kinh đầu

Phật Quang Đại Từ Điển

(經頭) ….. Tên một chức viên chuyên trông nom kinh sách trong Thiền lâm, hoặc chỉ cho những vị tăng đến các khu phố tụng kinh quyên tiền về tu chỉnh Đại tạng kinh. Nếu vị nào tụng kinh Bát nhã thì gọi là Bát nhã đầu, tụng kinh Hoa nghiêm, Pháp hoa thì gọi Hoa nghiêm đầu, Pháp hoa đầu. [X. điều Nhai phường Thủy đầu Thán đầu Hoa nghiêm đầu trong Thiền uyển thanh qui Q.4).