tâm thụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(心樹) Cây tâm. Ví dụ tâm tư, ý niệm của con người; vì sự sinh khởi của ý niệm cũng giống như sự sinh trưởng của cây cỏ, nên gọi là Tâm thụ.