依Y 觀Quán 經Kinh 等Đẳng 明Minh 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 行Hành 道Đạo 往Vãng 生Sanh 讚Tán

唐Đường 善Thiện 導Đạo 撰Soạn

依Y 觀Quán 經Kinh 等Đẳng 明Minh 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 行Hành 道Đạo 往Vãng 生Sanh 讚Tán (# 一Nhất 卷Quyển )#

比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 善thiện 導đạo 撰soạn

敬kính 白bạch 。 一nhất 切thiết 往vãng 生sanh 知tri 識thức 等đẳng 大đại 須tu 慚tàm 愧quý 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 實thật 是thị 慈từ 悲bi 父phụ 母mẫu 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 發phát 起khởi 我ngã 等đẳng 無vô 上thượng 信tín 心tâm 。 又hựu 說thuyết 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 教giáo 門môn 非phi 一nhất 。 但đãn 為vi 我ngã 等đẳng 倒đảo 見kiến 凡phàm 夫phu 。 若nhược 能năng 依y 教giáo 修tu 行hành 者giả 。 則tắc 門môn 門môn 見kiến 佛Phật 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 若nhược 見kiến 聞văn 有hữu 人nhân 行hành 善thiện 者giả 。 即tức 以dĩ 善thiện 助trợ 之chi 。 若nhược 見kiến 聞văn 有hữu 人nhân 行hành 教giáo 讚tán 之chi 。 若nhược 聞văn 人nhân 說thuyết 行hành 。 即tức 依y 行hành 順thuận 之chi 。 若nhược 聞văn 人nhân 有hữu 悟ngộ 。 即tức 依y 悟ngộ 喜hỷ 之chi 。 何hà 意ý 然nhiên 者giả 。 同đồng 以dĩ 諸chư 佛Phật 為vi 師sư 。 以dĩ 法pháp 為vi 母mẫu 生sanh 養dưỡng 。 共cộng 同đồng 情tình 親thân 非phi 外ngoại 。 不bất 得đắc 輕khinh 毀hủy 他tha 有hữu 緣duyên 之chi 教giáo 行hành 。 讚tán 自tự 有hữu 緣duyên 之chi 要yếu 法pháp 。 即tức 是thị 自tự 相tương 破phá 壞hoại 諸chư 佛Phật 法Pháp 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 既ký 滅diệt 。 菩Bồ 提Đề 正Chánh 道Đạo 。 履lý 足túc 無vô 由do 。 淨tịnh 土độ 之chi 門môn 何hà 能năng 得đắc 入nhập 。 傷thương 歎thán 曰viết 。 生sanh 盲manh 信tín 業nghiệp 走tẩu 。 隨tùy 業nghiệp 墮đọa 深thâm 坑khanh 。 縱túng/tung 此thử 貪tham 瞋sân 火hỏa 。 自tự 損tổn 損tổn 他tha 人nhân 。 長trường 沒một 無vô 明minh 海hải 。 遇ngộ 木mộc 永vĩnh 無vô 緣duyên 。 行hành 者giả 等đẳng 必tất 須tu 於ư 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 境cảnh 上thượng 。 常thường 起khởi 讚tán 順thuận 之chi 心tâm 。 莫mạc 生sanh 是thị 非phi 慊khiểm/khiết 恨hận 也dã 。 何hà 故cố 然nhiên 者giả 。 為vi 自tự 防phòng 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 恐khủng 不bất 善thiện 業nghiệp 起khởi 。 復phục 是thị 流lưu 轉chuyển 。 與dữ 前tiền 無vô 異dị 。 若nhược 自tự 他tha 境cảnh 上thượng 護hộ 得đắc 三tam 業nghiệp 。 能năng 令linh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 是thị 生sanh 佛Phật 國quốc 之chi 正chánh 因nhân 。 問vấn 曰viết 。 既ký 道đạo 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 是thị 生sanh 淨tịnh 土độ 即tức 因nhân 者giả 。 云vân 何hà 作tác 業nghiệp 得đắc 名danh 清thanh 淨tịnh 。

答đáp 曰viết 。

一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 自tự 他tha 身thân 口khẩu 意ý 總tổng 斷đoạn 不bất 行hành 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 自tự 他tha 身thân 口khẩu 意ý 相tương 應ứng 。 善thiện 即tức 起khởi 上thượng 上thượng 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 如như 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 作tác 隨tùy 喜hỷ 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 喜hỷ 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố 。 名danh 為vi 正chánh 因nhân 也dã 。 又hựu 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 。 必tất 須tu 自tự 勸khuyến 勸khuyến 他tha 廣quảng 讚tán 淨tịnh 土độ 依y 正chánh 二nhị 報báo 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 亦diệc 須tu 知tri 入nhập 淨tịnh 土độ 之chi 緣duyên 起khởi 。 出xuất 娑sa 婆bà 之chi 本bổn 末mạt 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 應ưng 知tri 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 是thị 何hà 義nghĩa 也dã 。

答đáp 曰viết 。

梵Phạn 語ngữ 名danh 般bát 舟chu 。 此thử 翻phiên 名danh 常thường 行hành 道Đạo 。 或hoặc 七thất 日nhật 九cửu 十thập 日nhật 身thân 行hành 無vô 間gian 總tổng 名danh 。 三tam 業nghiệp 無vô 間gian 故cố 名danh 般bát 舟chu 也dã 。 又hựu 言ngôn 三tam 昧muội 者giả 亦diệc 是thị 西tây 國quốc 語ngữ 。 此thử 翻phiên 名danh 為vi 定định 。 由do 前tiền 三tam 業nghiệp 無vô 間gian 。 心tâm 至chí 所sở 感cảm 。 即tức 佛Phật 境cảnh 現hiện 前tiền 。 正chánh 境cảnh 現hiện 時thời 。 即tức 身thân 心tâm 內nội 悅duyệt 。 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 亦diệc 名danh 立lập 定định 。 見kiến 諸chư 佛Phật 也dã 。 應ưng 知tri 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 苦khổ 難nạn 停đình (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

曠khoáng 劫kiếp 已dĩ 來lai 常thường 沒một 沒một (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 到đáo 處xứ 唯duy 聞văn 生sanh 死tử 聲thanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 真chân 報báo 土thổ/độ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 勝thắng 是thị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

為vi 度độ 娑sa 婆bà 分phần/phân 化hóa 入nhập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 八bát 相tương/tướng 成thành 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 說thuyết 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 法pháp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 因nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 漸tiệm 或hoặc 頓đốn 明minh 空không 有hữu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 人nhân 法pháp 二nhị 障chướng 遣khiển 雙song 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

根căn 性tánh 利lợi 者giả 皆giai 蒙mông 益ích (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鈍độn 根căn 無vô 智trí 難nạn/nan 開khai 悟ngộ 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

瓔anh 珞lạc 經kinh 中trung 說thuyết 漸tiệm 教giáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 萬vạn 劫kiếp 修tu 功công 證chứng 不bất 退thoái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 經kinh 彌di 陀đà 經kinh 等đẳng 說thuyết (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 是thị 頓đốn 教giáo 菩Bồ 薩Tát 藏tạng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 日nhật 七thất 日nhật 專chuyên 稱xưng 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 命mạng 斷đoạn 須tu 臾du 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 入nhập 彌di 陀đà 涅Niết 槃Bàn 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 得đắc 不bất 退thoái 。 證chứng 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

萬vạn 劫kiếp 修tu 功công 實thật 難nạn/nan 續tục (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 時thời 煩phiền 惱não 百bách 千thiên 間gian (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 待đãi 娑sa 婆bà 證chứng 法Pháp 忍Nhẫn 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 六lục 道đạo 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 未vị 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

貪tham 瞋sân 即tức 是thị 輪luân 回hồi 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 煩phiền 惱não 豈khởi 是thị 無vô 生sanh 因nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

驗nghiệm 此thử 貪tham 瞋sân 火hỏa 燒thiêu 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 如như 走tẩu 入nhập 彌di 陀đà 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 因Nhân 地Địa 發phát 心tâm 。 時thời (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頓đốn 捨xả 王vương 位vị 求cầu 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

饒nhiêu 王vương 佛Phật 所sở 落lạc 髮phát 鬚tu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 名danh 法Pháp 藏tạng 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 因nhân 茲tư 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 一nhất 一nhất 誓thệ 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 名danh 極cực 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 廣quảng 大đại 寬khoan 平bình 無vô 限hạn 量lượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

我ngã 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 當đương 心tâm 坐tọa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 徹triệt 窮cùng 後hậu 際tế 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 相tướng 光quang 明minh 。 照chiếu 法Pháp 界Giới 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 光quang 所sở 及cập 處xứ 。 皆giai 蒙mông 益ích (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 相tương 續tục 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 照chiếu 覓mịch 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

欲dục 比tỉ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 安an 身thân 實thật 是thị 精tinh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 悲bi 意ý 深thâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 修tu 普phổ 行hạnh 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 長trường 時thời 長trường/trưởng 劫kiếp 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 設thiết 方phương 便tiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 同đồng 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 尊tôn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 皆giai 蒙mông 益ích (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 得đắc 悟ngộ 解giải 入nhập 真chân 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

門môn 門môn 不bất 同đồng 八bát 萬vạn 四tứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 為vi 滅diệt 無vô 明minh 果quả 業nghiệp 因nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

利lợi 劍kiếm 即tức 是thị 彌di 陀đà 號hiệu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 聲thanh 稱xưng 念niệm 罪tội 皆giai 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 因Nhân 地Địa 時thời (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頓đốn 捨xả 身thân 財tài 求cầu 妙diệu 法Pháp 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

小tiểu 劫kiếp 大đại 劫kiếp 長trường 時thời 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 順thuận 佛Phật 語ngữ 。 誓thệ 修tu 行hành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 時thời 中trung 行hành 六Lục 度Độ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 化hóa 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三tam 業nghiệp 專chuyên 修tu 無vô 間gian 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 誓thệ 作tác 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 尊tôn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

證chứng 得đắc 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 果quả (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 分phân 身thân 百bách 億ức 。 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 。 隨tùy 機cơ 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 各các 隨tùy 悟ngộ 到đáo 真chân 元nguyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 順thuận 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 教giáo (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 教giáo 多đa 門môn 八bát 萬vạn 四tứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 正chánh 為vi 眾chúng 生sanh 機cơ 不bất 同đồng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

欲dục 覓mịch 安an 身thân 當đương 住trú 處xứ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 先tiên 求cầu 要yếu 行hành 入nhập 真chân 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

門môn 門môn 不bất 同đồng 名danh 漸tiệm 教giáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 萬vạn 劫kiếp 苦khổ 行hạnh 證chứng 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

畢tất 命mạng 為vi 期kỳ 專chuyên 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 須tu 臾du 命mạng 斷đoạn 佛Phật 迎nghênh 將tương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 食thực 之chi 時thời 尚thượng 有hữu 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 如như 何hà 萬vạn 劫kiếp 不bất 貪tham 瞋sân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

貪tham 瞋sân 障chướng 受thọ 人nhân 天thiên 路lộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 惡ác 四tứ 趣thú 內nội 安an 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

欲dục 到đáo 彌di 陀đà 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 佛Phật 戒giới 行hạnh 必tất 須tu 回hồi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

戒giới 行hạnh 專chuyên 精tinh 諸chư 佛Phật 讚tán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 臨lâm 終chung 華hoa 座tòa 自tự 來lai 迎nghênh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 入nhập 佛Phật 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 界giới 六lục 道đạo 永vĩnh 除trừ 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 皆giai 自tự 在tại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 命mạng 不bất 退thoái 證chứng 無vô 為vi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 種chủng 威uy 儀nghi 。 常thường 見kiến 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 手thủ 執chấp 香hương 華hoa 常thường 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 念niệm 一nhất 時thời 。 隨tùy 眾chúng 聽thính (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 自tự 然nhiên 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 入nhập 定định (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 定định 理lý 聞văn 經Kinh 皆giai 得đắc 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 念niệm 現hiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 長trường/trưởng 劫kiếp 供cúng 養dường 報báo 慈từ 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

微vi 塵trần 故cố 業nghiệp 隨tùy 智trí 滅diệt (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 覺giác 轉chuyển 入nhập 真Chân 如Như 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 小tiểu 僧Tăng 祇kỳ 恆Hằng 沙sa 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 如như 彈đàn 指chỉ 須tu 臾du 間gian 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 處xứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 更cánh 貪tham 何hà 事sự 不bất 求cầu 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

縱túng/tung 使sử 千thiên 年niên 受thọ 五ngũ 欲dục (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 增tăng 長trưởng 地địa 獄ngục 苦khổ 因nhân 。 緣duyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

貪tham 瞋sân 十thập 惡ác 相tướng 續tục 起khởi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 豈khởi 是thị 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 因nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 畏úy 三tam 塗đồ 造tạo 眾chúng 罪tội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 破phá 滅diệt 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 沈trầm 淪luân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 罵mạ 眷quyến 屬thuộc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 地địa 獄ngục 安an 身thân 無vô 出xuất 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

曠khoáng 劫kiếp 已dĩ 來lai 沈trầm 苦khổ 海hải (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 西tây 方phương 要yếu 法pháp 未vị 曾tằng 聞văn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

雖tuy 得đắc 人nhân 身thân 。 多đa 有hữu 障chướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 受thọ 佛Phật 化hóa 反phản 生sanh 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

六lục 方phương 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 。 極cực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 心tâm 同đồng 勸khuyến 往vãng 西tây 方phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

長trường 病bệnh 遠viễn 行hành 不bất 計kế 日nhật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 佛Phật 即tức 道đạo 無vô 功công 夫phu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 之chi 人nhân 。 難nan 化hóa 度độ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 明minh 被bị 底để 且thả 長trường 眠miên 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

專chuyên 讀đọc 彌di 陀đà 觀quán 經Kinh 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 文văn 文văn 句cú 句cú 。 說thuyết 西tây 方phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 下hạ 寶bảo 幢tràng 無vô 數số 億ức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 方phương 楞lăng 具cụ 足túc 盡tận 輝huy 光quang (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

萬vạn 億ức 寶bảo 珠châu 相tương/tướng 映ánh 飾sức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 各các 變biến 現hiện 希hy 奇kỳ 事sự (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

照chiếu 上thượng 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 雜tạp 色sắc 過quá 於ư 百bách 千thiên 日nhật (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

自tự 身thân 光quang 明minh 。 紫tử 金kim 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 足túc 踐tiễn 寶bảo 地địa 徐từ 徐từ 行hành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 此thử 無vô 生sanh 寶bảo 國quốc 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 是thị 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 煩phiền 惱não 罪tội 障chướng 無vô 由do 起khởi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

菩Bồ 薩Tát 知tri 識thức 。 為vi 同đồng 學học (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 携huề 手thủ 相tương 將tương 入nhập 寶bảo 堂đường (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 之chi 中trung 。 受thọ 法Pháp 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 須tu 臾du 悟ngộ 得đắc 百bách 千thiên 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 眾chúng 同đồng 心tâm 厭yếm 此thử 界giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 乘thừa 佛Phật 願nguyện 力lực 見kiến 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

忽hốt 爾nhĩ 思tư 量lượng 心tâm 髓tủy 痛thống (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 窮cùng 之chi 劫kiếp 枉uổng 疲bì 勞lao (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

自tự 慶khánh 今kim 身thân 聞văn 淨tịnh 土độ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 往vãng 西tây 方phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

西tây 方phương 快khoái 樂lạc 無vô 為vi 。 處xử (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 無vô 比tỉ 量lượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

六lục 天thiên 相tương 勝thắng 億ức 萬vạn 倍bội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 及cập 西tây 方phương 人nhân 一nhất 相tương/tướng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 通thông 自tự 在tại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 身thân 光quang 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

從tùng 世thế 帝đế 王vương 至chí 六lục 天thiên (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 音âm 樂nhạc 相tương 勝thắng 億ức 萬vạn 重trọng/trùng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 國quốc 寶bảo 林lâm 枝chi 相tương 觸xúc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 六lục 天thiên 音âm 樂nhạc 不bất 如như 一nhất (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

依y 時thời 供cúng 養dường 香hương 風phong 起khởi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 拂phất 樹thụ 華hoa 飛phi 落lạc 寶bảo 地địa (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 樹thụ 飛phi 華hoa 汎# 德đức 水thủy (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 童đồng 子tử 捉tróc 取thủ 已dĩ 為vi 船thuyền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

乘thừa 船thuyền 直trực 入nhập 蓮liên 華hoa 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 衣y 被bị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

各các 執chấp 香hương 華hoa 佛Phật 前tiền 立lập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 徐từ 徐từ 遙diêu 散tán 變biến 成thành 雲vân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 即tức 是thị 蓋cái (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 與dữ 寶bảo 果quả 教giáo 令linh 食thực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

遇ngộ 值trị 往vãng 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 得đắc 聞văn 淨tịnh 土độ 彌di 陀đà 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

因nhân 佛Phật 願nguyện 力lực 來lai 相tương 見kiến 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 常thường 住trụ 此thử 國quốc 不bất 須tu 還hoàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

法pháp 侶lữ 携huề 將tương 入nhập 林lâm 看khán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 足túc 下hạ 輝huy 光quang 超siêu 日nhật 月nguyệt (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 無vô 窮cùng 盡tận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 各các 身thân 光quang 。 互hỗ 相tương 照chiếu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

新tân 往vãng 化hóa 生sanh 紫tử 金kim 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 無vô 殊thù 異dị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 入nhập 寶bảo 樓lâu 眾chúng 中trung 坐tọa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 大đại 眾chúng 見kiến 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 識thức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 內nội 外ngoại 相tướng 看khán 無vô 障chướng 礙ngại (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

停đình 足túc 須tu 臾du 受thọ 法Pháp 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 昧muội 無vô 生sanh 自tự 然nhiên 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 眾chúng 寶bảo 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 雜tạp 色sắc 相tướng 參tham 百bách 千thiên 萬vạn 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 座tòa 華hoa 臺đài 處xứ 處xứ 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 心tâm 受thọ 用dụng 光quang 來lai 照chiếu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

百bách 千thiên 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 捧phủng 香hương 華hoa 臨lâm 池trì 看khán (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 坐tọa 或hoặc 立lập 池trì 渠cừ 岸ngạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 有hữu 尋tầm 階giai 入nhập 寶bảo 池trì (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 立lập 于vu 沙sa 或hoặc 至chí 膝tất (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 沒một 腰yêu 頭đầu 或hoặc 懸huyền 注chú (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 取thủ 金kim 華hoa 百bách 寶bảo 葉diệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 授thọ 與dữ 岸ngạn 上thượng 看khán 池trì 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

受thọ 得đắc 香hương 華hoa 千thiên 萬vạn 種chủng 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 散tán 彌di 陀đà 大đại 會hội 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

所sở 散tán 之chi 華hoa 。 變biến 成thành 蓋cái (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 自tự 然nhiên 音âm 樂nhạc 。 遶nhiễu 千thiên 重trọng/trùng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 鳥điểu 連liên 聲thanh 奏tấu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 起khởi 悲bi 心tâm 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

我ngã 今kim 到đáo 此thử 佛Phật 願nguyện 力lực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 緣duyên 同đồng 行hành 何hà 時thời 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 願nguyện 閻Diêm 浮Phù 知tri 識thức 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 行hành 相tương 親thân 願nguyện 莫mạc 退thoái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

專chuyên 誦tụng 彌di 陀đà 觀quán 經kinh 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 禮lễ 佛Phật 觀quán 察sát 盡tận 須tu 回hồi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 相tương 續tục 作tác (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 至chí 死tử 為vi 期kỳ 專chuyên 復phục 專chuyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 到đáo 彌di 陀đà 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 竟cánh 逍tiêu 遙diêu 即tức 涅Niết 槃Bàn 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

涅Niết 槃Bàn 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 處xứ 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 罪tội 障chướng 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

飛phi 踊dũng 空không 中trung 作tác 神thần 變biến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 讚tán 歎thán 淨tịnh 土độ 難nan 思tư 議nghị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 散tán 華hoa 香hương 。 供cúng 養dường 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 報báo 佛Phật 慈từ 恩ân 。 心tâm 無vô 盡tận (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 因nhân 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 力lực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 若nhược 為vi 聞văn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眾chúng 生sanh 障chướng 盡tận 聞văn 皆giai 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頓đốn 斷đoạn 諸chư 惡ác 願nguyện 求cầu 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 誓thệ 願nguyện 今kim 生sanh 順thuận 佛Phật 教giáo 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 專chuyên 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 併tinh 須tu 回hồi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 時thời 中trung 常thường 懺sám 悔hối (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 終chung 時thời 即tức 上thượng 金kim 剛cang 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 望vọng 西tây 禮lễ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 表biểu 知tri 凡phàm 聖thánh 心tâm 相tương 向hướng 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 。 心tâm 雜tạp 亂loạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 偏thiên 教giáo 正chánh 念niệm 住trụ 西tây 方phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 知tri 彌di 陀đà 國quốc 遠viễn 近cận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 佛Phật 道Đạo 超siêu 過quá 十thập 萬vạn 億ức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

道đạo 里lý 雖tuy 遙diêu 不bất 足túc 到đáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彈đàn 指chỉ 之chi 間gian 。 入nhập 寶bảo 池trì (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

唯duy 恨hận 眾chúng 生sanh 疑nghi 不bất 疑nghi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 淨tịnh 土độ 對đối 面diện 不bất 相tương 忤ngỗ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

莫mạc 論luận 彌di 陀đà 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 意ý 在tại 專chuyên 心tâm 回hồi 不bất 回hồi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

但đãn 使sử 回hồi 心tâm 決quyết 定định 向hướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 臨lâm 終chung 華hoa 蓋cái 自tự 來lai 迎nghênh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

從tùng 佛Phật 乘thừa 華hoa 入nhập 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 見kiến 諸chư 大đại 眾chúng 。 悟ngộ 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 寶bảo 樓lâu 隨tùy 意ý 入nhập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 內nội 外ngoại 莊trang 嚴nghiêm 不bất 可khả 識thức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

鳥điểu 作tác 音âm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 舞vũ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 童đồng 子tử 歡hoan 喜hỷ 作tác 神thần 通thông (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

為vi 我ngã 娑sa 婆bà 得đắc 生sanh 者giả (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 遣khiển 生sanh 人nhân 將tương 觀quán 看khán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 到đáo 處xứ 唯duy 是thị 不bất 思tư 議nghị 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 虛hư 空không 。 聖thánh 人nhân 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 珠châu 羅la 寶bảo 網võng 自tự 然nhiên 覆phú (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

微vi 風phong 吹xuy 動động 。 出xuất 妙diệu 響hưởng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聲thanh 中trung 皆giai 說thuyết 無vô 為vi 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

見kiến 樹thụ 聞văn 波ba 成thành 法Pháp 忍Nhẫn 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 童đồng 子tử 持trì 華hoa 圍vi 繞nhiễu 讚tán (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

立lập 侍thị 彌di 陀đà 聽thính 說thuyết 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 貪tham 愛ái 法Pháp 樂lạc 超siêu 時thời 劫kiếp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

隨tùy 逐trục 本bổn 國quốc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 盡tận 是thị 無vô 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 佛Phật 國quốc 界giới 皆giai 聞văn 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遊du 歷lịch 他tha 方phương 修tu 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

欲dục 住trụ 一nhất 食thực 超siêu 千thiên 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 憶ức 我ngã 娑sa 婆bà 同đồng 行hành 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 地địa 微vi 塵trần 。 尚thượng 有hữu 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 無vô 窮cùng 盡tận (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 佛Phật 土độ 。 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 如như 極cực 樂lạc 無vô 殊thù 異dị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 見kiến 歡hoan 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 將tương 遊du 觀quan 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 極cực 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 變biến 化hóa 神thần 通thông 。 無vô 障chướng 礙ngại (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 虛hư 空không 。 聲thanh 遍biến 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聽thính 響hưởng 聞văn 音âm 皆giai 得đắc 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 相tương 續tục 念niệm 佛Phật 報báo 師sư 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

雖tuy 捨xả 錢tiền 財tài 造tạo 功công 德đức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 如như 持trì 戒giới 斷đoạn 貪tham 瞋sân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 敬kính 眾chúng 生sanh 常thường 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 自tự 他tha 功công 德đức 併tinh 須tu 回hồi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

安an 心tâm 定định 意ý 。 生sanh 安an 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 獨độc 超siêu 三tam 界giới 。 出xuất 煩phiền 籠lung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 華hoa 臺đài 至chí (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 須tu 臾du 即tức 入nhập 寶bảo 池trì 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

蓮liên 華hoa 大đại 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 與dữ 天thiên 衣y 隨tùy 意ý 著trước (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 將tương 見kiến 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 禮lễ 佛Phật 一nhất 拜bái 。 得đắc 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 告cáo 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 何hà 如như 彼bỉ 三tam 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

新tân 往vãng 化hóa 生sanh 俱câu 欲dục 報báo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 合hợp 掌chưởng 悲bi 咽ế 不bất 能năng 言ngôn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 免miễn 娑sa 婆bà 長trường/trưởng 劫kiếp 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 今kim 日nhật 見kiến 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 順thuận 隨tùy 佛Phật 語ngữ 見kiến 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 同đồng 生sanh 知tri 識thức 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 行hành 相tương 親thân 莫mạc 相tương 離ly (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

父phụ 母mẫu 妻thê 兒nhi 。 百bách 千thiên 萬vạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 非phi 是thị 菩Bồ 提Đề 增tăng 上thượng 緣duyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 相tương 纏triền 入nhập 惡ác 道đạo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 分phân 身thân 受thọ 報báo 不bất 相tương 知tri (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 在tại 猪trư 羊dương 六lục 畜súc 內nội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 被bị 毛mao 戴đái 角giác 何hà 時thời 了liễu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

慶khánh 得đắc 人nhân 身thân 聞văn 要yếu 法pháp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頓đốn 捨xả 他tha 鄉hương 歸quy 本bổn 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

父phụ 子tử 相tương 見kiến 。 非phi 常thường 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 復phục 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 將tương 遊du 行hành 入nhập 林lâm 看khán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 成thành 坐tọa 華hoa 臺đài 登đăng 樓lâu 觀quán (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 見kiến 彌di 陀đà 七thất 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 地địa 上thượng 虛hư 空không 。 光quang 相tướng 照chiếu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

即tức 作tác 神thần 通thông 。 遍biến 佛Phật 國quốc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 處xứ 處xứ 供cúng 養dường 無vô 邊biên 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 大đại 會hội 隨tùy 人nhân 入nhập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 入nhập 處xứ 唯duy 聞văn 平bình 等đẳng 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 種chủng 威uy 儀nghi 。 常thường 在tại 定định (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 出xuất 三tam 昧muội 作tác 神thần 通thông (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 神thần 通thông 到đáo 佛Phật 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 會hội 會hội 聽thính 法Pháp 證chứng 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 安an 身thân 實thật 是thị 精tinh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

金kim 樓lâu 玉ngọc 柱trụ 瑠lưu 璃ly 殿điện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 真chân 珠châu 實thật 閣các 百bách 千thiên 行hành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

重trùng 重trùng 羅la 網võng 相tương/tướng 映ánh 飾sức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 。 垂thùy 鈴linh 珮bội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

晝trú 夜dạ 香hương 風phong 時thời 時thời 動động (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聲thanh 內nội 皆giai 稱xưng 三Tam 寶Bảo 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 心tâm 眼nhãn 利lợi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聞văn 一nhất 悟ngộ 解giải 百bách 千thiên 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 處xứ 處xứ 安an 身thân 不bất 如như 彼bỉ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

共cộng 諸chư 童đồng 子tử 遊du 空không 戲hí (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 手thủ 散tán 香hương 華hoa 心tâm 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 光quang 瓔anh 珞lạc 立lập 相tương 照chiếu 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 亦diệc 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 奏tấu 樂nhạc 器khí 供cúng 養dường 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 化hóa 佛Phật 慈từ 悲bi 遙diêu 授thọ 記ký (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

同đồng 生sanh 知tri 識thức 百bách 千thiên 萬vạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 乘thừa 華hoa 直trực 入nhập 虛hư 空không 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

會hội 會hội 不bất 同đồng 無vô 億ức 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 過quá 無vô 障chướng 礙ngại (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 說thuyết 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 見kiến 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 罪tội 皆giai 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 。 身thân 金kim 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 光quang 光quang 相tướng 照chiếu 。 心tâm 相tương 知tri 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 殊thù 異dị (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 是thị 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 虛hư 空không 。 人nhân 遍biến 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 神thần 通thông 轉chuyển 變biến 自tự 然nhiên 知tri (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 作tác 華hoa 樓lâu 寶bảo 雲vân 蓋cái (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 化hóa 鳥điểu 連liên 聲thanh 奏tấu 法Pháp 音âm 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

法Pháp 音âm 旋toàn 轉chuyển 如như 雲vân 合hợp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 天thiên 聞văn 即tức 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 劫kiếp 多đa 劫kiếp 長trường 時thời 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 但đãn 受thọ 法Pháp 樂lạc 不bất 思tư 議nghị 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 門môn 盡tận 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 願nguyện 有hữu 緣duyên 同đồng 行hành 者giả (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 專chuyên 心tâm 直trực 入nhập 不bất 須tu 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 到đáo 彌di 陀đà 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 元nguyên 來lai 是thị 我ngã 法Pháp 王Vương 家gia (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

兄huynh 弟đệ 因nhân 緣duyên 羅La 漢Hán 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 菩Bồ 薩Tát 法pháp 侶lữ 為vi 知tri 識thức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 行hành 或hoặc 坐tọa 皆giai 聞văn 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 去khứ 或hoặc 來lai 無vô 障chướng 礙ngại (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 入nhập 寶bảo 池trì 灌quán 身thân 頂đảnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 在tại 乾can/kiền/càn 地địa 寶bảo 沙sa 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

抃# 水thủy 微vi 波ba 出xuất 妙diệu 響hưởng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聲thanh 中trung 純thuần 說thuyết 慈từ 悲bi 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

德đức 水thủy 清thanh 澄trừng 千thiên 萬vạn 里lý (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 沙sa 映ánh 徹triệt 。 如như 不bất 深thâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 岸ngạn 莊trang 嚴nghiêm 七thất 寶bảo 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 底để 布bố 金kim 沙sa 。 百bách 千thiên 色sắc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

色sắc 色sắc 不bất 同đồng 輝huy 光quang 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 樹thụ 飛phi 華hoa 落lạc 水thủy 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

樹thụ 樹thụ 垂thùy 條điều 如như 寶bảo 帳trướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 周chu 匝táp 由do 旬tuần 三tam 十thập 萬vạn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 七thất 寶bảo 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 寶bảo 流lưu 無vô 數số 光quang (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

微vi 風phong 起khởi 時thời 更cánh 相tương 觸xúc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 六lục 天thiên 音âm 樂nhạc 無vô 能năng 比tỉ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 恆Hằng 沙sa 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 樹thụ 下hạ 。 聽thính 真chân 聲thanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 入nhập 不bất 退thoái 至chí 菩Bồ 提Đề 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 地địa 寬khoan 平bình 眾chúng 寶bảo 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 寶bảo 出xuất 百bách 千thiên 光quang (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 光quang 成thành 寶bảo 臺đài 座tòa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 光quang 變biến 為vi 樓lâu 百bách 千thiên 億ức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

化hóa 天thiên 童đồng 子tử 無vô 窮cùng 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 悉tất 是thị 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 登đăng 寶bảo 座tòa 樓lâu 中trung 戲hí (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 飢cơ 不bất 渴khát 。 湛trạm 然nhiên 常thường (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 入nhập 光quang 明minh 百bách 寶bảo 殿điện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 正chánh 值trị 大đại 會hội 讚tán 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 道đạo 從tùng 今kim 至chí 佛Phật 果Quả 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 長trường/trưởng 劫kiếp 讚tán 佛Phật 報báo 慈từ 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 蒙mông 彌di 陀đà 弘hoằng 誓thệ 力lực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 何hà 時thời 何hà 劫kiếp 出xuất 娑sa 婆bà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

自tự 到đáo 已dĩ 來lai 當đương 法Pháp 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 竟cánh 不bất 聞văn 。 十thập 惡ác 聲thanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眼nhãn 見kiến 如Như 來Lai 耳nhĩ 聞văn 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 身thân 常thường 從tùng 佛Phật 喜hỷ 還hoàn 悲bi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

何hà 期kỳ 今kim 日nhật 至chí 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 實thật 是thị 娑sa 婆bà 本bổn 師sư 力lực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 非phi 本bổn 師sư 知tri 識thức 勸khuyến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 云vân 何hà 入nhập (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 報báo 師sư 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 有hữu 緣duyên 道đạo 俗tục 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 會hội 是thị 專chuyên 心tâm 行hành 佛Phật 教giáo 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 佛Phật 專chuyên 心tâm 誦tụng 經Kinh 觀quán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 禮lễ 讚tán 莊trang 嚴nghiêm 無vô 雜tạp 亂loạn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 心tâm 相tương 續tục 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 自tự 然nhiên 見kiến (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 想tưởng 或hoặc 觀quán 除trừ 罪tội 障chướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 是thị 彌di 陀đà 本bổn 願nguyện 力lực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 成thành 三tam 昧muội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 昧muội 得đắc 成thành 心tâm 眼nhãn 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 超siêu 凡phàm 夫phu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 唯duy 知tri 慚tàm 賀hạ 釋Thích 迦Ca 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

十thập 方phương 如Như 來Lai 。 舒thư 舌thiệt 證chứng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 定định 判phán 九cửu 品phẩm 得đắc 還hoàn 歸quy (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

父phụ 子tử 相tương/tướng 迎nghênh 入nhập 大đại 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 問vấn 六lục 道đạo 苦khổ 辛tân 事sự (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 有hữu 所sở 得đắc 。 人nhân 天thiên 報báo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 飢cơ 餓ngạ 困khốn 苦khổ 體thể 生sanh 瘡sang (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

爾nhĩ 時thời 彌di 陀đà 及cập 大đại 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聞văn 子tử 說thuyết 苦khổ 皆giai 傷thương 歎thán (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 告cáo 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 莫mạc 怨oán 他tha (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 常thường 住trụ 寶bảo 國quốc 永vĩnh 無vô 憂ưu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

涅Niết 槃Bàn 快khoái 樂lạc 無vô 為vi 。 處xử (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 貪tham 瞋sân 火hỏa 宅trạch 未vị 曾tằng 聞văn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

百bách 寶bảo 華hoa 臺đài 隨tùy 意ý 坐tọa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 坐tọa 處xứ 聖thánh 眾chúng 無vô 央ương 數số (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

童đồng 子tử 供cúng 養dường 聲Thanh 聞Văn 。 讚tán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鳥điểu 樂nhạo/nhạc/lạc 飛phi 空không 百bách 千thiên 匝táp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 坐tọa 一nhất 立lập 須tu 臾du 頃khoảnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 微vi 塵trần 故cố 業nghiệp 盡tận 消tiêu 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 散tán 天thiên 衣y 覆phú 寶bảo 池trì (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 衣y 上thượng 更cánh 散tán 寶bảo 華hoa 香hương 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

聖thánh 眾chúng 行hành 時thời 足túc 蹈đạo 上thượng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 衣y 華hoa 觸xúc 體thể 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 如như 明minh 鏡kính (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 塵trần 勞lao 畢tất 竟cánh 無vô 緣duyên 起khởi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 唯duy 加gia 三tam 昧muội 淨tịnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 漏lậu 神thần 通thông 真chân 復phục 真chân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 煩phiền 惱não 永vĩnh 絕tuyệt 不bất 相tương 干can (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 有hữu 寶bảo 地địa 瑠lưu 璃ly 間gian (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 有hữu 寶bảo 地địa 紫tử 金kim 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 有hữu 寶bảo 地địa 黃hoàng 金kim 作tác (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 有hữu 寶bảo 地địa 頗pha 梨lê 映ánh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 有hữu 千thiên 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 有hữu 算toán 數số 寶bảo 為vi 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 色sắc 色sắc 光quang 相tướng 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 方phương 來lai 者giả 皆giai 行hành 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 住trụ 進tiến 止chỉ 逍tiêu 遙diêu 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 愁sầu 官quan 事sự 不bất 憂ưu 私tư (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 作tác 神thần 變biến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 會hội 會hội 供cúng 養dường 皆giai 周chu 遍biến 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 作tác 香hương 雲vân 千thiên 寶bảo 蓋cái (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 此thử 雲vân 內nội 雨vũ 香hương 華hoa (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 隨tùy 念niệm 出xuất (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 所sở 到đáo 之chi 處xứ 。 現hiện 希hy 奇kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 命mạng 直trực 入nhập 無vô 為vi 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 樹thụ 寶bảo 林lâm 行hành 遍biến 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 林lâm 樹thụ 盡tận 莊trang 嚴nghiêm 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

根căn 根căn 相tướng 對đối 莖hành 相tương 望vọng 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 枝chi 枝chi 相tương 準chuẩn 。 條điều 相tương 順thuận 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

節tiết 節tiết 相tương/tướng 盤bàn 葉diệp 相tương 次thứ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 華hoa 華hoa 相tương 向hướng 果quả 相tương 當đương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

光quang 光quang 照chiếu 曜diệu 自tự 他tha 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 照chiếu 處xứ 昤# 曨# 隨tùy 物vật 色sắc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

光quang 能năng 變biến 現hiện 希hy 奇kỳ 事sự (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 盡tận 是thị 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 作tác (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

林lâm 樹thụ 行hành 間gian 寶bảo 階giai 道đạo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 界giới 上thượng 。 樓lâu 相tương/tướng 間gian (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

重trùng 重trùng 羅la 網võng 奏tấu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 供cúng 養dường 無vô 邊biên 樓lâu 內nội 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 形hình 枯khô 命mạng 斷đoạn 佛Phật 前tiền 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

忽hốt 爾nhĩ 思tư 量lượng 彼bỉ 快khoái 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 人nhân 人nhân 有hữu 分phần/phân 不bất 須tu 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

金kim 剛cang 無vô 漏lậu 莊trang 嚴nghiêm 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 明minh 明minh 相tương 照chiếu 。 超siêu 千thiên 日nhật (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 願nguyện 力lực 莊trang 嚴nghiêm 。 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 作tác 一nhất 蓮liên 華hoa 大đại 寶bảo 王vương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

葉diệp 葉diệp 相tương/tướng 重trọng/trùng 八bát 萬vạn 四tứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 葉diệp 摩ma 尼ni 百bách 千thiên 億ức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 光quang 千thiên 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 上thượng 照chiếu 虛hư 空không 變biến 成thành 蓋cái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

八bát 萬vạn 金kim 剛cang 。 臺đài 上thượng 布bố (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 真chân 珠châu 寶bảo 網võng 覆phú 華hoa 籠lung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 幢tràng 承thừa 縵man 垂thùy 絞giảo 絡lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 獨độc 顯hiển 真chân 金kim 功công 德đức 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 坐tọa 華hoa 臺đài 未vị 曾tằng 動động (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 徹triệt 窮cùng 後hậu 際tế 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 常thường 憶ức 念niệm (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 令linh 心tâm 見kiến (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 身thân 圓viên 滿mãn 。 無vô 背bối/bội 相tương/tướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 方phương 來lai 人nhân 皆giai 對đối 面diện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

俱câu 願nguyện 傾khuynh 心tâm 相tương 續tục 念niệm (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 現hiện 有hữu 緣duyên 心tâm 眼nhãn 前tiền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 見kiến 淨tịnh 土độ 希hy 奇kỳ 事sự (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 是thị 佛Phật 力lực 遙diêu 加gia 備bị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 勢thế 至chí 雙song 華hoa 坐tọa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 亦diệc 如như 佛Phật (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 幢tràng 寶bảo 慢mạn 皆giai 相tương 似tự 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 羅la 寶bảo 網võng 無vô 殊thù 異dị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三tam 華hoa 獨độc 逈huýnh 超siêu 眾chúng 坐tọa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三Tam 身Thân 對đối 坐tọa 最tối 為vi 尊tôn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

本bổn 國quốc 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 圍vi 繞nhiễu 讚tán (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 大đại 海hải 塵trần 沙sa 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 入nhập 其kỳ 中trung 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

非phi 是thị 口khẩu 言ngôn 即tức 生sanh 彼bỉ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 會hội 是thị 專chuyên 行hành 不bất 惜tích 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寶bảo 樓lâu 重trùng 疊điệp 非phi 人nhân 造tạo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 幢tràng 樹thụ 林lâm 亦diệc 皆giai 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

池trì 渠cừ 四tứ 岸ngạn 皆giai 充sung 遍biến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 微vi 風phong 暫tạm 觸xúc 奏tấu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

法pháp 響hưởng 灌quán 心tâm 毛mao 孔khổng 入nhập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 悟ngộ 恆Hằng 沙sa 三tam 昧muội 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 渠cừ 中trung 。 華hoa 遍biến 滿mãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 開khai 或hoặc 合hợp 人nhân 無vô 數số 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 坐tọa 或hoặc 立lập 相tương/tướng 招chiêu 喚hoán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 競cạnh 取thủ 香hương 華hoa 相tương/tướng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 語ngữ 或hoặc 笑tiếu 身thân 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 憶ức 閻Diêm 浮Phù 同đồng 行hành 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

各các 發phát 誓thệ 願nguyện 。 遙diêu 加gia 備bị (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 專chuyên 住trụ 莫mạc 退thoái 盡tận 須tu 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 到đáo 即tức 受thọ 清thanh 虛hư 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 清thanh 虛hư 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 因nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

表biểu 知tri 我ngã 心tâm 相tương/tướng 憶ức 念niệm (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 各các 留lưu 半bán 座tòa 與dữ 來lai 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

同đồng 學học 相tương 隨tùy 遊du 法Pháp 界Giới 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 佛Phật 國quốc 。 恆Hằng 沙sa 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 分phân 身thân 聽thính 法Pháp 修tu 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 蒙mông 諸chư 佛Phật 慈từ 光quang 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký 。 入nhập 無vô 餘dư (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 他tha 方phương 住trụ 即tức 住trụ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 須tu 欲dục 歸quy 還hoàn 即tức 歸quy 還hoàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 住trụ 若nhược 還hoàn 皆giai 得đắc 益ích (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 本bổn 國quốc 他tha 方phương 亦diệc 無vô 二nhị 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

悉tất 是thị 涅Niết 槃Bàn 平bình 等đẳng 。 法pháp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 同đồng 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 到đáo 處xứ 盡tận 是thị 法Pháp 王Vương 家gia (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

歷lịch 事sự 已dĩ 記ký 還hoàn 安an 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 證chứng 得đắc 無vô 量lượng 。 陀đà 羅la 尼ni (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 塵trần 沙sa 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 來lai 供cúng 養dường 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 散tán 衣y 華hoa 變biến 成thành 蓋cái (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 或hoặc 奏tấu 音âm 樂nhạc 變biến 成thành 雲vân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

變biến 現hiện 幢tràng 幡phan 無vô 億ức 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 食thực 之chi 間gian 到đáo 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

安an 樂lạc 眾chúng 聖thánh 遙diêu 相tương 見kiến 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 知tri 是thị 他tha 方phương 同đồng 行hành 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

各các 起khởi 持trì 華hoa 迎nghênh 供cúng 養dường 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 引dẫn 直trực 入nhập 彌di 陀đà 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 禮lễ 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 持trì 華hoa 圍vi 繞nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 散tán 香hương 華hoa 奏tấu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 復phục 現hiện 神thần 變biến 滿mãn 虛hư 空không (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

光quang 光quang 相tướng 照chiếu 。 供cúng 養dường 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 讚tán 極cực 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 應ứng 時thời 動động 身thân 相tướng 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 身thân 光quang 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

所sở 放phóng 神thần 光quang 色sắc 無vô 盡tận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 回hồi 光quang 還hoàn 照chiếu 彌di 陀đà 會hội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

照chiếu 訖ngật 光quang 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 大đại 眾chúng 同đồng 知tri 授thọ 記ký 光quang (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

收thu 光quang 未vị 盡tận 彌di 陀đà 笑tiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 專chuyên 心tâm 聽thính (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

我ngã 今kim 授thọ 汝nhữ 菩Bồ 提Đề 記ký (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 久cửu 當đương 盡tận 來lai 成thành 佛Phật 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

本bổn 住trụ 他tha 方phương 化hóa 生sanh 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 慶khánh 得đắc 難nan 遭tao 希hy 有hữu 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 免miễn 娑sa 婆bà 長trường/trưởng 劫kiếp 難nạn/nan (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 特đặc 蒙mông 知tri 識thức 釋Thích 迦Ca 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

種chủng 種chủng 思tư 量lượng 巧xảo 方phương 便tiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 選tuyển 得đắc 彌di 陀đà 弘hoằng 誓thệ 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 回hồi 生sanh 利lợi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 如như 專chuyên 念niệm 彌di 陀đà 號hiệu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 稱xưng 名danh 常thường 懺sám 悔hối (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 人nhân 能năng 念niệm 佛Phật 佛Phật 還hoàn 憶ức (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

凡phàm 聖thánh 相tương 知tri 境cảnh 相tướng 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 增tăng 上thượng 緣duyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 得đắc 信tín 受thọ 他tha 人nhân 語ngữ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 但đãn 令linh 心tâm 淨tịnh 此thử 皆giai 淨tịnh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 道đạo 此thử 同đồng 諸chư 佛Phật 國quốc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 何hà 因nhân 六lục 道đạo 同đồng 生sanh 死tử 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

棘cức 刺thứ 叢tùng 林lâm 滿mãn 三tam 界giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 同đồng 高cao 下hạ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

水thủy 陸lục 虛hư 空không 眾chúng 生sanh 性tánh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 等đẳng 貪tham 瞋sân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 貪tham 求cầu 財tài 色sắc 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 業nghiệp 愛ái 癡si 繩thằng 縛phược 人nhân 送tống (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

閻diêm 羅la 遣khiển 使sứ 牽khiên 將tương 去khứ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 獄ngục 率suất 牛ngưu 頭đầu 催thôi 復phục 催thôi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

盛thịnh 火hỏa 四tứ 面diện 同đồng 時thời 起khởi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 業nghiệp 風phong 吹xuy 落lạc 苦khổ 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

最tối 火hỏa 泥nê 犁lê 四tứ 門môn 外ngoại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 門môn 門môn 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 隔cách (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 隔cách 中trung 人nhân 人nhân 到đáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 恆Hằng 沙sa 苦khổ 具cụ 在tại 其kỳ 中trung 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

罪tội 人nhân 身thân 上thượng 煙yên 炎diễm 起khởi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 飛phi 輪luân 刀đao 劍kiếm 縱tung 橫hoành 入nhập (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 獄ngục 中trung 同đồng 此thử 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 何hà 時thời 何hà 劫kiếp 得đắc 休hưu 時thời (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 塗đồ 永vĩnh 絕tuyệt 願nguyện 無vô 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

七thất 重trùng 鐵thiết 城thành 七thất 重trùng 網võng 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 重trùng 重trùng 城thành 內nội 鐵thiết 林lâm 樹thụ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

樹thụ 樹thụ 枝chi 條điều 八bát 萬vạn 四tứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 葉diệp 葉diệp 華hoa 果quả 如như 刀đao 輪luân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

飛phi 輪luân 上thượng 踊dũng 還hoàn 來lai 下hạ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頭đầu 入nhập 足túc 出xuất 痛thống 難nan 忍nhẫn 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

重trùng 重trùng 門môn 上thượng 八bát 萬vạn 釜phủ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鎔dong 銅đồng 鐵thiết 汁trấp 涌dũng 如như 泉tuyền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

沸phí 涌dũng 騰đằng 波ba 高cao 八bát 萬vạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 射xạ 門môn 外ngoại 千thiên 由do 旬tuần (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 門môn 四tứ 道đạo 罪tội 人nhân 入nhập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 門môn 開khai 業nghiệp 火hỏa 出xuất 來lai 迎nghênh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

鐵thiết 汁trấp 焱# 焱# 流lưu 沒một 膝tất (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觸xúc 處xứ 煙yên 炎diễm 同đồng 時thời 起khởi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

牛ngưu 頭đầu 獄ngục 率suất 道đạo 邊biên 嚂lam (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 如như 天thiên 雷lôi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

罪tội 人nhân 聞văn 之chi 心tâm 肚đỗ 裂liệt (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鐵thiết 蟲trùng 鐵thiết 鳥điểu 爭tranh 來lai 食thực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

鐵thiết 丸hoàn 刀đao 劍kiếm 空không 中trung 下hạ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鎔dong 銅đồng 鐵thiết 汁trấp 注chú 身thân 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

去khứ 鐵thiết 城thành 門môn 四tứ 萬vạn 里lý (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 要yếu 取thủ 中trung 行hành 無vô 避tị 處xứ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 疾tật 過quá 風phong 如như 箭tiễn 射xạ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 須tu 臾du 即tức 入nhập 七thất 重trùng 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 斷đoạn 貪tham 瞋sân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

入nhập 此thử 七thất 重trùng 鐵thiết 門môn 內nội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 何hà 時thời 何hà 劫kiếp 得đắc 回hồi 還hoàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

罪tội 人nhân 入nhập 已dĩ 。 門môn 皆giai 閉bế (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 身thân 滿mãn 不bất 相tương 妨phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 臥ngọa 八bát 萬vạn 長trường 時thời 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 由do 破phá 法pháp 罪tội 因nhân 緣duyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

謗báng 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 壞hoại 人nhân 善thiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 大đại 獄ngục 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

戲hí 笑tiếu 作tác 罪tội 。 多đa 劫kiếp 受thọ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 惜tích 佛Phật 意ý 取thủ 人nhân 情tình (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

慎thận 莫mạc 輕khinh 心tâm 縱túng/tung 三tam 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 業nghiệp 道đạo 分phân 明minh 不bất 可khả 欺khi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 橫hoạnh/hoành 截tiệt 業nghiệp 道đạo 入nhập 西tây 方phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

七thất 重trùng 鐵thiết 城thành 門môn 門môn 外ngoại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鐵thiết 蟒mãng 舉cử 頭đầu 城thành 上thượng 出xuất (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

火hỏa 炎diễm 刀đao 輪luân 從tùng 口khẩu 出xuất (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 皆giai 流lưu 注chú 罪tội 人nhân 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 角giác 鐵thiết 狗cẩu 身thân 毛mao 孔khổng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 雨vũ 煙yên 火hỏa 人nhân 身thân 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

羅la 剎sát 擎kình 叉xoa 刺thứ 心tâm 眼nhãn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 由do 心tâm 眼nhãn 墮đọa 泥nê 犁lê (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

熱nhiệt 鐵thiết 地địa 上thượng 。 無vô 窮cùng 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 罪tội 人nhân 或hoặc 臥ngọa 或hoặc 行hành 走tẩu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 劫kiếp 盡tận 時thời 。 眼nhãn 中trung 見kiến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 東đông 門môn 城thành 外ngoại 清thanh 林lâm 泉tuyền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

罪tội 人nhân 一nhất 時thời 向hướng 東đông 走tẩu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 臨lâm 臨lâm 欲dục 到đáo 門môn 還hoàn 閉bế (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 是thị 四tứ 門môn 遙diêu 半bán 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 鐵thiết 網võng 鉤câu 身thân 如như 棘cức 林lâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

上thượng 有hữu 鷹ưng 鳥điểu 啄trác 人nhân 肉nhục (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 地địa 有hữu 銅đồng 狗cẩu 爭tranh 來lai 食thực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 虛hư 空không 。 無vô 避tị 處xứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 動động 即tức 苦khổ 具cụ 轉chuyển 彌di 多đa (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聞văn 說thuyết 此thử 苦khổ 心tâm 摧tồi 碎toái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 罵mạ 三Tam 寶Bảo 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 終chung 時thời 獄ngục 火hỏa 自tự 相tương/tướng 迎nghênh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

毀hủy 辱nhục 六lục 親thân 破phá 淨tịnh 戒giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 墮đọa 如như 是thị 泥nê 犁lê 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 食thực 他tha 肉nhục (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 入nhập 泥nê 犁lê 火hỏa 聚tụ 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

見kiến 聞văn 方phương 便tiện 處xứ 分phần/phân 殺sát (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 如như 前tiền 受thọ 苦khổ 未vị 何hà 央ương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

劫kiếp 盜đạo 三Tam 寶Bảo 眾chúng 生sanh 物vật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 墮đọa 泥nê 犁lê 無vô 出xuất 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

偷thâu 劫kiếp 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 物vật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 入nhập 如như 是thị 泥nê 犁lê 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 惜tích 身thân 財tài 常thường 專chuyên 施thí (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

惡ác 染nhiễm 師sư 僧Tăng 壤nhưỡng 淨tịnh 行hạnh 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 泥nê 犁lê 永vĩnh 劫kiếp 出xuất 無vô 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

邪tà 染nhiễm 眾chúng 生sanh 及cập 眷quyến 屬thuộc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 定định 入nhập 泥nê 犁lê 長trường/trưởng 劫kiếp 苦khổ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 黃hoàng 門môn 報báo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 六lục 親thân 同đồng 住trụ 如như 怨oán 家gia (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 願nguyện 斷đoạn 邪tà 心tâm 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

欺khi 誑cuống 三Tam 寶Bảo 眾chúng 生sanh 類loại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 死tử 入nhập 泥nê 犁lê 。 無vô 出xuất 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 貪tham 瞋sân 慢mạn (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 八bát 萬vạn 地địa 獄ngục 皆giai 周chu 遍biến 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

論luận 說thuyết 他tha 人nhân 三Tam 寶Bảo 過quá (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 死tử 入nhập 拔bạt 舌thiệt 泥nê 犁lê 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 護hộ 三tam 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 念niệm 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 憶ức 地địa 獄ngục (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 發phát 起khởi 增tăng 上thượng 。 往vãng 生sanh 心tâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

誓thệ 願nguyện 不bất 作tác 三tam 塗đồ 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 人nhân 天thiên 樂lạc 報báo 亦diệc 無vô 心tâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

忽hốt 憶ức 地địa 獄ngục 長trường 時thời 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 捨xả 須tu 臾du 忘vong 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

安An 樂Lạc 佛Phật 國quốc 。 無vô 為vi 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 竟cánh 安an 身thân 實thật 是thị 精tinh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 唯duy 佛Phật 一nhất 道đạo 獨độc 清thanh 閑nhàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

淨tịnh 土độ 莊trang 嚴nghiêm 無vô 有hữu 盡tận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 方phương 生sanh 者giả 亦diệc 無vô 窮cùng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 恆Hằng 沙sa 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 去khứ 者giả 不bất 相tương 妨phương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 減giảm (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 無vô 增tăng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

彌di 陀đà 願nguyện 力lực 隨tùy 心tâm 大đại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 四tứ 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 皆giai 遍biến (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 常thường 自tự 在tại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遍biến 入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm 。 想tưởng 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 依y 心tâm 起khởi (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 念niệm 即tức 現hiện 真chân 金kim 佛Phật (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

真chân 金kim 即tức 是thị 彌di 陀đà 相tương/tướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 圓viên 光quang 化hóa 佛Phật 。 現hiện 人nhân 前tiền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

相tướng 好hảo 彌di 多đa 八bát 萬vạn 四tứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 為vi 餘dư 緣duyên 光quang 普phổ 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 唯duy 覓mịch 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

萬vạn 行hạnh 俱câu 回hồi 皆giai 得đắc 往vãng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 佛Phật 一nhất 行hành 最tối 為vi 尊tôn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

回hồi 生sanh 雜tạp 善thiện 恐khủng 力lực 弱nhược (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 過quá 一nhất 日nhật 七thất 日nhật 念niệm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 聖thánh 眾chúng 現hiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 坐tọa 華hoa 臺đài 至chí 寶bảo 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

清thanh 淨tịnh 大đại 海hải 無vô 生sanh 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遙diêu 見kiến 生sanh 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 相tướng 好hảo 佛Phật 無vô 異dị (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 慈từ 悲bi 救cứu 苦khổ 最tối 為vi 強cường/cưỡng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 違vi 師sư 教giáo 念niệm 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

救cứu 苦khổ 雖tuy 遙diêu 別biệt 世thế 界giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 眾chúng 生sanh 急cấp 念niệm 應ứng 時thời 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 現hiện 聲Thanh 聞Văn 。 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 緣duyên 樂nhạo 見kiến 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

悲bi 心tâm 拔bạt 苦khổ 超siêu 三tam 界giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 慈từ 心tâm 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

隨tùy 逐trục 眾chúng 生sanh 身thân 有hữu 異dị (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 分phân 身thân 六lục 道đạo 度độ 時thời 機cơ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

禮lễ 念niệm 觀quán 身thân 除trừ 罪tội 障chướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 是thị 發phát 願nguyện 慈từ 悲bi 極cực (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 緣duyên 法Pháp 界Giới 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 攝nhiếp 取thủ 六lục 道đạo 現hiện 身thân 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

現hiện 見kiến 耳nhĩ 聞văn 心tâm 內nội 事sự (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 剎sát 那na 間gian (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

天thiên 冠quan 化hóa 佛Phật 高cao 千thiên 里lý (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 報báo 慈từ 恩ân 常thường 頂đảnh 戴đái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 七thất 寶bảo 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 色sắc 色sắc 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 光quang 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

光quang 光quang 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遍biến 滿mãn 神thần 通thông 極cực 樂lạc 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 作tác 光quang 明minh 紫tử 金kim 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 內nội 外ngoại 映ánh 徹triệt 。 如như 明minh 鏡kính (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 如như 瓔anh 珞lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 遍biến 身thân 交giao 珞lạc 垂thùy 鈴linh 珮bội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

兩lưỡng 手thủ 纖tiêm 圓viên 雜tạp 華hoa 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 恆hằng 將tương 此thử 手thủ 接tiếp 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

舉cử 足túc 千thiên 輪luân 印ấn 寶bảo 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 下hạ 足túc 金kim 華hoa 滿mãn 世thế 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

本bổn 住trụ 他tha 方phương 行hành 坐tọa 處xứ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觸xúc 者giả 即tức 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 前tiền 地địa 上thượng 元nguyên 無vô 二nhị (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 根căn 利lợi 鈍độn 超siêu 增tăng 位vị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 時thời 中trung 常thường 得đắc 證chứng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 未vị 得đắc 施thi 功công 方phương 得đắc 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 命mạng 同đồng 生sanh 誓thệ 不bất 退thoái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 更cánh 貪tham 何hà 事sự 不bất 求cầu 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

救cứu 苦khổ 分phân 身thân 平bình 等đẳng 化hóa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 化hóa 得đắc 即tức 送tống 彌di 陀đà 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眾chúng 等đẳng 咸hàm 蒙mông 大đại 悲bi 力lực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 碎toái 身thân 慚tàm 謝tạ 報báo 慈từ 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觀quán 音âm 引dẫn 接tiếp 見kiến 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

勢thế 至chí 菩Bồ 薩Tát 威uy 光quang 。 大đại (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 身thân 色sắc 相tướng 好hảo 。 等đẳng 觀quán 音âm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 上thượng 光quang 明minh 遍biến 法Pháp 界Giới 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 照chiếu 處xứ 皆giai 同đồng 紫tử 金kim 色sắc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

有hữu 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 蒙mông 光quang 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

頂đảnh 戴đái 華hoa 冠quan 垂thùy 瓔anh 珞lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 瓶bình 光quang 出xuất 現hiện 希hy 奇kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

勢thế 至chí 行hành 時thời 震chấn 法Pháp 界Giới 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 震chấn 處xứ 蓮liên 華hoa 自tự 然nhiên 出xuất (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 極cực 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 。 皆giai 如như 是thị 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

坐tọa 時thời 先tiên 動động 彌di 陀đà 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 後hậu 震chấn 上thượng 下hạ 塵trần 沙sa 剎sát (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 一nhất 剎sát 土độ 。 分phân 身thân 集tập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 皆giai 是thị 彌di 陀đà 三tam 化hóa 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

化hóa 佛Phật 觀quán 音âm 勢thế 至chí 集tập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 側trắc 塞tắc 虛hư 空không 。 極cực 樂lạc 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

各các 坐tọa 蓮liên 華hoa 百bách 寶bảo 座tòa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 說thuyết 妙diệu 法Pháp 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

極cực 樂lạc 眾chúng 生sanh 見kiến 聞văn 益ích (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 超siêu 證chứng 常thường 倫luân 諸chư 地địa 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 集tập 剎sát 益ích 塵trần 沙sa 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聽thính 法Pháp 供cúng 養dường 逕kính 諸chư 劫kiếp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

是thị 故cố 彼bỉ 國quốc 。 名danh 極cực 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 普phổ 勸khuyến 同đồng 生sanh 常thường 憶ức 念niệm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 面diện 西tây 向hướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 心tâm 想tưởng 見kiến 彼bỉ 彌di 陀đà 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 無vô 億ức 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 寶bảo 樓lâu 林lâm 樹thụ 垂thùy 瓔anh 珞lạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

正chánh 坐tọa 跏già 趺phu 往vãng 生sanh 想tưởng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 注chú 華hoa 池trì 大đại 會hội 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

想tưởng 入nhập 華hoa 中trung 華hoa 合hợp 想tưởng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 想tưởng 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

想tưởng 見kiến 彌di 陀đà 光quang 雜tạp 色sắc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 光quang 光quang 相tướng 照chiếu 。 自tự 身thân 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

又hựu 想tưởng 自tự 身thân 慈từ 光quang 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 想tưởng 籠lung 籠lung 心tâm 眼nhãn 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

想tưởng 見kiến 虛hư 空không 化hóa 佛Phật 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 想tưởng 聞văn 林lâm 樹thụ 奏tấu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

水thủy 鳥điểu 流lưu 波ba 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 心tâm 心tâm 專chuyên 注chú 想tưởng 令linh 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

注chú 想tưởng 成thành 時thời 寶bảo 國quốc 現hiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 得đắc 化hóa 佛Phật 來lai 加gia 備bị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 勢thế 至chí 身thân 無vô 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 常thường 來lai 至chí 此thử 。 行hành 人nhân 邊biên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 專chuyên 心tâm 想tưởng 佛Phật 見kiến 無vô 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 。 流lưu 浪lãng 久cửu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 無vô 明minh 障chướng 重trọng 難nạn/nan 開khai 悟ngộ 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 恐khủng 觀quán 大đại 難nạn/nan 周chu 遍biến (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 更cánh 教giáo 觀quán 小tiểu 在tại 池trì 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

想tưởng 一nhất 蓮liên 華hoa 百bách 寶bảo 葉diệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 丈trượng 六lục 化hóa 佛Phật 坐tọa 華hoa 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 雖tuy 大đại 小tiểu 能năng 除trừ 障chướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 等đẳng 同đồng 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

四tứ 種chủng 威uy 儀nghi 。 常thường 自tự 策sách (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 命mạng 盡tận 須tu 臾du 歸quy 自tự 然nhiên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

自tự 然nhiên 即tức 是thị 彌di 陀đà 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 究cứu 竟cánh 常thường 安an 無vô 退thoái 時thời (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

縱túng/tung 盡tận 百bách 年niên 如như 一nhất 日nhật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 日nhật 須tu 臾du 何hà 足túc 期kỳ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 持trì 戒giới 念niệm 佛Phật 誦tụng 經Kinh 專chuyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 常thường 勇dũng 猛mãnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 臨lâm 終chung 聖thánh 眾chúng 自tự 來lai 迎nghênh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 大đại 勢thế 擎kình 華hoa 至chí (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 時thời 接tiếp 手thủ 上thượng 金kim 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 摩ma 頭đầu 讚tán 歎thán 隨tùy 佛Phật 去khứ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 到đáo 佛Phật 國quốc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 現hiện 真chân 容dung 菩Bồ 薩Tát 眾chúng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

光quang 明minh 寶bảo 林lâm 。 皆giai 說thuyết 法Pháp 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 當đương 時thời 即tức 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

須tu 臾du 歷lịch 事sự 他tha 方phương 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 念niệm 歸quy 還hoàn 得đắc 千thiên 證chứng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 讀đọc 誦tụng 念niệm 佛Phật 專chuyên 持trì 戒giới 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 日nhật 七thất 日nhật 俱câu 回hồi 向hướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 臨lâm 終chung 聖thánh 眾chúng 皆giai 來lai 現hiện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 大đại 勢thế 擎kình 華hoa 立lập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 行hành 者giả 即tức 上thượng 紫tử 金kim 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

與dữ 千thiên 化hóa 佛Phật 。 同đồng 時thời 讚tán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 從tùng 佛Phật 須tu 臾du 入nhập 寶bảo 池trì (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 宿túc 障chướng 盡tận 華hoa 開khai 。 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 見kiến 佛Phật 即tức 欲dục 下hạ 金kim 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

足túc 未vị 至chí 地địa 華hoa 承thừa 足túc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 佛Phật 放phóng 金kim 光quang 來lai 照chiếu 身thân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

直trực 到đáo 彌di 陀đà 佛Phật 前tiền 立lập (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 讚tán 佛Phật 七thất 日nhật 得đắc 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

須tu 臾du 歷lịch 事sự 他tha 方phương 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 證chứng 得đắc 百bách 千thiên 。 三tam 昧muội 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

少thiểu 許hứa 時thời 間gian 逕kính 三tam 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 入nhập 明minh 門môn 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 持trì 戒giới 作tác 善thiện 莫mạc 推thôi 閑nhàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

推thôi 閑nhàn 即tức 造tạo 輪luân 回hồi 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 遣khiển 誰thùy 去khứ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

湯thang 火hỏa 燒thiêu 身thân 急cấp 自tự 撥bát (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 莫mạc 待đãi 他tha 人nhân 推thôi 緣duyên 事sự (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

貪tham 瞋sân 火hỏa 宅trạch 相tương/tướng 燒thiêu 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 障chướng 重trọng 心tâm 頑ngoan 未vị 覺giác 痛thống (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

覺giác 痛thống 即tức 斷đoạn 愚ngu 癡si 業nghiệp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 悔hối 心tâm 慚tàm 愧quý 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

安an 樂lạc 即tức 是thị 金kim 剛cang 。 地địa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 凡phàm 夫phu 六lục 道đạo 永vĩnh 無vô 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 極cực 樂lạc 清thanh 閑nhàn 實thật 是thị 精tinh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 莫mạc 生sanh 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

三tam 業nghiệp 起khởi 行hành 多đa 憍kiêu 慢mạn 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 單đơn 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

回hồi 心tâm 念niệm 念niệm 生sanh 安an 樂lạc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 終chung 時thời 即tức 見kiến 金kim 華hoa 至chí (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 。 觀quán 音âm 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 時thời 接tiếp 手thủ 入nhập 華hoa 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 念niệm 乘thừa 華hoa 寶bảo 池trì 內nội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 寶bảo 華hoa 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 微vi 微vi 障chướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 三tam 七thất 已dĩ 後hậu 始thỉ 分phân 明minh 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

耳nhĩ 聽thính 眾chúng 聲thanh 。 心tâm 得đắc 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 歷lịch 事sự 他tha 方phương 蒙mông 授thọ 記ký (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

十thập 劫kiếp 須tu 臾du 不bất 覺giác 盡tận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 進tiến 入nhập 明minh 門môn 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 盡tận 名danh 為vi 期kỳ 莫mạc 生sanh 疑nghi (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 是thị 釋Thích 迦Ca 真chân 弟đệ 子tử (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 誓thệ 行hành 佛Phật 語ngữ 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

不bất 得đắc 悠du 悠du 信tín 他tha 語ngữ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 隨tùy 緣duyên 治trị 病bệnh 各các 依y 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

忽hốt 遇ngộ 災tai 危nguy 身thân 自tự 急cấp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 道đạo 俗tục 千thiên 里lý 未vị 能năng 救cứu 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

口khẩu 說thuyết 事sự 空không 心tâm 行hành 怨oán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 是thị 非phi 人nhân 我ngã 如như 山sơn 岳nhạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 近cận (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 近cận 即tức 輪luân 回hồi 長trường/trưởng 劫kiếp 苦khổ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

側trắc 耳nhĩ 傾khuynh 心tâm 常thường 採thải 訪phỏng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 今kim 身thân 修tu 道Đạo 得đắc 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 聞văn 此thử 法Pháp 。 希hy 奇kỳ 益ích (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 顧cố 身thân 命mạng 。 要yếu 求cầu 得đắc 無vô 量lượng 樂lạc 。

若nhược 能năng 專chuyên 行hành 不bất 惜tích 命mạng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 命mạng 斷đoạn 須tu 臾du 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 佛Phật 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 門môn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 偏thiên 學học 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 行hành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

戒giới 定định 慈từ 悲bi 常thường 勇dũng 猛mãnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 心tâm 回hồi 願nguyện 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

終chung 時thời 化hóa 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 到đáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 行hành 者giả 前tiền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 身thân 頂đảnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 行hành 者giả 自tự 見kiến 。 上thượng 華hoa 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

低đê 頭đầu 禮lễ 佛Phật 在tại 此thử 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 舉cử 頭đầu 已dĩ 入nhập 彌di 陀đà 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

到đáo 彼bỉ 華hoa 開khai 尋tầm 見kiến 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 聞văn 說thuyết 四Tứ 諦Đế 證chứng 真Chân 如Như 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 實thật 是thị 彌di 陀đà 願nguyện 力lực 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

中trung 品phẩm 中trung 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 持trì 眾chúng 戒giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

回hồi 此thử 戒giới 福phước 善thiện 根căn 力lực (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 到đáo 彌di 陀đà 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

臨lâm 終chung 化hóa 佛Phật 師sư 僧Tăng 現hiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 七thất 寶bảo 華hoa 來lai 行hành 者giả 前tiền (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 者giả 見kiến 華hoa 心tâm 踊dũng 躍dược (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 上thượng 華hoa 臺đài 隨tùy 佛Phật 去khứ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 入nhập 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 入nhập 八bát 德đức 寶bảo 池trì 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

池trì 內nội 蓮liên 華hoa 無vô 億ức 數số (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 悉tất 是thị 十thập 方phương 同đồng 行hành 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 蓮liên 華hoa 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 得đắc 初sơ 真chân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 勤cần 修tu 實thật 行hạnh 不bất 欺khi 人nhân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

中trung 品phẩm 下hạ 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 人nhân 信tín (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

臨lâm 終chung 遇ngộ 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 為vi 說thuyết 極cực 樂lạc 彌di 陀đà 願nguyện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

聞văn 說thuyết 合hợp 掌chưởng 回hồi 心tâm 向hướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 乘thừa 念niệm 即tức 到đáo 寶bảo 池trì 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

百bách 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 臺đài 上thượng 座tòa (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 七thất 七thất 日nhật 後hậu 。 寶bảo 華hoa 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 塵trần 沙sa 眾chúng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 劫kiếp 已dĩ 後hậu 證chứng 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

無vô 生sanh 即tức 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 羅La 漢Hán 回hồi 心tâm 向hướng 大Đại 乘Thừa 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 發phát 已dĩ 去khứ 小tiểu 心tâm 滅diệt (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 退thoái (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

是thị 故cố 天thiên 親thân 作tác 論luận 說thuyết (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 二Nhị 乘Thừa 心tâm 種chủng 永vĩnh 無vô 生sanh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

故cố 言ngôn 大Đại 乘Thừa 善thiện 根căn 界giới 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 畢tất 竟cánh 永vĩnh 絕tuyệt 譏cơ 嫌hiềm 過quá (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

大đại 小tiểu 凡phàm 夫phu 平bình 等đẳng 攝nhiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 且thả 避tị 六lục 道đạo 三tam 塗đồ 難nạn/nan (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

願nguyện 住trụ 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 。 內nội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 證chứng 與dữ 不bất 證chứng 亦diệc 心tâm 閑nhàn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 頓đốn 超siêu 生sanh 死tử 出xuất 娑sa 婆bà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 具cụ 造tạo 十thập 惡ác 。 無vô 餘dư 善thiện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

增tăng 長trưởng 無vô 明minh 。 但đãn 快khoái 意ý (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 見kiến 他tha 修tu 福phước 生sanh 非phi 毀hủy (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 難nạn/nan 覺giác 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 良lương 由do 知tri 識thức 惡ác 強cường/cưỡng 緣duyên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

唯duy 知tri 目mục 前tiền 貪tham 酒tửu 皮bì (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 覺giác 地địa 獄ngục 盡tận 抄sao 名danh (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 入nhập 泥nê 犁lê 受thọ 長trường 苦khổ 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 始thỉ 憶ức 人nhân 中trung 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

罪tội 人nhân 臨lâm 終chung 得đắc 重trọng 病bệnh 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 神thần 識thức 昏hôn 狂cuồng 心tâm 倒đảo 亂loạn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 獄ngục 芬phân 芬phân 眼nhãn 前tiền 現hiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 白bạch 汗hãn 流lưu 出xuất 。 手thủ 把bả 空không (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 困khốn 苦khổ 誰thùy 能năng 救cứu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 會hội 是thị 知tri 識thức 彌di 陀đà 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

手thủ 執chấp 香hương 爐lô 。 教giáo 懺sám 悔hối (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 教giáo 令linh 合hợp 掌chưởng 念niệm 彌di 陀đà (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 聲thanh 稱xưng 佛Phật 除trừ 眾chúng 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 五ngũ 百bách 萬vạn 劫kiếp 罪tội 消tiêu 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 聲thanh 到đáo (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 我ngã 故cố 持trì 華hoa 迎nghênh 汝nhữ 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 者giả 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 坐tọa 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

從tùng 佛Phật 須tu 臾du 還hoàn 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 到đáo 即tức 直trực 入nhập 寶bảo 池trì 中trung (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

七thất 七thất 華hoa 開khai 得đắc 見kiến 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觀quán 音âm 大đại 勢thế 慈từ 光quang 照chiếu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

眼nhãn 目mục 睛tình 明minh 心tâm 得đắc 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 合hợp 掌chưởng 始thỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 得đắc 脫thoát 三tam 塗đồ 知tri 識thức 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 非phi 知tri 識thức 教giáo 稱xưng 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 如như 何hà 得đắc 入nhập 彌di 陀đà 國quốc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 破phá 戒giới 偷thâu 僧Tăng 起khởi 眾chúng 罪tội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

邪tà 命mạng 說thuyết 法Pháp 。 無vô 慚tàm 愧quý (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 破phá 戒giới 因nhân 果quả 打đả 師sư 僧Tăng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 臨lâm 死tử 日nhật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 節tiết 節tiết 酸toan 疼đông 錐trùy 刀đao 刺thứ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 獄ngục 猛mãnh 火hỏa 。 皆giai 來lai 逼bức (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 當đương 時thời 即tức 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 教giáo 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 地địa 獄ngục 猛mãnh 火hỏa 。 變biến 風phong 涼lương (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

天thiên 華hoa 旋toàn 轉chuyển 隨tùy 風phong 落lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 華hoa 上thượng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 者giả 即tức 坐tọa 天thiên 華hoa 上thượng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 從tùng 佛Phật 須tu 臾du 入nhập 寶bảo 池trì (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

障chướng 重trọng 華hoa 開khai 逕kính 六lục 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 華hoa 開khai 始thỉ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 碎toái 身thân 慚tàm 謝tạ 釋Thích 迦Ca 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 凡phàm 夫phu 等đẳng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 皆giai 能năng 造tạo (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 多đa 造tạo 罪tội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 經kinh 歷lịch 地địa 獄ngục 。 無vô 窮cùng 劫kiếp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

臨lâm 終chung 忽hốt 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 令linh 安an 穩ổn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

刀đao 風phong 解giải 時thời 貪tham 忍nhẫn 痛thống (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 教giáo 令linh 念niệm 佛Phật 。 不bất 能năng 念niệm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

善thiện 友hữu 告cáo 言ngôn 專chuyên 合hợp 掌chưởng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 正chánh 念niệm 專chuyên 稱xưng 無vô 量lượng 壽thọ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

聲thanh 聲thanh 連liên 注chú 滿mãn 十thập 念niệm (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 念niệm 念niệm 消tiêu 除trừ 五ngũ 逆nghịch 障chướng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

謗báng 法pháp 闡xiển 提đề 行hành 十thập 惡ác (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 回hồi 心tâm 念niệm 佛Phật 罪tội 皆giai 除trừ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

病bệnh 者giả 身thân 心tâm 覺giác 醒tỉnh 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 眼nhãn 前tiền 即tức 有hữu 金kim 華hoa 現hiện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

金kim 華hoa 光quang 明minh 照chiếu 行hành 者giả (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 上thượng 華hoa 臺đài (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

乘thừa 華hoa 一nhất 念niệm 至chí 佛Phật 國quốc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 直trực 入nhập 大đại 會hội 佛Phật 前tiền 池trì (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

殘tàn 殃ương 未vị 盡tận 華hoa 中trung 合hợp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十thập 二nhị 劫kiếp 後hậu 始thỉ 華hoa 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

華hoa 內nội 坐tọa 時thời 無vô 微vi 苦khổ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 超siêu 過quá 色sắc 界giới 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 樂nhạo/nhạc/lạc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 勉miễn 入nhập 地địa 獄ngục 坐tọa 金kim 蓮liên (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

寧ninh 合hợp 金kim 華hoa 百bách 千thiên 劫kiếp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 不bất 能năng 地địa 獄ngục 須tu 臾du 間gian 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

觀quán 音âm 大đại 勢thế 慈từ 光quang 照chiếu (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 徐từ 徐từ 為vi 說thuyết 安an 心tâm 法pháp (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 者giả 得đắc 聞văn 希hy 有hữu 。 法pháp (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 智trí 慧tuệ 法Pháp 眼nhãn 豁hoát 然nhiên 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

法Pháp 眼nhãn 開khai 時thời 見kiến 佛Phật 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 發phát 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 心tâm (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

或hoặc 坐tọa 或hoặc 立lập 遊du 行hành 觀quán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 到đáo 處xứ 唯duy 聞văn 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

身thân 心tâm 毛mao 孔khổng 皆giai 得đắc 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 皆giai 充sung 滿mãn (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

自tự 作tác 神thần 通thông 入nhập 彼bỉ 會hội (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 憶ức 本bổn 娑sa 婆bà 知tri 識thức 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 非phi 釋Thích 迦Ca 勸khuyến 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 何hà 由do 見kiến (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

心tâm 念niệm 香hương 華hoa 遍biến 供cúng 養dường 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 長trường 時thời 長trường/trưởng 劫kiếp 報báo 慈từ 恩ân (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 十thập 方phương 生sanh 死tử 界giới (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 心tâm 斷đoạn 惡ác 盡tận 須tu 來lai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

一nhất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 徹triệt 窮cùng 後hậu 際tế 更cánh 何hà 憂ưu (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

念niệm 念niệm 時thời 中trung 常thường 證chứng 悟ngộ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 十Thập 地Địa 行hạnh 願nguyện 自tự 然nhiên 成thành (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

地địa 地địa 慈từ 悲bi 巧xảo 方phương 便tiện (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 以dĩ 佛Phật 為vi 師sư 無vô 錯thác 悟ngộ (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

定định 善thiện 依y 經kinh 十thập 三tam 觀quán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 具cụ 說thuyết 。 莊trang 嚴nghiêm 事sự (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 常thường 觀quán 察sát (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 常thường 念niệm 心tâm 眼nhãn 籠lung 籠lung 見kiến (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

散tán 善thiện 九cửu 品phẩm 依y 經kinh 讚tán (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 一nhất 一nhất 回hồi 向hướng 皆giai 得đắc 往vãng (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

定định 善thiện 一nhất 門môn 韋vi 提đề 請thỉnh (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 散tán 善thiện 一nhất 行hành 釋Thích 迦Ca 開khai (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

定định 散tán 俱câu 回hồi 入nhập 寶bảo 國quốc (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 異dị 方phương 便tiện (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

韋vi 提đề 即tức 是thị 女nữ 人nhân 相tương/tướng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 貪tham 瞋sân 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 位vị (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

厭yếm 捨xả 娑sa 婆bà 求cầu 佛Phật 國quốc 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 即tức 現hiện 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 界giới (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

得đắc 見kiến 極cực 樂lạc 心tâm 歡hoan 喜hỷ (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 更cánh 覩đổ 彌di 陀đà 成thành 法Pháp 忍Nhẫn 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

五ngũ 百bách 女nữ 人nhân 。 同đồng 白bạch 佛Phật (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 誓thệ 願nguyện 同đồng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 印ấn 記ký (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 同đồng 得đắc 往vãng 生sanh 證chứng 三tam 昧muội (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 。 臨lâm 空không 聽thính (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 亦diệc 同đồng 發phát 願nguyện 生sanh 安an 樂lạc 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

普phổ 勸khuyến 有hữu 緣duyên 常thường 念niệm 佛Phật 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 觀quán 音âm 大đại 勢thế 為vi 同đồng 學học (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

若nhược 能năng 念niệm 佛Phật 人nhân 中trung 上thượng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 願nguyện 得đắc 同đồng 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 。 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

長trường/trưởng 劫kiếp 長trường 時thời 佛Phật 邊biên 證chứng (# 願nguyện 往vãng 生sanh )# 。 道Đạo 場Tràng 妙diệu 果Quả 豈khởi 為vi 賒xa (# 無vô 量lượng 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

白bạch 諸chư 行hành 者giả 。 凡phàm 夫phù 生sanh 死tử 不bất 可khả 貪tham 而nhi 不bất 厭yếm 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 不bất 可khả 輕khinh 而nhi 不bất 忻hãn 。 厭yếm 則tắc 娑sa 婆bà 永vĩnh 隔cách 。 忻hãn 則tắc 淨tịnh 土độ 常thường 居cư 。 隔cách 則tắc 六lục 道đạo 因nhân 亡vong 。 輪luân 回hồi 之chi 果quả 自tự 滅diệt 。 因nhân 果quả 既ký 亡vong 。 則tắc 形hình 名danh 頓đốn 絕tuyệt 也dã 。 仰ngưỡng 惟duy 同đồng 生sanh 知tri 識thức 等đẳng 善thiện 自tự 思tư 量lượng 。 卻khước 推thôi 受thọ 生sanh 之chi 無vô 際tế 。 與dữ 空không 性tánh 同đồng 時thời 。 同đồng 時thời 而nhi 有hữu 心tâm 識thức 。 若nhược 不bất 與dữ 空không 界giới 同đồng 時thời 有hữu 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 無vô 因nhân 而nhi 始thỉ 出xuất 也dã 。 心tâm 識thức 若nhược 無vô 本bổn 因nhân 有hữu 者giả 。 即tức 事sự 同đồng 木mộc 石thạch 。 若nhược 同đồng 木mộc 石thạch 者giả 。 則tắc 無vô 六lục 道đạo 之chi 因nhân 業nghiệp 也dã 。 因nhân 業nghiệp 若nhược 無vô 者giả 。 凡phàm 聖thánh 苦khổ 樂lạc 因nhân 果quả 誰thùy 覺giác 誰thùy 知tri 也dã 。 以dĩ 斯tư 道Đạo 理lý 推thôi 勘khám 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 定định 有hữu 心tâm 識thức 也dã 。 若nhược 有hữu 心tâm 識thức 。 即tức 與dữ 空không 際tế 同đồng 時thời 有hữu 有hữu 。 若nhược 與dữ 空không 際tế 同đồng 時thời 有hữu 者giả 。 即tức 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 得đắc 知tri 本bổn 元nguyên 也dã 。 行hành 者giả 等đẳng 知tri 自tự 身thân 心tâm 。 與dữ 空không 際tế 同đồng 時thời 有hữu 。 乃nãi 至chí 今kim 身thân 今kim 日nhật 。 不bất 能năng 斷đoạn 惡ác 除trừ 貪tham 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 唯duy 覺giác 增tăng 多đa 。 又hựu 使sử 釋Thích 迦Ca 諸chư 佛Phật 同đồng 勸khuyến 。 專chuyên 念niệm 彌di 陀đà 。 想tưởng 觀quán 極cực 樂lạc 。 盡tận 此thử 一nhất 身thân 。 命mạng 斷đoạn 即tức 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 也dã 。 豈khởi 非phi 長trường 時thời 大đại 益ích 。 行hành 者giả 等đẳng 努nỗ 力lực 努nỗ 力lực 。 勤cần 而nhi 行hành 之chi 。 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 仰ngưỡng 謝tạ 佛Phật 恩ân 。 應ưng 知tri 。

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 行hành 道Đạo 往vãng 生sanh 讚tán 一nhất 卷quyển