nhất cơ nhất cảnh

nhất cơ nhất cảnh
Chưa được phân loại

一機一境 ( 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)機謂屬於內而慟於心者。境謂屬於外而顯於形者。釋尊拈華為境,迦葉會其消息,破顏微笑,為機。又如煙為境,見之早知是有火,為機。碧巖錄馬大師不安則垂示,有曰:「一機一境,一言一句,且圖有個入處。好肉上剜瘡,成窩成窟,大用現前,不存規則。」此即機境也。涉於言句者,欲暫使學人有入處,誘引之方便耳。真個之大用現前,非拘於此規則者。雖然,機境非絕對的不用著,祇忌學人執之而已。一說,非真個自性徹見之師,徒拈槌竪拂,以對學人而擬禪機者,名為一機一境之禪者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 機cơ 謂vị 屬thuộc 於ư 內nội 而nhi 慟đỗng 於ư 心tâm 者giả 。 境cảnh 謂vị 屬thuộc 於ư 外ngoại 而nhi 顯hiển 於ư 形hình 者giả 。 釋thích 尊tôn 拈niêm 華hoa 為vi 境cảnh 迦Ca 葉Diếp 會hội 其kỳ 消tiêu 息tức , 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu , 為vi 機cơ 。 又hựu 如như 煙yên 為vi 境cảnh , 見kiến 之chi 早tảo 知tri 是thị 有hữu 火hỏa , 為vi 機cơ 。 碧bích 巖nham 錄lục 馬mã 大đại 師sư 不bất 安an 則tắc 垂thùy 示thị , 有hữu 曰viết : 「 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh , 一nhất 言ngôn 一nhất 句cú , 且thả 圖đồ 有hữu 個cá 入nhập 處xứ 。 好hảo 肉nhục 上thượng 剜oan 瘡sang , 成thành 窩 成thành 窟quật , 大đại 用dụng 現hiện 前tiền , 不bất 存tồn 規quy 則tắc 。 」 此thử 即tức 機cơ 境cảnh 也dã 。 涉thiệp 於ư 言ngôn 句cú 者giả , 欲dục 暫tạm 使sử 學học 人nhân 有hữu 入nhập 處xứ , 誘dụ 引dẫn 之chi 方phương 便tiện 耳nhĩ 。 真chân 個cá 之chi 大đại 用dụng 現hiện 前tiền , 非phi 拘câu 於ư 此thử 規quy 則tắc 者giả 。 雖tuy 然nhiên , 機cơ 境cảnh 非phi 絕tuyệt 對đối 的đích 不bất 用dụng 著trước , 祇kỳ 忌kỵ 學học 人nhân 執chấp 之chi 而nhi 已dĩ 。 一nhất 說thuyết , 非phi 真chân 個cá 自tự 性tánh 徹triệt 見kiến 之chi 師sư , 徒đồ 拈niêm 槌chùy 竪thụ 拂phất , 以dĩ 對đối 學học 人nhân 而nhi 擬nghĩ 禪thiền 機cơ 者giả , 名danh 為vi 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 之chi 禪thiền 者giả 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh – Viet] – Phật Học Từ Điển [ Anh – Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh – Pali – Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

[Video nhạc] Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha

Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha Dương Đình Trí, Lệ Thủy
Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...