AI
Từ điển Đạo Uyển
哀; C: āi; J: ai;
Có các nghĩa sau:
- Có thiện cảm, thương xót, thương tiếc, xót xa. Than ôi!
- Nỗi đau buồn, sự buồn phiền, điều bất hạnh, lòng trắc
- 3. Yêu quý, tha thiết.
哀; C: āi; J: ai;
Có các nghĩa sau:
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ