迦樓 ( 迦ca 樓lâu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)或作迦留。或作迦羅。迦羅,秦言黑。此比丘是瓶沙王舊大臣,善知世法,故佛問之,然後隨國法結戒。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 或hoặc 作tác 迦ca 留lưu 。 或hoặc 作tác 迦ca 羅la 。 迦ca 羅la , 秦tần 言ngôn 黑hắc 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 是thị 瓶Bình 沙Sa 王Vương 。 舊cựu 大đại 臣thần , 善thiện 知tri 世thế 法pháp , 故cố 佛Phật 問vấn 之chi , 然nhiên 後hậu 隨tùy 國quốc 法pháp 結kết 戒giới 。