隨一不成 ( 隨tùy 一nhất 不bất 成thành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)因明三十三過中四不成之第二。謂立敵二者出一方不許容之因由也。故有他隨一不成,自隨一不成之別。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 因nhân 明minh 三tam 十thập 三tam 過quá 中trung 四tứ 不bất 成thành 之chi 第đệ 二nhị 。 謂vị 立lập 敵địch 二nhị 者giả 出xuất 一nhất 方phương 不bất 許hứa 容dung 之chi 因nhân 由do 也dã 。 故cố 有hữu 他tha 隨tùy 一nhất 不bất 成thành , 自tự 隨tùy 一nhất 不bất 成thành 之chi 別biệt 。