吉藏 ( 吉cát 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)唐延興寺吉藏,原為安息國人,其祖避仇移於南海,家於交廣之間。後,移金陵而生藏,年七歲,從道朗法師出家,有穎悟譽,具戒之後,聲聞轉高,陳桂陽王深欽奉之,及隋定南地,東遊而止於嘉祥寺,開皇末歲,煬帝置四道場於晉藩,引藏入慧日道場,優賞殊渥,藩王又置日嚴寺於京師,別延藏居彼,使振道於中原。及大唐興,高祖聞藏之聲望,優禮之,置於十大德之一,使之綱維法務。齊王元吉欽其風猷。以之為師範,使屈居延興寺,俱交獻。武德六年五月,壽七十五寂。師顯揚龍樹提婆之旨,為三論宗之祖,以其先自安息國出,故曰胡吉藏。以居於嘉祥寺故稱為嘉祥大師。所著經論疏凡數十種。見唐僧傳十一等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 唐đường 延diên 興hưng 寺tự 吉cát 藏tạng , 原nguyên 為vi 安an 息tức 國quốc 人nhân , 其kỳ 祖tổ 避tị 仇cừu 移di 於ư 南nam 海hải , 家gia 於ư 交giao 廣quảng 之chi 間gian 。 後hậu , 移di 金kim 陵lăng 而nhi 生sanh 藏tạng 年niên 七thất 歲tuế 。 從tùng 道đạo 朗lãng 法Pháp 師sư 出xuất 家gia , 有hữu 穎 悟ngộ 譽dự , 具cụ 戒giới 之chi 後hậu , 聲thanh 聞văn 轉chuyển 高cao , 陳trần 桂quế 陽dương 王vương 深thâm 欽khâm 奉phụng 之chi , 及cập 隋tùy 定định 南nam 地địa , 東đông 遊du 而nhi 止chỉ 於ư 嘉gia 祥tường 寺tự , 開khai 皇hoàng 末mạt 歲tuế , 煬 帝đế 置trí 四tứ 道Đạo 場Tràng 於ư 晉tấn 藩 , 引dẫn 藏tạng 入nhập 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 優ưu 賞thưởng 殊thù 渥ác , 藩 王vương 又hựu 置trí 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 於ư 京kinh 師sư , 別biệt 延diên 藏tạng 居cư 彼bỉ , 使sử 振chấn 道đạo 於ư 中trung 原nguyên 。 及cập 大đại 唐đường 興hưng , 高cao 祖tổ 聞văn 藏tạng 之chi 聲thanh 望vọng , 優ưu 禮lễ 之chi , 置trí 於ư 十thập 大đại 德đức 之chi 一nhất , 使sử 之chi 綱cương 維duy 法pháp 務vụ 。 齊tề 王vương 元nguyên 吉cát 欽khâm 其kỳ 風phong 猷 。 以dĩ 之chi 為vi 師sư 範phạm , 使sử 屈khuất 居cư 延diên 興hưng 寺tự , 俱câu 交giao 獻hiến 。 武võ 德đức 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt , 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 寂tịch 。 師sư 顯hiển 揚dương 龍long 樹thụ 提đề 婆bà 之chi 旨chỉ , 為vi 三tam 論luận 宗tông 之chi 祖tổ , 以dĩ 其kỳ 先tiên 自tự 安an 息tức 國quốc 出xuất , 故cố 曰viết 胡hồ 吉cát 藏tạng 。 以dĩ 居cư 於ư 嘉gia 祥tường 寺tự 故cố 稱xưng 為vi 嘉gia 祥tường 大đại 師sư 。 所sở 著trước 經kinh 論luận 疏sớ 凡phàm 數sổ 十thập 種chủng 。 見kiến 唐đường 僧Tăng 傳truyền 十thập 一nhất 等đẳng 。