Tịch diệt

Tịch diệt
Từ điển

Tịch diệt

Từ điển Đạo Uyển


寂滅; J: jakumetsu; Một cách dịch nghĩa khác của danh từ Niết-bàn (s: nirvāṇa; p: nibbāna); “Tịch diệt” mô tả một tâm trạng tịch tĩnh tuyệt đối, vượt khỏi sinh tử, thành hoại, không gian và thời gian, vượt qua tất cả mọi sự lệ thuộc, mô tả trạng thái tâm thức của một Bậc Giác ngộ, một vị Phật. Trạng thái này không thể được trình bày bởi vì nó nằm ngoài tư duy (Bất khả tư nghị) và ngôn ngữ (Bất khả thuyết). Những lời xác định tâm trạng này chính là sự cố gắng nhọc nhằn vô ích, ví như nhét vào khuôn khổ cái “Vô biên.” Những lời duy nhất có thể sử dụng được là những câu phủ định (Tứ cú bách phi) như “Không phải cái này, không phải cái kia” (s: neti, neti!) hoặc “Vượt qua” tất cả những khái niệm, suy tư. Theo giáo lí tuyệt đỉnh của đạo Phật – như Kim cương thừa (s: vajrayāna) và Thiền tông – thì Tịch diệt hoàn toàn không khác biệt với Luân hồi (saṃsāra). Cái “Vô biên”, “Vô vi”, “Vô tướng” chính là cái “Hữu biên”, Hữu vi”, là thế giới hiện hữu. Nếu Niết-bàn đã vượt qua mọi khái niệm thì sự đồng nhất của Niết-bàn và Luân hồi cũng không thoát khỏi sự “Bất khả tư nghị”, “bất khả thuyết” và chỉ có thể trực nhận được khi đã giác ngộ. Vô thượng chính đẳng chính giác (a-nuttara samyaksaṃbodhi) có nghĩa là, một vị Phật sống ngay trong thế giới hiện hữu với một tâm trạng tịch tịnh, không phải chỉ nhập Niết-bàn, bước qua một cách tồn tại khác sau khi thoát khỏi thân do Tứ đại hợp thành.

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Phật Học Đạo Uyển

TỪ ĐIỂN PHẬT HỌC ĐẠO UYỂN   Lời nói đầu Đức Phật và giáo pháp của Ngài đã xuất hiện hơn 2500 năm, những lời dạy ngàn vàng của Ngài đã là niềm an ủi cho rất nhiều người. Đứng trên ngưỡng cửa của năm...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Học Từ Điển Thiện Phúc

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY VIETNAMESE-ENGLISH ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc California, USA, 2006 Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (A to Đ) Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (E to H) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II (I to M) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Trích Lục Từ Ngữ Phật Học S

TRÍCH LỤC TỪ NGỮ PHẬT HỌC Cư sĩ Hạnh Cơ biên soạn, đánh máy và trình bày trang sách Cư sĩ Tịnh Kiên đọc và sửa chữa bản thảo Ban Bảo Trợ Phiên Dịch Pháp Tạng Việt Nam in lần thứ nhất, California – USA, 2009   Quyển thượng Lời nói đầu Đây...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục J: Kinh Thi Ca La Việt

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC J - Appendix J Kinh Thi Ca La Việt The Sigalaka Sutra Advice To Lay People KINH THI CA LA VIỆT—ADVICE TO LAY PEOPLE Tôi nghe như vầy,...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Thiền & Thuật Ngữ Phật Giáo Việt Anh, Anh Việt

Thiện Phúc TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN & BUDDHIST TERMS VIỆT – ANH VIETNAMESE – ENGLISH   VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH Volume One: Việt-Anh từ A đến B—Vietnamese-English from A to B Volume Two: Việt-Anh Mẫu Tự...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục K: Kinh Duy Ma Cật

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC K - Appendix K Kinh Duy Ma Cật The Vimalakirti Sutra CHƯƠNG MỘT—CHAPTER ONE PHẨM PHẬT QUỐC—THE BUDDHA LAND ·Chính tôi được nghe, một thuở kia, Ðức...