護Hộ 法Pháp 錄Lục
Quyển 1
明Minh 宋Tống 濂 著Trước 袾 宏Hoành 輯 錢Tiền 謙Khiêm 益Ích 訂

宋tống 文văn 憲hiến 公công 護hộ 法Pháp 錄lục 序tự

謙khiêm 益ích 恭cung 讀đọc

高cao 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 文văn 集tập 稽khể 首thủ 颺dương 言ngôn 曰viết 天thiên 命mạng 我ngã

祖tổ 統thống 合hợp 三tam 教giáo 大đại 哉tai 蔑miệt 以dĩ 加gia 矣hĩ 已dĩ 讀đọc 故cố 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 文văn 憲hiến 宋tống 公công 集tập 則tắc 又hựu 嘆thán 曰viết 嗟ta 乎hồ 夫phu 憲hiến 章chương

聖thánh 祖tổ 者giả 舍xá 文văn 憲hiến 何hà 適thích 矣hĩ

聖thánh 祖tổ 稱xưng 佛Phật 氏thị 之chi 教giáo 幽u 贊tán 王vương 綱cương 開khai 國quốc 以dĩ 來lai 凡phàm 所sở 以dĩ 裁tài 成thành 輔phụ 相tướng 設thiết 教giáo 佑hữu 神thần 靡mĩ 不bất 原nguyên 本bổn 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 而nhi 文văn 憲hiến 則tắc 見kiến 而nhi 知tri 之chi 為vi 能năng 識thức 其kỳ 大đại 者giả 廣quảng 薦tiến 之chi 記ký 楞lăng 伽già 金kim 剛cang 之chi 敘tự 通thông 幽u 明minh 顯hiển 權quyền 實thật 太thái 聖thánh 人nhân 之chi 作tác 用dụng 存tồn 焉yên 傅phó/phụ 有hữu 之chi 金kim 鐸đạc 振chấn 武võ 木mộc 鐸đạc 振chấn 文văn 文văn 憲hiến 其kỳ

高cao 皇hoàng 帝đế 之chi 木mộc 鐸đạc 與dữ 由do 文văn 憲hiến 以dĩ 闚khuy

聖thánh 祖tổ 之chi 文văn 其kỳ 猶do 易dị 之chi 有hữu 翼dực 春xuân 秋thu 之chi 有hữu 傳truyền 也dã 與dữ 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 天thiên 也dã 筭# 以dĩ 周chu 髀bễ 測trắc 以dĩ 土thổ/độ 圭# 而nhi 天thiên 體thể 見kiến 焉yên 于vu 以dĩ 憲hiến 章chương

聖thánh 祖tổ 蓋cái 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。

聖thánh 祖tổ 現hiện 身thân 皇hoàng 覺giác 乘thừa 願nguyện 輪luân 以dĩ 御ngự 天thiên 又hựu 憲hiến 應ưng 運vận 而nhi 起khởi 典điển 司ty 禁cấm 林lâm 輔phụ 皇hoàng 猷# 而nhi 宣tuyên 佛Phật 教giáo 前tiền 代đại 以dĩ 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 為vi 內nội 相tương/tướng

高cao 皇hoàng 帝đế 不bất 置trí 相tương/tướng 文văn 憲hiến 有hữu 相tương/tướng 道đạo 焉yên 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 睹đổ 文văn 憲hiến 以dĩ 大đại 儒nho 應ưng 聘sính 君quân 臣thần 之chi 際tế 史sử 官quan 頌tụng 之chi 至chí 今kim 抑ức 豈khởi 知tri 其kỳ 夙túc 受thọ 付phó 囑chúc 開khai 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 于vu 閻Diêm 浮Phù 提đề 其kỳ 為vi 雲vân 龍long 風phong 虎hổ 又hựu 有hữu 大đại 焉yên 者giả 乎hồ 姚diêu 恭cung 靖tĩnh 之chi 于vu

成thành 祖tổ 閟bí 現hiện 稍sảo 異dị 要yếu 皆giai 後hậu 天thiên 奉phụng 時thời 佐tá

二nhị 祖tổ 以dĩ 章chương 明minh 佛Phật 乘thừa 日nhật 月nguyệt 未vị 改cải 聖thánh 謨mô 洋dương 洋dương 而nhi 儒nho 生sanh 掩yểm 耳nhĩ 如như 塵trần 沙sa 劫kiếp 事sự 豈khởi 不bất 誖# 哉tai 或hoặc 謂vị 文văn 憲hiến 故cố 服phục 習tập 程# 朱chu 程# 朱chu 辭từ 闢tịch 佛Phật 氏thị 凜# 干can 戎nhung 索sách 何hà 可khả 越việt 也dã 於ư 戲hí

聖thánh 祖tổ 不bất 云vân 乎hồ 天thiên 下hạ 無vô 二nhị 道đạo 聖thánh 人nhân 無vô 兩lưỡng 心tâm 夫phu 道đạo 譬thí 之chi 則tắc 日nhật 也dã 。

聖thánh 祖tổ 出xuất 而nhi 日nhật 中trung 天thiên 矣hĩ 程# 朱chu 見kiến 日nhật 于vu 牖dũ 隙khích 文văn 憲hiến 見kiến 日nhật 于vu 扶phù 桑tang 其kỳ 廣quảng 狹hiệp 至chí 不bất 同đồng 量lượng 也dã 生sanh 盛thịnh 明minh 之chi 世thế 而nhi 墨mặc 守thủ 程# 朱chu 終chung 不bất 能năng 仰ngưỡng 青thanh 天thiên 而nhi 睹đổ 白bạch 日nhật 悲bi 夫phu 文văn 憲hiến 集tập 無vô 慮lự 數sổ 十thập 本bổn 余dư 搜sưu 次thứ 其kỳ 關quan 于vu 佛Phật 事sự 者giả 合hợp 諸chư 雲vân 栖tê 所sở 輯# 校giáo 定định 付phó 梓# 而nhi 僭# 為vi 之chi 敘tự 以dĩ 諗# 于vu 世thế 之chi 憲hiến 章chương 者giả 文văn 憲hiến 三tam 閱duyệt 大đại 藏tạng 入nhập 海hải 算toán 沙sa 有hữu 如như 指chỉ 掌chưởng 在tại 儒nho 門môn 中trung 當đương 為vi 多đa 聞văn 。 總tổng 持trì 至chí 其kỳ 悟ngộ 因nhân 證chứng 地địa 著trước 見kiến 于vu 文văn 字tự 中trung 必tất 有hữu 能năng 勘khám 辨biện 之chi 者giả 固cố 非phi 學học 人nhân 所sở 可khả 得đắc 而nhi 評bình 騭# 者giả 也dã 。

萬vạn 曆lịch 丙bính 辰thần 冬đông 十thập 有hữu 一nhất 月nguyệt 朔sóc 翰hàn 林lâm 院viện 編biên 脩tu 虞ngu 山sơn 錢tiền 謙khiêm 益ích 謹cẩn 序tự

宋tống 文văn 憲hiến 公công 護hộ 法Pháp 錄lục 目mục 錄lục

-# 卷quyển 之chi 一nhất

-# 國quốc 初sơ 應ưng 召triệu 大đại 浮phù 屠đồ 塔tháp 銘minh (# 凡phàm 十thập 有hữu 三tam 人nhân )#

-# 大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 孚phu 中trung 禪thiền 師sư 信tín 公công 塔tháp 銘minh

-# 天thiên 界giới 善thiện 世thế 禪thiền 寺tự 第đệ 四tứ 代đại 覺giác 原nguyên 禪thiền 師sư 遺di 衣y 塔tháp 銘minh

-# 李# 大đại 猷# 傳truyền (# 附phụ )#

-# 佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 慧tuệ 辨biện 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

-# 寂tịch 照chiếu 圓viên 明minh 大đại 禪thiền 師sư 璧bích 峰phong 金kim 公công 設thiết 利lợi 塔tháp 碑bi 銘minh

-# 佛Phật 性tánh 圓viên 辨biện 禪thiền 師sư 淨tịnh 慈từ 順thuận 公công 逆nghịch 川xuyên 瘞ế 塔tháp 碑bi 銘minh

-# 大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 白bạch 庵am 禪thiền 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi 銘minh

-# 上thượng 天Thiên 竺Trúc 慈từ 光quang 妙diệu 應ưng 普phổ 濟tế 大đại 師sư 東đông 溟minh 日nhật 公công 碑bi 銘minh

-# 佛Phật 心tâm 慈từ 濟tế 妙diệu 辨biện 大đại 師sư 別biệt 峰phong 同đồng 公công 塔tháp 銘minh

-# 扶phù 宗tông 宏hoành 辨biện 禪thiền 師sư 育dục 王vương 裕# 公công 生sanh 塔tháp 之chi 碑bi

-# 故cố 靈linh 隱ẩn 住trụ 持trì 樸phác 隱ẩn 禪thiền 師sư 淨tịnh 公công 塔tháp 銘minh

-# 處xứ 州châu 福phước 林lâm 院viện 白bạch 雲vân 禪thiền 師sư 度độ 公công 塔tháp 銘minh

-# 佛Phật 真chân 文văn 懿# 禪thiền 師sư 無vô 夢mộng 和hòa 尚thượng 碑bi 銘minh

-# 明minh 辨biện 正chánh 宗tông 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 師sư 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 及cập 公công 塔tháp 銘minh

-# 卷quyển 之chi 二nhị

-# 國quốc 初sơ 大đại 浮phù 屠đồ 塔tháp 銘minh (# 凡phàm 十thập 有hữu 五ngũ 人nhân )#

-# 佛Phật 心tâm 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 緣duyên 公công 塔tháp 銘minh

-# 無vô 盡tận 燈đăng 禪thiền 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi 銘minh

-# 杭# 州châu 集tập 慶khánh 教giáo 寺tự 原nguyên 璞# 法Pháp 師sư 璋# 公công 圓viên 塚trủng 碑bi 銘minh

-# 佛Phật 心tâm 了liễu 悟ngộ 本bổn 覺giác 玅# 明minh 真chân 淨tịnh 大đại 禪thiền 師sư 寧ninh 公công 碑bi 銘minh

-# 佛Phật 智trí 弘hoằng 辨biện 禪thiền 師sư 傑kiệt 峰phong 愚ngu 公công 石thạch 塔tháp 碑bi 銘minh

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 古cổ 庭đình 學học 公công 塔tháp 銘minh

-# 杭# 州châu 靈linh 隱ẩn 寺tự 故cố 輔phụ 良lương 大đại 師sư 石thạch 塔tháp 碑bi 銘minh

-# 元nguyên 故cố 演diễn 福phước 教giáo 寺tự 住trụ 持trì 瞽# 庵am 講giảng 師sư 示thị 公công 道Đạo 行hạnh 碑bi 銘minh

-# 住trụ 持trì 淨tịnh 慈từ 禪thiền 寺tự 孤cô 峰phong 德đức 公công 塔tháp 銘minh

-# 阿a 育dục 王vương 山sơn 廣quảng 利lợi 禪thiền 寺tự 大Đại 千Thiên 禪thiền 師sư 照chiếu 公công 石thạch 墳phần 碑bi 文văn

-# 淨tịnh 慈từ 禪thiền 師sư 竹trúc 庵am 渭# 公công 白bạch 塔tháp 碑bi 銘minh

-# 淨tịnh 慈từ 山sơn 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 仁nhân 公công 塔tháp 銘minh

-# 淨tịnh 慈từ 禪thiền 寺tự 第đệ 七thất 十thập 六lục 代đại 住trụ 持trì 無vô 旨chỉ 禪thiền 師sư 授thọ 公công 碑bi 銘minh

-# 日nhật 本bổn 夢mộng 窗song 正chánh 宗tông 普phổ 濟tế 國quốc 師sư 碑bi 銘minh

-# 日nhật 本bổn 建kiến 長trường/trưởng 禪thiền 寺tự 古cổ 先tiên 原nguyên 禪thiền 師sư 道Đạo 行hạnh 碑bi

-# 卷quyển 之chi 三tam

-# 元nguyên 末mạt 大đại 浮phù 屠đồ 塔tháp 銘minh (# 凡phàm 十thập 有hữu 一nhất 人nhân )#

妙diệu 果Quả 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

佛Phật 慧tuệ 圓viên 明minh 廣quảng 照chiếu 無vô 邊biên 普phổ 利lợi 大đại 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

-# 故cố 文văn 明minh 海hải 慧tuệ 法Pháp 師sư 塔tháp 銘minh

-# 普phổ 福phước 法Pháp 師sư 天thiên 岸ngạn 濟tế 公công 塔tháp 銘minh

天Thiên 竺Trúc 靈linh 山sơn 教giáo 寺tự 慈từ 光quang 圓viên 照chiếu 法Pháp 師sư 若nhược 公công 塔tháp 銘minh

-# 元nguyên 故cố 寶bảo 林lâm 禪thiền 師sư 桐# 江giang 大đại 公công 行hành 業nghiệp 碑bi 銘minh

-# 佛Phật 鑑giám 圓viên 照chiếu 論luận 師sư 大đại 用dụng 才tài 公công 行hành 業nghiệp 碑bi 銘minh

-# 天thiên 龍long 禪thiền 師sư 無vô 用dụng 貴quý 公công 塔tháp 銘minh

-# 徑kính 山sơn 興hưng 聖thánh 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 竺trúc 遠viễn 源nguyên 公công 塔tháp 銘minh

佛Phật 光quang 普phổ 照chiếu 。 大đại 師sư 塔tháp 銘minh

-# 廣quảng 智trí 全toàn 悟ngộ 大đại 禪thiền 師sư 遷thiên 塔tháp 記ký

-# 卷quyển 之chi 四tứ

-# 碑bi

-# 重trọng/trùng 興hưng 太thái 平bình 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 碑bi 銘minh

-# 句cú 容dung 奉phụng 聖thánh 禪thiền 寺tự 興hưng 造tạo 碑bi 銘minh

重trùng 建kiến 繩thằng 金kim 寶bảo 塔tháp 院viện 碑bi

-# 蘇tô 州châu 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 重trọng/trùng 構# 佛Phật 殿điện 碑bi

-# 毘tỳ 盧lô 寶bảo 藏tạng 閣các 碑bi

-# 四tứ 明minh 阿a 育dục 王vương 山sơn 廣quảng 利lợi 禪thiền 寺tự 碑bi 銘minh

-# 重trọng/trùng 塑tố 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 臥ngọa 像tượng 碑bi 銘minh

重trùng 建kiến 龍long 德đức 大đại 雄hùng 殿điện 碑bi

-# 官quan 巖nham 院viện 碑bi

-# 明minh 覺giác 寺tự 碑bi

-# 麗lệ 水thủy 陳trần 孝hiếu 女nữ 墓mộ 碑bi 附phụ

-# 卷quyển 之chi 五ngũ

-# 記ký

-# 蔣tưởng 山sơn 廣quảng 薦tiến 佛Phật 會hội 記ký (# 附phụ 跋bạt 三tam 則tắc )#

-# 日nhật 本bổn 瑞thụy 龍long 山sơn 重trùng 建kiến 轉chuyển 法Pháp 輪luân 藏tạng 禪thiền 寺tự 記ký

-# 四tứ 明minh 佛Phật 隴# 禪thiền 寺tự 興hưng 修tu 記ký

-# 龍long 游du 重trùng 建kiến 證chứng 果Quả 寺tự 記ký

重trùng 建kiến 龍long 興hưng 粵# 源nguyên 寺tự 記ký

-# 杭# 州châu 天thiên 龍long 寺tự 石thạch 佛Phật 記ký

-# 育dục 王vương 山sơn 廣quảng 利lợi 禪thiền 寺tự 塗đồ 田điền 記ký

-# 吳ngô 門môn 重trùng 建kiến 幻huyễn 住trụ 禪thiền 庵am 記ký

-# 蘭lan 溪khê 法pháp 海hải 精tinh 舍xá 記ký

-# 仁nhân 和hòa 圓viên 應ưng 庵am 記ký

-# 浦# 陽dương 栖tê 靜tĩnh 精tinh 舍xá 記ký

-# 浦# 陽dương 善thiện 應ưng 精tinh 舍xá 記ký

-# 金kim 華hoa 安an 化hóa 院viện 記ký

-# 金kim 華hoa 清thanh 隱ẩn 禪thiền 林lâm 記ký

-# 金kim 華hoa 永vĩnh 寧ninh 禪thiền 庵am 記ký

-# 寶bảo 蓋cái 山sơn 實thật 際tế 禪thiền 居cư 記ký

-# 栖tê 雲vân 室thất 記ký

-# 松tùng 隱ẩn 庵am 記ký

-# 叢tùng 桂quế 樓lâu 記ký

-# 松tùng 風phong 閣các 記ký

-# 沖# 默mặc 齋trai 記ký

-# 卷quyển 之chi 六lục

-# 序tự

-# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 新Tân 解Giải 序Tự

-# 新Tân 刻Khắc 楞Lăng 伽Già 經Kinh 序Tự

-# 新Tân 注Chú 楞Lăng 伽Già 經Kinh 後Hậu 序Tự

-# 楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh 集Tập 註Chú 題Đề 辭Từ

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh 文Văn 句Cú 引Dẫn

-# 善thiện 財tài 南nam 詢tuân 華hoa 藏tạng 海hải 因nhân 緣duyên 序tự

-# 大Đại 般Bát 若Nhã 經Kinh 通Thông 關Quan 法Pháp 序Tự

-# 寶bảo 積tích 三tam 昧muội 集tập 序tự 錄lục

-# 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 記ký 序tự

-# 重trọng/trùng 刻khắc 護hộ 法Pháp 論luận 題đề 辭từ

釋Thích 氏thị 護hộ 教giáo 編biên 後hậu 引dẫn

-# 夾giáp 註chú 輔phụ 教giáo 編biên 序tự

-# 旃Chiên 檀Đàn 大Đại 愛Ái 妙Diệu 色Sắc 三Tam 經Kinh 小Tiểu 引Dẫn

-# 卷quyển 之chi 七thất

-# 序tự

-# 瑞thụy 巖nham 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 序tự

-# 雪tuyết 窗song 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

-# 南nam 堂đường 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

-# 千thiên 巖nham 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự

-# 育dục 王vương 禪thiền 師sư 裕# 公công 三tam 會hội 語ngữ 錄lục 序tự

-# 古cổ 鼎đỉnh 和hòa 尚thượng 四tứ 會hội 語ngữ 錄lục 序tự 贊tán

-# 徑kính 山sơn 悅duyệt 堂đường 禪thiền 師sư 四tứ 會hội 語ngữ 序tự

-# 重trọng/trùng 刻khắc 寂tịch 照chiếu 和hòa 尚thượng 四tứ 會hội 語ngữ 題đề 辭từ

-# 徑kính 山sơn 愚ngu 庵am 禪thiền 師sư 四tứ 會hội 語ngữ 序tự

-# 楚sở 石thạch 禪thiền 師sư 六lục 會hội 語ngữ 序tự

-# 靈linh 隱ẩn 和hòa 尚thượng 復phục 公công 禪thiền 師sư 三tam 會hội 語ngữ 序tự

-# 靈linh 隱ẩn 大đại 師sư 復phục 公công 文văn 集tập 序tự

-# 用dụng 明minh 禪thiền 師sư 文văn 集tập 序tự

-# 水thủy 雲vân 亭đình 小tiểu 稿# 序tự

-# 卷quyển 之chi 八bát

-# 序tự

-# 送tống 無vô 逸dật 勤cần 公công 出xuất 使sử 還hoàn 鄉hương 省tỉnh 親thân 序tự

-# 恭cung 跋bạt 。 御ngự 製chế 詩thi 後hậu (# 附phụ )# 。

-# 送tống 覺giác 初sơ 禪thiền 師sư 還hoàn 江giang 心tâm 序tự

-# 送Tống 慧Tuệ 日Nhật 師Sư 入Nhập 下Hạ 竺Trúc 靈Linh 山Sơn 教Giáo 寺Tự 受Thọ 經Kinh 序Tự

-# 送tống 用dụng 明minh 上thượng 人nhân 還hoàn 四tứ 明minh 序tự

-# 贈tặng 令linh 儀nghi 藏tạng 主chủ 序tự

-# 送tống 璞# 原nguyên 師sư 還hoàn 越việt 中trung 序tự

-# 送tống 季quý 芳phương 聯liên 上thượng 人nhân 東đông 還hoàn 四tứ 明minh 序tự

-# 送tống 天thiên 淵uyên 禪thiền 師sư 濬# 公công 還hoàn 四tứ 明minh 序tự

-# 贈tặng 定định 巖nham 上thượng 人nhân 入nhập 東đông 序tự

-# 送tống 允duẫn 師sư 省tỉnh 母mẫu 序tự

-# 贈tặng 清thanh 源nguyên 上thượng 人nhân 歸quy 泉tuyền 州châu 覲cận 省tỉnh 序tự

-# 卷quyển 之chi 九cửu

-# 誥#

-# 西tây 天thiên 僧Tăng 撒tản 哈# 咱# 失thất 理lý 授thọ 善thiện 世thế 禪thiền 師sư 誥#

-# 和hòa 林lâm 國quốc 師sư 孕dựng 兒nhi 只chỉ 怯khiếp 列liệt 失thất 思tư 巴ba 藏tạng 卜bốc 授thọ 都đô 綱cương 禪thiền 師sư 誥#

-# 贊tán

-# 血Huyết 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 贊Tán

-# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 尊tôn 經Kinh 序tự 贊tán

-# 金Kim 剛Cang 經Kinh 靈Linh 異Dị 贊Tán

-# 新Tân 刻Khắc 法Pháp 華Hoa 經Kinh 序Tự 贊Tán

-# 八bát 支chi 了liễu 義nghĩa 淨tịnh 戒giới 序tự 贊tán

-# 寫Tả 經Kinh 為Vi 像Tượng 及Cập 血Huyết 書Thư 心Tâm 經Kinh 贊Tán

-# 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 觀quán 瀑bộc 像tượng 贊tán

-# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 畫họa 像tượng 贊tán

-# 吳ngô 道đạo 玄huyền 觀quán 音âm 贊tán

-# 魚ngư 籃# 觀quán 音âm 像tượng 贊tán

-# 童đồng 真chân 觀quán 音âm 像tượng 贊tán

-# 魚ngư 籃# 觀quán 音âm 靈linh 照chiếu 女nữ 二nhị 贊tán

-# 十thập 八bát 應Ứng 真Chân 贊tán

-# 十thập 八bát 大đại 阿A 羅La 漢Hán 贊tán

達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư 贊tán

-# 高cao 峰phong 妙diệu 禪thiền 師sư 像tượng 贊tán

-# 永vĩnh 明minh 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 遺di 像tượng 贊tán

-# 蒲bồ 菴am 禪thiền 師sư 畫họa 像tượng 贊tán

-# 全toàn 室thất 禪thiền 師sư 像tượng 贊tán

-# 約ước 之chi 禪thiền 師sư 畫họa 像tượng 贊tán

-# 南nam 堂đường 禪thiền 師sư 像tượng 贊tán

-# 靈linh 隱ẩn 良lương 禪thiền 師sư 遺di 像tượng 贊tán

般Bát 若Nhã 松tùng 贊tán

-# 觀quán 音âm 石thạch 贊tán

-# 銘minh

-# 大đại 慈từ 山sơn 虎hổ 跑# 泉tuyền 銘minh

-# 唐đường 鑄chú 旃chiên 檀đàn 神thần 王vương 銅đồng 像tượng 銘minh

-# 淨tịnh 慈từ 寺tự 新tân 鑄chú 銅đồng 鐘chung 銘minh

-# 惠huệ 香hương 寺tự 新tân 鑄chú 銅đồng 鐘chung 銘minh

-# 清thanh 淨tịnh 境cảnh 亭đình 銘minh

-# 頌tụng

-# 夕tịch 佳giai 樓lâu 頌tụng

-# 天thiên 台thai 教giáo 宗tông 圓viên 具cụ 圖đồ 頌tụng

-# 偈kệ

-# 朽hủ 室thất 偈kệ

-# 柳liễu 庵am 偈kệ

-# 清thanh 齋trai 偈kệ

-# 贈tặng 簡giản 中trung 要yếu 師sư 游du 江giang 西tây 偈kệ

-# 雲vân 谷cốc 偈kệ

-# 說thuyết

-# 聲thanh 外ngoại 鍠hoàng 師sư 字tự 說thuyết

-# 報báo 恩ân 說thuyết

-# 卷quyển 之chi 十thập

-# 題đề 跋bạt

-# 恭cung 題đề 。 賜tứ 和hòa 托thác 缽bát 歌ca 後hậu 。

-# 跋Bạt 新Tân 刻Khắc 圓Viên 覺Giác 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 後Hậu

-# 跋Bạt 法Pháp 華Hoa 經Kinh

-# 跋Bạt 戒Giới 環Hoàn 師Sư 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 解Giải 後Hậu

-# 跋Bạt 金Kim 剛Cang 經Kinh 後Hậu

-# 題Đề 四Tứ 十Thập 二Nhị 分Phần 金Kim 剛Cang 經Kinh 後Hậu

-# 題Đề 何Hà 氏Thị 續Tục 書Thư 般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 後Hậu

-# 跋Bạt 金Kim 剛Cang 經Kinh 篆# 書Thư 後Hậu

-# 題Đề 金Kim 書Thư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 後Hậu

-# 跋bạt 七thất 佛Phật 偈kệ 後hậu

-# 題đề 錢tiền 舜thuấn 舉cử 應Ứng 真Chân 圖đồ

-# 跋bạt 清thanh 源nguyên 國quốc 師sư 所sở 書thư 棲tê 霞hà 碑bi

-# 題đề 繼kế 絕tuyệt 宗tông 賦phú 太thái 璞# 詩thi 後hậu

-# 跋bạt 一nhất 雨vũ 大đại 師sư 塔tháp 銘minh 後hậu

-# 題đề 江giang 南nam 八bát 景cảnh 圖đồ 後hậu

-# 題đề 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 遺di 墨mặc 後hậu

-# 題đề 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 遺di 墨mặc 後hậu

-# 題đề 恩ân 斷đoạn 江giang 端đoan 元nguyên 叟# 手thủ 跡tích 後hậu

-# 跋bạt 日nhật 本bổn 僧Tăng 汝nhữ 霖lâm 文văn 稿# 後hậu

-# 題đề 棲tê 雲vân 軒hiên 記ký 後hậu

-# 跋bạt 德đức 禪thiền 師sư 船thuyền 居cư 詩thi 後hậu

-# 跋bạt 佛Phật 頂đảnh 托thác 缽bát 歌ca 諸chư 文văn 後hậu

-# 跋bạt 廬lư 阜phụ 三tam 笑tiếu 圖đồ

-# 跋bạt 匡khuông 廬lư 結kết 社xã 圖đồ

宋tống 文văn 憲hiến 公công 護hộ 法Pháp 錄lục 目mục 錄lục 終chung

宋Tống 文Văn 憲Hiến 公Công 護Hộ 法Pháp 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất

皇hoàng 明minh 金kim 華hoa 宋tống 濂# 著trước

雲vân 棲tê 袾# 宏hoành 。 輯# 。

虞ngu 山sơn 錢tiền 謙khiêm 益ích 訂#

國quốc 初sơ 應ưng 召triệu 大đại 浮phù 屠đồ 塔tháp 銘minh (# 凡phàm 十thập 有hữu 三tam 人nhân )#

大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 孚phu 中trung 禪thiền 師sư 信tín 公công 塔tháp 銘minh (# 有hữu 序tự )#

(# 至chí 正chánh 十thập 七thất 年niên 化hóa 即tức 龍long 鳳phượng 三tam 年niên )#

大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 孚phu 中trung 禪thiền 師sư 信tín 公công 示thị 寂tịch 之chi 十thập 四tứ 年niên 其kỳ 弟đệ 子tử 似tự 桂quế 謁yết 濂# 于vu 禁cấm 林lâm 合hợp 掌chưởng 胡hồ 跪quỵ 。 而nhi 為vi 言ngôn 曰viết 先tiên 師sư 之chi 塔tháp 在tại 金kim 陵lăng 牛ngưu 首thủ 山sơn 者giả 則tắc 真chân 骨cốt 與dữ 設thiết 利lợi 之chi 所sở 藏tạng 其kỳ 別biệt 分phần/phân 爪trảo 髮phát 衣y 履lý 而nhi 瘞ế 之chi 則tắc 四tứ 明minh 之chi 太thái 白bạch 山sơn 也dã 太thái 白bạch 之chi 銘minh 佛Phật 真chân 文văn 懿# 大đại 師sư 國quốc 清thanh 噩# 公công 實thật 為vi 之chi 而nhi 牛ngưu 首thủ 乃nãi 師sư 之chi 全toàn 塔tháp 反phản 有hữu 石thạch 而nhi 無vô 詞từ 不bất 幾kỷ 於ư 甚thậm 闕khuyết 典điển 歟# 居cư 士sĩ 深thâm 究cứu 內nội 典điển 為vi 吾ngô 徒đồ 之chi 所sở 信tín 向hướng 海hải 內nội 尊tôn 宿túc 多đa 濬# 發phát 其kỳ 幽u 光quang 豈khởi 宜nghi 於ư 先tiên 師sư 獨độc 漠mạc 然nhiên 忘vong 情tình 乎hồ 庸dong 敢cảm 援viện 例lệ 以dĩ 請thỉnh 濂# 來lai 江giang 表biểu 聞văn 稱xưng 師sư 之chi 德đức 者giả 人nhân 人nhân 不bất 能năng 殊thù 則tắc 師sư 誠thành 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 也dã 文văn 辭từ 固cố 無vô 益ích 於ư 道Đạo 。 後hậu 之chi 人nhân 欲dục 求cầu 其kỳ 行hành 業nghiệp 則tắc 將tương 何hà 所sở 徵trưng 之chi 哉tai 因nhân 不bất 敢cảm 讓nhượng 而nhi 謹cẩn 書thư 之chi 師sư 名danh 懷hoài 信tín 字tự 孚phu 中trung 俗tục 姓tánh 姜# 氏thị 明minh 之chi 奉phụng 化hóa 人nhân 父phụ 某mỗ 嘗thường 為vi 某mỗ 縣huyện 校giáo 官quan 母mẫu 劉lưu 氏thị 夜dạ 夢mộng 大đại 星tinh 墮đọa 室thất 中trung 有hữu 光quang 如như 火hỏa 亟# 取thủ 而nhi 吞thôn 之chi 。 覺giác 即tức 有hữu 孕dựng 及cập 誕đản 狀trạng 貌mạo 異dị 凡phàm 子tử 性tánh 凝ngưng 莊trang 不bất 妄vọng 舉cử 動động 唯duy 見kiến 沙Sa 門Môn 至chí 其kỳ 家gia 必tất 躍dược 而nhi 親thân 之chi 稍sảo 長trường 受thọ 三tam 經kinh 於ư 宋tống 進tiến 士sĩ 戴đái 公công 表biểu 元nguyên 經kinh 旨chỉ 悉tất 暢sướng 達đạt 然nhiên 非phi 其kỳ 好hảo/hiếu 也dã 年niên 十thập 五ngũ 離ly 家gia 從tùng 法pháp 華hoa 院viện 僧Tăng 子tử 思tư 執chấp 童đồng 子tử 之chi 役dịch 已dĩ 而nhi 祝chúc 髮phát 為vi 大đại 僧Tăng 受thọ 具cụ 戒giới 於ư 五ngũ 臺đài 寺tự 聞văn 延diên 慶khánh 半bán 巖nham 全toàn 公công 弘hoằng 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 復phục 與dữ 之chi 游du 久cửu 之chi 且thả 歎thán 曰viết 教giáo 相tương/tướng 繁phồn 多đa 浩hạo 如như 煙yên 海hải 苟cẩu 欲dục 窮cùng 之chi 是thị 誠thành 筭# 沙sa 徒đồ 自tự 困khốn 耳nhĩ 即tức 棄khí 去khứ 渡độ 浙chiết 河hà 而nhi 西tây 凡phàm 遇ngộ 名danh 叢tùng 林lâm 輒triếp 往vãng 參tham 扣khấu 下hạ 語ngữ 多đa 枘# 鑿tạc 弗phất 合hợp 不bất 勝thắng 憤phẫn 悱# 華hoa 藏tạng 竺trúc 西tây 坦thản 公công 遷thiên 主chủ 明minh 之chi 天thiên 童đồng 景cảnh 德đức 禪thiền 寺tự 師sư 隨tùy 質chất 所sở 疑nghi 竺trúc 西tây 一nhất 見kiến 知tri 為vi 法Pháp 器khí 厲lệ 色sắc 待đãi 之chi 不bất 與dữ 交giao 一nhất 語ngữ 師sư 群quần 疑nghi 愈dũ 熾sí 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 舉cử 興hưng 化hóa 打đả 克khắc 賓tân 公công 案án 問vấn 師sư 師sư 擬nghĩ 曰viết 俊# 哉tai 師sư 子tử 兒nhi 也dã 師sư 自tự 是thị 依y 止chỉ 不bất 忍nhẫn 去khứ 就tựu 維duy 那na 之chi 職chức 竺trúc 西tây 入nhập 滅diệt 天thiên 寧ninh 雲vân 外ngoại 岫# 公công 來lai 繼kế 其kỳ 席tịch 命mạng 師sư 司ty 經kinh 藏tạng 管quản 鑰thược 文văn 采thải 漸tiệm 致trí 彰chương 露lộ 不bất 可khả 掩yểm 遏át 泰thái 定định 丙bính 寅# 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 明minh 之chi 觀quán 音âm 師sư 策sách 勵lệ 徒đồ 眾chúng 視thị 分phần/phân 陰ấm 若nhược 尺xích 壁bích 唯duy 恐khủng 其kỳ 失thất 之chi 天thiên 曆lịch 己kỷ 巳tị 遷thiên 住trụ 補bổ 怛đát 洛lạc 迦ca 山sơn 師sư 不bất 以dĩ 位vị 望vọng 之chi 崇sùng 效hiệu 它# 浮phù 屠đồ 飭sức 車xa 輿dư 盛thịnh 徒đồ 御ngự 以dĩ 誇khoa 衒huyễn 於ư 人nhân 自tự 持trì 一nhất 缽bát 丐cái 食thực 吳ngô 楚sở 間gian 鎮trấn 南nam 王vương 具cụ 香hương 華hoa 迎nghênh 至chí 府phủ 中trung 虛hư 心tâm 問vấn 道đạo 語ngữ 中trung 肯khẳng 綮khính/khể 且thả 出xuất 菩Bồ 提Đề 達đạt 摩ma 像tượng 求cầu 贊tán 師sư 運vận 筆bút 無vô 停đình 思tư 辭từ 旨chỉ 淵uyên 邃thúy 王vương 甚thậm 嘆thán 服phục 宣tuyên 讓nhượng 王vương 亦diệc 遣khiển 使sứ 者giả 奉phụng 旃chiên 檀đàn 香hương 紫tử 伽già 黎lê 衣y 請thỉnh 示thị 法Pháp 要yếu 師sư 隨tùy 其kỳ 性tánh 資tư 而nhi 導đạo 之chi 二nhị 賢hiền 王vương 雄hùng 藩# 之chi 望vọng 首thủ 加gia 崇sùng 禮lễ 諸chư 侯hầu 庶thứ 民dân 無vô 不bất 望vọng 風phong 瞻chiêm 敬kính 施thí 資tư 填điền 委ủy 姑cô 蘇tô 產sản 奇kỳ 石thạch 師sư 遂toại 購# 善thiện 工công 造tạo 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 十thập 三tam 層tằng 載tái 歸quy 海hải 東đông 俾tỉ 信tín 心tâm 者giả 禮lễ 焉yên 駙# 馬mã 都đô 尉úy 高cao 麗lệ 王vương 繹# 而nhi 吉cát 尼ni 丞thừa 相tương/tướng 撒tản 敦đôn 以dĩ 師sư 行hành 上thượng 聞văn 詔chiếu 賜tứ 廣quảng 慧tuệ 玅# 悟ngộ 智trí 寶bảo 弘hoằng 教giáo 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 及cập 金kim 襴# 法Pháp 衣y 一nhất 襲tập 至chí 正chánh 壬nhâm 午ngọ 升thăng 住trụ 中trung 天Thiên 竺Trúc 山sơn 天thiên 曆lịch 永vĩnh 祚tộ 寺tự 乙ất 酉dậu 遷thiên 天thiên 童đồng 不bất 半bán 載tái 間gian 百bách 廢phế 具cụ 舉cử 佛Phật 殿điện 之chi 役dịch 最tối 鉅# 亦diệc 撤triệt 弊tệ 而nhi 更canh 新tân 之chi 丹đan 輝huy 碧bích 明minh 照chiếu 耀diệu 海hải 濱tân 師sư 建kiến 塔tháp 中trung 峰phong 之chi 祖tổ 庭đình 慨khái 然nhiên 有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí 己kỷ 丑sửu 冬đông 十thập 月nguyệt 江giang 表biểu 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 虛hư 席tịch 行hành 御ngự 史sử 臺đài 奉phụng 疏sớ/sơ 迎nghênh 師sư 主chủ 之chi 龍long 翔tường 文văn 宗tông 潛tiềm 邸để 及cập 至chí 踐tiễn 祚tộ 建kiến 佛Phật 剎sát 於ư 其kỳ 地địa 棟đống 宇vũ 之chi 麗lệ 甲giáp 天thiên 下hạ 其kỳ 秉bỉnh 住trụ 持trì 事sự 者giả 若nhược 笑tiếu 隱ẩn 訢hân 公công 曇đàm 芳phương 忠trung 公công 皆giai 名danh 德đức 之chi 士sĩ 舉cử 行hành 百bách 丈trượng 清thanh 規quy 為vi 東đông 南nam 之chi 楷# 則tắc 居cư 亡vong 何hà 毀hủy 于vu 火hỏa 忠trung 公công 新tân 之chi 惟duy 海hải 會hội 堂đường 未vị 就tựu 而nhi 化hóa 僉thiêm 謂vị 繼kế 忠trung 公công 之chi 躅trục 非phi 師sư 無vô 以dĩ 厭yếm 眾chúng 心tâm 往vãng 反phản 者giả 三tam 師sư 始thỉ 赴phó 之chi 暨kỵ 升thăng 座tòa 提đề 唱xướng 宗tông 乘thừa 萬vạn 耳nhĩ 聳tủng 聽thính 委ủy 蛇xà 不bất 迫bách 而nhi 玄huyền 機cơ 自tự 融dung 無vô 小tiểu 無vô 大đại 。 皆giai 驩# 然nhiên 親thân 戴đái 之chi 或hoặc 謂vị 龍long 翔tường 初sơ 政chánh 稍sảo 示thị 威uy 嚴nghiêm 以dĩ 懲# 驕kiêu 慢mạn 之chi 習tập 師sư 笑tiếu 而nhi 不bất 答đáp 師sư 度độ 眾chúng 誠thành 感cảm 孚phu 乃nãi 出xuất 衣y 盂vu 之chi 私tư 補bổ 前tiền 未vị 建kiến 之chi 堂đường 不bất 日nhật 而nhi 集tập 會hội 元nguyên 政chánh 大đại 亂loạn 戎nhung 馬mã 紛phân 紜vân 寺tự 事sự 日nhật 見kiến 艱gian 窘# 師sư 處xứ 之chi 裕# 如như 一nhất 不bất 以dĩ 屑tiết 意ý 一nhất 旦đán 晨thần 興hưng 索sách 蘭lan 湯thang 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 趺phu 坐tọa 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 吾ngô 將tương 歸quy 矣hĩ 汝nhữ 等đẳng 當đương 以dĩ 荷hà 法pháp 自tự 期kỳ 勵lệ 精tinh 進tấn 行hành 可khả 也dã 言ngôn 畢tất 而nhi 瞑minh 侍thị 者giả 撼# 且thả 呼hô 曰viết 和hòa 尚thượng 去khứ 則tắc 去khứ 矣hĩ 寧ninh 不bất 留lưu 片phiến 言ngôn 以dĩ 示thị 人nhân 乎hồ 師sư 復phục 瞋sân 目mục 叱sất 之chi 侍thị 者giả 呼hô 不bất 已dĩ 師sư 握ác 筆bút 書thư 曰viết 平bình 生sanh 為vi 人nhân 戾lệ 契khế 七thất 十thập 八bát 年niên 漏lậu 洩duệ 今kim 朝triêu 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 萬vạn 里lý 晴tình 空không 片phiến 雪tuyết 書thư 畢tất 復phục 瞑minh 時thời 丁đinh 酉dậu 秋thu 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 也dã 壽thọ 七thất 十thập 八bát 臘lạp 六lục 十thập 九cửu 停đình 龕khám 七thất 日nhật 顏nhan 面diện 如như 生sanh 作tác 禮lễ 者giả 旁bàng 午ngọ 而nhi 名danh 薌# 蠟lạp 炬cự 積tích 如như 丘khâu 陵lăng 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 荼đồ 毘tỳ 於ư 聚tụ 寶bảo 山sơn 前tiền 舍xá 利lợi 如như 菽# 如như 麻ma 五ngũ 色sắc 燦# 爛lạn 雖tuy 煙yên 所sở 及cập 處xứ 亦diệc 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 然nhiên 生sanh 貯trữ 以dĩ 寶bảo 瓶bình 光quang 發phát 瓶bình 外ngoại 其kỳ 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 某mỗ 以dĩ 某mỗ 月nguyệt 日nhật 坎khảm 牛ngưu 首thủ 山sơn 東đông 麓lộc 為vi 宮cung 藏tạng 之chi 復phục 建kiến 塔tháp 於ư 其kỳ 上thượng 師sư 賦phú 性tánh 恬điềm 沖# 喜hỷ 氣khí 溢dật 顏nhan 間gian 生sanh 平bình 未vị 嘗thường 以dĩ 聲thanh 色sắc 忤ngỗ 人nhân 人nhân 有hữu 犯phạm 之chi 者giả 。 頷hạm 首thủ 而nhi 已dĩ 然nhiên 進tiến 修tu 極cực 勤cần 自tự 壯tráng 至chí 耄mạo 默mặc 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 雖tuy 暑thử 爍thước 金kim 寒hàn 折chiết 膠giao 無vô 一nhất 日nhật 闕khuyết 者giả 屢lũ 感cảm 蓮liên 花hoa 香hương 滿mãn 院viện 芬phân 郁uất 異dị 常thường 非phi 世thế 間gian 者giả 可khả 比tỉ 當đương 。 大đại 明minh 兵binh 下hạ 金kim 陵lăng 僧Tăng 徒đồ 俱câu 風phong 雨vũ 散tán 去khứ 師sư 獨độc 結kết 跏già 晏# 坐tọa 目mục 不bất 四tứ 顧cố 執chấp 兵binh 者giả 滿mãn 前tiền 無vô 不bất 擲trịch 杖trượng 而nhi 拜bái 。 上thượng 嘗thường 親thân 幸hạnh 寺tự 中trung 聽thính 師sư 說thuyết 法Pháp 嘉gia 師sư 言ngôn 行hạnh 純thuần 愨# 特đặc 為vi 改cải 龍long 翔tường 為vi 大đại 天thiên 界giới 寺tự 寺tự 之chi 逋# 糧lương 在tại 民dân 間gian 者giả 遣khiển 官quan 為vi 徵trưng 之chi 師sư 之chi 將tương 告cáo 終chung 前tiền 一nhất 日nhật 。 上thượng 統thống 兵binh 駐trú 江giang 陰ấm 沙sa 州châu 。 上thượng 當đương 晝trú 而nhi 寢tẩm 夢mộng 師sư 服phục 褐hạt 色sắc 禪thiền 袍bào 來lai 見kiến 。 上thượng 問vấn 曰viết 師sư 胡hồ 為vi 乎hồ 來lai 也dã 對đối 曰viết 將tương 西tây 歸quy 故cố 告cáo 別biệt 耳nhĩ 。 上thượng 還hoàn 聞văn 師sư 遷thiên 化hóa 依y 與dữ 夢mộng 中trung 正chánh 同đồng 大đại 悅duyệt 。 詔chiếu 出xuất 內nội 府phủ 帛bạch 幣tệ 助trợ 其kỳ 喪táng 事sự 且thả 命mạng 堪kham 輿dư 家gia 賀hạ 齊tề 叔thúc 為vi 卜bốc 金kim 藏tạng 舉cử 龕khám 之chi 夕tịch 。 上thượng 親thân 致trí 奠# 送tống 出xuất 都đô 門môn 之chi 外ngoại 其kỳ 寵sủng 榮vinh 之chi 加gia 近cận 代đại 無vô 與dữ 同đồng 者giả 師sư 有hữu 五ngũ 會hội 語ngữ 錄lục 行hành 于vu 世thế 其kỳ 傳truyền 法pháp 上thượng 首thủ 則tắc 雙song 林lâm 致trí 凱# 江giang 心tâm 慧tuệ 恩ân 大đại 慈từ 寶bảo 定định 某mỗ 剎sát 寶bảo 璋# 瑞thụy 岩# 文văn 淵uyên 保bảo 福phước 宗tông 秩# 翠thúy 山sơn 志chí 理lý 淨tịnh 土độ 永vĩnh 顯hiển 玅# 智trí 淨tịnh 琚# 定định 光quang 文văn 摭# 某mỗ 剎sát 明minh 晟# 天thiên 華hoa 士sĩ 謙khiêm 豐phong 安an 至chí 慶khánh 聖thánh 泉tuyền 普phổ 彝# 福phước 林lâm 道đạo 巽# 五ngũ 峰phong 普phổ 錫tích 石thạch 門môn 永vĩnh 泰thái 霞hà 嶼# 元nguyên 良lương 廣quảng 祜hỗ 永vĩnh 瑰côi 皆giai 其kỳ 人nhân 也dã 惟duy 昔tích 天thiên 童đồng 坦thản 公công 以dĩ 一nhất 真chân 之chi 學học 上thượng 承thừa 松tùng 源nguyên 四tứ 葉diệp 之chi 傳truyền 黑hắc 白bạch 趨xu 慕mộ 儼nghiễm 如như 毛mao 之chi 有hữu 麟lân 甲giáp 之chi 有hữu 龜quy 也dã 師sư 亦diệc 以dĩ 真chân 承thừa 之chi 故cố 能năng 樹thụ 精tinh 進tấn 幡phan 持trì 金kim 剛cang 劍kiếm 入nhập 般Bát 若Nhã 關quan 巋# 然nhiên 為vi 一nhất 代đại 人nhân 天thiên 之chi 師sư 此thử 無vô 他tha 真chân 則tắc 不bất 妄vọng 不bất 妄vọng 則tắc 近cận 佛Phật 之chi 道đạo 矣hĩ 宜nghi 乎hồ 遭tao 逢phùng 維duy 新tân 之chi 朝triêu 上thượng 簡giản 。 帝đế 心tâm 昭chiêu 被bị 殊thù 渥ác 至chí 親thân 枉uổng 乘thừa 輿dư 而nhi 臨lâm 幸hạnh 之chi 龍long 光quang 赫hách 奕dịch 絢huyến 耀diệu 吐thổ 吞thôn 至chí 今kim 山sơn 川xuyên 尚thượng 有hữu 餘dư 輝huy 是thị 當đương 揭yết 之chi 崇sùng 碑bi 明minh 示thị 方phương 來lai 使sử 學học 佛Phật 者giả 有hữu 所sở 歆# 豔diễm 而nhi 起khởi 信tín 焉yên 系hệ 之chi 以dĩ 銘minh 曰viết 。

乾can/kiền/càn 竺trúc 之chi 道đạo 貴quý 乎hồ 一nhất 真chân 真chân 則tắc 非phi 妄vọng 日nhật 趨xu 精tinh 明minh 煌hoàng 煌hoàng 松tùng 源nguyên 其kỳ 道đạo 孔khổng 熾sí 正chánh 暢sướng 旁bàng 達đạt 非phi 真chân 曷hạt 致trí 惟duy 廣quảng 慧tuệ 師sư 起khởi 於ư 海hải 東đông 歷lịch 抵để 諸chư 師sư 罕# 契khế 其kỳ 逢phùng 太thái 白bạch 諸chư 峰phong 上thượng 摩ma 穹# 碧bích 舉cử 頭đầu 觸xúc 之chi 堅kiên 如như 銕# 壁bích 一nhất 喝hát 轟oanh 霆đình 豈khởi 直trực 耳nhĩ 聾lung 毫hào 髮phát 之chi 端đoan 玅# 義nghĩa 俱câu 融dung 天thiên 高cao 日nhật 晶tinh 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 不bất 即tức 不bất 離ly 。 了liễu 明minh 諸chư 相tướng 五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 六lục 振chấn 其kỳ 宗tông 一nhất 音âm 演diễn 法pháp 聞văn 者giả 心tâm 空không 此thử 玅# 法pháp 華hoa 權quyền 實thật 雙song 舉cử 我ngã 受thọ 我ngã 持trì 忘vong 其kỳ 寒hàn 暑thử 天thiên 香hương 何hà 來lai 鼻tị 觀quán 先tiên 聞văn 豈khởi 伊y 天thiên 女nữ 吐thổ 茲tư 奇kỳ 芬phân 誰thùy 謂vị 靈linh 通thông 與dữ 道đạo 乖quai 牾# 我ngã 尚thượng 不bất 有hữu 亦diệc 何hà 心tâm 故cố 世thế 緣duyên 已dĩ 竭kiệt 幡phan 然nhiên 西tây 歸quy 夢mộng 寐mị 潛tiềm 通thông

皇hoàng 情tình 為vi 怡di 烈liệt 火hỏa 如như 輪luân 煆# 茲tư 玄huyền 魄phách 設thiết 利lợi 燦# 然nhiên 逐trục 煙yên 而nhi 結kết 在tại 昔tích 諸chư 師sư 何hà 人nhân 不bất 然nhiên 誕đản 勝thắng 真chân 漓# 多đa 隨tùy 物vật 遷thiên 師sư 我ngã 藩# 維duy 師sư 我ngã 干can 櫓lỗ 舍xá 我ngã 而nhi 逝thệ 有hữu 生sanh 孰thục 度độ 。

寵sủng 恩ân 聯liên 翩# 來lai 自tự 九cửu 天thiên 師sư 則tắc 何hà 憾hám 名danh 與dữ 道đạo 傳truyền 太thái 史sử 造tạo 銘minh 建kiến 于vu 牛ngưu 首thủ 此thử 山sơn 若nhược 移di 斯tư 文văn 方phương 朽hủ 。

時thời 上thượng 為vi 吳ngô 國quốc 公công 甫phủ 定định 金kim 陵lăng 戎nhung 馬mã 倥# 傯# 乃nãi 崇sùng 信tín 法Pháp 門môn 加gia 禮lễ 于vu 信tín 公công 若nhược 此thử 此thử 國quốc 初sơ 護hộ 法Pháp 第đệ 一nhất 盛thịnh 事sự 宜nghi 表biểu 而nhi 出xuất 之chi 。

天thiên 界giới 善thiện 世thế 禪thiền 寺tự 第đệ 四tứ 代đại 覺giác 原nguyên 禪thiền 師sư 遺di 衣y 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 化hóa )#

浮phù 圖đồ 之chi 為vi 禪thiền 學học 者giả 自tự 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 初sơ 無vô 定định 止chỉ 惟duy 借tá 律luật 院viện 以dĩ 居cư (# 百bách 丈trượng 大đại 智trí 禪thiền 師sư 方phương 建kiến 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ )# 至chí 宋tống 而nhi 樓lâu 觀quán 方phương 盛thịnh 然nhiên 猶do 不bất 分phân 等đẳng 第đệ 惟duy 推thôi 在tại 京kinh 鉅# 剎sát 為vi 之chi 首thủ 南nam 渡độ 後hậu 始thỉ 定định 江giang 南nam 為vi 五ngũ 山sơn 十thập 剎sát 俾tỉ 其kỳ 拾thập 級cấp 而nhi 升thăng 黃hoàng 梅mai 曹tào 溪khê 諸chư 道Đạo 場Tràng 反phản 不bất 與dữ 其kỳ 間gian 則tắc 其kỳ 去khứ 古cổ 也dã 益ích 遠viễn 矣hĩ 元nguyên 氏thị 有hữu 國quốc 文văn 宗tông 潛tiềm 邸để 在tại 金kim 陵lăng 及cập 至chí 臨lâm 。 御ngự 詔chiếu 建kiến 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 獨độc 冠quan 五ngũ 山sơn 蓋cái 矯kiểu 其kỳ 弊tệ 也dã 。 國quốc 朝triêu 因nhân 乏phạp 錫tích 以dĩ 新tân 額ngạch 就tựu 寺tự 建kiến 官quan 摠tổng 轄hạt 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 當đương 是thị 時thời 覺giác 原nguyên 禪thiền 師sư 實thật 奉phụng 。 詔chiếu 蒞# 其kỳ 職chức 夫phu 當đương 興hưng 王vương 之chi 運vận 親thân 受thọ 。 聖thánh 皇hoàng 付phó 囑chúc 以dĩ 統thống 釋thích 教giáo 之chi 事sự 誠thành 優ưu 缽bát 曇đàm 華hoa 千thiên 年niên 一nhất 現hiện 者giả 也dã 其kỳ 順thuận 寂tịch 也dã 惡ác 可khả 不bất 勒lặc 群quần 行hành 以dĩ 詒# 後hậu 世thế 乎hồ 師sư 諱húy 慧tuệ 曇đàm 覺giác 原nguyên 其kỳ 字tự 也dã 姓tánh 楊dương 氏thị 天thiên 台thai 人nhân 父phụ 某mỗ 母mẫu 賈cổ 氏thị 夢mộng 明minh 月nguyệt 自tự 天thiên 而nhi 墮đọa 取thủ 而nhi 吞thôn 之chi 。 遂toại 有hữu 娠thần (# 夢mộng 吞thôn 明minh 珠châu 有hữu 娠thần )# 及cập 生sanh 容dung 貌mạo 嶷# 如như 長trường/trưởng 不bất 與dữ 群quần 童đồng 狎hiệp 每mỗi 入nhập 塔tháp 廟miếu 輒triếp 對đối 法Pháp 王Vương 瞻chiêm 禮lễ 父phụ 母mẫu 察sát 其kỳ 有hữu 方phương 外ngoại 緣duyên 俾tỉ 依y 越việt 之chi 法pháp 果quả 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ (# 法pháp 果quả 寺tự 苾Bật 芻Sô 大đại 均quân )# 年niên 十thập 六lục 為vi 大đại 僧Tăng 受thọ 具cụ 戒giới 已dĩ 。 而nhi 學học 律luật 于vu 明minh 慶khánh 杲# 公công 習tập 教giáo 于vu 高cao 麗lệ 教giáo 公công (# 聽thính 止Chỉ 觀Quán 于vu 上thượng 竺trúc 澄trừng 公công )# 真chân 積tích 力lực 久cửu 忽hốt 拊phụ 髀bễ 嘆thán 曰viết 毘tỳ 尼ni 之chi 嚴nghiêm 科khoa 文văn 之chi 繁phồn 固cố 吾ngô 佛Phật 祖tổ 方phương 便tiện 示thị 人nhân 若nhược 欲dục 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 非phi 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 曷hạt 能năng 致trí 之chi 時thời 廣quảng 智trí 禪thiền 師sư 笑tiếu 隱ẩn 訢hân 公công 敷phu 揚dương 大đại 法pháp 于vu 中trung 天Thiên 竺Trúc 海hải 內nội 仰ngưỡng 之chi 如như 景cảnh 星tinh 鳳phượng 凰hoàng 師sư 往vãng 造tạo 焉yên 備bị 陳trần 求cầu 道Đạo 之chi 切thiết 廣quảng 智trí 斥xích 曰viết 從tùng 外ngoại 入nhập 者giả 即tức 非phi 家gia 珍trân 道đạo 在tại 自tự 己kỷ 奚hề 向hướng 人nhân 求cầu 耶da 師sư 退thoái 凝ngưng 神thần 獨độc 坐tọa 一nhất 室thất 久cửu 之chi 未vị 有hữu 所sở 入nhập 廣quảng 智trí 一nhất 日nhật 舉cử 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 語ngữ 師sư 大đại 悟ngộ 曰viết 佛Phật 法Pháp 落lạc 我ngã 手thủ 矣hĩ 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 翻phiên 成thành 所sở 得đắc 遲trì 廣quảng 智trí 曰viết 爾nhĩ 見kiến 何hà 道Đạo 理lý 敢cảm 爾nhĩ 大đại 言ngôn 耶da 師sư 展triển 雙song 手thủ 曰viết 不bất 直trực 一nhất 文văn 錢tiền 廣quảng 智trí 頷hạm 之chi 乃nãi 命mạng 侍thị 香hương (# 師sư 造tạo 廣quảng 智trí 智trí 問vấn 曰viết 何hà 處xứ 來lai 師sư 對đối 曰viết 游du 山sơn 來lai 智trí 曰viết 笠# 于vu 下hạ 拶# 破phá 洛lạc 浦# 遍biến 參tham 底để 作tác 麼ma 生sanh 師sư 曰viết 未vị 入nhập 門môn 時thời 呈trình 似tự 了liễu 也dã 智trí 曰viết 即tức 今kim 因nhân 甚thậm 不bất 拈niêm 出xuất 師sư 擬nghĩ 議nghị 智trí 便tiện 喝hát 師sư 當đương 下hạ 脫thoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 他tha 日nhật 智trí 展triển 兩lưỡng 手thủ 示thị 師sư 曰viết 八bát 字tự 打đả 開khai 了liễu 也dã 因nhân 甚thậm 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 師sư 曰viết 休hưu 來lai 鈍độn 置trí 智trí 曰viết 近cận 前tiền 來lai 為vì 汝nhữ 說thuyết 師sư 即tức 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 智trí 頷hạm 之chi )# 天thiên 曆lịch 二nhị 年niên 己kỷ 巳tị 龍long 翔tường 新tân 刱# 文văn 宗tông 命mạng 廣quảng 智trí 為vi 開khai 山sơn 住trụ 持trì 師sư 實thật 從tùng 之chi 為vi 掌chưởng 藏tạng 鑰thược (# 師sư 隨tùy 至chí 掌chưởng 藏tạng 鑰thược 繼kế 分phần/phân 座tòa 相tương/tướng 與dữ 激kích 揚dương 祖tổ 佛Phật 機cơ 緣duyên 裨bì 贊tán 法Pháp 門môn 綱cương 紀kỷ 識thức 見kiến 出xuất 群quần 聲thanh 譽dự 彰chương 著trước )# 明minh 年niên 庚canh 午ngọ 廣quảng 智trí 如như 燕yên 都đô 見kiến 文văn 宗tông 于vu 奎# 章chương 閣các 同đồng 行hành 者giả 皆giai 股cổ 栗lật 不bất 能năng 前tiền 師sư 獨độc 神thần 氣khí 恬điềm 然nhiên 廣quảng 智trí 嘆thán 曰viết 真chân 吾ngô 家gia 師sư 子tử 兒nhi 也dã 及cập 歸quy 適thích 寺tự 新tân 鑄chú 銅đồng 鐘chung 成thành 廣quảng 智trí 曰viết 吾ngô 聞văn 非phi 福phước 慧tuệ 雙song 全toàn 者giả 莫mạc 先tiên 鳴minh 鐘chung 即tức 令linh 師sư 擊kích 之chi 至chí 順thuận 二nhị 年niên 辛tân 未vị 奉phụng 行hành 臺đài 檄# 出xuất 世thế 牛ngưu 頭đầu 山sơn 之chi 祖tổ 堂đường 寺tự 師sư 畚# 剔dịch 穢uế 荒hoang 為vi 之chi 起khởi 廢phế 使sử 殿điện 閣các 一nhất 新tân 且thả 改cải 其kỳ 號hiệu 為vi 祖tổ 山sơn 寺tự 至chí 正chánh 三tam 年niên 癸quý 未vị 遷thiên 住trụ 清thanh 涼lương 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 寺tự 師sư 撙# 節tiết 諸chư 用dụng 其kỳ 起khởi 廢phế 一nhất 如như 牛ngưu 頭đầu 帝đế 師sư 嘉gia 之chi 授thọ 以dĩ 淨tịnh 覺giác 玅# 辯biện 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 十thập 五ngũ 年niên 乙ất 未vị 復phục 遷thiên 保bảo 寧ninh 禪thiền 寺tự 十thập 六lục 年niên 丙bính 申thân 王vương 師sư 定định 建kiến 業nghiệp 師sư 謁yết 。 皇hoàng 上thượng 于vu 轅viên 門môn 。 上thượng 見kiến 師sư 氣khí 貌mạo 異dị 常thường 歎thán 曰viết 此thử 福phước 德đức 僧Tăng 也dã 命mạng 主chủ 蔣tưởng 山sơn 太thái 平bình 興hưng 國quốc 禪thiền 寺tự 時thời 當đương 儉kiệm 歲tuế 師sư 化hóa 食thực 以dĩ 給cấp 其kỳ 眾chúng 無vô 闕khuyết 乏phạp 者giả 山sơn 下hạ 田điền 人nhân 多đa 欲dục 隸lệ 軍quân 籍tịch 師sư 懼cụ 寺tự 田điền 之chi 蕪# 廢phế 也dã 請thỉnh 于vu 。 上thượng 而nhi 歸quy 之chi 山sơn 之chi 林lâm 木mộc 為vi 樵tiều 者giả 所sở 剪tiễn 伐phạt 師sư 又hựu 陳trần 奏tấu 。 上thượng 封phong 一nhất 劍kiếm 授thọ 師sư 曰viết 敢cảm 有hữu 伐phạt 木mộc 者giả 斬trảm 至chí 今kim 蓋cái 鬱uất 然nhiên 云vân 踰du 年niên 丁đinh 酉dậu 賜tứ 改cải 龍long 翔tường 為vi 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 詔chiếu 師sư 主chủ 之chi 每mỗi 設thiết 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 師sư 必tất 升thăng 座tòa 舉cử 宣tuyên 秘bí 法Pháp 要yếu 。 車xa 駕giá 親thân 帥súy 群quần 臣thần 幸hạnh 臨lâm 恩ân 數số 優ưu 洽hiệp (# 吳ngô 元nguyên 年niên 丁đinh 未vị 太thái 內nội 新tân 成thành 將tương 登đăng 寶bảo 位vị 。 詔chiếu 師sư 引dẫn 千thiên 二nhị 百bách 眾chúng 。 披phi 閱duyệt 大đại 藏tạng 真chân 經kinh 用dụng 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 覺giác 地địa 。 師sư 升thăng 師sư 子tử 座tòa 舉cử 揚dương 大đại 法pháp 。 上thượng 親thân 帥súy 群quần 臣thần 幸hạnh 臨lâm 瞻chiêm 聽thính 師sư 法Pháp 音âm 洪hồng 暢sướng 玅# 契khế 。 皇hoàng 情tình 為vi 之chi 大đại 悅duyệt 出xuất 內nội 帑# 帛bạch 三tam 十thập 匹thất 以dĩ 施thí 自tự 是thị 每mỗi 設thiết 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 師sư 必tất 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 車xa 駕giá 幸hạnh 臨lâm 恩ân 數số 優ưu 洽hiệp )# 遠viễn 邇nhĩ 學học 徒đồ 聞văn 風phong 奔bôn 赴phó 堂đường 筵diên 至chí 無vô 所sở 容dung (# 凡phàm 祖tổ 庭đình 規quy 矩củ 師sư 備bị 行hành 之chi 濟tế 濟tế 繩thằng 繩thằng 粲sán 然nhiên 攸du 敘tự 觀quán 者giả 唶# 唶# 曰viết 三tam 代đại 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 以dĩ 加gia 焉yên )# 先tiên 是thị 僧Tăng 堂đường 寮liêu 庫khố 有hữu 司ty 權quyền 以dĩ 貯trữ 戎nhung 器khí 久cửu 而nhi 不bất 歸quy 。 上thượng 見kiến 焉yên 亟# 命mạng 相tương/tướng 國quốc 李# 韓# 公công 出xuất 之chi 且thả 。 親thân 御ngự 翰hàn 墨mặc 書thư 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 禪thiền 林lâm 六lục 大đại 字tự 懸huyền 于vu 三tam 門môn 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 戊# 申thân 春xuân 三tam 月nguyệt 開khai 善thiện 世thế 院viện 特đặc 視thị 從tùng 二nhị 品phẩm 特đặc 授thọ 師sư 演diễn 梵Phạm 善thiện 世thế 利lợi 國quốc 崇sùng 教giáo 大đại 禪thiền 師sư 住trụ 持trì 大đại 天thiên 界giới 寺tự 統thống 諸chư 山sơn 釋thích 教giáo 事sự 頒ban 降giáng/hàng 。 誥# 命mạng 俾tỉ 服phục 紫tử (# 詔chiếu 師sư 領lãnh 院viện 事sự 服phục 紫tử 衣y 及cập 金kim 襴# 方phương 袍bào 御ngự 製chế 誥# 命mạng 其kỳ 略lược 曰viết 自tự 予# 肇triệu 業nghiệp 命mạng 爾nhĩ 匡khuông 宗tông 德đức 風phong 振chấn 起khởi 于vu 法Pháp 門môn 景cảnh 運vận 贊tán 襄tương 于vu 家gia 國quốc 特đặc 授thọ 演diễn 梵Phạm 善thiện 世thế 利lợi 國quốc 崇sùng 教giáo 大đại 禪thiền 師sư 住trụ 持trì 大đại 天thiên 界giới 禪thiền 寺tự 統thống 諸chư 山sơn 釋thích 教giáo 事sự 當đương 是thị 時thời 遴# 選tuyển 有hữu 序tự 銓thuyên 衡hành 至chí 公công 宗tông 社xã 有hữu 志chí 之chi 流lưu 山sơn 林lâm 抱bão 道đạo 之chi 士sĩ 聯liên 鑣# 而nhi 迭điệt 出xuất 咸hàm 居cư 名danh 山sơn 大đại 剎sát 焉yên 自tự 古cổ 崇sùng 尚thượng 法Pháp 門môn 于vu 斯tư 為vi 盛thịnh )# 章chương 縫phùng 之chi 士sĩ 以dĩ 釋Thích 氏thị 為vi 世thế 蠹đố 請thỉnh 滅diệt 除trừ 之chi 上thượng 以dĩ 其kỳ 章chương 示thị 師sư 師sư 曰viết 孔khổng 子tử 以dĩ 佛Phật 為vi 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 以dĩ 此thử 知tri 真chân 儒nho 必tất 不bất 非phi 釋thích 非phi 釋thích 必tất 非phi 真chân 儒nho 矣hĩ 。 上thượng 亦diệc 以dĩ 佛Phật 之chi 教giáo 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 卻khước 不bất 聽thính 。 上thượng 聞văn 寺tự 僧Tăng 多đa 行hành 非phi 法pháp 命mạng 師sư 嚴nghiêm 馭ngự 之chi 師sư 但đãn 誘dụ 以dĩ 善thiện 言ngôn 諸chư 郡quận 沙Sa 門Môn 汙ô 染nhiễm 習tập 俗tục 實thật 悖bội 教giáo 範phạm 或hoặc 勸khuyến 當đương 痛thống 治trị 師sư 曰viết 諺ngạn 有hữu 云vân 大đại 林lâm 有hữu 不bất 材tài 之chi 木mộc 能năng 盡tận 去khứ 乎hồ 祗chi 益ích 釋thích 門môn 之chi 累lũy/lụy/luy 耳nhĩ 事sự 呈trình 露lộ 者giả 勿vật 恕thứ 可khả 也dã 二nhị 年niên 乙ất 酉dậu 冬đông 中trung 風phong 得đắc 瘖âm 疾tật 遂toại 罷bãi 院viện 事sự 三tam 年niên 庚canh 戌tuất 春xuân 三tam 月nguyệt 病bệnh 良lương 已dĩ (# 燕yên 處xứ 東đông 軒hiên 誘dụ 接tiếp 來lai 學học 匡khuông 弘hoằng 祖tổ 道đạo 孜tư 孜tư 無vô 少thiểu 懈giải )# 夏hạ 六lục 月nguyệt 奉phụng 使sử 西tây 域vực (# 廷đình 議nghị 西tây 域vực 未vị 臣thần 伏phục 。 上thượng 以dĩ 彼bỉ 域vực 敦đôn 尚thượng 佛Phật 乘thừa 特đặc 命mạng 師sư 往vãng 詔chiếu 尚thượng 書thư 趙triệu 某mỗ 為vi 之chi 副phó 師sư 承thừa 命mệnh 即tức 日nhật 登đăng 途đồ 自tự 浙chiết 閩# 而nhi 之chi 洋dương 凡phàm 歷lịch 國quốc 邑ấp 布bố 宣tuyên 。 天thiên 子tử 威uy 德đức 莫mạc 不bất 聞văn 而nhi 來lai 歸quy )# 四tứ 年niên 辛tân 亥hợi 秋thu 七thất 月nguyệt 至chí 省tỉnh 合hợp 剌lạt 國quốc (# 道đạo 憩khế 僧Tăng 伽già 羅la 國quốc )# 布bố 宣tuyên 。 天thiên 子tử 威uy 德đức 其kỳ 國quốc 王vương 喜hỷ 甚thậm 館quán 于vu 佛Phật 山sơn 寺tự (# 佛Phật 山sơn 精tinh 舍xá )# 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ (# 寅# 夜dạ 參tham 承thừa 令linh 闔hạp 國quốc 臣thần 民dân 悉tất 得đắc 瞻chiêm 禮lễ 師sư 隨tùy 機cơ 開khai 導đạo 咸hàm 蒙mông 法pháp 益ích )# 九cửu 月nguyệt 庚canh 午ngọ 示thị 微vi 疾tật 食thực 飲ẩm 弗phất 進tiến 甲giáp 戌tuất 見kiến 王vương 有hữu 欲dục 歸quy 之chi 意ý 王vương 令linh 名danh 僧Tăng 咸hàm 來lai 相tương/tướng 慰úy (# 王vương 命mệnh 醫y 進tiến 藥dược 餌nhị 師sư 從tùng 容dung 謝tạ 卻khước 之chi 王vương 與dữ 群quần 臣thần 。 惶hoàng 惶hoàng 惕dịch 惕dịch 若nhược 失thất 所sở 恃thị )# 乙ất 亥hợi 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 呼hô 左tả 右hữu 謂vị 曰viết 予# 不bất 能năng 復phục 命mạng 矣hĩ (# 亟# 命mạng 尚thượng 書thư 至chí 謂vị 曰viết 某mỗ 幻huyễn 緣duyên 終chung 此thử 不bất 能năng 復phục 命mạng 矣hĩ )# 跏già 趺phu 端đoan 坐tọa 夜dạ 參tham 半bán 問vấn 云vân 日nhật 將tương 出xuất 否phủ/bĩ 曰viết 未vị 也dã 已dĩ 而nhi 復phục 問vấn 至chí 于vu 四tứ 三tam 曰viết 日nhật 出xuất 矣hĩ 怡di 然nhiên 而nhi 逝thệ 其kỳ 日nhật 蓋cái 丙bính 子tử 云vân 壽thọ 若nhược 干can 臘lạp 若nhược 于vu (# 世thế 壽thọ 六lục 十thập 有hữu 八bát 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 有hữu 三tam )# 踰du 五ngũ 日nhật (# 留lưu 七thất 日nhật )# 顏nhan 貌mạo 如như 生sanh 王vương 大đại 敬kính 嘆thán 斲# 香hương 為vi 棺quan 聚tụ 香hương 代đại 薪tân 築trúc 壇đàn 而nhi 荼đồ 毘tỳ 之chi 王vương 與dữ 百bách 僚liêu 送tống 至chí 壇đàn 下hạ 命mạng 比Bỉ 丘Khâu 千thiên 餘dư 旋toàn 繞nhiễu 誦tụng 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 咒chú 至chí 火hỏa 滅diệt 方phương 已dĩ 拾thập 靈linh 骨cốt 祔# 葬táng 其kỳ 國quốc 舍xá 利lợi 塔tháp 中trung (# 時thời 有hữu 白bạch 煙yên 一nhất 道đạo 上thượng 燭chúc 于vu 天thiên 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 舍xá 利lợi 無vô 筭# 舌thiệt 根căn 齒xỉ 牙nha 不bất 壞hoại 迺nãi 收thu 舍xá 利lợi 靈linh 骨cốt 及cập 不bất 壞hoại 者giả 祔# 葬táng 其kỳ 國quốc 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 。 先tiên 是thị 彼bỉ 佛Phật 曾tằng 亦diệc 懸huyền 記ký 今kim 之chi 開khai 祔# 適thích 符phù 其kỳ 言ngôn 非phi 偶ngẫu 然nhiên 也dã )# 七thất 年niên 甲giáp 寅# 秋thu 九cửu 月nguyệt 丙bính 寅# 同đồng 門môn 友hữu 天thiên 界giới 住trụ 持trì 宗tông 泐# 奉phụng 遺di 衣y 藏tạng 于vu 南nam 京kinh 聚tụ 寶bảo 山sơn 雨vũ 花hoa 臺đài 之chi 側trắc 云vân (# 甲giáp 寅# 冬đông 尚thượng 書thư 趙triệu 某mỗ 還hoàn 朝triêu 奏tấu 陳trần 其kỳ 事sự 皇hoàng 上thượng 聞văn 而nhi 嗟ta 悼điệu 敕sắc 天thiên 界giới 蔣tưởng 山sơn 二nhị 寺tự 住trụ 持trì 宗tông 泐# 等đẳng 以dĩ 師sư 之chi 遺di 衣y 藏tạng 于vu 雨vũ 化hóa 臺đài 之chi 左tả 云vân )# 師sư 廣quảng 顙tảng 豐phong 頤di 平bình 頂đảnh 大đại 耳nhĩ 面diện 作tác 紅hồng 玉ngọc 色sắc 耳nhĩ 白bạch 如như 珂kha 雪tuyết 。 目mục 光quang 爛lạn 爛lạn 射xạ 人nhân 學học 者giả 見kiến 之chi 不bất 威uy 而nhi 懾nhiếp 及cập 即tức 之chi 也dã 盎áng 然nhiên 而nhi 春xuân 溫ôn 其kỳ 遇ngộ 禪thiền 徒đồ 隨tùy 機cơ 而nhi 應ưng 未vị 嘗thường 務vụ 為vi 奇kỳ 巧xảo 聞văn 者giả 自tự 然nhiên 有hữu 所sở 悟ngộ 入nhập (# 嘗thường 示thị 眾chúng 曰viết 春xuân 風phong 浩hạo 浩hạo 春xuân 日nhật 遲trì 遲trì 黃hoàng 鸚anh 啼đề 在tại 百bách 花hoa 枝chi 箇cá 中trung 無vô 限hạn 意ý 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 知tri 語ngữ 未vị 既ký 遽cự 有hữu 僧Tăng 問vấn 曰viết 心tâm 意ý 識thức 遏át 捺nại 不bất 住trụ 時thời 如như 何hà 師sư 厲lệ 聲thanh 曰viết 是thị 誰thùy 遏át 捺nại 師sư 室thất 中trung 謂vị 僧Tăng 曰viết 二nhị 六lục 時thời 無vô 你nễ 啗đạm 啄trác 分phần/phân 無vô 你nễ 趣thú 向hướng 分phần/phân 會hội 麼ma 僧Tăng 罔võng 措thố 師sư 曰viết 未vị 明minh 三tam 八bát 九cửu 難nạn/nan 免miễn 自tự 沉trầm 吟ngâm 師sư 五ngũ 會hội 說thuyết 法Pháp 門môn 人nhân 輯# 錄lục 成thành 書thư 欲dục 傳truyền 後hậu 學học 師sư 則tắc 毅nghị 然nhiên 斥xích 去khứ 之chi )# 遭tao 際tế 昌xương 辰thần 寵sủng 賚lãi 便tiện 蕃phồn (# 凡phàm 位vị 居cư 臣thần 列liệt 被bị 召triệu 必tất 以dĩ 名danh 惟duy 師sư 誥# 敕sắc 咸hàm 以dĩ 大đại 禪thiền 師sư 為vi 稱xưng 前tiền 所sở 未vị 有hữu 也dã )# 雖tuy 位vị 隆long 望vọng 重trọng/trùng 恆hằng 處xứ 之chi 若nhược 寒hàn 素tố 無vô 毫hào 髮phát 自tự 矜căng 意ý 為vi 人nhân 寡quả 言ngôn 笑tiếu 喜hỷ 怒nộ 任nhậm 真chân 不bất 能năng 以dĩ 貴quý 賤tiện 異dị 其kỳ 顏nhan 色sắc 當đương 勾# 稽khể 簿bộ 書thư 至chí 不bất 能năng 辨biện 真chân 贗# 卒thốt 為vi 下hạ 人nhân 所sở 欺khi 亦diệc 弗phất 卹tuất 也dã 然nhiên 而nhi 毘tỳ 翊dực 宗tông 教giáo 無vô 一nhất 息tức 敢cảm 忘vong 廣quảng 廈hạ 細tế 旃chiên 之chi 間gian 從tùng 容dung 召triệu 對đối 據cứ 經kinh 持trì 論luận 每mỗi 罄khánh 竭kiệt 其kỳ 蘊uẩn 蓄súc 松tùng 園viên 之chi 復phục 釋thích 道đạo 私tư 祖tổ 之chi 免miễn 皆giai 師sư 之chi 所sở 請thỉnh 也dã 師sư 平bình 生sanh 不bất 輕khinh 度độ 弟đệ 子tử 其kỳ 嗣tự 法pháp 上thượng 首thủ 蔣tưởng 山sơn 法pháp 印ấn 國quốc 清thanh 導đạo 升thăng 天thiên 寧ninh 純thuần 一nhất 道Đạo 場Tràng 願nguyện 證chứng 中trung 竺trúc 淨tịnh 戒giới (# 天thiên 界giới 行hành 椿xuân 育dục 王vương 常thường 在tại )# 皆giai 有hữu 聞văn 叢tùng 林lâm 間gian 願nguyện 證chứng 應ưng 緣duyên 入nhập 仕sĩ 為vi 應ưng 奉phụng 翰hàn 林lâm 文văn 字tự (# 翰hàn 林lâm 李# 證chứng 親thân 預dự 入nhập 室thất )# 大đại 懼cụ 師sư 行hành 泯mẫn 沒một 件# 繫hệ 成thành 書thư 授thọ 之chi 淨tịnh 戒giới 以dĩ 戒giới 尚thượng 風phong 義nghĩa 死tử 生sanh 不bất 易dị 其kỳ 操thao 必tất 能năng 昭chiêu 廓khuếch 其kỳ 幽u 潛tiềm 今kim 證chứng 已dĩ 亡vong 矣hĩ 戒giới 果quả 能năng 謁yết 濂# 求cầu 為vi 塔tháp 上thượng 之chi 銘minh 濂# 嘗thường 與dữ 師sư 游du 而nhi 與dữ 願nguyện 戒giới 交giao 尤vưu 洽hiệp 不bất 得đắc 以dĩ 不bất 敏mẫn 辭từ 濂# 聞văn 之chi 龍long 翔tường 禪thiền 林lâm 實thật 甲giáp 天thiên 下hạ 刱# 建kiến 之chi 初sơ 非phi 名danh 德đức 之chi 重trọng/trùng 莫mạc 能năng 主chủ 之chi 是thị 故cố 廣quảng 智trí 握ác 真Chân 如Như 印ấn 柄bính 道đạo 明minh 宗tông 常thường 使sử 輝huy 光quang 照chiếu 燭chúc 于vu 幽u 隱ẩn 矣hĩ 及cập 今kim 六lục 合hợp 載tái 清thanh 真Chân 人Nhân 撫phủ 運vận 崇sùng 尚thượng 佛Phật 乘thừa 賜tứ 額ngạch 建kiến 官quan 以dĩ 統thống 馭ngự 其kỳ 眾chúng 非phi 得đắc 法Pháp 于vu 廣quảng 智trí 者giả 亦diệc 孰thục 能năng 當đương 其kỳ 始thỉ 乎hồ 嗚ô 呼hô 何hà 其kỳ 規quy 重trọng/trùng 矩củ 疊điệp 而nhi 一nhất 倡xướng 一nhất 新tân 也dã 在tại 昔tích 馬mã 駒câu 蹴xúc 踏đạp 機cơ 用dụng 森sâm 嚴nghiêm 出xuất 其kỳ 門môn 者giả 無vô 非phi 龍long 象tượng 有hữu 是thị 學học 者giả 固cố 有hữu 是thị 師sư 先tiên 德đức 固cố 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 由do 是thị 方phương 之chi 廣quảng 智trí 之chi 傳truyền 實thật 由do 正chánh 宗tông 師sư 之chi 所sở 契khế 親thân 得đắc 其kỳ 髓tủy 固cố 非phi 常thường 情tình 之chi 可khả 擬nghĩ 議nghị 然nhiên 稱xưng 人nhân 之chi 善thiện 必tất 本bổn 具cụ 父phụ 師sư 厚hậu 之chi 至chí 也dã 濂# 敢cảm 竊thiết 取thủ 茲tư 義nghĩa 序tự 其kỳ 事sự 而nhi 為vi 之chi 銘minh 銘minh 曰viết 。

金kim 陵lăng 有hữu 寶bảo 剎sát 昔tích 為vi 潛tiềm 龍long 居cư 飛phi 翔tường 起khởi 中trung 天thiên 樓lâu 閣các 重trùng 重trùng 現hiện 聖thánh 皇hoàng 握ác 金kim 輪luân 重trọng/trùng 馭ngự 四tứ 大đại 海hải 易dị 為vi 大đại 天thiên 界giới 以dĩ 表biểu 正Chánh 法Pháp 故cố 惟duy 師sư 蚤tảo 修tu 證chứng 廣quảng 智trí 法Pháp 會hội 中trung (# 惟duy 師sư 乘thừa 願nguyện 力lực 示thị 現hiện 優ưu 曇đàm 花hoa )# 帝đế 命mạng 作tác 總tổng 持trì 欲dục 符phù 于vu 前tiền 烈liệt 弘hoằng 護hộ 法Pháp 王vương 法pháp 如như 寶bảo 雙song 眼nhãn 目mục 袛# 恐khủng 昏hôn 翳ế 蝕thực 光quang 明minh 不bất 遍biến 照chiếu 況huống 能năng 攝nhiếp 威uy 儀nghi 見kiến 者giả 生sanh 敬kính 畏úy 統thống 率suất 諸chư 僧Tăng 伽già 無vô 不bất 從tùng 化hóa 者giả 出xuất 持trì 使sứ 者giả 節tiết 直trực 抵để 中trung 印ấn 土thổ/độ 道đạo 憩khế 一nhất 王vương 城thành 懇khẩn 請thỉnh 為vi 說thuyết 法Pháp 群quần 羌khương 如như 見kiến 佛Phật 膜mô 拜bái 稽khể 首thủ 禮lễ (# 佛Phật 法Pháp 遍biến 天thiên 下hạ 根căn 本bổn 中trung 印ấn 土thổ/độ 受thọ 命mạng 宣tuyên 仁nhân 德đức 以dĩ 彼bỉ 尚thượng 佛Phật 乘thừa 道đạo 憩khế 僧Tăng 伽già 羅la 群quần 羌khương 如như 見kiến 佛Phật 膜mô 拜bái 稽khể 首thủ 禮lễ 懇khẩn 請thỉnh 為vi 說thuyết 法Pháp )# 四tứ 大đại 本bổn 假giả 合hợp 笑tiếu 指chỉ 空không 中trung 雲vân 聚tụ 散tán 不bất 留lưu 跡tích 築trúc 壇đàn 聚tụ 眾chúng 香hương 付phó 之chi 大đại 火hỏa 聚tụ 沙Sa 門Môn 逾du 一nhất 千thiên 圍vi 繞nhiễu 作tác 梵Phạm 唄bối 收thu 骨cốt 藏tạng 勝thắng 塔tháp 作tác 鎮trấn 于vu 異dị 域vực (# 闔hạp 國quốc 諸chư 沙Sa 門Môn 圍vi 繞nhiễu 作tác 梵Phạm 唄bối 拾thập 舍xá 利lợi 靈linh 骨cốt 祔# 葬táng 辟Bích 支Chi 迦ca 異dị 域vực 王vương 臣thần 眾chúng 瞻chiêm 禮lễ 祈kỳ 永vĩnh 鎮trấn )# 睠# 此thử 行hành 道Đạo 所sở 何hà 以dĩ 示thị 四tứ 眾chúng 同đồng 袍bào 有hữu 大đại 德đức 假giả 物vật 以dĩ 顯hiển 理lý 遺di 衣y 在tại 故cố 篋khiếp 見kiến 衣y 如như 見kiến 師sư 瘞ế 之chi 雨vũ 華hoa 臺đài 當đương 與dữ 靈linh 骨cốt 同đồng 我ngã 知tri 此thử 衣y 中trung 何hà 啻# 千thiên 萬vạn 縷lũ 絲ti 絲ti 具cụ 煖noãn 性tánh 性tánh 圓viên 即tức 菩Bồ 提Đề 師sư 性tánh 千thiên 古cổ 存tồn 是thị 有hữu 無vô 邊biên 身thân 譬thí 之chi 虛hư 空không 。 相tương/tướng 普phổ 現hiện 于vu 一nhất 切thiết 何hà 假giả 有hữu 漏lậu 形hình 方phương 號hiệu 為vi 真chân 實thật 實thật 際tế 是thị 真chân 空không 永vĩnh 離ly 于vu 言ngôn 說thuyết 我ngã 持trì 不bất 壞hoại 筆bút 太thái 虛hư 以dĩ 為vi 紙chỉ 銘minh 此thử 無vô 縫phùng 塔tháp 了liễu 不bất 見kiến 一nhất 字tự 若nhược 以dĩ 兩lưỡng 耳nhĩ 觀quán 始thỉ 造tạo 不bất 二nhị 義nghĩa

雲vân 棲tê 刻khắc 本bổn 與dữ 翰hàn 苑uyển 續tục 集tập 稍sảo 異dị 因nhân 附phụ 註chú 之chi 按án 洪hồng 武võ 實thật 錄lục 庚canh 戌tuất 夏hạ 六lục 月nguyệt 癸quý 亥hợi 命mạng 僧Tăng 克khắc 新tân 等đẳng 三tam 人nhân 往vãng 西tây 域vực 招chiêu 諭dụ 吐thổ 番phiên 仍nhưng 命mạng 圖đồ 其kỳ 所sở 過quá 山sơn 川xuyên 地địa 形hình 以dĩ 歸quy 蓋cái 即tức 曇đàm 公công 奉phụng 使sử 事sự 也dã 實thật 錄lục 與dữ 大đại 政chánh 記ký 俱câu 不bất 載tái 趙triệu 尚thượng 書thư 為vi 副phó 之chi 事sự 洪hồng 武võ 中trung 列liệt 卿khanh 亦diệc 無vô 所sở 謂vị 趙triệu 尚thượng 書thư 者giả 恐khủng 即tức 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 趙triệu 秩# 奉phụng 使sử 之chi 訛ngoa 也dã 集tập 稱xưng 省tỉnh 合hợp 剌lạt 國quốc 即tức 榜bảng 葛cát 剌lạt 西tây 印ấn 度độ 國quốc 為vi 釋Thích 迦Ca 得đắc 道Đạo 之chi 所sở 而nhi 雲vân 棲tê 本bổn 稱xưng 僧Tăng 伽già 羅la 國quốc 遍biến 攷# 未vị 聞văn 也dã 似tự 當đương 以dĩ 翰hàn 苑uyển 續tục 集tập 為vi 正chánh 志chí 之chi 以dĩ 俟sĩ 再tái 考khảo 洪hồng 武võ 實thật 錄lục 二nhị 十thập 一nhất 年niên 二nhị 月nguyệt 重trùng 建kiến 天thiên 界giới 善thiện 世thế 禪thiền 寺tự 于vu 城thành 南nam 初sơ 元nguyên 文văn 宗tông 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 始thỉ 建kiến 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 在tại 今kim 都đô 城thành 之chi 龍long 河hà 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 春xuân 即tức 本bổn 寺tự 開khai 設thiết 善thiện 世thế 院viện 以dĩ 僧Tăng 慧tuệ 曇đàm 領lãnh 教giáo 事sự 改cải 賜tứ 額ngạch 曰viết 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 御ngự 書thư 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 禪thiền 林lâm 榜bảng 於ư 外ngoại 門môn 四tứ 年niên 改cải 曰viết 天thiên 下hạ 善thiện 世thế 禪thiền 寺tự 五ngũ 年niên 又hựu 改cải 為vi 善thiện 世thế 法Pháp 門môn 十thập 四tứ 年niên 革cách 善thiện 世thế 院viện 十thập 五ngũ 年niên 設thiết 僧Tăng 錄lục 司ty 于vu 內nội 至chí 是thị 燬# 于vu 火hỏa 。 上thượng 命mạng 徙tỉ 于vu 京kinh 城thành 南nam 定định 林lâm 寺tự 故cố 址# 仍nhưng 舊cựu 額ngạch 曰viết 天thiên 界giới 善thiện 世thế 禪thiền 寺tự 。

李# 大đại 猷# 傳truyền (# 附phụ )#

李# 願nguyện 證chứng 字tự 大đại 猷# 姑cô 熟thục 人nhân 父phụ 深thâm 肥phì 遯độn 山sơn 林lâm 以dĩ 書thư 詩thi 為vi 教giáo 自tự 號hiệu 靜tĩnh 軒hiên 母mẫu 陶đào 氏thị 無vô 嗣tự 晝trú 夜dạ 禱đảo 於ư 觀quán 自tự 在tại 佛Phật 夜dạ 夢mộng 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 乘thừa 白bạch 鹿lộc 車xa 抱bão 嬰anh 兒nhi 授thọ 之chi 曰viết 此thử 福phước 慧tuệ 兒nhi 也dã 善thiện 視thị 之chi 既ký 而nhi 有hữu 娠thần 生sanh 未vị 逾du 月nguyệt 兒nhi 忽hốt 身thân 熱nhiệt 如như 火hỏa 不bất 進tiến 乳nhũ 陶đào 方phương 以dĩ 為vi 憂ưu 復phục 夢mộng 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 持trì 栗lật 數số 顆khỏa 嚼tước 食thực 之chi 夢mộng 覺giác 兒nhi 汗hãn 如như 雨vũ 遂toại 瘳sưu 年niên 四tứ 歲tuế 嬉hi 戲hí 父phụ 膝tất 下hạ 因nhân 授thọ 以dĩ 記ký 姓tánh 書thư 兒nhi 曰viết 此thử 有hữu 何hà 義nghĩa 。 讀đọc 之chi 將tương 奚hề 為vi 父phụ 大đại 驚kinh 更cánh 以dĩ 孝hiếu 經kinh 一nhất 誦tụng 即tức 能năng 闇ám 記ký 稍sảo 長trưởng 益ích 駿tuấn 發phát 異dị 常thường 父phụ 嘗thường 手thủ 書thư 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 覺giác 二nhị 經kinh 逐trục 卷quyển 取thủ 讀đọc 之chi 力lực 白bạch 父phụ 母mẫu 學học 佛Phật 於ư 城thành 南nam 頓đốn 覺giác 蘭lan 若nhã 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 制chế 今kim 名danh 願nguyện 證chứng 走tẩu 大đại 石thạch 山sơn 中trung 與dữ 僧Tăng 法pháp 秀tú 游du 秀tú 有hữu 高cao 行hạnh 願nguyện 證chứng 期kỳ 取thủ 法pháp 焉yên 久cửu 之chi 杖trượng 錫tích 來lai 南nam 京kinh 謁yết 淨tịnh 覺giác 師sư 於ư 天thiên 界giới 禪thiền 林lâm 師sư 見kiến 其kỳ 俊# 邁mại 命mạng 為vi 侍thị 者giả 謂vị 之chi 曰viết 子tử 才tài 銳duệ 甚thậm 宜nghi 留lưu 意ý 文văn 學học 他tha 日nhật 期kỳ 子tử 弘hoằng 宗tông 扶phù 教giáo 也dã 於ư 是thị 獨độc 坐tọa 一nhất 室thất 竺trúc 墳phần 魯lỗ 典điển 無vô 不bất 研nghiên 窮cùng 之chi 著trước 為vi 文văn 辭từ 森sâm 然nhiên 有hữu 奇kỳ 氣khí 一nhất 時thời 名danh 公công 鉅# 卿khanh 皆giai 愛ái 敬kính 之chi 與dữ 其kỳ 相tương/tướng 倡xướng 酬thù 師sư 尋tầm 命mạng 掌chưởng 書thư 記ký 洪hồng 武võ 戊# 申thân 出xuất 世thế 嘉gia 興hưng 水thủy 西tây 寺tự 庚canh 戌tuất 遷thiên 吳ngô 興hưng 之chi 道Đạo 場Tràng 未vị 幾kỷ 退thoái 居cư 武võ 康khang 山sơn 中trung 著trước 觀quán 幻huyễn 子tử 內nội 外ngoại 篇thiên 以dĩ 合hợp 儒nho 釋thích 一nhất 貫quán 之chi 玅# 其kỳ 內nội 篇thiên 曰viết 釋thích 教giáo 其kỳ 目mục 十thập 則tắc 宗tông 本bổn 教giáo 述thuật 會hội 源nguyên 非phi 即tức 必tất 悟ngộ 示thị 證chứng 最tối 志chí 古cổ 今kim 不bất 昧muội 寂tịch 動động 也dã 外ngoại 篇thiên 曰viết 循tuần 本bổn 其kỳ 目mục 如như 釋thích 教giáo 之chi 數số 則tắc 性tánh 上thượng 性tánh 中trung 性tánh 下hạ 人nhân 物vật 道đạo 述thuật 克khắc 己kỷ 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 言ngôn 命mạng 為vì 己kỷ 學học 方phương 也dã 曰viết 適thích 治trị 其kỳ 目mục 如như 循tuần 本bổn 之chi 數số 則tắc 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 封phong 建kiến 井tỉnh 田điền 兵binh 問vấn 用dụng 刑hình 尚thượng 德đức 儒nho 吏lại 經kinh 權quyền 三tam 尚thượng 圓viên 象tượng 也dã 曰viết 史sử 論luận 其kỳ 目mục 如như 適thích 治trị 之chi 數số 而nhi 逾du 其kỳ 二nhị 則tắc 宋tống 襄tương 儀nghi 秦tần 秦tần 漢hán 文văn 武võ 儒nho 老lão 魏ngụy 吳ngô 漢hán 晉tấn 虛hư 玄huyền 梁lương 上thượng 梁lương 下hạ 隋tùy 唐đường 後hậu 周chu 也dã 皆giai 踔xước 厲lệ 前tiền 人nhân 其kỳ 光quang 燁diệp 燁diệp 不bất 可khả 襲tập 秘bí 聲thanh 名danh 突đột 起khởi 縉# 紳# 間gian 癸quý 丑sửu 之chi 冬đông 願nguyện 證chứng 還hoàn 天thiên 界giới 濂# 時thời 侍thị 。 皇hoàng 上thượng 升thăng 武võ 樓lâu 遙diêu 望vọng 禪thiền 林lâm 顧cố 濂# 曰viết 其kỳ 中trung 有hữu 良lương 僧Tăng 乎hồ 濂# 對đối 曰viết 近cận 有hữu 二nhị 僧Tăng 從tùng 吳ngô 越việt 中trung 來lai 皆giai 能năng 文văn 辭từ 。 上thượng 曰viết 其kỳ 名danh 謂vị 何hà 濂# 對đối 曰viết 一nhất 則tắc 願nguyện 證chứng 一nhất 則tắc 證chứng 傳truyền 。 上thượng 曰viết 試thí 取thủ 觀quán 之chi 濂# 因nhân 進tiến 證chứng 傳truyền 文văn 一nhất 編biên 。 上thượng 親thân 覽lãm 終chung 卷quyển 曰viết 是thị 或hoặc 儒nho 者giả 之chi 所sở 不bất 及cập 。 復phục 問vấn 願nguyện 證chứng 所sở 著trước 濂# 對đối 曰viết 太thái 常thường 丞thừa 張trương 丁đinh 家gia 有hữu 往vãng 復phục 論luận 性tánh 書thư 遂toại 遺di 中trung 官quan 召triệu 丁đinh 攜huề 書thư 至chí 。 上thượng 復phục 覽lãm 如như 前tiền 喜hỷ 曰viết 論luận 議nghị 甚thậm 高cao 其kỳ 鐵thiết 中trung 錚# 錚# 者giả 乎hồ 明minh 日nhật 。 召triệu 見kiến 謹cẩn 身thân 殿điện 慰úy 勞lao 備bị 至chí 。 敕sắc 吏lại 部bộ 皆giai 除trừ 應ưng 奉phụng 翰hàn 林lâm 文văn 字tự 賜tứ 第đệ 太thái 平bình 門môn 及cập 妻thê 妾thiếp 各các 二nhị 凡phàm 日nhật 用dụng 百bách 需# 之chi 物vật 無vô 不bất 周chu 復phục 命mạng 中trung 秘bí 給cấp 書thư 籍tịch 令linh 閉bế 門môn 習tập 讀đọc 三tam 月nguyệt 俟sĩ 髮phát 長trường/trưởng 勝thắng 冠quan 然nhiên 後hậu 蒞# 職chức 後hậu 三tam 月nguyệt 願nguyện 證chứng 有hữu 疾tật 。 上thượng 意ý 其kỳ 沉trầm 鬱uất 多đa 痰đàm 賜tứ 藥dược 吐thổ 之chi 疾tật 稍sảo 減giảm 已dĩ 而nhi 復phục 劇kịch 中trung 使sử 問vấn 疾tật 者giả 絡lạc 繹# 于vu 道đạo 竟cánh 不bất 起khởi 病bệnh 將tương 革cách 時thời 唯duy 仰ngưỡng 首thủ 言ngôn 曰viết 死tử 則tắc 死tử 所sở 可khả 憾hám 者giả 受thọ 。 上thượng 之chi 深thâm 恩ân 不bất 能năng 報báo 爾nhĩ 遂toại 口khẩu 授thọ 其kỳ 友hữu 草thảo 謝tạ 表biểu 表biểu 未vị 終chung 而nhi 逝thệ 。 上thượng 夜dạ 夢mộng 願nguyện 證chứng 來lai 謝tạ 服phục 大đại 布bố 寬khoan 衣y 巾cân 稍sảo 欹# 叩khấu 其kỳ 家gia 人nhân 服phục 色sắc 正chánh 同đồng 因nhân 移di 棺quan 撼# 巾cân 不bất 正chánh 。 上thượng 尤vưu 嗟ta 異dị 焉yên 時thời 洪hồng 武võ 甲giáp 寅# 春xuân 二nhị 月nguyệt 也dã 壽thọ 三tam 十thập 七thất 云vân 史sử 官quan 曰viết 昔tích 在tại 宋tống 時thời 仲trọng 靈linh 嵩tung 師sư 鐔# 津tân 李# 氏thị 子tử 也dã 每mỗi 夜dạ 戴đái 觀quán 自tự 在tại 像tượng 誦tụng 其kỳ 號hiệu 十thập 萬vạn 乃nãi 寢tẩm 自tự 是thị 世thế 間gian 章chương 句cú 不bất 學học 而nhi 能năng 遂toại 作tác 原nguyên 教giáo 論luận 明minh 儒nho 釋thích 一nhất 貫quán 以dĩ 抗kháng 諸chư 儒nho 之chi 說thuyết 韓# 魏ngụy 公công 琦kỳ 歐âu 陽dương 公công 修tu 皆giai 尊tôn 禮lễ 之chi 今kim 願nguyện 證chứng 亦diệc 李# 氏thị 子tử 其kỳ 母mẫu 亦diệc 累lũy/lụy/luy 禱đảo 觀quán 音âm 而nhi 生sanh 亦diệc 博bác 極cực 群quần 書thư 亦diệc 著trước 為vi 論luận 說thuyết 以dĩ 明minh 儒nho 釋thích 之chi 道đạo 亦diệc 異dị 天thiên 哉tai 豈khởi 弘hoằng 宗tông 扶phù 教giáo 代đại 當đương 有hữu 其kỳ 人nhân 歟# 濂# 固cố 不bất 敢cảm 謂vị 願nguyện 證chứng 之chi 如như 仲trọng 靈linh 也dã 其kỳ 志chí 之chi 所sở 存tồn 抑ức 果quả 有hữu 不bất 同đồng 者giả 歟# 然nhiên 仲trọng 靈linh 進tiến 正chánh 宗tông 記ký 僅cận 得đắc 仁nhân 宗tông 賜tứ 紫tử 方phương 袍bào 及cập 明minh 教giáo 之chi 號hiệu 願nguyện 證chứng 則tắc 屢lũ 被bị 龍long 光quang 親thân 拔bạt 為vi 王vương 官quan 使sử 其kỳ 得đắc 壽thọ 則tắc 道Đạo 行hạnh 于vu 時thời 澤trạch 兼kiêm 被bị 于vu 烝# 黎lê 不bất 特đặc 如như 仲trọng 靈linh 專chuyên 輔phụ 本bổn 教giáo 而nhi 已dĩ 木mộc 方phương 榮vinh 而nhi 風phong 折chiết 之chi 悲bi 夫phu 濂# 與dữ 願nguyện 證chứng 交giao 愛ái 才tài 之chi 念niệm 不bất 下hạ 於ư 韓# 歐âu 二nhị 公công 弗phất 忍nhẫn 其kỳ 名danh 不bất 傳truyền 也dã 故cố 徇# 全toàn 室thất 泐# 公công 之chi 請thỉnh 具cụ 著trước 其kỳ 事sự 於ư 篇thiên 。

高cao 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 跋bạt 儒nho 僧Tăng 文văn 云vân 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 宋tống 濂# 言ngôn 及cập 有hữu 僧Tăng 名danh 傳truyền 者giả 儒nho 釋thích 俱câu 長trường/trưởng 邇nhĩ 來lai 以dĩ 文văn 求cầu 臣thần 改cải 益ích 臣thần 試thí 開khai 展triển 過quá 目mục 篇thiên 篇thiên 有hữu 意ý 文văn 奇kỳ 句cú 壯tráng 奚hề 啻# 干can 專chuyên 門môn 之chi 學học 臣thần 是thị 以dĩ 敢cảm 煩phiền 聖thánh 聽thính 誦tụng 之chi 再tái 三tam 果quả 如như 濂# 言ngôn 然nhiên 僧Tăng 所sở 以dĩ 求cầu 改cải 益ích 者giả 非phi 也dã 朕trẫm 知tri 僧Tăng 之chi 意ý 有hữu 所sở 精tinh 學học 卒tuất 無vô 揚dương 名danh 之chi 處xứ 故cố 特đặc 求cầu 名danh 儒nho 以dĩ 改cải 益ích 之chi 由do 此thử 而nhi 揚dương 名danh 欲dục 出xuất 為vi 我ngã 用dụng 濂# 曰viết 恐khủng 無vô 此thử 乎hồ 朕trẫm 謂vị 濂# 曰viết 云vân 何hà 如như 是thị 。 觀quán 人nhân 古cổ 賢hiền 人nhân 君quân 子tử 託thác 身thân 隱ẩn 居cư 非phi 止chỉ 一nhất 端đoan 未vị 必tất 執chấp 于vu 本bổn 業nghiệp 而nhi 不bất 為vi 君quân 用dụng 朕trẫm 觀quán 此thử 僧Tăng 之chi 文văn 文văn 華hoa 燦# 爛lạn 若nhược 有hữu 光quang 之chi 照chiếu 耀diệu 無vô 玄huyền 虛hư 弄lộng 假giả 之chi 訛ngoa 語ngữ 句cú 真chân 誠thành 貼# 體thể 孔khổng 門môn 之chi 學học 安an 得đắc 不bất 為vi 用dụng 哉tai 洪hồng 武võ 八bát 年niên 實thật 錄lục 亦diệc 同đồng 按án 傳truyền 即tức 郭quách 傳truyền 字tự 文văn 遠viễn 會hội 稽khể 人nhân 與dữ 願nguyện 證chứng 同đồng 召triệu 後hậu 陞thăng 脩tu 起khởi 居cư 注chú 遷thiên 考khảo 功công 監giám 令linh 。 高cao 皇hoàng 帝đế 號hào 咷đào 求cầu 賢hiền 不bất 遺di 于vu 禪thiền 衲nạp 正chánh 欲dục 其kỳ 居cư 官quan 食thực 祿lộc 輔phụ 君quân 澤trạch 民dân 闡xiển 揚dương 如Như 來Lai 博bác 修tu 之chi 道đạo 非phi 欲dục 以dĩ 儒nho 易dị 釋thích 以dĩ 利lợi 祿lộc 破phá 苦khổ 空không 也dã 願nguyện 證chứng 輩bối 俱câu 未vị 竟cánh 厥quyết 施thí 而nhi 姚diêu 恭cung 靖tĩnh 卒thốt 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 現hiện 身thân 。 高cao 皇hoàng 帝đế 之chi 作tác 人nhân 遠viễn 矣hĩ 哉tai 至chí 宗tông 泐# 辭từ 官quan 則tắc 又hựu 反phản 覆phúc 讚tán 嘆thán 權quyền 實thật 雙song 顯hiển 非phi 大đại 聖thánh 人nhân 不bất 能năng 與dữ 于vu 斯tư 也dã 。

佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 慧tuệ 辨biện 禪thiền 師sư 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 三tam 年niên 化hóa )#

皇hoàng 帝đế 端đoan 居cư 穆mục 清thanh 念niệm 四tứ 海hải 兵binh 爭tranh 將tương 卒thốt 民dân 庶thứ 多đa 歿một 於ư 非phi 命mạng 精tinh 爽sảng 無vô 依y 非phi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不phủ 。 足túc 以dĩ 度độ 之chi 惟duy 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 。 詔chiếu 江giang 南nam 大đại 浮phù 屠đồ 十thập 餘dư 人nhân 於ư 蔣tưởng 山sơn 禪thiền 寺tự 作tác 大đại 法Pháp 會hội 時thời 楚sở 石thạch 禪thiền 師sư 實thật 與dữ 其kỳ 列liệt 師sư 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 以dĩ 聳tủng 人nhân 天thiên 龍long 鬼quỷ 之chi 聽thính 竣# 事sự 近cận 臣thần 入nhập 奏tấu 。 上thượng 大đại 悅duyệt 二nhị 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 復phục 用dụng 元nguyên 年niên 故cố 事sự 召triệu 師sư 說thuyết 法Pháp 如như 初sơ 錫tích 晏# 文văn 樓lâu 下hạ 親thân 承thừa 。 顧cố 問vấn 暨kỵ 還hoàn 出xuất 內nội 府phủ 白bạch 金kim 以dĩ 賜tứ 三tam 年niên 之chi 秋thu 。 上thượng 以dĩ 鬼quỷ 神thần 情tình 狀trạng 幽u 微vi 難nan 測trắc 意ý 遺di 經kinh 當đương 有hữu 明minh 文văn 玅# 揀giản 僧Tăng 中trung 通thông 三tam 藏tạng 之chi 說thuyết 者giả 問vấn 焉yên 師sư 以dĩ 夢mộng 堂đường 噩# 公công 行hành 中trung 仁nhân 公công 等đẳng 應ưng 。 召triệu 而nhi 至chí 館quán 于vu 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 上thượng 命mạng 儀nghi 曹tào 勞lao 之chi 既ký 而nhi 援viện 據cứ 經kinh 論luận 成thành 書thư 將tương 入nhập 朝triêu 敷phu 奏tấu 師sư 忽hốt 示thị 微vi 疾tật 越việt 四tứ 日nhật 趣thú 左tả 右hữu 具cụ 浴dục 更cánh 衣y 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 真chân 性tánh 圓viên 明minh 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 木mộc 馬mã 夜dạ 鳴minh 西tây 方phương 日nhật 出xuất 書thư 畢tất 謂vị 夢mộng 堂đường 曰viết 師sư 兄huynh 我ngã 將tương 去khứ 矣hĩ 夢mộng 堂đường 曰viết 子tử 去khứ 何hà 之chi 師sư 曰viết 西tây 方phương 爾nhĩ 夢mộng 堂đường 曰viết 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 東đông 方phương 無vô 佛Phật 耶da 師sư 厲lệ 聲thanh 一nhất 喝hát 泊bạc 然nhiên 而nhi 化hóa 時thời 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 也dã 天thiên 界giới 住trụ 持trì 西tây 白bạch 金kim 公công 法Pháp 門môn 猶do 子tử 也dã 為vi 治trị 後hậu 事sự 無vô 不bất 盡tận 禮lễ 時thời 制chế 火hỏa 葬táng 有hữu 禁cấm 禮lễ 部bộ 以dĩ 聞văn 。 上thượng 特đặc 命mạng 從tùng 其kỳ 教giáo 荼đồ 毘tỳ 之chi 餘dư 齒xỉ 牙nha 舌thiệt 根căn 數sổ 珠châu 咸hàm 不bất 壞hoại 設thiết 利lợi 羅la 粘niêm 綴chuế 遺di 骨cốt 纍# 纍# 然nhiên 如như 珠châu 其kỳ 弟đệ 子tử 文văn 晟# 奉phụng 骨cốt 及cập 諸chư 不bất 壞hoại 者giả 歸quy 于vu 海hải 鹽diêm 卜bốc 以dĩ 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 建kiến 塔tháp 於ư 天thiên 寧ninh 永vĩnh 祚tộ 禪thiền 寺tự 葬táng 焉yên 嗣tự 法pháp 上thượng 首thủ 景cảnh 瓛# 復phục 偕giai 文văn 晟# 以dĩ 仁nhân 公công 所sở 造tạo 行hành 狀trạng 來lai 徵trưng 銘minh 仁nhân 公công 博bác 通thông 內nội 外ngoại 典điển 文văn 辭từ 簡giản 奧áo 有hữu 西tây 漢hán 風phong 其kỳ 言ngôn 當đương 可khả 信tín 弗phất 誣vu 謹cẩn 按án 狀trạng 師sư 諱húy 梵Phạm 琦kỳ 楚sở 石thạch 其kỳ 字tự 也dã 小tiểu 字tự 曇đàm 耀diệu 明minh 州châu 象tượng 山sơn 人nhân 姓tánh 朱chu 氏thị 父phụ 杲# 母mẫu 張trương 氏thị 張trương 夢mộng 日nhật 墮đọa 懷hoài 而nhi 生sanh 師sư 方phương 在tại 襁# 褓bảo 中trung 有hữu 神thần 僧Tăng 摩ma 其kỳ 頂đảnh 曰viết 此thử 佛Phật 日nhật 也dã 他tha 時thời 能năng 照chiếu 燭chúc 昏hôn 衢cù 乎hồ 人nhân 因nhân 名danh 之chi 為vi 曇đàm 耀diệu 云vân 年niên 七thất 歲tuế 靈linh 性tánh 穎# 發phát 讀đọc 書thư 即tức 了liễu 大đại 義nghĩa 或hoặc 問vấn 所sở 嗜thị 何hà 言ngôn 即tức 應ưng 聲thanh 曰viết 君quân 子tử 喻dụ 於ư 義nghĩa 至chí 於ư 屬thuộc 句cú 倣# 書thư 皆giai 度độ 越việt 餘dư 子tử 遠viễn 近cận 號hiệu 為vi 奇kỳ 童đồng 九cửu 歲tuế 棄khí 俗tục 入nhập 永vĩnh 祚tộ 受thọ 經kinh 於ư 訥nột 翁ông 謨mô 師sư 尋tầm 依y 晉tấn 翁ông 詢tuân 師sư 於ư 湖hồ 之chi 崇sùng 恩ân 詢tuân 師sư 師sư 之chi 從tùng 族tộc 祖tổ 也dã 趙triệu 魏ngụy 公công 見kiến 師sư 器khí 之chi 為vi 鬻dục 僧Tăng 牒điệp 得đắc 薙# 染nhiễm 為vi 沙Sa 門Môn 繼kế 往vãng 杭# 之chi 昭chiêu 慶khánh 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 年niên 已dĩ 十thập 有hữu 六lục 矣hĩ 詢tuân 師sư 遷thiên 住trụ 道Đạo 場Tràng 師sư 為vi 侍thị 者giả 居cư 亡vong 何hà 命mạng 司ty 藏tạng 室thất 閱duyệt 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 至chí 緣duyên 見kiến 因nhân 明minh 。 暗ám 成thành 無vô 見kiến 。 處xử 恍hoảng 然nhiên 有hữu 省tỉnh 歷lịch 覽lãm 群quần 書thư 不bất 假giả 師sư 授thọ 文văn 句cú 自tự 通thông 然nhiên 膠giao 於ư 名danh 相tướng 未vị 能năng 釋thích 去khứ 纏triền 縛phược 聞văn 元nguyên 叟# 端đoan 公công 倡xướng 道đạo 雙song 徑kính 師sư 往vãng 問vấn 云vân 言ngôn 發phát 非phi 聲thanh 色sắc 前tiền 不bất 物vật 其kỳ 意ý 何hà 如như 元nguyên 叟# 就tựu 以dĩ 師sư 語ngữ 詰cật 之chi 師sư 方phương 擬nghĩ 議nghị 欲dục 答đáp 元nguyên 叟# 叱sất 之chi 使sử 出xuất 自tự 是thị 群quần 疑nghi 塞tắc 胸hung 如như 填điền 鉅# 石thạch 會hội 元nguyên 英anh 宗tông 詔chiếu 粉phấn 黃hoàng 金kim 為vi 泥nê 書thư 大Đại 藏Tạng 經Kinh 有hữu 司ty 以dĩ 師sư 善thiện 書thư 選tuyển 上thượng 燕yên 都đô 一nhất 夕tịch 聞văn 西tây 城thành 樓lâu 鼓cổ 動động 汗hãn 如như 雨vũ 下hạ 拊phụ 几kỉ 笑tiếu 曰viết 徑kính 山sơn 鼻tị 孔khổng 今kim 日nhật 入nhập 吾ngô 手thủ 矣hĩ 因nhân 成thành 一nhất 偈kệ 有hữu 拾thập 得đắc 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 雪tuyết 卻khước 是thị 黃hoàng 河hà 六lục 月nguyệt 冰băng 之chi 句cú 翩# 然nhiên 南nam 旋toàn 再tái 入nhập 雙song 徑kính 元nguyên 叟# 見kiến 師sư 氣khí 貌mạo 充sung 然nhiên 謂vị 曰viết 西tây 來lai 密mật 意ý 喜hỷ 子tử 得đắc 之chi 矣hĩ 遽cự 處xứ 以dĩ 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 座tòa 且thả 言ngôn 玅# 喜hỷ 大đại 法pháp 盡tận 在tại 於ư 師sư 有hữu 來lai 參tham 叩khấu 者giả 多đa 令linh 師sư 辨biện 決quyết 之chi 元nguyên 泰thái 定định 中trung 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 稔# 師sư 之chi 名danh 命mạng 出xuất 世thế 海hải 鹽diêm 之chi 福phước 臻trăn 遂toại 升thăng 主chủ 永vĩnh 祚tộ 永vĩnh 祚tộ 師sư 受thọ 經kinh 之chi 地địa 為vi 創sáng/sang 大đại 寶bảo 閣các 範phạm 銅đồng 鑄chú 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 而nhi 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 及cập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 普phổ 賢hiền 千thiên 手thủ 眼nhãn 觀quán 音âm 諸chư 像tượng 並tịnh 寘trí 其kỳ 中trung 復phục 造tạo 塔tháp 婆bà 七thất 級cấp 崇sùng 二nhị 百bách 四tứ 十thập 餘dư 尺xích 功công 垂thùy 就tựu 勢thế 偏thiên 將tương 壓áp 師sư 禱đảo 之chi 夜dạ 乃nãi 大đại 雨vũ 風phong 居cư 氓# 聞văn 鬼quỷ 神thần 相tương/tướng 語ngữ 曰viết 天thiên 寧ninh 塔tháp 偏thiên 亟# 往vãng 救cứu 之chi 遲trì 明minh 塔tháp 正chánh 如như 初sơ 遷thiên 杭# 之chi 報báo 國quốc 轉chuyển 嘉gia 興hưng 之chi 本bổn 覺giác 更cánh 搆câu 萬vạn 佛Phật 閣các 九cửu 楹doanh 間gian 宏hoành 偉# 壯tráng 麗lệ 儼nghiễm 如như 天thiên 宮cung 下hạ 移di 人nhân 世thế 帝đế 師sư 嘉gia 其kỳ 行hành 業nghiệp 賜tứ 以dĩ 佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 慧tuệ 辨biện 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 佛Phật 日nhật 頗phả 符phù 昔tích 日nhật 神thần 僧Tăng 之chi 言ngôn 識thức 者giả 異dị 焉yên 會hội 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 虛hư 席tịch 僉thiêm 謂vị 報báo 恩ân 一nhất 郡quận 巨cự 剎sát 非phi 師sư 莫mạc 能năng 居cư 之chi 師sư 勉miễn 徇# 眾chúng 請thỉnh 而nhi 往vãng 尋tầm 退thoái 隱ẩn 永vĩnh 祚tộ 築trúc 西tây 齋trai 為vi 終chung 焉yên 之chi 計kế 至chí 正chánh 癸quý 卯mão 州châu 大đại 夫phu 強cường/cưỡng 師sư 主chủ 其kỳ 寺tự 事sự 時thời 塔tháp 燬# 于vu 兵binh 師sư 重trọng/trùng 成thành 之chi 景cảnh 瓛# 為vi 鑄chú 寶bảo 壺hồ 冠quan 于vu 顛điên 感cảm 天thiên 花hoa 異dị 香hương 之chi 祥tường 師sư 舉cử 景cảnh 瓛# 為vi 代đại 復phục 歸quy 老lão 于vu 西tây 齋trai 云vân 師sư 為vi 人nhân 形hình 軀khu 短đoản 小tiểu 而nhi 神thần 觀quán 精tinh 朗lãng 舉cử 明minh 正Chánh 法Pháp 滂# 沛# 演diễn 迤dĩ 有hữu 不bất 知tri 其kỳ 所sở 窮cùng 凡phàm 所sở 蒞# 之chi 處xứ 黑hắc 白bạch 嚮hướng 慕mộ 如như 水thủy 歸quy 壑hác 一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian 湧dũng 殿điện 飛phi 樓lâu 上thượng 插sáp 雲vân 際tế 未vị 嘗thường 見kiến 師sư 有hữu 作tác 君quân 子tử 謂vị 師sư 縱tung 橫hoành 自tự 如như 應ưng 物vật 無vô 跡tích 山sơn 川xuyên 出xuất 雲vân 雷lôi 蟠bàn 電điện 掣xiết 神thần 功công 收thu 斂liểm 寂tịch 寞mịch 無vô 聲thanh 由do 是thị 內nội 而nhi 燕yên 齊tề 秦tần 楚sở 外ngoại 而nhi 日nhật 本bổn 高cao 麗lệ 咨tư 決quyết 心tâm 要yếu 奔bôn 走tẩu 座tòa 下hạ 得đắc 師sư 片phiến 言ngôn 裝trang 潢# 襲tập 藏tạng 不bất 翅sí 拱củng 璧bích 師sư 可khả 謂vị 無vô 愧quý 妙diệu 喜hỷ 諸chư 孫tôn 者giả 矣hĩ 師sư 世thế 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 僧Tăng 臘lạp 六lục 十thập 三tam 得đắc 法Pháp 者giả 曰viết 祖tổ 光quang 曰viết 景cảnh 瓛# 受thọ 度độ 者giả 曰viết 明minh 誠thành 曰viết 正chánh 定định 等đẳng 其kỳ 說thuyết 法Pháp 機cơ 用dụng 則tắc 見kiến 於ư 六lục 會hội 語ngữ 其kỳ 遊du 戲hí 翰hàn 墨mặc 則tắc 見kiến 于vu 和hòa 天thiên 台thai 三tam 聖thánh 及cập 永vĩnh 明minh 壽thọ 陶đào 潛tiềm 林lâm 逋# 諸chư 作tác 別biệt 有hữu 淨tịnh 土độ 詩thi 慈Từ 氏Thị 上thượng 生sanh 偈kệ 北bắc 游du 鳳phượng 山sơn 西tây 齋trai 三tam 集tập 通thông 合hợp 若nhược 干can 卷quyển 並tịnh 傳truyền 于vu 世thế 予# 慕mộ 師sư 之chi 道đạo 甚thậm 久cửu 近cận 獲hoạch 執chấp 手thủ 護hộ 龍long 河hà 上thượng 相tương/tướng 與dữ 談đàm 玄huyền 因nhân 出xuất 賸# 語ngữ 一nhất 編biên 求cầu 正chánh 師sư 覽lãm 已dĩ 歎thán 曰viết 不bất 意ý 儒nho 者giả 所sở 造tạo 直trực 至chí 于vu 此thử 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 師sư 之chi 善thiện 誘dụ 推thôi 此thử 一nhất 端đoan 亦diệc 可khả 概khái 見kiến 及cập 聞văn 師sư 歿một 與dữ 國quốc 史sử 危nguy 公công 哀ai 悼điệu 不bất 自tự 勝thắng 危nguy 公công 亦diệc 深thâm 知tri 師sư 者giả 也dã 銘minh 曰viết 。

大đại 鑒giám 密mật 旨chỉ 餘dư 十thập 傳truyền 玅# 喜hỷ 起khởi 蹴xúc 龍long 象tượng 筵diên 有hữu 如như 大đại 將tướng 據cứ 中trung 堅kiên 銕# 卒thốt 十thập 萬vạn 佩bội 櫜# 鞬# 或hoặc 觸xúc 之chi 者giả 命mạng 髮phát 懸huyền 誰thùy 歟# 五ngũ 世thế 稱xưng 象tượng 賢hiền 佛Phật 日nhật 曉hiểu 出xuất 瀛doanh 海hải # 紅hồng 燄diệm 閃thiểm 閃thiểm 行hành 中trung 邊biên 流lưu 光quang 所sở 至chí 無vô 幽u 玄huyền 憶ức 初sơ 飛phi 西tây 來lai 北bắc 燕yên 彤đồng 樓lâu 畫họa 鼓cổ 金kim 星tinh 纏triền 一nhất 擊kích 三tam 際tế 皆giai 廓khuếch 然nhiên 火hỏa 中trung 新tân 敷phu 清thanh 淨tịnh 蓮liên 紺cám 色sắc 涵# 空không 絕tuyệt 蔓mạn 牽khiên 自tự 茲tư 口khẩu 噴phún 百bách 丈trượng 泉tuyền 洗tẩy 滌địch 五ngũ 濁trược 離ly 腥tinh 羶thiên 內nội 而nhi 諸chư 夏hạ 外ngoại 朝triêu 鮮tiên 紛phân 紛phân 來lai 者giả 人nhân 駕giá 肩kiên 示thị 以dĩ 實thật 相tướng 非phi 空không 言ngôn 塔tháp 廟miếu 赫hách 赩hách 名danh 山sơn 川xuyên 一nhất 佛Phật 能năng 變biến 萬vạn 與dữ 千thiên 會hội 萬vạn 歸quy 一nhất 道đạo 則tắc 全toàn 不bất 識thức 誣vu 為vi 有hữu 漏lậu 緣duyên 帝đế 敕sắc 中trung 使sử 來lai 傳truyền 宣tuyên 鍾chung 山sơn 說thuyết 法Pháp 超siêu 沉trầm 綿miên 萬vạn 人nhân 瞻chiêm 依y 曲khúc 兩lưỡng 拳quyền 一nhất 朝triêu 入nhập 滅diệt 同đồng 蛻thuế 蟬thiền 西tây 方phương 彈đàn 指chỉ 即tức 現hiện 前tiền 白bạch 玉ngọc 樓lâu 閣các 琉lưu 璃ly 田điền 金kim 鈴linh 寶bảo 樹thụ 演diễn 真chân 詮thuyên 師sư 之chi 往vãng 矣hĩ 神thần 弗phất 遷thiên 寂tịch 光quang 常thường 定định 無vô 偏thiên 圓viên 我ngã 作tác 銘minh 詩thi 翠thúy 琰diêm 鐫# 昭chiêu 朗lãng 盛thịnh 烈liệt 垂thùy 年niên 年niên

高cao 皇hoàng 帝đế 每mỗi 遇ngộ 大đại 浮phù 屠đồ 輒triếp 諮tư 詢tuân 鬼quỷ 神thần 情tình 狀trạng 不bất 一nhất 而nhi 足túc 其kỳ 所sở 以dĩ 拔bạt 濟tế 幽u 明minh 制chế 作tác 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 蓋cái 皆giai 原nguyên 本bổn 于vu 此thử 世thế 之chi 儒nho 者giả 拾thập 宋tống 人nhân 唾thóa 餘dư 便tiện 欲dục 撥bát 去khứ 一nhất 切thiết 輪luân 迴hồi 因nhân 果quả 。 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 知tri 量lương 也dã 。

雲vân 棲tê 曰viết 本bổn 朝triêu 第đệ 一nhất 流lưu 宗tông 師sư 無vô 尚thượng 於ư 楚sở 石thạch 築trúc 石thạch 室thất 扁# 曰viết 西tây 齋trai 有hữu 西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi 一nhất 卷quyển 彼bỉ 自tự 號hiệu 禪thiền 人nhân 而nhi 淺thiển 視thị 淨tịnh 土độ 者giả 可khả 以dĩ 深thâm 長trường/trưởng 思tư 矣hĩ 。

愚ngu 庵am 及cập 公công 有hữu 悼điệu 楚sở 石thạch 和hòa 尚thượng 詩thi 三tam 首thủ 其kỳ 一nhất 曰viết 潦lạo 倒đảo 奚hề 翁ông 的đích 骨cốt 孫tôn 高cao 年niên 說thuyết 法Pháp 屢lũ 承thừa 恩ân 麻ma 鞋hài 直trực 上thượng 黃hoàng 金kim 殿điện 鐵thiết 錫tích 時thời 敲# 白bạch 下hạ 門môn 煩phiền 惱não 海hải 中trung 垂thùy 雨vũ 露lộ 虛hư 空không 背bội 上thượng 立lập 乾can/kiền/càn 坤# 秋thu 風phong 唱xướng 徹triệt 無vô 生sanh 曲khúc 白bạch 牯# 狸li 奴nô 亦diệc 斷đoạn 魂hồn 其kỳ 二nhị 曰viết

聖Thánh 主Chủ 從tùng 容dung 問vấn 鬼quỷ 神thần 當đương 機cơ 一nhất 默mặc 重trọng/trùng 千thiên 鈞quân 荼đồ 毘tỳ 直trực 下hạ 金kim 門môn 詔chiếu 火hỏa 聚tụ 全toàn 彰chương 淨tịnh 法Pháp 身thân 平bình 地địa 驚kinh 翻phiên 三tam 世thế 佛Phật 等đẳng 閒gian/nhàn 瞎hạt 卻khước 一nhất 城thành 人nhân 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 知tri 多đa 少thiểu 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 別biệt 是thị 春xuân 其kỳ 三tam 曰viết 匡khuông 床sàng 談đàm 笑tiếu 坐tọa 跏già 趺phu 遺di 偈kệ 親thân 書thư 若nhược 貫quán 珠châu 木mộc 馬mã 夜dạ 鳴minh 端đoan 的đích 別biệt 西tây 方phương 日nhật 出xuất 古cổ 今kim 無vô 分phân 身thân 何hà 啻# 居cư 天thiên 界giới 弘hoằng 法pháp 毋vô 忘vong 在tại 帝đế 都đô 白bạch 髮phát 弟đệ 兄huynh 空không 老lão 大đại 剎sát 竿can/cán 倒đảo 卻khước 要yếu 人nhân 扶phù 。

寂tịch 照chiếu 圓viên 明minh 大đại 禪thiền 師sư 壁bích 峰phong 金kim 公công 設thiết 利lợi 塔tháp 碑bi 銘minh

(# 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 化hóa )#

禪thiền 師sư 諱húy 寶bảo 金kim 族tộc 姓tánh 石thạch 氏thị 其kỳ 號hiệu 為vi 壁bích 峰phong 生sanh 于vu 乾can/kiền/càn 州châu 永vĩnh 壽thọ 縣huyện 之chi 名danh 胄trụ 父phụ 通thông 甫phủ 宅trạch 心tâm 從tùng 厚hậu 人nhân 號hiệu 為vi 長trưởng 者giả 母mẫu 張trương 氏thị 亦diệc 嗜thị 善thiện 弗phất 倦quyện 有hữu 桑tang 門môn 持trì 缽bát 乞khất 食thực 以dĩ 觀quán 音âm 像tượng 授thọ 張trương 且thả 屬thuộc 曰viết 汝nhữ 謹cẩn 事sự 之chi 當đương 生sanh 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 未vị 幾kỷ 果quả 生sanh 禪thiền 師sư 白bạch 光quang 煜# 煜# 然nhiên 照chiếu 室thất 幻huyễn 恆hằng 多đa 疾tật 纏triền 綿miên 衾khâm 枕chẩm 間gian 父phụ 母mẫu 疑nghi 之chi 曰viết 此thử 兒nhi 感cảm 祥tường 徵trưng 而nhi 生sanh 其kỳ 宜nghi 歸quy 之chi 釋Thích 氏thị 乎hồ 年niên 六lục 歲tuế 依y 雲vân 寂tịch 溫ôn 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 既ký 薙# 落lạc 受thọ 具cụ 戒giới 遍biến 詣nghệ 講giảng 肆tứ 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 學học 對đối 眾chúng 演diễn 說thuyết 纍# 纍# 如như 貫quán 珠châu 聞văn 者giả 解giải 頤di 已dĩ 而nhi 撫phủ 髀bễ 嘆thán 曰viết 三tam 藏tạng 之chi 文văn 皆giai 標tiêu 月nguyệt 之chi 指chỉ 爾nhĩ 昔tích 者giả 祖tổ 師sư 說thuyết 法Pháp 天thiên 華hoa 繽tân 紛phân 金kim 蓮liên 湧dũng 現hiện 尚thượng 未vị 能năng 出xuất 。 離ly 生sanh 死tử 況huống 區khu 區khu 者giả 邪tà 即tức 更cánh 衣y 入nhập 禪thiền 林lâm 時thời 如như 海hải 真chân 公công 樹thụ 正Chánh 法Pháp 幢tràng 於ư 西tây 蜀thục 晉tấn 雲vân 山sơn 中trung 亟# 往vãng 見kiến 之chi 公công 示thị 以dĩ 道đạo 要yếu 禪thiền 師sư 大đại 起khởi 疑nghi 情tình 二nhị 三tam 年niên 間gian 寢tẩm 食thực 為vi 廢phế 偶ngẫu 攜huề 筐khuông 隨tùy 公công 擷# 蔬# 於ư 園viên 忽hốt 凝ngưng 坐tọa 不bất 動động 歷lịch 三tam 時thời 方phương 寤ngụ 公công 曰viết 爾nhĩ 入nhập 定định 耶da 禪thiền 師sư 曰viết 然nhiên 曰viết 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 禪thiền 師sư 曰viết 有hữu 所sở 悟ngộ 爾nhĩ 曰viết 汝nhữ 第đệ 言ngôn 之chi 禪thiền 師sư 舉cử 筐khuông 示thị 公công 公công 非phi 之chi 禪thiền 師sư 寘trí 筐khuông 于vu 地địa 拱củng 手thủ 而nhi 立lập 公công 又hựu 非phi 之chi 禪thiền 師sư 厲lệ 聲thanh 一nhất 喝hát 公công 奮phấn 前tiền 揕# 其kỳ 胸hung 使sử 速tốc 言ngôn 禪thiền 師sư 築trúc 公công 胸hung 仆phó 之chi 公công 猶do 未vị 之chi 許hứa 笑tiếu 曰viết 塵trần 勞lao 暫tạm 息tức 定định 力lực 未vị 能năng 深thâm 也dã 必tất 使sử 心tâm 路lộ 絕tuyệt 祖tổ 關quan 透thấu 然nhiên 後hậu 大đại 法pháp 可khả 明minh 耳nhĩ 禪thiền 師sư 聞văn 之chi 愈dũ 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 遂toại 出xuất 參tham 諸chư 方phương 憩khế 峨# 眉mi 山sơn 誓thệ 不bất 復phục 粒lạp 食thực 日nhật 採thải 松tùng 柏# 啖đạm 之chi 脅hiếp 不bất 沾triêm 席tịch 者giả 又hựu 三tam 年niên 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 物vật 我ngã 皆giai 如như 自tự 是thị 入nhập 定định 或hoặc 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 起khởi 嘗thường 趺phu 坐tọa 大đại 樹thụ 下hạ 溪khê 水thủy 橫hoạnh/hoành 逸dật 人nhân 意ý 禪thiền 師sư 已dĩ 溺nịch 死tử 越việt 七thất 日nhật 水thủy 遏át 競cạnh 往vãng 視thị 之chi 禪thiền 師sư 燕yên 坐tọa 如như 平bình 時thời 唯duy 衣y 濕thấp 耳nhĩ 一nhất 日nhật 聽thính 伐phạt 木mộc 聲thanh 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 如như 雨vũ 嘆thán 曰viết 玅# 喜hỷ 大đại 悟ngộ 十thập 有hữu 八bát 小tiểu 悟ngộ 無vô 算toán 豈khởi 欺khi 我ngã 哉tai 未vị 生sanh 前tiền 之chi 事sự 吾ngô 今kim 日nhật 方phương 知tri 其kỳ 真chân 耳nhĩ 急cấp 往vãng 求cầu 證chứng 於ư 公công 反phản 覆phúc 相tương/tướng 辨biện 詰cật 甚thậm 力lực 至chí 于vu 拽duệ 傾khuynh 禪thiền 榻tháp 而nhi 出xuất 公công 曰viết 是thị 則tắc 是thị 矣hĩ 翼dực 日nhật 重trọng/trùng 勘khám 之chi 至chí 期kỳ 公công 于vu 地địa 上thượng 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 禪thiền 師sư 以dĩ 袖tụ 拂phất 去khứ 之chi 公công 復phục 畫họa 一nhất 圓viên 相tương/tướng 禪thiền 師sư 于vu 中trung 增tăng 一nhất 畫họa 又hựu 拂phất 去khứ 之chi 公công 再tái 畫họa 如như 前tiền 禪thiền 師sư 又hựu 增tăng 一nhất 畫họa 成thành 十thập 字tự 又hựu 拂phất 去khứ 之chi 公công 視thị 之chi 不bất 語ngữ 復phục 畫họa 如như 前tiền 禪thiền 師sư 于vu 十thập 字tự 加gia 四tứ 隅ngung 成thành 卍vạn 文văn 又hựu 拂phất 去khứ 之chi 公công 乃nãi 總tổng 畫họa 三tam 十thập 圓viên 相tương/tướng 禪thiền 師sư 一nhất 一nhất 具cụ 答đáp 公công 曰viết 汝nhữ 今kim 方phương 知tri 佛Phật 法Pháp 宏hoành 勝thắng 如như 此thử 也dã 百bách 餘dư 年niên 間gian 參tham 學học 有hữu 悟ngộ 者giả 世thế 豈khởi 無vô 之chi 能năng 明minh 大đại 機cơ 用dụng 者giả 寧ninh 復phục 幾kỷ 人nhân 無vô 用dụng 和hòa 尚thượng 有hữu 云vân 座tòa 下hạ 當đương 出xuất 三tam 虎hổ 一nhất 彪# 一nhất 彪# 者giả 豈khởi 非phi 爾nhĩ 邪tà 爾nhĩ 宜nghi 往vãng 朔sóc 方phương 其kỳ 道đạo 當đương 大đại 行hành 也dã 無vô 用dụng 蓋cái 公công 之chi 師sư 云vân 先tiên 是thị 禪thiền 師sư 在tại 定định 中trung 見kiến 一nhất 山sơn 甚thậm 秀tú 麗lệ 重trọng/trùng 樓lâu 傑kiệt 閣các 金kim 碧bích 絢huyến 爛lạn 諸chư 佛Phật 五ngũ 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 道Đạo 其kỳ 中trung 有hữu 招chiêu 禪thiền 師sư 謂vị 曰viết 此thử 五ngũ 臺đài 山sơn 秘bí 魔ma 巖nham 也dã 爾nhĩ 前tiền 身thân 修tu 道Đạo 其kỳ 中trung 靈linh 骨cốt 猶do 在tại 何hà 乃nãi 忘vong 之chi 既ký 寤ngụ 遂toại 遊du 五ngũ 臺đài 山sơn 道đạo 逢phùng 蓬bồng 首thủ 女nữ 子tử 身thân 被bị 五ngũ 綵thải 獘# 衣y 赤xích 足túc 徐từ 行hành 一nhất 黑hắc 獒# 隨tùy 其kỳ 後hậu 禪thiền 師sư 問vấn 曰viết 子tử 何hà 之chi 曰viết 入nhập 山sơn 中trung 爾nhĩ 曰viết 將tương 何hà 為vi 曰viết 一nhất 切thiết 不bất 為vi 良lương 久cửu 乃nãi 沒một 叩khấu 之chi 同đồng 行hành 者giả 皆giai 弗phất 之chi 見kiến 或hoặc 謂vị 為vi 文Văn 殊Thù 化hóa 身thân 云vân 禪thiền 師sư 乃nãi 就tựu 山sơn 建kiến 靈linh 鷲thứu 庵am 四tứ 方phương 聞văn 之chi 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 負phụ 餱# 糧lương 來lai 獻hiến 者giả 日nhật 繽tân 紛phân 也dã 禪thiền 師sư 悉tất 儲trữ 之chi 以dĩ 食thực 游du 學học 之chi 僧Tăng 多đa 至chí 千thiên 餘dư 人nhân 雖tuy 丁đinh 歲tuế 大đại 儉kiệm 亦diệc 不bất 拒cự 也dã 至chí 正chánh 戊# 子tử 冬đông 順thuận 帝đế 遣khiển 使sứ 者giả 召triệu 至chí 燕yên 都đô 慰úy 勞lao 甚thậm 至chí 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 指chỉ 空không 久cửu 留lưu 燕yên 相tương/tướng 傳truyền 能năng 前tiền 知tri 號hiệu 為vi 三tam 百bách 歲tuế 人nhân 敬kính 之chi 如như 神thần 禪thiền 師sư 往vãng 與dữ 叩khấu 擊kích 空không 瞪trừng 視thị 不bất 答đáp 及cập 出xuất 空không 嘆thán 曰viết 此thử 真chân 有hữu 道đạo 者giả 也dã 冬đông 夕tịch 大đại 雪tuyết 有hữu 紅hồng 光quang 自tự 禪thiền 師sư 室thất 中trung 起khởi 上thượng 接tiếp 霄tiêu 漢hán 帝đế 驚kinh 嘆thán 賜tứ 以dĩ 金kim 紋văn 伽già 黎lê 衣y 遣khiển 歸quy 明minh 年niên 己kỷ 丑sửu 復phục 召triệu 見kiến 延diên 春xuân 閣các 命mạng 建kiến 壇đàn 禱đảo 雨vũ 輒triếp 應ưng 贈tặng 以dĩ 金kim 繒tăng 若nhược 干can 禪thiền 師sư 受thọ 之chi 即tức 以dĩ 拯chửng 饑cơ 乏phạp 民dân 又hựu 明minh 年niên 庚canh 寅# 特đặc 賜tứ 寂tịch 照chiếu 圓viên 明minh 大đại 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 詔chiếu 主chủ 海hải 印ấn 禪thiền 寺tự 禪thiền 師sư 力lực 辭từ 名danh 香hương 法Pháp 衣y 之chi 賜tứ 殆đãi 無vô 虛hư 日nhật 自tự 丞thừa 相tương/tướng 而nhi 下hạ 以dĩ 至chí 武võ 夫phu 悍hãn 將tương 無vô 不bất 以dĩ 為vi 依y 皈quy 已dĩ 而nhi 懇khẩn 求cầu 還hoàn 山sơn 洪hồng 武võ 戊# 申thân 。 大đại 明minh 皇hoàng 帝đế 即tức 位vị 于vu 建kiến 業nghiệp 明minh 年niên 己kỷ 酉dậu 燕yên 都đô 平bình 又hựu 明minh 年niên 庚canh 戌tuất 詔chiếu 禪thiền 師sư 至chí 南nam 京kinh 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 見kiến 。 上thượng 于vu 奉phụng 天thiên 殿điện 且thả 曰viết 朕trẫm 聞văn 師sư 名danh 久cửu 以dĩ 中trung 州châu 苦khổ 寒hàn 特đặc 延diên 師sư 居cư 南nam 方phương 爾nhĩ 遂toại 留lưu 于vu 大đại 天thiên 界giới 寺tự 時thời 召triệu 入nhập 問vấn 佛Phật 法Pháp 及cập 鬼quỷ 神thần 情tình 狀trạng 秦tần 對đối 稱xưng 。 旨chỉ 又hựu 二nhị 年niên 辛tân 亥hợi 冬đông 十thập 月nguyệt 朔sóc 上thượng 將tương 設thiết 普phổ 濟tế 佛Phật 會hội 于vu 鍾chung 山sơn 。 命mạng 高cao 行hành 僧Tăng 十thập 人nhân 蒞# 其kỳ 事sự 而nhi 禪thiền 師sư 與dữ 焉yên 賜tứ 伊y 蒲bồ 饌soạn 于vu 崇sùng 禧# 寺tự 。 大đại 駕giá 幸hạnh 臨lâm 移di 時thời 方phương 還hoàn 明minh 年niên 壬nhâm 子tử 春xuân 正chánh 月nguyệt 既ký 望vọng 諸chư 沙Sa 門Môn 方phương 畢tất 集tập 。 上thượng 服phục 皮bì 弁# 服phục 親thân 行hành 獻hiến 佛Phật 之chi 禮lễ 夜dạ 將tương 半bán 。 敕sắc 禪thiền 師sư 于vu 圜viên 悟ngộ 關quan 施thí 摩ma 陀đà 伽già 斛hộc 法pháp 食thực 竣# 事sự 。 寵sủng 賚lãi 優ưu 渥ác 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 悉tất 鬻dục 衣y 盂vu 之chi 資tư 作tác 佛Phật 事sự 七thất 日nhật 乃nãi 示thị 微vi 疾tật 。 上thượng 知tri 之chi 親thân 御ngự 翰hàn 墨mặc 賜tứ 詩thi 十thập 二nhị 韻vận 有hữu 玄huyền 關quan 盡tận 悟ngộ 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 之chi 言ngôn 。 天thiên 光quang 昭chiêu 回hồi 人nhân 皆giai 以dĩ 為vi 滎# 時thời 疾tật 已dĩ 革cách 不bất 能năng 詣nghệ 闕khuyết 謝tạ 至chí 六lục 月nguyệt 四tứ 日nhật 沐mộc 浴dục 更cánh 衣y 與dữ 四tứ 眾chúng 言ngôn 別biệt 正chánh 襟khâm 危nguy 坐tọa 目mục 將tương 瞑minh 弟đệ 子tử 祖tổ 全toàn 智trí 信tín 請thỉnh 曰viết 和hòa 尚thượng 逝thệ 則tắc 逝thệ 矣hĩ 不bất 留lưu 一nhất 言ngôn 何hà 以dĩ 暴bạo 白bạch 於ư 後hậu 世thế 邪tà 禪thiền 師sư 曰viết 三tam 藏tạng 法Pháp 寶bảo 尚thượng 為vi 故cố 紙chỉ 吾ngô 言ngôn 欲dục 何hà 為vi 夷di 然nhiên 而nhi 逝thệ 世thế 壽thọ 六lục 十thập 五ngũ 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 又hựu 九cửu 後hậu 三tam 日nhật 奉phụng 龕khám 荼đồ 毘tỳ 於ư 聚tụ 寶bảo 山sơn 傾khuynh 城thành 出xuất 送tống 香hương 幣tệ 積tích 如như 丘khâu 陵lăng 或hoặc 恐khủng 不bất 得đắc 與dữ 執chấp 紼# 之chi 列liệt 露lộ 宿túc 以dĩ 俟sĩ 之chi 及cập 至chí 火hỏa 滅diệt 獲hoạch 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 齒xỉ 舌thiệt 數sổ 珠châu 皆giai 不bất 壞hoại 紛phân 然nhiên 爭tranh 取thủ 灰hôi 土thổ/độ 為vi 盡tận 禪thiền 師sư 體thể 貌mạo 豐phong 偉# 端đoan 重trọng/trùng 寡quả 言ngôn 笑tiếu 福phước 慧tuệ 雙song 足túc 所sở 至chí 化hóa 之chi 故cố 其kỳ 在tại 山sơn 也dã 捧phủng 足túc 頂đảnh 禮lễ 者giả 項hạng 背bối/bội 相tương 望vọng 其kỳ 應Ứng 供Cúng 而nhi 出xuất 也dã 持trì 香hương 華hoa 擊kích 梵Phạm 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 迎nghênh 者giả 在tại 在tại 如như 是thị 不bất 啻# 生sanh 佛Phật 出xuất 現hiện 其kỳ 行hành 事sự 多đa 可khả 書thư 弟đệ 子tử 散tán 之chi 四tứ 方phương 無vô 以dĩ 會hội 其kỳ 同đồng 祖tổ 全toàn 等đẳng 將tương 以dĩ 某mỗ 年niên 月nguyệt 建kiến 塔tháp 于vu 某mỗ 山sơn 制chế 掇xuyết 其kỳ 大đại 略lược 請thỉnh 安an 次thứ 王vương 普phổ 為vi 狀trạng 一nhất 通thông 徵trưng 濂# 為vi 之chi 銘minh 。

上thượng 祀tự 方phương 丘khâu 宿túc 於ư 齋trai 居cư 濂# 與dữ 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 陶đào 凱# 實thật 侍thị 左tả 右hữu 上thượng 出xuất 賜tứ 禪thiền 師sư 詩thi 令linh 觀quán 之chi 其kỳ 稱xưng 禪thiền 師sư 之chi 德đức 為vi 甚thậm 備bị 夫phu

聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 天thiên 也dã 因nhân 知tri 禪thiền 師sư 之chi 道đạo 上thượng 與dữ 天thiên 通thông 下hạ 從tùng 人nhân 望vọng 雖tuy 不bất 獲hoạch 遂toại 名danh 山sơn 大đại 剎sát 要yếu 可khả 以dĩ 無vô 憾hám 然nhiên 而nhi 月nguyệt 林lâm 觀quán 公công 遠viễn 承thừa 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 其kỳ 第đệ 五ngũ 傳truyền 曰viết 無vô 用dụng 寬khoan 公công 竺trúc 源nguyên 盛thịnh 公công 竺trúc 源nguyên 之chi 道Đạo 行hạnh 于vu 南Nam 無mô 用dụng 之chi 道đạo 著trước 于vu 北bắc 禪thiền 師sư 蓋cái 無vô 用dụng 諸chư 孫tôn 也dã 濂# 近cận 銘minh 竺trúc 源nguyên 之chi 墓mộ 今kim 又hựu 述thuật 禪thiền 師sư 之chi 行hành 而nhi 文văn 諸chư 碑bi 嗚ô 呼hô 哲triết 人nhân 云vân 亡vong 奈nại 何hà 不bất 興hưng 大đại 法pháp 衰suy 微vi 之chi 嘆thán 乎hồ 銘minh 曰viết 。

臨lâm 濟tế 崇sùng 崇sùng 西tây 來lai 正chánh 宗tông 益ích 衍diễn 以dĩ 鴻hồng 三tam 虎hổ 怒nộ 投đầu 中trung 有hữu 一nhất 彪# 氣khí 可khả 吞thôn 牛ngưu 教giáo 相tương/tướng 紛phân 拏noa 爪trảo 蔓mạn 交giao 加gia 入nhập 海hải 算toán 沙sa 乃nãi 易dị 禪thiền 衣y 乃nãi 抵để 勝thắng 師sư 乃nãi 治trị 其kỳ 疵tỳ 棲tê 身thân 孱# 顏nhan 絕tuyệt 去khứ 八bát 還hoàn 入nhập 第đệ 一nhất 關quan 河hà 水thủy 侵xâm 淫dâm 趺phu 坐tọa 樹thụ 陰ấm 爰viên 濕thấp 我ngã 衿# 我ngã 松tùng 我ngã 粻# 我ngã 泉tuyền 我ngã 漿tương 渴khát 饑cơ 兩lưỡng 忘vong 實thật 相tướng 圓viên 通thông 無vô 物vật 不bất 容dung 悟ngộ 其kỳ 本bổn 空không 玄huyền 徵trưng 肇triệu 胎thai 涉thiệp 彼bỉ 五ngũ 臺đài 樓lâu 閣các 門môn 開khai 南nam 奧áo 北bắc 湖hồ 方phương 衣y 圓viên 顱# 水thủy 赴phó 雲vân 趨xu 無vô 間gian 儉kiệm 豐phong 香hương 積tích 之chi 歲tuế 且thả 妥# 其kỳ 躬cung 其kỳ 名danh 上thượng 聞văn 便tiện 蕃phồn 宸# 恩ân 來lai 自tự 帝đế 閽# 於ư 赫hách

皇hoàng 明minh 遣khiển 使sứ 奉phụng 迎nghênh 館quán 于vu 神thần 京kinh 龍long 文văn 成thành 章chương 日nhật 晶tinh 月nguyệt 光quang 鬱uất 其kỳ 寵sủng 榮vinh 。

四tứ 眾chúng 所sở 依y 胡hồ 不bất 寧ninh 茲tư 而nhi 亟# 其kỳ 歸quy 泰thái 山sơn 崔thôi 崔thôi 一nhất 且thả 其kỳ 頹đồi 靡mĩ 人nhân 不bất 哀ai 有hữu 崇sùng 者giả 岡# 白bạch 虹hồng 吐thổ 芒mang 設thiết 利lợi 之chi 藏tạng 。

金kim 陵lăng 梵Phạm 剎sát 志chí 載tái 嘉gia 靖tĩnh 元nguyên 年niên 碧bích 峰phong 寺tự 記ký 云vân 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 壬nhâm 子tử 敕sắc 工công 部bộ 黃hoàng 侍thị 郎lang 重trùng 建kiến 先tiên 是thị 碧bích 峰phong 禪thiền 師sư 奏tấu 上thượng 建kiến 寺tự 請thỉnh 名danh 。 高cao 皇hoàng 帝đế 御ngự 賜tứ 號hiệu 因nhân 以dĩ 題đề 寺tự 按án 建kiến 寺tự 之chi 年niên 即tức 禪thiền 師sư 示thị 寂tịch 之chi 歲tuế 也dã 宋tống 文văn 憲hiến 碑bi 文văn 立lập 于vu 次thứ 年niên 癸quý 丑sửu 七thất 月nguyệt 既ký 望vọng 何hà 以dĩ 不bất 載tái 建kiến 寺tự 緣duyên 起khởi 章chương 明minh 法Pháp 門môn 盛thịnh 事sự 耶da 國quốc 初sơ 工công 侍thị 僅cận 黃hoàng 立lập 恭cung 一nhất 人nhân 攷# 之chi 欽khâm 錄lục 集tập 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 年niên 五ngũ 月nguyệt 鞍yên 轡bí 局cục 大đại 使sử 黃hoàng 立lập 恭cung 于vu 大đại 庖bào 西tây 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 至chí 二nhị 十thập 一nhất 年niên 戊# 辰thần 。 御ngự 製chế 修tu 報báo 恩ân 寺tự 塔tháp 記ký 始thỉ 稱xưng 工công 部bộ 左tả 侍thị 郎lang 黃hoàng 立lập 恭cung 昔tích 本bổn 技kỹ 流lưu 今kim 職chức 工công 部bộ 安an 得đắc 于vu 五ngũ 年niên 先tiên 官quan 工công 侍thị 耶da 記ký 稱xưng 師sư 棄khí 髮phát 存tồn 鬚tu 出xuất 使sử 西tây 洋dương 諸chư 國quốc 授thọ 爵tước 固cố 辭từ 俗tục 所sở 傳truyền 西tây 洋dương 記ký 稱xưng 碧bích 峰phong 同đồng 三Tam 寶Bảo 太thái 監giám 下hạ 西tây 洋dương 事sự 蓋cái 委ủy 巷hạng 小tiểu 人nhân 之chi 語ngữ 寺tự 記ký 殆đãi 承thừa 此thử 訛ngoa 也dã 鄭trịnh 和hòa 等đẳng 使sử 西tây 洋dương 始thỉ 自tự 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 七thất 年niên 師sư 示thị 寂tịch 久cửu 矣hĩ 如như 有hữu 之chi 則tắc 文văn 憲hiến 于vu 天thiên 界giới 曇đàm 公công 記ký 奉phụng 使sử 西tây 域vực 事sự 甚thậm 詳tường 何hà 獨độc 略lược 于vu 師sư 耶da 記ký 又hựu 稱xưng 師sư 祈kỳ 雨vũ 靈linh 異dị 為vi 真Chân 人Nhân 所sở 譖trấm 投đầu 之chi 水thủy 火hỏa 無vô 損tổn 後hậu 辭từ 歸quy 西tây 域vực 巳tị 時thời 陛bệ 辭từ 期kỳ 午ngọ 時thời 出xuất 潼# 關quan 是thị 日nhật 以dĩ 上thượng 賜tứ 袈ca 裟sa 遣khiển 守thủ 關quan 吏lại 奏tấu 上thượng 師sư 生sanh 于vu 乾can/kiền/càn 州châu 名danh 族tộc 而nhi 曰viết 西tây 域vực 胡hồ 僧Tăng 示thị 寂tịch 金kim 陵lăng 荼đồ 毗tỳ 聚tụ 寶bảo 山sơn 而nhi 曰viết 辭từ 上thượng 西tây 歸quy 師sư 世thế 壽thọ 六lục 十thập 五ngũ 而nhi 記ký 稱xưng 。 高cao 帝đế 讚tán 碧bích 峰phong 像tượng 云vân 年niên 逾du 七thất 十thập 幾kỷ 益ích 又hựu 謬mậu 矣hĩ 國quốc 初sơ 大đại 浮phù 屠đồ 惟duy 碧bích 峰phong 最tối 著trước 流lưu 傳truyền 神thần 異dị 未vị 易dị 更cánh 僕bộc 寺tự 記ký 所sở 載tái 皆giai 非phi 實thật 錄lục 他tha 可khả 知tri 已dĩ 示thị 現hiện 微vi 權quyền 與dữ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 無vô 二nhị 末Mạt 法Pháp 無vô 正chánh 知tri 見kiến 往vãng 往vãng 以dĩ 神thần 通thông 相tương/tướng 眩huyễn 惑hoặc 請thỉnh 以dĩ 文văn 憲hiến 塔tháp 銘minh 正chánh 之chi 丙bính 辰thần 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 錢tiền 謙khiêm 益ích 謹cẩn 跋bạt 。

佛Phật 性tánh 圓viên 辯biện 禪thiền 師sư 淨tịnh 慈từ 順thuận 公công 逆nghịch 川xuyên 瘞ế 塔tháp 碑bi 銘minh (# 有hữu 序tự )#

(# 洪hồng 武võ 六lục 年niên 化hóa )#

濂# 自tự 幼ấu 至chí 壯tráng 飽bão 閱duyệt 三tam 藏tạng 諸chư 文văn 粗thô 識thức 世Thế 雄Hùng 氏thị 所sở 以dĩ 見kiến 性tánh 明minh 心tâm 之chi 旨chỉ 及cập 游du 仕sĩ 中trung 外ngoại 頗phả 以dĩ 文văn 辭từ 為vi 佛Phật 事sự 由do 是thị 南nam 北bắc 大đại 浮phù 屠đồ 其kỳ 順thuận 世thế 而nhi 去khứ 者giả 多đa 以dĩ 塔tháp 上thượng 之chi 銘minh 為vi 屬thuộc 衰suy 遲trì 之chi 餘dư 諸chư 習tập 皆giai 空không 凡phàm 他tha 有hữu 所sở 請thỉnh 輒triếp 峻tuấn 拒cự 而nhi 不bất 為vi 獨độc 於ư 鋪phô 敘tự 悟ngộ 緣duyên 評bình 騭# 梵Phạm 行hạnh 每mỗi 若nhược 不bất 敢cảm 後hậu 者giả 蓋cái 欲dục 表biểu 般Bát 若Nhã 之chi 勝thắng 因nhân 啟khải 眾chúng 生sanh 之chi 正chánh 信tín 也dã 有hữu 如như 佛Phật 性tánh 圓viên 辨biện 禪thiền 師sư 者giả 濂# 安an 得đắc 而nhi 不bất 銘minh 諸chư 按án 其kỳ 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 行hành 圓viên 所sở 造tạo 年niên 譜# 師sư 諱húy 智trí 順thuận 字tự 逆nghịch 川xuyên 溫ôn 之chi 瑞thụy 安an 陳trần 氏thị 子tử 也dã 有hữu 翁ông 媼# 精tinh 修tu 白bạch 業nghiệp 既ký 沒một 蓮liên 華hoa 現hiện 門môn 屏bính 間gian 師sư 之chi 大đại 父phụ 母mẫu 也dã 翁ông 生sanh 道đạo 羨tiện 娶thú 婁lâu 氏thị 屢lũ 至chí 哭khốc 子tử 其kỳ 情tình 不bất 勝thắng 哀ai 乃nãi 塑tố 智trí 者giả 大đại 師sư 像tượng 事sự 之chi 一nhất 夕tịch 夢mộng 僧Tăng 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 逆nghịch 江giang 流lưu 而nhi 上thượng 招chiêu 婁lâu 氏thị 謂vị 曰viết 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 之chi 子tử 及cập 寤ngụ 而nhi 有hữu 娠thần 師sư 既ký 生sanh 美mỹ 質chất 夙túc 成thành 年niên 五ngũ 歲tuế 即tức 從tùng 季quý 父phụ 學học 季quý 父phụ 引dẫn 生sanh 徒đồ 渡độ 溪khê 抵để 萃tụy 墅# 師sư 力lực 欲dục 相tương 隨tùy 季quý 父phụ 怒nộ 麾huy 之chi 還hoàn 已dĩ 而nhi 溪khê 暴bạo 漲trương 季quý 父phụ 生sanh 徒đồ 皆giai 溺nịch 死tử 然nhiên 自tự 少thiểu 不bất 喜hỷ 畜súc 髮phát 翛# 然nhiên 有hữu 塵trần 外ngoại 趣thú 婁lâu 氏thị 弗phất 能năng 留lưu 七thất 歲tuế 俾tỉ 依y 仲trọng 父phụ 慧tuệ 光quang 於ư 崇sùng 興hưng 精tinh 舍xá 稍sảo 長trường 受thọ 具cụ 戒giới 於ư 天thiên 寧ninh 禪thiền 院viện 其kỳ 父phụ 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 淨tịnh 觀quán 俄nga 離ly 俗tục 同đồng 居cư 精tinh 舍xá 中trung 精tinh 舍xá 將tương 圮bĩ 師sư 即tức 協hiệp 眾chúng 力lực 葺# 之chi 時thời 年niên 甫phủ 十thập 八bát 君quân 子tử 固cố 知tri 其kỳ 為vi 適thích 用dụng 之chi 材tài 暨kỵ 習tập 法pháp 華hoa 經kinh 歷lịch 三tam 月nguyệt 通thông 誦tụng 其kỳ 文văn 慧tuệ 光quang 尤vưu 器khí 之chi 使sử 出xuất 游du 永vĩnh 嘉gia 無vô 相tướng 院viện 覺giác 源nguyên 璿# 法Pháp 師sư 愛ái 師sư 俊# 朗lãng 挽vãn 其kỳ 為vi 嗣tự 會hội 橫hoạnh/hoành 雲vân 岳nhạc 法Pháp 師sư 大đại 弘hoằng 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 于vu 水thủy 心tâm 法pháp 明minh 寺tự 師sư 往vãng 而nhi 受thọ 其kỳ 說thuyết 眾chúng 推thôi 為vi 上thượng 首thủ 。 居cư 亡vong 何hà 走tẩu 鴈nhạn 山sơn 雙song 峰phong 不bất 契khế 所sở 言ngôn 復phục 走tẩu 千thiên 佛Phật 寺tự 毒độc 海hải 清thanh 法Pháp 師sư 方phương 開khai 演diễn 長trường/trưởng 坐tọa 御ngự 講giảng 請thỉnh 師sư 為vi 綱cương 維duy 之chi 職chức 軌quỹ 範phạm 為vi 之chi 肅túc 然nhiên 毒độc 海hải 入nhập 寂tịch 師sư 感cảm 世thế 相tương/tướng 無vô 常thường 嘆thán 曰viết 義nghĩa 學học 雖tuy 益ích 多đa 聞văn 難nạn/nan 禦ngữ 生sanh 死tử 即tức 禦ngữ 生sanh 死tử 舍xá 自tự 性tánh 將tương 奚hề 明minh 哉tai 遂toại 更cánh 衣y 入nhập 禪thiền 復phục 走tẩu 閩# 之chi 天thiên 寶bảo 山sơn 參tham 鐵thiết 關quan 樞xu 公công 公công 圓viên 悟ngộ 八bát 世thế 孫tôn 也dã 授thọ 師sư 以dĩ 心tâm 要yếu 遵tuân 而nhi 行hành 之chi 。 似tự 有hữu 階giai 漸tiệm 欲dục 依y 公công 而nhi 住trụ 公công 叱sất 曰viết 丈trượng 夫phu 不bất 於ư 大đại 叢tùng 林lâm 與dữ 人nhân 相tương/tướng 頡hiệt 頑ngoan 局cục 此thử 蠡lễ 殼xác 中trung 邪tà 拂phất 袖tụ 而nhi 入nhập 師sư 下hạ 旦đán 過quá 寮liêu 潸# 然nhiên 而nhi 泣khấp 或hoặc 憫mẫn 之chi 慰úy 曰viết 善Thiện 知Tri 識Thức 門môn 。 庭đình 高cao 峻tuấn 拒cự 之chi 即tức 進tiến 之chi 也dã 公công 聞văn 其kỳ 事sự 笑tiếu 曰viết 吾ngô 知tri 其kỳ 為vi 法Pháp 器khí 姑cô 相tương/tướng 試thí 爾nhĩ 乃nãi 延diên 入nhập 僧Tăng 堂đường 中trung 師sư 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 無vô 所sở 回hồi 撓nạo 雖tuy 晝trú 夜dạ 明minh 暗ám 亦diệc 不bất 能năng 辨biện 踰du 月nguyệt 因nhân 如như 廁trắc 便tiện 旋toàn 睹đổ 中trung 園viên 匏# 瓜qua 觸xúc 發phát 玅# 機cơ 四tứ 體thể 輕khinh 清thanh 如như 新tân 浴dục 出xuất 室thất 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 皆giai 出xuất 光quang 明minh 。 目mục 前tiền 大đại 地địa 倏thúc 爾nhĩ 平bình 沈trầm 喜hỷ 幸hạnh 之chi 極cực 亟# 上thượng 方phương 丈trượng 求cầu 證chứng 適thích 公công 入nhập 府phủ 城thành 師sư 不bất 往vãng 見kiến 水thủy 濱tân 林lâm 下hạ 放phóng 曠khoáng 自tự 如như 已dĩ 而nhi 歷lịch 抵để 諸chư 師sư 皆giai 不bất 合hợp 又hựu 聞văn 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 鳴minh 道đạo 烏ô 傷thương 伏phục 龍long 山sơn 往vãng 叩khấu 之chi 其kỳ 所sở 酬thù 應ưng 者giả 皆giai 涉thiệp 理lý 路lộ 飄phiêu 然nhiên 東đông 歸quy 燃nhiên 指chỉ 作tác 發phát 願nguyện 文văn 細tế 書thư 於ư 紳# 必tất 欲dục 見kiến 道đạo 乃nãi 已dĩ 復phục 自tự 念niệm 非phi 公công 不bất 足túc 依y 洊# 走tẩu 閩# 中trung 見kiến 焉yên 公công 偶ngẫu 出xuất 遊du 遙diêu 見kiến 師sư 喜hỷ 曰viết 我ngã 子tử 今kim 來lai 也dã 越việt 翌# 日nhật 師sư 舉cử 所sở 悟ngộ 求cầu 證chứng 公công 曰viết 此thử 第đệ 入nhập 門môn 耳nhĩ 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 則tắc 邈mạc 在tại 萬vạn 里lý 之chi 外ngoại 也dã 乃nãi 囑chúc 之chi 曰viết 汝nhữ 可khả 悉tất 棄khí 前tiền 解giải 專chuyên 於ư 參tham 提đề 上thượng 致trí 力lực 則tắc 將tương 自tự 入nhập 閫khổn 奧áo 矣hĩ 師sư 從tùng 公công 言ngôn 踰du 五ngũ 閱duyệt 月nguyệt 一nhất 日nhật 將tương 晚vãn 參tham 擬nghĩ 離ly 禪thiền 榻tháp 忽hốt 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 如như 虛hư 空không 玲linh 瓏lung 不bất 可khả 湊thấu 泊bạc 厲lệ 聲thanh 告cáo 公công 曰viết 南nam 泉tuyền 敗bại 闕khuyết 今kim 已dĩ 見kiến 矣hĩ 公công 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 是thị 何hà 物vật 師sư 曰viết 地địa 上thượng 磚# 鋪phô 屋ốc 上thượng 瓦ngõa 覆phú 公công 曰viết 即tức 今kim 南nam 泉tuyền 在tại 何hà 處xứ 師sư 曰viết 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 公công 曰viết 錯thác 師sư 亦diệc 曰viết 錯thác 公công 曰viết 錯thác 錯thác 師sư 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 而nhi 退thoái 公công 曰viết 未vị 然nhiên 也dã 公công 披phi 大đại 衣y 鳴minh 鍾chung 集tập 四tứ 眾chúng 再tái 行hành 勘khám 驗nghiệm 師sư 笑tiếu 曰viết 未vị 吐thổ 辭từ 之chi 前tiền 已dĩ 不bất 相tương 涉thiệp 和hòa 尚thượng 眼nhãn 目mục 何hà 在tại 又hựu 為vi 此thử 一nhất 場tràng 戲hí 劇kịch 邪tà 公công 曰viết 要yếu 使sử 眾chúng 皆giai 知tri 之chi 遂toại 將tương 宗tông 門môn 諸chư 語ngữ 一nhất 一nhất 訊tấn 師sư 師sư 一nhất 一nhất 具cụ 答đáp 公công 然nhiên 之chi 復phục 囑chúc 曰viết 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 勿vật 輕khinh 泄tiết 也dã 久cửu 之chi 令linh 掌chưởng 藏tạng 室thất 尋tầm 請thỉnh 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 公công 既ký 捐quyên 館quán 師sư 嗣tự 住trụ 院viện 事sự 非phi 惟duy 舉cử 唱xướng 宗tông 乘thừa 寺tự 制chế 有hữu 未vị 備bị 悉tất 補bổ 足túc 焉yên 甓# 驛dịch 道đạo 達đạt 於ư 山sơn 門môn 踰du 六lục 七thất 里lý 擇trạch 地địa 搆câu 亭đình 以dĩ 增tăng 勝thắng 概khái 眾chúng 方phương 賴lại 之chi 忽hốt 爾nhĩ 棄khí 去khứ 過quá 杉# 關quan 抵để 百bách 丈trượng 上thượng 迦Ca 葉Diếp 峰phong 渡độ 江giang 入nhập 淮hoài 禮lễ 諸chư 祖tổ 之chi 塔tháp 經kinh 建kiến 業nghiệp 回hồi 浙chiết 中trung 超siêu 然nhiên 如như 野dã 鶴hạc 孤cô 雲vân 無vô 所sở 留lưu 礙ngại 尋tầm 返phản 永vĩnh 嘉gia 會hội 王vương 槐# 卿khanh 造tạo 報báo 恩ân 院viện 于vu 瑞thụy 安an 大đại 龍long 山sơn 首thủ 延diên 師sư 為vi 之chi 主chủ 參tham 徒đồ 寢tẩm 盛thịnh 至chí 八bát 百bách 指chỉ 師sư 建kiến 僧Tăng 堂đường 棟đống 居cư 之chi 石thạch 室thất 巖nham 禪thiền 師sư 主chủ 江giang 心tâm 豔diễm 師sư 之chi 為vi 復phục 以dĩ 第đệ 一nhất 座tòa 處xứ 師sư 師sư 翩# 然nhiên 而nhi 往vãng 未vị 幾kỷ 又hựu 以dĩ 何hà 山sơn 精tinh 舍xá 棟đống 宇vũ 湫# 隘ải 不bất 足túc 以dĩ 容dung 眾chúng 拓thác 之chi 為vi 大đại 伽già 藍lam 為vi 建kiến 大đại 雄hùng 寶bảo 殿điện 及cập 法pháp 堂đường 三tam 門môn 兩lưỡng 廡vũ 方phương 丈trượng 庫khố 院viện 之chi 屬thuộc 而nhi 塑tố 像tượng 繒tăng 壁bích 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 亦diệc 次thứ 第đệ 告cáo 完hoàn 平bình 陽dương 吳ngô 德đức 大đại 創sáng/sang 歸quy 原nguyên 寺tự 歸quy 原nguyên 援viện 報báo 恩ân 之chi 例lệ 請thỉnh 師sư 開khai 山sơn 師sư 慈từ 憫mẫn 心tâm 切thiết 亦diệc 不bất 欲dục 拒cự 既ký 至chí 為vi 造tạo 小tiểu 大đại 鼓cổ 鍾chung 魚ngư 板bản 法Pháp 器khí 而nhi 叩khấu 擊kích 之chi 授thọ 職chức 分phần/phân 班ban 升thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 皆giai 按án 清thanh 規quy 而nhi 行hành 時thời 東đông 海hải 有hữu 警cảnh 元nguyên 帥súy 達đạt 忠trung 介giới 公công 帥súy 師sư 鎮trấn 台thai 遣khiển 使sứ 聘sính 師sư 入nhập 行hành 府phủ 師sư 以dĩ 達đạt 公công 方phương 有hữu 事sự 干can 戈qua 絕tuyệt 之chi 弗phất 見kiến 達đạt 公công 慕mộ 詠vịnh 弗phất 置trí 篆# 逆nghịch 川xuyên 二nhị 字tự 遺di 之chi 師sư 因nhân 飯phạn 囚tù 戒giới 其kỳ 勿vật 萌manh 遁độn 逃đào 心tâm 即tức 重trọng/trùng 見kiến 日nhật 月nguyệt 不bất 久cửu 而nhi 赦xá 書thư 至chí 周chu 吳ngô 二nhị 囚tù 以dĩ 師sư 為vi 神thần 其kỳ 後hậu 山sơn 寇khấu 竊thiết 發phát 二nhị 囚tù 實thật 為vi 渠cừ 魁khôi 所sở 經kinh 之chi 處xứ 焚phần 毀hủy 欲dục 盡tận 歸quy 原nguyên 報báo 恩ân 以dĩ 師sư 故cố 獨độc 存tồn 師sư 終chung 不bất 遑hoàng 寧ninh 處xứ 避tị 入nhập 無vô 礙ngại 菴am 又hựu 還hoàn 歸quy 原nguyên 朝triều 廷đình 為vi 降giáng/hàng 院viện 額ngạch 賜tứ 師sư 今kim 號hiệu 及cập 金kim 襴# 法Pháp 衣y 師sư 曾tằng 不bất 以dĩ 為vi 悅duyệt 。 悉tất 散tán 其kỳ 衣y 盂vu 所sở 畜súc 退thoái 居cư 一nhất 室thất 掘quật 地địa 以dĩ 為vi 爐lô 折chiết 竹trúc 以dĩ 為vi 箸trứ 意ý 澹đạm 如như 也dã 溫ôn 城thành 淨tịnh 光quang 塔tháp 雄hùng 鎮trấn 一nhất 方phương 年niên 久cửu 將tương 壞hoại 方phương 參tham 政chánh 初sơ 嘗thường 戍thú 其kỳ 城thành 欲dục 賦phú 民dân 錢tiền 葺# 之chi 命mạng 師sư 蒞# 其kỳ 事sự 師sư 曰viết 民dân 力lực 凋điêu 攰# 久cửu 火hỏa 燄diệm 炎diễm 炎diễm 而nhi 復phục 加gia 薪tân 吾ngô 安an 忍nhẫn 為vi 之chi 必tất 欲dục 見kiến 用dụng 官quan 中trung 勿vật 擾nhiễu 吾ngô 事sự 若nhược 無vô 所sở 聞văn 知tri 。 可khả 也dã 方phương 諾nặc 之chi 師sư 乃nãi 定định 計kế 城thành 中trung 之chi 戶hộ 餘dư 二nhị 萬vạn 戶hộ 捐quyên 米mễ 月nguyệt 一nhất 升thăng 月nguyệt 獲hoạch 米mễ 二nhị 百bách 石thạch 陶đào 甓# 掄# 材tài 若nhược 神thần 運vận 鬼quỷ 輸du 紛phân 然nhiên 四tứ 集tập 鎮trấn 心tâm 之chi 木mộc 以dĩ 尺xích 計kế 者giả 其kỳ 長trường/trưởng 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 最tối 難nạn/nan 致trí 之chi 師sư 談đàm 笑tiếu 趣thú 辦biện 七thất 成thành 既ký 粗thô 完hoàn 其kỳ 下hạ 仍nhưng 築trúc 塔tháp 殿điện 宏hoành 敞sưởng 壯tráng 麗lệ 九cửu 斗đẩu 之chi 勢thế 益ích 雄hùng 一nhất 旦đán 颶# 風phong 作tác 其kỳ 上thượng 一nhất 成thành 挾hiệp 之chi 以dĩ 入nhập 海hải 濤đào 眾chúng 咸hàm 傷thương 之chi 師sư 曰viết 塔tháp 終chung 不bất 可khả 以dĩ 就tựu 乎hồ 持trì 心tâm 益ích 固cố 遣khiển 其kỳ 徒đồ 如như 閩# 鑄chú 露lộ 盤bàn 輪luân 相tương 及cập 燄diệm 珠châu 之chi 類loại 日nhật 就tựu 月nguyệt 將tương 欄lan 楯thuẫn 硐# 戶hộ 一nhất 一nhất 就tựu 緒tự 金kim 鮮tiên 碧bích 明minh 猶do 天thiên 降giáng 而nhi 地địa 涌dũng 也dã 縻# 錢tiền 過quá 十thập 萬vạn 而nhi 工công 役dịch 弗phất 與dữ 焉yên 辨biện 章chương 燕yên 只chỉ 不bất 花hoa 出xuất 鎮trấn 閩# 省tỉnh 道đạo 過quá 東đông 甌# 夜dạ 觀quán 塔tháp 燈đăng 熒# 煌hoàng 知tri 師sư 所sở 造tạo 乃nãi 謁yết 師sư 問vấn 道đạo 并tinh 談đàm 般Bát 若Nhã 經kinh 師sư 用dụng 漢hán 言ngôn 而nhi 直trực 解giải 之chi 辨biện 章chương 甚thậm 悅duyệt 顧cố 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 西tây 天thiên 諸chư 師sư 授thọ 我ngã 以dĩ 密mật 義nghĩa 尚thượng 不bất 能năng 相tương/tướng 協hiệp 今kim 聞văn 逆nghịch 川xuyên 師sư 言ngôn 則tắc 心tâm 地địa 開khai 明minh 矣hĩ 亟# 呼hô 舟chu 同đồng 載tái 入nhập 閩# 宜nghi 政chánh 分phần/phân 院viện 請thỉnh 師sư 住trụ 東đông 禪thiền 廢phế 剎sát 不bất 一nhất 載tái 間gian 殿điện 堂đường 矗# 如như 門môn 廡vũ 森sâm 如như 藏tạng 庫khố 燁diệp 如như 摶đoàn 土thổ/độ 以dĩ 設thiết 諸chư 像tượng 梵Phạm 容dung 穆mục 沖# 各các 隨tùy 相tương/tướng 變biến 現hiện 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 畢tất 功công 之chi 日nhật 省tỉnh 院viện 臺đài 府phủ 諸chư 官quan 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 共cộng 落lạc 其kỳ 成thành 師sư 則tắc 曰viết 未vị 也dã 復phục 甃# 東đông 南nam 二nhị 門môn 。 通thông 逵# 若nhược 干can 丈trượng 營doanh 福phước 城thành 東đông 際tế 花hoa 藏tạng 海hải 南nam 參tham 初Sơ 地Địa 三tam 牌bài 門môn 營doanh 普phổ 庵am 堂đường 以dĩ 施thí 茗mính 飲ẩm 浚tuấn 湯thang 泉tuyền 二nhị 所sở 以dĩ 利lợi 浴dục 者giả 限hạn 以dĩ 垣viên 墉# 縈oanh 紆hu 其kỳ 徑kính 路lộ 而nhi 馬mã 牛ngưu 無vô 自tự 而nhi 入nhập 補bổ 刊# 開khai 元nguyên 藏tạng 經kinh 板bản 仍nhưng 印ấn 施thí 之chi 其kỳ 可khả 以dĩ 弘hoằng 濟tế 人nhân 者giả 無vô 不bất 為vi 也dã 先tiên 是thị 淨tịnh 業nghiệp 慶khánh 成thành 東đông 報báo 國quốc 舶bạc 塔tháp 寶bảo 月nguyệt 松tùng 峰phong 諸chư 寺tự 兵binh 燹# 之chi 餘dư 莽mãng 為vi 荒hoang 榛# 福phước 建kiến 行hành 中trung 書thư 將tương 籍tịch 其kỳ 產sản 于vu 官quan 師sư 言ngôn 於ư 辨biện 章chương 獲hoạch 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 辨biện 章chương 欲dục 閱duyệt 大đại 藏tạng 尊tôn 經Kinh 于vu 家gia 或hoặc 以dĩ 几kỉ 席tịch 什thập 器khí 難nạn/nan 具cụ 為vi 辭từ 師sư 令linh 浮phù 屠đồ 一nhất 百bách 七thất 十thập 人nhân 為vi 什thập 分phần/phân 辦biện 於ư 各các 剎sát 表biểu 以dĩ 題đề 號hiệu 一nhất 時thời 畢tất 聚tụ 仍nhưng 畫họa 為vi 圖đồ 使sử 按án 圖đồ 序tự 次thứ 列liệt 之chi 給cấp 役dịch 於ư 飲ẩm 饌soạn 間gian 者giả 亦diệc 更cánh 番phiên 而nhi 進tiến 每mỗi 以dĩ 鍾chung 鼓cổ 為vi 節tiết 後hậu 先tiên 不bất 紊# 辨biện 章chương 悅duyệt 曰viết 使sử 吾ngô 師sư 總tổng 戎nhung 則tắc 無vô 敗bại 北bắc 之chi 患hoạn 矣hĩ 師sư 俄nga 散tán 財tài 如như 歸quy 原nguyên 時thời 恬điềm 然nhiên 而nhi 退thoái 辨biện 章chương 留lưu 之chi 不bất 從tùng 會hội 雪tuyết 峰phong 虛hư 席tịch 辨biện 章chương 強cường/cưỡng 師sư 補bổ 其kỳ 處xứ 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 啟khải 行hành 未vị 行hành 先tiên 鳩cưu 工công 師sư 二nhị 十thập 人nhân 往vãng 拯chửng 室thất 廬lư 之chi 欹# 側trắc 者giả 既ký 至chí 絲ti 毫hào 之chi 費phí 咸hàm 自tự 己kỷ 出xuất 緇# 素tố 莫mạc 不bất 從tùng 化hóa 有hữu 徐từ 子tử 剛cang 者giả 據cứ 寺tự 之chi 安an 仁nhân 莊trang 收thu 粟túc 萬vạn 斛hộc 聞văn 師sư 至chí 亟# 輸du 還hoàn 之chi 部bộ 使sứ 者giả 橐# 驩# 自tự 負phụ 通thông 楞lăng 嚴nghiêm 寶bảo 積tích 二nhị 經kinh 輕khinh 視thị 諸chư 人nhân 師sư 以dĩ 關quan 鍵kiện 詰cật 之chi 斂liểm 衽# 而nhi 去khứ 已dĩ 而nhi 思tư 還hoàn 溫ôn 方phương 參tham 政chánh 具cụ 船thuyền 迎nghênh 之chi 千thiên 佛Phật 院viện 災tai 無vô 有hữu 起khởi 其kỳ 廢phế 者giả 師sư 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 千thiên 佛Phật 閣các 成thành 未vị 幾kỷ 前tiền 門môn 左tả 右hữu 廡vũ 又hựu 成thành 俄nga 東đông 甌# 內nội 附phụ 師sư 潛tiềm 居cư 林lâm 泉tuyền 若nhược 將tương 終chung 身thân 江giang 心tâm 蘭lan 隱ẩn 逸dật 禪thiền 師sư 市thị 材tài 于vu 山sơn 欲dục 建kiến 萬vạn 佛Phật 閣các 而nhi 年niên 耄mạo 力lực 不bất 勝thắng 遂toại 以dĩ 屬thuộc 師sư 師sư 起khởi 而nhi 應ưng 之chi 亦diệc 不bất 日nhật 而nhi 成thành 且thả 為vi 砌# 釋Thích 迦Ca 寶bảo 殿điện 創sáng/sang 解giải 脫thoát 門môn 以dĩ 至chí 蒙mông 堂đường 經kinh 室thất 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 初sơ 師sư 采thải 材tài 於ư 山sơn 道đạo 經kinh 普phổ 安an 院viện 院viện 燬# 已dĩ 久cửu 唯duy 山sơn 門môn 巋# 然nhiên 煙yên 雨vũ 中trung 師sư 見kiến 之chi 笑tiếu 曰viết 吾ngô 為vi 爾nhĩ 移di 。 山sơn 門môn 為vi 佛Phật 殿điện 何hà 如như 眾chúng 皆giai 合hợp 爪trảo 指chỉ 謝tạ 之chi 師sư 為vi 撒tản 瓦ngõa 輦liễn 致trí 故cố 基cơ 一nhất 毫hào 無vô 所sở 損tổn 徐từ 取thủ 寺tự 山sơn 之chi 木mộc 重trọng/trùng 完hoàn 僧Tăng 堂đường 而nhi 後hậu 返phản 。 皇hoàng 上thượng 尊tôn 尚thượng 佛Phật 乘thừa 召triệu 江giang 南nam 高cao 行hành 僧Tăng 十thập 人nhân 於ư 鍾chung 山sơn 建kiến 無vô 遮già 法Pháp 會hội 師sư 與dữ 其kỳ 列liệt 升thăng 座tòa 演diễn 說thuyết 聽thính 者giả 數số 千thiên 大đại 駕giá 幸hạnh 臨lâm 慰úy 問vấn 備bị 至chí 號hiệu 為vi 一nhất 時thời 寵sủng 遇ngộ 竣# 事sự 還hoàn 錢tiền 唐đường 清thanh 遠viễn 渭# 公công 方phương 主chủ 淨tịnh 慈từ 舉cử 師sư 以dĩ 為vi 代đại 師sư 初sơ 不bất 從tùng 繼kế 而nhi 嘆thán 曰viết 所sở 貴quý 沙Sa 門Môn 行hành 者giả 隨tùy 緣duyên 應ưng 世thế 何hà 所sở 容dung 心tâm 哉tai 乃nãi 振chấn 錫tích 而nhi 往vãng 淨tịnh 慈từ 當đương 兵binh 後hậu 凋điêu 落lạc 殊thù 甚thậm 師sư 亟# 還hoàn 鄉hương 召triệu 匠tượng 計kế 傭dong 竭kiệt 其kỳ 筐khuông 篋khiếp 而nhi 來lai 欲dục 大đại 有hữu 設thiết 施thí 而nhi 諸chư 僧Tăng 負phụ 官quan 逋# 者giả 係hệ 累lũy/lụy/luy 滿mãn 庭đình 師sư 為vi 之chi 出xuất 涕thế 悉tất 代đại 償thường 之chi 會hội 。

中trung 朝triêu 徵trưng 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 以dĩ 備bị 顧cố 問vấn 眾chúng 咸hàm 推thôi 師sư 師sư 至chí 南nam 京kinh 僅cận 四tứ 閱duyệt 月nguyệt 沐mộc 浴dục 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 實thật 洪hồng 武võ 六lục 年niên 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 也dã 世thế 壽thọ 若nhược 干can 僧Tăng 臘lạp 若nhược 干can 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 闍xà 維duy 于vu 聚tụ 寶bảo 山sơn 獲hoạch 設thiết 利lợi 無vô 筭# 得đắc 其kỳ 法pháp 者giả 曰viết 文văn 顯hiển 曰viết 興hưng 富phú 曰viết 某mỗ 其kỳ 一nhất 即tức 行hành 圓viên 於ư 是thị 持trì 靈linh 骨cốt 而nhi 歸quy 建kiến 塔tháp 干can 某mỗ 處xứ 以dĩ 明minh 年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 藏tạng 焉yên 師sư 有hữu 五ngũ 會hội 語ngữ 若nhược 干can 卷quyển 善thiện 財tài 五ngũ 十thập 三tam 參tham 偈kệ 一nhất 卷quyển 皆giai 傳truyền 于vu 世thế 大đại 雄hùng 氏thị 之chi 道đạo 不bất 即tức 世thế 間gian 不bất 離ly 世thế 間gian 。 烏ô 可khả 岐kỳ 而nhi 二nhị 之chi 我ngã 心tâm 空không 邪tà 則tắc 凡phàm 世thế 間gian 諸chư 相tướng 高cao 下hạ 洪hồng 纖tiêm 動động 靜tĩnh 浮phù 沉trầm 無vô 非phi 自tự 玅# 性tánh 光quang 中trung 發phát 現hiện 苟cẩu 為vi 不bất 然nhiên 雖tuy 法pháp 主chủ 所sở 說thuyết 經Kinh 教giáo 與dữ 夫phu 諸chư 祖tổ 印ấn 心tâm 密mật 旨chỉ 皆giai 為vi 障chướng 礙ngại 矣hĩ 嗚ô 呼hô 道đạo 喪táng 人nhân 亡vong 埃ai 風phong 渺# 瀰# 焉yên 得đắc 逢phùng 理lý 事sự 不bất 二nhị 有hữu 無vô 雙song 泯mẫn 者giả 相tương/tướng 與dữ 論luận 斯tư 事sự 哉tai 師sư 自tự 得đắc 道Đạo 之chi 後hậu 坐tọa 紫tử 檀đàn 座tòa 既ký 已dĩ 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 出xuất 其kỳ 餘dư 力lực 往vãng 往vãng 莊trang 嚴nghiêm 塔tháp 廟miếu 使sử 人nhân 為vi 遠viễn 罪tội 遷thiên 善thiện 之chi 歸quy 斯tư 蓋cái 近cận 之chi 矣hĩ 或hoặc 者giả 不bất 知tri 專chuyên 委ủy 為vi 人nhân 天thiên 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 夫phu 豈khởi 可khả 哉tai 夫phu 豈khởi 可khả 哉tai 銘minh 曰viết 。

大đại 法pháp 雖tuy 無vô 外ngoại 兮hề 收thu 攝nhiếp 在tại 一nhất 門môn 玄huyền 漠mạc 不bất 可khả 象tượng 兮hề 視thị 之chi 儼nghiễm 若nhược 存tồn 了liễu 不bất 分phân 精tinh 粗thô 兮hề 無vô 對đối 乃nãi 為vi 尊tôn 若nhược 涉thiệp 有hữu 情tình 見kiến 兮hề 雜tạp 糅nhữu 成thành 盈doanh 虧khuy 理lý 事sự 本bổn 不bất 二nhị 兮hề 縱tung 橫hoành 隨tùy 所sở 之chi 渾hồn 涵# 造tạo 大đại 同đồng 兮hề 遍biến 照chiếu 光quang 陸lục 離ly 東đông 甌# 見kiến 休hưu 徵trưng 兮hề 蓮liên 華hoa 出xuất 屏bính 間gian 異dị 僧Tăng 佩bội 圓viên 光quang 兮hề 逆nghịch 流lưu 踏đạp 波ba 瀾lan 玄huyền 符phù 既ký 敻# 拔bạt 兮hề 何hà 能năng 滯trệ 塵trần 寰# 峨# 峨# 天thiên 寶bảo 山sơn 兮hề 鑄chú 鐵thiết 為vi 關quan 扉# 奮phấn 迅tấn 一nhất 朝triêu 入nhập 兮hề 窺khuy 破phá 生sanh 死tử 機cơ 盡tận 洗tẩy 結kết 習tập 垢cấu 兮hề 真chân 體thể 露lộ 巍nguy 巍nguy 方phương 知tri 有hữu 為vi 相tương/tướng 兮hề 不bất 離ly 無vô 為vi 。 宗tông 彈đàn 指chỉ 幻huyễn 塔tháp 廟miếu 兮hề 毗tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 同đồng 因nhân 敬kính 乃nãi 生sanh 悟ngộ 兮hề 自tự 外ngoại 而nhi 廓khuếch 中trung 歷lịch 坐tọa 古cổ 道Đạo 場Tràng 兮hề 手thủ 執chấp 青thanh 楊dương 枝chi 甘cam 露lộ 恆hằng 四tứ 灑sái 兮hề 餐xan 之chi 甘cam 若nhược 飴di 木mộc 石thạch 被bị 霑triêm 潤nhuận 兮hề 談đàm 玄huyền 分phần/phân 五ngũ 時thời

大đại 明minh 麗lệ 中trung 天thiên 兮hề 佛Phật 日nhật 同đồng 輝huy 昭chiêu 所sở 資tư 生sanh 育dục 功công 兮hề 欲dục 使sử 陰ấm 泠# 消tiêu 爰viên 集tập 清thanh 淨tịnh 眾chúng 兮hề 梵Phạm 音âm 撼# 海hải 潮triều 唯duy 師sư 所sở 說thuyết 法Pháp 。 兮hề 無vô 耳nhĩ 亦diệc 當đương 聞văn 一nhất 言ngôn 歷lịch 耳nhĩ 根căn 兮hề 千thiên 劫kiếp 不bất 作tác 塵trần 天thiên 光quang 下hạ 照chiếu 燭chúc 兮hề 恩ân 寵sủng 何hà 便tiện 蕃phồn 卷quyển 舒thư 每mỗi 隨tùy 時thời 兮hề 孤cô 雲vân 本bổn 何hà 心tâm 生sanh 滅diệt 已dĩ 兩lưỡng 空không 兮hề 遺di 蹤tung 邈mạc 難nạn/nan 尋tầm 勒lặc 辭từ 在tại 中trung 林lâm 兮hề 振chấn 德đức 無vô 古cổ 今kim 。

大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 白bạch 庵am 禪thiền 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi 銘minh (# 有hữu 序tự )#

(# 洪hồng 武võ 六lục 年niên 化hóa )#

大đại 天thiên 界giới 寺tự 住trụ 持trì 白bạch 庵am 禪thiền 師sư 諱húy 力lực 金kim 字tự 西tây 白bạch 吳ngô 郡quận 姚diêu 氏thị 子tử 其kỳ 母mẫu 周chu 氏thị 夢mộng 一nhất 龐# 眉mi 僧Tăng 類loại 應Ứng 真Chân 者giả 直trực 趍# 房phòng 闥thát 摩ma 斥xích 弗phất 退thoái 因nhân 驚kinh 呼hô 而nhi 覺giác 遂toại 懷hoài 娠thần 時thời 至chí 而nhi 育dục 奇kỳ 芬phân 馥phức 郁uất 滿mãn 庭đình 年niên 臨lâm 五ngũ 六lục 方phương 頰giáp 圓viên 額ngạch 白bạch 皙# 如như 玉ngọc 琢trác 見kiến 者giả 無vô 不bất 憐lân 愛ái 縣huyện 大đại 夫phu 時thời 抱bão 載tái 車xa 上thượng 歸quy 與dữ 妻thê 妾thiếp 環hoàn 玩ngoạn 之chi 欲dục 索sách 為vi 子tử 父phụ 母mẫu 靳# 弗phất 與dữ 逮đãi 七thất 歲tuế 穎# 悟ngộ 異dị 常thường 凡phàm 書thư 一nhất 覽lãm 即tức 能năng 記ký 憶ức 或hoặc 見kiến 佛Phật 像tượng 。 輒triếp 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 一nhất 日nhật 請thỉnh 于vu 母mẫu 曰viết 兒nhi 患hoạn 世thế 相tương/tướng 起khởi 滅diệt 不bất 常thường 將tương 求cầu 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 可khả 乎hồ 母mẫu 曰viết 出xuất 家gia 甚thậm 苦khổ 爾nhĩ 年niên 幼ấu 豈khởi 能năng 堪kham 乎hồ 曰viết 兒nhi 心tâm 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 想tưởng 無vô 苦khổ 也dã 自tự 後hậu 請thỉnh 之chi 不bất 已dĩ 父phụ 母mẫu 知tri 志chí 不bất 可khả 奪đoạt 俾tỉ 依y 吳ngô 縣huyện 寶bảo 積tích 院viện 道đạo 原nguyên 衍diễn 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 十thập 一nhất 歲tuế 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 精tinh 研nghiên 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 領lãnh 其kỳ 樞xu 要yếu 衍diễn 公công 主chủ 秀tú 之chi 德đức 藏tạng 師sư 為vi 綱cương 維duy 之chi 職chức 軌quỹ 範phạm 肅túc 然nhiên 忽hốt 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 名danh 相tướng 之chi 學học 略lược 諳am 之chi 矣hĩ 盍# 棄khí 諸chư 緣duyên 而nhi 往vãng 躋tễ 覺giác 路lộ 乎hồ 遂toại 更cánh 衣y 入nhập 虎hổ 林lâm 謁yết 古cổ 鼎đỉnh 銘minh 公công 于vu 雙song 徑kính 古cổ 鼎đỉnh 一nhất 見kiến 輒triếp 以dĩ 法Pháp 器khí 相tương/tướng 期kỳ 示thị 以dĩ 德đức 山sơn 見kiến 龍long 潭đàm 語ngữ 師sư 奮phấn 迅tấn 踊dũng 躍dược 直trực 觸xúc 其kỳ 機cơ 從tùng 而nhi 有hữu 契khế 銘minh 公công 俾tỉ 掌chưởng 記ký 室thất 曾tằng 未vị 幾kỷ 何hà 分phần/phân 座tòa 後hậu 堂đường 敷phu 宣tuyên 大đại 法pháp 如như 山sơn 川xuyên 出xuất 雲vân 靈linh 雨vũ 霑triêm 潤nhuận 四tứ 眾chúng 信tín 服phục 復phục 陞thăng 居cư 前tiền 堂đường 聲thanh 光quang 燁diệp 燁diệp 起khởi 叢tùng 林lâm 間gian 至chí 正chánh 丁đinh 酉dậu 出xuất 世thế 住trụ 蘇tô 之chi 瑞thụy 光quang 寺tự 會hội 嘉gia 興hưng 天thiên 寧ninh 寺tự 災tai 郡quận 守thủ 貳nhị 咸hàm 曰viết 非phi 師sư 不bất 足túc 起khởi 其kỳ 廢phế 具cụ 禮lễ 幣tệ 遣khiển 使sứ 者giả 力lực 邀yêu 致trí 之chi 師sư 至chí 未vị 久cửu 儼nghiễm 如như 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 宮cung 下hạ 現hiện 人nhân 世thế 道đạo 路lộ 過quá 者giả 莫mạc 不bất 瞻chiêm 禮lễ 贊tán 嘆thán 帝đế 師sư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 聞văn 師sư 之chi 賢hiền 授thọ 以dĩ 圓viên 通thông 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 之chi 號hiệu 師sư 之chi 幼ấu 喪táng 父phụ 唯duy 有hữu 母mẫu 存tồn 乃nãi 去khứ 城thành 東đông 一nhất 舍xá 築trúc 孤cô 雲vân 庵am 以dĩ 奉phụng 養dưỡng 焉yên 同đồng 袍bào 或hoặc 議nghị 之chi 師sư 呵ha 之chi 曰viết 爾nhĩ 不bất 見kiến 編biên 蒲bồ 陳trần 尊tôn 宿túc 乎hồ 何hà 言ngôn 之chi 易dị 易dị 也dã 洪hồng 武võ 改cải 元nguyên 。 皇hoàng 帝đế 御ngự 大đại 寶bảo 曆lịch 弘hoằng 闡xiển 佛Phật 乘thừa 首thủ 開khai 善thiện 世thế 院viện 俾tỉ 擢trạc 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 蒞# 天thiên 下hạ 名danh 山sơn 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 主chủ 席tịch 尚thượng 虛hư 僉thiêm 欲dục 起khởi 師sư 居cư 之chi 疏sớ/sơ 與dữ 幣tệ 交giao 至chí 浙chiết 江giang 省tỉnh 丞thừa 復phục 遣khiển 使sứ 趣thú 之chi 師sư 皆giai 力lực 辭từ 乃nãi 退thoái 居cư 同đồng 歸quy 庵am 迎nghênh 母mẫu 以dĩ 養dưỡng 僕bộc 夫phu 忽hốt 夢mộng 庵am 前tiền 有hữu 瑞thụy 花hoa 如như 芙phù 蓉dung 然nhiên 光quang 彩thải 絕tuyệt 異dị 或hoặc 謂vị 夢mộng 者giả 曰viết 此thử 花hoa 天thiên 子tử 當đương 取thủ 之chi 而nhi 去khứ 旦đán 而nhi 述thuật 其kỳ 事sự 人nhân 以dĩ 為vi 誕đản 已dĩ 而nhi 有hữu 。 旨chỉ 起khởi 師sư 住trụ 持trì 大đại 天thiên 界giới 寺tự 命mạng 將tương 下hạ 之chi 日nhật 乃nãi 僕bộc 夫phu 所sở 夢mộng 之chi 宵tiêu 也dã 師sư 應ưng 。 詔chiếu 至chí 闕khuyết 見kiến 。 上thượng 于vu 外ngoại 朝triêu 慰úy 勞lao 優ưu 渥ác 即tức 令linh 內nội 官quan 送tống 其kỳ 入nhập 院viện 賜tứ 以dĩ 天thiên 廚# 法pháp 饌soạn 萬vạn 機cơ 暇hạ 時thời 召triệu 入nhập 禁cấm 庭đình 奏tấu 對đối 。 稱xưng 旨chỉ 蓋cái 師sư 精tinh 通thông 西tây 竺trúc 典điển 及cập 東đông 魯lỗ 諸chư 書thư 其kỳ 與dữ 薦tiến 紳# 談đàm 論luận 霏phi 霏phi 如như 吐thổ 玉ngọc 屑tiết 故cố 咸hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 之chi 游du 至chí 于vu 勘khám 辨biện 學học 子tử 務vụ 以dĩ 直trực 指chỉ 心tâm 源nguyên 宗tông 說thuyết 兼kiêm 行hành 機cơ 用dụng 迭điệt 發phát 尤vưu 使sử 聽thính 者giả 敬kính 仰ngưỡng 不bất 置trí 四tứ 年niên 春xuân 。 詔chiếu 集tập 三tam 宗tông 名danh 僧Tăng 十thập 人nhân 及cập 其kỳ 徒đồ 二nhị 千thiên 建kiến 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 干can 鍾chung 山sơn 命mạng 師sư 總tổng 持trì 齋trai 事sự 師sư 能năng 靈linh 承thừa 上thượng 旨chỉ 凡phàm 儀nghi 制chế 規quy 式thức 皆giai 堪kham 傳truyền 永vĩnh 久cửu 尋tầm 以dĩ 母mẫu 年niên 耄mạo 舉cử 徑kính 山sơn 泐# 公công 自tự 代đại 復phục 還hoàn 庵am 居cư 五ngũ 年niên 冬đông 詔chiếu 復phục 建kiến 會hội 如như 四tứ 年niên 。 大đại 駕giá 臨lâm 幸hạnh 詔chiếu 師sư 闡xiển 揚dương 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 自tự 公công 侯hầu 以dĩ 至chí 庶thứ 僚liêu 環hoàn 而nhi 聽thính 之chi 靡mĩ 不bất 悅duyệt 服phục 一nhất 日nhật 忽hốt 示thị 門môn 弟đệ 子tử 曰viết 吾ngô 有hữu 夙túc 因nhân 未vị 了liễu 必tất 當đương 酬thù 之chi 汝nhữ 等đẳng 勿vật 以dĩ 世thế 相tương/tướng 逼bức 我ngã 未vị 幾kỷ 示thị 微vi 疾tật 謝tạ 去khứ 醫y 藥dược 飲ẩm 食thực 。 手thủ 書thư 一nhất 偈kệ 委ủy 順thuận 而nhi 化hóa 實thật 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 也dã 停đình 龕khám 六lục 旬tuần 始thỉ 行hành 荼đồ 毗tỳ 之chi 法pháp 視thị 其kỳ 貌mạo 如như 生sanh 數sổ 珠châu 齒xỉ 牙nha 不bất 壞hoại 于vu 火hỏa 設thiết 利lợi 羅la 無vô 筭# 觀quán 者giả 競cạnh 取thủ 之chi 而nhi 去khứ 世thế 壽thọ 四tứ 十thập 有hữu 七thất 僧Tăng 臘lạp 三tam 十thập 又hựu 六lục 所sở 度độ 弟đệ 子tử 某mỗ 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 嗣tự 法pháp 上thượng 首thủ 出xuất 住trụ 名danh 山sơn 者giả 保bảo 寧ninh 覺giác 慧tuệ 等đẳng 又hựu 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 三tam 會hội 語ngữ 有hữu 錄lục 謀mưu 建kiến 塔tháp 於ư 嘉gia 興hưng 城thành 西tây 環hoàn 翠thúy 蘭lan 巖nham 以dĩ 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 舉cử 靈linh 骨cốt 及cập 不bất 壞hoại 者giả 藏tạng 焉yên 師sư 神thần 觀quán 秀tú 偉# 智trí 辨biện 縱tung 橫hoành 以dĩ 宗tông 教giáo 為vì 己kỷ 任nhậm 不bất 畜súc 私tư 財tài 每mỗi 得đắc 財tài 施thí 輒triếp 舉cử 以dĩ 給cấp 貧bần 者giả 嘗thường 以dĩ 楞lăng 伽già 經kinh 及cập 法Pháp 寶bảo 壇đàn 經kinh 乃nãi 釋thích 門môn 心tâm 要yếu 當đương 毒độc 暑thử 時thời 揮huy 汗hãn 謄# 鈔sao 鍥# 梓# 以dĩ 傳truyền 師sư 既ký 歿một 覺giác 慧tuệ 惟duy 恐khủng 其kỳ 遺di 行hành 泯mẫn 泯mẫn 晝trú 夜dạ 弗phất 自tự 寧ninh 件# 繫hệ 群quần 行hành 為vi 書thư 乞khất 予# 為vi 塔tháp 上thượng 之chi 銘minh 予# 惟duy 臨lâm 濟tế 之chi 傳truyền 至chí 于vu 寂tịch 照chiếu 大đại 師sư 其kỳ 道đạo 益ích 光quang 明minh 盛thịnh 大đại 故cố 其kỳ 子tử 若nhược 孫tôn 亡vong 慮lự 數sổ 十thập 人nhân 各các 主chủ 名danh 山sơn 務vụ 識thức 本bổn 源nguyên 至chí 今kim 接tiếp 武võ 而nhi 奮phấn 者giả 尚thượng 未vị 已dĩ 也dã 如như 師sư 者giả 亦diệc 其kỳ 一nhất 人nhân 焉yên 此thử 無vô 它# 傳truyền 授thọ 之chi 真chân 穎# 悟ngộ 之chi 正chánh 而nhi 無vô 它# 岐kỳ 之chi 惑hoặc 也dã 夫phu 塔tháp 之chi 有hữu 銘minh 始thỉ 于vu 梁lương 而nhi 尤vưu 盛thịnh 於ư 唐đường 以dĩ 為vi 不bất 若nhược 是thị 無vô 以dĩ 繫hệ 學học 者giả 之chi 思tư 而nhi 景cảnh 先tiên 哲triết 之chi 行hành 也dã 予# 不bất 敢cảm 廢phế 此thử 義nghĩa 遂toại 因nhân 慧tuệ 覺giác 之chi 請thỉnh 為vi 造tạo 銘minh 曰viết 。

一nhất 真chân 玅# 心tâm 兮hề 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 迷mê 者giả 自tự 蝕thực 兮hề 唯duy 塵trần 之chi 拘câu 曷hạt 治trị 曷hạt 攻công 兮hề 在tại 靜tĩnh 其kỳ 慮lự 禪thiền 斯tư 有hữu 學học 兮hề 流lưu 于vu 中trung 土thổ/độ 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 兮hề 奕dịch 葉diệp 其kỳ 光quang 傳truyền 至chí 寂tịch 照chiếu 兮hề 愈dũ 亢kháng 厥quyết 宗tông

子tử 孫tôn 蟄chập 蟄chập 兮hề 各các 闡xiển 化hóa 機cơ 要yếu 使sử 青thanh 蓮liên 兮hề 出xuất 于vu 汙ô 渠cừ 唯duy 師sư 之chi 生sanh 兮hề 孰thục 乘thừa 願nguyện 輪luân 豈khởi 伊y 應Ứng 真Chân 兮hề 憫mẫn 世thế 度độ 人nhân 學học 兼kiêm 內nội 外ngoại 兮hề 卓trác 然nhiên 名danh 家gia 轉chuyển 彼bỉ 名danh 相tướng 兮hề 為vi 德đức 之chi 華hoa 紺cám 目mục 一nhất 瞬thuấn 兮hề 大đại 法pháp 畢tất 具cụ 見kiến 者giả 悟ngộ 之chi 兮hề 無vô 句cú 之chi 句cú 寶bảo 華hoa 樓lâu 閣các 兮hề 彈đàn 指chỉ 即tức 成thành 示thị 現hiện 世thế 間gian 。 兮hề 何hà 經kinh 何hà 營doanh 三tam 蒞# 精tinh 藍lam 兮hề 其kỳ 法pháp 益ích 崇sùng 曷hạt 以dĩ 徵trưng 之chi 兮hề 設thiết 利lợi 青thanh 紅hồng 生sanh 死tử 去khứ 來lai 兮hề 不bất 礙ngại 真chân 圓viên 飛phi 鴻hồng 印ấn 雪tuyết 兮hề 瓜qua 趾chỉ 宛uyển 然nhiên 塔tháp 婆bà 新tân 建kiến 兮hề 下hạ 瘞ế 靈linh 骨cốt 銘minh 以dĩ 揭yết 之chi 兮hề 來lai 者giả 是thị 則tắc 。

上thượng 天Thiên 竺Trúc 慈từ 光quang 玅# 應ưng 普phổ 濟tế 大đại 師sư 東đông 溟minh 日nhật 公công 碑bi 銘minh

(# 洪hồng 武võ 十thập 二nhị 年niên 化hóa )#

皇hoàng 帝đế 受thọ 。 天thiên 明minh 命mạng 奄yểm 有hữu 方phương 夏hạ 鴻hồng 仁nhân 惠huệ 澤trạch 覃# 及cập 幽u 明minh 于vu 是thị 有hữu 學học 僧Tăng 伽già 奉phụng 。 詔chiếu 入nhập 京kinh 。 上thượng 御ngự 奉phụng 天thiên 殿điện 丞thừa 相tương/tướng 御ngự 史sử 大đại 夫phu 暨kỵ 百bách 僚liêu 咸hàm 在tại 而nhi 僧Tăng 伽già 魚ngư 貫quán 而nhi 見kiến 時thời 東đông 溟minh 大đại 師sư 年niên 最tối 高cao 白bạch 眉mi 朱chu 顏nhan 其kỳ 班ban 前tiền 列liệt 。 上thượng 親thân 問vấn 以dĩ 升thăng 濟tế 沉trầm 冥minh 之chi 道đạo 師sư 備bị 述thuật 其kỳ 故cố 。 上thượng 悅duyệt 顧cố 眾chúng 而nhi 言ngôn 曰viết 邇nhĩ 來lai 學học 佛Phật 者giả 唯duy 飽bão 食thực 優ưu 游du 沉trầm 薶# 歲tuế 月nguyệt 而nhi 已dĩ 如như 金kim 剛cang 楞lăng 伽già 諸chư 經kinh 皆giai 攝nhiếp 心tâm 之chi 要yếu 典điển 何hà 不bất 研nghiên 窮cùng 其kỳ 義nghĩa 苟cẩu 有hữu 不bất 通thông 質chất 諸chư 白bạch 眉mi 法Pháp 師sư 可khả 也dã 自tự 後hậu 數số 。 召triệu 見kiến 字tự 而nhi 不bất 名danh 人nhân 皆giai 以dĩ 為vi 師sư 榮vinh 及cập 建kiến 鍾chung 山sơn 法Pháp 會hội 請thỉnh 師sư 說thuyết 毗Tỳ 尼Ni 淨tịnh 戒giới 聞văn 者giả 開khai 懌dịch 時thời 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 之chi 望vọng 也dã 師sư 辭từ 歸quy 杭# 之chi 上thượng 天Thiên 竺Trúc 山sơn 日nhật 修tu 西tây 方phương 安an 養dưỡng 之chi 學học 冥minh 心tâm 合hợp 道đạo 不bất 雜tạp 一nhất 念niệm 十thập 二nhị 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 朔sóc 日nhật 夢mộng 青thanh 蓮liên 華hoa 生sanh 方phương 池trì 中trung 華hoa 色sắc 敷phu 瘦sấu 清thanh 芬phân 襲tập 人nhân 既ký 寤ngụ 召triệu 弟đệ 子tử 妙diệu 修tu 曰viết 此thử 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 祥tường 也dã 吾ngô 去khứ 人nhân 間gian 世thế 殆đãi 不bất 遠viễn 乎hồ 至chí 四tứ 日nhật 趺phu 坐tọa 書thư 頌tụng 合hợp 爪trảo 而nhi 寂tịch 世thế 壽thọ 八bát 十thập 又hựu 九cửu 僧Tăng 臘lạp 七thất 十thập 有hữu 三tam 其kỳ 月nguyệt 十thập 日nhật 奉phụng 全toàn 身thân 藏tạng 于vu 山sơn 之chi 西tây 峰phong 玅# 應ưng 塔tháp 院viện 玅# 修tu 乃nãi 具cụ 行hành 業nghiệp 來lai 言ngôn 曰viết 先tiên 師sư 有hữu 墜trụy 言ngôn 吾ngô 死tử 非phi 宋tống 學học 士sĩ 不bất 可khả 以dĩ 銘minh 吾ngô 塔tháp 執chấp 事sự 嘗thường 與dữ 先tiên 師sư 游du 敢cảm 援viện 斯tư 故cố 竊thiết 有hữu 所sở 請thỉnh 濂# 前tiền 年niên 幸hạnh 謁yết 師sư 見kiến 師sư 精tinh 神thần 浮phù 動động 眉mi 宇vũ 間gian 戲hí 謂vị 師sư 曰viết 法pháp 力lực 所sở 攝nhiếp 師sư 之chi 四tứ 體thể 當đương 益ích 強cường/cưỡng 濂# 歲tuế 歲tuế 上thượng 京kinh 師sư 必tất 過quá 虎hổ 林lâm 必tất 與dữ 師sư 談đàm 辨biện 如như 今kim 日nhật 也dã 。 師sư 曰viết 學học 士sĩ 固cố 未vị 艾ngải 老lão 身thân 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 爾nhĩ 烏ô 能năng 久cửu 乎hồ 遂toại 一nhất 笑tiếu 而nhi 別biệt 豈khởi 意ý 師sư 果quả 翛# 然nhiên 而nhi 西tây 往vãng 乎hồ 銘minh 何hà 敢cảm 辭từ 師sư 諱húy 慧tuệ 日nhật 號hiệu 東đông 溟minh 天thiên 台thai 赤xích 城thành 人nhân 宋tống 丞thừa 相tương/tướng 賈cổ 魏ngụy 公công 諸chư 孫tôn 志chí 慕mộ 空không 門môn 往vãng 縣huyện 之chi 廣quảng 嚴nghiêm 依y 平bình 山sơn 等đẳng 公công 落lạc 髮phát 為vi 桑tang 門môn 時thời 子tử 庭đình 訓huấn 公công 講giảng 台thai 衡hành 之chi 學học 于vu 赤xích 城thành 師sư 走tẩu 輪luân 下hạ 而nhi 受thọ 其kỳ 說thuyết 依y 科khoa 指chỉ 授thọ 便tiện 能năng 領lãnh 其kỳ 大đại 義nghĩa 觸xúc 類loại 而nhi 長trường/trưởng 日nhật 增tăng 而nhi 日nhật 益ích 子tử 庭đình 嘆thán 曰viết 投đầu 凡phàm 下hạ 峻tuấn 阪# 不bất 足túc 以dĩ 喻dụ 其kỳ 迅tấn 疾tật 也dã 北bắc 峰phong 之chi 道đạo 其kỳ 藉tạ 之chi 以dĩ 大đại 昌xương 乎hồ 自tự 是thị 子tử 庭đình 一nhất 屬thuộc 意ý 于vu 師sư 歷lịch 代đại 相tương/tướng 承thừa 微vi 旨chỉ 所sở 以dĩ 扶phù 正chánh 斥xích 邪tà 伐phạt 異dị 歸quy 同đồng 者giả 無vô 不bất 言ngôn 之chi 師sư 之chi 學học 沉trầm 浸tẩm 醲nùng 郁uất 而nhi 名danh 動động 一nhất 時thời 矣hĩ 一nhất 旦đán 假giả 寐mị 似tự 見kiến 有hữu 竹trúc 橫hoạnh/hoành 地địa 下hạ 竹trúc 上thượng 所sở 凝ngưng 者giả 白bạch 粥chúc 粲sán 然nhiên 師sư 因nhân 臥ngọa 而nhi 餐xan 之chi 及cập 覺giác 言ngôn 于vu 子tử 庭đình 子tử 庭đình 曰viết 竹trúc 粥chúc 與dữ 竺trúc 同đồng 音âm 子tử 得đắc 就tựu 地địa 以dĩ 食thực 其kỳ 緣duyên 殆đãi 在tại 上thượng 下hạ 兩lưỡng 天Thiên 竺Trúc 之chi 間gian 乎hồ 子tử 宜nghi 亟# 行hành 師sư 即tức 持trì 瓶bình 錫tích 而nhi 出xuất 遠viễn 度độ 浙chiết 河hà 拜bái 竹trúc 屋ốc 淨tịnh 公công 于vu 上thượng 竺trúc 觀quán 音âm 教giáo 寺tự 竹trúc 屋ốc 見kiến 師sư 俊# 穎# 輒triếp 留lưu 之chi 所sở 處xử 頗phả 卑ty 濕thấp 師sư 賦phú 詩thi 以dĩ 述thuật 其kỳ 事sự 竹trúc 屋ốc 見kiến 之chi 謂vị 其kỳ 眾chúng 曰viết 此thử 郎lang 不bất 凡phàm 他tha 日nhật 當đương 嗣tự 主chủ 茲tư 山sơn 不bất 可khả 以dĩ 少thiếu 年niên 易dị 之chi 為vi 遷thiên 燥táo 剛cang 之chi 地địa 遇ngộ 之chi 如như 賓tân 友hữu 會hội 有hữu 營doanh 繕thiện 之chi 役dịch 而nhi 施thí 金kim 帛bạch 者giả 接tiếp 踵chủng 而nhi 至chí 勤cần 舊cựu 僧Tăng 欲dục 偈kệ 示thị 氏thị 名danh 以dĩ 勵lệ 其kỳ 餘dư 選tuyển 工công 書thư 者giả 眾chúng 卒tuất 無vô 以dĩ 應ưng 師sư 揚dương 袂# 出xuất 曰viết 吾ngô 試thí 為vi 之chi 霞hà 布bố 雲vân 舒thư 精tinh 采thải 煥hoán 發phát 竹trúc 屋ốc 見kiến 之chi 尤vưu 喜hỷ 且thả 曰viết 吾ngô 前tiền 言ngôn 果quả 不bất 謬mậu 矣hĩ 翹kiều 翹kiều 蒼thương 松tùng 挺đĩnh 出xuất 于vu 荊kinh 榛# 之chi 上thượng 者giả 非phi 其kỳ 類loại 也dã 邪tà 命mạng 典điển 賓tân 客khách 尋tầm 更cánh 掌chưởng 僧Tăng 籍tịch 竹trúc 屋ốc 既ký 示thị 寂tịch 越việt 溪khê 澄trừng 公công 自tự 演diễn 福phước 來lai 繼kế 其kỳ 後hậu 越việt 溪khê 甚thậm 器khí 師sư 延diên 居cư 後hậu 堂đường 之chi 板bản 首thủ 未vị 幾kỷ 出xuất 世thế 吳ngô 山sơn 聖thánh 水thủy 越việt 溪khê 念niệm 之chi 弗phất 忍nhẫn 舍xá 復phục 招chiêu 還hoàn 山sơn 處xứ 以dĩ 上thượng 座tòa 以dĩ 表biểu 儀nghi 四tứ 眾chúng 吳ngô 楚sở 閩# 蜀thục 之chi 士sĩ 趼# 足túc 而nhi 至chí 者giả 動động 以dĩ 百bách 計kế 師sư 隨tùy 其kỳ 性tánh 竇đậu 淺thiển 深thâm 而nhi 疏sớ/sơ 導đạo 之chi 作tác 人nhân 之chi 盛thịnh 當đương 時thời 罕# 有hữu 其kỳ 比tỉ 元nguyên 重trọng/trùng 紀kỷ 至chí 元nguyên 四tứ 年niên 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 采thải 諸chư 人nhân 望vọng 以dĩ 主chủ 列liệt 剎sát 而nhi 師sư 獲hoạch 住trụ 薦tiến 福phước 歷lịch 三tam 暑thử 寒hàn 下hạ 竺trúc 靈linh 山sơn 教giáo 寺tự 災tai 至chí 正chánh 元nguyên 年niên 宣tuyên 政chánh 使sử 高cao 公công 納nạp 麟lân 謂vị 非phi 師sư 無vô 以dĩ 膺ưng 起khởi 廢phế 之chi 任nhậm 移di 師sư 蒞# 之chi 師sư 至chí 修tu 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 。 殿điện 雲vân 間gian 大đại 姓tánh 蔡thái 氏thị 邀yêu 師sư 至chí 家gia 施thí 錢tiền 十thập 萬vạn 緡# 師sư 過quá 姑cô 蘇tô 大đại 致trí 香hương 楠# 為vi 材tài 曾tằng 未vị 幾kỷ 何hà 大đại 雄hùng 寶bảo 殿điện 成thành 蔡thái 卒thốt 其kỳ 妻thê 夏hạ 氏thị 為vi 刻khắc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 洎kịp 觀quán 自tự 在tại 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 像tượng 黃hoàng 文văn 獻hiến 公công 溍# 實thật 為vi 之chi 記ký 四tứ 年niên 高cao 公công 又hựu 遷thiên 住trụ 上thượng 天Thiên 竺Trúc 子tử 庭đình 所sở 謂vị 上thượng 下hạ 兩lưỡng 天Thiên 竺Trúc 之chi 徵trưng 至chí 是thị 益ích 驗nghiệm 矣hĩ 師sư 知tri 緣duyên 契khế 在tại 斯tư 夙túc 夜dạ 注chú 心tâm 罔võng 敢cảm 怠đãi 遑hoàng 走tẩu 募mộ 多đa 金kim 之chi 家gia 初sơ 修tu 大đại 殿điện 次thứ 建kiến 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 次thứ 鑄chú 巨cự 鍾chung 搆câu 危nguy 樓lâu 以dĩ 冠quan 之chi 次thứ 營doanh 重Trùng 閣Các 講Giảng 堂Đường 。 上thượng 祠từ 諸chư 祖tổ 下hạ 為vi 講giảng 法Pháp 之chi 所sở 他tha 若nhược 白bạch 雲vân 堂đường 選tuyển 佛Phật 場tràng 及cập 諸chư 寮liêu 宇vũ 一nhất 一nhất 皆giai 完hoàn 復phục 罄khánh 已dĩ 橐# 甓# 通thông 塗đồ 自tự 普phổ 門môn 達đạt 于vu 三tam 門môn 凡phàm 寺tự 制chế 所sở 宜nghi 有hữu 無vô 不bất 具cụ 焉yên 帝đế 師sư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 嘉gia 師sư 法pháp 行hành 賜tứ 以dĩ 金kim 襴# 法Pháp 衣y 及cập 慈từ 光quang 玅# 應ưng 普phổ 濟tế 大đại 師sư 之chi 號hiệu 十thập 六lục 年niên 師sư 自tự 念niệm 人nhân 貴quý 知tri 止chỉ 汲cấp 將tương 焉yên 求cầu 竟cánh 撾qua 鼓cổ 而nhi 退thoái 隱ẩn 于vu 會hội 稽khể 山sơn 水thủy 間gian 飄phiêu 飄phiêu 然nhiên 如như 野dã 鶴hạc 孤cô 雲vân 人nhân 不bất 知tri 其kỳ 為vi 師sư 江giang 浙chiết 行hành 省tỉnh 丞thừa 相tương/tướng 達đạt 識thức 帖# 穆mục 爾nhĩ 公công 方phương 領lãnh 宣tuyên 政chánh 院viện 事sự 遣khiển 使sứ 者giả 以dĩ 物vật 色sắc 訪phỏng 之chi 力lực 請thỉnh 還hoàn 山sơn 躬cung 帥súy 僚liêu 屬thuộc 香hương 華hoa 以dĩ 迎nghênh 師sư 知tri 其kỳ 誠thành 復phục 再tái 正Chánh 法Pháp 席tịch 前tiền 後hậu 所sở 住trụ 凡phàm 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 國quốc 朝triêu 洪hồng 武võ 改cải 元nguyên 始thỉ 獲hoạch 謝tạ 事sự 于vu 塔tháp 院viện 云vân 師sư 軀khu 斡cáng 脩tu 偉# 眉mi 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn 餘dư 其kỳ 白bạch 勝thắng 雪tuyết 目mục 睛tình 閃thiểm 閃thiểm 射xạ 人nhân 道Đạo 德đức 餘dư 光quang 所sở 照chiếu 不bất 問vấn 耄mạo 倪nghê 見kiến 師sư 經kinh 行hành 輒triếp 曰viết 我ngã 白bạch 眉mi 和hòa 尚thượng 來lai 也dã 爭tranh 持trì 香hương 華hoa 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 居cư 常thường 顏nhan 面diện 嚴nghiêm 冷lãnh 片phiến 言ngôn 不bất 妄vọng 發phát 。 即tức 發phát 雖tuy 對đối 王vương 公công 大đại 臣thần 未vị 嘗thường 出xuất 一nhất 軟nhuyễn 媚mị 語ngữ 至chí 于vu 誘dụ 掖dịch 後hậu 進tiến 色sắc 溫ôn 如như 春xuân 陽dương 天thiên 台thai 四tứ 明minh 所sở 著trước 諸chư 書thư 循tuần 環hoàn 開khai 授thọ 止chỉ 而nhi 復phục 初sơ 聽thính 者giả 咸hàm 謂vị 披phi 青thanh 雲vân 而nhi 見kiến 白bạch 日nhật 其kỳ 在tại 京kinh 時thời 輿dư 論luận 以dĩ 瓦ngõa 官quan 昇thăng 元nguyên 教giáo 寺tự 乃nãi 天thiên 台thai 初sơ 釋thích 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 不bất 可khả 久cửu 廢phế 乃nãi 以dĩ 其kỳ 事sự 上thượng 聞văn 即tức 天thiên 界giới 禪thiền 林lâm 別biệt 建kiến 室thất 廬lư 以dĩ 存tồn 舊cựu 號hiệu 請thỉnh 師sư 開khai 山sơn 師sư 為vi 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 九cửu 府phủ 大đại 浮phù 屠đồ 皆giai 俯phủ 首thủ 以dĩ 聽thính 風phong 聲thanh 所sở 被bị 遐hà 邇nhĩ 翕# 然nhiên 歸quy 心tâm 師sư 所sở 度độ 弟đệ 子tử 甚thậm 眾chúng 其kỳ 在tại 下hạ 竺trúc 則tắc 圓viên 具cụ 等đẳng 十thập 人nhân 上thượng 竺trúc 近cận 二nhị 百bách 人nhân 而nhi 玅# 思tư 玅# 本bổn 妙diệu 脩tu 為vi 最tối 先tiên 嗣tự 其kỳ 法pháp 系hệ 者giả 則tắc 思tư 齊tề 行hành 樞xu 允duẫn 鑑giám 允duẫn 忠trung 良lương 謹cẩn 普phổ 知tri 文văn 會hội 元nguyên 琇# 景cảnh 梵Phạm 各các 闡xiển 化hóa 于vu 一nhất 方phương 今kim 繼kế 師sư 住trụ 上thượng 天Thiên 竺Trúc 者giả 即tức 玅# 修tu 也dã 濂# 聞văn 法Pháp 智trí 尊tôn 者giả 中trung 興hưng 天thiên 台thai 之chi 道đạo 五ngũ 傳truyền 至chí 北bắc 峰phong 為vi 尤vưu 盛thịnh 北bắc 峰phong 諸chư 子tử 無vô 不bất 競cạnh 爽sảng 而nhi 佛Phật 光quang 桐# 州châu 剡# 源nguyên 為vi 最tối 良lương 剡# 源nguyên 之chi 孫tôn 曰viết 越việt 溪khê 而nhi 桐# 州châu 之chi 孫tôn 則tắc 玉ngọc 岡# 也dã 師sư 為vi 佛Phật 光quang 再tái 傳truyền 之chi 嗣tự 視thị 越việt 溪khê 玉ngọc 岡# 為vi 法Pháp 門môn 兄huynh 弟đệ 先tiên 後hậu 同đồng 荷hà 大đại 法pháp 攝nhiếp 受thọ 有hữu 情tình 法pháp 筵diên 特đặc 為vi 江giang 南nam 之chi 最tối 柰nại 何hà 越việt 溪khê 玉ngọc 岡# 同đồng 年niên 化hóa 去khứ 而nhi 耆kỳ 德đức 偉# 望vọng 唯duy 師sư 之chi 存tồn 巋# 然nhiên 如như 魯lỗ 靈linh 光quang 聳tủng 人nhân 瞻chiêm 敬kính 三tam 十thập 八bát 年niên 之chi 間gian 其kỳ 弘hoằng 宗tông 助trợ 教giáo 有hữu 功công 多đa 矣hĩ 苟cẩu 不bất 勒lặc 諸chư 圓viên 廟miếu 之chi 碑bi 何hà 以dĩ 垂thùy 示thị 罔võng 極cực 而nhi 慰úy 學học 者giả 之chi 思tư 哉tai 乃nãi 從tùng 玅# 修tu 之chi 請thỉnh 而nhi 述thuật 銘minh 曰viết 。

人Nhân 天Thiên 之Chi 際Tế 所Sở 貴Quý 惟Duy 誠Thành 能Năng 貫Quán 鐵Thiết 石Thạch 可Khả 達Đạt 潛Tiềm 冥Minh 世Thế 之Chi 修Tu 學Học 思Tư 證Chứng 無Vô 生Sanh 舍Xá 此Thử 不Bất 務Vụ 其Kỳ 將Tương 孰Thục 營Doanh 倬# 彼Bỉ 大Đại 師Sư 為Vi 時Thời 俊# 英Anh 依Y 科Khoa 攻Công 義Nghĩa 分Phần/phân 疏Sớ/sơ 尋Tầm 經Kinh 春Xuân 蒸Chưng 卉Hủy 木Mộc 水Thủy 翻Phiên 建Kiến 瓴# 天Thiên 延Diên 法Pháp 胤Dận 神Thần 夢Mộng 符Phù 禎# 出Xuất 演Diễn 鴻Hồng 寶Bảo 丕# 昭Chiêu 性Tánh 靈Linh 龍Long 鬼Quỷ 夜Dạ 聽Thính 寶Bảo 華Hoa 晝Trú 零Linh 肯Khẳng 昧Muội 道Đạo 器Khí 一Nhất 混Hỗn 渭# 涇Kính 飛Phi 樓Lâu 矗# 矗# 湧Dũng 殿Điện 亭Đình 亭Đình 棟Đống 吻Vẫn 獸Thú 攫Quặc 桯# 礎Sở 螭# 擎Kình 琅Lang 函Hàm 飾Sức 鳳Phượng 華Hoa 虡# 鏗Khanh 鯨# 一Nhất 實Thật 所Sở 感Cảm 百Bách 物Vật 交Giao 并Tinh 有Hữu 仆Phó 必Tất 起Khởi 無Vô 廢Phế 不Bất 興Hưng 惟Duy 心Tâm 所Sở 證Chứng 諸Chư 緣Duyên 莫Mạc 攖# 塵Trần 毫Hào 無Vô 累Lũy/lụy/luy 體Thể 用Dụng 咸Hàm 貞Trinh 罄Khánh 竭Kiệt 表Biểu 裏Lý 吻Vẫn 合Hợp 幽U 明Minh 出Xuất 言Ngôn 石Thạch 墜Trụy 轉Chuyển # 霜Sương 凝Ngưng 釋Thích 門Môn 蓍Thi 蔡Thái 剎Sát 海Hải 章Chương 程# 屬Thuộc 茲Tư 像Tượng 末Mạt 倚Ỷ 作Tác 金Kim 城Thành 豈Khởi 期Kỳ 蓮Liên 萼# 遽Cự 生Sanh 淨Tịnh 泓Hoằng 三Tam 宗Tông 抱Bão 戚Thích 四Tứ 眾Chúng 含Hàm 情Tình 魂Hồn 游Du 樂Nhạo/nhạc/lạc 國Quốc 魄Phách 閟Bí 泉Tuyền 扃# 世Thế 相Tương/tướng 莫Mạc 廢Phế 人Nhân 文Văn 是Thị 徵Trưng 後Hậu 千Thiên 百Bách 載Tái 尚Thượng 信Tín 斯Tư 銘Minh

佛Phật 心tâm 慈từ 濟tế 玅# 辨biện 大đại 師sư 別biệt 峰phong 同đồng 公công 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 化hóa )#

華hoa 嚴nghiêm 建kiến 宗tông 始thỉ 于vu 帝đế 心tâm 大Đại 士Sĩ 帝đế 心tâm 作tác 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn 及cập 妄vọng 盡tận 還hoàn 源nguyên 觀quán 以dĩ 傳truyền 雲vân 華hoa 雲vân 華hoa 傳truyền 賢hiền 首thủ 賢hiền 首thủ 既ký 終chung 而nhi 其kỳ 徒đồ 慧tuệ 苑uyển 等đẳng 悉tất 叛bạn 師sư 說thuyết 後hậu 百bách 有hữu 餘dư 年niên 僧Tăng 統thống 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 遙diêu 遵tuân 遐hà 軌quỹ 丕# 弘hoằng 教giáo 緒tự 國quốc 師sư 傳truyền 圭# 峰phong 圭# 峰phong 傳truyền 奧áo 奧áo 之chi 後hậu 又hựu 復phục 廢phế 逸dật 朗lãng 現hiện 父phụ 子tử 相tương 繼kế 而nhi 作tác 補bổ 葺# 粗thô 完hoàn 現hiện 傳truyền 璿# 璿# 傳truyền 源nguyên 二nhị 師sư 陰ấm 搜sưu 陽dương 闡xiển 其kỳ 宗tông 于vu 是thị 乎hồ 中trung 興hưng 源nguyên 傳truyền 沖# 沖# 傳truyền 觀quán 觀quán 傳truyền 會hội 會hội 傳truyền 心tâm 心tâm 傳truyền 悟ngộ 悟ngộ 號hiệu 竹trúc 坡# 自tự 吳ngô 來lai 越việt 開khai 法pháp 景cảnh 德đức 教giáo 寺tự 越việt 之chi 有hữu 賢hiền 首thủ 教giáo 自tự 悟ngộ 始thỉ 悟ngộ 傳truyền 介giới 介giới 傳truyền 瓊# 瓊# 傳truyền 南nam 山sơn 萃tụy 冥minh 承thừa 國quốc 師sư 之chi 旨chỉ 大đại 能năng 發phát 越việt 受thọ 學học 者giả 至chí 千thiên 餘dư 人nhân 萃tụy 傳truyền 春xuân 谷cốc 遇ngộ 遇ngộ 傳truyền 今kim 佛Phật 心tâm 慈từ 濟tế 玅# 辨biện 大đại 師sư 同đồng 公công 上thượng 溯# 圭# 峰phong 凡phàm 一nhất 十thập 六lục 代đại 矣hĩ 公công 諱húy 大đại 同đồng 字tự 一nhất 雲vân 其kỳ 號hiệu 別biệt 峰phong 越việt 之chi 上thượng 虞ngu 王vương 氏thị 子tử 世thế 推thôi 簪# 纓anh 之chi 族tộc 父phụ 有hữu 樵tiều 母mẫu 陳trần 氏thị 妊nhâm 師sư 已dĩ 十thập 月nguyệt 父phụ 見kiến 龐# 眉mi 僧Tăng 振chấn 錫tích 而nhi 行hành 問vấn 僧Tăng 來lai 自tự 何hà 所sở 曰viết 崑# 崙lôn 山sơn 也dã 竟cánh 排bài 闥thát 而nhi 入nhập 父phụ 急cấp 追truy 之chi 寂tịch 然nhiên 無vô 有hữu 也dã 暨kỵ 出xuất 聞văn 房phòng 中trung 兒nhi 啼đề 聲thanh 笑tiếu 曰viết 兒nhi 豈khởi 向hướng 來lai 浮phù 屠đồ 也dã 幼ấu 極cực 俊# 爽sảng 覽lãm 諸chư 載tái 籍tịch 輒triếp 會hội 其kỳ 玄huyền 奧áo 父phụ 授thọ 以dĩ 辭từ 章chương 之chi 訣quyết 握ác 筆bút 翩# 翩# 輒triếp 有hữu 可khả 觀quán 遂toại 以dĩ 纘# 承thừa 家gia 學học 屬thuộc 之chi 母mẫu 獨độc 嘆thán 曰viết 是thị 子tử 般Bát 若Nhã 種chủng 也dã 可khả 俾tỉ 其kỳ 纏triền 繞nhiễu 塵trần 勞lao 乎hồ 命mạng 捨xả 家gia 入nhập 會hội 稽khể 崇sùng 勝thắng 寺tự 從tùng 僧Tăng 貴quý 游du 已dĩ 而nhi 剃thế 落lạc 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 會hội 春xuân 谷cốc 講giảng 經kinh 景cảnh 德đức 公công 復phục 往vãng 依y 之chi 獲hoạch 受thọ 五ngũ 教giáo 儀nghi 玄huyền 談đàm 二nhị 書thư 又hựu 謁yết 懷hoài 古cổ 肇triệu 師sư 受thọ 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 觀quán 懷hoài 古cổ 春xuân 谷cốc 皆giai 南nam 山sơn 大đại 弟đệ 子tử 深thâm 于vu 華hoa 嚴nghiêm 之chi 學học 者giả 也dã 公công 天thiên 分phần/phân 既ký 高cao 又hựu 加gia 精tinh 進tấn 之chi 功công 凡phàm 清thanh 涼lương 一nhất 家gia 疏sớ/sơ 章chương 悉tất 攝nhiếp 其kỳ 會hội 通thông 而nhi 領lãnh 其kỳ 樞xu 要yếu 義nghĩa 趣thú 消tiêu 融dung 智trí 光quang 發phát 現hiện 識thức 者giả 心tâm 服phục 之chi 春xuân 谷cốc 陞thăng 主chủ 寶bảo 林lâm 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 院viện 召triệu 公công 謂vị 曰viết 子tử 學học 精tinh 且thả 博bác 矣hĩ 恐khủng 滯trệ 于vu 心tâm 胸hung 以dĩ 成thành 麤thô 執chấp 曷hạt 從tùng 事sự 思tư 惟duy 修tu 以dĩ 剷# 滌địch 之chi 乎hồ 公công 即tức 出xuất 錢tiền 塘đường 見kiến 佛Phật 智trí 熙hi 禪thiền 師sư 于vu 慧tuệ 日nhật 峰phong 下hạ 舊cựu 所sở 記ký 憶ức 者giả 一nhất 切thiết 棄khí 絕tuyệt 唯duy 存tồn 孤cô 明minh 耿# 耿# 自tự 照chiếu 如như 是thị 者giả 閱duyệt 六lục 暑thử 寒hàn 佛Phật 智trí 嘉gia 其kỳ 有hữu 成thành 欲dục 縻# 以dĩ 上thượng 職chức 不bất 聽thính 而nhi 去khứ 俄nga 上thượng 天thiên 目mục 山sơn 禮lễ 普phổ 應ưng 本bổn 禪thiền 師sư 普phổ 應ưng 見kiến 已dĩ 期kỳ 之chi 如như 佛Phật 智trí 公công 將tương 久cửu 留lưu 普phổ 應ưng 曰viết 賢hiền 首thủ 之chi 宗tông 日nhật 遠viễn 而nhi 日nhật 微vi 矣hĩ 子tử 之chi 器khí 量lượng 足túc 以dĩ 張trương 大đại 之chi 母mẫu 久cửu 淹yêm 乎hồ 此thử 也dã 為vi 贊tán 清thanh 涼lương 像tượng 而nhi 遣khiển 之chi 公công 喜hỷ 曰viết 吾ngô 今kim 始thỉ 知tri 萬vạn 法pháp 皆giai 本bổn 一nhất 心tâm 不bất 識thức 孰thục 為vi 禪thiền 那na 而nhi 孰thục 為vi 教giáo 乘thừa 內nội 外ngoại 自tự 此thử 空không 矣hĩ 亟# 還hoàn 寶bảo 林lâm 見kiến 春xuân 谷cốc 且thả 告cáo 之chi 故cố 春xuân 谷cốc 曰viết 可khả 矣hĩ 乃nãi 命mạng 之chi 司ty 賓tân 尋tầm 陞thăng 上thượng 座tòa 當đương 時thời 相tương 從tùng 者giả 皆giai 宏hoành 偉# 之chi 龍long 象tượng 公công 為vi 分phần/phân 講giảng 雜tạp 華hoa 玄huyền 門môn 會hội 要yếu 統thống 宗tông 必tất 極cực 其kỳ 所sở 言ngôn 宋tống 故cố 官quan 徐từ 天thiên 祐hựu 王vương 易dị 簡giản 聞văn 之chi 相tướng 與dữ 崇sùng 獎tưởng 莫mạc 置trí 聲thanh 光quang 煥hoán 著trước 五ngũ 尺xích 童đồng 子tử 皆giai 能năng 知tri 其kỳ 名danh 郡quận 守thủ 范phạm 侯hầu 某mỗ 憐lân 春xuân 谷cốc 僧Tăng 臘lạp 已dĩ 高cao 風phong 之chi 使sử 讓nhượng ▆# 席tịch 公công 毅nghị 然nhiên 不bất 答đáp 侯hầu 設thiết 伊y 蒲bồ 供cung 延diên 公công 親thân 與dữ 之chi 語ngữ 公công 曰viết 有hữu 是thị 哉tai 所sở 貴quý 乎hồ 道đạo 者giả 在tại 明minh 師sư 弟đệ 子tử 之chi 分phần 垂thùy 訓huấn 後hậu 人nhân 苟cẩu 乘thừa 其kỳ 耄mạo 而nhi 攘nhương 其kỳ 位vị 豈khởi 人nhân 之chi 所sở 為vi 乎hồ 。 明minh 公công 縱túng/tung 愛ái 我ngã 厚hậu 名danh 義nghĩa 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 侯hầu 不bất 覺giác 離ly 席tịch 把bả 公công 臂tý 曰viết 別biệt 峰phong 誠thành 非phi 常thường 人nhân 也dã 元nguyên 延diên 祐hựu 初sơ 始thỉ 用dụng 薦tiến 者giả 出xuất 世thế 蕭tiêu 山sơn 淨tịnh 土độ 寺tự 公công 自tự 念niệm 圭# 峰phong 以dĩ 來lai 累lũy/lụy/luy 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 其kỳ 間gian 或hoặc 絕tuyệt 或hoặc 續tục 繫hệ 執chấp 法pháp 者giả 之chi 賢hiền 否phủ/bĩ 遂toại 發phát 弘hoằng 誓thệ 力lực 持trì 大đại 法pháp 晨thần 講giảng 夕tịch 演diễn 雖tuy 至chí 于vu 勞lao [貫*力]# 弗phất 敢cảm 少thiểu 懈giải 天thiên 曆lịch 初sơ 朝triều 廷đình 新tân 設thiết 廣quảng 教giáo 都đô 總tổng 管quản 府phủ 遴# 選tuyển 名danh 山sơn 主chủ 僧Tăng 一nhất 歸quy 至chí 公công 陞thăng 公công 住trụ 景cảnh 德đức 重trọng/trùng 紀kỷ 至chí 元nguyên 中trung 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 遷thiên 主chủ 嘉gia 禾hòa 之chi 東đông 塔tháp 公công 不bất 赴phó 時thời 宰tể 臣thần 領lãnh 院viện 事sự 乃nãi 改cải 寶bảo 林lâm 寶bảo 林lâm 清thanh 涼lương 肄# 業nghiệp 之chi 地địa 人nhân 咸hàm 為vi 公công 榮vinh 公công 固cố 守thủ 謙khiêm 退thoái 遲trì 回hồi 不bất 上thượng 州châu 牧mục 邑ấp 尹# 山sơn 林lâm 友hữu 社xã 交giao 疏sớ/sơ 延diên 請thỉnh 亦diệc 不bất 允duẫn 至chí 第đệ 二nhị 疏sớ/sơ 始thỉ 投đầu 袂# 而nhi 起khởi 倣# 終chung 南nam 山sơn 草thảo 堂đường 故cố 事sự 建kiến 高cao 齋trai 闢tịch 幽u 舍xá 招chiêu 徠# 俊# 乂xoa 浙chiết 水thủy 東đông 西tây 莫mạc 不bất 擔đảm 簦# 躡niếp 屩cược 爭tranh 集tập 輪luân 下hạ 公công 竭kiệt 忱# 開khai 授thọ 比tỉ 景cảnh 德đức 為vi 尤vưu 勤cần 法pháp 筵diên 之chi 盛thịnh 不bất 減giảm 東đông 山sơn 時thời 公công 復phục 念niệm 許hứa 玄huyền 度độ 皮bì 道đạo 輿dư 蕭tiêu 詧# 三tam 公công 程# 師sư 孟# 汪uông 仲trọng 舉cử 二nhị 郡quận 守thủ 有hữu 修tu 建kiến 塔tháp 廟miếu 之chi 勳huân 立lập 五ngũ 賢hiền 祠từ 以dĩ 世thế 祀tự 焉yên 至chí 正chánh 初sơ 順thuận 帝đế 御ngự 宣tuyên 文văn 閣các 近cận 臣thần 有hữu 以dĩ 公công 之chi 道Đạo 行hạnh 聞văn 者giả 帝đế 嘉gia 之chi 特đặc 賜tứ 金kim 襴# 伽già 黎lê 衣y 帝đế 師sư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 亦diệc 俾tỉ 以dĩ 六lục 字tự 師sư 號hiệu 隱ẩn 然nhiên 作tác 鎮trấn 江giang 南nam 宗tông 門môn 恆hằng 倚ỷ 之chi 以dĩ 為vi 重trọng/trùng 狀trạng 元nguyên 忠trung 介giới 公công 泰thái 不bất 華hoa 守thủ 越việt 病bệnh 旱hạn 無vô 以dĩ # 僉thiêm 謂vị 非phi 公công 不bất 可khả 公công 為vi 爇nhiệt 香hương 臂tý 上thượng 以dĩ 請thỉnh 雨vũ 即tức 澍chú 公công 蒞# 事sự 一nhất 紀kỷ 餘dư 以dĩ 疾tật 固cố 辭từ 堅kiên 臥ngọa 崇sùng 福phước 庵am 中trung 未vị 幾kỷ 部bộ 使sứ 者giả 持trì 節tiết 行hành 郡quận 迫bách 起khởi 之chi 元nguyên 季quý 寺tự 焚phần 于vu 兵binh 公công 奮phấn 然nhiên 有hữu 為vi 創sáng/sang 演diễn 法pháp 堂đường 及cập 方phương 丈trượng 室thất 皆giai 六lục 楹doanh 間gian 堂đường 以dĩ 實thật 三tam 藏tạng 梵Phạm 典điển 室thất 以dĩ 修tu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 期kỳ 殿điện 閣các 門môn 廡vũ 將tương 次thứ 第đệ 經kinh 營doanh 而nhi 時thời 事sự 日nhật 棘cức 公công 因nhân 退thoái 處xứ 瞻chiêm 博bác 迦ca 室thất 年niên 垂thùy 及cập 於ư 八bát 十thập 矣hĩ 。 皇hoàng 明minh 御ngự 極cực 四tứ 海hải 更cánh 化hóa 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 于vu 鍾chung 山sơn 名danh 浮phù 屠đồ 咸hàm 應ưng 詔chiếu 集tập 。 闕khuyết 下hạ 入nhập 見kiến 于vu 武võ 樓lâu 獨độc 免miễn 公công 拜bái 跽kị 之chi 禮lễ 命mạng 善thiện 世thế 院viện 護hộ 視thị 之chi 次thứ 日nhật 復phục 。 召triệu 賜tứ 食thực 禁cấm 中trung 及cập 還hoàn 復phục 有hữu 白bạch 金kim 之chi 賜tứ 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 得đắc 疾tật 久cửu 不bất 瘳sưu 口khẩu 占chiêm 辭từ 眾chúng 語ngữ 端đoan 坐tọa 而nhi 蛻thuế 實thật 三tam 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã 世thế 壽thọ 八bát 十thập 一nhất 僧Tăng 年niên 六lục 十thập 五ngũ 越việt 七thất 日nhật 遵tuân 治trị 命mạng 就tựu 城thành 南nam 竹trúc 山sơn 準chuẩn 法pháp 闍xà 維duy 收thu 餘dư 燼tẫn 瘞ế 焉yên 所sở 度độ 弟đệ 子tử 泰thái 來lai 元nguyên 善thiện 如như 坻để 性tánh 徵trưng 慧tuệ 朗lãng 智trí 僊tiên 真chân 詣nghệ 總tổng 該cai 其kỳ 嗣tự 法pháp 分phân 布bố 列liệt 剎sát 者giả 則tắc 玅# 心tâm 大đại 衍diễn 皋# 亭đình 善thiện 現hiện 高cao 麗lệ 若nhược 蘭lan 景cảnh 德đức 仁nhân 靜tĩnh 姜# 山sơn 明minh 善thiện 延diên 壽thọ 師sư 顗# 南nam 塔tháp 國quốc 琛# 福phước 城thành 大đại 慧tuệ 景cảnh 福phước 性tánh 澄trừng 玅# 相tương/tướng 道đạo 偁# 法pháp 雲vân 道đạo 悅duyệt 小tiểu 寶bảo 林lâm 日nhật 益ích 淨tịnh 土độ 梵Phạm 翱cao 也dã 公công 神thần 宇vũ 超siêu 邁mại 伏phục 犀# 插sáp 腦não 長trường/trưởng 身thân 而nhi 玉ngọc 立lập 美mỹ 談đàm 吐thổ 遇ngộ 王vương 公công 貴quý 人nhân 輕khinh 重trọng 教giáo 門môn 者giả 發phát 論luận 袞cổn 袞cổn 弗phất 休hưu 其kỳ 挺đĩnh 已dĩ 衛vệ 道Đạo 理lý 或hoặc 不bất 直trực 雖tuy 斧phủ 鑕# 在tại 前tiền 不bất 少thiểu 挫tỏa 其kỳ 氣khí 中trung 歲tuế 稍sảo 涉thiệp 魔ma 事sự 至chí 中trung 之chi 以dĩ 危nguy 法pháp 公công 不bất 顧cố 下hạ 帷duy 卻khước 掃tảo 日nhật 味vị 華hoa 嚴nghiêm 其kỳ 人nhân 一nhất 旦đán 自tự 斃# 然nhiên 其kỳ 游du 心tâm 文văn 翰hàn 賓tân 接tiếp 賢hiền 公công 卿khanh 燕yên 饗# 贐# 遺di 唯duy 恐khủng 不bất 盡tận 其kỳ 意ý 永vĩnh 康khang 胡hồ 公công 長trường/trưởng 孺nhụ 吳ngô 興hưng 趙triệu 文văn 敏mẫn 公công 孟# 頫# 巴ba 西tây 鄧đặng 文văn 肅túc 公công 文văn 原nguyên 長trường/trưởng 沙sa 歐âu 陽dương 文văn 公công 玄huyền 烏ô 傷thương 黃hoàng 文văn 獻hiến 公công 溍# 武võ 威uy 余dư 忠trung 宣tuyên 公công 闕khuyết 咸hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 公công 交giao 函hàm 詩thi 往vãng 來lai 無vô 虛hư 歲tuế 晚vãn 歲tuế 與dữ 安an 陽dương 韓# 莊trang 節tiết 公công 性tánh 李# 著trước 作tác 孝hiếu 光quang 唱xướng 酬thù 于vu 水thủy 光quang 山sơn 色sắc 間gian 尤vưu 極cực 其kỳ 情tình 趣thú 扶phù [打-丁+直]# 他tha 宗tông 無vô 塵trần 毛mao 猜# 忌kỵ 聞văn 其kỳ 賢hiền 也dã 斂liểm 衽# 不bất 暇hạ 斷đoạn 江giang 恩ân 師sư 少thiểu 林lâm 學học 也dã 薦tiến 之chi 主chủ 天thiên 衣y 天thiên 岸ngạn 濟tế 師sư 台thai 衡hành 教giáo 也dã 挽vãn 之chi 尸thi 圓viên 通thông 至chí 于vu 甄chân 別biệt 人nhân 品phẩm 摩ma 厲lệ 後hậu 進tiến 三tam 宗tông 屢lũ 得đắc 其kỳ 人nhân 古cổ 林lâm 茂mậu 師sư 之chi 主chủ 保bảo 寧ninh 馭ngự 下hạ 過quá 嚴nghiêm 楚sở 僧Tăng 無vô 賴lại 者giả 數số 人nhân 將tương 愬# 之chi 于vu 公công 府phủ 公công 偶ngẫu 遇ngộ 于vu 旅lữ 邸để 設thiết 豐phong 食thực 食thực 之chi 從tùng 容dung 謂vị 曰viết 吾ngô 雖tuy 不bất 識thức 古cổ 林lâm 聞văn 其kỳ 為vi 禪thiền 林lâm 名danh 德đức 子tử 等đẳng 將tương 不bất 利lợi 之chi 君quân 子tử 以dĩ 為vi 何hà 如như 人nhân 不bất 如như 且thả 己kỷ 否phủ/bĩ 則tắc 恐khủng 罹li 大đại 咎cữu 也dã 眾chúng 沉trầm 吟ngâm 良lương 久cửu 稽khể 首thủ 列liệt 拜bái 而nhi 去khứ 事sự 遂toại 寢tẩm 公công 性tánh 至chí 孝hiếu 自tự 恨hận 蚤tảo 喪táng 父phụ 養dưỡng 母mẫu 純thuần 至chí 及cập 亡vong 春xuân 秋thu 祭tế 禮lễ 無vô 闕khuyết 且thả 請thỉnh 名danh 臣thần 書thư 父phụ 母mẫu 群quần 行hàng 樹thụ 碑bi 于vu 墓mộ 生sanh 平bình 無vô 躁táo 進tiến 意ý 高cao 麗lệ 瀋# 王vương 遣khiển 參tham 軍quân 洪hồng 瀹# 施thí 大Đại 藏Tạng 經Kinh 于vu 二nhị 浙chiết 瀹# 自tự 負phụ 通thông 內nội 外ngoại 典điển 不bất 復phục 下hạ 人nhân 入nhập 越việt 見kiến 公công 茫mang 然nhiên 如như 有hữu 失thất 力lực 言ngôn 于vu 王vương 邀yêu 公công 游du 燕yên 都đô 將tương 振chấn 拔bạt 之chi 過quá 吳ngô 辭từ 以dĩ 疾tật 而nhi 還hoàn 持trì 律luật 甚thậm 嚴nghiêm 不bất 敢cảm 違vi 越việt 。 撫phủ 世thế 酬thù 物vật 終chung 始thỉ 如như 一nhất 。 不bất 以dĩ 久cửu 近cận 為vi 礙ngại 而nhi 散tán 其kỳ 誠thành 逮đãi 革cách 代đại 之chi 後hậu 囊nang 無vô 一nhất 錢tiền 唯duy 存tồn 書thư 史sử 五ngũ 千thiên 卷quyển 盡tận 散tán 其kỳ 徒đồ 之chi 能năng 文văn 者giả 著trước 述thuật 頗phả 多đa 未vị 脫thoát 稿# 輒triếp 為vi 人nhân 持trì 去khứ 其kỳ 外ngoại 集tập 曰viết 天thiên 柱trụ 稿# 錄lục 公công 自tự 制chế 詩thi 文văn 曰viết 寶bảo 林lâm 編biên 類loại 聚tụ 古cổ 今kim 人nhân 為vi 寺tự 所sở 作tác 者giả 也dã 嗚ô 呼hô 賢hiền 首thủ 之chi 宗tông 不bất 振chấn 久cửu 矣hĩ 凜# 乎hồ 若nhược 九cửu 鼎đỉnh 一nhất 絲ti 之chi 懸huyền 公công 獨độc 能năng 撐xanh 支chi 震chấn 耀diệu 使sử 孤cô 宗tông 植thực 立lập 于vu 十thập 餘dư 傳truyền 之chi 後hậu 凡phàm 五ngũ 十thập 年niên 非phi 賢hiền 者giả 其kỳ 能năng 致trí 是thị 乎hồ 濂# 總tổng 脩tu 元nguyên 史sử 時thời 開khai 局cục 于vu 善thiện 世thế 院viện 始thỉ 獲hoạch 識thức 公công 公công 以dĩ 濂# 為vi 文văn 獻hiến 公công 門môn 人nhân 時thời 相tương/tướng 過quá 從tùng 慰úy 勞lao 者giả 甚thậm 厚hậu 及cập 公công 既ký 歿một 公công 之chi 徒đồ 總tổng 該cai 久cửu 與dữ 濂# 仲trọng 子tử 中trung 書thư 舍xá 人nhân 璲# 游du 乃nãi 奉phụng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 元nguyên 淨tịnh 狀trạng 來lai 求cầu 銘minh 濂# 久cửu 未vị 及cập 為vi 而nhi 璲# 為vi 該cai 請thỉnh 之chi 愈dũ 力lực 今kim 該cai 以dĩ 材tài 獲hoạch 選tuyển 俾tỉ 返phản 初sơ 服phục 為vi 河hà 間gian 長trường/trưởng 蘆lô 都đô 轉chuyển 運vận 鹽diêm 使sử 司ty 判phán 官quan 又hựu 移di 書thư 申thân 言ngôn 之chi 今kim 家gia 食thực 多đa 暇hạ 據cứ 狀trạng 所sở 書thư 推thôi 原nguyên 傳truyền 授thọ 行hành 業nghiệp 之chi 詳tường 而nhi 為vi 銘minh 文văn 辭từ 雖tuy 繁phồn 而nhi 不bất 敢cảm 殺sát 者giả 稱xưng 人nhân 之chi 善thiện 法Pháp 當đương 如như 爾nhĩ 也dã 銘minh 曰viết 。

中trung 天thiên 調điều 御ngự 說thuyết 大đại 華hoa 嚴nghiêm 最tối 勝thắng 種chủng 智trí 萬vạn 有hữu 俱câu 含hàm 煌hoàng 煌hoàng 帝đế 心tâm 冥minh 承thừa 遐hà 受thọ 昏hôn 蒙mông 之chi 中trung 鑿tạc 開khai 戶hộ 牖dũ 熾sí 極cực 而nhi 衰suy 微vi 燄diệm 欲dục 灰hôi 不bất 有hữu 清thanh 涼lương 曷hạt 振chấn 其kỳ 頹đồi 黃hoàng 龍long 入nhập 夢mộng 鱗lân 鬣liệp 照chiếu 日nhật 首thủ 枕chẩm 尾vĩ 蟠bàn 臺đài 之chi 南nam 北bắc 曾tằng 未vị 再tái 傳truyền 離ly 而nhi 去khứ 之chi 諸chư 師sư 繼kế 興hưng 是thị 考khảo 是thị 毗tỳ 載tái 之chi 則tắc 升thăng 委ủy 之chi 則tắc 墜trụy 不bất 弘hoằng 在tại 人nhân 道đạo 何hà 行hành 廢phế 奕dịch 葉diệp 之chi 餘dư 靈linh 承thừa 者giả 公công 搴# 華hoa 茹như 滋tư 號hiệu 為vi 法pháp 雄hùng 謂vị 彼bỉ 雜tạp 華hoa 如Như 來Lai 智trí 海hải 於ư 覺giác 定định 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 帝đế 珠châu 出xuất 現hiện 寶bảo 鏡kính 臨lâm 空không 交giao 光quang 互hỗ 照chiếu 真chân 俗tục 俱câu 融dung 不bất 善thiện 效hiệu 之chi 或hoặc 膠giao 於ư 相tương/tướng 若nhược 不bất 剷# 除trừ 孰thục 非phi 吾ngô 障chướng 旋toàn 光quang 內nội 燭chúc 耿# 耿# 孤cô 明minh 一nhất 法pháp 不bất 立lập 廓khuếch 落lạc 無vô 營doanh 安an 住trụ 毗tỳ 盧lô 靈linh 慧tuệ 自tự 發phát 內nội 外ngoại 皆giai 空không 觀quán 心tâm 無vô 物vật 出xuất 世thế 度độ 人nhân 從tùng 者giả 如như 林lâm 據cứ 摩ma 尼ni 座tòa 揚dương 清thanh 淨tịnh 音âm 旃chiên 檀đàn 熏huân 心tâm 醍đề 醐hồ 灌quán 頂đảnh 香hương 味vị 所sở 加gia 動động 靜tĩnh 雙song 領lãnh

詔chiếu 下hạ 九cửu 門môn 召triệu 入nhập 。 禁cấm 廷đình 。 恩ân 光quang 赫hách 赩hách 佛Phật 日nhật 增tăng [熒-(火*火)+林]# 賢hiền 首thủ 之chi 宗tông 非phi 公công 誰thùy 寄ký 慧tuệ 力lực 之chi 施thí 茲tư 焉yên 為vi 至chí 報báo 緣duyên 已dĩ 終chung 輕khinh 如như 脫thoát 蟬thiền 定định 光quang 常thường 寂tịch 白bạch 虹hồng 在tại 天thiên 龍long 鬼quỷ 護hộ 塔tháp 陰ấm 飆# 颯tát 爽sảng 塵trần 沙sa 有hữu 生sanh 望vọng 門môn 稽khể 顙tảng 。

扶phù 宗tông 宏hoành 辨biện 禪thiền 師sư 育dục 王vương 裕# 公công 生sanh 塔tháp 之chi 碑bi (# 有hữu 序tự )#

(# 洪hồng 武võ 十thập 一nhất 年niên 立lập 示thị 寂tịch 年niên 未vị 攷# )#

我ngã 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 騁sính 威uy 神thần 玅# 智trí 之chi 力lực 示thị 超siêu 絕tuyệt 極cực 致trí 之chi 理lý 視thị 萬vạn 劫kiếp 為vi 且thả 暮mộ 剎sát 那na 之chi 頃khoảnh 。 三tam 際tế 現hiện 前tiền 是thị 故cố 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vi 一nhất 雖tuy 出xuất 入nhập 靡mĩ 常thường 而nhi 真Chân 如Như 之chi 性tánh 炯# 然nhiên 長trường 存tồn 既ký 無vô 染nhiễm 淨tịnh 亦diệc 無vô 寡quả 多đa 習tập 其kỳ 學học 者giả 往vãng 往vãng 深thâm 入nhập 禪thiền 定định 。 後hậu 天thiên 地địa 而nhi 不bất 凋điêu 不bất 知tri 孰thục 謂vị 之chi 死tử 孰thục 謂vị 之chi 生sanh 也dã 扶phù 宗tông 宏hoành 辨biện 禪thiền 師sư 現hiện 坐tọa 玉ngọc 几kỉ 道Đạo 場Tràng 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 而nhi 絕tuyệt 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 預dự 建kiến 塔tháp 於ư 廬lư 山sơn 石thạch 耳nhĩ 峰phong 下hạ 期kỳ 他tha 日nhật 為vi 設thiết 利lợi 之chi 藏tạng 其kỳ 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 師sư 秀tú 持trì 岳nhạc 林lâm 佳giai 山sơn 良lương 珵# 所sở 聚tụ 事sự 行hành 徵trưng 濂# 為vi 銘minh 勒lặc 諸chư 塔tháp 上thượng 嗚ô 呼hô 有hữu 若nhược 師sư 者giả 其kỳ 殆đãi 能năng 齊tề 死tử 生sanh 晝trú 夜dạ 之chi 理lý 者giả 乎hồ 師sư 名danh 崇sùng 裕# 字tự 約ước 之chi 毗tỳ 陵lăng 陳trần 氏thị 子tử 其kỳ 母mẫu 某mỗ 氏thị 夢mộng 龐# 眉mi 異dị 僧Tăng 乘thừa 肩kiên 輿dư 直trực 叩khấu 寢tẩm 門môn 呼hô 曰viết 吾ngô 將tương 假giả 館quán 于vu 斯tư 母mẫu 覺giác 時thời 有hữu 娠thần 十thập 月nguyệt 而nhi 生sanh 。 四tứ 歲tuế 始thỉ 學học 步bộ 七thất 歲tuế 入nhập 小tiểu 學học 資tư 識thức 超siêu 群quần 童đồng 上thượng 十thập 六lục 解giải 通thông 儒nho 家gia 言ngôn 然nhiên 體thể 素tố 尪uông 弱nhược 十thập 日nhật 而nhi 九cửu 疾tật 每mỗi 睹đổ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 輒triếp 胡hồ 跪quỵ 瞻chiêm 禮lễ 依y 戀luyến 不bất 忍nhẫn 舍xá 父phụ 母mẫu 以dĩ 其kỳ 應ưng 夢mộng 冀ký 徼# 靈linh 釋Thích 氏thị 愈dũ 之chi 命mạng 從tùng 壽thọ 昌xương 院viện 東đông 林lâm 曉hiểu 公công 為vi 沙Sa 彌Di 院viện 有hữu 大đại 梨lê 木mộc 三tam 十thập 年niên 不bất 發phát 花hoa 及cập 師sư 之chi 來lai 花hoa 開khai 滿mãn 枝chi 結kết 實thật 大đại 如như 斝# 東đông 林lâm 知tri 為vi 祥tường 徵trưng 度độ 為vi 大đại 僧Tăng 俾tỉ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 俄nga 蓬bồng 累lũy/lụy/luy 而nhi 出xuất 登đăng 雙song 徑kính 山sơn 謁yết 寂tịch 照chiếu 端đoan 公công 鞠cúc 明minh 究cứu 曛huân 唯duy 以dĩ 觀quán 心tâm 為vi 急cấp 務vụ 閱duyệt 二nhị 年niên 未vị 有hữu 所sở 證chứng 入nhập 偶ngẫu 遊du 東đông 坡# 池trì 因nhân 操thao 觚cô 成thành 一nhất 偈kệ 寂tịch 照chiếu 見kiến 之chi 喜hỷ 云vân 此thử 龍long 象tượng 器khí 也dã 命mạng 為vi 侍thị 者giả 使sử 其kỳ 便tiện 于vu 咨tư 叩khấu 師sư 弗phất 從tùng 復phục 走tẩu 天thiên 目mục 山sơn 見kiến 佛Phật 慧tuệ 義nghĩa 公công 佛Phật 慧tuệ 受thọ 以dĩ 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 語ngữ 師sư 淬# 礪# 益ích 力lực 雖tuy 金kim 墻tường 鐵thiết 壁bích 必tất 欲dục 拓thác 開khai 乃nãi 已dĩ 佛Phật 慧tuệ 亦diệc 期kỳ 師sư 有hữu 立lập 所sở 以dĩ 警cảnh 發phát 者giả 甚thậm 至chí 又hựu 三tam 年niên 師sư 急cấp 于vu 求cầu 證chứng 復phục 走tẩu 中trung 天Thiên 竺Trúc 山sơn 參tham 廣quảng 智trí 訢hân 公công 一nhất 造tạo 戶hộ 庭đình 如như 膠giao 漆tất 相tương/tướng 入nhập 即tức 決quyết 以dĩ 超siêu 脫thoát 死tử 生sanh 大đại 事sự 廣quảng 智trí 為vi 舉cử 臨lâm 濟tế 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 之chi 言ngôn 且thả 詰cật 之chi 云vân 爾nhĩ 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 師sư 不bất 覺giác 下hạ 拜bái 廣quảng 智trí 云vân 爾nhĩ 何hà 所sở 見kiến 而nhi 作tác 禮lễ 耶da 師sư 答đáp 云vân 拜bái 者giả 非phi 是thị 佗tha 人nhân 廣quảng 智trí 云vân 從tùng 門môn 入nhập 者giả 豈khởi 家gia 珍trân 耶da 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 慎thận 毋vô 欺khi 人nhân 也dã 廣quảng 智trí 首thủ 肯khẳng 者giả 久cửu 之chi 越việt 五ngũ 年niên 元nguyên 文văn 宗tông 詔chiếu 建kiến 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 于vu 金kim 陵lăng 起khởi 廣quảng 智trí 為vi 開khai 山sơn 第đệ 十thập 世thế 師sư 復phục 往vãng 依y 焉yên 選tuyển 充sung 維duy 那na 之chi 職chức 未vị 幾kỷ 陞thăng 主chủ 藏tạng 室thất 留lưu 廣quảng 智trí 左tả 右hữu 者giả 十thập 餘dư 年niên 盡tận 得đắc 其kỳ 所sở 為vi 道đạo 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 張trương 公công 起khởi 巖nham 問vấn 廣quảng 智trí 云vân 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 僧Tăng 伽già 如như 此thử 眾chúng 多đa 其kỳ 有hữu 弗phất 悖bội 般Bát 若Nhã 者giả 乎hồ 廣quảng 智trí 云vân 戒giới 律luật 精tinh 嚴nghiêm 言ngôn 行hạnh 不bất 相tương 背bối/bội 馳trì 唯duy 崇sùng 裕# 一nhất 人nhân 自tự 受thọ 度độ 以dĩ 來lai 脅hiếp 不bất 沾triêm 席tịch 者giả 三tam 十thập 載tái 矣hĩ 張trương 公công 深thâm 加gia 獎tưởng 嘆thán 師sư 之chi 聲thanh 光quang 自tự 是thị 日nhật 起khởi 叢tùng 林lâm 中trung 朵đóa 兒nhi 只chỉ 國quốc 王vương 時thời 以dĩ 江giang 浙chiết 行hành 省tỉnh 右hữu 丞thừa 相tương/tướng 領lãnh 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 事sự 遴# 選tuyển 諸chư 方phương 住trụ 持trì 名danh 既ký 上thượng 猶do 恐khủng 其kỳ 未vị 公công 也dã 投đầu 鉤câu 而nhi 定định 之chi 師sư 始thỉ 出xuất 世thế 太thái 平bình 南nam 禪thiền 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 瓣# 香hương 之chi 祝chúc 蓋cái 嗣tự 廣quảng 智trí 云vân 師sư 以dĩ 誠thành 遇ngộ 物vật 黑hắc 白bạch 翕# 然nhiên 宗tông 之chi 一nhất 日nhật 令linh 圬# 人nhân 塓# 壁bích 壁bích 中trung 隆long 然nhiên 如như 有hữu 物vật 函hàm [彳*(前-刖+((土*白*匕)/ㄆ))]# 抆vấn 之chi 已dĩ 而nhi 復phục 然nhiên 抉# 之chi 獲hoạch 悉tất 達đạt 多đa 太thái 子tử 像tượng 乃nãi 佛Phật 牙nha 所sở 刻khắc 成thành 師sư 召triệu 工công 傳truyền 以dĩ 黃hoàng 金kim 金kim 迸bính 裂liệt 設thiết 利lợi 從tùng 中trung 涌dũng 出xuất 寺tự 僧Tăng 覺giác 阜phụ 雕điêu 小tiểu 香hương 殿điện 奉phụng 之chi 遐hà 邇nhĩ 施thí 者giả 日nhật 新tân 月nguyệt 盛thịnh 數số 載tái 之chi 內nội 百bách 廢phế 具cụ 舉cử 名danh 聞văn 于vu 朝triêu 帝đế 師sư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 錫tích 以dĩ 今kim 號hiệu 尋tầm 遷thiên 九cửu 江giang 圓viên 通thông 崇sùng 勝thắng 禪thiền 寺tự 宋tống 之chi 初sơ 有hữu 神thần 僧Tăng 道đạo 濟tế 德đức 公công 將tương 示thị 寂tịch 累lũy/lụy/luy 青thanh 石thạch 為vi 塔tháp 語ngữ 其kỳ 徒đồ 曰viết 此thử 塔tháp 若nhược 紅hồng 即tức 吾ngô 再tái 來lai 暨kỵ 圓viên 機cơ 旻# 公công 來lai 鎮trấn 法pháp 席tịch 塔tháp 果quả 紅hồng 色sắc 人nhân 異dị 之chi 旻# 公công 人nhân 號hiệu 為vi 古cổ 佛Phật 及cập 其kỳ 臨lâm 終chung 復phục 爾nhĩ 懸huyền 記ký 有hữu 三tam 百bách 年niên 後hậu 大đại 興hưng 佛Phật 事sự 之chi 讖sấm 師sư 入nhập 院viện 之chi 夕tịch 眾chúng 僧Tăng 夢mộng 旻# 公công 至chí 而nhi 其kỳ 塔tháp 燁diệp 然nhiên 有hữu 光quang 者giả 彌di 月nguyệt 人nhân 尤vưu 異dị 之chi 先tiên 是thị 寺tự 之chi 獅sư 子tử 巖nham 大đại 樹thụ 皆giai 枯khô 澗giản 泉tuyền 亦diệc 竭kiệt 至chí 是thị 樹thụ 則tắc 重trọng/trùng 榮vinh 泉tuyền 則tắc 再tái 湧dũng 識thức 者giả 謂vị 自tự 旻# 公công 至chí 師sư 正chánh 踰du 三tam 百bách 之chi 數số 其kỳ 能năng 動động 物vật 蓋cái 不bất 徒đồ 然nhiên 也dã 寺tự 當đương 菑# 毀hủy 之chi 後hậu 唯duy 佛Phật 殿điện 法pháp 堂đường 粗thô 立lập 餘dư 皆giai 瓦ngõa 礫lịch 之chi 區khu 師sư 會hội 歲tuế 之chi 入nhập 庀# 匠tượng 傭dong 工công 創sáng/sang 僧Tăng 堂đường 旃chiên 檀đàn 林lâm 以dĩ 居cư 學học 子tử 新tân 梵Phạm 音âm 閣các 七thất 間gian 中trung 塑tố 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 傍bàng 列liệt 二nhị 十thập 五ngũ 圓viên 通thông 像tượng 若nhược 三tam 門môn 鯨# 音âm 樓lâu 經kinh 藏tạng 寶bảo 閣các 及cập 上thượng 下hạ 塔tháp 院viện 屬thuộc 勤cần 舊cựu 協hiệp 心tâm 而nhi 成thành 之chi 時thời 榮vinh 國quốc 公công 火hỏa 你nễ 赤xích 以dĩ 朝triêu 之chi 重trọng/trùng 臣thần 總tổng 戎nhung 江giang 西tây 慕mộ 豔diễm 師sư 之chi 慈từ 行hành 洊# 請thỉnh 敷phu 宣tuyên 大đại 法pháp 申thân 弟đệ 子tử 之chi 禮lễ 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 而nhi 退thoái 洪hồng 武võ 九cửu 年niên 上thượng 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 發phát 號hiệu 施thí 令linh 雷lôi 動động 雲vân 合hợp 開khai 善thiện 世thế 院viện 以dĩ 統thống 攝nhiếp 釋thích 教giáo 命mệnh 大đại 浮phù 屠đồ 主chủ 之chi 諸chư 方phương 以dĩ 師sư 名danh 聞văn 移di 主chủ 四tứ 明minh 阿a 育dục 王vương 山sơn 廣quảng 利lợi 禪thiền 寺tự 寺tự 居cư 五ngũ 山sơn 之chi 一nhất 領lãnh 其kỳ 事sự 者giả 若nhược 大đại 覺giác 璉# 公công 大đại 慧tuệ 杲# 公công 無vô 準chuẩn 範phạm 公công 橫hoạnh/hoành 川xuyên 琪# 公công 俱câu 一nhất 時thời 名danh 德đức 風phong 動động 四tứ 方phương 繼kế 之chi 者giả 頗phả 難nạn/nan 其kỳ 人nhân 聞văn 師sư 之chi 臨lâm 少thiếu 長trưởng 咸hàm 悅duyệt 香hương 華hoa 遠viễn 迎nghênh 者giả 接tiếp 踵chủng 于vu 道đạo 時thời 當đương 仲trọng 冬đông 風phong 恬điềm 日nhật 妍nghiên 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 聞văn 萬vạn 口khẩu 稱xưng 頌tụng 爭tranh 言ngôn 見kiến 未vị 曾tằng 有hữu 。 及cập 其kỳ 接tiếp 引dẫn 未vị 悟ngộ 專chuyên 指chỉ 單đơn 提đề 向hướng 上thượng 之chi 功công 棒bổng 喝hát 縱tung 橫hoành 逢phùng 者giả 膽đảm 落lạc 兩lưỡng 序tự 之chi 眾chúng 自tự 慶khánh 獲hoạch 所sở 憑bằng 依y 相tương/tướng 與dữ 戮lục 力lực 凡phàm 宮cung 室thất 之chi 傾khuynh 仆phó 者giả 起khởi 之chi 缺khuyết 者giả 補bổ 之chi [乳-孚+黑]# 昧muội 而nhi 剝bác 蝕thực 者giả 完hoàn 飾sức 之chi 五ngũ 彩thải 彰chương 施thí 赫hách 奕dịch 亦diệc 既ký 美mỹ 矣hĩ 而nhi 元nguyên 輿dư 智trí 起khởi 二nhị 師sư 復phục 營doanh 田điền 七thất 千thiên 餘dư 畝mẫu 以dĩ 資tư 食thực 輪luân 議nghị 者giả 謂vị 猶do 慈từ 明minh 之chi 有hữu 楊dương 岐kỳ 宏hoành 智trí 之chi 有hữu 石thạch 窗song 也dã 五ngũ 年niên 秋thu 。 上thượng 敕sắc 儀nghi 曹tào 建kiến 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 於ư 鍾chung 山sơn 遣khiển 使sứ 者giả 徵trưng 高cao 行hành 僧Tăng 十thập 人nhân 而nhi 師sư 居cư 其kỳ 首thủ 師sư 至chí 。 召triệu 至chí 便tiện 殿điện 問vấn 以dĩ 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 師sư 以dĩ 偈kệ 獻hiến 。 上thượng 覽lãm 之chi 大đại 悅duyệt 因nhân 命mạng 師sư 書thư 天thiên 界giới 寺tự 額ngạch 賜tứ 食thực 。 上thượng 前tiền 師sư 或hoặc 假giả 寐mị 鼻tị 息tức 微vi 有hữu 聲thanh 鄰lân 坐tọa 引dẫn 裾# 覺giác 之chi 。 上thượng 嘆thán 曰viết 此thử 老lão 人nhân 無vô 機cơ 心tâm 誠thành 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 師sư 容dung 貌mạo 魁khôi 梧# 日nhật 用dụng 之chi 間gian 服phục 麤thô 食thực 櫔# 一nhất 出xuất 於ư 天thiên 性tánh 無vô 所sở 勉miễn 強cường/cưỡng 生sanh 於ư 大đại 德đức 甲giáp 辰thần 今kim 年niên 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 而nhi 康khang 寧ninh 如như 六lục 十thập 餘dư 人nhân 屢lũ 欲dục 撾qua 鼓cổ 而nhi 退thoái 為vi 眾chúng 所sở 擁ủng 留lưu 而nhi 止chỉ 三tam 會hội 語ngữ 各các 有hữu 錄lục 行hành 之chi 于vu 學học 者giả 所sở 度độ 弟đệ 子tử 曰viết 某mỗ 曰viết 某mỗ 云vân 惟duy 我ngã 昭chiêu 覺giác 大đại 師sư 上thượng 紹thiệu 臨lâm 濟tế 正chánh 傳truyền 得đắc 法Pháp 者giả 固cố 多đa 而nhi 虎hổ 丘khâu 大đại 慧tuệ 為vi 最tối 盛thịnh 虎hổ 丘khâu 四tứ 傳truyền 而nhi 為vi 破phá 庵am 為vi 松tùng 源nguyên 二nhị 宗tông 角giác 立lập 子tử 孫tôn 繁phồn 庶thứ 大đại 慧tuệ 五ngũ 傳truyền 至chí 佛Phật 智trí 晦hối 機cơ 師sư 大đại 辨biện 明minh 慧tuệ 洞đỗng 徹triệt 心tâm 源nguyên 實thật 與dữ 二nhị 宗tông 抗kháng 衡hành 而nhi 大đại 中trung 大đại 夫phu 廣quảng 智trí 全toàn 悟ngộ 大đại 禪thiền 師sư 出xuất 承thừa 其kỳ 後hậu 師sư 表biểu 人nhân 天thiên 上thượng 膺ưng 帝đế 眷quyến 而nhi 聲thanh 名danh 愈dũ 彰chương 矣hĩ 師sư 以dĩ 敦đôn 篤đốc 之chi 資tư 凝ngưng 定định 之chi 學học 當đương 皇hoàng 明minh 建kiến 國quốc 之chi 初sơ 作tác 鎮trấn 名danh 山sơn 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 歷lịch 十thập 春xuân 秋thu 輝huy 光quang 益ích 衍diễn 非phi 有hữu 大đại 福phước 。 德đức 者giả 不bất 能năng 與dữ 於ư 斯tư 也dã 古cổ 佛Phật 乘thừa 願nguyện 輪luân 而nhi 再tái 至chí 意ý 者giả 或hoặc 其kỳ 然nhiên 乎hồ 是thị 宜nghi 有hữu 以dĩ 昭chiêu 示thị 方phương 來lai 不bất 當đương 拘câu 泥nê 常thường 情tình 而nhi 弗phất 預dự 圖đồ 之chi 也dã 濂# 耄mạo 矣hĩ 以dĩ 辭từ 章chương 為vi 口khẩu 業nghiệp 有hữu 來lai 謁yết 者giả 力lực 拒cự 閉bế 之chi 今kim 特đặc 徇# 師sư 秀tú 所sở 請thỉnh 而nhi 為vi 之chi 者giả 嚮hướng 真chân 乘thừa 之chi 善thiện 果quả 締đế 般Bát 若Nhã 之chi 正chánh 因nhân 也dã 銘minh 曰viết 。

廣quảng 智trí 人nhân 天thiên 師sư 普phổ 度độ 有hữu 情tình 眾chúng 天thiên 華hoa 散tán 毫hào 端đoan 無vô 非phi 作tác 佛Phật 事sự 光quang 明minh 覆phú 一nhất 切thiết 盛thịnh 大đại 莫mạc 與dữ 等đẳng 若nhược 非phi 古cổ 佛Phật 生sanh 定định 無vô 能năng 繼kế 者giả 懸huyền 記ký 若nhược 燭chúc 照chiếu 皦# 皦# 不bất 可khả 誣vu 不bất 然nhiên 龐# 眉mi 者giả 何hà 以dĩ 叩khấu 吾ngô 寢tẩm 庭đình 梨lê 久cửu 絕tuyệt 華hoa 何hà 以dĩ 發phát 祥tường 徵trưng 歷lịch 抵để 於ư 諸chư 家gia 氣khí 如như 獅sư 子tử 王vương 一nhất 聲thanh 哮hao 吼hống 間gian 頓đốn 使sử 百bách 獸thú 伏phục 出xuất 世thế 方phương 為vi 人nhân 佛Phật 牙nha 薦tiến 靈linh 異dị 脫thoát 彼bỉ 泥nê 塗đồ 內nội 設thiết 利lợi 自tự 然nhiên 露lộ 俄nga 入nhập 圓viên 通thông 頂đảnh 種chủng 種chủng 示thị 方phương 便tiện 俯phủ 視thị 九cửu 江giang 水thủy 欲dục 以dĩ 一nhất 口khẩu 吞thôn 塔tháp 放phóng 百bách 寶bảo 光quang 。 彌di 月nguyệt 光quang 益ích 熾sí 起khởi 行hành 庭đình 宇vũ 間gian 故cố 物vật 若nhược 宛uyển 然nhiên 巖nham 樹thụ 與dữ 澗giản 泉tuyền 本bổn 是thị 無vô 知tri 物vật 誰thùy 知tri 枯khô 竭kiệt 餘dư 重trọng/trùng 榮vinh 亦diệc 重trọng/trùng 涌dũng 譬thí 諸chư 籥# 中trung 灰hôi 時thời 至chí 氣khí 斯tư 應ưng 不bất 假giả 於ư 外ngoại 來lai 實thật 由do 因nhân 中trung 起khởi 言ngôn 言ngôn 有hữu 徵trưng 驗nghiệm 建kiến 立lập 大Đại 道Đạo 。 場tràng 所sở 以dĩ 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 宮cung 殿điện 而nhi 一nhất 成thành 移di 住trụ 玉ngọc 几kỉ 峰phong 非phi 惟duy 緇# 素tố 集tập 鬼quỷ 神thần 若nhược 相tương/tướng 迎nghênh 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 半bán 空không 聞văn 咸hàm 謂vị 未vị 曾tằng 有hữu 。 以dĩ 法pháp 作tác 布bố 施thí 有hữu 如như 大đại 雲vân 興hưng 遍biến 周chu 河hà 沙sa 界giới 震chấn 雷lôi 虩# 虩# 鳴minh 甘cam 雨vũ 沛# 然nhiên 下hạ 大đại 根căn 與dữ 小tiểu 莖hành 無vô 不bất 賴lại 霑triêm 潤nhuận 大Đại 乘Thừa 境cảnh 界giới 中trung 諱húy 言ngôn 神thần 異dị 事sự 我ngã 今kim 備bị 說thuyết 之chi 欲dục 警cảnh 闡xiển 提đề 者giả 植thực 此thử 窣tốt 堵đổ 波ba 不bất 異dị 青thanh 蓮liên 花hoa 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 佗tha 時thời 來lai 示thị 現hiện

故cố 靈linh 隱ẩn 住trụ 持trì 樸phác 隱ẩn 禪thiền 師sư 淨tịnh 公công 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 十thập 一nhất 年niên 化hóa )#

嗚ô 呼hô 人nhân 之chi 生sanh 也dã 出xuất 沒một 氣khí 化hóa 之chi 中trung 因nhân 成thành 果quả 隨tùy 夙túc 有hữu 一nhất 定định 之chi 業nghiệp 世Thế 雄Hùng 氏thị 所sở 謂vị 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 劫kiếp 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 亡vong 者giả 一nhất 且thả 遇ngộ 合hợp 雖tuy 大đại 覺giác 法Pháp 王Vương 亦diệc 或hoặc 有hữu 所sở 不bất 免miễn 故cố 濂# 于vu 樸phác 隱ẩn 禪thiền 師sư 之chi 事sự 恆hằng 若nhược 有hữu 傷thương 焉yên 師sư 住trụ 杭# 之chi 靈linh 隱ẩn 入nhập 院viện 甫phủ 浹# 日nhật 寺tự 之chi 左tả 右hữu 序tự 言ngôn 曰viết 寺tự 政chánh 實thật 繁phồn 乏phạp 都đô 寺tự 僧Tăng 司ty 之chi 師sư 曰viết 若nhược 等đẳng 盍# 選tuyển 其kỳ 人nhân 乎hồ 眾chúng 咸hàm 曰viết 有hữu 德đức 現hiện 者giả 稱xưng 多đa 才tài 昔tích 掌chưởng 崇sùng 德đức 莊trang 田điền 能năng 闢tịch 其kỳ 萊# 蕪# 以dĩ 食thực 四tứ 眾chúng 儻thảng 以dĩ 功công 舉cử 其kỳ 誰thùy 曰viết 不bất 然nhiên 師sư 諾nặc 之chi 先tiên 是thị 勒lặc 舊cựu 有hữu 聞văn 歆# 現hiện 之chi 獲hoạch 田điền 利lợi 率suất 無vô 賴lại 比Bỉ 丘Khâu 請thỉnh 于vu 前tiền 主chủ 僧Tăng 代đại 之chi 及cập 現hiện 之chi 被bị 選tuyển 也dã 大đại 懼cụ 發phát 其kỳ 奸gian 私tư 走tẩu 崇sùng 德đức 縣huyện 列liệt 現hiện 過quá 失thất 縣huyện 令linh 丞thừa 寘trí 不bất 問vấn 未vị 幾kỷ 有hữu 健kiện 令linh 至chí 上thượng 其kỳ 事sự 刑hình 部bộ 刑hình 部bộ 訊tấn 鞫# 既ký 得đắc 實thật 以dĩ 師sư 為vi 寺tự 長trường/trưởng 失thất 于vu 檢kiểm 察sát 法pháp 當đương 緣duyên 坐tọa 移di 符phù 逮đãi 師sư 或hoặc 謂vị 師sư 曰viết 此thử 三tam 年niên 前tiền 事sự 爾nhĩ 況huống 師sư 實thật 不bất 知tri 且thả 不bất 識thức 聞văn 宜nghi 自tự 辨biện 訴tố 可khả 也dã 師sư 笑tiếu 曰viết 定định 業nghiệp 其kỳ 可khả 逃đào 乎hồ 至chí 部bộ 部bộ 主chủ 吏lại 問vấn 曰viết 現hiện 之chi 犯phạm 禁cấm 爾nhĩ 知tri 之chi 乎hồ 曰viết 知tri 之chi 曰viết 既ký 知tri 之chi 當đương 書thư 責trách 款# 以dĩ 上thượng 師sư 即tức 操thao 觚cô 如như 吏lại 言ngôn 尚thượng 書thư 暨kỵ 侍thị 郎lang 覽lãm 之chi 大đại 驚kinh 咸hàm 曰viết 師sư 當đương 今kim 名danh 德đức 也dã 惡ác 宜nghi 有hữu 是thị 洊# 審thẩm 之chi 務vụ 得đắc 其kỳ 情tình 師sư 了liễu 無vô 異dị 辭từ 于vu 是thị 皆giai 謫# 陝# 西tây 為vi 民dân 聞văn 亦diệc 大đại 悔hối 且thả 泣khấp 曰viết 聞văn 草thảo 芥giới 耳nhĩ 豈khởi 意ý 上thượng 累lũy/lụy/luy 師sư 德đức 蚤tảo 知tri 至chí 此thử 雖tuy 萬vạn 死tử 不bất 為vi 也dã 師sư 弗phất 顧cố 行hành 至chí 寶bảo 應ưng 謂vị 從tùng 者giả 道đạo 昇thăng 曰viết 吾ngô 四tứ 體thể 稍sảo 異dị 常thường 時thời 報báo 身thân 殆đãi 將tương 盡tận 乎hồ 夜dạ 宿túc 寧ninh 國quốc 禪thiền 寺tự 寺tự 之chi 住trụ 持trì 總tổng 虛hư 了liễu 公công 與dữ 師sư 為vi 舊cựu 游du 一nhất 見kiến 甚thậm 讙# 師sư 女nữ 弟đệ 之chi 夫phu 陳trần 義nghĩa 安an 時thời 為vi 青thanh 州châu 衛vệ 知tri 事sự 移di 戍thú 鳳phượng 陽dương 以dĩ 道đạo 經kinh 寺tự 中trung 師sư 悅duyệt 曰viết 吾ngô 遺di 骸hài 有hữu 所sở 托thác 矣hĩ 是thị 夕tịch 共cộng 飯phạn 猶do 備bị 言ngôn 遷thiên 謫# 之chi 故cố 不bất 見kiến 有hữu 備bị 色sắc 明minh 旦đán 忽hốt 端đoan 坐tọa 合hợp 爪trảo 連liên 稱xưng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 之chi 名danh 泊bạc 然nhiên 而nhi 逝thệ 實thật 洪hồng 武võ 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 也dã 義nghĩa 安an 與dữ 總tổng 虛hư 為vi 其kỳ 龕khám 斂liểm 以dĩ 俟sĩ 師sư 之chi 季quý 父phụ 至chí 道đạo 衋# 然nhiên 傷thương 心tâm 遣khiển 其kỳ 法pháp 孫tôn 梵Phạm 譯dịch 走tẩu 寶bảo 應ưng 梵Phạm 攜huề 骨cốt 而nhi 還hoàn 骨cốt 間gian 舍xá 利lợi 叢tùng 布bố 如như 珠châu 縣huyện 大đại 夫phu 及cập 薦tiến 紳# 之chi 流lưu 來lai 觀quán 皆giai 嘆thán 息tức 而nhi 去khứ 其kỳ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 道đạo 同đồng 其kỳ 徒đồ 結kết 竁# 于vu 山sơn 陰ấm 和hòa 塔tháp 祖tổ 隴# 之chi 側trắc 瘞ế 焉yên 嗚ô 呼hô 師sư 初sơ 以dĩ 童đồng 子tử 從tùng 弘hoằng 教giáo 大đại 師sư 立lập 公công 于vu 至chí 大đại 報báo 恩ân 寺tự 大đại 師sư 使sử 其kỳ 祝chúc 髮phát 受thọ 戒giới 于vu 昭chiêu 慶khánh 濡nhu 律luật 師sư 師sư 嶷# 然nhiên 有hữu 遠viễn 志chí 韓# 莊trang 節tiết 公công 性tánh 以dĩ 道Đạo 德đức 辭từ 章chương 下hạ 帷duy 授thọ 徒đồ 師sư 亟# 往vãng 從tùng 之chi 韓# 公công 察sát 其kỳ 精tinh 敏mẫn 首thủ 開khai 以dĩ 群quần 經kinh 要yếu 旨chỉ 次thứ 訓huấn 以dĩ 為vi 文văn 程# 度độ 俯phủ 仰ngưỡng 變biến 化hóa 開khai 闔hạp 曲khúc 折chiết 悉tất 洞đỗng 然nhiên 于vu 心tâm 胸hung 伸thân 紙chỉ 引dẫn 墨mặc 思tư 源nguyên 源nguyên 而nhi 不bất 可khả 遏át 韓# 公công 為vi 之chi 撫phủ 几kỉ 稱xưng 善thiện 天thiên 岸ngạn 濟tế 法Pháp 師sư 以dĩ 佛Phật 海hải 大đại 弟đệ 子tử 通thông 台thai 衡hành 止Chỉ 觀Quán 諸chư 書thư 開khai 講giảng 于vu 虎hổ 林lâm 之chi 集tập 慶khánh 師sư 又hựu 往vãng 從tùng 之chi 法Pháp 師sư 為vi 析tích 三tam 千thiên 性tánh 具cụ 之chi 義nghĩa 及cập 四tứ 明minh 孤cô 山sơn 同đồng 異dị 之chi 辨biện 波ba 瀾lan 浩hạo 蕩đãng 廉liêm 陛bệ 高cao 嚴nghiêm 師sư 能năng 一nhất 一nhất 領lãnh 解giải 台thai 宗tông 諸chư 大đại 老lão 競cạnh 以dĩ 書thư 聘sính 之chi 欲dục 令linh 出xuất 門môn 下hạ 師sư 不bất 從tùng 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 說thuyết 法Pháp 雙song 徑kính 山sơn 人nhân 尊tôn 之chi 為vi 當đương 代đại 玅# 喜hỷ 師sư 又hựu 往vãng 從tùng 之chi 入nhập 門môn 叟# 厲lệ 聲thanh 一nhất 喝hát 師sư 若nhược 聞văn 雷lôi 霆đình 聲thanh 黏niêm 縛phược 盡tận 脫thoát 遽cự 稽khể 首thủ 作tác 禮lễ 。 叟# 曰viết 汝nhữ 果quả 何hà 所sở 見kiến 邪tà 復phục 問vấn 答đáp 四tứ 三tam 轉chuyển 皆giai 愜# 叟# 意ý 叟# 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 是thị 般Bát 若Nhã 位vị 中trung 人nhân 也dã 遂toại 錄lục 為vi 子tử 命mạng 歸quy 侍thị 司ty 尋tầm 遷thiên 掌chưởng 記ký 室thất 師sư 年niên 已dĩ 二nhị 十thập 七thất 矣hĩ 久cửu 之chi 出xuất 遊du 建kiến 業nghiệp 大đại 龍long 翔tường 寺tự 寺tự 主chủ 廣quảng 智trí 全toàn 悟ngộ 訢hân 公công 精tinh 貫quán 儒nho 釋thích 二nhị 家gia 行hành 文văn 為vi 世thế 模mô 範phạm 不bất 輕khinh 與dữ 人nhân 見kiến 師sư 特đặc 盛thịnh 稱xưng 之chi 繼kế 往vãng 臨lâm 川xuyên 謁yết 虞ngu 文văn 靖tĩnh 公công 集tập 虞ngu 公công 尤vưu 稱xưng 之chi 一nhất 留lưu 九cửu 十thập 日nhật 。 乃nãi 還hoàn 他tha 若nhược 黃hoàng 文văn 獻hiến 公công 溍# 蒙mông 古cổ 忠trung 介giới 公công 泰thái 不bất 華hoa 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 危nguy 公công 素tố 其kỳ 同đồng 辭từ 稱xưng 師sư 無vô 異dị 于vu 虞ngu 公công 名danh 聞văn 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 元nguyên 至chí 正chánh 十thập 六lục 年niên 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 會hội 稽khể 長trường/trưởng 慶khánh 寺tự 陞thăng 天thiên 衣y 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 四tứ 方phương 問vấn 道đạo 者giả 聞văn 風phong 來lai 歸quy 師sư 以dĩ 氣khí 衰suy 倦quyện 于vu 將tương 迎nghênh 營doanh 精tinh 舍xá 一nhất 區khu 而nhi 歸quy 老lão 焉yên 即tức 前tiền 所sở 謂vị 和hòa 塔tháp 處xứ 也dã 元nguyên 亡vong 。 皇hoàng 明minh 龍long 興hưng 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 名danh 桑tang 門môn 建kiến 會hội 鍾chung 阜phụ 升thăng 濟tế 幽u 靈linh 輪luân 番phiên 說thuyết 戒giới 師sư 與dữ 上thượng 竺trúc 東đông 溟minh 日nhật 公công 五ngũ 臺đài 壁bích 峰phong 金kim 公công 特đặc 被bị 。 召triệu 入nhập 內nội 庭đình 從tùng 容dung 問vấn 道đạo 賜tứ 食thực 而nhi 退thoái 已dĩ 而nhi 辭từ 歸quy 和hòa 塔tháp 若nhược 將tương 終chung 身thân 焉yên 洪hồng 武võ 九cửu 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 靈linh 隱ẩn 虛hư 席tịch 諸chư 山sơn 交giao 致trí 疏sớ/sơ 幣tệ 延diên 師sư 主chủ 之chi 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 赴phó 未vị 及cập 期kỳ 年niên 而nhi 崇sùng 德đức 之chi 禍họa 作tác 矣hĩ 嗚ô 呼hô 世thế 之chi 學học 浮phù 屠đồ 者giả 不bất 為vi 不bất 多đa 習tập 教giáo 者giả 不bất 必tất 修tu 禪thiền 修tu 禪thiền 者giả 未vị 嘗thường 聞văn 教giáo 師sư 則tắc 兼kiêm 而nhi 有hữu 之chi 且thả 通thông 儒nho 家gia 言ngôn 文văn 又hựu 足túc 以dĩ 達đạt 其kỳ 意ý 敷phu 闡xiển 大đại 論luận 發phát 揮huy 先tiên 哲triết 釋thích 門môn 每mỗi 于vu 師sư 是thị 賴lại 千thiên 百bách 人nhân 中trung 不bất 能năng 一nhất 二nhị 見kiến 焉yên 竟cánh 以dĩ 無vô 罪tội 謫# 死tử 苟cẩu 不bất 歸quy 之chi 于vu 定định 業nghiệp 將tương 誰thùy 尤vưu 哉tai 師sư 歿một 後hậu 一nhất 年niên 譯dịch 請thỉnh 虎hổ 丘khâu 大đại 師sư 仁nhân 公công 疏sớ/sơ 為vi 事sự 狀trạng 以dĩ 某mỗ 與dữ 師sư 友hữu 也dã 來lai 徵trưng 銘minh 嗚ô 呼hô 師sư 于vu 死tử 生sanh 空không 矣hĩ 譬thí 如như 雲vân 影ảnh 谷cốc 音âm 曾tằng 無vô 繁phồn 著trước 何hà 假giả 于vu 銘minh 哉tai 然nhiên 不bất 見kiến 諸chư 紀kỷ 載tái 恐khủng 無vô 以dĩ 白bạch 師sư 于vu 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 濂# 因nhân 詳tường 著trước 其kỳ 事sự 而nhi 勒lặc 諸chư 碑bi 蓋cái 誠thành 有hữu 傷thương 于vu 中trung 也dã 師sư 生sanh 于vu 越việt 會hội 稽khể 縣huyện 父phụ 倪nghê 機cơ 母mẫu 嚴nghiêm 氏thị 皆giai 號hiệu 士sĩ 族tộc 其kỳ 諱húy 元nguyên 淨tịnh 其kỳ 字tự 天thiên 鏡kính 別biệt 號hiệu 為vi 樸phác 隱ẩn 一nhất 時thời 文văn 勝thắng 多đa 紀kỷ 詠vịnh 之chi 容dung 貌mạo 魁khôi 偉# 襟khâm 懷hoài 煦hú 然nhiên 如như 春xuân 世thế 間gian 機cơ 阱# 捭bãi 闔hạp 之chi 術thuật 不bất 識thức 為vi 何hà 物vật 性tánh 尚thượng 風phong 義nghĩa 斷đoạn 江giang 恩ân 公công 與dữ 師sư 締đế 忘vong 年niên 交giao 斷đoạn 江giang 卒thốt 師sư 為vi 刊# 布bố 詩thi 集tập 復phục 請thỉnh 虞ngu 公công 銘minh 其kỳ 塔tháp 三tam 主chủ 名danh 山sơn 起khởi 廢phế 補bổ 壞hoại 具cụ 有hữu 成thành 績# 壽thọ 六lục 十thập 七thất 臘lạp 五ngũ 十thập 三tam 三tam 會hội 語ngữ 有hữu 錄lục 二nhị 卷quyển 詩thi 文văn 曰viết 樸phác 園viên 集tập 葺# 若nhược 干can 卷quyển 所sở 度độ 徒đồ 弟đệ 曰viết 自tự 宗tông 曰viết 梵Phạm 詠vịnh 曰viết 梵Phạm 諤# 等đẳng 若nhược 干can 人nhân 嗣tự 法pháp 而nhi 住trụ 院viện 者giả 曰viết 禪thiền 慧tuệ 智trí 湛trạm 曰viết 龍long 山sơn 普phổ 明minh 曰viết 昭chiêu 福phước 楚sở 馨hinh 等đẳng 又hựu 若nhược 干can 云vân 銘minh 曰viết 。

我Ngã 觀Quán 群Quần 生Sanh 所Sở 作Tác 惟Duy 業Nghiệp 黑Hắc 白Bạch 雖Tuy 殊Thù 影Ảnh 響Hưởng 無Vô 別Biệt 因Nhân 緣Duyên 合Hợp 并Tinh 如Như 磁Từ 引Dẫn 鐵Thiết 神Thần 應Ưng 自Tự 然Nhiên 牢Lao 不Bất 可Khả 脫Thoát 干Can 越Việt 之Chi 墟Khư 降Giáng 生Sanh 良Lương 緇# 氣Khí 量Lượng 軒Hiên 然Nhiên 欲Dục 吞Thôn 虹Hồng 霓Nghê 義Nghĩa 理Lý 蠶Tằm 絲Ti 自Tự 何Hà 而Nhi 推Thôi 闢Tịch 其Kỳ 通Thông 塗Đồ 非Phi 東Đông 魯Lỗ 書Thư 乃Nãi 經Kinh 乃Nãi 史Sử 載Tái 攻Công 載Tái 讀Đọc 擿# 其Kỳ 幽U 微Vi 罔Võng 不Bất 昭Chiêu 燭Chúc 形Hình 諸Chư 萹# 翰Hàn 龍Long 錦Cẩm 盈Doanh 束Thúc 擲Trịch 地Địa 鏗Khanh 然Nhiên 聲Thanh 逾Du 金Kim 玉Ngọc 此Thử 亦Diệc 麤Thô 跡Tích 盍# 返Phản 其Kỳ 真Chân 性Tánh 具Cụ 之Chi 旨Chỉ 何Hà 玅# 弗Phất 臻Trăn 圓Viên 通Thông 萬Vạn 類Loại 不Bất 隔Cách 絲Ti 塵Trần 從Tùng 而Nhi 學Học 之Chi 捷Tiệp 如Như 轉Chuyển 輪Luân 文Văn 橐# 教Giáo 筌Thuyên 弸# 中Trung 彪# 外Ngoại 苟Cẩu 或Hoặc 滯Trệ 之Chi 觸Xúc 境Cảnh 斯Tư 礙Ngại 曷Hạt 若Nhược 觀Quán 空Không 超Siêu 然Nhiên 無Vô 對Đối 拔Bạt 劍Kiếm 一Nhất 麾Huy 千Thiên 軍Quân 咸Hàm 退Thoái 本Bổn 既Ký 茂Mậu 矣Hĩ 末Mạt 則Tắc 有Hữu 光Quang 手Thủ 握Ác 玄Huyền 珠Châu 三Tam 鎮Trấn 道Đạo 場Tràng 扶Phù 衰Suy 振Chấn 弊Tệ 作Tác 世Thế 法Pháp 幢Tràng 以Dĩ 何Hà 因Nhân 緣Duyên 。 魔Ma 力Lực 遂Toại 疆Cương 訾Tí 金Kim 非Phi 純Thuần 斥Xích 玉Ngọc 多Đa 璺# 笑Tiếu 談Đàm 受Thọ 之Chi 容Dung 色Sắc 非Phi 慍Uấn 我Ngã 初Sơ 無Vô 生Sanh 死Tử 亦Diệc 無Vô 忿Phẫn 執Chấp 亦Diệc 斬Trảm 風Phong 于Vu 風Phong 奚Hề 損Tổn 古Cổ 先Tiên 至Chí 人Nhân 橫Hoạnh/hoành 罹Li 凶Hung 危Nguy 委Ủy 以Dĩ 大Đại 順Thuận 理Lý 亦Diệc 類Loại 斯Tư 顧Cố 茲Tư 有Hữu 眾Chúng 倚Ỷ 若Nhược 蓍Thi 龜Quy 身Thân 亡Vong 道Đạo 隨Tùy 寧Ninh 不Bất 遐Hà 思Tư 天Thiên 能Năng 勝Thắng 人Nhân 是Thị 非Phi 自Tự 定Định 外Ngoại 物Vật 去Khứ 來Lai 豈Khởi 傷Thương 吾Ngô 正Chánh 我Ngã 造Tạo 銘Minh 文Văn 用Dụng 白Bạch 師Sư 行Hành 萬Vạn 里Lý 無Vô 雲Vân 一Nhất 天Thiên 如Như 鏡Kính

續tục 傳truyền 燈đăng 云vân 師sư 自tự 謂vị 從tùng 上thượng 諸chư 老lão 多đa 由do 教giáo 入nhập 禪thiền 吾ngô 亦diệc 究cứu 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 乎hồ 豋# 華hoa 頂đảnh 參tham 無vô 見kiến 睹đổ 又hựu 如như 玉ngọc 几kỉ 見kiến 石thạch 室thất 瑛# 室thất 與dữ 語ngữ 大đại 奇kỳ 之chi 曰viết 吾ngô 法pháp 叔thúc 徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 和hòa 尚thượng 具cụ 大đại 眼nhãn 目mục 今kim 代đại 妙diệu 喜hỷ 也dã 子tử 欲dục 了liễu 巳tị 躬cung 事sự 往vãng 見kiến 勿vật 後hậu 師sư 遂toại 參tham 叟# 于vu 不bất 動động 軒hiên 又hựu 云vân 杭# 諸chư 山sơn 請thỉnh 居cư 靈linh 隱ẩn 辭từ 再tái 四tứ 僉thiêm 曰viết 而nhi 祖tổ 佛Phật 照chiếu 妙diệu 峰phong 而nhi 父phụ 寂tịch 照chiếu 而nhi 兄huynh 了liễu 幻huyễn 皆giai 說thuyết 法Pháp 靈linh 隱ẩn 于vu 今kim 振chấn 墜trụy 緒tự 提đề 宏hoành 綱cương 捨xả 和hòa 尚thượng 其kỳ 誰thùy 哉tai 師sư 幡phan 然nhiên 而nhi 起khởi 。

處xứ 州châu 福phước 林lâm 院viện 白bạch 雲vân 禪thiền 師sư 度độ 公công 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 三tam 年niên 化hóa )#

師sư 諱húy 智Trí 度Độ 號hiệu 白bạch 雲vân 因nhân 以dĩ 為vi 字tự 處xứ 之chi 麗lệ 水thủy 人nhân 族tộc 吳ngô 氏thị 年niên 十thập 五ngũ 慨khái 然nhiên 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 趣thú 欲dục 就tựu 浮phù 屠đồ 學học 其kỳ 父phụ 德đức 大đại 與dữ 母mẫu 葉diệp 氏thị 咸hàm 鍾chung 愛ái 師sư 峻tuấn 辭từ 拒cự 斥xích 之chi 師sư 不bất 火hỏa 食thực 者giả 累lũy/lụy/luy 日nhật 若nhược 將tương 滅diệt 性tánh 者giả 父phụ 母mẫu 知tri 志chí 不bất 可khả 奪đoạt 使sử 歸quy 禪thiền 智trí 寺tự 空không 中trung 假giả 公công 薙# 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 即tức 寺tự 側trắc 楞lăng 伽già 庵am 深thâm 習tập 禪thiền 定định 每mỗi 趺phu 坐tọa 達đạt 旦đán 不bất 寐mị 如như 是thị 者giả 四tứ 三tam 春xuân 秋thu 已dĩ 而nhi 嘆thán 曰viết 六lục 合hợp 之chi 大đại 如như 此thử 頹đồi 然nhiên 滯trệ 一nhất 室thất 可khả 乎hồ 遂toại 出xuất 游du 七thất 閩# 遍biến 歷lịch 諸chư 山sơn 無vô 有hữu 契khế 其kỳ 意ý 者giả 復phục 還hoàn 郡quận 之chi 白bạch 雲vân 山sơn 因nhân 澄trừng 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 遺di 址# 築trúc 福phước 林lâm 院viện 以dĩ 為vi 憩khế 息tức 之chi 所sở 日nhật 取thủ 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 覺giác 二nhị 經kinh 鈔sao 疏sớ/sơ 而nhi 熟thục 讀đọc 之chi 不bất 假giả 師sư 授thọ 章chương 旨chỉ 自tự 通thông 已dĩ 而nhi 復phục 嘆thán 曰viết 拘câu 泥nê 文văn 字tự 中trung 如như 油du 入nhập 麵miến 了liễu 無vô 出xuất 期kỳ 德đức 山sơn 所sở 謂vị 窮cùng 諸chư 玄huyền 辨biện 若nhược 一nhất 毫hào 置trí 於ư 太thái 虛hư 者giả 信tín 不bất 誣vu 也dã 盍# 去khứ 之chi 乎hồ 又hựu 出xuất 遊du 浙chiết 河hà 之chi 西tây 見kiến 靈linh 石thạch 芝chi 公công 於ư 淨tịnh 慈từ 未vị 幾kỷ 又hựu 上thượng 天thiên 目mục 山sơn 參tham 斷đoạn 崖nhai 義nghĩa 公công 談đàm 鋒phong 銛# 利lợi 人nhân 莫mạc 之chi 敢cảm 攖# 時thời 無vô 見kiến 睹đổ 公công 說thuyết 法Pháp 天thiên 台thai 華hoa 頂đảnh 峰phong 大đại 振chấn 圓viên 悟ngộ 之chi 道đạo 師sư 復phục 踰du 濤đào 江giang 往vãng 拜bái 之chi 問vấn 曰viết 西tây 來lai 密mật 意ý 未vị 審thẩm 何hà 如như 無vô 見kiến 曰viết 待đãi 娑sa 羅la 峰phong 點điểm 頭đầu 卻khước 與dữ 汝nhữ 言ngôn 師sư 以dĩ 手thủ 搖dao 曳duệ 欲dục 答đáp 無vô 見kiến 遽cự 喝hát 師sư 曰viết 娑sa 羅la 峰phong 頂đảnh 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 花hoa 開khai 芒mang 種chủng 後hậu 葉diệp 落lạc 立lập 秋thu 前tiền 無vô 見kiến 曰viết 我ngã 家gia 無vô 殘tàn 羹# 剩thặng 飯phạn 也dã 師sư 曰viết 此thử 非phi 殘tàn 羹# 剩thặng 飯phạn 而nhi 何hà 無vô 見kiến 頷hạm 之chi 服phục 勤cần 數số 載tái 翩# 然nhiên 將tương 辭từ 還hoàn 無vô 見kiến 囑chúc 之chi 曰viết 昔tích 南nam 嶽nhạc 十thập 五ngũ 歲tuế 出xuất 家gia 受thọ 大đại 鑒giám 記ký 莂biệt 後hậu 得đắc 馬mã 祖tổ 授thọ 之chi 以dĩ 心tâm 法pháp 針châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 豈khởi 在tại 多đa 言ngôn 邪tà 勿vật 掉trạo 三tam 寸thốn 舌thiệt 誑cuống 人nhân 須tu 真chân 正chánh 見kiến 解giải 著trước 於ư 行hành 履lý 方phương 為vi 報báo 佛Phật 之chi 深thâm 恩ân 耳nhĩ 師sư 佩bội 服phục 之chi 弗phất 敢cảm 忘vong 師sư 既ký 有hữu 所sở 證chứng 入nhập 儼nghiễm 然nhiên 如như 白bạch 雲vân 在tại 天thiên 卷quyển 舒thư 無vô 礙ngại 又hựu 走tẩu 長trường/trưởng 沙sa 見kiến 無vô 方phương 普phổ 公công 走tẩu 雲vân 居cư 見kiến 小tiểu 隱ẩn 大đại 公công 凡phàm 當đương 機cơ 問vấn 答đáp 無vô 異dị 華hoa 頂đảnh 時thời 至chí 正chánh 甲giáp 申thân 縣huyện 令linh 長trường/trưởng 徇# 緇# 素tố 之chi 請thỉnh 迎nghênh 師sư 旋toàn 福phước 林lâm 與dữ 毒độc 種chủng 曇đàm 成thành 山sơn 欽khâm 二nhị 公công 互hỗ 相tương 策sách 勵lệ 如như 恐khủng 失thất 之chi 甲giáp 午ngọ 復phục 隱ẩn 楞lăng 伽già 菴am 壬nhâm 寅# 王vương 府phủ 參tham 軍quân 胡hồ 公công 深thâm 安an 安an 翼dực 元nguyên 帥súy 王vương 君quân 佑hữu 復phục 請thỉnh 至chí 福phước 林lâm 甲giáp 辰thần 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 章chương 公công 溢dật 招chiêu 致trí 龍long 泉tuyền 之chi 普phổ 慈từ 僧Tăng 徒đồ 相tương 從tùng 雲vân 輸du 川xuyên 臻trăn 多đa 至chí 八bát 百bách 人nhân 檀đàn 施thí 日nhật 集tập 食thực 飲ẩm 無vô 闕khuyết 者giả 乙ất 巳tị 移di 茅mao 山sơn 丙bính 午ngọ 遷thiên 武võ 峰phong 從tùng 者giả 恆hằng 如như 初sơ 國quốc 朝triêu 吳ngô 元nguyên 年niên 丁đinh 未vị 復phục 隱ẩn 禪thiền 智trí 之chi 岑sầm 樓lâu 洪hồng 武võ 己kỷ 酉dậu 適thích 建kiến 法Pháp 會hội 於ư 蔣tưởng 山sơn 有hữu 詔chiếu 起khởi 天thiên 下hạ 名danh 僧Tăng 敷phu 宣tuyên 大đại 法pháp 而nhi 師sư 與dữ 焉yên 師sư 初sơ 力lực 辭từ 戌tuất 將tương 強cường/cưỡng 起khởi 之chi 師sư 曰viết 心tâm 境cảnh 雙song 忘vong 隨tùy 緣duyên 去khứ 住trụ 復phục 何hà 拘câu 礙ngại 耶da 遂toại 行hành 暨kỵ 師sư 至chí 而nhi 會hội 事sự 解giải 嚴nghiêm 遂toại 還hoàn 杭# 杭# 人nhân 奉phụng 師sư 居cư 虎hổ 跑# 度độ 夏hạ 始thỉ 入nhập 秋thu 輒triếp 趍# 華hoa 頂đảnh 明minh 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 示thị 微vi 疾tật 浩hạo 然nhiên 有hữu 歸quy 志chí 四tứ 眾chúng 堅kiên 留lưu 之chi 師sư 曰viết 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 吾ngô 所sở 願nguyện 也dã 遂toại 回hồi 福phước 林lâm 五ngũ 日nhật 忽hốt 沐mộc 浴dục 易dị 衣y 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 無vô 世thế 可khả 辭từ 有hữu 眾chúng 可khả 別biệt 太thái 虛hư 空không 中trung 何hà 必tất 釘đinh/đính 橛quyết 遂toại 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 是thị 歲tuế 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 也dã 壽thọ 六lục 十thập 七thất 臘lạp 五ngũ 十thập 二nhị 龕khám 奉phụng 五ngũ 日nhật 顏nhan 色sắc 鮮tiên 潤nhuận 闍xà 維duy 之chi 夕tịch 送tống 者giả 千thiên 餘dư 人nhân 火hỏa 餘dư 得đắc 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 及cập 齒xỉ 牙nha 數sổ 珠châu 等đẳng 法pháp 弟đệ 大đại 賢hiền 上thượng 足túc 仁nhân 哲triết 奉phụng 骨cốt 以dĩ 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 瘞ế 于vu 院viện 西tây 若nhược 干can 步bộ 善thiện 女nữ 人nhân 唐đường 淨tịnh 德đức 為vi 建kiến 塔tháp 其kỳ 上thượng 禪thiền 師sư 靜tĩnh 謐mịch 寡quả 言ngôn 機cơ 用dụng 莫mạc 測trắc 臨lâm 眾chúng 無vô 切thiết 督# 之chi 威uy 嚴nghiêm 厲lệ 之chi 色sắc 唯duy 以dĩ 實thật 相tướng 示thị 人nhân 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 人nhân 皆giai 傾khuynh 慕mộ 如như 見kiến 古cổ 德đức 或hoặc 持trì 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 或hoặc 繪hội 師sư 像tượng 事sự 之chi 不bất 可khả 以dĩ 數số 計kế 空không 中trung 無vô 見kiến 歿một 師sư 皆giai 為vi 建kiến 塔tháp 求cầu 名danh 公công 卿khanh 撰soạn 銘minh 表biểu 之chi 師sư 度độ 弟đệ 子tử 凡phàm 二nhị 十thập 人nhân 平bình 日nhật 隨tùy 機cơ 開khai 導đạo 所sở 作tác 偈kệ 頌tụng 不bất 容dung 人nhân 錄lục 故cố 今kim 無vô 傳truyền 者giả 予# 聞văn 信tín 心tâm 為vi 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 之chi 母mẫu 苟cẩu 能năng 信tín 焉yên 奚hề 道đạo 之chi 不bất 造tạo 奚hề 法pháp 之chi 不bất 明minh 自tự 圓viên 悟ngộ 八bát 傳truyền 至chí 於ư 無vô 見kiến 究cứu 其kỳ 所sở 得đắc 所sở 證chứng 何hà 莫mạc 不bất 由do 於ư 此thử 也dã 師sư 自tự 幼ấu 齡linh 即tức 能năng 信tín 吾ngô 佛Phật 之chi 道đạo 決quyết 可khả 脫thoát 離ly 死tử 生sanh 一nhất 息tức 不bất 少thiểu 怠đãi 所sở 以dĩ 卒thốt 能năng 徹triệt 究cứu 心tâm 源nguyên 而nhi 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 也dã 世thế 之chi 知tri 師sư 者giả 孰thục 不bất 曰viết 無vô 見kiến 有hữu 子tử 而nhi 方phương 山sơn 有hữu 孫tôn 者giả 乎hồ 誠thành 可khả 尚thượng 也dã 予# 嘗thường 接tiếp 師sư 護hộ 龍long 河hà 上thượng 無vô 懈giải 容dung 無vô 蔓mạn 辭từ 有hữu 問vấn 則tắc 言ngôn 無vô 則tắc 終chung 日nhật 澄trừng 坐tọa 而nhi 已dĩ 因nhân 語ngữ 二nhị 三tam 子tử 曰viết 其kỳ 所sở 謂vị 信tín 人nhân 也dã 哉tai 今kim 弟đệ 子tử 某mỗ 奉phụng 道đạo 巖nham 之chi 狀trạng 求cầu 予# 為vi 銘minh 予# 頗phả 知tri 師sư 銘minh 蓋cái 不bất 可khả 不bất 作tác 也dã 銘minh 曰viết 。

華hoa 頂đảnh 之chi 峰phong 有hữu 道đạo 所sở 居cư 隨tùy 時thời 演diễn 法pháp 太thái 音âm 鏗khanh 如như 入nhập 其kỳ 門môn 者giả 無vô 非phi 獅sư 子tử 我ngã 福phước 林lâm 師sư 聞văn 風phong 而nhi 起khởi 當đương 機cơ 一nhất 喝hát 兩lưỡng 耳nhĩ 為vi 聾lung 法pháp 體thể 如như 如như 情tình 識thức 頓đốn 空không 歷lịch 觸xúc 諸chư 師sư 見kiến 者giả 驚kinh 愕ngạc 言ngôn 出xuất 霆đình 奔bôn 無vô 蟄chập 不bất 作tác 振chấn 錫tích 而nhi 歸quy 我ngã 亦diệc 何hà 心tâm 舉cử 首thủ 睇thê 之chi 白bạch 雲vân 在tại 岑sầm 形hình 雖tuy 遁độn 藏tạng 文văn 采thải 日nhật 露lộ 學học 徒đồ 烝# 烝# 雲vân 輸du 川xuyên 赴phó 解giải 爾nhĩ 纏triền 縛phược 袪# 爾nhĩ 翳ế 昏hôn 其kỳ 心tâm 濯trạc 濯trạc 其kỳ 容dung 誾# 誾# 乘thừa 運vận 而nhi 游du 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 古cổ 今kim 一nhất 軌quỹ 塵trần 緣duyên 既ký 盡tận 翛# 然nhiên 而nhi 化hóa (# 協hiệp )# 擲trịch 筆bút 坐tọa 脫thoát 如như 人nhân 赴phó 家gia 世thế 相tương/tướng 有hữu 滅diệt 其kỳ 性tánh 常thường 在tại 若nhược 謂vị 師sư 亡vong 青thanh 山sơn 可khả 改cải

佛Phật 真chân 文văn 懿# 禪thiền 師sư 無vô 夢mộng 和hòa 尚thượng 碑bi 銘minh

(# 洪hồng 武võ 六lục 年niên 化hóa )#

洪hồng 武võ 六lục 年niên 二nhị 月nguyệt 甲giáp 申thân 佛Phật 真chân 文văn 懿# 禪thiền 師sư 年niên 已dĩ 八bát 十thập 有hữu 九cửu 一nhất 旦đán 無vô 疾tật 忽hốt 戒giới 浴dục 易dị 衣y 出xuất 器khí 物vật 分phần/phân 遺di 叢tùng 林lâm 諸chư 友hữu 命mạng 弟đệ 子tử 曰viết 三tam 界giới 空không 華hoa 如như 風phong 捲quyển 煙yên 六lục 塵trần 幻huyễn 影ảnh 如như 湯thang 澆kiêu 雪tuyết 亙# 古cổ 亙# 今kim 唯duy 一nhất 性tánh 獨độc 存tồn 吾ngô 將tương 入nhập 滅diệt 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 有hữu 一nhất 物vật 。 無vô 頭đầu 無vô 面diện 要yếu 得đắc 分phân 明minh 涅Niết 槃Bàn 後hậu 看khán 言ngôn 訖ngật 斂liểm 目mục 危nguy 坐tọa 而nhi 逝thệ 當đương 是thị 時thời 師sư 寓# 象tượng 山sơn 瑞thụy 龍long 之chi 別biệt 室thất 其kỳ 嗣tự 法pháp 住trụ 持trì 能năng 仁nhân 寺tự 智trí 巖nham 與dữ 所sở 度độ 弟đệ 子tử 全toàn 體thể 等đẳng 共cộng 闍xà 維duy 之chi 以dĩ 是thị 年niên 某mỗ 月nguyệt 日nhật 窆biếm 于vu 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 某mỗ 山sơn 體thể 懼cụ 無vô 以dĩ 昭chiêu 示thị 來lai 裔duệ 請thỉnh 恕thứ 中trung 慍uấn 公công 評bình 騭# 群quần 行hành 成thành 書thư 介giới 方phương 外ngoại 友hữu 用dụng 堂đường 楩# 公công 虛hư 白bạch 杲# 公công 詣nghệ 余dư 求cầu 塔tháp 上thượng 之chi 文văn 師sư 諱húy 曇đàm 噩# 字tự 無vô 夢mộng 自tự 號hiệu 為vi 酉dậu 庵am 慈từ 溪khê 王vương 氏thị 子tử 也dã 祖tổ 申thân 宋tống 某mỗ 年niên 進tiến 士sĩ 真chân 州châu 六lục 合hợp 縣huyện 主chủ 簿bộ 父phụ 祿lộc 元nguyên 慶khánh 元nguyên 路lộ 稅thuế 課khóa 大đại 使sử 母mẫu 周chu 氏thị 夫phu 人nhân 師sư 生sanh 六lục 年niên 而nhi 稅thuế 課khóa 君quân 歿một 夫phu 人nhân 命mạng 從tùng 鄉hương 校giáo 師sư 游du 氣khí 岸ngạn 高cao 騫khiên 有hữu 一nhất 日nhật 千thiên 里lý 之chi 意ý 洎kịp 長trường/trưởng 窮cùng 覽lãm 儒nho 藉tạ 徹triệt 其kỳ 義nghĩa 髓tủy 人nhân 有hữu 叩khấu 者giả 竭kiệt 其kỳ 始thỉ 終chung 而nhi 語ngữ 之chi 蟬thiền 聯liên 不bất 能năng 休hưu 自tự 以dĩ 為vi 無vô 書thư 不bất 探thám 知tri 解giải 具cụ 至chí 遂toại 學học 文văn 於ư 修tu 道Đạo 先tiên 生sanh 胡hồ 公công 胡hồ 公công 諱húy 長trường/trưởng 孺nhụ 其kỳ 文văn 為vi 時thời 所sở 宗tông 見kiến 師sư 大đại 加gia 賞thưởng 識thức 久cửu 之chi 藻tảo 思tư 濬# 發phát 縱tung 橫hoành 順thuận 逆nghịch 隨tùy 意ý 之chi 所sở 欲dục 。 言ngôn 聲thanh 名danh 頓đốn 出xuất 諸chư 老lão 生sanh 上thượng 已dĩ 而nhi 心tâm 有hữu 所sở 感cảm 彈đàn 指chỉ 歎thán 曰viết 攻công 書thư 修tu 辭từ 此thử 世thế 間gian 相tương/tướng 爾nhĩ 曷hạt 若nhược 求cầu 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 乎hồ 乃nãi 白bạch 夫phu 人nhân 走tẩu 奉phụng 化hóa 廣quảng 法pháp 院viện 禮lễ 子tử 文văn 良lương 公công 為vi 師sư 聞văn 雪tuyết 庭đình 傳truyền 公công 主chủ 真chân 之chi 長trường/trưởng 蘆lô 乃nãi 往vãng 依y 焉yên 遂toại 薙# 除trừ 鬚tu 髮phát 為vi 大đại 僧Tăng 師sư 之chi 春xuân 秋thu 二nhị 十thập 有hữu 三tam 矣hĩ 繼kế 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 於ư 杭# 之chi 昭chiêu 慶khánh 凡phàm 釋Thích 氏thị 契Khế 經Kinh 與dữ 台thai 衡hành 賢hiền 首thủ 慈từ 恩ân 諸chư 文văn 晝trú 夜dạ 摩ma 研nghiên 不bất 知tri 有hữu 饑cơ 渴khát 寒hàn 暑thử 已dĩ 而nhi 復phục 歎thán 曰viết 。 教giáo 相tương/tướng 如như 海hải 苟cẩu 執chấp 著trước 不bất 回hồi 是thị 覓mịch 繩thằng 自tự 纏triền 爾nhĩ 曷hạt 若nhược 求cầu 明minh 本bổn 心tâm 乎hồ 於ư 是thị 篤đốc 意ý 禪thiền 觀quán 又hựu 久cửu 之chi 雪tuyết 庭đình 遷thiên 住trụ 靈linh 隱ẩn 師sư 往vãng 侍thị 左tả 右hữu 雪tuyết 庭đình 示thị 寂tịch 元nguyên 叟# 端đoan 公công 由do 中trung 天Thiên 竺Trúc 來lai 補bổ 其kỳ 處xứ 元nguyên 叟# 風phong 規quy 嚴nghiêm 峻tuấn 非phi 宿túc 學học 之chi 士sĩ 莫mạc 敢cảm 闖# 其kỳ 門môn 師sư 直trực 前tiền 咨tư 叩khấu 了liễu 無vô 畏úy 懼cụ 機cơ 鋒phong 交giao 觸xúc 情tình 想tưởng 路lộ 絕tuyệt 迅tấn 電điện 一nhất 掣xiết 怒nộ 霆đình 隨tùy 擊kích 內nội 外ngoại 如như 一nhất 靡mĩ 間gian 毫hào 忽hốt 自tự 一nhất 轉chuyển 至chí 於ư 六lục 七thất 語ngữ 愈dũ 朗lãng 烈liệt 元nguyên 叟# 欣hân 然nhiên 頷hạm 之chi 命mạng 掌chưởng 內nội 記ký 延diên 祐hựu 初sơ 詔chiếu 建kiến 水thủy 陸lục 大đại 會hội 於ư 金kim 山sơn 浙chiết 名danh 浮phù 圖đồ 及cập 賢hiền 士sĩ 大đại 夫phu 皆giai 集tập 師sư 佐tá 元nguyên 叟# 敷phu 陳trần 法Pháp 要yếu 及cập 與dữ 群quần 公công 辨biện 論luận 義nghĩa 趣thú 英anh 發phát 莫mạc 不bất 推thôi 敬kính 鎮trấn 南nam 王vương 聞văn 之chi 延diên 師sư 至chí 廣quảng 陵lăng 尊tôn 禮lễ 備bị 至chí 彌di 年niên 方phương 遣khiển 徑kính 山sơn 虛hư 谷cốc 陵lăng 公công 道đạo 價giá 傾khuynh 東đông 南nam 慎thận 選tuyển 書thư 記ký 之chi 職chức 絕tuyệt 難nạn/nan 其kỳ 人nhân 既ký 得đắc 師sư 緇# 白bạch 交giao 慶khánh 重trọng/trùng 紀kỷ 至chí 元nguyên 五ngũ 年niên 浙chiết 東đông 帥súy 閫khổn 合hợp 府phủ 公công 邑ấp 令linh 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 慶khánh 元nguyên 之chi 保bảo 聖thánh 再tái 遷thiên 慈từ 溪khê 之chi 開khai 壽thọ 三tam 轉chuyển 於ư 國quốc 清thanh 帝đế 師sư 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 嘉gia 師sư 之chi 高cao 行hành 錫tích 以dĩ 今kim 號hiệu 師sư 之chi 所sở 至chí 皆giai 以dĩ 擔đảm 荷hà 大đại 法pháp 為vì 己kỷ 任nhậm 煆# 煉luyện 學học 徒đồ 孳# 孳# 如như 不bất 及cập 多đa 有hữu 開khai 悟ngộ 之chi 者giả 瑞thụy 龍long 院viện 欲dục 易dị 甲giáp 乙ất 住trụ 持trì 為vi 禪thiền 剎sát 師sư 為vi 開khai 山sơn 院viện 因nhân 賴lại 以dĩ 增tăng 重trọng/trùng 直trực 與dữ 名danh 伽già 藍lam 相tương/tướng 齊tề 海hải 上thượng 颶# 風phong 發phát 驟sậu 雨vũ 如như 注chú 層tằng 樓lâu 脩tu 廊lang 俱câu 仆phó 師sư 所sở 居cư 亦diệc 就tựu 壓áp 人nhân 意ý 作tác 虀# 粉phấn 矣hĩ 亟# 撤triệt 其kỳ 覆phú 索sách 之chi 一nhất 鉅# 木mộc 橫hoạnh/hoành 榰# 榻tháp 上thượng 師sư 危nguy 坐tọa 其kỳ 下hạ 若nhược 神thần 物vật 為vi 之chi 者giả 師sư 凡phàm 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 去khứ 留lưu 信tín 緣duyên 皆giai 略lược 無vô 凝ngưng 滯trệ 不bất 久cửu 引dẫn 退thoái 叢tùng 林lâm 中trung 慕mộ 其kỳ 名danh 德đức 之chi 高cao 每mỗi 闢tịch 室thất 以dĩ 居cư 之chi 師sư 數số 戒giới 諸chư 徒đồ 曰viết 吾ngô 與dữ 爾nhĩ 等đẳng 研nghiên 究cứu 空không 宗tông 當đương 外ngoại 形hình 骸hài 忘vong 寢tẩm 食thực 以dĩ 消tiêu 累lũy 劫kiếp 宿túc 習tập 然nhiên 後hậu 心tâm 地địa 光quang 明minh 耳nhĩ 自tự 是thị 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 終chung 夜dạ 凝ngưng 坐tọa 以dĩ 達đạt 於ư 旦đán 。 國quốc 朝triêu 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 。 詔chiếu 徵trưng 江giang 南nam 有hữu 道đạo 僧Tăng 而nhi 師sư 與dữ 焉yên 館quán 于vu 天thiên 界giới 寺tự 既ký 。 奏tấu 對đối 。 上thượng 憫mẫn 其kỳ 年niên 耄mạo 放phóng 令linh 還hoàn 山sơn 越việt 四tứ 年niên 而nhi 終chung 師sư 脩tu 身thân 廣quảng 顙tảng 昂ngang 然nhiên 如như 野dã 鶴hạc 之chi 在tại 雞kê 群quần 文văn 思tư 泉tuyền 湧dũng 有hữu 持trì 卷quyển 軸trục 求cầu 詩thi 文văn 者giả 積tích 如như 束thúc 筍duẩn 當đương 風phong 自tự 清thanh 美mỹ 師sư 從tùng 容dung 就tựu 席tịch 縱túng/tung 筆bút 疾tật 揮huy 須tu 臾du 皆giai 盡tận 長trường 短đoản 精tinh 觕# 無vô 不bất 合hợp 作tác 鄉hương 先tiên 生sanh 袁viên 文văn 清thanh 公công 桷# 指chỉ 師sư 謂vị 人nhân 曰viết 此thử 阿A 羅La 漢Hán 。 中trung 人nhân 也dã 觀quán 其kỳ 所sở 作tác 。 驃phiếu 騎kỵ 山sơn 疊điệp 秀tú 軒hiên 列liệt 清thanh 軒hiên 三tam 賦phú 駸# 駸# 逼bức 古cổ 作tác 者giả 渡độ 江giang 以dĩ 來lai 諸chư 賢hiền 蹈đạo 襲tập 蘇tô 李# 學học 以dĩ 雄hùng 快khoái 直trực 致trí 為vi 誇khoa 相tướng 師sư 成thành 風phong 積tích 弊tệ 幾kỷ 二nhị 百bách 年niên 不bất 意ý 山sơn 林lâm 枯khô 稿# 之chi 士sĩ 乃nãi 能năng 自tự 奮phấn 而nhi 能năng 至chí 於ư 斯tư 也dã 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 河hà 東đông 張trương 公công 翥# 曰viết 噩# 師sư 儀nghi 觀quán 偉# 而nhi 重trọng 戒giới 行hành 嚴nghiêm 而nhi 潔khiết 文văn 章chương 簡giản 而nhi 古cổ 禪thiền 海hải 尊tôn 宿túc 今kim 一nhất 人nhân 耳nhĩ 其kỳ 為vi 縉# 紳# 所sở 推thôi 許hứa 類loại 若nhược 此thử 日nhật 本bổn 國quốc 王vương 雖tuy 僻tích 在tại 東đông 夷di 亦diệc 慕mộ 師sư 道Đạo 行hạnh 屢lũ 發phát 疏sớ/sơ 迎nghênh 致trí 之chi 師sư 堅kiên 不bất 往vãng 王vương 與dữ 左tả 右hữu 。 謀mưu 欲dục 劫kiếp 以dĩ 歸quy 浙chiết 江giang 宣tuyên 慰úy 使sử 完hoàn 者giả 都đô 藏tạng 之chi 獲hoạch 免miễn 自tự 時thời 厥quyết 後hậu 凡phàm 遇ngộ 師sư 手thủ 蹟# 必tất 重trọng/trùng 購# 之chi 而nhi 去khứ 且thả 詫# 其kỳ 能năng 放phóng 異dị 光quang 云vân 師sư 平bình 生sanh 製chế 作tác 甚thậm 富phú 悉tất 不bất 存tồn 稿# 晚vãn 年niên 重trọng/trùng 修tu 歷lịch 代đại 高cao 僧Tăng 傳truyền 鍥# 梓# 行hành 世thế 筆bút 力lực 遒# 勁# 識thức 者giả 謂vị 有hữu 得đắc 於ư 大đại 史sử 遷thiên 嗚ô 呼hô 真Chân 如Như 性tánh 海hải 無vô 不bất [尒/口]# 攝nhiếp 玅# 用dụng 流lưu 行hành 見kiến 諸chư 文văn 句cú 其kỳ 與dữ 實thật 相tướng 不bất 相tương 違vi 背bội 。 苟cẩu 欲dục 岐kỳ 而nhi 二nhị 之chi 失thất 之chi 遠viễn 矣hĩ 唯duy 師sư 達đạt 理lý 事sự 之chi 無vô 礙ngại 本bổn 性tánh 既ký 明minh 所sở 寓# 皆giai 法pháp 辭từ 章chương 散tán 落lạc 於ư 四tứ 方phương 者giả 俊# 偉# 光quang 明minh 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 特đặc 用dụng 表biểu 而nhi 著trước 之chi 以dĩ 見kiến 不bất 二nhị 門môn 中trung 本bổn 來lai 一nhất 體thể 無vô 分phân 別biệt 異dị 同đồng 者giả 猶do 未vị 能năng 泯mẫn 本bổn 跡tích 而nhi 忘vong 物vật 我ngã 也dã 其kỳ 視thị 師sư 為vi 何hà 如như 哉tai 銘minh 曰viết 。

惟duy 釋Thích 迦Ca 文Văn 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 雨vũ 被bị 大Đại 千Thiên 百bách 物vật 咸hàm 仁nhân 弟đệ 子tử 結kết 集tập 為vi 一nhất 藏tạng 教giáo 言ngôn 之chi 不bất 文văn 曷hạt 資tư 化hóa 導đạo 末mạt 流lưu 相tương/tướng 承thừa 纏triền 蔽tế 語ngữ 言ngôn 所sở 以dĩ 達đạt 摩ma 直trực 探thám 心tâm 源nguyên 救cứu 弊tệ 扶phù 衰suy 吾ngô 道đạo 爾nhĩ 翼dực 豈khởi 以dĩ 饐# 故cố 并tinh 忘vong 其kỳ 食thực 師sư 生sanh 名danh 閥# 研nghiên 究cứu 儒nho 書thư 洊# 攻công 竺trúc 典điển 無vô 幽u 不bất 攄# 終chung 入nhập 空không 宗tông 縛phược 習tập 禪thiền 定định 出xuất 抵để 諸chư 方phương 以dĩ 正chánh 性tánh 命mạng 如như 獅sư 子tử 兒nhi 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 凡phàm 情tình 盡tận 喪táng 何hà 有hữu 死tử 生sanh 剎sát 那na 之chi 頃khoảnh 。 法Pháp 身thân 呈trình 露lộ 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 為vi 無vô 著trước 故cố 曰viết 吾ngô 有hữu 作tác 依y 佛Phật 為vi 師sư 敷phu 宣tuyên 大đại 法pháp 非phi 文văn 孰thục 宜nghi 咳khái 唾thóa 之chi 間gian 無vô 非phi 玅# 義nghĩa 或hoặc 縱túng/tung 或hoặc 橫hoạnh/hoành 理lý 事sự 不bất 二nhị 有hữu 文văn 之chi 文văn 人nhân 所sở 易dị 知tri 無vô 文văn 而nhi 文văn 識thức 者giả 其kỳ 誰thùy 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 機cơ 用dụng 由do 此thử 無vô 舌thiệt 而nhi 談đàm 震chấn 驚kinh 百bách 里lý 颶# 風phong 揚dương 威uy 裂liệt 屋ốc 駕giá 濤đào 梁lương 木mộc 其kỳ 壞hoại 不bất 損tổn 絲ti 毛mao 古cổ 云vân 有hữu 道đạo 靈linh 物vật 呵ha 護hộ 豈khởi 惟duy 人nhân 欽khâm 神thần 亦diệc 歆# 慕mộ 世thế 相tương/tướng 有hữu 盡tận 起khởi 滅diệt 空không 華hoa 白bạch 月nguyệt 在tại 天thiên 一nhất 塵trần 不bất 遮già 我ngã 施thí 文văn 辭từ 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 書thư 窣tốt 堵đổ 波ba 庶thứ 幾kỷ 無vô 愧quý

續tục 傳truyền 燈đăng 載tái 師sư 遺di 言ngôn 曰viết 三tam 界giới 空không 華hoa 云vân 云vân 吾ngô 之chi 幻huyễn 軀khu 今kim 將tương 入nhập 滅diệt 滅diệt 後hậu 闍xà 維duy 煆# 骨cốt 為vi 塵trần 不bất 可khả 建kiến 塔tháp 以dĩ 累lũy/lụy/luy 後hậu 世thế 。

明minh 辯biện 正chánh 宗tông 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 師sư 徑kính 山sơn 和hòa 尚thượng 及cập 公công 塔tháp 銘minh

(# 洪hồng 武võ 十thập 二nhị 年niên 化hóa )#

姑cô 蘇tô 之chi 區khu 山sơn 川xuyên 清thanh 妍nghiên 其kỳ 所sở 毓# 人nhân 物vật 性tánh 多đa 敏mẫn 慧tuệ 學học 禪thiền 那na 者giả 以dĩ 攻công 辭từ 翰hàn 辨biện 器khí 物vật 為vi 尚thượng 雖tuy 據cứ 位vị 稱xưng 大đại 師sư 亦diệc 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 自tự 宋tống 季quý 以dĩ 迄hất 于vu 今kim 提đề 唱xướng 達đạt 摩ma 正chánh 傳truyền 追truy 配phối 先tiên 哲triết 者giả 唯duy 明minh 辨biện 正chánh 宗tông 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 師sư 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 師sư 諱húy 智trí 及cập 字tự 以dĩ 中trung 蘇tô 之chi 吳ngô 縣huyện 顧cố 氏thị 子tử 父phụ 茂mậu 卿khanh 母mẫu 周chu 氏thị 師sư 之chi 始thỉ 生sanh 靈linh 夢mộng 發phát 祥tường 及cập 入nhập 海hải 雲vân 院viện 為vi 童đồng 子tử 智trí 光quang 日nhật 顯hiển 釋thích 書thư 與dữ 儒nho 典điển 並tịnh 進tiến 其kỳ 師sư 嘉gia 之chi 同đồng 見kiến 閩# 國quốc 王vương 清thanh 獻hiến 公công 都đô 中trung 公công 大đại 賞thưởng 異dị 留lưu 居cư 外ngoại 館quán 撫phủ 之chi 如như 己kỷ 子tử 使sử 其kỳ 祝chúc 髮phát 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 師sư 聞văn 賢hiền 首thủ 家gia 講giảng 法Pháp 界giới 觀quán 往vãng 聽thính 之chi 未vị 及cập 終chung 章chương 莞# 爾nhĩ 而nhi 笑tiếu 曰viết 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 但đãn 涉thiệp 言ngôn 辭từ 即tức 成thành 賸# 法pháp 縱túng/tung 獲hoạch 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa 。 于vu 我ngã 奚hề 益ích 哉tai 遂toại 走tẩu 建kiến 業nghiệp 見kiến 廣quảng 智trí 訢hân 公công 于vu 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 廣quảng 智trí 以dĩ 文văn 章chương 道Đạo 德đức 傾khuynh 動động 一nhất 世thế 如như 張trương 文văn 穆mục 公công 起khởi 巖nham 張trương 潞# 公công 翥# 危nguy 左tả 丞thừa 素tố 皆giai 與dữ 之chi 游du 以dĩ 聲thanh 詩thi 倡xướng 酬thù 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 師sư 微vi 露lộ 文văn 彩thải 珠châu 潔khiết 璧bích 光quang 廣quảng 智trí 及cập 群quần 公công 見kiến 之chi 大đại 驚kinh 交giao 相tương/tướng 延diên 譽dự 唯duy 恐khủng 後hậu 師sư 之chi 同đồng 袍bào 聚tụ 上thượng 人nhân 訶ha 曰viết 子tử 才tài 俊# 爽sảng 若nhược 此thử 不bất 思tư 負phụ 荷hà 正Chánh 法Pháp 甘cam 作tác 詩thi 騷# 奴nô 僕bộc 乎hồ 無vô 盡tận 燈đăng 偈kệ 所sở 謂vị 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 飄phiêu 者giả 不bất 知tri 作tác 何hà 見kiến 解giải 師sư 舌thiệt 噤cấm 不bất 能năng 答đáp 即tức 歸quy 海hải 雲vân 胸hung 中trung 如như 礙ngại 巨cự 石thạch 目mục 不bất 交giao 睫tiệp 者giả 踰du 月nguyệt 忽hốt 見kiến 秋thu 葉diệp 吹xuy 墜trụy 于vu 庭đình 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 機cơ 用dụng 彰chương 明minh 觸xúc 目mục 無vô 障chướng 師sư 雖tuy 自tự 慶khánh 幸hạnh 然nhiên 不bất 取thủ 正chánh 有hữu 道đạo 恐khủng 涉thiệp 偏thiên 執chấp 于vu 是thị 杖trượng 策sách 游du 虎hổ 林lâm 升thăng 雙song 徑kính 山sơn 謁yết 寂tịch 照chiếu 端đoan 公công 自tự 列liệt 其kỳ 所sở 證chứng 甚thậm 悉tất 初sơ 寂tịch 照chiếu 嘗thường 以dĩ 法Pháp 器khí 期kỳ 師sư 聞văn 其kỳ 言ngôn 喜hỷ 甚thậm 因nhân 勘khám 辨biện 之chi 師sư 隨tùy 機cơ 而nhi 答đáp 如như 隼chuẩn 落lạc 秋thu 空không 而nhi 兔thố 走tẩu 荒hoang 原nguyên 也dã 精tinh 神thần 參tham 會hội 不bất 間gian 一nhất 髮phát 未vị 幾kỷ 命mạng 執chấp 侍thị 左tả 右hữu 以dĩ 便tiện 咨tư 叩khấu 俄nga 遷thiên 主chủ 藏tạng 室thất 師sư 取thủ 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 益ích 溫ôn 繹# 之chi 宗tông 通thông 說thuyết 貫quán 袞cổn 袞cổn 如như 縣huyện 江giang 河hà 聲thanh 光quang 煒vĩ 燁diệp 頓đốn 超siêu 諸chư 老lão 上thượng 至chí 正chánh 壬nhâm 午ngọ 江giang 南nam 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 舉cử 師sư 出xuất 世thế 昌xương 國quốc 之chi 隆long 教giáo 海hải 濱tân 之chi 民dân 暨kỵ 清thanh 淨tịnh 四tứ 眾chúng 。 手thủ 持trì 香hương 華hoa 百bách 里lý 驩# 迎nghênh 如như 見kiến 諸chư 佛Phật 。 師sư 為vi 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 不bất 翅sí 大đại 將tướng 樹thụ 建kiến 旗kỳ 鼓cổ 申thân 令linh 發phát 號hiệu 聞văn 者giả 靡mĩ 不bất 畏úy 服phục 乙ất 酉dậu 轉chuyển 鄰lân 剎sát 普phổ 慈từ 其kỳ 激kích 揚dương 誘dụ 掖dịch 如như 隆long 教giáo 時thời 戊# 戌tuất 江giang 浙chiết 行hành 省tỉnh 左tả 丞thừa 相tương/tướng 達đạt 識thức 帖# 穆mục 爾nhĩ 兼kiêm 領lãnh 院viện 事sự 延diên 師sư 主chủ 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 兵binh 燹# 之chi 餘dư 艱gian 窘# 危nguy 厲lệ 人nhân 所sở 不bất 能năng 堪kham 師sư 運vận 量lượng 有hữu 方phương 軌quỹ 範phạm 峻tuấn 整chỉnh 綽xước 有hữu 承thừa 平bình 遺di 風phong 較giảo 之chi 普phổ 慈từ 君quân 子tử 恆hằng 謂vị 過quá 之chi 丞thừa 相tương/tướng 猶do 謂vị 未vị 盡tận 尊tôn 師sư 之chi 道đạo 辛tân 丑sửu 之chi 秋thu 復phục 請thỉnh 住trụ 持trì 徑kính 山sơn 補bổ 寂tịch 照chiếu 故cố 處xứ 師sư 亦diệc 不bất 辭từ 而nhi 往vãng 風phong 動động 四tứ 方phương 考khảo 德đức 者giả 愈dũ 眾chúng 亡vong 賴lại 男nam 子tử 瞿cù 範phạm 日nhật 饕thao 盤bàn 飧# 主chủ 庖bào 者giả 厭yếm 之chi 瞿cù 御ngự 而nhi 去khứ 赴phó 部bộ 使sứ 者giả 訴tố 院viện 之chi 僚liêu 屬thuộc 受thọ 賕# 誣vu 師sư 為vi 通thông 裏lý 私tư 使sứ 者giả 攝nhiếp 師sư 問vấn 狀trạng 師sư 了liễu 無vô 懼cụ 色sắc 癸quý 卯mão 省tỉnh 憲hiến 二nhị 府phủ 白bạch 其kỳ 冤oan 強cường/cưỡng 師sư 復phục 還hoàn 徑kính 山sơn 緇# 素tố 駿tuấn 奔bôn 如như 戴đái 父phụ 母mẫu 至chí 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 。 而nhi 悲bi 泣khấp 者giả 。 皇hoàng 明minh 龍long 興hưng 洪hồng 武võ 癸quý 丑sửu 。 詔chiếu 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 十thập 人nhân 集tập 京kinh 師sư 大đại 天thiên 界giới 寺tự 而nhi 師sư 實thật 居cư 其kỳ 首thủ 以dĩ 病bệnh 不bất 及cập 召triệu 對đối 乙ất 卯mão 。 賜tứ 還hoàn 窮cùng 隆long 山sơn 山sơn 即tức 海hải 雲vân 所sở 在tại 也dã 戊# 午ngọ 八bát 月nguyệt 忽hốt 示thị 微vi 疾tật 至chí 九cửu 月nguyệt 四tứ 日nhật 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 九cửu 日nhật 行hành 荼đồ 毗tỳ 法pháp 火hỏa 燄diệm 化hóa 成thành 五ngũ 色sắc 有hữu 氣khí 襲tập 人nhân 如như 沉trầm 水thủy 香hương 齒xỉ 牙nha 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 遺di 骨cốt 紺cám 澤trạch 類loại 青thanh 琉lưu 璃ly 色sắc 室thất 利lợi 羅la 交giao 綴chuế 于vu 上thượng 是thị 日nhật 其kỳ 徒đồ 大đại 均quân 士sĩ 龍long 等đẳng 藏tạng 于vu 所sở 居cư 山sơn 之chi 陰ấm 寶bảo 盈doanh 分phần/phân 爪trảo 髮phát 歸quy 徑kính 山sơn 卜bốc 于vu 無vô 等đẳng 才tài 公công 塔tháp 右hữu 瘞ế 焉yên 世thế 壽thọ 六lục 十thập 八bát 年niên 為vi 僧Tăng 五ngũ 十thập 一nhất 夏hạ 度độ 弟đệ 子tử 若nhược 干can 人nhân 嗣tự 其kỳ 法pháp 者giả 若nhược 干can 人nhân 師sư 長trưởng 身thân 山sơn 立lập 昂ngang 然nhiên 如như 孤cô 松tùng 在tại 壑hác 威uy 令linh 嚴nghiêm 肅túc 其kỳ 下hạ 無vô 敢cảm 方phương 命mạng 故cố 所sở 至chí 百bách 廢phế 具cụ 興hưng 然nhiên 處xứ 事sự 達đạt 變biến 接tiếp 引dẫn 後hậu 進tiến 又hựu 如như 春xuân 風phong 時thời 雨vũ 之chi 及cập 物vật 使sử 人nhân 不bất 自tự 知tri 元nguyên 帝đế 師sư 以dĩ 為vi 賢hiền 為vi 錫tích 今kim 號hiệu 云vân 師sư 在tại 天thiên 界giới 時thời 濂# 頗phả 獲hoạch 聞văn 其kỳ 緒tự 論luận 于vu 其kỳ 歿một 也dã 上thượng 首thủ 弟đệ 子tử 。 普phổ 慶khánh 住trụ 持trì 道đạo 衍diễn 藉tạ 是thị 之chi 故cố 自tự 狀trạng 其kỳ 行hành 來lai 請thỉnh 銘minh 夫phu 圓viên 明minh 妙diệu 性tánh 實thật 具cụ 三tam 千thiên 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 悉tất 從tùng 中trung 現hiện 諸chư 佛Phật 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 說thuyết 經Kinh 雷lôi 動động 蟄chập 驚kinh 風phong 行hành 草thảo 偃yển 者giả 為vi 明minh 此thử 性tánh 也dã 諸chư 祖tổ 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 忘vong 經kinh 絕tuyệt 其kỳ 枝chi 末mạt 直trực 探thám 其kỳ 本bổn 根căn 者giả 亦diệc 明minh 此thử 性tánh 也dã 性tánh 在tại 是thị 則tắc 道đạo 在tại 是thị 矣hĩ 柰nại 何hà 道đạo 喪táng 性tánh 乖quai 非phi 惟duy 學học 徒đồ 為vi 然nhiên 至chí 于vu 師sư 表biểu 當đương 世thế 者giả 一nhất 從tùng 事sự 于vu 末mạt 學học 曲khúc 藝nghệ 之chi 間gian 以dĩ 資tư 清thanh 玩ngoạn 其kỳ 去khứ 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 蓋cái 亦diệc 遠viễn 矣hĩ 有hữu 如như 師sư 者giả 可khả 不bất 表biểu 之chi 以dĩ 為vi 東đông 南nam 龜quy 鏡kính 哉tai 師sư 出xuất 世thế 時thời 窮cùng 隆long 山sơn 石thạch 夜dạ 走tẩu 及cập 蒞# 普phổ 慈từ 神thần 降giáng/hàng 于vu 人nhân 述thuật 師sư 清thanh 嚴nghiêm 之chi 狀trạng 天thiên 之chi 生sanh 師sư 殆đãi 不bất 偶ngẫu 然nhiên 四tứ 會hội 語ngữ 有hữu 錄lục 其kỳ 機cơ 緣duyên 已dĩ 備bị 載tái 之chi 茲tư 不bất 敢cảm 勦# 入nhập 也dã 銘minh 曰viết 。

華hoa 梵Phạm 諸chư 祖tổ 所sở 了liễu 唯duy 心tâm 函hàm 乾can/kiền/càn 蓋cái 坤# 開khai 陽dương 闔hạp 陰ấm 萬vạn 彙vị 芸vân 芸vân 靡mĩ 不bất 苞bao 括quát 肯khẳng 捐quyên 全toàn 軀khu 而nhi 局cục 一nhất 髮phát 奕dịch 葉diệp 相tương/tướng 仍nhưng 軌quỹ 轍triệt 弗phất 殊thù 融dung 通thông 小tiểu 大đại 無vô 礙ngại 無vô 拘câu 猗ỷ 歟# 禪thiền 師sư 神thần 觀quán 孤cô 聳tủng 文văn 彩thải 漸tiệm 彰chương 雲vân 流lưu 山sơn 涌dũng 一nhất 旦đán 易dị 慮lự 面diện 壁bích 自tự 治trị 攝nhiếp 念niệm 入nhập 定định 。 如như 斬trảm 棼# 絲ti 秋thu 葉diệp 之chi 零linh 飄phiêu 墮đọa 庭đình 戺# 仰ngưỡng 視thị 青thanh 天thiên 一nhất 碧bích 萬vạn 里lý 我ngã 性tánh 之chi 覺giác 證chứng 諸chư 碩# 師sư 機cơ 鋒phong 交giao 觸xúc 劍kiếm 戟kích 差sai 差sai 出xuất 世thế 海hải 濱tân 人nhân 天thiên 拱củng 手thủ 發phát 祥tường [尒/口]# 徵trưng 白bạch 石thạch 夜dạ 走tẩu 全toàn 提đề 正chánh 印ấn 法Pháp 鼓cổ 頻tần 撾qua 以dĩ 眼nhãn 聞văn 者giả 斷đoạn 除trừ 空không 華hoa 由do 其kỳ 見kiến 凝ngưng 轉chuyển 識thức 為vi 智trí 珠châu 璣ky 落lạc 紙chỉ 亦diệc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 方phương 嶽nhạc 大đại 臣thần 遣khiển 使sứ 候hậu 迎nghênh 陟trắc 于vu 南nam 屏bính 惟duy 德đức 之chi 馨hinh 名danh 山sơn 列liệt 五ngũ 首thủ 曰viết 雙song 徑kính 匪phỉ 私tư 于vu 師sư 東đông 南nam 龜quy 鏡kính 輕khinh 儇# 小tiểu 夫phu 憯# 不bất 自tự 懲# 皦# 皦# 白bạch 璧bích 何hà 憂ưu 蒼thương 蠅dăng 風phong 騰đằng 波ba 掀# 萬vạn 辭từ 嗟ta 惜tích 是thị 非phi 既ký 昭chiêu 重trọng/trùng 蒞# 舊cựu 席tịch 昔tích 師sư 之chi 去khứ 泉tuyền 流lưu 哭khốc 聲thanh 師sư 今kim 之chi 旋toàn 卉hủy 木mộc [尒/口]# 榮vinh 世thế 緣duyên 已dĩ 終chung 微vi 笑tiếu 而nhi 滅diệt 設thiết 利lợi 如như 珠châu 綴chuế 于vu 紺cám 骨cốt 末mạt 學học 競cạnh 奔bôn 曲khúc 藝nghệ 宏hoành 施thí 胡hồ 不bất 反phản 觀quán 本bổn 實thật 在tại 斯tư 遺di 光quang 所sở 被bị 千thiên 載tái 猶do 淺thiển 瞻chiêm 之chi 仰ngưỡng 之chi 誰thùy 敢cảm 不bất 勉miễn

宋Tống 文Văn 憲Hiến 公Công 護Hộ 法Pháp 錄Lục 卷quyển 第đệ 一nhất 終chung

(# ▆# 虞ngu 居cư 士sĩ 楊dương ▆# 捐quyên 貲ti 刻khắc

護hộ 法Pháp 錄lục 第đệ 一nhất 卷quyển 。 計kế 字tự 三tam 萬vạn 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 零linh 四tứ 箇cá 。

該cai 銀ngân 一nhất 十thập 五ngũ 兩lưỡng 七thất 錢tiền 五ngũ 分phần/phân 零linh 三tam 厘# 。

▆# 楊dương 釋thích 元nguyên 韜# 對đối 句cú 容dung 潘phan 省tỉnh 耕canh 書thư 上thượng 元nguyên 許hứa 一nhất 科khoa 刻khắc 。

天thiên 啟khải 辛tân 酉dậu 元nguyên 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 徑kính 山sơn 化hóa 城thành 寺tự 識thức )# 。