khám phá

Phật Quang Đại Từ Điển

(勘破) Tiếng dùng trong Thiền lâm. So sánh, thử nghiệm, chất vấn để hiểu rõ đối thủ, tức là xét định sự việc đúng sai. Tắc 48, Vô môn quan (Đại 48, 297 thượng) ghi: Hãy kiểm nghiệm xem, cả 2 đều lỗi. Lại nói: Triệu châu khám phá Bà tử thế nào? [X. Tắc 97 Bích nham lục].