Bồ Đề Tư Lương Luận - Quyển 3

Bồ Đề Tư Lương Luận - Quyển 3
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 論Luận
Quyển 3
龍Long 樹Thụ 本Bổn 自Tự 在Tại 比Bỉ 丘Khâu 釋Thích 隋Tùy 達Đạt 磨Ma 笈Cấp 多Đa 譯Dịch

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 。 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam

聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 本bổn 。 比Bỉ 丘Khâu 自tự 在tại 釋thích 。

大đại 隋tùy 南nam 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 達đạt 磨ma 笈cấp 多đa 譯dịch

復phục 有hữu 餘dư 師sư 意ý 。 諸chư 覺giác 資tư 糧lương 者giả 。

實thật 捨xả 及cập 寂tịch 智trí 。 四tứ 處xứ 之chi 所sở 攝nhiếp 。

又hựu 一nhất 論luận 師sư 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 皆giai 實thật 處xứ 捨xả 處xứ 寂tịch 處xứ 智trí 處xứ 所sở 攝nhiếp 。 實thật 者giả 不bất 虛hư 誑cuống 相tương/tướng 。 實thật 即tức 是thị 戒giới 。 是thị 故cố 實thật 為vi 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 捨xả 即tức 布bố 施thí 。 是thị 故cố 捨xả 處xứ 為vi 陀đà 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 寂tịch 者giả 即tức 心tâm 不bất 濁trược 。 若nhược 心tâm 不bất 濁trược 。 愛ái 不bất 愛ái 事sự 所sở 不bất 能năng 動động 。 是thị 故cố 寂tịch 處xứ 為vi 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 禪Thiền 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 處xứ 還hoàn 為vi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遍biến 入nhập 諸chư 處xứ 。 以dĩ 無vô 精tinh 進tấn 。 則tắc 於ư 諸chư 處xứ 。 無vô 所sở 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 諸chư 事sự 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 資tư 糧lương 皆giai 入nhập 四tứ 處xứ 。 問vấn 如như 經kinh 說thuyết 。 以dĩ 慈từ 資tư 糧lương 。 得đắc 無vô 礙ngại 心tâm 。 以dĩ 捨xả 資tư 糧lương 得đắc 斷đoạn 憎tăng 愛ái 。 於ư 中trung 慈từ 悲bi 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。

大đại 悲bi 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 依y 。

如như 父phụ 於ư 一nhất 子tử 。 慈từ 則tắc 遍biến 一nhất 切thiết 。

若nhược 入nhập 生sanh 死tử 嶮hiểm 道đạo 。 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 諸chư 趣thú 。 在tại 惡ác 邪tà 見kiến 網võng 。 覆phú 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 。 行hành 邪tà 徑kính 非phi 道đạo 。 猶do 如như 盲manh 闇ám 。 非phi 出xuất 離ly 中trung 見kiến 為vi 出xuất 離ly 。 為vị 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 諸chư 賊tặc 執chấp 持trì 。 入nhập 魔ma 意ý 稠trù 林lâm 。 去khứ 佛Phật 意ý 遠viễn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 穿xuyên 於ư 自tự 身thân 皮bì 肉nhục 及cập 筋cân 。 徹triệt 至chí 骨cốt 髓tủy 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 依y 處xứ 。 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 。 得đắc 度độ 如như 是thị 生sanh 死tử 。 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 惡ác 路lộ 。 置trí 於ư 一nhất 切thiết 。 智trí 城thành 無vô 畏úy 之chi 宮cung 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 一nhất 福phước 子tử 而nhi 遭tao 病bệnh 苦khổ 。 愛ái 徹triệt 皮bì 肉nhục 入nhập 於ư 骨cốt 髓tủy 。 但đãn 念niệm 何hà 時thời 得đắc 其kỳ 病bệnh 愈dũ 。 悲bi 亦diệc 如như 是thị 。 唯duy 於ư 苦khổ 眾chúng 生sanh 中trung 起khởi 。 慈từ 者giả 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 中trung 起khởi 。 又hựu 復phục 慈từ 故cố 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 礙ngại 心tâm 。 悲bi 故cố 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 又hựu 慈từ 於ư 善thiện 人nhân 中trung 生sanh 。 悲bi 於ư 不bất 善thiện 人nhân 中trung 生sanh 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 慈từ 增tăng 長trưởng 故cố 。 不bất 著trước 己kỷ 樂lạc 。 則tắc 生sanh 大đại 慈từ 。 悲bi 增tăng 長trưởng 故cố 捨xả 諸chư 支chi 節tiết 及cập 命mạng 。 則tắc 生sanh 大đại 悲bi 。

若nhược 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 及cập 聞văn 佛Phật 神thần 變biến 。

愛ái 喜hỷ 而nhi 受thọ 淨tịnh 。 此thử 名danh 為vi 大đại 喜hỷ 。

若nhược 念niệm 佛Phật 功công 德đức 者giả 。 於ư 中trung 何hà 者giả 。 是thị 佛Phật 功công 德đức 。 謂vị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 俱câu 致trí 劫kiếp 中trung 。 聚tụ 集tập 善thiện 根căn 故cố 。 不bất 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 故cố 。 五ngũ 種chủng 應ưng 知tri 。 中trung 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 四tứ 種chủng 答đáp 難nạn/nan 中trung 無vô 失thất 故cố 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 教giáo 授thọ 故cố 。 十thập 二nhị 分phần 緣duyên 生sanh 中trung 因nhân 緣Duyên 覺Giác 故cố 。 教giáo 九cửu 教giáo 故cố 。 四tứ 種chủng 住trụ 持trì 具cụ 足túc 故cố 。 得đắc 四tứ 無vô 量lượng 故cố 。 滿mãn 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 故cố 。 出xuất 世thế 五ngũ 眾chúng 成thành 滿mãn 故cố 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 十Thập 力Lực 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 具cụ 足túc 故cố 。 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 故cố 。 自tự 心tâm 自tự 在tại 轉chuyển 故cố 。 無vô 厭yếm 足túc 法pháp 故cố 。 得đắc 如như 金kim 剛cang 。 三tam 摩ma 地địa 故cố 。 不bất 虛hư 說thuyết 法Pháp 故cố 。 無vô 能năng 壞hoại 法pháp 故cố 。 世thế 間gian 導đạo 師sư 故cố 。 無vô 能năng 見kiến 頂đảnh 故cố 。 無vô 與dữ 等đẳng 故cố 。 無vô 能năng 勝thắng 故cố 。 不bất 可khả 思tư 法Pháp 故cố 。 得đắc 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 故cố 。 百bách 福phước 相tương/tướng 故cố 。 無vô 量lượng 善thiện 根căn 故cố 。 無vô 邊biên 功công 德đức 故cố 。 無vô 量lượng 功công 德đức 故cố 。 無vô 數số 功công 德đức 故cố 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 功công 德đức 故cố 。 希hy 有hữu 功công 德đức 故cố 。 不bất 共cộng 功công 德đức 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 。 念niệm 佛Phật 諸chư 功công 德đức 。

化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 身thân 。 隨tùy 其kỳ 形hình 量lượng 長trường 短đoản 寬khoan 狹hiệp 。 隨tùy 其kỳ 色sắc 類loại 種chủng 種chủng 差sai 殊thù 。 隨tùy 其kỳ 音âm 聲thanh 。 清thanh 淨tịnh 分phân 別biệt 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 種chủng 種chủng 希hy 有hữu 神thần 通thông 。 如như 其kỳ 所sở 行hành 。 如như 其kỳ 信tín 欲dục 。 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ 方phương 便tiện 差sai 別biệt 神thần 變biến 。 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 愛ái 喜hỷ 受thọ 淨tịnh 。 名danh 為vi 大đại 喜hỷ 。 於ư 中trung 心tâm 勇dũng 名danh 愛ái 。 愛ái 心tâm 遍biến 身thân 名danh 喜hỷ 。 喜hỷ 心tâm 覺giác 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 受thọ 。 於ư 受thọ 樂lạc 時thời 念niệm 正chánh 覺giác 者giả 大đại 神thần 通thông 德đức 。 其kỳ 心tâm 不bất 濁trược 名danh 淨tịnh 。 彼bỉ 心tâm 淨tịnh 時thời 喜hỷ 意ý 充sung 滿mãn 名danh 為vi 大đại 喜hỷ 。 彼bỉ 登đăng 少thiểu 分phần 乘thừa 者giả 。 雖tuy 亦diệc 有hữu 喜hỷ 。 以dĩ 不bất 共cộng 故cố 得đắc 大đại 喜hỷ 名danh 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 應ưng 捨xả 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 應ưng 捨xả 。 答đáp 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 應ưng 得đắc 捨xả 棄khí 。

當đương 隨tùy 力lực 所sở 堪kham 。 一nhất 切thiết 時thời 攝nhiếp 受thọ 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 念niệm 利lợi 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 若nhược 為vị 貪tham 瞋sân 癡si 所sở 惱não 。 登đăng 於ư 慳san 悋lận 破phá 戒giới 恚khuể 恨hận 懈giải 怠đãi 亂loạn 心tâm 惡ác 智trí 之chi 道đạo 。 入nhập 於ư 異dị 路lộ 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 所sở 不bất 應ưng 捨xả 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 說thuyết 施thí 戒giới 修tu 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 應ưng 當đương 攝nhiếp 受thọ 。 不bất 應ưng 捨xả 棄khí 。

菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 時thời 。 應ưng 隨tùy 堪kham 能năng 力lực 。

方phương 便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 於ư 大Đại 乘Thừa 。

此thử 登đăng 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 隨tùy 所sở 堪kham 能năng 。 從tùng 初sơ 應ưng 作tác 。 如như 前tiền 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 所sở 說thuyết 方phương 便tiện 。 應ưng 當đương 精tinh 勤cần 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 置trí 此thử 大Đại 乘Thừa 。 問vấn 何hà 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 也dã 。 答đáp 。

化hóa 恆Hằng 沙sa 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 羅La 漢Hán 果quả 。

化hóa 一nhất 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 此thử 福phước 德đức 為vi 上thượng 。

若nhược 教giáo 化hóa 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 此thử 大Đại 乘Thừa 福phước 。 勝thắng 過quá 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 乘thừa 教giáo 化hóa 福phước 。 以dĩ 種chủng 子tử 無vô 盡tận 故cố 。 此thử 所sở 有hữu 種chủng 子tử 。 能năng 為vì 餘dư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 作tác 菩Bồ 提Đề 心tâm 方phương 便tiện 。 亦diệc 以dĩ 出xuất 生sanh 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 故cố 。 此thử 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 此thử 福phước 勝thắng 者giả 。 大Đại 乘Thừa 於ư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 乘thừa 為vi 上thượng 故cố 。 又hựu 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 數số 福phước 德đức 故cố 。 又hựu 由do 大Đại 乘Thừa 。 三Tam 寶Bảo 種chủng 不bất 斷đoạn 故cố 。 是thị 故cố 欲dục 求cầu 大đại 福phước 。 應ưng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 以dĩ 餘dư 乘thừa 。 問vấn 諸chư 摩ma 訶ha 薩tát 豈khởi 唯duy 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 不bất 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 耶da 。 答đáp 。

教giáo 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 及cập 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 者giả 。

以dĩ 彼bỉ 少thiểu 力lực 故cố 。 不bất 堪kham 大Đại 乘Thừa 化hóa 。

若nhược 中trung 下hạ 意ý 眾chúng 生sanh 。 捨xả 利lợi 他tha 事sự 闕khuyết 於ư 大đại 悲bi 。 不bất 堪kham 以dĩ 大Đại 乘Thừa 化hóa 者giả 。 乃nãi 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 而nhi 化hóa 度độ 之chi 。 問vấn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 以dĩ 三tam 乘thừa 化hóa 者giả 。 於ư 彼bỉ 應ưng 捨xả 為vi 不bất 捨xả 也dã 。 答đáp 。

聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 及cập 以dĩ 大Đại 乘Thừa 中trung 。

不bất 堪kham 受thọ 化hóa 者giả 。 應ưng 置trí 於ư 福phước 處xứ 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 喜hỷ 樂lạc 生sanh 死tử 憎tăng 惡ác 解giải 脫thoát 。 不bất 堪kham 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 及cập 大Đại 乘Thừa 化hóa 者giả 。 應ưng 當đương 教giáo 化hóa 置trí 於ư 梵Phạm 乘thừa 四tứ 梵Phạm 行hạnh 中trung 。 若nhược 復phục 不bất 堪kham 梵Phạm 乘thừa 化hóa 者giả 。 應ưng 當đương 教giáo 化hóa 置trí 於ư 天thiên 乘thừa 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 及cập 施thí 等đẳng 福phước 事sự 中trung 。 不bất 應ưng 捨xả 棄khí 。 問vấn 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 喜hỷ 樂lạc 世thế 樂lạc 。 於ư 三tam 福phước 事sự 。 無vô 力lực 能năng 行hành 。 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 。 當đương 何hà 所sở 作tác 。 答đáp 。

若nhược 人nhân 不bất 堪kham 受thọ 。 天thiên 及cập 解giải 脫thoát 化hóa 。

便tiện 以dĩ 現hiện 世thế 利lợi 。 如như 力lực 應ưng 當đương 攝nhiếp 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 求cầu 欲dục 樂lạc 不bất 觀quán 他tha 世thế 。 趣thú 向hướng 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 不bất 可khả 教giáo 化hóa 令linh 生sanh 天thiên 解giải 脫thoát 者giả 。 亦diệc 當đương 愍mẫn 彼bỉ 智trí 如như 小tiểu 兒nhi 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 世thế 攝nhiếp 受thọ 。 隨tùy 己kỷ 力lực 能năng 。 以dĩ 施thí 等đẳng 攝nhiếp 之chi 。 愍mẫn 而nhi 不bất 捨xả 。 問vấn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 。 似tự 小tiểu 兒nhi 相tương/tướng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 。 無vô 有hữu 方phương 便tiện 。 可khả 得đắc 攝nhiếp 化hóa 。 當đương 於ư 彼bỉ 人nhân 應ưng 何hà 所sở 作tác 。 答đáp 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 眾chúng 生sanh 。 無vô 緣duyên 能năng 教giáo 化hóa 。

當đương 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 不bất 應ưng 便tiện 棄khí 捨xả 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 喜hỷ 樂lạc 罪tội 惡ác 可khả 愍mẫn 眾chúng 生sanh 中trung 。 無vô 有hữu 方phương 便tiện 。 能năng 行hành 攝nhiếp 化hóa 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 。 當đương 起khởi 子tử 想tưởng 。 興hưng 大đại 慈từ 悲bi 。 無vô 有hữu 道Đạo 理lý 。 而nhi 得đắc 捨xả 棄khí 。 問vấn 已dĩ 說thuyết 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 應ưng 須tu 攝nhiếp 受thọ 。 未vị 知tri 攝nhiếp 受thọ 方phương 便tiện 云vân 何hà 。 答đáp 。

施thí 攝nhiếp 及cập 說thuyết 法Pháp 。 復phục 聽thính 聞văn 說thuyết 法Pháp 。

亦diệc 行hành 利lợi 他tha 事sự 。 此thử 為vi 攝nhiếp 方phương 便tiện 。

諸chư 菩Bồ 薩Tát 為vi 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 故cố 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 為vi 攝nhiếp 方phương 便tiện 。 或hoặc 受thọ 他tha 所sở 施thí 。 或hoặc 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 或hoặc 聽thính 他tha 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 行hành 利lợi 他tha 。 或hoặc 以dĩ 愛ái 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 同đồng 事sự 。 或hoặc 說thuyết 諸chư 明minh 處xứ 。 或hoặc 教giáo 以dĩ 工công 巧xảo 。 或hoặc 示thị 現hiện 作tác 業nghiệp 。 或hoặc 令linh 病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ 。 或hoặc 救cứu 拔bạt 險hiểm 難nạn 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 。 當đương 以dĩ 此thử 諸chư 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 不bất 應ưng 棄khí 捨xả 。 問vấn 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 攝nhiếp 受thọ 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 已dĩ 成thành 就tựu 何hà 利lợi 。 答đáp 。

所sở 作tác 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 倦quyện 不bất 放phóng 逸dật 。

起khởi 願nguyện 為vi 菩Bồ 提Đề 。 利lợi 世thế 即tức 自tự 利lợi 。

此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 作tác 願nguyện 利lợi 益ích 世thế 間gian 者giả 。 發phát 如như 是thị 意ý 。 凡phàm 利lợi 世thế 間gian 事sự 我ngã 皆giai 應ưng 作tác 。 立lập 此thử 誓thệ 已dĩ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 事sự 中trung 。 不bất 應ưng 疲bì 倦quyện 。 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 。 又hựu 當đương 作tác 念niệm 。 若nhược 利lợi 世thế 間gian 即tức 是thị 自tự 利lợi 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 。 不bất 應ưng 棄khí 捨xả 。 問vấn 已dĩ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 常thường 應ưng 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 不bất 應ưng 行hành 捨xả 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 為vi 捨xả 不bất 捨xả 。 答đáp 。

入nhập 甚thậm 深thâm 法Pháp 界giới 。 滅diệt 離ly 於ư 分phân 別biệt 。

悉tất 無vô 有hữu 功công 用dụng 。 諸chư 處xứ 自tự 然nhiên 捨xả 。

法Pháp 界Giới 者giả 。 即tức 是thị 緣duyên 生sanh 。 是thị 故cố 先tiên 說thuyết 。 如Như 來Lai 若nhược 出xuất 不bất 出xuất 。 此thử 法Pháp 界Giới 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 所sở 謂vị 緣duyên 生sanh 。 又hựu 如như 先tiên 說thuyết 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 緣duyên 生sanh 甚thậm 深thâm 證chứng 亦diệc 甚thậm 深thâm 。 是thị 故cố 入nhập 此thử 甚thậm 深thâm 法Pháp 界giới 菩Bồ 薩Tát 。 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 。 無vô 等đẳng 二nhị 邊biên 。 攝nhiếp 取thủ 方phương 便tiện 智trí 已dĩ 。 即tức 斷đoạn 諸chư 動động 念niệm 。 戲hí 論luận 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 取thủ 相tương/tướng 。 諸chư 心tâm 意ý 識thức 行hành 。 處xử 皆giai 不bất 復phục 行hành 。 乃nãi 至chí 行hành 佛Phật 行hạnh 菩Bồ 提Đề 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 涅Niết 槃Bàn 處xứ 皆giai 亦diệc 不bất 行hành 。 則tắc 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 復phục 功công 用dụng 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 復phục 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 無vô 分phân 別biệt 心tâm 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 義nghĩa 捨xả 。 此thử 即tức 菩Bồ 薩Tát 無vô 分phân 別biệt 也dã 。 已dĩ 說thuyết 出xuất 世thế 間gian 捨xả 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 世thế 間gian 捨xả 。

利lợi 名danh 讚tán 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 。 四tứ 處xứ 皆giai 不bất 著trước 。

反phản 上thượng 亦diệc 無vô 礙ngại 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 捨xả 。

於ư 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 讚tán 歎thán 安an 樂lạc 等đẳng 中trung 無vô 所sở 繫hệ 著trước 。 與dữ 此thử 相tương 反phản 無vô 利lợi 無vô 名danh 毀hủy 苦khổ 等đẳng 中trung 亦diệc 不bất 退thoái 礙ngại 。 捨xả 離ly 愛ái 憎tăng 處xử 中trung 而nhi 住trụ 。 無vô 復phục 分phân 別biệt 。 此thử 名danh 第đệ 二nhị 。 說thuyết 世thế 間gian 捨xả 。 問vấn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 作tác 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 捨xả 者giả 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 如như 然nhiên 頭đầu 衣y 。 如như 是thị 勤cần 行hành 。 云vân 何hà 可khả 得đắc 。 答đáp 。

菩Bồ 薩Tát 為vi 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 未vị 不bất 退thoái 。

譬thí 如như 燃nhiên 頭đầu 衣y 。 應ưng 作tác 是thị 勤cần 行hành 。

雖tuy 於ư 諸chư 法Pháp 應ưng 如như 是thị 捨xả 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 決quyết 定định 。 修tu 行hành 如như 然nhiên 頭đầu 衣y 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 應ưng 當đương 勤cần 行hành 。 於ư 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 五ngũ 種chủng 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 因nhân 緣duyên 應ưng 知tri 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 如như 華hoa 聚tụ 等đẳng 經kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 聞văn 具cụ 足túc 大đại 願nguyện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 名danh 號hiệu 故cố 。 若nhược 願nguyện 生sanh 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 國quốc 土độ 故cố 。 是thị 為vi 二nhị 種chủng 因nhân 緣duyên 。 受thọ 持trì 及cập 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 深thâm 經Kinh 故cố 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 因nhân 緣duyên 。 修tu 習tập 現hiện 前tiền 住trụ 等đẳng 三Tam 摩Ma 提Đề 及cập 隨tùy 喜hỷ 得đắc 者giả 故cố 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 因nhân 緣duyên 。 此thử 四tứ 因nhân 緣duyên 說thuyết 未vị 得đắc 忍nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 轉chuyển 。 若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 不Bất 動Động 地Địa 已dĩ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 說thuyết 為vi 究cứu 竟cánh 決quyết 定định 不bất 退thoái 轉chuyển 。 問vấn 若nhược 此thử 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 中trung 。 隨tùy 以dĩ 一nhất 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 先tiên 說thuyết 如như 然nhiên 頭đầu 衣y 。 應ưng 當đương 勤cần 行hành 。 彼bỉ 云vân 何hà 成thành 。 答đáp 。

然nhiên 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 時thời 。

精tinh 進tấn 不bất 應ưng 息tức 。 以dĩ 荷hà 重trọng 擔đảm 故cố 。

雖tuy 復phục 四tứ 因nhân 緣duyên 中trung 隨tùy 一nhất 因nhân 緣duyên 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 而nhi 精tinh 進tấn 不bất 應ưng 休hưu 息tức 。 由do 先tiên 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 荷hà 如như 是thị 重trọng 擔đảm 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 精tinh 進tấn 不bất 息tức 。 問vấn 何hà 故cố 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 精tinh 進tấn 不bất 得đắc 休hưu 息tức 。 答đáp 。

未vị 生sanh 大đại 悲bi 忍nhẫn 。 雖tuy 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。

菩Bồ 薩Tát 猶do 有hữu 死tử 。 以dĩ 起khởi 放phóng 逸dật 故cố 。

於ư 四tứ 因nhân 緣duyên 中trung 。 隨tùy 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 。 彼bỉ 未vị 生sanh 大đại 悲bi 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 中trung 間gian 受thọ 業nghiệp 力lực 死tử 生sanh 者giả 。 由do 入nhập 放phóng 逸dật 故cố 。 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 勤cần 行hành 。 如như 然nhiên 頭đầu 衣y 。 為vi 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 故cố 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 精tinh 進tấn 不bất 息tức 。

問vấn 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 何hà 死tử 。 答đáp 。

聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 若nhược 入nhập 便tiện 為vi 死tử 。

以dĩ 斷đoạn 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 所sở 解giải 知tri 根căn 。

如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 四tứ 種chủng 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 未vị 有hữu 大đại 悲bi 未vị 得đắc 忍nhẫn 。 未vị 過quá 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 或hoặc 以dĩ 惡ác 友hữu 力lực 怖bố 生sanh 死tử 苦khổ 故cố 。 或hoặc 受thọ 生sanh 中trung 間gian 故cố 。 或hoặc 劫kiếp 壞hoại 時thời 間gian 瞋sân 嫌hiềm 菩Bồ 薩Tát 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 故cố 。 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 心tâm 已dĩ 。 或hoặc 於ư 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 解giải 脫thoát 作tác 證chứng 。 彼bỉ 斷đoạn 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 所sở 謂vị 大đại 悲bi 。 是thị 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 名danh 為vi 說thuyết 解giải 知tri 死tử 。 問vấn 此thử 應ưng 思tư 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 畏úy 住trụ 泥nê 犁lê 。 為vi 畏úy 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 答đáp 。

假giả 使sử 墮đọa 泥nê 犁lê 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 怖bố 。

聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 便tiện 為vi 大đại 恐khủng 怖bố 。

菩Bồ 薩Tát 設thiết 住trụ 泥nê 犁lê 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 苦khổ 俱câu 。 不bất 比tỉ 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 怖bố 畏úy 。 問vấn 何hà 故cố 如như 此thử 。 答đáp 。

非phi 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 畢tất 竟cánh 障chướng 菩Bồ 提Đề 。

聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 則tắc 為vi 畢tất 竟cánh 障chướng 。

設thiết 入nhập 泥nê 犁lê 。 於ư 正chánh 覺giác 道Đạo 。 不bất 能năng 作tác 畢tất 竟cánh 障chướng 礙ngại 。 住trụ 泥nê 犁lê 時thời 。 乃nãi 至chí 惡ác 業nghiệp 盡tận 邊biên 。 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 暫tạm 為vi 障chướng 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 則tắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 於ư 正chánh 覺giác 道Đạo 。 乃nãi 為vi 障chướng 礙ngại 。 由do 是thị 義nghĩa 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 於ư 泥nê 犁lê 。 不bất 比tỉ 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 怖bố 畏úy 。 問vấn 其kỳ 怖bố 如như 何hà 。 答đáp 。

如như 說thuyết 愛ái 壽thọ 人nhân 。 怖bố 畏úy 於ư 斬trảm 首thủ 。

聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 應ưng 作tác 如như 是thị 怖bố 。

經kinh 中trung 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 如như 愛ái 壽thọ 人nhân 怖bố 畏úy 斬trảm 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 欲dục 求cầu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 怖bố 畏úy 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 。 亦diệc 應ưng 如như 此thử 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 入nhập 泥nê 犁lê 。 不bất 比tỉ 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 怖bố 畏úy 。 問vấn 已dĩ 說thuyết 未vị 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 障chướng 礙ngại 法pháp 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 答đáp 。

不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt 。 非phi 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。

非phi 俱câu 不bất 俱câu 說thuyết 。 空không 不bất 空không 亦diệc 爾nhĩ 。

此thử 中trung 菩Bồ 薩Tát 觀quán 緣duyên 生sanh 時thời 作tác 是thị 念niệm 。 有hữu 緣duyên 生sanh 法pháp 但đãn 施thi 設thiết 。 如như 無vô 生sanh 中trung 有hữu 生sanh 。 是thị 故cố 生sanh 者giả 自tự 體thể 不bất 成thành 。 自tự 體thể 不bất 成thành 故cố 生sanh 則tắc 非phi 有hữu 。 如như 生sanh 自tự 體thể 非phi 有hữu 。 彼bỉ 滅diệt 為vi 二nhị 。 二nhị 俱câu 無vô 體thể 如như 生sanh 滅diệt 。 彼bỉ 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 為vi 二nhị 。 亦diệc 二nhị 俱câu 無vô 體thể 。 彼bỉ 生sanh 滅diệt 二nhị 種chủng 中trung 。 生sanh 不bất 生sanh 滅diệt 不bất 滅diệt 亦diệc 不bất 有hữu 互hỗ 相tương 違vi 故cố 。 空không 亦diệc 如như 是thị 。 如như 有hữu 者giả 無vô 自tự 體thể 故cố 。 彼bỉ 不bất 空không 及cập 空không 不bất 空không 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。 以dĩ 緣duyên 生sanh 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 自tự 體thể 者giả 。 何hà 故cố 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 亦diệc 無vô 有hữu 緣duyên 生sanh 法pháp 。 答đáp 。

隨tùy 何hà 所sở 有hữu 法pháp 。 於ư 中trung 觀quán 不bất 動động 。

彼bỉ 是thị 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 斷đoạn 諸chư 分phân 別biệt 故cố 。

如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 實thật 觀quán 緣duyên 生sanh 時thời 。 得đắc 離ly 諸chư 法pháp 自tự 體thể 見kiến 。 離ly 自tự 體thể 見kiến 故cố 。 即tức 斷đoạn 取thủ 法pháp 自tự 體thể 。 得đắc 斷đoạn 法pháp 自tự 體thể 時thời 作tác 是thị 念niệm 。 非phi 無vô 內nội 外ngoại 法pháp 。 而nhi 無vô 法pháp 自tự 體thể 。 雖tuy 有hữu 緣duyên 生sanh 法pháp 。 但đãn 如như 葦vi 束thúc 幻huyễn 夢mộng 。 若nhược 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 。 彼bỉ 自tự 體thể 不bất 生sanh 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 若nhược 波ba 羅la 門môn 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 彼bỉ 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 無vô 生sanh 法pháp 。 斷đoạn 諸chư 分phân 別biệt 故cố 。 說thuyết 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 即tức 住trụ 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 地địa 。 偈kệ 言ngôn 。

既ký 獲hoạch 此thử 忍nhẫn 已dĩ 。 即tức 時thời 得đắc 授thọ 記ký 。

汝nhữ 必tất 當đương 作tác 佛Phật 。 便tiện 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。

得đắc 此thử 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 故cố 。 即tức 於ư 得đắc 時thời 非phi 前tiền 非phi 後hậu 。 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 於ư 爾nhĩ 所sở 時thời 。 某mỗ 世thế 界giới 某mỗ 劫kiếp 中trung 。 當đương 為vi 某mỗ 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thoái 轉chuyển 。 問vấn 從tùng 住trụ 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 決quyết 定định 向hướng 三tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 唯duy 說thuyết 住trụ 不bất 動động 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 答đáp 。

已dĩ 住trụ 不bất 動động 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 於ư 法pháp 爾nhĩ 不bất 退thoái 智trí 。

彼bỉ 智trí 二Nhị 乘Thừa 不bất 能năng 轉chuyển 。 是thị 故cố 獨độc 得đắc 不bất 退thoái 名danh 。

此thử 謂vị 所sở 有hữu 信tín 等đẳng 出xuất 世thế 間gian 善thiện 根căn 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 乃nãi 至chí 住trụ 第đệ 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 障chướng 礙ngại 令linh 其kỳ 退thoái 轉chuyển 。 故cố 名danh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 非phi 餘dư 十thập 種chủng 菩Bồ 薩Tát 為vi 三tam 菩Bồ 提Đề 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 退thoái 轉chuyển 也dã 。 已dĩ 說thuyết 不bất 退thoái 轉chuyển 因nhân 緣duyên 。 此thử 中trung 又hựu 得đắc 殊thù 勝thắng 授thọ 記ký 。 大Đại 乘Thừa 中trung 說thuyết 四tứ 種chủng 授thọ 記ký 。 謂vị 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 授thọ 記ký 共cộng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 授thọ 記ký 。 隱ẩn 覆phú 授thọ 記ký 。 現hiện 前tiền 授thọ 記ký 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng 授thọ 記ký 。 於ư 中trung 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 授thọ 記ký 者giả 。 其kỳ 人nhân 利lợi 根căn 具cụ 增tăng 上thượng 信tín 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 無vô 礙ngại 佛Phật 眼nhãn 觀quán 已dĩ 。 而nhi 為vi 授thọ 記ký 。 共cộng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 授thọ 記ký 者giả 。 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。 種chủng 菩Bồ 提Đề 種chủng 先tiên 已dĩ 修tu 習tập 。 其kỳ 根căn 猛mãnh 利lợi 得đắc 增tăng 上thượng 行hành 。 但đãn 欲dục 解giải 脫thoát 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 即tức 發phát 心tâm 時thời 。 入nhập 不bất 退thoái 轉chuyển 。 無vô 墮đọa 落lạc 法pháp 離ly 八bát 不bất 閑nhàn 。 謂vị 八bát 難nạn 也dã )# 。 此thử 人nhân 或hoặc 聞văn 自tự 授thọ 記ký 。 於ư 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 發phát 精tinh 進tấn 。 如như 其kỳ 不bất 聞văn 更cánh 發phát 精tinh 進tấn 為vi 令linh 不bất 聞văn 。 欲dục 使sử 他tha 人nhân 聞văn 其kỳ 授thọ 記ký 。 斷đoạn 疑nghi 心tâm 故cố 。 佛Phật 以dĩ 威uy 神thần 隱ẩn 覆phú 授thọ 記ký 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 熟thục 出xuất 世thế 五ngũ 根căn 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 地địa 。 彼bỉ 即tức 現hiện 前tiền 授thọ 記ký 。 是thị 為vi 四tứ 種chủng 授thọ 記ký 。 彼bỉ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 決quyết 定định 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 前tiền 授thọ 記ký 。 又hựu 別biệt 有hữu 密mật 意ý 授thọ 記ký 。 以dĩ 為vi 第đệ 五ngũ 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 。

我ngã 等đẳng 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 大đại 仙tiên 密mật 意ý 語ngữ 。

如như 授thọ 記ký 聖thánh 者giả 。 無vô 畏úy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 得đắc 。 成thành 佛Phật 世thế 無vô 上thượng 。

復phục 以dĩ 密mật 意ý 語ngữ 。 說thuyết 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。

以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 說thuyết 此thử 別biệt 語ngữ 授thọ 記ký 。 有hữu 論luận 師sư 說thuyết 。 為vi 令linh 未vị 入nhập 決quyết 定định 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 又hựu 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 初sơ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 畏úy 流lưu 轉chuyển 苦khổ 。 欲dục 於ư 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 取thủ 滅diệt 度độ 者giả 。 為vi 令linh 牢lao 固cố 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 又hựu 有hữu 異dị 佛Phật 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 聚tụ 集tập 。 授thọ 記ký 時thời 到đáo 。 以dĩ 相tương 似tự 名danh 。 為vi 彼bỉ 授thọ 記ký 故cố 。 諸chư 師sư 如như 是thị 分phân 別biệt 。 別biệt 語ngữ 授thọ 記ký 。 於ư 中trung 實thật 義nghĩa 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。

菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 得đắc 。 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 住trụ 。

牢lao 固cố 三Tam 摩Ma 提Đề 。 不bất 應ưng 起khởi 放phóng 逸dật 。

諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 。 三Tam 摩Ma 提Đề 得đắc 已dĩ 而nhi 住trụ 者giả 。 謂vị 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 現hiện 其kỳ 前tiền 住trụ 。 三Tam 摩Ma 提Đề 也dã 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 平bình 等đẳng 住trụ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 。 此thử 三Tam 摩Ma 提Đề 。 其kỳ 間gian 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 。 以dĩ 未vị 得đắc 三Tam 摩Ma 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 猶do 墮đọa 惡ác 趣thú 。 未vị 離ly 不bất 閑nhàn 故cố 。 是thị 故cố 為vi 得đắc 此thử 三Tam 摩Ma 提Đề 。 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 。 若nhược 得đắc 三Tam 摩Ma 提Đề 。 彼bỉ 諸chư 怖bố 畏úy 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 三Tam 摩Ma 提Đề 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 色sắc 攀phàn 緣duyên 。 法pháp 攀phàn 緣duyên 。 無vô 攀phàn 緣duyên 。 於ư 中trung 若nhược 攀phàn 緣duyên 如Như 來Lai 形hình 色sắc 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 而nhi 念niệm 佛Phật 者giả 。 是thị 色sắc 攀phàn 緣duyên 三Tam 摩Ma 提Đề 。 若nhược 復phục 攀phàn 緣duyên 十thập 名danh 號hiệu 身thân 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 等đẳng 無vô 量lượng 色sắc 類loại 。 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 而nhi 念niệm 佛Phật 者giả 。 是thị 法pháp 攀phàn 緣duyên 三Tam 摩Ma 提Đề 。 若nhược 復phục 不bất 攀phàn 緣duyên 色sắc 。 不bất 攀phàn 緣duyên 法pháp 。 亦diệc 不bất 作tác 意ý 念niệm 佛Phật 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 遠viễn 離ly 諸chư 相tướng 空không 三Tam 摩Ma 提Đề 。 此thử 名danh 無vô 攀phàn 緣duyên 三Tam 摩Ma 提Đề 。 於ư 中trung 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 色sắc 攀phàn 緣duyên 三Tam 摩Ma 提Đề 。 已dĩ 入nhập 行hành 者giả 法pháp 攀phàn 緣duyên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 者giả 無vô 攀phàn 緣duyên 。 此thử 等đẳng 名danh 得đắc 決quyết 定định 。 自tự 在tại 故cố 。

諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 住trụ 。 牢lao 固cố 三Tam 摩Ma 提Đề 。

此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 父phụ 。 大đại 悲bi 忍nhẫn 為vi 母mẫu 。

此thử 所sở 說thuyết 三tam 種chủng 現hiện 。 在tại 佛Phật 現hiện 前tiền 住trụ 三Tam 摩Ma 提Đề 。 攝nhiếp 諸chư 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 及cập 諸chư 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 說thuyết 名danh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 父phụ 。 大đại 悲bi 者giả 。 於ư 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 中trung 。 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 故cố 。 又hựu 於ư 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 地địa 險hiểm 岸ngạn 。 護hộ 令linh 不bất 墮đọa 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 母mẫu 。 忍nhẫn 者giả 。 得đắc 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 流lưu 轉chuyển 苦khổ 及cập 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 中trung 。 不bất 厭yếm 流lưu 轉chuyển 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 及cập 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 不bất 生sanh 厭yếm 。 是thị 故cố 此thử 忍nhẫn 又hựu 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 更cánh 有hữu 別biệt 偈kệ 說thuyết 。

智Trí 度Độ 以dĩ 為vi 母mẫu 。 方phương 便tiện 為vi 父phụ 者giả 。

以dĩ 生sanh 及cập 持trì 故cố 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 父phụ 母mẫu 。

以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 生sanh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 故cố 。 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 從tùng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 已dĩ 。 為vi 巧xảo 方phương 便tiện 所sở 持trì 。 不bất 令linh 趣thú 向hướng 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 地địa 險hiểm 岸ngạn 。 以dĩ 是thị 持trì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 說thuyết 巧xảo 方phương 便tiện 為vi 菩Bồ 薩Tát 父phụ 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 幾kỷ 許hứa 福phước 。 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 答đáp 。

少thiểu 少thiểu 積tích 聚tụ 福phước 。 不bất 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

百bách 須Tu 彌Di 量lượng 福phước 。 聚tụ 勝thắng 乃nãi 能năng 得đắc 。

菩Bồ 提Đề 者giả 。 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 彼bỉ 智trí 與dữ 無vô 應ưng 知tri 等đẳng 。 應ưng 知tri 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 故cố 應ưng 知tri 亦diệc 無vô 邊biên 。 以dĩ 有hữu 邊biên 福phước 不bất 能năng 得đắc 無vô 邊biên 智trí 。 是thị 故cố 少thiểu 少thiểu 積tích 聚tụ 福phước 。 不bất 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 得đắc 百bách 須Tu 彌Di 量lượng 福phước 。 聚tụ 集tập 乃nãi 能năng 得đắc 。

菩Bồ 提Đề 資Tư 糧Lương 。 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam

Bài Viết Liên Quan

Kinh Diệu Pháp Liên Hoa

29. Nghi Hồi Hướng

KINH DIỆU PHÁP LIÊN HOA  Dịch Phạn ra Hán: Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập Dịch Hán ra Việt: Hòa Thượng Thích Trí Tịnh   Hồi Hướng MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA TÂM KINH Quán Tự Tại Bồ tát hành thâm...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Thiên Thai Trí Giả Đại Sư Trai Kỵ Lễ Tán Văn -

天Thiên 台Thai 智Trí 者Giả 大Đại 師Sư 齋Trai 忌Kỵ 禮Lễ 讚Tán 文Văn 宋Tống 遵Tuân 式Thức 述Thuật 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 齋trai 忌kỵ 禮lễ 讚tán 由do 序tự 宋tống 天Thiên 竺Trúc 寺tự 慈từ 雲vân 大đại 師sư 遵tuân 式thức 述thuật 余dư 嘗thường 見kiến 諸chư 處xứ 傳truyền 山sơn...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Căn Bổn Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Da Dược Sự - Quyển 10

根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự Quyển 10 唐Đường 義Nghĩa 淨Tịnh 譯Dịch 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藥Dược 事Sự 卷quyển 第đệ 十thập 大đại 唐đường 三tam 藏tạng 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。 儞nễ...
220-2

Kinh Nhiều Trí Tuệ Tới Niết Bàn Phật Quyển 61

Kinh Nhiều Trí tuệ tới Niết Bàn Phật (Đại Bát nhã Ba La Mật đa Kinh) Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Huyền Trang Việt dịch: Phật Tử Bùi Đức Huề và Phật Tử Bùi Anh Tuấn dịch năm 2015   Kinh Nhiều Trí tuệ...
Bộ Sử Truyện, Sử Truyện, Tạp Tạng

Truyền Pháp Chánh Tông Định Tổ Đồ

TRUYỀN PHÁP CHÁNH TÔNG ĐỊNH TỔ ĐỒ Thời Bắc Tống, Sa-môn Thần Tăng Khế Tung ở Đông sơn, Tầm Tân soạn Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc Xuất Bản   LỜI TỰA Bồ-đề-đạt-ma thật...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Vô Thú Lão Nhân Ngữ Lục -

無Vô 趣Thú 老Lão 人Nhân 語Ngữ 錄Lục 明Minh 如Như 空Không 說Thuyết 性Tánh 沖 編Biên 無vô 趣thú 老lão 人nhân 語ngữ 錄lục 序tự 夫phu 祖tổ 道đạo 不bất 可khả 絕tuyệt 繼kế 風phong 穴huyệt 於ư 法pháp 堂đường 痛thống 哭khốc 克khắc 家gia 之chi 子tử 難nan 逢phùng 仰ngưỡng 山sơn 自tự 記ký 再tái...