Bồ Đề Tư Lương Luận - Quyển 4

Bồ Đề Tư Lương Luận - Quyển 4
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 論Luận
Quyển 4
龍Long 樹Thụ 本Bổn 自Tự 在Tại 比Bỉ 丘Khâu 釋Thích 隋Tùy 達Đạt 磨Ma 笈Cấp 多Đa 譯Dịch

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 。 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ

聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 本bổn 。 比Bỉ 丘Khâu 自tự 在tại 釋thích 。

大đại 隋tùy 南nam 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 達đạt 磨ma 笈cấp 多đa 譯dịch

問vấn 若nhược 如như 是thị 者giả 。 百bách 須Tu 彌Di 量lượng 福phước 聚tụ 無vô 有hữu 故cố 。 亦diệc 無vô 一nhất 人nhân 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 。

雖tuy 作tác 小tiểu 福phước 德đức 。 此thử 亦diệc 有hữu 方phương 便tiện 。

於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 應ưng 悉tất 起khởi 攀phàn 緣duyên 。

若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 作tác 小tiểu 福phước 。 以dĩ 有hữu 方phương 便tiện 成thành 大đại 福phước 聚tụ 。 或hoặc 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 捨xả 與dữ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 華hoa 香hương 鬘man 等đẳng 奉phụng 如Như 來Lai 像tượng 。 彼bỉ 諸chư 福phước 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 所sở 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 悉tất 作tác 攀phàn 緣duyên 。 我ngã 以dĩ 此thử 福phước 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 以dĩ 此thử 福phước 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 如như 是thị 等đẳng 福phước 。 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 其kỳ 福phước 得đắc 成thành 無vô 量lượng 無vô 數số 無vô 邊biên 。 以dĩ 是thị 故cố 彼bỉ 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 雖tuy 是thị 無vô 邊biên 。 還hoàn 以dĩ 此thử 相tương/tướng 無vô 邊biên 福phước 故cố 能năng 得đắc 。

復phục 有hữu 別biệt 義nghĩa 。

我ngã 有hữu 諸chư 動động 作tác 。 常thường 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。

如như 是thị 等đẳng 心tâm 行hành 。 誰thùy 能năng 量lượng 其kỳ 福phước 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 晝trú 及cập 夜dạ 。 常thường 起khởi 如như 是thị 心tâm 行hành 。 若nhược 我ngã 所sở 有hữu 動động 作tác 善thiện 身thân 口khẩu 意ý 。 皆giai 為vì 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 穌tô 息tức 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 寂tịch 滅diệt 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 起khởi 。 及cập 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 滿mãn 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 得đắc 至chí 一nhất 切thiết 智trí 智trí 故cố 。 彼bỉ 如như 是thị 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 安an 住trụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 唯duy 除trừ 諸chư 佛Phật 。 何hà 人nhân 能năng 量lượng 。 是thị 故cố 具cụ 此thử 福phước 者giả 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

問vấn 何hà 故cố 此thử 福phước 。 復phục 是thị 無vô 量lượng 。 答đáp 。

不bất 愛ái 自tự 親thân 屬thuộc 。 及cập 與dữ 身thân 命mạng 財tài 。

不bất 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 在tại 。 梵Phạm 世Thế 及cập 餘dư 天thiên 。

亦diệc 不bất 貪tham 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 於ư 眾chúng 生sanh 故cố 。

此thử 唯duy 念niệm 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 福phước 誰thùy 能năng 量lượng 。

此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 行hành 六Lục 度Độ 行hành 時thời 。 於ư 己kỷ 男nam 女nữ 及cập 與dữ 親thân 屬thuộc 。 若nhược 金kim 銀ngân 等đẳng 財tài 。 若nhược 自tự 壽thọ 命mạng 。 若nhược 支chi 節tiết 分phần/phân 。 若nhược 具cụ 足túc 身thân 。 若nhược 身thân 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 天thiên 人nhân 自tự 在tại 。 若nhược 梵Phạm 身thân 天thiên 。 若nhược 無vô 色sắc 天thiên 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 皆giai 亦diệc 不bất 愛ái 。 唯duy 於ư 眾chúng 生sanh 愍mẫn 念niệm 不bất 捨xả 。 我ngã 當đương 何hà 為vi 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 。 小tiểu 兒nhi 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 。 翳ế 膜mô 所sở 覆phú 盲manh 者giả 。 脫thoát 三tam 界giới 獄ngục 安an 置trí 常thường 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 畏úy 城thành 中trung 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 利lợi 樂lạc 事sự 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 因nhân 而nhi 愛ái 。 所sở 有hữu 福phước 德đức 。 何hà 人nhân 能năng 量lượng 又hựu 偈kệ 言ngôn 。

無vô 依y 護hộ 世thế 間gian 。 救cứu 護hộ 其kỳ 苦khổ 惱não 。

起khởi 如như 是thị 心tâm 行hành 。 其kỳ 福phước 誰thùy 能năng 量lượng 。

此thử 菩Bồ 薩Tát 常thường 以dĩ 大đại 悲bi 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 今kim 此thử 世thế 間gian 。 無vô 救cứu 無vô 護hộ 。 遍biến 行hành 六lục 趣thú 入nhập 三tam 苦khổ 火hỏa 。 無vô 有hữu 歸quy 依y 。 此thử 彼bỉ 馳trì 走tẩu 。 身thân 心tâm 諸chư 病bệnh 常thường 有hữu 苦khổ 惱não 。 無vô 依y 護hộ 者giả 我ngã 當đương 與dữ 作tác 依y 處xứ 。 救cứu 其kỳ 身thân 心tâm 所sở 受thọ 諸chư 苦khổ 。 起khởi 此thử 心tâm 行hành 。 所sở 有hữu 福phước 德đức 。 何hà 人nhân 能năng 量lượng 。

智Trí 度Độ 習tập 相tương 應ứng 。 如như 搆câu 牛ngưu 乳nhũ 頃khoảnh 。

一nhất 月nguyệt 復phục 多đa 月nguyệt 。 其kỳ 福phước 誰thùy 能năng 量lượng 。

此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 於ư 搆câu 牛ngưu 乳nhũ 頃khoảnh 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 彼bỉ 之chi 福phước 聚tụ 。 尚thượng 無vô 有hữu 量lượng 。 何hà 況huống 若nhược 一nhất 日nhật 夜dạ 。 二nhị 日nhật 夜dạ 三tam 日nhật 夜dạ 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 夜dạ 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 。 若nhược 復phục 多đa 月nguyệt 修tu 習tập 相tương 應ứng 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 何hà 人nhân 能năng 量lượng 。

佛Phật 所sở 讚tán 深thâm 經Kinh 。 自tự 誦tụng 亦diệc 教giáo 他tha 。

及cập 為vi 分phân 別biệt 說thuyết 。 是thị 名danh 福phước 德đức 聚tụ 。

甚thậm 深thâm 者giả 。 謂vị 甚thậm 深thâm 經Kinh 。 與dữ 空không 相tướng 應ưng 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 彼bỉ 是thị 甚thậm 深thâm 。 又hựu 復phục 分phân 別biệt 緣duyên 生sanh 故cố 。 緣duyên 生sanh 者giả 即tức 是thị 法pháp 。 法pháp 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 身thân 。 彼bỉ 與dữ 如Như 來Lai 身thân 相tướng 應ưng 者giả 。 是thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 若nhược 自tự 誦tụng 若nhược 教giáo 他tha 誦tụng 。 若nhược 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 無vô 希hy 望vọng 心tâm 。 但đãn 欲dục 不bất 隱ẩn 沒một 。 如Như 來Lai 身thân 故cố 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 欲dục 令linh 久cửu 住trụ 故cố 。 彼bỉ 所sở 有hữu 福phước 誰thùy 能năng 得đắc 量lượng 。

令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 心tâm 為vi 菩Bồ 提Đề 。

福phước 藏tạng 更cánh 增tăng 勝thắng 。 當đương 得đắc 不bất 動động 地địa 。

此thử 有hữu 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 攝nhiếp 諸chư 眾chúng 生sanh 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 受thọ 我ngã 言ngôn 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 教giáo 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 是thị 具cụ 足túc 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 所sở 有hữu 福phước 無vô 人nhân 能năng 量lượng 。 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 。 又hựu 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 福phước 藏tạng 更cánh 為vi 增tăng 勝thắng 。 言ngôn 福phước 藏tạng 者giả 。 福phước 無vô 盡tận 故cố 。 以dĩ 能năng 至chí 無vô 盡tận 。 故cố 不bất 可khả 盡tận 。 不bất 動động 地địa 者giả 。 以dĩ 不bất 可khả 動động 故cố 。 名danh 不Bất 動Động 地Địa 。 此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 令linh 他tha 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 於ư 生sanh 生sanh 中trung 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 動động 不bất 失thất 。 以dĩ 令linh 他tha 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 此thử 心tâm 即tức 為vi 不bất 動động 地địa 因nhân 。

隨tùy 轉chuyển 佛Phật 所sở 轉chuyển 。 最tối 勝thắng 之chi 法pháp 輪luân 。

寂tịch 滅diệt 諸chư 惡ác 刺thứ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 福phước 藏tạng 。

如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 婆bà 囉ra 奈nại 城thành 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 鹿lộc 林lâm 中trung 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 於ư 彼bỉ 最tối 勝thắng 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 順thuận 而nhi 轉chuyển 。 亦diệc 為vi 福phước 藏tạng 。 此thử 隨tùy 順thuận 轉chuyển 有hữu 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 。 謂vị 於ư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 深thâm 經Kinh 。 與dữ 空không 相tướng 應ưng 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 若nhược 持trì 若nhược 說thuyết 。 及cập 順thuận 法pháp 行hành 法pháp 。 若nhược 於ư 如như 是thị 等đẳng 經kinh 。 持trì 令linh 不bất 失thất 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 。 隨tùy 順thuận 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 為vi 有hữu 根căn 器khí 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 。 隨tùy 順thuận 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如như 彼bỉ 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 依y 法Pháp 修tu 行hành 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 。 隨tùy 順thuận 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 寂tịch 滅diệt 諸chư 惡ác 刺thứ 者giả 。 佛Phật 教giáo 惡ác 刺thứ 所sở 謂vị 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 及cập 以dĩ 惡ác 魔ma 欲dục 界giới 自tự 在tại 。 憎tăng 惡ác 解giải 脫thoát 。 若nhược 四tứ 眾chúng 中trung 或hoặc 有hữu 異dị 人nhân 。 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 非phi 律luật 說thuyết 律luật 。 非phi 師sư 教giáo 說thuyết 師sư 教giáo 。 是thị 為vi 佛Phật 教giáo 內nội 惡ác 刺thứ 。 應ưng 當đương 如như 法Pháp 。 折chiết 伏phục 彼bỉ 等đẳng 。 摧tồi 慢mạn 破phá 見kiến 令linh 法pháp 熾sí 然nhiên 。 此thử 名danh 寂tịch 滅diệt 諸chư 惡ác 刺thứ 。 以dĩ 寂tịch 滅diệt 惡ác 刺thứ 。 故cố 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 福phước 藏tạng 。

為vi 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 地địa 獄ngục 大đại 苦khổ 。

何hà 況huống 餘dư 小tiểu 苦khổ 。 菩Bồ 提Đề 在tại 右hữu 手thủ 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 著trước 牢lao 固cố 鎧khải 。 常thường 為vi 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 發phát 精tinh 勤cần 意ý 。 於ư 一nhất 眾chúng 生sanh 。 為vì 令linh 解giải 脫thoát 故cố 。 雖tuy 住trụ 阿A 毘Tỳ 至Chí 大Đại 地Địa 獄Ngục 中trung 。 經kinh 劫kiếp 辛tân 苦khổ 堪kham 忍nhẫn 不bất 動động 。 況huống 餘dư 小tiểu 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 忍nhẫn 如như 是thị 等đẳng 苦khổ 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 如như 住trụ 右hữu 掌chưởng 。

起khởi 作tác 不bất 自tự 為vi 。 唯duy 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。

皆giai 由do 大đại 悲bi 故cố 。 菩Bồ 提Đề 在tại 右hữu 手thủ 。

菩Bồ 薩Tát 諸chư 所sở 起khởi 作tác 。 若nhược 布bố 施thí 等đẳng 。 由do 大đại 悲bi 故cố 。 唯duy 為vi 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 終chung 不bất 為vi 身thân 微vi 少thiểu 樂lạc 事sự 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 大đại 悲bi 者giả 。 如như 是thị 大đại 人nhân 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 到đáo 其kỳ 右hữu 手thủ 。

智trí 慧tuệ 離ly 戲hí 論luận 。 精tinh 進tấn 離ly 懈giải 怠đãi 。

捨xả 施thí 離ly 慳san 惜tích 。 菩Bồ 提Đề 在tại 右hữu 手thủ 。

問vấn 前tiền 已dĩ 解giải 釋thích 陀đà 那na 等đẳng 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 復phục 解giải 釋thích 有hữu 何hà 所sở 為vi 。

答đáp 前tiền 多đa 為vi 修tu 行hành 者giả 解giải 釋thích 。 今kim 為vi 無vô 所sở 得đắc 忍nhẫn 。 智trí 光quang 者giả 解giải 釋thích 。 以dĩ 覺giác 知tri 一nhất 道đạo 相tương/tướng 故cố 。 彼bỉ 智trí 遠viễn 離ly 戲hí 論luận 。 以dĩ 不bất 捨xả 軛ách 故cố 。 彼bỉ 精tinh 進tấn 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 。 以dĩ 除trừ 貪tham 故cố 。 彼bỉ 施thí 遠viễn 離ly 慳san 惜tích 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 到đáo 其kỳ 右hữu 手thủ 。

無vô 依y 無vô 覺giác 定định 。 圓viên 滿mãn 無vô 雜tạp 戒giới 。

無Vô 所Sở 從Tùng 生Sanh 忍Nhẫn 。 菩Bồ 提Đề 在tại 右hữu 手thủ 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 善thiện 成thành 就tựu 禪Thiền 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 此thử 定định 不bất 依y 三tam 界giới 。 其kỳ 相tương/tướng 寂tịch 靜tĩnh 無vô 有hữu 思tư 覺giác 。 又hựu 圓viên 滿mãn 尸thi 羅la 無vô 雜tạp 無vô 濁trược 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 磨ma 滅diệt 。 又hựu 善thiện 成thành 就tựu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 緣duyên 生sanh 法pháp 中trung 。 住trụ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 根căn 本bổn 勝thắng 故cố 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 住trụ 其kỳ 右hữu 掌chưởng 。

問vấn 已dĩ 說thuyết 修tu 行hành 及cập 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 積tích 聚tụ 諸chư 福phước 田điền 。 此thử 福phước 聚tụ 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 積tích 聚tụ 諸chư 福phước 田điền 。 此thử 福phước 聚tụ 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 。

現hiện 在tại 十thập 方phương 住trụ 。 所sở 有hữu 諸chư 正chánh 覺giác 。

我ngã 悉tất 在tại 彼bỉ 前tiền 。 陳trần 說thuyết 我ngã 不bất 善thiện 。

若nhược 有hữu 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 十thập 方phương 世thế 間gian 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 住trụ 。 今kim 於ư 彼bỉ 等đẳng 實thật 證chứng 者giả 前tiền 。 發phát 露lộ 諸chư 罪tội 。 若nhược 我ngã 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 已dĩ 來lai 。 於ư 其kỳ 前tiền 世thế 及cập 現hiện 在tại 時thời 。 或hoặc 自tự 作tác 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 教giáo 他tha 或hoặc 隨tùy 喜hỷ 。 以dĩ 貪tham 瞋sân 癡si 。 起khởi 身thân 口khẩu 意ý 。 我ngã 皆giai 陳trần 說thuyết 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 悉tất 當đương 永vĩnh 斷đoạn 終chung 不bất 更cánh 作tác 。

於ư 彼bỉ 十thập 方phương 界giới 。 若nhược 佛Phật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

而nhi 不bất 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滿mãn 足túc 大đại 願nguyện 。 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 已dĩ 。 少thiểu 欲dục 靜tĩnh 住trụ 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 我ngã 當đương 勸khuyến 請thỉnh 彼bỉ 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 轉chuyển 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 利lợi 益ích 多đa 人nhân 。 安an 樂lạc 多đa 人nhân 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 為vi 於ư 大đại 眾chúng 。 利lợi 樂lạc 天thiên 人nhân 。

現hiện 在tại 十thập 方phương 界giới 。 所sở 有hữu 諸chư 正chánh 覺giác 。

若nhược 欲dục 捨xả 命mạng 行hành 。 頂đảnh 禮lễ 勸khuyến 請thỉnh 住trụ 。

若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 世thế 間gian 無vô 礙ngại 。 在tại 於ư 十thập 方phương 。 證chứng 菩Bồ 提Đề 轉chuyển 法Pháp 輪luân 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 所sở 應ứng 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 化hóa 度độ 已dĩ 訖ngật 。 欲dục 捨xả 命mạng 行hành 。 我ngã 當đương 頂đảnh 禮lễ 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 請thỉnh 住trụ 久cửu 時thời 。 利lợi 益ích 多đa 人nhân 。 安an 樂lạc 多đa 人nhân 。 憐lân 愍mẫn 世thế 間gian 。 為vi 於ư 大đại 眾chúng 。 利lợi 樂lạc 天thiên 人nhân 。

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 從tùng 於ư 身thân 口khẩu 意ý 。

所sở 生sanh 施thí 戒giới 福phước 。 及cập 以dĩ 思tư 惟duy 修tu 。

聖thánh 人nhân 及cập 凡phàm 夫phu 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 世thế 。

所sở 有hữu 積tích 聚tụ 福phước 。 我ngã 皆giai 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 施thí 戒giới 修tu 等đẳng 。 所sở 作tác 福phước 事sự 。 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 。 之chi 所sở 出xuất 生sanh 。 已dĩ 聚tụ 現hiện 聚tụ 及cập 以dĩ 當đương 聚tụ 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 聖thánh 人nhân 等đẳng 。 及cập 以dĩ 凡phàm 夫phu 所sở 有hữu 諸chư 福phước 。 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 是thị 先tiên 首thủ 者giả 。 勝thắng 住trụ 者giả 。 殊thù 異dị 者giả 。 最tối 上thượng 者giả 。 勝thắng 攝nhiếp 者giả 。 美mỹ 妙diệu 者giả 。 無vô 上thượng 者giả 。 無vô 等đẳng 者giả 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 乃nãi 名danh 隨tùy 喜hỷ 。

若nhược 我ngã 所sở 有hữu 福phước 。 悉tất 以dĩ 為vi 一nhất 摶đoàn 。

迴hồi 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vi 令linh 得đắc 正chánh 覺giác 。

若nhược 我ngã 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 已dĩ 來lai 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 及cập 別biệt 人nhân 邊biên 。 所sở 有hữu 福phước 聚tụ 。 乃nãi 至chí 施thí 與dữ 畜súc 生sanh 。 一nhất 摶đoàn 之chi 食thực 。 若nhược 歸quy 依y 善thiện 根căn 。 若nhược 悔hối 過quá 善thiện 根căn 。 若nhược 勸khuyến 請thỉnh 善thiện 根căn 。 若nhược 隨tùy 喜hỷ 善thiện 根căn 。 彼bỉ 皆giai 稱xưng 量lượng 共cộng 為vi 一nhất 摶đoàn 。 我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 悉tất 捨xả 與dữ 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。

我ngã 如như 是thị 悔hối 過quá 。 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 福phước 。

及cập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 如như 諸chư 佛Phật 。

若nhược 我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 善thiện 根căn 。 若nhược 悔hối 過quá 善thiện 根căn 。 若nhược 勸khuyến 轉chuyển 法Pháp 輪luân 善thiện 根căn 。 若nhược 請thỉnh 長trường 壽thọ 善thiện 根căn 。 若nhược 隨tùy 喜hỷ 善thiện 根căn 。 彼bỉ 皆giai 稱xưng 量lượng 為vi 一nhất 摶đoàn 已dĩ 。 如như 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 已dĩ 作tác 迴hồi 向hướng 當đương 作tác 迴hồi 向hướng 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 此thử 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn 。 令linh 我ngã 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 證chứng 無vô 上thượng 正chánh 覺giác 。 我ngã 今kim 更cánh 略lược 說thuyết 。

說thuyết 悔hối 我ngã 罪tội 惡ác 。 請thỉnh 佛Phật 隨tùy 喜hỷ 福phước 。

及cập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 如như 最tối 勝thắng 所sở 說thuyết 。

自tự 有hữu 罪tội 惡ác 盡tận 皆giai 說thuyết 悔hối 。 及cập 請thỉnh 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 住trụ 壽thọ 長trường 時thời 隨tùy 喜hỷ 諸chư 福phước 。 迴hồi 向hướng 福phước 等đẳng 。 如như 前tiền 迴hồi 向hướng 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 如như 最tối 勝thắng 人nhân 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 問vấn 又hựu 彼bỉ 迴hồi 向hướng 。 應ưng 云vân 何hà 作tác 。 答đáp 。

右hữu 膝tất 輪luân 著trước 地địa 。 一nhất 髆bác 整chỉnh 上thượng 衣y 。

晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 。 合hợp 掌chưởng 如như 是thị 作tác 。

當đương 自tự 清thanh 淨tịnh 著trước 淨tịnh 潔khiết 服phục 。 澡táo 洗tẩy 手thủ 足túc 裙quần 衣y 圓viên 整chỉnh 。 於ư 一nhất 髆bác 上thượng 整chỉnh 理lý 上thượng 著trước 衣y 已dĩ 。 用dụng 右hữu 膝tất 輪luân 安an 置trí 於ư 地địa 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 。 離ly 分phân 別biệt 意ý 。 若nhược 如Như 來Lai 塔tháp 所sở 若nhược 像tượng 所sở 。 若nhược 於ư 虛hư 空không 。 攀phàn 緣duyên 諸chư 佛Phật 如như 在tại 前tiền 住trụ 。 作tác 是thị 意ý 已dĩ 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 各các 三tam 時thời 作tác 。

一nhất 時thời 所sở 作tác 福phước 。 若nhược 有hữu 形hình 色sắc 者giả 。

恆Hằng 沙sa 數số 大Đại 千Thiên 。 亦diệc 不bất 能năng 容dung 受thọ 。

於ư 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 六lục 時thời 迴hồi 向hướng 中trung 。 若nhược 分phân 別biệt 一nhất 時thời 所sở 作tác 於ư 中trung 福phước 德đức 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如như 實thật 見kiến 者giả 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 若nhược 有hữu 色sắc 如như 穀cốc 等đẳng 聚tụ 者giả 。 其kỳ 福phước 積tích 集tập 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 雖tuy 如như 恆hằng 伽già 沙sa 等đẳng 大đại 三Tam 千Thiên 界Giới 。 盡tận 其kỳ 邊biên 際tế 。 亦diệc 不bất 能năng 容dung 受thọ 。 以dĩ 彼bỉ 迴hồi 向hướng 福phước 與dữ 虛hư 空không 界giới 等đẳng 迴hồi 向hướng 故cố 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 迴hồi 向hướng 。 猶do 有hữu 如như 是thị 福phước 聚tụ 。 況huống 多đa 迴hồi 向hướng 。 雖tuy 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 由do 迴hồi 向hướng 力lực 故cố 亦diệc 成thành 大đại 福phước 。 還hoàn 以dĩ 如như 是thị 相tướng 福phước 聚tụ 故cố 。 漸tiệm 次thứ 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

問vấn 已dĩ 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 成thành 大đại 福phước 方phương 便tiện 。 今kim 欲dục 護hộ 福phước 用dụng 。 何hà 方phương 便tiện 。 答đáp 。

彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 已dĩ 。 於ư 諸chư 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。

當đương 起khởi 尊tôn 重trọng 愛ái 。 猶do 如như 師sư 父phụ 母mẫu 。

彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 欲dục 護hộ 自tự 善thiện 根căn 及cập 自tự 身thân 者giả 。 於ư 諸chư 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 起khởi 至chí 極cực 尊tôn 重trọng 愛ái 敬kính 之chi 心tâm 。 猶do 如như 世Thế 尊Tôn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 師sư 及cập 自tự 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 。 如như 是thị 以dĩ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 為vi 首thủ 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 極cực 作tác 愛ái 重trọng 。 若nhược 異dị 於ư 此thử 則tắc 自tự 身thân 及cập 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 如như 世Thế 尊Tôn 經kinh 中trung 曾tằng 說thuyết 我ngã 不bất 見kiến 餘dư 一nhất 法pháp 障chướng 礙ngại 菩Bồ 薩Tát 及cập 滅diệt 盡tận 善thiện 根căn 。 如như 於ư 菩Bồ 薩Tát 起khởi 瞋sân 心tâm 者giả 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 於ư 百bách 劫kiếp 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 由do 此thử 瞋sân 菩Bồ 薩Tát 心tâm 故cố 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 是thị 故cố 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 起khởi 尊tôn 重trọng 。 猶do 如như 教giáo 師sư 。

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 有hữu 過quá 。 猶do 尚thượng 不bất 應ưng 說thuyết 。

何hà 況huống 無vô 實thật 事sự 。 唯duy 應ưng 如như 實thật 讚tán 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 毀hủy 呰tử 行hành 大Đại 乘Thừa 人nhân 罪tội 過quá 。 令linh 得đắc 惡ác 名danh 。 所sở 有hữu 生sanh 生sanh 善thiện 法Pháp 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 不bất 得đắc 增tăng 長trưởng 白bạch 法Pháp 。 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 雖tuy 有hữu 過quá 惡ác 。 為vi 護hộ 自tự 善thiện 根căn 命mạng 故cố 。 不bất 應ưng 顯hiển 說thuyết 。 何hà 況huống 無vô 實thật 。 譬thí 如như 王vương 罪tội 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 。 活hoạt 命mạng 無vô 可khả 毀hủy 呰tử 。 而nhi 彼bỉ 達đạt 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 妾thiếp 說thuyết 其kỳ 惡ác 故cố 。 於ư 七thất 十thập 劫kiếp 中trung 。 受thọ 泥nê 犁lê 報báo 又hựu 於ư 六lục 萬vạn 生sanh 中trung 為vi 貧bần 窮cùng 人nhân 。 常thường 受thọ 盲manh 瘂á 癩lại 病bệnh 惡ác 瘡sang 。 是thị 故cố 於ư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 若nhược 有hữu 惡ác 若nhược 無vô 惡ác 。 皆giai 不bất 得đắc 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 實thật 德đức 唯duy 應ưng 稱xưng 揚dương 。 為vi 自tự 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 故cố 。 亦diệc 為vi 餘dư 人nhân 生sanh 信tín 故cố 。

若nhược 人nhân 願nguyện 作tác 佛Phật 。 欲dục 使sử 不bất 退thoái 轉chuyển 。

示thị 現hiện 及cập 熾sí 盛thịnh 。 亦diệc 令linh 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 發phát 願nguyện 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 欲dục 令linh 其kỳ 不bất 退thoái 。 而nhi 有hữu 人nhân 愚ngu 癡si 瞋sân 恚khuể 及cập 貪tham 。 自tự 朋bằng 黨đảng 故cố 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 何hà 用dụng 長trường/trưởng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 難nan 行hành 之chi 行hành 。 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 等đẳng 相tương 似tự 。 行hành 聲Thanh 聞Văn 行hành 疾tật 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 等đẳng 後hậu 當đương 說thuyết 其kỳ 果quả 報báo 。 若nhược 以dĩ 種chủng 種chủng 。 譬thí 喻dụ 顯hiển 佛Phật 功công 德đức 令linh 入nhập 其kỳ 心tâm 。 是thị 為vi 示thị 現hiện 。 令linh 其kỳ 具cụ 足túc 。 精tinh 進tấn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 是thị 為vi 熾sí 盛thịnh 。 欲dục 令linh 精tinh 進tấn 。 更cánh 增tăng 疾tật 利lợi 。 為vi 說thuyết 正chánh 覺giác 功công 德đức 大đại 神thần 通thông 事sự 。 是thị 為vi 喜hỷ 悅duyệt 。 如như 是thị 令linh 彼bỉ 。 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。

未vị 解giải 甚thậm 深thâm 經Kinh 。 勿vật 言ngôn 非phi 佛Phật 說thuyết 。

若nhược 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 受thọ 最tối 苦khổ 惡ác 報báo 。

甚thậm 深thâm 經Kinh 者giả 。 謂vị 佛Phật 所sở 說thuyết 與dữ 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 相tương 應ứng 。 除trừ 無vô 量lượng 斷đoạn 常thường 等đẳng 邊biên 見kiến 。 滅diệt 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 等đẳng 自tự 性tánh 。 顯hiển 如Như 來Lai 大đại 神thần 通thông 。 希hy 有hữu 功công 德đức 。 於ư 此thử 經Kinh 律luật 若nhược 未vị 證chứng 知tri 。 勿vật 以dĩ 癡si 。 故cố 言ngôn 非phi 佛Phật 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 若nhược 謗báng 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 之chi 經kinh 。 惡ác 果quả 最tối 苦khổ 。

無vô 間gian 等đẳng 諸chư 罪tội 。 悉tất 以dĩ 為vi 一nhất 摶đoàn 。

比tỉ 前tiền 二nhị 種chủng 罪tội 。 分phần/phân 數số 不bất 能năng 及cập 。

世Thế 尊Tôn 於ư 不bất 退thoái 輪luân 經kinh 中trung 說thuyết 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 所sở 有hữu 諸chư 罪tội 。 若nhược 斷đoạn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 諸chư 眾chúng 生sanh 命mạng 。 所sở 有hữu 罪tội 報báo 。 若nhược 恆hằng 伽già 河hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 滅diệt 度độ 。 已dĩ 所sở 有hữu 支chi 提đề 。 或hoặc 壞hoại 或hoặc 燒thiêu 若nhược 障chướng 礙ngại 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 眼nhãn 所sở 有hữu 罪tội 報báo 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 皆giai 悉tất 摶đoàn 聚tụ 。 若nhược 於ư 未vị 解giải 深thâm 經Kinh 而nhi 起khởi 執chấp 著trước 。 言ngôn 非phi 佛Phật 說thuyết 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 發phát 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 已dĩ 而nhi 令linh 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 二nhị 種chủng 罪tội 。 彼bỉ 前tiền 五ngũ 無vô 間gián 等đẳng 罪tội 聚tụ 比tỉ 之chi 。 百bách 分phần 不bất 及cập 千thiên 分phần 不bất 及cập 。 乃nãi 至chí 數số 分phần 。 柯kha 羅la 分phần/phân 算toán 分phần/phân 譬thí 喻dụ 分phần/phân 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 亦diệc 不bất 及cập 。 以dĩ 是thị 罪tội 相tương/tướng 故cố 。 為vi 護hộ 自tự 身thân 及cập 自tự 善thiện 根căn 。 勿vật 作tác 此thử 二nhị 種chủng 罪tội 。

問vấn 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 護hộ 自tự 善thiện 根căn 。 何hà 者giả 是thị 修tu 道Đạo 勝thắng 義nghĩa 。 答đáp 。

於ư 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 應ưng 當đương 善thiện 修tu 習tập 。

初sơ 空không 次thứ 無vô 相tướng 。 第đệ 三tam 是thị 無vô 願nguyện 。

於ư 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 最tối 初sơ 應ưng 修tu 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 為vi 破phá 散tán 諸chư 見kiến 故cố 。 第đệ 二nhị 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 為vi 不bất 取thủ 諸chư 分phân 別biệt 攀phàn 緣duyên 意ý 故cố 。 第đệ 三tam 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 為vi 超siêu 過quá 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 故cố 。

問vấn 何hà 故cố 此thử 等đẳng 名danh 解giải 脫thoát 門môn 。 答đáp 。

無vô 自tự 性tánh 故cố 空không 。 已dĩ 空không 何hà 作tác 相tương/tướng 。

諸chư 相tướng 既ký 寂tịch 滅diệt 。 智trí 者giả 何hà 所sở 願nguyện 。

以dĩ 緣duyên 生sanh 故cố 。 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 此thử 名danh 為vi 空không 。 以dĩ 其kỳ 空không 故cố 。 心tâm 無vô 攀phàn 緣duyên 。 則tắc 是thị 無vô 相tướng 。 離ly 諸chư 相tướng 故cố 。 則tắc 無vô 所sở 願nguyện 。 又hựu 若nhược 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 。 彼bỉ 自tự 性tánh 無vô 生sanh 。 以dĩ 自tự 性tánh 無vô 生sanh 故cố 。 彼bỉ 法pháp 是thị 空không 。 若nhược 法pháp 是thị 空không 彼bỉ 中trung 無vô 相tướng 。 相tương/tướng 無vô 有hữu 故cố 彼bỉ 是thị 無vô 相tướng 。 若nhược 無vô 有hữu 相tướng 。 彼bỉ 中trung 心tâm 無vô 所sở 依y 。 以dĩ 無vô 依y 故cố 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 心tâm 無vô 所sở 願nguyện 。

於ư 此thử 修tu 念niệm 時thời 。 趣thú 近cận 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。

勿vật 念niệm 非phi 佛Phật 體thể 。 於ư 彼bỉ 莫mạc 放phóng 逸dật 。

修tu 此thử 三tam 解giải 脫thoát 門môn 時thời 。 若nhược 非phi 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 則tắc 趣thú 近cận 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 應ưng 修tu 習tập 。 莫mạc 墮đọa 餘dư 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 當đương 求cầu 無vô 所sở 得đắc 忍nhẫn 。 應ưng 住trụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。

我ngã 於ư 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 不bất 應ưng 即tức 作tác 證chứng 。

當đương 發phát 如như 是thị 心tâm 。 應ưng 成thành 熟thục 智Trí 度Độ 。

發phát 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 當đương 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 度độ 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 不bất 應ưng 於ư 涅Niết 槃Bàn 作tác 證chứng 。 然nhiên 我ngã 為vi 學học 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 於ư 三tam 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 專chuyên 應ưng 成thành 熟thục 。 我ngã 應ưng 修tu 空không 。 不bất 應ưng 證chứng 空không 。 我ngã 應ưng 修tu 無vô 相tướng 。 不bất 應ưng 證chứng 無vô 相tướng 。 我ngã 應ưng 修tu 無vô 願nguyện 。 不bất 應ưng 證chứng 無vô 願nguyện 。

如như 射xạ 師sư 放phóng 箭tiễn 。 各các 各các 轉chuyển 相tương/tướng 射xạ 。

相tương/tướng 持trì 不bất 令linh 墮đọa 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。

譬thí 如như 射xạ 師sư 。 善thiện 學học 射xạ 已dĩ 。 放phóng 箭tiễn 空không 中trung 。 續tục 放phóng 後hậu 箭tiễn 各các 各các 相tương/tướng 射xạ 。 彼bỉ 箭tiễn 遂toại 多đa 。 空không 中trung 相tương/tướng 持trì 。 不bất 令linh 墮đọa 地địa 。

解giải 脫thoát 門môn 空không 中trung 。 善thiện 放phóng 於ư 心tâm 箭tiễn 。

巧xảo 便tiện 箭tiễn 續tục 持trì 。 不bất 令linh 墮đọa 涅Niết 槃Bàn 。

如như 是thị 此thử 菩Bồ 薩Tát 大đại 射xạ 者giả 。 以dĩ 學học 修tu 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 弓cung 。 於ư 三tam 解giải 脫thoát 門môn 空không 中trung 。 放phóng 心tâm 箭tiễn 已dĩ 。 又hựu 以dĩ 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 巧xảo 方phương 便tiện 箭tiễn 。 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 。 於ư 三tam 界giới 虛hư 空không 中trung 。 持trì 彼bỉ 心tâm 箭tiễn 。 不bất 令linh 墮đọa 涅Niết 槃Bàn 。 城thành 。

問vấn 云vân 何hà 復phục 令linh 彼bỉ 心tâm 不bất 墮đọa 涅Niết 槃Bàn 。 答đáp 。

我ngã 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。

先tiên 起khởi 如như 是thị 意ý 。 次thứ 後hậu 習tập 相tương 應ứng 。

若nhược 我ngã 於ư 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 善thiện 成thành 熟thục 已dĩ 。 欲dục 取thủ 涅Niết 槃Bàn 如như 在tại 手thủ 掌chưởng 。 然nhiên 我ngã 以dĩ 小tiểu 兒nhi 凡phàm 夫phu 猶do 如như 飲ẩm 乳nhũ 。 不bất 能năng 自tự 向hướng 涅Niết 槃Bàn 城Thành 者giả 。 未vị 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 我ngã 於ư 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 獨độc 入nhập 。 我ngã 當đương 如như 是thị 。 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 。 隨tùy 我ngã 所sở 作tác 。 唯duy 為vi 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 先tiên 應ưng 如như 是thị 起khởi 作tác 。 次thứ 即tức 心tâm 與dữ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 隨tùy 順thuận 相tương 應ứng 。 隨tùy 順thuận 者giả 順thuận 後hậu 義nghĩa 也dã 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 彼bỉ 之chi 心tâm 箭tiễn 。 無vô 巧xảo 方phương 便tiện 攝nhiếp 故cố 。 行hành 三tam 解giải 脫thoát 門môn 時thời 。 即tức 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 解giải 脫thoát 中trung 。 今kim 更cánh 有hữu 巧xảo 方phương 便tiện 。

有hữu 著trước 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 久cửu 夜dạ 及cập 現hiện 行hành 。

顛điên 倒đảo 與dữ 諸chư 相tướng 。 皆giai 以dĩ 癡si 迷mê 故cố 。

小tiểu 兒nhi 凡phàm 夫phu 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 以dĩ 癡si 迷mê 故cố 。 於ư 無vô 始thỉ 際tế 流lưu 轉chuyển 久cửu 夜dạ 。 著trước 四tứ 顛điên 倒đảo 。 無vô 常thường 謂vị 常thường 苦khổ 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 淨tịnh 謂vị 淨tịnh 。 無vô 我ngã 謂vị 我ngã 。 及cập 於ư 內nội 外ngoại 眾chúng 界giới 入nhập 中trung 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 。 謂vị 有hữu 所sở 得đắc 。 久cửu 夜dạ 行hành 已dĩ 及cập 現hiện 在tại 行hành 。

著trước 相tương/tướng 顛điên 倒đảo 者giả 。 說thuyết 法Pháp 為vi 斷đoạn 除trừ 。

先tiên 發phát 如như 是thị 心tâm 。 次thứ 後hậu 習tập 相tương 應ứng 。

如như 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 以dĩ 癡si 迷mê 故cố 。 起khởi 我ngã 我ngã 所sở 。 二nhị 種chủng 計kế 著trước 。 又hựu 於ư 色sắc 等đẳng 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 妄vọng 起khởi 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 生sanh 四tứ 種chủng 邪tà 顛điên 倒đảo 。 我ngã 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 斷đoạn 除trừ 。 先tiên 發phát 如như 是thị 心tâm 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 於ư 三tam 解giải 脫thoát 門môn 中trung 。 修tu 習tập 相tương 應ứng 。 若nhược 異dị 此thử 而nhi 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 者giả 。 則tắc 趣thú 近cận 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。

菩Bồ 薩Tát 利lợi 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。

此thử 亦diệc 最tối 難nạn/nan 事sự 。 希hy 有hữu 不bất 可khả 思tư 。

菩Bồ 薩Tát 起khởi 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 此thử 亦diệc 最tối 難nạn/nan 不bất 可khả 思tư 。 未vị 曾tằng 有hữu 如như 畫họa 虛hư 空không 。 於ư 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 而nhi 為vi 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 故cố 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 唯duy 除trừ 大đại 悲bi 。 何hà 處xứ 更cánh 有hữu 。 如như 此thử 難nạn/nan 事sự 。

雖tuy 入nhập 正chánh 定định 位vị 。 習tập 應ưng 解giải 脫thoát 門môn 。

未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 故cố 。 不bất 證chứng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

此thử 應ưng 思tư 量lượng 。 若nhược 到đáo 正chánh 定định 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 。 法pháp 故cố 入nhập 正chánh 定định 位vị 。 與dữ 解giải 脫thoát 門môn 相tương 應ứng 時thời 。 中trung 間gian 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 為vi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 為vi 不bất 證chứng 。 以dĩ 世Thế 尊Tôn 經kinh 中trung 說thuyết 云vân 。 四tứ 大đại 可khả 令linh 改cải 異dị 。 無vô 有hữu 入nhập 正chánh 定định 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 間gian 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 證chứng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 到đáo 正chánh 定định 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

若nhược 未vị 到đáo 定định 位vị 。 巧xảo 便tiện 力lực 攝nhiếp 故cố 。

以dĩ 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 亦diệc 不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

若nhược 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 到đáo 正chánh 定định 位vị 。 彼bỉ 以dĩ 巧xảo 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 故cố 。 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 時thời 。 中trung 間gian 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 亦diệc 不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。

極cực 厭yếm 於ư 流lưu 轉chuyển 。 而nhi 亦diệc 向hướng 流lưu 轉chuyển 。

信tín 樂nhạo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 亦diệc 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 。

此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 流lưu 轉chuyển 中trung 。 以dĩ 三tam 種chủng 熾sí 火hỏa 故cố 。 應ưng 極cực 厭yếm 離ly 。 不bất 應ưng 起khởi 心tâm 迯# 避tị 流lưu 轉chuyển 。 當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 為vi 子tử 想tưởng 故cố 。 而nhi 向hướng 流lưu 轉chuyển 。 及cập 應ưng 信tín 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 如như 覆phú 護hộ 舍xá 宅trạch 故cố 。 然nhiên 復phục 應ưng 背bội 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 滿mãn 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 故cố 。 於ư 流lưu 轉chuyển 中trung 。 若nhược 有hữu 厭yếm 離ly 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 有hữu 信tín 樂nhạo 。 若nhược 不bất 向hướng 流lưu 轉chuyển 不bất 背bối/bội 涅Niết 槃Bàn 未vị 滿mãn 本bổn 願nguyện 。 修tu 習tập 解giải 脫thoát 門môn 時thời 。 則tắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 作tác 證chứng 。

應ưng 當đương 畏úy 煩phiền 惱não 。 不bất 應ưng 盡tận 煩phiền 惱não 。

當đương 為vi 集tập 眾chúng 善thiện 。 以dĩ 遮già 遮già 煩phiền 惱não 。

以dĩ 是thị 流lưu 轉chuyển 因nhân 故cố 。 應ưng 畏úy 煩phiền 惱não 。 不bất 應ưng 畢tất 竟cánh 盡tận 於ư 煩phiền 惱não 。 若nhược 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 則tắc 不bất 得đắc 集tập 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 遮già 制chế 法pháp 遮già 諸chư 煩phiền 惱não 。 由do 遮già 煩phiền 惱não 令linh 其kỳ 無vô 力lực 故cố 。 得đắc 集tập 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 善thiện 根căn 。 以dĩ 集tập 善thiện 根căn 故cố 滿mãn 足túc 本bổn 願nguyện 。 能năng 到đáo 菩Bồ 提Đề 。

問vấn 何hà 故cố 不bất 以dĩ 斷đoạn 滅diệt 故cố 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 答đáp 。

菩Bồ 薩Tát 煩phiền 惱não 性tánh 。 不bất 是thị 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。

非phi 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 種chủng 子tử 。

如như 諸chư 聲Thanh 聞Văn 聖thánh 人nhân 等đẳng 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 性tánh 。 以dĩ 攀phàn 緣duyên 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 故cố 。 諸chư 佛Phật 不bất 以dĩ 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 性tánh 。 諸chư 佛Phật 煩phiền 惱não 為vi 性tánh 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 由do 此thử 生sanh 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 種chủng 子tử 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 心tâm 種chủng 子tử 無vô 流lưu 故cố 。 是thị 故cố 煩phiền 惱não 。 為vi 如Như 來Lai 性tánh 。 以dĩ 有hữu 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 出xuất 生sanh 佛Phật 體thể 故cố 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。

問vấn 若nhược 燒thiêu 煩phiền 惱não 。 不bất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 種chủng 子tử 者giả 。 何hà 故cố 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 與dữ 燒thiêu 煩phiền 惱não 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 授thọ 記ký 。 答đáp 。

記ký 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 此thử 記ký 有hữu 因nhân 緣duyên 。

唯duy 是thị 佛Phật 善thiện 巧xảo 。 方phương 便tiện 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。

不bất 知tri 成thành 就tựu 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 中trung 因nhân 緣duyên 。 唯duy 佛Phật 所sở 知tri 。 以dĩ 到đáo 調điều 伏phục 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 共cộng 餘dư 眾chúng 生sanh 相tương 似tự 故cố 。 而nhi 彼bỉ 不bất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 種chủng 子tử 者giả 。 以dĩ 入nhập 無vô 為vi 正chánh 定định 位vị 故cố 。 如như 經kinh 說thuyết 。

如như 空không 及cập 蓮liên 華hoa 。 峻tuấn 崖nhai 與dữ 深thâm 坑khanh 。

界giới 不bất 男nam 迦ca 柘chá 。 亦diệc 如như 燒thiêu 種chủng 子tử 。

如như 虛hư 空không 中trung 不bất 生sanh 種chủng 子tử 。 如như 是thị 於ư 無vô 為vi 中trung 。 不bất 曾tằng 生sanh 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 不bất 當đương 生sanh 。 如như 高cao 原nguyên 曠khoáng 野dã 。 不bất 生sanh 蓮liên 華hoa 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 入nhập 無vô 為vi 正chánh 定định 位vị 中trung 。 不bất 生sanh 佛Phật 法Pháp 。 峻tuấn 崖nhai 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 智trí 城thành 道đạo 中trung 。 有hữu 二nhị 峻tuấn 崖nhai 。 所sở 謂vị 聲Thanh 聞Văn 地địa 峻tuấn 崖nhai 。 獨Độc 覺Giác 地địa 峻tuấn 崖nhai 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 若nhược 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 者giả 。 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 峻tuấn 崖nhai 也dã 。 深thâm 坑khanh 者giả 。 如như 丈trượng 夫phu 善thiện 學học 跳khiêu 擲trịch 。 雖tuy 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 安an 隱ẩn 而nhi 住trụ 。 若nhược 不bất 善thiện 學học 。 而nhi 墮đọa 深thâm 坑khanh 便tiện 死tử 坑khanh 內nội 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 無vô 為vi 善thiện 相tương 應ứng 故cố 。 雖tuy 修tu 無vô 為vi 而nhi 不bất 墮đọa 無vô 為vi 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 修tu 習tập 無vô 為vi 不bất 善thiện 相tương 應ứng 。 則tắc 墮đọa 無vô 為vi 中trung 。 界giới 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 繫hệ 在tại 無vô 為vi 界giới 故cố 。 不bất 復phục 能năng 於ư 有hữu 為vi 中trung 行hành 。 是thị 故cố 彼bỉ 中trung 不bất 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 男nam 者giả 。 如như 根căn 敗bại 丈trượng 夫phu 於ư 五ngũ 欲dục 利lợi 不bất 復phục 有hữu 利lợi 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 具cụ 無vô 為vi 法pháp 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 利lợi 亦diệc 無vô 有hữu 利lợi 。 迦ca 柘chá 者giả 。 如như 迦ca 柘chá 珠châu 。 諸chư 天thiên 世thế 間gian 。 雖tuy 善thiện 修tu 理lý 彼bỉ 迦ca 柘chá 珠châu 。 終chung 不bất 能năng 為vi 鞞bệ 琉lưu 璃ly 寶bảo 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 復phục 具cụ 諸chư 戒giới 學học 頭đầu 多đa 功công 德đức 三Tam 摩Ma 提Đề 等đẳng 。 終chung 不bất 能năng 坐tọa 覺giác 場tràng 證chứng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 如như 燒thiêu 種chủng 子tử 者giả 。 如như 被bị 燒thiêu 種chủng 子tử 。 雖tuy 置trí 地địa 中trung 水thủy 澆kiêu 日nhật 暖noãn 。 終chung 不bất 能năng 生sanh 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 已dĩ 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 亦diệc 無vô 生sanh 義nghĩa 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 經kinh 故cố 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 。 得đắc 無vô 為vi 法Pháp 已dĩ 。 不bất 生sanh 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 。 論Luận 卷quyển 第đệ 四tứ

Bài Viết Liên Quan

2076

Cảnh Đức Truyền Đăng Lục Quyển 21

CẢNH ĐỨC TRUYỀN ĐĂNG LỤC Sa môn Đạo Nguyên đời Tống - biên soạn Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc Xuất Bản   QUYỂN 21 Thiền sư Hành Tư đời thứ 27 - có...
Kinh Đại Tát Già Ni Kiền Tử Sở Thuyết

Phẩm 08: Công Đức Không Lỗi Lầm Của Như Lai

SỐ 272 KINH ĐẠI TÁT-GIÀ NI-KIỀN TỬ SỞ THUYẾT Dịch Phạn ra Hán: Đầu đời Ngụy, Tam tạng Bồ-đề-lưu-chi, Dịch Hán ra Việt: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Phẩm 8: CÔNG ĐỨC KHÔNG LỖI LẦM CỦA NHƯ LAI (Từ quyển 6 - đầu quyển 9)...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh - Quyển 575

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh Quyển 575 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 。 卷quyển 第đệ 五ngũ 百bách 七thất 十thập 五ngũ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 第đệ 七thất 曼Mạn 殊Thù...
Bộ Kinh Tập, Đại Tạng Kinh, Kinh Thanh Văn, Tạng Kinh

Kinh Thân Nhật

KINH THÂN NHẬT Hán dịch: Đời Tây Tấn, Tam tạng Trúc Pháp Hộ, người nước Nguyệt Chi Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Nghe như vầy: Một thời, Phật cùng với chúng đại Tỳ-kheo gồm một ngàn hai trăm năm mươi vị, trú...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Phẩm Diệu Pháp Liên Hoa Kinh - Quyển 2

添 品Phẩm 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh Quyển 2 隋Tùy 闍Xà 那Na 崛Quật 多Đa 共Cộng 笈Cấp 多Đa 譯Dịch 添# 品Phẩm 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 隋tùy 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 共cộng 笈cấp 多đa 譯dịch 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ...
1442

Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Quyển 35

CĂN BẢN THUYẾT NHẤT THIẾT HỮU BỘ TỲ NẠI DA Hán dịch: Đời Đường Tam Tạng Pháp Sư Nghĩa Tịnh  Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc Xuất Bản   QUYỂN 35 Học Xứ Thứ Ba...