Bất Chính Tri

Từ Điển Đạo Uyển

不正知; C: bùzhèngzhī; J: fushōchi; S: asaṃ-prajanya; T: śes bshin ma yin.

Không sáng suốt, không có sự hiểu biết chân chính. Một trong 20 Tùy
phiền não trong giáo lí của Du-già hành phái (瑜伽行派). Tâm hành sinh khởi
vọng kiến do nhận thức sai lầm vì tiếp xúc với vật một cách không đúng
(theo Thành duy thức luận 成唯識論).