Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú - Quyển 9

Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Văn Cú - Quyển 9
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 文Văn 句Cú
Quyển 9
隋Tùy 智Trí 顗 說Thuyết

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文Văn 句Cú 卷quyển 第đệ 九cửu 上thượng

天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết

非phi 遠viễn 非phi 近cận 文văn 為vi 三tam 。

一nhất 。 總tổng 標tiêu 境cảnh 智trí 。 二nhị 。 別biệt 釋thích 。 三tam 。 結kết 成thành 。

觀quán

者giả 。 中trung 道đạo 觀quán 智trí 也dã 。

一nhất 切thiết 法pháp

者giả 。 十thập 法Pháp 界Giới 境cảnh 也dã 。 若nhược 單đơn 論luận 智trí 。 智trí 無vô 所sở 觀quán 。 故cố 舉cử 一nhất 切thiết 以dĩ 顯hiển 皆giai 空không 。

如như 實thật

去khứ 。 別biệt 釋thích 也dã 。 二nhị 邊biên 三tam 諦đế 無vô 一nhất 異dị 名danh 。

如như

非phi 七thất 方phương 便tiện 故cố 名danh 。

實thật

以dĩ 實thật 為vi 相tương/tướng 故cố 言ngôn 。

如như 實thật 相tướng

不bất 顛điên 倒đảo

者giả 。 無vô 八bát 倒đảo 也dã 。

不bất 動động

者giả 。 不bất 為vi 二nhị 死tử 所sở 動động 也dã 。

不bất 退thoái

者giả 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 也dã 。

不bất 轉chuyển

者giả 。 不bất 如như 凡phàm 夫phu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 不bất 如như 二Nhị 乘Thừa 轉chuyển 凡phàm 聖thánh 。

如như 虛hư 空không

者giả 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 字tự 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 道đạo 觀quán 智trí 亦diệc 但đãn 有hữu 字tự 。 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。

無vô 所sở 有hữu 性tánh

者giả 。 無vô 自tự 。 他tha 。 共cộng 。 無vô 因nhân 等đẳng 性tánh 也dã 。

一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn

者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。

不bất 生sanh

者giả 。 惑hoặc 智trí 理lý 皆giai 不bất 生sanh 也dã 。

不bất 出xuất

者giả 。 如Như 來Lai 所sở 治trị 。 畢tất 竟cánh 不bất 復phục 發phát 也dã 。

不bất 起khởi

者giả 。 諸chư 方phương 便tiện 皆giai 寂tịch 滅diệt 也dã 。

無vô 名danh

者giả 。 名danh 不bất 能năng 名danh 也dã 。

無vô 相tướng

者giả 。 相tương/tướng 不bất 能năng 相tương/tướng 也dã 。

無vô 所sở 有hữu

者giả 。 無vô 二nhị 邊biên 之chi 有hữu 也dã 。

無vô 量lượng

者giả 。 非phi 數số 法pháp 也dã 。

無vô 邊biên

者giả 。 無vô 方phương 所sở 也dã 。

無vô 礙ngại 無vô 障chướng

者giả 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。

但đãn 以dĩ 因nhân 緣duyên 有hữu

者giả 。 結kết 也dã 。 上thượng 直trực 明minh 中trung 道đạo 觀quán 慧tuệ 。 今kim 明minh 雙song 照chiếu 二nhị 邊biên 。 理lý 性tánh 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 非phi 解giải 非phi 惑hoặc 。 而nhi 從tùng 惑hoặc 因nhân 緣duyên 生sanh 生sanh 死tử 。 從tùng 解giải 因nhân 緣duyên 生sanh 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 因nhân 緣duyên 有hữu 有hữu 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 者giả 生sanh 於ư 生sanh 死tử 。 此thử 則tắc 雙song 照chiếu 意ý 顯hiển 也dã 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 如như 是thị 等đẳng 法pháp

者giả 。 即tức 三tam 諦đế 等đẳng 法pháp 也dã 。 又hựu 。

但đãn 因nhân 緣duyên 有hữu 。 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh

者giả 。 結kết 不bất 思tư 議nghị 三tam 諦đế 境cảnh 也dã 。

故cố 說thuyết

者giả 。 不bất 思tư 議nghị 教giáo 也dã 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán

者giả 。 結kết 不bất 思tư 議nghị 三tam 觀quán 也dã 。 又hựu 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 如như 實thật 相tướng 。 標tiêu 觀quán 體thể 。 不bất 顛điên 倒đảo 去khứ 九cửu 句cú 。 釋thích 觀quán 相tương/tướng 。 不bất 為vi 二nhị 邊biên 八bát 倒đảo 所sở 動động 。 名danh 不bất 倒đảo 不bất 動động 。 不bất 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 凡phàm 夫phu 二nhị 地địa 。 故cố 云vân 不bất 退thoái 不bất 轉chuyển 。 此thử 二nhị 句cú 明minh 智trí 用dụng 理lý 。 非phi 未vị 來lai 故cố 不bất 生sanh 。 非phi 過quá 去khứ 故cố 不bất 出xuất 。 非phi 現hiện 在tại 故cố 不bất 起khởi 。 《# 釋thích 論luận 》# 五ngũ 十thập 一nhất 云vân 。

如như 虛hư 空không 。 無vô 入nhập 。 無vô 出xuất 。 無vô 住trụ 相tương/tướng 。

《# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 》# 亦diệc 爾nhĩ 。 無vô 未vị 來lai 入nhập 處xứ 。 無vô 過quá 去khứ 出xuất 處xứ 。 無vô 現hiện 在tại 住trú 處xứ 。 第đệ 四tứ 十thập 三tam 云vân 。

因nhân 邊biên 不bất 起khởi 名danh 不bất 出xuất 。 緣duyên 邊biên 不bất 起khởi 名danh 不bất 生sanh 。

凡phàm 有hữu 十thập 九cửu 句cú 。 初sơ 一nhất 句cú 總tổng 。 後hậu 十thập 八bát 句cú 對đối 《# 大đại 品phẩm 》# 十thập 八bát 空không 。 如như 實thật 相tướng 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 不bất 顛điên 倒đảo 即tức 內nội 空không 。 內nội 無vô 六lục 入nhập 我ngã 我ngã 所sở 。 不bất 顛điên 倒đảo 不bất 動động 即tức 外ngoại 空không 。 外ngoại 不bất 為vi 六lục 塵trần 流lưu 動động 也dã 。 不bất 退thoái 者giả 即tức 內nội 外ngoại 空không 。 十thập 二nhị 入nhập 空không 故cố 。 故cố 言ngôn 不bất 退thoái 。 不bất 轉chuyển 即tức 空không 空không 。 空không 破phá 諸chư 法pháp 。 諸chư 法pháp 是thị 所sở 破phá 。 空không 是thị 能năng 破phá 。 無vô 復phục 諸chư 法pháp 唯duy 有hữu 空không 在tại 。 此thử 空không 亦diệc 空không 。 故cố 言ngôn 空không 空không 。 空không 既ký 空không 故cố 無vô 復phục 能năng 轉chuyển 。 故cố 言ngôn 不bất 轉chuyển 也dã 。 如như 虛hư 空không 即tức 是thị 大đại 空không 。 執chấp 方phương 計kế 破phá 故cố 。 言ngôn 如như 虛hư 空không 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 即tức 畢tất 竟cánh 空không 。 諸chư 法pháp 無vô 遺di 餘dư 故cố 。 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 也dã 。 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 即tức 一nhất 切thiết 空không 。 一nhất 切thiết 空không 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 不bất 生sanh 即tức 有hữu 為vi 空không 。 有hữu 為vì 是thị 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 既ký 不bất 合hợp 即tức 不bất 生sanh 。 不bất 出xuất 即tức 無vô 為vi 空không 。 無vô 名danh 出xuất 離ly 。 出xuất 離ly 法pháp 空không 故cố 名danh 不bất 出xuất 。 不bất 起khởi 即tức 無vô 始thỉ 空không 。 求cầu 原nguyên 初sơ 不bất 可khả 得đắc 故cố 無vô 起khởi 。 無vô 名danh 即tức 性tánh 空không 可khả 解giải 。 無vô 相tướng 即tức 相tương/tướng 空không 。 實thật 無vô 所sở 有hữu 。 即tức 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 量lượng 即tức 有hữu 法pháp 空không 。 有hữu 法pháp 即tức 有hữu 量lượng 。 有hữu 量lượng 既ký 空không 故cố 言ngôn 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 即tức 無vô 法pháp 空không 。 無vô 法pháp 則tắc 是thị 邊biên 表biểu 。 今kim 空không 故cố 則tắc 無vô 邊biên 無vô 礙ngại 。 即tức 有hữu 法pháp 無vô 法pháp 空không 。 二nhị 不bất 可khả 得đắc 故cố 言ngôn 無vô 礙ngại 。 無vô 障chướng 即tức 散tán 空không 。 妨phương 障chướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 言ngôn 無vô 障chướng 。 十thập 八bát 空không 皆giai 是thị 中trung 道đạo 正chánh 慧tuệ 。 皆giai 名danh 為vi 空không 。 隨tùy 十thập 八bát 種chủng 境cảnh 故cố 言ngôn 十thập 八bát 耳nhĩ 。 《# 大đại 經kinh 》# 云vân 。

如Như 來Lai 常thường 修tu 十thập 八bát 空không 義nghĩa 故cố

故cố 用dụng 十thập 八bát 空không 。 用dụng 釋thích 十thập 八bát 句cú 也dã 。

偈kệ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 行hành 三tam 句cú 。 為vi 三tam 。

初sơ 一nhất 行hành 。 頌tụng 標tiêu 章chương 。 次thứ 二nhị 十thập 二nhị 行hành 。 頌tụng 修tu 行hành 。 後hậu 五ngũ 行hành 三tam 句cú 。 明minh 行hành 成thành 。 長trường/trưởng 行hàng 行hàng 。 近cận 別biệt 釋thích 。 偈kệ 中trung 合hợp 頌tụng 。 正chánh 言ngôn 意ý 同đồng 開khai 合hợp 互hỗ 現hiện 。 廣quảng 略lược 之chi 解giải 彌di 復phục 可khả 依y 。 上thượng 行hành 。 近cận 二nhị 文văn 各các 有hữu 三tam 。 今kim 偈kệ 合hợp 頌tụng 不bất 復phục 次thứ 第đệ 。 初sơ 。

應ưng 入nhập 行hành

下hạ 十thập 四tứ 行hành 。 頌tụng 事sự 遠viễn 近cận 。 上thượng 有hữu 十thập 種chủng 遠viễn 離ly 。 頌tụng 中trung 略lược 不bất 次thứ 第đệ 。 在tại 文văn 可khả 見kiến 。 亦diệc 是thị 頌tụng 人nhân 空không 行hành 處xứ 。 取thủ 意ý 即tức 兼kiêm 頌tụng 近cận 處xứ 三tam 意ý 。 故cố 偈kệ 云vân 。

是thị 則tắc 名danh 為vi 。 行Hành 處Xứ 近Cận 處Xứ

常thường 離ly 國quốc 王vương

者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 親thân 近cận 國quốc 王vương 有hữu 十thập 非phi 法pháp 。

一nhất 。 陰âm 謀mưu 王vương 命mệnh 。 二nhị 。 王vương 誅tru 大đại 臣thần 。 三tam 。 典điển 藏tạng 亡vong 寶bảo 。 四tứ 。 宮cung 人nhân 懷hoài 妊nhâm 。 五ngũ 。 王vương 身thân 中trúng 毒độc 。 六lục 。 大đại 臣thần 諍tranh 競cạnh 。 七thất 。 二nhị 國quốc 交giao 兵binh 。 八bát 。 王vương 悋lận 不bất 施thí 民dân 。 九cửu 。 歛liễm 民dân 物vật 。 十thập 。 多đa 疾tật 疫dịch 。 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 行hành 咒chú 。 有hữu 此thử 十thập 事sự 。 一nhất 切thiết 臣thần 民dân 。 謂vị 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 作tác 。 作tác 此thử 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 謗báng 法pháp 亦diệc 謗báng 佛Phật 。 故cố 佛Phật 不bất 令linh 親thân 近cận 王vương 也dã 。

外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí

者giả 。 《# 摩ma 隥đặng 伽già 經kinh 》# 云vân 。

初sơ 人nhân 名danh 梵Phạm 天Thiên 造tạo 一nhất 韋vi 陀đà 。 次thứ 名danh 白bạch 淨tịnh 。 變biến 一nhất 為vi 四tứ 。

一nhất 名danh 讚tán 誦tụng 韋vi 陀đà 。 二nhị 名danh 祭tế 祀tự 。 三tam 名danh 歌ca 詠vịnh 。 四tứ 名danh 禳# 災tai 。 一nhất 一nhất 各các 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 偈kệ 。 合hợp 成thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 萬vạn 偈kệ 。 有hữu 一nhất 千thiên 七thất 百bách 卷quyển 也dã 。 次thứ 名danh 弗phất 沙sa 。 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 弟đệ 子tử 。 各các 於ư 一nhất 韋vi 陀đà 。 能năng 廣quảng 分phân 別biệt 。 遂toại 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 韋vi 陀đà 。 次thứ 有hữu 人nhân 名danh 鸚anh 鵡vũ 。 變biến 一nhất 韋vi 陀đà 為vi 十thập 八bát 。 次thứ 有hữu 人nhân 名danh 善thiện 道đạo 。 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 弟đệ 子tử 。 變biến 為vi 二nhị 十thập 一nhất 韋vi 陀đà 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 變biến 為vi 千thiên 二nhị 百bách 六lục 韋vi 陀đà 也dã 。

毘tỳ 陀đà 論luận 此thử 云vân 智trí 論luận 。 婆bà 耶da 娑sa 造tạo 。 凡phàm 四tứ 種chủng 。

一nhất 信tín 力lực 毘tỳ 陀đà 。 明minh 事sự 火hỏa 滅diệt 罪tội 。 二nhị 。 耶da 受thọ 毘tỳ 陀đà 。 明minh 供cúng 養dường 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 福phước 。 三tam 。 娑sa 摩ma 毘tỳ 陀đà 。 明minh 和hòa 合hợp 二nhị 國quốc 。 四tứ 。 阿a 陀đà 婆bà 毘tỳ 陀đà 。 明minh 鬪đấu 戰chiến 。 讀đọc 此thử 四tứ 論luận 自tự 稱xưng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 毘tỳ 伽già 羅la 此thử 名danh 記ký 論luận 。 婆bà 尼ni 尼ni 造tạo 。 明minh 種chủng 種chủng 經kinh 書thư 并tinh 諸chư 雜tạp 語ngữ 。 衛vệ 世thế 師sư 論luận 。 優ưu 留lưu 佉khư 造tạo 。 此thử 翻phiên 最tối 勝thắng 。 出xuất 世thế 八bát 百bách 年niên 明minh 六lục 諦đế 。 迦ca 毘tỳ 羅la 此thử 翻phiên 黃hoàng 頭đầu 。 亦diệc 云vân 龜quy 種chủng 。 造tạo 論luận 名danh 僧Tăng 佉khư 。 僧Tăng 佉khư 此thử 云vân 無vô 頂đảnh 。 因nhân 人nhân 名danh 論luận 故cố 言ngôn 迦ca 毘tỳ 羅la 。 說thuyết 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。

小Tiểu 乘Thừa 三Tam 藏Tạng 學học 者giả

佛Phật 在tại 波ba 羅la 柰nại 。 最tối 初sơ 為vi 五ngũ 人nhân 說thuyết 契Khế 經Kinh 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 。 最tối 初sơ 為vi 須tu 那na 提đề 說thuyết 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 佛Phật 在tại 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 獼Mi 猴Hầu 池Trì 。 最tối 初sơ 為vi 跋bạt 耆kỳ 子tử 說thuyết 。 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 藏tạng 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 初sơ 夜dạ 集tập 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 藏tạng 。 《# 相tương 續tục 解giải 脫thoát 經kinh 》# 。 此thử 為vi 三tam 藏tạng 學học 也dã 。

深thâm 著trước 五ngũ 欲dục

欲dục 相tương 者giả 。 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 龍long 。 須tu 輪luân 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 皆giai 根căn 相tướng 到đáo 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 以dĩ 風phong 為vi 事sự 。 炎diễm 天thiên 相tương 近cận 為vi 事sự 。 兜Đâu 率Suất 相tương 牽khiên 為vi 事sự 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 相tương 視thị 為vi 事sự 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 心tâm 念niệm 為vi 事sự 。 上thượng 天thiên 皆giai 離ly 欲dục 。

寡quả 女nữ 處xử 女nữ

者giả 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。

如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 見kiến 女nữ 人nhân 云vân 何hà 。

佛Phật 言ngôn 。

勿vật 與dữ 相tương 見kiến 。 設thiết 見kiến 勿vật 共cộng 語ngữ 。 設thiết 共cộng 語ngữ 當đương 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。

及cập 諸chư 不bất 男nam

彼bỉ 名danh 般bát 吒tra 者giả 。 此thử 翻phiên 黃hoàng 門môn 。 黃hoàng 門môn 者giả 。 有hữu 男nam 女nữ 形hình 不bất 能năng 男nam 女nữ 。

入nhập 里lý 乞khất 食thực

者giả 。 《# 雜tạp 阿a 含hàm 》# 云vân 。

有hữu 一nhất 羊dương 往vãng 糞phẩn 聚tụ 飽bão 食thực 。 還hoàn 群quần 貢cống 高cao 我ngã 得đắc 好hảo/hiếu 食thực 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 四tứ 事sự 已dĩ 起khởi 染nhiễm 著trước 欲dục 想tưởng 不bất 知tri 出xuất 要yếu 。 設thiết 不bất 得đắc 。 恆hằng 生sanh 想tưởng 。 設thiết 得đắc 。 向hướng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 貢cống 高cao 毀hủy 篾miệt 他tha 人nhân 。 我ngã 得đắc 彼bỉ 不bất 能năng 得đắc 。 是thị 為vi 羊dương 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 。 師sư 子tử 王vương 遇ngộ 大đại 獸thú 即tức 噉đạm 。 不bất 味vị 不bất 著trước 。 得đắc 小tiểu 獸thú 即tức 噉đạm 。 不bất 鄙bỉ 不bất 薄bạc 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 。 得đắc 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 不bất 起khởi 染nhiễm 著trước 。 無vô 有hữu 欲dục 想tưởng 。 自tự 知tri 出xuất 要yếu 。 設thiết 不bất 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 不bất 起khởi 亂loạn 念niệm 。 無vô 增tăng 減giảm 心tâm 。 是thị 為vi 師sư 子tử 王vương 。 比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực 。 乞khất 食thực 行hành 役dịch 病bệnh 四tứ 事sự 。 而nhi 前tiền 後hậu 八bát 時thời 明minh 八bát 精tinh 進tấn 。 八bát 懈giải 怠đãi 。 乞khất 食thực 前tiền 作tác 是thị 念niệm 。 為vi 修tu 道Đạo 補bổ 飢cơ 瘡sang 。 乞khất 雖tuy 未vị 得đắc 不bất 廢phế 念niệm 行hành 。 乞khất 食thực 得đắc 已dĩ 。 為vi 報báo 恩ân 念niệm 道Đạo 不bất 輟chuyết 。 前tiền 後hậu 兩lưỡng 時thời 。 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 。 餘dư 三tam 事sự 前tiền 後hậu 亦diệc 如như 是thị 。 反phản 此thử 名danh 八bát 懈giải 怠đãi 。 《# 寶bảo 雲vân 經kinh 》# 明minh 乞khất 食thực 作tác 四tứ 分phần/phân 。

一nhất 分phần/phân 奉phụng 同đồng 梵Phạm 行hạnh 。 一nhất 分phần/phân 與dữ 匃cái 人nhân 。 一nhất 分phần/phân 施thí 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 分phần 自tự 食thực 。

又hựu 復phục 不bất 行hành

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 八bát 行hành 。 頌tụng 非phi 遠viễn 非phi 近cận 理lý 遠viễn 近cận 處xứ 。

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu

下hạ 。 第đệ 三tam 。 五ngũ 行hành 三tam 句cú 。 明minh 行hành 成thành 。 又hựu 三tam 。

初sơ 一nhất 行hành 半bán 。 標tiêu 行hành 成thành 。 事sự 成thành 外ngoại 儀nghi 無vô 失thất 。 理lý 成thành 內nội 心tâm 無vô 滯trệ 。 故cố 云vân 。

無vô 怯khiếp 弱nhược

也dã 。 次thứ 。

菩Bồ 薩Tát 有hữu 時thời

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 三tam 行hành 。 行hành 成thành 而nhi 得đắc 安an 樂lạc 。 後hậu 。 一nhất 行hành 一nhất 句cú 。 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 總tổng 結kết 。

菩Bồ 薩Tát 入nhập 靜tĩnh 室thất

下hạ 。 釋thích 安an 樂lạc 之chi 因nhân 。 因nhân 修tu 禪thiền 定định 止chỉ 於ư 過quá 惡ác 。 得đắc 人nhân 無vô 我ngã 外ngoại 則tắc 不bất 損tổn 。 因nhân 修tu 智trí 慧tuệ 。 離ly 諸chư 取thủ 著trước 。 得đắc 法Pháp 無vô 我ngã 內nội 無vô 顛điên 倒đảo 。 是thị 則tắc 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 不bất 怯khiếp 弱nhược 名danh 安an 樂lạc 也dã 。

文Văn 殊Thù

下hạ 。 第đệ 三tam 。 一nhất 行hành 一nhất 句cú 。 頌tụng 長trường/trưởng 行hành 總tổng 結kết 也dã 。

第đệ 二nhị 。 口khẩu 安an 樂lạc 行hành 。 亦diệc 長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 為vi 二nhị 。

一nhất 。 標tiêu 章chương 。 二nhị 。 釋thích 行hành 法pháp 。 標tiêu 章chương 如như 文văn 。

若nhược 口khẩu 宣tuyên 說thuyết

下hạ 。 釋thích 行hành 法pháp 。 又hựu 二nhị 。

謂vị 止chỉ 行hành 。 觀quán 行hành 。 止chỉ 為vi 四tứ 。

一nhất 。 不bất 說thuyết 過quá 。 二nhị 。 不bất 輕khinh 慢mạn 。 三tam 。 不bất 歎thán 毀hủy 。 四tứ 。 不bất 怨oán 嫌hiềm 。 初sơ 。 不bất 樂nhạo 說thuyết 人nhân 經kinh 過quá 者giả 。 人nhân 聽thính 有hữu 過quá 。 法pháp 有hữu 何hà 過quá 。 七thất 方phương 便tiện 法pháp 是thị 佛Phật 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 。 名danh 不bất 了liễu 義nghĩa 。 若nhược 過quá 其kỳ 法pháp 則tắc 惱não 其kỳ 人nhân 。 非phi 安an 樂lạc 行hành 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 。

亦diệc 不bất 輕khinh 慢mạn

者giả 。 不bất 倚ỷ 圓viên 篾miệt 偏thiên 。 重trọng/trùng 實thật 輕khinh 權quyền 也dã 。 三tam 。 不bất 說thuyết 他tha 人nhân 長trường 短đoản 者giả 。 初sơ 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 人nhân 。 次thứ 別biệt 舉cử 聲Thanh 聞Văn 。 夫phu 人nhân 惡ác 聞văn 其kỳ 失thất 故cố 不bất 譚đàm 短đoản 。 面diện 譽dự 對đối 毀hủy 故cố 不bất 稱xưng 長trường/trưởng 。 亦diệc 不bất 約ước 張trương 說thuyết 趙triệu 長trường/trưởng 。 趙triệu 謂vị 以dĩ 他tha 長trường/trưởng 譏cơ 己kỷ 短đoản 。 寄ký 彼bỉ 諷phúng 此thử 。 亦diệc 不bất 得đắc 向hướng 張trương 說thuyết 趙triệu 短đoản 。 背bối/bội 毀hủy 於ư 彼bỉ 亦diệc 復phục 背bối/bội 毀hủy 於ư 我ngã 。 為vì 此thử 義nghĩa 故cố 。 善thiện 惡ác 俱câu 止chỉ 也dã 。 又hựu 。

不bất 說thuyết 長trường 短đoản

者giả 。 《# 日nhật 藏tạng 》# 第đệ 一nhất 云vân 。

初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 減giảm 省tỉnh 睡thụy 眠miên 。 精tinh 進tấn 坐tọa 禪thiền 。 誦tụng 經Kinh 修tu 道Đạo 。 背bội 捨xả 生sanh 死tử 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 不bất 稱xưng 他tha 短đoản 不bất 說thuyết 己kỷ 長trường/trưởng 。 謙khiêm 下hạ 卑ty 遜tốn 不bất 自tự 憍kiêu 高cao 。 衣y 食thực 知tri 足túc 頭đầu 陀đà 精tinh 進tấn 。 不bất 放phóng 逸dật 行hạnh 。 係hệ 念niệm 思tư 惟duy 心tâm 不bất 馳trì 散tán 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。

又hựu 如như 修tu 多đa 羅la 所sở 說thuyết 空không 行hành 。 自tự 讀đọc 誦tụng 。 教giáo 人nhân 讀đọc 誦tụng 。 不bất 謗báng 他tha 。 不bất 說thuyết 他tha 過quá 。 不bất 稱xưng 己kỷ 長trường/trưởng 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 又hựu 根căn 性tánh 不bất 定định 。 若nhược 歎thán 二Nhị 乘Thừa 或hoặc 令linh 彼bỉ 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 。 若nhược 毀hủy 呰tử 二Nhị 乘Thừa 。 或hoặc 令linh 其kỳ 大đại 小tiểu 。 俱câu 失thất 兩lưỡng 無vô 所sở 取thủ 也dã 。 四tứ 。

不bất 生sanh 怨oán 嫌hiềm 心tâm

者giả 。 若nhược 謂vị 其kỳ 人nhân 法pháp 妨phương 害hại 我ngã 道đạo 即tức 是thị 怨oán 心tâm 。 謂vị 其kỳ 鄙bỉ 劣liệt 即tức 是thị 嫌hiềm 心tâm 。 心tâm 機cơ 一nhất 動động 聲thanh 說thuyết 即tức 發phát 。 杜đỗ 說thuyết 過quá 之chi 源nguyên 故cố 不bất 生sanh 怨oán 嫌hiềm 也dã 。

善thiện 修tu 如như 是thị

下hạ 。 觀quán 行hành 門môn 也dã 。 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 心tâm 不bất 苟cẩu 執chấp 。 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 不bất 違vi 法pháp 相tướng 。 則tắc 不bất 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 答đáp 。

但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 答đáp

者giả 。 若nhược 見kiến 無vô 大đại 機cơ 而nhi 說thuyết 小tiểu 。 得đắc 方phương 便tiện 益ích 。 若nhược 不bất 見kiến 無vô 大đại 而nhi 說thuyết 小tiểu 。 妨phương 其kỳ 大đại 緣duyên 。 等đẳng 是thị 不bất 見kiến 。 但đãn 說thuyết 大đại 無vô 咎cữu 。

偈kệ 有hữu 十thập 六lục 行hành 半bán 。 為vi 三tam 。

初sơ 二nhị 行hành 。 頌tụng 標tiêu 章chương 。 次thứ 九cửu 行hành 半bán 。 頌tụng 前tiền 行hành 法pháp 。 後hậu 五ngũ 行hành 。 明minh 行hành 成thành 。 初sơ 二nhị 行hành 。 頌tụng 上thượng 住trụ 安an 樂lạc 行hành 。 上thượng 總tổng 稱xưng 應ưng 住trụ 。 頌tụng 中trung 別biệt 出xuất 行hành 相tương/tướng 。 行hành 相tương/tướng 者giả 有hữu 三tam 。

安an 隱ẩn 說thuyết 法Pháp

者giả 半bán 行hành 。 欲dục 令linh 前tiền 人nhân 得đắc 安an 隱ẩn 道đạo 及cập 果quả 。 即tức 入nhập 室thất 義nghĩa 。

清thanh 淨tịnh 地địa

等đẳng 半bán 行hành 。 即tức 坐tọa 座tòa 義nghĩa 。

油du 塗đồ 身thân

等đẳng 一nhất 行hành 。 即tức 著trước 衣y 義nghĩa 。 三tam 法pháp 導đạo 口khẩu 業nghiệp 名danh 安an 樂lạc 行hành 。

安an 處xử 法Pháp 座tòa

下hạ 九cửu 行hành 半bán 。 頌tụng 行hành 。 為vi 二nhị 。

初sơ 五ngũ 行hành 半bán 。 頌tụng 止chỉ 行hành 。 次thứ 四tứ 行hành 。 頌tụng 觀quán 行hành 。 上thượng 止chỉ 行hành 有hữu 四tứ 。 今kim 具cụ 頌tụng 。 初sơ 。

隨tùy 問vấn 為vi 說thuyết

半bán 行hành 。 頌tụng 不bất 輕khinh 慢mạn 。 慢mạn 則tắc 不bất 隨tùy 。

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu

至chí

隨tùy 義nghĩa 答đáp

二nhị 。 二nhị 行hành 半bán 。 頌tụng 不bất 說thuyết 長trường 短đoản 。 但đãn 依y 義nghĩa 不bất 譚đàm 人nhân 好hảo 惡ác 。

若nhược 有hữu 難nan 問vấn 隨tùy 義nghĩa 答đáp

者giả 有hữu 二nhị 。

一nhất 。 可khả 答đáp 。 二nhị 。 不bất 可khả 答đáp 。 問vấn 答đáp 相tương/tướng 難nạn/nan 詰cật 相tương/tướng 上thượng 下hạ 。 若nhược 勝thắng 負phụ 則tắc 自tự 知tri 。 是thị 為vi 智trí 者giả 語ngữ 。 是thị 放phóng 恣tứ 敢cảm 有hữu 違vi 者giả 誅tru 之chi 。 是thị 為vi 王vương 者giả 語ngữ 。 長trường 短đoản 是thị 非phi 皆giai 不bất 知tri 。 唯duy 覓mịch 勝thắng 而nhi 已dĩ 。 是thị 為vi 愚ngu 者giả 語ngữ 。

因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ

去khứ 至chí

入nhập 於ư 佛Phật 道Đạo

三tam 。 一nhất 行hành 半bán 。 追truy 頌tụng 不bất 樂nhạo 說thuyết 人nhân 法pháp 過quá 。 若nhược 說thuyết 人nhân 過quá 生sanh 人nhân 毒độc 念niệm 。 今kim 不bất 說thuyết 過quá 故cố 。 使sử 發phát 心tâm 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 道Đạo 從tùng 喜hỷ 生sanh 也dã 。

除trừ 懶lãn 惰nọa 意ý

四tứ 。 一nhất 行hành 。 頌tụng 無vô 怨oán 嫌hiềm 。 怨oán 嫌hiềm 心tâm 起khởi 則tắc 懈giải 懶lãn 憂ưu 惱não 。 今kim 以dĩ 慈từ 心tâm 說thuyết 法Pháp 。 無vô 怨oán 嫌hiềm 者giả 。 精tinh 進tấn 無vô 憂ưu 。 上thượng 長trường/trưởng 行hành 皆giai 約ước 止chỉ 善thiện 說thuyết 。 頌tụng 中trung 皆giai 約ước 行hành 善thiện 也dã 。

從tùng

晝trú 夜dạ 常thường 說thuyết 。 無vô 上thượng 道Đạo 教giáo

去khứ 。 第đệ 二nhị 。 四tứ 行hành 。 頌tụng 上thượng 觀quán 門môn 。 上thượng 云vân 。

但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 答đáp

頌tụng 云vân 。

說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo

上thượng 云vân 。

令linh 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí

頌tụng 云vân 。

願nguyện 成thành 佛Phật 道Đạo

我ngã 滅diệt 度độ

下hạ 。 第đệ 三tam 。 五ngũ 行hành 偈kệ 。 明minh 口khẩu 安an 樂lạc 行hành 成thành 。 初sơ 一nhất 行hành 。 標tiêu 行hành 成thành 。 次thứ 。

無vô 嫉tật

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 二nhị 行hành 。 明minh 內nội 無vô 過quá 則tắc 外ngoại 難nạn/nan 不bất 生sanh 。 如như 無vô 臭xú 物vật 蠅dăng 則tắc 不bất 來lai 。 次thứ 。

智trí 者giả 如như 是thị

下hạ 。 第đệ 三tam 。 一nhất 行hành 。 明minh 內nội 有hữu 善thiện 法Pháp 所sở 以dĩ 行hành 成thành 。

如như 我ngã 上thượng 說thuyết

者giả 。 若nhược 內nội 無vô 過quá 。 如như 長trường/trưởng 行hành 中trung 說thuyết 。 若nhược 內nội 有hữu 善thiện 。 如như 偈kệ 中trung 說thuyết 。 次thứ 。

其kỳ 人nhân 功công 德đức

下hạ 。 第đệ 四tứ 。 一nhất 行hành 。 格cách 量lượng 功công 德đức 。 如như 文văn 。

第đệ 三tam 。 意ý 安an 樂lạc 行hành 。 亦diệc 長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 亦diệc 為vi 三tam 。

標tiêu 章chương 。 釋thích 行hành 。 結kết 成thành 。 釋thích 中trung 亦diệc 先tiên 止chỉ 。 後hậu 觀quán 。 止chỉ 中trung 有hữu 四tứ 。

一nhất 。 不bất 嫉tật 諂siểm 。 二nhị 。 不bất 輕khinh 罵mạ 。 三tam 。 不bất 惱não 亂loạn 。 四tứ 。 不bất 諍tranh 競cạnh 。 夫phu 二Nhị 乘Thừa 欲dục 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 先tiên 除trừ 貪tham 欲dục 。 菩Bồ 薩Tát 先tiên 除trừ 瞋sân 見kiến 。 嫉tật 是thị 瞋sân 垢cấu 。 諂siểm 是thị 見kiến 垢cấu 。 嫉tật 忌kỵ 違vi 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 非phi 化hóa 他tha 之chi 法pháp 。 諂siểm 誑cuống 乖quai 智trí 慧tuệ 之chi 道Đạo 。 非phi 自tự 行hành 之chi 法pháp 。 智trí 慧tuệ 被bị 障chướng 將tương 何hà 上thượng 求cầu 。 慈từ 悲bi 苟cẩu 妨phương 將tương 何hà 下hạ 化hóa 。 安an 樂lạc 行hành 菩Bồ 薩Tát 最tối 須tu 棄khí 之chi 。

亦diệc 勿vật 輕khinh 罵mạ

下hạ 。 不bất 應ưng 以dĩ 圓viên 行hành 呵ha 別biệt 。 知tri 機cơ 可khả 責trách 。 不bất 知tri 勿vật 罵mạ 。 容dung 有hữu 退thoái 善thiện 根căn 義nghĩa 。

比Bỉ 丘Khâu

下hạ 。 不bất 應ưng 以dĩ 圓viên 呵ha 通thông 。 其kỳ 本bổn 無vô 大đại 機cơ 。 強cường/cưỡng 以dĩ 圓viên 呵ha 乖quai 心tâm 成thành 惱não 。 通thông 既ký 被bị 呵ha 圓viên 復phục 未vị 解giải 。 前tiền 疑nghi 後hậu 悔hối 大đại 小tiểu 俱câu 失thất 。 去khứ 道đạo 紆hu 迴hồi 名danh 。

甚thậm 遠viễn

此thử 惱não 別biệt 行hành 人nhân 。 沈trầm 空không 取thủ 證chứng 名danh 。

不bất 得đắc

此thử 惱não 通thông 人nhân 。 厭yếm 生sanh 死tử 名danh 。

懈giải 怠đãi

《# 悲bi 花hoa 》# 明minh 小Tiểu 乘Thừa 者giả 為vi 懈giải 怠đãi 。

起khởi 大đại 悲bi 心tâm

去khứ 。 明minh 觀quán 行hành 。 亦diệc 為vi 四tứ 。

約ước 前tiền 四tứ 惡ác 而nhi 起khởi 於ư 行hành 善thiện 。 一nhất 。

於ư 一nhất 切thiết 起khởi 大đại 悲bi

違vi 於ư 嫉tật 諂siểm 。 二nhị 。

於ư 如Như 來Lai 起khởi 慈từ 父phụ 心tâm

違vi 於ư 輕khinh 罵mạ 。 凡phàm 求cầu 佛Phật 道Đạo 即tức 是thị 學học 人nhân 。 敬kính 學học 如như 佛Phật 。 不bất 得đắc 輕khinh 罵mạ 。

諸chư

者giả 通thông 三tam 世thế 。 此thử 即tức 未vị 來lai 如Như 來Lai 也dã 。 三tam 。

於ư 菩Bồ 薩Tát 起khởi 大đại 師sư 想tưởng

違vi 於ư 惱não 亂loạn 。 理lý 論luận 三tam 乘thừa 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 化hóa 訓huấn 德đức 。 皆giai 眾chúng 生sanh 師sư 。 應ưng 起khởi 師sư 想tưởng 。 勿vật 言ngôn 其kỳ 短đoản 。 四tứ 。

平bình 等đẳng 說thuyết 法Pháp

違vi 於ư 諍tranh 論luận 。 平bình 等đẳng 破phá 偏thiên 執chấp 諍tranh 也dã 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 量lượng 器khí 利lợi 鈍độn 也dã 。

文Văn 殊Thù

下hạ 。 結kết 行hành 成thành 。 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 由do 止chỉ 惡ác 惡ác 不bất 能năng 加gia 。 故cố 云vân 。

無vô 能năng 惱não 亂loạn

二nhị 。 由do 觀quán 行hành 故cố 勝thắng 人nhân 來lai 集tập 。

得đắc 好hảo 同đồng 學học

也dã 。

偈kệ 有hữu 六lục 行hành 。 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 上thượng 止chỉ 。 觀quán 二nhị 行hành 。 各các 有hữu 四tứ 意ý 。 後hậu 一nhất 行hành 頌tụng 行hành 成thành 。

第đệ 四tứ 。 誓thệ 願nguyện 安an 樂lạc 行hành 。 有hữu 二nhị 。

初sơ 。 長trường/trưởng 行hành 。 次thứ 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 又hựu 二nhị 。

初sơ 。 明minh 行hành 法pháp 。 次thứ 。 歎thán 經kinh 。 就tựu 行hành 法pháp 為vi 三tam 。

標tiêu 章chương 。 行hành 法pháp 。 結kết 成thành 。 標tiêu 章chương 如như 文văn 。

行hành 法pháp 為vi 三tam 。

初sơ

在tại 家gia 出xuất 家gia

去khứ 。 明minh 標tiêu 誓thệ 願nguyện 境cảnh 。 二nhị 。 從tùng 。

應ưng 作tác 是thị 念niệm

去khứ 。 明minh 起khởi 誓thệ 願nguyện 之chi 由do 。 三tam 。 從tùng 。

我ngã 得đắc

去khứ 。 正chánh 立lập 誓thệ 願nguyện 。 初sơ 明minh 慈từ 誓thệ 境cảnh 。 通thông 取thủ 曾tằng 發phát 方phương 便tiện 心tâm 者giả 。 而nhi 未vị 出xuất 三tam 界giới 名danh 在tại 家gia 。 斷đoạn 通thông 惑hoặc 盡tận 名danh 出xuất 家gia 。 此thử 攝nhiếp 得đắc 兩lưỡng 種chủng 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 輩bối 亦diệc 具cụ 無vô 明minh 。 亦diệc 應ưng 是thị 大đại 悲bi 境cảnh 。 但đãn 其kỳ 皆giai 曾tằng 發phát 心tâm 。 與dữ 慈từ 誓thệ 相tương 應ứng 。 須tu 與dữ 其kỳ 圓viên 道đạo 圓viên 果quả 之chi 樂lạc 。 故cố 言ngôn 。

生sanh 大đại 慈từ 心tâm

耳nhĩ 。 悲bi 境cảnh 者giả 非phi 菩Bồ 薩Tát 人nhân 。 通thông 取thủ 未vị 曾tằng 發phát 方phương 便tiện 心tâm 者giả 。 名danh 。

非phi 菩Bồ 薩Tát

全toàn 不bất 歸quy 向hướng 方phương 便tiện 。 況huống 復phục 真chân 實thật 。 此thử 悲bi 境cảnh 攝nhiếp 得đắc 一nhất 切thiết 三tam 界giới 內nội 者giả 。 此thử 等đẳng 亦diệc 須tu 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 其kỳ 流lưu 轉chuyển 無vô 際tế 。 正chánh 與dữ 悲bi 誓thệ 相tương 應ứng 。 宜nghi 拔bạt 其kỳ 罪tội 因nhân 罪tội 果quả 。 故cố 言ngôn 。

生sanh 大đại 悲bi 心tâm

耳nhĩ 。 從tùng 。

應ưng 作tác 是thị 念niệm

至chí

隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp

者giả 。 即tức 起khởi 慈từ 之chi 由do 。 由do 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 執chấp 佛Phật 方phương 便tiện 。 以dĩ 為vi 真chân 實thật 。 不bất 會hội 圓viên 道đạo 故cố 言ngôn 。

大đại 失thất

大đại 失thất 是thị 慈từ 誓thệ 之chi 由do 。 從tùng 。

不bất 聞văn 不bất 知tri

去khứ 。 是thị 悲bi 誓thệ 之chi 由do 。 由do 未vị 發phát 偏thiên 圓viên 心tâm 。 不bất 聞văn 偏thiên 圓viên 二nhị 道đạo 故cố 。 以dĩ 不bất 聞văn 偏thiên 道đạo 無vô 聞văn 慧tuệ 。 不bất 知tri 者giả 無vô 思tư 慧tuệ 。 不bất 覺giác 者giả 無vô 修tu 慧tuệ 。 又hựu 無vô 圓viên 三tam 慧tuệ 。 何hà 者giả 。 不bất 問vấn 故cố 不bất 聞văn 。 不bất 信tín 故cố 不bất 知tri 。 不bất 解giải 故cố 不bất 修tu 。 偏thiên 圓viên 三tam 慧tuệ 權quyền 實thật 皆giai 無vô 。 甚thậm 可khả 憐lân 愍mẫn 。 起khởi 悲bi 之chi 由do 。 從tùng 。

其kỳ 人nhân 雖tuy 不bất 問vấn 。 不bất 信tín 此thử 經Kinh

去khứ 。 正chánh 發phát 誓thệ 願nguyện 。 彼bỉ 雖tuy 不bất 問vấn 不bất 信tín 偏thiên 圓viên 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 約ước 偏thiên 發phát 誓thệ 。 但đãn 欲dục 與dữ 其kỳ 圓viên 道đạo 三tam 慧tuệ 。 故cố 言ngôn 。

雖tuy 不bất 問vấn 不bất 信tín 此thử 經Kinh 。 我ngã 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 引dẫn 令linh 得đắc 入nhập 。

也dã 。 誓thệ 願nguyện 。 菩Bồ 提Đề 。 智trí 慧tuệ 。 神thần 通thông 。 皆giai 約ước 安an 樂lạc 行hành 得đắc 。 何hà 者giả 。 深thâm 觀quán 如Như 來Lai 座tòa 。 故cố 得đắc 智trí 慧tuệ 力lực 。 四tứ 辯biện 莊trang 嚴nghiêm 。 能năng 以dĩ 慧tuệ 拔bạt 也dã 。 深thâm 觀quán 如Như 來Lai 室thất 。 如Như 來Lai 衣y 。 得đắc 大đại 善thiện 寂tịch 力lực 。 不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 神thần 通thông 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 先tiên 以dĩ 定định 動động 也dã 。

從tùng

文Văn 殊Thù

去khứ 。 是thị 結kết 行hành 成thành 。 為vi 三tam 。

初sơ 。 總tổng 結kết 無vô 過quá 失thất 則tắc 是thị 行hành 成thành 。 行hành 云vân 何hà 成thành 。 以dĩ 其kỳ 立lập 大đại 誓thệ 願nguyện 故cố 。 入nhập 如Như 來Lai 室thất 行hành 成thành 。 以dĩ 其kỳ 知tri 四tứ 眾chúng 失thất 圓viên 道đạo 故cố 。 即tức 如Như 來Lai 座tòa 行hành 成thành 。 以dĩ 其kỳ 誓thệ 制chế 其kỳ 心tâm 不bất 懈giải 怠đãi 故cố 。 如Như 來Lai 衣y 行hành 成thành 。 三tam 行hành 具cụ 立lập 。 故cố 言ngôn 行hạnh 成thành 。

無vô 過quá 失thất

者giả 。 慈từ 悲bi 成thành 故cố 無vô 瞋sân 垢cấu 失thất 。 如Như 來Lai 衣y 成thành 故cố 無vô 懈giải 怠đãi 。 如Như 來Lai 座tòa 成thành 故cố 無vô 諂siểm 曲khúc 也dã 。

常thường 為vi 比Bỉ 丘Khâu

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 別biệt 結kết 慈từ 悲bi 行hành 成thành 。 以dĩ 慈từ 成thành 故cố 攝nhiếp 得đắc 四tứ 眾chúng 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 聽thính 法Pháp 。 誓thệ 願nguyện 成thành 故cố 感cảm 佛Phật 神thần 通thông 諸chư 天thiên 作tác 護hộ 。 如Như 來Lai 座tòa 成thành 聽thính 者giả 歡hoan 喜hỷ 。

所sở 以dĩ

下hạ 。 第đệ 三tam 。 釋thích 誓thệ 行hành 成thành 。 三tam 世thế 佛Phật 尚thượng 守thủ 護hộ 。 況huống 諸chư 天thiên 耶da 。

從tùng

文Văn 殊Thù

至chí

是thị 法pháp 華hoa

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 歎thán 經kinh 難nan 聞văn 。 又hựu 二nhị 。

法pháp 說thuyết 。 譬thí 說thuyết 。 法pháp 說thuyết 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 昔tích 未vị 曾tằng 顯hiển 說thuyết 。 故cố 昔tích 不bất 得đắc 。 二nhị 。 今kim 日nhật 乃nãi 得đắc 。 譬thí 說thuyết 亦diệc 二nhị 。

一nhất 。 不bất 與dữ 珠châu 譬thí 。 譬thí 昔tích 未vị 曾tằng 顯hiển 說thuyết 。 二nhị 。 與dữ 珠châu 譬thí 。 譬thí 今kim 日nhật 得đắc 聞văn 。 二nhị 譬thí 各các 有hữu 開khai 。 合hợp 。 不bất 與dữ 珠châu 譬thí 為vi 六lục 。

一nhất 。 威uy 伏phục 諸chư 國quốc 。 二nhị 。 小tiểu 王vương 不bất 順thuận 。 三tam 。 起khởi 兵binh 往vãng 罰phạt 。 四tứ 。 有hữu 功công 歡hoan 喜hỷ 。 五ngũ 。 隨tùy 功công 賞thưởng 賜tứ 。 六lục 。 而nhi 不bất 與dữ 珠châu 。

輪Luân 王Vương

譬thí 如Như 來Lai 化hóa 世thế 。

降hàng 伏phục 諸chư 國quốc

譬thí 陰ấm 界giới 入nhập 諸chư 境cảnh 。 二nhị 。

小tiểu 王vương

譬thí 煩phiền 惱não 等đẳng 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 調điều 伏phục 。 名danh 。

不bất 順thuận 其kỳ 命mạng

三tam 。

起khởi 種chủng 種chủng 兵binh

譬thí 七thất 賢hiền 中trung 方phương 法pháp 為vi 前tiền 軍quân 。 須tu 陀đà 。 斯tư 陀đà 中trung 方phương 法pháp 為vi 次thứ 軍quân 。 阿a 那na 。 阿A 羅La 漢Hán 中trung 方phương 法pháp 為vi 後hậu 軍quân 。 所sở 破phá 者giả 是thị 三tam 毒độc 等đẳng 分phân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 之chi 寇khấu 盜đạo 。 能năng 破phá 者giả 是thị 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 之chi 官quan 兵binh 。

王vương 見kiến 兵binh

下hạ 。 第đệ 四tứ 。 有hữu 功công 歡hoan 喜hỷ 。

隨tùy 功công 賞thưởng

下hạ 。 第đệ 五ngũ 。 隨tùy 功công 賞thưởng 賜tứ 者giả 。

田điền

即tức 三tam 昧muội 。

宅trạch

即tức

智trí 慧tuệ

聚tụ 落lạc

初sơ 果quả 二nhị 果quả 。

邑ấp

即tức 三tam 果quả 。

城thành

即tức 涅Niết 槃Bàn 。

衣y 服phục

即tức 慚tàm 忍nhẫn 善thiện 法Pháp 。

嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ

助trợ 道Đạo 善thiện 法Pháp 也dã 。

種chủng 種chủng 七thất 寶bảo

即tức 七thất 覺giác 等đẳng 。

象tượng 馬mã 車xa 乘thừa

即tức 二Nhị 乘Thừa 盡tận 無vô 生sanh 智trí 也dã 。

奴nô 婢tỳ

即tức 神thần 通thông 。 得đắc 有hữu 漏lậu 善thiện 法Pháp 如như 。

人nhân 民dân

唯duy 髻kế 中trung

下hạ 。 第đệ 六lục 。 而nhi 不bất 與dữ 珠châu 。 有hữu 出xuất 分phân 段đoạn 機cơ 為vi 小tiểu 功công 勳huân 。 有hữu 出xuất 變biến 易dị 之chi 機cơ 為vi 大đại 功công 勳huân 。

驚kinh 怪quái

者giả 。 未vị 有hữu 大đại 勳huân 忽hốt 賜tứ 髻kế 珠châu 。 諸chư 臣thần 皆giai 怪quái 。 譬thí 眾chúng 生sanh 大đại 機cơ 未vị 動động 忽hốt 說thuyết 此thử 經Kinh 。 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 惑hoặc 。 菩Bồ 薩Tát 驚kinh 怪quái 。 合hợp 六lục 譬thí 一nhất 一nhất 如như 文văn 。

文Văn 殊Thù 如như 輪Luân 王Vương

下hạ 。 與dữ 珠châu 譬thí 。 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 有hữu 大đại 勳huân 。 二nhị 。 與dữ 珠châu 。

明minh 珠châu

者giả 。 明minh 譬thí 中trung 道đạo 智trí 。 圓viên 譬thí 於ư 常thường 。

在tại 頂đảnh

者giả 。 極cực 果quả 所sở 宗tông 。

髻kế 中trung

者giả 。 實thật 為vi 權quyền 所sở 隱ẩn 。 解giải 髻kế 即tức 開khai 權quyền 。 與dữ 珠châu 即tức 顯hiển 實thật 。 合hợp 亦diệc 二nhị 。

能năng 令linh 至chí 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí

智trí 即tức 果quả 名danh 。 是thị 行hành 一nhất 也dã 。

第đệ 一nhất 之chi 說thuyết

者giả 。 是thị 教giáo 一nhất 。

祕bí 藏tạng

是thị 理lý 一nhất 。 兼kiêm 得đắc 人nhân 一nhất 也dã 。

偈kệ 有hữu 十thập 四tứ 行hành 半bán 。 為vi 二nhị 。

初sơ 四tứ 行hành 。 頌tụng 上thượng 行hành 法pháp 。 次thứ 十thập 行hành 半bán 。 頌tụng 上thượng 歎thán 經kinh 。 初sơ 頌tụng 行hành 法pháp 又hựu 二nhị 。

初sơ 一nhất 行hành 。 超siêu 頌tụng 行hành 成thành 。 上thượng 總tổng 明minh 行hành 成thành 。 今kim 頌tụng 別biệt 顯hiển 。

常thường 行hành 忍nhẫn 辱nhục

頌tụng 著trước 衣y 行hành 成thành 。

哀ai 愍mẫn 一nhất 切thiết

頌tụng 入nhập 室thất 行hành 成thành 。

乃nãi 能năng 演diễn 說thuyết

頌tụng 坐tọa 座tòa 行hành 成thành 。 次thứ 。

後hậu 末mạt 世thế

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 三tam 行hành 。 頌tụng 修tu 行hành 法pháp 。 上thượng 有hữu 三tam 。 境cảnh 。 由do 。 誓thệ 等đẳng 。 偈kệ 具cụ 頌tụng 。 次thứ 。

譬thí 如như 強cường 力lực

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 有hữu 十thập 行hành 半bán 。 頌tụng 上thượng 歎thán 法Pháp 難nan 聞văn 。 上thượng 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 今kim 但đãn 頌tụng 譬thí 合hợp 。 頌tụng 譬thí 有hữu 二nhị 。

初sơ 三tam 行hành 。 頌tụng 不bất 與dữ 珠châu 。 次thứ 。

如như 有hữu 勇dũng

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 一nhất 行hành 。 頌tụng 與dữ 珠châu 。 次thứ 。

如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 合hợp 譬thí 。 初sơ 三tam 行hành 半bán 。 頌tụng 合hợp 不bất 與dữ 珠châu 。 次thứ 。

既ký 知tri 眾chúng 生sanh

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 三tam 行hành 。 頌tụng 合hợp 與dữ 珠châu 。 其kỳ 中trung 細tế 開khai (# 云vân 云vân )# 。

我ngã 滅diệt 度độ 後hậu

下hạ 二nhị 十thập 三tam 行hành 。 是thị 品phẩm 之chi 第đệ 三tam 。 總tổng 結kết 行hành 成thành 感cảm 徵trưng 之chi 相tướng 。 以dĩ 勸khuyến 修tu 行hành 。 為vi 三tam 。

初sơ 一nhất 行hành 半bán 。 結kết 勸khuyến 四tứ 行hành 。 次thứ 二nhị 十thập 行hành 半bán 。 舉cử 三tam 報báo 以dĩ 勸khuyến 。 亦diệc 名danh 三tam 障chướng 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 一nhất 行hành 。 總tổng 結kết 也dã 。 三tam 障chướng 淨tịnh 轉chuyển 現hiện 生sanh 後hậu 世thế 惡ác 業nghiệp 盡tận 。 即tức 得đắc 現hiện 生sanh 後hậu 勝thắng 報báo 也dã 。 初sơ 一nhất 行hành 。

無vô 憂ưu 惱não

是thị 報báo 障chướng 轉chuyển 。 轉chuyển 現hiện 報báo 。 二nhị 。 半bán 行hành 。

不bất 生sanh 貧bần 窮cùng

是thị 業nghiệp 障chướng 轉chuyển 。 轉chuyển 生sanh 報báo 也dã 。 三tam 。

眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến

下hạ 十thập 九cửu 行hành 。 煩phiền 惱não 障chướng 轉chuyển 轉chuyển 後hậu 報báo 也dã 。 今kim 初sơ 。

讀đọc 是thị 經Kinh

一nhất 行hành 。 滅diệt 現hiện 世thế 憂ưu 惱não 。 即tức 除trừ 苦khổ 受thọ 之chi 報báo 。 此thử 轉chuyển 現hiện 報báo 心tâm 。 無vô 病bệnh 痛thống 等đẳng 即tức 轉chuyển 報báo 色sắc 也dã 。

不bất 生sanh 貧bần 窮cùng

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 半bán 行hành 。 轉chuyển 惡ác 業nghiệp 也dã 。 惡ác 業nghiệp 因nhân 應ưng 感cảm 惡ác 果quả 。 經Kinh 力lực 轉chuyển 惡ác 因nhân 得đắc 好hảo/hiếu 果quả 。 即tức 轉chuyển 生sanh 報báo 也dã 。 不bất 生sanh 即tức 無vô 惡ác 生sanh 業nghiệp 。 現hiện 在tại 持trì 經Kinh 不bất 作tác 貧bần 窮cùng 業nghiệp 。 來lai 世thế 不bất 生sanh 卑ty 賤tiện 也dã 。

眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến

下hạ 十thập 九cửu 行hành 。 明minh 後hậu 報báo 轉chuyển 。 轉chuyển 三tam 煩phiền 惱não 障chướng 也dã 。 為vi 二nhị 。

初sơ 三tam 行hành 。 別biệt 明minh 三tam 煩phiền 惱não 障chướng 轉chuyển 。 二nhị 。 十thập 六lục 行hành 。 總tổng 明minh 一nhất 切thiết 障chướng 轉chuyển 也dã 。 初sơ 又hựu 三tam 。

初sơ

眾chúng 生sanh 樂nhạo 見kiến

下hạ 一nhất 行hành 。 別biệt 明minh 貪tham 障chướng 轉chuyển 。 多đa 欲dục 者giả 則tắc 人nhân 忽hốt 慢mạn 。 又hựu 障chướng 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 欲dục 障chướng 轉chuyển 故cố 。 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 天thiên 童đồng 給cấp 使sử 也dã 。

刀đao 杖trượng 不bất 加gia

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 一nhất 行hành 半bán 。 別biệt 明minh 瞋sân 障chướng 轉chuyển 。 捨xả 瞋sân 則tắc 除trừ 內nội 刀đao 箭tiễn 。 入nhập 陣trận 則tắc 外ngoại 刀đao 不bất 傷thương 。

智trí 慧tuệ 光quang 明minh

下hạ 半bán 行hành 。 三tam 別biệt 。 明minh 愚ngu 癡si 障chướng 轉chuyển 。

若nhược 於ư 夢mộng 中trung 。 夢mộng 見kiến 妙diệu 事sự

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 有hữu 十thập 六lục 行hành 。 總tổng 明minh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 障chướng 轉chuyển 也dã 。 亦diệc 是thị 後hậu 報báo 轉chuyển 。 持trì 經Kinh 現hiện 感cảm 此thử 相tương/tướng 。 當đương 知tri 過quá 去khứ 。 久cửu 已dĩ 成thành 就tựu 。 今kim 藉tạ 緣duyên 而nhi 發phát 耳nhĩ 。 又hựu 有hữu 成thành 佛Phật 因nhân 果quả 等đẳng 相tương/tướng 。 並tịnh 是thị 後hậu 報báo 。 故cố 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 未vị 來lai 後hậu 報báo 之chi 相tướng 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 事sự 。 在tại 一nhất 念niệm 夢mộng 中trung 。 用dụng 表biểu 妙diệu 法Pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 中trung 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 中trung 一nhất 。 是thị 相tương/tướng 前tiền 現hiện 。 後hậu 當đương 剋khắc 果quả 。 又hựu 為vi 六lục 。

從tùng 初sơ 信tín 心tâm 乃nãi 至chí 妙diệu 覺giác 八bát 相tương/tướng 成thành 佛Phật 。 皆giai 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 忍nhẫn 辱nhục 報báo 。 約ước 初sơ 三tam 行hành 夢mộng 入nhập 十thập 信tín 。 又hựu 二nhị 。

初sơ 二nhị 行hành 半bán 。 慈từ 悲bi 報báo 。 次thứ 半bán 行hành 。 正chánh 見kiến 無vô 癡si 報báo 。 次thứ 。

又hựu 見kiến 諸chư 佛Phật

下hạ 。 二nhị 。 六lục 行hành 半bán 。 夢mộng 入nhập 十thập 住trụ 。 次thứ 。

又hựu 見kiến 自tự 身thân 在tại

下hạ 。 三tam 。 三tam 句cú 。 夢mộng 修tu 十thập 行hành 。 次thứ 。

證chứng 諸chư 實thật 相tướng

下hạ 。 四tứ 。 一nhất 句cú 。 夢mộng 悟ngộ 十thập 迴hồi 向hướng 。 次thứ 。

深thâm 入nhập 禪thiền 定định

下hạ 。 五ngũ 。 半bán 行hành 。 夢mộng 入nhập 十Thập 地Địa 。 次thứ 。

諸chư 佛Phật 身thân 金kim

下hạ 。 六lục 。 五ngũ 行hành 。 夢mộng 入nhập 妙diệu 覺giác 。 既ký 云vân 。

證chứng 不bất 退thoái 智trí 。 即tức 為vi 授thọ 記ký

者giả 。 當đương 知tri 得đắc 入nhập 初sơ 住trụ 無vô 生sanh 得đắc 記ký 之chi 位vị 也dã 。

又hựu 見kiến 自tự 身thân 在tại 山sơn 林lâm

知tri 是thị 十thập 行hành 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 也dã 。

證chứng 諸chư 實thật 相tướng

知tri 是thị 十thập 迴hồi 向hướng 。 正chánh 觀quán 中trung 道đạo 位vị 也dã 。

深thâm 入nhập 禪thiền 定định

即tức 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 無vô 垢cấu 三tam 昧muội 。 入nhập 金kim 剛cang 定định 。 諸chư 佛Phật 皆giai 現hiện 。 摩ma 頂đảnh 受thọ 職chức 也dã 。 夢mộng 八bát 相tương/tướng 佛Phật 以dĩ 知tri 妙diệu 覺giác 。 此thử 中trung 或hoặc 是thị 初sơ 住trụ 能năng 八bát 相tương/tướng 。 成thành 佛Phật 之chi 相tướng 。 仍nhưng 前tiền 次thứ 位vị 寄ký 譚đàm 極cực 覺giác 耳nhĩ 。

若nhược 後hậu 惡ác 世thế

一nhất 行hành 。 總tổng 結kết 行hành 成thành 也dã 。 信tín 根căn 者giả 。 於ư 三Tam 寶Bảo 得đắc 堅kiên 固cố 信tín 。 一nhất 切thiết 不bất 能năng 沮trở 壞hoại 。 精tinh 進tấn 根căn 者giả 。 得đắc 四tứ 正chánh 勤cần 。 念niệm 根căn 得đắc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 觀quán 。 勤cần 方phương 便tiện 調điều 伏phục 貪tham 憂ưu 。 定định 根căn 得đắc 四tứ 禪thiền 。 慧tuệ 根căn 是thị 得đắc 解giải 四Tứ 諦Đế 。 如như 實thật 知tri 也dã 。 又hựu 信tín 根căn 於ư 如Như 來Lai 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 所sở 得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm 。 精tinh 進tấn 根căn 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 發phát 心tâm 所sở 起khởi 精tinh 進tấn 。 念niệm 根căn 於ư 如Như 來Lai 發phát 心tâm 所sở 起khởi 念niệm 。 定định 根căn 於ư 如Như 來Lai 所sở 起khởi 三tam 昧muội 。 慧tuệ 根căn 於ư 如Như 來Lai 所sở 起khởi 智trí 慧tuệ 。 八bát 正chánh 是thị 沙Sa 門Môn 道đạo 。 亦diệc 是thị 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 成thành 就tựu 貪tham 瞋sân 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 盡tận 。 是thị 沙Sa 門Môn 義nghĩa 。 四Tứ 果Quả 是thị 沙Sa 門Môn 果quả 。 夢mộng 者giả 。 從tùng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 至chí 支chi 佛Phật 悉tất 有hữu 夢mộng 。 唯duy 佛Phật 不bất 夢mộng 。 無vô 疑nghi 無vô 習tập 氣khí 故cố 不bất 夢mộng 。 從tùng 五ngũ 事sự 故cố 有hữu 夢mộng 。 如như 偈kệ 說thuyết 。 以dĩ 疑nghi 心tâm 。 分phân 別biệt 。 學học 習tập 。 因nhân 現hiện 事sự 。 非phi 人nhân 來lai 相tương/tướng 語ngữ 。 因nhân 此thử 五ngũ 事sự 夢mộng 。 又hựu 是thị 所sở 更cánh 聞văn 見kiến 及cập 諸chư 患hoạn 。 為vi 七thất 事sự 故cố 有hữu 夢mộng 。

現hiện 在tại 意ý 識thức 尚thượng 不bất 見kiến 色sắc 。 云vân 何hà 夢mộng 中trung 。 意ý 地địa 見kiến 色sắc 。 答đáp 。

皆giai 是thị 曾tằng 見kiến 。 曾tằng 聞văn 故cố 想tưởng 耳nhĩ 。 又hựu 是thị 吉cát 不bất 吉cát 相tương/tướng 耳nhĩ 。

夢mộng 中trung 無vô 通thông 。 無vô 宿túc 命mạng 智trí 。 云vân 何hà 能năng 見kiến 。 未vị 來lai 世thế 事sự 。 答đáp 。

此thử 非phi 願nguyện 智trí 境cảnh 界giới 。 乃nãi 是thị 比tỉ 知tri 。 諸chư 人nhân 曾tằng 有hữu 如như 是thị 夢mộng 如như 是thị 果quả 。 今kim 以dĩ 比tỉ 知tri 耳nhĩ 。

問vấn 。

誰thùy 眠miên 。 答đáp 。

五ngũ 道đạo 及cập 中trung 陰ấm 皆giai 有hữu 眠miên 。 在tại 胎thai 諸chư 根căn 具cụ 者giả 亦diệc 是thị 眠miên 。 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 眠miên 。

問vấn 。

眠miên 是thị 愚ngu 是thị 蓋cái 。 此thử 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 。

佛Phật 起khởi 現hiện 前tiền 欲dục 調điều 身thân 故cố 眠miên 。 非phi 蓋cái 非phi 愚ngu 眠miên 也dã 。

釋thích 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm 。

師sư 嚴nghiêm 道đạo 尊tôn 鞠cúc 躬cung 祇kỳ 奉phụng 。 如Như 來Lai 一nhất 命mạng 四tứ 方phương 奔bôn 踊dũng 。 故cố 言ngôn 。

從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm

三tam 世thế 化hóa 導đạo 惠huệ 利lợi 無vô 疆cương 。 一nhất 月nguyệt 萬vạn 影ảnh 孰thục 能năng 思tư 量lượng 。 召triệu 過quá 以dĩ 示thị 現hiện 。 弘hoằng 經kinh 以dĩ 益ích 當đương 。 故cố 言ngôn 。

從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm

虛hư 空không 湛trạm 然nhiên 無vô 早tảo 無vô 晚vãn 。 或hoặc 者giả 執chấp 迹tích 而nhi 闇ám 其kỳ 本bổn 。 召triệu 昔tích 示thị 今kim 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn 。 故cố 言ngôn 。

從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm

寂tịch 場tràng 少thiểu 父phụ 。 寂tịch 光quang 老lão 兒nhi 。 示thị 其kỳ 藥dược 力lực 咸hàm 令linh 得đắc 知tri 。 故cố 言ngôn 。

從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm

文văn 云vân 。

是thị 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 集tập 。

今kim 以dĩ 諸chư 義nghĩa 釋thích 品phẩm 。 顯hiển 四tứ 悉tất 檀đàn 因nhân 緣duyên 之chi 解giải 。 故cố 言ngôn 。

從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 品phẩm

此thử 下hạ 是thị 大đại 段đoạn 。 第đệ 二nhị 開khai 師sư 門môn 之chi 近cận 迹tích 。 顯hiển 佛Phật 地địa 之chi 遠viễn 本bổn 。 其kỳ 文văn 為vi 三tam 。

一nhất 。 從tùng 此thử 下hạ 。 至chí 。

汝nhữ 等đẳng 自tự 當đương 。 因nhân 是thị 得đắc 聞văn

序tự 段đoạn 也dã 。 二nhị 。 從tùng 。

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 告cáo 彌Di 勒Lặc

下hạ 。 至chí 〈# 分phân 別biệt 功công 德đức 。 品phẩm 〉# 彌Di 勒Lặc 說thuyết 十thập 九cửu 行hành 偈kệ 。 正chánh 說thuyết 段đoạn 也dã 。 三tam 。 從tùng 偈kệ 後hậu 下hạ 十thập 一nhất 品phẩm 半bán 。 流lưu 通thông 段đoạn (# 云vân 云vân )# 。

序tự 文văn 為vi 二nhị 。

一nhất 。 踊dũng 出xuất 。 二nhị 。 疑nghi 問vấn 。 踊dũng 出xuất 為vi 三tam 。

一nhất 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 弘hoằng 經kinh 。 二nhị 。 如Như 來Lai 不bất 許hứa 。 三tam 。 下hạ 方phương 踊dũng 出xuất 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 通thông 經kinh 福phước 大đại 。 咸hàm 欲dục 發phát 願nguyện 住trụ 此thử 弘hoằng 宣tuyên 。 故cố 請thỉnh 為vi 之chi 。 如Như 來Lai 止chỉ 之chi 凡phàm 有hữu 三tam 義nghĩa 。

汝nhữ 等đẳng 各các 各các 。 自tự 有hữu 己kỷ 任nhậm 。 若nhược 住trụ 此thử 土thổ/độ 廢phế 彼bỉ 利lợi 益ích 。 一nhất 。 又hựu 他tha 方phương 此thử 土thổ/độ 結kết 緣duyên 事sự 淺thiển 。 雖tuy 欲dục 宣tuyên 授thọ 必tất 無vô 巨cự 益ích 。 二nhị 。 又hựu 若nhược 許hứa 之chi 則tắc 不bất 得đắc 召triệu 下hạ 。 下hạ 若nhược 不bất 來lai 迹tích 不bất 得đắc 破phá 。 遠viễn 不bất 得đắc 顯hiển 。 是thị 為vi 三tam 義nghĩa 。 如Như 來Lai 止chỉ 之chi 。 召triệu 下hạ 方phương 來lai 亦diệc 有hữu 三tam 義nghĩa 。

是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 應ưng 弘hoằng 我ngã 法pháp 。 以dĩ 緣duyên 深thâm 廣quảng 能năng 遍biến 此thử 土thổ/độ 益ích 。 遍biến 分phân 身thân 土thổ/độ 益ích 。 遍biến 他tha 方phương 土thổ/độ 益ích 。 又hựu 得đắc 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 是thị 故cố 止chỉ 彼bỉ 而nhi 召triệu 下hạ 也dã 。 從tùng 。

佛Phật 說thuyết 是thị 時thời

下hạ 。 是thị 第đệ 三tam 。 下hạ 方phương 踊dũng 出xuất 。 為vi 二nhị 。

一nhất 。 經kinh 家gia 敘tự 相tương/tướng 。 二nhị 。 明minh 問vấn 訊tấn 。 兩lưỡng 段đoạn 各các 五ngũ 。 初sơ 五ngũ 者giả 。

一nhất 。 踊dũng 出xuất 。 二nhị 。 身thân 相tướng 。 三tam 。 住trú 處xứ 。 四tứ 。 聞văn 命mạng 。 五ngũ 。 眷quyến 屬thuộc 。 住trú 處xứ 者giả 。 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 也dã 。 常thường 即tức 常thường 德đức 。 寂tịch 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 。 光quang 即tức 淨tịnh 我ngã 。 是thị 為vi 四tứ 德đức 。 祕bí 密mật 之chi 藏tạng 。 是thị 其kỳ 住trú 處xứ 。 以dĩ 不bất 住trụ 法pháp 。 住trụ 祕bí 藏tạng 中trung 。 下hạ 方phương 者giả 。 法pháp 性tánh 之chi 淵uyên 底để 。 玄huyền 宗tông 之chi 極cực 地địa 。 故cố 言ngôn 下hạ 方phương 。 在tại 下hạ 不bất 屬thuộc 此thử 。 空không 中trung 不bất 屬thuộc 彼bỉ 。 非phi 此thử 非phi 彼bỉ 。 即tức 中trung 道đạo 也dã 。 出xuất 此thử 不bất 在tại 上thượng 不bất 在tại 此thử 下hạ 。 不bất 上thượng 不bất 下hạ 。 住trụ 在tại 空không 中trung 。 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 也dã 。 來lai 之chi 由do 者giả 。 聞văn 命mạng 故cố 來lai 。 弘hoằng 法pháp 故cố 來lai 。 破phá 執chấp 故cố 來lai 。 顯hiển 本bổn 故cố 來lai 。 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 。 所sở 將tương 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 若nhược 人nhân 情tình 往vãng 望vọng 。 謂vị 領lãnh 六lục 萬vạn 五ngũ 萬vạn 恆Hằng 沙sa 者giả 為vi 多đa 。 領lãnh 三tam 二nhị 一nhất 者giả 為vi 少thiểu 。 單đơn 己kỷ 者giả 隻chỉ 獨độc 。 若nhược 依y 文văn 往vãng 尋tầm 。 六lục 萬vạn 五ngũ 萬vạn 者giả 為vi 少thiểu 。 單đơn 己kỷ 者giả 為vi 多đa 。 文văn 云vân 單đơn 己kỷ 獨độc 處xứ 者giả 。 其kỳ 數số 轉chuyển 過quá 上thượng 。 若nhược 依y 法Pháp 門môn 者giả 。 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 導đạo 師sư 德đức 。 能năng 引dẫn 眾chúng 人nhân 。 至chí 於ư 寶bảo 所sở 。 當đương 知tri 一nhất 己kỷ 非phi 獨độc 。 六lục 萬vạn 非phi 多đa 。 一nhất 即tức 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 即tức 定định 慧tuệ 。 三tam 即tức 戒giới 定định 慧tuệ 。 四tứ 即tức 四Tứ 諦Đế 。 五ngũ 即tức 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 即tức 六Lục 度Độ 。 一nhất 一nhất 度độ 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 。 一nhất 一nhất 界giới 各các 有hữu 十thập 。 十thập 即tức 有hữu 百bách 。 百bách 即tức 具cụ 千thiên 。 十Thập 善Thiện 即tức 有hữu 萬vạn 。 一nhất 度độ 具cụ 萬vạn 。 六Lục 度Độ 即tức 六lục 萬vạn 法Pháp 門môn 。 多đa 不bất 為vi 多đa 。 一nhất 不bất 為vi 少thiểu 。 非phi 多đa 非phi 少thiểu 。 而nhi 多đa 而nhi 少thiểu (# 云vân 云vân )# 。

是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 從tùng 地địa 出xuất

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 問vấn 訊tấn 。 為vi 五ngũ 。

一nhất 。 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 。 二nhị 。 陳trần 問vấn 訊tấn 之chi 辭từ 。 三tam 。 佛Phật 答đáp 安an 樂lạc 。 四tứ 。 偈kệ 頌tụng 隨tùy 喜hỷ 。 五ngũ 。 如Như 來Lai 述thuật 歎thán 。

就tựu 初sơ 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 。 經kinh 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 謂vị 如như 半bán 日nhật 。 四tứ 眾chúng 遍biến 見kiến 。 此thử 乃nãi 隱ẩn 長trường/trưởng 而nhi 現hiện 短đoản 。 借tá 其kỳ 神thần 力lực 令linh 狹hiệp 而nhi 見kiến 廣quảng 。 俱câu 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。

拜bái 遶nhiễu

是thị 身thân 。

讚tán 法Pháp

是thị 口khẩu 。

瞻chiêm 仰ngưỡng

是thị 意ý 。

五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp

與dữ

半bán 日nhật

者giả 。 此thử 是thị 時thời 節tiết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 所sở 見kiến 。 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 。 下hạ 方phương 菩Bồ 薩Tát 常thường 面diện 稱xưng 揚dương 。 如Như 來Lai 默mặc 然nhiên 。 常thường 受thọ 其kỳ 讚tán 。 解giải 者giả 即tức 短đoản 而nhi 長trường/trưởng 。 謂vị 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 惑hoặc 者giả 即tức 長trường/trưởng 而nhi 短đoản 。 謂vị 如như 半bán 日nhật 。 斯tư 為vi 本bổn 迹tích 而nhi 作tác 弄lộng 引dẫn 。 如Như 來Lai 未vị 說thuyết 。 闇ám 本bổn 而nhi 執chấp 迹tích 。 佛Phật 若nhược 開khai 顯hiển 。 悟ngộ 近cận 而nhi 達đạt 遠viễn 。 亦diệc 知tri 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 四tứ 眾chúng 遍biến 見kiến 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 亦diệc 是thị 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 不bất 遠viễn 。 而nhi 今kim 所sở 覩đổ 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 見kiến 雨vũ 猛mãnh 知tri 龍long 大đại 。 見kiến 花hoa 盛thịnh 知tri 池trì 深thâm 。 見kiến 應ưng 滿mãn 虛hư 空không 。 則tắc 知tri 真chân 彌di 法Pháp 界Giới 也dã 。 初sơ 。 標tiêu 四tứ 導đạo 師sư 。

次thứ 。 陳trần 問vấn 辭từ 。 問vấn 又hựu 二nhị 。

長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 有hữu 二nhị 。

一nhất 。 問vấn 如Như 來Lai 安an 樂lạc 。 二nhị 。 問vấn 眾chúng 生sanh 易dị 度độ (# 云vân 云vân )# 。 但đãn 舉cử 四tứ 人nhân 者giả 。 欲dục 擬nghĩ 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 十thập 位vị 耳nhĩ 。 如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 但đãn 舉cử 法pháp 慧tuệ 。 德đức 林lâm 。 金kim 幢tràng 。 金kim 藏tạng 說thuyết 四tứ 十thập 位vị (# 云vân 云vân )# 。

三tam 。 如Như 來Lai 具cụ 答đáp 。 安an 樂lạc 。 易dị 度độ 兩lưỡng 事sự 相tướng 成thành 。 易dị 度độ 則tắc 安an 樂lạc 。 安an 樂lạc 則tắc 易dị 度độ 。 易dị 度độ 為vi 兩lưỡng 。

一nhất 。 根căn 利lợi 德đức 厚hậu 。 世thế 世thế 已dĩ 來lai 。 常thường 受thọ 大đại 化hóa 。 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 即tức 稟bẩm 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 果quả 熟thục 易dị 零linh 。 是thị 眾chúng 生sanh 易dị 度độ 。 二nhị 。 根căn 鈍độn 德đức 薄bạc 。 世thế 世thế 已dĩ 來lai 。 不bất 受thọ 大đại 化hóa 。 為vì 是thị 人nhân 故cố 。 須tu 開khai 鈍độn 說thuyết 漸tiệm 。 三tam 藏tạng 。 方Phương 等Đẳng 。 《# 般Bát 若Nhã 》# 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 亦diệc 令linh 此thử 人nhân 今kim 聞văn 《# 法pháp 華hoa 》# 。 入nhập 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 比tỉ 前tiền 雖tuy 難nạn/nan 。 於ư 佛Phật 甚thậm 易dị 。 佛Phật 識thức 其kỳ 宜nghi 方phương 便tiện 得đắc 所sở 。 薄bạc 須tu 塗đồ 熨# 慧tuệ 悟ngộ 是thị 同đồng 。 今kim 略lược 舉cử 十thập 意ý 釋thích 之chi 。

第đệ 一nhất 。 始thỉ 見kiến 今kim 見kiến 。 第đệ 二nhị 。 開khai 合hợp 不bất 開khai 合hợp 。 第đệ 三tam 。 豎thụ 廣quảng 橫hoạnh/hoành 略lược 。 第đệ 四tứ 。 本bổn 一nhất 迹tích 多đa 迹tích 共cộng 本bổn 獨độc 。 第đệ 五ngũ 。 加gia 說thuyết 不bất 加gia 說thuyết 。 第đệ 六lục 。 變biến 土thổ/độ 不bất 變biến 土thổ/độ 。 第đệ 七thất 。 多đa 處xứ 不bất 多đa 處xứ 。 第đệ 八bát 。 斥xích 奪đoạt 不bất 斥xích 奪đoạt 。 第đệ 九cửu 。 直trực 顯hiển 實thật 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 第đệ 十thập 。 利lợi 根căn 初sơ 熟thục 鈍độn 根căn 後hậu 熟thục 。 第đệ 一nhất 始thỉ 見kiến 今kim 見kiến 者giả 。 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 名danh 始thỉ 見kiến 。 法pháp 華hoa 座tòa 席tịch 久cửu 後hậu 真chân 實thật 名danh 今kim 見kiến 也dã 。 日nhật 照chiếu 高cao 山sơn 即tức 說thuyết 於ư 頓đốn 。 不bất 開khai 不bất 合hợp 。 為vi 不bất 入nhập 者giả 開khai 頓đốn 說thuyết 漸tiệm 。 五ngũ 味vị 調điều 伏phục 令linh 漸tiệm 歸quy 頓đốn 。 頓đốn 直trực 豎thụ 入nhập 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 故cố 言ngôn 豎thụ 廣quảng 。 不bất 歷lịch 方phương 便tiện 故cố 言ngôn 橫hoạnh/hoành 略lược 。 今kim 歷lịch 五ngũ 味vị 即tức 是thị 橫hoạnh/hoành 廣quảng 。 得đắc 入nhập 佛Phật 慧tuệ 亦diệc 是thị 豎thụ 廣quảng 。 一nhất 臺đài 故cố 本bổn 一nhất 。 千thiên 葉diệp 故cố 迹tích 多đa 。 迹tích 與dữ 眾chúng 經kinh 同đồng 故cố 言ngôn 共cộng 。 本bổn 與dữ 眾chúng 經kinh 異dị 故cố 言ngôn 獨độc 。 加gia 四tứ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 四tứ 十thập 位vị 。 自tự 說thuyết 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 不bất 加gia 於ư 他tha 。 花hoa 王vương 世thế 界giới 故cố 言ngôn 不bất 變biến 。 二nhị 變biến 土thổ/độ 田điền 故cố 言ngôn 變biến 土thổ/độ 。 七thất 處xứ 八bát 會hội 是thị 為vi 多đa 處xứ 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 遠viễn 處xứ 虛hư 空không 故cố 不bất 多đa 處xứ 。 滅diệt 化hóa 城thành 改cải 客khách 作tác 故cố 言ngôn 斥xích 奪đoạt 。 無vô 如như 此thử 事sự 。 故cố 不bất 斥xích 奪đoạt 。 行hành 大đại 直trực 道đạo 。 名danh 直trực 顯hiển 實thật 。 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 名danh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 根căn 利lợi 緣duyên 熟thục 始thỉ 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 根căn 鈍độn 後hậu 熟thục 今kim 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 緣duyên 宜nghi 不bất 同đồng 略lược 為vi 十thập 異dị 。 種chủng 智trí 法Pháp 界Giới 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 文văn 云vân 。

始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 。 即tức 皆giai 信tín 受thọ 。 入nhập 如Như 來Lai 慧tuệ 。 除trừ 先tiên 修tu 習tập 。 學học 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。

今kim 於ư 此thử 經Kinh 。 入nhập 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 明minh 文văn 在tại 茲tư 不bất 須tu 疑nghi 也dã 。 諸chư 師sư 見kiến 其kỳ 緣duyên 異dị 。 逐trục 緣duyên 異dị 解giải 迷mê 不bất 知tri 反phản 去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 。 若nhược 識thức 理lý 同đồng 千thiên 車xa 共cộng 轍triệt 。 佛Phật 慧tuệ 則tắc 無vô 殊thù 也dã 。 舊cựu 云vân 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 了liễu 義nghĩa 滿mãn 字tự 常thường 住trụ 。 《# 法pháp 華hoa 》# 不bất 了liễu 義nghĩa 非phi 滿mãn 非phi 常thường 。 今kim 以dĩ 此thử 文văn 並tịnh 之chi 。 若nhược 始thỉ 入nhập 是thị 了liễu 義nghĩa 。 今kim 入nhập 不bất 了liễu 義nghĩa 者giả 。 始thỉ 入nhập 是thị 佛Phật 慧tuệ 。 今kim 入nhập 非phi 佛Phật 慧tuệ 。 若nhược 佛Phật 慧tuệ 既ký 齊tề 了liễu 義nghĩa 亦diệc 等đẳng 。 滿mãn 字tự 常thường 住trụ 悉tất 然nhiên (# 云vân 云vân )# 。 地địa 人nhân 呼hô 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 為vi 圓viên 宗tông 。 《# 法pháp 華hoa 》# 為vi 不bất 真chân 宗tông 。 今kim 亦diệc 用dụng 此thử 文văn 並tịnh 之chi 。

第đệ 四tứ 。 菩Bồ 薩Tát 領lãnh 解giải 隨tùy 喜hỷ 。 能năng 問vấn 者giả 。 即tức 是thị 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 中trung 四tứ 大Đại 士Sĩ 。 《# 法pháp 華hoa 》# 中trung 身thân 子tử 三tam 請thỉnh 。 俱câu 是thị 能năng 問vấn 也dã 。 所sở 問vấn 者giả 。 即tức 是thị 問vấn 佛Phật 智trí 慧tuệ 也dã 。

第đệ 五ngũ 。 如Như 來Lai 述thuật 歎thán 者giả 。 與dữ 問vấn 碩# 異dị 。 問vấn 家gia 隨tùy 喜hỷ 。 能năng 問vấn 人nhân 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 所sở 化hóa 人nhân 。 聞văn 已dĩ 信tín 行hành 。 我ngã 等đẳng 隨tùy 喜hỷ 。 如Như 來Lai 述thuật 歎thán 能năng 化hóa 人nhân 生sanh 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 然nhiên 能năng 問vấn 者giả 皆giai 是thị 古cổ 佛Phật 。 汝nhữ 能năng 隨tùy 喜hỷ 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 喜hỷ 其kỳ 迹tích 。 如Như 來Lai 述thuật 歎thán 其kỳ 本bổn 。 此thử 亦diệc 密mật 表biểu 壽thọ 量lượng (# 云vân 云vân )# 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 。 及cập 八bát 萬vạn 大Đại 士Sĩ

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 疑nghi 問vấn 序tự 。 自tự 寂tịch 場tràng 已dĩ 降giáng/hàng 。 今kim 座tòa 已dĩ 往vãng 。 十thập 方phương 大Đại 士Sĩ 來lai 會hội 不bất 絕tuyệt 。 雖tuy 不bất 可khả 限hạn 。 我ngã 以dĩ 補bổ 處xứ 智trí 力lực 。 悉tất 見kiến 悉tất 知tri 。 而nhi 於ư 此thử 眾chúng 不bất 識thức 一nhất 人nhân 。 然nhiên 我ngã 遊du 化hóa 十thập 方phương 。 覲cận 奉phụng 諸chư 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 大đại 眾chúng 快khoái 所sở 諳am 知tri 。 就tựu 履lý 歷lịch 之chi 處xứ 亦diệc 所sở 不bất 識thức 。 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 。 如như 是thị 推thôi 之chi 皆giai 所sở 不bất 識thức 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ 。 是thị 前tiền 進tiến 先tiên 達đạt 。 彌Di 勒Lặc 是thị 後hậu 番phiên 末mạt 學học 。 後hậu 不bất 知tri 前tiền 故cố 所sở 不bất 識thức 。 又hựu 彼bỉ 等đẳng 大Đại 士Sĩ 。 本bổn 實thật 相tướng 底để 應ưng 現hiện 十thập 方phương 。 別biệt 頭đầu 教giáo 化hóa 所sở 有hữu 真chân 應ưng 。 非phi 彌Di 勒Lặc 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 不bất 識thức 。 又hựu 佛Phật 託thác 弘hoằng 經kinh 召triệu 諸chư 大Đại 士Sĩ 。 大Đại 士Sĩ 聞văn 師sư 命mạng 故cố 來lai 。 密mật 聞văn 壽thọ 量lượng 。 非phi 時thời 眾chúng 所sở 知tri 。 故cố 言ngôn 不bất 識thức 。 此thử 約ước 四tứ 悉tất 檀đàn 。 釋thích 疑nghi 問vấn 序tự 也dã (# 云vân 云vân )# 。 疑nghi 問vấn 為vi 二nhị 。

一nhất 。 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 疑nghi 。 二nhị 。 他tha 土thổ/độ 菩Bồ 薩Tát 疑nghi 。 此thử 土thổ/độ 疑nghi 又hựu 二nhị 。

初sơ 。 長trường/trưởng 行hành 。 疑nghi 念niệm 。 次thứ 。 偈kệ 。 十thập 九cửu 行hành 半bán 偈kệ 。 正chánh 問vấn 。 又hựu 為vi 五ngũ 。

初sơ 一nhất 行hành 一nhất 句cú 。 問vấn 何hà 處xứ 來lai 。 次thứ 。

何hà 因nhân 緣duyên

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 一nhất 行hành 三tam 句cú 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 來lai 。 次thứ 。

一nhất 一nhất 諸chư 菩Bồ 薩Tát

下hạ 。 第đệ 三tam 。 九cửu 行hành 。 敘tự 其kỳ 數số 量lượng 。 次thứ 。

是thị 諸chư 大đại 威uy 德đức

下hạ 。 第đệ 四tứ 。 兩lưỡng 行hành 。 問vấn 其kỳ 師sư 誰thùy 。 次thứ 。

如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông

下hạ 。 第đệ 五ngũ 。 五ngũ 行hành 半bán 。 結kết 請thỉnh 。 又hựu 五ngũ 。

初sơ 兩lưỡng 句cú 。 結kết 歎thán 。 次thứ 。

四tứ 方phương 地địa

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 兩lưỡng 行hành 。 請thỉnh 答đáp 來lai 處xứ 。 次thứ 。

我ngã 於ư 此thử 眾chúng

下hạ 。 第đệ 三tam 。 一nhất 行hành 。 請thỉnh 答đáp 來lai 緣duyên 。 次thứ 。

今kim 此thử 之chi 大đại 眾chúng

下hạ 。 第đệ 四tứ 。 一nhất 行hành 半bán 。 大đại 會hội 同đồng 請thỉnh 。 次thứ 。

無vô 量lượng 德đức

下hạ 。 第đệ 五ngũ 。 二nhị 句cú 。 請thỉnh 答đáp 師sư 主chủ (# 云vân 云vân )# 。

二nhị 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 疑nghi 者giả 。 分phân 身thân 眷quyến 屬thuộc 橫hoạnh/hoành 在tại 十thập 方phương 。 與dữ 彌Di 勒Lặc 同đồng 疑nghi 。 二nhị 土thổ/độ 俱câu 不bất 知tri 本bổn 地địa 。 欲dục 顯hiển 成thành 道Đạo 甚thậm 久cửu 。 各các 各các 陳trần 疑nghi 已dĩ 佛Phật 。 佛Phật 皆giai 抑ức 待đãi 彌Di 勒Lặc 云vân 云vân )# 。

○#

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 正chánh 說thuyết 。 文văn 為vi 二nhị 。

先tiên 長trường/trưởng 行hành 。 次thứ 偈kệ 頌tụng 誡giới 許hứa 。 後hậu 正chánh 說thuyết 。 長trường/trưởng 行hành 先tiên 述thuật 讚tán 。 次thứ 誡giới 。 誡giới 勿vật 亂loạn 勿vật 怠đãi 勿vật 退thoái 。 次thứ 許hứa 標tiêu 果quả 智trí 。 果quả 智trí 者giả 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 知tri 見kiến 妙diệu 果Quả 也dã 。 次thứ 開khai 化hóa 教giáo 者giả 。

宣tuyên 示thị

也dã 。

自tự 在tại 神thần 力lực

者giả 。 過quá 去khứ 益ích 物vật 也dã 。

師sư 子tử 奮phấn 迅tấn

者giả 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 分phân 身thân 所sở 被bị 之chi 處xứ 也dã 。 或hoặc 云vân 奮phấn 迅tấn 將tương 前tiền 之chi 狀trạng 也dã 。 此thử 表biểu 未vị 來lai 常thường 住trụ 益ích 物vật 之chi 相tướng 也dã 。

大đại 勢thế 威uy 猛mãnh

者giả 。 未vị 來lai 益ích 物vật 也dã 。 或hoặc 以dĩ 此thử 為vi 現hiện 在tại 震chấn 動động 十thập 方phương 。 隨tùy 人nhân 意ý 用dụng 耳nhĩ 。 幸hạnh 依y 文văn 次thứ 第đệ 者giả 好hảo/hiếu 。 又hựu 私tư 謂vị 。

如Như 來Lai 自tự 在tại

者giả 我ngã 也dã 。

神thần 通thông

者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。

師sư 子tử 奮phấn 迅tấn

奮phấn 迅tấn 除trừ 垢cấu 淨tịnh 也dã 。

大đại 勢thế 威uy 猛mãnh

未vị 來lai 益ích 物vật 。 即tức 常thường 也dã 。 此thử 點điểm 四tứ 德đức 意ý 也dã (# 云vân 云vân )# 。 四tứ 行hành 偈kệ 。 初sơ 三tam 句cú 。 頌tụng 三tam 誡giới 。 後hậu 三tam 行hành 一nhất 句cú 。 頌tụng 許hứa 。 初sơ 一nhất 句cú 。 頌tụng 標tiêu 智trí 慧tuệ 果quả 。 次thứ 三tam 行hành 。 頌tụng 三tam 世thế 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 即tức 正chánh 說thuyết 段đoạn 也dã 。 文văn 為vi 三tam 。

此thử 去khứ 盡tận 〈# 壽thọ 量lượng 品phẩm 〉# 。 正chánh 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 二nhị 。 〈# 分phân 別biệt 品phẩm 〉# 初sơ 。 總tổng 授thọ 法Pháp 身thân 記ký 。 三tam 。 彌Di 勒Lặc 總tổng 申thân 領lãnh 解giải 。 初sơ 又hựu 二nhị 。

先tiên 。 略lược 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 。 次thứ 。 廣quảng 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 斷đoạn 惑hoặc 生sanh 信tín 。 略lược 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 略lược 開khai 。 二nhị 。 因nhân 疑nghi 更cánh 請thỉnh 。 就tựu 略lược 開khai 有hữu 長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 此thử 中trung 但đãn 答đáp 二nhị 問vấn 。 不bất 答đáp 何hà 因nhân 緣duyên 集tập 。 由do 不bất 答đáp 故cố 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 請thỉnh 。 長trường/trưởng 行hành 雙song 答đáp 雙song 釋thích 如như 文văn 。 釋thích 下hạ 方phương 空không 中trung 住trú 者giả 。 《# 釋thích 論luận 》# 明minh 有hữu 底để 散tán 三tam 昧muội 。 應ưng 作tác 四tứ 說thuyết 。

有hữu 者giả 三tam 有hữu 也dã 。 底để 者giả 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 也dã 。 以dĩ 深thâm 勝thắng 故cố 為vi 底để 。 又hựu 有hữu 者giả 名danh 相tướng 也dã 。 底để 者giả 空không 也dã 。 以dĩ 空không 寂tịch 故cố 為vi 底để 。 又hựu 有hữu 者giả 二nhị 邊biên 俗tục 也dã 。 底để 者giả 邊biên 際tế 智trí 滿mãn 故cố 為vi 底để 。 今kim 經kinh 以dĩ 下hạ 方phương 空không 為vi 底để 。 不bất 是thị 上thượng 界giới 。 不bất 是thị 下hạ 界giới 。 表biểu 中trung 道đạo 為vi 底để 。 此thử 是thị 約ước 教giáo 分phân 別biệt 云vân 云vân )# 。

於ư 諸chư 經Kinh 典điển

下hạ 。 釋thích 也dã 。 師sư 知tri 弟đệ 子tử 備bị 智trí 。 斷đoạn 兩lưỡng 德đức 。 初sơ 是thị 雙song 修tu 智trí 斷đoạn 。 次thứ 雙song 證chứng 智trí 斷đoạn 。 於ư 經Kinh 典điển 分phân 別biệt 是thị 修tu 智trí 。 正chánh 憶ức 念niệm 是thị 修tu 斷đoạn 。 不bất 樂nhạo 在tại 眾chúng 是thị 證chứng 斷đoạn 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 是thị 證chứng 智trí 。 從tùng 。

不bất 依y 止chỉ 人nhân 天thiên 而nhi 住trú

是thị 釋thích 處xứ 也dã 。 人nhân 天thiên 是thị 二nhị 邊biên 。 不bất 住trụ 不bất 著trước 也dã 。

深thâm 智trí 無vô 礙ngại

者giả 。 依y 不bất 思tư 議nghị 智trí 也dã 。

樂nhạo 於ư 佛Phật 法Pháp

者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 也dã 。 境cảnh 智trí 甚thậm 微vi 。 非phi 近cận 行hành 菩Bồ 薩Tát 也dã 。

偈kệ 八bát 行hành 半bán 。 初sơ 五ngũ 行hành 半bán 。 頌tụng 答đáp 兩lưỡng 問vấn 。 下hạ 三tam 行hành 。 頌tụng 雙song 釋thích (# 云vân 云vân )# 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc

下hạ 。 因nhân 疑nghi 更cánh 請thỉnh 。 有hữu 長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 為vi 二nhị 。

一nhất 。 疑nghi 。 二nhị 。 請thỉnh 。 聞văn 上thượng 。

菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 乃nãi 教giáo 化hóa 之chi 。 今kim 皆giai 住trụ 不bất 退thoái

又hựu 聞văn 。

我ngã 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 教giáo 化hóa 是thị 等đẳng 眾chúng

聞văn 此thử 二nhị 說thuyết 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 。

白bạch 佛Phật

下hạ 。 騰đằng 疑nghi 更cánh 請thỉnh 。 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 法pháp 。 二nhị 。 譬thí 。 法pháp 說thuyết 為vi 三tam 。

初sơ

即tức 白bạch 佛Phật

下hạ 。 一nhất 。 疑nghi 成thành 道Đạo 近cận 所sở 化hóa 甚thậm 多đa 。 執chấp 近cận 而nhi 疑nghi 遠viễn 也dã 。 次thứ 。

世Thế 尊Tôn 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 所sở 化hóa 既ký 多đa 行hành 位vị 深thâm 妙diệu 。 執chấp 遠viễn 而nhi 疑nghi 近cận 也dã 。 次thứ 。

世Thế 尊Tôn 如như 此thử 之chi 事sự

下hạ 。 第đệ 三tam 。 結kết 請thỉnh 。 譬thí 說thuyết 有hữu 開khai 。 合hợp 。 開khai 為vi 三tam 。

色sắc 美mỹ 髮phát 黑hắc

譬thí 上thượng 成thành 道Đạo 近cận 意ý 也dã 。

指chỉ 百bách 歲tuế 人nhân

去khứ 。 譬thí 上thượng 所sở 化hóa 甚thậm 多đa 意ý 也dã 。 淮hoài 北bắc 諸chư 師sư 以dĩ 譬thí 釋thích 譬thí 。 父phụ 服phục 還hoàn 年niên 藥dược 。 貌mạo 同đồng 二nhị 十thập 五ngũ 。 子tử 不bất 服phục 藥dược 形hình 如như 百bách 歲tuế 。 若nhược 知tri 藥dược 力lực 不bất 疑nghi 子tử 父phụ 。 不bất 知tri 者giả 怪quái 之chi 。 如Như 來Lai 橫hoạnh/hoành 服phục 垂thùy 迹tích 之chi 藥dược 。 示thị 伽già 耶da 始thỉ 生sanh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 直trực 論luận 本bổn 地địa 。 久cửu 發phát 道Đạo 心tâm 今kim 住trụ 不bất 退thoái 。 若nhược 佛Phật 及cập 佛Phật 快khoái 知tri 此thử 事sự 。 自tự 下hạ 不bất 達đạt 不bất 得đắc 不bất 疑nghi 。

是thị 事sự 難nan 信tín

下hạ 。 結kết 譬thí 也dã 。 初sơ 。 合hợp 近cận 譬thí 。 如như 文văn 。 從tùng 。

而nhi 此thử 大đại 眾chúng

下hạ 。 合hợp 遠viễn 譬thí 。 觀quán 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 久cửu 種chúng 善thiện 根căn 。 非phi 止chỉ 伽già 耶da 發phát 心tâm 。

善thiện 入nhập 出xuất 住trụ

者giả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 是thị 善thiện 入nhập 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 是thị 善thiện 出xuất 。 超siêu 越việt 是thị 善thiện 住trụ 。 通thông 藏tạng 意ý 也dã 。 從tùng 初Sơ 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 名danh 善thiện 入nhập 。 十Thập 地Địa 入nhập 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 倒đảo 修tu 凡phàm 夫phu 事sự 名danh 善thiện 出xuất 。 妙diệu 覺giác 遍biến 滿mãn 名danh 善thiện 住trụ 。 別biệt 意ý 也dã 。 畢tất 法Pháp 性Tánh 三Tam 昧Muội 名danh 善thiện 入nhập 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 名danh 善thiện 出xuất 。 王vương 三tam 昧muội 名danh 善thiện 住trụ 。 圓viên 意ý 也dã 。 次thứ 第đệ 習tập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 據cứ 因nhân 為vi 善thiện 習tập 。 就tựu 果quả 為vi 善thiện 入nhập (# 云vân 云vân )# 。

善thiện 答đáp 難nạn/nan 問vấn

者giả 。 具cụ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 七thất 方phương 便tiện 之chi 尊tôn 。 故cố 云vân 。

寶bảo

也dã 。

今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn

下hạ 。 請thỉnh 答đáp 也dã 。 又hựu 三tam 。 從tùng 。

今kim 日nhật

下hạ 。 舉cử 佛Phật 語ngữ 。 從tùng 。

我ngã 等đẳng

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 明minh 請thỉnh 意ý 。 請thỉnh 意ý 為vi 二nhị 。

一nhất 。 為vi 現hiện 在tại 。 我ngã 雖tuy 未vị 達đạt 。 信tín 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 為vì 未vị 來lai 。 淺thiển 行hành 喜hỷ 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 新tân 發phát 意ý 者giả 。 謗báng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 不bất 退thoái 者giả 雖tuy 信tín 不bất 謗báng 。 不bất 能năng 增tăng 道đạo 。 若nhược 為vi 分phân 別biệt 。 謗báng 者giả 則tắc 生sanh 信tín 。 信tín 者giả 則tắc 增tăng 道đạo (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 。

唯dụy 然nhiên 。

下hạ 。 第đệ 三tam 。 請thỉnh 答đáp 。 請thỉnh 答đáp 亦diệc 二nhị 。

初sơ 。

除trừ 我ngã 等đẳng 疑nghi

及cập 未vị 來lai

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 除trừ 未vị 來lai 疑nghi 。

偈kệ 十thập 四tứ 行hành 。 頌tụng 上thượng 法pháp 譬thí 。

五ngũ 行hành 頌tụng 法pháp 說thuyết 。 九cửu 行hành 頌tụng 譬thí 說thuyết 。 法pháp 說thuyết 中trung 三tam 。

初sơ 一nhất 行hành 。 頌tụng 執chấp 近cận 。 次thứ 。

此thử 諸chư 佛Phật 子tử

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 二nhị 行hành 三tam 句cú 。 頌tụng 疑nghi 遠viễn 。 後hậu 。

云vân 何hà 而nhi 可khả

下hạ 。 第đệ 三tam 。 一nhất 行hành 一nhất 句cú 。 頌tụng 結kết 請thỉnh 。 頌tụng 譬thí 中trung 。 初sơ 二nhị 行hành 。 頌tụng 開khai 譬thí 。 後hậu 。

世Thế 尊Tôn 亦diệc 如như 是thị

下hạ 七thất 行hành 。 頌tụng 合hợp 譬thí 。 亦diệc 三tam 。

就tựu 初sơ 二nhị 句cú 頌tụng 合hợp 近cận 。 次thứ 。

是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 志chí

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 三tam 行hành 半bán 。 頌tụng 合hợp 遠viễn 。 後hậu 。

我ngã 等đẳng 從tùng 佛Phật 聞văn

下hạ 。 第đệ 三tam 。 三tam 行hành 。 頌tụng 合hợp 請thỉnh 答đáp (# 云vân 云vân )# 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文Văn 句Cú 卷quyển 第đệ 九cửu 上thượng

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文Văn 句Cú 卷quyển 第đệ 九cửu 下hạ

天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết

釋thích 壽thọ 量lượng 品phẩm 。

先tiên 出xuất 異dị 解giải 。 叡duệ 師sư 〈# 序tự 〉# 云vân 。

壽thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 未vị 足túc 以dĩ 明minh 其kỳ 久cửu 。 分phân 身thân 無vô 數số 不bất 足túc 以dĩ 異dị 其kỳ 體thể 。 然nhiên 則tắc 壽thọ 量lượng 定định 其kỳ 非phi 數số 。 分phân 身thân 明minh 其kỳ 不bất 異dị 。 普phổ 賢hiền 顯hiển 其kỳ 無vô 成thành 。 多đa 寶bảo 明minh 其kỳ 不bất 滅diệt 耳nhĩ 。

河hà 西tây 道đạo 朗lãng 云vân 。

明minh 法Pháp 身thân 真chân 化hóa 不bất 異dị 。 存tồn 沒một 理lý 一nhất 。 多đa 寶bảo 現hiện 明minh 。 法Pháp 身thân 常thường 存tồn 。 壽thọ 量lượng 明minh 與dữ 太thái 虛hư 齊tề 量lượng 。

道Đạo 場Tràng 觀quán 云vân 。

會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 乘thừa 之chi 始thỉ 也dã 。 滅diệt 影ảnh 澄trừng 神thần 。 乘thừa 之chi 終chung 也dã 。 滅diệt 影ảnh 謂vị 息tức 迹tích 。 澄trừng 神thần 則tắc 明minh 本bổn 。 故cố 迹tích 無vô 常thường 而nhi 本bổn 常thường 也dã 。

注chú 者giả 云vân

非phi 存tồn 亡vong 之chi 數số 曰viết 壽thọ 。 出xuất 修tu 夭yểu 之chi 限hạn 稱xưng 量lượng 。 法Pháp 身thân 非phi 形hình 年niên 所sở 攝nhiếp 。 使sử 大Đại 士Sĩ 修tu 踐tiễn 極cực 之chi 照chiếu 。 不bất 以dĩ 伽già 耶da 為vi 成thành 佛Phật 。 百bách 年niên 為vi 期kỳ 頤di 也dã 。

竺trúc 道đạo 生sanh 云vân 。

其kỳ 色sắc 身thân 佛Phật 者giả 。 應ưng 現hiện 而nhi 有hữu 。 無vô 有hữu 實thật 形hình 。 既ký 形hình 不bất 實thật 豈khởi 有hữu 壽thọ 哉tai 。 然nhiên 則tắc 萬vạn 形hình 同đồng 致trí 。 古cổ 今kim 為vi 一nhất 。 古cổ 亦diệc 今kim 也dã 今kim 亦diệc 古cổ 也dã 。 無vô 時thời 不bất 有hữu 。 無vô 處xứ 不bất 在tại 。 若nhược 有hữu 時thời 不bất 有hữu 。 有hữu 處xứ 不bất 在tại 者giả 。 於ư 眾chúng 生sanh 然nhiên 耳nhĩ 。 佛Phật 不bất 爾nhĩ 也dã 。 是thị 以dĩ 極cực 譚đàm 長trường 壽thọ 。 云vân 伽già 耶da 是thị 也dã 。 伽già 耶da 是thị 者giả 非phi 復phục 伽già 耶da 。 伽già 耶da 既ký 非phi 。 彼bỉ 長trường/trưởng 何hà 獨độc 是thị 乎hồ 。 長trường 短đoản 斯tư 亡vong 。 長trường 短đoản 恆hằng 存tồn 焉yên 。

前tiền 代đại 匠tượng 者giả 。 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 多đa 約ước 無vô 量lượng 明minh 常thường 。 近cận 世thế 人nhân 師sư 多đa 云vân 壽thọ 是thị 量lượng 法pháp 。 前tiền 過quá 恆Hằng 沙sa 。 後hậu 倍bội 上thượng 數số 。 終chung 歸quy 限hạn 極cực 而nhi 明minh 無vô 常thường 。 又hựu 惑hoặc 者giả 執chấp 品phẩm 明minh 壽thọ 量lượng 。 量lượng 是thị 無vô 常thường 那na 作tác 常thường 解giải 。 今kim 為vi 答đáp 之chi 。 品phẩm 直trực 道đạo 壽thọ 量lượng 。 不bất 道đạo 壽thọ 有hữu 量lượng 。 不bất 道đạo 壽thọ 無vô 量lượng 。 爾nhĩ 作tác 無vô 常thường 。 他tha 作tác 常thường 解giải 。 此thử 復phục 何hà 咎cữu 。 鷸# 蚌# 相tương/tướng 扼ách 。 我ngã 乘thừa 其kỳ 弊tệ 。 應ưng 具cụ 四tứ 解giải 。

謂vị 實thật 有hữu 量lượng 而nhi 言ngôn 無vô 量lượng 。 《# 彌di 陀đà 》# 是thị 也dã 。 實thật 無vô 量lượng 而nhi 言ngôn 量lượng 。 如như 此thử 品phẩm 及cập 《# 金kim 光quang 明minh 》# 是thị 也dã 。 實thật 無vô 量lượng 而nhi 言ngôn 無vô 量lượng 。 如như 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 云vân 。

唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng

是thị 也dã 。 實thật 有hữu 量lượng 而nhi 言ngôn 量lượng 。 如như 八bát 十thập 唱xướng 滅diệt 是thị 也dã 。 品phẩm 文văn 具cụ 有hữu 此thử 義nghĩa 。 豈khởi 可khả 是thị 一nhất 而nhi 非phi 三tam 耶da 。

問vấn 。

若nhược 〈# 壽thọ 量lượng 〉# 明minh 常thường 。 與dữ 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 何hà 異dị 。

今kim 反phản 質chất 之chi 。 《# 法pháp 華hoa 》# 一Nhất 乘Thừa 與dữ 《# 勝thắng 鬘man 》# 一Nhất 乘Thừa 何hà 異dị (# 云vân 云vân )# 。 若nhược 分phân 別biệt 答đáp 者giả 。 《# 法pháp 華hoa 》# 略lược 明minh 常thường 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 廣quảng 明minh 常thường 。 《# 勝thắng 鬘man 》# 為vi 一nhất 明minh 一nhất 。 《# 法pháp 華hoa 》# 會hội 三Tam 明Minh 一nhất (# 云vân 云vân )# 。

問vấn 。

近cận 成thành 是thị 方phương 便tiện 。 遠viễn 成thành 是thị 真chân 實thật 者giả 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 《# 大đại 經kinh 》# 超siêu 前tiền 九cửu 劫kiếp 。 皆giai 成thành 方phương 便tiện 。 若nhược 爾nhĩ 。 《# 法pháp 華hoa 》# 開khai 遠viễn 竟cánh 。 常thường 不bất 輕khinh 那na 更cánh 近cận 。 當đương 知tri 《# 法pháp 華hoa 》# 已dĩ 復phục 方phương 便tiện 。 若nhược 爾nhĩ 。 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 竟cánh 。 亦diệc 應ưng 不bất 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 若nhược 爾nhĩ 。 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 亦diệc 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 若nhược 爾nhĩ 。 諸chư 佛Phật 皆giai 爾nhĩ 。 非phi 獨độc 釋Thích 迦Ca 。 若nhược 獨độc 釋Thích 迦Ca 。 前tiền 諸chư 義nghĩa 壞hoại 。

答đáp 云vân 。

是thị 我ngã 方phương 便tiện 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 〈# 壽thọ 量lượng 〉# 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 於ư 未vị 來lai 。 說thuyết 壽thọ 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 即tức 諸chư 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 亦diệc 不bất 偏thiên 言ngôn 一nhất 近cận 一nhất 遠viễn 。 故cố 知tri 寄ký 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 無vô 近cận 無vô 遠viễn 。 顯hiển 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 有hữu 近cận 有hữu 遠viễn 。 論luận 其kỳ 應ưng 迹tích 。 用dụng 此thử 義nghĩa 望vọng 諸chư 經kinh 。 對đối 緣duyên 雖tuy 異dị 。 終chung 不bất 異dị 也dã 。 既ký 了liễu 眾chúng 經kinh 。 諸chư 師sư 不bất 可khả 師sư 也dã 。

問vấn 。

義nghĩa 推thôi 常thường 可khả 。 然nhiên 徵trưng 文văn 何hà 據cứ 。

答đáp 。

明minh 者giả 貴quý 其kỳ 理lý 。 暗ám 者giả 守thủ 其kỳ 文văn 。 但đãn 尋tầm 詮thuyên 會hội 宗tông 。 是thị 教giáo 之chi 正chánh 意ý 。 苟cẩu 執chấp 糟tao 糠khang 。 問vấn 橋kiều 何hà 益ích 。 又hựu 教giáo 本bổn 為vi 緣duyên 。 緣duyên 異dị 說thuyết 異dị 。 或hoặc 隨tùy 欣hân 隨tùy 宜nghi 隨tùy 治trị 隨tùy 悟ngộ 。 悟ngộ 則tắc 達đạt 到đáo 已dĩ 矣hĩ 。 那na 更cánh 盤bàn 桓hoàn 阡# 陌mạch 何hà 為vi 。 故cố 云vân 泥Nê 洹Hoàn 真chân 法Pháp 寶bảo 。 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 門môn 入nhập 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 又hựu 文văn 有hữu 多đa 少thiểu 。 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 以dĩ 未vị 來lai 常thường 住trụ 為vi 宗tông 。 其kỳ 文văn 則tắc 多đa 。 不bất 以dĩ 過quá 去khứ 。 久cửu 成thành 為vi 宗tông 。 其kỳ 文văn 則tắc 少thiểu 。 若nhược 隨tùy 多đa 棄khí 少thiểu 。 則tắc 是thị 魔ma 說thuyết 非phi 佛Phật 說thuyết 也dã 。 此thử 經Kinh 以dĩ 過quá 去khứ 久cửu 成thành 為vi 宗tông 。 點điểm 塵trần 數số 界giới 其kỳ 文văn 則tắc 多đa 。 未vị 來lai 常thường 住trụ 其kỳ 文văn 則tắc 少thiểu 。 若nhược 從tùng 多đa 棄khí 少thiểu 。 頭đầu 破phá 作tác 七thất 分phần 。 如như 阿a 梨lê 樹thụ 枝chi 。 譬thí 天thiên 子tử 勅sắc 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 俱câu 不bất 可khả 違vi 。 違vi 之chi 得đắc 罪tội 。 〈# 方phương 便tiện 品phẩm 〉# 云vân 。

世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 於ư 道Đạo 場Tràng 知tri 已dĩ 。 導đạo 師sư 方phương 便tiện 說thuyết 。

此thử 文văn 即tức 未vị 來lai 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 又hựu 云vân 。

我ngã 常thường 住trụ 於ư 此thử

又hựu 云vân 。

常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 及cập 餘dư 諸chư 住trú 處xứ 。

《# 普phổ 賢hiền 觀quán 》# 云vân 。

常thường 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 攝nhiếp 成thành 處xứ 。 我ngã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 安an 立lập 處xứ 。

如như 此thử 常thường 文văn 。 亦diệc 復phục 不bất 少thiểu 。 又hựu 此thử 經Kinh 處xứ 處xứ 明minh 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 豈khởi 不bất 常thường 耶da 。

問vấn 。

既ký 明minh 法Pháp 身thân 。 應ưng 論luận 三tam 德đức 。

答đáp 。

權quyền 實thật 二nhị 智trí 豈khởi 非phi 般Bát 若Nhã 。 三tam 世thế 示thị 現hiện 豈khởi 非phi 解giải 脫thoát 。 實thật 相tướng 本bổn 地địa 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 三tam 德đức 明minh 文văn 。 為vi 若nhược 此thử 也dã 。

釋thích 品phẩm 。

如Như 來Lai

者giả 。 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 二nhị 佛Phật 三tam 佛Phật 本bổn 佛Phật 迹tích 佛Phật 之chi 通thông 號hiệu 也dã 。

壽thọ 量lượng

者giả 。 詮thuyên 量lượng 也dã 。 詮thuyên 量lượng 十thập 方phương 三tam 世thế 。 二nhị 佛Phật 三tam 佛Phật 本bổn 佛Phật 迹tích 佛Phật 之chi 功công 德đức 也dã 。 今kim 正chánh 詮thuyên 量lượng 本bổn 地địa 三tam 佛Phật 功công 德đức 。 故cố 言ngôn 。

如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 品phẩm

如Như 來Lai 義nghĩa 甚thậm 多đa 。 且thả 明minh 二nhị 三tam 如Như 來Lai 。 餘dư 例lệ 可khả 解giải 。 二nhị 如Như 來Lai 者giả 。 《# 成thành 論luận 》# 云vân 。

乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 名danh 如Như 來Lai

乘thừa 是thị 法pháp 如như 如như 智trí 。 實thật 是thị 法pháp 如như 如như 境cảnh 。 道đạo 是thị 因nhân 。 覺giác 是thị 果quả 。 若nhược 單đơn 論luận 乘thừa 者giả 。 如như 如như 無vô 所sở 知tri 。 單đơn 明minh 實thật 者giả 。 如như 如như 無vô 能năng 知tri 。 境cảnh 智trí 和hòa 合hợp 則tắc 有hữu 因nhân 果quả 。 照chiếu 境cảnh 未vị 窮cùng 名danh 因nhân 。 盡tận 源nguyên 為vi 果quả 。 道đạo 覺giác 義nghĩa 成thành 。 即tức 是thị 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 此thử 真chân 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 以dĩ 如như 實thật 智trí 。 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 生sanh 三tam 有hữu 示thị 成thành 正chánh 覺giác 者giả 。 即tức 應ưng 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 三tam 如Như 來Lai 者giả 。 《# 大đại 論luận 》# 云vân 。

如như 法Pháp 相tương/tướng 解giải 。 如như 法Pháp 相tương/tướng 說thuyết 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。

如như 者giả 法pháp 如như 如như 境cảnh 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 然nhiên 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 為vi 如như 。 不bất 動động 而nhi 至chí 為vi 來lai 。 指chỉ 此thử 為vi 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 也dã 。 法pháp 如như 如như 智trí 。 乘thừa 於ư 如như 如như 真chân 實thật 。 之chi 道đạo 來lai 成thành 妙diệu 覺giác 。 智trí 稱xưng 如như 理lý 。 從tùng 理lý 名danh 如như 。 從tùng 智trí 名danh 來lai 。 即tức 報báo 身thân 如Như 來Lai 。 故cố 《# 論luận 》# 云vân 。

如như 法Pháp 相tương/tướng 解giải 故cố 名danh 如Như 來Lai

也dã 。 以dĩ 如như 如như 境cảnh 智trí 合hợp 故cố 。 即tức 能năng 處xứ 處xứ 示thị 成thành 正chánh 覺giác 。 水thủy 銀ngân 和hòa 真chân 金kim 。 能năng 塗đồ 諸chư 色sắc 像tượng 。 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 即tức 應ưng 身thân 如Như 來Lai 。 故cố 《# 論luận 》# 云vân 。

如như 法Pháp 相tương/tướng 說thuyết 故cố 名danh 如Như 來Lai

也dã 。 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 名danh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 此thử 翻phiên 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 報báo 身thân 如Như 來Lai 名danh 盧lô 舍xá 那na 。 此thử 翻phiên 淨tịnh 滿mãn 。 應ưng 身thân 如Như 來Lai 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 此thử 翻phiên 度độ 沃ốc 焦tiêu 。 是thị 三tam 如Như 來Lai 若nhược 單đơn 取thủ 者giả 則tắc 不bất 可khả 也dã 。 《# 大đại 經kinh 》# 云vân 。

法Pháp 身thân 亦diệc 非phi 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 非phi 。 解giải 脫thoát 亦diệc 非phi 。 三tam 法pháp 具cụ 足túc 稱xưng 祕bí 密mật 藏tạng 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。

不bất 可khả 一nhất 異dị 縱tung 橫hoành 並tịnh 別biệt 。 圓viên 覽lãm 三tam 法pháp 稱xưng 假giả 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 《# 梵Phạm 網võng 經kinh 》# 結kết 成thành 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 。 華hoa 臺đài 為vi 本bổn 。 華hoa 葉diệp 為vi 末mạt 。 別biệt 為vi 一nhất 緣duyên 。 作tác 如như 此thử 說thuyết 。 而nhi 本bổn 末mạt 不bất 得đắc 相tương 離ly 。 《# 像tượng 法pháp 決quyết 疑nghi 經kinh 》# 結kết 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 文văn 云vân 。

或hoặc 見kiến 釋Thích 迦Ca 為vi 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 或hoặc 為vi 盧lô 舍xá 那na 。

蓋cái 前tiền 緣duyên 異dị 見kiến 。 非phi 佛Phật 三tam 也dã 。 《# 普phổ 賢hiền 觀quán 》# 結kết 成thành 法pháp 華hoa 。 文văn 云vân 。

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 名danh 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na

乃nãi 是thị 異dị 名danh 非phi 別biệt 體thể 也dã 。 總tổng 眾chúng 經kinh 之chi 意ý 。 當đương 知tri 三tam 佛Phật 非phi 一nhất 異dị 明minh 矣hĩ 。

問vấn 。

此thử 品phẩm 無vô 三tam 佛Phật 名danh 。 那na 作tác 此thử 釋thích 。

答đáp 。

雖tuy 不bất 標tiêu 名danh 而nhi 具cụ 其kỳ 義nghĩa 。 文văn 云vân 。

非phi 如như 非phi 異dị 。 非phi 如như 三tam 界giới 。 見kiến 於ư 三tam 界giới 。

此thử 非phi 偏thiên 如như 顯hiển 於ư 圓viên 如như 。 即tức 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 義nghĩa 也dã 。 又hựu 云vân 。

如Như 來Lai 如như 實thật 知tri 見kiến 。 三tam 界giới 之chi 相tướng

即tức 是thị 如như 如như 智trí 稱xưng 如như 如như 境cảnh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 知tri 見kiến 即tức 佛Phật 眼nhãn 。 此thử 是thị 報báo 身thân 如Như 來Lai 義nghĩa 也dã 。 又hựu 云vân 。

或hoặc 示thị 己kỷ 身thân 己kỷ 事sự 。 或hoặc 示thị 他tha 身thân 他tha 事sự 。

此thử 即tức 應ưng 身thân 如Như 來Lai 義nghĩa 也dã 。 若nhược 但đãn 性tánh 德đức 三tam 如Như 來Lai 者giả 是thị 橫hoạnh/hoành 。 但đãn 修tu 德đức 三tam 如Như 來Lai 者giả 是thị 縱túng/tung 。 先tiên 法pháp 次thứ 報báo 後hậu 應ưng 亦diệc 是thị 縱túng/tung 。 今kim 經kinh 圓viên 說thuyết 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 三tam 如Như 來Lai 也dã 。 揀giản 縱tung 橫hoành 如Như 來Lai 尚thượng 非phi 今kim 義nghĩa 。 況huống 三tam 藏tạng 通thông 教giáo 如Như 來Lai 耶da 。 又hựu 《# 法pháp 華hoa 》# 之chi 前tiền 。 亦diệc 明minh 圓viên 如Như 來Lai 者giả 。 同đồng 是thị 迹tích 中trung 所sở 說thuyết 耳nhĩ 。 發phát 迹tích 顯hiển 本bổn 三tam 如Như 來Lai 者giả 。 永vĩnh 異dị 諸chư 經kinh 。 論luận 云vân 。

示thị 現hiện 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 故cố 。 示thị 三tam 種chủng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 。 應ứng 化hóa 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 所sở 應ưng 現hiện 。 即tức 為vi 示thị 現hiện 。 如như 經kinh 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 故cố 。 二nhị 。 報báo 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 十Thập 地Địa 滿mãn 足túc 得đắc 常thường 涅Niết 槃Bàn 。 如như 經kinh 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 劫kiếp 故cố 。 三tam 。 法pháp 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 不bất 變biến 。 如như 經kinh 如Như 來Lai 如như 實thật 知tri 見kiến 。 三tam 界giới 之chi 相tướng 故cố 。

經kinh 具cụ 其kỳ 義nghĩa 。 論luận 出xuất 其kỳ 名danh 。 不bất 作tác 上thượng 釋thích 寧ninh 會hội 經kinh 論luận 耶da 。

次thứ 明minh

壽thọ 量lượng

者giả 。

壽thọ

者giả 受thọ 義nghĩa 。 真Chân 如Như 不bất 隔cách 諸chư 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 受thọ 。 又hựu 境cảnh 智trí 相tương 應ứng 故cố 名danh 受thọ 。 又hựu 一nhất 期kỳ 報báo 得đắc 百bách 年niên 不bất 斷đoạn 故cố 名danh 受thọ 。

量lượng

者giả 詮thuyên 量lượng 也dã 。 量lượng 字tự 則tắc 通thông 無vô 的đích 別biệt 據cứ 。 詮thuyên 量lượng 法pháp 如Như 來Lai 以dĩ 如như 理lý 為vi 命mạng 。 報báo 如Như 來Lai 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 命mạng 。 應ưng 如Như 來Lai 同đồng 緣duyên 理lý 為vi 命mạng 。 詮thuyên 量lượng 諸chư 命mạng 若nhược 有hữu 量lượng 。 若nhược 無vô 量lượng 。 若nhược 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 。 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 如như 理lý 命mạng 者giả 。 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 性tánh 相tướng 常thường 然nhiên 。 不bất 論luận 相tương 應ứng 與dữ 不bất 相tương 續tục 。 亦diệc 無vô 有hữu 量lượng 及cập 無vô 量lượng 。 文văn 云vân 。

非phi 如như 非phi 異dị 。 非phi 虛hư 非phi 實thật

蓋cái 是thị 詮thuyên 量lượng 法Pháp 身thân 如như 理lý 命mạng 也dã 。 詮thuyên 量lượng 報báo 身thân 如Như 來Lai 。 以dĩ 如như 如như 智trí 契khế 如như 如như 境cảnh 。 境cảnh 發phát 智trí 為vi 報báo 。 智trí 冥minh 境cảnh 為vi 受thọ 。 境cảnh 既ký 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 常thường 住trụ 不bất 滅diệt 。 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 函hàm 大đại 蓋cái 大đại 。 文văn 云vân 。

我ngã 智trí 力lực 如như 是thị 。 久cửu 修tu 業nghiệp 所sở 得đắc 。 慧tuệ 光quang 照chiếu 無vô 量lượng 。 壽thọ 命mạng 無vô 數số 劫kiếp 。

此thử 是thị 詮thuyên 量lượng 報báo 身thân 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 命mạng 也dã 。 詮thuyên 量lượng 應ưng 身thân 者giả 。 應ưng 身thân 同đồng 緣duyên 。 緣duyên 長trường/trưởng 同đồng 長trường/trưởng 。 緣duyên 促xúc 同đồng 促xúc (# 云vân 云vân )# 。 自tự 彼bỉ 於ư 我ngã 何hà 為vi 。 文văn 云vân 。

數sác 數sác 現hiện 生sanh 。 數sác 數sác 現hiện 滅diệt 。

或hoặc 復phục 自tự 說thuyết 名danh 字tự 。 不bất 同đồng 年niên 紀kỷ 大đại 小tiểu 。 此thử 是thị 詮thuyên 量lượng 應ưng 佛Phật 同đồng 緣duyên 命mạng 也dã 。

復phục 次thứ 。 法Pháp 身thân 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 。 報báo 身thân 金kim 剛cang 前tiền 有hữu 量lượng 。 金kim 剛cang 後hậu 無vô 量lượng 。 應ưng 身thân 隨tùy 緣duyên 則tắc 有hữu 量lượng 。 應ứng 用dụng 不bất 斷đoạn 則tắc 無vô 量lượng 。 通thông 途đồ 詮thuyên 量lượng 三tam 句cú 在tại 聖thánh 。 一nhất 句cú 屬thuộc 凡phàm 。 有hữu 量lượng 無vô 常thường 都đô 非phi 佛Phật 義nghĩa 。 舊cựu 來lai 所sở 說thuyết 乃nãi 是thị 增tăng 減giảm 兩lưỡng 謗báng 加gia 誣vu 於ư 佛Phật 。 非phi 魔ma 是thị 何hà 。 四tứ 句cú 詮thuyên 量lượng 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 。 為vi 未vị 解giải 者giả 。 更cánh 常thường 等đẳng 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。

先tiên 別biệt 作tác 。 次thứ 通thông 作tác 。 別biệt 者giả 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 雙song 非phi 理lý 極cực 。 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 常thường 者giả 即tức 報báo 身thân 也dã 。 報báo 智trí 境cảnh 合hợp 亦diệc 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 但đãn 取thủ 正chánh 智trí 圓viên 滿mãn 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 過quá 金kim 剛cang 心tâm 之chi 前tiền 故cố 。 取thủ 常thường 為vi 報báo 身thân 耳nhĩ 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 應ưng 身thân 也dã 。 應ứng 用dụng 無vô 盡tận 為vi 亦diệc 常thường 。 數số 唱xướng 涅Niết 槃Bàn 名danh 亦diệc 無vô 常thường 。 無vô 常thường 者giả 。 金kim 剛cang 心tâm 已dĩ 前tiền 智trí 用dụng 增tăng 進tiến 。 乃nãi 至chí 凡phàm 夫phù 生sanh 滅diệt 出xuất 沒một 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 三tam 佛Phật 各các 一nhất 句cú 。 凡phàm 夫phu 共cộng 一nhất 句cú 。 此thử 約ước 別biệt 教giáo 別biệt 分phân 別biệt 也dã 。 通thông 途đồ 圓viên 說thuyết 者giả 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 。 悉tất 備bị 四tứ 句cú 。 法Pháp 身thân 四tứ 者giả 。

非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 雙song 破phá 凡phàm 聖thánh 八bát 倒đảo 故cố 。 常thường 者giả 如như 虛hư 空không 常thường 故cố 。 無vô 常thường 者giả 無vô 凡phàm 夫phù 生sanh 滅diệt 倒đảo 故cố 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 者giả 。 寂tịch 而nhi 雙song 照chiếu 故cố 。 報báo 身thân 四tứ 者giả 。

非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 者giả 。 智trí 冥minh 境cảnh 故cố 。 常thường 者giả 出xuất 過quá 二Nhị 乘Thừa 故cố 。

無vô 常thường 者giả 無vô 生sanh 滅diệt 倒đảo 故cố 。

亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 能năng 雙song 照chiếu 故cố 。 應ưng 身thân 四tứ 者giả 。

非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 者giả 。 非phi 報báo 非phi 生sanh 死tử 故cố 。 常thường 者giả 常thường 應ưng 同đồng 故cố 。 無vô 常thường 者giả 同đồng 無vô 常thường 故cố 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 者giả 。 兩lưỡng 存tồn 故cố 。 凡phàm 夫phu 既ký 得đắc 無vô 常thường 一nhất 句cú 。 通thông 途đồ 亦diệc 作tác 四tứ 句cú 。 但đãn 有hữu 性tánh 德đức 之chi 理lý 。 尚thượng 無vô 四tứ 句cú 名danh 字tự 。 況huống 行hành 用dụng 耶da 。 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 不bất 俟sĩ 說thuyết 也dã 。 一nhất 身thân 即tức 是thị 三Tam 身Thân 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 當đương 知tri 一nhất 佛Phật 身thân 即tức 具cụ 諸chư 身thân 壽thọ 命mạng 功công 德đức 。 隨tùy 緣duyên 感cảm 見kiến 長trường 短đoản 不bất 同đồng 。 《# 大đại 經kinh 》# 云vân 。

凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 見kiến 佛Phật 壽thọ 命mạng 猶do 如như 冬đông 日nhật 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 猶do 如như 春xuân 日nhật 。 唯duy 佛Phật 見kiến 佛Phật 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 猶do 如như 夏hạ 日nhật 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 凡phàm 夫phu 博bác 地địa 翳ế 障chướng 朦# 朧# 。 藏tạng 通thông 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 斷đoạn 四tứ 住trụ 不bất 見kiến 中trung 道đạo 。 若nhược 捨xả 分phân 段đoạn 受thọ 法pháp 性tánh 身thân 未vị 破phá 無vô 明minh 。 彼bỉ 土độ 所sở 奉phụng 猶do 是thị 勝thắng 應ưng 。 當đương 知tri 二Nhị 乘Thừa 秖kỳ 見kiến 冬đông 日nhật 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 登đăng 地địa 住trụ 。 所sở 見kiến 同đồng 前tiền 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 乃nãi 至chí 受thọ 分phần/phân 法Pháp 身thân 。 與dữ 而nhi 為vi 語ngữ 得đắc 見kiến 報báo 身thân 壽thọ 命mạng 。 奪đoạt 而nhi 為vi 語ngữ 猶do 是thị 勝thắng 應ưng 。 未vị 窮cùng 報báo 身thân 之chi 源nguyên 。 未vị 盡tận 法pháp 性tánh 之chi 極cực 。 所sở 見kiến 佛Phật 壽thọ 猶do 是thị 春xuân 日nhật 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 窮cùng 性tánh 盡tận 源nguyên 。 見kiến 法Pháp 身thân 壽thọ 猶do 如như 夏hạ 日nhật 。

《# 大đại 經kinh 》# 舉cử 三tam 譬thí 譬thí 之chi 。 於ư 諸chư 常thường 中trung 虛hư 空không 第đệ 一nhất 。 一nhất 切thiết 壽thọ 命mạng 。 如Như 來Lai 第đệ 一nhất 。 此thử 譬thí 法Pháp 身thân 壽thọ 命mạng 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 性tánh 相tướng 凝ngưng 湛trạm 不bất 同đồng 應ưng 報báo 也dã 。 二nhị 譬thí 如như 四tứ 河hà 。 皆giai 歸quy 大đại 海hải 。 此thử 譬thí 報báo 身thân 所sở 修tu 萬vạn 善thiện 皆giai 感cảm 佛Phật 報báo 壽thọ 命mạng 海hải 中trung 也dã 。 三tam 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 此thử 譬thí 應ưng 身thân 壽thọ 命mạng 從tùng 法pháp 報báo 出xuất 。 同đồng 他tha 長trường 短đoản 也dã 。 此thử 品phẩm 詮thuyên 量lượng 通thông 明minh 三Tam 身Thân 。 若nhược 從tùng 別biệt 意ý 正chánh 在tại 報báo 身thân 。

何hà 以dĩ 故cố 。 義nghĩa 便tiện 文văn 會hội 。 義nghĩa 便tiện 者giả 。 報báo 身thân 智trí 慧tuệ 上thượng 冥minh 下hạ 契khế 。 三Tam 身Thân 宛uyển 足túc 。 故cố 言ngôn 義nghĩa 便tiện 。 文văn 會hội 者giả 。 我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 故cố 能năng 三tam 世thế 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 所sở 成thành 即tức 法Pháp 身thân 。 能năng 成thành 即tức 報báo 身thân 。 法pháp 報báo 合hợp 故cố 能năng 益ích 物vật 。 故cố 言ngôn 文văn 會hội 。 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 正chánh 意ý 是thị 論luận 報báo 身thân 佛Phật 功công 德đức 也dã 。

復phục 次thứ 。 如như 是thị 三Tam 身Thân 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 悉tất 是thị 本bổn 時thời 道Đạo 場Tràng 樹thụ 下hạ 先tiên 久cửu 成thành 就tựu 。 名danh 之chi 為vi 本bổn 。 中trung 間gian 今kim 日nhật 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 所sở 成thành 就tựu 者giả 。 名danh 之chi 為vi 迹tích 。 諸chư 經kinh 所sở 說thuyết 本bổn 迹tích 者giả 。 即tức 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 所sở 成thành 法pháp 報báo 為vi 本bổn 。 從tùng 本bổn 所sở 起khởi 勝thắng 劣liệt 兩lưỡng 應ưng 為vi 迹tích 。 今kim 經kinh 所sở 明minh 。 取thủ 寂tịch 場tràng 及cập 中trung 間gian 所sở 成thành 三Tam 身Thân 。 皆giai 名danh 為vi 迹tích 。 取thủ 本bổn 昔tích 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 三Tam 身Thân 。 名danh 之chi 為vi 本bổn 。 故cố 與dữ 諸chư 經kinh 為vi 異dị 也dã 。

非phi 本bổn 無vô 以dĩ 垂thùy 迹tích 。 非phi 迹tích 無vô 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。

肇triệu 師sư 之chi 言ngôn 。 意ý 在tại 寂tịch 場tràng 之chi 本bổn 耳nhĩ 。

復phục 次thứ 。 寂tịch 場tràng 本bổn 迹tích 復phục 有hữu 多đa 種chủng 。 或hoặc 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 本bổn 。 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 為vi 迹tích 。 迹tích 本bổn 俱câu 空không 言ngôn 思tư 雙song 斷đoạn 。 故cố 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 或hoặc 以dĩ 俗tục 為vi 本bổn 。 從tùng 俗tục 起khởi 應ưng 為vi 迹tích 。 迹tích 本bổn 深thâm 廣quảng 。 下hạ 地địa 不bất 能năng 言ngôn 思tư 邊biên 涯nhai 。 故cố 言ngôn 不bất 可khả 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 或hoặc 以dĩ 中trung 為vi 本bổn 。 從tùng 中trung 起khởi 應ưng 為vi 迹tích 。 迹tích 本bổn 皆giai 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 故cố 云vân 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。

復phục 次thứ 。 此thử 三tam 非phi 三tam 。 亦diệc 復phục 非phi 一nhất 。 非phi 三tam 非phi 一nhất 為vi 本bổn 。 而nhi 三tam 而nhi 一nhất 為vi 迹tích 。 皆giai 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 未vị 知tri 諸chư 師sư 指chỉ 何hà 處xứ 本bổn 迹tích 不bất 思tư 議nghị 一nhất 也dã 。 今kim 攝nhiếp [卄/執/衣]# 四tứ 番phiên 。 皆giai 是thị 迹tích 中trung 不bất 思tư 議nghị 一nhất 耳nhĩ 。 遠viễn 指chỉ 本bổn 地địa 三tam 番phiên 四tứ 番phiên 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。 從tùng 箇cá 本bổn 而nhi 垂thùy 迹tích 。 將tương 箇cá 迹tích 而nhi 顯hiển 本bổn 。 本bổn 迹tích 雖tuy 殊thù 不bất 思tư 議nghị 一nhất 。 如như 此thử 本bổn 迹tích 何hà 得đắc 不bất 異dị 眾chúng 經kinh 。 何hà 得đắc 不bất 異dị 諸chư 師sư 。

問vấn 。

諸chư 經kinh 各các 說thuyết 位vị 行hành 。 或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 四tứ 十thập 一nhất 位vị 。 《# 瓔anh 珞lạc 》# 五ngũ 十thập 二nhị 位vị 。 名danh 義nghĩa 皆giai 廣quảng 。 此thử 經Kinh 始thỉ 末mạt 都đô 無vô 此thử 事sự 。 云vân 何hà 言ngôn 異dị 。

答đáp 。

譬thí 如như 世thế 人nhân 。 修tu 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 集tập 種chủng 種chủng 寶bảo 。 求cầu 種chủng 種chủng 位vị 。 若nhược 無vô 壽thọ 命mạng 用dụng 財tài 位vị 為vi 。 《# 大đại 經kinh 》# 云vân 。

譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 生sanh 育dục 一nhất 子tử 。 相tướng 師sư 占chiêm 之chi 有hữu 短đoản 壽thọ 相tương/tướng 。 不bất 任nhậm 紹thiệu 繼kế 。 父phụ 母mẫu 知tri 已dĩ 。 忽hốt 之chi 如như 草thảo 。

法Pháp 門môn 亦diệc 爾nhĩ 。 行hành 種chủng 種chủng 因nhân 。 獲hoạch 種chủng 種chủng 果quả 。 現hiện 種chủng 種chủng 通thông 。 化hóa 種chủng 種chủng 眾chúng 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 度độ 種chủng 種chủng 人nhân 。 總tổng 在tại 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 海hải 中trung 。 海hải 中trung 之chi 要yếu 法pháp 性tánh 智trí 應ưng 。 喉hầu 襟khâm 目mục 蒵# 非phi 異dị 是thị 何hà 。

廣quảng 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 文văn 為vi 二nhị 。

先tiên 。 誡giới 信tín 。 次thứ 。 正chánh 答đáp 。 佛Phật 旨chỉ 論luận 誡giới 眾chúng 受thọ 為vi 信tín 。 此thử 文văn 有hữu 三tam 誡giới 三tam 請thỉnh 。 重trọng/trùng 請thỉnh 重trọng/trùng 誡giới 。 迹tích 門môn 三tam 請thỉnh 一nhất 誡giới 。 此thử 中trung 四tứ 請thỉnh 四tứ 誡giới 。 前tiền 後hậu 合hợp 五ngũ 誡giới 七thất 請thỉnh 。 奇kỳ 特đặc 大đại 事sự 殷ân 勤cần 鄭trịnh 重trọng 也dã 。

誠thành

是thị 忠trung 誠thành 。

諦đế

是thị 審thẩm 實thật 。 不bất 欺khi 於ư 物vật 言ngôn 則tắc 詣nghệ 真chân 。 昔tích 七thất 方phương 便tiện 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 非phi 告cáo 誠thành 實thật 。 今kim 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 示thị 之chi 以dĩ 要yếu 。 故cố 言ngôn 。

誠thành 諦đế

菩Bồ 薩Tát 既ký 奉phụng 誠thành 誡giới 不bất 敢cảm 致trí 疑nghi 。 聞văn 必tất 取thủ 信tín 。 信tín 受thọ 誠thành 言ngôn 也dã 。

正chánh 答đáp 有hữu 長trường/trưởng 行hành 。 偈kệ 頌tụng 。 長trường/trưởng 行hành 為vi 二nhị 。

法pháp 說thuyết 。 譬thí 說thuyết 。 法pháp 說thuyết 為vi 二nhị 。

一nhất 。 三tam 世thế 益ích 物vật 。 二nhị 。 總tổng 結kết 不bất 虛hư 。 近cận 情tình 唯duy 見kiến 現hiện 在tại 八bát 十thập 。 不bất 知tri 過quá 去khứ 無vô 央ương 。 未vị 來lai 不bất 滅diệt 。 故cố 約ước 三tam 世thế 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 如như 此thử 利lợi 益ích 非phi 獨độc 我ngã 然nhiên 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 總tổng 結kết 不bất 虛hư 也dã 。 法pháp 說thuyết 中trung 未vị 來lai 語ngữ 少thiểu 。 譬thí 說thuyết 偈kệ 中trung 文văn 多đa (# 云vân 云vân )# 。 過quá 去khứ 益ích 物vật 文văn 為vi 二nhị 。

一nhất 。 從tùng 。

如Như 來Lai 祕bí 密mật

下hạ 。 出xuất 執chấp 近cận 之chi 情tình 。 二nhị 。 從tùng 。

然nhiên 善thiện 男nam 子tử

下hạ 。 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn 。 初sơ 又hựu 三tam 。

一nhất 。 出xuất 所sở 迷mê 法pháp 。 二nhị 。 出xuất 能năng 迷mê 眾chúng 。 三tam 。 出xuất 迷mê 遠viễn 之chi 謂vị 。

祕bí 密mật

者giả 。 一nhất 身thân 即tức 三Tam 身Thân 名danh 為vi 。

祕bí

三Tam 身Thân 即tức 一nhất 身thân 名danh 為vi 。

密mật

又hựu 昔tích 所sở 不bất 說thuyết 名danh 為vi 。

祕bí

唯duy 佛Phật 自tự 知tri 名danh 為vi 。

密mật

神thần 通thông 之chi 力lực

者giả 。 三Tam 身Thân 之chi 用dụng 也dã 。

神thần

是thị 天thiên 然nhiên 不bất 動động 之chi 理lý 。 即tức 法pháp 性tánh 身thân 也dã 。

通thông

是thị 無vô 壅ủng 不bất 思tư 議nghị 慧tuệ 。 即tức 報báo 身thân 也dã 。

力lực

是thị 幹cán 用dụng 自tự 在tại 。 即tức 應ưng 身thân 也dã 。 佛Phật 於ư 三tam 世thế 等đẳng 有hữu 三Tam 身Thân 。 於ư 諸chư 教giáo 中trung 祕bí 之chi 不bất 傳truyền 。 故cố 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 脩tu 羅la 。 謂vị 今kim 佛Phật 始thỉ 於ư 道đạo 樹thụ 得đắc 此thử 三Tam 身Thân 。 故cố 執chấp 近cận 以dĩ 疑nghi 遠viễn 。 此thử 本bổn 說thuyết 中trung 不bất 復phục 言ngôn 及cập 二Nhị 乘Thừa 。 但đãn 對đối 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 在tại 天thiên 人nhân 修tu 羅la 三tam 善thiện 道đạo 內nội 。 餘dư 三tam 惡ác 趣thú 罪tội 重trọng 根căn 鈍độn 少thiểu 智trí 。 不bất 知tri 作tác 此thử 謂vị 也dã 。 故cố 《# 大đại 品phẩm 》# 但đãn 云vân 。

摩ma 訶ha 衍diễn 勝thắng 出xuất 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la

亦diệc 不bất 言ngôn 三tam 途đồ 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 三tam 種chủng 。

下hạ 方phương 。 他tha 方phương 。 舊cựu 住trụ 。 下hạ 方phương 即tức 本bổn 日nhật 所sở 化hóa 。 故cố 無vô 執chấp 近cận 之chi 謂vị 。 他tha 方phương 。 舊cựu 住trụ 俱câu 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 。 從tùng 法Pháp 身thân 應ưng 生sanh 者giả 。 往vãng 世thế 先tiên 得đắc 無vô 生sanh 。 或hoặc 已dĩ 先tiên 聞văn 發phát 迹tích 顯hiển 本bổn 。 設thiết 未vị 得đắc 聞văn 報báo 盡tận 受thọ 法pháp 性tánh 身thân 。 於ư 法Pháp 身thân 地địa 自tự 應ưng 得đắc 聞văn 長trường 遠viễn 之chi 說thuyết 。 是thị 故cố 應ưng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 無vô 執chấp 近cận 之chi 謂vị 。 二nhị 者giả 今kim 生sanh 始thỉ 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 及cập 未vị 得đắc 者giả 。 咸hàm 有hữu 此thử 謂vị 也dã 。

然nhiên 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 明minh 破phá 執chấp 遣khiển 迷mê 以dĩ 顯hiển 久cửu 遠viễn 之chi 本bổn 。 上thượng 文văn 誠thành 諦đế 之chi 誡giới 即tức 是thị 此thử 也dã 。 就tựu 此thử 復phục 二nhị 。

一nhất 。 顯hiển 遠viễn 。 二nhị 。 從tùng 。

自tự 從tùng 是thị 來lai

下hạ 。 明minh 過quá 去khứ 益ích 物vật 所sở 宜nghi 。 就tựu 初sơ 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 法pháp 說thuyết 顯hiển 遠viễn 。 二nhị 。 舉cử 譬thí 格cách 量lượng 法pháp 說thuyết 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 伽già 耶da 近cận 謂vị 即tức 破phá 。 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn 略lược 有hữu 十thập 意ý 。 如như 《# 玄huyền 義nghĩa 》# (# 云vân 云vân )# 。 此thử 文văn 正chánh 用dụng 破phá 近cận 顯hiển 遠viễn 。 破phá 近cận 謂vị 情tình 廢phế 近cận 顯hiển 遠viễn 。 廢phế 於ư 近cận 教giáo 也dã 。

譬thí 中trung 為vi 三tam 。

一nhất 。 舉cử 譬thí 問vấn 。 二nhị 。 答đáp 。 三tam 。 合hợp 。 顯hiển 出xuất 長trường 遠viễn 。 餘dư 經kinh 或hoặc 明minh 。 數số 不bất 可khả 說thuyết 。 塵trần 沙sa 等đẳng 為ví 喻dụ 。 方phương 此thử 此thử 則tắc 為vi 多đa 。 直trực 下hạ 塵trần 被bị 點điểm 之chi 界giới 已dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 況huống 不bất 下hạ 塵trần 寧ninh 當đương 可khả 說thuyết 。 下hạ 塵trần 不bất 下hạ 塵trần 界giới 尚thượng 不bất 可khả 說thuyết 。 下hạ 塵trần 不bất 下hạ 塵trần 塵trần 豈khởi 可khả 說thuyết 耶da 。 況huống 復phục 過quá 是thị 。 寧ninh 可khả 說thuyết 耶da 。

彌Di 勒Lặc 等đẳng

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 答đáp 中trung 舉cử 三tam 。 人nhân 不bất 知tri 也dã 。 合hợp 譬thí 如như 文văn 。

從tùng

自tự 從tùng 是thị 來lai

下hạ 。 明minh 益ích 物vật 所sở 宜nghi 又hựu 三tam 。

一nhất 。 益ích 物vật 處xứ 。 二nhị 。 拂phất 迹tích 上thượng 疑nghi 。 三tam 。 從tùng 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 至chí 我ngã 所sở

下hạ 。 正chánh 明minh 益ích 物vật 所sở 宜nghi 。 須tu 顯hiển 處xứ 者giả 。 上thượng 引dẫn 譬thí 甚thậm 久cửu 。 久cửu 居cư 何hà 處xứ 。 故cố 云vân 常thường 在tại 此thử 土thổ/độ 及cập 於ư 他tha 國quốc 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 如như 文văn 。

於ư 是thị 中trung 間gian

下hạ 。 拂phất 執chấp 迹tích 上thượng 之chi 疑nghi 。 疑nghi 因nhân 疑nghi 果quả 。 昔tích 教giáo 所sở 說thuyết 處xứ 處xứ 行hành 因nhân 。 又hựu 處xứ 處xứ 得đắc 記ký 即tức 是thị 果quả 疑nghi 。 今kim 拂phất 除trừ 此thử 疑nghi 。 指chỉ 然nhiên 燈đăng 佛Phật 者giả 即tức 拂phất 因nhân 疑nghi 。 又hựu 復phục 言ngôn 其kỳ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 拂phất 果quả 疑nghi 。 如như 此thử 因nhân 果quả 非phi 復phục 一nhất 條điều 。 皆giai 我ngã 方phương 便tiện 非phi 實thật 說thuyết 也dã 。 故cố 名danh 拂phất 疑nghi 。 或hoặc 有hữu 人nhân 云vân 。 方phương 便tiện 說thuyết 然nhiên 燈đăng 佛Phật 。 是thị 我ngã 之chi 師sư 。 然nhiên 實thật 是thị 釋Thích 迦Ca 現hiện 作tác 。 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。 故cố 言ngôn 又hựu 復phục 言ngôn 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 謂vị 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 取thủ 前tiền 釋thích 。 何hà 者giả 。 然nhiên 燈đăng 佛Phật 于vu 時thời 緣duyên 熟thục 。 以dĩ 佛Phật 像tượng 化hóa 之chi 。 我ngã 緣duyên 未vị 熟thục 。 但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 佛Phật 得đắc 記ký 。 得đắc 記ký 即tức 是thị 果quả 義nghĩa 。 行hàng 行hàng 即tức 是thị 因nhân 。 消tiêu 文văn 自tự 足túc 。 言ngôn 。

其kỳ

者giả 。 即tức 是thị 中trung 間gian 施thí 化hóa 之chi 其kỳ 耳nhĩ 。 非phi 謂vị 然nhiên 燈đăng 也dã 。 又hựu 中trung 間gian 益ích 物vật 。 即tức 有hữu 形hình 聲thanh 兩lưỡng 益ích 。 若nhược 言ngôn 值trị 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 者giả 。 此thử 有hữu 形hình 益ích 。 又hựu 復phục 言ngôn 其kỳ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 彼bỉ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 即tức 有hữu 聲thanh 益ích 。 若nhược 爾nhĩ 形hình 聲thanh 兩lưỡng 益ích 。 皆giai 屬thuộc 中trung 間gian 因nhân 耳nhĩ 。 既ký 有hữu 形hình 聲thanh 之chi 生sanh 。 生sanh 必tất 有hữu 死tử 。 死tử 即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 此thử 為vi 果quả 耳nhĩ 。 不bất 得đắc 言ngôn 中trung 間gian 已dĩ 成thành 佛Phật 果quả 。 何hà 者giả 。 《# 法pháp 華hoa 》# 之chi 前tiền 未vị 說thuyết 成thành 佛Phật 。 何hà 得đắc 有hữu 佛Phật 果Quả 之chi 疑nghi 。 舊cựu 以dĩ 然nhiên 燈đăng 是thị 我ngã 現hiện 作tác 。 此thử 亦diệc 非phi 解giải 。 《# 法pháp 華hoa 》# 前tiền 經kinh 未vị 論luận 昔tích 已dĩ 成thành 佛Phật 。 何hà 教giáo 說thuyết 然nhiên 燈đăng 是thị 我ngã 所sở 現hiện 而nhi 拂phất 此thử 疑nghi 耶da 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 至chí 我ngã 所sở

下hạ 。 第đệ 三tam 正chánh 明minh 益ích 物vật 所sở 宜nghi 。 又hựu 為vi 二nhị 。

一nhất 。 感cảm 應ứng 。 二nhị 。 施thí 化hóa 。

至chí 我ngã 所sở

者giả 。 即tức 是thị 過quá 去khứ 眾chúng 生sanh 。 漸tiệm 頓đốn 兩lưỡng 機cơ 冥minh 扣khấu 法Pháp 身thân 也dã 。

佛Phật 眼nhãn 觀quán

者giả 。 即tức 是thị 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 用dụng 佛Phật 眼nhãn 鑑giám 照chiếu 無vô 有hữu 遺di 差sai 。 將tương 欲dục 起khởi 於ư 劣liệt 勝thắng 兩lưỡng 應ưng 。 而nhi 利lợi 益ích 之chi 。 善thiện 機cơ 凡phàm 有hữu 二nhị 力lực 。

一nhất 。 感cảm 人nhân 天thiên 花hoa 報báo 。 二nhị 。 感cảm 佛Phật 道Đạo 果quả 報báo 。 若nhược 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 知tri 萬vạn 善thiện 。 緣duyên 其kỳ 重trọng/trùng 輕khinh 各các 得đắc 花hoa 報báo 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 知tri 其kỳ 終chung 得đắc 種chủng 智trí 果quả 報báo 。 若nhược 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 圓viên 照chiếu 萬vạn 善thiện 知tri 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 此thử 經Kinh 一nhất 向hướng 明minh 佛Phật 眼nhãn 觀quán 知tri 眾chúng 生sanh 。 萬vạn 善thiện 究cứu 竟cánh 得đắc 佛Phật 。 一nhất 大đại 事sự 出xuất 世thế 之chi 正chánh 意ý 也dã 。

信tín 等đẳng 諸chư 根căn

者giả 。 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 也dã 。 慧tuệ 根căn 即tức 了liễu 因nhân 。 餘dư 根căn 即tức 緣duyên 因nhân 。 此thử 二nhị 善thiện 根căn 各các 有hữu 利lợi 鈍độn 。 通thông 攝nhiếp 頓đốn 漸tiệm 機cơ 緣duyên 。

頓đốn 機cơ 利lợi 鈍độn 即tức 是thị 圓viên 。 別biệt 根căn 機cơ 。 漸tiệm 機cơ 利lợi 鈍độn 即tức 是thị 藏tạng 。 通thông 機cơ 緣duyên 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 根căn 名danh 鈍độn 。 大Đại 乘Thừa 根căn 名danh 利lợi 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 根căn 名danh 利lợi 。 人nhân 天thiên 乘thừa 名danh 鈍độn 。 十thập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 利lợi 鈍độn 為vi 機cơ 。 不bất 用dụng 惡ác 法pháp 。 惡ác 法pháp 非phi 緣duyên 。 了liễu 二nhị 因nhân 也dã 。 如Như 來Lai 悉tất 照chiếu 十thập 界giới 善thiện 機cơ 。 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 而nhi 現hiện 形hình 聲thanh 饒nhiêu 益ích 也dã 。 從tùng 。

處xứ 處xứ 自tự 說thuyết

下hạ 。 正chánh 明minh 應ứng 化hóa 所sở 宜nghi 。 又hựu 二nhị 。

先tiên 。 形hình 聲thanh 益ích 。 次thứ 。 得đắc 益ích 歡hoan 喜hỷ 。 先tiên 。 形hình 益ích 又hựu 二nhị 。

先tiên 明minh 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 次thứ 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。

自tự 說thuyết 名danh 字tự 不bất 同đồng

者giả 。 形hình 既ký 其kỳ 現hiện 則tắc 有hữu 名danh 字tự 。 因nhân 名danh 召triệu 體thể 。 機cơ 有hữu 優ưu 劣liệt 。 形hình 有hữu 勝thắng 負phụ 。 形hình 異dị 故cố 名danh 則tắc 不bất 同đồng 。

年niên 紀kỷ 大đại 小tiểu

者giả 。 即tức 形hình 勝thắng 負phụ 。 勝thắng 者giả 即tức 勝thắng 應ưng 。 負phụ 者giả 即tức 劣liệt 應ưng 也dã 。

名danh 不bất 同đồng

者giả 。 即tức 二nhị 佛Phật 現hiện 壽thọ 有hữu 量lượng 無vô 量lượng 也dã 。

處xứ 處xứ

者giả 。 竪thụ 論luận 則tắc 過quá 去khứ 之chi 處xứ 處xứ 行hành 因nhân 國quốc 土độ 也dã 。 橫hoạnh/hoành 論luận 即tức 十thập 方phương 國quốc 土độ 也dã 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 約ước 竪thụ 處xứ 所sở 。 亦diệc 有hữu 生sanh 法pháp 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 如như 今kim 之chi 應ưng 身thân 望vọng 過quá 去khứ 然nhiên 燈đăng 佛Phật 等đẳng 。 約ước 橫hoạnh/hoành 國quốc 土độ 亦diệc 有hữu 生sanh 法pháp 名danh 字tự 。 如như 今kim 之chi 望vọng 分phân 身thân 。 亦diệc 如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 十thập 號hiệu 中trung 所sở 列liệt 釋Thích 迦Ca 異dị 名danh 。 若nhược 干can 不bất 同đồng 。 又hựu 諸chư 經kinh 所sở 辯biện 。 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 所sở 召triệu 法pháp 體thể 皆giai 異dị 。 或hoặc 說thuyết 毘tỳ 那na 。 或hoặc 舍xá 那na 。 或hoặc 釋Thích 迦Ca 。 法Pháp 身thân 佛Phật 或hoặc 名danh 如như 如như 。 實thật 相tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 般Bát 若Nhã 。 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 比tỉ 也dã 。 此thử 約ước 示thị 現hiện 佛Phật 法Pháp 界giới 身thân 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 若nhược 現hiện 九cửu 法Pháp 界Giới 身thân 。 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 則tắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 。

年niên 紀kỷ 大đại 小tiểu

者giả 。 此thử 明minh 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 逐trục 上thượng 所sở 現hiện 應ưng 身thân 。 或hoặc 說thuyết 壽thọ 二nhị 萬vạn 。 如như 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 或hoặc 說thuyết 壽thọ 八bát 萬vạn 時thời 。 如như 彌Di 勒Lặc 佛Phật 時thời 。 傳truyền 互hỗ 明minh 大đại 小tiểu 縱tung 橫hoành 可khả 知tri 。 就tựu 法pháp 報báo 應ứng 佛Phật 壽thọ 命mạng 大đại 小tiểu 。 如như 《# 玄huyền 義nghĩa 》# (# 云vân 云vân )# 。 或hoặc 三Tam 身Thân 相tương 望vọng 辯biện 大đại 小tiểu 。 或hoặc 三Tam 身Thân 各các 別biệt 皆giai 為vi 小tiểu 。 合hợp 說thuyết 名danh 為vi 大đại 。 例lệ 三tam 點điểm (# 云vân 云vân )# 。 此thử 皆giai 隨tùy 所sở 應ưng 度độ 。 為vì 其kỳ 現hiện 身thân 。 及cập 命mạng 長trường 短đoản 耳nhĩ 。

亦diệc 復phục 現hiện 言ngôn 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn

者giả 。 應ưng 以dĩ 滅diệt 度độ 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 滅diệt 度độ 也dã 。 令linh 其kỳ 戀luyến 仰ngưỡng 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 義nghĩa 現hiện 下hạ 譬thí 說thuyết 中trung 也dã 。

又hựu 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp

者giả 。 是thị 現hiện 聲thanh 益ích 也dã 。 小tiểu 身thân 短đoản 壽thọ 即tức 是thị 說thuyết 於ư 漸tiệm 教giáo 。 故cố 言ngôn 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện

也dã 。 大đại 身thân 長trường 壽thọ 即tức 是thị 說thuyết 頓đốn 教giáo 。 故cố 言ngôn 。

說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp

雖tuy 初sơ 以dĩ 漸tiệm 。 終chung 令linh 入nhập 大đại 。 故cố 言ngôn 。

皆giai 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ

仍nhưng 此thử 歡hoan 喜hỷ 即tức 是thị 施thí 化hóa 得đắc 益ích 。 佛Phật 依y 四tứ 悉tất 檀đàn 。 施thí 形hình 聲thanh 兩lưỡng 益ích 。 眾chúng 生sanh 獲hoạch 於ư 四tứ 利lợi 。 稱xưng 機cơ 則tắc 喜hỷ 。 乖quai 機cơ 則tắc 惱não 。 下hạ 文văn 云vân 。

皆giai 實thật 不bất 虛hư

即tức 此thử 義nghĩa 也dã 。

從tùng

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh

下hạ 。 是thị 現hiện 在tại 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 益ích 物vật 。 此thử 三tam 昧muội 有hữu 十thập 功công 德đức 。

一nhất 。 分phân 別biệt 他tha 人nhân 諸chư 根căn 熟thục 不bất 熟thục 。 清thanh 淨tịnh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 。 以dĩ 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 教giáo 未vị 度độ 者giả 。 悉tất 入nhập 法Pháp 律luật 。 三tam 。 弘hoằng 誓thệ 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 音âm 聲thanh 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 一nhất 音âm 遍biến 滿mãn 。 百bách 千thiên 萬vạn 音âm 皆giai 亦diệc 遍biến 滿mãn 普phổ 教giáo 眾chúng 類loại 。 四tứ 。 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 化hóa 眾chúng 生sanh 皆giai 取thủ 滅diệt 度độ 。 餘dư 人nhân 不bất 能năng 轉chuyển 獨độc 佛Phật 能năng 轉chuyển 。 五ngũ 。 能năng 示thị 出xuất 家gia 剃thế 髮phát 持trì 淨tịnh 戒giới 。 亦diệc 能năng 使sử 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 六lục 。 性tánh 行hành 合hợp 空không 。 七thất 。 放phóng 光quang 示thị 滅diệt 或hoặc 存tồn 或hoặc 亡vong 。 或hoặc 示thị 相tướng 好hảo 或hoặc 隱ẩn 相tướng 好hảo 。 八bát 。 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 。 九cửu 。 令linh 他tha 得đắc 入nhập 至chí 要yếu 增tăng 長trưởng 止Chỉ 觀Quán 。 十thập 。 具cụ 上thượng 十Thập 善Thiện 之chi 本bổn 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 此thử 文văn 為vi 二nhị 。

一nhất 。 明minh 機cơ 感cảm 。 二nhị 。 明minh 應ứng 化hóa 。

如Như 來Lai 見kiến

者giả 。 即tức 佛Phật 眼nhãn 照chiếu 也dã 。

諸chư 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp

者giả 。 所sở 見kiến 之chi 機cơ 也dã 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 云vân 。

大đại 眾chúng 雖tuy 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 餘dư 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 。 或hoặc 生sanh 疑nghi 悔hối 。 長trường 夜dạ 衰suy 惱não 。 愍mẫn 此thử 故cố 默mặc 。

偈kệ 云vân

其kỳ 餘dư 不bất 久cửu 行hành 。 智trí 慧tuệ 未vị 明minh 了liễu 。 依y 識thức 不bất 依y 智trí 。 聞văn 已dĩ 生sanh 憂ưu 悔hối 。 彼bỉ 將tương 墜trụy 惡ác 道đạo 。 念niệm 此thử 故cố 不bất 說thuyết 。

按án 彼bỉ 經kinh 無vô 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 。 但đãn 指chỉ 不bất 久cửu 行hành 者giả 。 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 人nhân 耳nhĩ 。 師sư 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 者giả 非phi 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 也dã 。 乃nãi 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 說thuyết 者giả 為vi 小tiểu 耳nhĩ 。 今kim 當đương 通thông 說thuyết 之chi 。 所sở 謂vị 貪tham 愛ái 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 即tức 人nhân 天thiên 之chi 機cơ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 名danh 小tiểu 法pháp 也dã 。 貪tham 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 。 求cầu 自tự 解giải 脫thoát 。 即tức 二Nhị 乘Thừa 之chi 機cơ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 亦diệc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 也dã 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 漸tiệm 次thứ 紆hu 迴hồi 佛Phật 道Đạo 。 即tức 三tam 菩Bồ 薩Tát 機cơ 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 亦diệc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 也dã 。

德đức 薄bạc

者giả 。 緣duyên 了liễu 二nhị 善thiện 功công 用dụng 微vi 劣liệt 。 下hạ 文văn 云vân 。

諸chư 子tử 幼ấu 稚trĩ

也dã 。

垢cấu 重trọng/trùng

者giả 。 見kiến 。 思tư 未vị 除trừ 也dã 。

問vấn 。

非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 備bị 施thí 頓đốn 漸tiệm 二nhị 化hóa 。 七thất 方phương 便tiện 等đẳng 可khả 是thị 。 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 。 圓viên 頓đốn 赴phó 機cơ 是thị 應ưng 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 法pháp 者giả 。 云vân 何hà 通thông 判phán 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 耶da 。

答đáp 。

向hướng 略lược 其kỳ 意ý 。 今kim 廣quảng 釋thích 。 凡phàm 為vi 四tứ 義nghĩa 。

一nhất 。 約ước 往vãng 日nhật 。 雖tuy 發phát 大đại 心tâm 不bất 能năng 專chuyên 精tinh 。 多đa 著trước 弊tệ 欲dục 不bất 得đắc 出xuất 世thế 。 名danh 弊tệ 欲dục 為vi 小tiểu 法pháp 也dã 。 二nhị 。 約ước 現hiện 在tại 。 如như 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 雖tuy 有hữu 大đại 機cơ 。 而nhi 心tâm 染nhiễm 世thế 樂lạc 著trước 於ư 邪tà 見kiến 。 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 。 此thử 二nhị 義nghĩa 與dữ 下hạ 譬thí 。

宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa

意ý 同đồng 也dã 。 三tam 。 約ước 修tu 行hành 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 於ư 三tam 界giới 弊tệ 欲dục 小tiểu 法pháp 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 乘thừa 灰hôi 斷đoạn 亦diệc 名danh 小tiểu 法pháp 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 於ư 三tam 乘thừa 近cận 果quả 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 歷lịch 別biệt 修tu 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 能năng 於ư 一nhất 心tâm 圓viên 頓đốn 普phổ 修tu 。 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 。 此thử 三tam 意ý 約ước 因nhân 門môn 。 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 也dã 。 四tứ 。 約ước 果quả 門môn 。 樂nhạo 聞văn 近cận 成thành 之chi 小tiểu 。 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 始thỉ 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 不bất 欲dục 樂lạc 聞văn 長trường 遠viễn 大đại 久cửu 之chi 道đạo 。 故cố 言ngôn 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 。 此thử 等đẳng 小tiểu 心tâm 非phi 始thỉ 今kim 日nhật 。 若nhược 先tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 。 佛Phật 即tức 不bất 說thuyết 始thỉ 成thành 。 說thuyết 始thỉ 成thành 者giả 皆giai 為vì 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 耳nhĩ 。

為vì 是thị 人nhân 說thuyết

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 現hiện 在tại 應ứng 化hóa 。 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 二nhị 。 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。 現hiện 生sanh 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 現hiện 生sanh 。 二nhị 。 利lợi 益ích 。 現hiện 生sanh 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 現hiện 生sanh 。 二nhị 。 非phi 生sanh 。 現hiện 生sanh 者giả 迹tích 現hiện 於ư 生sanh 。 非phi 生sanh 者giả 非phi 始thỉ 爾nhĩ 生sanh 也dã 。 為vì 是thị 人nhân 說thuyết 。 我ngã 始thỉ 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 前tiền 明minh 利lợi 鈍độn 二nhị 機cơ 來lai 感cảm 法Pháp 身thân 。 今kim 即tức 現hiện 勝thắng 劣liệt 兩lưỡng 應ưng 。 劣liệt 應ưng 應ưng 鈍độn 根căn 。 勝thắng 應ưng 應ưng 利lợi 根căn 。 此thử 兩lưỡng 應ưng 並tịnh 有hữu 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 生sanh 。 劣liệt 應ưng 二nhị 身thân 生sanh 者giả 。 以dĩ 正chánh 慧tuệ 託thác 胎thai 。 出xuất 生sanh 行hành 七thất 步bộ 。 如như 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 所sở 述thuật 。 乃nãi 至chí 六lục 年niên 。 苦khổ 行hạnh 已dĩ 還hoàn 。 是thị 名danh 生sanh 身thân 生sanh 也dã 。 法Pháp 身thân 生sanh 者giả 。 即tức 三tam 十thập 四tứ 心tâm 斷đoạn 結kết 習tập 盡tận 。 所sở 得đắc 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 是thị 也dã 。 勝thắng 應ưng 生sanh 身thân 生sanh 者giả 。 如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 。 《# 大đại 經kinh 》# 等đẳng 說thuyết 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 摩ma 耶da 胎thai 常thường 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 出xuất 行hành 十thập 方phương 各các 各các 七thất 步bộ 。 是thị 名danh 生sanh 身thân 生sanh 。 法Pháp 身thân 生sanh 者giả 。 於ư 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 金kim 剛cang 後hậu 心tâm 斷đoạn 無vô 明minh 盡tận 。 得đắc 妙diệu 覺giác 相tương 應ứng 慧tuệ 窮cùng 照chiếu 法pháp 性tánh 。 萬vạn 德đức 種chủng 智trí 圓viên 明minh 普phổ 備bị 。 是thị 名danh 法Pháp 身thân 生sanh 。

出xuất 家gia 者giả

劣liệt 應ưng 出xuất 分phân 段đoạn 家gia 。 勝thắng 應ưng 出xuất 二nhị 死tử 家gia 。

得đắc 菩Bồ 提Đề

者giả 。 劣liệt 應ưng 得đắc 有hữu 作tác 四Tứ 諦Đế 所sở 發phát 無vô 漏lậu 盡tận 無vô 生sanh 智trí 。 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 勝thắng 應ưng 即tức 照chiếu 三tam 諦đế 。 一nhất 實thật 之chi 道Đạo 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 為vi 菩Bồ 提Đề 也dã 。

然nhiên 我ngã 實thật 成thành

下hạ 。 明minh 本bổn 實thật 不bất 生sanh 。 但đãn 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 見kiến 此thử 二nhị 種chủng 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 謂vị 言ngôn 始thỉ 生sanh 。 此thử 則tắc 不bất 然nhiên 。 然nhiên 我ngã 久cửu 已dĩ 得đắc 此thử 生sanh 法pháp 二nhị 身thân 。 今kim 日nhật 之chi 生sanh 非phi 實thật 生sanh 也dã 。 故cố 云vân 。

久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư

若nhược 斯tư

者giả 。 如như 上thượng 譬thí 之chi 長trường 久cửu 也dã 。

但đãn 以dĩ 方phương 便tiện

下hạ 。 明minh 既ký 非phi 實thật 生sanh 。 何hà 故cố 現hiện 生sanh 。 為vi 利lợi 樂lạc 小tiểu 法pháp 人nhân 德đức 薄bạc 垢cấu 重trùng 者giả 。 使sử 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 故cố 言ngôn 。

但đãn 以dĩ 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

作tác 如như 是thị 說thuyết 。

者giả 。 非phi 生sanh 而nhi 現hiện 生sanh 。 故cố 云vân 。

作tác 如như 是thị 說thuyết 。

也dã 。 餘dư 經kinh 破phá 劣liệt 應ưng 生sanh 身thân 生sanh 非phi 生sanh 。 尚thượng 不bất 破phá 劣liệt 應ưng 法Pháp 身thân 生sanh 非phi 生sanh 。 今kim 經kinh 正chánh 破phá 勝thắng 應ưng 法Pháp 身thân 生sanh 非phi 生sanh 。 何hà 者giả 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư 。 故cố 知tri 今kim 日nhật 劣liệt 勝thắng 兩lưỡng 法Pháp 身thân 生sanh 皆giai 被bị 破phá 故cố 生sanh 非phi 生sanh 。 與dữ 餘dư 經kinh 永vĩnh 異dị 也dã 。

如Như 來Lai 所sở 演diễn

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 明minh 現hiện 生sanh 形hình 聲thanh 益ích 。

先tiên 明minh 形hình 聲thanh 。 次thứ 明minh 不bất 虛hư 。 說thuyết 即tức 聲thanh 教giáo 。 示thị 即tức 形hình 現hiện 。 形hình 聲thanh 不bất 出xuất 自tự 他tha 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 身thân 是thị 說thuyết 己kỷ 身thân 。 若nhược 說thuyết 應ưng 身thân 是thị 說thuyết 他tha 身thân 益ích 。 言ngôn 值trị 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 即tức 是thị 說thuyết 己kỷ 身thân 。 然nhiên 燈đăng 是thị 我ngã 師sư 。 是thị 說thuyết 他tha 身thân 。 示thị 正chánh 報báo 是thị 自tự 己kỷ 事sự 。 示thị 現hiện 依y 報báo 是thị 示thị 他tha 事sự 。 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 是thị 說thuyết 他tha 身thân 。 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 是thị 說thuyết 己kỷ 身thân 。 示thị 己kỷ 他tha 事sự 。 亦diệc 類loại 如như 此thử 。

諸chư 所sở 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 實thật 不bất 虛hư

者giả 。 又hựu 二nhị 。

先tiên 。 明minh 不bất 虛hư 。 次thứ 。 釋thích 不bất 虛hư 。 初sơ 偏thiên 據cứ 聲thanh 益ích 不bất 虛hư 。 釋thích 則tắc 雙song 釋thích 不bất 虛hư 。 初sơ 不bất 虛hư 者giả 。 漸tiệm 頓đốn 二nhị 機cơ 稟bẩm 此thử 二nhị 種chủng 形hình 聲thanh 皆giai 益ích 不bất 虛hư 。 上thượng 過quá 去khứ 章chương 明minh 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 似tự 如như 世thế 界giới 之chi 益ích 。 今kim 明minh 皆giai 不bất 虛hư 。 勝thắng 劣liệt 形hình 聲thanh 逗đậu 於ư 二nhị 機cơ 。 獲hoạch 四tứ 悉tất 檀đàn 。 皆giai 不bất 虛hư 也dã 。 《# 大đại 論luận 》# 明minh 四tứ 悉tất 檀đàn 並tịnh 實thật 。 世thế 界giới 故cố 實thật 。 對đối 治trị 為vi 人nhân 故cố 實thật 。 篤đốc 而nhi 為vi 論luận 。 三tam 是thị 世thế 間gian 實thật 此thử 實thật 則tắc 虛hư 。 緣duyên 中trung 亦diệc 有hữu 世thế 間gian 三tam 實thật 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 則tắc 虛hư 。 若nhược 以dĩ 此thử 虛hư 實thật 約ước 迹tích 本bổn 二nhị 門môn 。 漸tiệm 頓đốn 益ích 者giả 虛hư 實thật 。 昔tích 方phương 便tiện 行hành 未vị 得đắc 實thật 道đạo 之chi 益ích 。 是thị 其kỳ 因nhân 虛hư 。 執chấp 於ư 近cận 迹tích 未vị 得đắc 本bổn 地địa 真chân 實thật 之chi 益ích 。 即tức 是thị 果quả 虛hư 。 今kim 聞văn 迹tích 門môn 之chi 說thuyết 同đồng 入nhập 實thật 相tướng 。 即tức 得đắc 因nhân 中trung 實thật 益ích 。 聞văn 本bổn 門môn 之chi 說thuyết 。 即tức 除trừ 執chấp 近cận 之chi 情tình 。 得đắc 於ư 長trường 遠viễn 果quả 地địa 之chi 實thật 益ích 。 今kim 得đắc 二nhị 實thật 對đối 昔tích 二nhị 虛hư 。 約ước 圓viên 頓đốn 眾chúng 生sanh 。 於ư 迹tích 本bổn 二nhị 門môn 一nhất 實thật 一nhất 虛hư 得đắc 。 中Trung 道Đạo 之chi 行hành 。 是thị 得đắc 因nhân 中trung 之chi 實thật 益ích 而nhi 執chấp 近cận 果quả 。 是thị 於ư 果quả 虛hư 。 今kim 聞văn 說thuyết 因nhân 更cánh 不bất 別biệt 得đắc 真chân 實thật 之chi 益ích 。 聞văn 說thuyết 遠viễn 果quả 即tức 得đắc 實thật 果quả 之chi 益ích 。 昔tích 有hữu 一nhất 虛hư 今kim 得đắc 一nhất 實thật 。 故cố 云vân 皆giai 實thật 不bất 虛hư 也dã 。

問vấn 。

今kim 昔tích 大Đại 乘Thừa 所sở 顯hiển 實thật 相tướng 。 前tiền 後hậu 悟ngộ 者giả 應ưng 有hữu 異dị 耶da 。

答đáp 。

初sơ 入nhập 次thứ 入nhập 。 乃nãi 至chí 壞hoại 草thảo 庵am 通thông 入nhập 中trung 道đạo 。 但đãn 入nhập 有hữu 漸tiệm 頓đốn 故cố 分phần/phân 二nhị 教giáo 。 例lệ 入nhập 真Chân 諦Đế 。 鈍độn 者giả 依y 析tích 法pháp 。 無vô 常thường 等đẳng 觀quán 。 利lợi 者giả 用dụng 體thể 法pháp 空không 觀quán 。 故cố 分phần/phân 藏tạng 通thông 耳nhĩ 。

從tùng

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 如như 實thật 知tri 見kiến

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 總tổng 釋thích 益ích 物vật 不bất 虛hư 。 先tiên 。 釋thích 形hình 益ích 。 後hậu 。 釋thích 言ngôn 益ích 不bất 虛hư 。 此thử 中trung 六lục 句cú 顯hiển 於ư 應ưng 身thân 不bất 離ly 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 無vô 形hình 亦diệc 無vô 起khởi 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 有hữu 起khởi 滅diệt 之chi 機cơ 感cảm 於ư 法Pháp 身thân 。 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 應ưng 同đồng 起khởi 滅diệt 。 起khởi 滅diệt 之chi 見kiến 出xuất 自tự 眾chúng 生sanh 。 故cố 約ước 三tam 界giới 以dĩ 明minh 諸chư 句cú 。 又hựu 為vi 二nhị 。

一nhất 。 照chiếu 理lý 不bất 虛hư 。 二nhị 。 從tùng 。

以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh

下hạ 。 明minh 稱xưng 機cơ 不bất 虛hư 。 達đạt 理lý 稱xưng 機cơ 。 設thiết 教giáo 化hóa 物vật 。 必tất 不bất 虛hư 也dã 。

如như 實thật 知tri 見kiến

即tức 是thị 實thật 智trí 。 如như 理lý 而nhi 照chiếu 三tam 界giới 之chi 實thật 。 實thật 則tắc 無vô 三tam 界giới 。 之chi 因nhân 相tương/tướng 也dã 。

無vô 有hữu 生sanh 死tử

者giả 。 無vô 有hữu 二nhị 死tử 之chi 苦khổ 也dã 。 起khởi 集tập 名danh 。

退thoái

無vô 常thường 果quả 現hiện 名danh 出xuất 。

也dã

亦diệc 無vô 在tại 生sanh 死tử 之chi 世thế 及cập 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 滅diệt 。 此thử 二nhị 俱câu 滅diệt 。 故cố 云vân 。

亦diệc 無vô 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 者giả

非phi 於ư 滅diệt 度độ 之chi 實thật 。 非phi 於ư 生sanh 死tử 之chi 虛hư 。 故cố 云vân 。

非phi 實thật 非phi 虛hư

也dã 。 非phi 於ư 世thế 間gian 之chi 隔cách 異dị 。 非phi 於ư 出xuất 世thế 之chi 真Chân 如Như 。 故cố 云vân 。

非phi 如như 非phi 異dị

此thử 四tứ 明minh 中trung 道đạo 也dã 。 若nhược 雙song 非phi 二nhị 邊biên 。 結kết 句cú 定định 一nhất 邊biên 。 例lệ 如như 非phi 生sanh 非phi 死tử 。 結kết 句cú 為vi 生sanh 。 是thị 生sanh 是thị 死tử 結kết 句cú 為vi 死tử 。 是thị 退thoái 是thị 出xuất 結kết 句cú 為vi 退thoái 。 非phi 退thoái 非phi 出xuất 結kết 句cú 為vi 出xuất 。 非phi 虛hư 非phi 實thật 。 結kết 句cú 為vi 實thật 。 是thị 虛hư 是thị 實thật 結kết 句cú 為vi 虛hư 。 如như 此thử 之chi 流lưu 今kim 皆giai 非phi 之chi 。 乃nãi 至chí 單đơn 複phức 具cụ 足túc 亦diệc 非phi 之chi 。 方phương 顯hiển 中trung 道Đạo 意ý 耳nhĩ 。

不bất 如như 三tam 界giới 。 見kiến 於ư 三tam 界giới

者giả 。 不bất 如như 二nhị 種chủng 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 見kiến 三tam 界giới 之chi 相tướng 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 如như 實thật 窮cùng 照chiếu 三tam 界giới 之chi 實thật 。 內nội 具cụ 實thật 智trí 之chi 用dụng 。 亦diệc 是thị 隨tùy 自tự 意ý 語ngữ 。 亦diệc 是thị 或hoặc 說thuyết 己kỷ 身thân 之chi 事sự 。 故cố 《# 大đại 品phẩm 》# 云vân 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 無vô 所sở 分phân 別biệt

也dã 。 如Như 來Lai 權quyền 智trí 。 如như 量lượng 知tri 見kiến 。 三tam 界giới 之chi 相tướng 。 即tức 如như 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 之chi 見kiến 。 如như 實thật 知tri 見kiến 無vô 二nhị 死tử 。 而nhi 隨tùy 他tha 意ý 示thị 二nhị 死tử 身thân 說thuyết 有hữu 二nhị 死tử 。 無vô 退thoái 無vô 出xuất 而nhi 隨tùy 他tha 意ý 說thuyết 有hữu 退thoái 有hữu 出xuất 。 亦diệc 無vô 在tại 世thế 。 及cập 滅diệt 度độ 者giả 。 而nhi 隨tùy 他tha 意ý 示thị 生sanh 世thế 間gian 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 有hữu 在tại 世thế 有hữu 得đắc 滅diệt 者giả 。 無vô 實thật 而nhi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 之chi 實thật 。 無vô 虛hư 而nhi 說thuyết 三tam 界giới 之chi 虛hư 。 無vô 三tam 世thế 之chi 異dị 而nhi 說thuyết 有hữu 異dị 。 無vô 真Chân 諦Đế 之chi 如như 而nhi 說thuyết 有hữu 如như 。 同đồng 於ư 三tam 界giới 。 見kiến 於ư 三tam 界giới 。 皆giai 是thị 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 。 名danh 為vi 或hoặc 說thuyết 他tha 身thân 事sự 。 示thị 他tha 身thân 事sự 。 如Như 來Lai 二nhị 智trí 明minh 審thẩm 二nhị 諦đế 。 所sở 以dĩ 形hình 言ngôn 兩lưỡng 益ích 。 皆giai 實thật 不bất 虛hư 也dã 。

以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 下hạ

第đệ 二nhị 。 釋thích 稱xưng 機cơ 不bất 虛hư 。

先tiên 明minh 機cơ 感cảm 。 次thứ 論luận 施thí 化hóa 。 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 機cơ 利lợi 鈍độn 漸tiệm 頓đốn 不bất 同đồng 。 性tánh 欲dục 行hành 智trí 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 欲dục 令linh 各các 得đắc 。 增tăng 諸chư 善thiện 根căn 。 故cố 說thuyết 己kỷ 他tha 之chi 教giáo 。 不bất 虛hư 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 也dã 。 漸tiệm 頓đốn 根căn 性tánh 。 各các 有hữu 種chủng 種chủng 。 此thử 須tu 用dụng 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 。 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 正chánh 為vi 。 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 善thiện 根căn 猶do 是thị 性tánh 。 習tập 欲dục 成thành 性tánh 。 今kim 何hà 故cố 先tiên 性tánh 後hậu 欲dục 。 釋thích 云vân 。 因nhân 有hữu 本bổn 日nhật 根căn 性tánh 。 能năng 起khởi 今kim 日nhật 之chi 欲dục 樂lạc 。 如như 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 有hữu 五ngũ 陰ấm 。 復phục 因nhân 五ngũ 陰ấm 更cánh 有hữu 煩phiền 惱não 。 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 性tánh 欲dục 亦diệc 爾nhĩ 。 要yếu 因nhân 習tập 欲dục 而nhi 成thành 性tánh 也dã 。 欲dục 者giả 漸tiệm 頓đốn 二nhị 機cơ 。 若nhược 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 不bất 同đồng 。 此thử 須tu 用dụng 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 也dã 。 行hành 者giả 起khởi 作tác 業nghiệp 行hành 。 隨tùy 樂nhạo 欲dục 而nhi 修tu 諸chư 行hành 也dã 。 此thử 須tu 用dụng 為vi 人nhân 悉tất 檀đàn 也dã 。 行hành 中trung 好hảo/hiếu 多đa 愛ái 著trước 致trí 有hữu 妨phương 障chướng 。 此thử 須tu 對đối 治trị 悉tất 檀đàn 。 憶ức 想tưởng 者giả 是thị 智trí 慧tuệ 即tức 相tương 似tự 解giải 。 由do 修tu 行hành 故cố 能năng 得đắc 解giải 生sanh 。 此thử 是thị 方phương 便tiện 猶do 未vị 稱xưng 理lý 。 無vô 言ngôn 說thuyết 道Đạo 。 猶do 是thị 念niệm 想tưởng 之chi 觀quán 。 漸tiệm 頓đốn 眾chúng 生sanh 居cư 在tại 內nội 外ngoại 凡phàm 位vị 。 有hữu 諸chư 善thiện 根căn 欲dục 樂lạc 。 欲dục 樂lạc 故cố 修tu 行hành 。 修tu 行hành 故cố 得đắc 似tự 解giải 。 此thử 須tu 用dụng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 悉tất 檀đàn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 憶ức 想tưởng 之chi 解giải 。 更cánh 為vi 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 朗lãng 悟ngộ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 乃nãi 至chí 初Sơ 地Địa 。 欲dục 樂lạc 修tu 行hành 二nhị 地địa 時thời 。 亦diệc 憶ức 想tưởng 二nhị 地địa 之chi 境cảnh 。 即tức 是thị 念niệm 想tưởng 。 若nhược 發phát 生sanh 二nhị 地địa 真chân 解giải 。 即tức 是thị 念niệm 想tưởng 觀quán 除trừ 。 言ngôn 語ngữ 法pháp 滅diệt 。 乃nãi 至chí 佛Phật 方phương 得đắc 究cứu 竟cánh 離ly 於ư 憶ức 想tưởng 。 獲hoạch 常thường 寂tịch 照chiếu 耳nhĩ 。

欲dục 令linh 生sanh

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 正chánh 對đối 機cơ 。 施thí 己kỷ 他tha 聲thanh 益ích 。 於ư 漸tiệm 頓đốn 種chủng 種chủng 根căn 機cơ 。 令linh 生sanh 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 故cố 現hiện 若nhược 干can 己kỷ 他tha 身thân 事sự 。 若nhược 干can 自tự 他tha 聲thanh 教giáo 。 若nhược 干can 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 若nhược 對đối 漸tiệm 機cơ 。 以dĩ 三tam 藏tạng 中trung 四tứ 門môn 若nhược 干can 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 於ư 一nhất 一nhất 門môn 。 中trung 復phục 有hữu 若nhược 干can 。 如như 為vi 懈giải 怠đãi 者giả 說thuyết 苦khổ 忍nhẫn 。 為vi 我ngã 慢mạn 者giả 說thuyết 無vô 常thường 忍nhẫn 等đẳng 。 通thông 教giáo 四tứ 門môn 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 對đối 頓đốn 機cơ 如như 別biệt 圓viên 等đẳng 。 亦diệc 各các 四tứ 門môn 。 若nhược 干can 種chủng 種chủng 。 如như 三tam 十thập 二nhị 。 菩Bồ 薩Tát 各các 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 》# 中trung 種chủng 種chủng 行hành 類loại 相tướng 貌mạo 。 皆giai 為vi 種chủng 種chủng 根căn 機cơ 。 施thí 若nhược 干can 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 說thuyết 法Pháp 也dã 。

所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 未vị 曾tằng 暫tạm 廢phế

者giả 。 總tổng 結kết 不bất 虛hư 。 如như 上thượng 若nhược 干can 己kỷ 他tha 形hình 聲thanh 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 不bất 為vi 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 事sự 。 故cố 云vân 。

所sở 作tác 佛Phật 事sự

也dã 。 若nhược 一nhất 人nhân 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 。 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 者giả 。 所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 即tức 為vi 有hữu 廢phế 。 廢phế 即tức 令linh 眾chúng 不bất 得đắc 實thật 益ích 。 豈khởi 得đắc 會hội 皆giai 實thật 不bất 虛hư 。 云vân 何hà 皆giai 實thật 。 昔tích 云vân 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 不bất 得đắc 一nhất 法pháp 實thật 。 七thất 方phương 便tiện 並tịnh 。 非phi 究Cứu 竟Cánh 滅Diệt 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 者giả 方phương 便tiện 空không 拳quyền 。 故cố 知tri 唯duy 虛hư 未vị 見kiến 皆giai 實thật 。 若nhược 昔tích 施thí 七thất 權quyền 遂toại 不bất 得đắc 入nhập 一nhất 實thật 者giả 。 可khả 言ngôn 其kỳ 虛hư 。 虛hư 引dẫn 得đắc 出xuất 。 無vô 有hữu 虛hư 出xuất 而nhi 不bất 入nhập 實thật 者giả 。 故cố 知tri 昔tích 虛hư 為vi 實thật 故cố 也dã 。 皆giai 實thật 不bất 虛hư 。 佛Phật 事sự 無vô 廢phế 。 即tức 此thử 義nghĩa 矣hĩ 。

如như 是thị 我ngã 成thành 佛Phật 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn

下hạ 。 明minh 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。 又hựu 二nhị 。

初sơ 。 明minh 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。 二nhị 。 從tùng 。

如Như 來Lai 以dĩ 是thị 方phương 便tiện

下hạ 。 明minh 現hiện 滅diệt 利lợi 益ích 。 初sơ 又hựu 二nhị 。

先tiên 。 明minh 本bổn 實thật 不bất 滅diệt 。 次thứ 。 從tùng 。

然nhiên 今kim

下hạ 。 明minh 迹tích 中trung 唱xướng 滅diệt 。

我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai

下hạ 。 明minh 果quả 位vị 常thường 。 常thường 故cố 不bất 滅diệt 。 寄ký 此thử 四tứ 字tự 明minh 未vị 來lai 大đại 勢thế 威uy 猛mãnh 常thường 住trụ 益ích 物vật 也dã 。 從tùng 。

我ngã 本bổn 行hạnh

下hạ 。 舉cử 因nhân 況huống 果quả 以dĩ 明minh 常thường 住trụ 。 舊cựu 人nhân 據cứ 此thử 以dĩ 證chứng 無vô 常thường 云vân 。 前tiền 過quá 恆Hằng 沙sa 後hậu 倍bội 上thượng 數số 。 神thần 通thông 延diên 壽thọ 猶do 是thị 無vô 常thường 。 僻tích 取thủ 文văn 意ý 大đại 有hữu 所sở 失thất 。 經kinh 舉cử 因nhân 況huống 果quả 。 果quả 非phi 數số 也dã 。 經Kinh 云vân 久cửu 修tu 業nghiệp 所sở 得đắc 。 壽thọ 命mạng 無vô 數số 劫kiếp 。 非phi 神thần 通thông 延diên 壽thọ 也dã 。 何hà 者giả 。 佛Phật 修tu 圓viên 因nhân 登đăng 初sơ 住trụ 時thời 已dĩ 得đắc 常thường 壽thọ 。 常thường 壽thọ 叵phả 壽thọ 已dĩ 倍bội 上thượng 數số 。 況huống 復phục 果quả 耶da 。 云vân 何hà 棄khí 所sở 況huống 之chi 果quả 。 苟cẩu 執chấp 能năng 況huống 之chi 因nhân 。 縱túng/tung 令linh 此thử 因nhân 已dĩ 是thị 於ư 常thường 。 非phi 無vô 常thường 也dã 。 譬thí 如như 太thái 子tử 時thời 。 祿lộc 已dĩ 不bất 可khả 盡tận 。 況huống 登đăng 尊tôn 極cực 。 祿lộc 用dụng 寧ninh 可khả 盡tận 乎hồ 。 明minh 文văn 在tại 茲tư 。 何hà 須tu 迴hồi 捩liệt 疑nghi 誤ngộ 後hậu 生sanh 耶da 。

然nhiên 今kim 非phi 實thật

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 迹tích 中trung 唱xướng 滅diệt 。 三Tam 身Thân 並tịnh 有hữu 非phi 滅diệt 唱xướng 滅diệt 義nghĩa 。 如như 《# 淨tịnh 名danh 》# 云vân 。

法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 則tắc 無vô 滅diệt

即tức 是thị 法Pháp 身thân 非phi 滅diệt 。 又hựu 云vân 。

是thị 寂tịch 滅diệt 義nghĩa

即tức 是thị 唱xướng 滅diệt 也dã 。 何hà 者giả 。 若nhược 已dĩ 了liễu 達đạt 不bất 唱xướng 寂tịch 滅diệt 。 為vi 未vị 了liễu 者giả 唱xướng 耳nhĩ 。 若nhược 言ngôn 照chiếu 寂tịch 即tức 是thị 唱xướng 滅diệt 。 若nhược 言ngôn 寂tịch 照chiếu 即tức 是thị 唱xướng 生sanh 。 夫phu 法Pháp 身thân 者giả 。 雖tuy 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 亦diệc 有hữu 生sanh 滅diệt 。 若nhược 迷mê 心tâm 執chấp 著trước 。 即tức 煩phiền 惱não 生sanh 而nhi 智trí 慧tuệ 滅diệt 。 若nhược 解giải 心tâm 無vô 染nhiễm 。 即tức 智trí 慧tuệ 生sanh 煩phiền 惱não 滅diệt 。 滅diệt 惑hoặc 生sanh 解giải 此thử 是thị 無vô 常thường 滅diệt 。 若nhược 解giải 生sanh 惑hoặc 滅diệt 即tức 是thị 寂tịch 滅diệt 。 此thử 之chi 生sanh 滅diệt 悉tất 約ước 法pháp 性tánh 而nhi 辨biện 。 若nhược 無vô 迷mê 解giải 二nhị 緣duyên 。 則tắc 不bất 唱xướng 有hữu 此thử 生sanh 滅diệt 也dã 。 報báo 身thân 非phi 滅diệt 唱xướng 滅diệt 者giả 。 誰thùy 有hữu 智trí 慧tuệ 誰thùy 有hữu 煩phiền 惱não 。 而nhi 言ngôn 智trí 慧tuệ 能năng 破phá 。 此thử 即tức 明minh 闇ám 不bất 相tương 除trừ 。 即tức 報báo 身thân 不bất 滅diệt 義nghĩa 。 眾chúng 生sanh 未vị 了liễu 。 聞văn 此thử 便tiện 謂vị 其kỳ 即tức 是thị 佛Phật 。 而nhi 生sanh 憍kiêu 恣tứ 。 不bất 復phục 修tu 道Đạo 。 故cố 復phục 唱xướng 言ngôn 道đạo 能năng 滅diệt 惑hoặc 。 有hữu 煩phiền 惱não 時thời 則tắc 無vô 智trí 慧tuệ 。 有hữu 智trí 慧tuệ 時thời 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 。 豈khởi 非phi 智trí 慧tuệ 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 耶da 。 應ưng 身thân 非phi 滅diệt 唱xướng 滅diệt 者giả 。 應ưng 是thị 法pháp 報báo 之chi 用dụng 。 體thể 既ký 無vô 滅diệt 用dụng 豈khởi 有hữu 窮cùng 。 即tức 應ưng 身thân 不bất 滅diệt 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 。 若nhược 常thường 見kiến 佛Phật 則tắc 生sanh 憍kiêu 恣tứ 故cố 。 唱xướng 我ngã 於ư 今kim 夜dạ 。 當đương 取thủ 滅diệt 度độ 。 又hựu 法Pháp 身thân 當đương 體thể 明minh 不bất 滅diệt 。 報báo 身thân 說thuyết 不bất 滅diệt 必tất 約ước 法Pháp 身thân 。 以dĩ 理lý 而nhi 論luận 。 智trí 慧tuệ 能năng 破phá 為vi 到đáo 故cố 破phá 。 不bất 到đáo 故cố 破phá 為vi 共cộng 為vi 獨độc 。 如như 此thử 推thôi 理lý 無vô 有hữu 能năng 破phá 之chi 功công 。 即tức 智trí 慧tuệ 不bất 滅diệt 惑hoặc 義nghĩa 。 就tựu 有hữu 智trí 慧tuệ 則tắc 無vô 煩phiền 惱não 。 即tức 是thị 慧tuệ 能năng 滅diệt 惑hoặc 。 應ưng 身thân 說thuyết 不bất 滅diệt 須tu 約ước 法pháp 報báo 。 法pháp 報báo 常thường 然nhiên 應ứng 用dụng 不bất 絕tuyệt 。 眾chúng 生sanh 不bất 盡tận 即tức 不bất 滅diệt 度độ 。 若nhược 法Pháp 身thân 當đương 體thể 論luận 不bất 生sanh 滅diệt 。 報báo 身thân 了liễu 達đạt 無vô 能năng 生sanh 滅diệt 。 應ưng 身thân 相tướng 續tục 不bất 生sanh 滅diệt (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 。

以dĩ 是thị 方phương 便tiện 教giáo 化hóa

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 明minh 現hiện 滅diệt 益ích 物vật 。 又hựu 為vi 二nhị 。

先tiên 。 不bất 滅diệt 眾chúng 生sanh 有hữu 損tổn 。 二nhị 。 從tùng 。

以dĩ 方phương 便tiện 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri

下hạ 。 若nhược 唱xướng 滅diệt 者giả 於ư 物vật 有hữu 益ích 。 初sơ 又hựu 二nhị 。

初sơ 。 不bất 滅diệt 有hữu 損tổn 。 次thứ 。 廣quảng 釋thích 不bất 滅diệt 。 有hữu 損tổn 者giả 。 如như 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 人nhân 。 見kiến 佛Phật 常thường 在tại 。 不bất 種chúng 善thiện 根căn 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 不bất 生sanh 二nhị 善thiện 故cố 無vô 益ích 。 見kiến 。 思tư 不bất 斷đoạn 。 不bất 斷đoạn 二nhị 惡ác 則tắc 是thị 有hữu 損tổn 。 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 入nhập 於ư 憶ức 想tưởng 。 憶ức 想tưởng 即tức 是thị 見kiến 惑hoặc 。 五ngũ 欲dục 即tức 是thị 思tư 惑hoặc 也dã 。 由do 此thử 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 故cố 須tu 唱xướng 滅diệt 。 不bất 唱xướng 滅diệt 則tắc 二nhị 惡ác 生sanh 而nhi 不bất 滅diệt 。 二nhị 善thiện 損tổn 而nhi 不bất 生sanh 。 若nhược 依y 四tứ 悉tất 檀đàn 現hiện 滅diệt 。 則tắc 二nhị 惡ác 滅diệt 。 二nhị 善thiện 生sanh 。 為vi 滅diệt 二nhị 惡ác 故cố 。 用dụng 對đối 治trị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 滅diệt 未vị 生sanh 惡ác 。 對đối 治trị 滅diệt 已dĩ 生sanh 惡ác 。 世thế 界giới 。 為vi 人nhân 生sanh 二nhị 善thiện 。 世thế 界giới 生sanh 未vị 生sanh 善thiện 。 為vi 人nhân 生sanh 已dĩ 生sanh 善thiện 。 又hựu 世thế 界giới 滅diệt 已dĩ 生sanh 惡ác 。 對đối 治trị 滅diệt 未vị 生sanh 惡ác 。 如như 禪thiền 五ngũ 陰ấm 滅diệt 欲dục 界giới 惡ác 。 即tức 是thị 世thế 界giới 滅diệt 已dĩ 生sanh 惡ác 。 為vi 人nhân 生sanh 已dĩ 生sanh 善thiện 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 生sanh 未vị 生sanh 無vô 為vi 之chi 善thiện 。

若nhược 見kiến

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 廣quảng 釋thích 。 若nhược 見kiến 佛Phật 常thường 在tại 。 便tiện 起khởi 憍kiêu 恣tứ 。 心tâm 等đẳng 故cố 有hữu 損tổn 。 不bất 能năng 生sanh 恭cung 敬kính 故cố 無vô 益ích 。

憍kiêu 恣tứ

即tức 增tăng 見kiến 惑hoặc 。

厭yếm 怠đãi

即tức 生sanh 思tư 惑hoặc 。

不bất 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng

即tức 不bất 能năng 生sanh 見kiến 諦Đế 解giải 。

不bất 恭cung 敬kính

即tức 不bất 能năng 生sanh 思tư 惟duy 道đạo 。 為vi 是thị 義nghĩa 故cố 。 宜nghi 應ưng 現hiện 滅diệt 。 若nhược 見kiến 聞văn 三tam 佛Phật 不bất 滅diệt 。 悉tất 有hữu 憍kiêu 恣tứ 義nghĩa 。 便tiện 謂vị 眾chúng 生sanh 如như 彌Di 勒Lặc 如như 。 一nhất 如như 無vô 二nhị 如như 。 平bình 等đẳng 即tức 真chân 。 由do 是thị 生sanh 於ư 憍kiêu 心tâm 上thượng 慢mạn 。 謂vị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 無vô 滅diệt 何hà 須tu 修tu 道Đạo 。 即tức 便tiện 恣tứ 情tình 放phóng 逸dật 。 為vi 是thị 唱xướng 言ngôn 。 是thị 寂tịch 滅diệt 義nghĩa 。 又hựu 聞văn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 即tức 煩phiền 惱não 相tương/tướng 。 明minh 暗ám 不bất 相tương 除trừ 。 顯hiển 出xuất 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 復phục 起khởi 慢mạn 恣tứ 。 不bất 復phục 修tu 善thiện 。 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 為vì 是thị 等đẳng 故cố 。 唱xướng 言ngôn 報báo 身thân 智trí 慧tuệ 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 。 無vô 明minh 力lực 大đại 。 佛Phật 菩Bồ 提Đề 智trí 之chi 所sở 能năng 滅diệt 。 應ưng 身thân 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 易dị 解giải 。 若nhược 唱xướng 言ngôn 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 亦diệc 不bất 滅diệt 。 要yếu 須tu 滅diệt 惑hoặc 方phương 乃nãi 寂tịch 滅diệt 。 經Kinh 云vân 。

智trí 慧tuệ 不bất 滅diệt 煩phiền 惱não

然nhiên 明minh 時thời 無vô 暗ám 。 汝nhữ 今kim 具cụ 足túc 煩phiền 惱não 。 何hà 能năng 有hữu 慧tuệ 。 當đương 知tri 智trí 慧tuệ 能năng 滅diệt 障chướng 惑hoặc 。 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 唱xướng 滅diệt 。 便tiện 於ư 三tam 佛Phật 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 起khởi 恭cung 敬kính 心tâm 。

是thị 故cố 如Như 來Lai 以dĩ 方phương 便tiện

下hạ 。 明minh 唱xướng 滅diệt 有hữu 益ích 。

先tiên 。 歎thán 佛Phật 難nan 值trị 。 次thứ 。 釋thích 難nan 值trị 。 三tam 。 佛Phật 並tịnh 難nan 值trị 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo 著trước 。 小tiểu 法pháp 見kiến 思tư 障chướng 重trọng 。 聞văn 三Tam 身Thân 不bất 滅diệt 則tắc 不bất 修tu 道Đạo 。 難nan 得đắc 契khế 會hội 也dã 。

所sở 以dĩ

下hạ 。 釋thích 也dã 。 諸chư 薄bạc 德đức 人nhân 。 過quá 百bách 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 見kiến 佛Phật 。 或hoặc 不bất 見kiến 者giả 。 若nhược 見kiến 三tam 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 多đa 善thiện 少thiểu 惡ác 。 不bất 為vi 其kỳ 人nhân 唱xướng 滅diệt 。 是thị 人nhân 見kiến 佛Phật 常thường 在tại 靈linh 山sơn 也dã 。 或hoặc 不bất 見kiến 佛Phật 。 其kỳ 人nhân 障chướng 重trọng 善thiện 輕khinh 。 為vi 說thuyết 三Tam 身Thân 難nan 會hội 。 眾chúng 生sanh 聞văn 之chi 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 三tam 佛Phật 雖tuy 復phục 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 必tất 須tu 生sanh 善thiện 滅diệt 惑hoặc 乃nãi 得đắc 證chứng 見kiến 。 此thử 事sự 不bất 易dị 。 故cố 云vân 。

難nan 遭tao

也dã 。

心tâm 懷hoài 戀luyến 慕mộ 渴khát 仰ngưỡng

者giả 。 此thử 明minh 現hiện 滅diệt 無vô 損tổn 。 滅diệt 於ư 見kiến 思tư 名danh 無vô 損tổn 。 種chúng 善thiện 根căn 名danh 有hữu 益ích 。

又hựu 善thiện 男nam 子tử

下hạ 。 第đệ 二nhị 大đại 段đoạn 。 結kết 三tam 世thế 益ích 物vật 物vật 得đắc 實thật 益ích 。 又hựu 為vi 三tam 。

先tiên 明minh 諸chư 佛Phật 出xuất 五ngũ 濁trược 。 必tất 先tiên 三tam 後hậu 一nhất 。 先tiên 近cận 後hậu 遠viễn 。 次thứ 明minh 皆giai 是thị 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 後hậu 明minh 皆giai 非phi 虛hư 妄vọng 也dã 。

譬thí 如như

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 譬thí 說thuyết 。 有hữu 開khai 譬thí 。 合hợp 譬thí 。 開khai 譬thí 為vi 二nhị 。

一nhất 。 良lương 醫y 治trị 子tử 譬thí 。 譬thí 上thượng 三tam 世thế 應ứng 化hóa 所sở 宜nghi 。 二nhị 。 治trị 子tử 實thật 益ích 譬thí 。 譬thí 上thượng 三tam 世thế 利lợi 物vật 不bất 虛hư 。 上thượng 未vị 來lai 文văn 少thiểu 。 此thử 中trung 具cụ 有hữu 。 就tựu 初sơ 為vi 三tam 。

一nhất 。 醫y 遠viễn 行hành 譬thí 。 譬thí 過quá 去khứ 益ích 物vật 。 二nhị 。 還hoàn 已dĩ 復phục 去khứ 。 譬thí 現hiện 在tại 應ứng 化hóa 。 三tam 。 尋tầm 復phục 來lai 歸quy 。 譬thí 未vị 來lai 應ứng 化hóa 。 過quá 去khứ 文văn 為vi 二nhị 。

一nhất 。 發phát 近cận 顯hiển 遠viễn 。 二nhị 。 明minh 過quá 去khứ 應ứng 化hóa 所sở 宜nghi 。 今kim 但đãn 譬thí 應ứng 化hóa 所sở 宜nghi 。 所sở 宜nghi 有hữu 三tam 。

一nhất 。 處xử 所sở 。 二nhị 。 拂phất 迹tích 疑nghi 。 三tam 。 正chánh 應ứng 化hóa 。 今kim 但đãn 譬thí 應ứng 化hóa 。 應ứng 化hóa 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 機cơ 感cảm 。 二nhị 。 正chánh 應ứng 化hóa 。 今kim 具cụ 譬thí 之chi 。

如như 有hữu 良lương 醫y

者giả 。 超siêu 譬thí 上thượng 。

我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán

有hữu 能năng 應ưng 之chi 智trí 也dã 。 從tùng 。

多đa 諸chư 子tử 息tức

是thị 追truy 譬thí 上thượng 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 至chí 我ngã 所sở

能năng 感cảm 之chi 機cơ 也dã 。 上thượng 應ứng 化hóa 所sở 宜nghi 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 益ích 物vật 。 二nhị 。 明minh 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 但đãn 譬thí 益ích 物vật 。 上thượng 益ích 物vật 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 二nhị 。 非phi 滅diệt 現hiện 滅diệt 。 今kim 但đãn 譬thí 現hiện 滅diệt 。 初sơ 。

良lương 醫y

者giả 。 醫y 有hữu 十thập 種chủng 。

一nhất 者giả 治trị 病bệnh 病bệnh 增tăng 無vô 損tổn 。 或hoặc 時thời 致trí 死tử 。 譬thí 空không 見kiến 外ngoại 道đạo 。 恣tứ 意ý 行hành 惡ác 教giáo 人nhân 起khởi 邪tà 斷đoạn 善thiện 根căn 。 法Pháp 身thân 既ký 亡vong 慧tuệ 命mạng 亦diệc 死tử 。 二nhị 者giả 治trị 病bệnh 。 不bất 增tăng 不bất 損tổn 。 譬thí 有hữu 見kiến 苦khổ 行hạnh 外ngoại 道đạo 。 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 。 苦khổ 行hạnh 行hành 善thiện 。 不bất 得đắc 禪thiền 定định 不bất 能năng 斷đoạn 結kết 即tức 是thị 無vô 損tổn 。 亦diệc 不bất 能năng 斷đoạn 善thiện 即tức 是thị 不bất 增tăng 也dã 。 三tam 者giả 治trị 病bệnh 損tổn 而nhi 無vô 增tăng 。 但đãn 世thế 醫y 所sở 治trị 差sái 已dĩ 還hoàn 復phục 生sanh 。 即tức 是thị 修tu 定định 斷đoạn 結kết 外ngoại 道đạo 也dã 。 四tứ 者giả 治trị 病bệnh 能năng 令linh 差sai 已dĩ 不bất 復phục 發phát 。 而nhi 所sở 治trị 不bất 遍biến 。 即tức 二Nhị 乘Thừa 人nhân 止chỉ 治trị 一nhất 兩lưỡng 種chủng 有hữu 緣duyên 者giả 。 不bất 能năng 遍biến 治trị 一nhất 切thiết 也dã 。 五ngũ 者giả 雖tuy 能năng 兼kiêm 遍biến 。 而nhi 無vô 巧xảo 術thuật 用dụng 治trị 苦khổ 痛thống 。 《# 釋thích 論luận 》# 呼hô 為vi 拙chuyết 度độ 。 即tức 是thị 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 廣quảng 治trị 也dã 。 六lục 。 治trị 病bệnh 妙diệu 術thuật 。 治trị 無vô 痛thống 惱não 而nhi 不bất 能năng 治trị 必tất 死tử 之chi 人nhân 。 譬thí 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 體thể 法pháp 。 但đãn 治trị 有hữu 反phản 復phục 凡phàm 夫phu 。 不bất 治trị 焦tiêu 種chủng 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 七thất 雖tuy 治trị 難nạn/nan 愈dũ 之chi 病bệnh 。 而nhi 不bất 一nhất 時thời 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 。 即tức 是thị 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 八bát 。 能năng 一nhất 時thời 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 。 平bình 復phục 如như 本bổn 。 即tức 圓viên 教giáo 初sơ 心tâm 十thập 信tín 也dã 。 九cửu 。 能năng 遍biến 治trị 一nhất 切thiết 。 亦diệc 能năng 平bình 復phục 如như 本bổn 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 過quá 本bổn 。 即tức 圓viên 教giáo 後hậu 心tâm 也dã 。 十thập 。 一nhất 時thời 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 即tức 能năng 平bình 復phục 。 又hựu 使sử 過quá 本bổn 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 前tiền 三tam 種chủng 醫y 即tức 《# 大đại 經kinh 》# 中trung 之chi 舊cựu 醫y 用dụng 乳nhũ 藥dược 也dã 。 後hậu 七thất 並tịnh 客khách 醫y 。 無vô 術thuật 者giả 。 但đãn 用dụng 無vô 常thường 苦khổ 等đẳng 法pháp 。 如như 用dụng 辛tân 苦khổ 酢tạc 藥dược 也dã 。 有hữu 術thuật 遠viễn 來lai 還hoàn 令linh 服phục 乳nhũ 。 最tối 後hậu 究cứu 竟cánh 良lương 醫y 也dã 。 良lương 者giả 善thiện 也dã 。 內nội 有hữu 三Tam 達Đạt 五ngũ 眼nhãn 即tức 是thị 八bát 術thuật 。 妙diệu 得đắc 藥dược 性tánh 善thiện 治trị 者giả 。 外ngoại 識thức 病bệnh 源nguyên 能năng 用dụng 藥dược 也dã 。

智trí 慧tuệ

者giả 。 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 深thâm 知tri 二nhị 諦đế 也dã 。

聰thông 達đạt

者giả 。 五ngũ 眼nhãn 鑒giám 機cơ 頓đốn 漸tiệm 不bất 差sai 也dã 。 十thập 二nhị 部bộ 教giáo 文văn 理lý 甚thậm 深thâm 。 如như 。

明minh 鍊luyện 方phương 藥dược

依y 四tứ 悉tất 檀đàn 治trị 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 如như 。

善thiện 治trị 眾chúng 病bệnh

也dã 。 《# 無vô 量lượng 義nghĩa 》# 云vân 。

醫y 王vương 大đại 醫y 王vương

以dĩ 大đại 醫y 故cố 稱xưng 為vi 良lương 醫y 。

多đa 諸chư 子tử 息tức

若nhược 十thập

聲Thanh 聞Văn 。

二nhị 十thập

支chi 佛Phật 。

百bách 數số

菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 子tử 。 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 子tử 義nghĩa 。

一nhất 。 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 三tam 種chủng 性tánh 德đức 。 佛Phật 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 子tử 。 故cố 云vân 。

其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 悉tất 是thị 吾ngô 子tử

此thử 文văn 云vân 。

多đa 諸chư 子tử 息tức

也dã 。 約ước 十thập 心tâm 數số 法pháp 即tức 有hữu 百bách 子tử 。 心tâm 王vương 為vi 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 慧tuệ 是thị 了liễu 因nhân 性tánh 。 餘dư 九cửu 相tương 扶phù 起khởi 屬thuộc 緣duyên 因nhân 性tánh 。 一nhất 數số 起khởi 時thời 九cửu 數số 扶phù 助trợ 。 如như 是thị 成thành 百bách 也dã 。 性tánh 德đức 佛Phật 子tử 非phi 善thiện 非phi 惡ác 。 而nhi 通thông 善thiện 惡ác 。 故cố 此thử 十thập 數số 及cập 與dữ 心tâm 王vương 為vi 通thông 心tâm 數số 。 是thị 以dĩ 性tánh 德đức 三tam 因nhân 。 悉tất 屬thuộc 正chánh 因nhân 佛Phật 子tử 。 二nhị 者giả 就tựu 昔tích 結kết 緣duyên 為vi 佛Phật 子tử 。 如như 十thập 六lục 王vương 子tử 。 覆phú 講giảng 《# 法pháp 華hoa 》# 。

時thời 聞văn 法Pháp 者giả 亦diệc 生sanh 微vi 解giải 。 即tức 成thành 了liễu 因nhân 性tánh 。 昔tích 微vi 能năng 修tu 行hành 。 為vi 緣duyên 因nhân 性tánh 。 正chánh 性tánh 為vi 本bổn 。 此thử 三tam 因nhân 並tịnh 屬thuộc 緣duyên 因nhân 。 資tư 發phát 今kim 日nhật 一nhất 實thật 之chi 解giải 。 故cố 以dĩ 昔tích 日nhật 結kết 緣duyên 。 為vi 緣duyên 因nhân 佛Phật 子tử 。 即tức 火hỏa 宅trạch 中trung 三tam 十thập 子tử 也dã 。 此thử 約ước 十thập 信tín 。 一nhất 信tín 起khởi 時thời 即tức 具cụ 餘dư 九cửu 。 還hoàn 有hữu 百bách 信tín 。 故cố 得đắc 結kết 緣duyên 為vi 佛Phật 子tử 也dã 。 三tam 者giả 了liễu 因nhân 之chi 子tử 。 即tức 是thị 今kim 日nhật 。 聞văn 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 安an 住trụ 實thật 智trí 中trung 。 我ngã 定định 當đương 作tác 佛Phật 。 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 是thị 諸chư 經Kinh 之chi 王vương 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 故cố 名danh 真chân 子tử 。 此thử 亦diệc 有hữu 三tam 因nhân 性tánh 。 今kim 既ký 顯hiển 了liễu 見kiến 於ư 佛Phật 性tánh 。 並tịnh 屬thuộc 了liễu 因nhân 佛Phật 子tử 。 百bách 子tử 之chi 義nghĩa 還hoàn 將tương 十thập 數số 入nhập 。 十Thập 善Thiện 法Pháp 中trung 。 十thập 信tín 入nhập 初sơ 住trụ 中trung 。 是thị 故cố 正chánh 因nhân 通thông 於ư 本bổn 末mạt 。 此thử 文văn 明minh 百bách 子tử 。 不bất 取thủ 了liễu 因nhân 子tử 。 了liễu 因nhân 子tử 屬thuộc 下hạ 不bất 失thất 心tâm 服phục 藥dược 中trung 明minh 之chi 。

以dĩ 有hữu 事sự 緣duyên 。 遠viễn 至chí 他tha 國quốc

者giả 。 譬thí 過quá 去khứ 應ứng 化hóa 中trung 現hiện 滅diệt 也dã 。

諸chư 子tử 於ư 後hậu

下hạ 。 第đệ 二nhị 。 還hoàn 已dĩ 復phục 去khứ 。 譬thí 現hiện 世thế 益ích 物vật 。 又hựu 二nhị 。

一nhất 。 諸chư 子tử 於ư 後hậu 飲ẩm 毒độc 。 譬thí 上thượng 機cơ 應ưng 相tương/tướng 關quan 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 德đức 薄bạc 垢cấu 重trọng/trùng 。 眾chúng 生sanh 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 樂nhạo 著trước 三tam 界giới 邪tà 師sư 之chi 法pháp 。 故cố 云vân 。

飲ẩm 他tha 毒độc 藥dược

即tức 是thị 。

遊du 行hành 詣nghệ 他tha 國quốc

輪luân 轉chuyển 諸chư 趣thú 墮đọa 在tại 三tam 界giới 。 故cố 云vân 。

宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa

是thị 時thời 其kỳ 父phụ 。 還hoàn 來lai 歸quy 家gia

下hạ 。 譬thí 上thượng 我ngã 少thiểu 出xuất 家gia 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 第đệ 二nhị 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 也dã 。 上thượng 有hữu 二nhị 。 形hình 聲thanh 及cập 利lợi 益ích 不bất 虛hư 。 今kim 言ngôn 諸chư 子tử 飲ẩm 毒độc 。 去khứ 譬thí 上thượng 形hình 益ích 。 信tín 受thọ 邪tà 師sư 之chi 法pháp 名danh 為vi 。

飲ẩm 毒độc

失thất 心tâm

是thị 無vô 大đại 小tiểu 機cơ 感cảm 生sanh 。 不bất 失thất 心tâm 是thị 有hữu 大đại 小tiểu 機cơ 感cảm 生sanh 。 又hựu 失thất 心tâm 者giả 。 貪tham 著trước 三tam 界giới 。 失thất 先tiên 所sở 種chủng 三tam 乘thừa 善thiện 根căn 也dã 。 為vi 是thị 人nhân 非phi 滅diệt 唱xướng 滅diệt 。 不bất 失thất 心tâm 者giả 。 雖tuy 著trước 五ngũ 欲dục 而nhi 不bất 失thất 三tam 乘thừa 善thiện 根căn 。 為vì 是thị 人nhân 故cố 。 非phi 生sanh 現hiện 生sanh 。 善thiện 強cường/cưỡng 惡ác 輕khinh 見kiến 佛Phật 即tức 能năng 修tu 道Đạo 斷đoạn 結kết 。 如như 子tử 見kiến 父phụ 。 求cầu 藥dược 病bệnh 愈dũ 。 善thiện 輕khinh 惡ác 重trọng/trùng 得đắc 見kiến 佛Phật 。 亦diệc 求cầu 護hộ 而nhi 不bất 修tu 道Đạo 。 如như 子tử 見kiến 父phụ 。 求cầu 救cứu 不bất 肯khẳng 服phục 藥dược 。 父phụ 為vi 此thử 子tử 唱xướng 言ngôn 應ưng 死tử 。

遙diêu 見kiến

者giả 。 明minh 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 見kiến 色sắc 身thân 。 而nhi 為vi 見kiến 。 思tư 障chướng 隔cách 五ngũ 分phần/phân 。 不bất 得đắc 親thân 奉phụng 法Pháp 身thân 。 故cố 云vân 。

遙diêu

也dã 。 見kiến 聞văn 佛Phật 出xuất 皆giai 有hữu 喜hỷ 敬kính 之chi 事sự 。 現hiện 諸chư 經kinh 文văn 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 等đẳng 。 例lệ 是thị 求cầu 救cứu 之chi 辭từ 也dã 。

父phụ 見kiến 子tử 等đẳng 苦khổ

下hạ 。 譬thí 上thượng 聲thanh 益ích 。 又hựu 二nhị 。

初sơ 譬thí 佛Phật 受thọ 請thỉnh 轉chuyển 二nhị 諦đế 法Pháp 輪luân 也dã 。

而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。

下hạ 。 譬thí 誡giới 勸khuyến 。

經kinh 方phương

者giả 。 即tức 十thập 二nhị 部bộ 教giáo 也dã 。

藥dược 草thảo

即tức 教giáo 所sở 詮thuyên 八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 也dã 。 從tùng 佛Phật 出xuất 十thập 二nhị 部bộ 乃nãi 至chí 出xuất 《# 涅Niết 槃Bàn 》# 。 此thử 出xuất 漸tiệm 頓đốn 藥dược 草thảo 也dã 。 直trực 從tùng 佛Phật 出xuất 十thập 二nhị 部bộ 。 此thử 出xuất 頓đốn 藥dược 草thảo 也dã 。 從tùng 佛Phật 出xuất 修tu 多đa 羅la 。 此thử 出xuất 漸tiệm 藥dược 草thảo 也dã 。

色sắc

者giả 譬thí 戒giới 。 戒giới 防phòng 身thân 口khẩu 事sự 相tướng 彰chương 顯hiển 也dã 。

香hương

者giả 譬thí 定định 。 功công 德đức 香hương 熏huân 一nhất 切thiết 也dã 。

味vị

者giả 譬thí 慧tuệ 。 能năng 得đắc 理lý 味vị 也dã 。 此thử 戒giới 定định 慧tuệ 。 即tức 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 能năng 見kiến 佛Phật 性tánh 。 又hựu 。

色sắc

是thị 般Bát 若Nhã 。 照chiếu 了liễu 法pháp 性tánh 之chi 色sắc 分phân 明minh 無vô 礙ngại 。

香hương

是thị 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 德đức 離ly 臭xú 也dã 。

味vị

是thị 法Pháp 身thân 。 理lý 味vị 也dã 。 三tam 法pháp 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 名danh 祕bí 密mật 藏tạng 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 得đắc 入nhập 此thử 藏tạng 也dã 。 說thuyết 三tam 乘thừa 空không 三tam 昧muội 力lực 如như 。

擣đảo

無vô 相tướng 如như 。

篩si

無vô 作tác 。

如như 合hợp

一nhất 一nhất 三tam 昧muội 。 具cụ 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 。 又hựu 空không 觀quán 如như 。

擣đảo

假giả 觀quán 如như 。

篩si

中trung 觀quán 。

如như 合hợp

此thử 三tam 觀quán 各các 不bất 離ly 戒giới 定định 慧tuệ 。 將tương 此thử 法pháp 與dữ 漸tiệm 頓đốn 眾chúng 生sanh 令linh 修tu 行hành 。 名danh 。

服phục

也dã 。 從tùng 。

而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。

乃nãi 至chí

可khả 服phục

即tức 是thị 勸khuyến 門môn 也dã 。 從tùng 。

速tốc 除trừ 苦khổ 惱não

乃nãi 至chí

無vô 復phục 眾chúng 患hoạn

即tức 是thị 誡giới 門môn 也dã 。 將tương 誡giới 勸khuyến 二nhị 教giáo 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 服phục 法pháp 藥dược 也dã 。

其kỳ 諸chư 子tử 中trung 。 不bất 失thất 心tâm 者giả

下hạ 。 譬thí 上thượng 得đắc 益ích 不bất 虛hư 。 上thượng 有hữu 二nhị 。

一nhất 。 不bất 虛hư 。 次thứ 。 釋thích 不bất 虛hư 。 今kim 云vân 。

其kỳ 諸chư 子tử 中trung 。 不bất 失thất 心tâm 者giả 。 服phục 藥dược 病bệnh 差sai

即tức 譬thí 上thượng 皆giai 實thật 不bất 虛hư 也dã 。 釋thích 不bất 虛hư 。 不bất 作tác 譬thí 也dã 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文Văn 句Cú 卷quyển 第đệ 九cửu 下hạ

Bài Viết Liên Quan

Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận), Gia Hưng Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Hộ Pháp Lục - Quyển 1

護Hộ 法Pháp 錄Lục Quyển 1 明Minh 宋Tống 濂 著Trước 袾 宏Hoành 輯 錢Tiền 謙Khiêm 益Ích 訂 宋tống 文văn 憲hiến 公công 護hộ 法Pháp 錄lục 序tự 謙khiêm 益ích 恭cung 讀đọc 高cao 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 文văn 集tập 稽khể 首thủ 颺dương 言ngôn 曰viết 天thiên 命mạng 我ngã 祖tổ 統thống...
Kinh Khởi Thế Nhân Bổn

Phẩm 02: Châu Uất Đa La Cứu Lưu

KINH KHỞI THẾ NHÂN BỔN Hán dịch: Sa-môn Đạt-ma-cấp-đa, người Thiên Trúc, đời Tùy Việt dịch: Linh-Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Phẩm 2: CHÂU UẤT-ĐA-LA-CỨU-LƯU Chư Tỳ-kheo, châu Uất-đa-la-cứu-lưu có vô lượng núi, những núi ấy có các loại cây, sum suê rậm rạp,...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đề Bà Bồ Tát Thích Lăng Già Kinh Trung Ngoại Đạo Tiểu Thừa Niết Bàn Luận -

提Đề 婆Bà 菩Bồ 薩Tát 釋Thích 楞Lăng 伽Già 經Kinh 中Trung 外Ngoại 道Đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論Luận 提Đề 波Ba 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 魏Ngụy 菩Bồ 提Đề 流Lưu 支Chi 譯Dịch 提Đề 婆Bà 菩Bồ 薩Tát 釋Thích 楞Lăng 伽Già 經Kinh 中Trung 外Ngoại 道Đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論Luận 提đề...
2036

Phật Tổ Lịch Đại Thông Tải Quyển 11

PHẬT TỔ LỊCH ĐẠI THÔNG TẢI Trụ trì Đại Trung Tường Phù Thiền tự, Gia Hưng lộ hiệu Hoa Đình Niệm Thường soạn Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   QUYỂN 11 1. Đường Cao Tổ: Họ Lý, Vương Thổ Đức đóng đô...
1548

Luận Xá Lợi Phất A Tỳ Đàm Quyển 03

LUẬN XÁ LỢI PHẤT A TỲ ĐÀM Hán dịch: Đời Dao Tần, Tam Tạng Đàm Ma Da Xá và Đàm Ma Quật Đa, người nước Kế-tân v.v... Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Hội Văn Hóa Giáo Dục Linh Sơn Đài Bắc Xuất...
Kinh Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật

Phẩm 80: Thật Tế

SỐ 223 KINH MA-HA BÁT-NHÃ BA-LA-MẬT Hán dịch: Pháp sư Cưu-ma-la-thập Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   QUYỂN 25 Phẩm 80: THẬT TẾ Tu-bồ-đề bạch Phật: –Bạch Đức Thế Tôn! Nếu chúng sinh rốt ráo không thật có thì Bồ-tát vì ai...