Soạn Tập Bách Duyên Kinh

Soạn Tập Bách Duyên Kinh
Từ điển

Soạn Tập Bách Duyên Kinh

[it_heading text=”Từ Điển Đạo Uyển ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

撰集百緣經; S: śatāvadāna;
Tập truyện kể vừa có khuynh hướng Tiểu thừa vừa Ðại thừa, chuyên nói về các vị Bồ Tát. Bộ truyện này xuất phát từ thế kỉ thứ 2, kể lại các câu chuyện tiền thân các thánh nhân và nhấn mạnh tính chất quan trọng của Nghiệp.

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Phật Học Đạo Uyển

TỪ ĐIỂN PHẬT HỌC ĐẠO UYỂN   Lời nói đầu Đức Phật và giáo pháp của Ngài đã xuất hiện hơn 2500 năm, những lời dạy ngàn vàng của Ngài đã là niềm an ủi cho rất nhiều người. Đứng trên ngưỡng cửa của năm...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Pháp Số Tam Tạng

TỪ ĐIỂN PHÁP SỐ TAM TẠNG THÍCH NHẤT NHƯ VIỆT DỊCH: LÊ HỒNG SƠN   LỜI TỰA Phật Giáo lấy con người làm trung tâm, nên phương pháp giáo hóa lấy tâm làm khởi điểm, cũng lấy tâm làm nơi kết thúc. Tâm không đối...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục F: Kinh Pháp Bảo Ðàn

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC F - Appendix F Kinh Pháp Bảo Ðàn The Jewel Platform Sutra Phẩm Thứ Nhất—Hành Do - The First Chapter—Action & Intention  -Khi ấy Ðại Sư...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Trích Lục Từ Ngữ Phật Học S

TRÍCH LỤC TỪ NGỮ PHẬT HỌC Cư sĩ Hạnh Cơ biên soạn, đánh máy và trình bày trang sách Cư sĩ Tịnh Kiên đọc và sửa chữa bản thảo Ban Bảo Trợ Phiên Dịch Pháp Tạng Việt Nam in lần thứ nhất, California – USA, 2009   Quyển thượng Lời nói đầu Đây...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Pali - Việt - Anh

TỰ ĐIỂN PALI - VIỆT - ANH Trong Tâm Từ   TỰ ĐIỂN PALI - VIỆT - ANH Xin kính gởi quí vị quyển tự điển ba thứ tiếng Pali, Việt, Anh mà quí vị có thể xử dụng theo thứ tự nào cũng được:...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục K: Kinh Duy Ma Cật

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC K - Appendix K Kinh Duy Ma Cật The Vimalakirti Sutra CHƯƠNG MỘT—CHAPTER ONE PHẨM PHẬT QUỐC—THE BUDDHA LAND ·Chính tôi được nghe, một thuở kia, Ðức...