鳩那羅太子 ( 鳩cưu 那na 羅la 太thái 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)阿育王之子,以眼可愛似鳩那羅鳥故,故名。阿育王經四曰:「阿育王命諸大臣而語之言:汝等嘗見此兒眼不?諸臣答言:臣於人中,實所未見。於雪山有鳥,名鳩那羅。此鳥之眼,與甚相似。(中略)即以鳥名,而以名兒。」然西域記三曰:「拘浪拏。」阿育王息壞目因緣經:「作法益。」太子為正后所生,容貌甚美。正后既沒,繼室憍淫,私逼太子。太子泣謝罪。繼母恨之,說阿育王出太子,令鎮咀叉始羅國。繼母後矯王命責太子,抉其兩目,放之於野。太子既失明,流離至父之都城,夜鼓箜篌悲吟。王聞其聲,疑是太子,引見盲人問之,太子悲泣告以實。王知係繼室所為,加以嚴刑。導太子詣菩提樹伽藍,瞿沙阿羅漢下,請其法力,醫盲。見阿育王經四,阿育王息壞目因緣經,西域記三,經律異相三十三。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 阿a 育dục 王vương 之chi 子tử , 以dĩ 眼nhãn 可khả 愛ái 似tự 鳩cưu 那na 羅la 鳥điểu 。 故cố , 故cố 名danh 。 阿a 育dục 王vương 經kinh 四tứ 曰viết : 「 阿a 育dục 王vương 命mệnh 諸chư 大đại 臣thần 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 嘗thường 見kiến 此thử 兒nhi 眼nhãn 不bất ? 諸chư 臣thần 答đáp 言ngôn : 臣thần 於ư 人nhân 中trung , 實thật 所sở 未vị 見kiến 。 於ư 雪Tuyết 山Sơn 有hữu 鳥điểu , 名danh 鳩cưu 那na 羅la 。 此thử 鳥điểu 之chi 眼nhãn , 與dữ 甚thậm 相tương 似tự 。 ( 中trung 略lược ) 即tức 以dĩ 鳥điểu 名danh , 而nhi 以dĩ 名danh 兒nhi 。 」 然nhiên 西tây 域vực 記ký 三tam 曰viết : 「 拘câu 浪lãng 拏noa 。 」 阿a 育dục 王vương 息tức 壞hoại 目mục 因nhân 緣duyên 經kinh : 「 作tác 法pháp 益ích 。 」 太thái 子tử 為vi 正chánh 后hậu 所sở 生sanh , 容dung 貌mạo 甚thậm 美mỹ 。 正chánh 后hậu 既ký 沒một , 繼kế 室thất 憍kiêu 淫dâm , 私tư 逼bức 太thái 子tử 。 太thái 子tử 泣khấp 謝tạ 罪tội 。 繼kế 母mẫu 恨hận 之chi , 說thuyết 阿a 育dục 王vương 出xuất 太thái 子tử , 令linh 鎮trấn 咀trớ 叉xoa 始thỉ 羅la 國quốc 。 繼kế 母mẫu 後hậu 矯kiểu 王vương 命mệnh 責trách 太thái 子tử , 抉 其kỳ 兩lưỡng 目mục 放phóng 之chi 於ư 野dã 。 太thái 子tử 既ký 失thất 明minh , 流lưu 離ly 至chí 父phụ 之chi 都đô 城thành , 夜dạ 鼓cổ 箜không 篌hầu 悲bi 吟ngâm 。 王vương 聞văn 其kỳ 聲thanh 。 疑nghi 是thị 太thái 子tử , 引dẫn 見kiến 盲manh 人nhân 問vấn 之chi , 太thái 子tử 悲bi 泣khấp 告cáo 以dĩ 實thật 。 王vương 知tri 係hệ 繼kế 室thất 所sở 為vi , 加gia 以dĩ 嚴nghiêm 刑hình 。 導đạo 太thái 子tử 詣nghệ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 伽già 藍lam , 瞿cù 沙sa 阿A 羅La 漢Hán 下hạ , 請thỉnh 其kỳ 法pháp 力lực , 醫y 盲manh 。 見kiến 阿a 育dục 王vương 經kinh 四tứ , 阿a 育dục 王vương 息tức 壞hoại 目mục 因nhân 緣duyên 經kinh , 西tây 域vực 記ký 三tam , 經kinh 律luật 異dị 相tướng 三tam 十thập 三tam 。