阿修羅 ( 阿a 修tu 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)Asura,又作阿須羅。舊稱阿修羅,阿須倫,阿蘇羅,阿素羅。譯曰無端,容貌醜陋之義。又曰無酒,其果報無酒之義。新稱阿素洛。譯曰非天。其果報勝似天而非天之義。為常與帝釋戰鬥之神。六道之一。八部眾之一。名義集二曰:「阿修羅,舊翻無端正。男醜女端正,新翻非天。」西城記九曰:「阿素洛,舊曰阿修羅,又曰阿須倫,又曰阿蘇羅,皆訛也。」法華文句五曰:「阿修羅,此云無酒。四天下採華,醞於大海。魚龍業力,其味不變。嗔妒誓斷,故言無酒神。」大乘義章八末曰:「阿修羅者,是外國語,此名劣天。又人相傳名不酒神。」玄應音義三曰:「阿修倫,又作阿修羅,皆訛也,正言阿素洛。此譯云:阿無也,亦云非。素洛云酒,亦云天。名無酒神,亦名非天。經中亦名無善神也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) Asura , 又hựu 作tác 阿a 須tu 羅la 。 舊cựu 稱xưng 阿a 修tu 羅la 。 阿a 須tu 倫luân 。 阿a 蘇tô 羅la 阿a 素tố 羅la 。 譯dịch 曰viết 無vô 端đoan 容dung 貌mạo 醜xú 陋lậu 之chi 義nghĩa 。 又hựu 曰viết 無vô 酒tửu , 其kỳ 果quả 報báo 無vô 酒tửu 之chi 義nghĩa 。 新tân 稱xưng 阿a 素tố 洛lạc 。 譯dịch 曰viết 非phi 天thiên 。 其kỳ 果quả 報báo 勝thắng 似tự 天thiên 而nhi 非phi 天thiên 之chi 義nghĩa 。 為vi 常thường 與dữ 帝Đế 釋Thích 戰chiến 鬥đấu 之chi 神thần 。 六lục 道đạo 之chi 一nhất 。 八bát 部bộ 眾chúng 之chi 一nhất 。 名danh 義nghĩa 集tập 二nhị 曰viết 阿a 修tu 羅la 。 舊cựu 翻phiên 無vô 端đoan 正chánh 。 男nam 醜xú 女nữ 端đoan 正chánh , 新tân 翻phiên 非phi 天thiên 。 」 西tây 城thành 記ký 九cửu 曰viết 阿a 素tố 洛lạc 。 舊cựu 曰viết 阿a 修tu 羅la 。 又hựu 曰viết 阿a 須tu 倫luân 。 又hựu 曰viết 阿a 蘇tô 羅la 皆giai 訛ngoa 也dã 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 五ngũ 曰viết 阿a 修tu 羅la 。 此thử 云vân 無vô 酒tửu 。 四tứ 天thiên 下hạ 採thải 華hoa , 醞 於ư 大đại 海hải 。 魚ngư 龍long 業nghiệp 力lực , 其kỳ 味vị 不bất 變biến 。 嗔sân 妒đố 誓thệ 斷đoạn , 故cố 言ngôn 無vô 酒tửu 神thần 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 八bát 末mạt 曰viết 阿a 修tu 羅la 。 者giả , 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ , 此thử 名danh 劣liệt 天thiên 。 又hựu 人nhân 相tướng 傳truyền 名danh 不bất 酒tửu 神thần 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 阿a 修tu 倫luân , 又hựu 作tác 阿a 修tu 羅la 。 皆giai 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn 阿a 素tố 洛lạc 。 此thử 譯dịch 云vân : 阿a 無vô 也dã , 亦diệc 云vân 非phi 。 素tố 洛lạc 云vân 酒tửu , 亦diệc 云vân 天thiên 。 名danh 無vô 酒tửu 神thần , 亦diệc 名danh 非phi 天thiên 。 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 無vô 善thiện 神thần 也dã 。 」 。