毘訶羅 ( 毘tỳ 訶ha 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作鼻訶羅,鞞訶羅,尾賀羅Vihāra,譯曰住處,寺,僧坊。玄應音義六曰:「毘訶囉,此云遊行處,謂僧所遊履處也。今以寺代之。言寺者,說文,廷也,有法度者也。」俱舍光記十五曰:「毘訶羅,義翻為寺。」大日經疏三曰:「僧坊,梵音毘訶羅,譯為經處,即是長福住處也。白衣為長福故,為諸比丘造房。令持戒禪慧者得庇禦風寒暑濕種種不饒益事,安心行道。」同十一曰:「寺者毘訶羅,此方譯為住處。」求法高僧傳上曰:「毘訶羅,是住處義。此云寺者,不是正翻。」玄應音義二十四曰:「毘訶羅,亦云鼻訶羅。」梵語雜名曰:「尾賀(引)囉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 鼻tị 訶ha 羅la , 鞞bệ 訶ha 羅la , 尾vĩ 賀hạ 羅la Vihāra , 譯dịch 曰viết 住trú 處xứ 寺tự , 僧Tăng 坊phường 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 六lục 曰viết : 「 毘tỳ 訶ha 囉ra , 此thử 云vân 遊du 行hành 處xứ , 謂vị 僧Tăng 所sở 遊du 履lý 處xứ 也dã 。 今kim 以dĩ 寺tự 代đại 之chi 。 言ngôn 寺tự 者giả , 說thuyết 文văn , 廷đình 也dã , 有hữu 法pháp 度độ 者giả 也dã 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 十thập 五ngũ 曰viết 。 毘tỳ 訶ha 羅la , 義nghĩa 翻phiên 為vi 寺tự 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 三tam 曰viết : 「 僧Tăng 坊phường , 梵Phạm 音âm 毘tỳ 訶ha 羅la , 譯dịch 為vi 經kinh 處xứ , 即tức 是thị 長trường/trưởng 福phước 住trú 處xứ 也dã 。 白bạch 衣y 為vi 長trường/trưởng 福phước 故cố 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 造tạo 房phòng 。 令linh 持trì 戒giới 禪thiền 慧tuệ 者giả 得đắc 庇tí 禦ngữ 風phong 寒hàn 暑thử 濕thấp 種chủng 種chủng 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 安an 心tâm 行hành 道Đạo 。 」 同đồng 十thập 一nhất 曰viết 。 寺tự 者giả 毘tỳ 訶ha 羅la , 此thử 方phương 譯dịch 為vi 住trú 處xứ 。 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 上thượng 曰viết : 「 毘tỳ 訶ha 羅la , 是thị 住trú 處xứ 義nghĩa 。 此thử 云vân 寺tự 者giả , 不bất 是thị 正chánh 翻phiên 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 毘tỳ 訶ha 羅la , 亦diệc 云vân 鼻tị 訶ha 羅la 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 尾vĩ 賀hạ ( 引dẫn ) 囉ra 。 」 。