thuận phần

thuận phần
Chưa được phân loại

順分 ( 順thuận 分phần )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)順為順益之義,分為部分之義。順益其所順法之部分名為順分。此有三種:一順福分,為感世間可愛之果之有漏善根。五戒十善等法是也。二順解脫分,解脫為涅槃。為定能感涅槃果之有漏善根。此善生巳,則使彼有情名為身中有涅槃之法,若聞說生死有過,諸法無我,涅槃有德,身之毛竪,悲泣墮淚,當知彼既植順解脫分之善也,是為聲聞乘之三賢位。三順決擇分,是煗,頂,忍,世第一法之有漏善根也。決擇者,見四諦之理之無漏勝慧,分者部分之義,此四善根之功德,能順益其勝慧一分之見道決擇智,使彼出生,名為順決擇分。故聲聞乘中極速者,三生方得解脫也。即初生起順解脫,第二生起順決擇分,第三生入於見道,乃至得究竟之解脫也。俱舍論十八曰:「言順福分者,謂感世間可愛果善。順解脫分者,謂定能感涅槃果善。此善生巳,令彼有情名為身中有涅槃法。若有聞說生死有過,諸法無我,涅槃有德,身毛為竪,悲泣墮淚。當知彼已植順解脫分善,順決擇分者,謂近能感聖道果善,即煗等四。」同二十三曰:「此煗,頂,忍,世第一法四殊勝善根,名順決擇分。依何義建立順決擇分名?決謂決斷。擇謂簡擇,決斷簡擇,謂諸聖道,以諸聖道能斷疑故。及能分別四諦相故,分謂分斷。此言意顯所順,唯是見道一分。決擇之分,故得決擇分名。此四為緣,順益彼故,得順彼名。故此名為順決擇分。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 順thuận 為vi 順thuận 益ích 之chi 義nghĩa 分phân 為vi 部bộ 分phân 之chi 義nghĩa 。 順thuận 益ích 其kỳ 所sở 順thuận 法pháp 之chi 部bộ 分phần 名danh 為vi 順thuận 分phần 。 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 順thuận 福phước 分phân 為vi 感cảm 世thế 間gian 可khả 愛ái 之chi 果quả 之chi 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 。 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 等đẳng 法pháp 是thị 也dã 。 二nhị 順thuận 解giải 脫thoát 分phần 。 解giải 脫thoát 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 定định 能năng 感cảm 涅Niết 槃Bàn 果quả 之chi 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 。 此thử 善thiện 生sanh 巳tị , 則tắc 使sử 彼bỉ 有hữu 情tình 名danh 為vi 身thân 中trung 。 有hữu 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 若nhược 聞văn 說thuyết 生sanh 死tử 有hữu 過quá 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 德đức , 身thân 之chi 毛mao 竪thụ 悲bi 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 當đương 知tri 彼bỉ 既ký 植thực 順thuận 解giải 脫thoát 分phần 之chi 善thiện 也dã , 是thị 為vi 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 之chi 三tam 賢hiền 位vị 。 三tam 順thuận 決quyết 擇trạch 分phân 是thị 煗noãn , 頂đảnh , 忍nhẫn 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 之chi 有hữu 漏lậu 善thiện 根căn 也dã 。 決quyết 擇trạch 者giả , 見kiến 四Tứ 諦Đế 之chi 理lý 之chi 無vô 漏lậu 勝thắng 慧tuệ , 分phần 者giả 部bộ 分phân 之chi 義nghĩa , 此thử 四tứ 善thiện 根căn 之chi 功công 德đức , 能năng 順thuận 益ích 其kỳ 勝thắng 慧tuệ 一nhất 分phân 之chi 見kiến 道đạo 決quyết 擇trạch 智trí , 使sử 彼bỉ 出xuất 生sanh , 名danh 為vi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần 。 故cố 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 中trung 。 極cực 速tốc 者giả , 三tam 生sanh 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。 即tức 初sơ 生sanh 起khởi 順thuận 解giải 脫thoát , 第đệ 二nhị 生sanh 起khởi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phân 第đệ 三tam 生sanh 入nhập 於ư 見kiến 道đạo , 乃nãi 至chí 得đắc 究cứu 竟cánh 。 之chi 解giải 脫thoát 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 十thập 八bát 曰viết 。 言ngôn 順thuận 福phước 分phần 者giả , 謂vị 感cảm 世thế 間gian 可khả 愛ái 果quả 善thiện 。 順thuận 解giải 脫thoát 分phần 者giả , 謂vị 定định 能năng 感cảm 涅Niết 槃Bàn 果quả 善thiện 。 此thử 善thiện 生sanh 巳tị 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình 。 名danh 為vi 身thân 中trung 。 有hữu 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 若nhược 有hữu 聞văn 說thuyết 。 生sanh 死tử 有hữu 過quá 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 德đức 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 悲bi 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 當đương 知tri 彼bỉ 已dĩ 植thực 順thuận 解giải 脫thoát 分phần 善thiện , 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần 者giả , 謂vị 近cận 能năng 感cảm 聖thánh 道Đạo 果quả 善thiện , 即tức 煗noãn 等đẳng 四tứ 。 」 同đồng 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 此thử 煗noãn , 頂đảnh , 忍nhẫn 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 四tứ 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 名danh 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần 。 依y 何hà 義nghĩa 建kiến 立lập 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần 名danh ? 決quyết 謂vị 決quyết 斷đoán 。 擇trạch 謂vị 簡giản 擇trạch 決quyết 斷đoán 簡giản 擇trạch , 謂vị 諸chư 聖thánh 道Đạo 以dĩ 諸chư 聖thánh 道Đạo 能năng 斷đoạn 疑nghi 故cố 。 及cập 能năng 分phân 別biệt 。 四Tứ 諦Đế 相tướng 故cố , 分phần 謂vị 分phần 斷đoạn 。 此thử 言ngôn 意ý 顯hiển 所sở 順thuận , 唯duy 是thị 見kiến 道đạo 一nhất 分phần 。 決quyết 擇trạch 之chi 分phần 故cố 得đắc 決quyết 擇trạch 分phần 名danh 。 此thử 四tứ 為vi 緣duyên , 順thuận 益ích 彼bỉ 故cố , 得đắc 順thuận 彼bỉ 名danh 。 故cố 此thử 名danh 為vi 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...