biệt giải biệt hành

Phật Quang Đại Từ Điển

(別解別行) Hiểu khác làm khác. Chỉ cho sự hiểu và tu hành khác với điều mình làm theo. Như tông Tịnh độ lập ra hai môn: Tịnh độ môn và Thánh đạo môn, trong đó môn Tịnh độ coi trọng việc tu hành cầu tha lực. Bởi thế, nếu đứng trên lập trường của môn Tịnh độ mà nói thì Thánh đạo đặt nặng việc tự lực tu hành, tức là Biệt giải biệt hành. Ngoài ra cũng có thể chỉ cho người cùng trong môn Tịnh độ, nhưng lòng tin sai khác mà có tình chấp tự lực là Biệt giải biệt hành. [X. Quán kinh sớ tán thiện nghĩa].