Y

Y
Từ điển

Y

Từ Điển Đạo Uyển

依; C: yī; J: e.
Cơ sở, căn bản (s: saraya, sama-, samupa-, samyoga, niśraya, niśrita, niśritya); 2. Nguyên nhân khiến cho mọi vật hiện hữu; 3. Nền tảng, nơi an trú (của mọi vật); 4. Nền tảng của sự chấp trước. Những yếu tố tạo nên sự hiện hữu (trong sự tạo thành thật thể luân hồi từ quá khứ đến tương lai). Phiền não, nhiễm ô, chấp trước. Vì phiền não là điều kiện căn bản (sở y) của vô số cảnh giới (năng y) khổ đau, nên có hai tầng bậc ý nghĩa của thuật ngữ (s: upādhi: thật thể luân hồi); 5. Quy tắc, luật lệ, sự chỉ đạo. Hiện hữu vì mục đích cho sự gia trì (s: adhisthāna); 6. Sự tùy thuộc, nương vào; 7. Theo triết học của phái Số luận, đó là những pháp hiện hữu tùy thuộc vào một cái gì đó khác (s: āśrita); 8. Chiếu theo căn cứ đáng tin (kinh văn, luận giải…, s: āśraya); 9. Vật, nơi được dựa vào; 10. Sinh khởi từ, căn cứ vào, dựa vào, xuất phát từ; 11. Được đặt vào vị trí (trong, trên, ngay, s: upādāya, pratisarana).

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Ngữ Vựng Phật Học Danh Từ Thiền

NGỮ VỰNG PHẬT HỌC DANH TỪ THIỂN Soạn Giả: THÍCH DUY LỰC   1- A LẠI THỨC: Àlaya Là thức thứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cả chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo năm thức...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Quang Đại Từ Điển

PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN Hòa Thượng Thích Quảng Độ dịch  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Tải về  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Kính Mong Quý Vị Xem Kinh, khi cần tra cứu những chữ cho rõ nghĩa nên vào trong Phật Quang Đại Từ Điển, nhấn vào vần A B C …...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục L: Kinh Ðịa Tạng

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC L - Appendix L  Kinh Ðịa Tạng The Earth-Store Bodhisattva Sutra CHƯƠNG THỨ NHẤT—CHAPTER ONE THẦN THÔNG TRÊN CUNG TRỜI ÐAO LỢI SPIRITUAL PENETRATIONS IN THE PALACE...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Phật Học Đạo Uyển

TỪ ĐIỂN PHẬT HỌC ĐẠO UYỂN   Lời nói đầu Đức Phật và giáo pháp của Ngài đã xuất hiện hơn 2500 năm, những lời dạy ngàn vàng của Ngài đã là niềm an ủi cho rất nhiều người. Đứng trên ngưỡng cửa của năm...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục K: Kinh Duy Ma Cật

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC K - Appendix K Kinh Duy Ma Cật The Vimalakirti Sutra CHƯƠNG MỘT—CHAPTER ONE PHẨM PHẬT QUỐC—THE BUDDHA LAND ·Chính tôi được nghe, một thuở kia, Ðức...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Duy Thức Học và Thuật Ngữ Phật Giáo

TỪ ĐIỂN DUY THỨC HỌC & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF THE VIJNAPTIMATRA & BUDDHIST TERMS VIỆT-ANH VIETNAMESE-ENGLISH TẬP II VOLUME II ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE THIỆN PHÚC   Lời Tựa Theo Phật giáo, Duy Thức Học là môn học về Tâm và Thức. Tâm chính...