日Nhật 本Bổn 佛Phật 教Giáo 目Mục 錄Lục 學Học 的Đích 形Hình 成Thành 以Dĩ 《 東Đông 域Vực 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 》 為Vi 中Trung 心Tâm

末Mạt 木Mộc 文Văn 美Mỹ 士Sĩ

日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 的đích 形hình 成thành 。 以dĩ 《# 東đông 域vực 傳truyền 燈đăng 目mục 錄lục 》# 為vi 中trung 心tâm 。

末mạt 木mộc 文văn 美mỹ 士sĩ

一nhất 。 關quan 於ư 研nghiên 究cứu 史sử 。

寬khoan 治trị 八bát 年niên (# 1094# 年niên )# 。 興hưng 福phước 寺tự 僧Tăng 永vĩnh 超siêu 向hướng 青thanh 蓮liên 院viện 獻hiến 上thượng 《# 東đông 域vực 傳truyền 燈đăng 目mục 錄lục 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 《# 東đông 域vực 錄lục 》# )# 。 此thử 時thời 的đích 永vĩnh 超siêu 已dĩ 是thị 81# 歲tuế 高cao 齡linh 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 翔tường 實thật 可khả 信tín 。 是thị 瞭# 解giải 當đương 時thời 佛Phật 教giáo 的đích 珍trân 貴quý 史sử 料liệu 。 但đãn 以dĩ 往vãng 對đối 該cai 目mục 錄lục 的đích 研nghiên 究cứu 還hoàn 不bất 很# 充sung 分phần/phân 。 其kỳ 中trung 。 井tỉnh 上thượng 光quang 貞trinh 先tiên 生sanh 的đích 論luận 文văn 《# 東đông 域vực 傳truyền 燈đăng 目mục 錄lục 所sở 見kiến 奈nại 良lương 時thời 代đại 僧Tăng 侶lữ 之chi 學học 問vấn 》# 是thị 最tối 為vi 扎# 實thật 的đích 。 該cai 研nghiên 究cứu 由do 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 所sở 載tái 的đích 典điển 籍tịch 入nhập 手thủ 。 在tại 仔tử 細tế 考khảo 察sát 諸chư 典điển 籍tịch 內nội 容dung 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 。 通thông 過quá 考khảo 察sát 其kỳ 中trung 的đích 奈nại 良lương 朝triêu 學học 者giả 的đích 著trước 述thuật 。 由do 此thử 探thám 究cứu 奈nại 良lương 時thời 代đại 義nghĩa 理lý 性tánh 佛Phật 教giáo 的đích 特đặc 徵trưng 。

井tỉnh 上thượng 氏thị 的đích 研nghiên 究cứu 雖tuy 然nhiên 極cực 有hữu 價giá 值trị 。 但đãn 在tại 今kim 天thiên 看khán 來lai 。 其kỳ 方phương 法pháp 論luận 上thượng 也dã 並tịnh 非phi 全toàn 無vô 問vấn 題đề 。

首thủ 先tiên 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 作tác 為vi 研nghiên 究cứu 奈nại 良lương 佛Phật 教giáo 的đích 資tư 料liệu 。 其kỳ 可khả 資tư 憑bằng 信tín 的đích 程# 度độ 值trị 得đắc 推thôi 敲# 。 誠thành 然nhiên 。 奈nại 良lương 時thời 代đại 學học 問vấn 僧Tăng 的đích 著trước 述thuật 大đại 多đa 散tán 逸dật 。 有hữu 關quan 的đích 著trước 錄lục 也dã 很# 少thiểu 。 因nhân 此thử 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 記ký 錄lục 顯hiển 得đắc 極cực 其kỳ 重trọng/trùng 要yếu 。 然nhiên 而nhi 。 該cai 目mục 錄lục 畢tất 竟cánh 是thị 11# 世thế 紀kỷ 末mạt 的đích 作tác 品phẩm 。 未vị 必tất 能năng 準chuẩn 確xác 地địa 反phản 映ánh 奈nại 良lương 朝triêu 佛Phật 教giáo 的đích 情tình 況huống 。 另# 外ngoại 。 現hiện 存tồn 的đích 奈nại 良lương 朝triêu 學học 問vấn 僧Tăng 的đích 著trước 述thuật 。 也dã 有hữu 不bất 少thiểu 並tịnh 未vị 被bị 收thu 入nhập 該cai 目mục 錄lục 。 所sở 以dĩ 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 主chủ 要yếu 反phản 映ánh 了liễu 平bình 安an 中trung 晚vãn 期kỳ 的đích 狀trạng 況huống 。 至chí 於ư 它# 對đối 奈nại 良lương 朝triêu 的đích 研nghiên 究cứu 的đích 價giá 值trị 倒đảo 是thị 第đệ 二nhị 位vị 的đích 了liễu 。

其kỳ 次thứ 。 井tỉnh 上thượng 氏thị 從tùng 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 記ký 載tái 出xuất 發phát 。 推thôi 斷đoạn 奈nại 良lương 朝triêu 佛Phật 教giáo 具cụ 有hữu 明minh 顯hiển 的đích 義nghĩa 理lý 特đặc 徵trưng 。 他tha 的đích 依y 據cứ 是thị 。 書thư 中trung 記ký 錄lục 了liễu 奈nại 良lương 朝triêu 學học 問vấn 僧Tăng 的đích 著trước 述thuật 。 這giá 些# 著trước 述thuật 均quân 以dĩ 注chú 釋thích 中trung 國quốc 各các 宗tông 開khai 祖tổ 為vi 主chủ 。 由do 此thử 他tha 得đắc 出xuất 。

當đương 時thời 佛Phật 教giáo 是thị 以dĩ 追truy 述thuật 開khai 祖tổ 為vi 主chủ 。 但đãn 缺khuyết 少thiểu 獨độc 創sáng/sang 性tánh 。

這giá 樣# 的đích 結kết 論luận 。 不bất 過quá 。 奈nại 良lương 學học 問vấn 僧Tăng 遺di 留lưu 的đích 著trước 作tác 甚thậm 豐phong 。 不bất 少thiểu 著trước 作tác 的đích 內nội 容dung 有hữu 待đãi 考khảo 察sát 。 筆bút 者giả 曾tằng 對đối 此thử 略lược 有hữu 涉thiệp 獵liệp 。 僅cận 筆bút 者giả 的đích 研nghiên 究cứu 。 就tựu 已dĩ 經kinh 足túc 以dĩ 證chứng 明minh 奈nại 良lương 朝triêu 學học 問vấn 僧Tăng 的đích 研nghiên 究cứu 並tịnh 非phi 僅cận 僅cận 局cục 限hạn 在tại 敘tự 述thuật 開khai 祖tổ 理lý 論luận 的đích 水thủy 平bình 上thượng 。

因nhân 此thử 。 井tỉnh 上thượng 氏thị 的đích 工công 作tác 雖tuy 開khai 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 研nghiên 究cứu 之chi 先tiên 河hà 。 但đãn 在tại 今kim 天thiên 仍nhưng 有hữu 重trọng 新tân 考khảo 察sát 的đích 必tất 要yếu 。 所sở 幸hạnh 的đích 是thị 最tối 近cận 。

七thất 寺tự 古cổ 逸dật 經Kinh 典điển 研nghiên 究cứu 班ban

發phát 表biểu 了liễu 對đối 七thất 寺tự 所sở 藏tạng 平bình 安an 朝triêu 《# 古cổ 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# (# 擬nghĩ )# 。 《# 一nhất 切thiết 經Kinh 律luật 。 章chương 疏sớ/sơ 集tập (# 傳truyền 錄lục )# 並tịnh 私tư 記ký 》# 。 以dĩ 及cập 法pháp 金kim 剛cang 院viện 藏tạng 《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 目mục 錄lục 》# 的đích 錄lục 文văn 和hòa 研nghiên 究cứu 成thành 果quả 。 使sử 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 研nghiên 究cứu 得đắc 到đáo 明minh 顯hiển 進tiến 展triển 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 在tại 中trung 國quốc 。 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 研nghiên 究cứu 領lãnh 域vực 首thủ 屈khuất 一nhất 指chỉ 的đích 方Phương 廣Quảng 錩# 先tiên 生sanh 整chỉnh 理lý 出xuất 版# 了liễu 敦đôn 煌hoàng 出xuất 土thổ/độ 的đích 經kinh 錄lục 。 也dã 極cực 大đại 地địa 豐phong 富phú 了liễu 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 的đích 內nội 涵# 。 面diện 對đối 這giá 些# 新tân 的đích 研nghiên 究cứu 。 我ngã 們môn 有hữu 必tất 要yếu 重trọng/trùng 新tân 審thẩm 視thị 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 。 亦diệc 即tức 重trọng/trùng 新tân 評bình 價giá 它# 在tại 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 中trung 的đích 地địa 位vị 。 並tịnh 與dữ 同đồng 時thời 期kỳ 的đích 目mục 錄lục 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 來lai 評bình 價giá 它# 的đích 價giá 值trị 。

二nhị 。 關quan 於ư 傳truyền 本bổn 。

現hiện 存tồn 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 不bất 少thiểu 為vi 江giang 戶hộ 時thời 代đại (# 1603# 年niên ~# 1869# 年niên )# 以dĩ 後hậu 的đích 抄sao 本bổn 。 月nguyệt 本bổn 雅nhã 幸hạnh 氏thị 在tại 《# 高cao 山sơn 寺tự 資tư 料liệu 叢tùng 書thư 》# 第đệ 19# 冊sách 解giải 題đề 中trung 對đối 此thử 有hữu 詳tường 細tế 說thuyết 明minh 。 排bài 印ấn 本bổn 則tắc 有hữu 《# 大đại 正chánh 新tân 修tu 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# 第đệ 55# 卷quyển 。 《# 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 》# 28# 下hạ 。 《# 大đại 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 1# (# 鈴linh 木mộc 財tài 團đoàn 版# 。 1995# 年niên )# 等đẳng 。 下hạ 面diện 談đàm 談đàm 關quan 於ư 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 傳truyền 本bổn 的đích 有hữu 關quan 問vấn 題đề 。

在tại 鈴linh 木mộc 版# 中trung 。 金kim 山sơn 正chánh 好hảo/hiếu 氏thị 對đối 《# 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 所sở 收thu 本bổn 有hữu 詳tường 細tế 解giải 說thuyết 。 根căn 據cứ 他tha 的đích 研nghiên 究cứu 。 《# 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 》# 所sở 收thu 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 底để 本bổn 是thị 東đông 京kinh 都đô 江giang 東đông 區khu 本bổn 誓thệ 寺tự 舊cựu 藏tạng 本bổn 。 該cai 本bổn 是thị 享hưởng 保bảo 十thập 年niên (# 1725# 年niên )# 福phước 田điền 行hành 誡giới 氏thị 在tại 鸞loan 宿túc 光quang 音âm 氏thị 校giáo 合hợp 本bổn 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 所sở 作tác 的đích 補bổ 注chú 本bổn 。 該cai 本bổn 現hiện 已dĩ 下hạ 落lạc 不bất 明minh 。 大đại 正chánh 大đại 學học 現hiện 藏tạng 一nhất 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 。 上thượng 面diện 雖tuy 然nhiên 沒một 有hữu 抄sao 寫tả 年niên 代đại 和hòa 鸞loan 宿túc 的đích 名danh 字tự 。 書thư 後hậu 卻khước 有hữu 與dữ 本bổn 誓thệ 寺tự 舊cựu 藏tạng 本bổn 相tương/tướng 同đồng 的đích 題đề 記ký 。 但đãn 該cai 寫tả 本bổn 的đích 天thiên 頭đầu 雖tuy 保bảo 存tồn 著trước 鸞loan 宿túc 的đích 注chú 記ký 。 卻khước 沒một 有hữu 福phước 田điền 行hành 誡giới 氏thị 的đích 補bổ 注chú 。 故cố 可khả 能năng 是thị 鸞loan 宿túc 本bổn 的đích 轉chuyển 抄sao 本bổn 。 順thuận 便tiện 說thuyết 一nhất 句cú 。 大đại 谷cốc 大đại 學học 還hoàn 收thu 藏tạng 另# 外ngoại 兩lưỡng 個cá 抄sao 本bổn 。 天thiên 頭đầu 也dã 有hữu 相tương/tướng 同đồng 的đích 注chú 記ký 。 應ưng 為vi 同đồng 一nhất 系hệ 統thống 的đích 抄sao 本bổn 。

就tựu 本bổn 人nhân 管quản 見kiến 所sở 及cập 。 江giang 戶hộ 時thời 代đại 以dĩ 後hậu 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 抄sao 本bổn 全toàn 都đô 有hữu 依y 據cứ 栂# 尾vĩ 本bổn (# 高cao 山sơn 寺tự 本bổn )# 和hòa 南nam 都đô 本bổn 轉chuyển 錄lục 的đích 校giáo 注chú 。 可khả 見kiến 是thị 以dĩ 這giá 兩lưỡng 個cá 版# 本bổn 為vi 基cơ 礎sở 抄sao 寫tả 的đích 。 有hữu 些# 抄sao 本bổn 偶ngẫu 爾nhĩ 也dã 參tham 考khảo 了liễu 另# 外ngoại 的đích 。

古cổ 本bổn

但đãn 這giá 些# 古cổ 本bổn 的đích 性tánh 質chất 大đại 多đa 不bất 清thanh 。 南nam 都đô 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 今kim 已dĩ 亡vong 佚# 。 只chỉ 能năng 通thông 過quá 對đối 上thượng 述thuật 寫tả 本bổn 的đích 校giáo 勘khám 略lược 窺khuy 一nhất 二nhị 。 井tỉnh 上thượng 光quang 貞trinh 先tiên 生sanh 根căn 據cứ 對đối 東đông 方phương 文văn 化hóa 研nghiên 究cứu 所sở (# 今kim 東đông 京kinh 大đại 學học 東đông 洋dương 文văn 化hóa 研nghiên 究cứu 所sở )# 所sở 藏tạng 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 的đích 注chú 記ký 。 考khảo 察sát 了liễu 南nam 都đô 寺tự 本bổn 的đích 形hình 態thái 。 但đãn 這giá 裡# 所sở 說thuyết 的đích 藥dược 師sư 寺tự 本bổn (# 東đông 方phương 文văn 化hóa 研nghiên 究cứu 所sở 藏tạng 本bổn )# 並tịnh 不bất 是thị 真chân 正chánh 的đích 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 。 而nhi 是thị 將tương 高cao 野dã 山sơn 本bổn 與dữ 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 進tiến 行hành 合hợp 勘khám 的đích 校giáo 勘khám 記ký 。 結kết 城thành 令linh 聞văn 先tiên 生sanh 在tại 《# 唯duy 識thức 學học 典điển 籍tịch 志chí 》# (# 1962# 年niên )# 中trung 曾tằng 利lợi 用dụng 過quá 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 。 並tịnh 收thu 錄lục 了liễu 部bộ 分phần/phân 照chiếu 片phiến 。 但đãn 該cai 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 今kim 天thiên 也dã 已dĩ 不bất 知tri 去khứ 向hướng 。 然nhiên 而nhi 。 根căn 據cứ 我ngã 們môn 這giá 次thứ 的đích 調điều 查# 。 築trúc 島đảo 裕# 氏thị 從tùng 舊cựu 書thư 店điếm 得đắc 到đáo 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# (# 築trúc 島đảo 本bổn )# 恐khủng 怕phạ 是thị 結kết 城thành 氏thị 所sở 見kiến 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 的đích 忠trung 實thật 轉chuyển 抄sao 本bổn 。 這giá 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 是thị 舊cựu 藏tạng 經kinh 書thư 院viện 本bổn 。 當đương 初sơ 大đại 約ước 是thị 為vi 《# 卍vạn 續tục 藏tạng 》# 或hoặc 《# 日nhật 本bổn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 》# 收thu 集tập 的đích 資tư 料liệu 。

《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 後hậu 有hữu 正chánh 德đức 二nhị 年niên (# 1712# 年niên )# 的đích 題đề 記ký 。 根căn 據cứ 這giá 一nhất 題đề 記ký 。 該cai 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 依y 據cứ 。

栂# 尾vĩ 藏tạng 第đệ 二nhị 傳truyền 寫tả 之chi 本bổn

抄sao 寫tả 後hậu 。 又hựu 用dụng 。

南nam 都đô 異dị 本bổn

(# 南nam 都đô 本bổn 。 南nam 本bổn )# 校giáo 對đối 。 因nhân 此thử 。 它# 的đích 底để 本bổn 當đương 然nhiên 是thị 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 。 雖tuy 然nhiên 與dữ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 相tương/tướng 比tỉ 也dã 可khả 發phát 現hiện 有hữu 若nhược 干can 差sai 異dị 。 但đãn 這giá 都đô 是thị 轉chuyển 寫tả 過quá 程# 中trung 產sản 生sanh 的đích 。 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 在tại 注chú 記ký 中trung 詳tường 細tế 記ký 敘tự 了liễu 與dữ 南nam 都đô 本bổn 的đích 差sai 異dị 。 但đãn 若nhược 與dữ 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 本bổn 所sở 注chú 記ký 的đích 南nam 都đô 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 兩lưỡng 者giả 自tự 然nhiên 也dã 未vị 必tất 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 。 例lệ 如như 。 般Bát 若Nhã 部bộ 中trung 的đích 。

《# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 》# 二Nhị 卷Quyển (# 靖Tĩnh 邁Mại )#

(# 7# ゥ# )# 處xứ 。 有hữu 。

東đông 寺tự 錄lục 云vân 。

《# 能năng 斷đoạn 經kinh 疏sớ/sơ 》# 一nhất 卷quyển 。 可khả 見kiến 合hợp 。

的đích 字tự 樣# 。 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 中trung 有hữu 。

無vô 南nam 本bổn 。 有hữu 栂# 本bổn 。

的đích 記ký 錄lục 。 築trúc 島đảo 本bổn (# 6# 左tả 5# )# 處xứ 則tắc 無vô 此thử 注chú 釋thích 。 這giá 樣# 的đích 例lệ 子tử 還hoàn 很# 多đa 。 因nhân 此thử 。 我ngã 們môn 不bất 可khả 能năng 用dụng 築trúc 島đảo 本bổn (# 藥dược 師sư 寺tự 本bổn )# 去khứ 完hoàn 全toàn 復phục 原nguyên 南nam 都đô 本bổn 。 不bất 過quá 。 築trúc 島đảo 本bổn 與dữ 鸞loan 宿túc 本bổn 系hệ 統thống 不bất 同đồng 。 並tịnh 可khả 用dụng 來lai 考khảo 察sát 南nam 都đô 本bổn 。 所sở 以dĩ 相tương 當đương 珍trân 貴quý 。

雖tuy 然nhiên 可khả 以dĩ 通thông 過quá 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 直trực 接tiếp 窺khuy 探thám 南nam 都đô 本bổn 的đích 情tình 況huống 。 但đãn 似tự 乎hồ 鸞loan 宿túc 本bổn 並tịnh 非phi 鸞loan 宿túc 校giáo 勘khám 兩lưỡng 者giả 後hậu 的đích 結kết 果quả 。 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 本bổn 的đích 鸞loan 宿túc 注chú 的đích 部bộ 分phần/phân 中trung 。 有hữu 一nhất 條điều 校giáo 勘khám 記ký 記ký 敘tự 了liễu 藥dược 師sư 寺tự 本bổn 與dữ 南nam 都đô 本bổn 的đích 區khu 別biệt 。 這giá 條điều 校giáo 勘khám 記ký 針châm 對đối 的đích 是thị 。

華hoa 嚴nghiêm 論luận 六lục 百bách 卷quyển

開khai 頭đầu 的đích 一nhất 句cú 注chú 釋thích 。 即tức 。

劉lưu 謙khiêm 之chi 造tạo 。 出xuất 傳truyền 。

這giá 段đoạn 文văn 字tự 。 稱xưng 。

在tại 南nam 都đô 本bổn 中trung 只chỉ 有hữu

劉lưu

字tự 。 如như 今kim 從tùng 栂# 尾vĩ 本bổn 。

但đãn 在tại 鸞loan 宿túc 本bổn 系hệ 統thống 的đích 其kỳ 他tha 寫tả 本bổn (# 大đại 正chánh 大đại 學học 本bổn 。 大đại 谷cốc 大đại 學học 本bổn 等đẳng )# 中trung 。 這giá 條điều 校giáo 勘khám 記ký 沒một 有hữu 注chú 在tại 欄lan 外ngoại 。 也dã 就tựu 是thị 沒một 有hữu 被bị 當đương 作tác 是thị 鸞loan 宿túc 所sở 寫tả 的đích 校giáo 勘khám 記ký 。 由do 於ư 鸞loan 宿túc 的đích 校giáo 勘khám 記ký 很# 多đa 都đô 可khả 以dĩ 與dữ 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 對đối 應ưng 。 因nhân 此thử 。 鸞loan 宿túc 系hệ 寫tả 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 談đàm 到đáo 栂# 尾vĩ 本bổn 。 南nam 都đô 本bổn 的đích 那na 些# 內nội 容dung 。 有hữu 可khả 能năng 在tại 鸞loan 宿túc 本bổn 形hình 成thành 之chi 前tiền 就tựu 已dĩ 經kinh 產sản 生sanh 了liễu 。 由do 於ư 鸞loan 宿túc 本bổn 是thị 綜tống 合hợp 栂# 尾vĩ 本bổn 。 南nam 都đô 本bổn 以dĩ 及cập 古cổ 本bổn 而nhi 形hình 成thành 的đích 。 自tự 然nhiên 就tựu 不bất 會hội 以dĩ 其kỳ 中trung 特đặc 定định 的đích 某mỗ 本bổn 作tác 為vi 自tự 己kỷ 的đích 底để 本bổn 。

在tại 南nam 都đô 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 失thất 傳truyền 的đích 今kim 天thiên 。 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 是thị 唯duy 一nhất 反phản 映ánh 了liễu 該cai 書thư 古cổ 代đại 形hình 態thái 的đích 寫tả 本bổn 。 依y 據cứ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 翻phiên 印ấn 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 很# 多đa 。 人nhân 們môn 通thông 常thường 用dụng 的đích 是thị 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 所sở 收thu 本bổn 。 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 以dĩ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 為vi 底để 本bổn 。 以dĩ 大đại 谷cốc 大đại 學học 本bổn (# 鸞loan 宿túc 本bổn )# 為vi 校giáo 本bổn 。 正chánh 如như 常thường 盤bàn 大đại 定định 氏thị 早tảo 就tựu 指chỉ 出xuất 的đích 。 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 的đích 。

道đạo 倫luân

大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 寫tả 作tác 。

遁độn 倫luân

所sở 以dĩ 對đối 大đại 正chánh 藏tạng 的đích 質chất 量lượng 提đề 出xuất 質chất 疑nghi 。 井tỉnh 上thượng 和hòa 結kết 城thành 兩lưỡng 人nhân 也dã 對đối 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 提đề 出xuất 過quá 質chất 疑nghi 。 筆bút 者giả 也dã 曾tằng 指chỉ 出xuất 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 與dữ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 有hữu 極cực 大đại 區khu 別biệt 。 並tịnh 指chỉ 出xuất 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 曲khúc 解giải 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 的đích 一nhất 些# 重trọng/trùng 要yếu 失thất 誤ngộ 。 如như 。

。 鸞loan 宿túc 本bổn 根căn 據cứ 南nam 本bổn 等đẳng 傳truyền 本bổn 增tăng 加gia 了liễu 許hứa 多đa 內nội 容dung 。 這giá 些# 內nội 容dung 都đô 是thị 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 所sở 沒một 有hữu 的đích 。 而nhi 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 中trung 就tựu 有hữu 很# 多đa 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 沒một 有hữu 。 唯duy 有hữu 鸞loan 宿túc 本bổn 纔tài 有hữu 的đích 內nội 容dung 。 例lệ 如như 。

同Đồng (# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã )# 經Kinh 驗Nghiệm 記Ký

(# 1147# 下hạ )# 。

同Đồng 經Kinh 驗Nghiệm 記Ký

(# 同đồng )# 。

同Đồng (# 大Đại 慧Tuệ 度Độ )# 經Kinh 略Lược 頌Tụng

(# 1148# 上thượng )# 。

注chú 普phổ 門môn 品phẩm

(# 同đồng 下hạ )# 。

同đồng (# 法pháp 華hoa )# 文văn 句cú 諸chư 品phẩm 要yếu 義nghĩa

(# 1149# 上thượng )# 等đẳng 等đẳng 。

。 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 有hữu 數sác 處xử 言ngôn 及cập 。

南nam 本bổn

(# 1147# 上thượng 。 同đồng 中trung 9# 。 1148# 上thượng 7# 。 1151# 中trung 3# )# 。 不bất 僅cận 如như 此thử 。 也dã 提đề 及cập 。

栂# 尾vĩ 本bổn

(# 1151# 中trung 3# )# 。 這giá 些# 內nội 容dung 在tại 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 中trung 自tự 然nhiên 都đô 沒một 有hữu 。 倒đảo 是thị 與dữ 鸞loan 宿túc 本bổn 一nhất 致trí 。

。 如như 常thường 盤bàn 大đại 定định 氏thị 早tảo 已dĩ 指chỉ 出xuất 的đích 。 鸞loan 宿túc 本bổn 中trung 的đích 。

遁độn 倫luân

是thị

道đạo 倫luân

之chi 誤ngộ 。 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 已dĩ 經kinh 正chánh 確xác 地địa 記ký 為vi 。

道đạo 倫luân

但đãn 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 仍nhưng 然nhiên 記ký 做tố 。

遁độn 倫luân

。 在tại 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 中trung 。 與dữ 前tiền 注chú 相tương/tướng 同đồng 時thời 寫tả 作tác 。

上thượng 同đồng

而nhi 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 則tắc 作tác 。

同đồng 上thượng

。 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 有hữu 。

梵Phạm

和hòa

等đẳng 朱chu 筆bút 旁bàng 注chú 。 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 大đại 多đa 略lược 去khứ 。

在tại 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 中trung 。 此thử 外ngoại 還hoàn 有hữu 許hứa 多đa 與dữ 鸞loan 宿túc 系hệ 傳truyền 本bổn 相tương/tướng 符phù 。 而nhi 與dữ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 不bất 同đồng 的đích 地địa 方phương 。 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 當đương 然nhiên 也dã 沒một 有hữu 照chiếu 抄sao 鸞loan 宿túc 本bổn 。 所sở 以dĩ 它# 可khả 說thuyết 是thị 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 與dữ 鸞loan 宿túc 本bổn 的đích 古cổ 怪quái 結kết 合hợp 體thể 。 為vi 什thập 麼ma 會hội 產sản 生sanh 這giá 樣# 一nhất 種chủng 奇kỳ 妙diệu 的đích 情tình 況huống 。 原nguyên 因nhân 不bất 明minh 。 我ngã 認nhận 為vi 。 恐khủng 怕phạ 在tại 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 的đích 原nguyên 稿# 階giai 段đoạn 就tựu 已dĩ 經kinh 在tại 鸞loan 宿túc 本bổn 中trung 混hỗn 雜tạp 了liễu 有hữu 關quan 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 的đích 校giáo 對đối 內nội 容dung 吧# 。 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 的đích 不bất 少thiểu 典điển 籍tịch 以dĩ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 為vi 底để 本bổn 。 如như 大đại 家gia 所sở 知tri 道đạo 的đích 。 後hậu 來lai 發phát 現hiện 其kỳ 中trung 的đích 《# 講giảng 演diễn 法Pháp 華Hoa 。 儀nghi 》# 有hữu 非phi 常thường 多đa 的đích 錯thác 誤ngộ 。 所sở 以dĩ 使sử 用dụng 大đại 正chánh 藏tạng 時thời 必tất 須tu 注chú 意ý 這giá 一nhất 點điểm 。

那na 麼ma 我ngã 們môn 來lai 考khảo 察sát 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 本bổn 的đích 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 。 它# 與dữ 江giang 戶hộ 以dĩ 後hậu 諸chư 寫tả 本bổn 不bất 同đồng 。 沒một 有hữu 關quan 於ư 南nam 都đô 本bổn 的đích 校giáo 勘khám 紀kỷ 錄lục 。 但đãn 是thị 。 在tại 被bị 當đương 作tác 是thị 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 本bổn 系hệ 統thống 的đích 內nội 閣các 文văn 庫khố 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 中trung 卻khước 有hữu 校giáo 勘khám 記ký 。 再tái 者giả 。 續tục 群quần 書thư 類loại 叢tùng 本bổn 裏lý 鸞loan 宿túc 本bổn 的đích 。

同đồng 上thượng

又hựu 成thành 了liễu

上thượng 同đồng

道đạo 倫luân

則tắc 成thành 了liễu

遁độn 倫luân

但đãn 就tựu 全toàn 體thể 來lai 說thuyết 。 應ưng 該cai 說thuyết 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 本bổn 還hoàn 是thị 以dĩ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 為vi 基cơ 礎sở 的đích 。 如như 果quả 與dữ 藥dược 師sư 寺tự 系hệ 統thống 本bổn 作tác 比tỉ 較giảo 。 例lệ 如như 。 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 本bổn 對đối 。

同Đồng (# 法Pháp 華Hoa )# 經Kinh 述Thuật 贊Tán

(# 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 13# ォ# 8# )# 有hữu 一nhất 條điều 旁bàng 注chú 。 作tác 。

新tân 院viện

而nhi 且thả 築trúc 島đảo 本bổn 中trung 就tựu 沒một 有hữu 這giá 樣# 的đích 旁bàng 注chú 。 所sở 以dĩ 。 有hữu 理lý 由do 認nhận 為vi 《# 續tục 群quần 書thư 類loại 從tùng 》# 的đích 原nguyên 本bổn 是thị 單đơn 獨độc 依y 據cứ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 抄sao 寫tả 的đích 。 它# 比tỉ 大đại 正chánh 藏tạng 本bổn 更cánh 多đa 地địa 保bảo 留lưu 了liễu 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 的đích 原nguyên 貌mạo 。

三tam 。 佛Phật 教giáo 目mục 錄lục 學học 的đích 發phát 展triển 與dữ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 地địa 位vị 。

佛Phật 教giáo 初sơ 傳truyền 中trung 國quốc 時thời 。 並tịnh 無vô 系hệ 統thống 的đích 經Kinh 典điển 翻phiên 譯dịch 計kế 劃hoạch 。 而nhi 是thị 依y 照chiếu 經Kinh 典điển 的đích 傳truyền 入nhập 順thuận 序tự 。 在tại 各các 地địa 逐trục 漸tiệm 進tiến 行hành 漢hán 譯dịch 。 所sở 以dĩ 甚thậm 難nan 把bả 握ác 其kỳ 全toàn 貌mạo 。 於ư 是thị 。 製chế 作tác 目mục 錄lục 。 收thu 集tập 整chỉnh 理lý 經Kinh 典điển 就tựu 勢thế 在tại 必tất 行hành 。 現hiện 在tại 能năng 夠# 實thật 際tế 確xác 認nhận 的đích 最tối 古cổ 目mục 錄lục 是thị 道đạo 安an 的đích 一nhất 卷quyển 本bổn 《# 綜tống 理lý 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 》# 。 《# 道đạo 安an 錄lục 》# 其kỳ 後hậu 散tán 逸dật 。 但đãn 被bị 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 所sở 引dẫn 用dụng 。 所sở 以dĩ 可khả 以dĩ 確xác 認nhận 其kỳ 存tồn 在tại 。 在tại 《# 道đạo 安an 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 不bất 復phục 存tồn 在tại 的đích 今kim 天thiên 。 僧Tăng 佑hữu 的đích 十thập 五ngũ 卷quyển 《# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 》# 便tiện 是thị 最tối 早tảo 的đích 可khả 信tín 材tài 料liệu 。 此thử 書thư 由do 經kinh 錄lục 與dữ 經kinh 序tự 組# 成thành 。 經kinh 錄lục 為vi 卷quyển 二nhị 到đáo 卷quyển 四tứ 。 後hậu 來lai 的đích 目mục 錄lục 類loại 著trước 作tác 。 在tại 確xác 定định 譯dịch 者giả 等đẳng 方phương 面diện 有hữu 相tương 當đương 部bộ 分phần/phân 屬thuộc 於ư 杜đỗ 撰soạn 。 作tác 為vi 目mục 錄lục 的đích 可khả 靠# 程# 度độ 不bất 高cao 。 但đãn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 還hoàn 是thị 可khả 信tín 的đích 。 對đối 早tảo 期kỳ 漢hán 譯dịch 經Kinh 典điển 的đích 研nghiên 究cứu 是thị 不bất 可khả 缺khuyết 少thiểu 的đích 資tư 料liệu 。

後hậu 來lai 。 各các 種chủng 佛Phật 教giáo 經kinh 錄lục 被bị 編biên 纂toản 出xuất 來lai 。 現hiện 收thu 入nhập 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 第đệ 55# 卷quyển 目mục 錄lục 部bộ 中trung 。 其kỳ 中trung 唐đường 代đại 智trí 昇thăng 的đích 《# 開khai 元nguyên 釋thích 經kinh 錄lục 》# 二nhị 十thập 卷quyển (# 730# 年niên )# 是thị 集tập 大đại 成thành 者giả 。 而nhi 後hậu 圓viên 照chiếu 的đích 《# 貞trinh 元nguyên 新tân 定định 釋thích 教giáo 目mục 錄lục 》# 三tam 十thập 卷quyển 則tắc 是thị 補bổ 遺di 性tánh 的đích 。 另# 外ngoại 。 最tối 近cận 錄lục 文văn 出xuất 版# 的đích 敦đôn 煌hoàng 出xuất 土thổ/độ 各các 種chủng 經Kinh 典điển 。 使sử 人nhân 們môn 瞭# 解giải 了liễu 許hứa 多đa 從tùng 來lai 不bất 為vi 人nhân 們môn 所sở 知tri 的đích 經kinh 錄lục 。

《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 引dẫn 人nhân 注chú 目mục 之chi 處xử 在tại 於ư 卷quyển 十thập 九cửu 。 卷quyển 二nhị 十thập 所sở 收thu 的đích 。

入nhập 藏tạng 錄lục

它# 決quyết 定định 了liễu 大Đại 藏Tạng 經Kinh 的đích 形hình 態thái 。 並tịnh 長trường 期kỳ 為vi 以dĩ 後hậu 的đích 藏tạng 經kinh 所sở 沿duyên 襲tập 。 在tại 此thử 所sở 收thu 的đích 經Kinh 典điển 以dĩ 大Đại 乘Thừa 的đích 經kinh 。 律luật 。 論luận 和hòa 小Tiểu 乘Thừa 的đích 經kinh 。 律luật 。 論luận 分phần/phân 類loại 。 合hợp 計kế 1076# 部bộ 5048# 卷quyển 。 其kỳ 後hậu 被bị 別biệt 出xuất 。 稱xưng 為vi 。

略lược 出xuất

入nhập 藏tạng 錄lục 開khai 頭đầu 的đích 大Đại 乘Thừa 經Kinh 的đích 排bài 列liệt 至chí 關quan 重trọng/trùng 要yếu 。 其kỳ 方phương 針châm 是thị 先tiên 依y 序tự 集tập 中trung 排bài 列liệt 般Bát 若Nhã 部bộ 。 寶bảo 積tích 部bộ 。 大đại 集tập 部bộ 。 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 涅Niết 槃Bàn 部bộ 等đẳng 五ngũ 大đại 部bộ 。 然nhiên 後hậu 編biên 排bài 其kỳ 他tha 經Kinh 典điển 。 這giá 種chủng 排bài 列liệt 方phương 法pháp 經kinh 過quá 修tu 正chánh 和hòa 改cải 良lương 。 至chí 今kim 仍nhưng 為vi 《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 所sở 使sử 用dụng 。

這giá 樣# 的đích 目mục 錄lục 編biên 篡soán 使sử 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 進tiến 入nhập 大Đại 藏Tạng 經Kinh 時thời 代đại 。 但đãn 目mục 錄lục 本bổn 身thân 沒một 有hữu 獲hoạch 得đắc 較giảo 大đại 的đích 發phát 展triển 。 在tại 此thử 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 上thượng 述thuật 目mục 錄lục 記ký 載tái 的đích 內nội 容dung 原nguyên 則tắc 上thượng 是thị 翻phiên 譯dịch 的đích 經kinh 論luận 。 卻khước 不bất 含hàm 有hữu 中trung 國quốc 的đích 著trước 述thuật 。 僅cận 僅cận 收thu 錄lục 40# 部bộ 屬thuộc 於ư 史sử 書thư 的đích 著trước 作tác 。 龐# 大đại 的đích 注chú 釋thích 類loại 著trước 作tác 則tắc 全toàn 然nhiên 未vị 有hữu 收thu 錄lục 。 後hậu 來lai 。 在tại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 中trung 收thu 錄lục 中trung 國quốc 撰soạn 述thuật 在tại 手thủ 續tục 上thượng 仍nhưng 費phí 周chu 折chiết 。 實thật 際tế 收thu 錄lục 的đích 內nội 容dung 十thập 分phần/phân 有hữu 限hạn 。 因nhân 此thử 。 中trung 國quốc 撰soạn 述thuật 大đại 多đa 散tán 逸dật 。 不bất 少thiểu 在tại 朝triêu 鮮tiên 和hòa 日nhật 本bổn 得đắc 以dĩ 保bảo 留lưu 。 這giá 樣# 。 編biên 纂toản 包bao 含hàm 注chú 釋thích 類loại 著trước 作tác 的đích 目mục 錄lục 的đích 使sử 命mạng 。 也dã 就tựu 交giao 給cấp 了liễu 朝triêu 鮮tiên 和hòa 日nhật 本bổn 。

再tái 看khán 日nhật 本bổn 。 奈nại 良lương 時thời 期kỳ 日nhật 本bổn 的đích 首thủ 要yếu 任nhậm 務vụ 是thị 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 基cơ 礎sở 上thượng 編biên 纂toản 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 大Đại 藏Tạng 經Kinh 據cứ 說thuyết 是thị 玄huyền 昉# 帶đái 回hồi 日nhật 本bổn 的đích 。 隨tùy 即tức 在tại 日nhật 本bổn 迅tấn 速tốc 開khai 始thỉ 了liễu 大đại 規quy 模mô 的đích 寫tả 經kinh 事sự 業nghiệp 。 並tịnh 為vi 其kỳ 後hậu 的đích 研nghiên 究cứu 奠# 定định 了liễu 基cơ 礎sở 。 這giá 也dã 就tựu 是thị 所sở 謂vị 的đích 。

天Thiên 平Bình 寫Tả 經Kinh

正chánh 倉thương 院viện 裏lý 至chí 今kim 保bảo 留lưu 著trước 。

天Thiên 平Bình 寫Tả 經Kinh

的đích 大đại 量lượng 記ký 錄lục 。 石thạch 田điền 茂mậu 先tiên 生sanh 據cứ 此thử 完hoàn 成thành 了liễu 《# 由do 寫tả 經kinh 所sở 見kiến 的đích 奈nại 良lương 朝triêu 的đích 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 》# 這giá 部bộ 力lực 作tác 。 同đồng 書thư 收thu 錄lục 的đích 《# 奈nại 良lương 朝triêu 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 。 經kinh 疏sớ/sơ 目mục 錄lục 》# 雖tuy 說thuyết 可khả 作tác 若nhược 干can 修tu 正chánh 。 但đãn 至chí 今kim 保bảo 持trì 著trước 基cơ 本bổn 的đích 研nghiên 究cứu 價giá 值trị 。 從tùng 該cai 目mục 錄lục 可khả 知tri 。 當đương 時thời 的đích 寫tả 經kinh 並tịnh 不bất 限hạn 於ư 經kinh 論luận 。 還hoàn 包bao 括quát 許hứa 多đa 中trung 國quốc 撰soạn 述thuật 。 由do 此thử 。 奈nại 良lương 末mạt 期kỳ 真chân 正chánh 意ý 義nghĩa 上thượng 的đích 佛Phật 典điển 研nghiên 究cứu 逐trục 漸tiệm 興hưng 起khởi 。

進tiến 入nhập 平bình 安an 時thời 代đại 後hậu 。 所sở 謂vị 。

入nhập 唐đường 八bát 大đại 家gia

最tối 澄trừng 。 空không 海hải 。 常thường 曉hiểu 。 圓viên 行hành 。 圓viên 仁nhân 。 惠huệ 運vận 。 圓viên 珍trân 。 宗tông 睿# 等đẳng 人nhân 帶đái 回hồi 許hứa 多đa 新tân 佛Phật 典điển 。 其kỳ 內nội 容dung 可khả 由do 諸chư 家gia 所sở 獻hiến 的đích 諸chư 請thỉnh 來lai 目mục 錄lục 得đắc 知tri 。 其kỳ 中trung 不bất 僅cận 是thị 書thư 籍tịch 。 還hoàn 包bao 括quát 密mật 教giáo 的đích 法Pháp 器khí 。 書thư 目mục 中trung 也dã 顯hiển 密mật 兼kiêm 蓄súc 。 於ư 是thị 有hữu 了liễu 安an 然nhiên 撰soạn 寫tả 的đích 《# 諸chư 阿a 闍xà 梨lê 真chân 言ngôn 密mật 教giáo 部bộ 類loại 總tổng 錄lục 》# (# 即tức 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# )# 。 兩lưỡng 卷quyển 。 試thí 圖đồ 集tập 密mật 教giáo 經kinh 論luận 之chi 大đại 成thành 。 該cai 目mục 錄lục 的đích 序tự 言ngôn 記ký 錄lục 了liễu 兩lưỡng 種chủng 年niên 代đại 。

一nhất 是thị 仁nhân 和hòa 元nguyên 年niên (# 885# 年niên )# 。 一nhất 是thị 延diên 喜hỷ 二nhị 年niên (# 902# 年niên )# 。 所sở 以dĩ 該cai 目mục 錄lục 到đáo 底để 何hà 時thời 編biên 纂toản 還hoàn 需# 要yếu 研nghiên 究cứu 。 但đãn 它# 形hình 成thành 於ư 九cửu 世thế 紀kỷ 末mạt 到đáo 十thập 世thế 紀kỷ 。 應ưng 該cai 沒một 有hữu 問vấn 題đề 。 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# 的đích 出xuất 現hiện 標tiêu 誌chí 著trước 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 史sử 的đích 轉chuyển 折chiết 。 亦diệc 即tức 由do 不bất 加gia 區khu 別biệt 地địa 對đối 待đãi 傳truyền 入nhập 的đích 佛Phật 經Kinh 。 到đáo 開khai 始thỉ 對đối 佛Phật 典điển 進tiến 行hành 整chỉnh 理lý 。 由do 此thử 開khai 始thỉ 了liễu 佛Phật 教giáo 。

日nhật 本bổn 化hóa

的đích 進tiến 程# 。 就tựu 經kinh 錄lục 而nhi 言ngôn 。 則tắc 由do 。

請thỉnh 來lai 目mục 錄lục

向hướng

現hiện 前tiền 目mục 錄lục

轉chuyển 化hóa 。

最tối 早tảo 完hoàn 成thành 這giá 一nhất 課khóa 題đề 的đích 是thị 延diên 喜hỷ 十thập 四tứ 年niên (# 914# 年niên )# 依y 照chiếu 敕sắc 命mạng 編biên 纂toản 的đích

五ngũ 宗tông 錄lục

即tức 東đông 大đại 寺tự 圓viên 超siêu 的đích 《# 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 並tịnh 因nhân 明minh 錄lục 》# 。 延diên 曆lịch 寺tự 玄huyền 日nhật 的đích 《# 天thiên 臺đài 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 》# 。 元nguyên 興hưng 寺tự 安an 遠viễn 的đích 《# 三tam 論luận 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 》# 。 東đông 大đại 寺tự 平bình 祚tộ 的đích 《# 法pháp 相tướng 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 》# 以dĩ 及cập 藥dược 師sư 寺tự 榮vinh 穩ổn 的đích 《# 律luật 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 》# 等đẳng 5# 部bộ 經kinh 錄lục 。 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 的đích 序tự 言ngôn 中trung 有hữu 。

使sử 六lục 宗tông 碩# 學học 進tiến 各các 宗tông 之chi 錄lục

這giá 樣# 的đích 話thoại 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 當đương 時thời 可khả 能năng 也dã 包bao 括quát 了liễu 真chân 言ngôn 宗tông 。 但đãn 其kỳ 後hậu 一nhất 直trực 未vị 見kiến 有hữu 人nhân 引dẫn 用dụng 真chân 言ngôn 宗tông 的đích 目mục 錄lục 。 也dã 未vị 見kiến 其kỳ 他tha 資tư 料liệu 證chứng 實thật 。 所sở 以dĩ 現hiện 在tại 。 無vô 法pháp 確xác 認nhận 該cai 目mục 錄lục 當đương 時thời 是thị 否phủ/bĩ 真chân 正chánh 存tồn 在tại 。 對đối 。

五ngũ 宗tông 錄lục

人nhân 們môn 通thông 常thường 所sở 是thị 用dụng 寬khoan 政chánh 二nhị 年niên (# 1790# 年niên )# 謙khiêm 順thuận 的đích 《# 諸chư 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 錄lục 》# 本bổn 。 但đãn 最tối 近cận 出xuất 版# 的đích 七thất 寺tự 藏tạng 《# 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 律luật 章chương 疏sớ/sơ 集tập 》# 也dã 收thu 錄lục 了liễu 。

五ngũ 宗tông 錄lục

從tùng 曾tằng 被bị 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 引dẫn 用dụng 。 其kỳ 後hậu 法pháp 然nhiên 的đích 《# 諸chư 宗tông 初sơ 學học 抄sao 》# 也dã 依y 據cứ 。

五ngũ 宗tông 錄lục

抄sao 成thành 來lai 看khán 。

五ngũ 宗tông 錄lục

是thị 院viện 政chánh 時thời 期kỳ 的đích 基cơ 礎sở 性tánh 經kinh 錄lục 。

五ngũ 宗tông 錄lục

的đích 特đặc 點điểm 是thị 改cải 變biến 了liễu 原nguyên 來lai 編biên 目mục 以dĩ 印ấn 度độ 佛Phật 典điển 為vi 主chủ 的đích 做tố 法pháp 。 而nhi 以dĩ 中trung 國quốc 。 日nhật 本bổn 的đích 註chú 疏sớ/sơ 以dĩ 及cập 各các 宗tông 的đích 綱cương 要yếu 為vi 主chủ 。 其kỳ 中trung 有hữu 關quan 日nhật 本bổn 著trước 述thuật 的đích 著trước 錄lục 更cánh 是thị 引dẫn 人nhân 注chú 目mục 。 成thành 為vi 日nhật 本bổn 的đích 佛Phật 教giáo 研nghiên 究cứu 不bất 亞# 於ư 中trung 國quốc 的đích 一nhất 個cá 證chứng 明minh 。

比tỉ

五ngũ 宗tông 錄lục

稍sảo 晚vãn 的đích 是thị 《# 山sơn 王vương 院viện 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 》# (# 延diên 長trường 三tam 年niên 。 即tức 925# 年niên )# 。 該cai 目mục 錄lục 是thị 圓viên 珍trân 回hồi 國quốc 後hậu 所sở 住trụ 的đích 比tỉ 睿# 山sơn 山sơn 王vương 院viện 的đích 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 。 現hiện 在tại 當đương 中trung 的đích 四tứ 帖# 有hữu 兩lưỡng 帖# 藏tạng 於ư 青thanh 蓮liên 院viện 。 其kỳ 中trung 一nhất 帖# 主chủ 要yếu 著trước 錄lục 天thiên 台thai 。 另# 一nhất 帖# 為vi 密mật 教giáo 目mục 錄lục 。 特đặc 別biệt 為vi 人nhân 們môn 注chú 意ý 的đích 是thị 前tiền 面diện 的đích 一nhất 帖# 的đích 末mạt 尾vĩ 著trước 錄lục 了liễu 22# 部bộ 經kinh 錄lục 。 其kỳ 中trung 有hữu 《# 滋tư 賀hạ 南nam 梵Phạm 釋Thích 寺tự 疏sớ/sơ 錄lục 》# 。 《# 聖thánh 隆long 寺tự 目mục 錄lục 》# 等đẳng 若nhược 干can 寺tự 院viện 的đích 經kinh 藏tạng 目mục 錄lục 。 當đương 時thời 。 大đại 寺tự 院viện 競cạnh 相tương/tướng 藏tạng 書thư 。 其kỳ 中trung 還hoàn 有hữu 《# 延diên 曆lịch 寺tự 國quốc 中trung 有hữu 本bổn 當đương 寺tự 未vị 寫tả 錄lục 》# 。 《# 延diên 曆lịch 寺tự 先tiên 無vô 本bổn 今kim 寫tả 見kiến 納nạp 經kinh 論luận 錄lục 》# 等đẳng 。 後hậu 者giả 並tịnh 有hữu 。

與dữ 上thượng 總tổng 目mục 大đại 同đồng

這giá 樣# 的đích 文văn 字tự 。 這giá 說thuyết 明minh 該cai 寺tự 首thủ 先tiên 編biên 纂toản 了liễu 缺khuyết 本bổn 目mục 錄lục 。 然nhiên 後hậu 有hữu 組# 織chức 地địa 抄sao 寫tả 與dữ 收thu 藏tạng 典điển 籍tịch 。

最tối 近cận 有hữu 三tam 部bộ 寺tự 院viện 藏tạng 經kinh 錄lục 被bị 整chỉnh 理lý 發phát 表biểu 。 其kỳ 時thời 代đại 大đại 體thể 是thị 從tùng 9# 。 10# 世thế 紀kỷ 到đáo 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 前tiền 後hậu 。 使sử 得đắc 對đối 這giá 一nhất 時thời 期kỳ 佛Phật 教giáo 的đích 研nghiên 究cứu 有hữu 了liễu 長trường/trưởng 足túc 的đích 進tiến 展triển 。 其kỳ 一nhất 是thị 法pháp 金kim 剛cang 院viện 藏tạng 的đích 《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 目mục 錄lục 》# 。 根căn 據cứ 梶# 浦# 晉tấn 的đích 觀quán 點điểm 。 它# 產sản 生sanh 於ư 平bình 安an 初sơ 期kỳ 。 落lạc 合hợp 俊# 典điển 認nhận 為vi 該cai 目mục 錄lục 著trước 錄lục 了liễu 《# 遊du 心tâm 安an 樂lạc 道đạo 》# (# 該cai 書thư 的đích 產sản 生sanh 年niên 代đại 有hữu 疑nghi 問vấn )# 。 因nhân 此thử 約ước 產sản 生sanh 於ư 十thập 世thế 紀kỷ 中trung 葉diệp 以dĩ 後hậu 。 該cai 目mục 錄lục 被bị 認nhận 為vi 。

很# 可khả 能năng 是thị 與dữ 法pháp 相tướng 宗tông 有hữu 關quan 的đích 人nhân 物vật 編biên 篡soán 的đích 。 而nhi 且thả 是thị 大đại 寺tự 院viện 的đích 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 。 或hoặc 為vi 了liễu 整chỉnh 理lý 藏tạng 書thư 而nhi 編biên 纂toản 的đích 目mục 錄lục 。

另# 兩lưỡng 部bộ 是thị 比tỉ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 略lược 晚vãn 的đích 七thất 寺tự 所sở 藏tạng 《# 古cổ 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# (# 擬nghĩ 題đề )# 及cập 《# 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 律luật 章chương 疏sớ/sơ 集tập (# 傳truyền 錄lục )# 並tịnh 私tư 記ký 》# 上thượng 卷quyển 。 都đô 是thị 大đại 寺tự 院viện 的đích 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 。 前tiền 者giả 可khả 能năng 是thị 法pháp 勝thắng 寺tự 的đích 目mục 錄lục 。

這giá 些# 都đô 是thị 某mỗ 一nhất 寺tự 院viện 的đích 藏tạng 書thư 目mục 錄lục 。 而nhi 唯duy 有hữu 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 可khả 稱xưng 之chi 為vi 調điều 查# 主chủ 要yếu 寺tự 院viện 藏tạng 經kinh 後hậu 形hình 成thành 的đích 綜tống 合hợp 目mục 錄lục 。 這giá 就tựu 是thị 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 成thành 為vi 後hậu 代đại 經kinh 錄lục 典điển 範phạm 的đích 原nguyên 因nhân 。

在tại 此thử 還hoàn 想tưởng 談đàm 談đàm 日nhật 本bổn 之chi 外ngoại 。 由do 高cao 麗lệ 的đích 義nghĩa 天thiên 所sở 編biên 纂toản 的đích 三tam 卷quyển 本bổn 《# 新tân 編biên 諸chư 宗tông 教giáo 藏tạng 目mục 錄lục 》# 。 這giá 一nhất 目mục 錄lục 出xuất 現hiện 在tại 高cao 麗lệ 宣tuyên 宗tông 七thất 年niên (# 1090# 年niên )# 。 依y 據cứ 其kỳ 序tự 言ngôn 。 義nghĩa 天thiên 看khán 到đáo 佛Phật 教giáo 經kinh 錄lục 按án 照chiếu 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 的đích 形hình 態thái 定định 型# 後hậu 。 擔đảm 心tâm 章chương 疏sớ/sơ 廢phế 棄khí 。 才tài 編biên 纂toản 了liễu 這giá 一nhất 目mục 錄lục 。 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 可khả 與dữ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 一nhất 起khởi 作tác 為vi 查# 考khảo 章chương 疏sớ/sơ 類loại 著trước 作tác 是thị 否phủ/bĩ 存tồn 在tại 的đích 綫tuyến 索sách 。 同đồng 時thời 。 通thông 過quá 對đối 兩lưỡng 者giả 的đích 比tỉ 較giảo 。 可khả 以dĩ 觀quán 察sát 到đáo 朝triêu 鮮tiên 佛Phật 教giáo 與dữ 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 的đích 區khu 別biệt 。 高cao 山sơn 寺tự 有hữu 安an 元nguyên 二nhị 年niên (# 1176# 年niên )# 的đích 古cổ 抄sao 本bổn 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 。 已dĩ 經kinh 校giáo 錄lục 出xuất 版# 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 和hòa 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 均quân 在tại 高cao 山sơn 寺tự 保bảo 存tồn 了liễu 高cao 質chất 量lượng 的đích 古cổ 寫tả 本bổn 。 由do 此thử 足túc 以dĩ 看khán 出xuất 明minh 惠huệ 教giáo 團đoàn 努nỗ 力lực 充sung 實thật 寺tự 院viện 藏tạng 書thư 的đích 積tích 極cực 性tánh 。

四tứ 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 內nội 容dung 與dữ 特đặc 徵trưng 。

。 概khái 觀quán 。

按án 照chiếu 卷quyển 首thủ 目mục 錄lục 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 由do 弘hoằng 經kinh 錄lục 。 傳truyền 律luật 錄lục 。 講giảng 論luận 錄lục 。 雜tạp 述thuật 錄lục 。 傳truyền 記ký 錄lục 等đẳng 五ngũ 部bộ 分phần/phân 組# 成thành 。 而nhi 弘hoằng 經kinh 錄lục 又hựu 分phân 為vi 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。 法pháp 華hoa 部bộ 。 眾chúng 經kinh 部bộ 等đẳng 四tứ 個cá 部bộ 分phần/phân 。 但đãn 傳truyền 記ký 錄lục 的đích 首thủ 部bộ 不bất 明minh 確xác 。 所sở 以dĩ 我ngã 們môn 不bất 知tri 道đạo 哪# 裏lý 是thị 雜tạp 述thuật 錄lục 的đích 結kết 尾vĩ 。 哪# 裏lý 是thị 傳truyền 記ký 錄lục 的đích 開khai 頭đầu 。 另# 外ngoại 。 最tối 後hậu 的đích 部bộ 分phần/phân 也dã 比tỉ 較giảo 混hỗn 亂loạn 。 即tức 。

已dĩ 上thượng 章chương 疏sớ/sơ 了liễu

(# 69# ォ# 1# )# 之chi 後hậu 還hoàn 有hữu 下hạ 面diện 一nhất 些# 記ký 載tái 。

歸quy 為vi

西tây 域vực 諸chư 賢hiền 著trước 述thuật 一nhất 卷quyển

以dĩ 下hạ 的đích 典điển 籍tịch 。 11# 部bộ 。

歸quy 為vi

梵Phạm 釋Thích 寺tự

下hạ 的đích 典điển 籍tịch 。 15# 部bộ 。

歸quy 為vi

護hộ 命mạng 僧Tăng 正chánh 記ký

下hạ 的đích 典điển 籍tịch 。 24# 部bộ 。

《# 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 古cổ 迹tích 記ký 》# 。 17# 卷quyển 。

《# 木mộc 母mẫu 頌tụng 一nhất 百bách 行hành 並tịnh 釋thích 》# 。

《# 東đông 域vực 錄lục 》# 收thu 錄lục 的đích 經Kinh 典điển 部bộ 數số 如như 下hạ 。

弘hoằng 經kinh 錄lục (# 688# 部bộ )# 。

華hoa 嚴nghiêm 部bộ (# 93# 部bộ )# 。

般Bát 若Nhã 部bộ (# 114# 部bộ )# 。

法pháp 華hoa 部bộ (# 124# 部bộ )# 。

眾chúng 經kinh 部bộ (# 357# 部bộ )# 。

傳truyền 律luật 錄lục (# 97# 部bộ )# 。

講giảng 論luận 錄lục (# 437# 部bộ )# 。

大Đại 乘Thừa (# 398# 部bộ )# 。

小Tiểu 乘Thừa (# 40# 部bộ )# 。

雜tạp 述thuật 錄lục 。 傳truyền 記ký 錄lục (# 270# 部bộ )# 。

附phụ 載tái (# 68# 部bộ )# 。

以dĩ 上thượng 合hợp 計kế 1561# 部bộ 。

雖tuy 然nhiên 在tại 部bộ 數số 的đích 統thống 計kế 方phương 法pháp 上thượng 多đa 少thiểu 有hữu 些# 出xuất 入nhập 。 但đãn 《# 五ngũ 宗tông 錄lục 》# 收thu 入nhập 644# 部bộ 。 七thất 寺tự 藏tạng 《# 古cổ 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# 收thu 入nhập 1244# 部bộ 。 法pháp 金kim 剛cang 院viện 藏tạng 《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 記ký 目mục 錄lục 》# 收thu 入nhập 1462# 部bộ 。 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 收thu 入nhập 977# 部bộ 。 比tỉ 較giảo 而nhi 言ngôn 。 還hoàn 是thị 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 收thu 錄lục 典điển 籍tịch 最tối 多đa 。

《# 東đông 域vực 錄lục 》# 與dữ 其kỳ 他tha 目mục 錄lục 相tương/tướng 區khu 別biệt 的đích 特đặc 徵trưng 。 不bất 僅cận 在tại 書thư 名danh 。 卷quyển 數số 和hòa 撰soạn 寫tả 者giả 的đích 名danh 字tự 。 還hoàn 在tại 於ư 它# 在tại 相tương 當đương 多đa 的đích 典điển 籍tịch 下hạ 附phụ 有hữu 關quan 於ư 收thu 藏tạng 地địa 點điểm 。 異dị 卷quyển 。 諸chư 錄lục 的đích 著trước 錄lục 以dĩ 及cập 其kỳ 他tha 考khảo 證chứng 等đẳng 的đích 雙song 行hành 割cát 註chú 。 金kim 山sơn 正chánh 好hảo/hiếu 氏thị 推thôi 測trắc 。

永vĩnh 超siêu 的đích 原nguyên 著trước 大đại 約ước 與dữ 別biệt 的đích 經kinh 錄lục 相tương/tướng 同đồng 。 只chỉ 有hữu 書thư 名danh 。 卷quyển 數số 和hòa 撰soạn 寫tả 者giả 。

而nhi 割cát 注chú 是thị 後hậu 來lai 附phụ 加gia 的đích 。 可khả 以dĩ 肯khẳng 定định 這giá 些# 割cát 注chú 在tại 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 形hình 成thành 之chi 前tiền 已dĩ 經kinh 產sản 生sanh 。 因nhân 為vi 在tại 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 中trung 可khả 以dĩ 發phát 現hiện 它# 把bả 底để 本bổn 上thượng 自tự 己kỷ 讀đọc 不bất 懂đổng 的đích 文văn 字tự 也dã 照chiếu 樣# 抄sao 寫tả 上thượng 去khứ 了liễu 。 但đãn 這giá 些# 割cát 註chú 是thị 永vĩnh 超siêu 自tự 己kỷ 作tác 的đích 。 還hoàn 是thị 其kỳ 後hậu 附phụ 加gia 的đích 。 則tắc 很# 難nạn/nan 斷đoạn 定định 。 從tùng 撰soạn 寫tả 者giả 姓tánh 名danh 與dữ 割cát 註chú 已dĩ 成thành 為vi 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 來lai 看khán 。 割cát 註chú 中trung 有hữu 不bất 少thiểu 內nội 容dung 可khả 能năng 為vi 永vĩnh 超siêu 所sở 撰soạn 。 另# 外ngoại 。 墨mặc 寫tả 的đích 旁bàng 注chú 。 朱chu 筆bút 的đích 。

梵Phạm

(# 梵Phạm 釋Thích 寺tự )# 。

和hòa

(# 日nhật 本bổn 撰soạn 述thuật 署thự 名danh )# 等đẳng 旁bàng 註chú 也dã 不bất 少thiểu 。

本bổn 書thư 是thị 獻hiến 進tiến 青thanh 蓮liên 院viện 的đích 著trước 作tác 。 自tự 然nhiên 應ưng 當đương 是thị 定định 本bổn 並tịnh 抄sao 清thanh 。 但đãn 事sự 實thật 並tịnh 非phi 如như 此thử 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 雜tạp 述thuật 錄lục 與dữ 傳truyền 記ký 錄lục 的đích 區khu 別biệt 不bất 清thanh 楚sở 。 最tối 後hậu 附phụ 有hữu 未vị 整chỉnh 理lý 書thư 目mục (# 永vĩnh 超siêu 或hoặc 後hậu 人nhân 附phụ 加gia 的đích )# 。 都đô 說thuyết 明minh 了liễu 這giá 一nhất 點điểm 。 再tái 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 的đích 倒đảo 數số 第đệ 二nhị 段đoạn (# 6# ゥ# 1# )# 有hữu 。

天Thiên 台Thai 大Đại 師Sư 仁Nhân 王Vương 經Kinh 疏Sớ/sơ 四Tứ 卷Quyển

這giá 樣# 奇kỳ 怪quái 的đích 內nội 容dung 。 這giá 大đại 概khái 是thị 錯thác 簡giản 。 但đãn 是thị 。 以dĩ 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 為vi 首thủ 的đích 各các 傳truyền 本bổn 全toàn 部bộ 都đô 這giá 樣# 。 可khả 見kiến 這giá 一nhất 錯thác 簡giản 早tảo 就tựu 產sản 生sanh 。

《# 東đông 域vực 錄lục 》# 基cơ 本bổn 上thượng 是thị 永vĩnh 超siêu 根căn 據cứ 自tự 己kỷ 所sở 見kiến 到đáo 經kinh 本bổn 著trước 錄lục 的đích 。 在tại 反phản 映ánh 當đương 時thời 存tồn 在tại 著trước 哪# 些# 典điển 籍tịch 方phương 面diện 。 可khả 信tín 度độ 很# 高cao 。 當đương 然nhiên 。 割cát 注chú 中trung 也dã 有hữu 。

《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 本bổn 記ký 》# 四tứ 卷quyển 。 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 出xuất (# 8# ゥ# 4# )# 。

未vị 見kiến 其kỳ 本bổn

這giá 樣# 的đích 記ký 載tái 。 但đãn 由do 於ư 大đại 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 都đô 為vi 作tác 者giả 所sở 見kiến 到đáo 。 所sở 以dĩ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 割cát 註chú 中trung 就tựu 記ký 載tái 了liễu 它# 們môn 的đích 收thu 藏tạng 地địa 。 例lệ 如như 有hữu 西tây 院viện 本bổn 。 東đông 塔tháp 院viện 本bổn 。 東đông 妻thê 本bổn 。 西tây 妻thê 本bổn 。 寶bảo 積tích 本bổn 。 衹chỉ 陀đà 院viện 本bổn 。 慈từ 恩ân 院viện 本bổn 。 唐đường 院viện 本bổn 。 傳truyền 法pháp 院viện 本bổn 。 菩Bồ 提Đề 院viện 本bổn 等đẳng 等đẳng 。 反phản 映ánh 了liễu 永vĩnh 超siêu 以dĩ 興hưng 福phước 寺tự 塔tháp 為vi 中trung 心tâm 。 搜sưu 索sách 經Kinh 典điển 的đích 足túc 跡tích 遍biến 及cập 東đông 大đại 寺tự 乃nãi 至chí 比tỉ 睿# 山sơn 各các 個cá 寺tự 院viện 。 另# 外ngoại 。 永vĩnh 超siêu 參tham 考khảo 了liễu 。

五ngũ 宗tông 錄lục

以dĩ 下hạ 的đích 多đa 種chủng 經kinh 錄lục 。 比tỉ 如như 《# 古cổ 錄lục 》# 。 《# 圓viên 宗tông 錄lục 》# 。 《# 東đông 寺tự 錄lục 》# 。 《# 元nguyên 興hưng 錄lục 》# 。 《# 傳truyền 法pháp 院viện 錄lục 》# 。 《# 梵Phạm 釋Thích 寺tự 錄lục 》# 。 《# 園viên 城thành 寺tự 錄lục 》# 等đẳng 等đẳng 。 其kỳ 中trung 不bất 少thiểu 是thị 寺tự 院viện 的đích 藏tạng 經kinh 目mục 錄lục 。 也dã 有hữu 不bất 少thiểu 經kinh 錄lục 的đích 性tánh 質chất 至chí 今kim 還hoàn 不bất 清thanh 楚sở 。

尤vưu 其kỳ 值trị 得đắc 重trọng/trùng 視thị 的đích 是thị 。 如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 最tối 後hậu 將tương 梵Phạm 釋Thích 寺tự 的đích 典điển 籍tịch 專chuyên 門môn 抽trừu 出xuất 。 予# 以dĩ 著trước 錄lục 。 並tịnh 在tại 一nhất 些# 典điển 籍tịch 旁bàng 用dụng 朱chu 筆bút 標tiêu 明minh 。

梵Phạm

字tự 。 由do 此thử 可khả 知tri 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 特đặc 別biệt 重trọng/trùng 視thị 梵Phạm 釋Thích 寺tự 的đích 典điển 籍tịch 。 梵Phạm 釋Thích 寺tự 是thị 恆hằng 武võ 天thiên 皇hoàng 於ư 延diên 曆lịch 五ngũ 年niên (# 786# 年niên )# 設thiết 立lập 的đích 寺tự 院viện 。 所sở 藏tạng 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 成thành 為vi 各các 地địa 書thư 寫tả 佛Phật 典điển 的đích 依y 據cứ 。 因nhân 此thử 。 直trực 到đáo 院viện 政chánh 時thời 期kỳ 法pháp 勝thắng 寺tự (# 建kiến 立lập 於ư 承thừa 曆lịch 元nguyên 年niên 。 1077# 年niên )# 成thành 為vi 新tân 的đích 佛Phật 教giáo 中trung 心tâm 之chi 前tiền 。 梵Phạm 釋Thích 寺tự 始thỉ 終chung 是thị 義nghĩa 理lý 性tánh 佛Phật 教giáo 的đích 據cứ 點điểm 。 從tùng 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 的đích 割cát 註chú 。 朱chu 註chú 提đề 到đáo 梵Phạm 釋Thích 寺tự 而nhi 沒một 有hữu 提đề 到đáo 法pháp 勝thắng 寺tự 大Đại 藏Tạng 經Kinh 這giá 一nhất 點điểm 看khán 。 這giá 些# 割cát 註chú 即tức 使sử 不bất 是thị 永vĩnh 超siêu 本bổn 人nhân 寫tả 的đích 。 距cự 離ly 永vĩnh 超siêu 的đích 時thời 代đại 也dã 不bất 會hội 太thái 遠viễn 。

。 所sở 收thu 典điển 籍tịch 的đích 排bài 列liệt 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 弘hoằng 經kinh 錄lục 分phân 為vi 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。 法pháp 華hoa 部bộ 。 眾chúng 經kinh 部bộ 等đẳng 四tứ 個cá 部bộ 分phần/phân 。 這giá 種chủng 分phần/phân 法pháp 與dữ 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 將tương 般Bát 若Nhã 部bộ 放phóng 在tại 首thủ 部bộ 完hoàn 全toàn 不bất 同đồng 。 很# 有hữu 特đặc 點điểm 。 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 主chủ 張trương 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 紀kỷ 錄lục 了liễu 釋Thích 迦Ca 剛cang 開khai 悟ngộ 時thời 所sở 講giảng 述thuật 的đích 境cảnh 地địa 。 放phóng 在tại 最tối 前tiền 面diện 也dã 不bất 無vô 道Đạo 理lý 。 其kỳ 中trung 大đại 約ước 也dã 有hữu 。

五ngũ 宗tông 錄lục

的đích 影ảnh 響hưởng 。 因nhân 為vi 在tại 。

五ngũ 宗tông 錄lục

中trung 。 華hoa 嚴nghiêm 被bị 賦phú 予# 主chủ 導đạo 地địa 位vị 。 進tiến 而nhi 。 這giá 一nhất 問vấn 題đề 還hoàn 涉thiệp 及cập 天thiên 台thai 的đích 五ngũ 時thời 判phán 教giáo 。 五ngũ 時thời 判phán 教giáo 認nhận 為vi 釋Thích 迦Ca 按án 照chiếu 一nhất 定định 的đích 順thuận 序tự 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 順thuận 序tự 為vi 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 鹿lộc 苑uyển 時thời (# 阿a 含hàm 經kinh )# 。 方Phương 等Đẳng 時thời (# 各các 種chủng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển )# 。 般Bát 若Nhã 時thời 。 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 按án 照chiếu 這giá 一nhất 順thuận 序tự 。 就tựu 可khả 以dĩ 理lý 解giải 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 般Bát 若Nhã 部bộ 。 法pháp 華hoa 部bộ 這giá 樣# 的đích 排bài 列liệt 順thuận 序tự 。 永vĩnh 超siêu 雖tuy 是thị 興hưng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 。 但đãn 從tùng 本bổn 書thư 是thị 獻hiến 進tiến 青thanh 蓮liên 院viện 的đích 。 由do 此thử 可khả 知tri 他tha 與dữ 天thiên 台thai 宗tông 有hữu 著trước 友hữu 好hảo/hiếu 的đích 關quan 係hệ 。 除trừ 密mật 教giáo 外ngoại 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 毫hào 無vô 偏thiên 見kiến 地địa 收thu 錄lục 了liễu 所sở 有hữu 宗tông 派phái 的đích 典điển 籍tịch 。 這giá 反phản 映ánh 出xuất 永vĩnh 超siêu 的đích 立lập 場tràng 。 也dã 可khả 看khán 作tác 是thị 當đương 時thời 佛Phật 教giáo 流lưu 行hành 的đích 一nhất 種chủng 傾khuynh 向hướng 。 另# 外ngoại 。 所sở 以dĩ 排bài 除trừ 密mật 教giáo 。 大đại 概khái 是thị 因nhân 為vi 《# 八bát 家gia 秘bí 錄lục 》# 已dĩ 經kinh 將tương 密mật 教giáo 典điển 籍tịch 集tập 大đại 成thành 了liễu 吧# 。 總tổng 之chi 。 顯hiển 教giáo 與dữ 密mật 教giáo 的đích 分phần/phân 野dã 是thị 相tương 當đương 清thanh 楚sở 的đích 。

《# 東đông 域vực 錄lục 》# 未vị 做tố 更cánh 細tế 緻trí 的đích 分phần/phân 類loại 。 為vi 了liễu 更cánh 加gia 具cụ 體thể 地địa 了liễu 解giải 它# 到đáo 底để 重trọng/trùng 視thị 哪# 些# 經Kinh 典điển 。 在tại 此thử 依y 照chiếu 所sở 收thu 某mỗ 經kinh 論luận 注chú 釋thích 的đích 多đa 寡quả 排bài 列liệt 其kỳ 順thuận 序tự 。

經Kinh 典điển 。

1.# 法pháp 華hoa 經kinh (# 124# 部bộ )# 。 2.# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 93# 部bộ )# 。 3.# 維duy 摩ma 經kinh (# 50# 部bộ )# 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 含hàm 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 。 50# 部bộ )# 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 含hàm 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 。 40# 部bộ )# 。 6.# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh (# 36# 部bộ )# 。 7.# 仁nhân 王vương 經kinh (# 26# 部bộ )# 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 (# 20# 部bộ )# 。 9.# 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh (# 18# 部bộ )# 。 10.# 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 (# 15# 部bộ )# 。

律luật 典điển 。

1.# 四tứ 分phần/phân 律luật (# 30# 部bộ 以dĩ 上thượng )# 。 2.# 梵Phạm 網võng 經kinh (# 20# 部bộ )# 。

論luận 書thư 。

1.# (# 成thành )# 唯duy 識thức 論luận (# 73# 部bộ )# 。 2.# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận (# 69# 部bộ )# 。 3.# 瑜du 伽già 論luận (# 24# 部bộ )# 。 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận (# 含hàm 釋thích 摩ma 坷# 衍diễn 論luận 。 23# 部bộ )# 。 5.# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận (# 19# )# 。 6.# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận (# 19# 部bộ )# 。 7.# 百bách 法pháp 論luận (# 19# 部bộ )# 。 8.# 大đại 智Trí 度Độ 論luận (# 14# 部bộ )# 。 9.# 三tam 論luận (# 13# 部bộ )# 。 10.# 法pháp 華hoa 論luận (# 12# 部bộ )# 。 11.# 雜tạp 集tập 論luận (# 12# 部bộ )# 。

首thủ 先tiên 應ưng 當đương 重trọng/trùng 視thị 的đích 是thị 。 與dữ 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 相tương/tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 較giảo 多đa 。 這giá 一nhất 點điểm 與dữ 七thất 寺tự 《# 古cổ 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# 。 法pháp 金kim 剛cang 院viện 目mục 錄lục 相tương/tướng 同đồng 。 另# 一nhất 方phương 面diện 。 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 中trung 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 超siêu 過quá 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 這giá 顯hiển 然nhiên 與dữ 日nhật 本bổn 重trọng/trùng 視thị 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 而nhi 朝triêu 鮮tiên 重trọng/trùng 視thị 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 不bất 無vô 關quan 係hệ 。

下hạ 面diện 對đối 各các 部bộ 略lược 作tác 詳tường 細tế 的đích 研nghiên 究cứu 。

華hoa 嚴nghiêm 部bộ

基cơ 本bổn 限hạn 制chế 在tại 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 經Kinh 典điển 的đích 範phạm 圍vi 之chi 內nội 。 所sở 以dĩ 是thị 以dĩ 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 為vi 基cơ 礎sở 編biên 纂toản 的đích 。 就tựu 這giá 一nhất 點điểm 而nhi 言ngôn 。 這giá 一nhất 部bộ 分phần/phân 在tại 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 中trung 。 構# 成thành 比tỉ 較giảo 單đơn 純thuần 。 就tựu 像tượng 。

右hữu 《# 還hoàn 源nguyên 觀quán 》# 已dĩ 上thượng 。 彼bỉ 宗tông 錄lục 中trung 不bất 載tái 之chi 。 須tu 後hậu 堪kham 定định 。

這giá 樣# 的đích 記ký 載tái 所sở 說thuyết 明minh 的đích 。 這giá 十thập 二nhị 部bộ 典điển 籍tịch 顯hiển 然nhiên 是thị 因nhân 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 沒một 有hữu 而nhi 增tăng 補bổ 的đích 。 當đương 然nhiên 。 並tịnh 非phi 都đô 照chiếu 抄sao 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 。 與dữ 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 相tương/tướng 比tỉ 。 既ký 有hữu 排bài 列liệt 順thuận 序tự 的đích 異dị 同đồng 。 也dã 有hữu 卷quyển 數số 的đích 差sai 異dị 。 另# 外ngoại 。 也dã 有hữu 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 中trung 有hữu 而nhi 本bổn 書thư 沒một 有hữu 。 或hoặc 本bổn 書thư 有hữu 而nhi 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 中trung 沒một 有hữu 的đích 例lệ 子tử 。 各các 書thư 大đại 都đô 有hữu 附phụ 注chú 。 其kỳ 中trung 依y 據cứ 法Pháp 藏tạng 的đích 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 傳truyền 記ký 》# 來lai 考khảo 訂# 書thư 名danh 與dữ 著trước 者giả 這giá 一nhất 點điểm 特đặc 別biệt 引dẫn 人nhân 注chú 目mục 。

般Bát 若Nhã 部bộ

從tùng 總tổng 體thể 看khán 數số 量lượng 多đa 於ư 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 。 按án 多đa 寡quả 順thuận 序tự 是thị 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 《# 仁nhân 王vương 經kinh 》# 。 《# 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 》# 。 《# 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 。 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 最tối 多đa 的đích 原nguyên 因nhân 是thị 唐đường 代đại 重trọng/trùng 視thị 此thử 經Kinh 。 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 本bổn 朝triêu 該cai 經kinh 的đích 注chú 釋thích 多đa 出xuất 自tự 法pháp 相tướng 宗tông 人nhân 之chi 手thủ 。 談đàm 起khởi 般Bát 若Nhã 部bộ 。 一nhất 般ban 認nhận 為vi 與dữ 三tam 論luận 有hữu 關quan 。 但đãn 是thị 。 眾chúng 所sở 周chu 知tri 。 以dĩ 《# 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 為vi 首thủ 的đích 般Bát 若Nhã 部bộ 的đích 主chủ 要yếu 經Kinh 典điển 由do 玄huyền 奘tráng 譯dịch 出xuất 。 所sở 以dĩ 法pháp 相tướng 宗tông 也dã 很# 重trọng/trùng 視thị 般Bát 若Nhã 經Kinh 典điển 。

法pháp 華hoa 部bộ

說thuyết 到đáo 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 人nhân 們môn 會hội 立lập 即tức 聯liên 想tưởng 到đáo 天thiên 台thai 思tư 想tưởng 。 但đãn 《# 圓viên 超siêu 錄lục 》# 收thu 錄lục 的đích 未vị 必tất 僅cận 限hạn 於ư 天thiên 台thai 系hệ 統thống 。 也dã 含hàm 有hữu 三tam 論luận 宗tông 及cập 法pháp 相tướng 宗tông 等đẳng 宗tông 派phái 的đích 典điển 籍tịch 。 尤vưu 其kỳ 是thị 日nhật 本bổn 學học 者giả 對đối 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 的đích 論luận 著trước 包bao 含hàm 大đại 量lượng 法pháp 相tướng 宗tông 的đích 成thành 分phần/phân 。 如như 善thiện 珠châu 。 護hộ 命mạng 。 常thường 騰đằng 。 仲trọng 算toán 等đẳng 人nhân 的đích 著trước 作tác 。 就tựu 法pháp 華hoa 部bộ 的đích 排bài 列liệt 看khán 。 首thủ 先tiên 是thị 古cổ 注chú 。 其kỳ 次thứ 有hữu 三tam 論luận 。 天thiên 台thai 。 法pháp 相tướng 的đích 注chú 釋thích 。 當đương 然nhiên 也dã 有hữu 例lệ 外ngoại 。 特đặc 別biệt 是thị 最tối 後hậu 的đích 部bộ 分phần/phân 次thứ 序tự 發phát 生sanh 變biến 化hóa 。 可khả 以dĩ 看khán 到đáo 有hữu 牛ngưu 頭đầu (# 法pháp 融dung 。 禪thiền 宗tông )# 的đích 《# 法pháp 華hoa 經kinh 名danh 相tướng 》# 。 五ngũ 卷quyển 本bổn 《# 太thái 子tử 自tự 衡hành 山sơn 本bổn 房phòng 所sở 留lưu 本bổn 》# 之chi 類loại 的đích 東đông 西tây 。

眾Chúng 部Bộ 經Kinh

以dĩ 《# 寶bảo 積tích 經kinh 》# 類loại 典điển 籍tịch 為vi 首thủ 。 這giá 大đại 概khái 因nhân 為vi 這giá 一nhất 類loại 經Kinh 典điển 在tại 《# 開khai 元nguyên 錄lục 》# 等đẳng 經kinh 錄lục 中trung 是thị 接tiếp 續tục 在tại 《# 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 後hậu 面diện 。 排bài 列liệt 在tại 前tiền 面diện 的đích 緣duyên 故cố 。 自tự 寶bảo 積tích 類loại 經Kinh 典điển 以dĩ 下hạ 。 經Kinh 典điển 的đích 排bài 列liệt 次thứ 序tự 不bất 甚thậm 清thanh 楚sở 。 但đãn 可khả 見kiến 夾giáp 雜tạp 了liễu 與dữ 淨tịnh 土độ 教giáo 相tương/tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 類loại 放phóng 在tại 最tối 面diện 。 顯hiển 然nhiên 是thị 五ngũ 時thời 判phán 教giáo 的đích 影ảnh 響hưởng 在tại 起khởi 作tác 用dụng 。 再tái 後hậu 是thị 《# 漸tiệm 備bị 經kinh 付phó 法pháp 傳truyền 》# (# 屬thuộc 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 系hệ 統thống )# 。 《# 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 經kinh 記ký 》# 。 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 等đẳng 等đẳng 。 大đại 約ước 是thị 後hậu 來lai 增tăng 補bổ 的đích 。

傳truyền 律luật 錄lục

先tiên 是thị 大Đại 乘Thừa 戒giới 《# 梵Phạm 網võng 經kinh 》# 。 然nhiên 後hậu 是thị 《# 四tứ 分phần/phân 律luật 》# 等đẳng 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 律luật 。

講giảng 論luận 錄lục

其kỳ 排bài 列liệt 大đại 致trí 為vi 大Đại 乘Thừa 在tại 前tiền 。 小Tiểu 乘Thừa 在tại 後hậu 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 中trung 。 先tiên 是thị 釋thích 經kinh 論luận (# 《# 十Thập 地Địa 論luận 》# 。 《# 大đại 智Trí 度Độ 論luận 》# 等đẳng )# 。 其kỳ 次thứ 是thị 與dữ 瑜du 伽già 唯duy 識thức 相tương/tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 。 再tái 次thứ 是thị 與dữ 《# 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 》# 。 三tam 論luận 。 因nhân 明minh 相tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 等đẳng 等đẳng 。

小Tiểu 乘Thừa 方phương 面diện 。 首thủ 先tiên 是thị 與dữ 各các 部bộ 派phái 都đô 有hữu 關quan 的đích 《# 異dị 部bộ 宗tông 輪luân 論luận 》# 。 其kỳ 次thứ 是thị 與dữ 大Đại 乘Thừa 相tương 通thông 的đích 《# 成thành 實thật 論luận 》# 。 再tái 後hậu 轉chuyển 入nhập 與dữ 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 相tương/tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 。

值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 。 講giảng 論luận 錄lục 中trung 與dữ 因nhân 明minh 相tướng 關quan 的đích 典điển 籍tịch 較giảo 多đa 。 同đồng 時thời 代đại 的đích 其kỳ 他tha 經kinh 錄lục 也dã 同đồng 樣# 如như 此thử 。 因nhân 明minh 與dữ 論luận 證chứng 有hữu 關quan 。 看khán 來lai 當đương 時thời 人nhân 們môn 重trọng/trùng 視thị 邏la 輯# 的đích 程# 度độ 要yếu 超siêu 出xuất 我ngã 們môn 現hiện 在tại 的đích 想tưởng 象tượng 。 另# 外ngoại 。 結kết 城thành 令linh 聞văn 氏thị 曾tằng 指chỉ 出xuất 。 與dữ 《# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 》# 相tương/tướng 關quan 的đích 章chương 疏sớ/sơ 的đích 排bài 列liệt 不bất 是thị 隨tùy 意ý 的đích 。 從tùng 中trung 可khả 以dĩ 看khán 到đáo 編biên 者giả 的đích 某mỗ 些# 意ý 圖đồ 。

雜tạp 述thuật 錄lục

從tùng 整chỉnh 體thể 上thượng 未vị 必tất 看khán 得đắc 出xuất 有hữu 什thập 麼ma 排bài 列liệt 規quy 則tắc 。 中trung 間gian 集tập 中trung 安an 置trí 了liễu 58# 部bộ 與dữ 天thiên 台thai 有hữu 關quan 的đích 典điển 籍tịch 。 大đại 約ước 所sở 依y 據cứ 為vi 天thiên 台thai 系hệ 的đích 目mục 錄lục 。 雜tạp 述thuật 錄lục 中trung 放phóng 入nhập 了liễu 天thiên 台thai 著trước 作tác 。 這giá 一nhất 點điểm 值trị 得đắc 注chú 意ý 。 另# 外ngoại 在tại 《# 碎toái 金kim 論luận 一nhất 卷quyển 》# 之chi 後hậu 的đích 。

68# ォ# 6#

處xứ 。 有hữu 。

已dĩ 上thượng 。 《# 大Đại 乘Thừa 顯hiển 正chánh 》# 已dĩ 下hạ 。 出xuất 離ly 目mục 錄lục 。 未vị 審thẩm 辨biện 。

字tự 樣# 。

離ly

在tại 佛Phật 教giáo 全toàn 書thư 本bổn 中trung 作tác 。

雜tạp

或hoặc 許hứa 是thị 。

出xuất 雜tạp 目mục 錄lục

吧# 。 其kỳ 意ý 思tư 大đại 概khái 是thị 。

從tùng 《# 大Đại 乘Thừa 顯hiển 正chánh 破phá 義nghĩa 決quyết 一nhất 卷quyển 》# (# 6# ォ# 1# )# 以dĩ 下hạ 有hữu 25# 部bộ 典điển 籍tịch 。 都đô 是thị 從tùng 雜tạp 目mục 錄lục 中trung 抽trừu 出xuất 著trước 錄lục 的đích 。 尚thượng 未vị 考khảo 訂# 原nguyên 書thư 。 最tối 後hậu 的đích 部bộ 分phần/phân 很# 淩# 亂loạn 。 似tự 乎hồ 祗chi 是thị 順thuận 序tự 補bổ 遺di 。 逐trục 段đoạn 累lũy/lụy/luy 加gia 而nhi 已dĩ 。

以dĩ 上thượng 是thị 對đối 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 排bài 列liệt 方phương 式thức 的đích 簡giản 單đơn 分phân 析tích 。 應ưng 該cai 承thừa 認nhận 這giá 種chủng 排bài 列liệt 有hữu 某mỗ 種chủng 程# 度độ 的đích 體thể 系hệ 性tánh 。 但đãn 未vị 必tất 是thị 一nhất 條điều 原nguyên 則tắc 貫quán 徹triệt 到đáo 底để 。 可khả 以dĩ 這giá 樣# 推thôi 測trắc 。 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 先tiên 是thị 作tác 了liễu 某mỗ 種chủng 程# 度độ 的đích 整chỉnh 理lý 。 後hậu 來lai 又hựu 不bất 斷đoạn 增tăng 補bổ 新tân 的đích 內nội 容dung 。 這giá 樣# 就tựu 使sử 得đắc 原nguyên 來lai 的đích 體thể 系hệ 被bị 削tước 弱nhược 。

。 與dữ 其kỳ 他tha 目mục 錄lục 的đích 比tỉ 較giảo 。

在tại 此thử 比tỉ 較giảo 一nhất 下hạ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 與dữ 同đồng 時thời 代đại 其kỳ 他tha 目mục 錄lục 在tại 典điển 籍tịch 排bài 列liệt 及cập 所sở 收thu 典điển 籍tịch 部bộ 數số 方phương 面diện 的đích 異dị 同đồng 。

(# 1# )# 。 七thất 寺tự 藏tạng 《# 古cổ 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục 》# 。 一nhất 卷quyển 。

總tổng 體thể 分phân 為vi 部bộ 。

華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 131# 部bộ )# 。 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 161# 部bộ )# 。 大đại 般Bát 若Nhã 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 74# 部bộ )# 。 唯duy 識thức 論luận 部bộ (# 53# 部bộ )# 。 維duy 摩ma 疏sớ/sơ 部bộ (# 47# 部bộ )# 。 瑜du 伽già 論luận 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 36# 部bộ )# 。 般Bát 若Nhã 經kinh 書thư 部bộ (# 90# 部bộ )# 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 部bộ (# 69# 部bộ )# 。 金kim 剛cang 光quang 明minh 。 經kinh 疏sớ/sơ 部bộ (# 39# 部bộ )# 。 楞lăng 伽già 梵Phạm 經kinh 部bộ (# 20# 部bộ )# 。 勝thắng 鬘man 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 11# 部bộ )# 。 戒giới 經kinh 疏sớ/sơ 部bộ (# 58# 部bộ )# 。 眾chúng 經kinh 疏sớ/sơ 部bộ (# 77# 部bộ )# 。 攝nhiếp 論luận 疏sớ/sơ 記ký 部bộ (# 10# 部bộ )# 。 諸chư 論luận 疏sớ/sơ 部bộ (# 86# 部bộ )# 。 真chân 言ngôn 經kinh 部bộ 類loại (# 50# 部bộ )# 。 遮già 那na 疏sớ/sơ 釋thích 部bộ (# 60# 部bộ )# 。 諸chư 儀nghi 軌quỹ 部bộ (# 133# 部bộ )# 。 因nhân 明minh 論luận 疏sớ/sơ 部bộ (# 40# 部bộ )# 。

這giá 種chủng 分phần/phân 類loại 比tỉ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 詳tường 細tế 。 與dữ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 最tối 大đại 的đích 不bất 同đồng 是thị 包bao 含hàm 著trước 密mật 教giáo 典điển 籍tịch 。 不bất 過quá 。 這giá 裡# 所sở 謂vị 的đích 。

真Chân 言Ngôn 經Kinh 部Bộ 類Loại

實thật 際tế 上thượng 是thị 淨tịnh 土độ 教giáo 的đích 典điển 籍tịch 。 不bất 知tri 為vi 何hà 要yếu 叫khiếu 做tố 。

真Chân 言Ngôn 經Kinh

很# 有hữu 意ý 思tư 。 另# 外ngoại 。 缺khuyết 少thiểu 雜tạp 述thuật 。 傳truyền 記ký 類loại 的đích 內nội 容dung 。 比tỉ 如như 。 竟cánh 然nhiên 沒một 有hữu 《# 摩ma 坷# 止Chỉ 觀Quán 》# 那na 樣# 重trọng/trùng 要yếu 的đích 著trước 作tác 。 在tại 典điển 籍tịch 排bài 列liệt 上thượng 。 其kỳ 特đặc 點điểm 在tại 於ư 不bất 是thị 先tiên 經kinh 疏sớ/sơ 。 後hậu 論luận 疏sớ/sơ 。 而nhi 是thị 把bả 唯duy 識thức 論luận 部bộ 及cập 瑜du 伽già 論luận 疏sớ/sơ 記ký 部bộ 插sáp 入nhập 到đáo 經kinh 疏sớ/sơ 部bộ 中trung 。 有hữu 意ý 思tư 的đích 是thị 。 該cai 目mục 錄lục 的đích 宗tông 派phái 色sắc 彩thải 不bất 濃nồng 。 卻khước 又hựu 這giá 樣# 重trọng/trùng 視thị 法pháp 相tướng 宗tông 。 與dữ 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 有hữu 關quan 的đích 典điển 籍tịch 最tối 多đa 。 這giá 與dữ 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 是thị 一nhất 致trí 的đích 。

同đồng 樣# 藏tạng 於ư 七thất 寺tự 的đích 《# 一nhất 切thiết 經Kinh 律luật 。 章chương 疏sớ/sơ 集tập (# 傳truyền 錄lục )# 並tịnh 私tư 記ký 》# 卷quyển 上thượng 。 包bao 含hàm 著trước 。

五ngũ 宗tông 錄lục

等đẳng 。 組# 織chức 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 由do 於ư 祗chi 有hữu 卷quyển 上thượng 。 故cố 在tại 此thử 暫tạm 不bất 討thảo 論luận 。

(# 2# )# 。 法pháp 金kim 剛cang 院viện 藏tạng 《# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 疏sớ/sơ 記ký 目mục 錄lục 》# 。 二nhị 卷quyển 。

卷quyển 上thượng 。

大Đại 乘Thừa 經Kinh 疏sớ/sơ 記ký (# 405# 部bộ )# 。 大Đại 乘Thừa 律luật 疏sớ/sơ 記ký (# 25# 部bộ )# 。 大Đại 乘Thừa 論luận 疏sớ/sơ (# 323# 部bộ )# 。

卷quyển 下hạ 。

小Tiểu 乘Thừa 律luật 疏sớ/sơ 記ký (# 47# 部bộ )# 。 小Tiểu 乘Thừa 論luận 疏sớ/sơ 記ký (# 43# 部bộ )# 。 諸chư 家gia 義nghĩa 章chương (# 74# 部bộ )# 。 諸chư 宗tông 雜tạp 法Pháp 門môn (# 318# 部bộ )# 。 人nhân 師sư 集tập 傳truyền 記ký (# 83# 部bộ )# 。 諸chư 經kinh 論luận 音âm 義nghĩa (# 38# 部bộ )# 。 因nhân 明minh 疏sớ/sơ 記ký (# 106# 部bộ )# 。

在tại 大Đại 乘Thừa 經Kinh 疏sớ/sơ 記ký 中trung 。 由do 華hoa 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 打đả 頭đầu 。 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 告cáo 終chung 。 所sở 收thu 註chú 疏sớ/sơ 較giảo 多đa 的đích 經Kinh 典điển 依y 序tự 為vi 。

法pháp 華hoa (# 87# 部bộ )# 。 般Bát 若Nhã (# 含hàm 諸chư 種chủng 般Bát 若Nhã 。 58# 部bộ )# 。 華hoa 嚴nghiêm (# 45# 部bộ )# 。 涅Niết 槃Bàn (# 44# 部bộ )# 。 更cánh 加gia 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 大Đại 乘Thừa 論luận 疏sớ/sơ 中trung 有hữu (# 成thành )# 唯duy 識thức 論luận (# 91# 部bộ )# 。 瑜du 伽già 論luận (# 46# 部bộ )# 。 與dữ 唯duy 識thức 有hữu 關quan 的đích 論luận 疏sớ/sơ 非phi 常thường 豐phong 富phú 。 所sở 以dĩ 。 把bả 本bổn 書thư 推thôi 測trắc 為vi 法pháp 相tướng 系hệ 統thống 的đích 目mục 錄lục 也dã 不bất 無vô 道Đạo 理lý 。

(# 3# )# 。 新tân 編biên 諸chư 宗tông 教giáo 藏tạng 總tổng 錄lục (# 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# )# 。

《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 由do 三tam 卷quyển 組# 成thành 。 雖tuy 然nhiên 沒một 有hữu 標tiêu 註chú 部bộ 類loại 。 但đãn 實thật 際tế 分phần/phân 得đắc 相tương 當đương 清thanh 楚sở 。 收thu 錄lục 內nội 容dung 如như 下hạ 。

卷quyển 一nhất 。

大Đại 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh 的Đích 註Chú 疏Sớ/sơ (# 615# 部Bộ )#

卷quyển 二nhị 。

大đại 小Tiểu 乘Thừa 律luật 疏sớ/sơ (# 145# 部bộ )#

卷quyển 三tam 。

論luận 疏sớ/sơ (# 217# 部bộ )# 。 諸chư 宗tông 章chương 疏sớ/sơ (# 89# 部bộ )# 。 史sử 傳truyền (# 22# 部bộ )# 。

卷quyển 一nhất 始thỉ 於ư 《# 大đại 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 其kỳ 後hậu 是thị 《# 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 《# 毗tỳ 盧lô 神thần 變biến 經kinh 》# (# 大đại 日nhật 經kinh )# 。 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 。 《# 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 》# 。 《# 圓viên 覺giác 經kinh 》# 。 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 。 《# 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 》# 。 《# 仁nhân 王vương 經kinh 》# 。 《# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 》# 等đẳng 。 這giá 種chủng 排bài 列liệt 的đích 根căn 據cứ 不bất 明minh 確xác 。 但đãn 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 是thị 把bả 朝triêu 鮮tiên 佛Phật 教giáo 所sở 重trọng/trùng 視thị 的đích 那na 些# 經Kinh 典điển 的đích 注chú 釋thích 排bài 在tại 前tiền 面diện 。

在tại 各các 種chủng 部bộ 類loại 裏lý 。 收thu 錄lục 註chú 疏sớ/sơ 最tối 多đa 的đích 典điển 籍tịch 如như 下hạ 。

經Kinh 典điển

1.# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 190# 部bộ )# 。 2.# 法pháp 華hoa 經kinh (# 65# 部bộ )# 。 3.# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh (# 32# 部bộ )# 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 31# 部bộ )# 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 (# 28# 部bộ )# 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 26# 部bộ )# 。 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh (# 23# 部bộ )# 。 阿A 彌Di 陀Đà 。 經kinh (# 22# 部bộ )# 。 9.# 維duy 摩ma 經kinh (# 21# 部bộ )# 。 10.# 圓viên 覺giác 經kinh (# 18# 部bộ )# 。

律luật 典điển

1.# 四tứ 分phần/phân 律luật (# 61# 部bộ )# 。 2.# 梵Phạm 網võng 經kinh (# 25# 部bộ )# 。

論luận 書thư

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận (# 36# 部bộ )# 。 2.# 成thành 唯duy 識thức 論luận (# 30# 部bộ )# 。 3.# 因nhân 明minh (# 入nhập 正chánh 理lý )# 論luận (# 30# 部bộ )# 。 4.# 瑜du 伽già 論luận (# 22# 部bộ )# 。 5.# 俱câu 舍xá 論luận (# 19# )# 。 6.# 百bách 法pháp 論luận (# 15# 部bộ )# 。

與dữ 其kỳ 他tha 經Kinh 典điển 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 《# 義nghĩa 天thiên 錄lục 》# 最tối 重trọng 視thị 《# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 在tại 論luận 疏sớ/sơ 中trung 。 《# 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 》# 比tỉ 唯duy 識thức 系hệ 典điển 籍tịch 份# 量lượng 更cánh 大đại 。 佔# 據cứ 第đệ 一nhất 。 從tùng 這giá 些# 數số 字tự 。 也dã 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 朝triêu 鮮tiên 佛Phật 教giáo 不bất 同đồng 於ư 日nhật 本bổn 佛Phật 教giáo 的đích 傾khuynh 向hướng 。

目mục 錄lục 在tại 很# 大đại 程# 度độ 上thượng 可khả 以dĩ 反phản 映ánh 出xuất 當đương 時thời 佛Phật 教giáo 的đích 動động 向hướng 。 本bổn 文văn 將tương 高cao 山sơn 寺tự 本bổn 《# 東đông 域vực 錄lục 》# 與dữ 近cận 期kỳ 出xuất 版# 的đích 七thất 寺tự 所sở 藏tạng 目mục 錄lục 和hòa 金kim 剛cang 院viện 所sở 藏tạng 目mục 錄lục 作tác 以dĩ 對đối 照chiếu 。 以dĩ 期kỳ 推thôi 進tiến 今kim 後hậu 的đích 研nghiên 究cứu 。

作tác 者giả 附phụ 記ký

本bổn 稿# 原nguyên 為vi 《# 高cao 山sơn 寺tự 資tư 料liệu 叢tùng 書thư 》# 19# (# 東đông 京kinh 大đại 學học 出xuất 版# 會hội 。 1999# 年niên )# 收thu 錄lục 的đích 《# 東đông 域vực 傳truyền 燈đăng 目mục 錄lục 》# 之chi 解giải 題đề 。 改cải 寫tả 為vi 本bổn 論luận 文văn 時thời 作tác 了liễu 若nhược 干can 修tu 正chánh 。

(# 高cao 。 洪hồng 。 譯dịch 。 方Phương 廣Quảng 錩# 。 校giáo )# 。