anh lạc chúc

anh lạc chúc
Chưa được phân loại

瓔珞粥 ( 瓔anh 珞lạc 粥chúc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)雜糅野菜,加米而造之,菜牽連如瓔珞,故名。永覺賢禪師詩曰:「每挑野菜根,和汝瓔珞粥。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 雜tạp 糅nhữu 野dã 菜thái , 加gia 米mễ 而nhi 造tạo 之chi , 菜thái 牽khiên 連liên 如như 瓔anh 珞lạc , 故cố 名danh 。 永vĩnh 覺giác 賢hiền 禪thiền 師sư 詩thi 曰viết : 「 每mỗi 挑thiêu 野dã 菜thái 根căn , 和hòa 汝nhữ 瓔anh 珞lạc 粥chúc 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.