Tăng Già

Tăng Già
Từ điển

Tăng Già

[it_heading text=”Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

Saṇgha (P), Assembly, gen dun (T), Saṃgha (S)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú trong núi Isigili.

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Hư Từ

TỪ ĐIỂN HƯ TỪ Hán ngữ Cổ đại và Hiện đại Trần Văn Chánh  
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục J: Kinh Thi Ca La Việt

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC J - Appendix J Kinh Thi Ca La Việt The Sigalaka Sutra Advice To Lay People KINH THI CA LA VIỆT—ADVICE TO LAY PEOPLE Tôi nghe như vầy,...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Thiền Tông Hán-Việt

TỪ ĐIỂN THIỀN TÔNG HÁN-VIỆT 漢越禪宗辭典 (CHÌA KHÓA THIỀN TẠNG) HÂN MẪN & THÔNG THIỀN BIÊN DỊCH   LỜI TỰA Thiền tông – Căn cứ vào lịch sử hình thành và phát triển của nó, bằng vào rất nhiều truyền thuyết sinh động và thiền...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Ngữ Vựng Phật Học Danh Từ Thiền

NGỮ VỰNG PHẬT HỌC DANH TỪ THIỂN Soạn Giả: THÍCH DUY LỰC   1- A LẠI THỨC: Àlaya Là thức thứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cả chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo năm thức...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Pali - Việt - Anh

TỰ ĐIỂN PALI - VIỆT - ANH Trong Tâm Từ   TỰ ĐIỂN PALI - VIỆT - ANH Xin kính gởi quí vị quyển tự điển ba thứ tiếng Pali, Việt, Anh mà quí vị có thể xử dụng theo thứ tự nào cũng được:...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Thiền & Thuật Ngữ Phật Giáo Việt Anh, Anh Việt

Thiện Phúc TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN & BUDDHIST TERMS VIỆT – ANH VIETNAMESE – ENGLISH   VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH Volume One: Việt-Anh từ A đến B—Vietnamese-English from A to B Volume Two: Việt-Anh Mẫu Tự...