Thanh Cảnh Quan âm

Thanh Cảnh Quan âm
Chưa được phân loại

thanh cảnh quan âm

[it_heading text=”Phật Quang Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ tag:div|font_size:24 extrabold=”bolder” upper=”1″]

(青頸觀音) Thanh cảnh, Phạm: Nìlakaịỉha. Hán âm: Ni la kiện thác, Nễ la kiến chế. Cũng gọi Thanh cảnh Quán tự tại bồ tát. Một trong các hóa thân của bồ tát Quán âm, tức vị Quán âm thứ 14 trong 33 vị Quán âm. Nếu chúng sinh nào niệm danh hiệu của vị Quán âm này thì xa lìa sự sợ hãi ách nạn, thoát khỏi các khổ. Pháp tu thờ vị tôn này làm Bản tôn để cầu trừ bệnh, diệt tội, sống lâu… gọi là Thanh cảnh Quán âm pháp. Về hình tượng, cứ theo kinh Bất không quyên sách quyển 9, vị tôn này ngồi kiết già, tay trái cầm hoa sen, bàn tay phải đưa lên. Còn theo Thanh cảnh Quán âm niệm tụng nghi quĩ thì hình tượng tôn vị này có 3 hoặc 4 tay, cầm bốn vật là gậy, hoa sen, bánh xe và vỏ ốc, thân màu trắng hồng, cổ màu xanh (thanh cảnh), biểu trưng ý nghĩa phiền não chính là bồ đề. Hình Tam muội da là hoa sen, hoặc bánh xe báu, chủng tử là (sa). Theo kinh Bất không quyên sách quyển 4 thì ấn khế của vị tôn này là chấp tay để rỗng lòng bàn tay, 2 ngón cái co lại để trong lòng bàn tay, 2 ngón trỏ mỗi ngón úp lên lóng thứ nhất của ngón cái, các ngón giữa, ngón vô danh và ngón út của 2 tay đều hơi co và chấm đầu ngón vào nhau. Chân ngôn là: Án (oô) bát đầu mễ (padme, hoa sen), nễ la kiến chế (nìlakaịỉha, cổ xanh) thấp phạ ra (zvara, tự tại), bộ rô bô (bharu bharu) hồng (hùô). [X. kinh Thanh cảnh Quán tự tại bồ tát tâm đà la ni; Kim cương đính du già Thanh cảnh đại bi vương Quán tự tại niệm tụng nghi quĩ].

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

[Video nhạc] Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha

Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha Dương Đình Trí, Lệ Thủy
Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.