祇園精舍 ( 祇kỳ 園viên 精tinh 舍xá )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (堂塔)祇陀園林須達精舍之略。涅槃經二十九曰:「時須達長者白舍利弗:大德!此大城(指舍衛城)外何處有地,不近不遠,多饒泉池,有好林樹,花果蔚茂,清淨閑豫,我當於中為佛世尊及比丘僧造立精舍。舍利弗曰:祇陀(太子名)園林,不近不遠,(中略)此處最勝,可安立精舍云云。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 堂đường 塔tháp ) 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 林Lâm 。 須Tu 達Đạt 精Tinh 舍Xá 之chi 略lược 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 十thập 九cửu 曰viết : 「 時thời 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大đại 德đức ! 此thử 大đại 城thành ( 指chỉ 舍Xá 衛Vệ 城Thành ) 外ngoại 何hà 處xứ 有hữu 地địa 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 多đa 饒nhiêu 泉tuyền 池trì , 有hữu 好hảo 林lâm 樹thụ , 花hoa 果quả 蔚úy 茂mậu , 清thanh 淨tịnh 閑nhàn 豫dự 我ngã 當đương 於ư 中trung 。 為vì 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết : 祇kỳ 陀đà ( 太thái 子tử 名danh ) 園viên 林lâm 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 ( 中trung 略lược ) 此thử 處xứ 最tối 勝thắng , 可khả 安an 立lập 精tinh 舍xá 云vân 云vân 。 」 。