Nghi
Từ Điển Đạo Uyển
儀; C: yí; J: gi; Có các nghĩa sau: 1. Luật lệ, mẫu mực, kiểu mẫu; 2. Nghi thức, công chuyện, tình thế, vấn đề; 3. Phong cách, tư thái; 4.Tặng phẩm, tư thế; 5. Vật dụng, công cụ; 6. Phong thái hoàn mĩ.
儀; C: yí; J: gi; Có các nghĩa sau: 1. Luật lệ, mẫu mực, kiểu mẫu; 2. Nghi thức, công chuyện, tình thế, vấn đề; 3. Phong cách, tư thái; 4.Tặng phẩm, tư thế; 5. Vật dụng, công cụ; 6. Phong thái hoàn mĩ.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ