密教三三昧門 ( 密mật 教giáo 三tam 三tam 昧muội 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)真言行者於行法之初中後為此觀。此三三昧為吽字之三摩地,吽字備三解脫之德也。大日經疏九曰:「此真言以最後吽字為體,具足三密解脫門,謂上有曩字空點,是大空義,即是空解脫門。本體是訶字,離因緣故,即是解脫門。下有鄔字三昧點,以本不生故,即是無作解脫門。如是三門,一切諸障所不能入。」秘藏記本曰:「於心月輪之觀,觀淨菩提心,除煩惱之心垢,明了見心之實相。此時生我物之想,起我見之執,故為除此執,即作空觀。我今所觀見之月輪為空,又恐為此反墮於空執,更宜作無相觀。更又觀我斯心所得之淨菩提心,已離造作之法,本來宛然而有之,本為我物,非今更求得者。如是亡願求之念,謂之無願。」此中前二釋為遮情之釋,後一釋表德釋也。然前二釋亦非無表德之義,空者一切諸法無礙涉入之義,無相者萬德輪圓無盡,無一別相之義也。今此觀法為遮行者之執,情以故前二者遮執情。迷情遮了,方顯性德其次第如此。同鈔四曰:「先於行法之初作之,次於行法之最中將入字輪觀時再作此觀,次於行法已,復作此觀也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 於ư 行hành 法pháp 之chi 初sơ 中trung 後hậu 為vi 此thử 觀quán 。 此thử 三tam 三tam 昧muội 為vi 吽hồng 字tự 之chi 三tam 摩ma 地địa 。 吽hồng 字tự 備bị 三tam 解giải 脫thoát 之chi 德đức 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 九cửu 曰viết : 「 此thử 真chân 言ngôn 以dĩ 最tối 後hậu 吽hồng 字tự 為vi 體thể , 具cụ 足túc 三tam 密mật 解giải 脫thoát 門môn , 謂vị 上thượng 有hữu 曩nẵng 字tự 空không 點điểm , 是thị 大đại 空không 義nghĩa 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 本bổn 體thể 是thị 訶ha 字tự , 離ly 因nhân 緣duyên 故cố 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 門môn 。 下hạ 有hữu 鄔ổ 字tự 三tam 昧muội 點điểm , 以dĩ 本bổn 不bất 生sanh 故cố 。 即tức 是thị 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 三tam 門môn 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 。 所sở 不bất 能năng 入nhập 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 本bổn 曰viết : 「 於ư 心tâm 月nguyệt 輪luân 之chi 觀quán , 觀quán 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 除trừ 煩phiền 惱não 之chi 心tâm 垢cấu , 明minh 了liễu 見kiến 心tâm 之chi 實thật 相tướng 。 此thử 時thời 生sanh 我ngã 物vật 之chi 想tưởng , 起khởi 我ngã 見kiến 之chi 執chấp , 故cố 為vi 除trừ 此thử 執chấp , 即tức 作tác 空không 觀quán 。 我ngã 今kim 所sở 觀quán 見kiến 之chi 月nguyệt 輪luân 為vi 空không , 又hựu 恐khủng 為vi 此thử 反phản 墮đọa 於ư 空không 執chấp , 更cánh 宜nghi 作tác 無vô 相tướng 觀quán 。 更cánh 又hựu 觀quán 我ngã 斯tư 心tâm 所sở 得đắc 之chi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 已dĩ 離ly 造tạo 作tác 之chi 法pháp , 本bổn 來lai 宛uyển 然nhiên 而nhi 有hữu 之chi , 本bổn 為vì 我ngã 物vật , 非phi 今kim 更cánh 求cầu 得đắc 者giả 。 如như 是thị 亡vong 願nguyện 求cầu 之chi 念niệm , 謂vị 之chi 無vô 願nguyện 。 」 此thử 中trung 前tiền 二nhị 釋thích 為vi 遮già 情tình 之chi 釋thích , 後hậu 一nhất 釋thích 表biểu 德đức 釋thích 也dã 。 然nhiên 前tiền 二nhị 釋thích 亦diệc 非phi 無vô 表biểu 德đức 之chi 義nghĩa , 空không 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 礙ngại 涉thiệp 入nhập 之chi 義nghĩa 無vô 相tướng 者giả 。 萬vạn 德đức 輪luân 圓viên 無vô 盡tận , 無vô 一nhất 別biệt 相tướng 之chi 義nghĩa 也dã 。 今kim 此thử 觀quán 法Pháp 為vi 遮già 行hành 者giả 之chi 執chấp , 情tình 以dĩ 故cố 前tiền 二nhị 者giả 遮già 執chấp 情tình 。 迷mê 情tình 遮già 了liễu , 方phương 顯hiển 性tánh 德đức 其kỳ 次thứ 第đệ 如như 此thử 。 同đồng 鈔sao 四tứ 曰viết : 「 先tiên 於ư 行hành 法pháp 之chi 初sơ 作tác 之chi , 次thứ 於ư 行hành 法pháp 之chi 最tối 中trung 將tương 入nhập 字tự 輪luân 觀quán 時thời 再tái 作tác 此thử 觀quán , 次thứ 於ư 行hành 法pháp 已dĩ , 復phục 作tác 此thử 觀quán 也dã 。 」 。