nhị ngộ

nhị ngộ
Chưa được phân loại

二悟 ( 二nhị 悟ngộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)菩薩有頓悟漸悟之二類:頓悟者,自無始以來第八阿賴耶識之所,唯有菩薩之無漏種子,其人經聲緣二乘之行,直入菩薩之行位者,亦名直往之菩薩,漸悟者,由無始以來第八阿賴耶識之所,有三乘之無漏種子,必由淺入深故,先經二乘之果,後迴心入菩薩之行位者,亦名迴入之菩薩。見百法問答鈔六。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 菩Bồ 薩Tát 有hữu 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 悟ngộ 之chi 二nhị 類loại : 頓đốn 悟ngộ 者giả , 自tự 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 之chi 所sở 唯duy 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 其kỳ 人nhân 經kinh 聲thanh 緣duyên 二nhị 乘thừa 之chi 行hành , 直trực 入nhập 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 位vị 者giả , 亦diệc 名danh 直trực 往vãng 之chi 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 悟ngộ 者giả , 由do 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 之chi 所sở , 有hữu 三tam 乘thừa 之chi 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 必tất 由do 淺thiển 入nhập 深thâm 故cố , 先tiên 經kinh 二nhị 乘thừa 之chi 果quả , 後hậu 迴hồi 心tâm 入nhập 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hạnh 。 位vị 者giả , 亦diệc 名danh 迴hồi 入nhập 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 百bách 法pháp 問vấn 答đáp 鈔sao 六lục 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.