nhất chích nhãn

Phật Quang Đại Từ Điển

(一隻眼) Đồng nghĩa: Đính môn nhãn, Chính nhãn, Hoạt nhãn, Minh nhãn. Một con mắt. Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho con mắt trí tuệ có chính kiến chân thực về Phật pháp, không giống như mắt thịt của phàm phu. Tắc 8 trong Bích nham lục (Đại 48, 48 thượng) nói: Có được Nhất chích nhãn thì đoạn được 10 phương, đứng thẳng nghìn trượng.