妄語戒 ( 妄vọng 語ngữ 戒giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)五戒十戒中有妄語戒。禁制一切之妄語。又具足戒中分大小之二,在四波羅夷中為大妄語戒。在九十單提中為小妄語戒。大妄語者,不得聖道,言我得聖道,或受天龍鬼神之供養等,總說過人之法也。小妄語者,謂其他一切不實之言語。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 五Ngũ 戒Giới 十thập 戒giới 中trung 有hữu 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 禁cấm 制chế 一nhất 切thiết 之chi 妄vọng 語ngữ 。 又hựu 具Cụ 足Túc 戒Giới 中trung 分phần 大đại 小tiểu 之chi 二nhị , 在tại 四tứ 波ba 羅la 夷di 中trung 為vi 大đại 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 在tại 九cửu 十thập 單đơn 提đề 中trung 為vi 小tiểu 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 大đại 妄vọng 語ngữ 者giả 。 不bất 得đắc 聖thánh 道Đạo 言ngôn 我ngã 得đắc 聖thánh 道Đạo 或hoặc 受thọ 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 之chi 供cúng 養dường 等đẳng , 總tổng 說thuyết 過quá 人nhân 之chi 法pháp 也dã 。 小tiểu 妄vọng 語ngữ 者giả , 謂vị 其kỳ 他tha 一nhất 切thiết 不bất 實thật 之chi 言ngôn 語ngữ 。