xan tham

Phật Quang Đại Từ Điển

(慳貪) Phạm:Màtsarya-ràga. Cũng gọi: Xan tham. Bỏn sẻn và tham lam. Tiếc tiền của không bố thí cho người và tham cầu không biết chán. Phẩm Phương tiện kinh Pháp hoa (Đại 9, 8 thượng), nói: Nếu dùng pháp Tiểu thừa để giáo hóa người, thì dù chỉ một người thôi ta cũng rơi vào khan tham. Luận Đại thừa khởi tín (Đại 32, 581 thượng), nói: Vì biết thể của pháp tính không có khan tham, nên tùy thuận tu hành Bố thí ba la mật Tâm khan tham có thể dùng Bố thí ba la mật để đối trị. [X. kinh Trung a hàm Q.31; kinh Bồ tát bản hạnh Q.thượng; Pháp hoa kinh văn cú Q.4 hạ].