻dụ 於ư 證chứng 體thể 。 光quang 焰diễm 等đẳng 喻dụ 於ư 阿a 含hàm 。 八bát 自tự 分phần/phân 勝thắng 進tiến 相tương 對đối 。 自tự 分phần/phân 所sở 成thành 體thể 德đức 及cập 用dụng 皆giai 名danh 為vi 證chứng 。 能năng 受thọ 佛Phật 教giáo 稱xưng 曰viết 阿a 含hàm 。 猶do 下hạ 文văn 中trung 歎thán 金kim 剛cang 藏tạng 二nhị 力lực 是thị 也dã 。 妙diệu 智trí 及cập 辯biện 名danh 為vi 證chứng 力lực 。 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 念niệm 堅kiên 淨tịnh 慧tuệ 名danh 阿a 含hàm 力lực 。 九cửu 約ước 詮thuyên 就tựu 實thật 相tướng 對đối 。 真chân 智trí 之chi 體thể 說thuyết 以dĩ 為vi 證chứng 。 即tức 此thử 證chứng 體thể 約ước 言ngôn 分phần/phân 十thập 。 名danh 為vi 阿a 含hàm 。 猶do 下hạ 文văn 中trung 虛hư 空không 跡tích 處xứ 所sở 況huống 法pháp 是thị 。 虛hư 空không 平bình 等đẳng 喻dụ 地địa 證chứng 智trí 。 故cố 下hạ 論luận 言ngôn 。 字tự 身thân 住trú 處xứ 證chứng 智trí 所sở 攝nhiếp 。 空không 中trung 之chi 跡tích 喻dụ 地địa 阿a 含hàm 。 故cố 下hạ 論luận 言ngôn 。 非phi 無vô 地địa 智trí 。 名danh 句cú 字tự 身thân 。 名danh 句cú 字tự 身thân 。 是thị 阿a 含hàm 法pháp 也dã 。 此thử 之chi 阿a 含hàm 及cập 證chứng 通thông 上thượng 及cập 下hạ 。 可khả 准chuẩn 思tư 攝nhiếp 。 餘dư 相tương 知tri 之chi 。 第đệ 三tam 加gia 相tương/tướng 文văn 內nội 。 謂vị 口khẩu 意ý 身thân 。 口khẩu 則tắc 勸khuyến 說thuyết 以dĩ 增tăng 力lực 。 意ý 則tắc 冥minh 被bị 以dĩ 加gia 威uy 。 身thân 則tắc 摩ma 頂đảnh 而nhi 令linh 覺giác 。 何hà 故cố 先tiên 口khẩu 次thứ 意ý 後hậu 身thân 。 乘thừa 前tiền 諸chư 佛Phật 顯hiển 加gia 所sở 為vi 。 因nhân 則tắc 勸khuyến 說thuyết 。 故cố 先tiên 明minh 口khẩu 身thân 摩ma 則tắc 起khởi 。 理lý 宜nghi 在tại 後hậu 。 意ý 無vô 此thử 義nghĩa 。 據cứ 中trung 而nhi 說thuyết 。 口khẩu 加gia 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 。 又hựu 身thân 淨tịnh 中trung 經kinh 脫thoát 佛Phật 盡tận 一nhất 句cú 。 第đệ 二nhị 意ý 加gia 文văn 有hữu 二nhị 十thập 句cú 。 初sơ 之chi 十thập 句cú 正chánh 明minh 意ý 加gia 。 後hậu 十thập 解giải 釋thích 偏thiên 加gia 所sở 以dĩ 。 何hà 故cố 就tựu 意ý 解giải 釋thích 偏thiên 加gia 餘dư 不bất 如như 是thị 。 意ý 是thị 加gia 本bổn 故cố 就tựu 釋thích 之chi 。 又hựu 前tiền 口khẩu 加gia 有hữu 其kỳ 自tự 他tha 二nhị 力lực 辯biện 才tài 。 意ý 加gia 亦diệc 爾nhĩ 。 前tiền 十thập 正chánh 加gia 明minh 其kỳ 他tha 力lực 。 後hậu 十thập 釋thích 加gia 顯hiển 其kỳ 自tự 力lực 。 故cố 此thử 釋thích 之chi 。 就tựu 前tiền 文văn 內nội 。 初sơ 無vô 畏úy 身thân 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 。 通thông 攝nhiếp 十thập 句cú 為vi 無vô 畏úy 身thân 。 所sở 以dĩ 通thông 是thị 總tổng 別biệt 。 於ư 中trung 別biệt 分phần/phân 。 初sơ 之chi 一nhất 句cú 顯hiển 色sắc 身thân 勝thắng 。 是thị 故cố 名danh 別biệt 。 餘dư 之chi 九cửu 句cú 一nhất 向hướng 是thị 別biệt 。 又hựu 此thử 中trung 論luận 法pháp 成thành 者giả 依y 相Tương 續Tục 解Giải 脫Thoát 經Kinh 中trung 。 有hữu 四tứ 種chủng 成thành 。 一nhất 以dĩ 有hữu 成thành 。 因nhân 緣duyên 名danh 相tướng 言ngôn 說thuyết 諸chư 法pháp 得đắc 成thành 。 二nhị 所sở 作tác 成thành 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 各các 有hữu 成thành 辦biện 。 三tam 者giả 法pháp 成thành 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 性tánh 相tương/tướng 成thành 立lập 。 四tứ 者giả 助trợ 成thành 以dĩ 智trí 言ngôn 說thuyết 助trợ 成thành 諸chư 法pháp 。 今kim 言ngôn 緣duyên 者giả 是thị 彼bỉ 以dĩ 有hữu 成thành 也dã 。 以dĩ 有hữu 因nhân 緣duyên 諸chư 法pháp 得đắc 成thành 。 故cố 名danh 為vi 緣duyên 。 法pháp 者giả 即tức 是thị 彼bỉ 中trung 法pháp 。 成thành 作tác 者giả 是thị 彼bỉ 所sở 作tác 成thành 也dã 。 成thành 者giả 即tức 是thị 彼bỉ 中trung 助trợ 成thành 也dã 。 又hựu 三tam 種chủng 同đồng 相tương/tướng 智trí 者giả 釋thích 不bất 一nhất 種chủng 。 依y 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 常thường 苦khổ 及cập 與dữ 無vô 我ngã 也dã 。 依y 別biệt 翻phiên 論luận 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tương/tướng 同đồng 相tương/tướng 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 謂vị 世thế 諦đế 真Chân 諦Đế 一nhất 實thật 諦đế 也dã 。 又hựu 知tri 空không 無vô 相tướng 願nguyện 也dã 。 又hựu 六lục 正chánh 見kiến 者giả 是thị 能năng 知tri 智trí 。 依y 金kim 剛cang 仙tiên 論luận 。 一nhất 真chân 實thật 義nghĩa 正chánh 見kiến 。 能năng 知tri 理lý 法pháp 。 二nhị 行hành 正chánh 見kiến 。 能năng 知tri 行hành 法pháp 。 此thử 二nhị 教giáo 旨chỉ 。 三tam 教giáo 正chánh 見kiến 。 能năng 知tri 教giáo 法pháp 。 四tứ 離ly 二nhị 邊biên 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 理lý 法pháp 不bất 同đồng 情tình 取thủ 。 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 行hành 法pháp 成thành 德đức 出xuất 情tình 。 六lục 根căn 欲dục 性tánh 正chánh 見kiến 。 知tri 前tiền 教giáo 法pháp 說thuyết 隨tùy 物vật 心tâm 也dã 。 第đệ 二nhị 釋thích 所sở 為vi 中trung 。 初sơ 何hà 以dĩ 故cố 責trách 。 次thứ 答đáp 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 後hậu 九cửu 別biệt 。 又hựu 佛Phật 法Pháp 欲dục 壞hoại 時thời 假giả 餘dư 尊tôn 法pháp 誦tụng 持trì 者giả 。 隨tùy 壞hoại 時thời 何hà 尊tôn 教giáo 也dã 。 第đệ 三Tam 身Thân 加gia 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 不bất 離ly 本bổn 。 二nhị 以dĩ 神thần 力lực 。 三tam 申thân 右hữu 手thủ 。 四tứ 摩ma 頂đảnh 。 經kinh 闕khuyết 初sơ 二nhị 句cú 。 就tựu 釋thích 本bổn 分phần/phân 文văn 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 告cáo 次thứ 述thuật 。 第đệ 二nhị 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 願nguyện 善thiện 以dĩ 為vi 地địa 體thể 。 二nhị 列liệt 十thập 名danh 顯hiển 其kỳ 地địa 相tương/tướng 。 三tam 舉cử 佛Phật 同đồng 讚tán 顯hiển 地địa 要yếu 勝thắng 。 此thử 三tam 之chi 中trung 皆giai 各các 有hữu 二nhị 。 初Sơ 地Địa 體thể 內nội 。 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 。 二nhị 無vô 有hữu 過quá 下hạ 別biệt 。 餘dư 如như 論luận 辨biện 。 第đệ 二nhị 相tương/tướng 中trung 文văn 別biệt 有hữu 二nhị 者giả 。 初sơ 問vấn 。 次thứ 答đáp 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 立lập 有hữu 二nhị 。 次thứ 列liệt 有hữu 二nhị 。 三tam 結kết 。 第đệ 三tam 段đoạn 文văn 別biệt 二nhị 者giả 。 初sơ 我ngã 不bất 見kiến 者giả 舉cử 佛Phật 同đồng 歎thán 顯hiển 地địa 要yếu 勝thắng 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 彰chương 地địa 要yếu 勝thắng 釋thích 顯hiển 諸chư 佛Phật 同đồng 歎thán 所sở 由do 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 問vấn 次thứ 答đáp 。 答đáp 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 句cú 舉cử 此thử 證chứng 行hành 釋thích 佛Phật 同đồng 歎thán 。 第đệ 二nhị 句cú 非phi 但đãn 是thị 彼bỉ 出xuất 世thế 所sở 證chứng 。 亦diệc 是thị 世thế 間gian 方phương 便tiện 所sở 行hành 。 三tam 所sở 謂vị 一nhất 句cú 顯hiển 前tiền 第đệ 二nhị 。 光quang 明minh 法Pháp 門môn 。 四tứ 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 顯hiển 前tiền 第đệ 一nhất 增tăng 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 此thử 約ước 論luận 中trung 經kinh 本bổn 科khoa 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 又hựu 論luận 云vân 決quyết 定định 者giả 。 依y 地địa 持trì 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 種chủng 性tánh 決quyết 定định 為vi 定định 佛Phật 種chủng 。 二nhị 解giải 行hành 決quyết 定định 定định 發phát 心tâm 。 三tam 證chứng 決quyết 定định 定định 得đắc 法Pháp 故cố 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 也dã 。 又hựu 善thiện 決quyết 定định 者giả 。 初sơ 辨biện 善thiện 。 決quyết 定định 隨tùy 來lai 。 次thứ 決quyết 定định 者giả 辨biện 決quyết 定định 義nghĩa 。 善thiện 字tự 隨tùy 來lai 。 就tựu 善thiện 釋thích 決quyết 定định 義nghĩa 也dã 。 三tam 勝thắng 善thiện 決quyết 定định 中trung 依y 論luận 合hợp 有hữu 四tứ 義nghĩa 釋thích 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 後hậu 三tam 別biệt 。 三tam 中trung 謂vị 證chứng 助trợ 不bất 住trụ 也dã 。 又hựu 解giải 初sơ 理lý 。 次thứ 智trí 。 第đệ 三tam 位vị 及cập 教giáo 法pháp 。 四tứ 約ước 相tương/tướng 即tức 無vô 漏lậu 亦diệc 即tức 助trợ 道đạo 。 准chuẩn 思tư 攝nhiếp 也dã 。 依y 大đại 品phẩm 經kinh 論luận 有hữu 三tam 乘thừa 十Thập 地Địa 名danh 。 一nhất 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 。 二nhị 性tánh 地địa 。 三tam 八bát 人nhân 地địa 。 四tứ 見kiến 地địa 。 五ngũ 薄bạc 地địa 。 六lục 離ly 欲dục 地địa 。 七thất 已dĩ 作tác 地địa 。 八bát 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。 九cửu 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 十thập 佛Phật 地địa 。 此thử 十Thập 地Địa 是thị 一Nhất 乘Thừa 所sở 用dụng 。 是thị 三tam 乘thừa 所sở 入nhập 也dã 。 此thử 中trung 本bổn 分phần/phân 依y 自tự 義nghĩa 阿a 含hàm 說thuyết 也dã 。 就tựu 請thỉnh 分phần/phân 文văn 中trung 大đại 判phán 有hữu 二nhị 。 一nhất 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 已dĩ 默mặc 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 咸hàm 皆giai 共cộng 請thỉnh 。 二nhị 觀quán 察sát 下hạ 示thị 說thuyết 分phân 齊tề 令linh 眾chúng 正chánh 知tri 。 前tiền 中trung 隨tùy 人nhân 分phần/phân 請thỉnh 為vi 三tam 。 一nhất 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh 。 二nhị 大đại 眾chúng 請thỉnh 。 三tam 佛Phật 加gia 請thỉnh 。 就tựu 此thử 三tam 中trung 。 初sơ 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh 內nội 文văn 別biệt 三tam 對đối 。 皆giai 初sơ 說thuyết 者giả 默mặc 違vi 不bất 說thuyết 。 後hậu 明minh 啟khải 請thỉnh 。 第đệ 一nhất 對đối 中trung 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 已dĩ 默mặc 住trụ 。 後hậu 解giải 脫thoát 月nguyệt 知tri 眾chúng 心tâm 疑nghi 為vi 之chi 問vấn 請thỉnh 。 仁nhân 者giả 堪kham 說thuyết 。 大đại 眾chúng 能năng 聞văn 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 第đệ 二nhị 對đối 中trung 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 乘thừa 前tiền 請thỉnh 問vấn 顯hiển 已dĩ 默mặc 意ý 以dĩ 為vi 酬thù 答đáp 。 以dĩ 法pháp 難nạn/nan 說thuyết 證chứng 信tín 難nan 得đắc 。 故cố 我ngã 不bất 說thuyết 。 解giải 脫thoát 乘thừa 此thử 歎thán 眾chúng 重trọng/trùng 請thỉnh 。 我ngã 謂vị 仁nhân 者giả 更cánh 有hữu 何hà 意ý 。 乃nãi 云vân 證chứng 信tín 難nan 得đắc 不bất 說thuyết 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 淨tịnh 眾chúng 集tập 有hữu 證chứng 有hữu 信tín 。 仁nhân 者giả 宜nghi 說thuyết 。 此thử 第đệ 二nhị 對đối 。 上thượng 來lai 兩lưỡng 對đối 歎thán 人nhân 以dĩ 請thỉnh 。 第đệ 三tam 對đối 中trung 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 乘thừa 前tiền 請thỉnh 言ngôn 舉cử 損tổn 以dĩ 違vi 。 雖tuy 此thử 眾chúng 淨tịnh 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 者giả 聞văn 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 長trường 受thọ 衰suy 惱não 。 有hữu 斯tư 兩lưỡng 損tổn 。 故cố 我ngã 不bất 說thuyết 。 解giải 脫thoát 月nguyệt 乘thừa 此thử 歎thán 法Pháp 重trọng/trùng 請thỉnh 。 仁nhân 者giả 但đãn 說thuyết 。 莫mạc 慮lự 眾chúng 疑nghi 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 令linh 人nhân 易dị 解giải 。 有hữu 說thuyết 多đa 益ích 。 勿vật 懼cụ 衰suy 惱não 。 然nhiên 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh 義nghĩa 有hữu 餘dư 。 彼bỉ 金kim 剛cang 藏tạng 違vi 請thỉnh 。 理lý 盡tận 於ư 斯tư 絕tuyệt 言ngôn 。 但đãn 為vi 重trọng/trùng 法pháp 默mặc 待đãi 餘dư 請thỉnh 。 初sơ 對đối 經kinh 中trung 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 已dĩ 默mặc 住trụ 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 。 已dĩ 下hạ 明minh 眾chúng 心tâm 疑nghi 解giải 脫thoát 為vi 請thỉnh 。 前tiền 中trung 兩lưỡng 句cú 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 地địa 名danh 已dĩ 。 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 二nhị 默mặc 不bất 說thuyết 正chánh 待đãi 後hậu 請thỉnh 。 下hạ 眾chúng 對đối 此thử 生sanh 欲dục 生sanh 疑nghi 。 就tựu 下hạ 請thỉnh 中trung 。 初sơ 明minh 大đại 眾chúng 聞văn 名danh 欲dục 義nghĩa 覩đổ 默mặc 生sanh 疑nghi 。

時thời 大đại 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 解giải 脫thoát 月nguyệt 知tri 疑nghi 為vi 請thỉnh 。 復phục 就tựu 前tiền 中trung 。 初sơ 對đối 說thuyết 名danh 聞văn 已dĩ 欲dục 義nghĩa 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 下hạ 對đối 不bất 分phân 別biệt 覩đổ 默mặc 生sanh 疑nghi 。 何hà 因nhân 者giả 對đối 彼bỉ 說thuyết 人nhân 以dĩ 生sanh 疑nghi 念niệm 。 言ngôn 何hà 緣duyên 者giả 對đối 其kỳ 聽thính 眾chúng 以dĩ 生sanh 疑nghi 念niệm 。 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 知tri 疑nghi 請thỉnh 中trung 句cú 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 標tiêu 請thỉnh 主chủ 。 解Giải 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 知tri 眾chúng 疑nghi 為vi 之chi 啟khải 請thỉnh 。 三tam 舉cử 請thỉnh 辭từ 。 請thỉnh 辭từ 偈kệ 中trung 文văn 分phần/phân 有hữu 五ngũ 。 兩lưỡng 門môn 分phân 別biệt 。 徵trưng 請thỉnh 分phân 別biệt 。 徵trưng 者giả 徵trưng 默mặc 拂phất 遣khiển 眾chúng 疑nghi 。 請thỉnh 者giả 請thỉnh 說thuyết 遂toại 眾chúng 心tâm 欲dục 。 偈kệ 中trung 初sơ 二nhị 徵trưng 問vấn 默mặc 意ý 。 第đệ 三tam 一nhất 偈kệ 請thỉnh 其kỳ 宣tuyên 說thuyết 。 後hậu 之chi 兩lưỡng 偈kệ 略lược 無vô 徵trưng 請thỉnh 。 理lý 應ưng 齊tề 有hữu 。 二nhị 就tựu 所sở 歎thán 說thuyết 聽thính 分phân 別biệt 。 初sơ 偈kệ 歎thán 彼bỉ 說thuyết 者giả 堪kham 說thuyết 。 為vi 遣khiển 大đại 眾chúng 何hà 因nhân 之chi 疑nghi 。 後hậu 之chi 四tứ 偈kệ 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn 。 為vi 遣khiển 大đại 眾chúng 何hà 緣duyên 之chi 疑nghi 。 就tựu 聽thính 者giả 四tứ 偈kệ 中trung 。 初sơ 之chi 兩lưỡng 偈kệ 歎thán 同đồng 法pháp 眾chúng 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 歎thán 異dị 法pháp 眾chúng 。 後hậu 之chi 一nhất 偈kệ 總tổng 歎thán 二nhị 眾chúng 。 然nhiên 此thử 亦diệc 名danh 同đồng 生sanh 異dị 生sanh 。 又hựu 論luận 云vân 。 有hữu 非phi 現hiện 前tiền 決quyết 定định 無vô 現hiện 前tiền 等đẳng 者giả 。 證chứng 教giáo 二nhị 決quyết 定định 非phi 現hiện 欲dục 決quyết 定định 也dã 。 又hựu 第đệ 一nhất 行hành 慧tuệ 字tự 當đương 論luận 中trung 覺giác 也dã 。 第đệ 四tứ 行hành 中trung 瑕hà 字tự 即tức 論luận 不bất 欲dục 也dã 。 穢uế 字tự 即tức 論luận 中trung 威uy 儀nghi 濁trược 也dã 。 實thật 者giả 即tức 除trừ 論luận 中trung 異dị 想tưởng 也dã 。 餘dư 准chuẩn 可khả 知tri 耳nhĩ 。 就tựu 第đệ 二nhị 請thỉnh 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 乘thừa 前tiền 啟khải 請thỉnh 顯hiển 已dĩ 默mặc 意ý 。 後hậu 解giải 脫thoát 月nguyệt 乘thừa 言ngôn 重trọng/trùng 請thỉnh 。 前tiền 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 生sanh 後hậu 說thuyết 意ý 。 第đệ 二nhị 偈kệ 釋thích 。 偈kệ 有hữu 六lục 偈kệ 。 初sơ 之chi 二nhị 偈kệ 明minh 法pháp 難nạn/nan 說thuyết 。 次thứ 有hữu 二nhị 偈kệ 彰chương 法pháp 難nan 聞văn 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 喻dụ 難nạn/nan 說thuyết 聞văn 。 後hậu 之chi 一nhất 偈kệ 舉cử 難nạn/nan 結kết 默mặc 。 又hựu 喻dụ 中trung 文văn 意ý 者giả 。 空không 喻dụ 證chứng 地địa 體thể 。 風phong 畫họa 喻dụ 字tự 句cú 言ngôn 說thuyết 。 風phong 畫họa 住trú 處xứ 喻dụ 所sở 說thuyết 差sai 別biệt 十Thập 地Địa 。 問vấn 此thử 與dữ 下hạ 喻dụ 何hà 別biệt 。 答đáp 下hạ 取thủ 鳥điểu 跡tích 處xứ 為ví 喻dụ 。 況huống 之chi 以dĩ 證chứng 。 此thử 中trung 宣tuyên 說thuyết 動động 筆bút 之chi 畫họa 飄phiêu 忽hốt 之chi 風phong 以dĩ 為ví 喻dụ 故cố 。 況huống 之chi 以dĩ 說thuyết 。 有hữu 此thử 左tả 右hữu 耳nhĩ 。 又hựu 此thử 畫họa 及cập 鳥điểu 足túc 并tinh 下hạ 悉tất 曇đàm 章chương 喻dụ 。 及cập 下hạ 普phổ 賢hiền 品phẩm 總tổng 為vi 一nhất 類loại 。 是thị 言ngôn 顯hiển 證chứng 十Thập 地Địa 下hạ 鳥điểu 跡tích 處xứ 等đẳng 以dĩ 不bất 言ngôn 顯hiển 證chứng 十Thập 地Địa 為vì 己kỷ 許hứa 說thuyết 十Thập 地Địa 名danh 故cố 。 此thử 亦diệc 可khả 准chuẩn 解giải 之chi 。 所sở 以dĩ 故cố 十Thập 地Địa 總tổng 名danh 。 亦diệc 可khả 是thị 三tam 乘thừa 熟thục 教giáo 名danh 故cố 。 前tiền 二nhị 偈kệ 中trung 法pháp 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 一nhất 總tổng 舉cử 法pháp 難nạn/nan 。 二nhị 第đệ 一nhất 等đẳng 顯hiển 其kỳ 難nạn 相tương/tướng 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 行hành 出xuất 難nạn/nan 法pháp 體thể 。 四tứ 微vi 難nan 見kiến 下hạ 彰chương 難nạn/nan 所sở 以dĩ 。 此thử 依y 論luận 經kinh 。 可khả 准chuẩn 取thủ 思tư 攝nhiếp 也dã 。 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 乘thừa 請thỉnh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 次thứ 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 有hữu 三tam 。 一nhất 解giải 脫thoát 月nguyệt 聞văn 違vi 重trọng/trùng 請thỉnh 。 二nhị 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 直trực 心tâm 清thanh 淨tịnh 下hạ 廣quảng 歎thán 眾chúng 淨tịnh 。 三tam 是thị 故cố 下hạ 結kết 請thỉnh 令linh 說thuyết 。 二nhị 廣quảng 歎thán 眾chúng 淨tịnh 文văn 中trung 。 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 。 阿a 含hàm 淨tịnh 內nội 別biệt 經kinh 文văn 中trung 第đệ 二nhị 句cú 在tại 論luận 第đệ 四tứ 句cú 。 經kinh 中trung 第đệ 五ngũ 句cú 在tại 論luận 第đệ 二nhị 句cú 。 亦diệc 可khả 依y 文văn 定định 仍nhưng 須tu 思tư 准chuẩn 。 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 生sanh 起khởi 。 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 偈kệ 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 上thượng 結kết 請thỉnh 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 頌tụng 上thượng 請thỉnh 文văn 。 第đệ 三tam 請thỉnh 內nội 。 初sơ 金kim 剛cang 藏tạng 舉cử 損tổn 以dĩ 違vi 。 後hậu 解giải 脫thoát 月nguyệt 歎thán 益ích 重trọng/trùng 請thỉnh 。 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 次thứ 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 領lãnh 前tiền 所sở 歎thán 舉cử 得đắc 兼kiêm 失thất 。 二nhị 其kỳ 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 下hạ 簡giản 所sở 不bất 歎thán 舉cử 損tổn 以dĩ 違vi 。 此thử 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 敗bại 善thiện 之chi 損tổn 。 二nhị 是thị 人nhân 下hạ 長trường 受thọ 衰suy 惱não 。 失thất 樂lạc 之chi 損tổn 。 三tam 我ngã 愍mẫn 下hạ 結kết 默mặc 所sở 以dĩ 。 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 。 初sơ 明minh 說thuyết 意ý 。 二nhị 正chánh 頌tụng 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 一nhất 行hành 半bán 結kết 牒điệp 前tiền 文văn 。 次thứ 一nhất 偈kệ 半bán 結kết 上thượng 彰chương 失thất 。 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 請thỉnh 中trung 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 次thứ 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 有hữu 三tam 。 一nhất 自tự 宣tuyên 己kỷ 心tâm 彰chương 欲dục 重trọng/trùng 請thỉnh 。 二nhị 願nguyện 承thừa 佛Phật 力lực 。 下hạ 正chánh 請thỉnh 令linh 說thuyết 。 三tam 是thị 故cố 下hạ 結kết 請thỉnh 令linh 說thuyết 。 就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 可khả 知tri 。 二nhị 正chánh 請thỉnh 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 立lập 宗tông 請thỉnh 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 二nhị 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 下hạ 辨biện 諸chư 佛Phật 法Pháp 應ưng 護hộ 念niệm 。 此thử 文văn 有hữu 四tứ 。 初sơ 護hộ 然nhiên 有hữu 三tam 可khả 知tri 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 辨biện 要yếu 勝thắng 。 三tam 譬thí 如như 下hạ 喻dụ 況huống 。 四tứ 如như 是thị 佛Phật 子tử 下hạ 法pháp 合hợp 。 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 有hữu 五ngũ 。 初sơ 一nhất 半bán 明minh 頌tụng 請thỉnh 說thuyết 文văn 。 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 前tiền 第đệ 一nhất 護hộ 。 次thứ 一nhất 頌tụng 第đệ 二nhị 要yếu 勝thắng 。 次thứ 半bán 頌tụng 喻dụ 。 次thứ 半bán 頌tụng 第đệ 四tứ 合hợp 喻dụ 。 第đệ 二nhị 大đại 眾chúng 請thỉnh 文văn 。 上thượng 來lai 解giải 脫thoát 為vi 眾chúng 先tiên 請thỉnh 。 請thỉnh 雖tuy 言ngôn 眾chúng 堪kham 未vị 知tri 虛hư 實thật 。 大đại 眾chúng 宜nghi 須tu 自tự 彰chương 己kỷ 能năng 成thành 前tiền 請thỉnh 辭từ 。 又hựu 為vi 起khởi 說thuyết 顯hiển 法pháp 尊tôn 重trọng 故cố 。 下hạ 共cộng 請thỉnh 。 請thỉnh 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 同đồng 聲thanh 生sanh 起khởi 。 二nhị 正chánh 偈kệ 諸chư 偈kệ 文văn 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 。 初sơ 四tứ 行hành 半bán 歎thán 人nhân 以dĩ 請thỉnh 。 後hậu 一nhất 歎thán 法Pháp 。 就tựu 初sơ 段đoạn 中trung 。 初sơ 二nhị 歎thán 其kỳ 說thuyết 者giả 。 後hậu 二nhị 半bán 歎thán 眾chúng 堪kham 聞văn 。 初sơ 有hữu 五ngũ 句cú 歎thán 金kim 剛cang 藏tạng 自tự 成thành 證chứng 力lực 及cập 阿a 含hàm 力lực 。 下hạ 之chi 三tam 句cú 歎thán 金kim 剛cang 藏tạng 能năng 令linh 聽thính 者giả 。 入nhập 證chứng 及cập 阿a 含hàm 。 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 有hữu 四tứ 句cú 歎thán 成thành 證chứng 力lực 。 次thứ 有hữu 一nhất 句cú 歎thán 成thành 阿a 含hàm 。 就tựu 歎thán 聽thính 者giả 中trung 。 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 大đại 眾chúng 自tự 歎thán 具cụ 智trí 斷đoạn 德đức 及cập 先tiên 有hữu 根căn 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 歎thán 堪kham 思tư 持trì 。 第đệ 三tam 佛Phật 加gia 請thỉnh 內nội 。 上thượng 來lai 雖tuy 復phục 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 請thỉnh 。 率suất 感cảm 由do 微vi 顯hiển 法pháp 未vị 極cực 。 故cố 次thứ 佛Phật 請thỉnh 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 顯hiển 法pháp 未vị 勝thắng 故cố 須tu 佛Phật 加gia 請thỉnh 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 身thân 加gia 。 後hậu 明minh 口khẩu 加gia 。 身thân 加gia 經kinh 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 釋Thích 迦Ca 放phóng 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 二nhị 十thập 方phương 佛Phật 放phóng 光quang 照chiếu 此thử 。 三tam 此thử 大đại 眾chúng 尋tầm 光quang 見kiến 彼bỉ 。 四tứ 彼bỉ 大đại 眾chúng 尋tầm 光quang 見kiến 此thử 。 五ngũ 光quang 臺đài 說thuyết 偈kệ 。 光quang 臺đài 說thuyết 偈kệ 應ưng 屬thuộc 口khẩu 加gia 。 何hà 故cố 在tại 此thử 。 然nhiên 所sở 出xuất 聲thanh 口khẩu 加gia 所sở 攝nhiếp 。 今kim 此thử 正chánh 取thủ 能năng 發phát 聲thanh 業nghiệp 判phán 屬thuộc 身thân 矣hĩ 。 若nhược 依y 經kinh 本bổn 無vô 此thử 見kiến 彼bỉ 及cập 彼bỉ 見kiến 此thử 。 二nhị 俱câu 無vô 。 又hựu 經kinh 脫thoát 第đệ 五ngũ 降hàng 伏phục 業nghiệp 也dã 。 又hựu 此thử 光quang 為vi 顯hiển 佛Phật 力lực 分phân 齊tề 及cập 加gia 說thuyết 者giả 。 不bất 為vi 集tập 眾chúng 等đẳng 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 就tựu 第đệ 二nhị 口khẩu 加gia 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 生sanh 起khởi 。 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 偈kệ 中trung 有hữu 七thất 偈kệ 半bán 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 教giáo 請thỉnh 分phân 別biệt 。 前tiền 六lục 偈kệ 是thị 其kỳ 請thỉnh 說thuyết 。 後hậu 之chi 一nhất 偈kệ 半bán 是thị 其kỳ 教giáo 說thuyết 。 請thỉnh 彰chương 法pháp 勝thắng 令linh 人nhân 重trọng/trùng 敬kính 。 教giáo 顯hiển 說thuyết 真chân 使sử 眾chúng 深thâm 信tín 。 二nhị 加gia 請thỉnh 分phân 別biệt 。 就tựu 此thử 偈kệ 前tiền 六lục 偈kệ 內nội 有hữu 三tam 。 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 正chánh 加gia 。 二nhị 有hữu 一nhất 偈kệ 加gia 所sở 為vi 。 三tam 有hữu 三tam 偈kệ 半bán 彰chương 得đắc 益ích 此thử 文văn 三tam 。 初sơ 一nhất 聞văn 益ích 。 次thứ 半bán 修tu 時thời 益ích 。 次thứ 二nhị 轉chuyển 生sanh 益ích 。 又hựu 此thử 轉chuyển 生sanh 文văn 中trung 偈kệ 迮trách 難nan 解giải 。 文văn 意ý 趣thú 者giả 。 其kỳ 經Kinh 法Pháp 勝thắng 力lực 加gia 其kỳ 聞văn 者giả 。 乃nãi 至chí 若nhược 火hỏa 劫kiếp 盡tận 時thời 由do 得đắc 聞văn 經Kinh 。 論luận 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 餘dư 二nhị 災tai 並tịnh 得đắc 聞văn 也dã 。 問vấn 彼bỉ 云vân 何hà 聞văn 。 答đáp 彼bỉ 天thiên 先tiên 從tùng 佛Phật 聞văn 。 今kim 為vi 說thuyết 也dã 。 此thử 在tại 極cực 為vi 言ngôn 。 非phi 局cục 此thử 時thời 也dã 。 龍long 中trung 先tiên 有hữu 經kinh 。 故cố 引dẫn 之chi 耳nhĩ 。 又hựu 三tam 漸tiệm 次thứ 者giả 即tức 加gia 行hành 正chánh 體thể 後hậu 得đắc 三tam 智trí 也dã 。 此thử 可khả 准chuẩn 思tư 攝nhiếp 之chi 。 亦diệc 可khả 教giáo 證chứng 不bất 住trụ 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 示thị 說thuyết 分phân 齊tề 令linh 眾chúng 正chánh 知tri 。 就tựu 此thử 經Kinh 中trung 初sơ 集tập 經kinh 者giả 明minh 金kim 剛cang 藏tạng 將tương 說thuyết 之chi 相tướng 并tinh 顯hiển 說thuyết 意ý 。 後hậu 正chánh 明minh 其kỳ 所sở 說thuyết 偈kệ 辭từ 。 就tựu 前tiền 文văn 中trung 初sơ 示thị 說thuyết 相tương/tướng 。 觀quán 察sát 表biểu 說thuyết 。 內nội 心tâm 照chiếu 察sát 名danh 之chi 為vi 觀quán 。 亦diệc 可khả 目mục 眄miện 說thuyết 之chi 為vi 觀quán 。 顯hiển 已dĩ 無vô 偏thiên 。 故cố 觀quán 十thập 方phương 。 下hạ 明minh 說thuyết 意ý 可khả 知tri 。 金kim 剛cang 藏tạng 有hữu 二nhị 意ý 故cố 說thuyết 偈kệ 。 一nhất 自tự 顯hiển 有hữu 智trí 堪kham 說thuyết 。 拂phất 遣khiển 大đại 眾chúng 何hà 因nhân 之chi 疑nghi 。 二nhị 彰chương 已dĩ 不bất 畏úy 大đại 眾chúng 不bất 堪kham 聽thính 聞văn 。 拂phất 去khứ 大đại 眾chúng 何hà 緣duyên 之chi 疑nghi 。 問vấn 眾chúng 有hữu 何hà 益ích 。 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 益ích 。 一nhất 義nghĩa 大đại 益ích 。 彰chương 實thật 出xuất 言ngôn 唯duy 深thâm 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 以dĩ 獲hoạch 益ích 。 二nhị 說thuyết 教giáo 大đại 得đắc 聞văn 在tại 今kim 。 是thị 以dĩ 歡hoan 悅duyệt 。 深thâm 生sanh 正chánh 信tín 。 就tựu 偈kệ 文văn 內nội 有hữu 十thập 三tam 偈kệ 半bán 。 初sơ 七thất 偈kệ 半bán 明minh 其kỳ 義nghĩa 大đại 。 後hậu 有hữu 六lục 偈kệ 明minh 其kỳ 說thuyết 大đại 。 就tựu 義nghĩa 大đại 文văn 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 三tam 偈kệ 半bán 顯hiển 其kỳ 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 四tứ 行hành 偈kệ 舉cử 彼bỉ 佛Phật 法Pháp 顯hiển 地địa 出xuất 言ngôn 。 今kim 為vi 明minh 地địa 。 何hà 須tu 顯hiển 彼bỉ 佛Phật 法Pháp 微vi 妙diệu 。 以dĩ 地địa 在tại 因nhân 辨biện 深thâm 義nghĩa 隱ẩn 。 佛Phật 法Pháp 在tại 果quả 彰chương 深thâm 義nghĩa 顯hiển 。 故cố 明minh 佛Phật 法Pháp 顯hiển 地địa 深thâm 微vi 。 因nhân 之chi 與dữ 果quả 高cao 下hạ 天thiên 殊thù 。 云vân 何hà 相tương/tướng 顯hiển 。 然nhiên 此thử 雖tuy 復phục 隨tùy 人nhân 高cao 下hạ 。 法pháp 體thể 不bất 別biệt 。 其kỳ 猶do 虛hư 空không 約ước 尺xích 分phần/phân 異dị 異dị 即tức 是thị 空không 。 地địa 法pháp 像tượng 此thử 。 就tựu 初sơ 文văn 內nội 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 直trực 彰chương 法pháp 微vi 。 後hậu 之chi 兩lưỡng 偈kệ 出xuất 微vi 體thể 相tướng 。 謂vị 二nhị 涅Niết 槃Bàn 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 辨biện 微vi 。 二nhị 唯duy 智trí 者giả 下hạ 釋thích 相tương/tướng 也dã 。 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 是thị 微vi 。 二nhị 難nan 知tri 之chi 道đạo 。 三tam 非phi 思tư 量lượng 論luận 名danh 非phi 分phân 別biệt 。 四tứ 名danh 無vô 垢cấu 濁trược 。 經kinh 無vô 此thử 句cú 。 下hạ 三tam 句cú 有hữu 。 又hựu 無vô 垢cấu 濁trược 下hạ 有hữu 四tứ 義nghĩa 亦diệc 可khả 。 難nan 得đắc 屬thuộc 上thượng 無vô 垢cấu 向hướng 下hạ 。 又hựu 二nhị 向hướng 並tịnh 屬thuộc 。 可khả 思tư 准chuẩn 之chi 。 初sơ 觀quán 解giải 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 智trí 者giả 下hạ 行hành 證chứng 契khế 真chân 。 三tam 自tự 性tánh 等đẳng 下hạ 。 體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 不bất 滅diệt 等đẳng 下hạ 德đức 用dụng 自tự 在tại 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 經kinh 亦diệc 同đồng 然nhiên 也dã 。 又hựu 有hữu 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 聞văn 明minh 了liễu 知tri 。 下hạ 舉cử 世thế 智trí 隨tùy 文văn 顯hiển 真chân 智trí 不bất 隨tùy 聞văn 也dã 。 又hựu 論luận 結kết 云vân 觀quán 解giải 甚thậm 微vi 結kết 不bất 濁trược 。 二nhị 依y 止chỉ 結kết 智trí 者giả 等đẳng 。 理lý 與dữ 智trí 為vi 依y 耳nhĩ 。 三tam 清thanh 淨tịnh 。 甚thậm 微vi 結kết 自tự 性tánh 滅diệt 等đẳng 。 功công 德đức 等đẳng 結kết 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 等đẳng 。 又hựu 第đệ 一nhất 出xuất 世thế 故cố 不bất 同đồng 世thế 間gian 定định 也dã 。 第đệ 二nhị 實thật 成thành 故cố 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 。 第đệ 三tam 本bổn 淨tịnh 故cố 不bất 同đồng 始thỉ 淨tịnh 尊tôn 者giả 。 第đệ 四tứ 即tức 靜tĩnh 恆hằng 用dụng 故cố 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 也dã 。 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。 就tựu 下hạ 兩lưỡng 偈kệ 出xuất 微vi 體thể 相tướng 文văn 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 初sơ 有hữu 兩lưỡng 句cú 是thị 其kỳ 同đồng 相tương/tướng 。 後hậu 一nhất 偈kệ 半bán 是thị 不bất 同đồng 相tương/tướng 。 不bất 同đồng 相tương/tướng 有hữu 二nhị 。 一nhất 何hà 處xứ 脫thoát 。 謂vị 離ly 諸chư 趣thú 。 二nhị 有hữu 五ngũ 句cú 是thị 云vân 何hà 脫thoát 。 五ngũ 句cú 即tức 分phân 為vi 五ngũ 。 一nhất 觀quán 解giải 入nhập 如như 。 所sở 謂vị 等đẳng 同đồng 涅Niết 槃Bàn 相tướng 也dã 。 二nhị 對đối 治trị 離ly 障chướng 。 三Tam 明Minh 體thể 德đức 圓viên 備bị 。 四tứ 是thị 其kỳ 法Pháp 身thân 常thường 故cố 出xuất 矣hĩ 。 五ngũ 有hữu 一nhất 句cú 是thị 其kỳ 解giải 脫thoát 自tự 體thể 無vô 礙ngại 。 又hựu 論luận 云vân 非phi 唯duy 初sơ 中trung 後hậu 前tiền 中trung 後hậu 取thủ 故cố 者giả 此thử 約ước 智trí 義nghĩa 。 非phi 約ước 智trí 事sự 。 義nghĩa 言ngôn 智trí 起khởi 惑hoặc 次thứ 滅diệt 耶da 。 又hựu 智trí 生sanh 惑hoặc 滅diệt 耶da 。 同đồng 時thời 耶da 。 此thử 名danh 中trung 耳nhĩ 。 又hựu 惑hoặc 滅diệt 次thứ 智trí 成thành 耶da 。 此thử 悉tất 不bất 可khả 。 並tịnh 有hữu 恆hằng 生sanh 恆hằng 不bất 生sanh 恆hằng 滅diệt 恆hằng 不bất 滅diệt 等đẳng 過quá 故cố 。 初sơ 中trung 後hậu 如như 緣duyên 起khởi 性tánh 取thủ 也dã 。 又hựu 如như 是thị 觀quán 智trí 等đẳng 者giả 次thứ 第đệ 結kết 前tiền 不bất 同đồng 相tương/tướng 方phương 便tiện 壞hoại 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 義nghĩa 可khả 知tri 也dã 。 二nhị 舉cử 前tiền 佛Phật 法Pháp 顯hiển 地địa 離ly 言ngôn 內nội 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 偈kệ 。 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 舉cử 前tiền 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 類loại 地địa 法pháp 。 次thứ 一nhất 偈kệ 半bán 正chánh 明minh 地địa 體thể 難nạn/nan 說thuyết 難nan 聞văn 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 喻dụ 難nạn/nan 說thuyết 聞văn 。 前tiền 中trung 三tam 句cú 牒điệp 前tiền 佛Phật 法Pháp 寂tịch 滅diệt 出xuất 言ngôn 。 下hạ 有hữu 三tam 句cú 顯hiển 地địa 難nạn/nan 說thuyết 又hựu 復phục 難nan 聞văn 。 又hựu 論luận 云vân 地địa 者giả 境cảnh 界giới 觀quán 者giả 。 或hoặc 名danh 分phân 齊tề 或hoặc 是thị 所sở 緣duyên 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 說thuyết 大đại 文văn 中trung 有hữu 六lục 行hành 偈kệ 。 義nghĩa 分phần/phân 有hữu 五ngũ 。 初sơ 之chi 一nhất 偈kệ 三tam 句cú 彰chương 說thuyết 分phân 齊tề 。 次thứ 之chi 三tam 句cú 彰chương 已dĩ 無vô 過quá 勸khuyến 眾chúng 除trừ 失thất 。 次thứ 一nhất 偈kệ 半bán 顯hiển 其kỳ 說thuyết 相tương/tướng 略lược 而nhi 非phi 廣quảng 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 勸khuyến 眾chúng 敬kính 聽thính 彰chương 已dĩ 善thiện 說thuyết 生sanh 眾chúng 敬kính 愛ái 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 顯hiển 已dĩ 得đắc 力lực 結kết 說thuyết 分phân 齊tề 。 又hựu 論luận 云vân 但đãn 說thuyết 一nhất 分phần/phân 者giả 謂vị 因nhân 分phần/phân 也dã 。 地địa 有hữu 二nhị 分phần 。 一nhất 因nhân 二nhị 果quả 。 因nhân 謂vị 世thế 間gian 方phương 便tiện 行hành 修tu 。 即tức 加gia 行hành 智trí 分phân 齊tề 也dã 。 果quả 謂vị 出xuất 生sanh 離ly 相tương/tướng 真chân 證chứng 。 即tức 正chánh 證chứng 分phân 齊tề 。 真chân 證chứng 出xuất 言ngôn 。 因nhân 相tương/tướng 可khả 論luận 。 今kim 唯duy 說thuyết 因nhân 故cố 說thuyết 一nhất 分phần/phân 。 又hựu 亦diệc 可khả 約ước 位vị 也dã 。 因nhân 漸tiệm 成thành 者giả 謂vị 聞văn 思tư 等đẳng 非phi 頓đốn 漸tiệm 成thành 故cố 云vân 也dã 。 又hựu 約ước 資tư 成thành 之chi 義nghĩa 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 資tư 成thành 其kỳ 因nhân 。 二nhị 資tư 成thành 其kỳ 證chứng 。 教giáo 說thuyết 修tu 中trung 有hữu 二nhị 者giả 。 一nhất 真chân 心tâm 究cứu 竟cánh 成thành 德đức 滿mãn 足túc 故cố 云vân 也dã 。 二nhị 者giả 觀quán 修tu 者giả 真chân 心tâm 離ly 妄vọng 內nội 照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố 名danh 也dã 。 此thử 二nhị 與dữ 後hậu 得đắc 正chánh 說thuyết 相tương 應ứng 故cố 名danh 教giáo 說thuyết 也dã 。 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 。 屬thuộc 義nghĩa 大đại 耳nhĩ 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 就tựu 說thuyết 分phần/phân 文văn 內nội 六lục 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 明minh 所sở 除trừ 障chướng 。 三tam 辯biện 所sở 顯hiển 理lý 。 四tứ 明minh 所sở 成thành 行hành 。 五ngũ 所sở 得đắc 果quả 。 六lục 釋thích 文văn 諸chư 地địa 同đồng 此thử 。 一nhất 釋thích 名danh 者giả 。 初sơ 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 行hành 。 初sơ 證chứng 聖thánh 處xứ 。 多đa 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 二nhị 所sở 除trừ 障chướng 者giả 。 依y 地địa 論luận 名danh 凡phàm 夫phu 我ngã 相tương/tướng 障chướng 。 依y 攝nhiếp 論luận 名danh 凡phàm 夫phu 性tánh 無vô 明minh 。 又hựu 分phần/phân 二nhị 障chướng 。 一nhất 法pháp 我ngã 分phân 別biệt 。 二nhị 惡ác 道đạo 業nghiệp 。 又hựu 治trị 二nhị 種chủng 業nghiệp 及cập 一nhất 種chủng 報báo 。 謂vị 方phương 便tiện 生sanh 死tử 也dã 。 云vân 何hà 治trị 。 如như 虛hư 空không 等đẳng 。 廣quảng 如như 論luận 釋thích 。 三Tam 明Minh 所sở 顯hiển 者giả 。 謂vị 顯hiển 法Pháp 界Giới 遍biến 滿mãn 義nghĩa 。 四tứ 明minh 所sở 成thành 者giả 成thành 檀đàn 度độ 及cập 十thập 願nguyện 等đẳng 。 五ngũ 明minh 所sở 得đắc 果quả 者giả 。 若nhược 局cục 取thủ 果quả 唯duy 通thông 達đạt 障chướng 空không 義nghĩa 得đắc 一nhất 切thiết 障chướng 滅diệt 果quả 及cập 地địa 位vị 等đẳng 。 若nhược 通thông 判phán 果quả 則tắc 得đắc 唯duy 識thức 三tam 無vô 性tánh 理lý 。 及cập 得đắc 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 等đẳng 。 六lục 釋thích 文văn 者giả 有hữu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 後hậu 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 有hữu 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 二nhị 若nhược 眾chúng 生sanh 下hạ 辨biện 地địa 體thể 相tướng 。 此thử 文văn 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 辨biện 說thuyết 分phần/phân 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 安an 住trụ 下hạ 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 說thuyết 分phần/phân 文văn 有hữu 一nhất 百bách 句cú 。 初sơ 四tứ 十thập 句cú 名danh 為vi 住trụ 分phần/phân 。 次thứ 三tam 十thập 句cú 名danh 釋thích 名danh 分phần/phân 。 後hậu 三tam 十thập 句cú 說thuyết 為vi 安an 住trụ 。 前tiền 四tứ 十thập 句cú 如như 論luận 應ưng 知tri 。 又hựu 初sơ 十thập 句cú 中trung 經kinh 脫thoát 淨tịnh 心tâm 集tập 。 就tựu 釋thích 名danh 三tam 十thập 句cú 中trung 。 初sơ 十thập 多đa 喜hỷ 。 此thử 中trung 經kinh 脫thoát 慶khánh 喜hỷ 文văn 。 依y 論luận 中trung 云vân 心tâm 喜hỷ 者giả 。 心tâm 體thể 非phi 喜hỷ 攝nhiếp 喜hỷ 從tùng 心tâm 也dã 。 體thể 喜hỷ 亦diệc 如như 是thị 。 根căn 喜hỷ 者giả 以dĩ 體thể 成thành 後hậu 為vi 根căn 。 非phi 喜hỷ 根căn 也dã 。 次thứ 十thập 念niệm 當đương 得đắc 。 後hậu 十thập 念niệm 現hiện 得đắc 。 就tựu 念niệm 現hiện 中trung 。 有hữu 二nhị 第đệ 一nhất 正chánh 明minh 所sở 念niệm 現hiện 得đắc 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 廣quảng 釋thích 遠viễn 離ly 五ngũ 種chủng 怖bố 畏úy 。 亦diệc 可khả 就tựu 第đệ 十thập 中trung 分phân 之chi 。 就tựu 釋thích 怖bố 畏úy 文văn 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 責trách 。 次thứ 答đáp 。 答đáp 內nội 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 所sở 離ly 果quả 。 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 成thành 離ly 相tương/tướng 。 三tam 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 。 又hựu 論luận 云vân 前tiền 說thuyết 身thân 畏úy 後hậu 異dị 身thân 畏úy 者giả 。 前tiền 總tổng 明minh 後hậu 別biệt 辨biện 。 故cố 云vân 異dị 身thân 也dã 。 非phi 身thân 外ngoại 耳nhĩ 。 就tựu 安an 住trụ 分phần/phân 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 總tổng 明minh 安an 住trụ 。 二nhị 所sở 謂vị 信tín 心tâm 下hạ 有hữu 三tam 十thập 句cú 。 別biệt 明minh 安an 住trụ 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 如như 是thị 下hạ 總tổng 結kết 安an 住trụ 。 就tựu 廣quảng 辨biện 三tam 十thập 句cú 中trung 。 初sơ 十thập 信tín 。 次thứ 十thập 修tu 行hành 。 次thứ 十thập 迴hồi 向hướng 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 第đệ 二nhị 願nguyện 校giảo 量lượng 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 願nguyện 校giảo 量lượng 勝thắng 。 二nhị 行hành 校giảo 量lượng 勝thắng 。 三tam 果quả 校giảo 量lượng 勝thắng 。 言ngôn 十thập 願nguyện 者giả 。 一nhất 供cúng 養dường 佛Phật 願nguyện 。 二nhị 護hộ 正Chánh 法Pháp 願nguyện 。 三tam 攝nhiếp 法pháp 上thượng 首thủ 願nguyện 。 四tứ 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 五ngũ 名danh 化hóa 眾chúng 生sanh 。 六lục 名danh 知tri 世thế 界giới 七thất 是thị 淨tịnh 土độ 。 八bát 同đồng 心tâm 行hành 。 九cửu 三tam 業nghiệp 不bất 空không 。 十thập 成thành 菩Bồ 提Đề 。 依y 攝nhiếp 論luận 有hữu 十thập 願nguyện 。 一nhất 供cúng 養dường 願nguyện 願nguyện 供cúng 養dường 勝thắng 緣duyên 福phước 田điền 師sư 法pháp 主chủ 。 二nhị 受thọ 持trì 願nguyện 願nguyện 受thọ 持trì 勝thắng 妙diệu 正Chánh 法Pháp 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 願nguyện 願nguyện 於ư 大đại 集tập 中trung 轉chuyển 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 輪luân 。 四tứ 修tu 行hạnh 願nguyện 願nguyện 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 正chánh 行hạnh 。 五ngũ 成thành 就tựu 願nguyện 願nguyện 成thành 就tựu 此thử 器khí 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 三tam 乘thừa 善thiện 根căn 。 六lục 承thừa 事sự 願nguyện 願nguyện 往vãng 諸chư 佛Phật 土độ 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 恆hằng 得đắc 敬kính 事sự 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 七thất 淨tịnh 土độ 願nguyện 願nguyện 清thanh 淨tịnh 自tự 土thổ/độ 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 及cập 能năng 修tu 行hành 眾chúng 生sanh 。 八bát 不bất 離ly 願nguyện 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 恆hằng 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 同đồng 意ý 行hành 。 九cửu 利lợi 益ích 願nguyện 願nguyện 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 恆hằng 作tác 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 事sự 無vô 有hữu 空không 過quá 。 十thập 正chánh 覺giác 願nguyện 願nguyện 與dữ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 同đồng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 恆hằng 作tác 佛Phật 事sự 。 又hựu 此thử 十thập 願nguyện 與dữ 前tiền 十thập 願nguyện 義nghĩa 同đồng 不bất 別biệt 也dã 。

就tựu 經kinh 文văn 內nội 有hữu 四tứ 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 二nhị 正chánh 明minh 願nguyện 體thể 。 又hựu 初sơ 願nguyện 脫thoát 二nhị 句cú 。 第đệ 九cửu 願nguyện 中trung 脫thoát 如như 意ý 寶bảo 身thân 也dã 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 乃nãi 至chí 大đại 願nguyện 等đẳng 明minh 修tu 願nguyện 方phương 便tiện 。 四tứ 以dĩ 十thập 不bất 可khả 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 。 若nhược 依y 論luận 本bổn 別biệt 明minh 十thập 無vô 盡tận 成thành 前tiền 大đại 願nguyện 。 若nhược 依y 經kinh 本bổn 即tức 是thị 第đệ 四tứ 結kết 願nguyện 無vô 盡tận 。 就tựu 此thử 文văn 中trung 有hữu 四tứ 。 初sơ 舉cử 法pháp 及cập 願nguyện 立lập 宗tông 。 二nhị 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 下hạ 列liệt 十thập 盡tận 法pháp 。

有hữu 二nhị 可khả 知tri 。 三tam 若nhược 眾chúng 生sanh 盡tận 下hạ 將tương 法pháp 對đối 願nguyện 逆nghịch 顯hiển 成thành 盡tận 。 四tứ 而nhi 眾chúng 生sanh 下hạ 順thuận 結kết 無vô 盡tận 又hựu 第đệ 六lục 願nguyện 中trung 論luận 云vân 辨biện 麁thô 細tế 中trung 。 並tịnh 云vân 隨tùy 何hà 意ý 識thức 身thân 色sắc 心tâm 麁thô 細tế 故cố 土thổ/độ 亦diệc 麁thô 細tế 也dã 。 餘dư 相tương/tướng 如như 論luận 。 又hựu 三tam 種chủng 三tam 轉chuyển 者giả 。 就tựu 十thập 盡tận 句cú 別biệt 中trung 眾chúng 生sanh 界giới 世thế 界giới 空không 界giới 及cập 心tâm 緣duyên 界giới 等đẳng 四tứ 是thị 世thế 間gian 轉chuyển 。 法Pháp 界Giới 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 佛Phật 智trí 入nhập 界giới 此thử 三tam 名danh 法pháp 轉chuyển 。 佛Phật 出xuất 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 智trí 界giới 此thử 二nhị 為vi 智trí 轉chuyển 。 就tựu 第đệ 二nhị 行hành 校giảo 量lượng 勝thắng 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 二nhị 正chánh 釋thích 行hành 體thể 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 悉tất 知tri 已dĩ 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 。 二nhị 釋thích 行hành 文văn 內nội 有hữu 三tam 。 一nhất 大đại 願nguyện 薰huân 心tâm 成thành 利lợi 安an 等đẳng 益ích 。 二nhị 如như 是thị 則tắc 成thành 下hạ 人nhân 成thành 信tín 者giả 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 信tín 分phân 別biệt 下hạ 廣quảng 明minh 信tín 相tương/tướng 。 此thử 文văn 十thập 行hành 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。 初sơ 信tín 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 總tổng 立lập 宗tông 。 次thứ 別biệt 釋thích 。 三tam 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 。 第đệ 二nhị 釋thích 慈từ 悲bi 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 舉cử 三tam 門môn 為vi 所sở 觀quán 。 二nhị 對đối 起khởi 慈từ 。 前tiền 文văn 有hữu 三tam 。 如như 論luận 應ưng 知tri 。 又hựu 論luận 云vân 辨biện 遠viễn 離ly 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 樂lạc 。 中trung 三tam 空không 離ly 三tam 障chướng 者giả 。 謂vị 分phân 別biệt 相tương/tướng 取thủ 捨xả 等đẳng 即tức 三tam 性tánh 障chướng 也dã 。 餘dư 行hành 如như 論luận 可khả 解giải 。 第đệ 三tam 果quả 校giảo 量lượng 勝thắng 文văn 有hữu 四Tứ 果Quả 。 如như 論luận 應ưng 知tri 。 初sơ 調điều 柔nhu 果quả 內nội 。 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 法pháp 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 見kiến 多đa 佛Phật 起khởi 行hành 之chi 緣duyên 。 二nhị 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 下hạ 明minh 能năng 練luyện 行hành 。 三tam 多đa 以dĩ 二nhị 攝nhiếp 。 下hạ 乘thừa 前tiền 練luyện 行hành 明minh 別biệt 地địa 德đức 。 四tứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 所sở 練luyện 淨tịnh 。 二nhị 發phát 趣thú 果quả 內nội 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 後hậu 結kết 。 前tiền 文văn 有hữu 四tứ 。 一nhất 法pháp 。 二nhị 喻dụ 。 三tam 合hợp 。 四tứ 結kết 。 法pháp 喻dụ 合hợp 中trung 皆giai 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 問vấn 地địa 法pháp 。 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 。 下hạ 明minh 知tri 解giải 法pháp 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 明minh 能năng 行hàng 行hàng 。 四tứ 得đắc 諸chư 地địa 智trí 下hạ 明minh 其kỳ 能năng 到đáo 。 喻dụ 合hợp 四tứ 句cú 同đồng 此thử 。 三tam 攝nhiếp 報báo 果quả 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 在tại 家gia 果quả 。 二nhị 出xuất 家gia 果quả 。 在tại 家gia 有hữu 二nhị 。 一nhất 上thượng 勝thắng 果quả 。 二nhị 能năng 以dĩ 大đại 施thí 。 下hạ 謂vị 依y 王vương 報báo 起khởi 勝thắng 行hành 也dã 。 願nguyện 智trí 果quả 如như 論luận 應ưng 知tri 。 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 中trung 四tứ 十thập 五ngũ 半bán 。 初sơ 二nhị 十thập 二nhị 頌tụng 上thượng 說thuyết 分phần/phân 。 次thứ 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 二nhị 十thập 一nhất 半bán 頌tụng 校giảo 量lượng 勝thắng 分phần/phân 。 次thứ 二nhị 總tổng 結kết 歎thán 。 初sơ 文văn 之chi 內nội 。 初sơ 十thập 一nhất 偈kệ 頌tụng 地địa 方phương 便tiện 及cập 住trụ 地địa 文văn 。 次thứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 五ngũ 行hành 偈kệ 半bán 頌tụng 彼bỉ 釋thích 名danh 及cập 五ngũ 怖bố 畏úy 。 次thứ 常thường 行hành 下hạ 五ngũ 行hành 偈kệ 半bán 頌tụng 安an 住trụ 文văn 。 次thứ 二nhị 十thập 一nhất 半bán 偈kệ 文văn 內nội 初sơ 五ngũ 偈kệ 半bán 頌tụng 十thập 願nguyện 結kết 及cập 無vô 盡tận 文văn 。 次thứ 六lục 行hành 偈kệ 頌tụng 信tín 等đẳng 十thập 行hành 文văn 。 次thứ 智trí 者giả 於ư 日nhật 夜dạ 。 下hạ 十thập 行hành 偈kệ 頌tụng 果quả 校giảo 量lượng 。 於ư 中trung 初sơ 一nhất 頌tụng 調điều 柔nhu 果quả 。 次thứ 三tam 頌tụng 發phát 趣thú 。 次thứ 五ngũ 偈kệ 半bán 頌tụng 攝nhiếp 報báo 果quả 。 次thứ 若nhược 以dĩ 願nguyện 力lực 。 半bán 行hành 偈kệ 頌tụng 願nguyện 智trí 果quả 。 第đệ 二nhị 地địa 內nội 六lục 門môn 同đồng 前tiền 。 言ngôn 釋thích 名danh 者giả 。 離ly 能năng 起khởi 誤ngộ 心tâm 犯phạm 戒giới 煩phiền 惱não 垢cấu 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 戒giới 具cụ 足túc 。 故cố 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 二nhị 明minh 所sở 離ly 者giả 。 依y 地địa 論luận 邪tà 行hành 於ư 眾chúng 生sanh 身thân 等đẳng 障chướng 。 依y 攝nhiếp 論luận 依y 身thân 業nghiệp 等đẳng 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 起khởi 邪tà 行hành 。 無vô 明minh 又hựu 治trị 二nhị 障chướng 。 一nhất 微vi 細tế 犯phạm 過quá 。 二nhị 種chủng 種chủng 相tương/tướng 業nghiệp 行hành 。 又hựu 治trị 二nhị 業nghiệp 障chướng 及cập 一nhất 報báo 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 三tam 所sở 顯hiển 者giả 顯hiển 最tối 勝thắng 義nghĩa 。 四tứ 所sở 成thành 者giả 成thành 戒giới 度độ 。 五ngũ 所sở 得đắc 果quả 者giả 。 若nhược 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 。 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 最tối 勝thắng 無vô 等đẳng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 通thông 果quả 同đồng 初Sơ 地Địa 。 六lục 釋thích 文văn 者giả 有hữu 三tam 。 初sơ 偈kệ 生sanh 起khởi 。 二nhị 長trường/trưởng 行hành 正chánh 釋thích 。 三tam 偈kệ 頌tụng 結kết 前tiền 。 初sơ 偈kệ 有hữu 二nhị 。 初sơ 三tam 偈kệ 文văn 大đại 眾chúng 獲hoạch 益ích 。 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 即tức 為vi 三tam 也dã 。 次thứ 有hữu 二nhị 偈kệ 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh 生sanh 後hậu 地địa 文văn 。 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 文văn 內nội 有hữu 二nhị 段đoạn 經kinh 。 一nhất 發phát 起khởi 淨tịnh 。 二nhị 自tự 體thể 淨tịnh 。 發phát 起khởi 者giả 趣thú 地địa 。 方phương 便tiện 生sanh 後hậu 地địa 中trung 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 名danh 發phát 起khởi 淨tịnh 。 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 地địa 中trung 正chánh 行hạnh 故cố 名danh 自tự 體thể 淨tịnh 。 就tựu 初sơ 文văn 內nội 有hữu 三tam 。 初sơ 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 二nhị 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 下hạ 正chánh 釋thích 發phát 起khởi 。

三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 下hạ 結kết 成thành 利lợi 益ích 。 二nhị 自tự 體thể 文văn 大đại 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 明minh 行hành 體thể 。 二nhị 辨biện 地địa 果quả 。 初sơ 行hành 體thể 文văn 有hữu 三tam 。 先tiên 解giải 律luật 儀nghi 。 次thứ 釋thích 攝nhiếp 善thiện 。 後hậu 辨biện 攝nhiếp 生sanh 。 此thử 十Thập 地Địa 內nội 科khoa 文văn 不bất 定định 。 初sơ 及cập 第đệ 十thập 同đồng 分phân 為vi 八bát 。 此thử 地địa 為vi 二nhị 。 三tam 四tứ 九cửu 地địa 為vi 四tứ 。 五ngũ 六lục 同đồng 三tam 。 第đệ 七thất 地địa 為vi 五ngũ 。 八bát 地địa 為vi 七thất 。 各các 隨tùy 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 此thử 為vi 地địa 法pháp 甚thậm 深thâm 故cố 方phương 便tiện 影ảnh 顯hiển 。 非phi 唯duy 一nhất 地địa 有hữu 斯tư 一nhất 門môn 也dã 。 就tựu 律luật 儀nghi 中trung 大đại 判phán 有hữu 二nhị 。 第đệ 一nhất 明minh 其kỳ 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 頓đốn 離ly 諸chư 過quá 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 下hạ 畢tất 竟cánh 護hộ 持trì 。 就tựu 初sơ 文văn 內nội 復phục 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 二nhị 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 下hạ 頓đốn 離ly 諸chư 過quá 。 又hựu 論luận 云vân 此thử 二nhị 種chủng 朋bằng 者giả 。 憶ức 二nhị 家gia 語ngữ 往vãng 其kỳ 二nhị 家gia 詐trá 為vi 親thân 朋bằng 也dã 。 又hựu 經Kinh 云vân 此thử 聞văn 不bất 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 此thử 壞hoại 故cố 等đẳng 者giả 此thử 辨biện 持trì 意ý 。 恐khủng 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 壞hoại 故cố 不bất 說thuyết 也dã 。 又hựu 第đệ 十thập 邪tà 見kiến 中trung 七thất 種chủng 邪tà 見kiến 異dị 相tướng 者giả 。 一nhất 異dị 乘thừa 邪tà 見kiến 依y 別biệt 出xuất 世thế 行hành 。 次thứ 二nhị 依y 似tự 法pháp 起khởi 。 仍nhưng 記ký 無vô 記ký 分phần/phân 二nhị 也dã 。 次thứ 一nhất 依y 無vô 中trung 妄vọng 計kế 。 次thứ 二nhị 依y 隱ẩn 伏phục 法pháp 生sanh 。 仍nhưng 一nhất 用dụng 內nội 一nhất 用dụng 外ngoại 分phần/phân 二nhị 也dã 。 次thứ 一nhất 依y 世thế 間gian 法pháp 生sanh 也dã 。 經kinh 脫thoát 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 句cú 等đẳng 文văn 。 又hựu 決quyết 定định 深thâm 信tín 是thị 異dị 乘thừa 。 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 是thị 覆phú 藏tàng 見kiến 。 如như 文văn 應ưng 知tri 。 宜nghi 須tu 思tư 准chuẩn 也dã 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 第đệ 二nhị 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 文văn 。 文văn 別biệt 有hữu 五ngũ 。 義nghĩa 別biệt 有hữu 四tứ 。 要yếu 攝nhiếp 為vi 二nhị 。 言ngôn 文văn 五ngũ 者giả 如như 下hạ 文văn 中trung 。 五ngũ 處xứ 舉cử 經kinh 論luận 別biệt 解giải 釋thích 。 義nghĩa 別biệt 四tứ 者giả 。 一nhất 智trí 。 二nhị 願nguyện 。 三tam 觀quán 。 四tứ 行hành 。 初sơ 思tư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 一nhất 切thiết 惡ác 皆giai 由do 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 是thị 其kỳ 智trí 也dã 。 我ngã 當đương 自tự 住trụ 等đẳng 是thị 其kỳ 願nguyện 也dã 。 此thử 文văn 有hữu 三tam 可khả 知tri 也dã 。 又hựu 深thâm 思tư 惟duy 下hạ 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 是thị 其kỳ 觀quán 也dã 。 是thị 故cố 我ngã 應ưng 。 下hạ 是thị 其kỳ 行hành 也dã 。 要yếu 為vi 二nhị 者giả 。 初sơ 二nhị 一nhất 對đối 智trí 為vi 方phương 便tiện 後hậu 起khởi 正chánh 願nguyện 。 後hậu 二nhị 一nhất 對đối 觀quán 為vi 方phương 便tiện 後hậu 起khởi 正chánh 行hạnh 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 第đệ 三tam 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 文văn 大đại 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 廣quảng 明minh 攝nhiếp 生sanh 。 二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 總tổng 結kết 攝nhiếp 生sanh 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 。 又hựu 問vấn 殺sát 生sanh 等đẳng 得đắc 二nhị 種chủng 人nhân 中trung 果quả 何hà 也dã 。 答đáp 此thử 之chi 習tập 者giả 非phi 是thị 氣khí 習tập 。 此thử 名danh 殘tàn 習tập 。 順thuận 人nhân 道đạo 業nghiệp 者giả 在tại 人nhân 中trung 別biệt 報báo 受thọ 。 正chánh 報báo 隨tùy 斷đoạn 等đẳng 者giả 仍nhưng 是thị 人nhân 中trung 不bất 定định 報báo 也dã 。 宜nghi 可khả 准chuẩn 之chi 。 若nhược 以dĩ 名danh 言ngôn 求cầu 之chi 二nhị 報báo 亦diệc 有hữu 憂ưu 劣liệt 。 有hữu 無vô 不bất 定định 。 此thử 可khả 思tư 之chi 。 逕kính 歷lịch 三tam 道đạo 義nghĩa 亦diệc 不bất 定định 。 廣quảng 如như 大đại 論luận 說thuyết 也dã 。 又hựu 二nhị 倒đảo 惡ác 意ý 專chuyên 念niệm 行hành 者giả 伺tứ 緣duyên 名danh 意ý 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 倒đảo 緣duyên 中trung 現hiện 起khởi 故cố 名danh 意ý 也dã 。 違vi 理lý 名danh 惡ác 。 是thị 起khởi 煩phiền 惱não 作tác 意ý 而nhi 生sanh 名danh 專chuyên 念niệm 行hành 。 二nhị 倒đảo 惡ác 心tâm 非phi 專chuyên 念niệm 者giả 。 根căn 本bổn 集tập 起khởi 是thị 其kỳ 心tâm 義nghĩa 。 我ngã 淨tịnh 二nhị 倒đảo 望vọng 前tiền 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 根căn 本bổn 集tập 起khởi 故cố 說thuyết 為vi 心tâm 。 我ngã 是thị 常thường 本bổn 。 淨tịnh 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 原nguyên 。 此thử 二nhị 性tánh 成thành 。 非phi 作tác 意ý 生sanh 名danh 非phi 專chuyên 念niệm 也dã 。 又hựu 追truy 後hậu 報báo 中trung 經kinh 脫thoát 障chướng 中trung 第đệ 八bát 句cú 共cộng 中trung 第đệ 一nhất 句cú 也dã 。 又hựu 界giới 差sai 別biệt 內nội 。 第đệ 二nhị 別biệt 句cú 內nội 經kinh 中trung 第đệ 一nhất 句cú 是thị 論luận 中trung 第đệ 三tam 句cú 也dã 。 第đệ 二nhị 地địa 果quả 文văn 內nội 三tam 果quả 同đồng 前tiền 。 調điều 柔nhu 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 調điều 柔nhu 相tương/tướng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 下hạ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 。 三tam 佛Phật 子tử 是thị 名danh 下hạ 結kết 說thuyết 果quả 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 法pháp 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 見kiến 諸chư 佛Phật 起khởi 行hành 之chi 緣duyên 。 二nhị 能năng 練luyện 行hành 。 三tam 所sở 練luyện 淨tịnh 行hạnh 。 能năng 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 明minh 供cúng 養dường 。 次thứ 明minh 迴hồi 向hướng 。 後hậu 受thọ 十Thập 善Thiện 法pháp 行hành 。 依y 經kinh 略lược 無vô 迴hồi 向hướng 。 攝nhiếp 報báo 同đồng 初Sơ 地Địa 。 依y 攝nhiếp 論luận 中trung 二nhị 地địa 已dĩ 去khứ 有hữu 。 八bát 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 此thử 見kiến 多đa 佛Phật 即tức 彼bỉ 見kiến 佛Phật 淨tịnh 。 此thử 中trung 衣y 被bị 乃nãi 至chí 恭cung 敬kính 心tâm 即tức 彼bỉ 信tín 淨tịnh 。 此thử 中trung 淨tịnh 戒giới 即tức 彼bỉ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 中trung 作tác 王vương 即tức 彼bỉ 第đệ 六lục 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 此thử 中trung 念niệm 佛Phật 即tức 彼bỉ 心tâm 淨tịnh 。 此thử 中trung 為vi 首thủ 等đẳng 即tức 彼bỉ 慈từ 悲bi 。 此thử 住trụ 千thiên 劫kiếp 等đẳng 即tức 彼bỉ 生sanh 淨tịnh 。 此thử 動động 地địa 等đẳng 即tức 彼bỉ 威uy 德đức 。 餘dư 地địa 准chuẩn 此thử 。 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 說thuyết 意ý 。 第đệ 二nhị 正chánh 頌tụng 。 頌tụng 有hữu 二nhị 十thập 六lục 文văn 分phần/phân 有hữu 四tứ 。 初sơ 二nhị 頌tụng 發phát 起khởi 。 次thứ 十thập 六lục 偈kệ 頌tụng 自tự 體thể 淨tịnh 。 次thứ 有hữu 七thất 偈kệ 頌tụng 果quả 利lợi 益ích 。 次thứ 一nhất 結kết 歎thán 。 自tự 體thể 文văn 中trung 初sơ 有hữu 四tứ 偈kệ 頌tụng 離ly 戒giới 淨tịnh 。 次thứ 有hữu 四tứ 偈kệ 頌tụng 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 。 次thứ 有hữu 八bát 偈kệ 頌tụng 攝nhiếp 利lợi 生sanh 。 利lợi 生sanh 文văn 內nội 初sơ 有hữu 三tam 偈kệ 頌tụng 願nguyện 行hành 集tập 等đẳng 。 次thứ 有hữu 五ngũ 偈kệ 頌tụng 集tập 果quả 文văn 。 果quả 利lợi 益ích 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 調điều 柔nhu 。 次thứ 四tứ 誦tụng 攝nhiếp 報báo 。 次thứ 一nhất 頌tụng 願nguyện 智trí 。

第đệ 三tam 地địa 內nội 六lục 門môn 曰viết 前tiền 。 一nhất 釋thích 名danh 者giả 。 隨tùy 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 照chiếu 法pháp 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 明minh 地địa 。 二nhị 所sở 離ly 者giả 。 依y 地địa 論luận 闇ám 相tương/tướng 於ư 聞văn 思tư 修tu 等đẳng 諸chư 法pháp 忘vong 障chướng 。 依y 攝nhiếp 論luận 心tâm 遲trì 苦khổ 無vô 明minh 。 聞văn 思tư 修tu 忘vong 失thất 無vô 明minh 。

復phục 有hữu 二nhị 無vô 明minh 。 一nhất 欲dục 愛ái 無vô 明minh 。 二nhị 具cụ 足túc 聞văn 持trì 。 陀đà 羅la 尼ni 無vô 明minh 。 有hữu 二nhị 業nghiệp 障chướng 及cập 一nhất 報báo 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 三Tam 明Minh 所sở 顯hiển 者giả 顯hiển 勝thắng 流lưu 義nghĩa 。 四tứ 明minh 所sở 成thành 即tức 成thành 忍nhẫn 行hành 及cập 四tứ 定định 也dã 。 五ngũ 明minh 所sở 得đắc 果quả 。 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 。 勝thắng 流lưu 文văn 句cú 功công 德đức 得đắc 無vô 邊biên 法Pháp 音âm 。 及cập 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 意ý 欲dục 果quả 及cập 三tam 地địa 位vị 。 通thông 果quả 如như 初Sơ 地Địa 。 六lục 釋thích 文văn 者giả 有hữu 三tam 。 一nhất 偈kệ 頌tụng 發phát 起khởi 。 第đệ 二nhị 正chánh 明minh 住trụ 地địa 體thể 。 三tam 偈kệ 重trọng/trùng 頌tụng 。 初sơ 偈kệ 文văn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 有hữu 六lục 偈kệ 。 大đại 眾chúng 三tam 業nghiệp 敬kính 讚tán 前tiền 說thuyết 。 此thử 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 一nhất 喜hỷ 。 次thứ 一nhất 雨vũ 華hoa 。 次thứ 四tứ 歎thán 德đức 。 二nhị 四tứ 偈kệ 生sanh 起khởi 後hậu 請thỉnh 。 此thử 中trung 初sơ 三tam 偈kệ 是thị 大đại 眾chúng 請thỉnh 。 次thứ 一nhất 解giải 脫thoát 月nguyệt 請thỉnh 。 就tựu 第đệ 二nhị 地địa 體thể 文văn 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 二nhị 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 三Tam 明Minh 厭yếm 分phần/phân 。 四tứ 厭yếm 果quả 分phần/phân 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 勸khuyến 修tu 起khởi 入nhập 。 二nhị 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 下hạ 正chánh 辨biện 起khởi 厭yếm 。

三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 下hạ 結kết 行hành 能năng 入nhập 。 就tựu 厭yếm 行hành 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 修tu 行hành 護hộ 煩phiền 惱não 。 二nhị 修tu 行hành 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 修tu 行hành 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 十thập 辨biện 無vô 常thường 。 次thứ 十thập 無vô 救cứu 者giả 。 就tựu 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 中trung 有hữu 三tam 十thập 句cú 。 初sơ 有hữu 十thập 句cú 明minh 求cầu 佛Phật 智trí 護hộ 彼bỉ 小tiểu 心tâm 。 後hậu 二nhị 十thập 句cú 念niệm 益ích 眾chúng 生sanh 護hộ 彼bỉ 狹hiệp 心tâm 。 前tiền 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 。 二nhị 護hộ 狹hiệp 心tâm 中trung 。 初sơ 十thập 起khởi 悲bi 。 後hậu 十thập 救cứu 度độ 。 度độ 是thị 悲bi 益ích 。 亦diệc 可khả 初sơ 十thập 是thị 其kỳ 悲bi 心tâm 。 後hậu 十thập 是thị 慈từ 心tâm 。 於ư 前tiền 中trung 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 。 於ư 後hậu 救cứu 度độ 十thập 心tâm 中trung 。 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 總tổng 明minh 度độ 心tâm 。

第đệ 二nhị 別biệt 明minh 度độ 心tâm 。 別biệt 中trung 九cửu 句cú 。 初sơ 三tam 度độ 處xứ 。 次thứ 二nhị 度độ 行hành 。 次thứ 三tam 辨biện 前tiền 。 後hậu 一nhất 度độ 果quả 。 三tam 方phương 便tiện 攝nhiếp 中trung 此thử 內nội 有hữu 五ngũ 。 一nhất 起khởi 觀quán 方phương 便tiện 。 牒điệp 上thượng 三tam 心tâm 起khởi 後hậu 觀quán 求cầu 。 二nhị 即tức 時thời 欲dục 具cụ 下hạ 標tiêu 趣thú 方phương 便tiện 。 標tiêu 其kỳ 佛Phật 慧tuệ 彰chương 其kỳ 所sở 趣thú 。 三tam 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 下hạ 觀quán 求cầu 方phương 便tiện 。 觀quán 察sát 推thôi 求cầu 。 度độ 眾chúng 生sanh 法pháp 。 四tứ 即tức 時thời 知tri 住trụ 。 下hạ 正chánh 知tri 方phương 便tiện 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 知tri 。 已dĩ 下hạ 轉chuyển 修tu 方phương 便tiện 。 修tu 聞văn 法Pháp 行hành 攝nhiếp 取thủ 正Chánh 法Pháp 。

第đệ 四tứ 正chánh 知tri 方phương 便tiện 者giả 。 前tiền 念niệm 眾chúng 生sanh 墮đọa 在tại 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 苦khổ 之chi 中trung 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 畢tất 竟cánh 之chi 樂lạc 。 即tức 知tri 不bất 離ly 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 智trí 。 智trí 由do 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 不bất 離ly 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 如như 實thật 覺giác 起khởi 。 覺giác 由do 何hà 生sanh 。 即tức 知tri 不bất 離ly 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 。 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 。 慧tuệ 由do 何hà 得đắc 。 即tức 知tri 不bất 離ly 三tam 地địa 禪thiền 定định 。 定định 由do 何hà 生sanh 。 不bất 離ly 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 。 思tư 已dĩ 修tu 習tập 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 。 依y 此thử 禪thiền 定định 觀quán 法pháp 無vô 生sanh 起khởi 出xuất 世thế 慧tuệ 。 依y 無vô 生sanh 慧tuệ 如như 實thật 覺giác 。 依y 彼bỉ 實thật 覺giác 。 得đắc 無vô 礙ngại 智trí 。 既ký 得đắc 智trí 已dĩ 便tiện 來lai 救cứu 生sanh 。 知tri 相tương/tướng 如như 是thị 。 第đệ 五ngũ 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 文văn 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 求cầu 法Pháp 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 能năng 捨xả 外ngoại 財tài 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 生sanh 難nạn/nan 想tưởng 。 二nhị 但đãn 於ư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 下hạ 重trọng/trùng 人nhân 輕khinh 寶bảo 中trung 有hữu 五ngũ 句cú 。 此thử 即tức 為vi 一nhất 句cú 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 。 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 為vi 法pháp 捨xả 施thí 。 又hựu 為vi 求cầu 法Pháp 下hạ 為vi 法pháp 走tẩu 使sử 。 為vi 第đệ 三tam 句cú 。 破phá 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 無vô 苦khổ 不bất 受thọ 為vi 第đệ 四tứ 句cú 。 於ư 上thượng 不bất 恭cung 為vi 憍kiêu 慢mạn 。 於ư 下hạ 執chấp 我ngã 名danh 為vi 我ngã 慢mạn 。 於ư 等đẳng 自tự 大đại 名danh 為vi 大đại 慢mạn 。 若nhược 得đắc 一nhất 句cú 。 已dĩ 下hạ 得đắc 勝thắng 財tài 心tâm 即tức 為vi 第đệ 五ngũ 句cú 。 此thử 中trung 入nhập 校giảo 量lượng 總tổng 成thành 有hữu 三tam 句cú 。 此thử 初sơ 成thành 一nhất 句cú 。 得đắc 聞văn 一nhất 偈kệ 下hạ 第đệ 二nhị 校giảo 量lượng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 下hạ 是thị 第đệ 三tam 校giảo 量lượng 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 第đệ 二nhị 又hựu 如như 所sở 聞văn 下hạ 隨tùy 文văn 能năng 行hành 。 釋thích 厭yếm 分phần/phân 中trung 文văn 分phần/phân 有hữu 三tam 。 一nhất 牒điệp 前tiền 聞văn 法Pháp 靜tĩnh 處xứ 思tư 量lượng 以dĩ 起khởi 後hậu 說thuyết 。 二nhị 明minh 厭yếm 體thể 。 三Tam 明Minh 入nhập 意ý 。 為vi 順thuận 法pháp 行hành 。 而nhi 不bất 樂nhạo 著trước 。 第đệ 二nhị 文văn 內nội 。 初sơ 禪thiền 中trung 即tức 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 者giả 是thị 離ly 障chướng 也dã 。 釋thích 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 總tổng 相tương/tướng 釋thích 除trừ 欲dục 界giới 惡ác 不bất 善thiện 故cố 名danh 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 也dã 。 二nhị 依y 龍long 樹thụ 遠viễn 離ly 五ngũ 欲dục 。 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 斷đoạn 除trừ 五ngũ 蓋cái 名danh 離ly 不bất 善thiện 。 故cố 龍long 樹thụ 云vân 趣thú 向hướng 初sơ 禪thiền 遠viễn 離ly 五ngũ 法pháp 斷đoạn 五ngũ 法pháp 矣hĩ 。 三tam 依y 毘tỳ 曇đàm 五ngũ 欲dục 離ly 故cố 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 斷đoạn 十thập 惡ác 故cố 名danh 為vi 離ly 惡ác 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 故cố 名danh 為vi 離ly 不bất 蓋cái 。 四tứ 依y 成thành 實thật 斷đoạn 貪tham 欲dục 心tâm 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 亦diệc 捨xả 殺sát 等đẳng 名danh 為vi 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 也dã 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 者giả 是thị 對đối 治trị 也dã 。 麁thô 思tư 名danh 覺giác 。 細tế 思tư 名danh 觀quán 。 故cố 龍long 樹thụ 言ngôn 。 譬thí 如như 振chấn 鈴linh 。 麁thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 。 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 慶khánh 背bối/bội 欲dục 惡ác 。 是thị 故cố 生sanh 喜hỷ 離ly 過quá 倚ỷ 息tức 。 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 入nhập 禪thiền 行hành 者giả 是thị 其kỳ 定định 體thể 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 何hà 故cố 獨độc 此thử 名danh 為vi 禪thiền 行hành 。 一nhất 心tâm 禪thiền 體thể 故cố 名danh 禪thiền 行hành 。 就tựu 二nhị 禪thiền 中trung 滅diệt 覺giác 觀quán 者giả 是thị 其kỳ 滅diệt 障chướng 。 滅diệt 障chướng 之chi 中trung 覺giác 觀quán 有hữu 三tam 。 一nhất 即tức 定định 心tâm 。 二nhị 出xuất 定định 時thời 。 三tam 識thức 身thân 中trung 麁thô 動động 覺giác 。 此thử 二nhị 並tịnh 是thị 動động 亂loạn 之chi 心tâm 。 二nhị 禪thiền 勝thắng 靜tĩnh 同đồng 皆giai 滅diệt 之chi 。 言ngôn 內nội 淨tịnh 者giả 是thị 對đối 治trị 支chi 。 若nhược 有hữu 覺giác 觀quán 濁trược 亂loạn 不bất 靜tĩnh 。 此thử 禪thiền 勝thắng 靜tĩnh 離ly 彼bỉ 外ngoại 亂loạn 故cố 云vân 內nội 淨tịnh 。 言ngôn 一nhất 處xứ 者giả 彰chương 其kỳ 治trị 相tương/tướng 。 彼bỉ 內nội 淨tịnh 心tâm 住trụ 於ư 一nhất 境cảnh 。 更cánh 不bất 餘dư 緣duyên 。 故cố 云vân 一nhất 處xứ 。 故cố 彼bỉ 舍xá 利lợi 阿a 毘tỳ 曇đàm 言ngôn 。 欲dục 界giới 地địa 中trung 心tâm 行hành 六lục 處xứ 。 以dĩ 六lục 識thức 身thân 取thủ 六lục 塵trần 故cố 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 心tâm 行hành 四tứ 境cảnh 。 以dĩ 四tứ 識thức 身thân 行hành 四tứ 境cảnh 故cố 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 上thượng 無vô 鼻tị 舌thiệt 識thức 故cố 。 但đãn 云vân 四tứ 耳nhĩ 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 心tâm 行hành 一nhất 處xứ 。 唯duy 意ý 識thức 身thân 緣duyên 法pháp 塵trần 故cố 。 又hựu 復phục 相tương 續tục 無vô 間gián 。 不bất 斷đoạn 亦diệc 名danh 一nhất 處xứ 。 下hạ 論luận 釋thích 中trung 具cụ 此thử 兩lưỡng 義nghĩa 。 無vô 覺giác 觀quán 者giả 顯hiển 其kỳ 能năng 治trị 。 能năng 治trị 覺giác 觀quán 。 前tiền 滅diệt 覺giác 觀quán 直trực 彰chương 離ly 過quá 。 如như 說thuyết 滅Diệt 諦Đế 以dĩ 為vi 無vô 漏lậu 。 今kim 就tựu 能năng 治trị 彰chương 無vô 覺giác 觀quán 。 如như 說thuyết 道Đạo 諦đế 以dĩ 為vi 無vô 漏lậu 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 前tiền 初sơ 禪thiền 中trung 創sáng/sang 背bối/bội 欲dục 惡ác 。 慶khánh 離ly 故cố 喜hỷ 。 今kim 此thử 禪thiền 中trung 法pháp 從tùng 內nội 生sanh 。 慶khánh 得đắc 故cố 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 前tiền 釋thích 。 入nhập 二nhị 禪thiền 行hành 是thị 禪thiền 體thể 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 就tựu 三tam 禪thiền 中trung 。 言ngôn 離ly 喜hỷ 者giả 是thị 滅diệt 障chướng 也dã 。 二nhị 禪thiền 喜hỷ 心tâm 分phân 別biệt 想tưởng 生sanh 動động 亂loạn 多đa 過quá 。 此thử 禪thiền 定định 心tâm 轉chuyển 寂tịch 故cố 滅diệt 。 行hành 捨xả 念niệm 慧tuệ 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 言ngôn 行hạnh 捨xả 者giả 是thị 其kỳ 捨xả 支chi 。 行hành 心tâm 調điều 停đình 捨xả 彼bỉ 喜hỷ 過quá 。 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 此thử 是thị 捨xả 數số 簡giản 異dị 捨xả 受thọ 。 故cố 彰chương 行hành 也dã 。 言ngôn 憶ức 念niệm 者giả 是thị 其kỳ 念niệm 支chi 。 念niệm 前tiền 喜hỷ 過quá 守thủ 心tâm 一nhất 境cảnh 。 故cố 稱xưng 為vi 念niệm 。 念niệm 與dữ 憶ức 俱câu 通thông 伴bạn 而nhi 說thuyết 。 故cố 云vân 憶ức 念niệm 。 憶ức 能năng 發phát 悟ngộ 助trợ 念niệm 力lực 強cường/cưỡng 。 所sở 以dĩ 通thông 舉cử 。 亦diệc 可khả 即tức 說thuyết 念niệm 以dĩ 為vi 憶ức 。 如như 四tứ 念niệm 處xứ 體thể 性tánh 是thị 慧tuệ 而nhi 名danh 為vi 念niệm 。 此thử 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 言ngôn 安an 慧tuệ 者giả 是thị 安an 慧tuệ 支chi 。 分phân 別biệt 喜hỷ 過quá 說thuyết 慧tuệ 。 慧tuệ 靜tĩnh 名danh 安an 。 身thân 受thọ 樂lạc 者giả 是thị 利lợi 益ích 也dã 。 釋thích 悅duyệt 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 言ngôn 身thân 受thọ 者giả 。 受thọ 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 身thân 與dữ 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 約ước 根căn 分phân 別biệt 。 五ngũ 識thức 中trung 受thọ 依y 色sắc 根căn 生sanh 。 故cố 名danh 身thân 受thọ 。 意ý 識thức 中trung 受thọ 從tùng 意ý 根căn 生sanh 。 故cố 名danh 心tâm 受thọ 。 二nhị 約ước 所sở 益ích 分phân 別biệt 身thân 心tâm 。 下hạ 品phẩm 之chi 受thọ 釋thích 暢sướng 在tại 心tâm 名danh 為vi 心tâm 。 受thọ 上thượng 品phẩm 之chi 受thọ 釋thích 遍biến 身thân 心tâm 。 就tựu 所sở 遍biến 處xứ 從tùng 末mạt 為vi 名danh 。 故cố 曰viết 身thân 受thọ 。 今kim 從tùng 後hậu 義nghĩa 。 樂lạc 處xứ 心tâm 法pháp 。 此thử 處xứ 增tăng 上thượng 遍biến 滿mãn 身thân 心tâm 。 故cố 說thuyết 身thân 受thọ 。 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 增tăng 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 心tâm 法pháp 。 心tâm 中trung 受thọ 之chi 義nghĩa 不bất 待đãi 言ngôn 論luận 。 言ngôn 諸chư 賢hiền 聖thánh 能năng 說thuyết 捨xả 者giả 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 勝thắng 。 唯duy 有hữu 賢hiền 聖thánh 。 能năng 說thuyết 為vi 過quá 。 堪kham 能năng 捨xả 離ly 。 非phi 凡phàm 所sở 能năng 。 彰chương 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 。 言ngôn 念niệm 受thọ 樂lạc 入nhập 三tam 禪thiền 者giả 是thị 其kỳ 禪thiền 體thể 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 謂vị 念niệm 自tự 地địa 受thọ 樂lạc 之chi 過quá 以dĩ 入nhập 一nhất 心tâm 。 就tựu 四tứ 禪thiền 中trung 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 者giả 是thị 滅diệt 障chướng 也dã 。 革cách 絕tuyệt 四tứ 受thọ 明minh 禪thiền 不bất 動động 。 言ngôn 斷đoạn 苦khổ 者giả 苦khổ 實thật 在tại 於ư 二nhị 禪thiền 中trung 滅diệt 。 為vi 欲dục 禪thiền 彰chương 此thử 是thị 不bất 動động 免miễn 絕tuyệt 四tứ 受thọ 故cố 此thử 說thuyết 斷đoạn 。 亦diệc 可khả 指chỉ 彼bỉ 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 以dĩ 為vi 苦khổ 故cố 。 斷đoạn 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 名danh 斷đoạn 苦khổ 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 彼bỉ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 望vọng 麁thô 心tâm 人nhân 說thuyết 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 望vọng 後hậu 靜tĩnh 心tâm 即tức 是thị 大đại 苦khổ 。 如như 似tự 世thế 間gian 指chỉ 手thủ 打đả 木mộc 於ư 彼bỉ 寤ngụ 者giả 說thuyết 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 睡thụy 眠miên 之chi 人nhân 用dụng 為vi 大đại 苦khổ 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 說thuyết 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 斷đoạn 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 麁thô 動động 。 故cố 此thử 斷đoạn 之chi 。 先tiên 滅diệt 憂ưu 者giả 初sơ 禪thiền 滅diệt 也dã 。 先tiên 滅diệt 喜hỷ 者giả 三tam 禪thiền 滅diệt 也dã 。 並tịnh 在tại 前tiền 滅diệt 。 是thị 故cố 言ngôn 先tiên 。 既ký 非phi 此thử 滅diệt 。 何hà 故cố 論luận 之chi 。 亦diệc 為vi 顯hiển 此thử 不bất 動động 禪thiền 故cố 。 若nhược 使sử 憂ưu 喜hỷ 前tiền 地địa 斷đoạn 故cố 彰chương 先tiên 滅diệt 者giả 苦khổ 亦diệc 先tiên 滅diệt 。 何hà 不bất 說thuyết 先tiên 。 釋thích 言ngôn 彰chương 先tiên 。 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 。 但đãn 此thử 為vi 明minh 苦khổ 雖tuy 先tiên 斷đoạn 對đối 苦khổ 之chi 樂lạc 此thử 中trung 斷đoạn 故cố 。 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 苦khổ 不bất 得đắc 言ngôn 先tiên 。 若nhược 當đương 說thuyết 言ngôn 先tiên 斷đoạn 苦khổ 者giả 。 人nhân 謂vị 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 是thị 先tiên 斷đoạn 。 故cố 不bất 彰chương 先tiên 。 憂ưu 之chi 與dữ 喜hỷ 能năng 對đối 所sở 對đối 。 並tịnh 是thị 先tiên 斷đoạn 。 故cố 云vân 先tiên 滅diệt 。 不bất 苦khổ 樂lạc 者giả 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 餘dư 禪thiền 之chi 中trung 皆giai 先tiên 明minh 治trị 。 今kim 此thử 何hà 故cố 。 先tiên 說thuyết 利lợi 益ích 。 乘thừa 前tiền 所sở 明minh 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 對đối 之chi 即tức 明minh 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 彰chương 益ích 義nghĩa 便tiện 。 故cố 先tiên 論luận 之chi 。 行hành 實thật 在tại 後hậu 。 此thử 乃nãi 捨xả 受thọ 不bất 同đồng 苦khổ 樂lạc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 何hà 故cố 不bất 名danh 。 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 此thử 禪thiền 正Chánh 斷Đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 而nhi 復phục 無vô 苦khổ 翻phiên 對đối 彼bỉ 二nhị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 二nhị 前tiền 文văn 中trung 先tiên 斷đoạn 苦khổ 樂lạc 故cố 。 此thử 偏thiên 對đối 之chi 明minh 不bất 苦khổ 樂lạc 。 三tam 五ngũ 受thọ 中trung 憂ưu 喜hỷ 名danh 別biệt 。 三tam 受thọ 分phân 別biệt 。 憂ưu 喜hỷ 二nhị 名danh 攝nhiếp 入nhập 苦khổ 樂lạc 。 苦khổ 樂lạc 寬khoan 故cố 。 捨xả 受thọ 對đối 之chi 名danh 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 捨xả 念niệm 淨tịnh 者giả 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 捨xả 是thị 捨xả 支chi 。 念niệm 是thị 念niệm 支chi 。 前tiền 三tam 禪thiền 中trung 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 捨xả 念niệm 不bất 淨tịnh 。 今kim 此thử 無vô 故cố 捨xả 念niệm 淨tịnh 也dã 。 入nhập 四tứ 禪thiền 行hành 是thị 其kỳ 禪thiền 體thể 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 四tứ 空không 定định 義nghĩa 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 此thử 應ưng 論luận 之chi 。 四tứ 空không 定định 文văn 如như 論luận 分phân 別biệt 。 順thuận 法pháp 行hành 者giả 。 為vi 依y 禪thiền 定định 順thuận 起khởi 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 等đẳng 故cố 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 非phi 愛ái 著trước 也dã 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 釋thích 厭yếm 果quả 中trung 分phần/phân 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 明minh 無vô 量lượng 。 二nhị 明minh 神thần 通thông 。 三tam 總tổng 結kết 自tự 在tại 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 應ưng 知tri 。 又hựu 四Tứ 無Vô 量Lượng 中trung 。 經kinh 脫thoát 不bất 二nhị 又hựu 清thanh 淨tịnh 并tinh 無vô 念niệm 中trung 二nhị 句cú 也dã 。 又hựu 身thân 通thông 中trung 經kinh 脫thoát 第đệ 六lục 注chú 水thủy 句cú 。 他tha 心tâm 中trung 經kinh 脫thoát 第đệ 七thất 妄vọng 行hành 正chánh 行hạnh 句cú 。 就tựu 釋thích 地địa 果quả 文văn 分phần/phân 有hữu 三tam 。 三tam 果quả 同đồng 前tiền 。 調điều 柔nhu 果quả 中trung 大đại 判phán 有hữu 四tứ 。 一nhất 調điều 柔nhu 行hành 。 二nhị 忍nhẫn 辱nhục 行hành 德đức 。 三Tam 明Minh 別biệt 地địa 行hành 。 四tứ 結kết 說thuyết 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 法pháp 中trung 有hữu 四tứ 。 初sơ 見kiến 多đa 佛Phật 起khởi 行hành 之chi 緣duyên 。 二nhị 供cúng 養dường 下hạ 明minh 能năng 練luyện 行hành 。 三tam 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 下hạ 明minh 垢cấu 障chướng 薄bạc 。 四tứ 不bất 復phục 積tích 集tập 。 下hạ 明minh 所sở 練luyện 淨tịnh 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 生sanh 起khởi 。 第đệ 二nhị 正chánh 頌tụng 。 頌tụng 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 偈kệ 。 初sơ 二nhị 頌tụng 十thập 深thâm 心tâm 。 次thứ 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng 厭yếm 行hành 文văn 。 次thứ 二nhị 頌tụng 厭yếm 分phần/phân 及cập 以dĩ 果quả 分phần/phân 。 次thứ 六lục 頌tụng 調điều 柔nhu 三tam 果quả 經kinh 文văn 。 次thứ 一nhất 總tổng 結kết 就tựu 厭yếm 二nhị 十thập 四tứ 。 初sơ 四tứ 頌tụng 護hộ 惱não 。 次thứ 六lục 頌tụng 護hộ 小tiểu 。 次thứ 十thập 四tứ 偈kệ 頌tụng 方phương 便tiện 攝nhiếp 也dã 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 。 六lục 門môn 同đồng 前tiền 。 言ngôn 釋thích 名danh 者giả 。 不bất 忘vong 煩phiền 惱não 薪tân 智trí 火hỏa 能năng 燒thiêu 故cố 名danh 焰diễm 地địa 。 二nhị 所sở 離ly 者giả 。 依y 地địa 論luận 離ly 解giải 法pháp 慢mạn 障chướng 。 依y 攝nhiếp 論luận 微vi 細tế 煩phiền 惱não 行hành 。 共cộng 生sanh 身thân 見kiến 等đẳng 無vô 明minh 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 三tam 摩ma 跋bạt 提đề 愛ái 。 二nhị 行hành 法pháp 愛ái 又hựu 滅diệt 二nhị 業nghiệp 障chướng 及cập 一nhất 種chủng 方phương 便tiện 生sanh 死tử 。 三tam 所sở 顯hiển 者giả 顯hiển 無vô 攝nhiếp 義nghĩa 。 四tứ 明minh 所sở 成thành 者giả 成thành 精tinh 進tấn 行hành 。 及cập 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 。 五ngũ 所sở 得đắc 果quả 者giả 。 若nhược 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 。 無vô 攝nhiếp 功công 德đức 得đắc 如như 所sở 應ưng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 利lợi 益ích 事sự 果quả 及cập 四tứ 地địa 位vị 。 通thông 果quả 同đồng 初Sơ 地Địa 。 六lục 釋thích 文văn 者giả 文văn 內nội 有hữu 三tam 。 初sơ 偈kệ 頌tụng 生sanh 後hậu 。 二nhị 正chánh 辨biện 地địa 體thể 。 三tam 以dĩ 偈kệ 結kết 前tiền 。 初sơ 有hữu 八bát 偈kệ 。 一nhất 有hữu 兩lưỡng 偈kệ 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 。 次thứ 天thiên 女nữ 供cúng 養dường 。 次thứ 三tam 天thiên 王vương 慶khánh 遇ngộ 以dĩ 興hưng 供cúng 養dường 。 次thứ 一nhất 大đại 眾chúng 請thỉnh 。 次thứ 一nhất 解giải 脫thoát 請thỉnh 。 所sở 以dĩ 此thử 有hữu 王vương 及cập 女nữ 請thỉnh 彰chương 此thử 地địa 正chánh 體thể 智trí 及cập 外ngoại 用dụng 俱câu 成thành 故cố 也dã 。 就tựu 體thể 文văn 中trung 大đại 判phán 有hữu 四tứ 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 因nhân 分phần/phân 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 。 三tam 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 分phần/phân 。 四tứ 彼bỉ 果quả 分phần/phân 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 牒điệp 前tiền 生sanh 後hậu 勸khuyến 修tu 趣thú 入nhập 。 二nhị 明minh 行hành 體thể 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 下hạ 結kết 行hành 利lợi 益ích 。 又hựu 論luận 云vân 處xứ 順thuận 行hành 者giả 。 地địa 前tiền 方phương 便tiện 思tư 量lượng 正chánh 地địa 而nhi 未vị 證chứng 得đắc 。 正chánh 在tại 地địa 中trung 名danh 曰viết 已dĩ 證chứng 。 此thử 二nhị 處xứ 行hành 同đồng 依y 所sở 說thuyết 故cố 名danh 順thuận 行hành 也dã 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 有hữu 三tam 。 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 後hậu 結kết 。 總tổng 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 明minh 佛Phật 家gia 轉chuyển 有hữu 勢thế 力lực 。 二nhị 得đắc 內nội 法pháp 。 三tam 謂vị 十thập 智trí 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 。 又hựu 論luận 云vân 如Như 來Lai 自tự 身thân 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 以dĩ 是thị 諸chư 法pháp 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 者giả 。 人nhân 法pháp 互hỗ 顯hiển 佛Phật 證chứng 得đắc 法Pháp 還hoàn 以dĩ 勝thắng 法Pháp 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 也dã 。 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 護hộ 煩phiền 惱não 是thị 自tự 利lợi 行hành 。 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 是thị 利lợi 他tha 行hành 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 初sơ 總tổng 次thứ 別biệt 。 又hựu 護hộ 煩phiền 惱não 中trung 就tựu 身thân 念niệm 中trung 。 先tiên 觀quán 內nội 身thân 。 次thứ 觀quán 外ngoại 身thân 。 後hậu 二nhị 合hợp 觀quán 。 何hà 者giả 內nội 身thân 而nhi 復phục 云vân 外ngoại 。 若nhược 當đương 就tựu 彼bỉ 十thập 二nhị 入nhập 中trung 。 分phần/phân 內nội 外ngoại 者giả 。 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 六lục 根căn 為vi 內nội 。 六lục 塵trần 為vi 外ngoại 。 今kim 四tứ 念niệm 中trung 自tự 身thân 名danh 內nội 。 他tha 身thân 為vi 外ngoại 。 何hà 故cố 初sơ 別biệt 而nhi 後hậu 總tổng 乎hồ 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 破phá 病bệnh 不bất 同đồng 。 有hữu 人nhân 著trước 內nội 情tình 多đa 。 著trước 外ngoại 情tình 少thiểu 。 如như 人nhân 為vi 身thân 棄khí 行hành 妻thê 子tử 。 及cập 諸chư 財tài 物vật 。 著trước 內nội 多đa 故cố 須tu 教giáo 觀quán 內nội 。 有hữu 人nhân 著trước 外ngoại 情tình 多đa 著trước 內nội 情tình 少thiểu 。 如như 人nhân 為vi 欲dục 財tài 喪táng 身thân 為vi 欲dục 沒một 命mạng 。 著trước 外ngoại 多đa 故cố 須tu 教giáo 觀quán 外ngoại 。 有hữu 人nhân 內nội 外ngoại 俱câu 著trước 故cố 須tu 合hợp 觀quán 。 二nhị 隨tùy 觀quán 始thỉ 終chung 行hành 者giả 本bổn 來lai 於ư 自tự 身thân 中trung 。 取thủ 有hữu 淨tịnh 相tương/tướng 。 故cố 先tiên 觀quán 內nội 。 內nội 求cầu 不bất 得đắc 謂vị 外ngoại 有hữu 。 之chi 故cố 須tu 觀quán 外ngoại 。 向hướng 者giả 觀quán 內nội 不bất 及cập 其kỳ 外ngoại 。 觀quán 外ngoại 之chi 時thời 復phục 不bất 及cập 內nội 。 是thị 故cố 第đệ 三tam 。 內nội 外ngoại 合hợp 觀quán 觀quán 內nội 身thân 者giả 標tiêu 別biệt 所sở 觀quán 。 循tuần 身thân 觀quán 者giả 明minh 其kỳ 觀quán 相tương/tướng 。 循tuần 猶do 順thuận 矣hĩ 。 其kỳ 身thân 相tướng 審thẩm 悉tất 觀quán 察sát 名danh 循tuần 身thân 觀quán 。 精tinh 懃cần 一nhất 心tâm 明minh 其kỳ 觀quán 儀nghi 。 行hành 者giả 今kim 欲dục 破phá 壞hoại 身thân 相tướng 。 非phi 懃cần 不bất 辨biện 。 故cố 須tu 精tinh 懃cần 。 故cố 龍long 樹thụ 云vân 。 離ly 別biệt 常thường 人nhân 易dị 。 離ly 別biệt 知tri 識thức 難nạn/nan 。 離ly 別biệt 知tri 識thức 易dị 。 離ly 別biệt 親thân 戚thích 難nạn/nan 。 離ly 別biệt 親thân 戚thích 易dị 。 離ly 別biệt 自tự 身thân 難nạn/nan 。 行hành 者giả 今kim 欲dục 離ly 別biệt 己kỷ 身thân 必tất 須tu 精tinh 懃cần 。 懃cần 由do 專chuyên 意ý 。 故cố 云vân 一nhất 心tâm 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 彰chương 觀quán 所sở 離ly 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 偏thiên 離ly 貪tham 憂ưu 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 行hành 者giả 此thử 中trung 多đa 生sanh 貪tham 憂ưu 。 故cố 偏thiên 除trừ 之chi 。 云vân 何hà 多đa 生sanh 。 始thỉ 棄khí 五ngũ 欲dục 念niệm 本bổn 所sở 愛ái 。 是thị 故cố 生sanh 貪tham 。 未vị 得đắc 道Đạo 法Pháp 。 所sở 以dĩ 生sanh 憂ưu 。 是thị 故cố 但đãn 言ngôn 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 又hựu 復phục 貪tham 者giả 凡phàm 夫phu 多đa 起khởi 。 著trước 境cảnh 難nan 捨xả 。 受thọ 生sanh 之chi 本bổn 三tam 毒độc 之chi 初sơ 故cố 。 煩phiền 惱não 中trung 偏thiên 說thuyết 除trừ 貪tham 。 憂ưu 心tâm 一nhất 向hướng 貪tham 欲dục 者giả 起khởi 。 障chướng 定định 最tối 重trọng 。 禪thiền 中trung 先tiên 離ly 。 故cố 五ngũ 受thọ 中trung 偏thiên 說thuyết 除trừ 憂ưu 。 若nhược 說thuyết 除trừ 貪tham 結kết 餘dư 法pháp 隨tùy 之chi 。 若nhược 說thuyết 除trừ 憂ưu 諸chư 受thọ 隨tùy 遣khiển 。 譬thí 如như 破phá 竹trúc 。 初sơ 節tiết 為vi 難nan 。 若nhược 破phá 初sơ 節tiết 餘dư 節tiết 皆giai 隨tùy 。 貪tham 憂ưu 亦diệc 爾nhĩ 。 下hạ 觀quán 外ngoại 身thân 及cập 觀quán 內nội 外ngoại 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 就tựu 受thọ 念niệm 中trung 。 亦diệc 初sơ 觀quán 內nội 。 次thứ 外ngoại 。 後hậu 合hợp 。 十thập 二nhị 入nhập 中trung 。 受thọ 唯duy 在tại 其kỳ 外ngoại 法pháp 入nhập 攝nhiếp 。 故cố 今kim 四tứ 念niệm 中trung 自tự 受thọ 為vi 內nội 。 他tha 受thọ 為vi 外ngoại 。 又hựu 復phục 意ý 相tương 應ứng 之chi 受thọ 說thuyết 以dĩ 為vi 內nội 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 名danh 之chi 為vi 外ngoại 。 亦diệc 得đắc 定định 受thọ 說thuyết 之chi 為vi 內nội 散tán 受thọ 為vi 外ngoại 。 於ư 此thử 內nội 初sơ 別biệt 後hậu 總tổng 。 就tựu 心tâm 念niệm 中trung 。 亦diệc 初sơ 觀quán 內nội 。 次thứ 外ngoại 。 後hậu 總tổng 。 十thập 二nhị 中trung 心tâm 唯duy 是thị 內nội 。 意ý 根căn 攝nhiếp 故cố 。 今kim 四tứ 念niệm 中trung 自tự 心tâm 名danh 內nội 。 他tha 心tâm 名danh 外ngoại 。 又hựu 復phục 意ý 識thức 名danh 內nội 。 五ngũ 識thức 名danh 外ngoại 又hựu 得đắc 定định 心tâm 說thuyết 以dĩ 為vi 內nội 散tán 心tâm 為vi 外ngoại 。 就tựu 法pháp 念niệm 中trung 亦diệc 初sơ 觀quán 內nội 。 次thứ 外ngoại 。 後hậu 總tổng 。 內nội 謂vị 心tâm 法pháp 。 外ngoại 謂vị 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 及cập 三tam 無vô 為vi 。 第đệ 二nhị 正chánh 懃cần 義nghĩa 者giả 。 初sơ 二nhị 斷đoạn 除trừ 惡ác 法pháp 。 後hậu 二nhị 攝nhiếp 善thiện 。 前tiền 離ly 惡ác 中trung 。 先tiên 斷đoạn 未vị 生sanh 。 後hậu 斷đoạn 已dĩ 生sanh 。 斯tư 乃nãi 說thuyết 時thời 非phi 是thị 行hành 體thể 。 亦diệc 可khả 已dĩ 生sanh 是thị 其kỳ 先tiên 成thành 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 細tế 故cố 後hậu 斷đoạn 未vị 生sanh 是thị 其kỳ 四tứ 住trụ 現hiện 起khởi 。 麁thô 故cố 先tiên 斷đoạn 。 未vị 生sanh 惡ác 者giả 舉cử 其kỳ 所sở 斷đoạn 。 為vi 不bất 生sanh 者giả 懃cần 之chi 所sở 為vi 。 欲dục 生sanh 進tiến 者giả 懃cần 方phương 便tiện 心tâm 。 發phát 心tâm 斷đoạn 者giả 正chánh 明minh 懃cần 體thể 。 已dĩ 生sanh 之chi 中trung 類loại 此thử 可khả 知tri 。 已dĩ 生sanh 謝tạ 往vãng 云vân 何hà 可khả 除trừ 此thử 。 乃nãi 斷đoạn 於ư 已dĩ 生sanh 種chủng 類loại 在tại 未vị 來lai 者giả 令linh 不bất 相tương 續tục 。 非phi 謂vị 斷đoạn 於ư 起khởi 已dĩ 滅diệt 者giả 。 後hậu 生sanh 善thiện 中trung 。 先tiên 起khởi 未vị 生sanh 後hậu 廣quảng 已dĩ 生sanh 。 善thiện 非phi 本bổn 有hữu 習tập 之chi 方phương 起khởi 。 是thị 以dĩ 要yếu 須tu 先tiên 起khởi 未vị 生sanh 後hậu 廣quảng 已dĩ 生sanh 。 未vị 生sanh 善thiện 者giả 舉cử 所sở 修tu 也dã 。 為vi 生sanh 故cố 者giả 懃cần 之chi 所sở 為vi 。 欲dục 生sanh 懃cần 者giả 懃cần 方phương 便tiện 心tâm 。 發phát 心tâm 行hành 者giả 正chánh 明minh 懃cần 體thể 。 已dĩ 生sanh 同đồng 前tiền 。 已dĩ 起khởi 謝tạ 往vãng 。 云vân 何hà 可khả 策sách 。 此thử 必tất 策sách 彼bỉ 已dĩ 生sanh 種chủng 類loại 在tại 未vị 來lai 者giả 令linh 其kỳ 續tục 起khởi 。 非phi 謂vị 策sách 彼bỉ 起khởi 已dĩ 滅diệt 者giả 。 第đệ 三tam 如như 意ý 義nghĩa 。 就tựu 此thử 文văn 中trung 。 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử 。 後hậu 別biệt 釋thích 。 言ngôn 欲dục 定định 者giả 直trực 舉cử 行hành 體thể 。 欲dục 能năng 生sanh 定định 因nhân 從tùng 果quả 稱xưng 。 故cố 名danh 欲dục 定định 。 亦diệc 可khả 定định 心tâm 由do 欲dục 而nhi 生sanh 。 舉cử 因nhân 名danh 果quả 故cố 云vân 欲dục 定định 。 斷đoạn 行hành 成thành 者giả 辨biện 其kỳ 功công 能năng 。 以dĩ 此thử 定định 行hành 能năng 斷đoạn 眾chúng 結kết 名danh 斷đoạn 行hành 成thành 。 亦diệc 可khả 名danh 彼bỉ 涅Niết 槃Bàn 名danh 斷đoạn 。 斷đoạn 家gia 行hành 成thành 名danh 斷đoạn 行hành 成thành 。 修tu 如như 意ý 者giả 就tựu 前tiền 欲dục 定định 明minh 其kỳ 修tu 也dã 。 依y 止chỉ 厭yếm 下hạ 明minh 向hướng 第đệ 二nhị 斷đoạn 行hành 成thành 也dã 。 於ư 諸chư 煩phiền 惱não 。 初sơ 方phương 便tiện 道đạo 觀quán 過quá 厭yếm 背bối/bội 。 名danh 之chi 為vi 厭yếm 。 無vô 礙ngại 正Chánh 斷Đoạn 。 說thuyết 之chi 為vi 離ly 。 解giải 脫thoát 證chứng 除trừ 說thuyết 之chi 為vi 滅diệt 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 向hướng 捨xả 。 若nhược 隨tùy 位vị 分phần/phân 。 見kiến 道đạo 已dĩ 前tiền 說thuyết 名danh 為vi 厭yếm 。 除trừ 見kiến 諦Đế 惑hoặc 說thuyết 以dĩ 為vi 離ly 。 斷đoạn 修tu 道Đạo 結kết 說thuyết 以dĩ 為vi 滅diệt 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 名danh 之chi 為vi 捨xả 。 此thử 乃nãi 諸chư 行hành 治trị 結kết 次thứ 第đệ 。 不bất 須tu 別biệt 對đối 念niệm 處xứ 行hành 等đẳng 。 餘dư 行hành 類loại 爾nhĩ 。 何hà 故cố 念niệm 懃cần 不bất 明minh 此thử 者giả 。 得đắc 定định 成thành 就tựu 方phương 有hữu 此thử 能năng 故cố 前tiền 不bất 說thuyết 。 精tinh 進tấn 可khả 解giải 。 心tâm 定định 者giả 餘dư 經kinh 論luận 中trung 為vi 念niệm 定định 。 繫hệ 意ý 住trụ 緣duyên 。 故cố 稱xưng 為vi 念niệm 。 專chuyên 心tâm 守thủ 境cảnh 。 故cố 說thuyết 為vi 心tâm 。 思tư 惟duy 定định 者giả 餘dư 經kinh 論luận 中trung 名danh 為vi 慧tuệ 定định 。 慧tuệ 心tâm 籌trù 慮lự 故cố 曰viết 思tư 惟duy 。 餘dư 廣quảng 如như 論luận 耳nhĩ 。 二nhị 護hộ 小tiểu 中trung 五ngũ 行hành 內nội 經kinh 脫thoát 第đệ 三tam 句cú 。 彼bỉ 果quả 勝thắng 中trung 。 初sơ 明minh 行hành 果quả 。 次thứ 別biệt 地địa 果quả 。 行hành 果quả 有hữu 六lục 。 始thỉ 從tùng 離ly 惱não 盡tận 第đệ 六lục 本bổn 心tâm 界giới 滿mãn 。 經kinh 中trung 略lược 無vô 第đệ 二nhị 業nghiệp 染nhiễm 。 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。 又hựu 離ly 惱não 中trung 文văn 雖tuy 背bối/bội 異dị 意ý 亦diệc 得đắc 足túc 耳nhĩ 又hựu 論luận 中trung 業nghiệp 染nhiễm 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 不bất 作tác 一nhất 敬kính 佛Phật 故cố 佛Phật 所sở 呵ha 即tức 不bất 作tác 。 二nhị 畏úy 惡ác 名danh 失thất 利lợi 他tha 。 生sanh 煩phiền 惱não 失thất 自tự 利lợi 。 故cố 不bất 作tác 也dã 。 增tăng 上thượng 欲dục 中trung 第đệ 三tam 離ly 過quá 別biệt 句cú 內nội 脫thoát 第đệ 一nhất 句cú 。 發phát 懃cần 精tinh 進tấn 中trung 經kinh 論luận 似tự 有hữu 不bất 次thứ 。 但đãn 依y 論luận 文văn 次thứ 第đệ 消tiêu 息tức 。 意ý 亦diệc 無vô 失thất 也dã 。 本bổn 心tâm 界giới 中trung 亦diệc 如như 是thị 。 地địa 果quả 文văn 內nội 三tam 果quả 同đồng 前tiền 。 調điều 柔nhu 果quả 中trung 文văn 分phần/phân 有hữu 四tứ 。 一nhất 調điều 柔nhu 行hành 。 二nhị 摩ma 尼ni 珠châu 下hạ 明minh 教giáo 智trí 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 地địa 成thành 就tựu 淨tịnh 證chứng 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 。 故cố 有hữu 教giáo 智trí 不bất 同đồng 前tiền 地địa 。 三tam 四tứ 攝nhiếp 下hạ 明minh 別biệt 地địa 行hành 。 經kinh 本bổn 略lược 無vô 此thử 句cú 。 四tứ 是thị 名danh 下hạ 總tổng 結kết 說thuyết 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 法pháp 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 見kiến 諸chư 佛Phật 為vi 起khởi 行hành 緣duyên 。 二nhị 恭cung 敬kính 下hạ 辨biện 能năng 練luyện 行hành 。 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 樂lạc 心tâm 。 下hạ 明minh 所sở 練luyện 淨tịnh 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 應ưng 知tri 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 中trung 。 初sơ 辨biện 說thuyết 意ý 。 次thứ 正chánh 偈kệ 頌tụng 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 。 初sơ 二nhị 頌tụng 增tăng 長trưởng 因nhân 。 次thứ 三tam 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 。 次thứ 七thất 頌tụng 對đối 治trị 修tu 行hành 增tăng 長trưởng 分phần/phân 。 次thứ 九cửu 增tăng 長trưởng 果quả 。 次thứ 七thất 頌tụng 調điều 柔nhu 攝nhiếp 報báo 等đẳng 三tam 果quả 。 次thứ 一nhất 總tổng 結kết 歎thán 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 搜Sưu 玄Huyền 分Phân 齊Tề 通Thông 智Trí 方Phương 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam (# 之chi 上thượng )#

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 搜Sưu 玄Huyền 分Phân 齊Tề 通Thông 智Trí 方Phương 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam (# 之chi 下hạ )#

終chung 南nam 山sơn 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 儼nghiễm 述thuật

第đệ 五ngũ 地địa 內nội 六lục 門môn 同đồng 前tiền 。

一nhất 釋thích 名danh 者giả 。 得đắc 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 能năng 度độ 難nan 度độ 故cố 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。

二nhị 所sở 離ly 者giả 。 若nhược 依y 地địa 論luận 離ly 身thân 淨tịnh 我ngã 慢mạn 障chướng 。 若nhược 依y 攝nhiếp 論luận 下hạ 乘thừa 般bát 涅Niết 槃Bàn 無vô 明minh 又hựu 有hữu 二nhị 障chướng 。 一nhất 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 向hướng 背bối/bội 取thủ 思tư 惟duy 。 二nhị 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 修tu 習tập 道Đạo 品Phẩm 。 又hựu 治trị 二nhị 業nghiệp 障chướng 及cập 一nhất 報báo 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。

三Tam 明Minh 所sở 顯hiển 。 相tương 續tục 不bất 異dị 義nghĩa 。

四tứ 明minh 所sở 成thành 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 學học 四Tứ 諦Đế 。

五ngũ 明minh 所sở 得đắc 果quả 通thông 達đạt 法Pháp 界Giới 。 相tương 續tục 不bất 異dị 功công 德đức 得đắc 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 差sai 別biệt 法pháp 身thân 果quả 。 及cập 成thành 五ngũ 地địa 位vị 。 通thông 果quả 同đồng 前tiền 。

六lục 釋thích 文văn 中trung 大đại 判phán 有hữu 三tam 。 初sơ 偈kệ 頌tụng 生sanh 後hậu 。 二nhị 釋thích 地địa 體thể 。 三tam 偈kệ 結kết 前tiền 。 初sơ 十thập 五ngũ 偈kệ 。 一nhất 有hữu 二nhị 偈kệ 菩Bồ 薩Tát 順thuận 修tu 供cúng 養dường 三tam 業nghiệp 慶khánh 喜hỷ 。 次thứ 二nhị 天thiên 王vương 讚tán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 無vô 染nhiễm 功công 德đức 。 次thứ 十thập 天thiên 女nữ 讚tán 因nhân 及cập 果quả 大đại 慈từ 悲bi 用dụng 二nhị 位vị 圓viên 備bị 。 次thứ 一nhất 解giải 脫thoát 請thỉnh 顯hiển 入nhập 後hậu 證chứng 。 就tựu 天thiên 女nữ 文văn 初sơ 七thất 歎thán 因nhân 。 次thứ 二nhị 讚tán 果quả 。 次thứ 一nhất 顯hiển 行hành 成thành 因nhân 證chứng 矣hĩ 。 地địa 體thể 有hữu 三tam 。 一nhất 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 。 二nhị 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 。 三tam 彼bỉ 果quả 勝thắng 。 前tiền 文văn 有hữu 二nhị 。 約ước 慢mạn 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 地địa 慢mạn 。 二nhị 他tha 地địa 慢mạn 。 他tha 地địa 者giả 前tiền 四tứ 地địa 中trung 得đắc 出xuất 世thế 智trí 。 取thủ 彼bỉ 勝thắng 相tương/tướng 名danh 之chi 為vi 慢mạn 。 下hạ 以dĩ 十thập 種chủng 淨tịnh 心tâm 為vi 治trị 。 二nhị 自tự 地địa 慢mạn 於ư 此thử 十thập 中trung 悕hy 求cầu 勝thắng 相tương/tướng 。 復phục 以dĩ 為vi 慢mạn 。 下hạ 以dĩ 隨tùy 順thuận 如như 道đạo 為vi 治trị 。 此thử 二nhị 文văn 中trung 通thông 名danh 勝thắng 慢mạn 。 慢mạn 治trị 同đồng 故cố 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 牒điệp 前tiền 生sanh 後hậu 勸khuyến 修tu 趣thú 入nhập 。 二nhị 辨biện 十thập 心tâm 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 下hạ 結kết 成thành 利lợi 益ích 。 又hựu 同đồng 念niệm 不bất 退thoái 轉chuyển 心tâm 者giả 。 方phương 便tiện 淨tịnh 心tâm 與dữ 不bất 退thoái 證chứng 心tâm 同đồng 緣duyên 正chánh 理lý 不bất 異dị 也dã 。 又hựu 文văn 中trung 七thất 淨tịnh 者giả 。 一nhất 戒giới 。 二nhị 定định 。 三tam 見kiến 。 四tứ 度độ 疑nghi 。 五ngũ 道đạo 非phi 道đạo 。 此thử 五ngũ 大đại 小tiểu 名danh 同đồng 。 後hậu 二nhị 名danh 異dị 小Tiểu 乘Thừa 。 後hậu 二nhị 者giả 一nhất 行hành 淨tịnh 。 二nhị 名danh 行hành 斷đoạn 。 以dĩ 彼bỉ 宗tông 趣thú 滅diệt 故cố 。 大Đại 乘Thừa 名danh 者giả 一nhất 名danh 行hành 斷đoạn 。 二nhị 名danh 思tư 量lượng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 上thượng 上thượng 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 宗tông 依y 行hành 斷đoạn 起khởi 勝thắng 求cầu 故cố 。 行hành 雖tuy 有hữu 七thất 文văn 有hữu 六lục 句cú 。 第đệ 三tam 句cú 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 淨tịnh 。 謂vị 見kiến 行hành 淨tịnh 及cập 度độ 疑nghi 淨tịnh 。 餘dư 相tương/tướng 可khả 知tri 。 位vị 者giả 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 及cập 定định 見kiến 道đạo 前tiền 。 次thứ 三tam 見kiến 道đạo 。 次thứ 一nhất 修tu 道Đạo 。 次thứ 一nhất 無Vô 學Học 道đạo 。 大Đại 乘Thừa 三tam 位vị 論luận 之chi 。 行hành 斷đoạn 及cập 行hành 在tại 修tu 道Đạo 中trung 。 餘dư 悉tất 同đồng 前tiền 。 所sở 由do 如như 大đại 疏sớ/sơ 也dã 。 二nhị 隨tùy 如như 道Đạo 行hạnh 有hữu 三tam 。 一nhất 舉cử 前tiền 起khởi 後hậu 總tổng 顯hiển 如như 行hành 。 二nhị 得đắc 大đại 願nguyện 下hạ 別biệt 明minh 隨tùy 順thuận 如như 道Đạo 行hạnh 相tương/tướng 。 三tam 生sanh 定định 不bất 退thoái 下hạ 總tổng 以dĩ 結kết 之chi 。 就tựu 初sơ 總tổng 中trung 法pháp 體thể 有hữu 三tam 。 句cú 別biệt 有hữu 四tứ 。 法pháp 體thể 三tam 者giả 。 一nhất 是thị 四tứ 地địa 所sở 修tu 道Đạo 品phẩm 。 二nhị 此thử 地địa 前tiền 十thập 種chủng 淨tịnh 心tâm 。 三tam 此thử 地địa 中trung 順thuận 如như 道Đạo 行hạnh 文văn 四tứ 可khả 知tri 。 不bất 住trụ 道đạo 中trung 經kinh 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 列liệt 四Tứ 諦Đế 實thật 法pháp 分phân 別biệt 。 是thị 護hộ 煩phiền 惱não 自tự 利lợi 行hành 也dã 。 第đệ 二nhị 化hóa 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 。 是thị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 利lợi 他tha 行hành 也dã 。 前tiền 經kinh 有hữu 二nhị 。 初sơ 列liệt 四Tứ 諦Đế 實thật 法pháp 分phân 別biệt 。 後hậu 就tựu 此thử 四tứ 明minh 十thập 觀quán 門môn 。 即tức 化hóa 生sanh 分phân 別biệt 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 列liệt 十thập 名danh 。 二nhị 次thứ 第đệ 解giải 文văn 。 四Tứ 諦Đế 門môn 中trung 義nghĩa 含hàm 法Pháp 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 。 窮cùng 照chiếu 無vô 遺di 。 隨tùy 智trí 異dị 論luận 曠khoáng 別biệt 難nạn/nan 窮cùng 。 今kim 此thử 且thả 就tựu 一nhất 數số 之chi 圓viên 略lược 為vi 十thập 門môn 。 然nhiên 此thử 十thập 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 知tri 。 知tri 相tương/tướng 難nạn/nan 明minh 。 故cố 寄ký 化hóa 生sanh 以dĩ 顯hiển 其kỳ 異dị 。 斯tư 乃nãi 約ước 化hóa 顯hiển 自tự 知tri 耳nhĩ 。 以dĩ 此thử 通thông 名danh 所sở 知tri 法pháp 中trung 。 智trí 清thanh 淨tịnh 故cố 。 言ngôn 開khai 合hợp 者giả 此thử 之chi 十thập 門môn 總tổng 唯duy 是thị 一nhất 化hóa 生sanh 分phân 別biệt 。 若nhược 隨tùy 所sở 化hóa 大đại 小tiểu 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 九cửu 化hóa 小tiểu 。 後hậu 一nhất 化hóa 大đại 。 隨tùy 化hóa 所sở 起khởi 分phần/phân 以dĩ 為vi 三tam 。 前tiền 五ngũ 化hóa 生sanh 令linh 其kỳ 生sanh 解giải 。 次thứ 四tứ 化hóa 生sanh 令linh 其kỳ 起khởi 行hành 。 後hậu 一nhất 化hóa 生sanh 令linh 其kỳ 入nhập 證chứng 。 約ước 人nhân 不bất 同đồng 離ly 以dĩ 為vi 七thất 。 初sơ 諦đế 化hóa 於ư 根căn 未vị 熟thục 者giả 。 第đệ 二nhị 化hóa 於ư 根căn 已dĩ 熟thục 者giả 。 第đệ 三tam 化hóa 於ư 疑nghi 深thâm 法Pháp 者giả 。 第đệ 四tứ 化hóa 於ư 謬mậu 解giải 法pháp 者giả 。 第đệ 五ngũ 化hóa 於ư 離ly 正chánh 念niệm 者giả 。 第đệ 六lục 第đệ 七thất 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 化hóa 正chánh 見kiến 者giả 。 第đệ 十thập 化hóa 於ư 大Đại 乘Thừa 可khả 化hóa 隨tùy 法pháp 不bất 同đồng 分phần/phân 以dĩ 為vi 十thập 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 。 數số 別biệt 無vô 量lượng 。 言ngôn 對đối 實thật 法pháp 辨biện 通thông 別biệt 者giả 。 此thử 之chi 十thập 門môn 望vọng 前tiền 四Tứ 諦Đế 一nhất 一nhất 皆giai 通thông 。 初sơ 世thế 諦đế 者giả 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 法pháp 相tướng 差sai 別biệt 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 言ngôn 相tương/tướng 諦đế 者giả 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 言ngôn 差sai 別biệt 者giả 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 有hữu 無vô 各các 異dị 。 說thuyết 成thành 諦đế 者giả 通thông 觀quán 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 集tập 成thành 相tướng 狀trạng 事sự 也dã 。 言ngôn 事sự 諦đế 者giả 通thông 觀quán 迷mê 四Tứ 諦Đế 成thành 苦khổ 等đẳng 事sự 也dã 。 言ngôn 生sanh 諦đế 者giả 通thông 迷mê 四Tứ 諦Đế 起khởi 作tác 集tập 也dã 。 盡tận 無vô 生sanh 者giả 通thông 解giải 四Tứ 諦Đế 得đắc 證chứng 滅diệt 也dã 。 言ngôn 入nhập 道đạo 者giả 通thông 解giải 四Tứ 諦Đế 得đắc 成thành 道Đạo 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 。 地địa 成thành 諦đế 者giả 通thông 窮cùng 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 實thật 性tánh 清thanh 淨tịnh 界giới 成thành 大Đại 乘Thừa 道đạo 之chi 因nhân 果quả 也dã 。 又hựu 此thử 諦đế 者giả 前tiền 四Tứ 諦Đế 直trực 明minh 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 無vô 非phi 四Tứ 諦Đế 也dã 。 下hạ 事sự 等đẳng 四Tứ 諦Đế 是thị 有hữu 非phi 四Tứ 諦Đế 也dã 。 中trung 間gian 五ngũ 諦đế 是thị 方phương 便tiện 修tu 相tương/tướng 解giải 觀quán 次thứ 第đệ 。 後hậu 之chi 一nhất 諦đế 明minh 正chánh 稱xưng 周chu 法Pháp 界Giới 自tự 體thể 因nhân 圓viên 通thông 妙diệu 道đạo 無vô 障chướng 礙ngại 德đức 備bị 也dã 。 若nhược 約ước 教giáo 緣duyên 法pháp 相tướng 差sai 別biệt 時thời 。 初sơ 四Tứ 諦Đế 直trực 明minh 法pháp 體thể 。 次thứ 世thế 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 明minh 於ư 相tương/tướng 。 次thứ 相tương/tướng 諦đế 者giả 明minh 一nhất 實thật 諦đế 相tướng 。 次thứ 差sai 別biệt 者giả 明minh 法Pháp 界Giới 法pháp 相tướng 。 成thành 諦đế 者giả 明minh 如như 此thử 法Pháp 界Giới 相tương/tướng 以dĩ 凡phàm 夫phu 迷mê 倒đảo 故cố 菩Bồ 提Đề 為vi 煩phiền 惱não 。 三tam 界giới 繁phồn 興hưng 熾sí 然nhiên 於ư 世thế 眾chúng 相tướng 集tập 成thành 也dã 。 次thứ 明minh 事sự 四Tứ 諦Đế 顯hiển 正chánh 修tu 對đối 治trị 。 方phương 便tiện 行hành 也dã 。 然nhiên 此thử 有hữu 非phi 四Tứ 諦Đế 。 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 修tu 方phương 便tiện 法pháp 。 而nhi 但đãn 以dĩ 法pháp 通thông 無vô 局cục 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 得đắc 於ư 中trung 修tu 進tiến 。 下hạ 至chí 人nhân 天thiên 善thiện 業nghiệp 亦diệc 於ư 中trung 行hành 也dã 。 今kim 但đãn 此thử 菩Bồ 薩Tát 正chánh 修tu 對đối 治trị 方phương 便tiện 道đạo 滿mãn 故cố 。 能năng 顯hiển 發phát 稱xưng 周chu 法Pháp 界Giới 自tự 體thể 圓viên 極cực 無vô 障chướng 礙ngại 道đạo 故cố 。 欲dục 明minh 於ư 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 次thứ 第đệ 入nhập 如Như 來Lai 智trí 諦đế 故cố 也dã 。 此thử 觀quán 意ý 如như 論luận 。 信tín 解giải 智trí 非phi 無vô 盡tận 智trí 知tri 者giả 釋thích 前tiền 如Như 來Lai 諦đế 文văn 。 謂vị 因nhân 智trí 知tri 非phi 果quả 無vô 盡tận 智trí 知tri 也dã 。 又hựu 可khả 說thuyết 文văn 字tự 阿a 含hàm 。 信tín 智trí 知tri 非phi 不bất 可khả 說thuyết 。 義nghĩa 無vô 盡tận 智trí 知tri 也dã 。 此thử 文văn 約ước 解giải 簡giản 耳nhĩ 。 下hạ 離ly 世thế 間gian 品phẩm 中trung 重trùng 更cánh 簡giản 文văn 者giả 約ước 行hành 簡giản 也dã 。 釋thích 云vân 鏡kính 像tượng 智trí 者giả 。 三tam 乘thừa 見kiến 道đạo 前tiền 依y 定định 成thành 事sự 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 成thành 事sự 自tự 在tại 也dã 。 其kỳ 位vị 不bất 定định 。 或hoặc 見kiến 前tiền 煖noãn 等đẳng 四tứ 善thiện 心tâm 。 或hoặc 光quang 得đắc 等đẳng 四tứ 定định 。 或hoặc 地địa 前tiền 四tứ 十thập 心tâm 。 或hoặc 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 等đẳng 。 或hoặc 世thế 間gian 修tu 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 得đắc 定định 已dĩ 去khứ 即tức 是thị 其kỳ 位vị 也dã 。 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 懃cần 方phương 便tiện 文văn 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 觀quán 有hữu 為vi 虛hư 妄vọng 誑cuống 詐trá 惱não 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 悲bi 慈từ 念niệm 。 二nhị 得đắc 如như 是thị 智trí 慧tuệ 。 下hạ 別biệt 明minh 悲bi 慈từ 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 化hóa 他tha 願nguyện 。 二nhị 如như 實thật 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 下hạ 明minh 化hóa 他tha 心tâm 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 先tiên 悲bi 。 後hậu 如như 是thị 苦khổ 惱não 。 等đẳng 下hạ 辨biện 慈từ 。 悲bi 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 起khởi 悲bi 方phương 便tiện 。 二nhị 知tri 眾chúng 生sanh 下hạ 正chánh 明minh 悲bi 觀quán 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 觀quán 如như 實thật 苦khổ 知tri 苦khổ 體thể 性tánh 。 二nhị 又hựu 作tác 是thị 念niệm 下hạ 觀quán 深thâm 重trọng 苦khổ 。 就tựu 人nhân 顯hiển 過quá 明minh 其kỳ 可khả 悲bi 。 就tựu 深thâm 重trọng 苦khổ 內nội 經kinh 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 觀quán 眾chúng 生sanh 怪quái 生sanh 受thọ 苦khổ 不bất 知tri 厭yếm 離ly 。 二nhị 無vô 明minh 癡si 故cố 。 下hạ 明minh 諸chư 眾chúng 生sanh 可khả 怪quái 所sở 以dĩ 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 深thâm 苦khổ 。 二nhị 如như 是thị 生sanh 死tử 。 下hạ 明minh 其kỳ 重trọng/trùng 苦khổ 。 二nhị 釋thích 慈từ 文văn 中trung 大đại 判phán 有hữu 二nhị 。 一nhất 為vi 眾chúng 生sanh 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 二nhị 如như 是thị 思tư 惟duy 。 下hạ 隨tùy 其kỳ 所sở 修tu 。 發phát 願nguyện 饒nhiêu 益ích 。 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 於ư 眾chúng 生sanh 念niệm 惡ác 無vô 始thỉ 。 此thử 經Kinh 文văn 脫thoát 第đệ 三tam 句cú 第đệ 五ngũ 句cú 第đệ 六lục 也dã 。 二nhị 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 為vi 集tập 善thiện 法Pháp 。 二nhị 發phát 願nguyện 饒nhiêu 益ích 中trung 。 初sơ 一nhất 總tổng 後hậu 九cửu 別biệt 。 此thử 中trung 經kinh 文văn 亦diệc 有hữu 不bất 次thứ 。 依y 次thứ 消tiêu 文văn 義nghĩa 亦diệc 無vô 失thất 。 釋thích 果quả 分phần/phân 文văn 大đại 判phán 有hữu 四tứ 。 一nhất 攝nhiếp 功công 德đức 勝thắng 。 二nhị 修tu 行hành 勝thắng 。 三tam 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 勝thắng 。 四tứ 起khởi 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 智trí 勝thắng 。 前tiền 二nhị 自tự 行hành 。 是thị 上thượng 所sở 知tri 智trí 清thanh 淨tịnh 果quả 。 攝nhiếp 功công 德đức 者giả 自tự 分phần/phân 所sở 成thành 。 修tu 行hành 勝thắng 者giả 勝thắng 進tiến 所sở 成thành 。 後hậu 二nhị 利lợi 他tha 。 是thị 前tiền 利lợi 生sanh 懃cần 方phương 便tiện 果quả 。 化hóa 生sanh 勝thắng 者giả 化hóa 他tha 之chi 行hành 。 隨tùy 順thuận 世thế 智trí 者giả 化hóa 他tha 之chi 智trí 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 四tứ 隨tùy 世thế 智trí 中trung 。 初sơ 總tổng 辨biện 意ý 。 二nhị 知tri 世thế 所sở 有hữu 下hạ 別biệt 釋thích 化hóa 智trí 。 別biệt 中trung 有hữu 十thập 。 一nhất 知tri 書thư 等đẳng 。 二nhị 知tri 石thạch 性tánh 等đẳng 。 三tam 治trị 病bệnh 方phương 。 四tứ 作tác 論luận 等đẳng 。 五ngũ 日nhật 月nguyệt 等đẳng 。 六lục 持trì 戒giới 等đẳng 。 七thất 不bất 惱não 生sanh 事sự 。 八bát 安an 樂lạc 生sanh 事sự 。 九cửu 憐lân 愍mẫn 故cố 出xuất 。 十thập 漸tiệm 令linh 信tín 入nhập 。 無vô 上thượng 佛Phật 法Pháp 。 經kinh 第đệ 三tam 中trung 闕khuyết 二nhị 句cú 。 第đệ 四tứ 義nghĩa 中trung 無vô 一nhất 句cú 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 又hựu 論luận 中trung 難nan 解giải 。 吉cát 凶hung 入nhập 等đẳng 隨tùy 時thời 變biến 相tương/tướng 。 遍biến 身thân 相tướng 者giả 是thị 報báo 定định 相tương/tướng 。 隨tùy 時thời 變biến 相tương/tướng 有hữu 八bát 。 日nhật 一nhất 月nguyệt 二nhị 星tinh 三tam 。 星tinh 謂vị 五ngũ 星tinh 。 東đông 方phương 歲tuế 星tinh 。 南nam 方phương 瑩oánh 。 或hoặc 西tây 方phương 太thái 白bạch 。 北bắc 方phương 辰thần 星tinh 中trung 有hữu 鎮trấn 星tinh 。 以dĩ 為vi 五ngũ 星tinh 。 四tứ 宿túc 者giả 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 謂vị 角giác 亢kháng 等đẳng 五ngũ 星tinh 。 於ư 中trung 止chỉ 宿túc 故cố 名danh 為vi 宿túc 也dã 。 地địa 動động 為vi 五ngũ 。 夢mộng 六lục 。 想tưởng 七thất 。 吉cát 凶hung 為vi 八bát 。 狐hồ 鳴minh 等đẳng 並tịnh 吉cát 凶hung 攝nhiếp 也dã 。 又hựu 七thất 曜diệu 者giả 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 是thị 也dã 。 入nhập 者giả 順thuận 也dã 。 過quá 去khứ 世thế 八bát 相tương/tướng 之chi 業nghiệp 又hựu 順thuận 未vị 來lai 八bát 相tương/tướng 所sở 表biểu 之chi 果quả 也dã 。 又hựu 遍biến 身thân 諸chư 相tướng 者giả 定định 報báo 愛ái 非phi 愛ái 果quả 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 五ngũ 行hành 對đối 五ngũ 染nhiễm 者giả 。 持trì 戒giới 治trị 破phá 戒giới 。 四tứ 禪thiền 治trị 貪tham 欲dục 。 神thần 通thông 治trị 邪tà 歸quy 。 四tứ 無vô 量lượng 治trị 妄vọng 行hành 殺sát 生sanh 祭tế 祠từ 求cầu 福phước 等đẳng 。 四tứ 空không 治trị 妄vọng 修tu 解giải 脫thoát 外ngoại 道đạo 邪tà 修tu 等đẳng 。 就tựu 地địa 果quả 文văn 中trung 三tam 果quả 同đồng 前tiền 。 調điều 柔nhu 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 調điều 柔nhu 相tương/tướng 。 二nhị 又hựu 如như 日nhật 月nguyệt 。 下hạ 明minh 教giáo 智trí 淨tịnh 。 三tam 別biệt 地địa 行hành 。 四tứ 結kết 說thuyết 相tương/tướng 。 經kinh 闕khuyết 第đệ 三tam 句cú 。 初sơ 文văn 法pháp 說thuyết 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 初sơ 明minh 見kiến 佛Phật 為vi 起khởi 行hành 緣duyên 。 次thứ 能năng 練luyện 行hành 。 後hậu 所sở 練luyện 淨tịnh 。 能năng 練luyện 行hành 中trung 。 初sơ 供cúng 養dường 。 次thứ 修tu 迴hồi 向hướng 。 後hậu 受thọ 法pháp 行hành 。 經kinh 多đa 不bất 足túc 。 又hựu 四tứ 五ngũ 地địa 中trung 出xuất 家gia 果quả 在tại 調điều 柔nhu 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 四tứ 地địa 已dĩ 去khứ 得đắc 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 行hành 。 出xuất 家gia 義nghĩa 顯hiển 故cố 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 應ưng 知tri 。 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 文văn 。 初sơ 辨biện 說thuyết 意ý 。 次thứ 明minh 偈kệ 辭từ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 。 初sơ 十thập 一nhất 偈kệ 頌tụng 勝thắng 慢mạn 文văn 次thứ 十thập 三tam 偈kệ 頌tụng 不bất 住trụ 道đạo 勝thắng 。 次thứ 有hữu 七thất 偈kệ 頌tụng 不bất 住trụ 果quả 。 次thứ 七thất 頌tụng 調điều 柔nhu 等đẳng 三tam 文văn 。 後hậu 一nhất 結kết 之chi 。 初sơ 勝thắng 慢mạn 內nội 。 初sơ 二nhị 頌tụng 平bình 等đẳng 。 次thứ 九cửu 頌tụng 順thuận 如như 道Đạo 行hạnh 。 不bất 住trụ 道đạo 內nội 。 初sơ 四tứ 頌tụng 智trí 淨tịnh 。 次thứ 九cửu 頌tụng 懃cần 方phương 便tiện 利lợi 生sanh 文văn 。 第đệ 六lục 地địa 內nội 六lục 門môn 同đồng 前tiền 。 一nhất 釋thích 名danh 者giả 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 行hành 。 有hữu 間gian 大đại 智trí 現hiện 前tiền 。 故cố 名danh 現Hiện 前Tiền 地Địa 。 二nhị 所sở 離ly 者giả 。 依y 地địa 論luận 本bổn 微vi 煩phiền 惱não 習tập 障chướng 。 若nhược 依y 攝nhiếp 論luận 微vi 細tế 相tương/tướng 行hành 無vô 明minh 。 此thử 文văn 寄ký 在tại 七thất 地địa 。

復phục 有hữu 二nhị 障chướng 。 一nhất 證chứng 諸chư 法pháp 生sanh 起khởi 相tương 續tục 。 即tức 迷mê 俗tục 也dã 。 二nhị 相tương/tướng 想tưởng 數số 起khởi 。 即tức 迷mê 真chân 也dã 。 又hựu 治trị 二nhị 業nghiệp 障chướng 及cập 一nhất 報báo 因nhân 緣duyên 生sanh 死tử 。 三tam 所sở 顯hiển 無vô 染nhiễm 淨tịnh 義nghĩa 。 四tứ 辨biện 所sở 成thành 成thành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 解giải 得đắc 緣duyên 起khởi 。 五ngũ 所sở 得đắc 果quả 者giả 。 通thông 達đạt 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 真Chân 如Như 無vô 染nhiễm 淨tịnh 功công 德đức 。 得đắc 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 及cập 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 染nhiễm 濁trược 果quả 及cập 六lục 地địa 位vị 。 通thông 果quả 同đồng 前tiền 。 六lục 釋thích 文văn 者giả 此thử 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 偈kệ 頌tụng 生sanh 後hậu 。 二nhị 辨biện 地địa 體thể 。 三tam 偈kệ 頌tụng 結kết 前tiền 。 初sơ 有hữu 十thập 八bát 偈kệ 。 前tiền 有hữu 二nhị 偈kệ 。 菩Bồ 薩Tát 讚tán 歎thán 。 次thứ 二nhị 諸chư 天thiên 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 。 次thứ 二nhị 天thiên 王vương 及cập 以dĩ 眷quyến 屬thuộc 。 讚tán 歎thán 地địa 義nghĩa 。 次thứ 有hữu 十thập 一nhất 天thiên 女nữ 讚tán 地địa 體thể 及cập 諸chư 別biệt 行hành 。 次thứ 一nhất 解giải 脫thoát 請thỉnh 入nhập 後hậu 證chứng 。 女nữ 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 一nhất 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 。 次thứ 九cửu 正chánh 歎thán 果quả 德đức 及cập 因nhân 。 後hậu 一nhất 默mặc 然nhiên 觀quán 佛Phật 。 就tựu 前tiền 九cửu 文văn 中trung 。 初sơ 四tứ 歎thán 果quả 。 次thứ 五ngũ 歎thán 因nhân 。 因nhân 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 一nhất 大đại 悲bi 行hành 。 次thứ 三tam 六Lục 度Độ 行hành 。 次thứ 一nhất 結kết 成thành 德đức 用dụng 。 地địa 體thể 文văn 中trung 大đại 判phán 有hữu 三tam 。 一nhất 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 。 二nhị 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 勝thắng 。 三Tam 明Minh 彼bỉ 果quả 勝thắng 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 一nhất 牒điệp 前tiền 生sanh 後hậu 勸khuyến 修tu 趣thú 入nhập 。 二nhị 辨biện 相tương/tướng 。 三tam 結kết 行hành 成thành 。 初sơ 明minh 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 者giả 。 明minh 十thập 平bình 等đẳng 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 意ý 。 一nhất 解giải 境cảnh 。 二nhị 行hành 境cảnh 。 言ngôn 解giải 境cảnh 者giả 即tức 此thử 十thập 門môn 為vi 所sở 軌quỹ 法pháp 。 不bất 住trụ 道đạo 下hạ 明minh 所sở 依y 行hành 觀quán 門môn 方phương 便tiện 。 言ngôn 行hạnh 境cảnh 者giả 即tức 十thập 平bình 等đẳng 是thị 觀quán 解giải 初sơ 不bất 住trụ 道đạo 下hạ 明minh 觀quán 成thành 相tương/tướng 。 又hựu 依y 論luận 別biệt 定định 其kỳ 文văn 亦diệc 好hảo/hiếu 也dã 。 就tựu 十thập 平bình 等đẳng 釋thích 相tương/tướng 有hữu 二nhị 。 初sơ 一nhất 總tổng 。 次thứ 九cửu 別biệt 。 九cửu 內nội 有hữu 三tam 。 初sơ 七thất 以dĩ 無vô 破phá 有hữu 。 次thứ 一nhất 以dĩ 有hữu 破phá 無vô 。 次thứ 一nhất 有hữu 無vô 雙song 破phá 。 初sơ 文văn 有hữu 三tam 。 初sơ 一nhất 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 無vô 相tướng 觀quán 。 次thứ 五ngũ 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 無vô 生sanh 觀quán 。 次thứ 一nhất 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 即tức 無vô 性tánh 觀quán 。 行hành 次thứ 第đệ 者giả 此thử 舉cử 解giải 成thành 行hành 外ngoại 。 疑nghi 云vân 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 云vân 何hà 住trụ 持trì 。 久cửu 立lập 決quyết 定định 為vi 答đáp 此thử 疑nghi 。 故cố 經Kinh 云vân 無vô 性tánh 故cố 。 言ngôn 無vô 性tánh 者giả 無vô 實thật 性tánh 也dã 。 又hựu 云vân 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 云vân 何hà 現hiện 見kiến 實thật 有hữu 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 。 又hựu 疑nghi 云vân 若nhược 法pháp 無vô 相tướng 者giả 有hữu 處xứ 法pháp 生sanh 有hữu 處xứ 法pháp 滅diệt 。 取thủ 心tâm 隨tùy 見kiến 不bất 由do 自tự 意ý 。 云vân 何hà 無vô 相tướng 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 平bình 等đẳng 。 此thử 下hạ 自tự 體thể 空không 不bất 如như 無vô 相tướng 等đẳng 故cố 異dị 前tiền 也dã 。 言ngôn 無vô 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 並tịnh 從tùng 念niệm 生sanh 無vô 有hữu 自tự 立lập 。 云vân 何hà 云vân 有hữu 。 如như 論luận 念niệm 展triển 轉chuyển 故cố 。 又hựu 云vân 若nhược 法pháp 從tùng 念niệm 生sanh 即tức 因nhân 緣duyên 非phi 一nhất 。 念niệm 等đẳng 諸chư 緣duyên 我ngã 盡tận 不bất 見kiến 。 唯duy 見kiến 所sở 成thành 安an 立lập 之chi 法pháp 念niệm 等đẳng 不bất 見kiến 。 自tự 可khả 是thị 無vô 。 所sở 成thành 之chi 法pháp 應ưng 說thuyết 是thị 有hữu 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經kinh 言ngôn 無vô 成thành 故cố 。 言ngôn 無vô 成thành 者giả 既ký 法pháp 從tùng 他tha 生sanh 汝nhữ 不bất 見kiến 彼bỉ 從tùng 緣duyên 而nhi 發phát 。 既ký 許hứa 法pháp 從tùng 他tha 生sanh 汝nhữ 不bất 見kiến 此thử 相tương/tướng 。 當đương 知tri 所sở 見kiến 即tức 是thị 自tự 謂vị 不bất 得đắc 實thật 境cảnh 。 妄vọng 見kiến 所sở 成thành 。 故cố 論luận 云vân 無vô 成thành 平bình 等đẳng 。 此thử 二nhị 迷mê 苦Khổ 諦Đế 。 又hựu 云vân 若nhược 諸chư 法pháp 從tùng 他tha 生sanh 無vô 自tự 生sanh 性tánh 。 我ngã 許hứa 非phi 有hữu 。 能năng 成thành 之chi 因nhân 既ký 得đắc 成thành 他tha 此thử 有hữu 力lực 能năng 。 應ưng 說thuyết 是thị 有hữu 。 為vi 答đáp 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 離ly 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 。 依y 經kinh 在tại 第đệ 八bát 句cú 。 言ngôn 離ly 者giả 但đãn 所sở 執chấp 境cảnh 情tình 謂vị 是thị 實thật 。 論luận 彼bỉ 所sở 見kiến 即tức 無vô 所sở 從tùng 。 一nhất 非phi 先tiên 有hữu 。 二nhị 無vô 實thật 理lý 。 所sở 以dĩ 知tri 若nhược 從tùng 緣duyên 生sanh 即tức 似tự 非phi 實thật 。 故cố 知tri 所sở 見kiến 即tức 相tương/tướng 非phi 有hữu 故cố 。 論luận 云vân 染nhiễm 相tướng 故cố 。 此thử 即tức 計kế 集Tập 諦Đế 。 問vấn 若nhược 是thị 集Tập 諦Đế 即tức 心tâm 聚tụ 攝nhiếp 。 解giải 既ký 在tại 境cảnh 。 云vân 何hà 應ưng 集tập 。 答đáp 論luận 能năng 取thủ 體thể 乃nãi 應ưng 緣duyên 似tự 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 用dụng 計kế 謂vị 境cảnh 中trung 。 境cảnh 即tức 是thị 無vô 。 義nghĩa 歸quy 取thủ 相tương/tướng 。 故cố 說thuyết 是thị 集tập 。 又hựu 云vân 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 尋tầm 彼bỉ 本bổn 末mạt 。 俱câu 不bất 可khả 取thủ 。 究cứu 其kỳ 此thử 意ý 。 染nhiễm 法pháp 依y 實thật 迷mê 真chân 而nhi 生sanh 。 染nhiễm 可khả 說thuyết 無vô 。 所sở 迷mê 真chân 俗tục 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 順thuận 理lý 應ưng 有hữu 。 答đáp 汝nhữ 謂vị 真chân 俗tục 順thuận 理lý 是thị 實thật 。 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 滅diệt 道đạo 真chân 俗tục 乃nãi 是thị 梵Phạm 行hạnh 正chánh 智trí 境cảnh 界giới 。 云vân 何hà 乃nãi 云vân 如như 謂vị 是thị 實thật 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 本bổn 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 若nhược 如như 謂vị 是thị 實thật 。 即tức 雜tạp 染nhiễm 心tâm 生sanh 。 不bất 可khả 言ngôn 本bổn 淨tịnh 。 故cố 論luận 云vân 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 。 此thử 迷mê 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 又hựu 云vân 若nhược 法pháp 不bất 如như 所sở 見kiến 。 是thị 實thật 有hữu 者giả 。 即tức 不bất 應ưng 起khởi 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 。 現hiện 有hữu 名danh 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 即tức 驗nghiệm 所sở 目mục 之chi 義nghĩa 非phi 無vô 。 答đáp 如như 言ngôn 所sở 執chấp 名danh 非phi 一nhất 者giả 。 是thị 世thế 謂vị 施thi 設thiết 非phi 先tiên 實thật 有hữu 。 所sở 以dĩ 知tri 。 但đãn 見kiến 世thế 間gian 得đắc 義nghĩa 不bất 得đắc 名danh 得đắc 名danh 不bất 得đắc 義nghĩa 。 故cố 知tri 諸chư 名danh 不bất 定định 從tùng 義nghĩa 。 汝nhữ 謂vị 義nghĩa 實thật 起khởi 名danh 等đẳng 。 此thử 即tức 戲hí 論luận 非phi 實thật 有hữu 也dã 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 無vô 戲hí 論luận 故cố 。 名danh 不bất 實thật 有hữu 賴lại 義nghĩa 而nhi 生sanh 。 義nghĩa 不bất 自tự 彰chương 依y 名danh 而nhi 顯hiển 。 此thử 即tức 驗nghiệm 。 是thị 戲hí 論luận 因nhân 緣duyên 。 又hựu 觀quán 義nghĩa 因nhân 不bất 見kiến 名danh 果quả 。 又hựu 觀quán 名danh 果quả 不bất 見kiến 義nghĩa 因nhân 。 此thử 似tự 戲hí 論luận 亦diệc 無vô 故cố 。 論luận 云vân 分phân 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 所sở 以dĩ 唯duy 說thuyết 分phân 別biệt 者giả 為vi 顯hiển 即tức 相tương/tướng 空không 也dã 。 此thử 迷mê 四Tứ 諦Đế 名danh 上thượng 已dĩ 無vô 生sanh 觀quán 說thuyết 。 又hựu 云vân 我ngã 已dĩ 知tri 相tương/tướng 是thị 無vô 了liễu 生sanh 非phi 有hữu 。 即tức 驗nghiệm 如như 實thật 決quyết 定định 可khả 趣thú 。 答đáp 汝nhữ 謂vị 自tự 見kiến 為vi 妄vọng 非phi 有hữu 。 別biệt 見kiến 離ly 念niệm 為vi 可khả 取thủ 者giả 。 還hoàn 是thị 分phân 別biệt 故cố 。 經Kinh 云vân 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 無vô 取thủ 捨xả 者giả 。 本bổn 為vi 情tình 謂vị 。 是thị 取thủ 所sở 見kiến 。 並tịnh 皆giai 不bất 真chân 。 今kim 還hoàn 見kiến 離ly 念niệm 為vi 所sở 趣thú 。 即tức 同đồng 前tiền 妄vọng 。 故cố 論luận 云vân 出xuất 沒một 相tương/tướng 故cố 。 所sở 以dĩ 唯duy 言ngôn 出xuất 沒một 為vi 出xuất 沒một 即tức 空không 。 上thượng 來lai 以dĩ 無vô 遣khiển 有hữu 。 又hựu 云vân 我ngã 尋tầm 相tương 生sanh 是thị 無vô 。 又hựu 知tri 離ly 念niệm 非phi 有hữu 。 當đương 知tri 染nhiễm 淨tịnh 真chân 俗tục 等đẳng 法pháp 並tịnh 無vô 其kỳ 體thể 不bất 可khả 進tiến 趣thú 。 答đáp 汝nhữ 見kiến 染nhiễm 淨tịnh 不bất 可khả 進tiến 趣thú 謂vị 無vô 法pháp 者giả 。 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 如như 幻huyễn 夢mộng 等đẳng 。 若nhược 法pháp 並tịnh 無vô 者giả 云vân 何hà 有hữu 處xứ 夢mộng 有hữu 處xứ 不bất 夢mộng 。 驗nghiệm 此thử 即tức 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 定định 是thị 無vô 。 故cố 論luận 云vân 我ngã 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 為vi 破phá 我ngã 無vô 唯duy 。 言ngôn 無vô 我ngã 者giả 。 此thử 為vi 離ly 我ngã 不bất 住trụ 無vô 我ngã 故cố 。 緣duyên 成thành 幻huyễn 事sự 此thử 不bất 同đồng 上thượng 見kiến 。 此thử 即tức 以dĩ 有hữu 破phá 無vô 。 又hựu 云vân 所sở 以dĩ 前tiền 起khởi 八bát 種chủng 見kiến 為vi 不bất 盡tận 理lý 以dĩ 無vô 破phá 有hữu 。 復phục 起khởi 一nhất 見kiến 。 又hựu 不bất 盡tận 理lý 已dĩ 有hữu 破phá 無vô 。 我ngã 今kim 體thể 尋tầm 不bất 可khả 偏thiên 有hữu 無vô 取thủ 。 今kim 具cụ 成thành 二nhị 義nghĩa 。 此thử 可khả 當đương 理lý 。 答đáp 如như 外ngoại 所sở 見kiến 由do 不bất 越việt 情tình 。 所sở 以dĩ 知tri 如như 所sở 見kiến 境cảnh 無vô 義nghĩa 非phi 有hữu 義nghĩa 。 有hữu 義nghĩa 非phi 無vô 義nghĩa 。 據cứ 其kỳ 理lý 也dã 。 即tức 無vô 是thị 有hữu 。 有hữu 無vô 是thị 一nhất 。 為vi 破phá 此thử 疑nghi 故cố 。 經Kinh 云vân 有hữu 無vô 不bất 二nhị 。 言ngôn 不bất 二nhị 者giả 法pháp 不bất 自tự 住trụ 。 應ưng 緣duyên 成thành 起khởi 。 復phục 不bất 是thị 緣duyên 故cố 成thành 果quả 法pháp 。 尋tầm 其kỳ 諸chư 法pháp 不bất 越việt 自tự 他tha 。 自tự 他tha 不bất 住trụ 。 即tức 事sự 辨biện 空không 。 若nhược 如như 見kiến 有hữu 無vô 此thử 由do 不bất 越việt 自tự 他tha 兩lưỡng 際tế 。 故cố 論luận 云vân 成thành 壞hoại 故cố 。 所sở 以dĩ 但đãn 言ngôn 成thành 壞hoại 者giả 。 謂vị 成thành 壞hoại 即tức 空không 故cố 不bất 別biệt 求cầu 。 當đương 知tri 不bất 二nhị 平bình 等đẳng 之chi 法pháp 。 非phi 除trừ 滅diệt 有hữu 無vô 說thuyết 為vi 不bất 二nhị 。 此thử 即tức 如như 實thật 即tức 驗nghiệm 。 所sở 謂vị 有hữu 無vô 名danh 為vi 戲hí 論luận 。 亦diệc 非phi 有hữu 無vô 二nhị 法pháp 之chi 中trung 別biệt 立lập 一nhất 法pháp 以dĩ 為vi 不bất 二nhị 。 不bất 俱câu 取thủ 同đồng 上thượng 以dĩ 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 有hữu 無vô 同đồng 體thể 各các 非phi 自tự 性tánh 。 說thuyết 彼bỉ 無vô 法pháp 。 以dĩ 為vi 有hữu 故cố 。 有hữu 即tức 非phi 有hữu 。 還hoàn 即tức 說thuyết 彼bỉ 有hữu 法pháp 為vi 無vô 。 無vô 則tắc 非phi 無vô 。 有hữu 非phi 有hữu 故cố 。 無vô 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 有hữu 為vi 二nhị 。 無vô 非phi 無vô 故cố 。 有hữu 外ngoại 更cánh 無vô 無vô 法pháp 為vi 二nhị 。 故cố 曰viết 有hữu 無vô 不bất 二nhị 。 又hựu 復phục 說thuyết 彼bỉ 有hữu 無vô 之chi 法pháp 為vi 不bất 二nhị 故cố 。 亦diệc 無vô 不bất 二nhị 自tự 性tánh 可khả 取thủ 。 此thử 破phá 有hữu 無vô 雙song 計kế 。 第đệ 三tam 結kết 文văn 有hữu 二nhị 可khả 知tri 。 義nghĩa 相tương/tướng 如như 論luận 耳nhĩ 。 上thượng 約ước 十thập 二nhị 入nhập 明minh 所sở 軌quỹ 法pháp 。 下hạ 約ước 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 辨biện 所sở 依y 觀quán 門môn 。 問vấn 上thượng 明minh 法pháp 唯duy 約ước 十thập 二nhị 入nhập 。 下hạ 諸chư 觀quán 門môn 何hà 為vi 偏thiên 在tại 緣duyên 生sanh 。 答đáp 攝nhiếp 法pháp 取thủ 寬khoan 故cố 。 約ước 十thập 二nhị 入nhập 以dĩ 通thông 依y 正chánh 。 今kim 約ước 觀quán 門môn 攝nhiếp 外ngoại 。 從tùng 內nội 故cố 局cục 緣duyên 生sanh 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 就tựu 初sơ 住trụ 以dĩ 明minh 不bất 住trụ 。 即tức 總tổng 立lập 宗tông 。 二nhị 作tác 是thị 念niệm 下hạ 約ước 彼bỉ 正chánh 住trụ 以dĩ 開khai 觀quán 門môn 。 即tức 別biệt 釋thích 也dã 。 前tiền 地địa 劣liệt 故cố 正chánh 住trụ 地địa 中trung 方phương 名danh 不bất 住trụ 。 此thử 地địa 勝thắng 故cố 初sơ 住trụ 地địa 中trung 即tức 名danh 不bất 住trụ 。 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 。 一nhất 觀quán 法pháp 相tướng 等đẳng 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 。 言ngôn 法pháp 相tướng 者giả 牒điệp 前tiền 文văn 中trung 十thập 平bình 等đẳng 法pháp 。 隨tùy 順thuận 牒điệp 前tiền 得đắc 入nhập 六lục 地địa 。 此thử 依y 論luận 經kinh 可khả 准chuẩn 之chi 。 二nhị 復phục 以dĩ 勝thắng 大đại 悲bi 下hạ 正chánh 顯hiển 不bất 住trụ 。 於ư 中trung 通thông 下hạ 六lục 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 其kỳ 名danh 。 對đối 前tiền 觀quán 故cố 說thuyết 此thử 為vi 復phục 。 大đại 悲bi 首thủ 者giả 念niệm 眾chúng 生sanh 心tâm 。 拔bạt 苦khổ 為vi 悲bi 。 悲bi 增tăng 曰viết 大đại 。 大đại 悲bi 增tăng 者giả 求cầu 心tâm 愍mẫn 至chí 稱xưng 曰viết 增tăng 上thượng 。 亦diệc 可khả 求cầu 於ư 增tăng 上thượng 果quả 故cố 名danh 為vi 增tăng 上thượng 。 為vì 求cầu 佛Phật 智trí 。 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 曰viết 大Đại 悲Bi 。 言ngôn 滿mãn 足túc 者giả 。 離ly 有hữu 為vi 心tâm 厭yếm 有hữu 為vi 故cố 。 觀quán 察sát 緣duyên 起khởi 。 觀quán 之chi 窮cùng 盡tận 名danh 為vi 滿mãn 足túc 。 此thử 即tức 經kinh 論luận 二nhị 處xứ 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 論luận 文văn 為vi 有hữu 四tứ 句cú 。 即tức 以dĩ 第đệ 四tứ 生sanh 滅diệt 一nhất 句cú 依y 前tiền 三tam 門môn 以dĩ 成thành 行hành 相tương/tướng 。 若nhược 依y 經kinh 本bổn 第đệ 三tam 即tức 生sanh 滅diệt 。 即tức 用dụng 生sanh 滅diệt 為vi 滿mãn 足túc 觀quán 。 據cứ 經kinh 論luận 二nhị 處xứ 。 即tức 有hữu 二nhị 意ý 釋thích 生sanh 滅diệt 門môn 。 一nhất 依y 論luận 者giả 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 因nhân 緣duyên 。 並tịnh 是thị 有hữu 為vi 。 今kim 以dĩ 智trí 知tri 故cố 云vân 觀quán 生sanh 滅diệt 。 二nhị 依y 經kinh 者giả 。 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 。 順thuận 生sanh 逆nghịch 滅diệt 。 本bổn 為vi 救cứu 生sanh 故cố 云vân 大đại 悲bi 。 又hựu 若nhược 依y 經kinh 成thành 四tứ 句cú 亦diệc 得đắc 可khả 知tri 也dã 。 二nhị 明minh 三tam 心tâm 次thứ 第đệ 之chi 義nghĩa 。 乘thừa 前tiền 觀quán 空không 法pháp 便tiện 念niệm 眾chúng 生sanh 虛hư 妄vọng 所sở 纏triền 。 故cố 先tiên 起khởi 悲bi 。 以dĩ 悲bi 念niệm 故cố 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 欲dục 以dĩ 利lợi 益ích 。 故cố 起khởi 第đệ 二nhị 。 佛Phật 智trí 必tất 由do 離ly 過quá 所sở 成thành 故cố 起khởi 第đệ 三tam 。 三tam 就tựu 自tự 利lợi 利lợi 他tha 分phân 別biệt 。 前tiền 一nhất 利lợi 他tha 。 後hậu 二nhị 自tự 利lợi 。 四tứ 護hộ 煩phiền 惱não 護hộ 小tiểu 分phân 別biệt 。 前tiền 二nhị 護hộ 小tiểu 。 後hậu 一nhất 護hộ 煩phiền 惱não 。 五ngũ 就tựu 因nhân 果quả 。 初sơ 後hậu 攝nhiếp 因nhân 。 第đệ 二nhị 求cầu 果quả 。 六lục 不bất 住trụ 分phân 別biệt 。 初sơ 一nhất 利lợi 他tha 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 後hậu 二nhị 自tự 利lợi 不bất 住trụ 世thế 間gian 。 二nhị 就tựu 正chánh 住trụ 別biệt 辨biện 觀quán 門môn 。 初sơ 通thông 經kinh 論luận 科khoa 簡giản 觀quán 門môn 。 第đệ 二nhị 釋thích 義nghĩa 。 初sơ 門môn 有hữu 三tam 。 一nhất 就tựu 經kinh 科khoa 。 二nhị 就tựu 論luận 科khoa 。 三tam 將tương 經kinh 論luận 相tương 對đối 分phần/phân 文văn 。 就tựu 經kinh 科khoa 中trung 。 初sơ 別biệt 明minh 十thập 觀quán 。 二nhị 重trọng/trùng 結kết 之chi 。 十thập 觀quán 是thị 何hà 。 一nhất 因nhân 緣duyên 分phần/phân 次thứ 第đệ 。 二nhị 三tam 界giới 虛hư 妄vọng 。 下hạ 明minh 一nhất 心tâm 所sở 攝nhiếp 。 三tam 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 。 下hạ 明minh 自tự 業nghiệp 助trợ 成thành 。 四tứ 無vô 明minh 令linh 行hành 不bất 斷đoạn 。 下hạ 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 五ngũ 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 下hạ 三tam 道Đạo 行hạnh 。 六lục 無vô 明minh 行hành 是thị 過quá 去khứ 下hạ 明minh 觀quán 先tiên 後hậu 際tế 。 七thất 無vô 明minh 行hành 乃nãi 至chí 六lục 入nhập 下hạ 明minh 三tam 苦khổ 集tập 。 八bát 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 行hành 生sanh 下hạ 辨biện 因nhân 緣duyên 起khởi 。 九cửu 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 是thị 生sanh 縛phược 下hạ 辨biện 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 縛phược 。 十thập 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 是thị 隨tùy 順thuận 有hữu 下hạ 是thị 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 有hữu 盡tận 觀quán 。 於ư 中trung 並tịnh 各các 有hữu 順thuận 逆nghịch 觀quán 。 即tức 為vi 二nhị 也dã 。 經kinh 文văn 如như 此thử 。 二nhị 次thứ 就tựu 論luận 科khoa 。 論luận 家gia 就tựu 此thử 十thập 番phiên 觀quán 中trung 三tam 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 就tựu 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 心tâm 中trung 。 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 此thử 即tức 是thị 前tiền 滿mãn 足túc 生sanh 滅diệt 門môn 。 二nhị 就tựu 深thâm 念niệm 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 下hạ 說thuyết 為vi 悲bi 隨tùy 順thuận 觀quán 。 言ngôn 隨tùy 順thuận 者giả 此thử 即tức 起khởi 悲bi 隨tùy 順thuận 緣duyên 生sanh 。 即tức 是thị 前tiền 悲bi 為vi 首thủ 。 三tam 求cầu 佛Phật 心tâm 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 論luận 文văn 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 相tương/tướng 智trí 分phân 別biệt 觀quán 。 此thử 即tức 是thị 前tiền 悲bi 增tăng 上thượng 觀quán 。 問vấn 前tiền 初sơ 住trụ 先tiên 明minh 悲bi 首thủ 。 次thứ 說thuyết 增tăng 上thượng 。 後hậu 彰chương 悲bi 滿mãn 。 今kim 此thử 何hà 故cố 。 先tiên 滿mãn 次thứ 悲bi 後hậu 說thuyết 增tăng 上thượng 。 前tiền 初sơ 住trụ 中trung 生sanh 心tâm 次thứ 第đệ 故cố 。 先tiên 悲bi 首thủ 後hậu 論luận 悲bi 滿mãn 。 今kim 此thử 是thị 其kỳ 正chánh 行hành 次thứ 第đệ 故cố 。 先tiên 悲bi 滿mãn 後hậu 說thuyết 增tăng 上thượng 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 前tiền 初sơ 住trụ 中trung 乘thừa 上thượng 十thập 法pháp 觀quán 法pháp 空không 寂tịch 。 便tiện 念niệm 眾chúng 生sanh 妄vọng 有hữu 為vi 法pháp 之chi 所sở 纏triền 故cố 。 故cố 先tiên 起khởi 悲bi 悲bi 。 欲dục 拔bạt 苦khổ 須tu 得đắc 佛Phật 智trí 。 次thứ 起khởi 增tăng 上thượng 。 佛Phật 必tất 由do 離ly 有hữu 而nhi 成thành 。 故cố 明minh 滿mãn 足túc 生sanh 滅diệt 等đẳng 觀quán 。 今kim 正chánh 行hạnh 中trung 離ly 過quá 為vi 始thỉ 。 先tiên 厭yếm 有hữu 為vi 。 因nhân 自tự 離ly 過quá 。 便tiện 念niệm 眾chúng 生sanh 處xứ 之chi 不bất 出xuất 。 次thứ 辨biện 隨tùy 順thuận 。 前tiền 二nhị 攝nhiếp 因nhân 。 理lý 必tất 在tại 前tiền 。 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 。 是thị 求cầu 果quả 行hành 。 理lý 須tu 在tại 後hậu 。 此thử 三tam 門môn 中trung 各các 有hữu 十thập 種chủng 觀quán 因nhân 緣duyên 集tập 即tức 為vi 三tam 十thập 。 一nhất 一nhất 門môn 中trung 。 各các 有hữu 逆nghịch 順thuận 即tức 成thành 六lục 十thập 。 上thượng 來lai 分phân 別biệt 但đãn 依y 住trụ 地địa 明minh 六lục 十thập 番phiên 。 對đối 下hạ 果quả 分phần/phân 有hữu 一nhất 百bách 八bát 。 十thập 因nhân 緣duyên 觀quán 門môn 。 所sở 以dĩ 知tri 然nhiên 。 尋tầm 果quả 分phần/phân 文văn 以dĩ 三tam 空không 門môn 分phân 別biệt 緣duyên 集tập 。 據cứ 此thử 門môn 下hạ 各các 攝nhiếp 不bất 同đồng 故cố 。 經Kinh 云vân 依y 空không 解giải 脫thoát 得đắc 十thập 空không 三tam 昧muội 。 無vô 生sanh 無vô 願nguyện 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 據cứ 此thử 三tam 空không 便tiện 有hữu 三tam 義nghĩa 。 若nhược 以dĩ 空không 三tam 昧muội 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 即tức 十thập 二nhị 緣duyên 皆giai 空không 。 所sở 以dĩ 知tri 已dĩ 論luận 主chủ 將tương 分phân 別biệt 無vô 相tướng 配phối 空không 三tam 昧muội 。 若nhược 以dĩ 無vô 相tướng 門môn 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 十thập 二nhị 即tức 似tự 。 若nhược 以dĩ 無vô 願nguyện 門môn 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 緣duyên 生sanh 即tức 實thật 。 論luận 中trung 又hựu 說thuyết 無vô 相tướng 觀quán 門môn 為vi 真chân 實thật 性tánh 。 由do 真chân 實thật 離ly 相tương/tướng 。 故cố 以dĩ 配phối 之chi 。 以dĩ 無vô 願nguyện 配phối 無vô 生sanh 。 為vi 依y 他tha 無vô 生sanh 無vô 所sở 願nguyện 求cầu 。 故cố 用dụng 配phối 之chi 。 此thử 等đẳng 因nhân 緣duyên 同đồng 異dị 法Pháp 門môn 。 准chuẩn 下hạ 十thập 空không 三tam 昧muội 思tư 之chi 可khả 解giải 。 第đệ 三tam 以dĩ 論luận 對đối 經kinh 。 文văn 分phân 齊tề 者giả 更cánh 有hữu 別biệt 意ý 前tiền 依y 經kinh 本bổn 十thập 番phiên 即tức 成thành 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 因nhân 緣duyên 等đẳng 觀quán 。 故cố 據cứ 前tiền 後hậu 經kinh 本bổn 十thập 番phiên 成thành 一nhất 百bách 八bát 十thập 門môn 。 又hựu 問vấn 若nhược 依y 經kinh 論luận 無vô 有hữu 六lục 十thập 門môn 觀quán 相tương/tướng 。 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 一nhất 百bách 八bát 十thập 門môn 。 答đáp 由do 經kinh 初sơ 開khai 三tam 觀quán 門môn 。 後hậu 論luận 主chủ 仍nhưng 許hứa 經kinh 本bổn 二nhị 十thập 番phiên 。 而nhi 更cánh 別biệt 辨biện 三tam 門môn 四tứ 門môn 九cửu 門môn 等đẳng 。 今kim 以dĩ 前tiền 開khai 三tam 觀quán 門môn 驗nghiệm 。 後hậu 經kinh 中trung 觀quán 體thể 。 即tức 知tri 定định 有hữu 六lục 十thập 門môn 也dã 。 今kim 以dĩ 論luận 對đối 經kinh 攝nhiếp 十thập 門môn 為vi 三tam 番phiên 。 意ý 從tùng 一nhất 觀quán 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 。 此thử 意ý 下hạ 更cánh 分phân 別biệt 。 然nhiên 論luận 攝nhiếp 經kinh 分phân 齊tề 者giả 。 就tựu 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 觀quán 中trung 。 攝nhiếp 彼bỉ 經kinh 內nội 十thập 番phiên 觀quán 門môn 以dĩ 之chi 為vi 三tam 十thập 中trung 初sơ 門môn 。 即tức 以dĩ 為vi 一nhất 。 名danh 成thành 答đáp 相tương/tướng 。 次thứ 有hữu 半bán 門môn 復phục 以dĩ 為vi 一nhất 。 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 後hậu 八bát 門môn 半bán 合hợp 之chi 為vi 一nhất 。 名danh 世thế 諦đế 差sai 別biệt 。 第đệ 二nhị 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 觀quán 中trung 攝nhiếp 十thập 為vi 四tứ 。 初sơ 門môn 為vi 一nhất 名danh 觀quán 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 次thứ 一nhất 為vi 一nhất 名danh 餘dư 處xứ 求cầu 解giải 脫thoát 。 次thứ 三tam 為vi 一nhất 名danh 異dị 道đạo 求cầu 解giải 脫thoát 。 後hậu 四tứ 為vi 一nhất 名danh 求cầu 異dị 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 。 分phân 別biệt 觀quán 中trung 攝nhiếp 十thập 為vi 九cửu 。 初sơ 有hữu 半bán 門môn 說thuyết 之chi 為vi 一nhất 名danh 染nhiễm 淨tịnh 觀quán 。 次thứ 一nhất 門môn 半bán 復phục 以dĩ 為vi 一nhất 名danh 染nhiễm 依y 止Chỉ 觀Quán 。 次thứ 有hữu 五ngũ 門môn 各các 別biệt 為vi 一nhất 。 次thứ 有hữu 兩lưỡng 門môn 復phục 合hợp 為vi 一nhất 。 名danh 無vô 始thỉ 觀quán 。 次thứ 一nhất 為vi 一nhất 名danh 種chủng 種chủng 觀quán 。 通thông 前tiền 為vi 九cửu 。 此thử 三tam 門môn 中trung 文văn 之chi 前tiền 卻khước 後hậu 當đương 分phần/phân 釋thích 。 二nhị 釋thích 義nghĩa 者giả 。 依y 大đại 經kinh 本bổn 。 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 乃nãi 有hữu 眾chúng 多đa 。 今kim 以dĩ 要yếu 門môn 略lược 攝nhiếp 為vi 二nhị 。 一nhất 約ước 凡phàm 夫phu 染nhiễm 法pháp 以dĩ 辨biện 緣duyên 起khởi 。 二nhị 約ước 菩Bồ 提Đề 淨tịnh 分phần/phân 以dĩ 明minh 緣duyên 起khởi 。 約ước 淨tịnh 門môn 者giả 要yếu 攝nhiếp 為vi 四tứ 。 一nhất 本bổn 有hữu 。 二nhị 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 。 三tam 名danh 修tu 生sanh 。 第đệ 四tứ 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 言ngôn 本bổn 有hữu 者giả 。 緣duyên 起khởi 本bổn 實thật 體thể 離ly 謂vị 情tình 。 法Pháp 界Giới 顯hiển 然nhiên 三tam 世thế 不bất 動động 故cố 。 性tánh 起khởi 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 有hữu 微vi 塵trần 經Kinh 卷quyển 。 有hữu 菩Bồ 提Đề 大đại 樹thụ 。 眾chúng 聖thánh 共cộng 證chứng 。 人nhân 證chứng 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 。 其kỳ 樹thụ 不bất 分phân 別biệt 異dị 。 故cố 知tri 本bổn 有hữu 。 又hựu 此thử 緣duyên 生sanh 文văn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 言ngôn 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 者giả 。 然nhiên 諸chư 淨tịnh 品phẩm 本bổn 無vô 異dị 性tánh 。 今kim 約ước 諸chư 緣duyên 發phát 生sanh 新tân 善thiện 。 據cứ 彼bỉ 諸chư 緣duyên 乃nãi 是thị 妄vọng 法pháp 所sở 發phát 真chân 智trí 乃nãi 合hợp 普phổ 賢hiền 。 性tánh 體thể 本bổn 無vô 分phân 別biệt 。 修tu 智trí 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 智trí 順thuận 理lý 不bất 順thuận 諸chư 緣duyên 。 故cố 知tri 修tu 生sanh 即tức 從tùng 本bổn 有hữu 。 同đồng 性tánh 而nhi 發phát 。 故cố 性tánh 品phẩm 云vân 名danh 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 性tánh 起khởi 故cố 。 問vấn 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 既ký 是thị 新tân 發phát 義nghĩa 。 非phi 是thị 舊cựu 。 云vân 何hà 乃nãi 說thuyết 。 從tùng 其kỳ 本bổn 性tánh 。 答đáp 此thử 品phẩm 為vi 是thị 新tân 生sanh 之chi 義nghĩa 說thuyết 是thị 修tu 生sanh 。 與dữ 本bổn 義nghĩa 親thân 。 故cố 從tùng 性tánh 起khởi 。 如như 今kim 穀cốc 不bất 別biệt 劫kiếp 初sơ 。 順thuận 本bổn 穀cốc 親thân 。 對đối 今kim 緣duyên 疎sơ 故cố 。 不bất 說thuyết 新tân 得đắc 。 此thử 思tư 可khả 解giải 。 三tam 修tu 生sanh 者giả 。 信tín 等đẳng 善thiện 根căn 先tiên 未vị 現hiện 前tiền 。 今kim 對đối 淨tịnh 教giáo 。 賴lại 緣duyên 始thỉ 發phát 。 故cố 說thuyết 新tân 生sanh 。 故cố 論luận 云vân 彼bỉ 無vô 無vô 分phân 別biệt 智trí 故cố 。 四tứ 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 者giả 。 其kỳ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 隱ẩn 在tại 諸chư 纏triền 。 凡phàm 夫phu 即tức 迷mê 處xứ 而nhi 不bất 覺giác 。 若nhược 對đối 迷mê 時thời 不bất 名danh 為vi 有hữu 故cố 。 無vô 相tướng 論luận 云vân 若nhược 有hữu 應ưng 見kiến 。 又hựu 依y 攝nhiếp 論luận 云vân 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 見kiến 不bất 見kiến 等đẳng 故cố 也dã 。 今kim 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 始thỉ 顯hiển 法Pháp 身thân 在tại 纏triền 成thành 淨tịnh 。 先tiên 無vô 有hữu 力lực 同đồng 彼bỉ 無vô 法pháp 。 今kim 得đắc 成thành 用dụng 。 異dị 本bổn 先tiên 無vô 。 故cố 不bất 可khả 說thuyết 名danh 為vi 本bổn 有hữu 說thuyết 為vi 修tu 淨tịnh 。 問vấn 若nhược 說thuyết 始thỉ 顯hiển 為vi 修tu 起khởi 者giả 名danh 曰viết 修tu 生sanh 。 云vân 何hà 說thuyết 顯hiển 。 答đáp 只chỉ 為vì 是thị 顯hiển 修tu 生sanh 門môn 中trung 義nghĩa 成thành 本bổn 有hữu 。 先tiên 在tại 迷mê 心tâm 不bất 說thuyết 體thể 用dụng 。 今kim 時thời 始thỉ 說thuyết 有hữu 彼bỉ 法Pháp 身thân 。 故cố 知tri 與dữ 彼bỉ 新tân 生sanh 是thị 親thân 。 先tiên 有hữu 義nghĩa 疎sơ 。 如như 論luận 云vân 。 離ly 不bất 離ly 無vô 常thường 。 既ký 言ngôn 無vô 常thường 。 不bất 可khả 從tùng 本bổn 有hữu 。 上thượng 來lai 四tứ 義nghĩa 於ư 此thử 緣duyên 生sanh 理lý 實thật 通thông 有hữu 。 若nhược 對đối 經kinh 分phần/phân 文văn 。 此thử 十thập 番phiên 緣duyên 生sanh 唯duy 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 修tu 生sanh 。 二nhị 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 餘dư 二nhị 在tại 性tánh 起khởi 品phẩm 。 第đệ 二nhị 染nhiễm 法pháp 分phân 別biệt 緣duyên 生sanh 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 緣duyên 起khởi 一nhất 心tâm 門môn 。 二nhị 依y 持trì 一nhất 心tâm 門môn 。 緣duyên 起khởi 門môn 者giả 大đại 分phần/phân 有hữu 三tam 。 初sơ 真chân 妄vọng 緣duyên 集tập 門môn 。 二nhị 攝nhiếp 本bổn 從tùng 末mạt 門môn 。 三tam 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 門môn 。 言ngôn 緣duyên 集tập 者giả 。 總tổng 相tương/tướng 論luận 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 一nhất 本bổn 識thức 作tác 無vô 真chân 妄vọng 別biệt 。 如như 論luận 說thuyết 。 依y 一nhất 心tâm 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 。 以dĩ 此thử 二nhị 門môn 。 不bất 相tương 離ly 故cố 。 又hựu 此thử 經Kinh 云vân 唯duy 心tâm 轉chuyển 故cố 。 又hựu 如như 論luận 說thuyết 。 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 名danh 阿a 梨lê 耶da 。 唯duy 真chân 不bất 生sanh 單đơn 妄vọng 不bất 成thành 。 真chân 妄vọng 和hòa 合hợp 方phương 有hữu 所sở 為vi 。 如như 夢mộng 中trung 事sự 知tri 與dữ 睡thụy 合hợp 方phương 得đắc 集tập 起khởi 。 此thử 是thị 真chân 妄vọng 緣duyên 集tập 之chi 門môn 。 二nhị 攝nhiếp 本bổn 從tùng 末mạt 者giả 。 唯duy 妄vọng 心tâm 作tác 故cố 。 論luận 云vân 名danh 種chủng 子tử 識thức 及cập 果quả 報báo 識thức 。 對đối 治trị 道đạo 時thời 本bổn 識thức 都đô 盡tận 。 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 流lưu 處xứ 成thành 其kỳ 別biệt 味vị 。 法pháp 種chủng 眾chúng 苦khổ 如như 此thử 非phi 一nhất 。 故cố 知tri 攝nhiếp 本bổn 從tùng 其kỳ 末mạt 也dã 。 問vấn 當đương 隨tùy 染nhiễm 時thời 為vi 即tức 染nhiễm 也dã 。 為vi 由do 是thị 淨tịnh 。 答đáp 體thể 是thị 淨tịnh 本bổn 復phục 是thị 淨tịnh 不bất 可khả 名danh 隨tùy 。 故cố 知tri 染nhiễm 時thời 不bất 可khả 為vi 淨tịnh 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 有hữu 生sanh 滅diệt 心tâm 。 應ưng 但đãn 是thị 單đơn 生sanh 滅diệt 。 今kim 言ngôn 相tương 依y 。 如như 此thử 說thuyết 者giả 是thị 有hữu 智trí 人nhân 染nhiễm 淨tịnh 雙song 證chứng 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 非phi 局cục 染nhiễm 門môn 。 三tam 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 者giả 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 唯duy 真chân 心tâm 作tác 。 如như 波ba 水thủy 作tác 。 亦diệc 如như 夢mộng 事sự 唯duy 報báo 心tâm 作tác 。 以dĩ 真chân 性tánh 故cố 。 經Kinh 云vân 五ngũ 陰ấm 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 明minh 等đẳng 法pháp 悉tất 是thị 佛Phật 性tánh 。 又hựu 此thử 經Kinh 云vân 三tam 界giới 虛hư 妄vọng 。 唯duy 一nhất 心tâm 作tác 。 論luận 釋thích 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 故cố 也dã 。 問vấn 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 應ưng 是thị 淨tịnh 品phẩm 。 云vân 何hà 乃nãi 在tại 染nhiễm 門môn 分phân 別biệt 。 答đáp 此thử 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 理lý 在tại 淨tịnh 品phẩm 緣duyên 生sanh 。 今kim 為vi 對đối 染nhiễm 顯hiển 染nhiễm 如như 幻huyễn 故cố 在tại 染nhiễm 門môn 。 問vấn 義nghĩa 若nhược 如như 此thử 一nhất 切thiết 淨tịnh 法Pháp 。 並tịnh 對đối 染nhiễm 顯hiển 妄vọng 。 云vân 何hà 獨độc 辨biện 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 在tại 染nhiễm 緣duyên 生sanh 。 答đáp 凡phàm 論luận 淨tịnh 品phẩm 緣duyên 起khởi 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 對đối 染nhiễm 以dĩ 顯hiển 妄vọng 法pháp 故cố 。 經Kinh 云vân 不bất 如như 實thật 知tri 。 諸chư 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 也dã 。 二nhị 但đãn 顯hiển 淨tịnh 品phẩm 緣duyên 起khởi 。 即tức 是thị 顯hiển 理lý 之chi 門môn 。 即tức 如như 普phổ 賢hiền 性tánh 起khởi 品phẩm 等đẳng 是thị 也dã 。 餘dư 義nghĩa 准chuẩn 此thử 可khả 解giải 。 此thử 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 即tức 是thị 不bất 空không 。 如Như 來Lai 之chi 藏tạng 。 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 空không 義nghĩa 。 為vi 自tự 體thể 空không 。 後hậu 當đương 分phân 別biệt 。 二nhị 依y 持trì 一nhất 心tâm 門môn 者giả 。 六lục 七thất 等đẳng 識thức 依y 梨lê 耶da 成thành 。 故cố 論luận 云vân 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 依y 梨lê 耶da 識thức 。 以dĩ 梨lê 耶da 識thức 為vi 通thông 因nhân 故cố 。 問vấn 與dữ 上thượng 緣duyên 起khởi 一nhất 心tâm 云vân 何hà 取thủ 別biệt 。 答đáp 上thượng 緣duyên 起khởi 一nhất 心tâm 染nhiễm 淨tịnh 即tức 體thể 不bất 分phân 別biệt 異dị 。 此thử 依y 持trì 門môn 能năng 所sở 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 二nhị 也dã 。 問vấn 如như 上thượng 諸chư 義nghĩa 並tịnh 一nhất 一nhất 門môn 別biệt 。 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 一nhất 證chứng 境cảnh 界giới 。 答đáp 上thượng 來lai 所sở 辨biện 並tịnh 約ước 緣duyên 別biệt 顯hiển 。 即tức 是thị 證chứng 境cảnh 方phương 便tiện 道đạo 緣duyên 。 欲dục 樂lạc 既ký 別biệt 即tức 今kim 所sở 依y 觀quán 門môn 非phi 一nhất 。 若nhược 尋tầm 證chứng 境cảnh 如như 上thượng 十thập 平bình 等đẳng 說thuyết 。 上thượng 來lai 第đệ 二nhị 釋thích 義nghĩa 門môn 訖ngật 。 次thứ 對đối 文văn 釋thích 觀quán 門môn 別biệt 相tướng 。 就tựu 經kinh 本bổn 十thập 觀quán 內nội 。 初sơ 明minh 順thuận 觀quán 。 次thứ 辨biện 逆nghịch 觀quán 。 餘dư 皆giai 同đồng 此thử 。 其kỳ 逆nghịch 觀quán 相tương/tướng 後hậu 當đương 釋thích 。 初sơ 因nhân 緣duyên 分phần/phân 次thứ 第đệ 者giả 。 三tam 種chủng 分phân 別biệt 。 一nhất 明minh 所sở 治trị 障chướng 。 二nhị 辨biện 觀quán 體thể 。 三tam 釋thích 經kinh 文văn 。 餘dư 皆giai 同đồng 此thử 。 言ngôn 治trị 障chướng 者giả 治trị 我ngã 見kiến 執chấp 。 謂vị 言ngôn 十thập 二nhị 分phần 是thị 我ngã 作tác 也dã 。 即tức 是thị 身thân 見kiến 邪tà 見kiến 遍biến 通thông 。 若nhược 分phần/phân 文văn 別biệt 但đãn 治trị 人nhân 見kiến 。 此thử 惑hoặc 通thông 彼bỉ 三tam 空không 所sở 治trị 。 治trị 相tương/tướng 云vân 何hà 。 實thật 無vô 有hữu 人nhân 相tương/tướng 。 見kiến 實thật 人nhân 相tương/tướng 即tức 空không 門môn 所sở 治trị 。 緣duyên 起khởi 似tự 我ngã 生sanh 。 不bất 如như 所sở 取thủ 生sanh 。 計kế 為vi 似tự 相tương/tướng 。 即tức 無vô 生sanh 所sở 治trị 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 有hữu 彼bỉ 似tự 我ngã 。 故cố 論luận 云vân 自tự 他tha 差sai 別biệt 識thức 從tùng 我ngã 見kiến 薰huân 習tập 生sanh 。 故cố 得đắc 知tri 也dã 。 成thành 似tự 生sanh 及cập 實thật 法pháp 相tướng 即tức 無vô 願nguyện 門môn 。 通thông 治trị 前tiền 二nhị 執chấp 。 亦diệc 可khả 治trị 彼bỉ 無vô 我ngã 空không 。 及cập 成thành 八bát 自tự 在tại 見kiến 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 。 故cố 論luận 云vân 自tự 體thể 空không 者giả 有hữu 故cố 。 此thử 成thành 無vô 性tánh 性tánh 也dã 。 即tức 治trị 惑hoặc 門môn 。 二nhị 觀quán 體thể 者giả 即tức 顯hiển 因nhân 緣duyên 理lý 次thứ 第đệ 生sanh 義nghĩa 。 以dĩ 空không 及cập 似tự 實thật 等đẳng 三tam 性tánh 為vi 順thuận 觀quán 體thể 。 逆nghịch 即tức 成thành 一nhất 緣duyên 起khởi 空không 無vô 性tánh 性tánh 觀quán 。 即tức 用dụng 緣duyên 起khởi 次thứ 第đệ 理lý 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 即tức 依y 經kinh 辨biện 也dã 。 若nhược 依y 論luận 辨biện 但đãn 准chuẩn 以dĩ 思tư 攝nhiếp 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 就tựu 因nhân 緣duyên 分phần/phân 者giả 即tức 因nhân 分phần/phân 也dã 。 次thứ 第đệ 者giả 漸tiệm 次thứ 也dã 。 觀quán 者giả 照chiếu 達đạt 義nghĩa 。 就tựu 此thử 以dĩ 題đề 章chương 也dã 。 此thử 文văn 有hữu 四tứ 。 相tương 從tùng 為vi 三tam 。 要yếu 則tắc 為vi 二nhị 。 總tổng 攝nhiếp 為vi 一nhất 。 門môn 別biệt 四tứ 者giả 。 一nhất 舉cử 彼bỉ 解giải 惑hoặc 顯hiển 成thành 無vô 我ngã 門môn 。 二nhị 依y 論luận 愚ngu 癡si 下hạ 。 依y 經kinh 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 下hạ 。 責trách 情tình 顯hiển 理lý 門môn 。 三tam 依y 論luận 無vô 智trí 下hạ 。 依y 經kinh 常thường 隨tùy 邪tà 念niệm 下hạ 。 辨biện 相tương/tướng 顯hiển 實thật 門môn 。 四tứ 不bất 知tri 諸chư 諦đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 下hạ 依y 實thật 辨biện 相tương/tướng 門môn 。 相tương 從tùng 三tam 者giả 。 四tứ 門môn 中trung 初sơ 一nhất 名danh 成thành 。 釋thích 成thành 無vô 我ngã 中trung 二nhị 名danh 答đáp 。 答đáp 顯hiển 無vô 我ngã 。 後hậu 一nhất 名danh 相tướng 。 謂vị 依y 二nhị 諦đế 立lập 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 。 要yếu 攝nhiếp 二nhị 者giả 前tiền 之chi 三tam 門môn 宗tông 顯hiển 無vô 我ngã 。 即tức 因nhân 緣duyên 性tánh 。 後hậu 一nhất 總tổng 顯hiển 。 因nhân 緣duyên 之chi 相tướng 。 總tổng 為vi 一nhất 者giả 總tổng 為vi 第đệ 一nhất 因nhân 緣duyên 分phần/phân 次thứ 第đệ 。 就tựu 第đệ 三tam 辨biện 相tương/tướng 顯hiển 實thật 中trung 。 只chỉ 由do 癡si 愛ái 起khởi 諸chư 業nghiệp 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 非phi 由do 於ư 我ngã 。 於ư 中trung 初sơ 順thuận 。 次thứ 逆nghịch 。 後hậu 結kết 。 順thuận 中trung 初sơ 言ngôn 無vô 智trí 有hữu 無vô 。 經Kinh 云vân 常thường 隨tùy 邪tà 念niệm 。 是thị 無vô 明minh 支chi 。 無vô 智trí 是thị 癡si 。 求cầu 是thị 愛ái 。 求cầu 常thường 名danh 有hữu 。 求cầu 斷đoạn 曰viết 無vô 也dã 。 過quá 去khứ 唯duy 癡si 。 實thật 即tức 過quá 去khứ 備bị 諸chư 煩phiền 惱não 。 癡si 愛ái 力lực 強cường/cưỡng 。 所sở 以dĩ 偏thiên 舉cử 。 恆hằng 隨tùy 下hạ 是thị 行hành 。 行hành 有hữu 六lục 句cú 。 前tiền 三tam 行hành 過quá 。 後hậu 三tam 行hành 體thể 。 依y 經kinh 行hành 過quá 三tam 句cú 亦diệc 是thị 無vô 明minh 支chi 。 以dĩ 闕khuyết 論luận 中trung 無vô 明minh 支chi 故cố 。 以dĩ 是thị 行hành 下hạ 是thị 其kỳ 識thức 支chi 。 初sơ 以dĩ 是thị 行hành 起khởi 心tâm 種chủng 子tử 。 乘thừa 前tiền 起khởi 後hậu 。 由do 行hành 熏huân 心tâm 令linh 心tâm 生sanh 後hậu 。 故cố 說thuyết 為vi 種chủng 。 心tâm 者giả 是thị 梨lê 耶da 。 二nhị 有hữu 漏lậu 下hạ 對đối 後hậu 生sanh 死tử 顯hiển 前tiền 種chủng 義nghĩa 。 有hữu 漏lậu 是thị 愛ái 。 取thủ 想tưởng 是thị 見kiến 。 依y 經kinh 取thủ 心tâm 心tâm 即tức 通thông 想tưởng 。 所sở 謂vị 業nghiệp 為vi 地địa 。 下hạ 復phục 生sanh 後hậu 有hữu 。 是thị 名danh 色sắc 支chi 。 生sanh 名danh 色sắc 等đẳng 有hữu 七thất 句cú 。 一nhất 業nghiệp 為vi 地địa 。 二nhị 識thức 為vi 種chủng 。 三tam 無vô 明minh 覆phú 。 四tứ 愛ái 水thủy 潤nhuận 。 五ngũ 我ngã 心tâm 溉cái 灌quán 。 六lục 種chủng 種chủng 見kiến 綱cương 。 七thất 名danh 色sắc 牙nha 生sanh 。 問vấn 如như 熏huân 習tập 義nghĩa 應ưng 業nghiệp 為vi 種chủng 識thức 為vi 依y 地địa 。 云vân 何hà 今kim 識thức 為vi 種chủng 子tử 。 答đáp 凡phàm 論luận 業nghiệp 種chủng 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 熏huân 習tập 成thành 種chủng 時thời 。 二nhị 引dẫn 生sanh 感cảm 果quả 時thời 。 若nhược 熏huân 習tập 成thành 種chủng 時thời 。 業nghiệp 為vi 種chủng 子tử 以dĩ 識thức 為vi 地địa 。 為vi 識thức 未vị 被bị 熏huân 時thời 未vị 辨biện 有hữu 種chủng 。 今kim 為vi 熏huân 習tập 始thỉ 說thuyết 種chủng 生sanh 。 即tức 與dữ 上thượng 心tâm 能năng 熏huân 義nghĩa 親thân 。 與dữ 識thức 義nghĩa 疎sơ 。 故cố 識thức 為vi 地địa 。 種chủng 為vi 能năng 依y 。 即tức 屬thuộc 業nghiệp 也dã 。 二nhị 引dẫn 生sanh 感cảm 果quả 者giả 。 以dĩ 識thức 為vi 種chủng 。 用dụng 業nghiệp 為vi 地địa 。 今kim 言ngôn 業nghiệp 者giả 是thị 臨lâm 生sanh 。

時thời 中trung 陰ấm 求cầu 生sanh 業nghiệp 心tâm 為vi 正chánh 業nghiệp 種chủng 。 猶do 在tại 本bổn 識thức 未vị 發phát 。 今kim 此thử 上thượng 心tâm 求cầu 生sanh 中trung 陰ấm 。 是thị 種chủng 子tử 用dụng 相tương/tướng 。 此thử 用dụng 相tương/tướng 既ký 非phi 業nghiệp 體thể 。 但đãn 能năng 引dẫn 業nghiệp 感cảm 得đắc 識thức 支chi 。 如như 地địa 引dẫn 種chủng 令linh 得đắc 成thành 果quả 。 說thuyết 業nghiệp 為vi 地địa 。 種chủng 在tại 識thức 內nội 。 與dữ 彼bỉ 本bổn 識thức 同đồng 無vô 記ký 性tánh 。 先tiên 造tạo 業nghiệp 識thức 上thượng 心tâm 已dĩ 謝tạ 。 今kim 種chủng 現hiện 與dữ 本bổn 識thức 俱câu 成thành 。 與dữ 識thức 義nghĩa 親thân 。 與dữ 能năng 薰huân 疎sơ 。 故cố 判phán 從tùng 識thức 合hợp 為vi 種chủng 子tử 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 即tức 體thể 。 二nhị 是thị 異dị 體thể 。 此thử 義nghĩa 如như 上thượng 料liệu 簡giản 中trung 說thuyết 。 問vấn 業nghiệp 力lực 無vô 明minh 及cập 諸chư 見kiến 等đẳng 。 現hiện 今kim 求cầu 生sanh 用dụng 識thức 為vi 依y 。 應ưng 從tùng 識thức 為vi 種chủng 。 云vân 何hà 別biệt 分phân 為vi 所sở 依y 地địa 。 答đáp 理lý 同đồng 依y 識thức 。 但đãn 有hữu 別biệt 義nghĩa 不bất 如như 種chủng 子tử 。 以dĩ 種chủng 現hiện 同đồng 識thức 無vô 記ký 性tánh 。 一nhất 體thể 。 二nhị 相tương/tướng 。 俱câu 一nhất 不bất 分phân 。 求cầu 生sanh 無vô 明minh 雖tuy 與dữ 識thức 同đồng 現hiện 變biến 成thành 其kỳ 色sắc 心tâm 等đẳng 別biệt 。 不bất 如như 本bổn 識thức 體thể 相tướng 二nhị 義nghĩa 。 不bất 可khả 從tùng 識thức 為vi 種chủng 子tử 也dã 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 二nhị 依y 止chỉ 一nhất 心tâm 觀quán 者giả 。 即tức 十thập 二nhị 緣duyên 等đẳng 能năng 依y 也dã 。 心tâm 者giả 即tức 梨lê 耶da 心tâm 。 就tựu 此thử 以dĩ 題đề 章chương 。 以dĩ 梨lê 耶da 緣duyên 起khởi 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 治trị 彼bỉ 外ngoại 境cảnh 自tự 性tánh 執chấp 。 謂vị 一nhất 切thiết 境cảnh 。 別biệt 治trị 但đãn 以dĩ 惑hoặc 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 積tích 聚tụ 等đẳng 三tam 。 通thông 治trị 可khả 知tri 。 二nhị 能năng 治trị 所sở 依y 觀quán 體thể 者giả 還hoàn 以dĩ 三tam 空không 空không 似tự 實thật 無vô 生sanh 性tánh 相tướng 為vi 此thử 順thuận 觀quán 。 故cố 論luận 云vân 阿a 梨lê 耶da 識thức 。 為vi 大đại 空không 故cố 。 無vô 生sanh 似tự 實thật 無vô 願nguyện 如như 論luận 思tư 之chi 應ưng 知tri 。 逆nghịch 成thành 一nhất 觀quán 同đồng 初sơ 門môn 。 唯duy 識thức 者giả 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 梨lê 耶da 識thức 持trì 生sanh 諸chư 法pháp 。 離ly 識thức 即tức 無vô 。 二nhị 明minh 意ý 識thức 唯duy 識thức 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 法pháp 現hiện 在tại 意ý 地địa 離ly 識thức 即tức 無vô 。 梨lê 耶da 唯duy 識thức 始thỉ 是thị 解giải 境cảnh 非phi 行hành 所sở 依y 。 意ý 識thức 唯duy 識thức 此thử 終chung 即tức 是thị 正chánh 解giải 所sở 依y 。 心tâm 終chung 意ý 始thỉ 。 反phản 前tiền 可khả 知tri 。 觀quán 相tương/tướng 云vân 何hà 。 如như 行hành 心tâm 見kiến 法pháp 為vi 境cảnh 。 若nhược 無vô 觀quán 心tâm 覺giác 境cảnh 。 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 法pháp 縱túng/tung 任nhậm 現hiện 前tiền 。 今kim 知tri 意ý 言ngôn 所sở 作tác 取thủ 謂vị 之chi 心tâm 不bất 起khởi 。 知tri 識thức 作tác 時thời 名danh 用dụng 依y 他tha 遣khiển 分phân 別biệt 境cảnh 。 問vấn 依y 他tha 與dữ 識thức 云vân 何hà 取thủ 別biệt 。 答đáp 依y 他tha 約ước 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 知tri 。 分phân 別biệt 體thể 空không 相tướng 能năng 起khởi 識thức 。 其kỳ 識thức 隨tùy 緣duyên 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 此thử 應ưng 成thành 空không 乃nãi 現hiện 似tự 相tương/tướng 。 故cố 知tri 約ước 相tương/tướng 。 二nhị 唯duy 識thức 約ước 體thể 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 即tức 空không 。 故cố 得đắc 知tri 也dã 。 識thức 望vọng 無vô 性tánh 即tức 似tự 非phi 實thật 。 體thể 相tướng 相tương/tướng 成thành 。 故cố 通thông 說thuyết 耳nhĩ 。 問vấn 如như 境cảnh 依y 心tâm 即tức 是thị 果quả 法pháp 。 似tự 而nhi 非phi 無vô 。 云vân 何hà 對đối 識thức 辨biện 境cảnh 即tức 空không 。 答đáp 但đãn 從tùng 心tâm 生sanh 非phi 分phân 別biệt 境cảnh 。 屬thuộc 能năng 緣duyên 心tâm 依y 他tha 性tánh 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 知tri 。 當đương 見kiến 境cảnh 時thời 但đãn 見kiến 實thật 故cố 。 故cố 論luận 主chủ 以dĩ 二nhị 諦đế 等đẳng 文văn 作tác 一nhất 依y 止Chỉ 觀Quán 也dã 。 問vấn 後hậu 知tri 唯duy 識thức 還hoàn 是thị 所sở 知tri 。 與dữ 前tiền 謂vị 境cảnh 有hữu 何hà 義nghĩa 別biệt 。 仍nhưng 判phán 後hậu 境cảnh 屬thuộc 依y 他tha 性tánh 。 答đáp 前tiền 見kiến 境cảnh 時thời 。 不bất 知tri 緣duyên 集tập 說thuyết 唯duy 識thức 作tác 。 作tác 義nghĩa 非phi 性tánh 見kiến 識thức 作tác 。

時thời 分phần/phân 雜tạp 謂vị 染nhiễm 。 緣duyên 集tập 作tác 理lý 違vi 分phân 別biệt 性tánh 。 故cố 知tri 別biệt 也dã 。 遣khiển 實thật 境cảnh 滅diệt 時thời 即tức 得đắc 一nhất 分phần/phân 空không 無vô 相tướng 性tánh 。 無vô 相tướng 現hiện 故cố 。 唯duy 識thức 想tưởng 境cảnh 並tịnh 則tắc 不bất 生sanh 名danh 得đắc 無vô 性tánh 性tánh 。 此thử 是thị 行hành 門môn 唯duy 識thức 觀quán 法pháp 。 若nhược 約ước 生sanh 解giải 則tắc 三tam 性tánh 後hậu 辨biện 無vô 性tánh 性tánh 。 問vấn 唯duy 識thức 想tưởng 滅diệt 為vi 知tri 無vô 相tướng 境cảnh 遣khiển 唯duy 識thức 想tưởng 。 為vi 識thức 想tưởng 自tự 滅diệt 。 答đáp 更cánh 無vô 別biệt 知tri 無vô 相tướng 觀quán 心tâm 。 但đãn 唯duy 識thức 想tưởng 兼kiêm 知tri 無vô 性tánh 。 取thủ 想tưởng 則tắc 自tự 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 又hựu 亦diệc 依y 前tiền 勢thế 而nhi 得đắc 後hậu 心tâm 不bất 生sanh 也dã 。 今kim 此thử 文văn 內nội 通thông 二nhị 唯duy 識thức 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 作tác 即tức 本bổn 識thức 唯duy 識thức 。 如như 經kinh 下hạ 偈kệ 但đãn 從tùng 貪tham 心tâm 有hữu 即tức 意ý 識thức 唯duy 識thức 。 此thử 是thị 順thuận 觀quán 。 此thử 依y 經kinh 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 經kinh 本bổn 有hữu 四tứ 。 初sơ 句cú 立lập 宗tông 。 二nhị 十thập 二nhị 緣duyên 分phần/phân 下hạ 引dẫn 聖thánh 教giáo 證chứng 。 三tam 所sở 以dĩ 者giả 何hà 下hạ 責trách 。 四tứ 隨tùy 事sự 生sanh 欲dục 心tâm 下hạ 答đáp 。 隨tùy 者giả 眾chúng 多đa 義nghĩa 。 事sự 者giả 上thượng 心tâm 作tác 業nghiệp 。 生sanh 欲dục 心tâm 者giả 心tâm 是thị 梨lê 耶da 心tâm 。 問vấn 既ký 言ngôn 欲dục 心tâm 。 即tức 是thị 意ý 識thức 。 云vân 何hà 言ngôn 本bổn 心tâm 。 答đáp 欲dục 心tâm 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 識thức 現hiện 起khởi 作tác 用dụng 分phân 別biệt 。 二nhị 即tức 此thử 識thức 因nhân 緣duyên 發phát 起khởi 作tác 用dụng 義nghĩa 邊biên 即tức 屬thuộc 其kỳ 事sự 。 能năng 見kiến 取thủ 邊biên 即tức 屬thuộc 意ý 識thức 。 因nhân 緣duyên 發phát 起khởi 即tức 屬thuộc 梨lê 耶da 。 為vi 起khởi 時thời 同đồng 處xứ 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 如như 行hành 誑cuống 心tâm 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 欲dục 心tâm 取thủ 境cảnh 即tức 是thị 不bất 了liễu 。 豈khởi 可khả 欲dục 心tâm 之chi 後hậu 別biệt 辨biện 不bất 了liễu 。 故cố 知tri 即tức 欲dục 名danh 為vi 不bất 了liễu 。 但đãn 成thành 文văn 故cố 語ngữ 有hữu 前tiền 後hậu 。 事sự 是thị 行hành 者giả 上thượng 心tâm 分phân 別biệt 事sự 即tức 是thị 業nghiệp 行hành 。 行hành 誑cuống 心tâm 名danh 無vô 明minh 者giả 其kỳ 行hành 現hiện 成thành 分phân 別biệt 實thật 相tướng 。 今kim 梨lê 耶da 識thức 變biến 成thành 不bất 了liễu 名danh 為vi 意ý 識thức 。 取thủ 其kỳ 實thật 事sự 。 故cố 名danh 無vô 明minh 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 問vấn 此thử 與dữ 經kinh 本bổn 何hà 別biệt 。 答đáp 經kinh 通thông 論luận 局cục 也dã 。

三tam 自tự 因nhân 觀quán 者giả 。 自tự 者giả 揀giản 他tha 異dị 之chi 名danh 。 唯duy 揀giản 邪tà 因nhân 不bất 揀giản 正chánh 因nhân 。 今kim 此thử 觀quán 內nội 攝nhiếp 四tứ 種chủng 因nhân 。 因nhân 緣duyên 增tăng 上thượng 緣duyên 緣duyên 緣duyên 次thứ 第đệ 緣duyên 。 以dĩ 四tứ 緣duyên 理lý 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 自tự 此thử 已dĩ 下hạ 。 至chí 因nhân 緣duyên 觀quán 。 並tịnh 用dụng 三tam 性tánh 相tướng 為vi 順thuận 觀quán 體thể 。 用dụng 三tam 空không 門môn 為vi 逆nghịch 觀quán 體thể 。 但đãn 義nghĩa 別biệt 分phần/phân 有hữu 此thử 諸chư 觀quán 。 於ư 分phân 別biệt 性tánh 內nội 揀giản 異dị 妄vọng 計kế 。 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 言ngôn 所sở 治trị 者giả 治trị 異dị 計kế 因nhân 緣duyên 執chấp 。 如như 修tu 道Đạo 貪tham 瞋sân 癡si 實thật 非phi 發phát 業nghiệp 。 計kế 具cụ 因nhân 緣duyên 能năng 發phát 生sanh 業nghiệp 即tức 戒giới 取thủ 見kiến 。 如như 自tự 性tánh 非phi 因nhân 為vi 因nhân 及cập 心tâm 煩phiền 惱não 。 分phần/phân 同đồng 此thử 治trị 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 明minh 此thử 自tự 因nhân 具cụ 四tứ 緣duyên 等đẳng 能năng 生sanh 諸chư 法pháp 。 此thử 具cụ 因nhân 緣duyên 親thân 疎sơ 二nhị 理lý 名danh 俗tục 諦đế 觀quán 。 妄vọng 計kế 不bất 生sanh 成thành 一nhất 分phần/phân 真chân 也dã 。 此thử 經Kinh 文văn 辨biện 之chi 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 今kim 言ngôn 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 作tác 等đẳng 者giả 。 一nhất 親thân 因nhân 緣duyên 。 二nhị 是thị 疎sơ 緣duyên 。 一nhất 緣duyên 中trung 癡si 是thị 親thân 因nhân 也dã 。 二nhị 與dữ 行hành 作tác 因nhân 。 即tức 疎sơ 緣duyên 也dã 。 此thử 中trung 攝nhiếp 三tam 緣duyên 。 餘dư 文văn 類loại 可khả 知tri 。 又hựu 但đãn 取thủ 疎sơ 因nhân 。 此thử 約ước 論luận 辨biện 。 第đệ 四tứ 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 觀quán 者giả 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 者giả 無vô 他tha 別biệt 時thời 相tương 離ly 生sanh 也dã 。 三tam 性tánh 分phần/phân 同đồng 上thượng 自tự 因nhân 觀quán 。 初sơ 明minh 所sở 治trị 者giả 因nhân 果quả 異dị 時thời 計kế 。 謂vị 因nhân 滅diệt 果quả 後hậu 生sanh 。 此thử 即tức 因nhân 不bất 生sanh 果quả 失thất 。 更cánh 有hữu 餘dư 失thất 。 思tư 之chi 可khả 解giải 。 是thị 戒giới 取thủ 見kiến 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 。 以dĩ 同đồng 時thời 生sanh 果quả 理lý 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 此thử 親thân 疎sơ 二nhị 因nhân 俱câu 同đồng 時thời 。 此thử 約ước 經kinh 文văn 辨biện 。 觀quán 相tương/tướng 云vân 何hà 。 無vô 明minh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 子tử 時thời 。 二nhị 果quả 時thời 。 彼bỉ 二nhị 種chủng 時thời 非phi 是thị 前tiền 後hậu 。 依y 子tử 取thủ 時thời 名danh 曰viết 子tử 時thời 。 依y 果quả 取thủ 時thời 名danh 曰viết 果quả 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 子tử 者giả 令linh 行hành 不bất 斷đoạn 。 果quả 者giả 此thử 子tử 時thời 中trung 所sở 成thành 行hành 果quả 。 依y 此thử 取thủ 時thời 名danh 曰viết 果quả 時thời 。 問vấn 果quả 因nhân 同đồng 時thời 即tức 別biệt 體thể 過quá 。 若nhược 前tiền 後hậu 生sanh 因nhân 不bất 生sanh 果quả 過quá 。 答đáp 我ngã 立lập 因nhân 果quả 異dị 彼bỉ 二nhị 失thất 。 由do 是thị 同đồng 時thời 異dị 第đệ 二nhị 失thất 。 為vi 是thị 因nhân 果quả 異dị 第đệ 一nhất 失thất 。 此thử 非phi 逆nghịch 觀quán 。 去khứ 情tình 說thuyết 也dã 。 但đãn 顯hiển 俗tục 諦đế 理lý 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 所sở 以dĩ 知tri 同đồng 時thời 。 故cố 論luận 云vân 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 故cố 緣duyên 事sự 示thị 現hiện 。 云vân 何hà 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 因nhân 義nghĩa 。 二nhị 是thị 果quả 義nghĩa 。 緣duyên 事sự 示thị 現hiện 者giả 。 依y 緣duyên 二nhị 種chủng 義nghĩa 示thị 現hiện 二nhị 種chủng 時thời 。 如như 是thị 餘dư 因nhân 緣duyên 分phần 。 自tự 生sanh 因nhân 二nhị 種chủng 義nghĩa 緣duyên 事sự 應ưng 知tri 。 又hựu 論luận 引dẫn 中trung 論luận 偈kệ 。 云vân 眾chúng 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 是thị 即tức 不bất 即tức 因nhân 。 亦diệc 復phục 不bất 異dị 因nhân 。 非phi 斷đoạn 亦diệc 非phi 常thường 者giả 。 明minh 因nhân 果quả 兩lưỡng 義nghĩa 各các 非phi 斷đoạn 常thường 行hành 是thị 無vô 明minh 果quả 不bất 即tức 無vô 明minh 因nhân 。 由do 是thị 果quả 故cố 。 不bất 異dị 無vô 明minh 因nhân 。 因nhân 義nghĩa 反phản 前tiền 可khả 知tri 。 非phi 斷đoạn 亦diệc 非phi 常thường 。 行hành 由do 是thị 果quả 非phi 斷đoạn 。 是thị 果quả 無vô 方phương 非phi 常thường 。 即tức 此thử 時thời 中trung 無vô 明minh 是thị 因nhân 非phi 斷đoạn 。 是thị 果quả 因nhân 故cố 非phi 常thường 。 此thử 義nghĩa 論luận 主chủ 削tước 去khứ 外ngoại 情tình 作tác 逆nghịch 觀quán 說thuyết 。 非phi 順thuận 緣duyên 生sanh 俗tục 諦đế 門môn 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 。 論luận 主chủ 後hậu 自tự 屬thuộc 當đương 經Kinh 云vân 。 自tự 生sanh 因nhân 緣duyên 觀quán 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 故cố 知tri 也dã 。 此thử 約ước 論luận 辨biện 。 五ngũ 三tam 道đạo 觀quán 者giả 。 三tam 者giả 數số 。 道đạo 者giả 通thông 生sanh 義nghĩa 。 以dĩ 煩phiền 惱não 業nghiệp 報báo 及cập 通thông 生sanh 義nghĩa 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 。 對đối 治trị 因nhân 緣duyên 廢phế 事sự 計kế 理lý 執chấp 。 謂vị 計kế 諸chư 法pháp 通thông 因nhân 緣duyên 理lý 。 即tức 廢phế 事sự 執chấp 理lý 失thất 。 故cố 論luận 云vân 若nhược 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 俱câu 生sanh 。 故cố 得đắc 知tri 也dã 。 問vấn 如như 論luận 文văn 此thử 語ngữ 屬thuộc 後hậu 三tam 際tế 。 云vân 何hà 從tùng 前tiền 以dĩ 為vi 所sở 治trị 答đáp 論luận 主chủ 別biệt 有hữu 異dị 意ý 。 科khoa 後hậu 八bát 門môn 半bán 觀quán 。 以dĩ 為vi 俗tục 諦đế 明minh 執chấp 是thị 過quá 。 故cố 從tùng 後hậu 說thuyết 。 論luận 主chủ 用dụng 三tam 道đạo 為vi 攝nhiếp 過quá 觀quán 。 即tức 體thể 是thị 過quá 不bất 可khả 別biệt 有hữu 所sở 治trị 。 今kim 依y 經kinh 本bổn 。 三tam 道đạo 是thị 德đức 故cố 有hữu 所sở 治trị 。 將tương 在tại 前tiền 論luận 。 所sở 以dĩ 知tri 論luận 主chủ 別biệt 有hữu 異dị 意ý 。 如như 前tiền 依y 止chỉ 一nhất 心tâm 觀quán 分phân 為vi 兩lưỡng 門môn 。 豈khởi 是thị 十thập 番phiên 意ý 也dã 。 亦diệc 有hữu 解giải 者giả 。 作tác 外ngoại 人nhân 與dữ 論luận 主chủ 成thành 失thất 若nhược 作tác 此thử 釋thích 。 義nghĩa 轉chuyển 難nan 解giải 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 。 疑nghi 云vân 若nhược 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 俱câu 生sanh 。 論luận 答đáp 云vân 。 過quá 去khứ 業nghiệp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 未vị 作tác 業nghiệp 。 二nhị 已dĩ 作tác 業nghiệp 。 只chỉ 可khả 未vị 作tác 者giả 非phi 一nhất 切thiết 生sanh 。 已dĩ 作tác 者giả 應ưng 一nhất 切thiết 生sanh 。 為vi 如như 是thị 故cố 。 今kim 成thành 論luận 主chủ 與dữ 外ngoại 成thành 失thất 屬thuộc 前tiền 治trị 也dã 。 又hựu 一nhất 因nhân 生sanh 諸chư 法pháp 如như 計kế 宿túc 作tác 及cập 自tự 性tánh 等đẳng 。 分phần/phân 同đồng 此thử 治trị 。 是thị 戒giới 取thủ 耳nhĩ 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 對đối 三tam 性tánh 分phần/phân 。 同đồng 上thượng 。 自tự 因nhân 觀quán 因nhân 緣duyên 之chi 道đạo 通thông 生sanh 諸chư 有hữu 。 依y 煩phiền 惱não 道đạo 生sanh 諸chư 有hữu 故cố 。 同đồng 在tại 有hữu 流lưu 也dã 。 依y 業nghiệp 生sanh 諸chư 有hữu 六lục 道đạo 不bất 同đồng 。 善thiện 惡ác 有hữu 異dị 。 依y 報báo 生sanh 諸chư 法pháp 相tướng 續tục 不bất 斷đoạn 。 故cố 得đắc 三tam 有hữu 成thành 其kỳ 事sự 業nghiệp 諸chư 相tướng 不bất 同đồng 。 此thử 理lý 事sự 相tướng 應ưng 理lý 故cố 法pháp 齊tề 生sanh 。 由do 事sự 隔cách 故cố 不bất 互hỗ 相tương 生sanh 。 若nhược 但đãn 因nhân 緣duyên 理lý 不bất 藉tạ 事sự 生sanh 者giả 即tức 三tam 有hữu 不bất 成thành 。 此thử 依y 經kinh 本bổn 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 可khả 知tri 。 依y 論luận 辨biện 之chi 可khả 知tri 。 第đệ 六lục 三tam 際tế 觀quán 者giả 。 三tam 者giả 數số 。 際tế 者giả 顯hiển 無vô 始thỉ 分phân 齊tề 。 即tức 以dĩ 三tam 時thời 因nhân 果quả 理lý 事sự 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 一nhất 所sở 治trị 者giả 。 治trị 無vô 因nhân 執chấp 即tức 常thường 見kiến 也dã 。 謂vị 執chấp 諸chư 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 生sanh 。 復phục 言ngôn 未vị 來lai 無vô 生sanh 老lão 死tử 。 即tức 斷đoạn 見kiến 也dã 。 二nhị 能năng 治trị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 。 無vô 明minh 行hành 等đẳng 是thị 過quá 去khứ 世thế 。 治trị 現hiện 在tại 世thế 執chấp 身thân 常thường 見kiến 。 愛ái 取thủ 有hữu 等đẳng 是thị 未vị 來lai 世thế 。 對đối 治trị 外ngoại 執chấp 斷đoạn 見kiến 過quá 也dã 。 此thử 依y 經kinh 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 於ư 是thị 有hữu 三tam 世thế 轉chuyển 者giả 謂vị 展triển 轉chuyển 生sanh 諸chư 後hậu 有hữu 也dã 。 此thử 明minh 過quá 患hoạn 耳nhĩ 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 七thất 三tam 苦khổ 觀quán 者giả 。 三tam 者giả 數số 。 苦khổ 是thị 義nghĩa 。 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 執chấp 。 是thị 因nhân 緣duyên 身thân 具cụ 有hữu 三tam 苦khổ 。 迷mê 者giả 不bất 了liễu 謂vị 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 。 即tức 見kiến 取thủ 攝nhiếp 分phần/phân 有hữu 戒giới 見kiến 。 二nhị 明minh 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 。 三tam 性tánh 同đồng 上thượng 。 理lý 實thật 通thông 論luận 諸chư 因nhân 緣duyên 。 分phần/phân 通thông 三tam 苦khổ 。 今kim 約ước 相tương/tướng 分phần/phân 。 無vô 明minh 行hành 等đẳng 以dĩ 為vi 行hành 苦khổ 。 觸xúc 受thọ 二nhị 支chi 名danh 為vi 苦khổ 苦khổ 。 愛ái 取thủ 有hữu 等đẳng 以dĩ 為vi 壞hoại 苦khổ 。 行hành 苦khổ 漸tiệm 增tăng 治trị 身thân 常thường 住trụ 計kế 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 。 苦khổ 苦khổ 治trị 身thân 自tự 在tại 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 執chấp 。 壞hoại 苦khổ 治trị 身thân 究cứu 竟cánh 計kế 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 。 此thử 名danh 順thuận 俗tục 觀quán 。 但đãn 以dĩ 三tam 苦khổ 及cập 知tri 苦khổ 智trí 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 此thử 苦khổ 何hà 得đắc 通thông 三tam 性tánh 。 答đáp 如như 經kinh 說thuyết 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 等đẳng 。 又hựu 云vân 是thị 苦khổ 是thị 諦đế 是thị 實thật 。 又hựu 廣quảng 如như 中trung 邊biên 論luận 。 准chuẩn 之chi 思tư 之chi 可khả 解giải 。 此thử 依y 經kinh 文văn 辨biện 。 釋thích 文văn 者giả 。 所sở 以dĩ 五ngũ 支chi 名danh 為vi 行hành 者giả 。 諸chư 分phần/phân 漸tiệm 增tăng 未vị 對đối 苦khổ 具cụ 。 但đãn 行hành 相tương/tướng 增tăng 。 所sở 以dĩ 觸xúc 受thọ 為vi 苦khổ 苦khổ 者giả 為vi 此thử 二nhị 支chi 對đối 外ngoại 苦khổ 具cụ 增tăng 。 所sở 以dĩ 愛ái 等đẳng 名danh 壞hoại 苦khổ 者giả 是thị 未vị 來lai 世thế 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 違vi 現hiện 在tại 身thân 。 顯hiển 其kỳ 現hiện 在tại 非phi 久cửu 住trụ 世thế 。 愛ái 取thủ 有hữu 體thể 非phi 是thị 壞hoại 相tương/tướng 。 顯hiển 他tha 壞hoại 增tăng 。 名danh 為vi 壞hoại 苦khổ 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 八bát 因nhân 緣duyên 觀quán 者giả 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 謂vị 計kế 單đơn 因nhân 有hữu 力lực 生sanh 果quả 。 如như 執chấp 自tự 性tánh 因nhân 能năng 生sanh 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 此thử 身thân 等đẳng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 迷mê 者giả 不bất 了liễu 謂vị 自tự 性tánh 作tác 。 即tức 戒giới 取thủ 見kiến 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 三tam 性tánh 同đồng 上thượng 。 因nhân 緣duyên 生sanh 理lý 。 因nhân 有hữu 決quyết 定định 用dụng 。 緣duyên 有hữu 發phát 果quả 能năng 方phương 得đắc 法Pháp 生sanh 。 若nhược 但đãn 因nhân 力lực 無vô 緣duyên 發phát 果quả 能năng 者giả 。 其kỳ 因nhân 六lục 義nghĩa 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 何hà 者giả 為vi 六lục 義nghĩa 。 一nhất 念niệm 念niệm 滅diệt 。 此thử 滅diệt 是thị 空không 。 有hữu 力lực 不bất 待đãi 外ngoại 緣duyên 所sở 以dĩ 有hữu 力lực 不bất 待đãi 緣duyên 。 為vi 因nhân 體thể 未vị 對đối 緣duyên 事sự 自tự 遷thiên 動động 故cố 。 二nhị 俱câu 有hữu 是thị 空không 有hữu 力lực 待đãi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 者giả 為vi 得đắc 外ngoại 緣duyên 唯duy 顯hiển 體thể 空không 俱câu 成thành 力lực 用dụng 也dã 。 三tam 隨tùy 逐trục 至chí 治trị 際tế 是thị 有hữu 無vô 力lực 待đãi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 知tri 為vi 隨tùy 他tha 故cố 不bất 可khả 無vô 不bất 能năng 違vi 緣duyên 。 故cố 無vô 力lực 也dã 。 四tứ 決quyết 定định 是thị 有hữu 有hữu 力lực 不bất 待đãi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 知tri 外ngoại 緣duyên 未vị 至chí 性tánh 不bất 改cải 自tự 成thành 故cố 。 五ngũ 觀quán 因nhân 緣duyên 。 是thị 空không 無vô 力lực 待đãi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 為vi 待đãi 外ngoại 緣duyên 唯duy 顯hiển 親thân 因nhân 非phi 有hữu 無vô 力lực 能năng 生sanh 果quả 也dã 。 六lục 如như 引dẫn 顯hiển 自tự 果quả 。 是thị 有hữu 有hữu 力lực 待đãi 緣duyên 。 所sở 以dĩ 知tri 得đắc 外ngoại 緣duyên 時thời 唯duy 顯hiển 自tự 因nhân 。 得đắc 自tự 果quả 故cố 。 問vấn 此thử 因nhân 緣duyên 六lục 義nghĩa 分phân 齊tề 云vân 何hà 。 答đáp 今kim 言ngôn 賴lại 緣duyên 者giả 。 但đãn 取thủ 因nhân 事sự 之chi 外ngoại 增tăng 上thượng 等đẳng 三tam 緣duyên 不bất 取thủ 自tự 因nhân 六lục 義nghĩa 互hỗ 相tương 發phát 。 所sở 以dĩ 者giả 。 其kỳ 六lục 義nghĩa 者giả 同đồng 是thị 理lý 法pháp 對đối 因nhân 事sự 顯hiển 。 廢phế 生sanh 因nhân 事sự 六lục 義nghĩa 不bất 能năng 自tự 互hỗ 發phát 成thành 。 但đãn 外ngoại 三tam 緣duyên 各các 有hữu 理lý 事sự 故cố 。 得đắc 對đối 顯hiển 因nhân 果quả 之chi 義nghĩa 。 若nhược 爾nhĩ 六lục 義nghĩa 不bất 應ưng 總tổng 別biệt 相tướng 成thành 。 答đáp 六lục 義nghĩa 六lục 相tương/tướng 共cộng 成thành 者giả 。 六lục 相tương/tướng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 順thuận 理lý 。 二nhị 順thuận 事sự 。 此thử 二nhị 義nghĩa 中trung 。 順thuận 理lý 義nghĩa 顯hiển 。 順thuận 事sự 義nghĩa 微vi 。 其kỳ 四tứ 緣duyên 事sự 二nhị 義nghĩa 同đồng 上thượng 。 但đãn 順thuận 事sự 義nghĩa 增tăng 。 順thuận 理lý 義nghĩa 微vi 。 所sở 以dĩ 知tri 。 因nhân 緣duyên 生sanh 果quả 法pháp 起khởi 迷mê 義nghĩa 顯hiển 。 為vi 此thử 論luận 主chủ 別biệt 將tương 六lục 相tương 照chiếu 令linh 入nhập 理lý 。 故cố 知tri 四tứ 緣duyên 順thuận 事sự 增tăng 也dã 。 所sở 以dĩ 知tri 總tổng 別biệt 順thuận 理lý 義nghĩa 增tăng 者giả 。 為vi 辨biện 六lục 相tương/tướng 令linh 見kiến 心tâm 入nhập 理lý 。 問vấn 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 但đãn 總tổng 別biệt 六lục 義nghĩa 得đắc 順thuận 理lý 增tăng 不bất 取thủ 於ư 事sự 。 答đáp 論luận 主chủ 簡giản 事sự 不bất 具cụ 六lục 相tương/tướng 。 唯duy 約ước 義nghĩa 辨biện 。 故cố 知tri 也dã 。 上thượng 二nhị 微vi 義nghĩa 思tư 之chi 可khả 解giải 。 今kim 因nhân 緣duyên 內nội 各các 有hữu 六lục 義nghĩa 。 故cố 說thuyết 別biệt 有hữu 勝thắng 用dụng 能năng 感cảm 於ư 果quả 。 問vấn 如như 論luận 說thuyết 。 非phi 他tha 作tác 自tự 因nhân 生sanh 。 非phi 自tự 作tác 緣duyên 生sanh 故cố 。 既ký 言ngôn 非phi 他tha 。 云vân 何hà 但đãn 取thủ 勝thắng 力lực 生sanh 果quả 。 答đáp 此thử 舉cử 不bất 生sanh 形hình 取thủ 勝thắng 力lực 。 若nhược 不bất 形hình 奪đoạt 勝thắng 力lực 不bất 成thành 。 令linh 此thử 奪đoạt 中trung 偏thiên 取thủ 一nhất 邊biên 勝thắng 力lực 屬thuộc 上thượng 論luận 主chủ 自tự 因nhân 觀quán 。 今kim 此thử 通thông 取thủ 二nhị 力lực 。 不bất 能năng 生sanh 義nghĩa 分phần/phân 在tại 其kỳ 中trung 。 准chuẩn 上thượng 六lục 義nghĩa 思tư 之chi 可khả 解giải 。 有hữu 一nhất 別biệt 空không 。 入nhập 後hậu 觀quán 門môn 至chí 當đương 分phân 別biệt 。 此thử 即tức 治trị 前tiền 獨độc 因nhân 感cảm 果quả 執chấp 。 業nghiệp 藉tạ 緣duyên 造tạo 後hậu 感cảm 果quả 時thời 。 不bất 賴lại 緣duyên 發phát 。 此thử 執chấp 何hà 失thất 。 答đáp 若nhược 廢phế 於ư 緣duyên 自tự 因nhân 勝thắng 力lực 並tịnh 皆giai 不bất 成thành 。 此thử 即tức 俗tục 諦đế 觀quán 。 即tức 以dĩ 緣duyên 生sanh 理lý 事sự 及cập 智trí 為vi 觀quán 體thể 。 此thử 依y 經kinh 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 因nhân 即tức 通thông 親thân 疎sơ 四tứ 種chủng 緣duyên 也dã 。 故cố 云vân 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 行hành 。 故cố 知tri 也dã 。 釋thích 名danh 可khả 解giải 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 又hựu 依y 小Tiểu 乘Thừa 六lục 因nhân 四tứ 緣duyên 若nhược 依y 三tam 乘thừa 即tức 十thập 因nhân 二nhị 十thập 因nhân 等đẳng 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 即tức 隨tùy 法pháp 辨biện 因nhân 。 為vi 一nhất 一nhất 因nhân 緣duyên 理lý 事sự 各các 別biệt 。 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 今kim 六lục 因nhân 義nghĩa 唯duy 一Nhất 乘Thừa 能năng 窮cùng 。 此thử 約ước 別biệt 教giáo 說thuyết 也dã 。 第đệ 九cửu 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 縛phược 觀quán 者giả 。 因nhân 緣duyên 牒điệp 成thành 俗tục 諦đế 所sở 依y 。 生sanh 者giả 所sở 生sanh 果quả 法pháp 。 滅diệt 者giả 即tức 離ly 因nhân 緣duyên 生sanh 力lực 。 縛phược 者giả 即tức 順thuận 縛phược 。 從tùng 俗tục 諦đế 依y 經kinh 本bổn 闕khuyết 無vô 。 因nhân 緣duyên 二nhị 字tự 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 。 此thử 下hạ 二nhị 觀quán 但đãn 治trị 心tâm 惑hoặc 。 通thông 義nghĩa 可khả 解giải 。 謂vị 因nhân 緣duyên 共cộng 力lực 能năng 感cảm 果quả 執chấp 。 又hựu 言ngôn 因nhân 緣duyên 法pháp 。 各các 有hữu 少thiểu 力lực 。 共cộng 成thành 一nhất 果quả 。 其kỳ 緣duyên 起khởi 理lý 通thông 有hữu 諸chư 義nghĩa 。 若nhược 見kiến 因nhân 緣duyên 。 有hữu 力lực 共cộng 生sanh 。 即tức 名danh 迷mê 理lý 事sự 分phân 別biệt 執chấp 。 即tức 法pháp 我ngã 所sở 見kiến 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 。 此thử 用dụng 三tam 空không 門môn 為vi 順thuận 觀quán 體thể 。 逆nghịch 成thành 一nhất 生sanh 縛phược 無vô 分phân 別biệt 觀quán 。 餘dư 意ý 下hạ 更cánh 分phân 別biệt 。 諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 成thành 俗tục 諦đế 相tướng 。 不bất 屬thuộc 一nhất 緣duyên 。 但đãn 諸chư 已dĩ 生sanh 法pháp 隨tùy 去khứ 。 一nhất 緣duyên 果quả 不bất 得đắc 立lập 。 不bất 簡giản 親thân 疎sơ 故cố 。 論luận 云vân 。 無vô 知tri 者giả 故cố 。 作tác 時thời 不bất 住trụ 故cố 。 若nhược 因nhân 緣duyên 能năng 生sanh 不bất 可khả 不bất 住trụ 。 問vấn 若nhược 因nhân 緣duyên 不bất 生sanh 而nhi 有hữu 法pháp 者giả 。 先tiên 因nhân 未vị 集tập 亦diệc 應ưng 生sanh 果quả 。 又hựu 此thử 縛phược 果quả 法pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 果quả 。 二nhị 相tương/tướng 何hà 別biệt 。 答đáp 因nhân 緣duyên 生sanh 內nội 。 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 無vô 自tự 生sanh 義nghĩa 故cố 空không 。 二nhị 因nhân 緣duyên 有hữu 力lực 故cố 生sanh 得đắc 果quả 法pháp 。 此thử 緣duyên 縛phược 內nội 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 俗tục 諦đế 緣duyên 起khởi 。 二nhị 離ly 緣duyên 生sanh 力lực 故cố 空không 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 若nhược 無vô 生sanh 力lực 。 果quả 即tức 不bất 成thành 。 此thử 緣duyên 縛phược 觀quán 。 若nhược 無vô 空không 義nghĩa 。 果quả 即tức 不bất 成thành 。 云vân 何hà 是thị 空không 相tướng 。 答đáp 因nhân 內nội 求cầu 疎sơ 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 求cầu 生sanh 力lực 不bất 可khả 得đắc 。 前tiền 因nhân 緣duyên 生sanh 果quả 生sanh 義nghĩa 。 是thị 增tăng 空không 義nghĩa 。 是thị 微vi 為vi 因nhân 緣duyên 法pháp 順thuận 生sanh 迷mê 增tăng 故cố 。 今kim 緣duyên 縛phược 法pháp 空không 義nghĩa 。 是thị 增tăng 生sanh 力lực 義nghĩa 微vi 為vi 緣duyên 起khởi 法pháp 順thuận 生sanh 無vô 分phân 別biệt 智trí 故cố 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 。 緣duyên 起khởi 之chi 法pháp 。 離ly 有hữu 無vô 也dã 此thử 雖tuy 無vô 生sanh 力lực 以dĩ 空không 力lực 成thành 故cố 。 離ly 自tự 性tánh 生sanh 。 經Kinh 云vân 。 無vô 住trụ 為vi 本bổn 故cố 。 問vấn 若nhược 緣duyên 生sanh 順thuận 迷mê 增tăng 者giả 。 此thử 義nghĩa 可khả 爾nhĩ 。 緣duyên 縛phược 順thuận 空không 增tăng 。 應ưng 當đương 真Chân 諦Đế 攝nhiếp 。 答đáp 空không 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 空không 故cố 得đắc 有hữu 俗tục 成thành 。 二nhị 為vi 空không 成thành 無vô 分phân 別biệt 。 今kim 取thủ 成thành 俗tục 空không 故cố 不bất 入nhập 真Chân 諦Đế 。 問vấn 若nhược 觀quán 生sanh 縛phược 當đương 見kiến 法pháp 時thời 。 為vi 有hữu 能năng 縛phược 因nhân 力lực 以dĩ 不phủ 。 答đáp 無vô 能năng 縛phược 者giả 。 若nhược 有hữu 能năng 縛phược 即tức 是thị 他tha 義nghĩa 。 縛phược 義nghĩa 不bất 成thành 。 此thử 義nghĩa 思tư 之chi 可khả 解giải 。 今kim 以dĩ 俗tục 諦đế 無vô 分phân 別biệt 理lý 。 事sự 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 此thử 生sanh 縛phược 觀quán 不bất 分phân 因nhân 果quả 。 此thử 依y 經kinh 文văn 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 諸chư 行hành 。 生sanh 以dĩ 生sanh 縛phược 說thuyết 者giả 。 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 牒điệp 俗tục 所sở 依y 。 以dĩ 生sanh 縛phược 說thuyết 者giả 。 正chánh 斥xích 觀quán 體thể 。 生sanh 縛phược 同đồng 前tiền 釋thích 。 所sở 以dĩ 言ngôn 說thuyết 者giả 。 為vi 欲dục 依y 言ngôn 得đắc 平bình 等đẳng 俗tục 故cố 。 何hà 者giả 以dĩ 此thử 縛phược 字tự 通thông 目mục 生sanh 不bất 生sanh 為vi 縛phược 故cố 。 非phi 親thân 生sanh 為vi 縛phược 故cố 。 非phi 無vô 俗tục 諦đế 不bất 可khả 以dĩ 二nhị 相tương/tướng 取thủ 此thử 二nhị 義nghĩa 故cố 。 以dĩ 一nhất 說thuyết 縛phược 字tự 印ấn 定định 其kỳ 義nghĩa 。 若nhược 廢phế 其kỳ 說thuyết 恐khủng 別biệt 取thủ 二nhị 義nghĩa 故cố 。 觀quán 依y 說thuyết 以dĩ 取thủ 義nghĩa 也dã 。 理lý 在tại 說thuyết 中trung 。 餘dư 文văn 可khả 解giải 。 又hựu 經kinh 通thông 取thủ 空không 力lực 多đa 有hữu 力lực 少thiểu 。 論luận 即tức 不bất 說thuyết 因nhân 也dã 。 此thử 依y 論luận 辨biện 。 十thập 無vô 所sở 有hữu 盡tận 。 觀quán 依y 論luận 名danh 。 隨tùy 順thuận 有hữu 盡tận 觀quán 三tam 門môn 同đồng 上thượng 。 初sơ 所sở 治trị 者giả 。 此thử 局cục 心tâm 惑hoặc 。 亦diệc 可khả 通thông 諸chư 使sử 。 俗tục 諦đế 通thông 攝nhiếp 故cố 。 為vi 執chấp 因nhân 緣duyên 。 但đãn 有hữu 應ưng 俗tục 相tương/tướng 。 自tự 體thể 空không 義nghĩa 。 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 故cố 是thị 障chướng 也dã 。 何hà 者giả 但đãn 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 自tự 體thể 空không 理lý 不bất 自tự 住trụ 。 順thuận 成thành 俗tục 諦đế 。 成thành 俗tục 諦đế 果quả 時thời 。 仍nhưng 以dĩ 不bất 同đồng 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 求cầu 有hữu 不bất 偏thiên 增tăng 。 若nhược 迷mê 謂vị 唯duy 有hữu 俗tục 者giả 故cố 是thị 過quá 失thất 。 即tức 法pháp 我ngã 我ngã 所sở 見kiến 。 二nhị 所sở 依y 觀quán 門môn 者giả 。 三tam 義nghĩa 同đồng 上thượng 。 生sanh 縛phược 意ý 趣thú 有hữu 異dị 。 後hậu 自tự 分phân 別biệt 。 諸chư 緣duyên 生sanh 法pháp 。 不bất 起khởi 即tức 已dĩ 起khởi 即tức 雙song 現hiện 。 如như 彼bỉ 渴khát 鹿lộc 見kiến 陽dương 焰diễm 水thủy 乾can/kiền/càn 濕thấp 並tịnh 彰chương 。 又hựu 如như 鏡kính 像tượng 染nhiễm 淨tịnh 雙song 現hiện 。 此thử 是thị 正chánh 理lý 。 問vấn 其kỳ 所sở 現hiện 空không 。 為vi 是thị 真Chân 諦Đế 。 為vi 是thị 俗tục 諦đế 。 又hựu 此thử 觀quán 法pháp 與dữ 前tiền 緣duyên 生sanh 及cập 以dĩ 生sanh 縛phược 。 云vân 何hà 取thủ 別biệt 。 答đáp 因nhân 緣duyên 及cập 縛phược 唯duy 成thành 順thuận 有hữu 。 今kim 第đệ 十thập 觀quán 空không 有hữu 俱câu 順thuận 。 又hựu 此thử 空không 有hữu 並tịnh 是thị 俗tục 諦đế 。 汎# 明minh 真chân 俗tục 此thử 有hữu 多đa 義nghĩa 。 一nhất 體thể 相tướng 相tương 對đối 。 二nhị 空không 有hữu 相tương 對đối 。 如như 此thử 分phần/phân 真chân 俗tục 。 其kỳ 義nghĩa 非phi 一nhất 。 若nhược 空không 有hữu 分phần/phân 真chân 俗tục 。 有hữu 則tắc 為vi 俗tục 。 空không 即tức 為vi 真chân 。 即tức 證chứng 智trí 所sở 知tri 。 若nhược 體thể 相tướng 相tương 對đối 。 空không 有hữu 可khả 以dĩ 相tương/tướng 論luận 故cố 。 若nhược 約ước 此thử 義nghĩa 。 俗tục 諦đế 通thông 空không 有hữu 。 此thử 空không 是thị 自tự 體thể 空không 。 非phi 事sự 空không 也dã 。 故cố 論luận 云vân 。 是thị 心tâm 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 能năng 示thị 摩ma 訶ha 衍diễn 體thể 。 故cố 知tri 雖tuy 是thị 真Chân 如Như 得đắc 名danh 。 俗tục 相tương/tướng 不bất 是thị 體thể 也dã 。 此thử 即tức 空không 有hữu 。 同đồng 為vi 一nhất 相tướng 。 以dĩ 緣duyên 順thuận 性tánh 。 理lý 事sự 為vi 此thử 觀quán 體thể 故cố 。 上thượng 文văn 云vân 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 是thị 無vô 為vi 也dã 。 此thử 依y 經kinh 辨biện 。 三tam 釋thích 文văn 者giả 。 隨tùy 順thuận 即tức 空không 。 隨tùy 順thuận 於ư 有hữu 盡tận 者giả 為vi 空không 隨tùy 順thuận 。 即tức 有hữu 盡tận 滅diệt 也dã 。 此thử 順thuận 論luận 主chủ 後hậu 釋thích 。 不bất 順thuận 經kinh 文văn 。 若nhược 依y 經kinh 無vô 所sở 有hữu 盡tận 觀quán 者giả 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 所sở 順thuận 。 盡tận 者giả 能năng 順thuận 。 俗tục 相tương/tướng 即tức 空không 順thuận 於ư 滅diệt 理lý 。 以dĩ 俗tục 相tương 求cầu 法pháp 。 即tức 盡tận 其kỳ 性tánh 。 此thử 是thị 周chu 盡tận 之chi 盡tận 。 亦diệc 有hữu 解giải 者giả 。 以dĩ 盡tận 字tự 為vi 逆nghịch 觀quán 。 此thử 不bất 應ưng 經kinh 文văn 。 為vi 文văn 中trung 別biệt 有hữu 逆nghịch 相tương/tướng 。 又hựu 若nhược 此thử 盡tận 即tức 是thị 逆nghịch 者giả 。 諸chư 觀quán 並tịnh 應ưng 置trí 其kỳ 盡tận 字tự 。 文văn 云vân 。 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 諸chư 行hành 。 生sanh 是thị 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 有hữu 盡tận 觀quán 者giả 。 因nhân 緣duyên 無vô 性tánh 即tức 相tương/tướng 辨biện 空không 。 空không 故cố 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 有hữu 理lý 盡tận 其kỳ 性tánh 也dã 。 十thập 觀quán 亦diệc 有hữu 相tương 生sanh 次thứ 第đệ 。 為vi 知tri 諸chư 虛hư 妄vọng 過quá 故cố 。 故cố 有hữu 第đệ 一nhất 。 既ký 識thức 妄vọng 已dĩ 未vị 知tri 妄vọng 法pháp 依y 何hà 得đắc 生sanh 。 故cố 有hữu 第đệ 二nhị 。 識thức 知tri 所sở 依y 未vị 知tri 有hữu 何hà 理lý 。 故cố 有hữu 第đệ 三tam 。 已dĩ 知tri 生sanh 理lý 未vị 知tri 依y 何hà 時thời 。 故cố 有hữu 第đệ 四tứ 。 識thức 知tri 時thời 已dĩ 未vị 知tri 約ước 何hà 義nghĩa 。 故cố 明minh 第đệ 五ngũ 。 知tri 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 有hữu 何hà 本bổn 末mạt 。 故cố 有hữu 第đệ 六lục 。 知tri 本bổn 末mạt 已dĩ 未vị 知tri 有hữu 何hà 過quá 。 故cố 有hữu 第đệ 七thất 。 知tri 其kỳ 過quá 已dĩ 云vân 何hà 對đối 事sự 成thành 。 故cố 有hữu 第đệ 八bát 。 知tri 成thành 已dĩ 未vị 知tri 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 故cố 有hữu 第đệ 九cửu 。 知tri 相tương/tướng 已dĩ 疑nghi 謂vị 乖quai 理lý 。 故cố 有hữu 第đệ 十thập 。 依y 經kinh 十thập 番phiên 訖ngật 。 二nhị 依y 論luận 分phân 別biệt 者giả 有hữu 三tam 。 一nhất 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 。 二nhị 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 。 三tam 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 。 初sơ 厭yếm 離ly 有hữu 為vi 者giả 。 解giải 則tắc 為vi 順thuận 。 行hành 則tắc 為vi 逆nghịch 解giải 中trung 以dĩ 三tam 空không 相tướng 為vi 順thuận 。 大đại 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 成thành 答đáp 相tương/tướng 。 二nhị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 三tam 世thế 諦đế 差sai 別biệt 為vi 知tri 。 世thế 無vô 人nhân 成thành 。 世thế 有hữu 為vi 過quá 。 故cố 須tu 第đệ 一nhất 。 既ký 知tri 過quá 已dĩ 。 未vị 知tri 趣thú 何hà 理lý 。 故cố 有hữu 第đệ 二nhị 。 雖tuy 知tri 所sở 入nhập 法pháp 。 未vị 知tri 依y 何hà 而nhi 得đắc 故cố 。 舉cử 俗tục 諦đế 辨biện 所sở 依y 觀quán 門môn 。 故cố 論luận 云vân 。 隨tùy 順thuận 觀quán 世thế 諦đế 即tức 。 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 初sơ 釋thích 文văn 如như 前tiền 。 問vấn 此thử 相tương/tướng 即tức 俗tục 諦đế 。 何hà 須tu 第đệ 三tam 。 更cánh 明minh 俗tục 諦đế 。 答đáp 此thử 辨biện 俗tục 諦đế 為vi 取thủ 過quá 失thất 。 二nhị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 釋thích 得đắc 脫thoát 所sở 以dĩ 。 就tựu 彼bỉ 因nhân 緣duyên 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 得đắc 脫thoát 因nhân 緣duyên 。 此thử 取thủ 依y 止Chỉ 觀Quán 中trung 上thượng 半bán 門môn 也dã 。 世thế 諦đế 觀quán 者giả 。 世thế 即tức 時thời 也dã 。 諦đế 者giả 時thời 中trung 法pháp 實thật 。 此thử 合hợp 經kinh 中trung 後hậu 八bát 門môn 半bán 為vi 六lục 門môn 觀quán 。 初sơ 半bán 為vi 一nhất 取thủ 二nhị 為vi 一nhất 。 次thứ 三tam 各các 一nhất 。 後hậu 三tam 為vi 一nhất 。 初sơ □# 是thị 染nhiễm 染nhiễm 依y 止Chỉ 觀Quán 。 染nhiễm 者giả 能năng 依y 也dã 。 依y 止chỉ 者giả 所sở 依y 也dã 。 此thử 六lục 門môn 中trung 。 初sơ 一nhất 門môn 明minh 染nhiễm 依y 止chỉ 。 次thứ 二nhị 建kiến 立lập 染nhiễm 相tướng 。 次thứ 一nhất 就tựu 染nhiễm 彰chương 過quá 。 次thứ 二nhị 正chánh 觀quán 防phòng 非phi 。 後hậu 一nhất 辨biện 觀quán 分phân 齊tề 。 又hựu 云vân 何hà 染nhiễm 故cố 明minh 染nhiễm 相tướng 。 染nhiễm 何hà 所sở 依y 依y 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 何hà 故cố 說thuyết 依y 妄vọng 法pháp 依y 真chân 。 為vi 欲dục 就tựu 之chi 求cầu 真chân 故cố 也dã 。 二nhị 言ngôn 因nhân 觀quán 者giả 。 觀quán 染nhiễm 所sở 因nhân 問vấn 論luận 主chủ 合hợp 本bổn 二nhị 觀quán 為vi 一nhất 因nhân 觀quán 。 經kinh 本bổn 初sơ 為vi 自tự 因nhân 。 論luận 主chủ 云vân 他tha 因nhân 。 經kinh 本bổn 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 論luận 主chủ 云vân 自tự 因nhân 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 經kinh 主chủ 言ngôn 自tự 簡giản 異dị 外ngoại 道đạo 。 論luận 言ngôn 他tha 者giả 。 就tựu 四tứ 緣duyên 內nội 。 簡giản 取thủ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 成thành 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 義nghĩa 。 準chuẩn 論luận 主chủ 意ý 。 消tiêu 彼bỉ 經kinh 文văn 。 即tức 舉cử 親thân 別biệt 疎sơ 。 取thủ 其kỳ 疎sơ 緣duyên 不bất 取thủ 親thân 者giả 。 為vi 不bất 順thuận 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 故cố 也dã 。 云vân 何hà 不bất 順thuận 。 十thập 二nhị 支chi 中trung 但đãn 行hành 有hữu 二nhị 支chi 。 報báo 因nhân 義nghĩa 顯hiển 。 餘dư 者giả 略lược 而nhi 不bất 具cụ 。 又hựu 別biệt 取thủ 增tăng 上thượng 緣duyên 故cố 。 簡giản 之chi 所sở 以dĩ 名danh 疎sơ 緣duyên 。 作tác 他tha 因nhân 者giả 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 對đối 親thân 因nhân 為vi 疎sơ 。 望vọng 增tăng 上thượng 自tự 果quả 為vi 親thân 。 今kim 對đối 親thân 因nhân 說thuyết 彼bỉ 增tăng 上thượng 故cố 。 說thuyết 他tha 因nhân 亦diệc 可khả 。 反phản 之chi 取thủ 其kỳ 他tha 也dã 。 經kinh 名danh 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 如như 前tiền 觀quán 釋thích 。 亦diệc 通thông 親thân 疎sơ 。 論luận 言ngôn 自tự 因nhân 者giả 。 增tăng 上thượng 緣duyên 中trung 取thủ 親thân 因nhân 緣duyên 。 即tức 互hỗ 為vi 因nhân 。 等đẳng 由do 互hỗ 為vi 因nhân 通thông 諸chư 支chi 故cố 。 三tam 攝nhiếp 過quá 觀quán 者giả 。 攝nhiếp 十thập 二nhị 緣duyên 以dĩ 為vi 三tam 道đạo 觀quán 察sát 。 唯duy 是thị 苦khổ 集tập 過quá 也dã 。 四tứ 護hộ 過quá 者giả 。 護hộ 彼bỉ 凡phàm 夫phu 邪tà 見kiến 過quá 也dã 。 五ngũ 不bất 厭yếm 厭yếm 者giả 。 防phòng 離ly 二Nhị 乘Thừa 慢mạn 心tâm 過quá 也dã 。 微vi 細tế 之chi 苦khổ 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 厭yếm 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 厭yếm 。 名danh 不bất 厭yếm 厭yếm 。 六lục 深thâm 觀quán 者giả 。 觀quán 行hành 窮cùng 深thâm 。 因nhân 緣duyên 之chi 理lý 妙diệu 過quá 情tình 趣thú 。 故cố 名danh 為vi 深thâm 觀quán 。 相tương/tướng 云vân 何hà 。 論luận 主chủ 分phần/phân 本bổn 三tam 觀quán 。 以dĩ 為vi 四tứ 法pháp 趣thú 其kỳ 深thâm 理lý 。 一nhất 非phi 他tha 作tác 自tự 因nhân 生sanh 故cố 。 即tức 成thành 自tự 因nhân 。 具cụ 有hữu 勝thắng 力lực 。 離ly 無vô 因nhân 計kế 。 二nhị 非phi 自tự 作tác 緣duyên 生sanh 故cố 。 即tức 顯hiển 疎sơ 緣duyên 。 具cụ 有hữu 勝thắng 力lực 。 即tức 離ly 單đơn 因nhân 生sanh 果quả 不bất 藉tạ 緣duyên 失thất 。 此thử 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 離ly 自tự 性tánh 執chấp 。 由do 順thuận 俗tục 諦đế 見kiến 心tâm 不bất 息tức 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 言ngôn 各các 有hữu 少thiểu 力lực 共cộng 成thành 多đa 力lực 。 答đáp 若nhược 少thiểu 多đa 則tắc 不bất 成thành 。 三tam 非phi 二nhị 作tác 但đãn 隨tùy 順thuận 生sanh 。 此thử 則tắc 去khứ 前tiền 見kiến 。 因nhân 緣duyên 相tương 隨tùy 順thuận 生sanh 者giả 。 有hữu 無vô 不bất 可khả 取thủ 為vi 隨tùy 有hữu 故cố 。 不bất 可khả 無vô 隨tùy 順thuận 有hữu 故cố 。 非phi 自tự 有hữu 復phục 隨tùy 順thuận 有hữu 。 非phi 定định 從tùng 因nhân 生sanh 故cố 。 離ly 有hữu 無vô 不bất 可khả 取thủ 也dã 。 四tứ 非phi 無vô 因nhân 作tác 隨tùy 順thuận 有hữu 故cố 。 即tức 離ly 意ý 地địa 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 其kỳ 法pháp 如như 上thượng 十thập 平bình 等đẳng 攝nhiếp 。 此thử 即tức 深thâm 觀quán 之chi 妙diệu 趣thú 也dã 。 問vấn 此thử 觀quán 為vi 是thị 逆nghịch 觀quán 。 為vi 是thị 順thuận 觀quán 。 答đáp 此thử 通thông 逆nghịch 順thuận 。 隨tùy 順thuận 觀quán 世thế 諦đế 即tức 順thuận 也dã 。 即tức 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 故cố 逆nghịch 也dã 。 此thử 觀quán 通thông 治trị 諸chư 惑hoặc 。 不bất 別biệt 明minh 所sở 治trị 。 以dĩ 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 唯duy 識thức 為vi 此thử 觀quán 體thể 。 問vấn 如như 上thượng 諸chư 義nghĩa 並tịnh 是thị 順thuận 觀quán 。 逆nghịch 觀quán 云vân 何hà 。 答đáp 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 非phi 分phân 別biệt 知tri 。 但đãn 對đối 見kiến 情tình 故cố 分phần/phân 二nhị 相tương/tướng 。 欲dục 知tri 逆nghịch 順thuận 者giả 。 唯duy 越việt 見kiến 情tình 。 即tức 逆nghịch 順thuận 相tương 應ứng 。 云vân 何hà 作tác 方phương 便tiện 。 如như 諸chư 觀quán 門môn 。 互hỗ 相tương 形hình 奪đoạt 。 即tức 體thể 其kỳ 理lý 。 得đắc 滅diệt 諸chư 見kiến 。 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。 二nhị 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 者giả 。 大đại 悲bi 隨tùy 順thuận 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 可khả 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 順thuận 大Đại 悲Bi 。 論luận 主chủ 合hợp 十thập 為vi 四tứ 。 一nhất 以dĩ 第đệ 一nhất 為vi 。 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 二nhị 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 餘dư 處xứ 求cầu 解giải 脫thoát 。 三tam 以dĩ 四tứ 門môn 為vi 異dị 道đạo 求cầu 解giải 脫thoát 。 四tứ 以dĩ 四tứ 門môn 為vi 求cầu 異dị 解giải 脫thoát 。 第đệ 一nhất 辨biện 過quá 為vi 所sở 離ly 。 第đệ 二nhị 所sở 求cầu 理lý 。 三tam 為vi 所sở 依y 道đạo 。 四tứ 為vi 所sở 求cầu 果quả 。 此thử 四tứ 門môn 中trung 一nhất 一nhất 對đối 番phiên 。 邪tà 為vi 所sở 治trị 。 正chánh 為vi 能năng 治trị 。 初sơ 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 者giả 。 隨tùy 所sở 著trước 處xứ 。 愚ngu 癡si 及cập 顛điên 倒đảo 。 此thử 事sự 觀quán 故cố 。 以dĩ 著trước 我ngã 故cố 。 一nhất 切thiết 處xứ 受thọ 生sanh 遠viễn 離ly 我ngã 故cố 。 即tức 無vô 有hữu 生sanh 。 即tức 以dĩ 顛điên 倒đảo 治trị 法pháp 我ngã 相tương/tướng 用dụng 。 知tri 過quá 心tâm 治trị 執chấp 我ngã 心tâm 。 餘dư 處xứ 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo 。 常thường 應ưng 於ư 梨lê 耶da 識thức 中trung 及cập 陀đà 那na 識thức 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 乃nãi 於ư 餘dư 處xứ 我ngã 我ngã 所sở 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 應ưng 於ư 梨lê 耶da 緣duyên 起khởi 法pháp 中trung 求cầu 。 及cập 於ư 妄vọng 我ngã 境cảnh 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 即tức 用dụng 識thức 境cảnh 以dĩ 治trị 我ngã 境cảnh 。 以dĩ 唯duy 識thức 智trí 治trị 我ngã 智trí 矣hĩ 。 云vân 何hà 異dị 道đạo 求cầu 解giải 脫thoát 。 於ư 顛điên 倒đảo 因nhân 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 應ưng 因nhân 緣duyên 理lý 中trung 求cầu 道Đạo 所sở 依y 。 及cập 於ư 妄vọng 因nhân 自tự 性tánh 等đẳng 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 道đạo 則tắc 以dĩ 自tự 因nhân 理lý 治trị 。 自tự 性tánh 為vi 因nhân 生sanh 。 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 理lý 法pháp 為vi 自tự 性tánh 因nhân 。 不bất 平bình 等đẳng 故cố 須tu 治trị 也dã 。 何hà 者giả 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 五ngũ 知tri 根căn 即tức 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 。 五ngũ 作tác 根căn 即tức 手thủ 脚cước 及cập 口khẩu 大đại 便tiện 小tiểu 便tiện 根căn 。 并tinh 心tâm 平bình 等đẳng 根căn 為vi 十thập 一nhất 根căn 。 五ngũ 大đại 即tức 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 五ngũ 唯duy 量lượng 即tức 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 加gia 前tiền 十thập 一nhất 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 憂ưu 喜hỷ 闇ám 亦diệc 名danh 染nhiễm 。 麁thô 黑hắc 即tức 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 合hợp 名danh 染nhiễm 。 心tâm 諦đế 為vi 二nhị 十thập 二nhị 。 慢mạn 諦đế 亦diệc 名danh 我ngã 。 心tâm 為vi 二nhị 十thập 三tam 。 覺giác 亦diệc 名danh 智trí 為vi 二nhị 十thập 四tứ 。 自tự 性tánh 為vi 二nhị 十thập 五ngũ 。 人nhân 欲dục 死tử 時thời 。 不bất 能năng 作tác 業nghiệp 故cố 。 先tiên 五ngũ 作tác 根căn 壞hoại 變biến 為vi 五ngũ 知tri 根căn 。 肉nhục 眼nhãn 壞hoại 變biến 為vi 火hỏa 大đại 。 耳nhĩ 變biến 為vi 空không 。 鼻tị 變biến 為vi 地địa 。 舌thiệt 變biến 為vi 水thủy 。 身thân 根căn 壞hoại 變biến 為vi 風phong 。 五ngũ 大đại 壞hoại 變biến 五ngũ 唯duy 量lượng 。 地địa 變biến 為vi 香hương 。 水thủy 變biến 為vi 味vị 。 火hỏa 變biến 為vi 色sắc 。 空không 變biến 為vi 聲thanh 。 風phong 變biến 為vi 觸xúc 。 唯duy 量lượng 變biến 為vi 憂ưu 喜hỷ 闇ám 。 憂ưu 喜hỷ 變biến 為vi 慢mạn 。 慢mạn 變biến 為vi 智trí 。 智trí 變biến 成thành 自tự 性tánh 。 今kim 壞hoại 者giả 非phi 滅diệt 壞hoại 。 但đãn 無vô 現hiện 用dụng 。 還hoàn 歸quy 於ư 本bổn 故cố 名danh 壞hoại 也dã 。 成thành 反phản 前tiền 可khả 知tri 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 以dĩ 治trị 梵Phạm 作tác 為vi 梵Phạm 天Thiên 與dữ 眾chúng 生sanh 相tương 離ly 故cố 。 三tam 道đạo 治trị 苦khổ 行hạnh 因nhân 。 為vi 苦khổ 行hạnh 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 故cố 。 三tam 際tế 治trị 無vô 因nhân 。 前tiền 中trung 後hậu 際tế 因nhân 生sanh 故cố 。 用dụng 四Tứ 智Trí 心tâm 治trị 邪tà 智trí 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 緣duyên 起khởi 為vi 正Chánh 道Đạo 體thể 。 以dĩ 修tu 成thành 智trí 為vi 助trợ 道đạo 體thể 。 自tự 因nhân 等đẳng 為vi 正Chánh 道Đạo 體thể 。 二nhị 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 為vi 正Chánh 道Đạo 。 諸chư 道Đạo 品Phẩm 為vi 助trợ 道đạo 。 即tức 舉cử 法pháp 取thủ 能năng 觀quán 智trí 為vi 道đạo 體thể 也dã 。 求cầu 異dị 解giải 脫thoát 者giả 。 汎# 釋thích 解giải 脫thoát 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 顯hiển 緣duyên 起khởi 。 第đệ 二nhị 生sanh 智trí 。 第đệ 三tam 滅diệt 惑hoặc 。 今kim 於ư 我ngã 我ngã 所sở 。 中trung 求cầu 解giải 脫thoát 。 妄vọng 計kế 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 三tam 義nghĩa 即tức 俱câu 不bất 成thành 。 論luận 以dĩ 四tứ 義nghĩa 顯hiển 之chi 。 一nhất 用dụng 三tam 苦khổ 治trị 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 倒đảo 。 顯hiển 緣duyên 起khởi 理lý 真chân 實thật 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 。 行hành 苦khổ 等đẳng 遷thiên 動động 無vô 故cố 。 二nhị 用dụng 因nhân 緣duyên 治trị 彼bỉ 我ngã 倒đảo 。 即tức 顯hiển 我ngã 德đức 。 有hữu 為vi 不bất 自tự 在tại 故cố 。 三tam 用dụng 生sanh 縛phược 觀quán 治trị 彼bỉ 淨tịnh 倒đảo 。 即tức 顯hiển 淨tịnh 德đức 。 縛phược 非phi 自tự 在tại 淨tịnh 故cố 。 四tứ 用dụng 隨tùy 順thuận 有hữu 治trị 彼bỉ 常thường 倒đảo 。 即tức 顯hiển 常thường 德đức 。 為vi 隨tùy 順thuận 三tam 有hữu 不bất 常thường 未vị 出xuất 故cố 。 又hựu 用dụng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 次thứ 第đệ 配phối 之chi 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 。 三tam 一nhất 切thiết 相tướng 智trí 觀quán 者giả 。 一nhất 切thiết 即tức 所sở 觀quán 境cảnh 。 智trí 者giả 能năng 觀quán 心tâm 。 一nhất 取thủ 有hữu 分phần/phân 觀quán 內nội 半bán 門môn 為vi 染nhiễm 淨tịnh 分phân 別biệt 觀quán 。 染nhiễm 者giả 我ngã 慢mạn 煩phiền 惱não 染nhiễm 。 淨tịnh 者giả 無vô 我ngã 慢mạn 淨tịnh 。 分phân 別biệt 者giả 差sai 別biệt 而nhi 知tri 。 仍nhưng 依y 止Chỉ 觀Quán 取thủ 十thập 番phiên 內nội 一nhất 門môn 半bán 觀quán 為vi 依y 止Chỉ 觀Quán 。 前tiền 次thứ 第đệ 半bán 門môn 真chân 俗tục 二nhị 法pháp 與dữ 迷mê 心tâm 為vi 依y 。 後hậu 一nhất 心tâm 觀quán 與dữ 俗tục 諦đế 為vi 依y 。 二nhị 依y 義nghĩa 齊tề 故cố 通thông 一nhất 依y 止chỉ 一nhất 心tâm 依y 止chỉ 。 通thông 生sanh 依y 止chỉ 及cập 境cảnh 界giới 依y 。 前tiền 半bán 門môn 內nội 唯duy 境cảnh 界giới 依y 。 三tam 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 方phương 便tiện 觀quán 。 方phương 便tiện 者giả 。 因nhân 緣duyên 二nhị 力lực 方phương 便tiện 發phát 果quả 。 四tứ 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 緣duyên 相tương/tướng 觀quán 。 緣duyên 相tương/tướng 者giả 。 因nhân 緣duyên 生sanh 果quả 之chi 狀trạng 相tướng 義nghĩa 也dã 。 亦diệc 可khả 增tăng 上thượng 緣duyên 狀trạng 相tướng 義nghĩa 也dã 。 問vấn 此thử 一nhất 門môn 與dữ 上thượng 方phương 便tiện 何hà 別biệt 。 答đáp 前tiền 取thủ 因nhân 緣duyên 力lực 。 後hậu 取thủ 成thành 事sự 狀trạng 相tướng 。 又hựu 前tiền 位vị 後hậu 欲dục 明minh 有hữu 支chi 無vô 作tác 。 唯duy 有hữu 緣duyên 相tương/tướng 義nghĩa 也dã 。 五ngũ 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 入nhập 諦đế 觀quán 。 入nhập 者giả 觀quán 心tâm 。 諦đế 者giả 所sở 知tri 苦khổ 集Tập 諦Đế 也dã 。 六lục 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 力lực 無vô 力lực 信tín 入nhập 觀quán 者giả 。 如như 無vô 明minh 行hành 生sanh 識thức 等đẳng 果quả 名danh 為vi 有hữu 力lực 。 識thức 等đẳng 不bất 感cảm 後hậu 果quả 名danh 為vi 無vô 力lực 。 以dĩ 此thử 因nhân 果quả 分phân 齊tề 。 令linh 人nhân 信tín 入nhập 故cố 名danh 信tín 入nhập 觀quán 。 七thất 以dĩ 一nhất 門môn 為vi 增tăng 上thượng 慢mạn 等đẳng 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 未vị 斷đoạn 行hành 苦khổ 。 謂vị 為vi 究cứu 竟cánh 。 故cố 名danh 增tăng 上thượng 。 已dĩ 斷đoạn 麁thô 惑hoặc 名danh 非phi 增tăng 上thượng 。 舉cử 此thử 深thâm 苦khổ 令linh 人nhân 信tín 入nhập 。 八bát 以dĩ 二nhị 門môn 為vi 無vô 始thỉ 觀quán 。 言ngôn 無vô 始thỉ 者giả 。 無vô 彼bỉ 無vô 始thỉ 也dã 為vi 成thành 因nhân 生sanh 故cố 非phi 緣duyên 作tác 。 為vi 成thành 緣duyên 生sanh 故cố 非phi 因nhân 作tác 。 此thử 二nhị 處xứ 求cầu 無vô 作tác 者giả 。 始thỉ 復phục 求cầu 二nhị 作tác 。 非phi 自tự 成thành 故cố 無vô 自tự 性tánh 。 始thỉ 名danh 無vô 始thỉ 觀quán 。 所sở 以dĩ 二nhị 觀quán 為vi 無vô 始thỉ 者giả 。 答đáp 因nhân 緣duyên 相tướng 形hình 不bất 可khả 說thuyết 始thỉ 。 以dĩ 生sanh 縛phược 觀quán 表biểu 法pháp 有hữu 終chung 。 若nhược 法pháp 無vô 終chung 。 不bất 可khả 但đãn 說thuyết 言ngôn 無vô 始thỉ 觀quán 。 問vấn 縛phược 云vân 何hà 終chung 。 答đáp 若nhược 縛phược 是thị 果quả 不bất 可khả 說thuyết 有hữu 終chung 為vi 縛phược 。 不bất 定định 果quả 一nhất 相tương/tướng 故cố 說thuyết 終chung 。 九cửu 種chủng 種chủng 觀quán 者giả 。 但đãn 俗tục 隨tùy 順thuận 因nhân 緣duyên 非phi 一nhất 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 此thử 九cửu 觀quán 門môn 是thị 種chủng 智trí 境cảnh 。 治trị 無vô 智trí 障chướng 。 能năng 觀quán 法pháp 體thể 。 即tức 為vi 能năng 治trị 。 非phi 理lý 觀quán 智trí 境cảnh 。 亦diệc 有hữu 逆nghịch 順thuận 。 逆nghịch 者giả 煩phiền 惱não 滅diệt 。 順thuận 者giả 得đắc 法Pháp 體thể 。 三tam 彼bỉ 果quả 勝thắng 者giả 。 文văn 分phần/phân 有hữu 五ngũ 。 一nhất 對đối 治trị 滅diệt 障chướng 勝thắng 者giả 。 是thị 前tiền 勝thắng 慢mạn 對đối 治trị 家gia 果quả 。 前tiền 修tu 十thập 法pháp 而nhi 為vi 對đối 治trị 。 此thử 地địa 滿mãn 中trung 。 更cánh 以dĩ 甚thậm 深thâm 三tam 脫thoát 為vi 治trị 。 名danh 對đối 治trị 勝thắng 。 前tiền 治trị 五ngũ 地địa 染nhiễm 淨tịnh 慢mạn 障chướng 。 今kim 此thử 更cánh 治trị 微vi 細tế 我ngã 心tâm 及cập 有hữu 無vô 等đẳng 。 名danh 滅diệt 障chướng 勝thắng 。 此thử 中trung 文văn 亦diệc 有hữu 背bối/bội 向hướng 。 消tiêu 息tức 無vô 違vi 也dã 。 二nhị 修tu 行hành 勝thắng 者giả 。 是thị 前tiền 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 家gia 果quả 。 依y 前tiền 不bất 住trụ 更cánh 起khởi 勝thắng 修tu 。 名danh 修tu 行hành 勝thắng 。 三tam 三tam 昧muội 勝thắng 者giả 。 望vọng 前tiền 治trị 勝thắng 以dĩ 說thuyết 果quả 也dã 。 前tiền 修tu 三tam 脫thoát 而nhi 為vi 對đối 治trị 。 彼bỉ 治trị 轉chuyển 增tăng 名danh 三tam 昧muội 勝thắng 。 此thử 中trung 文văn 用dụng 論luận 比tỉ 之chi 可khả 解giải 耳nhĩ 。 四tứ 不bất 壞hoại 心tâm 者giả 。 望vọng 前tiền 滅diệt 障chướng 以dĩ 說thuyết 果quả 也dã 。 以dĩ 滅diệt 障chướng 故cố 。 三tam 昧muội 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 五ngũ 自tự 在tại 力lực 者giả 。 望vọng 前tiền 修tu 行hành 以dĩ 說thuyết 果quả 也dã 。 依y 前tiền 修tu 行hành 。 上thượng 進tiến 無vô 礙ngại 。 名danh 自Tự 在Tại 力Lực 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 二nhị 修tu 行hành 勝thắng 中trung 。 初sơ 明minh 修tu 行hành 之chi 心tâm 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 念niệm 。 下hạ 明minh 修tu 行hành 勝thắng 。 此thử 文văn 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 修tu 行hành 。 二nhị 即tức 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 下hạ 明minh 修tu 行hành 勝thắng 。 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 就tựu 三tam 昧muội 有hữu 二nhị 。 初sơ 辨biện 空không 門môn 。 二nhị 無vô 相tướng 下hạ 等đẳng 餘dư 二nhị 空không 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 。 後hậu 二nhị 果quả 中trung 。 各các 初sơ 一nhất 總tổng 。 後hậu 句cú 是thị 別biệt 。 就tựu 地địa 果quả 文văn 內nội 。 三tam 果quả 如như 前tiền 。 調điều 柔nhu 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 調điều 柔nhu 行hành 相tương/tướng 。 二nhị 月nguyệt 光quang 喻dụ 下hạ 明minh 教giáo 智trí 淨tịnh 。 三tam 別biệt 地địa 行hành 。 四tứ 結kết 說thuyết 相tương/tướng 。 前tiền 中trung 。 初sơ 法pháp 次thứ 喻dụ 後hậu 合hợp 。 就tựu 法pháp 說thuyết 中trung 。 多đa 見kiến 諸chư 佛Phật 為vi 起khởi 行hành 緣duyên 。 次thứ 能năng 練luyện 行hành 。 後hậu 所sở 練luyện 淨tịnh 。 餘dư 文văn 如như 論luận 。 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 頌tụng 意ý 。 次thứ 正chánh 偈kệ 頌tụng 。 偈kệ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 。 初sơ 三tam 一nhất 句cú 頌tụng 十thập 平bình 等đẳng 。 次thứ 十thập 九cửu 三tam 句cú 頌tụng 不bất 住trụ 道Đạo 行hạnh 。 三tam 次thứ 六lục 偈kệ 頌tụng 不bất 住trụ 果quả 。 次thứ 有hữu 九cửu 偈kệ 頌tụng 調điều 柔nhu 三tam 果quả 。 次thứ 一nhất 歎thán 顯hiển 說thuyết 分phân 齊tề 。 不bất 住trụ 有hữu 二nhị 。 初sơ 十thập 七thất 一nhất 句cú 頌tụng 十thập 種chủng 觀quán 。 次thứ 二nhị 半bán 頌tụng 結kết 文văn 。 不bất 住trụ 果quả 文văn 中trung 。 初sơ 三tam 頌tụng 三tam 脫thoát 。 次thứ 一nhất 半bán 頌tụng 修tu 行hành 。 次thứ 半bán 頌tụng 三tam 昧muội 。 次thứ 半bán 頌tụng 不bất 壞hoại 心tâm 。 次thứ 半bán 頌tụng 自tự 在tại 力lực 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 搜Sưu 玄Huyền 分Phân 齊Tề 通Thông 智Trí 方Phương 軌Quỹ 卷quyển 第đệ 三tam (# 之chi 下hạ )#

巳tị 歲tuế 大đại 藏tạng 都đô 監giám 開khai 板bản 。

Bài Viết Liên Quan

Bộ Kinh Tập, Đại Tạng Kinh, Kinh Thanh Văn, Tạng Kinh

Kinh Biện Ý Trưởng Giả Tử Sở Vấn

KINH BIỆN Ý TRƯỞNG GIẢ TỬ SỞ VẤN Hán dịch: Đời Hậu Ngụy, Sa-môn Pháp Tràng Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Nghe như vầy: Một thời, Đức Phật cùng với một vạn vị Bồ-tát và một ngàn hai trăm năm mươi vị...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa – Quyển 2

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa Quyển 2 隋Tùy 智Trí 顗 說Thuyết 灌Quán 頂Đảnh 錄Lục 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 卷quyển 下hạ 隋tùy 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết 門môn 人nhân 灌quán 頂đảnh 錄lục 問vấn 舊cựu 云vân 。 此thử 經Kinh 從tùng 譬thí...
Quốc Gia Đồ Thư Quán Thiện Bổn Phật Điển Tuyển Lục

Đại Nhật Kinh Sớ Chỉ Tâm Sao – Quyển 1

大Đại 日Nhật 經Kinh 疏Sớ 指Chỉ 心Tâm 鈔Sao Quyển 1 唐Đường 釋Thích 一Nhất 行Hành 撰Soạn 大Đại 日Nhật 經Kinh 疏Sớ/sơ 指Chỉ 心Tâm 鈔Sao 卷quyển 第đệ 一nhất 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 一nhất 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 經kinh 疏sớ/sơ 者giả 初sơ 八bát 字tự 是thị...
Bộ Mật Giáo, Đại Tạng Kinh, Kinh Mật Tạng, Mật Tông

Kinh Băng Yết La Thiên Đồng Tử

KINH BĂNG YẾT LA THIÊN ĐỒNG TỬ Hán dịch: Chùa Đại Hưng Thiện_ Tam Tạng Sa Môn Đại Quảng Trí BẤT KHÔNG phụng chiếu dịch Việt dịch: HUYỀN THANH   Nếu có Hành Giả Trì Minh này hay hành khất thực hoặc ăn cháo sữa...
1546-2

Luận A Tỳ Đàm Tỳ Bà Sa Quyển 16

LUẬN A TỲ ĐÀM TỲ BÀ SA STác giả: Tôn giả Ca Chiên Diên Tử Giải thích: Năm trăm A La Hán Hán dịch: Đời Bắc Lương, Sa môn Phù Đà Bạt Ma, Đạo Thái v.v... Việt dịch: Cư sĩ Nguyên Huệ   QUYỂN 16...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh – Quyển 316

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh Quyển 316 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 。 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 一nhất 十thập 六lục 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 初sơ 分phần/phân 真chân 善thiện 友hữu...