Lăng Nghiêm Giải Oan Thích Kết Đạo Tràng Nghi - Quyển 0002

Lăng Nghiêm Giải Oan Thích Kết Đạo Tràng Nghi - Quyển 0002
Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Tạng Ngoại Phật Giáo Văn Hiến

楞Lăng 嚴Nghiêm 解Giải 冤Oan 釋Thích 結Kết 道Đạo 場Tràng 儀Nghi
Quyển 0002
宋Tống 釋Thích 祖Tổ 照Chiếu 集Tập 趙Triệu 文Văn 煥Hoán 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

楞Lăng 嚴Nghiêm 解Giải 冤Oan 釋Thích 結Kết 道Đạo 場Tràng 儀Nghi 文Văn 卷quyển 上thượng

第đệ 一nhất 時thời 陞thăng 座tòa

(# 四tứ 十thập 二nhị 字tự 母mẫu 真chân 言ngôn )#

普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 儀nghi

法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 。 所sở 以dĩ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 發phát 明minh 大đại 事sự 。 皆giai 本bổn 於ư 此thử 。 雖tuy 則tắc 處xứ 處xứ 周chu 遍biến 。 法pháp 法pháp 圓viên 融dung 。 若nhược 無vô 人nhân 知tri 。 若nhược 無vô 人nhân 舉cử 。 若nhược 無vô 人nhân 說thuyết 。 若nhược 無vô 人nhân 行hành 。 世thế 間gian 迷mê 昧muội 。 眾chúng 生sanh 安an 得đắc 而nhi 知tri 之chi 。 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 投đầu 機cơ 則tắc 共cộng 用dụng 。 不bất 投đầu 機cơ 則tắc 劃hoạch 卻khước 。 自tự 然nhiên 處xứ 處xứ 無vô 踪# 跡tích 。 絕tuyệt 毫hào 釐li 。 方phương 可khả 透thấu 於ư 祖tổ 師sư 關quan 。 方phương 可khả 盡tận 於ư 諸chư 佛Phật 意ý 。 如như 此thử 則tắc 涉thiệp 人nhân 間gian 世thế 。 而nhi 無vô 爽sảng 於ư 逍tiêu 遙diêu 。 遊du 以dĩ 何hà 憂ưu 。 直trực 趣thú 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 祇kỳ 在tại 今kim 日nhật 。 所sở 以dĩ 修tu 山sơn 主chủ 云vân 。

本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 祇kỳ 在tại 今kim 日nhật 了liễu 。 敢cảm 希hy 大đại 眾chúng 。 各các 各các 運vận 志chí 誠thành 心tâm 。 不bất 得đắc 語ngữ 笑tiếu 喧huyên 嘩# 。 不bất 得đắc 睡thụy 眠miên 懈giải 怠đãi 。 龍long 天thiên 譴khiển 責trách 。 鬼quỷ 神thần 降giáng/hàng 災tai 。 預dự 告cáo 先tiên 知tri 。 如như 法Pháp 聽thính 受thọ 。

經kinh 題đề

第đệ 六lục 。 舉cử 揚dương 宗tông 教giáo 。

勸khuyến 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 道Đạo 場Tràng 之chi 本bổn 。 聖thánh 凡phàm 不bất 立lập 。 奚hề 生sanh 死tử 之chi 可khả 論luận 。 真chân 妄vọng 纔tài 興hưng 。 遂toại 冤oan 結kết 之chi 繁phồn 起khởi 。 蓋cái 為vi 不bất 知tri 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 。 恣tứ 馳trì 本bổn 無vô 之chi 心tâm 。 所sở 以dĩ 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 。 虛hư 生sanh 妄vọng 見kiến 。 未vị 識thức 菩Bồ 提Đề 心tâm 性tánh 。 不bất 明minh 般Bát 若Nhã 根căn 源nguyên 。 從tùng 迷mê 至chí 迷mê 。 轉chuyển 生sanh 轉chuyển 滅diệt 。 故cố 今kim 特đặc 標tiêu 發phát 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 道Đạo 場Tràng 之chi 本bổn 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 云vân 。

欲dục 見kiến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 欲dục 施thí 無vô 量lượng 功công 德đức 藏tạng 。 欲dục 滅diệt 眾chúng 生sanh 諸chư 苦khổ 惱não 。 宜nghi 應ưng 速tốc 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 且thả 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 心tâm 也dã 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 因nhân 之chi 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 之chi 而nhi 起khởi 願nguyện 修tu 行hành 。 興hưng 三tam 種chủng 大đại 心tâm 。 立lập 五ngũ 般bát 誓thệ 願nguyện 。 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 油du 。 以dĩ 大đại 願nguyện 為vi 燭chúc 。 以dĩ 大đại 智trí 為vi 光quang 。 如như 人nhân 點điểm 燈đăng 照chiếu 於ư 暗ám 室thất 。 百bách 千thiên 年niên 暗ám 。 悉tất 能năng 除trừ 盡tận 。 若nhược 益ích 膏cao 油du 。 明minh 終chung 無vô 盡tận 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 燈đăng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 裴# 相tương/tướng 國quốc 云vân 。

阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 此thử 言ngôn 無vô 上thượng 正chánh 遍biến 知tri 覺giác 。 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 。 證chứng 最tối 上thượng 妙diệu 道Đạo 。 是thị 眾chúng 生sanh 所sở 迷mê 根căn 本bổn 妙diệu 源nguyên 。 既ký 慕mộ 如Như 來Lai 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 自tự 悲bi 己kỷ 身thân 久cửu 失thất 大đại 利lợi 。 慨khái 然nhiên 奮phấn 發phát 。 將tương 求cầu 佛Phật 身thân 。 即tức 是thị 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 既ký 然nhiên 明minh 此thử 心tâm 。 應ưng 識thức 其kỳ 本bổn 體thể 。 夫phu 菩Bồ 提Đề 心tâm 體thể 。 不bất 從tùng 真chân 心tâm 發phát 。 無vô 由do 得đắc 至chí 菩Bồ 提Đề 。 故cố 須tu 揀giản 擇trạch 分phân 明minh 。 方phương 是thị 正chánh 因nhân 發phát 行hạnh 。 且thả 大đại 眾chúng 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 常thường 認nhận 為vi 我ngã 身thân 者giả 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 假giả 合hợp 之chi 身thân 。 旋toàn 聚tụ 旋toàn 散tán 。 屬thuộc 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 我ngã 身thân 也dã 。 大đại 眾chúng 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 常thường 認nhận 為vi 我ngã 心tâm 者giả 。 是thị 緣duyên 慮lự 客khách 塵trần 。 虛hư 妄vọng 之chi 心tâm 。 乍sạ 起khởi 乍sạ 滅diệt 。 屬thuộc 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 我ngã 心tâm 也dã 。 我ngã 有hữu 真chân 身thân 圓viên 滿mãn 。 空không 寂tịch 者giả 是thị 也dã 。 我ngã 有hữu 真chân 心tâm 廣quảng 大đại 。 靈linh 知tri 者giả 是thị 也dã 。 空không 寂tịch 靈linh 知tri 。 神thần 用dụng 自tự 在tại 。 性tánh 含hàm 萬vạn 德đức 。 體thể 絕tuyệt 百bách 非phi 。 如như 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 。 圓viên 滿mãn 無vô 缺khuyết 。 惑hoặc 雲vân 所sở 覆phú 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 妄vọng 惑hoặc 既ký 除trừ 。 真chân 心tâm 即tức 淨tịnh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 我ngã 此thử 心tâm 。 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 名danh 菩Bồ 提Đề 心tâm 體thể 也dã 。 捨xả 此thử 不bất 認nhận 而nhi 認nhận 。 自tự 身thân 妄vọng 念niệm 。 隨tùy 死tử 隨tùy 生sanh 。 與dữ 禽cầm 畜súc 雜tạp 類loại 。 比tỉ 肩kiên 受thọ 苦khổ 。 為vi 大đại 丈trượng 夫phu 者giả 。 豈khởi 不bất 羞tu 哉tai 。 既ký 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 當đương 行hành 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 起khởi 三tam 心tâm 。 立lập 五ngũ 誓thệ 。 修tu 一nhất 切thiết 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 為vi 師sư 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 為vi 侶lữ 。 以dĩ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 為vi 園viên 林lâm 。 誓thệ 盡tận 未vị 來lai 。 濟tế 拔bạt 度độ 脫thoát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 大đại 眾chúng 今kim 日nhật 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 各các 須tu 開khai 悟ngộ 。 頓đốn 發phát 此thử 心tâm 。 未vị 審thẩm 能năng 發phát 不bất 能năng 發phát 。 答đáp 能năng 發phát 。 既ký 能năng 開khai 發phát 。 直trực 須tu 堅kiên 固cố 。 無vô 令linh 退thoái 失thất 。 長trường/trưởng 行hành 舉cử 敘tự 。 義nghĩa 意ý 未vị 周chu 。 偈kệ 頌tụng 敷phu 揚dương 。 重trọng/trùng 伸thân 讚tán 述thuật 。

啟khải 迪# 菩Bồ 薩Tát 大đại 行hành 時thời 。 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 絕tuyệt 思tư 議nghị 。

欲dục 明minh 裴# 相tương/tướng 真chân 方phương 便tiện 。 須tu 問vấn 圭# 峰phong 老lão 古cổ 錐trùy 。

克khắc 念niệm 三tam 心tâm 祈kỳ 顯hiển 煥hoán 。 堅kiên 舒thư 五ngũ 誓thệ 力lực 行hành 持trì 。

豁hoát 然nhiên 雲vân 散tán 蟾# 輪luân 現hiện 。 萬vạn 古cổ 神thần 光quang 說thuyết 向hướng 誰thùy 。

(# 加gia 持trì 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 金kim 剛cang 披phi 甲giáp 真chân 言ngôn )# 。

第đệ 七thất 。 三tam 心tâm 五ngũ 願nguyện 。

所sở 謂vị 三tam 心tâm 者giả 。 一nhất 者giả 大đại 悲bi 心tâm 。 既ký 悟ngộ 本bổn 心tâm 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 遂toại 悲bi 六lục 道đạo 。 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 。 己kỷ 雖tuy 未vị 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 且thả 願nguyện 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 經Kinh 云vân 。

菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 。 己kỷ 雖tuy 未vị 度độ 。 願nguyện 度độ 末mạt 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 老lão 子tử 云vân 。

聖thánh 人nhân 後hậu 其kỳ 身thân 。 而nhi 先tiên 他tha 身thân 。 孔khổng 子tử 云vân 。

仁nhân 者giả 博bác 施thí 濟tế 眾chúng 。 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 。 三tam 教giáo 皆giai 同đồng 。 於ư 是thị 廣quảng 發phát 。 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 盡tận 於ư 未vị 來lai 。 行hành 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 攝nhiếp 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 歸quy 真chân 。 同đồng 成thành 佛Phật 道đạo 。 此thử 則tắc 大đại 悲bi 心tâm 也dã 。

二nhị 者giả 大đại 智trí 心tâm 。 既ký 興hưng 大đại 悲bi 。 誓thệ 度độ 群quần 品phẩm 。 品phẩm 類loại 既ký 眾chúng 。 根căn 器khí 不bất 同đồng 。 即tức 須tu 廣quảng 事sự 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 學học 妙diệu 法Pháp 。 一nhất 一nhất 證chứng 入nhập 。 轉chuyển 化hóa 眾chúng 生sanh 。 此thử 即tức 大đại 智trí 心tâm 也dã 。

三tam 者giả 大đại 願nguyện 心tâm 。 既ký 欲dục 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 遂toại 興hưng 廣quảng 大đại 悲bi 智trí 。 然nhiên 心tâm 雖tuy 本bổn 淨tịnh 。 久cửu 翳ế 塵trần 勞lao 。 習tập 性tánh 難nạn/nan 頓đốn 消tiêu 除trừ 。 法Pháp 器khí 須tu 資tư 磨ma 瑩oánh 。 自tự 慮lự 輪luân 迴hồi 諸chư 趣thú 。 不bất 遇ngộ 佛Phật 法Pháp 勝thắng 緣duyên 。 故cố 發phát 大đại 願nguyện 。 備bị 修tu 萬vạn 行hạnh 。 行hạnh 願nguyện 相tương/tướng 資tư 。 猶do 如như 車xa 異dị 。 運vận 行hành 不bất 退thoái 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 此thử 即tức 大đại 願nguyện 心tâm 也dã 。 然nhiên 三tam 心tâm 之chi 中trung 。 大đại 願nguyện 為vi 主chủ 。 常thường 持trì 悲bi 智trí 。 以dĩ 度độ 群quần 生sanh 。 故cố 初sơ 發phát 心tâm 。 必tất 先tiên 起khởi 願nguyện 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 行hạnh 願nguyện 經kinh 》# 云vân 。

若nhược 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 最tối 後hậu 剎sát 那na 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 一nhất 切thiết 親thân 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 分phân 離ly 。 一nhất 切thiết 威uy 權quyền 。 悉tất 皆giai 退thoái 失thất 。 一nhất 切thiết 財tài 寶bảo 。 無vô 復phục 相tương 隨tùy 。 唯duy 此thử 願nguyện 王vương 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 常thường 為vi 引dẫn 導đạo 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 聞văn 此thử 願nguyện 王vương 。 莫mạc 生sanh 疑nghi 念niệm 。

所sở 謂vị 五ngũ 誓thệ 願nguyện 者giả 。 一nhất 者giả 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 大đại 地địa 世thế 界giới 。 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 。 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 至chí 十thập 二nhị 類loại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 誓thệ 願nguyện 拔bạt 其kỳ 苦khổ 惱não 。 普phổ 令linh 成thành 就tựu 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 。 一nhất 切thiết 普phổ 度độ 。 故cố 《# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 》# 云vân 。

如như 一nhất 眾chúng 生sanh 未vị 成thành 佛Phật 。 終chung 不bất 於ư 此thử 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 。 此thử 即tức 第đệ 一nhất 願nguyện 也dã 。

二nhị 者giả 煩phiền 惱não 。 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 一nhất 念niệm 心tâm 動động 。 性tánh 明minh 初sơ 起khởi 。 強cường/cưỡng 覺giác 便tiện 興hưng 。 三tam 細tế 六lục 粗thô 。 一nhất 時thời 具cụ 足túc 。 五ngũ 意ý 六lục 染nhiễm 。 同đồng 念niệm 而nhi 生sanh 。 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 之chi 崢tranh 嶸vanh 。 根căn 塵trần 識thức 之chi 暗ám 昧muội 。 昏hôn 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 。 未vị 可khả 卒thốt 除trừ 。 念niệm 茲tư 在tại 茲tư 。 必tất 令linh 除trừ 斷đoạn 。 俾tỉ 令linh 皎hiệu 如như 冰băng 雪tuyết 。 瑩oánh 若nhược 琉lưu 璃ly 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 。 此thử 即tức 第đệ 二nhị 願nguyện 也dã 。

三tam 者giả 法Pháp 門môn 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 學học 。 有hữu 空không 性tánh 相tướng 。 頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 大đại 三tam 昧muội 及cập 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 經kinh 文văn 。 及cập 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 如như 塵trần 如như 沙sa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 已dĩ 說thuyết 之chi 教giáo 。 未vị 說thuyết 之chi 教giáo 。 今kim 說thuyết 之chi 教giáo 。 一nhất 見kiến 則tắc 通thông 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 。 得đắc 大đại 了liễu 悟ngộ 。 得đắc 大đại 妙diệu 用dụng 。 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 拔bạt 楔tiết 抽trừu 釘đinh/đính 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 永vĩnh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 此thử 即tức 第đệ 三tam 願nguyện 也dã 。

四tứ 者giả 如Như 來Lai 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 事sự 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 無vô 數số 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 無vô 等đẳng 。 不bất 可khả 數số 。 不bất 可khả 思tư 。 不bất 可khả 稱xưng 。 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 轉chuyển 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 誓thệ 盡tận 未vị 來lai 。 悉tất 能năng 奉phụng 事sự 。 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 參tham 問vấn 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 證chứng 入nhập 差sai 別biệt 解giải 脫thoát 。 或hoặc 現hiện 身thân 現hiện 土thổ/độ 。 或hoặc 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 豈khởi 止chỉ 以dĩ 身thân 為vi 座tòa 床sàng 。 以dĩ 身thân 為vi 奴nô 僕bộc 。 採thải 果quả 汲cấp 水thủy 。 拾thập 薪tân 設thiết 食thực 。 無vô 量lượng 走tẩu 使sử 。 無vô 量lượng 承thừa 事sự 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 永vĩnh 無vô 倦quyện 怠đãi 。 此thử 即tức 第đệ 四tứ 願nguyện 也dã 。

五ngũ 者giả 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 誓thệ 願nguyện 成thành 。 此thử 即tức 纖tiêm 瑕hà 障chướng 盡tận 。 片phiến 善thiện 無vô 遺di 。 棄khí 四tứ 事sự 妄vọng 法pháp 。 證chứng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 一nhất 行hành 一nhất 住trụ 。 一nhất 坐tọa 一nhất 臥ngọa 。 頓đốn 悟ngộ 頓đốn 證chứng 。 頓đốn 了liễu 頓đốn 成thành 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 亙# 然nhiên 不bất 壞hoại 。 此thử 即tức 第đệ 五ngũ 願nguyện 也dã 。

持trì 此thử 五ngũ 誓thệ 。 念niệm 念niệm 運vận 心tâm 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 是thị 為vì 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 持trì 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 。 三tam 心tâm 五ngũ 誓thệ 。 重trùng 疊điệp 相tương/tướng 資tư 。 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 不bất 過quá 於ư 此thử 。 即tức 是thị 具cụ 足túc 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 大đại 眾chúng 今kim 日nhật 。 頓đốn 能năng 悟ngộ 解giải 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 則tắc 何hà 憂ưu 冤oan 債trái 之chi 不bất 消tiêu 。 何hà 慮lự 罪tội 障chướng 之chi 不bất 滅diệt 。 切thiết 須tu 斂liểm 念niệm 。 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 必tất 不bất 相tương 賺# 。 三tam 心tâm 五ngũ 願nguyện 。 眾chúng 已dĩ 備bị 聞văn 。 未vị 審thẩm 能năng 發phát 不bất 能năng 發phát 。 答đáp 能năng 發phát 。 眾chúng 既ký 能năng 發phát 。 偈kệ 頌tụng 重trùng 宣tuyên 。

三tam 心tâm 克khắc 備bị 道đạo 芬phân 芳phương 。 五ngũ 願nguyện 堅kiên 持trì 愈dũ 更cánh 光quang 。

智trí 向hướng 覺giác 天thiên 為vi 日nhật 月nguyệt 。 悲bi 於ư 苦khổ 海hải 作tác 舟chu 航# 。

先tiên 明minh 本bổn 性tánh 歸quy 真chân 宅trạch 。 轉chuyển 化hóa 群quần 生sanh 達đạt 故cố 鄉hương 。

若nhược 要yếu 更cánh 知tri 君quân 子tử 行hành 。 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 也dã 何hà 妨phương 。

(# 加gia 持trì 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 心tâm 中trung 心tâm 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 解giải 冤oan 結kết 咒chú )# 。

第đệ 八bát 。 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 。

空không 劫kiếp 那na 畔bạn 。 了liễu 知tri 性tánh 海hải 以dĩ 圓viên 成thành 。 威uy 音âm 已dĩ 前tiền 。 須tu 信tín 覺giác 天thiên 而nhi 遼liêu 廓khuếch 。 本bổn 體thể 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 。 真chân 源nguyên 處xứ 處xứ 現hiện 成thành 。 弗phất 假giả 修tu 為vi 。 軒hiên 然nhiên 獨độc 脫thoát 。 業nghiệp 果quả 無vô 由do 而nhi 創sáng/sang 始thỉ 。 冤oan 讎thù 爭tranh 得đắc 以dĩ 濫lạm 觴thương 。 湛trạm 然nhiên 彼bỉ 我ngã 以dĩ 相tương/tướng 忘vong 。 安an 得đắc 冤oan 親thân 而nhi 何hà 有hữu 。 常thường 光quang 寂tịch 寂tịch 。 妙diệu 體thể 玄huyền 玄huyền 。 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 。 動động 念niệm 即tức 隔cách 。 蓋cái 為vi 眾chúng 生sanh 不bất 守thủ 真chân 性tánh 。 惟duy 逐trục 妄vọng 緣duyên 。 見kiến 覺giác 之chi 源nguyên 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 現hiện 。 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 之chi 。 念niệm 念niệm 流lưu 注chú 。 根căn 塵trần 識thức 之chi 。 疊điệp 疊điệp 生sanh 成thành 。 擬nghĩ 復phục 本bổn 明minh 。 何hà 由do 可khả 得đắc 。 由do 是thị 有hữu 眾chúng 生sanh 相tướng 續tục 。 世thế 界giới 相tương 續tục 。 業nghiệp 果quả 相tương 續tục 。 萬vạn 種chủng 千thiên 端đoan 。 确xác 然nhiên 而nhi 立lập 。 冤oan 讎thù 自tự 此thử 而nhi 結kết 。 根căn 塵trần 從tùng 此thử 而nhi 生sanh 。 掣xiết 轉chuyển 不bất 回hồi 頭đầu 。 引dẫn 之chi 終chung 不bất 返phản 。 故cố 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 豈khởi 能năng 坐tọa 視thị 。 於ư 是thị 大đại 振chấn 雷lôi 音âm 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 指chỉ 歸quy 家gia 路lộ 。 直trực 登đăng 寶bảo 所sở 。 不bất 住trụ 化hóa 城thành 。 意ý 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 有hữu 空không 性tánh 相tướng 。 頓đốn 漸tiệm 偏thiên 圓viên 。 指chỉ 妄vọng 指chỉ 真chân 。 隨tùy 上thượng 隨tùy 下hạ 。 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 五ngũ 教giáo 歷lịch 然nhiên 。 曲khúc 盡tận 凡phàm 情tình 。 別biệt 無vô 聖thánh 意ý 。 雙song 收thu 雙song 放phóng 。 左tả 之chi 右hữu 之chi 。 不bất 泥nê 不bất 偏thiên 。 繁phồn 興hưng 萬vạn 變biến 。 可khả 謂vị 敲# 門môn 瓦ngõa 子tử 。 未vị 見kiến 主chủ 人nhân 。 如như 何hà 棄khí 捨xả 。 多đa 方phương 引dẫn 授thọ 。 當đương 體thể 拈niêm 提đề 。 自tự 本bổn 自tự 根căn 。 常thường 照chiếu 常thường 現hiện 。 格cách 外ngoại 之chi 談đàm 既ký 爾nhĩ 。 寰# 中trung 之chi 道đạo 安an 然nhiên 。 故cố 《# 論luận 語ngữ 》# 云vân 。

天thiên 將tương 以dĩ 夫phu 子tử 為vi 木mộc 鐸đạc 。 《# 楊dương 子tử 》# 云vân 。

仲trọng 尼ni 。 駕giá 說thuyết 者giả 也dã 。 故cố 混hỗn 元nguyên 皇hoàng 帝đế 有hữu 五ngũ 千thiên 道Đạo 德đức 。 孟# 軻kha 言ngôn 。

予# 豈khởi 好hảo/hiếu 辯biện 哉tai 。 予# 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 對đối 機cơ 對đối 境cảnh 。 曲khúc 順thuận 人nhân 情tình 。 各các 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 根căn 機cơ 。 有hữu 所sở 證chứng 入nhập 。 各các 各các 悟ngộ 其kỳ 自tự 心tâm 。 更cánh 無vô 他tha 事sự 。 又hựu 有hữu 六lục 道đạo 含hàm 情tình 。 悉tất 皆giai 有hữu 心tâm 。 既ký 有hữu 其kỳ 心tâm 。 必tất 有hữu 冤oan 結kết 。 既ký 有hữu 冤oan 結kết 。 若nhược 非phi 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 。 朋bằng 友hữu 。 知tri 音âm 。 至chí 戚thích 。 至chí 親thân 。 如như 何hà 有hữu 其kỳ 冤oan 結kết 。 若nhược 其kỳ 兩lưỡng 無vô 相tướng 識thức 。 各các 處xứ 一nhất 方phương 。 外ngoại 郡quận 他tha 州châu 。 殊thù 方phương 別biệt 館quán 。 語ngữ 言ngôn 無vô 由do 而nhi 相tương 及cập 。 事sự 情tình 爭tranh 企xí 以dĩ 相tương 通thông 。 各các 不bất 相tương 傷thương 。 爭tranh 有hữu 冤oan 結kết 。 須tu 是thị 至chí 親thân 。 方phương 有hữu 冤oan 業nghiệp 。 且thả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 論luận 是thị 人nhân 是thị 畜súc 。 是thị 女nữ 是thị 男nam 。 但đãn 養dưỡng 之chi 則tắc 成thành 無vô 量lượng 恩ân 德đức 。 害hại 之chi 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 冤oan 憎tăng 。 恩ân 中trung 而nhi 方phương 可khả 有hữu 冤oan 。 冤oan 中trung 而nhi 方phương 可khả 有hữu 恩ân 。 此thử 之chi 二nhị 法pháp 。 不bất 可khả 相tương/tướng 捨xả 。 以dĩ 至chí 蠢xuẩn 蠢xuẩn 之chi 蟲trùng 。 蠕nhuyễn 蠕nhuyễn 之chi 物vật 。 放phóng 之chi 則tắc 喜hỷ 。 拒cự 之chi 則tắc 瞋sân 。 恩ân 冤oan 歷lịch 然nhiên 。 如như 何hà 不bất 誡giới 。 今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 要yếu 在tại 於ư 此thử 。 敢cảm 不bất 兢căng 兢căng 諦đế 聽thính 。 切thiết 切thiết 相tương/tướng 忘vong 。 舉cử 揚dương 如Như 來Lai 啟khải 教giáo 之chi 因nhân 由do 。 皆giai 為vi 恩ân 冤oan 之chi 二nhị 事sự 。 所sở 以dĩ 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 當đương 善thiện 思tư 維duy 。 勿vật 令linh 散tán 亂loạn 。 既ký 為vi 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 。 直trực 須tu 勤cần 勵lệ 。 永vĩnh 出xuất 塵trần 寰# 。 休hưu 於ư 四tứ 生sanh 。 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 廣quảng 結kết 冤oan 業nghiệp 。 當đương 於ư 今kim 日nhật 今kim 時thời 。 一nhất 聽thính 玄huyền 音âm 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 倐thúc 然nhiên 自tự 適thích 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。

善thiện 惡ác 猶do 同đồng 誰thùy 與dữ 何hà 。 堪kham 嗟ta 人nhân 世thế 少thiểu 禪thiền 那na 。

開khai 顏nhan 祇kỳ 在tại 養dưỡng 時thời 有hữu 。 掣xiết 肘trửu 元nguyên 從tùng 害hại 處xứ 多đa 。

萬vạn 種chủng 千thiên 端đoan 能năng 坐tọa 斷đoạn 。 十thập 方phương 三tam 際tế 自tự 消tiêu 磨ma 。

如như 其kỳ 一nhất 念niệm 隨tùy 他tha 轉chuyển 。 永vĩnh 劫kiếp 無vô 由do 出xuất 愛ái 河hà 。

解giải 冤oan 結kết 菩Bồ 薩Tát

(# 加gia 持trì 菩Bồ 薩Tát 大đại 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 決quyết 定định 成thành 就tựu 真chân 言ngôn )# 。

第đệ 九cửu 。 敘tự 陳trần 冤oan 債trái 。

諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 有hữu 主chủ 有hữu 伴bạn 。 建kiến 立lập 正chánh 宗tông 。 甄chân 明minh 大đại 事sự 。 具cụ 大đại 因nhân 緣duyên 。 各các 各các 成thành 就tựu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 作tác 用dụng 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 各các 悟ngộ 本bổn 有hữu 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 究cứu 竟cánh 證chứng 於ư 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 破phá 諸chư 無vô 明minh 。 虛hư 妄vọng 。 纏triền 縛phược 。 且thả 以dĩ 恩ân 冤oan 二nhị 事sự 。 最tối 極cực 難nạn/nan 明minh 。 恩ân 中trung 有hữu 冤oan 。 冤oan 中trung 有hữu 恩ân 。 恩ân 中trung 有hữu 恩ân 。 冤oan 中trung 有hữu 冤oan 。 四tứ 種chủng 紛phân 紛phân 。 以dĩ 回hồi 互hỗ 而nhi 起khởi 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 難nạn/nan 酬thù 難nan 報báo 。 至chí 切thiết 至chí 親thân 。 無vô 過quá 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 及cập 師sư 資tư 眷quyến 屬thuộc 。 宿túc 緣duyên 深thâm 厚hậu 。 方phương 得đắc 聚tụ 會hội 。 互hỗ 為vi 至chí 親thân 。 須tu 是thị 至chí 親thân 。 方phương 可khả 起khởi 諸chư 冤oan 結kết 。 至chí 於ư 種chủng 種chủng 恩ân 養dưỡng 。 從tùng 生sanh 至chí 長trưởng 。 忽hốt 旦đán 忽hốt 暮mộ 。 不bất 替thế 養dưỡng 育dục 。 方phương 得đắc 成thành 人nhân 。 如như 此thử 則tắc 恩ân 光quang 無vô 量lượng 。 沒một 齒xỉ 難nạn/nan 酬thù 。 如như 此thử 則tắc 恩ân 中trung 有hữu 恩ân 也dã 。 其kỳ 或hoặc 一nhất 念niệm 互hỗ 乖quai 。 六lục 類loại 冤oan 結kết 。 繼kế 之chi 而nhi 具cụ 。 或hoặc 則tắc 為vi 上thượng 不bất 寬khoan 。 全toàn 無vô 仁nhân 恕thứ 。 不bất 行hành 慈từ 悲bi 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 能năng 平bình 等đẳng 安an 和hòa 。 或hoặc 則tắc 為vi 下hạ 不bất 敬kính 。 悖bội 逆nghịch 不bất 孝hiếu 。 睚# 眥tí [牛*龐]# [絳-糸+牛]# 。 昏hôn 定định 晨thần 省tỉnh 。 全toàn 無vô 出xuất 告cáo 。 反phản 面diện 俱câu 失thất 。 以dĩ 至chí 非phi 為vi 妄vọng 起khởi 。 耽đam 酒tửu 戀luyến 財tài 。 好hảo/hiếu 色sắc 荒hoang 嬉hi 。 不bất 顧cố 父phụ 母mẫu 師sư 資tư 恩ân 養dưỡng 。 上thượng 既ký 不bất 足túc 。 下hạ 亦diệc 含hàm 冤oan 。 父phụ 不bất 父phụ 而nhi 天thiên 下hạ 道đạo 亡vong 。 子tử 不bất 子tử 而nhi 人nhân 之chi 義nghĩa 絕tuyệt 。 全toàn 無vô 孝hiếu 順thuận 。 唯duy 是thị 冤oan 讎thù 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 永vĩnh 無vô 休hưu 息tức 。 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 為vi 至chí 親thân 之chi 眷quyến 屬thuộc 。 作tác 至chí 極cực 之chi 冤oan 家gia 。 此thử 乃nãi 恩ân 中trung 有hữu 冤oan 也dã 。

又hựu 乃nãi 宿túc 緣duyên 穎# 悟ngộ 。 道đạo 種chủng 資tư 深thâm 。 性tánh 地địa 開khai 通thông 。 心tâm 光quang 晃hoảng 徹triệt 。 根căn 塵trần 透thấu 脫thoát 。 生sanh 死tử 俱câu 亡vong 。 縱túng/tung 遇ngộ 惡ác 緣duyên 。 種chủng 種chủng 凌lăng 辱nhục 。 無vô 邊biên 惱não 害hại 。 抵để 死tử 侵xâm 欺khi 。 惡ác 念niệm 俱câu 來lai 加gia 我ngã 。 彼bỉ 人nhân 有hữu 大đại 力lực 量lượng 。 宿túc 具cụ 深thâm 根căn 。 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 忘vong 。 自tự 他tha 無vô 礙ngại 。 任nhậm 其kỳ 煎tiễn 逼bức 。 自tự 然nhiên 不bất 動động 。 一nhất 毫hào 一nhất 切thiết 。 不bất 與dữ 較giảo 量lượng 。 唯duy 是thị 將tương 來lai 坐tọa 斷đoạn 。 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 彼bỉ 以dĩ 毒độc 來lai 。 我ngã 以dĩ 慈từ 受thọ 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 更cánh 能năng 加gia 以dĩ 回hồi 光quang 自tự 照chiếu 。 念niệm 念niệm 清thanh 涼lương 。 硬ngạnh 紂# 紂# 然nhiên 。 所sở 有hữu 惡ác 境cảnh 惡ác 心tâm 。 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 。 《# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 》# 云vân 。

由do 汝nhữ 心tâm 中trung 。 五ngũ 陰ấm 主chủ 人nhân 。 主chủ 人nhân 若nhược 迷mê 。 客khách 得đắc 其kỳ 便tiện 。 當đương 處xứ 禪thiền 那na 。 覺giác 悟ngộ 無vô 惑hoặc 。 則tắc 彼bỉ 魔ma 事sự 。 無vô 奈nại 汝nhữ 何hà 。 又hựu 云vân 。

明minh 能năng 破phá 暗ám 。 近cận 自tự 消tiêu 殞vẫn 。 由do 其kỳ 如như 是thị 。 所sở 有hữu 前tiền 來lai 冤oan 債trái 。 非phi 特đặc 不bất 成thành 。 亦diệc 乃nãi 各các 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 由do 此thử 之chi 故cố 。 返phản 能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 大đại 開khai 悟ngộ 。 如như 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 之chi 化hóa 諸chư 邪tà 魔ma 。 俱câu 得đắc 道Đạo 果quả 。 此thử 乃nãi 冤oan 中trung 有hữu 恩ân 也dã 。

若nhược 或hoặc 宿túc 根căn 浮phù 淺thiển 。 殘tàn 害hại 自tự 他tha 。 廣quảng 造tạo 過quá 愆khiên 。 恣tứ 行hành 十thập 惡ác 。 為vi 子tử 不bất 敬kính 其kỳ 父phụ 。 為vi 臣thần 不bất 忠trung 其kỳ 君quân 。 不bất 孝hiếu 二nhị 親thân 。 譏cơ 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 全toàn 無vô 禮lễ 讓nhượng 。 唯duy 是thị 貪tham 殘tàn 。 陰ấm 毒độc 害hại 人nhân 。 機cơ 謀mưu 損tổn 物vật 。 玩ngoạn 人nhân 玩ngoạn 物vật 。 恣tứ 性tánh 闡xiển 提đề 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 造tạo 無vô 邊biên 重trọng 罪tội 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 此thử 乃nãi 冤oan 中trung 有hữu 冤oan 也dã 。 故cố 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 云vân 。

一nhất 切thiết 冤oan 對đối 。 皆giai 從tùng 親thân 起khởi 。 起khởi 怨oán 恨hận 心tâm 。 皆giai 由do 親thân 近cận 。 以dĩ 三tam 毒độc 根căn 。 自tự 相tương 觸xúc 惱não 。 以dĩ 觸xúc 惱não 故cố 。 多đa 起khởi 恨hận 心tâm 。 所sở 以dĩ 親thân 戚thích 眷quyến 屬thuộc 。 咸hàm 生sanh 責trách 望vọng 。 或hoặc 父phụ 母mẫu 責trách 望vọng 於ư 子tử 。 或hoặc 子tử 責trách 望vọng 於ư 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 更cánh 相tương 責trách 望vọng 。 更cánh 相tương 嫌hiềm 恨hận 。 少thiểu 不bất 適thích 意ý 。 便tiện 生sanh 瞋sân 怒nộ 。 又hựu 云vân 。

於ư 諸chư 師sư 長trưởng 。 多đa 生sanh 違vi 逆nghịch 。 或hoặc 復phục 給cấp 與dữ 。 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 或hoặc 師sư 瞋sân 弟đệ 子tử 。 或hoặc 弟đệ 子tử 瞋sân 師sư 。 於ư 三tam 世thế 中trung 。 喜hỷ 怒nộ 無vô 量lượng 。 不bất 能năng 深thâm 信tín 出xuất 家gia 是thị 遠viễn 離ly 法pháp 。 不bất 知tri 忍nhẫn 辱nhục 是thị 安an 樂lạc 行hành 。 不bất 知tri 平bình 等đẳng 是thị 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 不bất 知tri 離ly 妄vọng 想tưởng 是thị 出xuất 世thế 因nhân 。 師sư 及cập 弟đệ 子tử 。 同đồng 房phòng 同đồng 住trụ 。 結kết 業nghiệp 未vị 盡tận 。 互hỗ 相tương 違vi 悷lệ 。 忿phẫn 恨hận 之chi 心tâm 。 紛phân 然nhiên 亂loạn 起khởi 。 所sở 以dĩ 世thế 世thế 不bất 得đắc 相tương 和hòa 合hợp 。 互hỗ 起khởi 害hại 心tâm 。 恣tứ 求cầu 其kỳ 過quá 。 惡ác 聲thanh 相tương 反phản 。 豈khởi 有hữu 了liễu 期kỳ 。 從tùng 迷mê 至chí 迷mê 。 無vô 暫tạm 停đình 寢tẩm 。 又hựu 乃nãi 矜căng 能năng 逞sính 技kỹ 。 恃thị 勢thế 誇khoa 豪hào 。 萬vạn 種chủng 千thiên 差sai 。 互hỗ 生sanh 矛mâu 盾# 。 武võ 帝đế 又hựu 云vân 。

或hoặc 以dĩ 華hoa 門môn 望vọng 族tộc 。 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 作tác 如như 是thị 冤oan 。 或hoặc 以dĩ 聰thông 敏mẫn 識thức 達đạt 。 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 作tác 如như 是thị 冤oan 。 或hoặc 以dĩ 篇thiên 章chương 技kỹ 藝nghệ 。 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 作tác 如như 是thị 冤oan 。 或hoặc 以dĩ 誇khoa 豪hào 奢xa 侈xỉ 。 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 作tác 如như 是thị 冤oan 。 或hoặc 以dĩ 辯biện 口khẩu 利lợi 詞từ 。 凌lăng 人nhân 傲ngạo 物vật 。 作tác 如như 是thị 冤oan 。 如như 是thị 眾chúng 冤oan 。 或hoặc 於ư 尊tôn 長trưởng 邊biên 起khởi 。 或hoặc 於ư 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 邊biên 起khởi 。 或hoặc 於ư 同đồng 住trụ 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 邊biên 起khởi 。 或hoặc 於ư 同đồng 學học 眷quyến 屬thuộc 邊biên 起khởi 。 或hoặc 於ư 父phụ 母mẫu 親thân 戚thích 邊biên 起khởi 。 如như 是thị 冤oan 對đối 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 何hà 時thời 懺sám 洗tẩy 。 今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 大đại 意ý 專chuyên 為vì 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 果quả 報báo 。 豈khởi 識thức 根căn 源nguyên 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 枉uổng 受thọ 淪luân 溺nịch 。 所sở 以dĩ 解giải 結kết 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 特đặc 賜tứ 恩ân 光quang 。 普phổ 令linh 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 絕tuyệt 冤oan 家gia 。 各các 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 同đồng 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 其kỳ 道Đạo 場Tràng 大đại 意ý 。 本bổn 如như 此thử 也dã 。

恩ân 中trung 冤oan 結kết 火hỏa 炎diễm 炎diễm 。 不bất 顧cố 衣y 珠châu 自tự 解giải 粘niêm 。

每mỗi 以dĩ 篇thiên 章chương 矜căng 識thức 達đạt 。 常thường 將tương 望vọng 族tộc 恃thị 威uy 嚴nghiêm 。

誇khoa 豪hào 傲ngạo 物vật 多đa 殘tàn 害hại 。 倚ỷ 勢thế 凌lăng 人nhân 弗phất 退thoái 謙khiêm 。

今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 須tu 指chỉ 出xuất 。 勸khuyến 君quân 宜nghi 把bả 信tín 香hương 添# 。

(# 加gia 持trì 菩Bồ 薩Tát 集tập 冤oan 兵binh 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 結kết 其kỳ 衣y 角giác 真chân 言ngôn )# 。

第đệ 十thập 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 現hiện 。

根căn 塵trần 解giải 結kết 。 必tất 資tư 大đại 解giải 脫thoát 人nhân 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 一nhất 舉cử 而nhi 無vô 不bất 可khả 。 故cố 解giải 冤oan 結kết 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 大đại 寂tịch 滅diệt 定định 起khởi 。 運vận 利lợi 他tha 心tâm 。 開khai 悟ngộ 人nhân 天thiên 。 劃hoạch 除trừ 冤oan 業nghiệp 。 令linh 其kỳ 冰băng 清thanh 玉ngọc 潔khiết 。 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 忘vong 。 縱túng/tung 使sử 相tương 逢phùng 。 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 按án 《# 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 云vân 。

昔tích 有hữu 一nhất 婦phụ 人nhân 。 常thường 持trì 《# 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 。 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 香hương 火hỏa 不bất 絕tuyệt 。 然nhiên 此thử 婦phụ 人nhân 。 三tam 生sanh 之chi 前tiền 。 嘗thường 置trí 毒độc 藥dược 。 致trí 害hại 他tha 人nhân 。 而nhi 此thử 冤oan 家gia 。 不bất 曾tằng 捨xả 離ly 。 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 。 致trí 殺sát 其kỳ 母mẫu 。 遂toại 以dĩ 業nghiệp 力lực 。 託thác 孕dựng 他tha 身thân 。 向hướng 其kỳ 慈từ 母mẫu 胎thai 臟tạng 之chi 中trung 。 致trí 無vô 量lượng 苦khổ 。 抱bão 母mẫu 心tâm 肝can 。 令linh 其kỳ 分phân 解giải 不bất 得đắc 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 及cập 至chí 產sản 下hạ 。 端đoan 嚴nghiêm 瑩oánh 白bạch 。 不bất 過quá 兩lưỡng 歲tuế 。 便tiện 乃nãi 身thân 亡vong 。 慈từ 母mẫu 憶ức 之chi 。 痛thống 切thiết 號hào 泣khấp 。 遂toại 抱bão 亡vong 兒nhi 。 拋phao 向hướng 水thủy 中trung 。 如như 是thị 三tam 遍biến 。 託thác 蔭ấm 此thử 身thân 。 向hướng 母mẫu 胎thai 中trung 。 欲dục 求cầu 方phương 便tiện 。 致trí 害hại 其kỳ 母mẫu 。 至chí 第đệ 三tam 遍biến 。 准chuẩn 前tiền 得đắc 生sanh 。 特đặc 的đích 端đoan 嚴nghiêm 。 相tướng 貌mạo 具cụ 足túc 。 不bất 過quá 三tam 歲tuế 。 又hựu 以dĩ 身thân 亡vong 。 母mẫu 既ký 見kiến 之chi 。 放phóng 聲thanh 大đại 哭khốc 。 不bất 知tri 前tiền 世thế 有hữu 何hà 惡ác 緣duyên 。 今kim 受thọ 此thử 報báo 。 准chuẩn 前tiền 抱bão 此thử 亡vong 兒nhi 。 直trực 至chí 江giang 邊biên 。 住trụ 經kinh 數số 時thời 。 不bất 忍nhẫn 拋phao 棄khí 。 感cảm 得đắc 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 作tác 一nhất 僧Tăng 。 身thân 披phi 百bách 衲nạp 衣y 。 乃nãi 語ngữ 此thử 婦phụ 人nhân 曰viết 。

不bất 用dụng 啼đề 哭khốc 。 此thử 不bất 是thị 汝nhữ 男nam 女nữ 。 是thị 汝nhữ 三tam 生sanh 中trung 已dĩ 前tiền 冤oan 家gia 。 三tam 度độ 託thác 生sanh 。 欲dục 害hại 汝nhữ 命mạng 。 緣duyên 汝nhữ 常thường 持trì 《# 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 。 並tịnh 供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt 。 由do 此thử 殺sát 汝nhữ 不bất 得đắc 。 若nhược 欲dục 要yếu 見kiến 汝nhữ 這giá 冤oan 家gia 。 但đãn 隨tùy 貧bần 道đạo 手thủ 看khán 之chi 。

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 神thần 通thông 願nguyện 力lực 。 所sở 有hữu 冤oan 家gia 。 遂toại 化hóa 作tác 夜dạ 叉xoa 之chi 形hình 。 向hướng 水thủy 中trung 立lập 。 報báo 言ngôn 。

汝nhữ 三tam 世thế 前tiền 曾tằng 殺sát 我ngã 來lai 。 今kim 我ngã 報báo 冤oan 。 緣duyên 汝nhữ 有hữu 大Đại 道Đạo 心tâm 。 持trì 《# 佛Phật 頂đảnh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 》# 。 善thiện 神thần 日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ 。 所sở 以dĩ 害hại 汝nhữ 不bất 得đắc 。 我ngã 今kim 此thử 時thời 。 既ký 蒙mông 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 從tùng 今kim 永vĩnh 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 冤oan 。

言ngôn 訖ngật 沉trầm 水thủy 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 女nữ 人nhân 灑sái 淚lệ 。 禮lễ 拜bái 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 便tiện 歸quy 家gia 。 冥minh 心tâm 發phát 願nguyện 。 貨hóa 賣mại 衣y 服phục 。 更cánh 請thỉnh 人nhân 寫tả 一nhất 千thiên 卷quyển 。 倍bội 加gia 受thọ 持trì 。 無vô 時thời 暫tạm 歇hiết 。 年niên 至chí 九cửu 十thập 七thất 歲tuế 捨xả 命mạng 。 向hướng 秦tần 國quốc 變biến 成thành 男nam 子tử 之chi 身thân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 寫tả 此thử 經Kinh 三tam 卷quyển 。 若nhược 於ư 佛Phật 室thất 中trung 。 以dĩ 五ngũ 色sắc 雜tạp 綵thải 。 作tác 囊nang 盛thình 之chi 。 乃nãi 至chí 隨tùy 身thân 供cúng 養dường 者giả 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 若nhược 危nguy 峻tuấn 之chi 處xứ 。 當đương 有hữu 百bách 千thiên 那Na 羅La 延Diên 。 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 大đại 力lực 無vô 邊biên 阿a 吒tra 薄bạc 拘câu 羅la 神thần 。 身thân 持trì 劍kiếm 輪luân 。 隨tùy 逐trục 所sở 在tại 衛vệ 護hộ 。 無vô 難nạn/nan 不bất 除trừ 。 無vô 災tai 不bất 救cứu 。 無vô 邪tà 不bất 斬trảm 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 無vô 所sở 不bất 救cứu 。 今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 僧Tăng 俗tục 各các 各các 聞văn 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 現hiện 之chi 文văn 。 切thiết 須tu 自tự 誡giới 。

區khu 區khu 來lai 向hướng 母mẫu 胎thai 中trung 。 致trí 害hại 何hà 曾tằng 念niệm 凱# 風phong 。

菩Bồ 薩Tát 化hóa 身thân 臨lâm 彼bỉ 岸ngạn 。 夜dạ 叉xoa 隨tùy 手thủ 立lập 長trường/trưởng 空không 。

三tam 生sanh 冤oan 債trái 當đương 時thời 斷đoạn 。 千thiên 軸trục 靈linh 文văn 逐trục 處xứ 通thông 。

今kim 日nhật 相tương/tướng 忘vong 須tu 解giải 結kết 。 優ưu 曇đàm 花hoa 發phát 雨vũ 濛# 濛# 。

(# 加gia 持trì 諸chư 難nạn 不bất 侵xâm 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 蓮liên 花hoa 手thủ 自tự 在tại 心tâm 王vương 真chân 言ngôn )# 。

第đệ 十thập 一nhất 。 感cảm 應ứng 勸khuyến 誡giới 。

妄vọng 業nghiệp 紛phân 紛phân 。 逼bức 塞tắc 但đãn 開khai 。 於ư 人nhân 間gian 世thế 。 真chân 源nguyên 寂tịch 寂tịch 。 獎tưởng 提đề 須tu 藉tạ 於ư 大đại 宗tông 師sư 。 應ưng 是thị 得đắc 之chi 於ư 淵uyên 源nguyên 。 豈khởi 可khả 徒đồ 分phần/phân 於ư 耳nhĩ 目mục 。 因nhân 果quả 之chi 事sự 。 猶do 反phản 掌chưởng 焉yên 。 結kết 惡ác 之chi 徒đồ 。 銜hàm 冤oan 之chi 士sĩ 。 何hà 所sở 不bất 有hữu 。 如như 風phong 馬mã 牛ngưu 不bất 相tương 及cập 。 自tự 可khả 以dĩ 相tương/tướng 忘vong 。 倘thảng 業nghiệp 風phong 之chi 所sở 飄phiêu 。 偶ngẫu 然nhiên 相tương/tướng 會hội 。 初sơ 無vô 見kiến 識thức 。 徒đồ 逞sính 妄vọng 情tình 。 惟duy 知tri 自tự 己kỷ 之chi 安an 寧ninh 。 不bất 管quản 別biệt 人nhân 之chi 間gian 隔cách 。 以dĩ 至chí 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 隨tùy 逐trục 無vô 明minh 。 造tạo 諸chư 冤oan 結kết 。 微vi 塵trần 之chi 舌thiệt 。 未vị 可khả 具cụ 談đàm 。 惡ác 惡ác 相tướng 從tùng 。 冤oan 冤oan 酬thù 酢tạc 。 然nhiên 而nhi 報báo 應ứng 之chi 道đạo 。 造tạo 物vật 者giả 豈khởi 有hữu 私tư 耶da 。 故cố 老lão 子tử 云vân 。

天thiên 網võng 恢khôi 恢khôi 。 疏sớ/sơ 而nhi 不bất 漏lậu 。

或hoặc 報báo 之chi 於ư 自tự 己kỷ 。 或hoặc 報báo 之chi 於ư 子tử 孫tôn 。 或hoặc 報báo 之chi 於ư 未vị 來lai 。 或hoặc 報báo 之chi 於ư 現hiện 在tại 。 不bất 論luận 前tiền 後hậu 。 發phát 露lộ 在tại 於ư 一nhất 時thời 。 今kim 日nhật 大đại 眾chúng 。 宜nghi 自tự 忖thốn 量lượng 。 無vô 令linh 後hậu 悔hối 。 故cố 玄huyền 沙sa 云vân 。

先tiên 天thiên 為vi 心tâm 祖tổ 。 勿vật 待đãi 臨lâm 時thời 。 種chủng 種chủng 現hiện 前tiền 。 悔hối 之chi 何hà 及cập 。 昔tích 者giả 武võ 昌xương 縣huyện 勝thắng 緣duyên 山sơn 寺tự 有hữu 一nhất 禪thiền 僧Tăng 。 名danh 居cư 約ước 。 道Đạo 行hạnh 顯hiển 著trứ 。 戒giới 檢kiểm 精tinh 嚴nghiêm 。 一nhất 日nhật 。 縣huyện 令linh 欲dục 去khứ 彼bỉ 寺tự 。 初sơ 無vô 告cáo 報báo 。 其kỳ 僧Tăng 灑sái 掃tảo 夙túc 備bị 。 煮chử 茗mính 燒thiêu 香hương 。 引dẫn 眾chúng 出xuất 戶hộ 。 中trung 路lộ 前tiền 迓# 。 縣huyện 令linh 怪quái 之chi 。

我ngã 初sơ 未vị 有hữu 語ngữ 者giả 。

縱túng/tung 其kỳ 左tả 右hữu 隨tùy 行hành 。 亦diệc 不bất 知tri 其kỳ 所sở 之chi 。 何hà 故cố 此thử 僧Tăng 而nhi 寺tự 皆giai 有hữu 預dự 備bị 。 祇kỳ 待đãi 時thời 者giả 。 何hà 也dã 。 一nhất 日nhật 隱ẩn 忍nhẫn 不bất 及cập 。 乃nãi 問vấn 其kỳ 僧Tăng 。 僧Tăng 曰viết 。

公công 每mỗi 欲dục 過quá 。 先tiên 一nhất 日nhật 夜dạ 。 土thổ/độ 地địa 神thần 輒triếp 報báo 故cố 也dã 。

因nhân 乃nãi 炷chú 香hương 。 詰cật 問vấn 其kỳ 神thần 。

他tha 官quan 到đáo 來lai 。 並tịnh 無vô 告cáo 報báo 。 獨độc 此thử 縣huyện 令linh 而nhi 報báo 。 何hà 也dã 。

神thần 曰viết 。

此thử 人nhân 他tha 年niên 當đương 為vi 輔phụ 相tướng 。 故cố 當đương 先tiên 報báo 。 令linh 人nhân 預dự 備bị 掃tảo 灑sái 。

縣huyện 官quan 聞văn 之chi 。 亦diệc 自tự 喜hỷ 悅duyệt 。 自tự 後hậu 數sác 數sác 到đáo 寺tự 。 其kỳ 事sự 如như 初sơ 。 又hựu 或hoặc 一nhất 日nhật 。 復phục 到đáo 寺tự 中trung 。 亦diệc 無vô 迎nghênh 迓# 。 又hựu 乃nãi 門môn 庭đình 蕪# 穢uế 。 略lược 無vô 嚴nghiêm 謹cẩn 。 縣huyện 官quan 因nhân 詢tuân 之chi 所sở 以dĩ 。 主chủ 僧Tăng 曰viết 。

此thử 者giả 公công 來lai 。 其kỳ 神thần 不bất 報báo 。 故cố 失thất 灑sái 掃tảo 。 誠thành 為vi 懈giải 慢mạn 。

令linh 慊khiểm/khiết 然nhiên 曰viết 。

可khả 詰cật 神thần 以dĩ 不bất 報báo 之chi 因nhân 。

主chủ 僧Tăng 至chí 夜dạ 。 炷chú 香hương 禱đảo 告cáo 。 神thần 曰viết 。

先tiên 以dĩ 縣huyện 令linh 當đương 作tác 宰tể 輔phụ 。 故cố 報báo 之chi 。 此thử 者giả 受thọ 胡hồ 氏thị 白bạch 金kim 六lục 十thập 兩lưỡng 。 而nhi 斷đoạn 訟tụng 不bất 明minh 。 枉uổng 用dụng 刑hình 憲hiến 。 其kỳ 天thiên 曹tào 冥minh 府phủ 。 皆giai 勾# 輔phụ 相tướng 簿bộ 中trung 姓tánh 名danh 矣hĩ 。 故cố 不bất 報báo 也dã 。

僧Tăng 約ước 曰viết 。

世thế 之chi 富phú 貴quý 。 固cố 有hữu 定định 分phần/phân 。 以dĩ 吾ngô 教giáo 因nhân 果quả 推thôi 驗nghiệm 。 乃nãi 夙túc 植thực 厚hậu 福phước 。 將tương 以dĩ 饗# 報báo 如như 是thị 。 豈khởi 期kỳ 一nhất 旦đán 受thọ 賄hối 賂lộ 。 斷đoạn 訟tụng 不bất 明minh 。 便tiện 乃nãi 如như 是thị 。

輔phụ 相tướng 之chi 簿bộ 雖tuy 勾# 。 猶do 未vị 可khả 盡tận 其kỳ 後hậu 面diện 之chi 冤oan 債trái 。 此thử 乃nãi 六lục 類loại 冤oan 債trái 中trung 。 負phụ 財tài 負phụ 命mạng 鞭tiên 撻thát 之chi 冤oan 債trái 也dã 。

(# 舉cử 聖thánh 號hiệu )#

又hựu 成thành 益ích 。 青thanh 州châu 之chi 富phú 室thất 。 以dĩ 輸du 粟túc 得đắc 官quan 。 任nhậm 齊tề 州châu 禹vũ 城thành 縣huyện 簿bộ 。 妻thê 亡vong 。 謀mưu 婚hôn 於ư 一nhất 寡quả 婦phụ 黃hoàng 氏thị 。 黃hoàng 氏thị 有hữu 三tam 千thiên 餘dư 緡# 。 慮lự 媒môi 妁# 漏lậu 洩duệ 於ư 人nhân 。 不bất 可khả 託thác 。 遂toại 胥# 會hội 於ư 尼ni 寺tự 。 交giao 思tư 面diện 受thọ 。 益ích 得đắc 之chi 貨hóa 易dị 。 其kỳ 利lợi 且thả 裕# 。 不bất 復phục 成thành 婚hôn 。 黃hoàng 氏thị 無vô 所sở 告cáo 。 遂toại 削tước 髮phát 為vi 尼ni 。 益ích 死tử 。 有hữu 子tử 名danh 楷# 。 登đăng 前tiền 進tiến 士sĩ 薄bạc 。 有hữu 文văn 稱xưng 。 歷lịch 藩# 。 方phương 掌chưởng 記ký 而nhi 終chung 。 一nhất 兒nhi 五ngũ 六lục 歲tuế 。 亦diệc 夭yểu 亡vong 。 其kỳ 家gia 產sản 鉅# 萬vạn 。 籍tịch 沒một 入nhập 官quan 。 人nhân 以dĩ 為vi 黃hoàng 氏thị 之chi 冤oan 報báo 。 得đắc 不bất 鑒giám 之chi 。 此thử 為vi 六lục 類loại 冤oan 債trái 中trung 。 負phụ 財tài 之chi 冤oan 債trái 也dã 。

解giải 冤oan 結kết 菩Bồ 薩Tát

江giang 陵lăng 有hữu 江giang 文văn 惠huệ 者giả 。 常thường 於ư 峽# 中trung 販phán 商thương 。 有hữu 張trương 生sanh 同đồng 船thuyền 。 有hữu 少thiểu 物vật 貨hóa 。 張trương 一nhất 日nhật 忽hốt 患hoạn 河hà 魚ngư 。 殆đãi 欲dục 不bất 濟tế 。 行hành 至chí 高cao 沙sa 。 文văn 惠huệ 將tương 生sanh 推thôi 入nhập 江giang 中trung 。 仍nhưng 以dĩ 篙# 擉# 之chi 。 取thủ 其kỳ 所sở 有hữu 囊nang 橐# 。 直trực 往vãng 鼎đỉnh 澧# 。 張trương 客khách 為vi 流lưu 槎# 所sở 礙ngại 挾hiệp 。 而nhi 浮phù 至chí 栲# 栳# 灣loan 。 及cập 岸ngạn 而nhi 出xuất 。 訴tố 之chi 有hữu 司ty 。 州châu 轄hạt 遽cự 令linh 追truy 擒cầm 文văn 惠huệ 。 至chí 竊thiết 地địa 獲hoạch 之chi 。 府phủ 主chủ 以dĩ 其kỳ 事sự 異dị 。 立lập 殺sát 之chi 。 所sở 謂vị 生sanh 報báo 也dã 。 此thử 乃nãi 六lục 類loại 冤oan 債trái 中trung 。 負phụ 命mạng 之chi 冤oan 債trái 也dã 。

(# 舉cử 聖thánh 號hiệu )#

程# 說thuyết 。 字tự 潛tiềm 道đạo 。 潭đàm 州châu 長trường/trưởng 沙sa 人nhân 。 慶khánh 曆lịch 中trung 登đăng 第đệ 。 授thọ 彬# 州châu 獄ngục 官quan 。 潛tiềm 回hồi 。 一nhất 夕tịch 臥ngọa 病bệnh 。 冥minh 然nhiên 不bất 省tỉnh 。 見kiến 二nhị 吏lại 執chấp 書thư 。 召triệu 說thuyết 至chí 陰ấm 府phủ 。 有hữu 若nhược 王vương 者giả 坐tọa 於ư 殿điện 。 王vương 曰viết 。

汝nhữ 權quyền 知tri 彬# 縣huyện 。 日nhật 殺sát 牛ngưu 五ngũ 十thập 頭đầu 。 牛ngưu 本bổn 施thí 力lực 養dưỡng 人nhân 者giả 。 無vô 罪tội 而nhi 殺sát 。 當đương 償thường 命mạng 。 仍nhưng 生sanh 異dị 道đạo 。

說thuyết 曰viết 。

牛ngưu 非phi 說thuyết 殺sát 。 乃nãi 知tri 州châu 王vương 真chân 要yếu 犒# 軍quân 兵binh 。 有hữu 親thân 書thư 手thủ 簡giản 在tại 說thuyết 笥# 中trung 。

王vương 命mệnh 一nhất 吏lại 取thủ 之chi 。 少thiểu 選tuyển 即tức 至chí 。 王vương 令linh 召triệu 真chân 。 俄nga 而nhi 便tiện 至chí 。 王vương 擲trịch 簡giản 庭đình 下hạ 。 曰viết 。

此thử 其kỳ 公công 手thủ 迹tích 耶da 。

真chân 曰viết 。

然nhiên 。 但đãn 受thọ 命mạng 戰chiến 蠻# 兵binh 。 官quan 胡hồ 禮lễ 賓tân 共cộng 議nghị 。 取thủ 牛ngưu 犒# 軍quân 。

王vương 命mệnh 引dẫn 去khứ 。 謂vị 說thuyết 曰viết 。

汝nhữ 壽thọ 未vị 終chung 。 可khả 速tốc 回hồi 。

說thuyết 乃nãi 覺giác 。 見kiến 青thanh 瑣tỏa 高cao 議nghị 。 且thả 以dĩ 牛ngưu 者giả 。 耕canh 地địa 養dưỡng 人nhân 。 有hữu 力lực 於ư 天thiên 下hạ 。 一nhất 切thiết 萬vạn 民dân 。 旦đán 旦đán 暮mộ 暮mộ 。 皆giai 受thọ 之chi 賜tứ 。 以dĩ 至chí 人nhân 家gia 。 奴nô 婢tỳ 。 僕bộc 隸lệ 。 牛ngưu 馬mã 驢lư 騾loa 。 亦diệc 皆giai 有hữu 力lực 而nhi 及cập 人nhân 。 而nhi 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 。 不bất 知tri 其kỳ 恩ân 。 常thường 自tự 鞭tiên 箠# 。 及cập 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 而nhi 加gia 殺sát 害hại 。 遂toại 至chí 冤oan 讎thù 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 。 冤oan 冤oan 無vô 盡tận 。 此thử 乃nãi 六lục 類loại 冤oan 債trái 中trung 。 負phụ 力lực 負phụ 命mạng 之chi 冤oan 債trái 也dã 。

(# 舉cử 聖thánh 號hiệu )#

靈linh 樹thụ 住trụ 院viện 三tam 十thập 年niên 。 不bất 請thỉnh 首thủ 座tòa 之chi 事sự 。 頭đầu 首thủ 訊tấn 之chi 。 靈linh 樹thụ 曰viết 。

老lão 僧Tăng 首thủ 座tòa 主chủ 也dã 。

又hựu 數số 年niên 。 復phục 訊tấn 之chi 。 靈linh 樹thụ 曰viết 。

老lão 僧Tăng 首thủ 座tòa 出xuất 家gia 也dã 。

忽hốt 一nhất 日nhật 。 指chỉ 揮huy 掃tảo 灑sái 院viện 宇vũ 。 引dẫn 眾chúng 出xuất 寺tự 。 接tiếp 一nhất 年niên 少thiếu 僧Tăng 。 乃nãi 雲vân 門môn 禪thiền 師sư 也dã 。 土thổ/độ 主chủ 劉lưu 王vương 一nhất 見kiến 雲vân 門môn 。 猶do 若nhược 傾khuynh 蓋cái 。 致trí 敬kính 如như 佛Phật 。 遂toại 棄khí 靈linh 樹thụ 。 劉lưu 王vương 欲dục 檢kiểm 其kỳ 過quá 。 意ý 要yếu 雲vân 門môn 住trụ 院viện 。 議nghị 之chi 於ư 心tâm 。 未vị 興hưng 其kỳ 口khẩu 。 一nhất 日nhật 。 劉lưu 王vương 至chí 。 靈linh 樹thụ 不bất 接tiếp 。 王vương 到đáo 寺tự 。 欲dục 責trách 之chi 。 樹thụ 乃nãi 方phương 丈trượng 中trung 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 王vương 曰viết 。

和hòa 尚thượng 去khứ 時thời 。 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。

主chủ 僧Tăng 云vân 。

和hòa 尚thượng 臨lâm 去khứ 。 封phong 一nhất 合hợp 子tử 。 候hậu 王vương 至chí 自tự 開khai 。

王vương 既ký 開khai 之chi 。 乃nãi 一nhất 小tiểu 貼# 。 云vân 。

人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 堂đường 中trung 首thủ 座tòa 。

又hựu 云vân 。

前tiền 世thế 之chi 因nhân 。 劉lưu 王vương 乃nãi 一nhất 鬻dục 香hương 人nhân 。 因nhân 入nhập 寺tự 涕thế 唾thóa 僧Tăng 堂đường 中trung 。 靈linh 樹thụ 為vi 堂đường 司ty 而nhi 叱sất 之chi 。 如như 唾thóa 汝nhữ 面diện 上thượng 。 爭tranh 之chi 不bất 休hưu 。 是thị 時thời 雲vân 門môn 諫gián 之chi 而nhi 去khứ 。 今kim 日nhật 之chi 會hội 。 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên 。

又hựu 劉lưu 王vương 面diện 上thượng 。 世thế 世thế 之chi 中trung 。 常thường 有hữu 痕ngân 迹tích 。 終chung 不bất 可khả 滅diệt 。 此thử 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 向hướng 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 不bất 稟bẩm 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 常thường 持trì 殺sát 活hoạt 劍kiếm 。 與dữ 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 。 利lợi 濟tế 多đa 端đoan 。 往vãng 世thế 一nhất 句cú 相tương 觸xúc 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 因nhân 果quả 尚thượng 不bất 可khả 免miễn 。 況huống 其kỳ 常thường 類loại 耶da 。 舉cử 此thử 數số 端đoan 。 餘dư 悉tất 可khả 較giảo 。 此thử 即tức 六lục 類loại 冤oan 債trái 中trung 。 負phụ 呵ha 罵mạ 之chi 冤oan 債trái 也dã 。 今kim 道Đạo 場Tràng 人nhân 。 聞văn 如như 是thị 事sự 。 一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn 。 當đương 此thử 觀quán 察sát 。 勿vật 使sử 冤oan 讎thù 介giới 意ý 。 惡ác 意ý 存tồn 心tâm 。 向hướng 此thử 之chi 中trung 。 切thiết 力lực 行hành 之chi 。 令linh 其kỳ 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 矣hĩ 。

世thế 上thượng 多đa 多đa 有hữu 萬vạn 般ban 。 而nhi 今kim 拈niêm 出xuất 豈khởi 相tương/tướng 瞞man 。

劉lưu 王vương 入nhập 院viện 情tình 何hà 重trọng/trùng 。 居cư 約ước 迎nghênh 官quan 事sự 可khả 看khán 。

忽hốt 遇ngộ 王vương 真chân 心tâm 膽đảm 戰chiến 。 若nhược 言ngôn 成thành 益ích 骨cốt 毛mao 寒hàn 。

儻thảng 能năng 彼bỉ 此thử 無vô 相tướng 累lũy/lụy/luy 。 業nghiệp 海hải 波ba 濤đào 一nhất 念niệm 乾can/kiền/càn 。

(# 加gia 持trì 菩Bồ 薩Tát 離ly 冤oan 憎tăng 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 隨tùy 願nguyện 成thành 就tựu 咒chú )# 。

(# 五ngũ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn )#

楞lăng 嚴nghiêm 解giải 冤oan 釋thích 結kết 道Đạo 場Tràng 儀nghi 文văn 上thượng 卷quyển 終chung

祝chúc

大đại 明minh 萬vạn 萬vạn 年niên 刊# 刻khắc

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Quán Kinh -

觀Quán 經Kinh 佛Phật 說Thuyết 觀Quán 經Kinh 觀quán 十thập 方phương 佛Phật 法pháp 。 念niệm 觀quán 十thập 方phương 佛Phật 者giả 。 坐tọa 觀quán 東đông 方phương 。 廓khuếch 然nhiên 大đại 光quang 。 唯duy 見kiến 一nhất 佛Phật 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 舉cử 手thủ 說thuyết 法Pháp 。 心tâm...
Cao Lệ Đại Tạng Kinh Tuyển Lục, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Ngự Chế Tiêu Diêu Vịnh - Quyển 0002

御Ngự 製Chế 逍Tiêu 遙Diêu 詠Vịnh Quyển 0002 宋Tống 太Thái 宗Tông 趙Triệu 炅 撰Soạn 御ngự 製chế 逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 卷quyển 第đệ 二nhị (# 五ngũ 言ngôn )# 。 輕khinh 。 人nhân 救cứu 眼nhãn 前tiền 急cấp (# 凡phàm 情tình 處xử 世thế 以dĩ 近cận 事sự 嬰anh 心tâm 逐trục 利lợi...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Hoằng Minh Tập - Quyển 0011

弘Hoằng 明Minh 集Tập Quyển 0011 梁Lương 僧Tăng 祐Hựu 撰Soạn 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 梁lương 楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 撰soạn -# 何hà 令linh 尚thượng 之chi 答đáp 宋tống 文văn 皇hoàng 帝đế 讚tán 揚dương 佛Phật 教giáo 事sự -# 高cao...
Tìm Hiểu Kinh Pháp Cú

10. Thập thiện

THẬP THIỆN Con người ta bị trôi lăn trong luân hồi cũng vì tạo tác những nghiệp ác, những nghiệp ấy do từ hành động, việc làm là “thân”, do lời nói là “khẩu”, và do tưởng nghĩ là “ý” mà sinh ra. Để diệt...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Phương Quảng Bồ Tát Tạng Văn Thù Sư Lợi Căn Bổn Nghi Quỹ Kinh - Quyển 17

大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh Quyển 17 宋Tống 天Thiên 息Tức 災Tai 譯Dịch 大Đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根Căn 本Bổn 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 西tây 天thiên 譯dịch...
1509-2

82. Phẩm Tịnh Phật Quốc Độ Thứ Tám Mươi Hai

LUẬN ĐẠI TRÍ ĐỘ Tác giả: Bồ tát Long Thọ Hán dịch: Pháp sư Cưu Ma La Thập Việt dịch: Hòa thượng Thích Thiện Siêu   GIẢI THÍCH: PHẨM TỊNH PHẬT QUỐC ĐỘ THỨ 82 (Kinh Ma-ha Bát-nhã ghi: Phẩm Tịnh Phật quốc Kinh Đại...