瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 13
唐Đường 清Thanh 素Tố 澄Trừng 淨Tịnh 述Thuật
【# 原nguyên 經Kinh 卷quyển 殘tàn 缺khuyết 一nhất 版# 】#
中trung ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 雖tuy 善thiện 業nghiệp 招chiêu ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 感cảm 果quả 中trung 故cố 分phần/phân 二nhị 種chủng ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 辯biện 餘dư 九cửu 果quả 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 指chỉ 初sơ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 即tức 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 亦diệc 已dĩ 明minh 訖ngật ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 增tăng 上thượng 果quả 。
演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 明minh 增tăng 上thượng 隨tùy 業nghiệp 分phần/phân 九cửu 一nhất 偷thâu 盜đạo 果quả 二nhị ▆# ▆# 三tam 妄vọng 語ngữ 果quả 四tứ 離ly 間gian 果quả 五ngũ 麤thô 語ngữ 果quả 六lục 綺ỷ 語ngữ 果quả 七thất 貪tham 欲dục 果quả 八bát 嗔sân 恚khuể 果quả 九cửu 邪tà 見kiến 果quả 如như 次thứ 應ưng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 第đệ 九cửu 三tam 毒độc 生sanh 起khởi 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 經kinh 為vi 問vấn 二nhị 依y 經kinh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 若nhược 為vi 血huyết 肉nhục 至chí 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 正chánh 釋thích 文văn 合hợp 為vi 九cửu 一nhất 殺sát 二nhị 盜đạo 三tam 辯biện 邪tà [婬-壬+(工/山)]# 四tứ 明minh 妄vọng 語ngữ 五ngũ 離ly 麤thô 語ngữ 六lục 彰chương 綺ỷ 語ngữ 七thất 明minh 貪tham 行hành 八bát 辯biện 嗔sân 因nhân 九cửu 明minh 邪tà 見kiến 初sơ 殺sát 業nghiệp 中trung 因nhân 分phần/phân 三tam 種chủng 一nhất 貪tham 二nhị 嗔sân 三tam 癡si 所sở 發phát 貪tham 所sở 發phát 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 各các 別biệt 釋thích 二nhị 例lệ 於ư 餘dư 三tam 惣# 結kết 釋thích 初sơ 中trung 類loại 別biệt 而nhi 有hữu 九cửu 種chủng 二nhị 例lệ 餘dư 中trung 已dĩ 依y 衰suy 利lợi 辯biện 前tiền 九cửu 訖ngật 毀hủy 譽dự 等đẳng 六lục 皆giai 准chuẩn 此thử 知tri 結kết 文văn 自tự 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 謂vị 至chí 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 嗔sân 生sanh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 結kết 辯biện 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 計kế 至chí 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 三tam 癡si 所sở 發phát 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 謂vị 摽phiếu/phiêu 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 於ư 至chí 皆giai 貪tham 所sở 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 盜đạo 業nghiệp 因nhân 亦diệc 有hữu 三tam 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 此thử 辯biện 貪tham 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 作tác 至chí 從tùng 嗔sân 恚khuể 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 嗔sân 發phát 類loại 別biệt 分phần/phân 三tam 義nghĩa 思tư 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 作tác 至chí 亦diệc 從tùng 癡si 生sanh 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 癡si 發phát 義nghĩa 別biệt 有hữu 三tam 第đệ 三tam 祠từ 祀tự 為vi 支chi 等đẳng 者giả 為vi 緣duyên 祠từ 祀tự 所sở 要yếu 支chi 分phần/phân 及cập 具cụ 度độ 等đẳng 偷thâu 盜đạo 取thủ 者giả 皆giai 無vô 有hữu 罪tội 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 邪tà [婬-壬+(工/山)]# 因nhân 分phần/phân 三tam 種chủng 此thử 辯biện 由do 貪tham 發phát 邪tà 欲dục 行hành 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 事sự 相tướng 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 作tác 至chí 嗔sân 所sở 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 嗔sân 恚khuể 生sanh 邪tà 欲dục 行hành 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 作tác 至chí 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 癡si 發phát 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 為vi 至chí 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 妄vọng 語ngữ 因nhân 亦diệc 有hữu 三tam 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 此thử 貪tham 因nhân 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 至chí 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 因nhân 嗔sân 生sanh 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 。
論luận 若nhược 作tác 是thị 心tâm 至chí 亦diệc 從tùng 癡si 生sanh 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 癡si 發phát 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 為vi 尊tôn 長trưởng 二nhị 或hoặc 為vi 牛ngưu 三tam 為vi 祠từ 其kỳ 四tứ 順thuận 正Chánh 法Pháp 五ngũ 無vô 非phi 法pháp 為vi 尊tôn 妄vọng 語ngữ 理lý 思tư 可khả 知tri 或hoặc 為vi 於ư 牛ngưu 法pháp 妄vọng 語ngữ 者giả 為vi 尊tôn 為vi 牛ngưu 法pháp 合hợp 妄vọng 語ngữ 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 外ngoại 道đạo 計kế 云vân 劫kiếp 初sơ 之chi 時thời 。 眾chúng 生sanh 所sở 食thực 。 而nhi 皆giai 自tự 然nhiên 至chí 刧# 減giảm 時thời 地địa 味vị 滅diệt 盡tận 眾chúng 生sanh 飢cơ 儉kiệm 諸chư 天thiên 怜# 念niệm 化hóa 作tác 牛ngưu 身thân 與dữ 眾chúng 生sanh 乳nhũ 及cập 與dữ 耕canh 種chúng 眾chúng 生sanh 得đắc 活hoạt 天thiên 既ký 恩ân 重trọng/trùng 為vi 牛ngưu 妄vọng 語ngữ 都đô 無vô 有hữu 罪tội 故cố 今kim 西tây 方phương 以dĩ 牛ngưu 屎thỉ 尿niệu 而nhi 為vi 淨tịnh 也dã 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 如như 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 五ngũ 者giả 合hợp 明minh 離ly 閒gian/nhàn 麤thô 語ngữ 各các 因nhân 三tam 發phát 並tịnh 同đồng 妄vọng 語ngữ 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 為vi 至chí 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 六lục 彰chương 綺ỷ 語ngữ 因nhân 亦diệc 有hữu 三tam 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 如như 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 至chí 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 七thất 明minh 貪tham 行hành 因nhân 亦diệc 有hữu 三tam 所sở 謂vị 貪tham 嗔sân 及cập 癡si 所sở 發phát 此thử 明minh 貪tham 中trung 文văn 有hữu 二nhị 釋thích 義nghĩa 思tư 可khả 悉tất 。
論luận 若nhược 於ư 他tha 財tài 至chí 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 嗔sân 發phát 義nghĩa 別biệt 有hữu 二nhị 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 作tác 是thị 計kế 至chí 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 癡si 發phát 文văn 亦diệc 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 為vi 財tài 利lợi 至chí 嗔sân 恚khuể 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 八bát 辯biện 嗔sân 恚khuể 因nhân 亦diệc 三tam 種chủng 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 尋tầm 可khả 知tri 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 若nhược 作tác 至chí 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 九cửu 明minh 邪tà 見kiến 因nhân 生sanh 有hữu 三tam 此thử 初sơ 貪tham 也dã 。
論luận 若nhược 作tác 是thị 心tâm 至chí 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 嗔sân 所sở 發phát 。
論luận 若nhược 不bất 如như 理lý 至chí 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。
演diễn 曰viết 三tam 癡si 所sở 生sanh 邪tà 見kiến 業nghiệp 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 殺sát 生sanh 至chí 由do 癡si 究cứu 竟cánh 。
演diễn 曰viết 第đệ 十thập 决# 擇trạch 摳# 要yếu 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 別biệt 分phân 別biệt 後hậu 惣# 結kết 指chỉ 初sơ 中trung 文văn 別biệt 有hữu 七thất 一nhất 明minh 因nhân 果quả 二nhị 彰chương 起khởi 處xứ 三tam 辯biện 圓viên 滿mãn 四tứ 定định 不bất 定định 五ngũ 彰chương 受thọ 相tương/tướng 六lục 明minh 斷đoạn 異dị 七thất 明minh 業nghiệp 道đạo 此thử 初sơ 因nhân 果quả 類loại 分phân 為vi 六lục 一nhất 明minh 殺sát 業nghiệp 二nhị 麤thô 語ngữ 恚khuể 三Tam 明Minh 偷thâu 盜đạo 四tứ 邪tà 行hành 貪tham 五ngũ 離ly 綺ỷ 語ngữ 六lục 邪tà 見kiến 業nghiệp 因nhân 行hành 究cứu 竟cánh 多đa 少thiểu 雖tuy 殊thù 以dĩ 事sự 類loại 同đồng 故cố 合hợp 為vi 六lục 問vấn 如như 嗔sân 業nghiệp 道đạo 嗔sân 究cứu 竟cánh 者giả 豈khởi 一nhất 剎sát 那na 有hữu 二nhị 嗔sân 耶da 荅# 大Đại 乘Thừa 業nghiệp 道đạo 尅khắc 體thể 是thị 思tư 一nhất 念niệm 之chi 中trung 思tư 嗔sân 俱câu 生sanh 理lý 無vô 失thất 矣hĩ 况# 依y 多đa 念niệm 方phương 以dĩ 事sự 圓viên 故cố 嗔sân 業nghiệp 道đạo 俱câu 起khởi 無vô 失thất 。
論luận 復phục 次thứ 殺sát 生sanh 至chí 諸chư 行hành 處xứ 起khởi 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 起khởi 處xứ 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 有hữu 情tình 處xứ 起khởi 二nhị 資tư 財tài 處xứ 起khởi 三tam 名danh 身thân 處xứ 起khởi 四tứ 諸chư 行hành 處xứ 起khởi 謂vị 邪tà 見kiến 者giả 撥bát 無vô 善thiện 惡ác 行hành 及cập 果quả 報báo 皆giai 名danh 為vi 行hành 據cứ 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 。 增tăng 而nhi 說thuyết 理lý 實thật 亦diệc 撥bát 無vô 為vi 無vô 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 染nhiễm 過quá 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 圓viên 滿mãn 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 此thử 中trung 殺sát 生sanh 至chí 說thuyết 名danh 為vi 惡ác 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 自tự 性tánh 二nhị 辯biện 因nhân 緣duyên 三Tam 明Minh 塗đồ 染nhiễm 此thử 初sơ 自tự 性tánh 顯hiển 十thập 業nghiệp 道đạo 由do 三tam 所sở 以dĩ 。 故cố 名danh 為vi 惡ác 。
論luận 若nhược 以dĩ 猛mãnh 利lợi 至chí 不bất 可khả 愛ái 果quả 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 因nhân 緣duyên 如như 文văn 自tự 悉tất 。
論luận 若nhược 到đáo 究cứu 竟cánh 至chí 不bất 可khả 愛ái 果quả 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 塗đồ 染nhiễm 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 法pháp 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 正chánh 辯biện 二nhị 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 也dã 若nhược 殺sát 彼bỉ 了liễu 名danh 到đáo 究cứu 竟cánh 即tức 此thử 究cứu 竟cánh 亦diệc 名danh 塗đồ 染nhiễm 染nhiễm 能năng 殺sát 者giả 成thành 過quá 失thất 故cố 成thành 極cực 重trọng 故cố 成thành 惡ác 果quả 故cố 故cố 名danh 不bất 善thiện 。
論luận 何hà 以dĩ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 意ý 云vân 有hữu 何hà 所sở 以dĩ 染nhiễm 能năng 殺sát 者giả 成thành 惡ác 果quả 耶da 。
論luận 若nhược 有hữu 至chí 塗đồ 染nhiễm 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 及cập 結kết 有hữu 能năng 殺sát 者giả 以dĩ 染nhiễm 汙ô 心tâm 殺sát 彼bỉ 所sở 殺sát 即tức 能năng 殺sát 者giả 引dẫn 發phát 所sở 殺sát 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 不bất 可khả 欣hân 恱# 諸chư 苦khổ 而nhi 生sanh 彼bỉ 所sở 殺sát 者giả 隨tùy 受thọ 苦khổ 心tâm 威uy 勢thế 力lực 故cố 還hoàn 能năng 引dẫn 發phát 能năng 殺sát 生sanh 者giả 成thành 其kỳ 業nghiệp 道đạo 由do 斯tư 能năng 殺sát 而nhi 便tiện 觸xúc 得đắc 廣quảng 大đại 之chi 罪tội 如như 遣khiển 於ư 人nhân 異dị 處xứ 行hành 殺sát 彼bỉ 所sở 殺sát 者giả 命mạng 斷đoạn 之chi 時thời 此thử 能năng 遣khiển 者giả 雖tuy 不bất 知tri 見kiến 彼bỉ 所sở 殺sát 者giả 隨tùy 受thọ 苦khổ 心tâm 威uy 勢thế 力lực 故cố 令linh 能năng 殺sát 者giả 業nghiệp 道đạo 思tư 種chủng 業nghiệp 增tăng 長trưởng 故cố 觸xúc 得đắc 大đại 罪tội 是thị 故cố 結kết 云vân 成thành 塗đồ 染nhiễm 過quá 初sơ 即tức 能năng 殺sát 染nhiễm 心tâm 染nhiễm 他tha 令linh 引dẫn 死tử 苦khổ 次thứ 即tức 所sở 殺sát 令linh 能năng 殺sát 者giả 成thành 大đại 罪tội 苦khổ 皆giai 名danh 染nhiễm 汙ô 。
論luận 彼bỉ 雖tuy 不bất 發phát 至chí 觸xúc 於ư 大đại 罪tội 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 外ngoại 伏phục 難nạn/nan 云vân 若nhược 所sở 殺sát 者giả 臨lâm 終chung 念niệm 言ngôn 今kim 能năng 引dẫn 發phát 我ngã 之chi 苦khổ 者giả 當đương 觸xúc 大đại 罪tội 所sở 殺sát 究cứu 竟cánh 可khả 名danh 塗đồ 染nhiễm 其kỳ 能năng 殺sát 者giả 可khả 觸xúc 大đại 罪tội 所sở 殺sát 臨lâm 終chung 既ký 無vô 此thử 念niệm 所sở 殺sát 何hà 理lý 得đắc 塗đồ 染nhiễm 名danh 云vân 何hà 能năng 殺sát 觸xúc 其kỳ 大đại 罪tội 今kim 釋thích 之chi 云vân 雖tuy 無vô 有hữu 念niệm 然nhiên 法pháp 尒# 力lực 令linh 觸xúc 大đại 苦khổ 。
論luận 譬thí 如như 礠# 石thạch 至chí 亦diệc 如như 是thị 知tri 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 其kỳ 喻dụ 喻dụ 惣# 有hữu 五ngũ 類loại 分phân 為vi 二nhị 初sơ 之chi 二nhị 喻dụ 喻dụ 雖tuy 無vô 心tâm 能năng 引dẫn 大đại 罪tội 後hậu 之chi 三tam 喻dụ 喻dụ 塗đồ 染nhiễm 義nghĩa 此thử 初sơ 二nhị 也dã 礠# 石thạch 無vô 心tâm 然nhiên 由do 礠# 石thạch 法pháp 尒# 之chi 力lực 能năng 令linh 近cận 鐵thiết 而nhi 來lai 依y 附phụ 。 彼bỉ 所sở 殺sát 者giả 雖tuy 無vô 心tâm 念niệm 然nhiên 隨tùy 苦khổ 心tâm 法pháp 尒# 力lực 故cố 令linh 能năng 煞sát 者giả 當đương 觸xúc 大đại 罪tội 大đại 罪tội 因nhân 彼bỉ 苦khổ 心tâm 而nhi 生sanh 近cận 鐵thiết 而nhi 因nhân 礠# 石thạch 引dẫn 起khởi 皆giai 緣duyên 法pháp 尒# 故cố 比tỉ 類loại 之chi 日nhật 珠châu 遇ngộ 日nhật 其kỳ 火hỏa 遂toại 生sanh 月nguyệt 珠châu 見kiến 月nguyệt 其kỳ 水thủy 因nhân 出xuất 意ý 同đồng 前tiền 法pháp 。
論luận 又hựu 於ư 思tư 上thượng 至chí 。 之chi 所sở 發phát 起khởi 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 後hậu 三tam 喻dụ 塗đồ 染nhiễm 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 此thử 先tiên 法pháp 說thuyết 釋thích 外ngoại 難nạn/nan 也dã 而nhi 外ngoại 難nạn/nan 云vân 如như 染nhiễm 於ư 青thanh 帛bạch 上thượng 帶đái 於ư 藍lam 色sắc 可khả 名danh 塗đồ 染nhiễm 今kim 言ngôn 所sở 殺sát 染nhiễm 於ư 能năng 殺sát 能năng 殺sát 思tư 上thượng 既ký 無vô 有hữu 法pháp 云vân 何hà 能năng 所sở 成thành 染nhiễm 汙ô 耶da 故cố 今kim 釋thích 云vân 雖tuy 能năng 殺sát 思tư 無vô 彼bỉ 所sở 塗đồ 染nhiễm 法pháp 然nhiên 由do 所sở 殺sát 能năng 殺sát 之chi 思tư 方phương 有hữu 轉chuyển 變biến 觸xúc 當đương 罪tội 義nghĩa 義nghĩa 名danh 塗đồ 染nhiễm 言ngôn 轉chuyển 變biến 者giả 顯hiển 思tư 種chủng 上thượng 惡ác 無vô 表biểu 色sắc 剎sát 那na 剎sát 那na 倍bội 生sanh 也dã 。
論luận 如như 四tứ 大đại 種chủng 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 其kỳ 喻dụ 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 初sơ 二nhị 後hậu 彰chương 後hậu 一nhất 此thử 初sơ 也dã 謂vị 猶do 四tứ 大đại 假giả 其kỳ 種chủng 種chủng 業nghiệp 威uy 勢thế 力lực 能năng 令linh 所sở 生sanh 堅kiên 濕thấp 等đẳng 性tánh 種chủng 種chủng 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 而nhi 生sanh 然nhiên 堅kiên 等đẳng 性tánh 離ly 大đại 種chủng 無vô 然nhiên 由do 業nghiệp 生sanh 名danh 業nghiệp 轉chuyển 變biến 神thần 足túc 亦diệc 尒# 神thần 足túc 加gia 令linh 起khởi 諸chư 神thần 變biến 神thần 變biến 轉chuyển 變biến 離ly 神thần 足túc 無vô 喻dụ 業nghiệp 應ưng 尒# 。
論luận 又hựu 如như 魔ma 王vương 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 後hậu 一nhất 婆bà 梨lê 藥dược 迦ca 唐đường 云vân 族tộc 村thôn 此thử 無vô 相tướng 當đương 故cố 不bất 飜phiên 也dã 謂vị 由do 魔ma 王vương 惑hoặc 亂loạn 力lực 故cố 令linh 多đa 眾chúng 等đẳng 於ư 佛Phật 處xứ 所sở 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 心tâm 生sanh 。 暴bạo 惡ác 意ý 非phi 彼bỉ 眾chúng 心tâm 自tự 生sanh 暴bạo 法pháp 然nhiên 由do 魔ma 力lực 令linh 彼bỉ 諸chư 心tâm 轉chuyển 成thành 惡ác 意ý 今kim 此thử 亦diệc 尒# 然nhiên 由do 所sở 殺sát 苦khổ 威uy 勢thế 故cố 令linh 能năng 殺sát 者giả 生sanh 大đại 苦khổ 中trung 名danh 塗đồ 染nhiễm 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 如như 先tiên 至chí 不bất 定định 受thọ 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 定định 不bất 定định 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 定định 不bất 定định 業nghiệp 二nhị 報báo 時thời 定định 異dị 三tam 問vấn 荅# 重trọng/trùng 辯biện 此thử 初sơ 也dã 如như 先tiên 說thuyết 者giả 如như 前tiền 第đệ 七thất 增tăng 減giảm 門môn 中trung 四tứ 句cú 明minh 也dã 作tác 已dĩ 增tăng 長trưởng 定định 受thọ 當đương 報báo 名danh 為vi 定định 業nghiệp 如như 瑠lưu 璃ly 王vương 殺sát 父phụ 業nghiệp 等đẳng 定định 受thọ 果quả 事sự 作tác 已dĩ 悔hối 生sanh 當đương 果quả 不bất 定định 名danh 不bất 定định 等đẳng 猶do 如như 闍xà 王vương 悔hối 心tâm 生sanh 已dĩ 皆giai 不bất 受thọ 故cố 。
論luận 復phục 有hữu 四tứ 業nghiệp 。 至chí 二nhị 俱câu 不bất 定định 。
演diễn 曰viết 二nhị 報báo 時thời 定định 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 四tứ 業nghiệp 後hậu 明minh 輕khinh 受thọ 此thử 初sơ 業nghiệp 中trung 四tứ 句cú 異dị 也dã 一nhất 異dị 熟thục 定định 時thời 分phần/phân 不bất 定định 謂vị 招chiêu 當đương 果quả 異dị 熟thục 雖tuy 定định 受thọ 之chi 時thời 分phần/phân 而nhi 即tức 不bất 定định 謂vị 業nghiệp 非phi 勝thắng 者giả 時thời 不bất 定định 故cố 二nhị 時thời 分phần/phân 决# 定định 受thọ 報báo 非phi 定định 如như 現hiện 受thọ 業nghiệp 作tác 已dĩ 合hợp 受thọ 謂vị 遇ngộ 勝thắng 緣duyên 悔hối 不bất 受thọ 故cố 三tam 二nhị 俱câu 决# 定định 如như 欝uất 頭đầu 藍lam 子tử 坐tọa 非phi 想tưởng 定định 死tử 已dĩ 生sanh 彼bỉ 生sanh 報báo 决# 定định 後hậu 受thọ 夜dạ 叉xoa 後hậu 報báo 决# 定định 此thử 即tức 報báo 時thời 二nhị 皆giai 决# 定định 四tứ 二nhị 俱câu 不bất 定định 如như 須tu 提đề 那na 子tử 最tối 初sơ 犯phạm 戒giới 佛Phật 令linh 悔hối 已dĩ 時thời 報báo 皆giai 除trừ 名danh 俱câu 不bất 定định 。
論luận 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 定định 受thọ 業nghiệp 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 輕khinh 受thọ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 受thọ 報báo 後hậu 明minh 不bất 受thọ 謂vị 諸chư 無Vô 學Học 有hữu 受thọ 苦khổ 者giả 謂vị 於ư 過quá 現hiện 未vị 證chứng 聖thánh 時thời 或hoặc 殺sát 聖thánh 人nhân 或hoặc 諸chư 物vật 類loại 造tạo 定định 業nghiệp 已dĩ 今kim 得đắc 聖thánh 時thời 所sở 有hữu 業nghiệp 惑hoặc 現hiện 種chủng 雖tuy 盡tận 餘dư 業nghiệp 勢thế 分phần/phân 或hoặc 生sanh 現hiện 在tại 被bị 賊tặc 所sở 殺sát 或hoặc 虵xà 蝎hạt 等đẳng 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 名danh 受thọ 輕khinh 微vi 別biệt 報báo 果quả 類loại 若nhược 入nhập 無vô 餘dư 轉chuyển 依y 已dĩ 後hậu 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 佛Phật 世Thế 尊Tôn 依y 未vị 解giải 脫thoát 苦khổ 報báo 果quả 者giả 名danh 定định 受thọ 業nghiệp 無vô 餘dư 依y 位vị 身thân 智trí 既ký 無vô 故cố 無vô 輕khinh 受thọ 若nhược 有hữu 餘dư 時thời 煩phiền 惱não 雖tuy 除trừ 苦khổ 身thân 猶do 在tại 名danh 苦khổ 未vị 脫thoát 。
論luận 問vấn 若nhược 於ư 一nhất 時thời 至chí 為vi 二nhị 業nghiệp 耶da 。
演diễn 曰viết 三tam 問vấn 荅# 重trọng/trùng 辯biện 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 當đương 言ngôn 二nhị 業nghiệp 至chí 當đương 言ngôn 二nhị 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 略lược 惣# 釋thích 後hậu 舉cử 事sự 明minh 俱câu 句cú 有hữu 濫lạm 故cố 別biệt 徵trưng 釋thích 偏thiên 句cú 無vô 惑hoặc 故cố 不bất 辯biện 之chi 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 清thanh 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 現hiện 受thọ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 三tam 緣duyên 二nhị 成thành 現hiện 受thọ 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 初sơ 三tam 也dã 。
論luận 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 至chí 廣quảng 大đại 性tánh 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 田điền 廣quảng 二nhị 明minh 思tư 廣quảng 三tam 相tương 續tục 淨tịnh 初sơ 田điền 廣quảng 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 中trung 佛Phật 為vi 首thủ 者giả 苾bật 芻sô 眾chúng 言ngôn 通thông 內nội 及cập 外ngoại 外ngoại 道đạo 有hữu 言ngôn 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 為vi 首thủ 苾bật 芻sô 今kim 顯hiển 異dị 彼bỉ 言ngôn 佛Phật 為vi 首thủ 阿A 羅La 漢Hán 中trung 攝nhiếp 得đắc 獨Độc 覺Giác 供cúng 養dường 此thử 等đẳng 。 皆giai 獲hoạch 現hiện 報báo 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 田điền 勝thắng 故cố 。
論luận 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 至chí 思tư 廣quảng 大đại 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 思tư 廣quảng 。
論luận 若nhược 前tiền 生sanh 中trung 至chí 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 三tam 相tương 續tục 淨tịnh 。
論luận 若nhược 有hữu 於ư 此thử 。 至chí 亦diệc 於ư 後hậu 受thọ 。
演diễn 曰viết 後hậu 成thành 現hiện 受thọ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 受thọ 報báo 二nhị 重trọng/trùng 分phân 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 善thiện 業nghiệp 二nhị 明minh 不bất 善thiện 此thử 初sơ 也dã 謂vị 由do 三tam 緣duyên 故cố 成thành 現hiện 受thọ 其kỳ 中trung 同đồng 異dị 亦diệc 通thông 生sanh 後hậu 本bổn 意ý 但đãn 明minh 現hiện 今kim 受thọ 也dã 。
論luận 若nhược 有hữu 與dữ 此thử 至chí 現hiện 法pháp 受thọ 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 不bất 善thiện 返phản 前tiền 三tam 因nhân 所sở 起khởi 不bất 善thiện 亦diệc 招chiêu 現hiện 報báo 。
論luận 或hoặc 有hữu 所sở 生sanh 。 至chí 三tam 時thời 皆giai 受thọ 。
演diễn 曰viết 二nhị 重trọng/trùng 分phân 別biệt 文văn 別biệt 為vi 三tam 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 此thử 初sơ 法pháp 也dã 以dĩ 現hiện 生sanh 後hậu 業nghiệp 有hữu 異dị 同đồng 故cố 故cố 須tu 分phân 別biệt 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 三tam 時thời 之chi 業nghiệp 一nhất 向hướng 為vi 異dị 便tiện 失thất 一nhất 分phần/phân 有hữu 同đồng 之chi 過quá 。
論luận 譬thí 如như 一nhất 縷lũ 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 次thứ 明minh 喻dụ 說thuyết 及cập 法pháp 合hợp 也dã 喻dụ 中trung 有hữu 三tam 縷lũ 水thủy 及cập 醋thố 如như 次thứ 應ưng 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 十thập 種chủng 。 至chí 少thiểu 於ư 善thiện 趣thú 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 斷đoạn 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 彰chương 界giới 繫hệ 後hậu 明minh 伏phục 斷đoạn 此thử 初sơ 也dã 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 唯duy 欲dục 所sở 繫hệ 所sở 招chiêu 當đương 果quả 亦diệc 唯duy 在tại 欲dục 於ư 中trung 多đa 生sanh 惡ác 趣thú 苦khổ 果quả 少thiểu 亦diệc 能năng 招chiêu 善thiện 趣thú 別biệt 報báo 善thiện 趣thú 惣# 報báo 唯duy 善thiện 所sở 招chiêu 不bất 通thông 非phi 善thiện 故cố 云vân 少thiểu 也dã 。
論luận 又hựu 惡ác 趣thú 業nghiệp 至chí 已dĩ 斷đoạn 盡tận 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 伏phục 斷đoạn 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 已dĩ 斷đoạn 二nhị 彰chương 伏phục 斷đoạn 三Tam 明Minh 永vĩnh 斷đoạn 四tứ 彰chương 制chế 斷đoạn 此thử 預dự 流lưu 惡ác 業nghiệp 皆giai 斷đoạn 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 惡ác 趣thú 業nghiệp 者giả 分phân 別biệt 惑hoặc 發phát 初sơ 果quả 既ký 無vô 業nghiệp 亦diệc 隨tùy 斷đoạn 。
論luận 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 至chí 未vị 永vĩnh 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 伏phục 斷đoạn 異dị 生sanh 漏lậu 智trí 暫tạm 時thời 伏phục 故cố 。
論luận 若nhược 不bất 還hoàn 果quả 至chí 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 永vĩnh 斷đoạn 不bất 還hoàn 無Vô 學Học 欲dục 業nghiệp 皆giai 除trừ 名danh 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。
論luận 若nhược 已dĩ 證chứng 入nhập 。 至chí 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 制chế 斷đoạn 然nhiên 不bất 善thiện 業nghiệp 見kiến 惑hoặc 發phát 者giả 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 永vĩnh 離ly 訖ngật 修tu 惑hoặc 發phát 者giả 據cứ 不bất 忘vong 念niệm 所sở 制chế 伏phục 故cố 名danh 之chi 為vi 斷đoạn 非phi 種chủng 已dĩ 無vô 及cập 永vĩnh 不bất 起khởi 說thuyết 為vi 斷đoạn 也dã 種chủng 至chí 金kim 剛cang 方phương 斷đoạn 盡tận 故cố 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 為vi 利lợi 物vật 故cố 猶do 現hiện 行hành 也dã 此thử 依y 䪺# 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 而nhi 說thuyết 若nhược 漸tiệm 悟ngộ 者giả 隨tùy 應ứng 當đương 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 業nghiệp 道đạo 非phi 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 七thất 明minh 業nghiệp 道đạo 二nhị 差sai 別biệt 中trung 四tứ 句cú 分phân 別biệt 闕khuyết 第đệ 四tứ 也dã 後hậu 二nhị 可khả 知tri 初sơ 句cú 是thị 業nghiệp 而nhi 非phi 道đạo 者giả 隨tùy 轉chuyển 理lý 說thuyết 非phi 盡tận 言ngôn 也dã 理lý 實thật 十thập 業nghiệp 體thể 唯duy 是thị 思tư 思tư 即tức 是thị 業nghiệp 亦diệc 是thị 其kỳ 道đạo 故cố 唯duy 識thức 云vân 能năng 動động 身thân 思tư 說thuyết 名danh 身thân 業nghiệp 能năng 發phát 語ngữ 思tư 說thuyết 名danh 語ngữ 業nghiệp 審thẩm 决# 二nhị 思tư 意ý 相tương 應ứng 故cố 作tác 動động 意ý 故cố 說thuyết 名danh 意ý 業nghiệp 起khởi 身thân 語ngữ 思tư 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 說thuyết 名danh 為vi 業nghiệp 通thông 生sanh 當đương 來lai 苦khổ 樂lạc 果quả 故cố 說thuyết 名danh 為vi 道đạo 故cố 七thất 業nghiệp 道đạo 亦diệc 思tư 為vi 性tánh 廣quảng 如như 成thành 業nghiệp 并tinh 前tiền 第đệ 八bát 及cập 五ngũ 十thập 三tam 俱câu 舍xá 十thập 五ngũ 具cụ 明minh 之chi 也dã 。
論luận 此thử 諸chư 業nghiệp 道đạo 至chí 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 結kết 指chỉ 餘dư 定định 非phi 定định 及cập 有hữu 心tâm 等đẳng 决# 擇trạch 之chi 處xứ 更cánh 不bất 明minh 也dã 。
論luận 後hậu 嗢ốt 拕tha 南nam 至chí 生sanh 决# 擇trạch 。
演diễn 曰viết 二nhị 以dĩ 頌tụng 結kết 成thành 前tiền 十thập 門môn 義nghĩa 瑜du 伽già 引dẫn 果quả 結kết 第đệ 八bát 門môn 瑜du 伽già 之chi 言ngôn 相tương 應ứng 義nghĩa 也dã 由do 業nghiệp 與dữ 果quả 或hoặc 相tương 應ứng 故cố 故cố 能năng 引dẫn 果quả 餘dư 配phối 可khả 知tri 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 大đại 叚giả 明minh 生sanh 雜tạp 染nhiễm 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 摽phiếu/phiêu 後hậu 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 至chí 有hữu 學học 者giả 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 正chánh 釋thích 支chi 別biệt 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 生sanh 差sai 別biệt 支chi 二nhị 明minh 生sanh 苦khổ 難nạn 支chi 三tam 辯biện 生sanh 緣duyên 起khởi 支chi 四tứ 明minh 佛Phật 所sở 說thuyết 支chi 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 釋thích 釋thích 分phần/phân 十thập 一nhất 一nhất 一nhất 向hướng 樂nhạo 生sanh 謂vị 下hạ 三tam 禪thiền 二nhị 一nhất 向hướng 苦khổ 者giả 謂vị 諸chư 地địa 獄ngục 三tam 苦khổ 樂lạc 雜tạp 生sanh 欲dục 界giới 諸chư 天thiên 。 及cập 鬼quỷ 畜súc 中trung 大đại 威uy 德đức 者giả 。 揀giản 上thượng 諸chư 天thiên 及cập 無vô 福phước 類loại 名danh 為vi 一nhất 分phần/phân 四tứ 不bất 苦khổ 樂lạc 生sanh 第đệ 四tứ 禪thiền 。 上thượng 五ngũ 一nhất 向hướng 不bất 淨tịnh 欲dục 界giới 異dị 生sanh 惑hoặc 染nhiễm 未vị 除trừ 名danh 不bất 淨tịnh 故cố 六lục 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 證chứng 八bát 地địa 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 七thất 亦diệc 淨tịnh 不bất 淨tịnh 上thượng 界giới 異dị 生sanh 下hạ 惑hoặc 除trừ 故cố 名danh 為vi 清Thanh 淨Tịnh 。 上thượng 染nhiễm 未vị 斷đoạn 名danh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 八bát 不bất 淨tịnh 反phản 淨tịnh 欲dục 染nhiễm 未vị 除trừ 名danh 為vi 不bất 淨tịnh 有hữu 般bát 涅Niết 槃Bàn 及cập 有hữu 暇hạ 處xứ 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 九cửu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 處xứ 義nghĩa 同đồng 第đệ 七thất 而nhi 少thiểu 別biệt 者giả 彼bỉ 據cứ 生sanh 論luận 此thử 約ước 處xứ 說thuyết 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 經kinh 言ngôn 至chí 攝nhiếp 受thọ 苦Khổ 諦Đế 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 生sanh 苦khổ 難nạn 支chi 文văn 別biệt 有hữu 五ngũ 一nhất 攝nhiếp 受thọ 集tập 苦khổ 二nhị 非phi 狂cuồng 似tự 狂cuồng 三tam 不bất 定định 顛điên 倒đảo 四tứ 四tứ 種chủng 衰suy 退thoái 五ngũ 八bát 不bất 相tương 數số 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 牒điệp 經kinh 為vi 問vấn 二nhị 依y 名danh 辯biện 釋thích 羯yết 吒tra 斯tư 者giả 此thử 無vô 正chánh 譯dịch 義nghĩa 當đương 貪tham 愛ái 攝nhiếp 受thọ 名danh 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 婆Bà 羅La 門Môn 至chí 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。
演diễn 曰viết 二nhị 非phi 狂cuồng 似tự 狂cuồng 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 狂cuồng 數số 。
論luận 一nhất 解giải 支chi 節tiết 至chí 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。
演diễn 曰viết 三tam 別biệt 解giải 中trung 文văn 別biệt 有hữu 五ngũ 一nhất 解giải 支chi 節tiết 二nhị 明minh 慳san 貪tham 三tam 樂nhạo 生sanh 天thiên 四tứ 求cầu 解giải 脫thoát 五ngũ 懷hoài 傷thương 悼điệu 初sơ 解giải 節tiết 者giả 西tây 域vực 風phong 俗tục 死tử 多đa 散tán 身thân 而nhi 乃nãi 雇cố 人nhân 解giải 其kỳ 支chi 節tiết 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 解giải 支chi 節tiết 事sự 以dĩ 為vi 活hoạt 命mạng 是thị 為vi 狂cuồng 也dã 餘dư 文văn 可khả 知tri 悼điệu 者giả 傷thương 哀ai 也dã 剎sát (# 力lực 尸thi 反phản )# 者giả 說thuyết 文văn 云vân 剝bác 也dã 劃hoạch 也dã 攫quặc (# 居cư 縛phược 反phản )# 者giả 傷thương 也dã 。
論luận 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 至chí 怨oán 家gia 等đẳng 身thân 。
演diễn 曰viết 三tam 不bất 定định 顛điên 倒đảo 十thập 二nhị 行hành 頌tụng 分phân 之chi 為vi 二nhị 初sơ 十thập 一nhất 半bán 明minh 不bất 定định 倒đảo 後hậu 半bán 行hành 頌tụng 結kết 勸khuyến 令linh 知tri 初sơ 復phục 分phần/phân 二nhị 初sơ 八bát 行hành 頌tụng 而nhi 明minh 不bất 定định 後hậu 三tam 行hành 半bán 明minh 妄vọng 顛điên 倒đảo 初sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 六lục 行hành 頌tụng 明minh 不bất 定định 事sự 次thứ 一nhất 行hành 頌tụng 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 後hậu 一nhất 行hành 頌tụng 辯biện 不bất 定định 因nhân 此thử 初sơ 六lục 頌tụng 不bất 定định 事sự 也dã 。
論luận 如như 幻huyễn 事sự 眾chúng 中trung 至chí 多đa 身thân 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 次thứ 一nhất 行hành 頌tụng 舉cử 喻dụ 明minh 也dã 。
論luận 煩phiền 惱não 業nghiệp 緣duyên 因nhân 至chí 幻huyễn 化hóa 所sở 起khởi 。
演diễn 曰viết 後hậu 一nhất 行hành 頌tụng 辯biện 不bất 定định 因nhân 流lưu 轉chuyển 不bất 定định 皆giai 因nhân 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 緣duyên 耳nhĩ 。
論luận 雖tuy 遭tao 是thị 眾chúng 幻huyễn 至chí 諸chư 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 後hậu 三tam 行hành 半bán 明minh 妄vọng 顛điên 倒đảo 棄khí 正Chánh 法Pháp 行hành 橫hoạnh 生sanh 悲bi 惱não 。
論luận 如như 是thị 等đẳng 種chủng 類loại 廣quảng 說thuyết 遍biến 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 後hậu 半bán 行hành 頌tụng 結kết 勸khuyến 令linh 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 闘# 諍tranh 至chí 盛thịnh 事sự 衰suy 退thoái 。
演diễn 曰viết 四tứ 四tứ 種chủng 衰suy 退thoái 。
論luận 復phục 次thứ 闘# 諍tranh 至chí 不bất 數số 親thân 友hữu 。
演diễn 曰viết 五ngũ 八bát 不bất 相tương 數số 㸦# 起khởi 慢mạn 心tâm 不bất 相tương 比tỉ 數số 不bất 數số 賴lại 也dã 。
論luận 問vấn 至chí 云vân 何hà 應ưng 知tri 。
演diễn 曰viết 三tam 雜tạp 染nhiễm 緣duyên 起khởi 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 因nhân 果quả 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 別biệt 釋thích 後hậu 結kết 上thượng 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 者giả 正chánh 釋thích 二nhị 會hội 經kinh 違vi 三tam 彰chương 次thứ 第đệ 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 無vô 明minh 相tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 相tướng 狀trạng 二nhị 彰chương 自tự 性tánh 三Tam 明Minh 業nghiệp 用dụng 四tứ 明minh 其kỳ 法pháp 五ngũ 彰chương 因nhân 果quả 初sơ 相tương/tướng 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 是thị 無vô 明minh 相tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 舉cử 十thập 一nhất 事sự 辯biện 體thể 癡si 相tương/tướng 以dĩ 貪tham 等đẳng 時thời 無vô 明minh 相tướng 增tăng 故cố 舉cử 貪tham 等đẳng 顯hiển 癡si 體thể 相tướng 。
論luận 問vấn 何hà 等đẳng 是thị 。 無vô 明minh 自tự 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 自tự 性tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 所sở 有hữu 無vô 明minh 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 文văn 二nhị 初sơ 指chỉ 自tự 性tánh 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 差sai 別biệt 中trung 有hữu 九cửu 一nhất 者giả 隨tùy 眠miên 謂vị 癡si 種chủng 也dã 二nhị 者giả 覺giác 悟ngộ 癡si 現hiện 行hành 也dã 三tam 謂vị 共cộng 行hành 相tương 應ứng 癡si 也dã 四tứ 明minh 不bất 共cộng 獨độc 行hành 癡si 也dã 五ngũ 明minh 蔽tế 伏phục 心tâm 性tánh 末mạt 那na 癡si 也dã 六lục 明minh 發phát 業nghiệp 煩phiền 惱não 無vô 明minh 七thất 不bất 染nhiễm 汙ô 所sở 知tri 障chướng 癡si 八bát 離ly 羞tu 耻sỉ 無vô 慚tàm 愧quý 癡si 九cửu 堅kiên 固cố 者giả 闡xiển 提đề 癡si 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 無vô 明minh 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 業nghiệp 用dụng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 無vô 明minh 業nghiệp 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 三tam 初sơ 約ước 境cảnh 明minh 次thứ 依y 人nhân 辯biện 後hậu 依y 處xứ 釋thích 此thử 初sơ 約ước 境cảnh 類loại 分phần/phân 十thập 一nhất 一nhất 不bất 現hiện 見kiến 義nghĩa 義nghĩa 猶do 境cảnh 也dã 隨tùy 諸chư 理lý 事sự 非phi 現hiện 量lượng 境cảnh 二nhị 現hiện 見kiến 義nghĩa 亦diệc 隨tùy 理lý 事sự 現hiện 比tỉ 二nhị 量lượng 而nhi 知tri 見kiến 也dã 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 有hữu 十thập 種chủng 至chí 現hiện 見kiến 愚ngu 癡si 。
演diễn 曰viết 次thứ 依y 人nhân 辯biện 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 摽phiếu/phiêu 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 。
論luận 缺khuyết 減giảm 愚ngu 癡si 至chí 無vô 逼bức 惱não 想tưởng 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 十thập 一nhất 明minh 缺khuyết 減giảm 二nhị 彰chương 狂cuồng 亂loạn 三tam 彰chương 散tán 亂loạn 四tứ 彰chương 自tự 性tánh 五ngũ 明minh 執chấp 著trước 六lục 明minh 迷mê 亂loạn 七thất 明minh 堅kiên 固cố 八bát 明minh 增tăng 上thượng 九cửu 無vô 所sở 了liễu 十thập 現hiện 見kiến 癡si 次thứ 第đệ 配phối 釋thích 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 此thử 無vô 明minh 至chí 諸chư 吉cát 祥tường 事sự 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 處xứ 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 有hữu 五ngũ 初sơ 三tam 障chướng 聖thánh 後hậu 二nhị 礙ngại 凡phàm 前tiền 三tam 之chi 中trung 初sơ 障chướng 見kiến 道đạo 三tam 乘thừa 入nhập 聖thánh 生sanh 極cực 喜hỷ 故cố 次thứ 障chướng 斷đoạn 德đức 後hậu 障chướng 修tu 道Đạo 及cập 無Vô 學Học 位vị 礙ngại 凡phàm 可khả 知tri 。
論luận 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 無vô 明minh 法pháp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 其kỳ 法pháp 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 四tứ 法pháp 後hậu 彰chương 三tam 法pháp 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 說thuyết 名danh 癡si 人nhân 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 文văn 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 揀giản 辯biện 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 但đãn 是thị 種chủng 不bất 得đắc 所sở 嬈nhiễu 垢cấu 媚mị 之chi 名danh 二nhị 是thị 現hiện 行hành 不bất 能năng 發phát 業nghiệp 不bất 發phát 業nghiệp 故cố 不bất 得đắc 癡si 垢cấu 所sở 媚mị 二nhị 名danh 三tam 是thị 現hiện 行hành 復phục 能năng 發phát 業nghiệp 得đắc 嬈nhiễu 垢cấu 名danh 可khả 羞tu 耻sỉ 故cố 而nhi 無vô 媚mị 稱xưng 四tứ 現hiện 發phát 業nghiệp 具cụ 得đắc 嬈nhiễu 垢cấu 所sở 媚mị 三tam 名danh 揀giản 別biệt 可khả 悉tất 。
論luận 或hoặc 有hữu 闇ám 法pháp 。 至chí 無vô 色sắc 界giới 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 三tam 法pháp 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 。 根căn 識thức 多đa 少thiểu 如như 次thứ 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 因nhân 果quả 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 眼nhãn 識thức 等đẳng 因nhân 。
演diễn 曰viết 二nhị 會hội 經kinh 違vi 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 牒điệp 經kinh 為vi 問vấn 後hậu 論luận 主chủ 會hội 通thông 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 當đương 知tri 此thử 依y 至chí 所sở 生sanh 識thức 依y 。
演diễn 曰viết 後hậu 論luận 主chủ 會hội 通thông 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 釋thích 俱câu 依y 後hậu 彰chương 助trợ 伴bạn 二nhị 中trung 有hữu 三tam 謂vị 標tiêu 徵trưng 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 緣duyên 起khởi 至chí 苦khổ 次thứ 第đệ 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 次thứ 第đệ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 於ư 此thử 處xứ 所sở 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 結kết 止chỉ 也dã 。
論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 作tác 是thị 請thỉnh 已dĩ 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 佛Phật 所sở 說thuyết 支chi 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 王vương 六lục 事sự 二nhị 辯biện 生sanh 八bát 苦khổ 三Tam 明Minh 其kỳ 三tam 士sĩ 四tứ 彰chương 十thập 愛ái 恱# 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 愛ái 王vương 禮lễ 請thỉnh 二nhị 世Thế 尊Tôn 為vi 荅# 此thử 初sơ 也dã 梵Phạm 云vân 嗢ốt 陁# 演diễn 那na 伐phạt 蹉sa 褐hạt 剌lạt 闍xà 此thử 云vân 出xuất 愛ái 王vương 舊cựu 云vân 優ưu 填điền 王vương 音âm 訛ngoa 略lược 也dã 。
論luận 尒# 時thời 世Thế 尊Tôn 至chí 。 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 世Thế 尊Tôn 為vi 荅# 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 標tiêu 章chương 六lục 法pháp 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 別biệt 釋thích 三tam 惣# 結kết 勸khuyến 修tu 此thử 初sơ 世Thế 尊Tôn 惣# 摽phiếu/phiêu 六lục 法pháp 勸khuyến 王vương 應ưng 知tri 。
論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 門môn 分phân 為vi 六lục 一nhất 辯biện 王vương 過quá 失thất 門môn 二nhị 辯biện 王vương 功công 德đức 門môn 三tam 辯biện 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 四tứ 辯biện 王vương 方phương 便tiện 門môn 五ngũ 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 門môn 六lục 引dẫn 生sanh 愛ái 法Pháp 門môn 初sơ 過quá 失thất 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 先tiên 惣# 徵trưng 列liệt 次thứ 別biệt 解giải 釋thích 後hậu 惣# 結kết 之chi 此thử 徵trưng 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 。
論luận 云vân 何hà 名danh 王vương 。 至chí 專chuyên 行hành 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 次thứ 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 十thập 一nhất 種chủng 姓tánh 不bất 高cao 二nhị 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 三tam 立lập 性tánh 暴bạo 惡ác 。 四tứ 猛mãnh 利lợi 憤phẫn 發phát 。 五ngũ 恩ân 惠huệ 奢xa 薄bạc 六lục 受thọ 邪tà 佞nịnh 言ngôn 七thất 所sở 作tác 不bất 思tư 八bát 不bất [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 善thiện 法Pháp 九cửu 不bất 知tri 差sai 別biệt 。 十thập 一nhất 向hướng 縱túng/tung 任nhậm 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 徵trưng 釋thích 及cập 結kết 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 至chí 自tự 性tánh 過quá 失thất 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 之chi 。
論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 王vương 功công 德đức 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 揔# 徵trưng 列liệt 次thứ 別biệt 解giải 釋thích 後hậu 惣# 結kết 之chi 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 名danh 王vương 。 至chí 不bất 行hành 放phóng 逸dật 。
演diễn 曰viết 次thứ 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 十thập 一nhất 種chủng 姓tánh 尊tôn 高cao 二nhị 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 勞lao (# 即tức 到đáo 反phản )# 者giả 慰úy 也dã 賚lãi (# 落lạc 代đại 反phản )# 者giả 與dữ 也dã 賜tứ 也dã 三tam 性tánh 不bất 暴bạo 惡ác 。 四tứ 憤phẫn 發phát 輕khinh 微vi 。 五ngũ 恩ân 惠huệ 猛mãnh 利lợi 。 六lục 受thọ 正chánh 直trực 言ngôn 。 七thất 所sở 作tác 諦đế 思tư 。 八bát [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 戀luyến 善thiện 法Pháp 九cửu 善thiện 知tri 差sai 別biệt 。 十thập 不bất 自tự 縱túng/tung 任nhậm 一nhất 一nhất 皆giai 具cụ 。 微vi 釋thích 及cập 結kết 。
論luận 若nhược 王vương 成thành 就tựu 。 至chí 自tự 性tánh 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 之chi 。
論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 王vương 衰suy 損tổn 門môn 。 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 此thử 徵trưng 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 五ngũ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 名danh 王vương 。 至chí 不bất 修tu 法pháp 行hành 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 不bất 觀quán 羣quần 臣thần 二nhị 無vô 恩ân 妙diệu 行hạnh 三tam 不bất 思tư 機cơ 務vụ 四tứ 不bất 守thủ 府phủ 庫khố 。 五ngũ 不bất 修tu 法pháp 行hành 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 。
論luận 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 至chí 退thoái 後hậu 法pháp 利lợi 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 。
論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 專chuyên 修tu 法pháp 行hành 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 王vương 方phương 便tiện 門môn 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 初sơ 惣# 徵trưng 列liệt 次thứ 別biệt 解giải 釋thích 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 名danh 王vương 。 至chí 專chuyên 修tu 法pháp 行hành 。
演diễn 曰viết 次thứ 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 善thiện 觀quán 羣quần 臣thần 二nhị 行hành 恩ân 妙diệu 行hạnh 三tam 專chuyên 思tư 機cơ 務vụ 四tứ 善thiện 守thủ 府phủ 庫khố 五ngũ 專chuyên 修tu 法pháp 行hành 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。
論luận 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 至chí 所sở 有hữu 義nghĩa 利lợi 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 。
論luận 云vân 何hà 名danh 為vi 。 至chí 可khả 意ý 之chi 法Pháp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 王vương 可khả 愛ái 法pháp 。 門môn 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 五ngũ 惣# 結kết 之chi 。
論luận 云vân 何hà 能năng 引dẫn 至chí 勤cần 修tu 法pháp 行hành 。
演diễn 曰viết 六lục 引dẫn 生sanh 愛ái 法Pháp 門môn 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 列liệt 五ngũ 釋thích 六lục 結kết 此thử 初sơ 四tứ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 名danh 王vương 。 至chí 能năng 往vãng 善thiện 趣thú 。
演diễn 曰viết 五ngũ 釋thích 之chi 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 五ngũ 一nhất 恩ân 養dưỡng 世thế 間gian 。 二nhị 英anh 勇dũng 具cụ 足túc 。 三tam 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 四tứ 正chánh 受thọ 境cảnh 界giới 。 五ngũ 勤cần 修tu 法pháp 行hành 修tu 法pháp 行hành 中trung 同đồng 前tiền 分phần/phân 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 信tín 二nhị 戒giới 三tam 聞văn 四tứ 捨xả 五ngũ 明minh 淨tịnh 慧tuệ 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 別biệt 開khai 解giải 之chi 。
論luận 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 至chí 後hậu 法pháp 利lợi 益ích 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 。
論luận 復phục 次thứ 大đại 王vương 。 至chí 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。
演diễn 曰viết 三tam 者giả 惣# 結kết 勸khuyến 修tu 。
論luận 復phục 次thứ 如như 說thuyết 至chí 云vân 何hà 生sanh 苦khổ 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 生sanh 八bát 苦khổ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 經kinh 徵trưng 問vấn 二nhị 依y 徵trưng 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 當đương 知tri 此thử 苦khổ 至chí 離ly 別biệt 法pháp 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 徵trưng 正chánh 釋thích 苦khổ 分phân 為vi 八bát 一nhất 明minh 生sanh 苦khổ 文văn 分phần/phân 二nhị 分phần 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 標tiêu 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 五ngũ 種chủng 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 眾chúng 苦khổ 至chí 說thuyết 生sanh 為vi 苦khổ 。
演diễn 曰viết 次thứ 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 眾chúng 苦khổ 所sở 隨tùy 二nhị 麤thô 重trọng/trùng 所sở 隨tùy 三tam 眾chúng 苦khổ 所sở 依y 。 四tứ 煩phiền 惱não 所sở 依y 五ngũ 不bất 隨tùy 所sở 欲dục 。 各các 具cụ 徵trưng 釋thích 結kết 三tam 如như 文văn 。
論luận 云vân 何hà 老lão 苦khổ 至chí 衰suy 退thoái 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 老lão 苦khổ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 具cụ 釋thích 。
論luận 云vân 何hà 病bệnh 苦khổ 至chí 速tốc 離ly 壞hoại 故cố 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 病bệnh 苦khổ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 亦diệc 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 死tử 苦khổ 至chí 憂ưu 苦khổ 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 死tử 苦khổ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 有hữu 五ngũ 文văn 易dị 詳tường 也dã 。
論luận 云vân 何hà 怨oán 憎tăng 至chí 所sở 依y 止chỉ 故cố 。
演diễn 曰viết 五ngũ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 文văn 叚giả 准chuẩn 前tiền 。
論luận 云vân 何hà 愛ái 別biệt 至chí 有hữu 所sở 闕khuyết 故cố 。
演diễn 曰viết 六lục 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。
論luận 如như 愛ái 別biệt 離ly 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。
演diễn 曰viết 七thất 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。
論luận 云vân 何hà 五ngũ 取thủ 至chí 行hành 苦khổ 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 八bát 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 。
論luận 復phục 次thứ 依y 行hành 至chí 名danh 為vi 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 其kỳ 三tam 士sĩ 義nghĩa 類loại 不bất 同đồng 五ngũ 重trọng/trùng 辯biện 釋thích 一nhất 依y 行hành 辯biện 二nhị 依y 人nhân 辯biện 三tam 依y 施thí 辯biện 四tứ 依y 戒giới 辯biện 五ngũ 依y 修tu 辯biện 初sơ 依y 行hành 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 依y 二nhị 利lợi 明minh 其kỳ 三tam 士sĩ 二nhị 依y 四tứ 行hành 以dĩ 明minh 三tam 士sĩ 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 四tứ 行hành 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 標tiêu 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 士sĩ 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 人nhân 辯biện 三tam 士sĩ 差sai 別biệt 有hữu 七thất 重trùng 釋thích 此thử 初sơ 復phục 二nhị 初sơ 標tiêu 三tam 士sĩ 後hậu 釋thích 三tam 士sĩ 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 。
論luận 又hựu 諸chư 國quốc 王vương 至chí 為vi 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 重trọng/trùng 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 釋thích 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 文văn 易dị 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 臣thần 至chí 下hạ 中trung 之chi 下hạ 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 結kết 。
論luận 又hựu 有hữu 四tứ 語ngữ 至chí 是thị 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 釋thích 文văn 亦diệc 分phần/phân 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 第đệ 六lục 重trọng/trùng 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 摽phiếu/phiêu 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 料liệu 揀giản 釋thích 中trung 有hữu 三tam 文văn 易dị 知tri 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 人nhân 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 第đệ 七thất 重trùng 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 摽phiếu/phiêu 次thứ 釋thích 後hậu 別biệt 属# 當đương 。
論luận 復phục 依y 施thí 物vật 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 三tam 依y 施thí 辯biện 有hữu 四tứ 番phiên 釋thích 一nhất 依y 物vật 說thuyết 二nhị 依y 田điền 說thuyết 三tam 依y 差sai 別biệt 四tứ 依y 心tâm 說thuyết 各các 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 及cập 配phối 属# 當đương 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 復phục 於ư 受thọ 持trì 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 四tứ 依y 戒giới 辯biện 有hữu 七thất 復phục 次thứ 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 皆giai 具cụ 三tam 士sĩ 尋tầm 之chi 可khả 知tri 第đệ 五ngũ 復phục 次thứ 具cụ 四tứ 支chi 者giả 前tiền 五ngũ 十thập 三tam 解giải 律luật 儀nghi 中trung 有hữu 此thử 文văn 也dã 第đệ 七thất 復phục 次thứ 初sơ 唯duy 成thành 就tựu 非phi 律luật 等đẳng 者giả 處xứ 中trung 戒giới 也dã 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 依y 修tu 習tập 至chí 後hậu 名danh 上thượng 士sĩ 。
演diễn 曰viết 五ngũ 依y 修tu 辯biện 有hữu 四tứ 番phiên 釋thích 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 皆giai 具cụ 三tam 士sĩ 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 有hữu 十thập 至chí 棄khí 身thân 者giả 。
演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 十thập 愛ái 恱# 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 名danh 數số 於ư 列liệt 中trung 復phục 二nhị 初sơ 列liệt 十thập 法pháp 後hậu 列liệt 十thập 情tình 然nhiên 十thập 有hữu 情tình 於ư 彼bỉ 十thập 法pháp 如như 次thứ 而nhi 生sanh 愛ái 樂nhạo 喜hỷ 恱# 據cứ 隨tùy 相tương/tướng 增tăng 如như 次thứ 配phối 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 聽thính 聞văn 至chí 謂vị 顛điên 倒đảo 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 惣# 明minh 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 有hữu 七thất 復phục 次thứ 此thử 初sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 過quá 失thất 二nhị 彰chương 失thất 意ý 三tam 逐trục 難nạn/nan 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 煩phiền 惱não 至chí 而nhi 發phát 起khởi 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 相tương 應ứng 發phát 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 名danh 相tướng 應ưng 二nhị 親thân 生sanh 發phát 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 名danh 親thân 生sanh 也dã 三tam 增tăng 上thượng 發phát 遠viễn 因nhân 等đẳng 起khởi 名danh 為vi 增tăng 上thượng 引dẫn 餘dư 煩phiền 惱não 發phát 生sanh 業nghiệp 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 非phi 所sở 至chí 相tương 似tự 法pháp 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 復phục 次thứ 通thông 明minh 煩phiền 惱não 業nghiệp 生sanh 。 雜tạp 染nhiễm 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 我ngã 以dĩ 略lược 說thuyết 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 大đại 叚giả 惣# 結kết 之chi 也dã 。
論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị 。 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 十thập 七thất 地địa 分phần/phân 境cảnh 行hành 果quả 境cảnh 有hữu 九cửu 地địa 合hợp 為vi 六lục 叚giả 上thượng 來lai 二nhị 叚giả 明minh 前tiền 五ngũ 地địa 次thứ 辯biện 第đệ 三Tam 明Minh 第đệ 六lục 地địa 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 三tam 摩ma 等đẳng 名danh 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。
論luận 謂vị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 至chí 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 一nhất 廣quảng 明minh 定định 法pháp 二nhị 惣# 結kết 止chỉ 餘dư 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 定định 障chướng 二nhị 別biệt 分phân 別biệt 初sơ 文văn 復phục 二nhị 一nhất 明minh 障chướng 體thể 二nhị 辯biện 起khởi 人nhân 初sơ 又hựu 分phần/phân 二nhị 初sơ 明minh 障chướng 法pháp 後hậu 辯biện 起khởi 因nhân 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 列liệt 中trung 類loại 別biệt 惣# 有hữu 十thập 八bát 下hạ 釋thích 之chi 中trung 以dĩ 無vô 慚tàm 愧quý 性tánh 相tướng 同đồng 故cố 合hợp 一nhất 處xứ 明minh 。
論luận 云vân 何hà 有hữu 謟siểm 至chí 。 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 前tiền 摽phiếu/phiêu 合hợp 為vi 十thập 七thất 一nhất 明minh 謟siểm 相tương/tướng 二nhị 明minh 誑cuống 體thể 三Tam 明Minh 矯kiểu 性tánh 四tứ 彰chương 虛hư 詐trá 五ngũ 無vô 慚tàm 愧quý 六lục 明minh 不bất 信tín 七thất 彰chương 懈giải 怠đãi 八bát 明minh 忘vong 念niệm 九cửu 彰chương 不bất 定định 體thể 即tức 散tán 亂loạn 十thập 明minh 惡ác 慧tuệ 亦diệc 名danh 不bất 正chánh 知tri 也dã 十thập 一nhất 慢mạn 緩hoãn 十thập 二nhị 猥ổi 雜tạp 十thập 三tam 趣thú 行hành 文văn 復phục 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 趣thú 向hướng 後hậu 辯biện 前tiền 行hành 謂vị 於ư 利lợi 養dưỡng 及cập 受thọ 請thỉnh 中trung 是thị 諸chư 貪tham 人nhân 所sở 歸quy 趣thú 處xứ 。 名danh 為vi 趣thú 向hướng 最tối 初sơ 先tiên 徃# 名danh 曰viết 前tiền 行hành 十thập 四tứ 捨xả 軛ách 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 捨xả 離ly 邊biên 具cụ 謂vị 修tu 行hành 者giả 遠viễn 離ly 最tối 勝thắng 上thượng 妙diệu 臥ngọa 具cụ 。 名danh 離ly 邊biên 際tế 二nhị 遠viễn 離ly 惡ác 人nhân 。 三tam 習tập 似tự 靜tĩnh 室thất 由do 此thử 三tam 種chủng 令linh 修tu 行hành 者giả 。 而nhi 有hữu 所sở 往vãng 名danh 之chi 為vi 軛ách 今kim 皆giai 棄khí 之chi 名danh 捨xả 離ly 軛ách 即tức 捨xả 勤cần 中trung 善thiện 軛ách 名danh 也dã 十thập 五ngũ 不bất 敬kính 學học 處xứ 十thập 六lục 不bất 䫃# 十thập 七thất 希hy 命mạng 文văn 易dị 可khả 詳tường 。
論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 增tăng 上thượng 慧tuệ 起khởi 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 起khởi 因nhân 文văn 別biệt 為vi 二nhị 一nhất 因nhân 違vi 犯phạm 三tam 學học 而nhi 起khởi 二nhị 依y 自tự 類loại 增tăng 上thượng 力lực 生sanh 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 至chí 。 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 自tự 類loại 。 增tăng 上thượng 力lực 生sanh 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 起khởi 人nhân 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 三tam 處xứ 至chí 損tổn 惱não 毀hủy 辱nhục 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 文văn 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 出xuất 家gia 二nhị 辯biện 居cư 家gia 三Tam 明Minh 法pháp 外ngoại 此thử 初sơ 出xuất 家gia 起khởi 隨tùy 惑hoặc 也dã 。
論luận 當đương 知tri 第đệ 二nhị 至chí 行hành 三tam 惡ác 行hành 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 居cư 家gia 。
論luận 當đương 知tri 第đệ 三tam 至chí 。 不bất 平bình 等đẳng 行hành 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 法pháp 外ngoại 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 隨tùy 逐trục 遠viễn 離ly 二nhị 隨tùy 逐trục 憒hội # 三tam 隨tùy 逐trục 學học 處xứ 學học 處xứ 分phần/phân 三tam 一nhất 隨tùy 戒giới 起khởi 二nhị 隨tùy 定định 起khởi 三tam 隨tùy 慧tuệ 起khởi 結kết 釋thích 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 能năng 為vi 五ngũ 事sự 。
演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 分phân 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 論luận 家gia 自tự 釋thích 二nhị 引dẫn 教giáo 別biệt 明minh 三tam 逐trục 難nạn/nan 重trọng/trùng 辯biện 初sơ 論luận 家gia 自tự 釋thích 文văn 別biệt 為vi 七thất 一nhất 遍biến 處xứ 引dẫn 發phát 支chi 二nhị 愛ái 味vị 等đẳng 至chí 支chi 三tam 三tam 種chủng 斷đoạn 滅diệt 支chi 四tứ 三tam 種chủng 退thoái 法pháp 支chi 五ngũ 近cận 分phần/phân 修tu 習tập 支chi 六lục 修tu 諸chư 靜tĩnh 慮lự 支chi 七thất 二nhị 無vô 心tâm 定định 支chi 初sơ 支chi 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。
(# 演diễn 曰viết )# 二nhị 徵trưng 五ngũ 數số 。
論luận 謂vị 由do 修tu 習tập 至chí 諸chư 聖thánh 神thần 通thông 。
(# 演diễn 曰viết )# 三tam 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 立lập 五ngũ 事sự 二nhị 明minh 餘dư 非phi 立lập 三Tam 明Minh 障chướng 所sở 顯hiển 初sơ 明minh 五ngũ 事sự 文văn 即tức 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 八bát 處xứ 引dẫn 化hóa 變biến 事sự 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 名danh 之chi 為vi 化hóa 轉chuyển 換hoán 舊cựu 質chất 名danh 之chi 為vi 變biến 。 由do 八bát 遍biến 處xứ 於ư 境cảnh 卷quyển 舒thư 而nhi 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 於ư 色sắc 等đẳng 皆giai 能năng 變biến 化hóa 。
論luận 又hựu 由do 修tu 習tập 至chí 聖thánh 神thần 通thông 。
(# 演diễn 曰viết )# 二nhị 明minh 空không 處xứ 引dẫn 徃# 還hoàn 事sự 色sắc 像tượng 當đương 情tình 徃# 來lai 必tất 礙ngại 今kim 觀quán 空không 想tưởng 萬vạn 法pháp 皆giai 無vô 故cố 於ư 十thập 方phương 徃# 來lai 無vô 礙ngại 。
論luận 又hựu 由do 修tu 習tập 至chí 。 諸chư 勝thắng 功công 德đức 。
(# 演diễn 曰viết )# 三Tam 明Minh 識thức 處xứ 引dẫn 勝thắng 德đức 事sự 無vô 諍tranh 等đẳng 德đức 是thị 心tâm 心tâm 法Pháp 要yếu 心tâm 調điều 善thiện 此thử 方phương 生sanh 故cố 於ư 其kỳ 識thức 處xứ 修tu 習tập 鍊luyện 磨ma 轉chuyển 寬khoan 轉chuyển 淨tịnh 方phương 能năng 引dẫn 發phát 無vô 諍tranh 願nguyện 智trí 及cập 無vô 礙ngại 等đẳng 名danh 引dẫn 勝thắng 德đức 。
論luận 又hựu 即tức 由do 此thử 至chí 想tưởng 處xứ 解giải 脫thoát 。
演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 識thức 處xứ 引dẫn 二nhị 解giải 脫thoát 謂vị 由do 勝thắng 故cố 故cố 能năng 引dẫn 德đức 及cập 解giải 脫thoát 事sự 。
論luận 又hựu 即tức 由do 此thử 至chí 勝thắng 住trụ 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 識thức 處xứ 入nhập 滅diệt 解giải 脫thoát 依y 心tâm 熏huân 修tu 而nhi 證chứng 入nhập 故cố 。
論luận 又hựu 由do 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 至chí 清thanh 淨tịnh 道đạo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 餘dư 非phi 立lập 遍biến 勝thắng 處xứ 謂vị 由do 識thức 處xứ 行hành 無vô 邊biên 故cố 可khả 立lập 遍biến 處xứ 勝thắng 處xứ 及cập 諸chư 解giải 脫thoát 已dĩ 上thượng 二nhị 地địa 心tâm 想tưởng 漸tiệm 微vi 行hành 非phi 遍biến 滿mãn 故cố 於ư 彼bỉ 二nhị 不bất 立lập 二nhị 處xứ 問vấn 對đối 法pháp 十thập 三tam 云vân 當đương 知tri 此thử 中trung 。 依y 解giải 脫thoát 故cố 造tạo 修tu 依y 勝thắng 處xứ 故cố 方phương 便tiện 依y 遍biến 處xứ 故cố 成thành 滿mãn 准chuẩn 彼bỉ 即tức 以dĩ 解giải 脫thoát 為vi 初sơ 引dẫn 勝thắng 遍biến 處xứ 與dữ 此thử 不bất 同đồng 各các 歸quy 何hà 意ý 荅# 初sơ 修tu 久cửu 習tập 二nhị 入nhập 別biệt 故cố 若nhược 初sơ 修tu 者giả 即tức 以dĩ 解giải 脫thoát 為vi 因nhân 遍biến 勝thắng 為vi 果quả 如như 彼bỉ 對đối 法pháp 十thập 三tam 所sở 說thuyết 亦diệc 同đồng 有hữu 宗tông 若nhược 久cửu 習tập 者giả 即tức 以dĩ 勝thắng 遍biến 為vi 因nhân 解giải 脫thoát 為vi 果quả 如như 此thử 所sở 說thuyết 。 亦diệc 同đồng 成thành 實thật 成thành 實thật 論luận 云vân 遍biến 處xứ 為vi 因nhân 解giải 脫thoát 為vi 果quả 勝thắng 通thông 因nhân 果quả 對đối 法pháp 亦diệc 云vân 解giải 脫thoát 究cứu 竟cánh 所sở 以dĩ 此thử 中trung 據cứ 究cứu 竟cánh 言ngôn 故cố 云vân 遍biến 處xứ 是thị 諸chư 解giải 脫thoát 能năng 清thanh 淨tịnh 道đạo 由do 此thử 理lý 故cố 初sơ 四tứ 遍biến 處xứ 引dẫn 生sanh 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 次thứ 四tứ 遍biến 處xứ 引dẫn 發phát 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 次thứ 空không 遍biến 處xứ 引dẫn 發phát 第đệ 四tứ 解giải 脫thoát 次thứ 識thức 遍biến 處xứ 引dẫn 發phát 後hậu 四tứ 解giải 脫thoát 初sơ 文văn 但đãn 說thuyết 引dẫn 發phát 神thần 通thông 不bất 言ngôn 解giải 脫thoát 者giả 舉cử 後hậu 明minh 前tiền 影ảnh 略lược 知tri 故cố 。
論luận 又hựu 諸chư 解giải 脫thoát 至chí 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 障chướng 所sở 顯hiển 謂vị 由do 定định 障chướng 障chướng 所sở 知tri 故cố 名danh 所sở 知tri 障chướng 所sở 知tri 障chướng 體thể 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 而nhi 能năng 顯hiển 得đắc 諸chư 解giải 脫thoát 。 事sự 非phi 唯duy 遍biến 處xứ 獨độc 能năng 引dẫn 生sanh 問vấn 既ký 云vân 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 障chướng 脫thoát 為vi 斷đoạn 彼bỉ 障chướng 云vân 得đắc 解giải 脫thoát 為vi 不bất 斷đoạn 故cố 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 荅# 異dị 熟thục 生sanh 受thọ 白bạch 淨tịnh 無vô 記ký 是thị 所sở 知tri 障chướng 類loại 又hựu 通thông 染nhiễm 受thọ 障chướng 所sở 知tri 故cố 得đắc 所sở 知tri 名danh 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 此thử 名danh 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 愛ái 味vị 等đẳng 至chí 。
演diễn 曰viết 二nhị 愛ái 味vị 等đẳng 至chí 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 愛ái 味vị 相tương/tướng 二nhị 明minh 繫hệ 染nhiễm 別biệt 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 或hoặc 證chứng 得đắc 至chí 隨tùy 念niệm 愛ái 味vị 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 之chi 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 明minh 未vị 相tương/tướng 二nhị 辯biện 味vị 時thời 三tam 釋thích 愛ái 味vị 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 證chứng 得đắc 二nhị 明minh 未vị 已dĩ 此thử 初sơ 也dã 謂vị 於ư 前tiền 心tâm 證chứng 得đắc 定định 已dĩ 出xuất 緣duyên 過quá 去khứ 已dĩ 所sở 得đắc 定định 計kế 為vi 淨tịnh 等đẳng 念niệm 相tương 應ứng 愛ái 逐trục 彼bỉ 過quá 去khứ 淨tịnh 定định 而nhi 生sanh 名danh 隨tùy 念niệm 愛ái 。
論luận 或hoặc 未vị 證chứng 得đắc 至chí 而nhi 生sanh 愛ái 味vị 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 未vị 已dĩ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 雙song 標tiêu 二nhị 相tương/tướng 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích 別biệt 釋thích 為vi 二nhị 初sơ 明minh 未vị 得đắc 後hậu 明minh 已dĩ 得đắc 此thử 初sơ 也dã 雖tuy 未vị 得đắc 定định 而nhi 於ư 未vị 來lai 。 所sở 修tu 證chứng 中trung 先tiên 生sanh 欣hân 樂nhạo 亦diệc 名danh 愛ái 味vị 。
論luận 或hoặc 已dĩ 證chứng 得đắc 至chí 現hiện 行hành 愛ái 味vị 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 已dĩ 得đắc 謂vị 於ư 現hiện 在tại 證chứng 得đắc 定định 已dĩ 計kế 為vi 清thanh 淨tịnh 名danh 愛ái 味vị 定định 愛ái 味vị 雖tuy 同đồng 三tam 世thế 境cảnh 異dị 故cố 依y 三tam 世thế 分phần/phân 三tam 相tương/tướng 也dã 根căn 本bổn 近cận 分phần/phân 揔# 名danh 為vi 定định 而nhi 未vị 分phân 別biệt 二nhị 差sai 別biệt 故cố 。
論luận 若nhược 從tùng 定định 出xuất 至chí 。 無vô 有hữu 愛ái 味vị 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 味vị 時thời 若nhược 從tùng 定định 出xuất 前tiền 後hậu 可khả 生sanh 正chánh 在tại 定định 中trung 味vị 無vô 容dung 起khởi 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 染nhiễm 淨tịnh 相tương 違vi 障chướng 治trị 異dị 故cố 。
論luận 言ngôn 愛ái 味vị 者giả 至chí 生sanh 貪tham 著trước 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 愛ái 味vị 。
論luận 復phục 次thứ 下hạ 地địa 至chí 不bất 染nhiễm 汙ô 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 繫hệ 染nhiễm 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 界giới 繫hệ 二nhị 明minh 染nhiễm 不bất 染nhiễm 染nhiễm 不bất 染nhiễm 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 辯biện 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 三tam 斷đoạn 滅diệt 。
演diễn 曰viết 三tam 三tam 種chủng 斷đoạn 滅diệt 支chi 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 標tiêu 列liệt 及cập 釋thích 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 退thoái 至chí 習tập 行hành 法pháp 退thoái 。
演diễn 曰viết 四tứ 三tam 種chủng 退thoái 法pháp 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 三tam 一nhất 未vị 得đắc 法Pháp 退thoái 如như 諸chư 異dị 生sanh 祈kỳ 無vô 漏lậu 時thời 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 心tâm 便tiện 退thoái 屈khuất 名danh 未vị 得đắc 退thoái 二nhị 已dĩ 得đắc 法Pháp 退thoái 已dĩ 得đắc 禪thiền 定định 起khởi 染nhiễm 汙ô 心tâm 退thoái 所sở 得đắc 定định 名danh 已dĩ 得đắc 退thoái 三tam 習tập 行hành 法pháp 退thoái 習tập 行hành 諸chư 行hành 遇ngộ 劣liệt 支chi 緣duyên 懈giải 怠đãi 不bất 修tu 名danh 習tập 行hành 退thoái 。
論luận 復phục 依y 世thế 閒gian/nhàn 至chí 或hoặc 無vô 漏lậu 緣duyên 。
演diễn 曰viết 五ngũ 近cận 分phần/phân 修tu 習tập 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 四tứ 道đạo 後hậu 六lục 作tác 意ý 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 得đắc 失thất 後hậu 辯biện 所sở 緣duyên 謂vị 依y 未vị 至chí 方phương 便tiện 等đẳng 中trung 祈kỳ 斷đoạn 及cập 證chứng 而nhi 修tu 習tập 者giả 當đương 觀quán 下hạ 上thượng 過quá 失thất 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 能năng 辯biện 之chi 若nhược 勝thắng 進tiến 道đạo 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 遍biến 滿mãn 所sở 緣duyên 是thị 有hữu 漏lậu 或hoặc 作tác 諦đế 現hiện 觀quán 無vô 漏lậu 緣duyên 於ư 上thượng 地địa 者giả 此thử 遊du 觀quan 無vô 漏lậu 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 勝thắng 進tiến 道đạo 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 後hậu 六lục 作tác 意ý 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 攝nhiếp 七thất 作tác 意ý 中trung 前tiền 六lục 近cận 分phân 第đệ 七thất 根căn 本bổn 故cố 於ư 六lục 中trung 明minh 四tứ 道đạo 攝nhiếp 第đệ 七thất 事sự 別biệt 故cố 不bất 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 緣duyên 故cố 至chí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
演diễn 曰viết 六lục 修tu 諸chư 靜tĩnh 慮lự 支chi 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 不bất 思tư 議nghị 二nhị 辯biện 通thông 差sai 別biệt 三Tam 明Minh 四tứ 定định 異dị 初sơ 中trung 文văn 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 由do 磨ma 瑩oánh 故cố 法pháp 性tánh 有hữu 此thử 境cảnh 界giới 難nan 思tư 非phi 不bất 善thiện 修tu 而nhi 能năng 有hữu 此thử 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。
論luận 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 至chí 便tiện 被bị 障chướng 礙ngại 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 通thông 差sai 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 通thông 等đẳng 障chướng 礙ngại 有hữu 差sai 二nhị 通thông 不bất 等đẳng 勝thắng 者giả 成thành 辦biện 三tam 通thông 雖tuy 等đẳng 先tiên 發phát 者giả 得đắc 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 也dã 謂vị 二nhị 種chủng 人nhân 於ư 一nhất 地địa 等đẳng 俱câu 欲dục 起khởi 通thông 一nhất 擬nghĩ 化hóa 水thủy 一nhất 欲dục 變biến 火hỏa 然nhiên 二nhị 人nhân 通thông 既ký 無vô 偏thiên 大đại 所sở 以dĩ 二nhị 通thông 㸦# 相tương/tướng 障chướng 礙ngại 俱câu 不bất 得đắc 成thành 雖tuy 神thần 通thông 等đẳng 若nhược 二nhị 作tác 意ý 有hữu 間gian 無vô 間gian 二nhị 差sai 別biệt 者giả 間gian 便tiện 被bị 彼bỉ 無vô 間gian 者giả 障chướng 無vô 間gian 事sự 成thành 間gian 者giả 不bất 尓# 。
論luận 此thử 中trung 至chí 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。
(# 演diễn 曰viết )# 二nhị 徵trưng 意ý 云vân 云vân 何hà 知tri 此thử 二nhị 通thông 等đẳng 者giả 而nhi 有hữu 被bị 㝵# 不bất 礙ngại 因nhân 緣duyên 。
論luận 由do 彼bỉ 二nhị 人nhân 至chí 轉chuyển 變biến 。
(# 演diễn 曰viết )# 三tam 釋thích 差sai 別biệt 之chi 所sở 以dĩ 也dã 由do 不bất 相tương 似tự 變biến 水thủy 及cập 火hỏa 各các 差sai 別biệt 也dã 於ư 一nhất 事sự 者giả 一nhất 地địa 等đẳng 事sự 而nhi 由do 思tư 惟duy 我ngã 定định 退thoái 等đẳng 為vi 定định 作tác 意ý 有hữu 斯tư 間gian 斷đoạn 故cố 被bị 專chuyên 注chú 之chi 所sở 障chướng 礙ngại 通thông 變biến 不bất 成thành 。
論luận 若nhược 二nhị 神thần 通thông 至chí 。 所sở 作tác 成thành 辦biện 。
(# 演diễn 曰viết )# 二nhị 通thông 不bất 等đẳng 勝thắng 者giả 成thành 辦biện 劣liệt 者giả 不bất 成thành 。
論luận 若nhược 二nhị 神thần 通thông 至chí 成thành 辦biện 非phi 餘dư 。
演diễn 曰viết 三tam 神thần 通thông 雖tuy 等đẳng 先tiên 發phát 者giả 得đắc 後hậu 即tức 不bất 成thành 。
論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 靜tĩnh 慮lự 者giả 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 四tứ 定định 異dị 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 列liệt 而nhi 有hữu 四tứ 也dã 。
論luận 於ư 六lục 作tác 意ý 至chí 第đệ 四tứ 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 一nhất 依y 近cận 分phần/phân 修tu 依y 六lục 作tác 意ý 而nhi 修tu 習tập 時thời 名danh 近cận 分phần/phân 修tu 若nhược 依y 第đệ 七thất 名danh 根căn 本bổn 修tu 此thử 未vị 明minh 也dã 二nhị 依y 染nhiễm 汙ô 修tu 謂vị 於ư 上thượng 靜tĩnh 慮lự 起khởi 愛ái 見kiến 慢mạn 及cập 疑nghi 四tứ 種chủng 名danh 染nhiễm 汙ô 也dã 文văn 舉cử 初sơ 後hậu 以dĩ 攝nhiếp 中trung 閒gian/nhàn 故cố 云vân 乃nãi 至chí 此thử 上thượng 二nhị 種chủng 如như 本bổn 地địa 分phân 第đệ 二nhị 等đẳng 釋thích 三tam 依y 世thế 定định 修tu 依y 世thế 善thiện 定định 引dẫn 現hiện 法Pháp 樂lạc 及cập 神thần 通thông 故cố 四tứ 依y 出xuất 世thế 修tu 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 所sở 修tu 淨tịnh 定định 名danh 出xuất 世thế 修tu 為vì 求cầu 出xuất 世thế 。 而nhi 修tu 習tập 故cố 故cố 名danh 出xuất 世thế 定định 體thể 無vô 漏lậu 說thuyết 名danh 出xuất 世thế 。
論luận 復phục 次thứ 無vô 想tưởng 至chí 一nhất 有hữu 漏lậu 。
演diễn 曰viết 七thất 二nhị 無vô 心tâm 定định 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 彰chương 無vô 想tưởng 後hậu 明minh 滅diệt 定định 此thử 初sơ 也dã 以dĩ 唯duy 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 所sở 入nhập 故cố 唯duy 有hữu 漏lậu 。
論luận 滅diệt 盡tận 等đẳng 至chí 至chí 出xuất 世thế 間gian 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 滅diệt 定định 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 明minh 無vô 漏lậu 二nhị 辯biện 得đắc 人nhân 三Tam 明Minh 學học 攝nhiếp 此thử 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 有hữu 五ngũ 義nghĩa 一nhất 無vô 惑hoặc 相tương 應ứng 故cố 是thị 無vô 漏lậu 二nhị 非phi 相tướng 應ưng 故cố 無vô 心tâm 心tâm 所sở 三tam 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。 無vô 有hữu 漏lậu 境cảnh 四tứ 無vô 惱não 生sanh 故cố 無vô 染nhiễm 汙ô 心tâm 五ngũ 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 故cố 成thành 無vô 漏lậu 。
論luận 一nhất 切thiết 異dị 生sanh 。 至chí 遠viễn 地địa 菩Bồ 薩Tát 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 得đắc 人nhân 非phi 凡phàm 唯duy 聖thánh 聖thánh 通thông 大đại 小tiểu 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 者giả 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 義nghĩa 類loại 皆giai 同đồng 更cánh 無vô 異dị 說thuyết 唯duy 於ư 菩Bồ 薩Tát 更cánh 增tăng 別biệt 理lý 於ư 中trung 文văn 二nhị 先tiên 辯biện 入nhập 人nhân 後hậu 釋thích 伏phục 難nạn/nan 此thử 初sơ 入nhập 人nhân 遠viễn 地địa 菩Bồ 薩Tát 即tức 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 名danh 為vi 遠viễn 地địa 以dĩ 異dị 生sanh 位vị 不bất 能năng 修tu 證chứng 至chí 聖thánh 位vị 時thời 方phương 能năng 證chứng 入nhập 過quá 初sơ 大đại 劫kiếp 入nhập 二nhị 僧Tăng 祇kỳ 行hành 位vị 漸tiệm 高cao 名danh 為vi 遠viễn 地địa 不bất 同đồng 七thất 地địa 行hành 無vô 相tướng 故cố 。 名danh 遠Viễn 行Hành 地Địa 。
論luận 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 能năng 至chí 。 不bất 捨xả 煩phiền 惱não 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 伏phục 難nan 伏phục 難nạn/nan 者giả 云vân 若nhược 於ư 遠viễn 地địa 生sanh 出xuất 世thế 法pháp 能năng 令linh 滅diệt 定định 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 復phục 無vô 漏lậu 者giả 如như 何hà 煩phiền 惱não 猶do 現hiện 行hành 耶da 故cố 此thử 荅# 云vân 雖tuy 現hiện 在tại 前tiền 然nhiên 由do 方phương 便tiện 悲bi 增tăng 力lực 故cố 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 不bất 妨phương 定định 時thời 得đắc 為vi 無vô 漏lậu 。
論luận 又hựu 此thử 等đẳng 至chí 至chí 似tự 涅Niết 盤Bàn 故cố 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 學học 攝nhiếp 於ư 學học 等đẳng 中trung 但đãn 是thị 第đệ 三tam 非phi 學học 無Vô 學Học 非phi 餘dư 有hữu 學học 及cập 無Vô 學Học 。 攝nhiếp 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 非phi 所sở 行hành 故cố 非phi 有hữu 學học 攝nhiếp 似tự 涅Niết 槃Bàn 故cố 非phi 無Vô 學Học 攝nhiếp 無Vô 學Học 位vị 中trung 涅Niết 槃Bàn 為vi 真chân 非phi 名danh 似tự 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 隨tùy 身thân 念niệm 經kinh 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 引dẫn 教giáo 別biệt 明minh 經kinh 分phân 為vi 四tứ 一nhất 隨tùy 念niệm 身thân 經kinh 二nhị 俱câu 祉chỉ 羅la 經kinh 三tam 三tam 法pháp 因nhân 經kinh 四tứ 除trừ 睡thụy 眠miên 經kinh 初sơ 經kinh 文văn 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 舉cử 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 心tâm 清thanh 淨tịnh 至chí 著trước 外ngoại 境cảnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 辯biện 所sở 治trị 二nhị 辯biện 能năng 治trị 三tam 釋thích 經kinh 中trung 隨tùy 身thân 念niệm 字tự 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 章chương 舉cử 數số 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 陳trần 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 毀hủy 禁cấm 戒giới 者giả 至chí 欣hân 樂nhạo 門môn 。
演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 陳trần 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 明minh 毀hủy 戒giới 二nhị 彰chương 亂loạn 思tư 三tam 者giả 內nội 身thân 四tứ 者giả 外ngoại 境cảnh 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 當đương 知tri 此thử 中trung 。 至chí 淨tịnh 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 能năng 治trị 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 各các 別biệt 釋thích 後hậu 惣# 結kết 之chi 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 不bất 定định 清thanh 淨tịnh 二nhị 定định 地địa 清thanh 淨tịnh 三Tam 明Minh 攝nhiếp 清thanh 淨tịnh 四tứ 不bất 共cộng 清thanh 淨tịnh 五ngũ 不bất 共cộng 果quả 淨tịnh 初sơ 不bất 淨tịnh 中trung 有hữu 二nhị 番phiên 釋thích 初sơ 番phiên 文văn 四tứ 一nhất 治trị 初sơ 惑hoặc 修tu 一nhất 作tác 意ý 謂vị 正chánh 知tri 者giả 正chánh 知tri 犯phạm 戒giới 而nhi 為vi 失thất 故cố 故cố 能năng 治trị 之chi 二nhị 治trị 二nhị 惑hoặc 修tu 三tam 意ý 者giả 如như 次thứ 治trị 彼bỉ 第đệ 二nhị 隨tùy 中trung 三tam 散tán 亂loạn 也dã 一nhất 者giả 謂vị 於ư 過quá 去khứ 不bất 了liễu 無vô 常thường 。 妄vọng 謂vị 為vi 真chân 便tiện 生sanh 亂loạn 念niệm 今kim 觀quán 於ư 境cảnh 順thuận 彼bỉ 無vô 常thường 妄vọng 念niệm 散tán 心tâm 悉tất 皆giai 不bất 起khởi 二nhị 者giả 謂vị 流lưu 散tán 故cố 於ư 現hiện 塵trần 中trung 不bất 知tri 空không 幻huyễn 由do 斯tư 生sanh 彼bỉ 惡ác 見kiến 等đẳng 心tâm 而nhi 今kim 了liễu 知tri 五ngũ 塵trần 性tánh 空không 故cố 能năng 治trị 彼bỉ 不bất 悟ngộ 真chân 心tâm 邪tà 尋tầm 思tư 也dã 三tam 者giả 由do 先tiên 二nhị 種chủng 散tán 亂loạn 所sở 住trụ 持trì 故cố 。 極cực 難nạn/nan 除trừ 遣khiển 故cố 修tu 調điều 鍊luyện 彼bỉ 依y 心tâm 等đẳng 方phương 能năng 除trừ 也dã 三tam 分phân 析tích 作tác 意ý 除trừ 著trước 內nội 身thân 著trước 內nội 身thân 者giả 執chấp 為vi 我ngã 體thể 是thị 一nhất 是thị 常thường 今kim 以dĩ 心tâm 分phân 析tích 聚tụ 身thân 散tán 為vi 微vi 相tương/tướng 了liễu 無vô 有hữu 我ngã 。 故cố 能năng 除trừ 遣khiển 四tứ 不bất 淨tịnh 作tác 意ý 除trừ 著trước 外ngoại 境cảnh 外ngoại 境cảnh 即tức 是thị 自tự 身thân 之chi 外ngoại 情tình 與dữ 非phi 情tình 妄vọng 生sanh 淨tịnh 想tưởng 。 而nhi 保bảo 著trước 之chi 今kim 觀quán 不bất 淨tịnh 故cố 能năng 除trừ 也dã 。
論luận 又hựu 初sơ 作tác 意ý 至chí 及cập 承thừa 事sự 貪tham 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 番phiên 中trung 以dĩ 六lục 作tác 意ý 釋thích 後hậu 三tam 隨tùy 不bất 明minh 初sơ 犯phạm 言ngôn 初sơ 作tác 意ý 斷đoạn 妄vọng 念niệm 者giả 即tức 前tiền 隨tùy 念niệm 散tán 亂loạn 由do 正chánh 知tri 彼bỉ 過quá 失thất 境cảnh 體thể 故cố 彼bỉ 妄vọng 念niệm 無vô 因nhân 得đắc 生sanh 。 第đệ 二nhị 作tác 意ý 斷đoạn 二nhị 貪tham 者giả 稱xưng 順thuận 身thân 境cảnh 知tri 是thị 無vô 常thường 故cố 能năng 除trừ 遣khiển 妄vọng 常thường 之chi 想tưởng 餘dư 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 如như 是thị 作tác 意ý 。 至chí 清thanh 淨tịnh 安an 樂lạc 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 定định 地địa 清thanh 淨tịnh 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 明minh 得đắc 定định 次thứ 得đắc 喜hỷ 樂lạc 後hậu 如như 實thật 知tri 此thử 前tiền 二nhị 也dã 如như 是thị 前tiền 六lục 作tác 意ý 為vi 依y 斷đoạn 隨tùy 惑hoặc 已dĩ 便tiện 能năng 證chứng 得đắc 。 初sơ 禪thiền 近cận 分phần/phân 及cập 根căn 本bổn 定định 又hựu 能năng 證chứng 得đắc 二nhị 禪thiền 有hữu 喜hỷ 四tứ 禪thiền 清thanh 淨tịnh 三tam 禪thiền 安an 樂lạc 離ly 喜hỷ 定định 也dã 。
論luận 又hựu 依y 如như 是thị 至chí 緣duyên 生sanh 智trí 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 如như 實thật 知tri 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 知tri 有hữu 情tình 二nhị 知tri 諸chư 行hành 二nhị 中trung 各các 二nhị 謂vị 徵trưng 及cập 釋thích 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 此thử 隨tùy 身thân 念niệm 至chí 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 攝nhiếp 清thanh 淨tịnh 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 摽phiếu/phiêu 列liệt 釋thích 三tam 處xứ 者giả 一nhất 心tâm 二nhị 慧tuệ 三tam 修tu 業nghiệp 地địa 斷đoạn 所sở 餘dư 者giả 斷đoạn 前tiền 四tứ 隨tùy 所sở 餘dư 諸chư 結kết 依y 此thử 三tam 處xứ 攝nhiếp 諸chư 清thanh 淨tịnh 名danh 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 。
論luận 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 至chí 所sở 生sanh 處xứ 故cố 。
演diễn 曰viết 四tứ 不bất 共cộng 清thanh 淨tịnh 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 尋tầm 之chi 可khả 悉tất 。
論luận 又hựu 此thử 修tu 念niệm 至chí 。 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 。
演diễn 曰viết 五ngũ 不bất 共cộng 果quả 淨tịnh 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 明minh 四Tứ 果Quả 二nhị 明minh 五ngũ 果quả 三Tam 明Minh 九cửu 果quả 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 世thế 法pháp 不bất 染nhiễm 二nhị 空không 閑nhàn 不bất 染nhiễm 三tam 俱câu 於ư 二nhị 處xứ 煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 。 四tứ 俱câu 於ư 二nhị 處xứ 苦khổ 惱não 不bất 染nhiễm 謂vị 於ư 空không 處xứ 雨vũ 淋lâm 屋ốc 中trung 垂thùy 漏lậu 及cập 諸chư 風phong 日nhật 蚊văn 虻manh 等đẳng 事sự 難nan 堪kham 忍nhẫn 者giả 。 皆giai 不bất 能năng 染nhiễm 。
論luận 奢xa 摩ma 他tha 至chí 。 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 五ngũ 果quả 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 四tứ 種chủng 靜tĩnh 慮lự 而nhi 為vi 其kỳ 四tứ 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 。 體thể 即tức 滅diệt 定định 以dĩ 為vi 第đệ 五ngũ 。
論luận 於ư 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 六lục 神thần 通thông 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 九cửu 果quả 亦diệc 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 初sơ 三tam 果quả 者giả 即tức 前tiền 四tứ 中trung 初sơ 三tam 果quả 也dã 以dĩ 第đệ 四Tứ 果Quả 即tức 漏lậu 盡tận 通thông 故cố 但đãn 言ngôn 三tam 不bất 云vân 四tứ 也dã 雖tuy 前tiền 三tam 果quả 皆giai 言ngôn 不bất 染nhiễm 漏lậu 猶do 未vị 盡tận 四Tứ 果Quả 中trung 言ngôn 苦khổ 不bất 染nhiễm 不bất 云vân 煩phiền 惱não 故cố 漏lậu 盡tận 矣hĩ 。
論luận 此thử 隨tùy 身thân 念niệm 至chí 果quả 清thanh 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 結kết 能năng 治trị 具cụ 五ngũ 清thanh 淨tịnh 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。
論luận 又hựu 隨tùy 逐trục 身thân 至chí 名danh 隨tùy 身thân 念niệm 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 經kinh 中trung 隨tùy 身thân 念niệm 字tự 隨tùy 逐trục 身thân 轉chuyển 釋thích 隨tùy 身thân 言ngôn 身thân 謂vị 境cảnh 也dã 能năng 緣duyên 之chi 慧tuệ 而nhi 隨tùy 身thân 轉chuyển 名danh 曰viết 隨tùy 身thân 彼bỉ 所sở 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 釋thích 經kinh 念niệm 字tự 彼bỉ 隨tùy 身thân 慧tuệ 由do 相tương 應ứng 念niệm 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 故cố 得đắc 念niệm 名danh 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 至chí 心tâm 解giải 脫thoát 。
演diễn 曰viết 二nhị 俱câu 祉chỉ 羅la 經kinh 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 舉cử 所sở 釋thích 經kinh 二nhị 次thứ 第đệ 牒điệp 釋thích 此thử 初sơ 也dã 梵Phạm 云vân 摩ma 訶ha 此thử 譯dịch 云vân 大đại 俱câu 瑟sắt 祉chỉ 者giả 唐đường 云vân 肚đỗ 也dã 羅la 者giả 譯dịch 云vân 持trì 即tức 惣# 應ưng 云vân 大đại 肚đỗ 持trì 也dã 懷hoài 四tứ 圍vi 陁# 蘊uẩn 三tam 藏tạng 法pháp 持trì 之chi 不bất 失thất 名danh 大đại 肚đỗ 持trì 彼bỉ 經kinh 廣quảng 明minh 慧tuệ 心tâm 解giải 脫thoát 故cố 標tiêu 釋thích 也dã 。
論luận 此thử 中trung 依y 慧tuệ 至chí 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。
演diễn 曰viết 二nhị 次thứ 第đệ 牒điệp 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 略lược 別biệt 釋thích 後hậu 廣quảng 辯biện 之chi 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 世thế 間gian 二nhị 明minh 出xuất 世thế 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 一nhất 彰chương 二nhị 解giải 脫thoát 二nhị 明minh 二nhị 脫thoát 果quả 初sơ 文văn 復phục 二nhị 一nhất 慧tuệ 解giải 脫thoát 二nhị 心tâm 解giải 脫thoát 慧tuệ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 境cảnh 二nhị 體thể 境cảnh 復phục 分phần/phân 二nhị 此thử 中trung 已dĩ 下hạ 總tổng 牒điệp 經kinh 也dã 當đương 知tri 已dĩ 下hạ 論luận 主chủ 釋thích 也dã 智trí 所sở 觀quán 察sát 名danh 曰viết 所sở 行hành 彼bỉ 善thiện 惡ác 行hành 并tinh 彼bỉ 因nhân 緣duyên 是thị 智trí 所sở 行hành 之chi 境cảnh 界giới 也dã 。 建kiến 立lập 謂vị 即tức 成thành 立lập 行hành 等đẳng 以dĩ 為vi 境cảnh 也dã 起khởi 行hành 所sở 由do 名danh 曰viết 因nhân 緣duyên 近cận 善thiện 惡ác 友hữu 聽thính 邪tà 正Chánh 法Pháp 及cập 無vô 明minh 等đẳng 皆giai 因nhân 緣duyên 也dã 。
論luận 彼bỉ 體thể 性tánh 者giả 至chí 。 如như 實thật 正chánh 智trí 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 體thể 性tánh 牒điệp 經kinh 論luận 釋thích 二nhị 叚giả 如như 文văn 彼bỉ 體thể 性tánh 者giả 彼bỉ 慧tuệ 體thể 也dã 論luận 舉cử 所sở 知tri 行hành 等đẳng 體thể 性tánh 顯hiển 彼bỉ 能năng 知tri 慧tuệ 脫thoát 體thể 也dã 。
論luận 又hựu 依y 心tâm 解giải 脫thoát 至chí 能năng 取thủ 了liễu 別biệt 。
演diễn 曰viết 二nhị 心tâm 解giải 脫thoát 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 牒điệp 後hậu 釋thích 經kinh 中trung 所sở 言ngôn 心tâm 為vi 染nhiễm 淨tịnh 之chi 所sở 依y 者giả 當đương 知tri 即tức 是thị 。 取thủ 色sắc 等đẳng 心tâm 染nhiễm 時thời 為vi 縛phược 淨tịnh 時thời 解giải 脫thoát 今kim 說thuyết 淨tịnh 時thời 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 。
論luận 彼bỉ 世thế 閒gian/nhàn 慧tuệ 至chí 雜tạp 染nhiễm 出xuất 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 脫thoát 果quả 謂vị 慧tuệ 心tâm 二nhị 遠viễn 離ly 雜tạp 染nhiễm 名danh 二nhị 解giải 脫thoát 即tức 果quả 名danh 解giải 脫thoát 果quả 言ngôn 相tương 應ứng 者giả 染nhiễm 心tâm 俱câu 時thời 相tương 應ứng 惑hoặc 也dã 言ngôn 相tương/tướng 雜tạp 者giả 謂vị 即tức 與dữ 心tâm 前tiền 後hậu 閒gian/nhàn 起khởi 雜tạp 煩phiền 惱não 也dã 今kim 悉tất 出xuất 離ly 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。
論luận 即tức 慧tuệ 解giải 脫thoát 至chí 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 出xuất 世thế 心tâm 解giải 脫thoát 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 解giải 脫thoát 後hậu 明minh 脫thoát 果quả 初sơ 文văn 復phục 二nhị 先tiên 牒điệp 經kinh 文văn 後hậu 依y 經kinh 釋thích 謂vị 由do 世thế 間gian 心tâm 慧tuệ 脫thoát 故cố 出xuất 世thế 正chánh 智trí 方phương 能năng 如như 實thật 了liễu 知tri 。 眾chúng 境cảnh 如như 實thật 知tri 者giả 。 謂vị 心tâm 與dữ 慧tuệ 二nhị 解giải 脫thoát 也dã 。
論luận 即tức 出xuất 世thế 慧tuệ 至chí 雜tạp 染nhiễm 出xuất 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 解giải 脫thoát 果quả 解giải 脫thoát 果quả 同đồng 前tiền 心tâm 慧tuệ 果quả 釋thích 有hữu 差sai 別biệt 者giả 世thế 間gian 伏phục 染nhiễm 出xuất 世thế 斷đoạn 染nhiễm 故cố 分phần/phân 二nhị 別biệt 。
論luận 此thử 中trung 至chí 。 無vô 倒đảo 思tư 惟duy 。
演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 辯biện 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 解giải 脫thoát 二nhị 明minh 差sai 別biệt 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 慧tuệ 後hậu 心tâm 慧tuệ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 彰chương 慧tuệ 體thể 一nhất 明minh 慧tuệ 果quả 此thử 初sơ 復phục 二nhị 一nhất 明minh 正chánh 見kiến 二nhị 辯biện 見kiến 因nhân 正chánh 見kiến 義nghĩa 彰chương 故cố 文văn 不bất 釋thích 見kiến 因nhân 難nạn/nan 辯biện 故cố 偏thiên 舉cử 之chi 。
論luận 又hựu 出xuất 世thế 間gian 至chí 無vô 所sở 對đối 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 慧tuệ 果quả 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 果quả 體thể 二nhị 明minh 無vô 對đối 此thử 初sơ 明minh 果quả 體thể 即tức 無vô 為vi 離ly 繫hệ 果quả 也dã 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 名danh 前tiền 後hậu 常thường 非phi 能năng 治trị 故cố 名danh 無vô 所sở 對đối 不bất 同đồng 於ư 前tiền 心tâm 慧tuệ 解giải 脫thoát 即tức 名danh 為vi 果quả 。
論luận 若nhược 法pháp 所sở 治trị 至chí 名danh 有hữu 所sở 對đối 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 無vô 對đối 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 反phản 明minh 有hữu 對đối 二nhị 正chánh 明minh 無vô 對đối 此thử 初sơ 也dã 言ngôn 若nhược 法pháp 者giả 能năng 治trị 道đạo 也dã 所sở 治trị 若nhược 有hữu 生sanh 已dĩ 無vô 滅diệt 者giả 謂vị 所sở 治trị 惑hoặc 體thể 若nhược 有hữu 者giả 生sanh 已dĩ 無vô 滅diệt 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 未vị 斷đoạn 故cố 所sở 治trị 若nhược 無vô 滅diệt 已dĩ 有hữu 生sanh 者giả 所sở 治trị 體thể 無vô 名danh 為vi 滅diệt 已dĩ 對đối 治trị 道đạo 起khởi 名danh 曰viết 有hữu 生sanh 道đạo 生sanh 惑hoặc 滅diệt 正chánh 同đồng 時thời 故cố 言ngôn 彼bỉ 法pháp 者giả 彼bỉ 治trị 道đạo 也dã 名danh 有hữu 對đối 者giả 所sở 治trị 惑hoặc 也dã 。
論luận 若nhược 法pháp 所sở 治trị 至chí 名danh 無vô 所sở 對đối 。
演diễn 曰viết 二nhị 正chánh 明minh 無vô 對đối 言ngôn 若nhược 法pháp 者giả 謂vị 正chánh 見kiến 果quả 常thường 時thời 有hữu 者giả 雖tuy 彼bỉ 所sở 治trị 而nhi 有hữu 有hữu 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 等đẳng 而nhi 無vô 為vi 理lý 恆hằng 常thường 是thị 有hữu 不bất 同đồng 於ư 前tiền 無vô 漏lậu 治trị 道đạo 對đối 所sở 治trị 故cố 方phương 得đắc 有hữu 名danh 言ngôn 彼bỉ 法pháp 者giả 彼bỉ 正chánh 見kiến 也dã 無vô 所sở 對đối 者giả 不bất 待đãi 所sở 治trị 生sanh 滅diệt 惑hoặc 也dã 。
論luận 又hựu 即tức 此thử 果quả 至chí 順thuận 清thanh 淨tịnh 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 心tâm 果quả 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 清thanh 淨tịnh 後hậu 明minh 心tâm 住trụ 此thử 初sơ 文văn 二nhị 牒điệp 經kinh 論luận 釋thích 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 又hựu 解giải 脫thoát 心tâm 至chí 相tương/tướng 属# 而nhi 住trụ 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 心tâm 住trụ 。
論luận 又hựu 此thử 世thế 間gian 至chí 後hậu 有hữu 不bất 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 差sai 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 果quả 差sai 別biệt 後hậu 住trụ 差sai 別biệt 初sơ 果quả 之chi 中trung 文văn 二nhị 番phiên 釋thích 此thử 初sơ 番phiên 中trung 先tiên 牒điệp 經kinh 明minh 後hậu 論luận 解giải 釋thích 受thọ 通thông 內nội 外ngoại 名danh 為vi 諸chư 受thọ 受thọ 因nhân 觸xúc 起khởi 名danh 及cập 因nhân 緣duyên 依y 內nội 果quả 受thọ 起khởi 癡si 發phát 業nghiệp 依y 外ngoại 果quả 受thọ 生sanh 愛ái 潤nhuận 生sanh 生sanh 後hậu 有hữu 者giả 名danh 世thế 解giải 脫thoát 果quả 無vô 癡si 愛ái 等đẳng 名danh 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 果quả 。
論luận 又hựu 彼bỉ 相tương/tướng 雜tạp 至chí 領lãnh 受thọ 彼bỉ 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 又hựu 彼bỉ 相tương/tướng 雜tạp 而nhi 相tương 應ứng 者giả 世Thế 間Gian 解Giải 脫thoát 果quả 心tâm 與dữ 諸chư 惑hoặc 猶do 雜tạp 生sanh 故cố 彼bỉ 能năng 依y 止chỉ 心tâm 法pháp 淨tịnh 者giả 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 果quả 何hà 名danh 清thanh 淨tịnh 以dĩ 非phi 現hiện 緣duyên 之chi 所sở 染nhiễm 汙ô 亦diệc 能năng 領lãnh 彼bỉ 非phi 現hiện 染nhiễm 法pháp 而nhi 證chứng 知tri 故cố 故cố 名danh 出xuất 世thế 心tâm 解giải 脫thoát 果quả 。
論luận 即tức 二nhị 解giải 脫thoát 住trụ 差sai 別biệt 者giả 。
演diễn 曰viết 後hậu 住trụ 差sai 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 佛Phật 所sở 言ngôn 二nhị 慈từ 尊tôn 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 牒điệp 言ngôn 住trụ 者giả 依y 也dã 體thể 即tức 滅diệt 定định 是thị 二nhị 解giải 脫thoát 所sở 依y 之chi 處xứ 名danh 解giải 脫thoát 住trụ 。
論luận 當đương 知tri 即tức 是thị 。 至chí 有hữu 心tâm 定định 出xuất 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 慈từ 尊tôn 解giải 釋thích 文văn 分phân 為vi 三tam 前tiền 二nhị 別biệt 陳trần 列liệt 中trung 六lục 者giả 一nhất 由do 清thanh 淨tịnh 識thức 沒một 等đẳng 故cố 清thanh 淨tịnh 識thức 者giả 無vô 漏lậu 識thức 也dã 滅diệt 定định 之chi 中trung 識thức 不bất 現hiện 起khởi 名danh 之chi 為vi 沒một 平bình 等đẳng 之chi 言ngôn 顯hiển 滅diệt 定định 體thể 但đãn 由do 識thức 沒một 平bình 等đẳng 名danh 定định 非phi 由do 所sở 依y 身thân 離ly 剛cang 強cường 名danh 平bình 等đẳng 也dã 二nhị 於ư 入nhập 定định 不bất 由do 加gia 行hành 三tam 於ư 出xuất 定định 不bất 由do 加gia 行hành 以dĩ 於ư 入nhập 出xuất 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 不bất 由do 加gia 行hành 四tứ 於ư 在tại 定định 三tam 行hành 不bất 行hành 謂vị 身thân 語ngữ 心tâm 行hành 五ngũ 於ư 遠viễn 離ly 出xuất 寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 中trung 而nhi 有hữu 三tam 時thời 前tiền 二nhị 可khả 悉tất 三tam 於ư 二nhị 處xứ 行hành 相tương/tướng 等đẳng 者giả 惣# 合hợp 前tiền 二nhị 為vi 第đệ 三tam 也dã 六lục 於ư 親thân 近cận 出xuất 心tâm 等đẳng 者giả 文văn 分phần/phân 二nhị 叚giả 一nhất 摽phiếu/phiêu 寂tịch 靜tĩnh 二nhị 列liệt 三tam 時thời 隨tùy 別biệt 列liệt 中trung 一nhất 一nhất 釋thích 也dã 。
論luận 又hựu 此thử 諸chư 定định 至chí 今kim 起khởi 現hiện 前tiền 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 差sai 別biệt 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 辯biện 得đắc 時thời 二nhị 辯biện 三tam 時thời 三Tam 明Minh 入nhập 出xuất 此thử 得đắc 時thời 也dã 此thử 諸chư 定định 者giả 此thử 上thượng 三tam 時thời 有hữu 色sắc 等đẳng 定định 。
論luận 此thử 中trung 前tiền 二nhị 至chí 勝thắng 定định 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 三tam 時thời 定định 清thanh 淨tịnh 異dị 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 先tiên 後hậu 起khởi 者giả 名danh 由do 次thứ 第đệ 觀quán 無vô 相tướng 者giả 名danh 無vô 次thứ 第đệ 。
論luận 又hựu 有hữu 相tương/tướng 定định 至chí 當đương 知tri 出xuất 定định 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 入nhập 出xuất 作tác 意ý 差sai 別biệt 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 釋thích 至chí 解giải 了liễu 證chứng 得đắc 。
演diễn 曰viết 三tam 三tam 法pháp 因nhân 經kinh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 總tổng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 文văn 中trung 具cụ 摽phiếu/phiêu 徵trưng 列liệt 。
論luận 解giải 了liễu 事sự 者giả 至chí 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 八bát 相tương/tướng 分phần/phân 八bát 此thử 初sơ 事sự 也dã 事sự 謂vị 體thể 事sự 五ngũ 蘊uẩn 之chi 體thể 。 名danh 之chi 為vi 事sự 。
論luận 解giải 了liễu 所sở 治trị 至chí 。 而nhi 不bất 能năng 證chứng 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 所sở 治trị 所sở 治trị 非phi 唯duy 愛ái 見kiến 二nhị 也dã 二nhị 過quá 增tăng 故cố 故cố 偏thiên 言ngôn 之chi 舉cử 勝thắng 彰chương 劣liệt 皆giai 所sở 治trị 也dã 。
論luận 解giải 了liễu 果quả 者giả 至chí 染nhiễm 永vĩnh 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 其kỳ 果quả 謂vị 由do 愛ái 見kiến 二nhị 染nhiễm 斷đoạn 故cố 所sở 得đắc 無vô 為vi 說thuyết 名danh 為vi 果quả 。
論luận 解giải 了liễu 自tự 性tánh 至chí 有hữu 為vi 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 自tự 性tánh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 立lập 意ý 次thứ 彰chương 自tự 性tánh 自tự 性tánh 有hữu 三tam 謂vị 即tức 三tam 蘊uẩn 一nhất 對đối 治trị 惡ác 行hành 建kiến 立lập 戒giới 蘊uẩn 即tức 八bát 支chi 中trung 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 二nhị 對đối 治trị 諸chư 欲dục 建kiến 立lập 定định 蘊uẩn 即tức 八bát 支chi 中trung 正chánh 定định 支chi 也dã 三tam 對đối 治trị 諸chư 見kiến 建kiến 立lập 慧tuệ 蘊uẩn 即tức 攝nhiếp 八bát 中trung 正chánh 見kiến 思tư 惟duy 所sở 餘dư 諸chư 支chi 助trợ 伴bạn 為vi 依y 通thông 明minh 三tam 蘊uẩn 具cụ 本bổn 地địa 分phần/phân 。
論luận 解giải 了liễu 果quả 至chí 無vô 為vi 所sở 攝nhiếp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 果quả 差sai 別biệt 謂vị 諸chư 滅diệt 理lý 雖tuy 皆giai 名danh 果quả 斷đoạn 障chướng 證chứng 得đắc 時thời 類loại 有hữu 異dị 名danh 為vi 差sai 別biệt 。
論luận 解giải 了liễu 所sở 依y 至chí 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 故cố 。
演diễn 曰viết 六lục 辯biện 所sở 依y 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 由do 種chủng 姓tánh 謂vị 修tu 行hành 者giả 有hữu 宿túc 習tập 等đẳng 靜tĩnh 慮lự 種chủng 姓tánh 故cố 聞văn 宣tuyên 說thuyết 便tiện 能năng 解giải 了liễu 。 二nhị 由do 相tương/tướng 故cố 謂vị 定định 體thể 相tướng 三tam 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 定định 境cảnh 界giới 而nhi 有hữu 四tứ 種chủng 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 四tứ 成thành 辦biện 者giả 謂vị 定định 方phương 便tiện 能năng 成thành 其kỳ 定định 說thuyết 名danh 成thành 辦biện 。
論luận 解giải 了liễu 功công 德đức 至chí 功công 德đức 故cố 。
演diễn 曰viết 七thất 明minh 功công 德đức 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 別biệt 列liệt 相tương/tướng 相tương/tướng 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 者giả 滅diệt 事sự 滅diệt 定định 體thể 事sự 謂vị 依y 猒# 心tâm 種chủng 上thượng 而nhi 立lập 不bất 相tương 應ứng 攝nhiếp 二nhị 者giả 寂tịch 靜tĩnh 謂vị 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 滅diệt 定định 似tự 彼bỉ 名danh 為vi 相tương 似tự 似tự 彼bỉ 本bổn 質chất 復phục 名danh 影ảnh 像tượng 三tam 者giả 入nhập 因nhân 謂vị 定định 方phương 便tiện 求cầu 於ư 寂tịch 靜tĩnh 。 及cập 止chỉ 息tức 想tưởng 入nhập 四tứ 者giả 出xuất 因nhân 謂vị 加gia 行hành 時thời 邀yêu 期kỳ 願nguyện 出xuất 及cập 聞văn 外ngoại 緣duyên 而nhi 出xuất 心tâm 也dã 五ngũ 出xuất 功công 德đức 謂vị 出xuất 定định 已dĩ 身thân 心tâm 平bình 等đẳng 。 能năng 令linh 供cung 者giả 獲hoạch 現hiện 果quả 也dã 。
論luận 解giải 了liễu 證chứng 得đắc 至chí 觀quán 察sát 諸chư 受thọ 。
演diễn 曰viết 八bát 明minh 證chứng 得đắc 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 舉cử 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 觀quán 察sát 自tự 性tánh 。 至chí 及cập 觀quán 察sát 還hoàn 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 觀quán 察sát 諸chư 受thọ 二nhị 對đối 治trị 諸chư 受thọ 此thử 初sơ 依y 於ư 四Tứ 諦Đế 觀quán 察sát 諸chư 受thọ 而nhi 顯hiển 八bát 相tương/tướng 八bát 相tương/tướng 具cụ 前tiền 本bổn 地địa 分phân 第đệ 八bát 及cập 五ngũ 十thập 三tam 並tịnh 已dĩ 所sở 說thuyết 。
論luận 此thử 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 至chí 皆giai 是thị 苦khổ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 對đối 治trị 諸chư 受thọ 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 對đối 治trị 二nhị 明minh 相tướng 對đối 此thử 初sơ 對đối 治trị 文văn 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 言ngôn 相tương 對đối 者giả 至chí 諸chư 法pháp 相tướng 對đối 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 經kinh 中trung 相tương 對đối 之chi 言ngôn 具cụ 牒điệp 釋thích 結kết 五ngũ 十thập 六lục 中trung 已dĩ 明minh 之chi 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 對đối 治trị 之chi 相tướng 。
演diễn 曰viết 四tứ 除trừ 睡thụy 眠miên 經kinh 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 五ngũ 對đối 治trị 二nhị 辯biện 五ngũ 住trụ 持trì 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 牒điệp 經kinh 文văn 後hậu 論luận 主chủ 釋thích 此thử 初sơ 也dã 經kinh 明minh 習tập 定định 能năng 斷đoạn 睡thụy 眠miên 從tùng 其kỳ 所sở 明minh 以dĩ 立lập 名danh 也dã 。
論luận 謂vị 遠viễn 離ly 闇ám 相tương/tướng 至chí 所sở 依y 功công 用dụng 。
演diễn 曰viết 後hậu 論luận 主chủ 釋thích 五ngũ 對đối 治trị 者giả 離ly 闇ám 相tương/tướng 一nhất 於ư 能năng 隨tùy 順thuận 至chí 道Đạo 理lý 二nhị 害hại 諸chư 見kiến 三tam 諸chư 見kiến 用dụng 四tứ 見kiến 所sở 依y 五ngũ 一nhất 離ly 闇ám 相tương/tướng 修tu 光quang 明minh 也dã 二nhị 緣duyên 淨tịnh 境cảnh 除trừ 惽hôn 沉trầm 也dã 三tam 損tổn 諸chư 見kiến 不bất 起khởi 見kiến 取thủ 等đẳng 諸chư 見kiến 也dã 四tứ 見kiến 功công 用dụng 能năng 生sanh 惡ác 行hành 今kim 悉tất 治trị 之chi 上thượng 損tổn 害hại 言ngôn 通thông 下hạ 文văn 也dã 五ngũ 見kiến 所sở 依y 功công 用dụng 即tức 是thị 見kiến 之chi 功công 德đức 由do 見kiến 斷đoạn 故cố 得đắc 功công 德đức 也dã 。
論luận 彼bỉ 隨tùy 煩phiền 惱não 至chí 。 如như 理lý 作tác 意ý 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 五ngũ 任nhậm 持trì 五ngũ 任nhậm 持trì 者giả 一nhất 謂vị 諸chư 遠viễn 離ly 遠viễn 離ly 處xứ 所sở 謂vị 即tức 遠viễn 離ly 非phi 習tập 之chi 處xứ 二nhị 順thuận 定định 言ngôn 說thuyết 謂vị 隨tùy 順thuận 定định 能năng 詮thuyên 言ngôn 教giáo 三tam 順thuận 無vô 染nhiễm 心tâm 資tư 生sanh 眾chúng 具cụ 。 眾chúng 具cụ 鄙bỉ 劣liệt 不bất 起khởi 貪tham 心tâm 四tứ 從tùng 有hữu 智trí 者giả 至chí 美mỹ 妙diệu 言ngôn 說thuyết 謂vị 由do 美mỹ 言ngôn 善thiện 教giáo 誡giới 故cố 持trì 定định 不bất 退thoái 五ngũ 於ư 諸chư 等đẳng 於ư 世thế 間gian 定định 而nhi 不bất 愛ái 味vị 於ư 無vô 漏lậu 定định 如như 理lý 作tác 意ý 。 雖tuy 世thế 出xuất 世thế 二nhị 義nghĩa 不bất 同đồng 俱câu 由do 定định 故cố 合hợp 為vi 第đệ 五ngũ 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 遠viễn 。 離ly 自tự 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 論luận 重trọng/trùng 解giải 釋thích 文văn 分phần/phân 九cửu 分phần/phân 一nhất 遣khiển 染nhiễm 尋tầm 思tư 分phần/phân 二nhị 順thuận 出xuất 離ly 支chi 分phần/phân 三tam 證chứng 修tu 真chân 定định 分phần/phân 四tứ 定định 法pháp 相tướng 違vi 分phần/phân 五ngũ 明minh 四tứ 靜tĩnh 慮lự 分phần/phân 六lục 辯biện 修tu 四tứ 法pháp 分phần/phân 七thất 離ly 欲dục 所sở 顯hiển 分phần/phân 八bát 釋thích 定định 異dị 名danh 分phần/phân 九cửu 從tùng 定định 退thoái 失thất 分phần/phân 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 釋thích 此thử 先tiên 舉cử 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 能năng 離ly 尋tầm 染nhiễm 一nhất 遠viễn 所sở 緣duyên 謂vị 能năng 離ly 染nhiễm 尋tầm 思tư 境cảnh 也dã 二nhị 猒# 患hoạn 自tự 性tánh 猒# 患hoạn 尋tầm 體thể 三tam 遠viễn 離ly 自tự 性tánh 斷đoạn 尋tầm 體thể 也dã 。
論luận 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 至chí 染nhiễm 見kiến 過quá 患hoạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 逐trục 難nạn/nan 偏thiên 釋thích 第đệ 三tam 遠viễn 離ly 三tam 品phẩm 不bất 同đồng 如như 文văn 可khả 悉tất 。
論luận 復phục 次thứ 諸chư 苾bật 芻sô 至chí 有hữu 法pháp 緣duyên 定định 。
演diễn 曰viết 二nhị 順thuận 出xuất 離ly 支chi 分phần/phân 所sở 言ngôn 六lục 者giả 三tam 人nhân 而nhi 行hành 六lục 行hành 六lục 行hành 而nhi 六lục 順thuận 出xuất 離ly 也dã 出xuất 離ly 體thể 者giả 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 六lục 隨tùy 涅Niết 槃Bàn 法pháp 體thể 名danh 六lục 順thuận 出xuất 體thể 即tức 因nhân 義nghĩa 復phục 名danh 支chi 也dã 六lục 順thuận 者giả 初sơ 人nhân 修tu 四tứ 餘dư 二nhị 各các 一nhất 謂vị 於ư 怨oán 惡ác 淨tịnh 恩ân 四tứ 中trung 如như 次thứ 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 行hành 惣# 合hợp 為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 定định 二nhị 法pháp 緣duyên 定định 約ước 位vị 說thuyết 者giả 解giải 脫thoát 分phần/phân 中trung 所sở 修tu 定định 者giả 但đãn 觀quán 其kỳ 法pháp 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 名danh 法pháp 緣duyên 定định 三tam 修tu 諦đế 觀quán 謂vị 决# 擇trạch 分phần/phân 修tu 習tập 漸tiệm 勝thắng 觀quán 有hữu 為vi 及cập 無vô 相tướng 法pháp 名danh 法pháp 緣duyên 定định 。
論luận 復phục 次thứ 由do 三tam 至chí 作tác 意ý 大đại 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 證chứng 修tu 真chân 定định 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 三tam 大đại 性tánh 二nhị 明minh 二nhị 遠viễn 離ly 此thử 初sơ 所sở 明minh 三tam 大đại 性tánh 者giả 一nhất 所sở 緣duyên 大đại 性tánh 無vô 量lượng 教giáo 法pháp 為vi 所sở 緣duyên 故cố 。 二nhị 精tinh 進tấn 大đại 性tánh 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 所sở 精tinh 修tu 故cố 三tam 方phương 便tiện 大đại 性tánh 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 時thời 無vô 闕khuyết 故cố 。
論luận 又hựu 有hữu 二nhị 遠viễn 離ly 至chí 惡ác 尋tầm 思tư 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 二nhị 遠viễn 離ly 由do 離ly 二nhị 故cố 能năng 速tốc 證chứng 真chân 。
論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam
論luận 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 至chí 他tha 所sở 擾nhiễu 惱não 。
演diễn 曰viết 四tứ 定định 法pháp 相tướng 違vi 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 五ngũ 相tương 違vi 二nhị 明minh 三tam 遠viễn 離ly 三tam 辯biện 五ngũ 障chướng 法pháp 四tứ 明minh 八bát 棄khí 捨xả 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 五ngũ 前tiền 三tam 可khả 知tri 四tứ 沉trầm 沒một 者giả 謂vị 惽hôn 沉trầm 也dã 五ngũ 他tha 擾nhiễu 者giả 外ngoại 緣duyên 擾nhiễu 亂loạn 定định 意ý 不bất 生sanh 名danh 定định 違vi 法pháp 。
論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 聞văn 遠viễn 離ly 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 遠viễn 離ly 謂vị 修tu 定định 時thời 有hữu 三tam 遠viễn 離ly 一nhất 住trú 處xứ 遠viễn 離ly 住trụ 阿a 練luyện 若nhã 。 離ly 憒hội 閙náo 故cố 二nhị 見kiến 遠viễn 離ly 離ly 愛ái 恚khuể 等đẳng 所sở 見kiến 色sắc 故cố 三tam 聞văn 遠viễn 離ly 離ly 彼bỉ 無vô 義nghĩa 雜tạp 亂loạn 言ngôn 故cố 前tiền 五ngũ 違vi 法pháp 後hậu 立lập 三tam 種chủng 遠viễn 離ly 順thuận 法pháp 令linh 修tu 習tập 也dã 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 五ngũ 障chướng 法pháp 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 能năng 障chướng 二nhị 明minh 所sở 障chướng 此thử 初sơ 也dã 言ngôn 厚hậu 重trọng 者giả 障chướng 定định 增tăng 強cưỡng 說thuyết 名danh 厚hậu 重trọng 。
論luận 有hữu 五ngũ 厚hậu 重trọng 至chí 堪kham 忍nhẫn 勤cần 苦khổ 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 所sở 障chướng 文văn 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 列liệt 前tiền 五ngũ 如như 次thứ 能năng 障chướng 後hậu 五ngũ 配phối 属# 可khả 知tri 言ngôn 厚hậu 重trọng 者giả 功công 德đức 深thâm 固cố 說thuyết 為vi 厚hậu 重trọng 。
論luận 此thử 中trung 忿phẫn 者giả 至chí 還hoàn 復phục 退thoái 失thất 。
演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 五ngũ 障chướng 二nhị 明minh 五ngũ 過quá 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 忿phẫn 二nhị 慢mạn 三tam 辯biện 欲dục 貪tham 四tứ 明minh 身thân 見kiến 五ngũ 不bất 堪kham 忍nhẫn 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 牒điệp 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 謂vị 懷hoài 忿phẫn 顯hiển 有hữu 忿phẫn 人nhân 二nhị 徃# 他tha 家gia 明minh 忿phẫn 起khởi 處xứ 三tam 生sanh 嚬tần 蹙túc 彰chương 忿phẫn 起khởi 相tương/tướng 四tứ 發phát 尋tầm 等đẳng 明minh 忿phẫn 過quá 失thất 五ngũ 由do 此thử 下hạ 辯biện 能năng 障chướng 定định 。
論luận 所sở 言ngôn 慢mạn 者giả 至chí 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 慢mạn 相tương/tướng 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 有hữu 慢mạn 二nhị 明minh 慢mạn 相tương/tướng 三tam 慢mạn 過quá 失thất 四tứ 正chánh 障chướng 定định 。
論luận 言ngôn 欲dục 貪tham 者giả 至chí 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 欲dục 貪tham 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 治trị 後hậu 辯biện 能năng 治trị 初sơ 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 辯biện 有hữu 貪tham 二nhị 明minh 貪tham 相tương/tướng 三tam 彰chương 散tán 亂loạn 四tứ 彰chương 尋tầm 染nhiễm 五ngũ 明minh 障chướng 定định 。
論luận 彼bỉ 復phục 不bất 淨tịnh 至chí 差sai 別biệt 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 治trị 能năng 治trị 有hữu 三tam 一nhất 糞phẩn 穢uế 相tương/tướng 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 如như 同đồng 糞phẩn 穢uế 以dĩ 遣khiển 貪tham 心tâm 二nhị 彼bỉ 等đẳng 流lưu 相tương 謂vị 即tức 死tử 屍thi 相tương/tướng 同đồng 糞phẩn 穢uế 名danh 彼bỉ 等đẳng 流lưu 三tam 能năng 所sở 依y 相tương/tướng 三tam 十thập 六lục 物vật 。 各các 㸦# 相tương 依y 名danh 差sai 別biệt 相tương/tướng 。
論luận 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 至chí 。 不bất 能năng 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 身thân 見kiến 初sơ 牒điệp 後hậu 顯hiển 顯hiển 過quá 失thất 中trung 而nhi 有hữu 六lục 義nghĩa 有hữu 六lục 又hựu 字tự 即tức 為vi 六lục 也dã 推thôi 之chi 可khả 知tri 。
論luận 不bất 堪kham 忍nhẫn 者giả 。 至chí 還hoàn 即tức 退thoái 失thất 。
演diễn 曰viết 五ngũ 不bất 堪kham 忍nhẫn 文văn 相tương/tướng 可khả 知tri 。
論luận 前tiền 三tam 過quá 失thất 至chí 三tam 摩ma 地địa 障chướng 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 五ngũ 過quá 為vi 障chướng 差sai 別biệt 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 。 有hữu 如như 斯tư 事sự 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 八bát 棄khí 捨xả 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 惣# 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 彰chương 能năng 棄khí 人nhân 此thử 八bát 亦diệc 是thị 定định 相tương 違vi 法pháp 故cố 云vân 復phục 有hữu 。
論luận 云vân 何hà 為vi 八bát 。 至chí 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 徵trưng 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 八bát 一nhất 於ư 近cận 住trụ 有hữu 憎tăng 惡ác 心tâm 二nhị 欲dục 自tự 受thọ 恭cung 敬kính 利lợi 養dưỡng 三tam 者giả 近cận 住trụ 至chí 不bất 正chánh 行hạnh 為vi 近cận 住trụ 者giả 多đa 毀hủy 犯phạm 故cố 師sư 不bất 堪kham 忍nhẫn 故cố 。 棄khí 捨xả 之chi 四tứ 又hựu 於ư 近cận 住trụ 至chí 及cập 與dữ 不bất 須tu 謂vị 於ư 己kỷ 饒nhiêu 益ích 而nhi 便tiện 須tu 之chi 於ư 己kỷ 損tổn 減giảm 乃nãi 不bất 須tu 也dã 五ngũ 於ư 增tăng 上thượng 戒giới 六lục 於ư 增tăng 上thượng 心tâm 七thất 於ư 增tăng 上thượng 慧tuệ 教giáo 授thọ 折chiết 伏phục 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 八bát 於ư 眾chúng 務vụ 所sở 擾nhiễu 不bất 忍nhẫn 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 上thượng 支chi 分phần/phân 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 四tứ 靜tĩnh 慮lự 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 以dĩ 頌tụng 摽phiếu/phiêu 後hậu 別biệt 廣quảng 釋thích 此thử 初sơ 頌tụng 摽phiếu/phiêu 分phân 別biệt 有hữu 九cửu 一nhất 明minh 數số 分phần/phân 二nhị 所sở 治trị 分phần/phân 三Tam 明Minh 支chi 分phần/phân 四tứ 建kiến 立lập 分phần/phân 五ngũ 遠viễn 離ly 分phần/phân 六lục 出xuất 苦khổ 分phần/phân 七thất 散tán 動động 分phần/phân 八bát 上thượng 支chi 分phần/phân 九cửu 差sai 別biệt 分phần/phân 。
論luận 問vấn 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 至chí 究cứu 竟cánh 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 廣quảng 釋thích 如như 頌tụng 所sở 摽phiếu/phiêu 亦diệc 分phần/phân 九cửu 分phần/phân 一nhất 明minh 數số 增tăng 減giảm 分phần/phân 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 荅# 三tam 徵trưng 四tứ 釋thích 為vi 超siêu 憂ưu 苦khổ 喜hỷ 樂lạc 。 四tứ 受thọ 故cố 但đãn 立lập 四tứ 若nhược 減giảm 四tứ 超siêu 受thọ 不bất 盡tận 若nhược 也dã 過quá 四tứ 便tiện 無vô 用dụng 故cố 故cố 但đãn 立lập 四tứ 所sở 為vi 究cứu 竟cánh 四tứ 禪thiền 如như 次thứ 超siêu 過quá 憂ưu 苦khổ 喜hỷ 樂lạc 。 四tứ 也dã 而nhi 文văn 但đãn 言ngôn 苦khổ 樂lạc 二nhị 者giả 以dĩ 苦khổ 攝nhiếp 憂ưu 樂nhạo/nhạc/lạc 攝nhiếp 於ư 喜hỷ 據cứ 三tam 受thọ 門môn 類loại 相tương/tướng 攝nhiếp 故cố 。
論luận 云vân 何hà 名danh 初sơ 至chí 五ngũ 者giả 散tán 亂loạn 。
演diễn 曰viết 二nhị 四tứ 定định 對đối 治trị 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 明minh 初sơ 定định 二nhị 明minh 二nhị 定định 三tam 辯biện 三tam 禪thiền 四tứ 明minh 四tứ 定định 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 五ngũ 貪tham 通thông 三tam 界giới 故cố 置trí 欲dục 言ngôn 揀giản 上thượng 二nhị 界giới 要yếu 尸thi 羅la 淨tịnh 三tam 昧muội 方phương 生sanh 故cố 除trừ 犯phạm 戒giới 汎# 言ngôn 散tán 亂loạn 雖tuy 通thông 諸chư 地địa 欲dục 界giới 障chướng 強cường/cưỡng 故cố 偏thiên 舉cử 也dã 。
論luận 云vân 何hà 第đệ 二nhị 至chí 下hạ 劣liệt 性tánh 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 二nhị 定định 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 有hữu 五ngũ 初sơ 二nhị 可khả 知tri 三tam 治trị 苦khổ 者giả 苦khổ 初sơ 已dĩ 除trừ 今kim 何hà 更cánh 斷đoạn 荅# 初sơ 除trừ 現hiện 苦khổ 今kim 斷đoạn 麤thô 重trọng/trùng 然nhiên 有hữu 宗tông 說thuyết 五ngũ 識thức 而nhi 是thị 苦khổ 受thọ 所sở 依y 二nhị 禪thiền 據cứ 斷đoạn 苦khổ 所sở 依y 識thức 名danh 斷đoạn 苦khổ 根căn 四tứ 除trừ 掉trạo 舉cử 五ngũ 下hạ 劣liệt 者giả 體thể 即tức 是thị 受thọ 緣duyên 下hạ 劣liệt 定định 名danh 定định 下hạ 劣liệt 領lãnh 受thọ 劣liệt 定định 障chướng 修tu 勝thắng 定định 故cố 是thị 所sở 治trị 。
論luận 云vân 何hà 第đệ 三tam 。 至chí 下hạ 劣liệt 性tánh 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 三tam 禪thiền 文văn 亦diệc 為vi 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 二nhị 可khả 知tri 三Tam 明Minh 踊dũng 躍dược 喜hỷ 之chi 用dụng 也dã 二nhị 禪thiền 喜hỷ 摼# 說thuyết 為vi 踊dũng 躍dược 并tinh 所sở 發phát 生sanh 掉trạo 舉cử 為vi 體thể 第đệ 二nhị 喜hỷ 體thể 第đệ 三tam 喜hỷ 用dụng 故cố 分phần/phân 二nhị 種chủng 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 第đệ 四tứ 至chí 下hạ 劣liệt 性tánh 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 四tứ 定định 所sở 治trị 有hữu 五ngũ 初sơ 三tam 可khả 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 悟ngộ 者giả 緣duyên 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 由do 樂nhạo/nhạc/lạc 極cực 故cố 作tác 意ý 緣duyên 之chi 故cố 云vân 發phát 悟ngộ 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 於ư 緣duyên 發phát 悟ngộ 顯hiển 揚dương 論luận 云vân 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 。
論luận 問vấn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 至chí 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 禪thiền 支chi 數số 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 支chi 分phần/phân 二nhị 明minh 廢phế 立lập 初sơ 文văn 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 初sơ 定định 而nhi 具cụ 五ngũ 支chi 二nhị 明minh 二nhị 定định 而nhi 有hữu 四tứ 支chi 三tam 彰chương 三tam 定định 具cụ 立lập 五ngũ 支chi 四tứ 明minh 四tứ 定định 明minh 四tứ 支chi 義nghĩa 一nhất 一nhất 雖tuy 別biệt 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 至chí 而nhi 不bất 宣tuyên 說thuyết 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 廢phế 立lập 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 辯biện 初sơ 禪thiền 不bất 立lập 捨xả 念niệm 及cập 正chánh 知tri 等đẳng 體thể 雖tuy 非phi 無vô 行hành 相tương/tướng 微vi 昧muội 而nhi 不bất 宣tuyên 說thuyết 。
論luận 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 至chí 內nội 等đẳng 淨tịnh 名danh 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 二nhị 定định 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 建kiến 立lập 內nội 淨tịnh 支chi 因nhân 二nhị 明minh 不bất 立lập 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 之chi 所sở 以dĩ 以dĩ 能năng 離ly 彼bỉ 尋tầm 伺tứ 作tác 用dụng 立lập 內nội 等đẳng 淨tịnh 也dã 。
論luận 第đệ 三tam 至chí 靜tĩnh 慮lự 至chí 非phi 離ly 喜hỷ 貪tham 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 三tam 禪thiền 別biệt 立lập 正chánh 知tri 捨xả 之chi 所sở 以dĩ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 顯hiển 立lập 因nhân 後hậu 揀giản 下hạ 定định 謂vị 已dĩ 遠viễn 離ly 踊dũng 躍dược 煩phiền 惱não 所sở 以dĩ 別biệt 顯hiển 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 三tam 種chủng 別biệt 相tướng 揀giản 下hạ 如như 文văn 。
論luận 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 至chí 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 四tứ 定định 離ly 八bát 灾# 患hoạn 最tối 極cực 清thanh 淨tịnh 。 故cố 立lập 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 支chi 然nhiên 此thử 釋thích 名danh 出xuất 體thể 差sai 別biệt 如như 本bổn 地địa 分phân 第đệ 十thập 一nhất 婆bà 沙sa 論luận 八bát 十thập 而nhi 廣quảng 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 至chí 四tứ 支chi 。
演diễn 曰viết 四tứ 建kiến 立lập 勝thắng 支chi 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 四tứ 定định 之chi 中trung 心tâm 所sở 等đẳng 法pháp 不bất 唯duy 四tứ 五ngũ 何hà 意ý 唯duy 立lập 惑hoặc 四tứ 五ngũ 法pháp 而nhi 以dĩ 為vi 支chi 餘dư 不bất 言ngôn 也dã 。
論luận 荅# 至chí 住trụ 自tự 性tánh 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 有hữu 六lục 復phục 次thứ 顯hiển 諸chư 禪thiền 定định 各các 有hữu 對đối 治trị 利lợi 益ích 所sở 依y 三tam 種chủng 義nghĩa 故cố 。 故cố 四tứ 五ngũ 支chi 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 故cố 對đối 法pháp 云vân 對đối 治trị 支chi 故cố 利lợi 益ích 支chi 故cố 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 自tự 性tánh 故cố 由do 此thử 三tam 種chủng 支chi 分phần/phân 滿mãn 足túc 不bất 待đãi 餘dư 故cố 二nhị 所sở 依y 者giả 是thị 彼bỉ 對đối 治trị 利lợi 益ích 二nhị 依y 此thử 初sơ 復phục 次thứ 約ước 於ư 住trụ 體thể 以dĩ 明minh 三tam 也dã 一nhất 住trụ 所sở 依y 住trụ 謂vị 定định 也dã 依y 是thị 定định 所sở 託thác 名danh 住trụ 所sở 依y 依y 主chủ 釋thích 也dã 即tức 對đối 法pháp 中trung 對đối 治trị 支chi 也dã 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 尋tầm 伺tứ 二nhị 是thị 能năng 斷đoạn 欲dục 界giới 欲dục 恚khuể 害hại 等đẳng 尋tầm 伺tứ 法pháp 故cố 故cố 日nhật 對đối 治trị 復phục 能năng 引dẫn 定định 名danh 所sở 依y 稱xưng 所sở 依y 有hữu 二nhị 一nhất 能năng 生sanh 他tha 二nhị 與dữ 劣liệt 法pháp 而nhi 為vi 依y 託thác 前tiền 義nghĩa 本bổn 地địa 第đệ 十thập 一nhất 中trung 說thuyết 今kim 據cứ 後hậu 義nghĩa 故cố 說thuyết 其kỳ 定định 名danh 日nhật 所sở 依y 亦diệc 無vô 違vi 理lý 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 內nội 等đẳng 淨tịnh 是thị 由do 此thử 而nhi 能năng 治trị 尋tầm 伺tứ 故cố 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 捨xả 念niệm 知tri 是thị 由do 此thử 三tam 種chủng 能năng 治trị 喜hỷ 故cố 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 捨xả 念niệm 淨tịnh 是thị 由do 此thử 捨xả 等đẳng 能năng 治trị 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 二nhị 住trụ 饒nhiêu 益ích 住trụ 之chi 饒nhiêu 益ích 亦diệc 依y 主chủ 釋thích 即tức 利lợi 益ích 支chi 也dã 由do 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 得đắc 現hiện 法Pháp 樂lạc 令linh 定định 圓viên 滿mãn 名danh 為vi 利lợi 益ích 初sơ 禪thiền 喜hỷ 樂lạc 是thị 利lợi 益ích 支chi 以dĩ 得đắc 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 法pháp 故cố 二nhị 禪thiền 亦diệc 二nhị 謂vị 喜hỷ 樂lạc 也dã 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 四tứ 禪thiền 亦diệc 一nhất 不bất 苦khổ 樂lạc 受thọ 三tam 住trụ 自tự 性tánh 性tánh 即tức 住trụ 是thị 四tứ 禪thiền 之chi 中trung 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 不bất 散tán 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 約ước 所sở 緣duyên 別biệt 以dĩ 分phần/phân 三tam 種chủng 思tư 惟duy 。 所sở 緣duyên 是thị 對đối 治trị 支chi 觀quán 所sở 治trị 境cảnh 生sanh 猒# 患hoạn 故cố 二nhị 受thọ 用dụng 所sở 緣duyên 是thị 利lợi 益ích 支chi 受thọ 用dụng 順thuận 境cảnh 能năng 益ích 定định 故cố 三tam 緣duyên 不bất 散tán 者giả 謂vị 自tự 性tánh 支chi 定định 於ư 所sở 緣duyên 專chuyên 注chú 不bất 散tán 四tứ 禪thiền 對đối 治trị 等đẳng 三tam 體thể 性tánh 同đồng 於ư 前tiền 說thuyết 餘dư 四tứ 復phục 次thứ 體thể 亦diệc 同đồng 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 慧tuệ 所sở 依y 故cố 。
演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 約ước 於ư 所sở 顯hiển 對đối 治trị 分phần/phân 三tam 一nhất 饒nhiêu 益ích 依y 即tức 對đối 治trị 支chi 對đối 治trị 支chi 斷đoạn 所sở 治trị 障chướng 已dĩ 彼bỉ 饒nhiêu 益ích 支chi 依y 之chi 而nhi 起khởi 饒nhiêu 益ích 之chi 依y 依y 主chủ 立lập 名danh 下hạ 二nhị 亦diệc 尒# 二nhị 心tâm 所sở 依y 者giả 即tức 利lợi 益ích 支chi 謂vị 利lợi 益ích 支chi 與dữ 彼bỉ 勝thắng 定định 為vi 所sở 依y 故cố 。 三tam 慧tuệ 所sở 依y 即tức 所sở 依y 支chi 定định 為vi 慧tuệ 依y 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 至chí 愚ngu 癡si 住trụ 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 復phục 次thứ 約ước 所sở 對đối 治trị 以dĩ 分phần/phân 三tam 種chủng 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 名danh 數số 列liệt 名danh 有hữu 三tam 一nhất 染nhiễm 汙ô 住trụ 對đối 治trị 支chi 也dã 二nhị 苦khổ 惱não 住trụ 利lợi 益ích 支chi 也dã 三tam 愚ngu 癡si 住trụ 所sở 依y 支chi 分phần/phân 所sở 對đối 治trị 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。
演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 復phục 次thứ 約ước 喻dụ 以dĩ 明minh 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 文văn 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 喻dụ 法pháp 法pháp 中trung 亦diệc 三tam 一nhất 正chánh 求cầu 淨tịnh 定định 二nhị 求cầu 已dĩ 受thọ 用dụng 三tam 自tự 在tại 隨tùy 意ý 。 諸chư 支chi 配phối 属# 如như 理lý 應ưng 知tri 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 寂tịch 靜tĩnh 對đối 治trị 。
演diễn 曰viết 第đệ 六lục 復phục 次thứ 約ước 治trị 苦khổ 行hạnh 立lập 三tam 種chủng 支chi 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 三tam 一nhất 對đối 治trị 缺khuyết 減giảm 初sơ 言ngôn 對đối 治trị 是thị 能năng 對đối 治trị 次thứ 言ngôn 缺khuyết 減giảm 明minh 所sở 治trị 體thể 謂vị 所sở 治trị 障chướng 障chướng 定định 不bất 起khởi 名danh 為vi 缺khuyết 減giảm 尋tầm 伺tứ 能năng 離ly 故cố 曰viết 對đối 治trị 缺khuyết 減giảm 治trị 也dã 餘dư 二nhị 准chuẩn 知tri 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。
演diễn 曰viết 五ngũ 遠viễn 離ly 欲dục 惡ác 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 此thử 初sơ 徵trưng 云vân 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 欲dục 界giới 所sở 有hữu 。 說thuyết 離ly 欲dục 言ngôn 已dĩ 顯hiển 離ly 彼bỉ 何hà 須tu 復phục 說thuyết 離ly 惡ác 等đẳng 言ngôn 故cố 此thử 牒điệp 經kinh 而nhi 以dĩ 為vi 問vấn 。
論luận 荅# 至chí 行hành 咒chú 詛trớ 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 之chi 中trung 有hữu 五ngũ 復phục 次thứ 前tiền 四tứ 一nhất 一nhất 如như 次thứ 離ly 欲dục 及cập 離ly 惡ác 法pháp 文văn 顯hiển 可khả 知tri 第đệ 五ngũ 復phục 次thứ 文văn 中trung 亦diệc 二nhị 一nhất 為vi 顯hiển 示thị 外ngoại 道đạo 諸chư 仙tiên 。 得đắc 定định 二nhị 為vi 顯hiển 示thị 離ly 彼bỉ 外ngoại 道đạo 欝uất 頭đầu 等đẳng 得đắc 已dĩ 卻khước 退thoái 便tiện 生sanh 咒chú 詛trớ 發phát 惡ác 願nguyện 言ngôn 願nguyện 作tác 夜dạ 叉xoa 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 故cố 說thuyết 離ly 欲dục 復phục 言ngôn 離ly 惡ác 無vô 重trọng/trùng 言ngôn 失thất 。
論luận 問vấn 何hà 緣duyên 故cố 知tri 至chí 苦khổ 根căn 未vị 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 出xuất 苦khổ 根căn 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 是thị 處xứ 未vị 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 也dã 品phẩm 謂vị 品phẩm 類loại 麤thô 重trọng/trùng 即tức 是thị 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 而nhi 是thị 苦khổ 根căn 之chi 品phẩm 類loại 故cố 名danh 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 中trung 而nhi 通thông 三tam 性tánh 不bất 善thiện 同đồng 苦khổ 入nhập 初sơ 禪thiền 斷đoạn 今kim 者giả 但đãn 有hữu 餘dư 二nhị 性tánh 者giả 意ý 顯hiển 初sơ 定định 喜hỷ 未vị 充sung 滿mãn 有hữu 苦khổ 麤thô 重trọng/trùng 二nhị 禪thiền 喜hỷ 滿mãn 喜hỷ 違vi 苦khổ 故cố 故cố 麤thô 重trọng/trùng 滅diệt 。
論luận 問vấn 若nhược 尋tầm 伺tứ 至chí 不bất 望vọng 自tự 地địa 。
演diễn 曰viết 七thất 顯hiển 示thị 動động 散tán 分phần/phân 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 尋tầm 伺tứ 言ngôn 等đẳng 等đẳng 喜hỷ 樂lạc 也dã 初sơ 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 等đẳng 二nhị 三tam 定định 此thử 尋tầm 等đẳng 三tam 各các 於ư 自tự 地địa 能năng 攝nhiếp 益ích 等đẳng 經kinh 中trung 何hà 故cố 說thuyết 為vi 灾# 患hoạn 動động 亂loạn 等đẳng 耶da 其kỳ 荅# 意ý 云vân 若nhược 望vọng 自tự 地địa 實thật 非phi 災tai 動động 然nhiên 望vọng 於ư 他tha 上thượng 地địa 等đẳng 中trung 經kinh 名danh 動động 等đẳng 故cố 無vô 違vi 理lý 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 勝thắng 上thượng 支chi 分phần/phân 。
演diễn 曰viết 八bát 辯biện 立lập 上thượng 支chi 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 何hà 故cố 四tứ 定định 如như 次thứ 對đối 下hạ 而nhi 立lập 後hậu 後hậu 上thượng 地địa 五ngũ 支chi 四tứ 支chi 為vi 勝thắng 。
論luận 荅# 至chí 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 文văn 三tam 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 三tam 惣# 結kết 釋thích 謂vị 一nhất 一nhất 上thượng 地địa 對đối 次thứ 下hạ 地địa 各các 有hữu 三tam 緣duyên 上thượng 名danh 為vi 勝thắng 初sơ 定định 五ngũ 支chi 而nhi 對đối 欲dục 界giới 三tam 因nhân 緣duyên 者giả 一nhất 欲dục 不bất 善thiện 等đẳng 名danh 為vi 所sở 治trị 初sơ 定định 尋tầm 伺tứ 二nhị 為vi 能năng 治trị 而nhi 能năng 勝thắng 下hạ 地địa 故cố 二nhị 初sơ 禪thiền 證chứng 得đắc 喜hỷ 樂lạc 二nhị 分phần 利lợi 益ích 之chi 支chi 亦diệc 勝thắng 於ư 下hạ 三tam 初sơ 禪thiền 之chi 中trung 而nhi 證chứng 得đắc 彼bỉ 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 亦diệc 勝thắng 於ư 欲dục 餘dư 二nhị 禪thiền 等đẳng 上thượng 勝thắng 於ư 下hạ 三tam 因nhân 准chuẩn 知tri 當đương 知tri 下hạ 結kết 言ngôn 五ngũ 支chi 者giả 顯hiển 初sơ 三tam 定định 所sở 有hữu 支chi 數số 隨tùy 所sở 應ưng 言ngôn 顯hiển 四tứ 禪thiền 中trung 或hoặc 具cụ 五ngũ 支chi 或hoặc 具cụ 四tứ 支chi 皆giai 為vi 能năng 治trị 勝thắng 利lợi 支chi 也dã 。
論luận 問vấn 初sơ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 至chí 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。
演diễn 曰viết 九cửu 明minh 禪thiền 差sai 別biệt 分phần/phân 有hữu 三tam 問vấn 荅# 由do 初sơ 靜tĩnh 慮lự 尚thượng 有hữu 尋tầm 伺tứ 苦khổ 麤thô 重trọng/trùng 故cố 定định 未vị 名danh 滿mãn 二nhị 禪thiền 異dị 彼bỉ 故cố 得đắc 滿mãn 名danh 三tam 禪thiền 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 益ích 尤vưu 勝thắng 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 八bát 灾# 俱câu 盡tận 故cố 後hậu 三tam 定định 隨tùy 應ứng 名danh 滿mãn 。
論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 漏lậu 永vĩnh 盡tận 故cố 。
演diễn 曰viết 六lục 辯biện 修tu 四tứ 法pháp 分phân 為vi 求cầu 四tứ 法pháp 而nhi 修tu 於ư 定định 。 故cố 名danh 四tứ 種chủng 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 四tứ 修tu 二nhị 明minh 建kiến 立lập 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 列liệt 列liệt 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 現hiện 法Pháp 樂lạc 謂vị 得đắc 四tứ 禪thiền 根căn 本bổn 定định 也dã 二nhị 勝thắng 智trí 見kiến 體thể 即tức 死tử 生sanh 智trí 明minh 天thiên 眼nhãn 通thông 也dã 眼nhãn 根căn 是thị 見kiến 不bất 得đắc 名danh 智trí 餘dư 通thông 名danh 智trí 而nhi 不bất 名danh 見kiến 死tử 生sanh 智trí 通thông 亦diệc 智trí 亦diệc 見kiến 為vi 揀giản 於ư 餘dư 雙song 言ngôn 智trí 見kiến 三tam 分phân 別biệt 慧tuệ 體thể 即tức 俗tục 智trí 聞văn 思tư 修tu 也dã 四tứ 漏lậu 盡tận 者giả 凡phàm 修tu 定định 者giả 皆giai 為vi 超siêu 凡phàm 證chứng 漏lậu 盡tận 故cố 。
論luận 當đương 知tri 依y 四tứ 至chí 三tam 摩ma 地địa 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 建kiến 立lập 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 一nhất 標tiêu 二nhị 徵trưng 三tam 廣quảng 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 也dã 依y 於ư 四tứ 人nhân 所sở 修tu 法pháp 異dị 故cố 立lập 四tứ 種chủng 三tam 摩ma 地địa 名danh 。
論luận 云vân 何hà 四tứ 種chủng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 四tứ 也dã 。
論luận 謂vị 苦khổ 速tốc 通thông 至chí 見kiến 諦Đế 者giả 。
演diễn 曰viết 三tam 廣quảng 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 四tứ 人nhân 後hậu 重trọng/trùng 料liệu 揀giản 四tứ 人nhân 分phần/phân 四tứ 一nhất 明minh 見kiến 諦Đế 二nhị 辯biện 異dị 生sanh 三Tam 明Minh 無Vô 學Học 四tứ 辯biện 不bất 還hoàn 此thử 初sơ 見kiến 諦Đế 初sơ 二nhị 果quả 人nhân 未vị 得đắc 四tứ 禪thiền 根căn 本bổn 勝thắng 定định 無vô 現hiện 法Pháp 樂lạc 說thuyết 名danh 為vi 苦khổ 是thị 利lợi 根căn 故cố 名danh 曰viết 速tốc 通thông 問vấn 何hà 故cố 不bất 言ngôn 苦khổ 遲trì 通thông 耶da 荅# 彼bỉ 根căn 鈍độn 故cố 但đãn 求cầu 利lợi 根căn 未vị 暇hạ 求cầu 於ư 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 故cố 不bất 言ngôn 也dã 。
論luận 復phục 有hữu 異dị 生sanh 至chí 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 異dị 生sanh 求cầu 勝thắng 智trí 見kiến 謂vị 此thử 異dị 生sanh 得đắc 離ly 欲dục 已dĩ 明minh 得đắc 本bổn 定định 現hiện 法Pháp 樂lạc 也dã 然nhiên 為vi 欲dục 知tri 未vị 來lai 有hữu 情tình 死tử 生sanh 智trí 故cố 更cánh 修tu 勝thắng 定định 求cầu 勝thắng 智trí 見kiến 以dĩ 勝thắng 智trí 見kiến 能năng 知tri 未vị 來lai 死tử 生sanh 事sự 故cố 。
論luận 又hựu 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 通thông 至chí 見kiến 諦Đế 者giả 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 無Vô 學Học 求cầu 分phân 別biệt 慧tuệ 謂vị 見kiến 諦Đế 後hậu 鈍độn 根căn 羅La 漢Hán 已dĩ 得đắc 本bổn 定định 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 名danh 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 根căn 鈍độn 故cố 名danh 曰viết 遲trì 通thông 轉chuyển 求cầu 利lợi 根căn 分phân 別biệt 勝thắng 慧tuệ 故cố 更cánh 修tu 定định 而nhi 熏huân 習tập 也dã 。
論luận 又hựu 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 通thông 至chí 見kiến 諦Đế 者giả 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 不bất 還hoàn 求cầu 證chứng 漏lậu 盡tận 得đắc 根căn 本bổn 定định 利lợi 根căn 不bất 還hoàn 求cầu 無Vô 學Học 故cố 更cánh 修tu 勝thắng 定định 。
論luận 此thử 中trung 異dị 生sanh 至chí 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 。
演diễn 曰viết 後hậu 重trọng/trùng 料liệu 揀giản 二nhị 義nghĩa 難nạn/nan 故cố 而nhi 重trọng/trùng 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 第đệ 二nhị 後hậu 辯biện 第đệ 三tam 此thử 初sơ 重trọng/trùng 明minh 第đệ 二nhị 義nghĩa 也dã 。
論luận 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 通thông 至chí 當đương 起khởi 正chánh 知tri 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 第đệ 三tam 求cầu 分phân 別biệt 慧tuệ 之chi 所sở 以dĩ 也dã 由do 退thoái 法pháp 性tánh 所sở 以dĩ 須tu 求cầu 勝thắng 智trí 慧tuệ 也dã 言ngôn 復phục 於ư 欲dục 下hạ 正chánh 明minh 修tu 習tập 轉chuyển 根căn 行hành 也dã 因nhân 於ư 欲dục 界giới 尋tầm 思tư 受thọ 想tưởng 而nhi 生sanh 愛ái 見kiến 愛ái 見kiến 復phục 能năng 發phát 業nghiệp 招chiêu 生sanh 今kim 者giả 觀quán 於ư 此thử 界giới 受thọ 等đẳng 是thị 為vi 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 即tức 復phục 為vi 除trừ 此thử 苦khổ 集tập 故cố 觀quán 於ư 滅diệt 道đạo 由do 數số 脩tu 習tập 聞văn 思tư 脩tu 慧tuệ 四Tứ 諦Đế 觀quán 故cố 能năng 轉chuyển 鈍độn 根căn 成thành 利lợi 根căn 性tánh 然nhiên 修tu 轉chuyển 根căn 而nhi 起khởi 無vô 間gian 解giải 脫thoát 二nhị 道đạo 言ngôn 正chánh 念niệm 者giả 是thị 無vô 間gian 道đạo 言ngôn 正chánh 知tri 者giả 即tức 解giải 脫thoát 道đạo 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 對đối 治trị 離ly 欲dục 。
演diễn 曰viết 七thất 離ly 欲dục 所sở 顯hiển 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 惣# 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 別biệt 解giải 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 列liệt 而nhi 有hữu 六lục 也dã 。
論luận 自tự 性tánh 離ly 欲dục 至chí 對đối 治trị 離ly 欲dục 。
演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 解giải 中trung 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 自tự 性tánh 離ly 欲dục 二nhị 損tổn 減giảm 離ly 欲dục 三tam 任nhậm 持trì 離ly 欲dục 四tứ 勝thắng 進tiến 離ly 欲dục 五ngũ 愚ngu 癡si 離ly 欲dục 六lục 對đối 治trị 離ly 欲dục 一nhất 一nhất 分phần/phân 三tam 謂vị 牒điệp 釋thích 結kết 各các 於ư 自tự 境cảnh 不bất 生sanh 欣hân 樂nhạo 。 即tức 名danh 為vi 離ly 非phi 要yếu 斷đoạn 修tu 方phương 名danh 離ly 矣hĩ 第đệ 六lục 對đối 治trị 方phương 正chánh 離ly 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 為vi 住trụ 耶da 。
演diễn 曰viết 八bát 釋thích 定định 異dị 名danh 分phần/phân 異dị 名danh 有hữu 七thất 或hoặc 言ngôn 有hữu 八bát 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 疏sớ/sơ 已dĩ 敘tự 之chi 今kim 文văn 明minh 四tứ 一nhất 名danh 為vi 住trụ 。 分phân 之chi 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 荅# 至chí 不bất 流lưu 散tán 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 住trụ 者giả 心tâm 馳trì 外ngoại 境cảnh 名danh 為vi 不bất 住trụ 今kim 不bất 流lưu 散tán 即tức 名danh 為vi 住trụ 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 任nhậm 持trì 心tâm 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 名danh 三tam 摩ma 地địa 此thử 云vân 等đẳng 持trì 平bình 等đẳng 持trì 心tâm 名danh 等đẳng 持trì 故cố 定định 心tâm 所sở 緣duyên 相tương/tướng 分phần/phân 似tự 彼bỉ 本bổn 質chất 名danh 為vi 同đồng 分phần/phân 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 正chánh 安an 止chỉ 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 號hiệu 奢xa 摩ma 他tha 此thử 名danh 為vi 止chỉ 止chỉ 謂vị 止chỉ 息tức 諸chư 惡ác 故cố 名danh 正chánh 安an 止chỉ 也dã 。
論luận 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 至chí 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。
演diễn 曰viết 四tứ 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 梵Phạm 云vân 質chất 多đa 翳ế 迦ca 阿a 羯yết 羅la 多đa 此thử 云vân 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 繫hệ 心tâm 一nhất 緣duyên 。 名danh 一nhất 境cảnh 性tánh 。
論luận 復phục 次thứ 當đương 知tri 。 至chí 退thoái 沒một 下hạ 生sanh 。
演diễn 曰viết 九cửu 從tùng 定định 退thoái 失thất 分phần/phân 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 從tùng 離ly 欲dục 退thoái 二nhị 修tu 艱gian 辛tân 退thoái 三tam 相tương/tướng 間gian 雜tạp 退thoái 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 十thập 一nhất 不bất 平bình 等đẳng 退thoái 謂vị 遭tao 重trọng 病bệnh 。 及cập 多đa 麤thô 重trọng/trùng 二nhị 種chủng 皆giai 名danh 不bất 平bình 等đẳng 也dã 二nhị 從tùng 勝thắng 境cảnh 退thoái 如như 欝uất 頭đầu 藍lam 子tử 入nhập 王vương 宮cung 中trung 遇ngộ 勝thắng 境cảnh 退thoái 三tam 因nhân 利lợi 養dưỡng 退thoái 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 因nhân 王vương 敬kính 故cố 定định 便tiện 退thoái 失thất 四tứ 遇ngộ 輕khinh 毀hủy 退thoái 五ngũ 慢mạn 高cao 舉cử 退thoái 六lục 增tăng 上thượng 慢mạn 退thoái 七thất 不bất 作tác 意ý 退thoái 八bát 未vị 串xuyến 習tập 退thoái 九cửu 自tự 煩phiền 惱não 退thoái 十thập 壽thọ 盡tận 等đẳng 退thoái 思tư 之chi 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 此thử 中trung 至chí 速tốc 能năng 入nhập 定định 。
演diễn 曰viết 二nhị 修tu 艱gian 辛tân 退thoái 文văn 別biệt 有hữu 四tứ 即tức 由do 善thiện 惡ác 有hữu 勝thắng 劣liệt 故cố 所sở 以dĩ 進tiến 退thoái 成thành 其kỳ 四tứ 別biệt 。
論luận 復phục 有hữu 補bổ 特đặc 至chí 。 不bất 相tương 間gian 雜tạp 。
演diễn 曰viết 三tam 相tương/tướng 間gian 雜tạp 退thoái 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 謂vị 目Mục 連Liên 得đắc 無vô 色sắc 定định 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 散tán 心tâm 五ngũ 識thức 與dữ 定định 意ý 識thức 間gian 雜tạp 而nhi 轉chuyển 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 純thuần 定định 意ý 識thức 不bất 相tương 間gian 轉chuyển 以dĩ 間gian 轉chuyển 故cố 便tiện 從tùng 定định 出xuất 亦diệc 名danh 為vi 退thoái 以dĩ 退thoái 定định 心tâm 入nhập 散tán 心tâm 故cố 。
論luận 若nhược 遇ngộ 聲thanh 緣duyên 至chí 餘dư 耳nhĩ 識thức 生sanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 申thân 自tự 義nghĩa 後hậu 破phá 他tha 宗tông 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 明minh 雜tạp 起khởi 後hậu 明minh 聲thanh 識thức 此thử 明minh 閒gian/nhàn 雜tạp 從tùng 定định 起khởi 者giả 顯hiển 由do 聞văn 聲thanh 從tùng 定định 而nhi 出xuất 。 與dữ 定định 等đẳng 下hạ 正chánh 明minh 雜tạp 轉chuyển 。
論luận 非phi 即tức 彼bỉ 定định 至chí 取thủ 此thử 聲thanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 聲thanh 識thức 非phi 即tức 彼bỉ 定định 相tương 應ứng 意ý 識thức 初sơ 剎sát 那na 傾khuynh 能năng 取thủ 此thử 聲thanh 唯duy 獨độc 耳nhĩ 識thức 而nhi 能năng 取thủ 故cố 問vấn 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 若nhược 眼nhãn 等đẳng 識thức 隨tùy 一nhất 起khởi 時thời 必tất 意ý 俱câu 轉chuyển 如như 何hà 唯duy 耳nhĩ 獨độc 能năng 聞văn 耶da 荅# 經kinh 依y 散tán 說thuyết 不bất 障chướng 定định 中trung 耳nhĩ 獨độc 聞văn 故cố 。
論luận 若nhược 不bất 尒# 者giả 至chí 不bất 應ưng 出xuất 定định 。
演diễn 曰viết 後hậu 破phá 他tha 宗tông 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 定định 無vô 領lãnh 受thọ 破phá 二nhị 非phi 取thủ 聲thanh 時thời 破phá 此thử 初sơ 也dã 謂vị 有hữu 宗tông 言ngôn 如như 目Mục 連Liên 獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc 。 坐tọa 無vô 所sở 定định 因nhân 聞văn 猿viên 象tượng 哮hao 吼hống 等đẳng 聲thanh 而nhi 出xuất 定định 者giả 此thử 即tức 出xuất 定định 方phương 聞văn 此thử 聲thanh 非phi 是thị 定định 中trung 聞văn 象tượng 聲thanh 也dã 彼bỉ 計kế 諸chư 識thức 必tất 獨độc 頭đầu 生sanh 若nhược 定định 聞văn 聲thanh 有hữu 識thức 俱câu 失thất 故cố 今kim 非phi 云vân 若nhược 彼bỉ 定định 中trung 不bất 聞văn 聲thanh 尒# 定định 無vô 耳nhĩ 識thức 領lãnh 受thọ 音âm 聲thanh 應ưng 不bất 出xuất 定định 云vân 何hà 目Mục 連Liên 。 言ngôn 為vi 聞văn 聲thanh 而nhi 出xuất 定định 耶da 。
論luận 非phi 取thủ 聲thanh 時thời 至chí 後hậu 時thời 方phương 出xuất 。
演diễn 曰viết 二nhị 非phi 取thủ 聲thanh 時thời 破phá 彼bỉ 外ngoại 計kế 云vân 取thủ 聲thanh 之chi 時thời 便tiện 已dĩ 出xuất 定định 故cố 今kim 非phi 云vân 要yếu 在tại 定định 中trung 聞văn 領lãnh 受thọ 已dĩ 意ý 起khởi 希hy 望vọng 所sở 聞văn 聲thanh 後hậu 方phương 乃nãi 出xuất 定định 非phi 取thủ 聲thanh 時thời 而nhi 已dĩ 出xuất 也dã 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 結kết 止chỉ 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 大đại 叚giả 而nhi 明minh 第đệ 七thất 非phi 三tam 摩ma 地địa 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 或hoặc 有hữu 由do 自tự 性tánh 至chí 。 相tương 應ứng 諸chư 法Pháp 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 非phi 定định 二nhị 結kết 釋thích 止chỉ 餘dư 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 所sở 治trị 不bất 定định 之chi 法pháp 二nhị 彰chương 不bất 定định 能năng 治trị 之chi 法pháp 初sơ 所sở 治trị 中trung 惣# 有hữu 十thập 二nhị 前tiền 之chi 六lục 種chủng 體thể 非phi 有hữu 定định 名danh 為vi 不bất 定định 後hậu 之chi 六lục 種chủng 有hữu 退thoái 失thất 故cố 名danh 為vi 不bất 定định 此thử 初sơ 也dã 初sơ 五ngũ 識thức 身thân 自tự 性tánh 不bất 定định 名danh 不bất 定định 者giả 依y 有hữu 漏lậu 說thuyết 無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 而nhi 必tất 有hữu 故cố 。
論luận 或hoặc 未vị 圓viên 滿mãn 至chí 三tam 摩ma 地địa 退thoái 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 六lục 種chủng 有hữu 退thoái 失thất 故cố 名danh 為vi 不bất 定định 。
論luận 復phục 次thứ 此thử 中trung 至chí 慇ân 重trọng/trùng 方phương 便tiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 不bất 定định 能năng 治trị 之chi 法pháp 亦diệc 有hữu 十thập 二nhị 一nhất 一nhất 如như 次thứ 能năng 治trị 於ư 前tiền 所sở 治trị 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 可khả 思tư 不bất 繁phồn 縷lũ 述thuật 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 二nhị 結kết 釋thích 止chỉ 餘dư 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 心tâm 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 大đại 叚giả 正chánh 明minh 第đệ 八bát 有hữu 心tâm 地địa 中trung 文văn 有hữu 其kỳ 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 結kết 前tiền 而nhi 生sanh 後hậu 也dã 。
論luận 當đương 知tri 至chí 淨tịnh 建kiến 立lập 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 心tâm 地địa 後hậu 結kết 止chỉ 餘dư 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 列liệt 後hậu 依y 標tiêu 釋thích 此thử 標tiêu 列liệt 中trung 而nhi 有hữu 五ngũ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 世thế 俗tục 至chí 意ý 地địa 已dĩ 說thuyết 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 世thế 俗tục 二nhị 明minh 勝thắng 義nghĩa 三tam 能năng 所sở 依y 四tứ 俱câu 轉chuyển 相tương/tướng 五ngũ 彰chương 染nhiễm 淨tịnh 此thử 初sơ 世thế 俗tục 指chỉ 如như 前tiền 說thuyết 。
論luận 勝thắng 義nghĩa 道Đạo 理lý 至chí 二nhị 者giả 轉chuyển 識thức 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 勝thắng 義nghĩa 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 許hứa 說thuyết 二nhị 明minh 正chánh 說thuyết 正chánh 說thuyết 文văn 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 列liệt 列liệt 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 者giả 賴lại 耶da 二nhị 謂vị 轉chuyển 識thức 。
論luận 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 至chí 能năng 依y 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 三tam 能năng 所sở 依y 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 法pháp 二nhị 喻dụ 三tam 結kết 差sai 別biệt 此thử 中trung 二nhị 喻dụ 具cụ 五ngũ 十thập 一nhất 能năng 所sở 依y 相tương/tướng 同đồng 於ư 波ba 水thủy 體thể 不bất 異dị 者giả 依y 於ư 勝thắng 義nghĩa 理lý 中trung 所sở 說thuyết 若nhược 依y 俗tục 論luận 而nhi 即tức 異dị 故cố 。
論luận 復phục 次thứ 此thử 中trung 至chí 了liễu 別biệt 為vi 相tương/tướng 。
演diễn 曰viết 四tứ 俱câu 轉chuyển 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 結kết 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 識thức 名danh 二nhị 明minh 俱câu 有hữu 初sơ 名danh 復phục 二nhị 一nhất 辯biện 通thông 名danh 二nhị 明minh 別biệt 稱xưng 若nhược 以dĩ 緣duyên 慮lự 依y 止chỉ 了liễu 別biệt 名danh 心tâm 意ý 識thức 而nhi 即tức 諸chư 識thức 皆giai 有hữu 三tam 名danh 若nhược 以dĩ 集tập 聚tụ 思tư 量lượng 了liễu 麤thô 境cảnh 相tướng 名danh 心tâm 意ý 識thức 即tức 賴lại 耶da 末mạt 那na 餘dư 之chi 六lục 識thức 各các 為vi 一nhất 號hiệu 此thử 集tập 聚tụ 等đẳng 具cụ 如như 五ngũ 十thập 一nhất 說thuyết 。
論luận 如như 是thị 三tam 種chủng 。 至chí 八bát 識thức 俱câu 轉chuyển 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 俱câu 有hữu 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 識thức 俱câu 後hậu 受thọ 俱câu 轉chuyển 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 彰chương 俱câu 有hữu 二nhị 彰chương 二nhị 別biệt 此thử 明minh 俱câu 轉chuyển 如như 五ngũ 十thập 一nhất 。
論luận 又hựu 一nhất 意ý 識thức 至chí 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。
演diễn 曰viết 二nhị 彰chương 二nhị 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 意ý 識thức 後hậu 辯biện 末mạt 那na 此thử 辯biện 經kinh 中trung 意ý 名danh 為vi 不bất 思tư 議nghị 也dã 。
論luận 問vấn 若nhược 彼bỉ 末mạt 那na 至chí 。 云vân 何hà 建kiến 立lập 。
演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 末mạt 那na 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 名danh 體thể 二nhị 釋thích 所sở 依y 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 徵trưng 云vân 若nhược 以dĩ 相tương 續tục 思tư 量lượng 為vi 我ngã 名danh 末mạt 那na 者giả 佛Phật 說thuyết 出xuất 世thế 無vô 漏lậu 末mạt 那na 云vân 何hà 建kiến 立lập 。 無vô 四tứ 煩phiền 惱não 不bất 思tư 我ngã 故cố 。
論luận 荅# 至chí 正chánh 思tư 量lượng 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 有hữu 二nhị 初sơ 釋thích 意ý 云vân 名danh 字tự 假giả 設thiết 不bất 必tất 皆giai 稱xưng 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 雖tuy 不bất 思tư 我ngã 亦diệc 是thị 末mạt 那na 然nhiên 是thị 思tư 量lượng 我ngã 之chi 類loại 故cố 名danh 思tư 量lượng 也dã 第đệ 二nhị 釋thích 云vân 有hữu 漏lậu 第đệ 七thất 思tư 量lượng 我ngã 境cảnh 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 思tư 無vô 我ngã 理lý 漏lậu 等đẳng 雖tuy 異dị 思tư 量lượng 是thị 同đồng 故cố 皆giai 末mạt 那na 義nghĩa 無vô 違vi 理lý 。
論luận 即tức 此thử 末mạt 那na 至chí 意ý 識thức 所sở 依y 。
演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 所sở 依y 文văn 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 又hựu 諸chư 轉chuyển 識thức 至chí 。 難nan 可khả 分phân 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 受thọ 俱câu 轉chuyển 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 俱câu 轉chuyển 後hậu 辯biện 俱câu 生sanh 作tác 意ý 起khởi 異dị 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 至chí 俱câu 有hữu 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 釋thích 。
論luận 復phục 次thứ 阿a 賴lại 至chí 。 而nhi 共cộng 相tương 應ứng 。
演diễn 曰viết 五ngũ 彰chương 染nhiễm 淨tịnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 結kết 辯biện 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 染nhiễm 後hậu 淨tịnh 。 染nhiễm 中trung 復phục 二nhị 先tiên 辯biện 賴lại 耶da 後hậu 明minh 染nhiễm 意ý 此thử 釋thích 賴lại 耶da 無vô 有hữu 染nhiễm 俱câu 但đãn 與dữ 觸xúc 等đẳng 五ngũ 相tương 應ứng 故cố 。
論luận 末mạt 那na 恆hằng 與dữ 至chí 差sai 別biệt 而nhi 轉chuyển 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 染nhiễm 意ý 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 彰chương 四tứ 惑hoặc 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 二nhị 與dữ 六lục 識thức 三tam 性tánh 俱câu 轉chuyển 三tam 彰chương 無vô 記ký 四tứ 辯biện 俱câu 生sanh 五ngũ 明minh 差sai 別biệt 言ngôn 我ngã 我ngã 所sở 者giả 。 乘thừa 言ngôn 便tiện 故cố 云vân 我ngã 我ngã 所sở 實thật 非phi 第đệ 七thất 而nhi 有hữu 我ngã 所sở 但đãn 緣duyên 第đệ 八bát 以dĩ 為vi 我ngã 故cố 言ngôn 不bất 共cộng 無vô 明minh 者giả 謂vị 恆hằng 行hành 無vô 明minh 而nhi 是thị 主chủ 故cố 不bất 與dữ 餘dư 識thức 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 名danh 為vi 不bất 共cộng 餘dư 見kiến 慢mạn 等đẳng 不bất 為vi 例lệ 也dã 所sở 言ngôn 心tâm 所sở 多đa 少thiểu 俱câu 者giả 所sở 謂vị 遍biến 行hành 及cập 四tứ 煩phiền 惱não 并tinh 大đại 隨tùy 八bát 及cập 別biệt 境cảnh 慧tuệ 十thập 八bát 俱câu 也dã 更cánh 有hữu 同đồng 異dị 廣quảng 如như 唯duy 識thức 諸chư 師sư 所sở 明minh 不bất 能năng 繁phồn 敘tự 。
論luận 又hựu 與dữ 末mạt 那na 至chí 猶do 現hiện 行hành 故cố 。
演diễn 曰viết 後hậu 明minh 其kỳ 淨tịnh 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 明minh 非phi 伏phục 二nhị 明minh 伏phục 位vị 三Tam 明Minh 斷đoạn 滅diệt 初sơ 中trung 文văn 二nhị 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 略lược 中trung 有hữu 三tam 謂vị 摽phiếu/phiêu 徵trưng 釋thích 文văn 易dị 可khả 知tri 。
論luận 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 至chí 現hiện 行hành 不bất 絕tuyệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 釋thích 四tứ 結kết 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 起khởi 不bất 伏phục 現hiện 行hành 如như 生sanh 欲dục 界giới 末mạt 那na 四tứ 惑hoặc 即tức 欲dục 界giới 攝nhiếp 雖tuy 修tu 上thượng 定định 而nhi 得đắc 離ly 欲dục 此thử 之chi 四tứ 惑hoặc 猶do 起khởi 現hiện 行hành 不bất 能năng 伏phục 斷đoạn 。
論luận 何hà 以dĩ 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 徵trưng 起khởi 也dã 。
論luận 此thử 諸chư 煩phiền 惱não 至chí 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 釋thích 所sở 以dĩ 謂vị 此thử 煩phiền 惱não 依y 本bổn 識thức 種chủng 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 不bất 同đồng 餘dư 識thức 相tương 應ứng 煩phiền 惱não 外ngoại 緣duyên 力lực 起khởi 所sở 以dĩ 非phi 是thị 世thế 道đạo 所sở 治trị 六lục 行hành 之chi 心tâm 非phi 是thị 能năng 治trị 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 境cảnh 界giới 緣duyên 力lực 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 以dĩ 彼bỉ 煩phiền 惱não 是thị 迷mê 理lý 惑hoặc 世thế 道đạo 之chi 心tâm 而nhi 是thị 事sự 觀quán 事sự 觀quán 心tâm 麤thô 迷mê 理lý 惑hoặc 細tế 麤thô 細tế 既ký 異dị 故cố 非phi 能năng 伏phục 。
論luận 諸chư 離ly 欲dục 者giả 至chí 現hiện 行hành 不bất 絕tuyệt 。
演diễn 曰viết 四tứ 結kết 可khả 知tri 。
論luận 若nhược 諸chư 有Hữu 學Học 。 至chí 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 伏phục 位vị 三tam 乘thừa 學học 位vị 出xuất 世thế 道đạo 時thời 此thử 之chi 煩phiền 惱não 而nhi 不bất 現hiện 起khởi 從tùng 觀quán 出xuất 已dĩ 而nhi 復phục 現hiện 行hành 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 通thông 達đạt 故cố 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 而nhi 復phục 再tái 起khởi 。
論luận 若nhược 諸chư 無Vô 學Học 至chí 漸tiệm 漸tiệm 而nhi 斷đoạn 。
演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 斷đoạn 滅diệt 無Vô 學Học 位vị 中trung 皆giai 不bất 現hiện 起khởi 此thử 諸chư 煩phiền 惱não 雖tuy 有hữu 九cửu 品phẩm 與dữ 斷đoạn 非phi 想tưởng 六lục 識thức 煩phiền 惱não 第đệ 九cửu 品phẩm 時thời 一nhất 時thời 䪺# 斷đoạn 非phi 如như 餘dư 識thức 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 相tương/tướng 麤thô 漸tiệm 斷đoạn 滅diệt 定định 位vị 中trung 雖tuy 亦diệc 不bất 起khởi 以dĩ 於ư 學học 位vị 及cập 無Vô 學Học 中trung 而nhi 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 影ảnh 顯hiển 而nhi 知tri 故cố 不bất 言ngôn 也dã 。
論luận 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 至chí 清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 後hậu 結kết 止chỉ 餘dư 更cánh 不bất 重trùng 說thuyết 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 無vô 心tâm 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 第đệ 六lục 大đại 叚giả 辯biện 彼bỉ 第đệ 九cửu 無vô 心tâm 地địa 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 問vấn 心tâm 不bất 生sanh 因nhân 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 無vô 心tâm 後hậu 惣# 結kết 止chỉ 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 心tâm 不bất 生sanh 二nhị 辯biện 心tâm 得đắc 生sanh 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 起khởi 而nhi 有hữu 二nhị 也dã 。
論luận 荅# 心tâm 不bất 生sanh 因nhân 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 徵trưng 三tam 列liệt 四tứ 釋thích 五ngũ 惣# 結kết 之chi 此thử 前tiền 三tam 也dã 。
論luận 云vân 何hà 由do 緣duyên 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 四tứ 釋thích 之chi 中trung 文văn 分phân 為vi 七thất 一nhất 明minh 緣duyên 闕khuyết 二nhị 作tác 意ý 闕khuyết 三tam 彰chương 未vị 得đắc 四tứ 辯biện 相tương 違vi 五ngũ 明minh 斷đoạn 已dĩ 六lục 明minh 滅diệt 盡tận 七thất 明minh 已dĩ 生sanh 此thử 初sơ 分phần/phân 三tam 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 。
論luận 云vân 何hà 作tác 意ý 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 二nhị 作tác 意ý 闕khuyết 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 披phi 可khả 知tri 也dã 。
論luận 云vân 何hà 由do 未vị 得đắc 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 未vị 得đắc 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 惣# 結kết 之chi 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 初sơ 定định 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 二nhị 彰chương 餘dư 定định 心tâm 未vị 得đắc 起khởi 三tam 辯biện 斷đoạn 結kết 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 一nhất 一nhất 尋tầm 之chi 文văn 可khả 知tri 矣hĩ 。
論luận 云vân 何hà 由do 相tương 違vi 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 相tương 違vi 准chuẩn 前tiền 分phần/phân 三tam 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 三tam 受thọ 二nhị 辯biện 貪tham 嗔sân 各các 㸦# 相tương 違vi 而nhi 不bất 生sanh 起khởi 名danh 不bất 生sanh 也dã 。
論luận 云vân 何hà 斷đoạn 故cố 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 斷đoạn 已dĩ 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 尋tầm 之chi 可khả 悉tất 。
論luận 云vân 何hà 滅diệt 故cố 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 滅diệt 盡tận 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 謂vị 徵trưng 釋thích 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 如như 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 由do 已dĩ 生sanh 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 七thất 辯biện 已dĩ 生sanh 文văn 三tam 可khả 悉tất 。
論luận 應ưng 知tri 由do 此thử 至chí 心tâm 不bất 得đắc 生sanh 。
演diễn 曰viết 五ngũ 惣# 結kết 之chi 。
論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 未vị 已dĩ 生sanh 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 心tâm 得đắc 生sanh 因nhân 辯biện 不bất 生sanh 乘thừa 便tiện 明minh 故cố 。
論luận 於ư 此thử 地địa 中trung 。 至chí 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。
演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 止chỉ 。
論luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ 。 攝nhiếp 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 聞văn 所sở 成thành 慧tuệ 地địa 。
論luận 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 至chí 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。
演diễn 曰viết 决# 擇trạch 分phần/phân 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 初sơ 之chi 九cửu 地địa 瑜du 伽già 境cảnh 訖ngật 次thứ 有hữu 六lục 地địa 辯biện 瑜du 伽già 行hành 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 有hữu 三tam 地địa 明minh 三tam 乘thừa 通thông 行hành 後hậu 有hữu 三tam 地địa 明minh 三tam 乘thừa 別biệt 行hành 初sơ 文văn 分phần/phân 三tam 一nhất 聞văn 二nhị 思tư 三tam 修tu 聞văn 慧tuệ 地địa 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 由do 五ngũ 處xứ 至chí 。 無vô 上thượng 法Pháp 故cố 。
演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 者giả 正chánh 釋thích 二nhị 者giả 結kết 止chỉ 初sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 歸quy 依y 二nhị 辯biện 內nội 明minh 三tam 辯biện 因nhân 明minh 初sơ 復phục 分phần/phân 三tam 一nhất 辯biện 所sở 歸quy 依y 二nhị 明minh 可khả 歸quy 處xứ 三tam 顯hiển 非phi 所sở 歸quy 初sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 明minh 所sở 歸quy 相tương/tướng 二nhị 問vấn 荅# 分phân 別biệt 三tam 辯biện 歸quy 差sai 別biệt 此thử 初sơ 也dã 由do 具cụ 五ngũ 相tương/tướng 堪kham 為vi 所sở 歸quy 若nhược 五ngũ 相tương/tướng 圓viên 唯duy 在tại 於ư 佛Phật 若nhược 分phần/phân 得đắc 者giả 僧Tăng 亦diệc 所sở 歸quy 故cố 惣# 明minh 也dã 。
論luận 問vấn 歸quy 依y 有hữu 幾kỷ 至chí 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。
演diễn 曰viết 二nhị 問vấn 荅# 分phân 別biệt 此thử 先tiên 惣# 問vấn 而nhi 有hữu 五ngũ 種chủng 。
論luận 荅# 至chí 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。
演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 五ngũ 一nhất 辯biện 所sở 歸quy 依y 二nhị 荅# 唯duy 三Tam 寶Bảo 三tam 辯biện 歸quy 分phân 齊tề 四tứ 明minh 歸quy 依y 行hành 五ngũ 歸quy 依y 功công 德đức 此thử 辯biện 所sở 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 也dã 謂vị 此thử 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 所sở 歸quy 所sở 依y 託thác 處xứ 名danh 所sở 歸quy 依y 。
論luận 四tứ 緣duyên 故cố 至chí 皆giai 可khả 歸quy 依y 。
演diễn 曰viết 二nhị 荅# 唯duy 三Tam 寶Bảo 文văn 中trung 有hữu 二nhị 謂vị 摽phiếu/phiêu 及cập 釋thích 由do 佛Phật 大đại 悲bi 具cụ 四tứ 因nhân 故cố 正chánh 是thị 所sở 歸quy 法pháp 僧Tăng 是thị 彼bỉ 具cụ 因nhân 者giả 說thuyết 及cập 是thị 弟đệ 子tử 故cố 同đồng 諸chư 佛Phật 亦diệc 是thị 所sở 歸quy 然nhiên 法pháp 據cứ 緣duyên 不bất 具cụ 有hữu 四tứ 僧Tăng 寶bảo 具cụ 四tứ 而nhi 未vị 圓viên 滿mãn 言ngôn 所sở 能năng 調điều 善thiện 方phương 便tiện 者giả 。 於ư 所sở 調điều 根căn 及cập 能năng 調điều 法pháp 而nhi 能năng 相tương 稱xứng 藥dược 病bệnh 相tương 應ứng 名danh 善thiện 方phương 便tiện 顯hiển 揚dương 第đệ 六lục 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。
論luận 齊tề 四tứ 緣duyên 故cố 至chí 餘dư 大đại 師sư 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 歸quy 分phân 齊tề 文văn 具cụ 摽phiếu/phiêu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 知tri 功công 德đức 知tri 歸quy 三Tam 寶Bảo 是thị 真chân 德đức 也dã 二nhị 知tri 差sai 別biệt 知tri 三Tam 寶Bảo 別biệt 三tam 自tự 誓thệ 願nguyện 歸quy 依y 。 不bất 由do 於ư 他tha 。 四tứ 不bất 別biệt 說thuyết 有hữu 外ngoại 道đạo 神thần 仙tiên 山sơn 林lâm 樹thụ 神thần 。 可khả 為vi 師sư 故cố 。
論luận 當đương 知tri 歸quy 依y 至chí 。 勤cần 修tu 供cúng 養dường 。
演diễn 曰viết 四tứ 明minh 歸quy 依y 行hành 文văn 有hữu 二nhị 釋thích 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。
論luận 受thọ 歸quy 依y 者giả 至chí 同đồng 分phần/phân 中trung 。
演diễn 曰viết 五ngũ 歸quy 依y 功công 德đức 謂vị 能năng 受thọ 彼bỉ 歸quy 依y 之chi 人nhân 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 文văn 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 釋thích 中trung 各các 四tứ 後hậu 四tứ 之chi 中trung 大đại 護hộ 滿mãn 者giả 護hộ 謂vị 覆phú 護hộ 覆phú 護hộ 之chi 中trung 三Tam 寶Bảo 最tối 大đại 名danh 為vi 大đại 護hộ 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 生sanh 福phước 故cố 。
演diễn 曰viết 三tam 辯biện 歸quy 差sai 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 總tổng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 云vân 何hà 相tương/tướng 故cố 至chí 是thị 僧Tăng 寶bảo 。
演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 明minh 相tướng 別biệt 二nhị 明minh 業nghiệp 別biệt 三tam 彰chương 信tín 解giải 四tứ 辯biện 修tu 行hành 五ngũ 明minh 隨tùy 念niệm 六lục 明minh 生sanh 福phước 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 別biệt 顯hiển 不bất 從tùng 師sư 自tự 達đạt 諸chư 法pháp 名danh 自tự 然nhiên 覺giác 自tự 然nhiên 覺giác 言ngôn 通thông 目mục 三tam 佛Phật 法Pháp 身thân 覺giác 性tánh 報báo 身thân 覺giác 體thể 化hóa 身thân 覺giác 相tương/tướng 真chân 似tự 覺giác 三tam 並tịnh 名danh 為vi 覺giác 覺giác 悟ngộ 果quả 者giả 謂vị 所sở 證chứng 理lý 是thị 能năng 證chứng 果Quả 勝thắng 故cố 偏thiên 說thuyết 僧Tăng 可khả 知tri 也dã 。
論luận 云vân 何hà 業nghiệp 至chí 業nghiệp 是thị 僧Tăng 寶bảo 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 業nghiệp 別biệt 同đồng 前tiền 徵trưng 釋thích 後hậu 亦diệc 准chuẩn 知tri 轉chuyển 正chánh 教giáo 業nghiệp 佛Phật 寶bảo 可khả 知tri 捨xả 煩phiền 惱não 者giả 謂vị 行hành 果quả 也dã 所sở 緣duyên 境cảnh 者giả 謂vị 教giáo 理lý 也dã 依y 教giáo 悟ngộ 理lý 依y 理lý 起khởi 行hành 依y 行hành 得đắc 果quả 是thị 故cố 四tứ 法pháp 皆giai 名danh 法Pháp 寶bảo 僧Tăng 寶bảo 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 信tín 解giải 至chí 共cộng 住trú 信tín 解giải 。
演diễn 曰viết 三tam 彰chương 信tín 解giải 謂vị 可khả 親thân 近cận 祗chi 供cung 奉phụng 侍thị 名danh 為vi 承thừa 事sự 即tức 他tha 受thọ 用dụng 及cập 化hóa 身thân 也dã 希hy 求cầu 證chứng 得đắc 謂vị 理lý 果quả 法pháp 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 修tu 行hành 。 至chí 財tài 法pháp 正chánh 行hạnh 。
演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 修tu 行hành 教giáo 理lý 行hành 果quả 四tứ 法pháp 之chi 所sở 皆giai 應ưng 修tu 習tập 。 瑜du 伽già 方phương 便tiện 瑜du 伽già 之chi 言ngôn 通thông 四tứ 法pháp 故cố 餘dư 文văn 可khả 知tri 。
論luận 云vân 何hà 隨tùy 念niệm 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。
演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 隨tùy 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 之chi 義nghĩa 體thể 雖tuy 各các 別biệt 為vi 生sanh 物vật 解giải 故cố 以dĩ 餘dư 相tương/tướng 而nhi 示thị 其kỳ 名danh 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 義nghĩa 隱ẩn 難nan 知tri 故cố 以dĩ 世Thế 尊Tôn 顯hiển 示thị 其kỳ 號hiệu 以dĩ 世Thế 尊Tôn 者giả 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 咸hàm 尊tôn 重trọng 故cố 法pháp 者giả 軌quỹ 持trì 義nghĩa 亦diệc 難nan 了liễu 知tri 。 故cố 以dĩ 舩# 栰phạt 及cập 甘cam 露lộ 等đẳng 顯hiển 彰chương 體thể 用dụng 名danh 為vi 餘dư 相tương/tướng 僧Tăng 者giả 和hòa 合hợp 事sự 尚thượng 難nạn/nan 分phần/phân 故cố 以dĩ 福phước 田điền 及cập 瞻chiêm 病bệnh 等đẳng 而nhi 目mục 僧Tăng 義nghĩa 故cố 名danh 餘dư 相tương/tướng 。
論luận 云vân 何hà 生sanh 福phước 至chí 生sanh 最tối 勝thắng 福phước 。
演diễn 曰viết 六lục 明minh 生sanh 福phước 即tức 顯hiển 佛Phật 亦diệc 示thị 為vi 有hữu 情tình 唯duy 於ư 一nhất 佛Phật 生sanh 最tối 勝thắng 福phước 即tức 於ư 此thử 法pháp 生sanh 勝thắng 福phước 者giả 受thọ 持trì 四tứ 句cú 勝thắng 捨xả 恆Hằng 沙sa 身thân 命mạng 福phước 也dã 僧Tăng 者giả 眾chúng 也dã 故cố 依y 多đa 情tình 。 而nhi 生sanh 勝thắng 福phước 。
論luận 復phục 次thứ 至chí 證chứng 得đắc 法Pháp 。
演diễn 曰viết 二nhị 明minh 可khả 歸quy 處xứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 總tổng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 隨tùy 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。
論luận 謂vị 婆Bà 羅La 門Môn 。 至chí 當đương 知tri 勝thắng 妙diệu 。
演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 聞văn 法Pháp 謂vị 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 所sở 詮thuyên 諦đế 實thật 顯hiển 示thị 於ư 他tha 名danh 為vi 勝thắng 妙diệu 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 則tắc 不bất 如như 之chi 名danh 為vi 虛hư 劣liệt 二nhị 明minh 戒giới 法pháp 謂vị 婆Bà 羅La 門Môn 。 隨tùy 愛ái 何hà 戒giới 隨tùy 何hà 支chi 分phần/phân 隨tùy 其kỳ 差sai 別biệt 。 開khai 許hứa 害hại 等đẳng 如như 言ngôn 所sở 殺sát 百bách 里lý 外ngoại 生sanh 名danh 無vô 罪tội 等đẳng 沙Sa 門Môn 不bất 尒# 故cố 是thị 勝thắng 妙diệu 三tam 攝nhiếp 受thọ 法pháp 四tứ 受thọ 用dụng 法pháp 五ngũ 證chứng 得đắc 法Pháp 如như 文văn 自tự 悉tất 不bất 勞lao 指chỉ 述thuật 。
論luận 復phục 次thứ 欲dục 求cầu 至chí 名danh 聲thanh 求cầu 。
演diễn 曰viết 三tam 顯hiển 非phi 所sở 歸quy 謂vị 三tam 求cầu 法Pháp 非phi 是thị 所sở 歸quy 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 辯biện 欲dục 求cầu 二nhị 辯biện 有hữu 求cầu 三tam 梵Phạm 行hạnh 求cầu 初sơ 求cầu 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 文văn 五ngũ 一nhất 攝nhiếp 受thọ 求cầu 求cầu 攝nhiếp 事sự 故cố 名danh 攝nhiếp 受thọ 求cầu 攝nhiếp 事sự 有hữu 七thất 如như 本bổn 地địa 第đệ 二nhị 所sở 說thuyết 二nhị 受thọ 用dụng 求cầu 求cầu 彼bỉ 資tư 什thập 受thọ 用dụng 物vật 名danh 受thọ 用dụng 求cầu 身thân 之chi 資tư 具cụ 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 亦diệc 如như 本bổn 地địa 第đệ 二nhị 所sở 說thuyết 三tam 戲hí 樂lạc 求cầu 求cầu 彼bỉ 世thế 間gian 戲hí 樂lạc 事sự 故cố 四tứ 乏phạp 解giải 求cầu 由do 乏phạp 解giải 故cố 而nhi 求cầu 解giải 了liễu 是thị 故cố 名danh 為vi 。 乏phạp 解giải 了liễu 求cầu 五ngũ 名danh 聲thanh 求cầu 求cầu 世thế 名danh 聲thanh 名danh 名danh 聲thanh 求cầu 。
論luận 有hữu 求cầu 亦diệc 五ngũ 至chí 思tư 擇trạch 求cầu 。
演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 有hữu 求cầu 上thượng 之chi 二nhị 界giới 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 界giới 名danh 曰viết 有hữu 求cầu 亦diệc 據cứ 勝thắng 增tăng 而nhi 立lập 名danh 矣hĩ 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 二nhị 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 法pháp 尒# 求cầu 刼# 將tương 末mạt 時thời 下hạ 地địa 眾chúng 生sanh 法pháp 尒# 皆giai 求cầu 生sanh 上thượng 天thiên 故cố 名danh 法pháp 尒# 求cầu 二nhị 祈kỳ 願nguyện 求cầu 祈kỳ 求cầu 所sở 事sự 自tự 在tại 天thiên 等đẳng 願nguyện 生sanh 於ư 彼bỉ 名danh 祈kỳ 願nguyện 求cầu 三tam 愚ngu 癡si 求cầu 謂vị 諸chư 外ngoại 道đạo 。 計kế 無vô 想tưởng 等đẳng 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 願nguyện 生sanh 於ư 彼bỉ 名danh 愚ngu 癡si 求cầu 四tứ 猒# 患hoạn 求cầu 猒# 下hạ 求cầu 上thượng 名danh 猒# 患hoạn 求cầu 五ngũ 思tư 擇trạch 求cầu 思tư 惟duy 揀giản 擇trạch 將tương 上thượng 為vi 勝thắng 故cố 求cầu 生sanh 彼bỉ 名danh 思tư 擇trạch 求cầu 。
論luận 梵Phạm 行hạnh 求cầu 至chí 當đương 得đắc 求cầu 。
演diễn 曰viết 三tam 梵Phạm 行hạnh 求cầu 涅Niết 槃Bàn 名danh 梵Phạm 求cầu 彼bỉ 之chi 行hành 名danh 梵Phạm 行hạnh 求cầu 文văn 兩lưỡng 復phục 次thứ 此thử 初sơ 文văn 五ngũ 一nhất 唯duy 求cầu 求cầu 雖tuy 於ư 涅Niết 槃Bàn 而nhi 起khởi 求cầu 證chứng 而nhi 於ư 梵Phạm 行hạnh 全toàn 不bất 修tu 習tập 名danh 唯duy 求cầu 求cầu 二nhị 趣thú 向hướng 求cầu 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 兼kiêm 修tu 梵Phạm 行hạnh 名danh 趣thú 向hướng 求cầu 三tam 現hiện 得đắc 求cầu 求cầu 現hiện 所sở 得đắc 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 現hiện 得đắc 求cầu 四tứ 後hậu 得đắc 求cầu 求cầu 於ư 後hậu 證chứng 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 果quả 名danh 後hậu 得đắc 求cầu 五ngũ 思tư 擇trạch 求cầu 思tư 擇trạch 當đương 果quả 有hữu 所sở 求cầu 證chứng 名danh 思tư 擇trạch 求cầu 。
論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 有hữu 方phương 便tiện 求cầu 。
演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 亦diệc 為vi 五ngũ 一nhất 假giả 名danh 求cầu 謂vị 諸chư 外ngoại 道đạo 。 所sở 求cầu 之chi 果quả 非phi 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 能năng 求cầu 之chi 行hành 亦diệc 非phi 梵Phạm 行hạnh ▆# 名danh 梵Phạm 行hạnh 名danh 假giả 名danh 也dã 二nhị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 求cầu 謂vị 佛Phật 法Pháp 中trung 真chân 實thật 而nhi 求cầu 真chân 梵Phạm 行hạnh 也dã 三tam 彼bỉ 觀quán 察sát 求cầu 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 觀quán 察sát 前tiền 二nhị 故cố 名danh 為vi 彼bỉ 四tứ 無vô 方phương 便tiện 求cầu 邪tà 梵Phạm 行hạnh 也dã 五ngũ 有hữu 方phương 便tiện 求cầu 真chân 梵Phạm 行hạnh 也dã 為vi 對đối 於ư 真chân 顯hiển 邪tà 行hành 故cố 。
瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 義nghĩa 演diễn 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục