布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập
Quyển 19
明Minh 道Đạo 忞 著Trước ( 中Trung 央Ương 圖Đồ 書Thư 館Quán 善Thiện 本Bổn 書Thư 目Mục 編Biên 在Tại 集Tập 部Bộ 別Biệt 集Tập 類Loại )

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước

贊tán 二nhị

天thiên 童đồng 四tứ 世thế 祖tổ 源nguyên 圖đồ (# 有hữu 序tự )#

忞# 之chi 再tái 住trụ 天thiên 童đồng 也dã 歲tuế 一nhất 元nguyên 正chánh 必tất 展triển 挂quải

笑tiếu 嵒# 幻huyễn 有hữu 二nhị 代đại 祖tổ 及cập 先tiên 師sư 密mật 老lão 人nhân 象tượng 陳trần 設thiết 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 。 茶trà 果quả 珍trân 饈tu 以dĩ 申thân 供cúng 養dường 但đãn 象tượng 皆giai 向hướng 背bối/bội 不bất 一nhất 乃nãi 命mạng 東đông 甌# 王vương 生sanh 圖đồ 為vi 一nhất 幀# 而nhi 忞# 拱củng 立lập 侍thị 傍bàng 肅túc 雍ung 於ư 一nhất 堂đường 之chi 上thượng 焉yên 恐khủng 後hậu 人nhân 罔võng 知tri 其kỳ 故cố 著trước 為vi 贊tán 以dĩ 識thức 之chi 贊tán 曰viết 。

源nguyên 渾hồn 流lưu 濁trược 本bổn 大đại 枝chi 繁phồn 閻diêm 浮phù 樹thụ 王vương 萬vạn 里lý 盤bàn 根căn 黃hoàng 河hà 之chi 水thủy 天thiên 上thượng 澌tư 奔bôn 於ư 穆mục 寶bảo 祖tổ 直trực 接tiếp 曹tào 谿khê 五ngũ 宗tông 仆phó 地địa 引dẫn 手thủ 挈# 提đề 禪thiền 天thiên 再tái 曜diệu 慧tuệ 日nhật 返phản 西tây 禹vũ 門môn 誰thùy 鑿tạc 顯hiển 允duẫn 皇hoàng 父phụ 禿ngốc 頂đảnh 修tu 羅la 柘chá 枝chi 旋toàn 舞vũ 乳nhũ 虎hổ 方phương 饑cơ 孰thục 嬰anh 其kỳ 怒nộ 我ngã 師sư 天thiên 童đồng 兆triệu 行hành 金kim 粟túc 排bài 倒đảo 天thiên 關quan 掀# 翻phiên 地địa 軸trục 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 飛phi 天thiên 魔ma 夜dạ 哭khốc 嗟ta 予# 小tiểu 子tử 忝thiểm 附phụ 金kim 輪luân 風phong 雷lôi 吐thổ 納nạp 萬vạn 古cổ 開khai 春xuân 乃nãi 知tri 厚hậu 德đức 高cao 踰du 九cửu 旻# 高cao 山sơn 維duy 仰ngưỡng 景cảnh 行hành 維duy 行hành 我ngã 瞻chiêm 祖tổ 考khảo 不bất 間gian 絲ti 莖hành 躬cung 爇nhiệt 爐lô 薰huân 敬kính 獻hiến 丹đan 誠thành 一nhất 堂đường 風phong 冷lãnh 澹đạm 千thiên 古cổ 意ý 分phân 明minh

天thiên 童đồng 三tam 世thế 祖tổ 源nguyên 圖đồ (# 隆long 安an 皙# 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

心Tâm 宗Tông 傳Truyền 少Thiểu 室Thất 嫩# 桂Quế 讖Sấm 西Tây 乾Can/kiền/càn 二Nhị 五Ngũ 分Phần/phân 張Trương 後Hậu 千Thiên 燈Đăng 炤Chiếu 八Bát 埏Duyên 滹# 沱# 推Thôi 異Dị 目Mục 瓜Qua 瓞# 獨Độc 綿Miên 綿Miên 我Ngã 祖Tổ 東Đông 山Sơn 裔Duệ 親Thân 承Thừa 寶Bảo 祖Tổ 傳Truyền 禹Vũ 門Môn 高Cao 巀# 嵲# 三Tam 級Cấp 浪Lãng 滔Thao 天Thiên 點Điểm 盡Tận 魚Ngư 龍Long 額Ngạch 望Vọng 嵒# 孰Thục 敢Cảm 前Tiền 我Ngã 師Sư 頭Đầu 角Giác 迥Huýnh 透Thấu 出Xuất 凌Lăng 風Phong 煙Yên 燒Thiêu 尾Vĩ 奔Bôn 雷Lôi 火Hỏa 經Kinh 旬Tuần 電Điện 影Ảnh 連Liên 起Khởi 為Vi 甘Cam 霖Lâm 雨Vũ 法Pháp 澤Trạch 潤Nhuận 多Đa 千Thiên 甲Giáp 以Dĩ 群Quần 萌Manh 折Chiết 枯Khô 皆Giai 綠Lục 萼# 鮮Tiên 根Căn 莖Hành 予# 最Tối 劣Liệt 溝Câu 斷Đoạn 固Cố 宜Nghi 然Nhiên 託Thác 彼Bỉ 栽Tài 培Bồi 力Lực 因Nhân 茲Tư 性Tánh 命Mạng 全Toàn 生Sanh 機Cơ 條Điều 且Thả 達Đạt 暢Sướng 茂Mậu 成Thành 蒼Thương 梴# 敢Cảm 謂Vị 能Năng 追Truy 匹Thất 清Thanh 涼Lương 大Đại 樹Thụ 玄Huyền 盈Doanh 升Thăng 既Ký 有Hữu 實Thật 蕃Phồn 衍Diễn 更Cánh 枝Chi 聯Liên 世Thế 德Đức 聊Liêu 申Thân 述Thuật 敬Kính 咨Tư 爾Nhĩ 後Hậu 賢Hiền 母Mẫu 戕# 真Chân 道Đạo 本Bổn 遺Di 蔭Ấm 萬Vạn 斯Tư 年Niên

敕sắc 賜tứ 天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng 真chân 奉phụng 旨chỉ 題đề 贊tán (# 有hữu 序tự )#

己kỷ 亥hợi 菊# 月nguyệt 忞# 被bị 召triệu 至chí 京kinh 師sư 留lưu 住trú 內nội 萬vạn 善thiện 殿điện 。

上thượng 一nhất 日nhật 備bị 問vấn 先tiên 師sư 勤cần 至chí 乃nãi 出xuất 處xứ 士sĩ 曾tằng 鯨# 所sở 畫họa 頂đảnh 相tướng 進tiến 呈trình 上thượng 自tự 展triển 觀quán 命mạng 學học 士sĩ 王vương 熙hi 讀đọc 先tiên 師sư 自tự 題đề 贊tán 及cập 忞# 製chế 贊tán 動động 容dung 久cửu 之chi 然nhiên 後hậu 詔chiếu 近cận 臣thần 收thu 進tiến 內nội 宮cung 臨lâm 摹# 一nhất 日nhật 語ngữ 忞# 曰viết 先tiên 和hòa 尚thượng 道đạo 影ảnh 傳truyền 寫tả 極cực 工công 所sở 題đề 贊tán 果quả 是thị 真chân 筆bút 否phủ/bĩ 忞# 曰viết 的đích 係hệ 先tiên 師sư 手thủ 書thư 上thượng 曰viết 朕trẫm 已dĩ 命mạng 工công 臨lâm 下hạ 二nhị 幅# 忞# 因nhân 進tiến 曰viết 如như 原nguyên 寫tả 當đương 聖thánh 意ý 可khả 留lưu 存tồn 大đại 內nội 願nguyện 賜tứ 忞# 摹# 本bổn 還hoàn 山sơn 俾tỉ 先tiên 師sư 叨# 皇hoàng 恩ân 光quang 被bị 當đương 不bất 朽hủ 耳nhĩ 至chí 十thập 月nguyệt 之chi 晦hối 依y 原nguyên 本bổn 臨lâm 摹# 者giả 裝trang 潢# 始thỉ 就tựu 其kỳ 一nhất 幅# 則tắc 沈trầm 香hương 龍long 座tòa 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 于vu 元nguyên 正chánh 三tam 日nhật 畢tất 工công 上thượng 皆giai 親thân 送tống 至chí 萬vạn 善thiện 方phương 丈trượng 展triển 挂quải 示thị 忞# 并tinh 召triệu 忞# 門môn 弟đệ 子tử 俱câu 來lai 隨tùy 喜hỷ 于vu 時thời 皇hoàng 情tình 極cực 為vi 歡hoan 說thuyết 指chỉ 所sở 畫họa 衣y 褶# 曰viết 此thử 皆giai 朕trẫm 手thủ 自tự 著trước 墨mặc 也dã 復phục 一nhất 日nhật 展triển 示thị 曹tào 王vương 二nhị 學học 士sĩ 因nhân 謂vị 忞# 曰viết 即tức 請thỉnh 老lão 和hòa 尚thượng 題đề 贊tán 於ư 上thượng 忞# 曰viết 謹cẩn 遵tuân 慈từ 旨chỉ 於ư 乎hồ 先tiên 師sư 自tự 壬nhâm 午ngọ 入nhập 滅diệt 迨đãi 今kim 十thập 有hữu 八bát 年niên 尤vưu 能năng 道đạo 契khế 人nhân 主chủ 至chí 人nhân 主chủ 景cảnh 懷hoài 若nhược 此thử 使sử 與dữ 上thượng 生sanh 同đồng 一nhất 時thời 對đối 揚dương 休hưu 命mạng 其kỳ 遇ngộ 合hợp 之chi 隆long 又hựu 不bất 知tri 當đương 何hà 如như 者giả 雖tuy 然nhiên 先tiên 師sư 之chi 道đạo 誠thành 大đại 矣hĩ 德đức 誠thành 備bị 矣hĩ 而nhi 今kim 上thượng 嗜thị 道đạo 好hảo/hiếu 德đức 之chi 心tâm 亦diệc 萬vạn 世thế 而nhi 旦đán 暮mộ 遇ngộ 之chi 也dã 昔tích 神thần 廟miếu 手thủ 書thư 金kim 剛cang 經kinh 為vi 汗hãn 所sở 漬tí 思tư 欲dục 易dị 之chi 詔chiếu 問vấn 達đạt 觀quán 可khả 師sư 可khả 曰viết 御ngự 汗hãn 一nhất 滴tích 萬vạn 世thế 津tân 梁lương 竊thiết 謂vị 此thử 段đoạn 因nhân 緣duyên 為vi 法pháp 津tân 梁lương 光quang 於ư 有hữu 昔tích 故cố 特đặc 表biểu 而nhi 出xuất 之chi 以dĩ 示thị 後hậu 之chi 來lai 者giả 。

大đại 法Pháp 身thân 縣huyện 只chỉ 一nhất 絲ti 拔bạt 山sơn 有hữu 力lực 等đẳng 閒gian/nhàn 持trì 鋒phong 亡vong 佛Phật 祖tổ 提đề 綱cương 日nhật 舌thiệt 結kết 天thiên 魔ma 妙diệu 辨biện 時thời 毛mao 孔khổng 散tán 為vi 千thiên 聖thánh 眼nhãn 道đạo 標tiêu 留lưu 作tác 帝đế 王vương 師sư 從tùng 茲tư 太thái 白bạch 歸quy 藏tạng 後hậu 殃ương 累lụy 兒nhi 孫tôn 曷hạt 盡tận 期kỳ

諸chư 禪thiền 人nhân 請thỉnh 贊tán

著trước 著trước 逢phùng 人nhân 要yếu 占chiêm 先tiên 低đê 垂thùy 鼻tị 孔khổng 摩ma 青thanh 天thiên 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 兒nhi 長trường/trưởng 在tại 倒đảo 攃# 爺# 頭đầu 最tối 上thượng 巔điên 咦# 從tùng 此thử 惡ác 形hình 藏tạng 不bất 得đắc 江giang 湖hồ 流lưu 譒# 萬vạn 斯tư 年niên

異dị 名danh 楊dương 岐kỳ 三tam 腳cước 驢lư 踔xước 號hiệu 臨lâm 濟tế 白bạch 拈niêm 賊tặc 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 千thiên 仞nhận 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 恣tứ 挨ai 偪# 平bình 地địa 不bất 肯khẳng 棲tê 險hiểm 處xứ 排bài 身thân 入nhập 盡tận 翻phiên 玄huyền 要yếu 賓tân 主chủ 句cú 一nhất 橛quyết 頭đầu 受thọ 之chi 而nhi 不bất 辭từ 力lực 鉏# 身thân 心tâm 二nhị 見kiến 阬# 杜đỗ 宗tông 師sư 罵mạ 之chi 而nhi 不bất 惜tích 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ 。 生sanh 冤oan 家gia 佛Phật 祖tổ 人nhân 天thiên 咸hàm 罔võng 測trắc 箇cá 是thị 阿a 誰thùy 山sơn 翁ông 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 即tức 應ưng 菴am 祖tổ 下hạ 一nhất 十thập 八bát 代đại 見kiến 住trụ 明minh 州châu 太thái 白bạch 山sơn 天thiên 童đồng 寺tự 裏lý 堂đường 頭đầu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã

頭đầu 長trường/trưởng 腳cước 短đoản 膽đảm 大đại 心tâm 麤thô 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 而nhi 後hậu 有hữu 聞văn 六lục 十thập 七thất 十thập 而nhi 道đạo 播bá 江giang 湖hồ 方phương 其kỳ 耕canh 雲vân 釣điếu 月nguyệt 混hỗn 跡tích 樵tiều 蘇tô 也dã 曾tằng 一nhất 丁đinh 之chi 不bất 識thức 殆đãi 其kỳ 暴bạo 骨cốt 桐# 棺quan 翻phiên 騰đằng 禹vũ 浪lãng 之chi 區khu 始thỉ 匯# 百bách 川xuyên 萬vạn 流lưu 。 為vi 一nhất 海hải 波ba 波ba 是thị 水thủy 合hợp 三tam 百bách 六lục 十thập 。 骨cốt 節tiết 為vi 一nhất 節tiết 節tiết 節tiết 如như 牚# 月nguyệt 珊san 瑚hô 用dụng 擊kích 虛hư 空không 之chi 鼓cổ 束thúc 作tác 須Tu 彌Di 之chi 桴phù 陣trận 既ký 堂đường 堂đường 重trọng/trùng 整chỉnh 三tam 玄huyền 戈qua 甲giáp 腥tinh 風phong 颯tát 颯tát 平bình 施thí 奪đoạt 命mạng 神thần 符phù 假giả 饒nhiêu 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 老lão 子tử 到đáo 來lai 未vị 免miễn 遭tao 渠cừ 貶biếm 剝bác 與dữ 他tha 倒đảo 捋# 虎hổ 鬚tu 況huống 復phục 劣liệt 根căn 魔ma 子tử 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 。 乃nãi 憾hám 年niên 來lai 有hữu 等đẳng 羊dương 質chất 虎hổ 皮bì 之chi 輩bối 肆tứ 行hành 乎hồ 橫hoạnh/hoành 術thuật 之chi 衢cù 蓬bồng 其kỳ 髮phát 鬚tu 假giả 我ngã 而nhi 販phán 沽cô 則tắc 又hựu 何hà 異dị 山sơn 雞kê 貌mạo 鳳phượng 魚ngư 目mục 濫lạm 珠châu 故cố 識thức 者giả 以dĩ 為vi 深thâm 山sơn 大đại 澤trạch 式thức 生sanh 龍long 蛇xà 豹báo 玃quặc 皮bì 相tương/tướng 者giả 方phương 扼ách 腕oản 長trường/trưởng 吁hu 為vi 師sư 亢kháng 悔hối 之chi 瘉# 然nhiên 吾ngô 今kim 至chí 心tâm 稽khể 首thủ 贊tán 揚dương 乎hồ 師sư 者giả 始thỉ 能năng 卷quyển 而nhi 終chung 舒thư 庶thứ 幾kỷ 傳truyền 譒# 將tương 來lai 抑ức 信tín 至chí 人nhân 之chi 行hành 藏tạng 端đoan 可khả 拙chuyết 而nhi 可khả 愚ngu

赤xích 手thủ 橫hoạnh/hoành 拈niêm 差sai 差sai 白bạch 棒bổng 示thị 第đệ 一nhất 機cơ 見kiến 大đại 人nhân 相tương/tướng 苟cẩu 直trực 其kỳ 當đương 仁nhân 雖tuy 佛Phật 祖tổ 猶do 不bất 讓nhượng 乃nãi 有hữu 凡phàm 聖thánh 一nhất 目mục 之chi 懷hoài 海hải 山sơn 容dung 納nạp 之chi 量lượng 道đạo 是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 災tai 障chướng 又hựu 合hợp 受thọ 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 嵯# 嵯# 峨# 峨# 不bất 可khả 過quá 上thượng 夫phu 是thị 之chi 謂vị 天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng

滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 扶phù 起khởi 破phá 沙sa 盆bồn 有hữu 敲# 朴phác 以dĩ 鞭tiên 笞si 佛Phật 祖tổ 無vô 繩thằng 墨mặc 而nhi 簡giản 束thúc 後hậu 昆côn 遭tao 之chi 者giả 喪táng 命mạng 犯phạm 之chi 者giả 滅diệt 門môn 蓋cái 太thái 歲tuế 之chi 座tòa 蒺tất 藜# 之chi 園viên 乎hồ 若nhược 乃nãi 趨xu 低đê 流lưu 水thủy 赴phó 趁sấn 燄diệm 渴khát 鹿lộc 奔bôn 其kỳ 走tẩu 衲nạp 僧Tăng 于vu 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 也dã 日nhật 潛tiềm 暉huy 而nhi 再tái 曙# 火hỏa 明minh 滅diệt 而nhi 復phục 暾# 其kỳ 振chấn 興hưng 濟tế 北bắc 于vu 將tương 仆phó 之chi 秋thu 也dã 樓lâu 臺đài 幻huyễn 出xuất 棟đống 宇vũ 雲vân 屯truân 其kỳ 變biến 荊kinh 棘cức 林lâm 為vi 釋Thích 梵Phạm 龍long 天thiên 之chi 宮cung 譬thí 若nhược 陶đào 家gia 輪luân 取thủ 諸chư 彼bỉ 而nhi 置trí 諸chư 此thử 也dã 至chí 於ư 逢phùng 人nhân 則tắc 出xuất 不bất 作tác 呈trình 身thân 之chi 客khách 撩# 起khởi 便tiện 行hành 羞tu 為vi 戀luyến 堀# 之chi 蚖ngoan 直trực 不bất 過quá 土thổ/độ 苴# 糠khang 秕# 而nhi 已dĩ 焉yên 足túc 為vi 師sư 枚mai 舉cử 而nhi 置trí 論luận 哉tai

千thiên 年niên 白bạch 骨cốt 露lộ 銅đồng 棺quan 佛Phật 祖tổ 難nan 將tương 正chánh 眼nhãn 看khán 凜# 凜# 腥tinh 風phong 吹xuy 大đại 地địa 等đẳng 閒gian/nhàn 觸xúc 著trước 骨cốt 毛mao 寒hàn

披phi 迦Ca 葉Diếp 上thượng 行hành 之chi 衣y 捻nẫm 金kim 剛cang 寶bảo 輪luân 之chi 訣quyết 驅khu 萬vạn 象tượng 使sử 宣tuyên 揚dương 為vi 虛hư 空không 安an 耳nhĩ 穴huyệt 擎kình 山sơn 持trì 杵xử 。 驀# 頭đầu 來lai 無vô 限hạn 天thiên 魔ma 俱câu 亂loạn 轍triệt 別biệt 別biệt 箇cá 是thị 人nhân 中trung 雄hùng 法pháp 中trung 將tương 祖tổ 中trung 傑kiệt 豈khởi 得đắc 不bất 天thiên 歡hoan 喜hỷ 龍long 欽khâm 仰ngưỡng 鬼quỷ 敬kính 說thuyết 而nhi 六lục 師sư 波Ba 旬Tuần 之chi 徒đồ 又hựu 烏ô 怪quái 其kỳ 不bất 口khẩu 銜hàm 霜sương 眼nhãn 生sanh 瞋sân 氣khí 交giao 噎ế 而nhi 咒chú 願nguyện 其kỳ 殄điễn 滅diệt 哉tai

舉cử 頭đầu 天thiên 外ngoại 藏tạng 身thân 北bắc 斗đẩu 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 峰phong 標tiêu 嶽nhạc 阜phụ 迎nghênh 之chi 兮hề 不bất 見kiến 其kỳ 首thủ 隨tùy 之chi 兮hề 莫mạc 得đắc 其kỳ 後hậu 三tam 方phương 建kiến 最tối 殊thù 勝thắng 幢tràng 六lục 處xứ 作tác 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 破phá 除trừ 玄huyền 要yếu 解giải 決quyết 攃# 濟tế 北bắc 門môn 庭đình 直trực 指chỉ 本bổn 來lai 人nhân 廓khuếch 開khai 東đông 山sơn 戶hộ 牖dũ 始thỉ 焉yên 兔thố 躍dược 而nhi 馬mã 驚kinh 終chung 亦diệc 龍long 奔bôn 而nhi 象tượng 走tẩu 故cố 道Đạo 德đức 隆long 重trọng/trùng 兮hề 人nhân 言ngôn 一nhất 世thế 無vô 生sanh 緣duyên 甲giáp 子tử 兮hề 我ngã 道đạo 常thường 州châu 有hữu 咄đốt 知tri 音âm 須tu 是thị 地địa 頭đầu 人nhân 籬# 雀tước 啾thu 啾thu 空không 嘔# 喁ngung

魋# 顏nhan 蹙túc/xúc 齃# 巨cự 肩kiên 曷hạt 鼻tị 譚đàm 玄huyền 口khẩu 不bất 開khai 說thuyết 法Pháp 無vô 忌kỵ 諱húy 可khả 以dĩ 迻# 風phong 易dị 俗tục 者giả 卻khước 然nhiên 捧phủng 出xuất 兩lưỡng 拳quyền 頭đầu 端đoan 的đích 喊# 人nhân 叫khiếu 人nhân 時thời 誰thùy 信tín 單đơn 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 庫khố 房phòng 多đa 大đại 而nhi 納nạp 無vô 邊biên 香hương 水thủy 海hải 之chi 赤xích 蝦hà 白bạch 鴿cáp 魚ngư 鱉miết 蛟giao 龍long 古cổ 寺tự 何hà 寬khoan 而nhi 盡tận 十thập 方phương 虛hư 空không 。 界giới 之chi 柳liễu 巷hạng 華hoa 街nhai 婬dâm 坊phường 酒tửu 肆tứ 畐# 夢mộng 筆bút 賢hiền 明minh 縊ải 死tử 山sơn 中trung 苦khổ 切thiết 當đương 慈từ 悲bi 打đả 壽thọ 昌xương 古cổ 佛Phật 和hòa 心tâm 歐âu 出xuất 好hảo/hiếu 言ngôn 成thành 罵mạ 詈lị 稽khể 首thủ 堪kham 忍nhẫn 大đại 導đạo 師sư 盆bồn 口khẩu 劍kiếm 牙nha 真chân 可khả 畏úy

入nhập 市thị 賣mại 柴sài 日nhật 便tiện 問vấn 中trung 書thư 堂đường 商thương 量lượng 甚thậm 事sự 風phong 前tiền 獨độc 露lộ 時thời 每mỗi 誇khoa 天thiên 上thượng 下hạ 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 蓋cái 其kỳ 胸hung 中trung 羅la 萬vạn 有hữu 群quần 象tượng 眼nhãn 底để 蓋cái 百bách 億ức 乾can/kiền/càn 坤# 故cố 能năng 如như 摩ma 天thiên 俊# 鷂diêu 夭yểu 矯kiểu 兔thố 顧cố 似tự 劈phách 海hải 金kim 鵬# 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 者giả 也dã

銅đồng 棺quan 山sơn 頂đảnh 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 之chi 水thủy 古cổ 鏡kính 臺đài 前tiền 掉trạo 棒bổng 打đả 翻phiên 曹tào 溪khê 之chi 月nguyệt 放phóng 行hành 則tắc 橫hoạnh/hoành 成thành 嶺lĩnh 側trắc 成thành 峰phong 把bả 住trụ 則tắc 七thất 又hựu 凹ao 八bát 又hựu 凸# 立lập 處xứ 最tối 孤cô 危nguy 而nhi 步bộ 步bộ 蹋đạp 實thật 用dụng 時thời 無vô 背bội 面diện 而nhi 刀đao 刀đao 見kiến 血huyết 乃nãi 以dĩ 筆bút 鐵thiết 點điểm 云vân 本bổn 禪thiền 本bổn 禪thiền 彼bỉ 此thử 膊bạc 不bất 外ngoại 向hướng 生sanh 涯nhai 況huống 復phục 同đồng 條điều 奚hề 必tất 讓nhượng 者giả 南nam 嶽nhạc 村thôn 畔bạn 賣mại 柴sài 漢hán 子tử 而nhi 為vi 祖tổ 胄trụ 之chi 英anh 標tiêu 禪thiền 門môn 之chi 謨mô 烈liệt 哉tai (# 本bổn 悟ngộ 柴sài 頭đầu 請thỉnh )#

操thao 德đức 山sơn 之chi 戈qua 發phát 臨lâm 濟tế 之chi 冢# 婢tỳ 子tử 雲vân 門môn 奴nô 兒nhi 曹tào 洞đỗng 吒tra 吒tra 呀# 呀# 骨cốt 底để 骨cốt 董# 血huyết 點điểm 紅hồng 爐lô 烹phanh 大đại 冶dã 煆# 盡tận 諸chư 方phương 禪thiền 藥dược 汞# 咦# 你nễ 是thị 何hà 人nhân 洞đỗng 徹triệt 佛Phật 祖tổ 鐵thiết 心tâm 肝can 始thỉ 識thức 渠cừ 儂# 真chân 面diện 孔khổng

輪Luân 王Vương 髻kế 頂đảnh 之chi 珠châu 摩ma 醯hê 亞# 豎thụ 之chi 目mục 虛hư 空không 背bội 上thượng 橫hoành 行hành 修tu 羅la 堀# 中trung 疊điệp 足túc 欲dục 魚ngư 龍long 知tri 性tánh 命mạng 用dụng 折chiết 箸trứ 攪giảo 水thủy 族tộc 叢tùng 林lâm 擾nhiễu 擾nhiễu 譒# 江giang 湖hồ 月nguyệt 印ấn 千thiên 谿khê 蟲trùng 禦ngữ 木mộc 何hà 如như 熟thục 處xứ 最tối 難nan 忘vong 仍nhưng 上thượng 寒hàn 嵒# 峰phong 頂đảnh 宿túc 咄đốt 如như 如như 不bất 動động 。 謾man 鍼châm 錐trùy 六lục 六lục 依y 然nhiên 三tam 十thập 六lục

嵒# 嵒# 肉nhục 山sơn 堂đường 堂đường 骨cốt 面diện 橫hoạnh/hoành 奪đoạt 石thạch 鞏# 之chi 弓cung 倒đảo 發phát 馬mã 祖tổ 之chi 箭tiễn 生sanh 命mạng 休hưu 言ngôn 射xạ 一nhất 群quần 從tùng 上thượng 古cổ 錐trùy 穿xuyên 教giáo 遍biến 洞đỗng 穴huyệt 何hà 異dị 破phá 砂sa 盆bồn 鹽diêm 醬tương 攃# 來lai 將tương 土thổ/độ 賤tiện 無vô 端đoan 瞎hạt 驢lư 牽khiên 又hựu 大đại 江giang 西tây 西tây 江giang 之chi 上thượng 水thủy 應ưng 如như 翻phiên 電điện 阿a 呵ha 呵ha 泐# 潭đàm 從tùng 此thử 漲trương 春xuân 潮triều 載tái 出xuất 谿khê 華hoa 千thiên 萬vạn 片phiến (# 泐# 潭đàm 元nguyên 白bạch 可khả 禪thiền 師sư 請thỉnh )#

定định 水thủy 湛trạm 然nhiên 曾tằng 不bất 動động 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 亦diệc 遭tao 訶ha 虛hư 空không 拶# 出xuất 眉mi 間gian 骨cốt 白bạch 棒bổng 橫hoạnh/hoành 揮huy 佛Phật 日nhật 戈qua 阿a 呵ha 呵ha 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 毒độc 口khẩu 傷thương 人nhân 休hưu 欲dục 殺sát 百bách 年niên 恩ân 在tại 怨oán 消tiêu 磨ma

口khẩu 似tự 馬mã 箕ki 一nhất 吸hấp 西tây 江giang 機cơ 如như 鹿lộc 足túc 飛phi 攫quặc 千thiên 王vương 馳trì 霹phích 靂lịch 舌thiệt 走tẩu 閃thiểm 電điện 光quang 疾tật 雷lôi 破phá 山sơn 黑hắc 風phong 飄phiêu 舫phưởng 舜thuấn 若nhược 神thần 死tử 青thanh 鏡kính 頭đầu 亡vong 楚sở 天thiên 自tự 出xuất 淮hoài 濟tế 分phần/phân 張trương 濯trạc 濯trạc 江giang 漢hán 皜# 皜# 秋thu 陽dương 至chí 德đức 在tại 人nhân 不bất 可khả 弭nhị 忘vong

硃# 砂sa 畫họa 白bạch 月nguyệt 蕅# 絲ti 牽khiên 大đại 象tượng 赤xích 手thủ 輓# 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 禪thiền 河hà 既ký 潰hội 之chi 波ba 譚đàm 笑tiếu 起khởi 前tiền 千thiên 餘dư 年niên 曹tào 谿khê 潑bát 天thiên 之chi 浪lãng 故cố 色sắc 見kiến 聲thanh 求cầu 者giả 方phương 驚kinh 詫# 其kỳ 風phong 行hành 吳ngô 楚sở 甌# 越việt 化hóa 偃yển 三tam 韓# 交giao 廣quảng 不bất 知tri 其kỳ 道đạo 絕tuyệt 功công 勳huân 法pháp 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 并tinh 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 不bất 可khả 智trí 知tri 不bất 可khả 識thức 識thức 況huống 復phục 繪hội 彩thải 虛hư 空không 於ư 者giả 幀# 子tử 上thượng 咄đốt 直trực 下hạ 來lai 也dã 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng

棒bổng 頭đầu 指chỉ 出xuất 法pháp 法pháp 圓viên 同đồng 春xuân 行hành 南nam 國quốc 月nguyệt 上thượng 高cao 空không 千thiên 谿khê 吐thổ 玉ngọc 萬vạn 壑hác 攢toàn 紅hồng 今kim 古cổ 我ngã 師sư 天thiên 下hạ 天thiên 童đồng

意ý 氣khí 吞thôn 佛Phật 祖tổ 聲thanh 光quang 動động 侯hầu 王vương 至chí 尊tôn 呼hô 不bất 起khởi 吾ngô 道đạo 賴lại 而nhi 章chương 遲trì 日nhật 江giang 山sơn 麗lệ 春xuân 風phong 華hoa 艸thảo 香hương 棒bổng 頭đầu 光quang 燄diệm 燄diệm 徹triệt 骨cốt 為vi 人nhân 揚dương 大đại 唐đường 國quốc 裏lý 沒một 禪thiền 師sư 放phóng 過quá 渠cừ 儂# 更cánh 有hữu 誰thùy 燄diệm 發phát 寒hàn 冰băng 吹xuy 死tử 火hỏa 條điều 抽trừu 石thạch 筍duẩn 長trường/trưởng 春xuân 支chi 重trùng 重trùng 截tiệt 斷đoạn 玄huyền 關quan 路lộ 著trước 著trước 單đơn 明minh 向hướng 上thượng 規quy 瑞thụy 世thế 優ưu 曇đàm 今kim 再tái 見kiến 景cảnh 行hành 千thiên 載tái 若nhược 為vi 期kỳ

黃hoàng 金kim 瀉tả 骨cốt 生sanh 鐵thiết 鑄chú 頭đầu 捺nại 倒đảo 臨lâm 濟tế 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 放phóng 行hành 雲vân 門môn 六lục 不bất 收thu 胡hồ 來lai 漢hán 見kiến 古cổ 鏡kính 生sanh 薶# 鸚anh 鵡vũ 岸ngạn 處xứ 處xứ 逢phùng 渠cừ 佛Phật 名danh 閒gian/nhàn 寫tả 武võ 昌xương 樓lâu 有hữu 意ý 氣khí 最tối 風phong 流lưu 海hải 上thượng 橫hoành 行hành 三tam 十thập 載tái 叢tùng 林lâm 傑kiệt 出xuất 更cánh 無vô 儔trù (# 漢hán 陽dương 漢hán 萍bình 傑kiệt 公công 請thỉnh )#

銅đồng 棺quan 體thể 自tự 如như 如như 玲linh 瓏lung 玅# 不bất 借tá 借tá 鼻tị 孔khổng 常thường 干can 太thái 虛hư 髑độc 髏lâu 照chiếu 徹triệt 幽u 夜dạ 瓦ngõa 礫lịch 觸xúc 而nhi 生sanh 光quang 黃hoàng 金kim 當đương 之chi 失thất 價giá 咦# 謾man 言ngôn 登đăng 東đông 山sơn 而nhi 小tiểu 魯lỗ 登đăng 泰thái 山sơn 而nhi 小tiểu 天thiên 下hạ 天thiên 下hạ 紛phân 紛phân 徒đồ 雜tạp 霸# 醇thuần 乎hồ 其kỳ 醇thuần 未vị 有hữu 也dã 上thượng 大đại 苟cẩu 無vô 斯tư 人nhân 兮hề 方phương 來lai 誰thùy 更cánh 稱xưng 達đạt 者giả (# 山sơn 東đông 達đạt 如như 等đẳng 公công 請thỉnh )#

南nam 嶽nhạc 接tiếp 人nhân 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 天thiên 台thai 過quá 水thủy 以dĩ 笠# 為vi 盆bồn 偏thiên 渠cừ 別biệt 有hữu 杜đỗ 蠻# 禪thiền 化hóa 龍long 杖trượng 子tử 吞thôn 乾can/kiền/càn 坤# 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 庰# 跡tích 慧tuệ 觀quán 之chi 學học 何hà 論luận 堂đường 堂đường 獨độc 據cứ 無vô 師sư 智trí 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 自tự 雄hùng 尊tôn (# 南nam 嶽nhạc 觀quán 如như 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

烏ô 藤đằng 倒đảo 握ác 勢thế 如như 虯# 一nhất 卓trác 黃hoàng 河hà 應ưng 逆nghịch 流lưu 千thiên 聖thánh 憑bằng 陵lăng 齊tề 按án 下hạ 萬vạn 魔ma 衝xung 突đột 敢cảm 當đương 頭đầu 真chân 傳truyền 麟lân 閣các 摹# 將tương 似tự 影ảnh 遍biến 湖hồ 江giang 邈mạc 未vị 周chu 獨độc 許hứa 金kim 閶# 八bát 薦tiến 半bán 生sanh 緣duyên 信tín 道đạo 有hữu 蘇tô 州châu (# 平bình 江giang 靜tĩnh 香hương 周chu 居cư 士sĩ 手thủ 摹# 半bán 身thân 請thỉnh 題đề )#

長trường/trưởng 沙sa 大đại 蟲trùng 象tượng 嵒# 鱉miết 鼻tị 白bạch 棒bổng 臨lâm 人nhân 耽đam 耽đam 虎hổ 視thị 華hoa 劈phách 虛hư 空không 出xuất 一nhất 頭đầu 脫thoát 體thể 全toàn 彰chương 明minh 箇cá 事sự 何hà 如như 千thiên 眼nhãn 洞đỗng 然nhiên 開khai 相tương 逢phùng 祇kỳ 窺khuy 伊y 半bán 只chỉ 且thả 道đạo 那na 一nhất 半bán 作tác 麼ma 生sanh 春xuân 歸quy 雪tuyết 後hậu 雨vũ 餘dư 初sơ 千thiên 嶂# 煙yên 拖tha 如như 潑bát 翠thúy (# 半bán 身thân )#

巃# 嵷# 山sơn 聳tủng 海hải 旋toàn 渦# 平bình 地địa 潮triều 翻phiên 濟tế 北bắc 波ba 徹triệt 骨cốt 為vi 人nhân 神thần 劈phách 嶽nhạc 披phi 根căn 揀giản 異dị 禹vũ 疏sớ/sơ 河hà 指chỉ 呼hô 雷lôi 吼hống 匣hạp 中trung 劍kiếm 顧cố 鑑giám 龍long 騰đằng 壁bích 上thượng 梭# 天thiên 下hạ 禪thiền 流lưu 俱câu 蹋đạp 殺sát 不bất 知tri 誰thùy 更cánh 受thọ 冤oan 多đa 咄đốt

眉mi 挂quải 吹xuy 毛mao 劍kiếm 肘trửu 縣huyện 奪đoạt 命mạng 符phù 鍼châm 佛Phật 祖tổ 膏cao 肓# 之chi 疾tật 示thị 人nhân 天thiên 衣y 內nội 之chi 珠châu 一nhất 物vật 不bất 將tương 底để 教giáo 渠cừ 直trực 頭đầu 放phóng 下hạ 富phú 有hữu 萬vạn 德đức 者giả 與dữ 伊y 寶bảo 玉ngọc 裝trang 鋪phô 頭đầu 如như 木mộc 杓chước 頸cảnh 似tự 拗# 驢lư 舉cử 世thế 扶phù 他tha 不bất 起khởi 千thiên 聖thánh 誰thùy 敢cảm 與dữ 俱câu 乃nãi 有hữu 沒một 思tư 算toán 底để 禪thiền 和hòa 子tử 模mô 子tử 脫thoát 將tương 歸quy 義nghĩa 烏ô 殷ân 勤cần 問vấn 取thủ 傳truyền 家gia 漢hán 當đương 來lai 三tam 會hội 龍long 華hoa 上thượng 還hoàn 有hữu 似tự 此thử 倔# 僵cương 禪thiền 師sư 無vô (# 烏ô 傷thương 世thế 扶phù 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

龍long 面diện 鳥điểu 噣# 大đại 胸hung 大đại 膺ưng 貌mạo 悴tụy 兮hề 骨cốt 剛cang 調điều 古cổ 兮hề 神thần 清thanh 空không 張trương 白bạch 棒bổng 兮hề 擬nghĩ 接tiếp 何hà 人nhân 剖phẫu 判phán 虛hư 空không 胎thai 出xuất 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 若nhược 作tác 奇kỳ 特đặc 商thương 量lượng 兮hề 固cố 罔võng 測trắc 其kỳ 涯nhai 際tế 即tức 無vô 生sanh 之chi 是thị 會hội 兮hề 亦diệc 眯# 目mục 乎hồ 金kim 塵trần 淼# 淼# 禹vũ 波ba 兮hề 淺thiển 渤bột 澥giải 峨# 峨# 太thái 白bạch 兮hề 落lạc 嶙lân 峋# 十thập 劫kiếp 道đạo 樹thụ 兮hề 彈đàn 指chỉ 超siêu 今kim 越việt 古cổ 兮hề 誰thùy 鄰lân

口khẩu 喎oa 斜tà 一nhất 摑quặc 正chánh 不bất 會hội 禪thiền 祇kỳ 識thức 病bệnh 遣khiển 佛Phật 魔ma 斥xích 心tâm 性tánh 顯hiển 本bổn 頭đầu 彰chương 海hải 印ấn 湛trạm 寂tịch 身thân 流lưu 泉tuyền 命mạng 冷lãnh 而nhi 苦khổ 深thâm 而nhi 映ánh 華hoa 陰ấm 山sơn 百bách 尺xích 井tỉnh

堂đường 前tiền 賣mại 果quả 子tử 屋ốc 裏lý 販phán 揚dương 州châu 活hoạt 人nhân 不bất 用dụng 劍kiếm 殺sát 人nhân 不bất 展triển 眸mâu 結kết 佛Phật 祖tổ 生sanh 冤oan 家gia 作tác 諸chư 方phương 死tử 對đối 頭đầu 直trực 欲dục 人nhân 人nhân 葆# 真chân 息tức 見kiến 奚hề 啻# 鐫# 頑ngoan 而nhi 厲lệ 柔nhu 所sở 以dĩ 神thần 見kiến 神thần 怕phạ 鬼quỷ 見kiến 鬼quỷ 愁sầu 隱ẩn 然nhiên 長trường/trưởng 庚canh 之chi 曉hiểu 夜dạ 嶄# 若nhược 海hải 山sơn 之chi 屹# 立lập 乎hồ 中trung 洲châu

眼nhãn 底để 通thông 大đại 食thực 眉mi 梢# 貫quán 五ngũ 天thiên 鐵thiết 牛ngưu 印ấn 破phá 瞎hạt 驢lư 脊tích 大đại 海hải 波ba 收thu 活hoạt 眼nhãn 泉tuyền (# 天thiên 童đồng 寺tự 西tây 澗giản 有hữu 活hoạt 眼nhãn 泉tuyền )# 浸tẩm 爛lạn 虛hư 空không 將tương 水thủy 洗tẩy 焙# 乾can/kiền/càn 猛mãnh 火hỏa 著trước 油du 煎tiễn 拍phách 盲manh 何hà 足túc 道đạo 杜đỗ 拗# 實thật 堪kham 憐lân 從tùng 上thượng 古cổ 錐trùy 夌lăng 滅diệt 盡tận 直trực 頭đầu 壞hoại 卻khước 少thiểu 林lâm 禪thiền (# 淨tịnh 虛hư 鹽diêm 化hóa 主chủ 請thỉnh )#

颺dương 下hạ 觀quán 音âm 十thập 二nhị 面diện 扶phù 將tương 白bạch 棒bổng 過quá 千thiên 尋tầm 木mộc 人nhân 頭đầu 著trước 頂đảnh 門môn 楔tiết 石thạch 女nữ 髻kế 抽trừu 腦não 後hậu 簪# 招chiêu 愆khiên 大đại 惹nhạ 恨hận 深thâm 跳khiêu 得đắc 渠cừ 儂# ▆# 子tử 出xuất 南nam 辰thần 北bắc 斗đẩu 任nhậm 披phi 襟khâm (# 尼ni 行hành 深thâm 請thỉnh )#

佛Phật 祖tổ 近cận 傍bàng 曾tằng 不bất 得đắc 此thử 何hà 人nhân 者giả 杖trượng 藜# 隨tùy 那na 伽già 費phí 盡tận 文Văn 殊Thù 力lực 彈đàn 指chỉ 罔võng 明minh 出xuất 有hữu 之chi 須tu 信tín 步bộ 勿vật 規quy 伊y 誰thùy 襯# 足túc 無vô 三tam 寸thốn 地địa 平bình 超siêu 從tùng 上thượng 是thị 男nam 兒nhi (# 執chấp 杖trượng 步bộ 趨xu 師sư 後hậu 聖thánh 月nguyệt 錢tiền 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

二nhị 寸thốn 兮hề 頸cảnh 短đoản 三tam 尺xích 兮hề 頭đầu 長trường/trưởng 密mật 挈# 五ngũ 宗tông 領lãnh 全toàn 提đề 千thiên 聖thánh 綱cương 無vô 煩phiền 簇# 錦cẩm 攢toàn 華hoa 而nhi 裁tài 成thành 造tạo 化hóa 不bất 倚ỷ 金kim 鍼châm 玉ngọc 線tuyến 而nhi 補bổ 綴chuế 陰âm 陽dương 清thanh 機cơ 歷lịch 落lạc 兮hề 掌chưởng 上thượng 風phong 月nguyệt 貫quán 穿xuyên 兮hề 豪hào 芒mang 咦# 展triển 手thủ 虛hư 空không 曾tằng 驀# 過quá 如như 何hà 鼻tị 孔khổng 自tự 難nan 量lương 珍trân 重trọng 陳trần 超siêu 璧bích 子tử 細tế 好hảo/hiếu 端đoan 詳tường (# 成thành 衣y 陳trần 超siêu 璧bích 請thỉnh )#

如như 虎hổ 之chi 缺khuyết 如như 馬mã 之chi 馵# 欠khiếm 師sư 子tử 申thân 蹴xúc 象tượng 王vương 步bộ 毘tỳ 盧lô 界giới 內nội 鼓cổ 煙yên 塵trần 八bát 臂tý 那na 吒tra 恣tứ 奮phấn 怒nộ 缽bát 羅la 孃nương 修tu 妒đố 路lộ 一nhất 千thiên 七thất 百bách 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 都đô 盧lô 束thúc 作tác 敗bại 蒿hao 支chi 八bát 字tự 打đả 開khai 縱tung 橫hoành 為vi 指chỉ 註chú 落lạc 華hoa 叢tùng 芳phương 艸thảo 渡độ 無vô 限hạn 春xuân 光quang 狼lang 藉tạ 人nhân 不bất 顧cố 獨độc 有hữu 匙thi 挑thiêu 不bất 上thượng 破phá 家gia 兒nhi 筋cân 斗đẩu 翻phiên 將tương 輕khinh 輕khinh 收thu 拾thập 去khứ 薶# 向hướng 潯# 陽dương 江giang 上thượng 彭# 蠡lễ 灣loan 頭đầu 千thiên 嵒# 萬vạn 壑hác 鳥điểu 道đạo 嶔khâm 崎# 峰phong 迴hồi 路lộ 失thất 洞đỗng 雲vân 深thâm 鎖tỏa 狼lang 蹄đề 處xứ 待đãi 伊y 業nghiệp 滿mãn 罪tội 足túc 巧xảo 風phong 再tái 吹xuy 布bố 繽tân 紛phân 化hóa 作tác 天thiên 華hoa 雨vũ 一nhất 洗tẩy 人nhân 間gian 蓬bồng 㶿# 臭xú 煙yên 霧vụ (# 像tượng 藏tạng 匡khuông 山sơn 黃hoàng 嵒# 寺tự )#

天thiên 台thai 以dĩ 萬vạn 八bát 千thiên 丈trượng 之chi 高cao 起khởi 為vi 甬# 越việt 山sơn 川xuyên 祖tổ 彌di 衍diễn 以dĩ 為vi 蒼thương 山sơn 其kỳ 八bát 支chi 之chi 一nhất 乎hồ 由do 蒼thương 山sơn 中trung 穿xuyên 麻ma 嶴# 龍long 飛phi 鳳phượng 舞vũ 拔bạt 禪thiền 月nguyệt 度độ 精tinh 秘bí 然nhiên 後hậu 辭từ 樓lâu 下hạ 殿điện 復phục 頓đốn 起khởi 平bình 田điền 圜viên 滿mãn 如như 十thập 五ngũ 夜dạ 月nguyệt 者giả 則tắc 瑞thụy 雲vân 山sơn 也dã 而nhi 蒼thương 山sơn 之chi 一nhất 大đại 支chi 至chí 此thử 而nhi 尊tôn 極cực 焉yên 其kỳ 間gian 為vi 庰# 為vi 翰hàn 為vi 籓# 為vi 垣viên 皆giai 霞hà 披phi 黛# 抹mạt 百bách 里lý 奔bôn 趨xu 儼nghiễm 如như 列liệt 辟tịch 來lai 王vương 而nhi 佩bội 玉ngọc 鳴minh 珂kha 者giả 且thả 也dã 納nạp 千thiên 谿khê 之chi 注chú 受thọ 巨cự 壑hác 之chi 朝triêu 東đông 南nam 一nhất 大đại 區khu 宇vũ 惟duy 廣quảng 潤nhuận 實thật 甸# 之chi 然nhiên 稽khể 古cổ 元nguyên 明minh 例lệ 甲giáp 乙ất 相tương/tướng 傳truyền 至chí 今kim 戊# 子tử 忞# 始thỉ 弘hoằng 師sư 之chi 道đạo 於ư 茲tư 惟duy 師sư 之chi 道đạo 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 直trực 指chỉ 群quần 生sanh 自tự 識thức 本bổn 有hữu 所sở 以dĩ 著trước 著trước 單đơn 明minh 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 一nhất 機cơ 不bất 紞# 台thai 山sơn 之chi 高cao 顯hiển 而nhi 卓trác 出xuất 乎hồ 自tự 飲ẩm 光quang 至chí 師sư 凡phàm 六lục 十thập 七thất 傳truyền 師sư 師sư 授thọ 手thủ 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 不bất 尤vưu 瑞thụy 雲vân 之chi 宗tông 東đông 蒼thương 而nhi 峰phong 聯liên 岫# 接tiếp 乎hồ 其kỳ 頓đốn 起khởi 平bình 田điền 圓viên 滿mãn 如như 十thập 五ngũ 夜dạ 月nguyệt 也dã 非phi 幾kỷ 微vi 而nhi 振chấn 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 之chi 宗tông 自tự 隱ẩn 而nhi 章chương 臨lâm 濟tế 欲dục 湮nhân 之chi 旨chỉ 與dữ 所sở 謂vị 霞hà 披phi 黛# 抹mạt 儼nghiễm 如như 列liệt 辟tịch 來lai 王vương 者giả 則tắc 師sư 之chi 兒nhi 孫tôn 遍biến 界giới 一nhất 華hoa 而nhi 千thiên 葉diệp 者giả 也dã 所sở 謂vị 納nạp 千thiên 谿khê 之chi 注chú 受thọ 巨cự 壑hác 之chi 潮triều 者giả 則tắc 師sư 之chi 道đạo 充sung 寰# 宇vũ 德đức 被bị 天thiên 人nhân 而nhi 天thiên 人nhân 由do 之chi 而nhi 歸quy 命mạng 者giả 也dã 然nhiên 則tắc 非phi 此thử 山sơn 不bất 足túc 以dĩ 弘hoằng 師sư 之chi 道đạo 非phi 師sư 之chi 道đạo 不bất 足túc 以dĩ 著trước 此thử 山sơn 師sư 乎hồ 山sơn 乎hồ 其kỳ 終chung 炤chiếu 映ánh 閻Diêm 浮Phù 而nhi 為vi 吾ngô 人nhân 之chi 仰ngưỡng 止chỉ 乎hồ (# 象tượng 藏tạng 廣quảng 潤nhuận 寺tự )#

密mật 老lão 人nhân 車xa 和hòa 尚thượng 并tinh 祇kỳ 園viên 剛cang 三tam 世thế 圖đồ (# 尼ni 古cổ 鼎đỉnh 請thỉnh )#

再tái 起khởi 滹# 沱# 開khai 金kim 粟túc 潑bát 天thiên 之chi 門môn 戶hộ 繼kế 興hưng 廣quảng 慧tuệ 接tiếp 禹vũ 門môn 到đáo 海hải 之chi 家gia 聲thanh 是thị 父phụ 是thị 子tử 。 乃nãi 傑kiệt 乃nãi 英anh 尤vưu 恨hận 鳳phượng 雛sồ 未vị 老lão 丹đan 穴huyệt 斯tư 傾khuynh 起khởi 家gia 獨độc 數số 盱# 江giang 孝hiếu 背bối/bội 負phụ 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành

屺# 山sơn 五ngũ 世thế 圖đồ (# 諡thụy 一nhất 一nhất 隱ẩn 請thỉnh )#

禹vũ 門môn 太thái 白bạch 家gia 聲thanh 浩hạo 流lưu 衍diễn 通thông 玄huyền 到đáo 屺# 山sơn 麟lân 五ngũ 色sắc 鳳phượng 毛mao 斑ban 燒thiêu 香hương 定định 是thị 羽vũ 嘉gia 後hậu 珍trân 重trọng 火hỏa 傳truyền 莫mạc 等đẳng 閒gian/nhàn

玄huyền 根căn 小tiểu 師sư 畫họa 天thiên 童đồng 密mật 老lão 人nhân 肖tiếu 像tượng 坐tọa 予# 其kỳ 旁bàng 乞khất 贊tán

眉mi 青thanh 彼bỉ 彼bỉ 倩thiến 誰thùy 栽tài 嵩tung 少thiểu 綿miên 綿miên 似tự 續tục 來lai 渠cừ 自tự 荊kinh 谿khê 我ngã 自tự 粵# 相tương 逢phùng 拍phách 手thủ 上thượng 高cao 臺đài 咦# 父phụ 子tử 不bất 傳truyền 真chân 妙diệu 訣quyết 攫quặc 雲vân 龍long 起khởi 一nhất 聲thanh 雷lôi

山sơn 翁ông 自tự 贊tán

橫hoạnh/hoành 擔đảm 徐từ 六lục 版# 緊khẩn 捏niết 死tử 蛇xà 頭đầu 緣duyên 木mộc 苦khổ 以dĩ 求cầu 魚ngư 坳# 堂đường 必tất 欲dục 行hành 舟chu 即tức 斯tư 不bất 合hợp 時thời 宜nghi 之chi 行hành 藏tạng 是thị 皆giai 足túc 以dĩ 取thủ 禍họa 招chiêu 尤vưu 況huống 觸xúc 黨đảng 人nhân 之chi 忌kỵ 諱húy 而nhi 嫉tật 惡ố 如như 仇cừu 讎thù 蓋cái 亦diệc 幸hạnh 而nhi 賴lại 佛Phật 逃đào 生sanh 儻thảng 陊# 金kim 紫tử 行hành 中trung 必tất 縛phược 你nễ 而nhi 投đầu 諸chư 黃hoàng 河hà 之chi 濁trược 流lưu 又hựu 安an 得đắc 澂# 襟khâm 似tự 滌địch 眼nhãn 碧bích 如như 秋thu 霜sương 前tiền 月nguyệt 下hạ 一nhất 聲thanh 佛Phật 陀Đà 一nhất 聲thanh 達đạt 磨ma 一nhất 聲thanh 宛uyển 躂# 丘khâu 瀟tiêu 瀟tiêu 乎hồ 灑sái 灑sái 乎hồ 得đắc 便tiện 端đoan 坐tọa 看khán 揚dương 州châu (# 時thời 寓# 刊# 上thượng )#

生sanh 無vô 佛Phật 性tánh 處xứ 出xuất 古cổ 獦cát 獠lão 鄉hương 少thiếu 小tiểu 不bất 知tri 著trước 底để 鬼quỷ 撇# 爺# 剛cang 要yếu 走tẩu 諸chư 方phương 黃hoàng 梅mai 路lộ 六lục 七thất 載tái 浙chiết 水thủy 濱tân 廿# 餘dư 霜sương 袈ca 裟sa 粉phấn 碎toái 蹋đạp 底để 裂liệt 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 萬vạn 仞nhận 岡# 何hà 業nghiệp 發phát 惡ác 風phong 吹xuy 上thượng 者giả 劇kịch 場tràng 倒đảo 惹nhạ 人nhân 描# 貌mạo 箇cá 醜xú 如như 何hà 得đắc 蓋cái 藏tạng 噫# 不bất 妨phương 不bất 妨phương 憑bằng 伊y 貼# 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 大đại 路lộ 旁bàng 縱túng/tung 然nhiên 當đương 不bất 得đắc 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 驅khu 瘟ôn 底để 桃đào 符phù 神thần 猶do 勝thắng 打đả 風phong 打đả 雨vũ 艸thảo 偶ngẫu 人nhân 嫋# 嫋# 長trường/trưởng 竿can/cán 立lập 埜# 唐đường 驚kinh 散tán 無vô 數số 啄trác 粟túc 黃hoàng 鳥điểu 輩bối 免miễn 伊y 低đê 打đả 低đê 都đô 飛phi 來lai 喿# 夕tịch 陽dương (# 攔lan 路lộ 菴am 下hạ 院viện 請thỉnh )#

赫hách 日nhật 破phá 重trọng/trùng 冥minh 而nhi 不bất 為vi 瑞thụy 鹽diêm 梅mai 交giao 斷đoạn 岸ngạn 而nhi 不bất 為vi 禎# 四tứ 十thập 年niên 前tiền 兆triệu 肉nhục 身thân 大Đại 士Sĩ 之chi 祥tường 而nhi 不bất 諾nặc 剛cang 六lục 載tái 後hậu 協hiệp 說thuyết 法Pháp 盧lô 公công 之chi 夢mộng 而nhi 不bất 嬰anh 生sanh 機cơ 一nhất 路lộ 自tự 別biệt 神thần 宇vũ 廓khuếch 落lạc 元nguyên 清thanh 非phi 因nhân 江giang 漢hán 秋thu 陽dương 之chi 濯trạc 暴bạo 豈khởi 假giả 主chủ 賓tân 玄huyền 要yếu 之chi 褫sỉ 成thành 浩hạo 浩hạo 淵uyên 淵uyên 胸hung 有hữu 丘khâu 壑hác 肫# 肫# 懇khẩn 懇khẩn 臆ức 無vô 府phủ 城thành 第đệ 不bất 審thẩm 古cổ 道đạo 臨lâm 人nhân 人nhân 言ngôn 其kỳ 衒huyễn 己kỷ 坦thản 衷# 遇ngộ 物vật 物vật 謂vị 其kỳ 不bất 情tình 又hựu 宜nghi 何hà 如như 補bổ 苴# 而nhi 猒# 滿mãn 乎hồ 生sanh 平bình 咦# 從tùng 來lai 共cộng 住trú 無vô 人nhân 識thức 任nhậm 運vận 相tương 將tương 只chỉ 麼ma 行hành (# 泐# 潭đàm 清thanh 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

骨cốt 面diện 棱# 棱# 風phong 神thần 侃# 侃# 九cửu 苞bao 彩thải 鳳phượng 舞vũ 丹đan 山sơn 五ngũ 色sắc 祥tường 麟lân 步bộ 天thiên 岸ngạn 立lập 七thất 祖tổ 斬trảm 新tân 例lệ 條điều 翻phiên 曹tào 谿khê 陳trần 舊cựu 公công 案án 不bất 玄huyền 十thập 智trí 同đồng 真chân 豈khởi 妙diệu 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 象tượng 鼻tị 兮hề 芒mang 穿xuyên 龍long 睛tình 兮hề 豆đậu 換hoán 咦# 百bách 億ức 風phong 輪luân 厚hậu 遜tốn 堅kiên 十thập 成thành 好hảo/hiếu 箇cá 金kim 剛cang 鑽toàn (# 法pháp 慶khánh 昇thăng 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

鑿tạc 破phá 崑# 崙lôn 濬# 濟tế 源nguyên 滔thao 天thiên 活hoạt 業nghiệp 起khởi 家gia 門môn 風phong 雷lôi 不bất 送tống 魚ngư 龍long 化hóa 要yếu 見kiến 師sư 哮hao 喪táng 父phụ 昆côn (# 天thiên 童đồng 僼# 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

紙chỉ 撚nhiên 無vô 油du 曷hạt 續tục 楊dương 岐kỳ 之chi 燄diệm 大đại 風phong 有hữu 隧# 徒đồ 滅diệt 濟tế 北bắc 之chi 宗tông 那na 更cánh 越việt 人nhân 文văn 身thân 斷đoạn 髮phát 宋tống 資tư 甫phủ 掖dịch 章chương 縫phùng 將tương 夢mộng 裏lý 生sanh 華hoa 筆bút 加gia 太thái 虛hư 以dĩ 藻tảo 繪hội 用dụng 秦tần 時thời # 轢lịch 鑽toàn 雕điêu 萬vạn 象tượng 使sử 玲linh 瓏lung 既ký 道đạo 與dữ 時thời 而nhi 莫mạc 偶ngẫu 兮hề 長trường/trưởng 應ưng 司ty 馬mã 伐phạt 檀đàn 衛vệ 封phong 削tước 跡tích 何hà 柄bính 與dữ 鑿tạc 而nhi 相tương/tướng 入nhập 兮hề 顧cố 乃nãi 日nhật 南nam 景cảnh 慕mộ 海hải 外ngoại 瞻chiêm 風phong 咦# 祁kỳ 連liên 誰thùy 信tín 天thiên 山sơn 映ánh 亭đình 午ngọ 唯duy 觀quán 利lợi 眼nhãn 紅hồng (# 龍long 門môn 晝trú 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

慈từ 腸tràng 繞nhiễu 指chỉ 柔nhu 瘦sấu 骨cốt 金kim 剛cang 勁# 一nhất 目mục 視thị 天thiên 人nhân 無vô 心tâm 生sanh 嫚# 敬kính 仙tiên 宗tông 呰tử 罔võng 靈linh 古cổ 佛Phật 嫌hiềm 非phi 聖thánh 胸hung 凸# 與dữ 治trị 平bình 鼻tị 歪# 與dữ 打đả 正chánh 頭đầu 消tiêu 演diễn 若nhược 狂cuồng 炤chiếu 覆phú 當đương 軒hiên 鏡kính 錦cẩm 縠hộc 裁tài 為vi 羅la 琉lưu 璃ly 阡# 作tác 阱# 橫hoạnh/hoành 拈niêm 殃ương [歹*屈]# 刀đao 斷đoạn 卻khước 宗tông 師sư 命mạng 怪quái 者giả 嶺lĩnh 南nam 人nhân 生sanh 來lai 無vô 佛Phật 性tánh (# 戒giới 壇đàn 旭# 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

坐tọa 禪thiền 石thạch 語ngữ 丁đinh 丁đinh 冬đông 冬đông 觀quán 音âm 嵒# 笑tiếu 玲linh 玲linh 瓏lung 瓏lung 胸hung 嵌# 嵒# 以dĩ 嵂# 崒# 齒xỉ 挾hiệp 石thạch 而nhi 生sanh 風phong 彷phảng 彿phất 兮hề 駘# 蕩đãng 依y 約ước 兮hề 沖# 融dung 輕khinh 敲# 氈chiên 拍phách 版# 響hưởng 落lạc 中trung 峰phong 月nguyệt 別biệt 翻phiên 漁ngư 家gia 傲ngạo 唱xướng 徹triệt 大đại 江giang 東đông 祖tổ 父phụ 門môn 風phong 都đô 改cải 調điều 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 許hứa 誰thùy 同đồng (# 素tố 山sơn 義nghĩa 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

天thiên 然nhiên 茅mao 廣quảng 漢hán 真chân 色sắc 住trụ 山sơn 翁ông 瞋sân 動động 阿a 修tu 羅la 則tắc 風phong 驟sậu 漁ngư 陽dương 之chi 鼓cổ 悲bi 生sanh 觀quán 自tự 在tại 則tắc 月nguyệt 明minh 清thanh 夜dạ 之chi 鐘chung 多đa 直trực 撞chàng 少thiểu 含hàm 容dung 儘# 有hữu 門môn 牆tường 岸ngạn 岸ngạn 甚thậm 生sanh 關quan 鎖tỏa 重trùng 重trùng 申thân 出xuất 巨cự 靈linh 神thần 半bán 臂tý 太thái 華hoa 分phân 作tác 玉ngọc 芙phù 蓉dung

鼻tị 孔khổng 昂ngang 藏tạng 頭đầu 顱# 劣liệt 別biệt 兀ngột 坐tọa 石thạch 頭đầu 菴am 毘tỳ 盧lô 日nhật 點điểm 閱duyệt 出xuất 既ký 有hữu 淵uyên 源nguyên 用dụng 曾tằng 無vô 途đồ 轍triệt 旱hạn 地địa 忽hốt 雷lôi 鳴minh 炎diễm 天thiên 時thời 降giáng/hàng 雪tuyết 見kiến 虎hổ 云vân 是thị 你nễ 證chứng 龜quy 翻phiên 成thành 鱉miết 咦# 木mộc 流lưu 牛ngưu 馬mã 出xuất 祁kỳ 山sơn 希hy 奇kỳ 誰thùy 審thẩm 箇cá 條điều 舌thiệt (# 道Đạo 場Tràng 源nguyên 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

七thất 坐tọa 名danh 藍lam 八bát 開khai 爐lô 鞴# 播bá 妙diệu 喜hỷ 杲# 之chi 驢lư 脣thần 逞sính 覺giác 範phạm 洪hồng 之chi 利lợi 快khoái 佛Phật 祖tổ 為vi 之chi 騰đằng 疑nghi 人nhân 天thiên 洎kịp 不bất 見kiến 怪quái 那na 更cánh 以dĩ 徑kính 直trực 心tâm 胸hung 行hành 險hiểm 惡ác 世thế 界giới 悠du 然nhiên 碧bích 嶂# 雲vân 橫hoạnh/hoành 朗lãng 若nhược 秋thu 空không 月nguyệt 挂quải 遭tao 毒độc 螫thích 而nhi 如như 恬điềm 涉thiệp 風phong 波ba 而nhi 不bất 介giới 咄đốt 必tất 將tương 遠viễn 竄thoán 梅mai 衡hành 流lưu 離ly 海hải 外ngoại 方phương 始thỉ 了liễu 卻khước 平bình 生sanh 口khẩu 業nghiệp 債trái (# 善thiện 果quả 月nguyệt 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

十thập 年niên 保bảo 社xã 弢# 藏tạng 全toàn 機cơ 不bất 露lộ 一nhất 旦đán 香hương 包bao 憋biết 破phá 道đạo 馤# 天thiên 童đồng 真chân 風phong 匼# 匝táp 化hóa 日nhật 溶# 融dung 萬vạn 頃khoảnh 水thủy 光quang 明minh 上thượng 下hạ 千thiên 重trọng/trùng 山sơn 色sắc 曉hiểu 西tây 東đông (# 隆long 安an 皙# 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

霜sương 露lộ 果quả 熟thục 風phong 煙yên 華hoa 開khai 狐hồ 鳴minh 白bạch 晝trú 鬼quỷ 嘯khiếu 烏ô 臺đài 爾nhĩ 苞bao 爾nhĩ 趾chỉ 曷hạt 為vi 乎hồ 來lai 青thanh 霜sương 紫tử 電điện 一nhất 埽# 黃hoàng 埃ai (# 東đông 山sơn 咸hàm 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

黃hoàng 金kim 汁trấp 捏niết 稱xưng 鎚chùy 流lưu 碧bích 落lạc 還hoàn 加gia 三tam 寸thốn 楔tiết 不bất 向hướng 空không 王vương 問vấn 去khứ 程# 那na 偕giai 時thời 輩bối 較giảo 途đồ 轍triệt 別biệt 別biệt 金kim 雞kê 飛phi 上thượng 玉ngọc 闌lan 干can 自tự 有hữu 嘉gia 聲thanh 繼kế 賢hiền 哲triết (# 龍long 牙nha 住trụ 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

出Xuất 迦Ca 文Văn 之Chi 後Hậu 生Sanh 五Ngũ 濁Trược 之Chi 鄉Hương 天Thiên 真Chân 既Ký 散Tán 大Đại 道Đạo 無Vô 光Quang 絕Tuyệt 響Hưởng 山Sơn 中Trung 時Thời 舒Thư 嘯Khiếu 詠Vịnh 不Bất 萌Manh 枝Chi 上Thượng 聊Liêu 著Trước 春Xuân 芳Phương 若Nhược 夫Phu 剖Phẫu 塵Trần 內Nội 之Chi 經Kinh 大Đại 千Thiên 偪# 塞Tắc 決Quyết 天Thiên 河Hà 之Chi 水Thủy 四Tứ 海Hải 汪Uông 洋Dương 尚Thượng 須Tu 雞Kê 足Túc 高Cao 人Nhân 為Vi 之Chi 證Chứng 據Cứ 龍Long 華Hoa 大Đại 士Sĩ 相Tương/tướng 與Dữ 激Kích 揚Dương 茅Mao 塞Tắc 時Thời 流Lưu 多Đa 固Cố 陋Lậu 卻Khước 言Ngôn 渠Cừ 獨Độc 擅Thiện 文Văn 章Chương (# 雲Vân 門Môn 罦# 長Trưởng 老Lão 請Thỉnh )#

怪quái 得đắc 電điện 明minh 雙song 眼nhãn 徹triệt 千thiên 尋tầm 雪tuyết 瀑bộc 挂quải 眉mi 莖hành 煙yên 霞hà 無vô 數số 藏tạng 衣y 裓kích 知tri 臥ngọa 匡khuông 廬lư 是thị 幾kỷ 生sanh (# 犀# 炤chiếu 徹triệt 西tây 堂đường 請thỉnh )#

丰# 骨cốt 東đông 山sơn 昭chiêu 覺giác 肉nhục 杲# 冠quan 華hoa 帶đái 為vi 裝trang 束thúc 橫hoạnh/hoành 吹xuy 玉ngọc 笛địch 過quá 錢tiền 唐đường 萬vạn 眾chúng 人nhân 天thiên 看khán 不bất 足túc 看khán 得đắc 足túc 沈trầm 醉túy 芙phù 蓉dung 濯trạc 素tố 秋thu 雕điêu 難nạn/nan 暮mộ 入nhập 錦cẩm 江giang 曲khúc (# 世thế 楷# 式thức 侍thị 者giả 請thỉnh )#

法Pháp 身thân 誰thùy 具cụ 空không 生sanh 眼nhãn 雅nhã 集tập 群quần 知tri 布bố 水thủy 臺đài 豈khởi 有hữu 春xuân 華hoa 生sanh 筆bút 底để 卻khước 因nhân 妙diệu 道đạo 濬# 靈linh 裁tài 染nhiễm 豪hào 江giang 漢hán 趨xu 溟minh 去khứ 展triển 楮# 星tinh 辰thần 入nhập 夜dạ 來lai 那na 更cánh 石thạch 松tùng 常thường 作tác 伴bạn 日nhật 朝triêu 揮huy 灑sái 兩lưỡng 三tam 回hồi (# 山sơn 燄diệm 杲# 維duy 那na 請thỉnh )#

衣y 帶đái 雲vân 千thiên 片phiến 鬢mấn 侵xâm 雪tuyết 萬vạn 莖hành 驅khu 耕canh 人nhân 不bất 顧cố 奪đoạt 食thực 氣khí 尤vưu 橫hoạnh/hoành 年niên 老lão 成thành 精tinh 魅mị 眼nhãn 空không 轉chuyển 拍phách 盲manh 如như 斯tư 揚dương 法pháp 化hóa 定định 瞎hạt 廣quảng 陵lăng 城thành (# 冰băng 心tâm 雪tuyết 知tri 藏tạng 請thỉnh )#

黃hoàng 檗# 得đắc 大đại 用dụng 百bách 丈trượng 得đắc 大đại 機cơ 臨lâm 濟tế 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 雲vân 門môn 播bá 盡tận 觜tủy 脣thần 皮bì 吁hu 嗟ta 噫# 嘻# 彼bỉ 何hà 人nhân 斯tư 白bạch 手thủ 將tương 拈niêm 陽dương 燄diệm 東đông 風phong 使sử 撮toát 簏# 籬# 問vấn 諸chư 人nhân 知tri 不bất 知tri 大đại 庾dữu 嶺lĩnh 頭đầu 網võng 取thủ 之chi (# 大đại 嶺lĩnh 丕# 維duy 那na 請thỉnh )#

打đả 發phát 閒gian/nhàn 神thần 埜# 鬼quỷ 不bất 用dụng 汾# 陽dương 一nhất 陌mạch 錢tiền 接tiếp 待đãi 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 何hà 須tu 百bách 丈trượng 三tam 般bát 訣quyết 等đẳng 閒gian/nhàn 推thôi 出xuất 鐵thiết 昆côn 侖# 直trực 下hạ 亡vong 鋒phong 齊tề 結kết 舌thiệt 別biệt 別biệt 千thiên 山sơn 鳥điểu 飛phi 盡tận 萬vạn 徑kính 人nhân 蹤tung 滅diệt 孤cô 舟chu 簑# 笠# 翁ông 獨độc 釣điếu 寒hàn 江giang 雪tuyết (# 伊y # 哲triết 侍thị 者giả 請thỉnh )#

鹽diêm 官quan 破phá 鼓cổ 隨tùy 方phương 打đả 豆đậu 子tử 巴ba 謠# 信tín 口khẩu 歌ca 胸hung 浩hạo 蕩đãng 臆ức 嵯# 峨# 巫# 峽# 遙diêu 長trường/trưởng 雲vân 夢mộng 闊khoát 嶽nhạc 陽dương 船thuyền 子tử 洞đỗng 庭đình 波ba (# 雪tuyết 蕖cừ 慧tuệ 侍thị 者giả 請thỉnh )#

千thiên 斤cân 大đại 法pháp 媿quý 無vô 力lực 以dĩ 肩kiên 承thừa 百bách 祀tự 風phong 規quy 殊thù 有hữu 心tâm 而nhi 護hộ 惜tích 七thất 坐tọa 名danh 坊phường 副phó 眾chúng 求cầu 赧nỏa 顏nhan 羞tu 作tác 呈trình 身thân 客khách 爭tranh 圖đồ 院viện 住trụ 競cạnh 紛phân 譊# 那na 怪quái 笑tiếu 言ngôn 渠cừ 啞á 啞á 應ưng 知tri 笑tiếu 倒đảo 東đông 阡# 西tây 市thị 趙triệu 大đại 孫tôn 三tam 鄭trịnh 七thất 伯bá 好hảo/hiếu 奉phụng 三tam 斤cân 麻ma 布bố 一nhất 疋thất 竹trúc 三tam 尺xích 蒼thương 天thiên 復phục 蒼thương 天thiên 底để 事sự 今kim 人nhân 異dị 往vãng 昔tích (# 雪tuyết 樵tiều 樸phác 書thư 記ký 請thỉnh )#

展triển 拓thác 浮phù 幢tràng 增tăng 天thiên 童đồng 之chi 式thức 廓khuếch 鉏# 攤# 隄đê 岸ngạn 通thông 後hậu 至chí 之chi 津tân 梁lương 聲thanh 焉yên 浩hạo 浩hạo 人nhân 亦diệc 堂đường 堂đường 清thanh 白bạch 夜dạ 晴tình 千thiên 里lý 月nguyệt 肅túc 嚴nghiêm 秋thu 迥huýnh 一nhất 天thiên 霜sương

瞎hạt 驢lư 僧Tăng 得đắc 人nhân 憎tăng 點điểm 胸hung 肋lặc 矜căng 己kỷ 能năng 佛Phật 不bất 踵chủng 祖tổ 不bất 仍nhưng 蕩đãng 玄huyền 學học 裂liệt 師sư 承thừa 橫hoạnh/hoành 踐tiễn 藉tạ 直trực 憑bằng 陵lăng 論luận 麤thô 鹵lỗ 有hữu 八bát 斗đẩu 量lương 細tế 膩nị 無vô 半bán 升thăng 弘hoằng 濟tế 道đạo 河hà 而nhi 馮bằng 遭tao 滅diệt 卻khước 始thỉ 相tương 應ứng

委ủy 委ủy 佗tha 佗tha 如như 山sơn 如như 河hà 船thuyền 高cao 水thủy 漲trương 佛Phật 大đại 泥nê 多đa 若nhược 乃nãi 我ngã 堅kiên 我ngã 白bạch 爾nhĩ 涅niết 爾nhĩ 磨ma 則tắc 湯thang 臨lâm 火hỏa 赴phó 弗phất 震chấn 弗phất 戁# 豈khởi 打đả 鼓cổ 山sơn 鼓cổ 羅la 山sơn 鑼# 按án 東đông 山sơn 拍phách 而nhi 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 者giả 乎hồ (# 神thần 山sơn 瀛doanh 侍thị 者giả 請thỉnh )#

拶# 定định 言ngôn 鋒phong 裒# 落lạc 情tình 謂vị 爛lạn 研nghiên 巴ba 豆đậu 顆khỏa 三tam 千thiên 瀉tả 卻khước 諸chư 方phương 禪thiền 五ngũ 味vị 好hảo/hiếu 捏niết 人nhân 痛thống 處xứ 專chuyên 犯phạm 人nhân 忌kỵ 諱húy 故cố 大đại 不bất 理lý 夫phu 人nhân 之chi 口khẩu 而nhi 橫hoạnh/hoành 罹li 乎hồ 謗báng 誹phỉ 甚thậm 而nhi 告cáo 之chi 同đồng 門môn 鳴minh 之chi 官quan 司ty 而nhi 尤vưu 未vị 也dã 災tai 諸chư 木mộc 揭yết 諸chư 途đồ 而nhi 惡ác 聲thanh 四tứ 暨kỵ 焉yên 乃nãi 項hạng 強cường/cưỡng 過quá 尤vưu 拗# 驢lư 毛mao 攢toàn 故cố 如như 刺thứ 蝟# 曾tằng 不bất 足túc 以dĩ 摧tồi 其kỳ 英anh 風phong 挫tỏa 其kỳ 銳duệ 氣khí 始thỉ 之chi 汐# 沸phí 而nhi 潮triều 翻phiên 者giả 終chung 亦diệc 雲vân 蒸chưng 而nhi 霞hà 蔚úy 猗ỷ 與dữ 休hưu 哉tai 立lập 天thiên 下hạ 之chi 大đại 本bổn 者giả 其kỳ 惟duy 至chí 誠thành 乎hồ 於ư 乎hồ 噫# 歔hư 任nhậm 重trọng/trùng 而nhi 道đạo 遠viễn 故cố 士sĩ 不bất 可khả 以dĩ 不bất 弘hoằng 毅nghị 也dã

真chân 本bổn 無vô 相tướng 相tương/tướng 豈khởi 曰viết 真chân 況huống 復phục 資tư 以dĩ 丹đan 鉛duyên 摹# 景cảnh 中trung 景cảnh 形hình 之chi 贊tán 說thuyết 識thức 身thân 外ngoại 身thân 邪tà 然nhiên 則tắc 山sơn 僧Tăng 真chân 聻# 白bạch 雪tuyết 梨lê 華hoa 春xuân 帶đái 雨vũ 臨lâm 宵tiêu 減giảm 卻khước 月nguyệt 精tinh 神thần

梵Phạm 行hạnh 全toàn 不bất 修tu 獦cát 獠lão 難nạn/nan 比tỉ 諭dụ 支chi 持trì 獨độc 木mộc 橋kiều 堵đổ 塞tắc 大đại 王vương 路lộ 碓đối 觜tủy 許hứa 生sanh 華hoa 菩Bồ 提Đề 訂# 無vô 樹thụ 賴lại 頑ngoan 動động 佛Phật 瞋sân 逞sính 俊# 遭tao 時thời 妒đố 如như 斯tư 出xuất 世thế 為vi 人nhân 大đại 似tự 典điển 牛ngưu 質chất 庫khố 典điển 得đắc 庫khố 也dã 是thị 皺trứu 眉mi 喫khiết 辣lạt 薑khương 申thân 觜tủy 呷hạp 酸toan 酢tạc

貌mạo 似tự 枯khô 樁# 古cổ 胸hung 如như 掌chưởng 樣# 平bình 落lạc 落lạc 松tùng 風phong 荷hà 雨vũ 寥liêu 寥liêu 地địa 白bạch 天thiên 清thanh 萬vạn 種chủng 生sanh 涯nhai 獨độc 嫌hiềm 造tạo 作tác 千thiên 般ban 受thọ 用dụng 祇kỳ 貴quý 見kiến 成thành 非phi 底để 為vi 人nhân 鏟sạn 卻khước 是thị 底để 與dữ 你nễ 證chứng 明minh 雖tuy 然nhiên 不bất 指chỉ 橘quất 皮bì 為vi 猛mãnh 火hỏa 白bạch 將tương 官quan 路lộ 當đương 人nhân 情tình 要yếu 知tri 三tam 十thập 年niên 後hậu 此thử 話thoại 必tất 定định 大đại 行hành

曾tằng 因nhân 鴦ương [歹*屈]# 陳trần 公công 案án 勘khám 破phá 靈linh 山sơn 老lão 釋Thích 迦Ca 檀đàn 色sắc 黃hoàng 金kim 云vân 是thị 纇# 連liên 城thành 白bạch 璧bích 指chỉ 為vi 瑕hà 雲vân 中trung 有hữu 寺tự 慵# 歸quy 去khứ 江giang 上thượng 無vô 廬lư 浪lãng 作tác 家gia 潦lạo 倒đảo 風phong 流lưu 年niên 更cánh 甚thậm 夜dạ 深thâm 蹋đạp 雪tuyết 看khán 瓊# 華hoa (# 世thế 珍trân 琰diêm 侍thị 者giả 請thỉnh )#

天thiên 宮cung 地địa 府phủ 走tẩu 如như 梭# 不bất 住trụ 閻Diêm 浮Phù 咶# 喿# 多đa 七thất 佛Phật 掉trạo 頭đầu 殊thù 不bất 顧cố 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 奈nại 如như 何hà 咄đốt 心tâm 緒tự 要yếu 伊y 寧ninh 復phục 帖# 除trừ 將tương 淨tịnh 域vực 蓮liên 邦bang 琉lưu 璃ly 地địa 八bát 德đức 池trì 香hương 臺đài 寶bảo 樹thụ 金kim 繩thằng 界giới 道đạo 。 側trắc 珠châu 交giao 露lộ 幔màn 。 過quá 更cánh 翻phiên 變biến 盡tận 苦khổ 娑sa 婆bà (# 善thiện 長trường/trưởng 元nguyên 知tri 藏tạng 請thỉnh )#

空không 山sơn 幾kỷ 度độ 思tư 投đầu 老lão 垂thùy 手thủ 無vô 端đoan 又hựu 入nhập 廛triền 河hà 北bắc 風phong 塵trần 曾tằng 米mễ 洗tẩy 嘉gia 招chiêu 九cửu 處xứ 嚮hướng 人nhân 天thiên 屢lũ 欲dục 藏tạng 而nhi 至chí 著trước 每mỗi 引dẫn 退thoái 而nhi 獲hoạch 前tiền 寧ninh 有hữu 可khả 懷hoài 之chi 實thật 德đức 多đa 因nhân 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 之chi 羇ki 牽khiên 然nhiên 絕tuyệt 意ý 干can 謀mưu 不bất 圖đồ 陞thăng 進tiến 抑ức 亦diệc 澹đạm 然nhiên 無vô 營doanh 者giả 是thị 賢hiền 乎hồ

道đạo 慚tàm 傑kiệt 祖tổ 密mật 菴am 高cao 而nhi 風phong 馳trì 七thất 剎sát 德đức 靦# 隰# 州châu 古cổ 佛Phật 厚hậu 而nhi 再tái 住trụ 天thiên 童đồng 鉤câu 乏phạp 香hương 餌nhị 而nhi 垂thùy 綸luân 紅hồng 鱗lân 掌chưởng 躍dược 網võng 恢khôi 九cửu 天thiên 而nhi 舉cử 畢tất 彩thải 鳳phượng [(囗@(企-止))/一/?]# 翀# 為vi 弋# 者giả 之chi 所sở 慕mộ 將tương 馬mã 群quần 其kỳ 遂toại 空không 年niên 老lão 浩hạo 歌ca 歸quy 去khứ 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 他tha 人nhân 喚hoán 住trụ 山sơn 翁ông

冷lãnh 面diện 熱nhiệt 心tâm 肝can 罪tội 非phi 死tử 心tâm 之chi 讎thù 仇cừu 衲nạp 子tử 包bao 荒hoang 無vô 畛# 域vực 惡ác 豈khởi 慈từ 明minh 之chi 嫚# 罵mạ 諸chư 方phương 乃nãi 諸chư 方phương 固cố 畏úy 其kỳ 碧bích 色sắc 眼nhãn 有hữu 角giác 魚ngư 腮tai 腦não 後hậu 彰chương 者giả 寧ninh 盡tận 曰viết 於ư 人nhân 為vi 禍họa 崇sùng 於ư 世thế 為vi 災tai 殃ương 已dĩ 哉tai 直trực 以dĩ 胸hung 嵌# 炤chiếu 膽đảm 蔆# 華hoa 不bất 揜# 時thời 流lưu 之chi 妍nghiên 醜xú 手thủ 挈# 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 好hảo/hiếu 量lượng 佛Phật 祖tổ 之chi 低đê 昂ngang 時thời 則tắc 有hữu 之chi 若nhược 謂vị 其kỳ 喜hỷ 同đồng 而nhi 憎tăng 異dị 踞cứ 高cao 而nhi 上thượng 頏# 是thị 則tắc 杜đỗ 撰soạn 巡tuần 官quan 之chi 曲khúc 判phán 夫phu 豈khởi 明minh 刑hình 執chấp 法pháp 之chi 允duẫn 詳tường 於ư 乎hồ 欲dục 辨biện 妙diệu 高cao 真chân 顯hiển 出xuất 何hà 人nhân 天thiên 眼nhãn 頫# 穹# 蒼thương

布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu