華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ 科Khoa ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0016
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 述Thuật 宋Tống 淨Tịnh 源Nguyên 重Trọng 刊
華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập
清thanh 涼lương 山sơn 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 述thuật
晉tấn 水thủy 沙Sa 門Môn 淨tịnh 源nguyên 重trọng/trùng 刊# 鉅# 十thập
-# ○# 第đệ 三tam 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 人nhân 明minh 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 自tự 下hạ )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 五Ngũ )#
-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#
-# 初sơ 念niệm 前tiền 趣thú 後hậu
-# 二nhị 別biệt 生sanh 勝thắng 念niệm (# 四tứ )#
-# 初sơ 觀quán 其kỳ 昔tích 非phi
-# 二nhị 觀quán 其kỳ 現hiện 苦khổ
-# 三tam 觀quán 念niệm 之chi 益ích
-# 四tứ 結kết 益ích 所sở 属#
-# 二nhị 見kiến 敬kính 諮tư 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến 敬kính (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến 依y (# 二nhị )#
-# 初sơ 入nhập 定định 申thân 敬kính (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu
-# 二nhị 別biệt 顯hiển [宋-木+之]# 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 即tức 智trí [宋-木+之]# 之chi 妙diệu 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 羅la 身thân 雲vân 於ư 法Pháp 界Giới
-# 二nhị 契khế 法pháp 性tánh 之chi 真chân 源nguyên
-# 二nhị 稱xưng 法Pháp 界Giới 之chi 深thâm 觀quán (# 三tam )#
-# 初sơ 了liễu 法pháp 從tùng 緣duyên
-# 二nhị 智trí 契khế 無vô 性tánh
-# 三tam 會hội 歸quy 中trung 道đạo (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 辨biện (# 然nhiên 隨tùy )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 如như 種chủng )#
-# 三tam 揔# 結kết 成thành 益ích
-# 二nhị 出xuất 定định 敬kính 讚tán (# 三tam )#
-# 初sơ 以dĩ 身thân 敬kính 繞nhiễu
-# 二nhị 以dĩ 心tâm 敬kính 念niệm (# 十thập )#
-# 初sơ 約ước 境cảnh 顯hiển 勝thắng
-# 二nhị 約ước 德đức 顯hiển 妙diệu
-# 三tam 約ước 用dụng 自tự 在tại
-# 四tứ 約ước 行hành 顯hiển 勝thắng
-# 五ngũ 約ước 觀quán 顯hiển 深thâm
-# 六lục 對đối 治trị 顯hiển 勝thắng
-# 七thất 止Chỉ 觀Quán 自tự 在tại
-# 八bát 利lợi 他tha 顯hiển 勝thắng
-# 九cửu 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành
-# 十thập 結kết 德đức 所sở 住trụ
-# 三tam 以dĩ 言ngôn 敬kính 讚tán (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 德đức 歎thán 處xứ (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔#
-# 二nhị 別biệt (# 四tứ )#
-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành 勝thắng
-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 勝thắng
-# 三tam 歎thán 功công 德đức 勝thắng
-# 四tứ 歎thán 方phương 便tiện 勝thắng
-# 二nhị 指chỉ 處xứ 明minh 德đức (# 六lục )#
-# 初sơ 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh
-# 二nhị 上thượng 求cầu 佛Phật 法Pháp
-# 三tam 三tam 昧muội 自tự 在tại
四Tứ 智Trí 慧tuệ 深thâm 廣quảng
-# 五ngũ 顯hiển 其kỳ 平bình 等đẳng
-# 六lục 結kết 德đức 申thân 敬kính
-# 二nhị 見kiến 正chánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến (# 二nhị )#
-# 初sơ 翹kiều 心tâm 願nguyện 覩đổ
-# 二nhị 正chánh 覩đổ 慈từ 尊tôn
-# 二nhị 敬kính (# 五ngũ )#
-# 初sơ 身thân 心tâm 禮lễ 敬kính
-# 二nhị 讚tán 德đức 記ký 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 指chỉ 眾chúng 揔# 歎thán
-# 二nhị 別biệt 歎thán 勝thắng 德đức (# 三tam )#
-# 初sơ 直trực 對đối 善thiện 財tài (# 三tam )#
-# 初sơ 讚tán 德đức 善thiện 来#
-# 二nhị 明minh 来# 因nhân 緣duyên
三Tam 明Minh 来# 所sở 為vi
-# 二nhị 對đối 眾chúng 令linh 觀quán (# 五ngũ )#
-# 初sơ 標tiêu 指chỉ 揔# 讚tán
-# 二nhị 即tức 智trí 之chi 悲bi
-# 三tam 即tức 悲bi 之chi 智trí
-# 四tứ 揔# 歎thán 諸chư 德đức
-# 五ngũ 妙diệu 果Quả 當đương 成thành
-# 三tam 重trọng/trùng 對đối 善thiện 財tài (# 五ngũ )#
-# 初sơ 讚tán 其kỳ 當đương 果quả 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔#
-# 二nhị 別biệt
-# 二nhị 雙song 歎thán 當đương 現hiện 德đức
-# 三tam 歎thán 其kỳ 過quá 友hữu 德đức
-# 四tứ 速tốc 成thành 行hành 位vị 德đức
-# 五ngũ 明minh 結kết 歎thán 令linh 欣hân
-# 三tam 略lược 示thị 後hậu 友hữu
-# 三tam 重trọng/trùng 申thân 禮lễ 儀nghi (# 三tam )#
-# 初sơ 揔# 辨biện 所sở 因nhân
-# 二nhị 身thân 心tâm 悲bi 敬kính
-# 三tam 華hoa 供cung 展triển 誠thành
-# 四tứ 再tái 讚tán 再tái 記ký
-# 五ngũ 慶khánh 遇ngộ 念niệm 恩ân
-# 二nhị 諮tư 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 自tự 陳trần 發phát 心tâm
-# 二nhị 正chánh 問vấn 法Pháp 要yếu (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 所sở 問vấn
-# 二nhị 歎thán 慈Từ 氏Thị 德đức
-# 三tam 結kết 問vấn 請thỉnh 說thuyết
-# 三tam 稱xưng 讚tán 受thọ 法pháp ○#
-# 四tứ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu ○#
-# 五ngũ 戀luyến 德đức 禮lễ 辭từ
-# ○# 三tam 稱xưng 讚tán 授thọ 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 稱xưng 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 為vi 大đại 眾chúng 稱xưng 歎thán 善thiện 財tài (# 二nhị )#
-# 初sơ 指chỉ 人nhân 示thị 眾chúng
-# 二nhị 正chánh 讚tán 其kỳ 德đức (# 四tứ )#
-# 初sơ 求cầu 友hữu 精tinh 勤cần (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 顯hiển 精tinh 勤cần
-# 二nhị 別biệt 示thị 勤cần 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 昔tích 異dị 解giải (# 三tam )#
-# 初sơ 上thượng 古cổ 釋thích (# 謂vị 一nhất )#
-# 二nhị 賢hiền 首thủ 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 義nghĩa (# 賢hiền 首thủ )#
-# 二nhị 刊# 定định 破phá 師sư (# 若nhược 依y )#
-# 三tam 刊# [宋-木+之]# 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự (# 有hữu 云vân )#
-# 二nhị 破phá (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 二nhị 疏sớ/sơ 為vi 會hội 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 會hội 三tam 釋thích (# 若nhược 通thông )#
-# 二nhị 別biệt 會hội 賢hiền 首thủ (# 然nhiên 下hạ )#
-# 二nhị 所sở 乘thừa 廣quảng 大đại (# 三tam )#
-# 初sơ 揔# 歎thán 希hy 奇kỳ
-# 二nhị 別biệt 明minh 難nạn/nan 過quá (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử
-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 護hộ 一nhất 切thiết
-# 二nhị 約ước 類loại 別biệt 明minh
-# 三tam 揔# 結kết 所sở 作tác
-# 三tam 具cụ 德đức 無vô 缺khuyết
-# 四tứ 速tốc 證chứng 超siêu 權quyền
-# 二nhị 為vi 善thiện 財tài 讚tán 菩Bồ 提Đề 心tâm (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 二nhị 正chánh 歎thán 大đại 心tâm (# 四tứ )#
-# 初sơ 標tiêu 歎thán 發phát 心tâm
-# 二nhị 正chánh 明minh 讚tán 歎thán
-# 三tam 舉cử 德đức 釋thích 成thành (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# (# 四tứ )#
-# 初sơ 明minh 通thông 三tam 心tâm 科khoa (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 且thả 分phân 為vi 二nhị 科khoa (# 且thả 分phần/phân )#
三Tam 明Minh 三tam 種chủng 發phát 心tâm 分phân 為vi 二nhị 科khoa (# 又hựu 前tiền )#
-# 四tứ 約ước 廣quảng 就tựu 高cao 科khoa (# 又hựu 前tiền )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 徧biến 該cai 諸chư 地địa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 今kim 初sơ )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 十Thập 二Nhị )#
-# 初sơ 種chủng 性tánh 住trụ
-# 二nhị 勝thắng 解giải 住trụ
-# 三tam 極cực 喜hỷ 住trụ
-# 四tứ 戒giới 增tăng 上thượng 住trụ
-# 五ngũ 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ
-# 六lục 覺giác 分phần/phân 相tương 應ứng 增tăng 上thượng 慧tuệ 住trụ
-# 七thất 諸chư 諦đế 相tướng 應ưng 增tăng 上thượng 住trụ
-# 八bát 止chỉ 息tức 相tương 應ứng 增tăng 上thượng 住trụ
-# 九cửu 無vô 相tướng 有hữu 功công 用dụng 住trụ
-# 十thập 無vô 相tướng 無vô 功công 用dụng 住trụ
-# 十thập 一nhất 無vô 礙ngại 解giải 住trụ
-# 十thập 二nhị 最Tối 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 住trụ
-# 二nhị 揔# 結kết
-# 二nhị 明minh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 頓đốn 具cụ 諸chư 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 有hữu )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 五Ngũ )#
-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 住trụ 德đức
-# 二nhị 攝nhiếp 十thập 行hành 德đức
-# 三tam 攝nhiếp 十thập 迴hồi 向hướng 德đức
-# 四tứ 攝nhiếp 十Thập 地Địa 德đức (# 十thập )#
初Sơ 地Địa 德đức
-# 二nhị 地địa 德đức
-# 三tam 地địa 德đức
-# 四tứ 地địa 德đức
-# 五ngũ 地địa 德đức
-# 六lục 地địa 德đức
-# 七thất 地địa 德đức
-# 八bát 地địa 德đức
-# 九cửu 地địa 德đức
十Thập 地Địa 德đức
-# 五ngũ 攝nhiếp 等đẳng 覺giác 德đức
-# 四tứ 結kết 釋thích 所sở 屬thuộc
-# 二nhị 授thọ 法pháp ○#
-# ○# 二nhị 授thọ 法pháp (# 四tứ )#
-# 初sơ 授thọ 法pháp 體thể (# 四tứ )#
-# 初sơ 攝nhiếp 入nhập 方phương 便tiện (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 問vấn 勸khuyến 證chứng
-# 二nhị 求cầu 證chứng 方phương 便tiện
-# 二nhị 加gia 令linh 證chứng 入nhập
-# 三tam 見kiến 所sở 證chứng 境cảnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 科khoa 判phán (# 三tam 見kiến )#
-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )#
-# 初sơ 別biệt 明minh 所sở 見kiến (# 六lục )#
-# 初sơ 見kiến 依y 報báo (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 重trọng/trùng 莊trang 嚴nghiêm
-# 二nhị 依y 中trung 有hữu 依y
-# 三tam 一nhất 多đa 自tự 在tại
-# 二nhị 益ích
-# 二nhị 見kiến 正chánh 報báo (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 標tiêu
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#
-# 初sơ 見kiến 發phát 心tâm 時thời
-# 二nhị 修tu 行hành 得đắc 法Pháp
-# 三tam 隨tùy 類loại 攝nhiếp 生sanh
-# 四tứ 處xứ 會hội 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 所sở 見kiến 會hội 殊thù
-# 二nhị 顯hiển 所sở 說thuyết 法Pháp
-# 五ngũ 揔# 見kiến 行hành 用dụng
-# 三tam 見kiến 伴bạn 菩Bồ 薩Tát
-# 四tứ 見kiến 諸chư 佛Phật
-# 五ngũ 見kiến 閣các 中trung 主chủ 閣các (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến
-# 二nhị 益ích
-# 六lục 揔# 見kiến 嚴nghiêm 具cụ 作tác 用dụng (# 十thập )#
-# 初sơ 網võng 等đẳng 演diễn 法pháp (# 三tam )#
-# 初sơ 近cận 聞văn
-# 二nhị 遠viễn 聞văn
-# 三tam 得đắc 益ích
-# 二nhị 寶bảo 鏡kính 作tác 用dụng
三Tam 寶Bảo 柱trụ 放phóng 光quang
-# 四tứ 寶bảo 像tượng 威uy 儀nghi
-# 五ngũ 瓔anh 珞lạc 出xuất 生sanh
-# 六lục 蓮liên 華hoa 重trọng/trùng 現hiện
-# 七thất 寶bảo 地địa 現hiện 像tượng
-# 八bát 樹thụ 現hiện 半bán 身thân
-# 九cửu 半bán 月nguyệt 現hiện 身thân
-# 十thập 壁bích 現hiện 本bổn 事sự (# 二nhị )#
-# 初sơ 慈Từ 氏Thị 修tu 行hành 隨tùy 類loại 攝nhiếp 生sanh
-# 二nhị 覩đổ 所sở 事sự 友hữu 勸khuyến 喻dụ 善thiện 財tài
-# 二nhị 揔# 顯hiển 見kiến 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 法pháp
-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ 能năng 見kiến 緣duyên (# 喻dụ 顯hiển )#
-# 二nhị 喻dụ 所sở 見kiến 相tương/tướng (# 次thứ 約ước )#
-# 四tứ 事sự 訖ngật 起khởi 定định (# 四tứ )#
-# 初sơ 警cảnh 覺giác 令linh 起khởi
-# 二nhị 略lược 示thị 體thể 相tướng
-# 三tam 得đắc [二/日]# 而nhi 起khởi
-# 四tứ 問vấn 荅# 所sở 見kiến (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅#
-# 二nhị 顯hiển 法pháp 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅#
-# 三tam 窮cùng 嚴nghiêm 因nhân (# 二nhị )#
-# 初sơ 窮cùng 其kỳ 所sở 歸quy (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅#
-# 二nhị 彰chương 其kỳ 本bổn 起khởi (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#
-# 初sơ 法pháp
-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 喻dụ
-# 二nhị 幻huyễn 師sư 現hiện 幻huyễn 喻dụ
-# 四tứ 覈# 正chánh 報báo (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn 從tùng 来# (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅# (# 三tam )#
-# 初sơ 約ước 法Pháp 身thân
-# 二nhị 約ước 報báo 身thân
-# 三tam 約ước 化hóa 身thân
-# 二nhị 問vấn 生sanh 處xứ (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn
-# 二nhị 荅# (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 生sanh 處xứ (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 荅# 生sanh 處xứ
-# 二nhị 生sanh 緣duyên 眷quyến 属#
-# 三tam 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#
-# 初sơ 揔# 辨biện 生sanh 眾chúng 勝thắng
-# 二nhị 別biệt 彰chương 智trí 勝thắng
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 慈Từ 氏Thị 生sanh 處xứ (# 二nhị )#
-# 初sơ 實thật 報báo 等đẳng 問vấn 法Pháp 界Giới
-# 二nhị 願nguyện 機cơ 當đương 現hiện 生sanh 殊thù (# 二nhị )#
-# 初sơ 現hiện 生sanh
-# 二nhị 當đương 生sanh (# 二nhị )#
-# 初sơ 當đương 生sanh 所sở 為vi
-# 二nhị 結kết 會hội 三tam 聖thánh
-# ○# 四tứ 指chỉ 示thị 後hậu 友hữu (# 三tam )#
-# 初sơ 勸khuyến 徃# 教giáo 問vấn
-# 二nhị 釋thích 勸khuyến 所sở 由do (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 其kỳ 行hành 廣quảng
-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 緣duyên 深thâm
-# 三tam 結kết 勸khuyến 重trọng/trùng 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 勸khuyến
-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng
-# 二nhị 釋thích
-# 三tam 結kết 德đức
-# ○# 第đệ 四tứ 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù 明minh 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 第đệ 四tứ )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 三Tam )#
-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu
-# 二nhị 見kiến 聞văn 證chứng 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 見kiến )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 三Tam )#
-# 初sơ 摩ma 頂đảnh 攝nhiếp 受thọ
-# 二nhị 誨hối 示thị 法Pháp 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 誨hối )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 二Nhị )#
-# 初sơ 所sở 聞văn 行hành 法pháp
-# 二nhị 不bất 能năng 成thành 益ích
-# 三tam 結kết 益ích 歸quy 本bổn
-# 三tam 轉chuyển 過quá 勝thắng 緣duyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 料liệu 揀giản (# 三tam )#
-# 初sơ 近cận 對đối 前tiền 後hậu 釋thích (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 通thông 對đối 諸chư 友hữu 釋thích (# 又hựu 通thông )#
-# 三tam 玄huyền 門môn 義nghĩa 理lý 釋thích (# 又hựu 前tiền )#
-# 二nhị 指chỉ 略lược (# 又hựu 此thử )#
-# ○# 第đệ 五ngũ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 人nhân 明minh 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 義nghĩa (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 大đại 文văn )#
-# 二nhị 辨biện 異dị (# 故cố 文văn )#
-# 三tam 辨biện 其kỳ 能năng 所sở (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 文văn (# 上thượng )#
-# 二nhị 通thông 辨biện 文văn 義nghĩa (# 以dĩ 是thị )#
-# 二nhị 聞văn 覩đổ 前tiền 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 聞văn
-# 二nhị 覩đổ (# 二nhị )#
-# 初sơ 仰ngưỡng 德đức 修tu 觀quán (# 三tam )#
-# 初sơ 生sanh 渴khát 仰ngưỡng (# 聞văn 前tiền )#
-# 二nhị 明minh 修tu 處xứ (# 三tam )#
-# 初sơ 約ước 表biểu 釋thích (# 正chánh 明minh )#
-# 二nhị 約ước 事sự 釋thích (# 約ước 事sự )#
-# 三tam 釋thích 文văn 意ý (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 正chánh 修tu 觀quán (# 正chánh 顯hiển )#
-# 二nhị 覩đổ 見kiến 希hy 奇kỳ (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 二nhị 正chánh 覩đổ 希hy 奇kỳ (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến 瑞thụy 相tướng
-# 二nhị 覩đổ 光quang 明minh
-# 三tam 見kiến 聞văn 證chứng 入nhập (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 二nhị 起khởi 觀quán 增tăng 修tu
-# 三tam 正chánh 明minh 證chứng 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 見kiến 聞văn 證chứng 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 得đắc 益ích 因nhân 圓viên (# 四tứ )#
-# 初sơ 見kiến 身thân 得đắc 益ích (# 二nhị )#
-# 初sơ 見kiến 勝thắng 身thân (# 四tứ )#
-# 初sơ 勝thắng 德đức 身thân 相tướng
-# 二nhị 毛mao 孔khổng 出xuất 生sanh
-# 三tam 體thể 內nội 包bao 含hàm (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 二nhị 正chánh 顯hiển 包bao 含hàm (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 見kiến 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên
-# 二nhị 類loại 通thông 十thập 方phương 三tam 際tế
-# 四tứ 結kết 通thông 周chu 徧biến
-# 二nhị 得đắc 深thâm 益ích
-# 二nhị 摩ma 頂đảnh 得đắc 益ích (# 三tam )#
-# 初sơ 摩ma 頂đảnh
-# 二nhị 得đắc 益ích
-# 三tam 結kết 通thông
三Tam 明Minh 因nhân 深thâm 廣quảng (# 三tam )#
-# 初sơ 問vấn 荅# 審thẩm 見kiến
-# 二nhị 顯hiển 因nhân 深thâm 遠viễn (# 三tam )#
-# 初sơ 別biệt 明minh 求cầu 菩Bồ 提Đề 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 順thuận 顯hiển 所sở 行hành
-# 二nhị 離ly 過quá 成thành 德đức
-# 二nhị 通thông 明minh 悲bi 智trí 行hành
-# 三tam 別biệt 明minh 求cầu 法Pháp 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 反phản 顯hiển 能năng 捨xả
-# 二nhị 顯hiển 求cầu 所sở 為vi
-# 三tam 結kết 因nhân 成thành 果quả (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 因nhân
-# 二nhị 成thành 果quả
-# 四tứ 觀quán 用dụng 無vô 涯nhai (# 三tam )#
-# 初sơ 舉cử 益ích 勸khuyến 觀quán (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 難nan 見kiến 聞văn
-# 二nhị 見kiến 聞văn 皆giai 益ích (# 三tam )#
-# 初sơ 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề
-# 二nhị 善thiện 根căn 成thành 熟thục
-# 三tam 揔# 結kết 多đa 明minh
-# 三tam 結kết
-# 二nhị 觀quán 見kiến 奇kỳ 特đặc (# 三tam )#
-# 初sơ 見kiến 毛mao 孔khổng 內nội 含hàm 三tam 世thế 間gian
-# 二nhị 見kiến 普phổ 賢hiền 身thân 徧biến 諸chư 剎sát 中trung
-# 三tam 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 等đẳng 普phổ 賢hiền 化hóa
-# 三tam 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 校giảo 量lượng 善thiện 根căn
-# 二nhị 校giảo 量lượng 入nhập 剎sát
-# 三tam 雙song 結kết 超siêu 勝thắng (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 明minh 橫hoạnh/hoành 豎thụ 深thâm 廣quảng
-# 二nhị 揔# 結kết 平bình 等đẳng 周chu 徧biến
-# 二nhị 位vị 滿mãn 齊tề 佛Phật
-# 二nhị 聞văn 佛Phật 勝thắng 德đức 難nan 思tư (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 聞văn )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 三Tam )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử 佛Phật 德đức 誡giới 聴# 許hứa 說thuyết
-# 二nhị 長trường/trưởng 行hành 舉cử 眾chúng 。 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 聞văn
-# 三tam 廣quảng 陳trần 德đức 相tương/tướng 令linh 眾chúng 求cầu 滿mãn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 重trọng/trùng 誡giới 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 廣quảng 顯hiển 佛Phật 德đức 難nan 思tư (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 偈kệ )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 二Nhị )#
-# 初sơ 別biệt 歎thán 佛Phật 德đức (# 十thập 九cửu )#
-# 初sơ 無vô 障chướng 礙ngại 功công 德đức
-# 二nhị 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 德đức
-# 三tam 無vô 功công 不bất 休hưu 德đức
-# 四tứ 三tam 事sự 無vô 差sai 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 懸huyền 敘tự (# 二nhị )#
-# 初sơ 如như 常thường 略lược 釋thích (# 四tứ 有hữu )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 分phân 身thân (# 八bát )#
-# 初sơ 揔# 標tiêu 大đại 意ý
-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 成Thành 立Lập (# 謂Vị 此Thử )#
-# 三tam 遮già 其kỳ 謬mậu 解giải (# 若nhược 言ngôn )#
-# 四tứ 引dẫn 前tiền 成thành 證chứng (# 況huống 華hoa )#
-# 五Ngũ 引Dẫn 他Tha 經Kinh 證Chứng (# 法Pháp 華Hoa )#
-# 六lục 遮già 救cứu 決quyết 釋thích (# 故cố 知tri )#
-# 七thất 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 以dĩ 理lý )#
-# 八bát 辨biện 其kỳ 包bao 含hàm (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 主chủ 伴bạn 嚴nghiêm 處xứ 攝nhiếp 生sanh 同đồng
-# 二nhị 微vi 細tế 含hàm 容dung 轉chuyển 法pháp 同đồng
-# 三tam 揔# 攝nhiếp 多đa 門môn 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 五ngũ 一nhất 切thiết 障chướng 對đối 治trị 德đức
-# 六lục 降hàng 伏phục 外ngoại 道đạo 德đức
-# 七thất 世thế 間gian 不bất 礙ngại 德đức (# 四tứ )#
-# 初sơ 八bát 相tương/tướng 現hiện 世thế 無vô 礙ngại
-# 二nhị 處xử 天thiên 宮cung 殿điện 無vô 礙ngại
-# 三tam 隨tùy 世thế 巧xảo 化hóa 無vô 礙ngại
-# 四tứ 結kết 歎thán 。 無vô 礙ngại 之chi 智trí
-# 八bát 安an 立lập 正Chánh 法Pháp 。 德đức (# 四tứ )#
-# 初sơ 三tam 乘thừa 法Pháp 輪luân
-# 二nhị 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm
-# 三tam 一nhất 音âm 随# 類loại
-# 四tứ 平bình 等đẳng 語ngữ 業nghiệp
-# 九cửu 受thọ 諸chư 記ký 別biệt 德đức
-# 十thập 報báo 化hóa 二nhị 身thân 德đức
-# 十thập 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 德đức
-# 十thập 二nhị 令linh 入nhập 諸chư 行hành 德đức
-# 十thập 三tam 當đương 来# 妙diệu 智trí 德đức
-# 十thập 四tứ 勝thắng 解giải 示thị 現hiện 德đức
-# 十thập 五ngũ 有hữu 情tình 加gia 行hành 德đức
-# 十thập 六lục 法Pháp 身thân 成thành 滿mãn 德đức
-# 十thập 七thất 差sai 別biệt 佛Phật 土độ 德đức
-# 十thập 八bát 三Tam 身Thân 無vô 限hạn 德đức
-# 十thập 九cửu 揔# 攝nhiếp 三tam 種chủng 德đức
-# 二nhị 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 示thị 義nghĩa (# 二nhị 有hữu )#
-# 二Nhị 科Khoa 經Kinh (# 二Nhị )#
-# 初sơ 結kết 德đức
-# 二nhị 勸khuyến 信tín
-# ○# 大Đại 文Văn 第Đệ 四Tứ 謙Khiêm 讚Tán 廻Hồi 向Hướng 約Ước 四Tứ 十Thập 卷Quyển 疏Sớ/sơ 釋Thích 八Bát 十Thập 卷Quyển 經Kinh (# 四Tứ )#
-# 初sơ 揔# 敘tự 文văn 意ý
-# 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia
-# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn (# 十thập )#
-# 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên
-# 二nhị 藏tạng 教giáo 所sở 攝nhiếp
-# 三tam 義nghĩa 理lý 分phân 齊tề
-# 四tứ 教giáo 所sở 被bị 機cơ
-# 五ngũ 教giáo 體thể 淺thiển 深thâm
-# 六lục 宗tông 趣thú 通thông 局cục
-# 七thất 部bộ 類loại 品phẩm 會hội
-# 八bát 傳truyền 譯dịch 感cảm 通thông
-# 九cửu 揔# 釋thích 名danh 題đề
-# 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 序Tự
-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#
-# 初sơ 舉cử 果quả 勸khuyến 樂nhạo 生sanh 信tín 分phần/phân
-# 二nhị 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân
-# 三tam 託thác 法pháp 進tiến 修tu 成thành 行hành 分phần/phân
-# 四tứ 依y 人nhân 證chứng 入nhập 成thành 德đức 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 本bổn 會hội
-# 二nhị 未vị 會hội (# 五ngũ )#
-# 初sơ 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng
-# 二nhị 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương/tướng
四Tứ 智Trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng
-# 五ngũ 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng (# 三tam )#
-# 初sơ 依y 教giáo 趣thú 求cầu
-# 二nhị 聞văn 覩đổ 前tiền 相tương/tướng
-# 三tam 見kiến 聞văn 證chứng 入nhập (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu
-# 二nhị 起khởi 觀quán 修tu 行hành
-# 三tam 正chánh 明minh 證chứng 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 見kiến 聞văn 證chứng 入nhập
-# 二nhị 聞văn 佛Phật 勝thắng 德đức 難nan 思tư
-# 四tứ 謙khiêm 讚tán 迴hồi 向hướng
華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 科khoa 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 。 鉅# 十thập 。