Phân đoạn
Từ Điển Đạo Uyển
分段; C: fēnduàn; J: bundan; Có hai nghĩa: 1. Sự phân chia, sự phân biệt (s: pariccheda); 2. Những khía cạnh khác nhau của một lí thuyết đơn độc.
分段; C: fēnduàn; J: bundan; Có hai nghĩa: 1. Sự phân chia, sự phân biệt (s: pariccheda); 2. Những khía cạnh khác nhau của một lí thuyết đơn độc.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ